ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua...

201
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI ____________________________ CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3425/QĐ-UBND NGÀY 31/07/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI NĂM 2017

Transcript of ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua...

Page 1: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

____________________________

CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3425/QĐ-UBND

NGÀY 31/07/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

NĂM 2017

Page 2: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận
Page 3: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 3

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH- PHẦN SỬA CHỮA

( Kèm theo Quyết định số: 3425/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai )

Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và

máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn

vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng như: cạo bỏ 1m2 lớp sơn, vôi cũ; xây 1m3

tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m2 đường, .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết

thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ

thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.

Công tác sửa chữa thường có khối lượng xây lắp nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều

khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công thường chật hẹp,

phân tán, bên cạnh công trình đang sử dụng vừa sửa chữa, vừa sử dụng phần lớn dùng lao

động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp, và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.

Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao

động, còn phải đảm bảo cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử

dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.

1. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ.

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi

phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

- Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn

xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định

và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng Về việc Công bố định

mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa công bố kèm theo Văn bản số

1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban

hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

- Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban

hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

- Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai thời điểm Quý II năm 2017;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước;

2. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ.

a. Chi phí vật liệu.

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện

hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng

công tác xây lắp sửa chữa.

Page 4: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

4 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng

đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng Quý II năm 2017 của tỉnh Lào Cai

(Mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là giá xác định tại mỏ, cơ sở khai thác, sản

xuất vật liệu hoặc trên địa bàn TP Lào Cai chưa tính đến chi phí vận chuyển đến chân công

trình).

Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức

giá tham khảo tại thị trường. Một số công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi

lập dự toán, cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ xung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia

tăng) chênh lệch so với với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo

nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia

tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng

vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi

phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp

vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b. Chi phí nhân công.

Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí của nhân công trực tiếp cần thiết để thực hiện và

hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào Cai)

theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban

hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai theo Quyết định số

1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành đơn giá nhân

công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, thì chi phí nhân công

trong đơn giá được điều chỉnh theo hệ số, cụ thể:

+ Vùng III (huyện Sa Pa, huyện Bảo Thắng), hệ số: 0,930;

+ Vùng IV (các huyện còn lại), hệ số: 0,884;

c. Chi phí máy thi công.

Là chi phí sử dụng các loại máy móc và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả

máy và thiết bị phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào

Cai) theo Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban

hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2016.

Chi phí máy thi công đối với công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai thì

được bù trừ chênh lệch giữa giá ca máy tại khu vực theo Quyết định 2422/QĐ-UBND nêu trên

so sánh với giá ca máy trong đơn giá (vùng II) và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí máy thi

công trong dự toán.

Page 5: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 5

3. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ.

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa tỉnh Lào Cai được trình bày theo nhóm,

loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa gồm 03 phần, được trình bày theo nhóm, loại

công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa và được mã hoá thống nhất.

Phần I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng

SA.10000 – Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.

SA.20000 – Công tác tháo dỡ các kết cấu, công trình xây dựng.

SA.30000 – Tháo dỡ thiết bị phục vụ thay thế, sửa chữa.

SA.40000 – Công tác đục tẩy, khoan tạo lỗ, thổi, cắt để sửa chữa, gia cố các kết cấu công

trình.

SA.50000 – Công tác làm sạch các kết cấu, công trình xây dựng.

Phần II: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc

SB.10000 - Công tác sửa chữa các kết cấu xây đá, gạch.

SB.20000 - Công tác sửa chữa gia cố các kết cấu bê tông.

SB.30000 - Công tác gia cố kết cấu thép.

SB.40000 - Công tác làm mái.

SB.50000 - Công tác trát, láng, ốp, lát.

SB.60000 - Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.

SB.70000 - Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả, sơn, đánh vecni kết cấu gỗ

và một số công tác khác.

SB.80000 - Lắp đặt bể chứa nước trên mái.

SB.90000 - Dàn giáo phục vụ thi công.

Phần III: Công tác sửa chữa , gia cố các kết cấu khác

SC.10000 - Sửa chữa các kết cấu thiết bị cơ khí.

SC.20000 - Công tác sửa chữa cầu đường bộ.

SC.30000 - Công tác sửa chữa đường bộ.

SC.40000 - Công tác sửa chữa cầu đường sắt.

SC.50000 - Công tác sửa chữa đường sắt.

Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều

kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công

tác sửa chữa đó.

4. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.

- Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Lào Cai là cơ sở để các tổ

chức, cá nhân có liên quan tham khảo, vận dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây

dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử

dụng có quy mô sửa chữa nhỏ (trường hợp chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật) hoặc bảo hành,

bảo trì công trình theo quy định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn (trường hợp

phải lập dự án đầu tư),... không áp dụng đơn giá này.

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài

phạm vi quy định trong đơn giá được tính đơn giá riêng đối với từng điều kiện thi công và

yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung tương ứng trong tập đơn giá này.

Page 6: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

6 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

- Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát, sản xuất, lắp dựng

các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước

trong nhà và phục vụ sinh hoạt… không có trong tập đơn giá này thì áp dụng theo quy định

trong các tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng và phần lắp đặt do Ủy ban nhân

dân tỉnh Lào Cai công bố với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ, ít thi

công) cụ thể như sau: hệ số điều chỉnh nhân công bằng KNC = 1,15; hệ số điều chỉnh máy thi

công KMTC = 1,05 và hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu KVL = 1,02.

- Chi phí 1m3 vữa xây, trát, vữa bê tông các loại, chi phí vật liệu 1 tấn bê tông nhựa,…

sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo các bảng định mức trong Định mức dự

toán xây dựng công trình - Phần xây dựng công bố theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày

16/8/2007 của Bộ Xây dựng.

- Đối với công trình có các công tác xây dựng mới, chưa có trong hệ thống định mức

hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với biện pháp, điều kiện thi công,

yêu cầu kỹ thuật của công trình, Chủ đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu

cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo

hướng dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây

dựng để xây dựng định mức cho những công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tương

tự đã và đang sử dụng ở công trình khác để áp dụng cho công trình. Cụ thể:

+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ

đầu tư quyết định việc áp dụng, vận dụng định mức xây dựng được công bố hoặc điều chỉnh,

xây dựng mới để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức

nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận áp dụng.

+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu:

Chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập

đơn giá. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận

áp dụng.

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - P hần sửa chữa tỉnh

Lào Cai nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để nghiên

cứu giải quyết./.

Page 7: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 7

PHẦN I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU, CÔNG

TRÌNH XÂY DỰNG

1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật.

- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc

từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.

- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cần thận để tận dụng thu hồi vật

liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ

cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ

mái ngói có dây buộc cần tháo dỡ dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ

mộng.

- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy

định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá

hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.

2. Hướng dẫn sử dụng

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an

toàn lao động và ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân

công tương ứng nhân với hệ số 1,5, các hao phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống

đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp cụ thể.

- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo mà trong định mức chưa đề cập hao

phí cho công việc bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng.

- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công được nhân với

hệ số trong bảng sau:

Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng

phá hoặc tháo dỡ

Hệ số

20 ÷ 30% 1,5

>30 ÷ 50% 1,8

>50% 2,2 - Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được tính đơn giá nếu sử dụng máy hàn

điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác

này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

- Bổ sung hao phí vật liệu: quy hàn là 1,8 kg

- Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23kw là 0,25ca.

- Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được

nhân với hệ số 0,85.

3. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công

- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho

loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m

Page 8: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

8 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được

tính bằng định mức riêng).

SA.10000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.11100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ móng bằng thủ công

SA.11111 - Móng bê tông gạch vỡ m3 480.844 480.844

SA.11112 - Móng bê tông không cốt

thép m3 1.257.438 1.257.438

SA.11113 - Móng bê tông có cốt thép m3 1.504.901 1.504.901

SA.11114

Phá dỡ móng bê tông có cốt

thép dùng máy hàn cắt cốt

thép m3 39.600 1.279.166 77.465 1.396.231

Phá dỡ móng xây bằng thủ

công

SA.11121 - Móng xây gạch m3 402.380 402.380

SA.11131 - Móng xây đá m3 724.284 724.284

SA.11210 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ nền gạch

SA.11211 - Gạch đất nung không vỉa

nghiêng m3 26.155 26.155

SA.11212 - Gạch lá nem m3 60.357 60.357

SA.11213 - Gạch gốm các loại m3 156.928 156.928

SA.11214 - Gạch đất nung vỉa nghiêng m3 402.380 402.380

SA.11220 - PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ nền bê tông

SA.11221 - Gạch vỡ m3 52.309 52.309

SA.11222 - Nền bê tông không cốt

thép m3 60.357 60.357

SA.11223 - Nền bê tông có cốt thép m3 156.928 156.928

SA.11224 - Bê tông láng vữa xi măng m3 402.380 402.380

Page 9: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 9

SA.11310 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông không

cốt thép

SA.11311 - Chiều dày tường <= 11cm m3 738.367 738.367

SA.11312 - Chiều dày tường <= 22cm m3 955.653 955.653

SA.11313 - Chiều dày tường <= 33cm m3 1.098.497 1.098.497

SA.11314 - Chiều dày tường <= 45cm m3 1.263.473 1.263.473

SA.11315 - Chiều dày tường > 45cm m3 1.452.592 1.452.592

SA.11320 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông cốt thép

bằng thủ công

SA.11321 - Chiều dày tường <= 11cm m3 748.427 748.427

SA.11322 - Chiều dày tường <= 22cm m3 983.819 983.819

SA.11323 - Chiều dày tường <= 33cm m3 1.112.581 1.112.581

SA.11324 - Chiều dày tường <= 45cm m3 1.299.687 1.299.687

SA.11325 - Chiều dày tường > 45cm m3 1.492.830 1.492.830

Phá dỡ tường bê tông cốt thép

(dùng máy hàn cắt thép)

SA.11321a - Chiều dày tường <= 11cm m3 39.600 636.163 77.465 753.228

SA.11322a - Chiều dày tường <= 22cm m3 39.600 836.347 77.465 953.412

SA.11323a - Chiều dày tường <= 33cm m3 39.600 945.794 77.465 1.062.859

SA.11324a - Chiều dày tường <= 45cm m3 39.600 1.104.734 77.465 1.221.799

SA.11325a - Chiều dày tường > 45cm m3 39.600 1.268.905 77.465 1.385.970

SA.11330 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường xây gạch

SA.11331 - Chiều dày tường <= 11cm m3 231.369 231.369

SA.11332 - Chiều dày tường <= 22cm m3 255.511 255.511

SA.11333 - Chiều dày tường <= 33cm m3 269.595 269.595

SA.11334 - Chiều dày tường <= 45cm m3 358.118 358.118

SA.11335 - Chiều dày tường > 45cm m3 388.297 388.297

Page 10: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

10 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SA.11340 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường xây đá các

loại

SA.11341 - Chiều dày tường <= 22cm m3 269.595 269.595

SA.11342 - Chiều dày tường <= 33cm m3 335.987 335.987

SA.11343 - Chiều dày tường <= 45cm m3 374.213 374.213

SA.11344 - Chiều dày tường > 45cm m3 412.440 412.440

SA.11400 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ,

sàn, mái bằng thủ công

SA.11410 - xà, dầm BTCT m3 1.704.079 1.704.079

SA.11421 - Cột, trụ BTCT m3 1.482.770 1.482.770

SA.11422 - Cột, trụ gạch đá m3 352.083 352.083

SA.11430 - Sàn, mái BTCT m3 1.756.389 1.756.389

SA.11510 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

SA.11511 - Bờ nóc xây gạch m 8.048 8.048

SA.11512 - Bờ nóc xây ngói bò m 4.024 4.024

SA.11520 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ các kết cấu trên mái

bằng

SA.11521 - Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên

mái m2 60.357 60.357

SA.11522 - Phá dỡ xi măng láng trên mái m2 38.226 38.226

SA.11523 - Phá dỡ bê tông xỉ trên mái m2 44.262 44.262

SA.11524 - Phá dỡ gạch lá nem m2 30.179 30.179

Page 11: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 11

SA.11600 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá lớp vữa trát

SA.11610 - Tường, cột, trụ m2 24.143 24.143

SA.11620 - Xà, dầm, trần m2 38.226 38.226

SA.11700 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ hàng rào

SA.11710 - Hàng rào tre, gỗ m2 4.024 4.024

SA.11720 - Hàng rào dây thép gai m2 8.048 8.048

SA.11730 - Hàng rào song sắt m2 18.107 18.107

SA.11800 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cạo bỏ lớp vôi cũ

SA.11811 - Tường, cột, trụ m2 12.071 12.071

SA.11812 - Xà, dầm, trần m2 14.083 14.083

SA.11821 - Lớp sơn cũ m2 22.131 22.131

Cạo bỏ lớp sơn cũ

SA.11822 - Lớp sơn cũ trên gỗ m2 20.119 20.119

SA.11823 - Lớp sơn cũ trên kính m2 30.179 30.179

SA.11824 - Lớp sơn cũ trên kim loại m2 40.238 40.238

SA.11910 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đào bỏ mặt đường nhựa

SA.11911 - Chiều dày <= 10cm m2 20.119 20.119

SA.11912 - Chiều dày > 10cm m2 44.262 44.262

SA.11913 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 50.298 50.298

SA.11914 Đục nhám mặt bê tông m2 30.179 30.179

Page 12: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

12 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SA.11920 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải

trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng

búa căn

SA.11921 - Bê tông có cốt thép m3 39.600 525.798 923.834 1.489.232

SA.11922 - Bê tông không cốt thép m3 482.955 702.172 1.185.127

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng

máy khoan cầm tay

SA.11923 - Bê tông có cốt thép m3 39.600 590.062 426.446 1.056.108

SA.11924 - Bê tông không cốt thép m3 549.167 307.925 857.092

SA.20000 - CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.21100 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21101 Tháo dỡ khuôn cửa đơn m 20.119 20.119

SA.21102 Tháo dỡ khuôn cửa kép m 30.179 30.179

SA.21210 - THÁO DỠ BẬC THANG

Đơn vị tính: đ/bậc

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21210 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo

dỡ bậc thang bậc 14.250 14.250

SA.21220 - THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21220 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo

dỡ yếm thang m2 18.999 18.999

SA.21230 - THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21230 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo

dỡ lan can m 23.749 23.749

Page 13: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 13

SA.21240 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ vách ngăn

SA.21241 - Vách ngăn khung mắt cáo m2 7.125 7.125

SA.21242 - Vách ngăn ván ép, gỗ ván m2 9.500 9.500

SA.21243 - Vách ngăn nhôm kính, gỗ

kính, thạch cao m2 26.124 26.124

SA.21300 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

SA.21301 - Tháo dỡ bồn tắm bộ 100.595 100.595

SA.21302 - Tháo dỡ chậu rửa bộ 22.131 22.131

SA.21303 - Tháo dỡ bệ xí bộ 30.179 30.179

SA.21304 - Tháo dỡ chậu tiểu bộ 30.179 30.179

SA.21400 - THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP

Đơn vị tính: đ/cấu kiện

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê

tông, gang, thép

SA.21401 - Trọng lượng cấu kiện <=50kg c.kiện 86.512 86.512

SA.21402 - Trọng lượng cấu kiện <=100kg c.kiện 175.035 175.035

SA.21403 - Trọng lượng cấu kiện <=150kg c.kiện 235.392 235.392

SA.21404 - Trọng lượng cấu kiện <=250kg c.kiện 412.440 412.440

SA.21405 - Trọng lượng cấu kiện <=350kg c.kiện 603.570 603.570

SA.21500 - THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP BỊ HAN RỈ, HƯ HỎNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu hư

hỏng. Di chuyển hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m. Đảm bảo vệ sinh môi

trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ kết cấu thép bị han

rỉ, hư hỏng

SA.21501 - Cột thép tấn 278.399 1.954.023 1.380.084 3.612.506

SA.21502 - Xà, dầm, giằng thép tấn 329.395 2.183.908 2.011.260 4.524.563

SA.21503 - Vì kèo, xà gồ thép tấn 431.387 2.643.678 2.375.728 5.450.793

Page 14: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

14 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SA.21504 - Sàn thao tác, sàn băng tải,

sàn nhà công nghiệp thép tấn 393.987 3.333.333 2.107.332 5.834.652

SA.21505 - Kết cấu thép khác tấn 360.668 1.954.023 2.001.400 4.316.091

SA.30000 - THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật

tưphục vụ tháo dỡ, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng 100kg sử dụng biện pháp tháo

lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cơ lê, mỏ lết, thang

leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn

của các hạng mục bằng thủ công.

Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công

kết hợp cơ giới.

SA.31100 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU

CAO THÁO DỠ<=2M

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng

bu lông tháo bằng thủ công,

chiều cao tháo dỡ <= 2m

SA.31101 - Khối lượng thiết bị <= 2kg tấn 191.213 2.336.880 2.528.093

SA.31102 - Khối lượng thiết bị <= 5kg tấn 180.935 2.220.036 2.400.971

SA.31103 - Khối lượng thiết bị <= 10kg tấn 171.863 2.109.034 2.280.897

SA.31104 - Khối lượng thiết bị <= 15kg tấn 162.542 2.003.875 2.166.417

SA.31105 - Khối lượng thiết bị <= 20kg tấn 155.426 1.902.610 2.058.036

SA.31106 - Khối lượng thiết bị <= 25kg tấn 147.103 1.809.135 1.956.238

SA.31107 - Khối lượng thiết bị <= 30kg tấn 139.987 1.717.607 1.857.594

SA.31108 - Khối lượng thiết bị <= 35kg tấn 133.121 1.631.921 1.765.042

SA.31109 - Khối lượng thiết bị <= 40kg tấn 126.380 1.550.130 1.676.510

SA.31110 - Khối lượng thiết bị <= 50kg tấn 119.888 1.472.234 1.592.122

SA.31111 - Khối lượng thiết bị <= 60kg tấn 113.521 1.398.233 1.511.754

SA.31112 - Khối lượng thiết bị <= 70kg tấn 108.361 1.330.074 1.438.435

SA.31113 - Khối lượng thiết bị <= 80kg tấn 102.369 1.261.915 1.364.284

SA.31114 - Khối lượng thiết bị <= 90kg tấn 97.458 1.199.598 1.297.056

SA.31115 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 92.798 1.139.229 1.232.027

SA.31116 - Khối lượng thiết bị > 100kg tấn 88.137 1.082.754 1.170.891

Page 15: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 15

SA.31200 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU

CAO THÁO DỠ >2M

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng

bu lông tháo bằng thủ công,

chiều cao tháo dỡ > 2m,

SA.31201 - Khối lượng thiết bị <= 2kg tấn 191.213 2.687.412 2.878.625

SA.31202 - Khối lượng thiết bị <= 5kg tấn 180.935 2.553.041 2.733.976

SA.31203 - Khối lượng thiết bị <= 10kg tấn 171.863 2.424.513 2.596.376

SA.31204 - Khối lượng thiết bị <= 15kg tấn 162.542 2.303.774 2.466.316

SA.31205 - Khối lượng thiết bị <= 20kg tấn 155.426 2.188.878 2.344.304

SA.31206 - Khối lượng thiết bị <= 25kg tấn 147.103 2.079.823 2.226.926

SA.31207 - Khối lượng thiết bị <= 30kg tấn 139.987 1.974.664 2.114.651

SA.31208 - Khối lượng thiết bị <= 35kg tấn 133.121 1.877.294 2.010.415

SA.31209 - Khối lượng thiết bị <= 40kg tấn 126.380 1.783.818 1.910.198

SA.31210 - Khối lượng thiết bị <= 50kg tấn 119.888 1.694.238 1.814.126

SA.31211 - Khối lượng thiết bị <= 60kg tấn 113.521 1.608.552 1.722.073

SA.31212 - Khối lượng thiết bị <= 70kg tấn 108.361 1.528.709 1.637.070

SA.31213 - Khối lượng thiết bị <= 80kg tấn 102.369 1.452.760 1.555.129

SA.31214 - Khối lượng thiết bị <= 90kg tấn 97.458 1.378.759 1.476.217

SA.31215 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 92.798 1.310.600 1.403.398

SA.31216 - Khối lượng thiết bị > 100kg tấn 88.137 1.244.389 1.332.526

SA.31300 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP

MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ<=2M

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng

bu lông tháo bằng thủ công kết

hợp máy, chiều cao tháo dỡ <=

2m

SA.31301 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 157.215 1.308.653 579.179 2.045.047

SA.31302 - Khối lượng thiết bị <= 200kg tấn 148.954 1.242.441 548.464 1.939.859

SA.31303 - Khối lượng thiết bị <= 300kg tấn 140.771 1.180.124 522.767 1.843.662

SA.31304 - Khối lượng thiết bị <= 400kg tấn 133.939 1.121.702 496.518 1.752.159

SA.31305 - Khối lượng thiết bị <= 500kg tấn 127.187 1.065.228 470.270 1.662.685

SA.31306 - Khối lượng thiết bị <= 600kg tấn 121.467 1.012.648 446.530 1.580.645

SA.31307 - Khối lượng thiết bị <= 700kg tấn 114.952 962.016 422.239 1.499.207

SA.31308 - Khối lượng thiết bị <= 800kg tấn 109.471 913.331 402.966 1.425.768

SA.31309 - Khối lượng thiết bị <= 900kg tấn 104.228 868.151 383.142 1.355.521

SA.31310 - Khối lượng thiết bị <= 1000kg tấn 98.071 824.724 346.305 1.269.100

SA.31311 - Khối lượng thiết bị > 1000kg tấn 93.980 783.634 346.002 1.223.616

Page 16: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

16 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SA.31400 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP

MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng

bu lông tháo bằng thủ công kết

hợp máy, chiều cao tháo dỡ >

2m

SA.31401 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 157.215 1.505.340 579.179 2.241.734

SA.31402 - Khối lượng thiết bị <= 200kg tấn 148.954 1.429.392 548.464 2.126.810

SA.31403 - Khối lượng thiết bị <= 300kg tấn 140.771 1.357.338 522.767 2.020.876

SA.31404 - Khối lượng thiết bị <= 400kg tấn 133.939 1.291.126 496.518 1.921.583

SA.31405 - Khối lượng thiết bị <= 500kg tấn 127.187 1.224.915 470.270 1.822.372

SA.31406 - Khối lượng thiết bị <= 600kg tấn 121.467 1.162.598 446.530 1.730.595

SA.31407 - Khối lượng thiết bị <= 700kg tấn 114.952 1.100.281 422.239 1.637.472

SA.31408 - Khối lượng thiết bị <= 800kg tấn 109.471 1.041.859 402.966 1.554.296

SA.31409 - Khối lượng thiết bị <= 900kg tấn 104.228 999.016 383.142 1.486.386

SA.31410 - Khối lượng thiết bị <= 1000kg tấn 98.071 948.384 346.305 1.392.760

SA.31411 - Khối lượng thiết bị > 1000kg tấn 93.980 901.646 346.002 1.341.628

SA.31500 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ

CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ<=2M

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng

phương pháp hàn, tháo bằng thủ

công kết hợp máy, chiều cao

tháo dỡ <= 2m

SA.31501 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 528.101 1.480.024 678.937 2.687.062

SA.31502 - Khối lượng thiết bị <= 200kg tấn 506.298 1.406.023 643.203 2.555.524

SA.31503 - Khối lượng thiết bị <= 300kg tấn 486.409 1.333.969 611.936 2.432.314

SA.31504 - Khối lượng thiết bị <= 400kg tấn 466.520 1.267.757 580.670 2.314.947

SA.31505 - Khối lượng thiết bị <= 500kg tấn 446.756 1.205.441 549.403 2.201.600

SA.31506 - Khối lượng thiết bị <= 600kg tấn 429.738 1.145.071 522.603 2.097.412

SA.31507 - Khối lượng thiết bị <= 700kg tấn 410.534 1.088.597 495.803 1.994.934

SA.31508 - Khối lượng thiết bị <= 800kg tấn 396.076 1.034.069 473.469 1.903.614

SA.31509 - Khối lượng thiết bị <= 900kg tấn 380.140 993.174 446.669 1.819.983

SA.31510 - Khối lượng thiết bị <= 1000kg tấn 365.285 932.805 424.336 1.722.426

SA.31511 - Khối lượng thiết bị > 1000kg tấn 349.349 886.067 406.469 1.641.885

Page 17: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 17

SA.31600 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ

CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ >2M

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng

phương pháp hàn, tháo bằng thủ

công kết hợp máy, chiều cao

tháo dỡ > 2m

SA.31601 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 528.101 1.702.028 678.937 2.909.066

SA.31602 - Khối lượng thiết bị <= 200kg tấn 506.298 1.618.289 643.203 2.767.790

SA.31603 - Khối lượng thiết bị <= 300kg tấn 486.409 1.536.499 611.936 2.634.844

SA.31604 - Khối lượng thiết bị <= 400kg tấn 466.520 1.460.550 580.670 2.507.740

SA.31605 - Khối lượng thiết bị <= 500kg tấn 446.756 1.384.601 549.403 2.380.760

SA.31606 - Khối lượng thiết bị <= 600kg tấn 429.738 1.487.814 522.603 2.440.155

SA.31607 - Khối lượng thiết bị <= 700kg tấn 412.844 1.244.389 495.803 2.153.036

SA.31608 - Khối lượng thiết bị <= 800kg tấn 396.076 1.180.124 473.469 2.049.669

SA.31609 - Khối lượng thiết bị <= 900kg tấn 380.140 1.117.808 446.669 1.944.617

SA.31610 - Khối lượng thiết bị <= 1000kg tấn 365.285 1.057.438 424.336 1.847.059

SA.31611 - Khối lượng thiết bị > 1000kg tấn 349.349 999.016 406.469 1.754.834

SA.31710 - THÁO CẮT BU LÔNG BẰNG MÁY HÀN

Đơn vị tính: đ/10 cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo cắt bu lông bằng máy

hàn

SA.31711 - Loại bu lông m <= 24 10 cái 6.050 59.042 269.579 334.671

SA.31712 - Loại bu lông m > 24 10 cái 8.470 71.694 378.030 458.194

SA.31720 - THÁO CẮT BU LÔNG BẰNG OXY KHÍ GA

Đơn vị tính: đ/10 cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo cắt bu lông bằng ôxy

khí ga

SA.31721 - Loại bu lông M8-14 10 cái 7.178 42.843 50.021

SA.31722 - Loại bu lông M16-24 10 cái 8.230 50.632 58.862

SA.31723 - Loại bu lông M24-30 10 cái 9.092 58.422 67.514

SA.31724 - Loại bu lông M30-44 10 cái 11.484 72.054 83.538

SA.31725 - Loại bu lông M > 44 10 cái 14.355 81.791 96.146

Page 18: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

18 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SA.31730 - THÁO BU LÔNG CÓ TẬN DỤNG LẠI BU LÔNG CŨ

Đơn vị tính: đ/10 cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo bu lông có tận dụng

lại bu lông cũ

SA.31731 - Loại bu lông M8-14 10 cái 7.538 63.260 70.798

SA.31732 - Loại bu lông M16-24 10 cái 9.350 69.585 78.935

SA.31733 - Loại bu lông M24-30 10 cái 10.450 88.563 99.013

SA.31734 - Loại bu lông M30-44 10 cái 11.550 109.650 121.200

SA.31735 - Loại bu lông M > 44 10 cái 12.650 134.954 147.604

SA.31800 - THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ vòng bi các loại

SA.31801 - Khối lượng <= 5kg/cái cái 720 421.730 422.450

SA.31802 - Khối lượng <= 10kg/cái cái 1.170 463.903 465.073

SA.31803 - Khối lượng <= 20kg/cái cái 1.440 510.293 511.733

SA.31804 - Khối lượng <= 30kg/cái cái 560.901 560.901

SA.31805 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 617.834 617.834

SA.31806 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 678.985 678.985

SA.31807 - Khối lượng > 100kg/cái cái 746.462 746.462

SA.31900 - THÁO DỠ MAY Ơ

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ may ơ

SA.31901 - Khối lượng <= 5kg/cái cái 126.519 126.519

SA.31902 - Khối lượng <= 10kg/cái cái 139.171 139.171

SA.31903 - Khối lượng <= 20kg/cái cái 153.931 153.931

SA.31904 - Khối lượng <= 30kg/cái cái 168.692 168.692

SA.31905 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 185.561 185.561

SA.31906 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 204.539 204.539

SA.31907 - Khối lượng > 100kg/cái cái 223.517 223.517

SA.32000 - THÁO DỠ BÁNH RĂNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ bánh răng

SA.32001 - Khối lượng <= 5kg/cái cái 253.038 253.038

SA.32002 - Khối lượng <= 10kg/cái cái 278.342 278.342

SA.32003 - Khối lượng <= 20kg/cái cái 305.754 305.754

Page 19: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 19

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.32004 - Khối lượng <= 30kg/cái cái 337.384 337.384

SA.32005 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 371.122 371.122

SA.32006 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 406.969 406.969

SA.32007 - Khối lượng > 100kg/cái cái 449.142 449.142

SA.32100 - THÁO DỠ CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo các loại động cơ điện

SA.32101 - Công suất <= 4,5kw cái 177.127 177.127

SA.32102 - Công suất <= 7kw cái 387.992 387.992

SA.32103 - Công suất <= 14kw cái 472.338 472.338

SA.32104 - Công suất <= 20kw cái 573.553 573.553

SA.32105 - Công suất <= 40kw cái 775.983 775.983

SA.32106 - Công suất <= 75kw cái 927.806 927.806

SA.32107 - Công suất <= 100kw cái 1.180.844 1.180.844

SA.32108 - Công suất <= 160kw cái 1.467.620 1.467.620

SA.32109 - Công suất <= 200kw cái 1.737.528 1.737.528

SA.32110 - Công suất <= 320kw cái 2.024.304 2.024.304

SA.32111 - Công suất <= 570kw cái 2.766.549 2.766.549

SA.32112 - Công suất <= 700kw cái 3.171.410 3.171.410

SA.32113 - Công suất <= 800kw cái 3.660.616 3.660.616

SA.32114 - Công suất > 800kw cái 4.200.431 4.200.431

SA.32200 - THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo

dỡ. Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện.

Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng

yêu cầu kỹ thuật.

SA.32210 - THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị

SA.32211 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 40mm m2 49.569 299.900 349.469

SA.32212 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 50mm m2 52.878 329.111 381.989

SA.32213 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 80mm m2 54.126 360.269 414.395

SA.32214 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 100mm m2 57.560 393.375 450.935

SA.32215 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 125mm m2 61.118 432.323 493.441

SA.32216 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 150mm m2 64.802 475.166 539.968

SA.32217 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 200mm m2 68.485 521.903 590.388

Page 20: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

20 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SA.32218 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 250mm m2 72.293 572.536 644.829

SA.32219 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 300mm m2 76.101 629.010 705.111

SA.32220 - THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

SA.32221 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 50mm m2 29.092 360.269 389.361

SA.32222 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 75mm m2 31.902 395.322 427.224

SA.32223 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 100mm m2 34.018 434.270 468.288

SA.32224 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 150mm m2 35.335 477.113 512.448

SA.32225 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 200mm m2 35.960 523.851 559.811

SA.32226 - Chiều dày lớp bảo ôn > 200mm m2 43.764 440.112 483.876

SA.32300 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ các kết cấu mái

SA.32311 - Mái tôn 100m2 704.165 713.000 1.417.165

SA.32312 - Mái fibrô xi măng 100m2 905.355 713.000 1.618.355

SA.32321 - Tấm che tường 100m2 1.106.545 842.636 1.949.181

SA.32400 - THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong

các kết cấu

SA.32410 - Trong ống khói tấn 873.563 873.563

SA.32420 - Trong lò nung clinke tấn 666.667 666.667

SA.32430 - Cửa lò nung, đáy lò nung,

cửa ống khói tấn 413.793 413.793

Page 21: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 21

SA.32500 - THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong

các kết cấu thép

SA.32510 - Trong thân xiclon tấn 827.586 827.586

SA.32520 - Trong phễu thép, ống thép tấn 1.149.425 1.149.425

SA.32530 - Trong côn thép, cút thép tấn 1.333.333 1.333.333

SA.32600 – THÁO RAY CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bulông cóc, cảnh giới đảm bảo an

toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đ/thanh

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ

SA.32611 - Ray ≥38kg Thanh 201.190 201.190

SA.32612 - Ray 30-33kg Thanh 154.916 154.916

SA.32613 - Ray 24-26kg Thanh 120.714 120.714

Tháo ray cũ trên tà vẹt bê

tông

SA.32621 - Tà vẹt bê tông K3A cóc

cứng Thanh 273.618 273.618

SA.32622 - Tà vẹt bê tông K3A cóc

đàn hồi Thanh 327.940 327.940

SA.32623 - Tà vẹt bê tông K92 Thanh 313.856 313.856

Tháo ray cũ tên tà vẹt sắt

SA.32631 - Ray ≥38kg Thanh 203.202 203.202

SA.32632 - Ray 30-33kg Thanh 156.928 156.928

SA.32633 - Ray 24-26kg Thanh 122.726 122.726

SA.32700 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1m, ĐƯỜNG 1,435m, ĐƯỜNG LỒNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, moi đá, đất, tháo tà vẹt, phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật

liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo tà vẹt cũ đường 1m

SA.32711 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt Cái 34.202 34.202

SA.32712 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt Cái 40.238 40.238

Page 22: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

22 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SA.32713 - Tà vẹt sắt Cái 38.226 38.226

SA.32714 - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng Cái 66.393 66.393

SA.32715 - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi Cái 70.417 70.417

SA.32716 - Tà vẹt bê tông K92 Cái 78.464 78.464

Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m

SA.32721 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt Cái 60.357 60.357

SA.32722 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt Cái 68.405 68.405

SA.32724 - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng Cái 78.464 78.464

SA.32725 - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi Cái 82.488 82.488

SA.32726 - Tà vẹt bê tông K92 Cái 88.524 88.524

Tháo tà vẹt cũ đường lồng

SA.32731 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt Cái 86.512 86.512

SA.32732 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt Cái 98.583 98.583

SA.32734 - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng Cái 114.678 114.678

SA.32735 - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi Cái 118.702 118.702

SA.32736 - Tà vẹt bê tông K92 Cái 128.762 128.762

SA.32800 - THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ dầm thép các loại

SA.32810 - Trên cạn tấn 192.828 2.003.218 5.474.762 7.670.808

SA.32820 - Dưới nước tấn 210.889 2.846.678 5.680.776 8.738.343

SA.40000 - CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ

CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.41100 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tường xây

gạch, chiều dày tường <=

11cm,

SA.41111 - Tiết diện lỗ <= 0,04m2 lỗ 16.095 16.095

SA.41112 - Tiết diện lỗ <= 0,09m2 lỗ 20.119 20.119

SA.41113 - Tiết diện lỗ <= 0,15m2 lỗ 24.143 24.143

Đục lỗ thông tường xây

gạch, chiều dày tường <=

22cm,

SA.41121 - Tiết diện lỗ <= 0,04m2 lỗ 24.143 24.143

SA.41122 - Tiết diện lỗ <= 0,09m2 lỗ 28.167 28.167

SA.41123 - Tiết diện lỗ <= 0,15m2 lỗ 32.190 32.190

Page 23: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 23

SA.41200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tường tường

bê tông, chiều dày tường <=

11cm,

SA.41211 - Tiết diện lỗ <= 0,04m2 lỗ 90.536 90.536

SA.41212 - Tiết diện lỗ <= 0,09m2 lỗ 116.690 116.690

SA.41213 - Tiết diện lỗ <= 0,15m2 lỗ 187.107 187.107

Đục lỗ thông tường tường

bê tông, chiều dày tường <=

22cm,

SA.41221 - Tiết diện lỗ <= 0,04m2 lỗ 205.214 205.214

SA.41222 - Tiết diện lỗ <= 0,09m2 lỗ 267.583 267.583

SA.41223 - Tiết diện lỗ <= 0,15m2 lỗ 430.547 430.547

SA.41300 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục mở tường làm cửa, tường

bê tông,

SA.41311 - Chiều dày tường <= 11cm m2 321.904 321.904

SA.41312 - Chiều dày tường <= 22cm m2 615.641 615.641

SA.41313 - Chiều dày tường <= 33cm m2 778.605 778.605

Đục mở tường làm cửa, tường

xây gạch,

SA.41321 - Chiều dày tường <= 11cm m2 64.381 64.381

SA.41322 - Chiều dày tường <= 22cm m2 96.571 96.571

SA.41323 - Chiều dày tường <= 33cm m2 156.928 156.928

SA.41400 - ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục bê tông để gia cố

SA.41411 - Đục lớp bê tông sàn dày <= 3,5cm m2 269.595 278.181 547.776

SA.41412 - Đục cột, dầm, tường bê tông m2 502.975 518.995 1.021.970

SA.41413 - Đục bê tông xi lô, ống khói m2 905.355 934.192 1.839.547

Page 24: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

24 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SA.41500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC,

ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đục tường, sàn tạo rãnh,

SA.41510 - Chiều sâu rãnh <= 3cm m 70.417 98.856 169.273

SA.41520 - Chiều sâu rãnh > 3cm m 98.583 138.399 236.982

SA.41600 - ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo

đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt

thép bằng búa căn, chiều dày

đục <= 3cm,

SA.41611 - Đục theo hướng nằm ngang m2 300 33.196 23.104 56.600

SA.41612 - Đục ngửa từ dưới lên m2 300 36.214 34.656 71.170

SA.41700 - ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ

TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục lớp mặt ngoài bê tông bằng

thủ công kết hợp máy khoan,

chiều dày đục <= 3cm,

SA.41711 - Đục theo phương thẳng đứng m2 5.539 68.966 38.339 112.844

SA.41712 - Đục theo hướng nằm ngang m2 6.497 85.057 47.924 139.478

SA.41713 - Đục ngửa từ dưới lên m2 7.560 103.448 57.509 168.517

SA.41800 - KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu

dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan bê tông bằng mũi

khoan đặc, lỗ khoan đường

kính <= 12mm

SA.41811 - Chiều sâu khoan <= 5cm lỗ 1.969 2.817 6.709 11.495

SA.41812 - Chiều sâu khoan <= 10cm lỗ 3.938 3.219 8.626 15.783

SA.41813 - Chiều sâu khoan <= 15cm lỗ 5.906 3.621 10.160 19.687

Page 25: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 25

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan bê tông bằng mũi

khoan đặc, lỗ khoan đường

kính <= 16mm

SA.41821 - Chiều sâu khoan <= 10cm lỗ 5.119 3.621 11.502 20.242

SA.41822 - Chiều sâu khoan <= 15cm lỗ 7.678 4.225 18.211 30.114

SA.41823 - Chiều sâu khoan <= 20cm lỗ 10.238 4.627 23.004 37.869

Khoan bê tông bằng mũi

khoan đặc, lỗ khoan đường

kính <= 20mm,

SA.41831 - Chiều sâu khoan <= 20cm lỗ 11.025 5.231 23.004 39.260

SA.41832 - Chiều sâu khoan <= 25cm lỗ 13.781 5.835 28.755 48.371

SA.41833 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 16.538 6.639 34.505 57.682

Khoan bê tông bằng mũi

khoan đặc, lỗ khoan đường

kính > 22mm,

SA.41841 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 11.813 5.633 24.921 42.367

SA.41842 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 14.766 6.438 30.672 51.876

SA.41843 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 17.719 7.243 36.422 61.384

SA.41900 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT

KỲ

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính D24mm,

khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW đường kính D40mm, tiếp

nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

SA.41910 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH <=40MM

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan lấy lõi xuyên qua bê

tông cốt thép, góc khoan

nghiêng bất kỳ, lỗ khoan

đường kính <= 40mm,

SA.41911 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 53.805 36.214 23.585 113.604

SA.41912 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 53.805 38.226 27.663 119.694

SA.41913 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 53.805 40.238 31.550 125.593

SA.41914 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 53.805 42.250 36.012 132.067

Page 26: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

26 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SA.41920 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH <=50MM

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan lấy lõi xuyên qua bê

tông cốt thép, góc khoan

nghiêng bất kỳ, lỗ khoan

đường kính <= 50mm,

SA.41921 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 114.179 36.214 26.980 177.373

SA.41922 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 114.179 38.226 31.674 184.079

SA.41923 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 114.179 40.238 36.560 190.977

SA.41924 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 114.179 42.250 41.241 197.670

SA.41930 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH <=60MM

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan lấy lõi xuyên qua bê

tông cốt thép, góc khoan

nghiêng bất kỳ, lỗ khoan

đường kính <= 60mm,

SA.41931 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 125.684 36.214 28.622 190.520

SA.41932 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 125.684 38.226 33.727 197.637

SA.41933 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 125.684 40.238 39.023 204.945

SA.41934 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 125.684 42.250 44.115 212.049

SA.41940 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH <=70MM

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan lấy lõi xuyên qua bê

tông cốt thép, góc khoan

nghiêng bất kỳ, lỗ khoan <=

70mm,

SA.41941 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 54.570 36.214 30.469 121.253

SA.41942 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 54.570 38.226 35.985 128.781

SA.41943 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 54.570 40.238 41.692 136.500

SA.41944 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 54.570 42.250 47.194 144.014

SA.41950 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH >70MM

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan lấy lõi xuyên qua bê

tông cốt thép, góc khoan

nghiêng bất kỳ, lỗ khoan >

70mm

SA.41951 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 55.335 36.214 32.317 123.866

Page 27: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 27

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.41952 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 55.335 38.226 38.448 132.009

SA.41953 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 55.335 40.238 44.771 140.344

SA.41954 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 55.335 42.250 50.684 148.269

SA.42110 - KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY <=15CM

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.42110 Khoan tạo lỗ qua sàn bê

tông cốt thép, dày <= 15cm lỗ 3.500 13.917 23.026 40.443

SA.42120 - KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY >15CM

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.42120 Khoan tạo lỗ qua sàn bê

tông cốt thép, dày > 15cm lỗ 3.500 16.869 29.742 50.111

SA.42200 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu

dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo

đúng yêu cầu kỹ thuật.

SA.42200 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY, CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến

hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế

liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt mặt đường bêtông

asphalt

SA.42210 - Chiều dày lớp cắt <= 5cm 100m 31.875 371.122 84.036 487.033

SA.42220 - Chiều dày lớp cắt <= 6cm 100m 38.250 421.730 95.495 555.475

SA.42230 - Chiều dày lớp cắt <= 7cm 100m 44.625 484.990 110.774 640.389

SA.42300 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY, CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt sàn bêtông bằng máy

SA.42310 - Chiều dày sàn <= 10cm m 1.458 62.369 20.049 83.876

SA.42320 - Chiều dày sàn <= 15cm m 2.401 94.559 29.967 126.927

Page 28: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

28 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.42330 - Chiều dày sàn <= 20cm m 3.580 124.738 46.977 175.295

SA.42400 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY, CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt tường bêtông bằng máy,

SA.42410 - Chiều dày tường <= 20cm m 43.667 126.750 68.405 238.822

SA.42420 - Chiều dày tường <= 30cm m 44.972 189.119 105.716 339.807

SA.42430 - Chiều dày tường <= 45cm m 47.124 285.690 155.465 488.279

SA.42440 - Chiều dày tường > 45cm m 50.500 426.523 236.307 713.330

SA.42500 - CÀO BÓC LỚP MẮT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao

độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc

bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu

rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong

phạm vi 1000m.

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cào bóc lớp mặt đường bê

tông asphalt,

SA.42510 - Chiều dày lớp bóc <= 3cm 100m2 1.090.898 442.817 1.227.773 2.761.488

SA.42520 - Chiều dày lớp bóc <= 4cm 100m2 1.464.920 516.619 1.346.500 3.328.039

SA.42530 - Chiều dày lớp bóc <= 5cm 100m2 2.025.954 600.965 1.486.761 4.113.680

SA.42540 - Chiều dày lớp bóc <= 6cm 100m2 2.649.324 700.072 1.634.528 4.983.924

SA.42550 - Chiều dày lớp bóc <= 7cm 100m2 3.584.380 816.048 1.795.334 6.195.762

SA.42600 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

SA.42610 - CẮT TÔN BẢN

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt tôn bản,

SA.42611 - Chiều dày tôn 6-10mm m 3.654 4.627 8.117 16.398

SA.42612 - Chiều dày tôn 11-17mm m 6.760 7.042 10.147 23.949

SA.42613 - Chiều dày tôn 18-22mm m 11.145 7.645 16.235 35.025

Page 29: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 29

SA.42620 - CẮT SẮT CHỮ U

Đơn vị tính: đ/mạch

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt sắt u

SA.42621 - Chiều cao sắt u 120<=140mm mạch 1.279 8.651 10.147 20.077

SA.42622 - Chiều cao sắt u 160<=220mm mạch 1.955 10.462 12.176 24.593

SA.42623 - Chiều cao sắt u 240<=400mm mạch 2.677 20.119 12.176 34.972

SA.42630 - CẮT SẮT CHỮ I

Đơn vị tính: đ/mạch

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt sắt I

SA.42631 - Chiều cao sắt I 140<=150mm mạch 12.606 16.095 8.117 36.818

SA.42632 - Chiều cao sắt I 155<=165mm mạch 16.443 20.119 9.132 45.694

SA.42633 - Chiều cao sắt I 190<=195mm mạch 19.184 28.167 10.147 57.498

SA.42640 - CẮT SẮT CHỮ L

Đơn vị tính: đ/mạch

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt sắt l

SA.42641 - Quy cách sắt l 75<=90mm mạch 2.741 38.226 2.029 42.996

SA.42642 - Quy cách sắt l 100<=120mm mạch 6.395 42.250 3.044 51.689

SA.42700 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

SA.42710 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH 14-27

Đơn vị tính: đ/10lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Khoan lỗ sắt thép dày 5-

22mm, lỗ khoan <=14-27

SA.42711 - Khoan trên cạn, đứng cần 10lỗ 28.467 68.290 96.757

SA.42712 - Khoan trên cạn, ngang cần 10lỗ 61.151 108.889 170.040

SA.42713 - Khoan dưới nước, đứng cần 10lỗ 101.215 53.975 155.190

SA.42714 - Khoan dưới nước, ngang cần 10lỗ 132.845 91.523 224.368

SA.42720 - DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đ/10lỗ

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Doa lỗ sắt thép

SA.42721 - Trên dàn, 2-4 lớp thép 10lỗ 37.956 353.173 391.129

SA.42722 - Trên dàn, 5-7 lớp thép 10lỗ 61.151 141.269 202.420

Page 30: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

30 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.42723 - Dưới dàn, 2-4 lớp thép 10lỗ 35.847 706.346 742.193

SA.42724 - Dưới dàn, 5-7 lớp thép 10lỗ 48.499 882.933 931.432

SA.42800 - CHẶT RI VÊ CẦU CŨ

Đơn vị tính: đ/10con

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Chặt rivê cầu cũ

SA.42811 - Loại <=16-19 con 3.980 15.290 19.270

SA.42812 - Loại <=20-22 con 3.980 24.143 28.123

SA.42813 - Loại <=24-26 con 3.980 40.238 44.218

SA.50000 - CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.51000 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

SA.51110 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT DẦM BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.51110 Đục tẩy bề mặt dầm bê tông m2 95.944 95.944

SA.51120 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.51120 Đục tẩy bề mặt tường bê

tông m2 90.461 90.461

SA.51130 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT CỘT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.51130 Đục tẩy bề mặt cột bê tông m2 94.468 94.468

SA.51140 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT TRẦN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.51140 Đục tẩy bề mặt trần bê tông m2 97.420 97.420

Page 31: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 31

SA.51150 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.51150 Đục tẩy bề mặt sàn bê tông m2 86.244 86.244

SA.51200 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.51210 Phun cát tẩy sạch mặt ngoài

kết cấu bê tông m2 3.977 4.225 11.569 19.771

SA.51300 - ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Đục tẩy rỉ

SA.51310 - Cột thép, vai cột m2 29.790 57.471 24.597 111.858

SA.51320 - Xà, dầm, giằng, vì kèo thép m2 34.189 103.448 45.095 182.732

SA.51330 - Cầu thang, lan can thép và kết

cấu tương tự m2 32.359 80.460 34.846 147.665

SA.51340 - Cốt thép trong các kết cấu bê

tông m2 28.397 68.966 30.747 128.110

SA.51400 - VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.51410 Quét nước mặt đường, sân

bãi 100m2 38.948 38.948

SA.51420 Quét dọn đất mặt đường,

sân bãi 100m2 126.581 126.581

SA.51430 Rửa mặt đường, sân bãi

bằng máy 100m2 38.948 27.680 66.628

SA.51500 - VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SA.51510 Vét rãnh thoát nước m 6.816 6.816

Page 32: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

32 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

PHẦN II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT

KIẾN TRÚC

SB.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường

tưới nước trước khi xây.

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng theo thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ.

Hướng dẫn sử dụng:

- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích 0,04m2.

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây ( đối với kết cấu xây bằng các loại gạch ).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc. - Vữa xây đá tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn ML>2 - Vữa xây gạch tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2,0

SB.11000 - XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá hộc dày <= 60cm,

SB.11113 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 416.463 737.510

SB.11114 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 416.463 782.176

SB.11115 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 416.463 830.180

Xây móng đá hộc dày > 60cm,

SB.11123 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 406.404 727.451

SB.11124 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 406.404 772.117

SB.11125 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 406.404 820.121

Page 33: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 33

SB.11200 - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng đá

hộc chiều dày <=60cm

SB.11213 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 553.273 874.320

SB.11214 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 553.273 918.986

SB.11215 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 553.273 966.990

Xây tường thẳng bằng đá

hộc chiều dày >60cm

SB.11223 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 525.106 846.153

SB.11224 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 525.106 890.819

SB.11225 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 525.106 938.823

SB.11300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường trụ pin, tường

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

bằng đá hộc chiều dày <=

60cm

SB.11313 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 613.630 934.677

SB.11314 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 613.630 979.343

SB.11315 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 613.630 1.027.347

Xây tường trụ pin, tường

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

bằng đá hộc chiều dày >

60cm

SB.11323 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 577.415 898.462

SB.11324 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 577.415 943.128

SB.11325 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 577.415 991.132

SB.11400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây mố cầu bằng đá hộc

SB.11413 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 589.487 910.534

SB.11414 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 589.487 955.200

SB.11415 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 589.487 1.003.204

Xây trụ, cột bằng đá hộc

SB.11423 - Vữa xi măng mác 50 m3 420.214 1.030.093 1.450.307

SB.11424 - Vữa xi măng mác 75 m3 464.880 1.030.093 1.494.973

SB.11425 - Vữa xi măng mác 100 m3 512.884 1.030.093 1.542.977

Page 34: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

34 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường cánh, tường đầu

cầu bằng đá hộc

SB.11433 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 563.332 884.379

SB.11434 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 563.332 929.045

SB.11435 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 563.332 977.049

SB.11500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây mặt bằng bằng đá hộc

SB.11513 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 484.868 805.915

SB.11514 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 484.868 850.581

SB.11515 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 484.868 898.585

Xây mái dốc thẳng bằng đá

hộc

SB.11523 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 504.987 826.034

SB.11524 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 504.987 870.700

SB.11525 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 504.987 918.704

Xây mái dốc cong bằng đá

hộc

SB.11533 - Vữa xi măng mác 50 m3 327.859 535.165 863.024

SB.11534 - Vữa xi măng mác 75 m3 372.525 535.165 907.690

SB.11535 - Vữa xi măng mác 100 m3 420.529 535.165 955.694

SB.11600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xếp đá khan không chít

mạch

SB.11610 - Mặt bằng m3 144.500 265.571 410.071

SB.11620 - Mái dốc thẳng m3 144.500 309.833 454.333

SB.11630 - Mái dốc cong m3 154.193 438.594 592.787

Xếp đá khan có chít mạch,

mặt bằng

SB.11643 - Vữa xi măng mác 50 m3 172.623 354.094 526.717

SB.11644 - Vữa xi măng mác 75 m3 179.729 354.094 533.823

SB.11645 - Vữa xi măng mác 100 m3 187.366 354.094 541.460

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc thẳng

SB.11653 - Vữa xi măng mác 50 m3 172.623 388.297 560.920

SB.11654 - Vữa xi măng mác 75 m3 179.729 388.297 568.026

SB.11655 - Vữa xi măng mác 100 m3 187.366 388.297 575.663

Page 35: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 35

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc cong

SB.11663 - Vữa xi măng mác 50 m3 181.748 444.630 626.378

SB.11664 - Vữa xi măng mác 75 m3 188.854 444.630 633.484

SB.11665 - Vữa xi măng mác 100 m3 196.491 444.630 641.121

SB.11700 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cống bằng đá hộc

SB.11713 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 766.534 1.087.581

SB.11714 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 766.534 1.132.247

SB.11715 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 766.534 1.180.251

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác bằng đá hộc

SB.11723 - Vữa xi măng mác 50 m3 323.228 947.605 1.270.833

SB.11724 - Vữa xi măng mác 75 m3 367.895 947.605 1.315.500

SB.11725 - Vữa xi măng mác 100 m3 415.899 947.605 1.363.504

SB.12000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM

SB.12100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm

SB.12113 - Vữa xi măng mác 50 m3 168.950 555.284 724.234

SB.12114 - Vữa xi măng mác 75 m3 186.005 555.284 741.289

SB.12115 - Vữa xi măng mác 100 m3 204.333 555.284 759.617

SB.12200 - XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm, chiều

dày <= 30cm

SB.12213 - Vữa xi măng mác 50 m3 168.950 639.784 808.734

SB.12214 - Vữa xi măng mác 75 m3 186.005 639.784 825.789

SB.12215 - Vữa xi măng mác 100 m3 204.333 639.784 844.117

Xây tường bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm, chiều

dày > 30cm

SB.12223 - Vữa xi măng mác 50 m3 177.443 549.249 726.692

Page 36: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

36 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.12224 - Vữa xi măng mác 75 m3 197.746 549.249 746.995

SB.12225 - Vữa xi măng mác 100 m3 219.566 549.249 768.815

SB.12300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá

xanh miếng 10x20x30cm

SB.12313 - Vữa xi măng mác 50 m3 205.912 967.724 1.173.636

SB.12314 - Vữa xi măng mác 75 m3 232.306 967.724 1.200.030

SB.12315 - Vữa xi măng mác 100 m3 260.672 967.724 1.228.396

SB.13000 - XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá chẻ

10x10x20cm

SB.13113 - Vữa xi măng mác 50 m3 816.045 628.378 1.444.423

SB.13114 - Vữa xi măng mác 75 m3 847.515 628.378 1.475.893

SB.13115 - Vữa xi măng mác 100 m3 881.336 628.378 1.509.714

SB.13200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá chẻ

10x10x20cm, chiều dày <=

30cm

SB.13213 - Vữa xi măng mác 50 m3 820.063 712.724 1.532.787

SB.13214 - Vữa xi măng mác 75 m3 852.548 712.724 1.565.272

SB.13215 - Vữa xi măng mác 100 m3 887.460 712.724 1.600.184

Xây tường bằng đá chẻ

10x10x20cm, chiều dày >

30cm

SB.13223 - Vữa xi măng mác 50 m3 784.545 628.378 1.412.923

SB.13224 - Vữa xi măng mác 75 m3 816.015 628.378 1.444.393

SB.13225 - Vữa xi măng mác 100 m3 849.836 628.378 1.478.214

Page 37: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 37

SB.13300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ

10x10x20cm

SB.13313 - Vữa xi măng mác 50 m3 788.563 1.014.261 1.802.824

SB.13314 - Vữa xi măng mác 75 m3 821.048 1.014.261 1.835.309

SB.13315 - Vữa xi măng mác 100 m3 855.960 1.014.261 1.870.221

SB.13400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

20x20x25cm

SB.13413 - Vữa xi măng mác 50 m3 529.192 411.187 940.379

SB.13414 - Vữa xi măng mác 75 m3 558.631 411.187 969.818

SB.13415 - Vữa xi măng mác 100 m3 590.270 411.187 1.001.457

SB.13500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

20x20x25cm, chiều dày <=

30cm

SB.13513 - Vữa xi măng mác 50 m3 543.863 474.446 1.018.309

SB.13514 - Vữa xi măng mác 75 m3 575.333 474.446 1.049.779

SB.13515 - Vữa xi măng mác 100 m3 609.154 474.446 1.083.600

Xây tường đá chẻ

20x20x25cm, chiều dày >

30cm

SB.13523 - Vữa xi măng mác 50 m3 529.192 442.817 972.009

SB.13524 - Vữa xi măng mác 75 m3 558.631 442.817 1.001.448

SB.13525 - Vữa xi măng mác 100 m3 590.270 442.817 1.033.087

Page 38: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

38 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.13600 - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

15x20x25cm

SB.13613 - Vữa xi măng mác 50 m3 620.028 411.187 1.031.215

SB.13614 - Vữa xi măng mác 75 m3 650.482 411.187 1.061.669

SB.13615 - Vữa xi măng mác 100 m3 683.212 411.187 1.094.399

SB.13700 - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

15x20x25cm, chiều dày <=

30cm

SB.13713 - Vữa xi măng mác 50 m3 628.545 428.056 1.056.601

SB.13714 - Vữa xi măng mác 75 m3 660.015 428.056 1.088.071

SB.13715 - Vữa xi măng mác 100 m3 693.836 428.056 1.121.892

Xây tường đá chẻ

15x20x25cm, chiều dày >

30cm

SB.13723 - Vữa xi măng mác 50 m3 620.028 442.817 1.062.845

SB.13724 - Vữa xi măng mác 75 m3 650.482 442.817 1.093.299

SB.13725 - Vữa xi măng mác 100 m3 683.212 442.817 1.126.029

SB.14000 - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM

SB.14100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

<= 30cm

SB.14112 - Vữa xi măng mác 25 m3 859.316 398.356 1.257.672

SB.14113 - Vữa xi măng mác 50 m3 899.446 398.356 1.297.802

SB.14114 - Vữa xi măng mác 75 m3 933.658 398.356 1.332.014

SB.14115 - Vữa xi măng mác 100 m3 967.519 398.356 1.365.875

Xây móng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày >

30cm

SB.14122 - Vữa xi măng mác 25 m3 845.852 317.880 1.163.732

SB.14123 - Vữa xi măng mác 50 m3 887.276 317.880 1.205.156

SB.14124 - Vữa xi măng mác 75 m3 922.592 317.880 1.240.472

SB.14125 - Vữa xi măng mác 100 m3 957.545 317.880 1.275.425

Page 39: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 39

SB.14200 - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

<= 11cm

SB.14212 - Vữa xi măng mác 25 m3 971.473 553.273 1.524.746

SB.14213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.003.835 553.273 1.557.108

SB.14214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.031.426 553.273 1.584.699

SB.14215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.058.733 553.273 1.612.006

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

<= 33cm

SB.14222 - Vữa xi măng mác 25 m3 859.316 480.844 1.340.160

SB.14223 - Vữa xi măng mác 50 m3 899.446 480.844 1.380.290

SB.14224 - Vữa xi măng mác 75 m3 933.658 480.844 1.414.502

SB.14225 - Vữa xi măng mác 100 m3 967.519 480.844 1.448.363

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày >

33cm

SB.14232 - Vữa xi măng mác 25 m3 845.852 460.725 1.306.577

SB.14233 - Vữa xi măng mác 50 m3 887.276 460.725 1.348.001

SB.14234 - Vữa xi măng mác 75 m3 922.592 460.725 1.383.317

SB.14235 - Vữa xi măng mác 100 m3 957.545 460.725 1.418.270

SB.14300 - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.14312 - Vữa xi măng mác 25 m3 845.852 774.582 1.620.434

SB.14313 - Vữa xi măng mác 50 m3 887.276 774.582 1.661.858

SB.14314 - Vữa xi măng mác 75 m3 922.592 774.582 1.697.174

SB.14315 - Vữa xi măng mác 100 m3 957.545 774.582 1.732.127

SB.14400 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường cong nghiêng

vặn vỏ đỗ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

<= 33cm

SB.14413 - Vữa xi măng mác 50 m3 895.247 693.274 1.588.521

SB.14414 - Vữa xi măng mác 75 m3 928.356 693.274 1.621.630

Page 40: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

40 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.14415 - Vữa xi măng mác 100 m3 961.125 693.274 1.654.399

Xây tường cong nghiêng

vặn vỏ đỗ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày >

33cm

SB.14423 - Vữa xi măng mác 50 m3 887.276 642.642 1.529.918

SB.14424 - Vữa xi măng mác 75 m3 922.592 642.642 1.565.234

SB.14425 - Vữa xi măng mác 100 m3 957.545 642.642 1.600.187

SB.14500 - XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cống gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, xây cống

cuốn cong

SB.14513 - Vữa xi măng mác 50 m3 891.049 1.032.105 1.923.154

SB.14514 - Vữa xi măng mác 75 m3 923.054 1.032.105 1.955.159

SB.14515 - Vữa xi măng mác 100 m3 954.730 1.032.105 1.986.835

Xây cống gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, xây cống

thành vòm cong

SB.14523 - Vữa xi măng mác 50 m3 908.887 1.207.140 2.116.027

SB.14524 - Vữa xi măng mác 75 m3 941.996 1.207.140 2.149.136

SB.14525 - Vữa xi măng mác 100 m3 974.765 1.207.140 2.181.905

SB.14600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.14613 - Vữa xi măng mác 50 m3 922.421 893.284 1.815.705

SB.14614 - Vữa xi măng mác 75 m3 954.426 893.284 1.847.710

SB.14615 - Vữa xi măng mác 100 m3 986.102 893.284 1.879.386

Page 41: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 41

SB.15000 - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM

SB.15100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

5x10x20cm, móng dày <=

30cm

SB.15112 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.131.670 362.142 1.493.812

SB.15113 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.171.800 362.142 1.533.942

SB.15114 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.206.012 362.142 1.568.154

SB.15115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.239.873 362.142 1.602.015

Xây móng gạch thẻ

5x10x20cm, móng dày >

30cm

SB.15122 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 329.952 1.426.876

SB.15123 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 329.952 1.468.300

SB.15124 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 329.952 1.503.616

SB.15125 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 329.952 1.538.569

SB.15200 - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày <=

10cm

SB.15212 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.143.505 537.177 1.680.682

SB.15213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.177.163 537.177 1.714.340

SB.15214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.205.857 537.177 1.743.034

SB.15215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.234.256 537.177 1.771.433

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày <=

30cm

SB.15222 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.131.670 442.618 1.574.288

SB.15223 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.171.800 442.618 1.614.418

SB.15224 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.206.012 442.618 1.648.630

SB.15225 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.239.873 442.618 1.682.491

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày >

30cm

SB.15232 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 402.380 1.499.304

SB.15233 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 402.380 1.540.728

SB.15234 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 402.380 1.576.044

SB.15235 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 402.380 1.610.997

Page 42: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

42 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.15300 - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

5x10x20cm

SB.15312 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 849.022 1.945.946

SB.15313 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 849.022 1.987.370

SB.15314 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 849.022 2.022.686

SB.15315 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 849.022 2.057.639

SB.15400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây kết cấu phức tạp khác

bằng gạch thẻ 5x10x20cm

SB.15412 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.145.475 867.129 2.012.604

SB.15413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.185.605 867.129 2.052.734

SB.15414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.219.817 867.129 2.086.946

SB.15415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.253.678 867.129 2.120.807

SB.16000 - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19) CM

SB.16100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

4x8x19cm, móng dày <=

30cm

SB.16112 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.456.883 567.356 2.024.239

SB.16113 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.502.191 567.356 2.069.547

SB.16114 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.540.818 567.356 2.108.174

SB.16115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.579.048 567.356 2.146.404

Xây móng gạch thẻ

4x8x19cm, móng dày >

30cm

SB.16122 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.424.571 502.975 1.927.546

SB.16123 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.471.174 502.975 1.974.149

SB.16124 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.510.904 502.975 2.013.879

SB.16125 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.550.226 502.975 2.053.201

Page 43: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 43

SB.16200 - XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày <=

10cm

SB.16212 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.592.309 786.653 2.378.962

SB.16213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.619.494 786.653 2.406.147

SB.16214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.642.670 786.653 2.429.323

SB.16215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.665.608 786.653 2.452.261

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày <=

30cm

SB.16222 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.391.499 700.141 2.091.640

SB.16223 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.435.513 700.141 2.135.654

SB.16224 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.473.036 700.141 2.173.177

SB.16225 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.510.174 700.141 2.210.315

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày >

30cm

SB.16232 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.366.635 669.963 2.036.598

SB.16233 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.413.238 669.963 2.083.201

SB.16234 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.452.968 669.963 2.122.931

SB.16235 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.492.290 669.963 2.162.253

SB.16300 - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

4x8x19cm

SB.16312 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.316.523 1.162.878 2.479.401

SB.16313 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.360.537 1.162.878 2.523.415

SB.16314 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.398.060 1.162.878 2.560.938

SB.16315 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.435.198 1.162.878 2.598.076

SB.16400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây kết cấu phức tạp khác

SB.16412 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.367.139 1.178.973 2.546.112

SB.16413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.412.447 1.178.973 2.591.420

SB.16414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.451.074 1.178.973 2.630.047

SB.16415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.489.304 1.178.973 2.668.277

Page 44: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

44 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.16500 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 10X10X20CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày <=

10cm

SB.16512 - Vữa xi măng mác 25 m3 945.601 492.916 1.438.517

SB.16513 - Vữa xi măng mác 50 m3 966.313 492.916 1.459.229

SB.16514 - Vữa xi măng mác 75 m3 983.971 492.916 1.476.887

SB.16515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.001.448 492.916 1.494.364

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày <=

30cm

SB.16522 - Vữa xi măng mác 25 m3 929.415 402.380 1.331.795

SB.16523 - Vữa xi măng mác 50 m3 951.421 402.380 1.353.801

SB.16524 - Vữa xi măng mác 75 m3 970.183 402.380 1.372.563

SB.16525 - Vữa xi măng mác 100 m3 988.752 402.380 1.391.132

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày >

30cm

SB.16532 - Vữa xi măng mác 25 m3 913.229 327.940 1.241.169

SB.16533 - Vữa xi măng mác 50 m3 936.530 327.940 1.264.470

SB.16534 - Vữa xi măng mác 75 m3 956.395 327.940 1.284.335

SB.16535 - Vữa xi măng mác 100 m3 976.056 327.940 1.303.996

SB.16600 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày <=

10cm

SB.16612 - Vữa xi măng mác 25 m3 608.566 567.356 1.175.922

SB.16613 - Vữa xi măng mác 50 m3 630.572 567.356 1.197.928

SB.16614 - Vữa xi măng mác 75 m3 649.334 567.356 1.216.690

SB.16615 - Vữa xi măng mác 100 m3 667.903 567.356 1.235.259

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày <=

30cm

SB.16622 - Vữa xi măng mác 25 m3 595.885 494.927 1.090.812

SB.16623 - Vữa xi măng mác 50 m3 624.364 494.927 1.119.291

SB.16624 - Vữa xi măng mác 75 m3 648.644 494.927 1.143.571

SB.16625 - Vữa xi măng mác 100 m3 672.674 494.927 1.167.601

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày >

30cm

Page 45: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 45

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.16632 - Vữa xi măng mác 25 m3 576.804 428.535 1.005.339

SB.16633 - Vữa xi măng mác 50 m3 611.756 428.535 1.040.291

SB.16634 - Vữa xi măng mác 75 m3 641.554 428.535 1.070.089

SB.16635 - Vữa xi măng mác 100 m3 671.046 428.535 1.099.581

SB.16700 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22cm, tường dày <=

10cm

SB.16712 - Vữa xi măng mác 25 m3 821.284 466.761 1.288.045

SB.16713 - Vữa xi măng mác 50 m3 844.585 466.761 1.311.346

SB.16714 - Vữa xi măng mác 75 m3 864.450 466.761 1.331.211

SB.16715 - Vữa xi măng mác 100 m3 884.111 466.761 1.350.872

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22cm, tường dày >

10cm

SB.16722 - Vữa xi măng mác 25 m3 794.190 404.392 1.198.582

SB.16723 - Vữa xi măng mác 50 m3 818.786 404.392 1.223.178

SB.16724 - Vữa xi măng mác 75 m3 839.755 404.392 1.244.147

SB.16725 - Vữa xi măng mác 100 m3 860.508 404.392 1.264.900

SB.16800 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X13,5X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22cm, tường dày

<= 10cm

SB.16812 - Vữa xi măng mác 25 m3 798.141 466.761 1.264.902

SB.16813 - Vữa xi măng mác 50 m3 820.147 466.761 1.286.908

SB.16814 - Vữa xi măng mác 75 m3 838.909 466.761 1.305.670

SB.16815 - Vữa xi măng mác 100 m3 857.478 466.761 1.324.239

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22cm, tường dày >

10cm

SB.16822 - Vữa xi măng mác 25 m3 778.950 404.392 1.183.342

SB.16823 - Vữa xi măng mác 50 m3 802.251 404.392 1.206.643

SB.16824 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.116 404.392 1.226.508

SB.16825 - Vữa xi măng mác 100 m3 841.777 404.392 1.246.169

Page 46: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

46 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.16900 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x22cm, tường dày <=

10cm

SB.16912 - Vữa xi măng mác 25 m3 823.506 472.797 1.296.303

SB.16913 - Vữa xi măng mác 50 m3 846.807 472.797 1.319.604

SB.16914 - Vữa xi măng mác 75 m3 866.672 472.797 1.339.469

SB.16915 - Vữa xi măng mác 100 m3 886.333 472.797 1.359.130

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x22cm, tường dày >

10cm

SB.16922 - Vữa xi măng mác 25 m3 799.683 424.511 1.224.194

SB.16923 - Vữa xi măng mác 50 m3 824.279 424.511 1.248.790

SB.16924 - Vữa xi măng mác 75 m3 845.248 424.511 1.269.759

SB.16925 - Vữa xi măng mác 100 m3 866.001 424.511 1.290.512

SB.17000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT

SB.17100 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

20x20x40cm, tường dày <=

30cm

SB.17112 - Vữa xi măng mác 25 m3 546.131 376.225 922.356

SB.17113 - Vữa xi măng mác 50 m3 556.487 376.225 932.712

SB.17114 - Vữa xi măng mác 75 m3 565.316 376.225 941.541

SB.17115 - Vữa xi măng mác 100 m3 574.054 376.225 950.279

Xây tường gạch bê tông

20x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.17122 - Vữa xi măng mác 25 m3 517.698 333.975 851.673

SB.17123 - Vữa xi măng mác 50 m3 533.880 333.975 867.855

SB.17124 - Vữa xi măng mác 75 m3 547.675 333.975 881.650

SB.17125 - Vữa xi măng mác 100 m3 561.329 333.975 895.304

Page 47: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 47

SB.17200 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

15x20x40cm, tường dày <=

30cm

SB.17212 - Vữa xi măng mác 25 m3 544.031 444.630 988.661

SB.17213 - Vữa xi măng mác 50 m3 554.387 444.630 999.017

SB.17214 - Vữa xi măng mác 75 m3 563.216 444.630 1.007.846

SB.17215 - Vữa xi măng mác 100 m3 571.954 444.630 1.016.584

Xây tường gạch bê tông

15x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.17222 - Vữa xi măng mác 25 m3 528.421 412.440 940.861

SB.17223 - Vữa xi măng mác 50 m3 545.638 412.440 958.078

SB.17224 - Vữa xi măng mác 75 m3 560.317 412.440 972.757

SB.17225 - Vữa xi măng mác 100 m3 574.844 412.440 987.284

SB.17300 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

10x20x40cm, tường dày <=

30cm

SB.17312 - Vữa xi măng mác 25 m3 471.402 444.630 916.032

SB.17313 - Vữa xi măng mác 50 m3 482.147 444.630 926.777

SB.17314 - Vữa xi măng mác 75 m3 491.307 444.630 935.937

SB.17315 - Vữa xi măng mác 100 m3 500.373 444.630 945.003

Xây tường gạch bê tông

10x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.17322 - Vữa xi măng mác 25 m3 474.596 412.440 887.036

SB.17323 - Vữa xi măng mác 50 m3 486.765 412.440 899.205

SB.17324 - Vữa xi măng mác 75 m3 497.139 412.440 909.579

SB.17325 - Vữa xi măng mác 100 m3 507.406 412.440 919.846

SB.17400 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

15x20x30cm, tường dày <=

30cm

SB.17412 - Vữa xi măng mác 25 m3 766.702 376.225 1.142.927

SB.17413 - Vữa xi măng mác 50 m3 777.447 376.225 1.153.672

Page 48: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

48 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.17414 - Vữa xi măng mác 75 m3 786.607 376.225 1.162.832

SB.17415 - Vữa xi măng mác 100 m3 795.673 376.225 1.171.898

Xây tường gạch bê tông

15x20x30cm, tường dày >

30cm

SB.17422 - Vữa xi măng mác 25 m3 786.158 364.154 1.150.312

SB.17423 - Vữa xi măng mác 50 m3 805.576 364.154 1.169.730

SB.17424 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.130 364.154 1.186.284

SB.17425 - Vữa xi măng mác 100 m3 838.514 364.154 1.202.668

SB.17500 - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày <=

11cm

SB.17512 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.189.790 788.665 1.978.455

SB.17513 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.213.091 788.665 2.001.756

SB.17514 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.232.956 788.665 2.021.621

SB.17515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.252.617 788.665 2.041.282

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày <=

33cm

SB.17522 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.105.548 744.403 1.849.951

SB.17523 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.141.795 744.403 1.886.198

SB.17524 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.172.696 744.403 1.917.099

SB.17525 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.203.280 744.403 1.947.683

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày >

33cm

SB.17532 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.095.380 452.678 1.548.058

SB.17533 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.135.510 452.678 1.588.188

SB.17534 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.169.722 452.678 1.622.400

SB.17535 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.203.583 452.678 1.656.261

SB.17600 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thông gió, gạch

thông gió 20x20cm

SB.17612 - Vữa xi măng mác 25 m2 326.033 171.012 497.045

SB.17613 - Vữa xi măng mác 50 m2 326.939 171.012 497.951

SB.17614 - Vữa xi măng mác 75 m2 327.711 171.012 498.723

Page 49: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 49

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.17615 - Vữa xi măng mác 100 m2 328.476 171.012 499.488

Xây tường thông gió, gạch

thông gió 30x30cm

SB.17622 - Vữa xi măng mác 25 m2 196.742 189.119 385.861

SB.17623 - Vữa xi măng mác 50 m2 197.519 189.119 386.638

SB.17624 - Vữa xi măng mác 75 m2 198.181 189.119 387.300

SB.17625 - Vữa xi măng mác 100 m2 198.837 189.119 387.956

SB.17700 - XÂY LẠI LỚP GẠCH CHỊU LỬA TRONG ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây lại gạch chịu

lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng

thủ công, pa lăng xích, tời điện.

(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.17710 Xây lại lớp gạch chịu lửa

trong ống khói tấn 4.377.713 2.620.689 534.008 7.532.410

SB.17800 - XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây lại gạch chịu lửa

SB.17810 - Thân xiclon tấn 4.332.143 2.482.758 1.218.734 8.033.635

SB.17820 - Trong phễu thép, ống

thép tấn 4.230.042 3.448.275 1.123.371 8.801.688

SB.17830 - Trong côn thép, cút

thép tấn 4.277.319 4.022.988 1.123.371 9.423.678

SB.17900 - XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây lại gạch chịu lửa

SB.17910 - Tường lò nung tấn 4.263.713 2.068.965 149.510 6.482.188

SB.17920 - Vòm lò nung tấn 4.104.621 2.413.793 170.590 6.689.004

SB.17930 - Đáy lò nung tấn 4.263.713 1.931.034 44.106 6.238.853

SB.17940 - Đường khói lò nung tấn 4.102.913 2.620.689 160.050 6.883.652

Page 50: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

50 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn giá công tác sửa chữa các kết cấu bê tông bao gồm ba nhóm công tác:

- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình

- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

SB.21000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu

đã quy định.

- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và

phải đầm kỹ, tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng

thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.

- Không được đổ bê tông từ độ cao > 1,5m, nếu đổ bê tông ở độ cao > 1,5m thì phải đổ

bằng máng.

- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp

lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm.

Hướng dẫn sử dụng:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính

riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công

tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu

kỹ thuật.

SB.21100 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông lót móng đá 4x6

SB.21111 - Bê tông mác 100 m3 430.045 658.221 1.088.266

SB.21112 - Bê tông mác 150 m3 499.342 658.221 1.157.563

Bê tông móng đá 1x2, chiều

rộng <= 250cm

SB.21122 - Bê tông mác 150 m3 588.737 617.326 1.206.063

SB.21123 - Bê tông mác 200 m3 668.783 617.326 1.286.109

SB.21124 - Bê tông mác 250 m3 751.491 617.326 1.368.817

SB.21125 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 617.326 1.879.589

Page 51: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 51

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông móng đá 2x4, chiều

rộng <= 250cm

SB.21122a - Bê tông mác 150 m3 563.667 617.326 1.180.993

SB.21123a - Bê tông mác 200 m3 638.660 617.326 1.255.986

SB.21124a - Bê tông mác 250 m3 718.670 617.326 1.335.996

SB.21125a - Bê tông mác 300 m3 811.002 617.326 1.428.328

Bê tông móng đá 4x6, chiều

rộng <= 250cm

SB.21122b - Bê tông mác 150 m3 524.309 617.326 1.141.635

SB.21123b - Bê tông mác 200 m3 596.820 617.326 1.214.146

SB.21124b - Bê tông mác 250 m3 671.994 617.326 1.289.320

SB.21125b - Bê tông mác 300 m3 750.846 617.326 1.368.172

Bê tông móng đá 1x2, chiều

rộng > 250cm

SB.21132 - Bê tông mác 150 m3 621.812 810.118 1.431.930

SB.21133 - Bê tông mác 200 m3 701.858 810.118 1.511.976

SB.21134 - Bê tông mác 250 m3 784.566 810.118 1.594.684

SB.21135 - Bê tông mác 300 m3 1.295.338 810.118 2.105.456

Bê tông móng đá 2x4, chiều

rộng > 250cm

SB.21132a - Bê tông mác 150 m3 596.742 810.118 1.406.860

SB.21133a - Bê tông mác 200 m3 671.735 810.118 1.481.853

SB.21134a - Bê tông mác 250 m3 751.745 810.118 1.561.863

SB.21135a - Bê tông mác 300 m3 844.077 810.118 1.654.195

Bê tông móng đá 4x6, chiều

rộng > 250cm

SB.21132b - Bê tông mác 150 m3 557.384 810.118 1.367.502

SB.21133b - Bê tông mác 200 m3 629.895 810.118 1.440.013

SB.21134b - Bê tông mác 250 m3 705.069 810.118 1.515.187

SB.21135b - Bê tông mác 300 m3 783.921 810.118 1.594.039

Bê tông nền đá 1x2

SB.21142 - Bê tông mác 150 m3 588.737 576.430 1.165.167

SB.21143 - Bê tông mác 200 m3 668.783 576.430 1.245.213

SB.21144 - Bê tông mác 250 m3 751.491 576.430 1.327.921

SB.21145 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 576.430 1.838.693

Bê tông nền đá 2x4

SB.21142a - Bê tông mác 150 m3 563.667 576.430 1.140.097

SB.21143a - Bê tông mác 200 m3 638.660 576.430 1.215.090

SB.21144a - Bê tông mác 250 m3 718.670 576.430 1.295.100

SB.21145a - Bê tông mác 300 m3 811.002 576.430 1.387.432

Bê tông nền đá 4x6

SB.21142b - Bê tông mác 150 m3 524.309 576.430 1.100.739

SB.21143b - Bê tông mác 200 m3 596.820 576.430 1.173.250

SB.21144b - Bê tông mác 250 m3 671.994 576.430 1.248.424

Page 52: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

52 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21145b - Bê tông mác 300 m3 750.846 576.430 1.327.276

Bê tông bệ máy đá 1x2

SB.21152 - Bê tông mác 150 m3 588.737 691.327 1.280.064

SB.21153 - Bê tông mác 200 m3 668.783 691.327 1.360.110

SB.21154 - Bê tông mác 250 m3 751.491 691.327 1.442.818

SB.21155 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 691.327 1.953.590

Bê tông bệ máy đá 2x4

SB.21152a - Bê tông mác 150 m3 563.667 691.327 1.254.994

SB.21153a - Bê tông mác 200 m3 638.660 691.327 1.329.987

SB.21154a - Bê tông mác 250 m3 718.670 691.327 1.409.997

SB.21155a - Bê tông mác 300 m3 811.002 691.327 1.502.329

Bê tông bệ máy đá 4x6

SB.21152b - Bê tông mác 150 m3 524.309 691.327 1.215.636

SB.21153b - Bê tông mác 200 m3 596.820 691.327 1.288.147

SB.21154b - Bê tông mác 250 m3 671.994 691.327 1.363.321

SB.21155b - Bê tông mác 300 m3 750.846 691.327 1.442.173

SB.21200 - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông tường đá 1x2,

tường dày <= 45cm

SB.21212 - Bê tông mác 150 m3 696.782 1.370.104 2.066.886

SB.21213 - Bê tông mác 200 m3 776.828 1.370.104 2.146.932

SB.21214 - Bê tông mác 250 m3 859.536 1.370.104 2.229.640

SB.21215 - Bê tông mác 300 m3 1.370.308 1.370.104 2.740.412

Bê tông tường đá 2x4,

tường dày <= 45cm

SB.21212a - Bê tông mác 150 m3 671.712 1.370.104 2.041.816

SB.21213a - Bê tông mác 200 m3 746.705 1.370.104 2.116.809

SB.21214a - Bê tông mác 250 m3 826.715 1.370.104 2.196.819

SB.21215a - Bê tông mác 300 m3 919.047 1.370.104 2.289.151

Bê tông tường đá 1x2,

tường dày > 45cm

SB.21222 - Bê tông mác 150 m3 654.887 1.223.235 1.878.122

SB.21223 - Bê tông mác 200 m3 734.933 1.223.235 1.958.168

SB.21224 - Bê tông mác 250 m3 817.641 1.223.235 2.040.876

SB.21225 - Bê tông mác 300 m3 1.328.413 1.223.235 2.551.648

Bê tông tường đá 2x4,

tường dày > 45cm

SB.21222a - Bê tông mác 150 m3 629.817 1.223.235 1.853.052

SB.21223a - Bê tông mác 200 m3 704.810 1.223.235 1.928.045

SB.21224a - Bê tông mác 250 m3 784.820 1.223.235 2.008.055

Page 53: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 53

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21225a - Bê tông mác 300 m3 877.152 1.223.235 2.100.387

Bê tông cột đá 1x2, cột tiết

diện <= 0,1m2

SB.21232 - Bê tông mác 150 m3 643.862 1.645.734 2.289.596

SB.21233 - Bê tông mác 200 m3 723.908 1.645.734 2.369.642

SB.21234 - Bê tông mác 250 m3 806.616 1.645.734 2.452.350

SB.21235 - Bê tông mác 300 m3 1.317.388 1.645.734 2.963.122

Bê tông cột đá 2x4, cột tiết

diện <= 0,1m2

SB.21232a - Bê tông mác 150 m3 618.792 1.645.734 2.264.526

SB.21233a - Bê tông mác 200 m3 693.785 1.645.734 2.339.519

SB.21234a - Bê tông mác 250 m3 773.795 1.645.734 2.419.529

SB.21235a - Bê tông mác 300 m3 866.127 1.645.734 2.511.861

Bê tông cột đá 1x2, cột tiết

diện > 0,1m2

SB.21242 - Bê tông mác 150 m3 632.837 1.555.199 2.188.036

SB.21243 - Bê tông mác 200 m3 712.883 1.555.199 2.268.082

SB.21244 - Bê tông mác 250 m3 795.591 1.555.199 2.350.790

SB.21245 - Bê tông mác 300 m3 1.306.363 1.555.199 2.861.562

Bê tông cột đá 2x4, cột tiết

diện > 0,1m2

SB.21242a - Bê tông mác 150 m3 607.767 1.555.199 2.162.966

SB.21243a - Bê tông mác 200 m3 682.760 1.555.199 2.237.959

SB.21244a - Bê tông mác 250 m3 762.770 1.555.199 2.317.969

SB.21245a - Bê tông mác 300 m3 855.102 1.555.199 2.410.301

SB.21300 - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, BÊ TÔNG SÀN MÁI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông xà dầm, giằng đá

1x2

SB.21312 - Bê tông mác 150 m3 588.737 808.784 1.397.521

SB.21313 - Bê tông mác 200 m3 668.783 808.784 1.477.567

SB.21314 - Bê tông mác 250 m3 751.491 808.784 1.560.275

SB.21315 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 808.784 2.071.047

Bê tông sàn mái đá 1x2

SB.21322 - Bê tông mác 150 m3 588.737 627.713 1.216.450

SB.21323 - Bê tông mác 200 m3 668.783 627.713 1.296.496

SB.21324 - Bê tông mác 250 m3 751.491 627.713 1.379.204

SB.21325 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 627.713 1.889.976

Page 54: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

54 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.21400 - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG,

BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông lanh tô, lanh tô liền

mái hắt, máng nước, tấm

đan, ô văng đá 1x2

SB.21412 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.078.378 1.667.115

SB.21413 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.078.378 1.747.161

SB.21414 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.078.378 1.829.869

SB.21415 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.078.378 2.340.641

Bê tông cầu thang đá 1x2

SB.21422 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.347.973 1.936.710

SB.21423 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.347.973 2.016.756

SB.21424 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.347.973 2.099.464

SB.21425 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.347.973 2.610.236

SB.21500 - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mặt đường đá 1x2,

chiều dày mặt đường <=

25cm,

SB.21513 - Bê tông mác 200 m3 717.410 582.366 1.299.776

SB.21514 - Bê tông mác 250 m3 800.117 582.366 1.382.483

SB.21515 - Bê tông mác 300 m3 1.310.889 582.366 1.893.255

Bê tông mặt đường đá 2x4,

chiều dày mặt đường <=

25cm

SB.21513a - Bê tông mác 200 m3 687.286 582.366 1.269.652

SB.21514a - Bê tông mác 250 m3 767.297 582.366 1.349.663

SB.21515a - Bê tông mác 300 m3 859.628 582.366 1.441.994

Bê tông mặt đường đá 1x2,

chiều dày mặt đường >

25cm

SB.21523 - Bê tông mác 200 m3 722.286 529.019 1.251.305

SB.21524 - Bê tông mác 250 m3 804.993 529.019 1.334.012

SB.21525 - Bê tông mác 300 m3 1.315.766 529.019 1.844.785

Bê tông mặt đường đá 2x4,

chiều dày mặt đường >

25cm

SB.21523a - Bê tông mác 200 m3 692.162 529.019 1.221.181

SB.21524a - Bê tông mác 250 m3 772.173 529.019 1.301.192

SB.21525a - Bê tông mác 300 m3 864.504 529.019 1.393.523

Page 55: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 55

SB.21600 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mái bờ kênh

mương, dày <= 20cm, đá

1x2,

SB.21612 - Bê tông mác 150 m3 588.737 751.296 1.340.033

SB.21613 - Bê tông mác 200 m3 668.783 751.296 1.420.079

SB.21614 - Bê tông mác 250 m3 751.491 751.296 1.502.787

SB.21615 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 751.296 2.013.559

SB.21700 - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và

bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 1x2, trên cạn

SB.21712 - Bê tông mác 150 m3 588.737 971.350 106.332 1.666.419

SB.21713 - Bê tông mác 200 m3 668.783 971.350 106.332 1.746.465

SB.21714 - Bê tông mác 250 m3 751.491 971.350 106.332 1.829.173

SB.21715 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 971.350 106.332 2.339.945

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 2x4, trên cạn

SB.21712a - Bê tông mác 150 m3 563.667 971.350 106.332 1.641.349

SB.21713a - Bê tông mác 200 m3 638.660 971.350 106.332 1.716.342

SB.21714a - Bê tông mác 250 m3 718.670 971.350 106.332 1.796.352

SB.21715a - Bê tông mác 300 m3 811.002 971.350 106.332 1.888.684

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 1x2, dưới nước

SB.21722 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.164.731 506.091 2.259.559

SB.21723 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.164.731 506.091 2.339.605

SB.21724 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.164.731 506.091 2.422.313

SB.21725 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.164.731 506.091 2.933.085

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 2x4, dưới nước

SB.21722a - Bê tông mác 150 m3 563.667 1.164.731 506.091 2.234.489

SB.21723a - Bê tông mác 200 m3 638.660 1.164.731 506.091 2.309.482

SB.21724a - Bê tông mác 250 m3 718.670 1.164.731 506.091 2.389.492

SB.21725a - Bê tông mác 300 m3 811.002 1.164.731 506.091 2.481.824

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 1x2, trên cạn

SB.21732 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.824.894 106.332 2.519.963

Page 56: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

56 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21733 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.824.894 106.332 2.600.009

SB.21734 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.824.894 106.332 2.682.717

SB.21735 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.824.894 106.332 3.193.489

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 2x4, trên cạn

SB.21732a - Bê tông mác 150 m3 563.667 1.824.894 106.332 2.494.893

SB.21733a - Bê tông mác 200 m3 638.660 1.824.894 106.332 2.569.886

SB.21734a - Bê tông mác 250 m3 718.670 1.824.894 106.332 2.649.896

SB.21735a - Bê tông mác 300 m3 811.002 1.824.894 106.332 2.742.228

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 1x2, dưới nước

SB.21742 - Bê tông mác 150 m3 588.737 2.187.206 506.091 3.282.034

SB.21743 - Bê tông mác 200 m3 668.783 2.187.206 506.091 3.362.080

SB.21744 - Bê tông mác 250 m3 751.491 2.187.206 506.091 3.444.788

SB.21745 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 2.187.206 506.091 3.955.560

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 2x4, dưới nước

SB.21742a - Bê tông mác 150 m3 563.667 2.187.206 506.091 3.256.964

SB.21743a - Bê tông mác 200 m3 638.660 2.187.206 506.091 3.331.957

SB.21744a - Bê tông mác 250 m3 718.670 2.187.206 506.091 3.411.967

SB.21745a - Bê tông mác 300 m3 811.002 2.187.206 506.091 3.504.299

Page 57: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 57

SB.21800 - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG PHUN MÁY ÁP

LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép

bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phun gia cố bê tông đá 1x2

vào bề mặt cấu kiện bê

tông, chiều dày 5cm, phun

từ dưới lên

SB.21812 - Vữa mác 150 m2 35.244 61.564 92.975 189.783

SB.21813 - Vữa mác 200 m2 40.036 61.564 92.975 194.575

SB.21814 - Vữa mác 250 m2 44.987 61.564 92.975 199.526

SB.21815 - Vữa mác 300 m2 75.564 61.564 92.975 230.103

Phun gia cố bê tông đá 1x2

vào bề mặt cấu kiện bê

tông, chiều dày 5cm, phun

ngang

SB.21822 - Vữa mác 150 m2 35.244 53.315 66.411 154.970

SB.21823 - Vữa mác 200 m2 40.036 53.315 66.411 159.762

SB.21824 - Vữa mác 250 m2 44.987 53.315 66.411 164.713

SB.21825 - Vữa mác 300 m2 75.564 53.315 66.411 195.290

Phun bê tông đá 1x2 gia cố

xi lô

SB.21832 - Vữa mác 150 m2 35.244 90.536 105.170 230.950

SB.21833 - Vữa mác 200 m2 40.036 90.536 105.170 235.742

SB.21834 - Vữa mác 250 m2 44.987 90.536 105.170 240.693

SB.21835 - Vữa mác 300 m2 75.564 90.536 105.170 271.270

SB.21900 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.21910 - CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép

móng

SB.21911 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 490.904 1.855.164

SB.21912 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 418.475 1.880.335

SB.21913 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 333.975 1.795.835

Page 58: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

58 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.21920 - CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép bệ

máy

SB.21921 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 513.035 1.877.295

SB.21922 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 464.749 1.926.609

SB.21923 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 422.499 1.884.359

SB.21930 - CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép

tường

SB.21931 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 577.106 1.941.366

SB.21932 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 451.235 1.913.095

SB.21933 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 356.238 1.818.098

SB.21940 - CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép

cột,

SB.21941 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 634.104 1.998.364

SB.21942 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 496.358 1.958.218

SB.21943 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 432.235 1.894.095

SB.21950 - CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép xà

dầm, giằng

SB.21951 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 881.095 2.245.355

SB.21952 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 484.484 1.946.344

SB.21953 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 372.862 1.834.722

Page 59: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 59

SB.21960 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép

lanh tô, lanh tô mái hắt, máng

nước, tấm đan, ô văng

SB.21961 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 845.472 2.209.732

SB.21962 - Đường kính > 10mm 100kg 1.477.910 769.474 2.247.384

SB.21970 - CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép

sàn mái

SB.21971 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 553.273 1.917.533

SB.21972 - Đường kính > 10mm 100kg 1.477.910 502.975 1.980.885

SB.21980 - CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép

cầu thang

SB.21981 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 847.846 2.212.106

SB.21982 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 771.849 2.233.709

SB.21983 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 700.601 2.162.461

SB.22010 - CỐT THÉP MỐ TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép

mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu

trên cạn

SB.22011 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 602.371 18.149 1.984.780

SB.22012 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.466.807 417.881 68.739 1.953.427

SB.22013 - Đường kính > 18mm 100kg 1.467.753 351.198 74.936 1.893.887

Page 60: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

60 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.22020 - CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất lắp dựng cốt thép

mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu

dưới nước

SB.22021 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 746.851 34.339 2.145.450

SB.22022 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.466.807 520.128 86.224 2.073.159

SB.22023 - Đường kính > 18mm 100kg 1.467.753 433.440 92.422 1.993.615

SB.23000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG

ĐỔ TẠI CHỖ

Yêu cầu kỹ thuật:

- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực,

các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.

- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.

- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.

Hướng dẫn sử dụng:

- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương

thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử

dụng vật tư hiện hành.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông

từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích lỗ rỗng D=0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích

ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ

rỗng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh… mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.

- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm

theo đúng yêu cầu.

- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.

- Kiểm tra và điều chỉnh.

- Trám, chèn khe hở.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Page 61: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 61

SB.23100 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23110

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ giá cố móng

dài, bệ máy m2 36.980 30.179 67.159

SB.23200 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23210

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố móng

cột m2 37.264 86.311 123.575

SB.23300 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23310

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố nút

giao giữa cột và dầm m2 64.815 211.163 275.978

SB.23400 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23410

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố cột,

mố, trụ, tròn, elíp m2 46.268 193.381 239.649

SB.23420

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố cột,

mố, trụ, vuông, chữ nhật m2 39.597 77.797 117.394

SB.23500 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23510

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố xà

dầm, giằng m2 50.086 84.465 134.551

Page 62: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

62 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.23600 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23610

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố tường,

tường dày <= 45cm m2 37.640 68.906 106.546

SB.23620

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố tường,

tường dày > 45cm m2 41.092 80.020 121.112

SB.23700 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG

NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23710

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố, sàn

mái m2 41.214 66.683 107.897

SB.23720

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố, lanh

tô, lanh tô liền mái hắt,

máng nước, tấm đan

m2 41.214 68.906 110.120

SB.23800 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23810

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ gia cố cầu

thang m2 59.966 111.139 171.105

SB.23900 - LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu

cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi

công trình.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.23910 Làm tường chắn đất bằng gỗ m2 93.398 189.872 283.270

Page 63: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 63

SB.30000 - CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.31000 - GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị

trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động.

Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.31100 - GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT BẰNG THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.31110 Gia công cột, giằng cột bằng

thép để gia cố tấn 14.284.451 9.172.628 2.605.976 26.063.055

SB.31200 - GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.31210 Gia công dầm thép tổ hợp

để gia cố tấn 15.683.219 13.179.063 3.584.378 32.446.660

SB.31300 - HÀN LẠI BẢN MÃ TAI CỘT ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.31310 Hàn lại bản mã tại cột để gia

cố 10m 312.290 674.768 1.568.775 2.555.833

SB.31400 - GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I,H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.31410 Gia công dầm bằng thép

hình (i, h) để gia cố tấn 15.778.350 854.003 2.462.161 19.094.514

SB.31500 - GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.31510 Gia công lưới thép d4 để gia

cố sàn m2 32.881 65.368 98.249

Page 64: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

64 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.32000 - CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ giàn giáo, chống nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị

trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện công tác

lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố (đơn giá lắp đã

tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp).

SB.32100 - LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.32110 Lắp đặt cột thép các loại

để gia cố tấn 3.264.958 9.857.939 7.346.452 20.469.349

SB.32200 - LẮP ĐẶT BU LÔNG CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.32210 Lắp đặt bu lông các loại

bằng thủ công cái 12.019 12.019

SB.32300 - GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu

thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo

dỡ hệ chống nền, chống đỡ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng

sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.32310 Gia cố kết cấu thép, chân cột tấn 13.279.296 6.597.700 2.243.285 22.120.281

SB.32320

Gia cố kết cấu thép, dầm đầu

cột, dầm đầu nút không gian

chịu lực tấn 13.346.843 7.873.561 2.862.061 24.082.465

SB.32330 Gia cố kết cấu thép, thân cột tấn 13.515.403 7.241.378 2.623.344 23.380.125

SB.32340 Gia cố kết cấu thép, dầm, xà, vì

kèo tấn 809.281 7.413.791 3.009.574 11.232.646

SB.32350

Gia cố kết cấu thép, sàn thao

tác, cầu thang, lan can và các

loại kết cấu khác tấn 586.307 6.954.021 2.227.630 9.767.958

Page 65: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 65

SB.40000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.

- Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.

- Lợp fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng

rông đen cao su dày 3mm.

Hướng dẫn áp dụng:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì

không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và chi phí nhân công được

nhân hệ số K = 0,9.

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ, vận chuyển phụ kiện mái trong phạm vi 30m.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.

- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, fibrô xi măng, đặt móc sắt.

- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp

ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm fibrô xi măng).

- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-

2,0

SB.41100 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/m2

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41110 Tháo dỡ, thay thế litô mái

ngói 22v/m2 m2 473.867 29.521 503.388

SB.41120 Lợp lại mái ngói 22v/m2 m2 208.256 31.630 239.886

SB.41200 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/m2

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41210 Tháo dỡ, thay thế litô mái

ngói13v/m2 m2 336.494 25.304 361.798

SB.41220 Lợp lại mái ngói 13v/m2 m2 224.250 27.412 251.662

SB.41300 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75V/m2

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41310 Tháo dỡ, thay thế litô mái

ngói 75v/m2 m2 851.145 31.630 882.775

SB.41320 Lợp lại mái ngói 75v/m2 m2 216.060 48.499 264.559

Page 66: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

66 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.41400 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41410 Tháo dỡ, thay thế litô mái

ngói âm dương m2 901.145 33.738 934.883

SB.41420 Lợp lại mái ngói âm dương m2 1.126.250 48.499 1.174.749

SB.41500 - LỢP THAY THẾ MÁI FIBRO XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41510 Lợp thay thế mái fibrô xi

măng m2 57.595 44.282 101.877

SB.41520 Lợp thay thế mái tôn m2 151.273 31.630 182.903

SB.41530 Lợp thay thế mái tấm nhựa m2 98.562 29.521 128.083

SB.41600 - XÂY BỜ NÓC, CON LƯƠN TRÊN MÁI, BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41610

Xây bờ nóc, con lươn trên

mái, bằng gạch chỉ kể cả

trát vữa xi măng M75 m 54.893 37.956 92.849

SB.41700 - XÂY BỜ NÓC, CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41710

Xây bờ nóc, con lươn trên

mái bằng gạch thẻ, trát vữa

xi măng M75, trát rộng 5cm m 33.722 27.412 61.134

SB.41720

Xây bờ nóc, con lươn trên

mái bằng gạch thẻ, vữa xi

măng M75, trát rộng 10cm m 57.953 29.521 87.474

SB.41800 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41810 Xây bờ nóc bằng ngói bò,

trát vữa xi măng M75 m 40.692 12.652 53.344

Page 67: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 67

SB.41900 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41910 Xây bờ chay bằng gạch chỉ,

trát vữa xi măng M75 m 28.704 16.869 45.573

SB.50000 - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. dầm, trần bêtông phải được băm

nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết

cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ tính riêng).

- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.

- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”. Hướng dẫn áp dụng:

- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường

cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí… ) thì chi phí nhân công

của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:

Điều kiện trát

Hệ số

Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm 1,2

Trát các kết cấu phức tạp khác 1,3

- Nếu trát tường gạch rỗng 4, 6 lỗ thì chi phí vật liệu tăng 10%.

- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số

KVL=1,05; chi phí nhân công được nhân với hệ số KNC=1,1.

- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông

thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số KVL=1,25; chi phí nhân công được nhân với hệ

số KNC=1,2.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.

- Chải, rửa sạch mặt tường, trần, cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.

- Trộn vữa.

- Trát vào kết cấu.

- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

Page 68: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

68 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.51000 - CÔNG TÁC TRÁT

SB.51100 - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI

MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phun vữa xi măng cát vàng

có phụ gia gia cố kết cấu bê

tông, lớp vữa phun bám <=

2cm

SB.51113 - Vữa xi măng mác 50 m2 22.564 8.046 64.272 94.882

SB.51114 - Vữa xi măng mác 75 m2 25.166 8.046 64.272 97.484

SB.51115 - Vữa xi măng mác 100 m2 28.643 8.046 64.272 100.961

Trát tường, cột

SB.51123 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 71.264 81.609

SB.51124 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 71.264 84.223

Trát dầm, trần

SB.51133 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 78.161 88.506

SB.51134 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 78.161 91.120

Trát các kết cấu khác

SB.51143 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 73.563 83.908

SB.51144 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 73.563 86.522

Ghi chú:

Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2

Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính ứng với chiều

dày lớp vữa phun bám 2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa

được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3

so với đơn giá tương ứng.

SB.51200 - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát sênô, mái hắt, lam

ngang dày 1cm

SB.51212 - Vữa xi măng mác 25 m2 4.026 67.477 71.503

SB.51213 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.923 67.477 73.400

SB.51214 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.491 67.477 74.968

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

Page 69: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 69

SB.51300 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát vẩy tường chống vang

SB.51312 - Vữa xi măng mác 25 m2 13.938 90.672 104.610

SB.51313 - Vữa xi măng mác 50 m2 20.503 90.672 111.175

SB.51314 - Vữa xi măng mác 75 m2 25.930 90.672 116.602

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51400 - TRÁT GRANITO GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi,

đố tường dày 1cm

SB.51412 - Vữa xi măng mác 25 m 6.240 94.889 101.129

SB.51413 - Vữa xi măng mác 50 m 6.490 94.889 101.379

SB.51414 - Vữa xi măng mác 75 m 6.698 94.889 101.587

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51500 - TRÁT GRANITO TAY VỊN CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô tay vịn cầu

thang dày 2,5cm

SB.51512 - Vữa xi măng mác 25 m2 76.028 864.547 940.575

SB.51513 - Vữa xi măng mác 50 m2 78.533 864.547 943.080

SB.51514 - Vữa xi măng mác 75 m2 80.604 864.547 945.151

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51600 - TRÁT GRANITO THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng, chiều dày 1cm

SB.51612 - Vữa xi măng mác 25 m2 62.278 714.832 777.110

SB.51613 - Vữa xi măng mác 50 m2 64.783 714.832 779.615

SB.51614 - Vữa xi măng mác 75 m2 66.854 714.832 781.686

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng, chiều dày 1,5cm

Page 70: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

70 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.51622 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 750.679 819.889

SB.51623 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 750.679 822.394

SB.51624 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 750.679 824.465

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51700 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô tường, chiều

dày 1cm

SB.51712 - Vữa xi măng mác 25 m2 62.278 581.987 644.265

SB.51713 - Vữa xi măng mác 50 m2 64.783 581.987 646.770

SB.51714 - Vữa xi măng mác 75 m2 66.854 581.987 648.841

Trát granitô tường, chiều

dày 1,5cm

SB.51722 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 609.400 678.610

SB.51723 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 609.400 681.115

SB.51724 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 609.400 683.186

Trát granitô trụ, cột, chiều

dày 1cm

SB.51732 - Vữa xi măng mác 25 m2 67.015 754.897 821.912

SB.51733 - Vữa xi măng mác 50 m2 69.520 754.897 824.417

SB.51734 - Vữa xi măng mác 75 m2 71.591 754.897 826.488

Trát granitô trụ, cột, chiều

dày 1,5cm

SB.51742 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 790.744 859.954

SB.51743 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 790.744 862.459

SB.51744 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 790.744 864.530

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51800 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát đá rửa tường dày 1cm

SB.51812 - Vữa xi măng mác 25 m2 68.210 394.318 462.528

SB.51813 - Vữa xi măng mác 50 m2 70.703 394.318 465.021

SB.51814 - Vữa xi măng mác 75 m2 72.763 394.318 467.081

Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm

SB.51822 - Vữa xi măng mác 25 m2 68.210 497.641 565.851

SB.51823 - Vữa xi măng mác 50 m2 70.703 497.641 568.344

SB.51824 - Vữa xi măng mác 75 m2 72.763 497.641 570.404

Page 71: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 71

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51900 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát đá rửa thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng dày 1,5cm

SB.51912 - Vữa xi măng mác 25 m2 76.875 531.380 608.255

SB.51913 - Vữa xi măng mác 50 m2 80.981 531.380 612.361

SB.51914 - Vữa xi măng mác 75 m2 84.375 531.380 615.755

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.52000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây, lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun

độ lớn ML > 2,0

SB.52100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn không đánh

màu, chiều dày 2cm

SB.52113 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.249 21.087 32.336

SB.52114 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.092 21.087 35.179

SB.52115 - Vữa xi măng mác 100 m2 20.025 21.087 41.112

Láng nền sàn không đánh

màu, chiều dày 3cm

SB.52123 - Vữa xi măng mác 50 m2 15.669 25.304 40.973

SB.52124 - Vữa xi măng mác 75 m2 19.628 25.304 44.932

SB.52125 - Vữa xi măng mác 100 m2 27.924 25.304 53.228

Page 72: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

72 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.52200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn có đánh màu,

chiều dày 2cm

SB.52213 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.633 31.630 43.263

SB.52214 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.476 31.630 46.106

SB.52215 - Vữa xi măng mác 100 m2 20.409 31.630 52.039

Láng nền sàn có đánh màu,

chiều dày 3cm

SB.52223 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.053 33.738 49.791

SB.52224 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.012 33.738 53.750

SB.52225 - Vữa xi măng mác 100 m2 28.309 33.738 62.047

SB.52300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG

CÁP, MƯỠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng sênô, mái hắt, máng

nước dày 1cm

SB.52313 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.625 42.173 47.798

SB.52314 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.046 42.173 49.219

SB.52315 - Vữa xi măng mác 100 m2 9.920 42.173 52.093

Láng bể nước, giếng nước,

giếng cáp dày 2cm

SB.52323 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.029 111.758 121.787

SB.52324 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.465 111.758 124.223

SB.52325 - Vữa xi măng mác 100 m2 17.594 111.758 129.352

Láng máng cáp, mương

rãnh dày 1cm

SB.52333 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.625 75.911 81.536

SB.52334 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.046 75.911 82.957

SB.52335 - Vữa xi măng mác 100 m2 10.043 75.911 85.954

Láng hè dày 3cm

SB.52343 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.455 35.847 52.302

SB.52344 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.515 35.847 56.362

SB.52345 - Vữa xi măng mác 100 m2 29.043 35.847 64.890

Page 73: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 73

SB.52400 - LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng cầu thang thường

SB.52413 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.249 59.042 70.291

SB.52414 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.092 59.042 73.134

SB.52415 - Vữa xi măng mác 100 m2 17.146 59.042 76.188

Láng cầu thang xoáy trôn ốc

SB.52423 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.730 71.694 83.424

SB.52424 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.572 71.694 86.266

SB.52425 - Vữa xi măng mác 100 m2 17.627 71.694 89.321

Láng cầu thang thường có

gờ mũ ở bậc

SB.52433 - Vữa xi măng mác 50 m2 12.374 76.755 89.129

SB.52434 - Vữa xi măng mác 75 m2 15.501 76.755 92.256

SB.52435 - Vữa xi măng mác 100 m2 18.861 76.755 95.616

Láng cầu thang xoáy trôn ốc

có gờ mũ ở bậc

SB.52443 - Vữa xi măng mác 50 m2 12.903 93.202 106.105

SB.52444 - Vữa xi măng mác 75 m2 16.029 93.202 109.231

SB.52445 - Vữa xi măng mác 100 m2 19.389 93.202 112.591

SB.52500 - LÁNG GRANITO

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.52510 Láng granito nền, sàn m2 43.715 480.772 524.487

SB.52520 Láng granito cầu thang m2 48.153 877.198 925.351

SB.53000 – CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

Yêu cầu kỹ thuật:

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.

- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, màu sắc. ốp đá phải có liên kết

giữa viên đá vào mặt ốp.

- Mặt ốp nhang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ

lớn ML= 1,5 - 2,0

Page 74: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

74 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.53100 – ỐP CHÂN TƯỜNG GẠCH 20X10

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.53114 Ốp chân tường gạch 20x10cm m2 137.824 264.368 402.192

SB.53200 - ỐP GẠCH 20X15; 20X20; 20X30

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp tường

SB.53214 - Gạch 20x15cm m2 141.646 209.195 350.841

SB.53224 - Gạch 20x20cm m2 136.752 193.103 329.855

SB.53234 - Gạch 20x30cm m2 141.600 160.920 302.520

Ốp trụ, cột

SB.53244 - Gạch 20x15cm m2 142.347 262.069 404.416

SB.53254 - Gạch 20x20cm m2 137.429 257.471 394.900

SB.53264 - Gạch 20x30cm m2 142.301 239.080 381.381

SB.53300 - ỐP GẠCH 15X15; 11X11 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

ốp tường

SB.53314 - Gạch 15x15cm m2 134.313 200.000 334.313

SB.53324 - Gạch 11x11cm m2 134.050 211.494 345.544

ốp trụ, cột

SB.53334 - Gạch 15x15cm m2 134.313 312.644 446.957

SB.53344 - Gạch 11x11cm m2 134.050 331.034 465.084

SB.53400 - ỐP GẠCH 6X20 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.53414 ốp tường, gạch 6x20cm m2 131.860 232.184 364.044

SB.53424 ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 131.860 257.471 389.331

SB.53500 - ỐP GẠCH 3X10 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp gạch gốm tráng men

3x10cm

SB.53514 - ốp tường m2 152.231 418.391 570.622

SB.53524 - ốp trụ, cột m2 152.231 588.506 740.737

Page 75: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 75

SB.53600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.53614 ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 85.025 160.920 245.945

SB.53700 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

ốp tường, đá cẩm thạch

SB.53714 - Kích thước đá 20x20cm m2 480.355 409.195 889.550

SB.53724 - Kích thước đá 30x30cm m2 607.054 471.264 1.078.318

SB.53734 - Kích thước đá 40x40cm m2 554.757 418.391 973.148

ốp tường, đá hoa cương

SB.53714a - Kích thước đá 20x20cm m2 490.565 409.195 899.760

SB.53724a - Kích thước đá 30x30cm m2 617.264 471.264 1.088.528

SB.53734a - Kích thước đá 40x40cm m2 564.968 418.391 983.359

ốp trụ, cột, đá cẩm thạch

SB.53744 - Kích thước đá 20x20cm m2 480.355 496.552 976.907

SB.53754 - Kích thước đá 30x30cm m2 607.054 652.873 1.259.927

SB.53764 - Kích thước đá 40x40cm m2 554.757 535.632 1.090.389

ốp trụ, cột, đá hoa cương

SB.53744a - Kích thước đá 20x20cm m2 490.565 496.552 987.117

SB.53754a - Kích thước đá 30x30cm m2 617.264 652.873 1.270.137

SB.53764a - Kích thước đá 40x40cm m2 564.968 535.632 1.100.600

SB.54000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các

phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ là 1cm, gạch lá nem, gạch xi

măng và các loại gạch, đá lát khác dày 2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem là: 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và

các loại gạch, đá lát khác dày 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ dày 10mm.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ

thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ

lớn ML= 1,5 - 2,0

Page 76: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

76 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.54100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54114 Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22cm m2 84.290 41.330 125.620

SB.54200 - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM, 4X8X19 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54214 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 85.901 46.390 132.291

SB.54224 Lát gạch thẻ 4x8x19cm m2 102.888 63.260 166.148

SB.54300 - LÁT GẠCH LÁ NEM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54314 Lát gạch lá nem 20x20cm m2 128.167 44.455 172.622

SB.54400 - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát gạch ceramic

SB.54414 - Kích thước 30x30cm m2 145.561 124.475 270.036

SB.54424 - Kích thước 40x40cm m2 149.727 100.025 249.752

SB.54434 - Kích thước 50x50cm m2 111.538 73.351 184.889

Lát gạch granít nhân tạo,

SB.54444 - Kích thước 30x30cm m2 132.295 124.475 256.770

SB.54454 - Kích thước 40x40cm m2 135.657 100.025 235.682

SB.54464 - Kích thước 50x50cm m2 120.125 73.351 193.476

SB.54600 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa

cụ thể.

- Bảo đảm an toàn giao thông.

- Phần móng tính riêng.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát sân, nền đường, vỉa hè,

SB.54614 - Gạch xi măng 30x30cm m2 132.676 64.460 197.136

SB.54624 - Gạch xi măng 40x40cm m2 135.801 57.792 193.593

Lát sân, nền đường, vỉa hè

Page 77: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 77

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54634 - Gạch lá dừa 10x20cm m2 112.962 60.015 172.977

SB.54644 - Gạch lá dừa 20x20cm m2 127.545 53.346 180.891

Lát sân, nền đường, vỉa hè

gạch xi măng tự chèn

SB.54650 - Gạch xi măng dày 3,5cm m2 69.669 44.455 114.124

SB.54660 - Gạch xi măng dày 5,5cm m2 119.433 51.124 170.557

SB.54700 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát đá cẩm thạch,

SB.54714 - Kích thước đá 20x20cm m2 473.513 133.366 606.879

SB.54724 - Kích thước đá 30x30cm m2 472.804 117.807 590.611

SB.54734 - Kích thước đá 40x40cm m2 472.345 100.025 572.370

Lát đá hoa cương

SB.54744 - Kích thước đá 20x20cm m2 483.713 133.366 617.079

SB.54754 - Kích thước đá 30x30cm m2 483.004 117.807 600.811

SB.54764 - Kích thước đá 40x40cm m2 482.545 100.025 582.570

SB.54800 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát gạch chống nóng

SB.54814 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 74.077 56.333 130.410

SB.54824 - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 91.171 52.309 143.480

SB.54834 - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m2 126.436 48.286 174.722

SB.54900 - LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54914 Lát gạch vỉ (mosaic) m2 88.552 62.238 150.790

Page 78: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

78 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.60000 - CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Yêu cầu kỹ thuật:

- Gỗ dùng làm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.

- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết

kế

- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc

Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.

SB.61100 - LÀM TRẦN MÈ GỖ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.61110 Làm trần mè gỗ m2 186.472 42.173 228.645

SB.61200 - LÀM LẠI TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.61210 Làm trần bằng giấy ép cứng m2 86.645 44.282 130.927

SB.61220 Làm trần bằng ván ép m2 128.045 44.282 172.327

SB.61300 - LÀM LẠI TRẦN FIBRÔ XI MĂNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.61310 Làm trần bằng fibrô xi

măng m2 57.895 46.390 104.285

SB.61400 - LÀM TRẦN CÓT ÉP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.61410 Làm trần bằng cót ép m2 44.095 44.282 88.377

SB.61500 - LÀM TRẦN GỖ DÁN

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.61510 Làm trần bằng gỗ dán m2 74.317 48.499 122.816

Page 79: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 79

SB.61700 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm trần bằng tấm trần

thạch cao hoa văn

SB.61710 - kích thước tấm 50x50cm m2 164.362 482.759 647.121

SB.61720 - kích thước tấm 63x41cm m2 185.992 482.759 668.751

SB.61800 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm trần bằng tấm trần

nhựa hoa văn

SB.61810 - kích thước tấm 50x50cm m2 159.800 202.299 362.099

SB.61820 - kích thước tấm 63x41cm m2 159.800 202.299 362.099

SB.61900 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm trần lambris gỗ

SB.61910 - Gỗ dày 1cm m2 52.490 482.759 535.249

SB.61920 - Gỗ dày 1,5cm m2 76.036 482.759 558.795

SB.62000 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.62010 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 107.634 96.552 204.186

SB.62100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm vách ngăn bằng gỗ ván

SB.62110 - Gỗ ván ghép khít dày 1,5cm m2 73.093 124.138 197.231

SB.62120 - Gỗ ván ghép khít dày 2cm m2 96.640 124.138 220.778

Page 80: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

80 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.62200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm vách ngăn bằng gỗ ván

SB.62210 - Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm m2 84.866 186.207 271.073

SB.62220 - Gỗ ván chồng mí dày 2cm m2 104.488 186.207 290.695

SB.62300 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và đóng chân

tường bằng gỗ

SB.62310 - Kích thước 2x10cm m 9.889 62.226 72.115

SB.62320 - Kích thước 2x20cm m 19.779 74.671 94.450

SB.62400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và lắp đặt tay vịn

cầu thang bằng gỗ

SB.62410 - Kích thước 8x10cm m 39.558 149.342 188.900

SB.62420 - Kích thước 8x14cm m 57.688 181.700 239.388

SB.62500 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.62510 Gia công và lắp dựng, khung

gỗ đóng lưới, vách ngăn m3 4.640.611 2.758.620 7.399.231

SB.62600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.62610 Gia công và lắp dựng, khung

gỗ dầm sàn, dầm trần m3 4.640.611 3.448.275 8.088.886

Page 81: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 81

SB.62700 - LÀM MẶT SÀN BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm mặt sàn thường

SB.62710 - Gỗ ván dày 2cm m2 96.640 317.241 413.881

SB.62720 - Gỗ ván dày 3cm m2 147.656 317.241 464.897

Làm mặt sàn gỗ ván đóng

theo hình xương cá, tạo hình

trang trí theo mẫu thiết kế

SB.62730 - Gỗ ván dày 2cm m2 96.640 351.724 448.364

SB.62740 - Gỗ ván dày 3cm m2 147.656 351.724 499.380

SB.62800 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm tường lambris gỗ

SB.62810 - Gỗ ván dày 2cm m2 53.471 428.115 481.586

SB.62820 - Gỗ ván dày 3cm m2 77.018 428.115 505.133

SB.62900 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và đóng mắt cáo

bằng nẹp gỗ

SB.62910 - Kích thước lỗ 5x5cm m2 46.441 289.655 336.096

SB.62920 - Kích thước lỗ 10x10cm m2 32.313 255.172 287.485

SB.63000 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công và đóng diềm mái

SB.63010 - Bằng gỗ dày 2cm m2 95.821 103.448 199.269

SB.63020 - Bằng gỗ dày 3cm m2 146.838 114.943 261.781

SB.63100 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.63110 Dán formica vào các kết cấu

dạng tấm m2 61.570 34.483 96.053

Page 82: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

82 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.63200 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG <=3M

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.63210 Dán formica vào các kết cấu

dạng chỉ rộng <= 3cm m 265 18.391 18.656

SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH

VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa

bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu được trám vá lại.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng,

nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.81000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

SB.81100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81110 Quét vôi 1 nước trắng, 2

nước màu m2 852 10.060 10.912

SB.81120 Quét vôi 3 nước trắng m2 681 12.071 12.752

SB.81200 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81210 Quét nước xi măng m2 1.474 5.835 7.309

SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Quét 3 nước flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81310 Quét flinkote chống thấm

mái, sênô, ô văng m2 22.130 7.790 29.920

Page 83: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 83

SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả matít

SB.81410 - Vào tường m2 3.896 103.448 107.344

SB.81420 - Vào cột, dầm, trần m2 3.896 124.138 128.034

Bả xi măng

SB.81430 - Vào tường m2 6.119 137.931 144.050

SB.81440 - Vào cột, dầm, trần m2 6.119 165.517 171.636

SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XI MĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả hỗn hợp sơn + xi măng

trắng + bột bả + phụ gia

SB.81510 - Vào tường m2 11.885 114.943 126.828

SB.81520 - Vào cột, dầm, trần m2 11.885 137.931 149.816

SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bả ventônít

SB.81610 - Vào tường m2 6.720 108.046 114.766

SB.81620 - Vào cột, dầm, trần m2 6.720 128.736 135.456

SB.81700 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Quét nhựa bitum và dán

giấy dầu

SB.81710 - 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa m2 29.147 68.405 97.552

SB.81720 - 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa m2 58.422 96.571 154.993

SB.81730 - 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa m2 80.827 112.666 193.493

SB.81740 - 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa m2 111.376 122.726 234.102

Page 84: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

84 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.81800 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Quét nhựa bitum và dán bao

tải

SB.81810 - 1 lớp bao tải + 2 lớp nhựa m2 54.519 120.714 175.233

SB.81820 - 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa m2 84.714 183.083 267.797

SB.81900 - CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.81910 Chét khe nối m 15.262 92.547 107.809

SB.82000 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM

CẦM TAY

Thành phần công việc

- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha

trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.82010 Bơm keo epoxy vào khe nứt

rộng khoảng 1mm m 21.000 50.298 68.672 139.970

SB.83000 - CÔNG TÁC SƠN

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matít

những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.

- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.

- Sơn trên kim loại phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo

lớp sơn cũ.

- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.

- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matít (nếu có).

- Thu dọn nơi làm việc.

Page 85: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 85

SB.83100 - SƠN CỬA

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.83111 Sơn cửa kính 2 nước m2 1.896 16.095 17.991

SB.83112 Sơn cửa kính 3 nước m2 2.472 22.131 24.603

SB.83121 Sơn cửa panô 2 nước m2 5.168 40.238 45.406

SB.83122 Sơn cửa panô 3 nước m2 6.804 52.309 59.113

SB.83131 Sơn cửa chớp 2 nước m2 7.045 60.357 67.402

SB.83132 Sơn cửa chớp 3 nước m2 8.700 78.464 87.164

SB.83200 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.83210 Sơn gỗ 2 nước m2 4.684 46.274 50.958

SB.83220 Sơn gỗ 3 nước m2 6.060 54.321 60.381

SB.83230 Sơn kính mờ 1 nước m2 1.454 8.048 9.502

SB.83300 - SƠN TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.83310 Sơn tường 2 nước m2 5.742 22.131 27.873

SB.83320 Sơn tường 3 nước m2 9.018 30.179 39.197

SB.83400 - SƠN SẮT THÉP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.83410 Sơn sắt dẹt 2 nước m2 2.945 20.119 23.064

SB.83420 Sơn sắt dẹt 3 nước m2 4.049 28.167 32.216

SB.83430 Sơn sắt thép các loại 2 nước m2 5.286 28.167 33.453

SB.83440 Sơn sắt thép các loại 3 nước m2 6.438 40.238 46.676

SB.83500 - SƠN SILICAT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn silicát (sơn nước) vào

kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2

lớp phủ)

SB.83510 - Vào tường đã bả m2 16.069 18.621 34.690

SB.83520 - Vào cột, dầm, trần đã bả m2 16.069 22.989 39.058

Page 86: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

86 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.83600 - SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống ăn mòn

SB.83610 - Vào, cột, bản mã cột thép m2 35.170 50.608 85.778

SB.83620 - Vào, dầm, xà, bản mã dầm

thép m2 35.516 56.934 92.450

SB.83630 - Vào, vì kèo thép m2 35.516 61.151 96.667

SB.83640 - Vào, cầu thang, lan can, sàn

thao tác m2 35.170 54.825 89.995

SB.83650 - Vào, kết cấu thép khác m2 35.343 52.716 88.059

SB.83700 - SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn chống rỉ, sơn phủ, vỏ

bao che thiết bị

SB.83710 - Trong nhà m2 17.970 57.988 75.958

SB.83720 - Ngoài nhà m2 21.491 63.681 85.172

Sơn chống rỉ, sơn phủ, vỏ

bao che thiết bị, Sơn trực

tiếp lên vỏ thiết bị

SB.83730 - Trong nhà m2 19.189 60.097 79.286

SB.83740 - Ngoài nhà m2 22.756 66.001 88.757

SB.83750 Sơn chống rỉ, sơn phủ thiết

bị khác m2 21.491 60.097 81.588

SB.83800 - ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trám khe nứt, lỗ trên bề mặt kết cấu gỗ.

- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.

- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Pha cồn.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.83810 - ĐÁNH VECNI TAMPON

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đánh vecni tampon

SB.83811 - Vào gỗ dạng tấm m2 9.329 119.474 128.803

SB.83812 - Vào gỗ dạng thanh m2 9.329 146.853 156.182

Page 87: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 87

SB.83820 - ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đánh vecni cobalt

SB.83821 - Vào gỗ dạng tấm m2 12.517 102.051 114.568

SB.83822 - Vào gỗ dạng thanh m2 12.517 131.919 144.436

SB.83900 - CẮT VÀ LẮP KÍNH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn

nhỏ nhất.

- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính

bảo đảm chặt, bằng phẳng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ

thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt và lắp kính dày <=

7mm, gắn bằng matít, vào

cửa

SB.83911 - Vách dạng thường m2 161.337 57.471 218.808

SB.83912 - Vách dạng phức tạp m2 161.337 73.563 234.900

SB.83921 - Vách gỗ m2 183.298 50.575 233.873

Page 88: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

88 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.84000 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...)

Yêu cầu kỹ thuật:

- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.

- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.

- Khóa lắp chắc chắn, đúng kỹ thuật.

- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.

- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.84010 Lắp chốt ngang, dọc cái 6.326 6.326

SB.84020 Lắp crêmôn cửa sổ cái 12.652 12.652

SB.84030 Lắp crêmôn cửa đi cái 14.761 14.761

SB.84040 Lắp êke (4 cái / bộ) cửa sổ cái 33.738 33.738

SB.84050 Lắp êke (4 cái / bộ) cửa đi cái 35.847 35.847

SB.84060 Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm cái 69.585 69.585

SB.84070 Lắp chốt dọc chìm trong cửa cái 31.630 31.630

SB.84080 Lắp móc gió cái 2.109 2.109

SB.84100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên

vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp đặt bể chứa nước bằng

inox trên mái

SB.84111 - Dung tích bể 0,5m3 cái 1.964.318 473.000 2.437.318

SB.84112 - Dung tích bể 1,0m3 cái 3.060.682 614.900 3.675.582

SB.84113 - Dung tích bể 1,5m3 cái 4.705.227 662.200 5.367.427

SB.84114 - Dung tích bể 2,0m3 cái 6.212.727 709.500 6.922.227

SB.84115 - Dung tích bể 2,5m3 cái 8.131.364 756.800 8.888.164

SB.84116 - Dung tích bể 3,0m3 cái 9.319.091 851.400 10.170.491

SB.84117 - Dung tích bể 3,5m3 cái 10.506.818 922.350 11.429.168

SB.84118 - Dung tích bể 4,0m3 cái 11.694.546 1.016.950 12.711.496

SB.84119 - Dung tích bể 5,0m3 cái 14.618.182 1.419.000 16.037.182

SB.84120 - Dung tích bể 6,0m3 cái 17.176.364 1.892.000 19.068.364

Page 89: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 89

SB.84200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên

vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp đặt bể chứa nước bằng

nhựa trên mái

SB.84211 - Dung tích bể 0,25m3 cái 761.250 354.750 1.116.000

SB.84212 - Dung tích bể 0,3m3 cái 913.500 425.700 1.339.200

SB.84213 - Dung tích bể 0,4m3 cái 1.116.500 473.000 1.589.500

SB.84214 - Dung tích bể 0,5m3 cái 1.218.000 520.300 1.738.300

SB.84215 - Dung tích bể 0,7m3 cái 1.522.500 567.600 2.090.100

SB.84216 - Dung tích bể 0,9m3 cái 1.624.000 614.900 2.238.900

SB.84217 - Dung tích bể 1,0m3 cái 1.725.500 662.200 2.387.700

SB.84218 - Dung tích bể 1,5m3 cái 2.639.000 709.500 3.348.500

SB.84219 - Dung tích bể 2,0m3 cái 3.349.500 756.800 4.106.300

SB.84220 - Dung tích bể 3,0m3 cái 5.075.000 804.100 5.879.100

SB.84221 - Dung tích bể 4,0m3 cái 6.090.000 851.400 6.941.400

SB.91000 - DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

Thuyết minh:

- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất

riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: vị trí không gian của kết cấu

cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và

an toàn trong quá trình sửa chữa…

- Các thành phần hao phí đã trong đơn giá bao gồm: các hao phí cho việc lắp dựng dàn

giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ khi hoàn thành việc sửa chữa kết

cấu đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo

ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.

Hướng dẫn áp dụng:

- Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của côn

trình đến độ cao lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết

cấu.

- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình

chiếu đứng).

- Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có

chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ

mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng

tăng cao 1,2m tính thểm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không

tính).

- Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi

mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.

- Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là 01 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng

Page 90: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

90 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.

- Đơn giá các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn…) và che

chắn bảo đảm bệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính

riêng.

- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện trước

và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống đối với dàn giáo tre. Vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.91100 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ

SB.91110 - DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo

ngoài

SB.91111 - Chiều cao <= 16m 100m2 285.252 1.285.284 28.954 1.599.490

SB.91112 - Chiều cao <= 50m 100m2 324.524 1.518.972 35.388 1.878.884

SB.91113 - Chiều cao > 50m 100m2 385.494 1.682.554 58.164 2.126.212

SB.91120 - DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo

trong sửa chữa, dầm, trần

SB.91121 - Chiều cao chuẩn 3,6m 100m2 248.724 817.908 1.066.632

SB.91122 - Mỗi 1,2m tăng thêm 100m2 35.260 223.951 259.211

SB.91200 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE

SB.91210 - DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo

ngoài bằng tre

SB.91211 - Chiều cao <= 12m 100m2 605.044 1.267.757 1.872.801

SB.91212 - Chiều cao <= 20m 100m2 1.007.231 1.635.816 2.643.047

SB.91220 - DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo

trong bằng tre

SB.91221 - Chiều cao chuẩn 3,6m 100m2 670.560 1.616.342 2.286.902

SB.91222 - Mỗi 1,2m tăng thêm 100m2 180.840 539.430 720.270

Page 91: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 91

SB.92000 – CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ

CÔNG

Thuyết minh:

- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận

chuyển. Yêu cầu đặt ra là: tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận

chuyển.

- Vậy liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, bảo đảm cho vận chuyển thuận

tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.

Hướng dẫn áp dụng:

- Công tác vận chuyển vật liệu trong định mức các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự

ly vận chuyển trong phạm vi quy định trong định mức. Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm

vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định

mức.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong

phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy

định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho

công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao

phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận

chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển

được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.

- Bốc xếp nguyên vật liệu... vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển đảm bảo yêu cầu

kỹ thuật.

- Xếp, đổ nguyên vật liệu... đúng nơi quy định.

- Nhân công 3/7

SB.92100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁT CÁC LOẠI, THAN XỈ, GẠCH VỠ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92110 Bốc xếp cát các loại, than xỉ,

gạch vỡ m3 30.365 30.365

Vận chuyển cát các loại, than

xỉ, gạch vỡ

Bằng gánh vác bộ

SB.92121 - 10m khởi điểm m3 30.365 30.365

SB.92122 - 10m tiếp theo m3 8.931 8.931

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92131 - 10m khởi điểm m3 23.220 23.220

SB.92132 - 10m tiếp theo m3 3.036 3.036

Page 92: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

92 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.92200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN ĐẤT SÉT, ĐẤT DÍNH

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92210 Bốc xếp đất sét, đất dính m3 51.084 51.084

Vận chuyển đất sét, đất dính

Bằng gánh vác bộ

SB.92221 - 10m khởi điểm m3 39.295 39.295

SB.92222 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92231 - 10m khởi điểm m3 30.365 30.365

SB.92232 - 10m tiếp theo m3 3.215 3.215

SB.92300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN SỎI, ĐÁ DĂM CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92310 Bốc xếp sỏi, đá dăm các loại m3 46.440 46.440

Vận chuyển sỏi, đá dăm các

loại

Bằng gánh vác bộ

SB.92321 - 10m khởi điểm m3 37.509 37.509

SB.92322 - 10m tiếp theo m3 11.253 11.253

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92331 - 10m khởi điểm m3 26.792 26.792

SB.92332 - 10m tiếp theo m3 3.036 3.036

SB.92400 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN ĐÁ HỘC, ĐÁ BA, ĐÁ CHẺ, ĐÁ XANH MIẾNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92410 Bốc xếp đá hộc, đá ba, đá chẻ,

đá xanh miếng m3 62.515 62.515

Vận chuyển đá hộc, đá ba, đá

chẻ, đá xanh miếng

Bằng gánh vác bộ

SB.92421 - 10m khởi điểm m3 41.081 41.081

SB.92422 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92431 - 10m khởi điểm m3 28.578 28.578

SB.92432 - 10m tiếp theo m3 3.036 3.036

SB.92500 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI BỘT (BỘT ĐÁ, BỘT THẠCH ANH…)

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92510 Bốc xếp các loại bột (bột đá,

bột thạch anh…) tấn 26.792 26.792

Vận chuyển các loại bột (bột

đá, bột thạch anh…)

Bằng gánh vác bộ

Page 93: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 93

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92521 - 10m khởi điểm tấn 26.792 26.792

SB.92522 - 10m tiếp theo tấn 8.038 8.038

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92531 - 10m khởi điểm tấn 23.220 23.220

SB.92532 - 10m tiếp theo tấn 2.858 2.858

SB.92600 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH SILICÁT

Đơn vị tính: đ/1000v

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92610 Bốc xếp gạch silicát 1000v 125.031 125.031

Vận chuyển gạch silicát

Bằng gánh vác bộ

SB.92621 - 10m khởi điểm 1000v 53.585 53.585

SB.92622 - 10m tiếp theo 1000v 17.862 17.862

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92631 - 10m khởi điểm 1000v 35.723 35.723

SB.92632 - 10m tiếp theo 1000v 4.465 4.465

SB.92700 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đ/1000v

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92710 Bốc xếp gạch chỉ, gạch thẻ 1000v 80.377 80.377

Vận chuyển gạch chỉ, gạch thẻ

Bằng gánh vác bộ

SB.92721 - 10m khởi điểm 1000v 26.792 26.792

SB.92722 - 10m tiếp theo 1000v 12.503 12.503

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92731 - 10m khởi điểm 1000v 23.220 23.220

SB.92732 - 10m tiếp theo 1000v 3.036 3.036

SB.92800 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH RỖNG ĐẤT NUNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/1000v

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92810 Bốc xếp gạch rỗng đất nung

các loại 1000v 89.308 89.308

Vận chuyển gạch rỗng đất

nung các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.92821 - 10m khởi điểm 1000v 26.792 26.792

SB.92822 - 10m tiếp theo 1000v 15.540 15.540

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92831 - 10m khởi điểm 1000v 26.792 26.792

SB.92832 - 10m tiếp theo 1000v 3.215 3.215

Page 94: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

94 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.92900 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/1000v

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.92910 Bốc xếp gạch bê tông 1000v 88.414 88.414

Vận chuyển gạch bê tông

Bằng gánh vác bộ

SB.92921 - 10m khởi điểm 1000v 29.471 29.471

SB.92922 - 10m tiếp theo 1000v 13.753 13.753

Bằng phương tiện thô sơ

SB.92931 - 10m khởi điểm 1000v 28.578 28.578

SB.92932 - 10m tiếp theo 1000v 3.394 3.394

SB.93000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH LÁT CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93010 Bốc xếp gạch lát các loại m2 2.322 2.322

Vận chuyển gạch lát các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.93021 - 10m khởi điểm m2 714 714

SB.93022 - 10m tiếp theo m2 357 357

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93031 - 10m khởi điểm m2 714 714

SB.93032 - 10m tiếp theo m2 89 89

SB.93100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH MEN KÍNH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93110 Bốc xếp gạch men kính các

loại m2 2.143 2.143

Vận chuyển gạch men kính

các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.93121 - 10m khởi điểm m2 714 714

SB.93122 - 10m tiếp theo m2 357 357

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93131 - 10m khởi điểm m2 714 714

SB.93132 - 10m tiếp theo m2 89 89

SB.93200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH ỐP LÁT CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93210 Bốc xếp gạch ốp lát các loại m2 2.501 2.501

Vận chuyển gạch ốp lát các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.93221 - 10m khởi điểm m2 822 822

Page 95: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 95

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93222 - 10m tiếp theo m2 429 429

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93231 - 10m khởi điểm m2 857 857

SB.93232 - 10m tiếp theo m2 107 107

SB.93300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN NGÓI CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/1000v

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93310 Bốc xếp ngói các loại 1000v 89.308 89.308

Vận chuyển ngói các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.93321 - 10m khởi điểm 1000v 35.723 35.723

SB.93322 - 10m tiếp theo 1000v 11.967 11.967

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93331 - 10m khởi điểm 1000v 28.578 28.578

SB.93332 - 10m tiếp theo 1000v 3.036 3.036

SB.93400 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VÔI CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93410 Bốc xếp vôi các loại tấn 53.585 53.585

Vận chuyển vôi các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.93421 - 10m khởi điểm tấn 26.792 26.792

SB.93422 - 10m tiếp theo tấn 16.968 16.968

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93431 - 10m khởi điểm tấn 25.006 25.006

SB.93432 - 10m tiếp theo tấn 3.215 3.215

SB.93500 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN TẤM LỢP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93510 Bốc xếp tấm lợp các loại 100m2 41.081 41.081

Vận chuyển tấm lợp các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.93521 - 10m khởi điểm 100m2 25.006 25.006

SB.93522 - 10m tiếp theo 100m2 7.502 7.502

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93531 - 10m khởi điểm 100m2 21.434 21.434

SB.93532 - 10m tiếp theo 100m2 2.501 2.501

Page 96: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

96 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.93600 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN XI MĂNG ĐÓNG BAO CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93610 Bốc xếp xi măng đóng bao các

loại tấn 37.509 37.509

Vận chuyển xi măng đóng bao

các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.93621 - 10m khởi điểm tấn 21.434 21.434

SB.93622 - 10m tiếp theo tấn 8.038 8.038

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93631 - 10m khởi điểm tấn 23.220 23.220

SB.93632 - 10m tiếp theo tấn 2.858 2.858

SB.93700 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN SẮT THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93710 Bốc xếp sắt thép các loại tấn 73.232 73.232

Vận chuyển sắt thép các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.93721 - 10m khởi điểm tấn 33.937 33.937

SB.93722 - 10m tiếp theo tấn 16.611 16.611

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93731 - 10m khởi điểm tấn 26.792 26.792

SB.93732 - 10m tiếp theo tấn 4.108 4.108

SB.93800 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GỖ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93810 Bốc xếp gỗ các loại m3 41.081 41.081

Vận chuyển gỗ các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.93821 - 10m khởi điểm m3 26.792 26.792

SB.93822 - 10m tiếp theo m3 8.931 8.931

Bằng phương tiện thô sơ

SB.93831 - 10m khởi điểm m3 21.434 21.434

SB.93832 - 10m tiếp theo m3 2.501 2.501

SB.93900 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN TRE CÂY 8 ÷ 9M

Đơn vị tính: đ/100 cây

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93910 Bốc xếp tre cây 8 ÷ 9m 100 cây 121.815 121.815

Vận chuyển tre cây 8 ÷ 9m

Bằng gánh vác bộ

SB.93921 - 10m khởi điểm 100 cây 17.862 17.862

SB.93922 - 10m tiếp theo 100 cây 7.145 7.145

Bằng phương tiện thô sơ

Page 97: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 97

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.93931 - 10m khởi điểm 100 cây 17.862 17.862

SB.93932 - 10m tiếp theo 100 cây 2.679 2.679

SB.94000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN KÍNH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.94010 Bốc xếp kính các loại m2 3.751 3.751

Vận chuyển kính các loại

Bằng gánh vác bộ

SB.94021 - 10m khởi điểm m2 357 357

SB.94022 - 10m tiếp theo m2 179 179

Bằng phương tiện thô sơ

SB.94031 - 10m khởi điểm m2 357 357

SB.94032 - 10m tiếp theo m2 107 107

SB.94100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.94110 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc

sẵn tấn 73.232 73.232

Vận chuyển cấu kiện bê tông

đúc sẵn

Bằng gánh vác bộ

SB.94121 - 10m khởi điểm tấn 5.358 5.358

SB.94122 - 10m tiếp theo tấn 16.075 16.075

Bằng phương tiện thô sơ

SB.94131 - 10m khởi điểm tấn 29.114 29.114

SB.94132 - 10m tiếp theo tấn 11.074 11.074

SB.94200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN DỤNG CỤ THI CÔNG

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.94210 Bốc xếp dụng cụ thi công tấn 58.943 58.943

Vận chuyển dụng cụ thi công

Bằng gánh vác bộ

SB.94221 - 10m khởi điểm tấn 39.295 39.295

SB.94222 - 10m tiếp theo tấn 11.610 11.610

Bằng phương tiện thô sơ

SB.94231 - 10m khởi điểm tấn 28.578 28.578

SB.94232 - 10m tiếp theo tấn 3.215 3.215

SB.94300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI PHẾ THẢI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SB.94310 Bốc xếp các loại phế thải m3 48.226 48.226

Page 98: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

98 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vận chuyển các loại phế thải

Bằng gánh vác bộ

SB.94321 - 10m khởi điểm m3 39.295 39.295

SB.94322 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610

Bằng phương tiện thô sơ

SB.94331 - 10m khởi điểm m3 30.365 30.365

SB.94332 - 10m tiếp theo m3 3.215 3.215

SB.95000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI PHẾ THẢI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vận chuyển các loại phế thải

trong phạm vi 1000m

SB.95110 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 20.290 20.290

SB.95210 - Bằng ô tô 5 tấn m3 16.730 16.730

SB.95310 - Bằng ô tô 7 tấn m3 14.809 14.809

Vận chuyển tiếp các loại phế

thải trong phạm vi 1000m

SB.95410 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 11.935 11.935

SB.95510 - Bằng ô tô 5 tấn m3 8.114 8.114

SB.95610 - Bằng ô tô 7 tấn m3 5.924 5.924

Page 99: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 99

PHẦN II-P

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT

KIẾN TRÚC – VỮA PCB40

SB.10000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường

tưới nước trước khi xây.

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng theo thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ.

Hướng dẫn sử dụng:

- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích 0,04m2.

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây ( đối với kết cấu xây bằng các loại gạch ).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc. - Vữa xây đá tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun độ lớn ML>2 - Vữa xây gạch tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2,0

SB.11000P - XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100P - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá hộc dày <= 60cm,

SB.11113p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 416.463 710.847

SB.11114p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 416.463 745.195

SB.11115p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 416.463 783.403

Xây móng đá hộc dày > 60cm,

SB.11123p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 406.404 700.788

SB.11124p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 406.404 735.136

SB.11125p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 406.404 773.344

Page 100: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

100 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.11200P - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng đá

hộc chiều dày <=60cm

SB.11213p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 553.273 847.657

SB.11214p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 553.273 882.005

SB.11215p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 553.273 920.213

Xây tường thẳng bằng đá

hộc chiều dày >60cm

SB.11223p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 525.106 819.490

SB.11224p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 525.106 853.838

SB.11225p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 525.106 892.046

SB.11300P - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường trụ pin, tường

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

bằng đá hộc chiều dày <=

60cm

SB.11313p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 613.630 908.014

SB.11314p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 613.630 942.362

SB.11315p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 613.630 980.570

Xây tường trụ pin, tường

cong nghiêng vặn vỏ đỗ

bằng đá hộc chiều dày >

60cm

SB.11323p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 577.415 871.799

SB.11324p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 577.415 906.147

SB.11325p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 577.415 944.355

SB.11400P - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây mố cầu bằng đá hộc

SB.11413p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 589.487 883.871

SB.11414p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 589.487 918.219

SB.11415p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 589.487 956.427

Xây trụ, cột bằng đá hộc

SB.11423p - Vữa xi măng mác 50 m3 393.551 1.030.093 1.423.644

SB.11424p - Vữa xi măng mác 75 m3 427.899 1.030.093 1.457.992

SB.11425p - Vữa xi măng mác 100 m3 466.107 1.030.093 1.496.200

Page 101: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 101

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường cánh, tường đầu

cầu bằng đá hộc

SB.11433p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 563.332 857.716

SB.11434p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 563.332 892.064

SB.11435p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 563.332 930.272

SB.11500P - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây mặt bằng bằng đá hộc

SB.11513p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 484.868 779.252

SB.11514p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 484.868 813.600

SB.11515p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 484.868 851.808

Xây mái dốc thẳng bằng đá

hộc

SB.11523p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 504.987 799.371

SB.11524p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 504.987 833.719

SB.11525p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 504.987 871.927

Xây mái dốc cong bằng đá

hộc

SB.11533p - Vữa xi măng mác 50 m3 301.196 535.165 836.361

SB.11534p - Vữa xi măng mác 75 m3 335.544 535.165 870.709

SB.11535p - Vữa xi măng mác 100 m3 373.752 535.165 908.917

SB.11600P - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xếp đá khan có chít mạch,

mặt bằng

SB.11643p - Vữa xi măng mác 50 m3 168.381 354.094 522.475

SB.11644p - Vữa xi măng mác 75 m3 173.846 354.094 527.940

SB.11645p - Vữa xi măng mác 100 m3 179.924 354.094 534.018

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc thẳng

SB.11653p - Vữa xi măng mác 50 m3 168.381 388.297 556.678

SB.11654p - Vữa xi măng mác 75 m3 173.846 388.297 562.143

SB.11655p - Vữa xi măng mác 100 m3 179.924 388.297 568.221

Xếp đá khan có chít mạch,

mái dốc cong

SB.11663p - Vữa xi măng mác 50 m3 177.506 444.630 622.136

SB.11664p - Vữa xi măng mác 75 m3 182.971 444.630 627.601

SB.11665p - Vữa xi măng mác 100 m3 189.049 444.630 633.679

Page 102: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

102 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.11700P - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cống bằng đá hộc

SB.11713p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 766.534 1.060.918

SB.11714p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 766.534 1.095.266

SB.11715p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 766.534 1.133.474

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác bằng đá hộc

SB.11723p - Vữa xi măng mác 50 m3 296.566 947.605 1.244.171

SB.11724p - Vữa xi măng mác 75 m3 330.914 947.605 1.278.519

SB.11725p - Vữa xi măng mác 100 m3 369.122 947.605 1.316.727

SB.12000P - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM

SB.12100P - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm

SB.12113p - Vữa xi măng mác 50 m3 158.770 555.284 714.054

SB.12114p - Vữa xi măng mác 75 m3 171.884 555.284 727.168

SB.12115p - Vữa xi măng mác 100 m3 186.473 555.284 741.757

SB.12200P - XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm, chiều

dày <= 30cm

SB.12213p - Vữa xi măng mác 50 m3 158.770 639.784 798.554

SB.12214p - Vữa xi măng mác 75 m3 171.884 639.784 811.668

SB.12215p - Vữa xi măng mác 100 m3 186.473 639.784 826.257

Xây tường bằng đá xanh

miếng 10x20x30cm, chiều

dày > 30cm

SB.12223p - Vữa xi măng mác 50 m3 165.323 549.249 714.572

SB.12224p - Vữa xi măng mác 75 m3 180.936 549.249 730.185

SB.12225p - Vữa xi măng mác 100 m3 198.303 549.249 747.552

Page 103: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 103

SB.12300P - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá

xanh miếng 10x20x30cm

SB.12313p - Vữa xi măng mác 50 m3 190.157 967.724 1.157.881

SB.12314p - Vữa xi măng mác 75 m3 210.453 967.724 1.178.177

SB.12315p - Vữa xi măng mác 100 m3 233.031 967.724 1.200.755

SB.13000P - XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100P - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá chẻ

10x10x20cm

SB.13113p - Vữa xi măng mác 50 m3 797.260 628.378 1.425.638

SB.13114p - Vữa xi măng mác 75 m3 821.460 628.378 1.449.838

SB.13115p - Vữa xi măng mác 100 m3 848.379 628.378 1.476.757

SB.13200P - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường bằng đá chẻ

10x10x20cm, chiều dày <=

30cm

SB.13213p - Vữa xi măng mác 50 m3 800.672 712.724 1.513.396

SB.13214p - Vữa xi măng mác 75 m3 825.652 712.724 1.538.376

SB.13215p - Vữa xi măng mác 100 m3 853.440 712.724 1.566.164

Xây tường bằng đá chẻ

10x10x20cm, chiều dày >

30cm

SB.13223p - Vữa xi măng mác 50 m3 765.760 628.378 1.394.138

SB.13224p - Vữa xi măng mác 75 m3 789.960 628.378 1.418.338

SB.13225p - Vữa xi măng mác 100 m3 816.879 628.378 1.445.257

Page 104: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

104 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.13300P - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ

10x10x20cm

SB.13313p - Vữa xi măng mác 50 m3 769.172 1.014.261 1.783.433

SB.13314p - Vữa xi măng mác 75 m3 794.152 1.014.261 1.808.413

SB.13315p - Vữa xi măng mác 100 m3 821.940 1.014.261 1.836.201

SB.13400P - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

20x20x25cm

SB.13413p - Vữa xi măng mác 50 m3 511.619 411.187 922.806

SB.13414p - Vữa xi măng mác 75 m3 534.257 411.187 945.444

SB.13415p - Vữa xi măng mác 100 m3 559.440 411.187 970.627

SB.13500P - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

20x20x25cm, chiều dày <=

30cm

SB.13513p - Vữa xi măng mác 50 m3 525.078 474.446 999.524

SB.13514p - Vữa xi măng mác 75 m3 549.278 474.446 1.023.724

SB.13515p - Vữa xi măng mác 100 m3 576.198 474.446 1.050.644

Xây tường đá chẻ

20x20x25cm, chiều dày >

30cm

SB.13523p - Vữa xi măng mác 50 m3 511.619 442.817 954.436

SB.13524p - Vữa xi măng mác 75 m3 534.257 442.817 977.074

SB.13525p - Vữa xi măng mác 100 m3 559.440 442.817 1.002.257

Page 105: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 105

SB.13600P - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng đá chẻ

15x20x25cm

SB.13613p - Vữa xi măng mác 50 m3 601.849 411.187 1.013.036

SB.13614p - Vữa xi măng mác 75 m3 625.268 411.187 1.036.455

SB.13615p - Vữa xi măng mác 100 m3 651.319 411.187 1.062.506

SB.13700P - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường đá chẻ

15x20x25cm, chiều dày <=

30cm

SB.13713p - Vữa xi măng mác 50 m3 609.760 428.056 1.037.816

SB.13714p - Vữa xi măng mác 75 m3 633.960 428.056 1.062.016

SB.13715p - Vữa xi măng mác 100 m3 660.879 428.056 1.088.935

Xây tường đá chẻ

15x20x25cm, chiều dày >

30cm

SB.13723p - Vữa xi măng mác 50 m3 601.849 442.817 1.044.666

SB.13724p - Vữa xi măng mác 75 m3 625.268 442.817 1.068.085

SB.13725p - Vữa xi măng mác 100 m3 651.319 442.817 1.094.136

SB.14000P - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM

SB.14100P - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

<= 30cm

SB.14112p - Vữa xi măng mác 25 m3 849.352 398.356 1.247.708

SB.14113p - Vữa xi măng mác 50 m3 879.482 398.356 1.277.838

SB.14114p - Vữa xi măng mác 75 m3 906.796 398.356 1.305.152

SB.14115p - Vữa xi măng mác 100 m3 934.551 398.356 1.332.907

Xây móng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày >

30cm

SB.14122p - Vữa xi măng mác 25 m3 835.567 317.880 1.153.447

SB.14123p - Vữa xi măng mác 50 m3 866.668 317.880 1.184.548

SB.14124p - Vữa xi măng mác 75 m3 894.864 317.880 1.212.744

SB.14125p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.514 317.880 1.241.394

Page 106: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

106 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.14200P - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

<= 11cm

SB.14212p - Vữa xi măng mác 25 m3 963.437 553.273 1.516.710

SB.14213p - Vữa xi măng mác 50 m3 987.736 553.273 1.541.009

SB.14214p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.009.763 553.273 1.563.036

SB.14215p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.032.146 553.273 1.585.419

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

<= 33cm

SB.14222p - Vữa xi măng mác 25 m3 849.352 480.844 1.330.196

SB.14223p - Vữa xi măng mác 50 m3 879.482 480.844 1.360.326

SB.14224p - Vữa xi măng mác 75 m3 906.796 480.844 1.387.640

SB.14225p - Vữa xi măng mác 100 m3 934.551 480.844 1.415.395

Xây tường thẳng gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày >

33cm

SB.14232p - Vữa xi măng mác 25 m3 835.567 460.725 1.296.292

SB.14233p - Vữa xi măng mác 50 m3 866.668 460.725 1.327.393

SB.14234p - Vữa xi măng mác 75 m3 894.864 460.725 1.355.589

SB.14235p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.514 460.725 1.384.239

SB.14300P - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.14312p - Vữa xi măng mác 25 m3 835.567 774.582 1.610.149

SB.14313p - Vữa xi măng mác 50 m3 866.668 774.582 1.641.250

SB.14314p - Vữa xi măng mác 75 m3 894.864 774.582 1.669.446

SB.14315p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.514 774.582 1.698.096

SB.14400P - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường cong nghiêng

vặn vỏ đỗ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày

<= 33cm

SB.14413p - Vữa xi măng mác 50 m3 875.928 693.274 1.569.202

SB.14414p - Vữa xi măng mác 75 m3 902.361 693.274 1.595.635

Page 107: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 107

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.14415p - Vữa xi măng mác 100 m3 929.220 693.274 1.622.494

Xây tường cong nghiêng

vặn vỏ đỗ gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, chiều dày >

33cm

SB.14423p - Vữa xi măng mác 50 m3 866.668 642.642 1.509.310

SB.14424p - Vữa xi măng mác 75 m3 894.864 642.642 1.537.506

SB.14425p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.514 642.642 1.566.156

SB.14500P - XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cống gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, xây cống

cuốn cong

SB.14513p - Vữa xi măng mác 50 m3 872.373 1.032.105 1.904.478

SB.14514p - Vữa xi măng mác 75 m3 897.925 1.032.105 1.930.030

SB.14515p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.890 1.032.105 1.955.995

Xây cống gạch chỉ

6,5x10,5x22cm, xây cống

thành vòm cong

SB.14523p - Vữa xi măng mác 50 m3 889.568 1.207.140 2.096.708

SB.14524p - Vữa xi măng mác 75 m3 916.001 1.207.140 2.123.141

SB.14525p - Vữa xi măng mác 100 m3 942.860 1.207.140 2.150.000

SB.14600P - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây các bộ phận, kết cấu

phức tạp khác gạch chỉ

6,5x10,5x22cm

SB.14613p - Vữa xi măng mác 50 m3 903.745 893.284 1.797.029

SB.14614p - Vữa xi măng mác 75 m3 929.297 893.284 1.822.581

SB.14615p - Vữa xi măng mác 100 m3 955.262 893.284 1.848.546

Page 108: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

108 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.15000P - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM

SB.15100P - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

5x10x20cm, móng dày <=

30cm

SB.15112p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.121.706 362.142 1.483.848

SB.15113p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.151.836 362.142 1.513.978

SB.15114p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.179.150 362.142 1.541.292

SB.15115p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.905 362.142 1.569.047

Xây móng gạch thẻ

5x10x20cm, móng dày >

30cm

SB.15122p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 329.952 1.416.591

SB.15123p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 329.952 1.447.692

SB.15124p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 329.952 1.475.888

SB.15125p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 329.952 1.504.538

SB.15200P - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày <=

10cm

SB.15212p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.135.149 537.177 1.672.326

SB.15213p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.160.419 537.177 1.697.596

SB.15214p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.183.328 537.177 1.720.505

SB.15215p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.606 537.177 1.743.783

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày <=

30cm

SB.15222p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.121.706 442.618 1.564.324

SB.15223p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.151.836 442.618 1.594.454

SB.15224p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.179.150 442.618 1.621.768

SB.15225p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.905 442.618 1.649.523

Xây tường gạch thẻ

5x10x20cm, tường dày >

30cm

SB.15232p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 402.380 1.489.019

SB.15233p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 402.380 1.520.120

SB.15234p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 402.380 1.548.316

SB.15235p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 402.380 1.576.966

Page 109: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 109

SB.15300P - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

5x10x20cm

SB.15312p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 849.022 1.935.661

SB.15313p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 849.022 1.966.762

SB.15314p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 849.022 1.994.958

SB.15315p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 849.022 2.023.608

SB.15400P - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây kết cấu phức tạp khác

bằng gạch thẻ 5x10x20cm

SB.15412p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.135.511 867.129 2.002.640

SB.15413p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.165.641 867.129 2.032.770

SB.15414p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.192.955 867.129 2.060.084

SB.15415p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.220.710 867.129 2.087.839

SB.16000P - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19) CM

SB.16100P - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây móng gạch thẻ

4x8x19cm, móng dày <=

30cm

SB.16112p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.445.634 567.356 2.012.990

SB.16113p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.479.651 567.356 2.047.007

SB.16114p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.510.490 567.356 2.077.846

SB.16115p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.541.827 567.356 2.109.183

Xây móng gạch thẻ

4x8x19cm, móng dày >

30cm

SB.16122p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.413.000 502.975 1.915.975

SB.16123p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.447.990 502.975 1.950.965

SB.16124p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.479.710 502.975 1.982.685

SB.16125p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.511.941 502.975 2.014.916

Page 110: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

110 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.16200P - XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày <=

10cm

SB.16212p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.585.560 786.653 2.372.213

SB.16213p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.605.970 786.653 2.392.623

SB.16214p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.624.473 786.653 2.411.126

SB.16215p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.643.275 786.653 2.429.928

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày <=

30cm

SB.16222p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.380.572 700.141 2.080.713

SB.16223p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.413.617 700.141 2.113.758

SB.16224p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.443.575 700.141 2.143.716

SB.16225p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.474.016 700.141 2.174.157

Xây tường gạch thẻ

4x8x19cm, tường dày >

30cm

SB.16232p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.355.064 669.963 2.025.027

SB.16233p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.390.054 669.963 2.060.017

SB.16234p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.421.774 669.963 2.091.737

SB.16235p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.454.005 669.963 2.123.968

SB.16300P - XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ gạch thẻ

4x8x19cm

SB.16312p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.305.596 1.162.878 2.468.474

SB.16313p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.338.641 1.162.878 2.501.519

SB.16314p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.368.599 1.162.878 2.531.477

SB.16315p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.399.040 1.162.878 2.561.918

SB.16400P - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây kết cấu phức tạp khác

SB.16412p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.355.890 1.178.973 2.534.863

SB.16413p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.389.907 1.178.973 2.568.880

SB.16414p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.420.746 1.178.973 2.599.719

SB.16415p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.452.083 1.178.973 2.631.056

Page 111: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 111

SB.16500P - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 10X10X20CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày <=

10cm

SB.16512p - Vữa xi măng mác 25 m3 940.458 492.916 1.433.374

SB.16513p - Vữa xi măng mác 50 m3 956.009 492.916 1.448.925

SB.16514p - Vữa xi măng mác 75 m3 970.107 492.916 1.463.023

SB.16515p - Vữa xi măng mác 100 m3 984.432 492.916 1.477.348

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày <=

30cm

SB.16522p - Vữa xi măng mác 25 m3 923.951 402.380 1.326.331

SB.16523p - Vữa xi măng mác 50 m3 940.474 402.380 1.342.854

SB.16524p - Vữa xi măng mác 75 m3 955.452 402.380 1.357.832

SB.16525p - Vữa xi măng mác 100 m3 970.673 402.380 1.373.053

Xây tường gạch ống

10x10x20cm, tường dày >

30cm

SB.16532p - Vữa xi măng mác 25 m3 907.443 327.940 1.235.383

SB.16533p - Vữa xi măng mác 50 m3 924.938 327.940 1.252.878

SB.16534p - Vữa xi măng mác 75 m3 940.798 327.940 1.268.738

SB.16535p - Vữa xi măng mác 100 m3 956.914 327.940 1.284.854

SB.16600P - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày <=

10cm

SB.16612p - Vữa xi măng mác 25 m3 603.102 567.356 1.170.458

SB.16613p - Vữa xi măng mác 50 m3 619.625 567.356 1.186.981

SB.16614p - Vữa xi măng mác 75 m3 634.603 567.356 1.201.959

SB.16615p - Vữa xi măng mác 100 m3 649.824 567.356 1.217.180

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày <=

30cm

SB.16622p - Vữa xi măng mác 25 m3 588.814 494.927 1.083.741

SB.16623p - Vữa xi măng mác 50 m3 610.196 494.927 1.105.123

SB.16624p - Vữa xi măng mác 75 m3 629.581 494.927 1.124.508

SB.16625p - Vữa xi măng mác 100 m3 649.278 494.927 1.144.205

Xây tường gạch ống

8x8x19cm, tường dày >

30cm

Page 112: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

112 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.16632p - Vữa xi măng mác 25 m3 568.126 428.535 996.661

SB.16633p - Vữa xi măng mác 50 m3 594.368 428.535 1.022.903

SB.16634p - Vữa xi măng mác 75 m3 618.158 428.535 1.046.693

SB.16635p - Vữa xi măng mác 100 m3 642.332 428.535 1.070.867

SB.16700P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22cm, tường dày <=

10cm

SB.16712p - Vữa xi măng mác 25 m3 815.498 466.761 1.282.259

SB.16713p - Vữa xi măng mác 50 m3 832.993 466.761 1.299.754

SB.16714p - Vữa xi măng mác 75 m3 848.853 466.761 1.315.614

SB.16715p - Vữa xi măng mác 100 m3 864.969 466.761 1.331.730

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22cm, tường dày >

10cm

SB.16722p - Vữa xi măng mác 25 m3 788.084 404.392 1.192.476

SB.16723p - Vữa xi măng mác 50 m3 806.550 404.392 1.210.942

SB.16724p - Vữa xi măng mác 75 m3 823.291 404.392 1.227.683

SB.16725p - Vữa xi măng mác 100 m3 840.302 404.392 1.244.694

SB.16800P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X13,5X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22cm, tường dày

<= 10cm

SB.16812p - Vữa xi măng mác 25 m3 792.677 466.761 1.259.438

SB.16813p - Vữa xi măng mác 50 m3 809.200 466.761 1.275.961

SB.16814p - Vữa xi măng mác 75 m3 824.178 466.761 1.290.939

SB.16815p - Vữa xi măng mác 100 m3 839.399 466.761 1.306.160

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22cm, tường dày >

10cm

SB.16822p - Vữa xi măng mác 25 m3 773.164 404.392 1.177.556

SB.16823p - Vữa xi măng mác 50 m3 790.659 404.392 1.195.051

SB.16824p - Vữa xi măng mác 75 m3 806.519 404.392 1.210.911

SB.16825p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.635 404.392 1.227.027

Page 113: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 113

SB.16900P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X22CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x22cm, tường dày <=

10cm

SB.16912p - Vữa xi măng mác 25 m3 817.720 472.797 1.290.517

SB.16913p - Vữa xi măng mác 50 m3 835.215 472.797 1.308.012

SB.16914p - Vữa xi măng mác 75 m3 851.075 472.797 1.323.872

SB.16915p - Vữa xi măng mác 100 m3 867.191 472.797 1.339.988

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x22cm, tường dày >

10cm

SB.16922p - Vữa xi măng mác 25 m3 793.577 424.511 1.218.088

SB.16923p - Vữa xi măng mác 50 m3 812.043 424.511 1.236.554

SB.16924p - Vữa xi măng mác 75 m3 828.784 424.511 1.253.295

SB.16925p - Vữa xi măng mác 100 m3 845.795 424.511 1.270.306

SB.17000P - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT

SB.17100P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

20x20x40cm, tường dày <=

30cm

SB.17112p - Vữa xi măng mác 25 m3 543.560 376.225 919.785

SB.17113p - Vữa xi măng mác 50 m3 551.335 376.225 927.560

SB.17114p - Vữa xi măng mác 75 m3 558.384 376.225 934.609

SB.17115p - Vữa xi măng mác 100 m3 565.547 376.225 941.772

Xây tường gạch bê tông

20x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.17122p - Vữa xi măng mác 25 m3 513.681 333.975 847.656

SB.17123p - Vữa xi măng mác 50 m3 525.830 333.975 859.805

SB.17124p - Vữa xi măng mác 75 m3 536.844 333.975 870.819

SB.17125p - Vữa xi măng mác 100 m3 548.035 333.975 882.010

Page 114: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

114 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.17200P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

15x20x40cm, tường dày <=

30cm

SB.17212p - Vữa xi măng mác 25 m3 541.460 444.630 986.090

SB.17213p - Vữa xi măng mác 50 m3 549.235 444.630 993.865

SB.17214p - Vữa xi măng mác 75 m3 556.284 444.630 1.000.914

SB.17215p - Vữa xi măng mác 100 m3 563.447 444.630 1.008.077

Xây tường gạch bê tông

15x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.17222p - Vữa xi măng mác 25 m3 524.147 412.440 936.587

SB.17223p - Vữa xi măng mác 50 m3 537.073 412.440 949.513

SB.17224p - Vữa xi măng mác 75 m3 548.792 412.440 961.232

SB.17225p - Vữa xi măng mác 100 m3 560.700 412.440 973.140

SB.17300P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

10x20x40cm, tường dày <=

30cm

SB.17312p - Vữa xi măng mác 25 m3 468.734 444.630 913.364

SB.17313p - Vữa xi măng mác 50 m3 476.801 444.630 921.431

SB.17314p - Vữa xi măng mác 75 m3 484.115 444.630 928.745

SB.17315p - Vữa xi măng mác 100 m3 491.546 444.630 936.176

Xây tường gạch bê tông

10x20x40cm, tường dày >

30cm

SB.17322p - Vữa xi măng mác 25 m3 471.575 412.440 884.015

SB.17323p - Vữa xi măng mác 50 m3 480.711 412.440 893.151

SB.17324p - Vữa xi măng mác 75 m3 488.994 412.440 901.434

SB.17325p - Vữa xi măng mác 100 m3 497.410 412.440 909.850

SB.17400P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông

15x20x30cm, tường dày <=

30cm

SB.17412p - Vữa xi măng mác 25 m3 764.034 376.225 1.140.259

SB.17413p - Vữa xi măng mác 50 m3 772.101 376.225 1.148.326

Page 115: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 115

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.17414p - Vữa xi măng mác 75 m3 779.415 376.225 1.155.640

SB.17415p - Vữa xi măng mác 100 m3 786.846 376.225 1.163.071

Xây tường gạch bê tông

15x20x30cm, tường dày >

30cm

SB.17422p - Vữa xi măng mác 25 m3 781.337 364.154 1.145.491

SB.17423p - Vữa xi măng mác 50 m3 795.916 364.154 1.160.070

SB.17424p - Vữa xi măng mác 75 m3 809.132 364.154 1.173.286

SB.17425p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.562 364.154 1.186.716

SB.17500P - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày <=

11cm

SB.17512p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.184.004 788.665 1.972.669

SB.17513p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.201.499 788.665 1.990.164

SB.17514p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.217.359 788.665 2.006.024

SB.17515p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.233.475 788.665 2.022.140

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày <=

33cm

SB.17522p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.549 744.403 1.840.952

SB.17523p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.123.763 744.403 1.868.166

SB.17524p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.148.434 744.403 1.892.837

SB.17525p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.173.503 744.403 1.917.906

Xây tường gạch silicát

6,5x12x25cm, tường dày >

33cm

SB.17532p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.085.416 452.678 1.538.094

SB.17533p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.115.546 452.678 1.568.224

SB.17534p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.142.860 452.678 1.595.538

SB.17535p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.170.615 452.678 1.623.293

SB.17600P - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Xây tường thông gió, gạch

thông gió 20x20cm

SB.17612p - Vữa xi măng mác 25 m2 325.808 171.012 496.820

SB.17613p - Vữa xi măng mác 50 m2 326.488 171.012 497.500

SB.17614p - Vữa xi măng mác 75 m2 327.105 171.012 498.117

Page 116: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

116 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.17615p - Vữa xi măng mác 100 m2 327.732 171.012 498.744

Xây tường thông gió, gạch

thông gió 30x30cm

SB.17622p - Vữa xi măng mác 25 m2 196.549 189.119 385.668

SB.17623p - Vữa xi măng mác 50 m2 197.133 189.119 386.252

SB.17624p - Vữa xi măng mác 75 m2 197.661 189.119 386.780

SB.17625p - Vữa xi măng mác 100 m2 198.198 189.119 387.317

SB.20000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn giá công tác sửa chữa các kết cấu bê tông bao gồm ba nhóm công tác:

- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình

- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

SB.21000P - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu

đã quy định.

- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và

phải đầm kỹ, tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng

thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.

- Không được đổ bê tông từ độ cao > 1,5m, nếu đổ bê tông ở độ cao > 1,5m thì phải đổ

bằng máng.

- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp

lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB40, độ sụt 2-4cm.

Hướng dẫn sử dụng:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính

riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công

tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu

kỹ thuật.

SB.21100P - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông lót móng đá 4x6

SB.21112p - Bê tông mác 150 m3 448.429 658.221 1.106.650

Page 117: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 117

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông móng đá 1x2, chiều

rộng <= 250cm

SB.21122p - Bê tông mác 150 m3 528.092 617.326 1.145.418

SB.21123p - Bê tông mác 200 m3 591.525 617.326 1.208.851

SB.21124p - Bê tông mác 250 m3 652.327 617.326 1.269.653

SB.21125p - Bê tông mác 300 m3 714.682 617.326 1.332.008

Bê tông móng đá 2x4, chiều

rộng <= 250cm

SB.21122ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 617.326 1.123.953

SB.21123ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 617.326 1.183.632

SB.21124ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 617.326 1.240.544

SB.21125ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 617.326 1.300.078

Bê tông móng đá 4x6, chiều

rộng <= 250cm

SB.21122bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 617.326 1.088.176

SB.21123bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 617.326 1.144.115

SB.21124bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 617.326 1.199.930

SB.21125bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 617.326 1.254.466

Bê tông móng đá 1x2, chiều

rộng > 250cm

SB.21132p - Bê tông mác 150 m3 561.167 810.118 1.371.285

SB.21133p - Bê tông mác 200 m3 624.600 810.118 1.434.718

SB.21134p - Bê tông mác 250 m3 685.402 810.118 1.495.520

SB.21135p - Bê tông mác 300 m3 747.757 810.118 1.557.875

Bê tông móng đá 2x4, chiều

rộng > 250cm

SB.21132ap - Bê tông mác 150 m3 539.702 810.118 1.349.820

SB.21133ap - Bê tông mác 200 m3 599.381 810.118 1.409.499

SB.21134ap - Bê tông mác 250 m3 656.293 810.118 1.466.411

SB.21135ap - Bê tông mác 300 m3 715.827 810.118 1.525.945

Bê tông móng đá 4x6, chiều

rộng > 250cm

SB.21132bp - Bê tông mác 150 m3 503.925 810.118 1.314.043

SB.21133bp - Bê tông mác 200 m3 559.864 810.118 1.369.982

SB.21134bp - Bê tông mác 250 m3 615.679 810.118 1.425.797

SB.21135bp - Bê tông mác 300 m3 670.215 810.118 1.480.333

Bê tông nền đá 1x2

SB.21142p - Bê tông mác 150 m3 528.092 576.430 1.104.522

SB.21143p - Bê tông mác 200 m3 591.525 576.430 1.167.955

SB.21144p - Bê tông mác 250 m3 652.327 576.430 1.228.757

SB.21145p - Bê tông mác 300 m3 714.682 576.430 1.291.112

Bê tông nền đá 2x4

SB.21142ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 576.430 1.083.057

SB.21143ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 576.430 1.142.736

Page 118: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

118 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21144ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 576.430 1.199.648

SB.21145ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 576.430 1.259.182

Bê tông nền đá 4x6

SB.21142bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 576.430 1.047.280

SB.21143bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 576.430 1.103.219

SB.21144bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 576.430 1.159.034

SB.21145bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 576.430 1.213.570

Bê tông bệ máy đá 1x2

SB.21152p - Bê tông mác 150 m3 528.092 691.327 1.219.419

SB.21153p - Bê tông mác 200 m3 591.525 691.327 1.282.852

SB.21154p - Bê tông mác 250 m3 652.327 691.327 1.343.654

SB.21155p - Bê tông mác 300 m3 714.682 691.327 1.406.009

Bê tông bệ máy đá 2x4

SB.21152ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 691.327 1.197.954

SB.21153ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 691.327 1.257.633

SB.21154ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 691.327 1.314.545

SB.21155ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 691.327 1.374.079

Bê tông bệ máy đá 4x6

SB.21152bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 691.327 1.162.177

SB.21153bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 691.327 1.218.116

SB.21154bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 691.327 1.273.931

SB.21155bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 691.327 1.328.467

SB.21200P - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông tường đá 1x2,

tường dày <= 45cm

SB.21212p - Bê tông mác 150 m3 636.137 1.370.104 2.006.241

SB.21213p - Bê tông mác 200 m3 699.570 1.370.104 2.069.674

SB.21214p - Bê tông mác 250 m3 760.372 1.370.104 2.130.476

SB.21215p - Bê tông mác 300 m3 822.727 1.370.104 2.192.831

Bê tông tường đá 2x4,

tường dày <= 45cm

SB.21212ap - Bê tông mác 150 m3 614.672 1.370.104 1.984.776

SB.21213ap - Bê tông mác 200 m3 674.351 1.370.104 2.044.455

SB.21214ap - Bê tông mác 250 m3 731.263 1.370.104 2.101.367

SB.21215ap - Bê tông mác 300 m3 790.797 1.370.104 2.160.901

Bê tông tường đá 1x2,

tường dày > 45cm

SB.21222p - Bê tông mác 150 m3 594.242 1.223.235 1.817.477

SB.21223p - Bê tông mác 200 m3 657.675 1.223.235 1.880.910

SB.21224p - Bê tông mác 250 m3 718.477 1.223.235 1.941.712

Page 119: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 119

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21225p - Bê tông mác 300 m3 780.832 1.223.235 2.004.067

Bê tông tường đá 2x4,

tường dày > 45cm

SB.21222ap - Bê tông mác 150 m3 572.777 1.223.235 1.796.012

SB.21223ap - Bê tông mác 200 m3 632.456 1.223.235 1.855.691

SB.21224ap - Bê tông mác 250 m3 689.368 1.223.235 1.912.603

SB.21225ap - Bê tông mác 300 m3 748.902 1.223.235 1.972.137

Bê tông cột đá 1x2, cột tiết

diện <= 0,1m2

SB.21232p - Bê tông mác 150 m3 583.217 1.645.734 2.228.951

SB.21233p - Bê tông mác 200 m3 646.650 1.645.734 2.292.384

SB.21234p - Bê tông mác 250 m3 707.452 1.645.734 2.353.186

SB.21235p - Bê tông mác 300 m3 769.807 1.645.734 2.415.541

Bê tông cột đá 2x4, cột tiết

diện <= 0,1m2

SB.21232ap - Bê tông mác 150 m3 561.752 1.645.734 2.207.486

SB.21233ap - Bê tông mác 200 m3 621.431 1.645.734 2.267.165

SB.21234ap - Bê tông mác 250 m3 678.343 1.645.734 2.324.077

SB.21235ap - Bê tông mác 300 m3 737.877 1.645.734 2.383.611

Bê tông cột đá 1x2, cột tiết

diện > 0,1m2

SB.21242p - Bê tông mác 150 m3 572.192 1.555.199 2.127.391

SB.21243p - Bê tông mác 200 m3 635.625 1.555.199 2.190.824

SB.21244p - Bê tông mác 250 m3 696.427 1.555.199 2.251.626

SB.21245p - Bê tông mác 300 m3 758.782 1.555.199 2.313.981

Bê tông cột đá 2x4, cột tiết

diện > 0,1m2

SB.21242ap - Bê tông mác 150 m3 550.727 1.555.199 2.105.926

SB.21243ap - Bê tông mác 200 m3 610.406 1.555.199 2.165.605

SB.21244ap - Bê tông mác 250 m3 667.318 1.555.199 2.222.517

SB.21245ap - Bê tông mác 300 m3 726.852 1.555.199 2.282.051

SB.21300P - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, BÊ TÔNG SÀN MÁI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông xà dầm, giằng đá

1x2

SB.21312p - Bê tông mác 150 m3 528.092 808.784 1.336.876

SB.21313p - Bê tông mác 200 m3 591.525 808.784 1.400.309

SB.21314p - Bê tông mác 250 m3 652.327 808.784 1.461.111

SB.21315p - Bê tông mác 300 m3 714.682 808.784 1.523.466

Bê tông sàn mái đá 1x2

SB.21322p - Bê tông mác 150 m3 528.092 627.713 1.155.805

Page 120: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

120 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21323p - Bê tông mác 200 m3 591.525 627.713 1.219.238

SB.21324p - Bê tông mác 250 m3 652.327 627.713 1.280.040

SB.21325p - Bê tông mác 300 m3 714.682 627.713 1.342.395

SB.21400P - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG,

BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông lanh tô, lanh tô liền

mái hắt, máng nước, tấm

đan, ô văng đá 1x2

SB.21412p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.078.378 1.606.470

SB.21413p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.078.378 1.669.903

SB.21414p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.078.378 1.730.705

SB.21415p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.078.378 1.793.060

Bê tông cầu thang đá 1x2

SB.21422p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.347.973 1.876.065

SB.21423p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.347.973 1.939.498

SB.21424p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.347.973 2.000.300

SB.21425p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.347.973 2.062.655

SB.21500P - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mặt đường đá 1x2,

chiều dày mặt đường <=

25cm,

SB.21513p - Bê tông mác 200 m3 640.152 582.366 1.222.518

SB.21514p - Bê tông mác 250 m3 700.954 582.366 1.283.320

SB.21515p - Bê tông mác 300 m3 763.309 582.366 1.345.675

Bê tông mặt đường đá 2x4,

chiều dày mặt đường <=

25cm

SB.21513ap - Bê tông mác 200 m3 614.933 582.366 1.197.299

SB.21514ap - Bê tông mác 250 m3 671.845 582.366 1.254.211

SB.21515ap - Bê tông mác 300 m3 731.378 582.366 1.313.744

Bê tông mặt đường đá 1x2,

chiều dày mặt đường >

25cm

SB.21523p - Bê tông mác 200 m3 645.028 529.019 1.174.047

SB.21524p - Bê tông mác 250 m3 705.830 529.019 1.234.849

SB.21525p - Bê tông mác 300 m3 768.185 529.019 1.297.204

Page 121: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 121

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mặt đường đá 2x4,

chiều dày mặt đường >

25cm

SB.21523ap - Bê tông mác 200 m3 619.809 529.019 1.148.828

SB.21524ap - Bê tông mác 250 m3 676.721 529.019 1.205.740

SB.21525ap - Bê tông mác 300 m3 736.254 529.019 1.265.273

SB.21600P - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông mái bờ kênh

mương, dày <= 20cm, đá

1x2,

SB.21612p - Bê tông mác 150 m3 528.092 751.296 1.279.388

SB.21613p - Bê tông mác 200 m3 591.525 751.296 1.342.821

SB.21614p - Bê tông mác 250 m3 652.327 751.296 1.403.623

SB.21615p - Bê tông mác 300 m3 714.682 751.296 1.465.978

SB.21700P - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và

bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 1x2, trên cạn

SB.21712p - Bê tông mác 150 m3 528.092 971.350 106.332 1.605.774

SB.21713p - Bê tông mác 200 m3 591.525 971.350 106.332 1.669.207

SB.21714p - Bê tông mác 250 m3 652.327 971.350 106.332 1.730.009

SB.21715p - Bê tông mác 300 m3 714.682 971.350 106.332 1.792.364

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 2x4, trên cạn

SB.21712ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 971.350 106.332 1.584.309

SB.21713ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 971.350 106.332 1.643.988

SB.21714ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 971.350 106.332 1.700.900

SB.21715ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 971.350 106.332 1.760.434

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 1x2, dưới nước

SB.21722p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.164.731 506.091 2.198.914

SB.21723p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.164.731 506.091 2.262.347

SB.21724p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.164.731 506.091 2.323.149

SB.21725p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.164.731 506.091 2.385.504

Page 122: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

122 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bê tông gia cố móng, mố,

trụ đá 2x4, dưới nước

SB.21722ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 1.164.731 506.091 2.177.449

SB.21723ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 1.164.731 506.091 2.237.128

SB.21724ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 1.164.731 506.091 2.294.040

SB.21725ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 1.164.731 506.091 2.353.574

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 1x2, trên cạn

SB.21732p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.824.894 106.332 2.459.318

SB.21733p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.824.894 106.332 2.522.751

SB.21734p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.824.894 106.332 2.583.553

SB.21735p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.824.894 106.332 2.645.908

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 2x4, trên cạn

SB.21732ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 1.824.894 106.332 2.437.853

SB.21733ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 1.824.894 106.332 2.497.532

SB.21734ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 1.824.894 106.332 2.554.444

SB.21735ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 1.824.894 106.332 2.613.978

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 1x2, dưới nước

SB.21742p - Bê tông mác 150 m3 528.092 2.187.206 506.091 3.221.389

SB.21743p - Bê tông mác 200 m3 591.525 2.187.206 506.091 3.284.822

SB.21744p - Bê tông mác 250 m3 652.327 2.187.206 506.091 3.345.624

SB.21745p - Bê tông mác 300 m3 714.682 2.187.206 506.091 3.407.979

Bê tông gia cố mũ mố, mũ

trụ đá 2x4, dưới nước

SB.21742ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 2.187.206 506.091 3.199.924

SB.21743ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 2.187.206 506.091 3.259.603

SB.21744ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 2.187.206 506.091 3.316.515

SB.21745ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 2.187.206 506.091 3.376.049

SB.21800P - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG PHUN MÁY ÁP

LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép

bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phun gia cố bê tông đá 1x2

vào bề mặt cấu kiện bê

tông, chiều dày 5cm, phun

từ dưới lên

SB.21812p - Vữa mác 150 m2 31.614 61.564 92.975 186.153

SB.21813p - Vữa mác 200 m2 35.411 61.564 92.975 189.950

Page 123: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 123

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.21814p - Vữa mác 250 m2 39.051 61.564 92.975 193.590

SB.21815p - Vữa mác 300 m2 42.784 61.564 92.975 197.323

Phun gia cố bê tông đá 1x2

vào bề mặt cấu kiện bê

tông, chiều dày 5cm, phun

ngang

SB.21822p - Vữa mác 150 m2 31.614 53.315 66.411 151.340

SB.21823p - Vữa mác 200 m2 35.411 53.315 66.411 155.137

SB.21824p - Vữa mác 250 m2 39.051 53.315 66.411 158.777

SB.21825p - Vữa mác 300 m2 42.784 53.315 66.411 162.510

Phun bê tông đá 1x2 gia cố

xi lô

SB.21832p - Vữa mác 150 m2 31.614 90.536 105.170 227.320

SB.21833p - Vữa mác 200 m2 35.411 90.536 105.170 231.117

SB.21834p - Vữa mác 250 m2 39.051 90.536 105.170 234.757

SB.21835p - Vữa mác 300 m2 42.784 90.536 105.170 238.490

SB.40000P - CÔNG TÁC LÀM MÁI

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.

- Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.

- Lợp fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng

rông đen cao su dày 3mm.

Hướng dẫn áp dụng:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì

không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và chi phí nhân công được

nhân hệ số K = 0,9.

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ, vận chuyển phụ kiện mái trong phạm vi 30m.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.

- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, fibrô xi măng, đặt móc sắt.

- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp

ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm fibrô xi măng).

- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-

2,0

Page 124: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

124 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.41600P - XÂY BỜ NÓC, CON LƯƠN TRÊN MÁI, BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41610p

Xây bờ nóc, con lươn trên

mái, bằng gạch chỉ kể cả

trát vữa xi măng M75 m 52.164 37.956 90.120

SB.41700P - XÂY BỜ NÓC, CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41710p

Xây bờ nóc, con lươn trên

mái bằng gạch thẻ, trát vữa

xi măng M75, trát rộng 5cm m 29.441 27.412 56.853

SB.41720p

Xây bờ nóc, con lươn trên

mái bằng gạch thẻ, vữa xi

măng M75, trát rộng 10cm m 50.943 29.521 80.464

SB.41800P - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41810p Xây bờ nóc bằng ngói bò,

trát vữa xi măng M75 m 40.086 12.652 52.738

SB.41900P - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.41910p Xây bờ chay bằng gạch chỉ,

trát vữa xi măng M75 m 26.885 16.869 43.754

Page 125: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 125

SB.50000P - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. dầm, trần bêtông phải được băm

nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết

cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ tính riêng).

- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.

- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”. Hướng dẫn áp dụng:

- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường

cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí… ) thì chi phí nhân công

của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:

Điều kiện trát

Hệ số

Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm 1,2

Trát các kết cấu phức tạp khác 1,3

- Nếu trát tường gạch rỗng 4, 6 lỗ thì chi phí vật liệu tăng 10%.

- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số

KVL=1,05; chi phí nhân công được nhân với hệ số KNC=1,1.

- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông

thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số KVL=1,25; chi phí nhân công được nhân với hệ

số KNC=1,2.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.

- Chải, rửa sạch mặt tường, trần, cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.

- Trộn vữa.

- Trát vào kết cấu.

- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

SB.51000P - CÔNG TÁC TRÁT

SB.51100P - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI

MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Phun vữa xi măng cát vàng

có phụ gia gia cố kết cấu bê

tông, lớp vữa phun bám <=

2cm

SB.51113p - Vữa xi măng mác 50 m2 21.012 8.046 64.272 93.330

SB.51114p - Vữa xi măng mác 75 m2 23.012 8.046 64.272 95.330

Page 126: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

126 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.51115p - Vữa xi măng mác 100 m2 25.853 8.046 64.272 98.171

Trát tường, cột

SB.51123p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 71.264 80.049

SB.51124p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 71.264 82.059

Trát dầm, trần

SB.51133p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 78.161 86.946

SB.51134p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 78.161 88.956

Trát các kết cấu khác

SB.51143p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 73.563 82.348

SB.51144p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 73.563 84.358

Ghi chú:

Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2

Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính ứng với chiều

dày lớp vữa phun bám 2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa

được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3

so với đơn giá tương ứng.

SB.51200P - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát sênô, mái hắt, lam

ngang dày 1cm

SB.51212p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.495 67.477 70.972

SB.51213p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.974 67.477 72.451

SB.51214p - Vữa xi măng mác 75 m2 6.250 67.477 73.727

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51300P - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát vẩy tường chống vang

SB.51312p - Vữa xi măng mác 25 m2 12.099 90.672 102.771

SB.51313p - Vữa xi măng mác 50 m2 17.216 90.672 107.888

SB.51314p - Vữa xi măng mác 75 m2 21.634 90.672 112.306

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

Page 127: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 127

SB.51400P - TRÁT GRANITO GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi,

đố tường dày 1cm

SB.51412p - Vữa xi măng mác 25 m 6.170 94.889 101.059

SB.51413p - Vữa xi măng mác 50 m 6.365 94.889 101.254

SB.51414p - Vữa xi măng mác 75 m 6.534 94.889 101.423

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51500P - TRÁT GRANITO TAY VỊN CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô tay vịn cầu

thang dày 2,5cm

SB.51512p - Vữa xi măng mác 25 m2 75.327 864.547 939.874

SB.51513p - Vữa xi măng mác 50 m2 77.279 864.547 941.826

SB.51514p - Vữa xi măng mác 75 m2 78.965 864.547 943.512

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51600P - TRÁT GRANITO THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng, chiều dày 1cm

SB.51612p - Vữa xi măng mác 25 m2 61.577 714.832 776.409

SB.51613p - Vữa xi măng mác 50 m2 63.529 714.832 778.361

SB.51614p - Vữa xi măng mác 75 m2 65.215 714.832 780.047

Trát granitô thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng, chiều dày 1,5cm

SB.51622p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 750.679 819.187

SB.51623p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 750.679 821.140

SB.51624p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 750.679 822.825

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

Page 128: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

128 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.51700P - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát granitô tường, chiều

dày 1cm

SB.51712p - Vữa xi măng mác 25 m2 61.577 581.987 643.564

SB.51713p - Vữa xi măng mác 50 m2 63.529 581.987 645.516

SB.51714p - Vữa xi măng mác 75 m2 65.215 581.987 647.202

Trát granitô tường, chiều

dày 1,5cm

SB.51722p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 609.400 677.908

SB.51723p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 609.400 679.861

SB.51724p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 609.400 681.546

Trát granitô trụ, cột, chiều

dày 1cm

SB.51732p - Vữa xi măng mác 25 m2 66.314 754.897 821.211

SB.51733p - Vữa xi măng mác 50 m2 68.266 754.897 823.163

SB.51734p - Vữa xi măng mác 75 m2 69.952 754.897 824.849

Trát granitô trụ, cột, chiều

dày 1,5cm

SB.51742p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 790.744 859.252

SB.51743p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 790.744 861.205

SB.51744p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 790.744 862.890

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.51800P - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát đá rửa tường dày 1cm

SB.51812p - Vữa xi măng mác 25 m2 67.512 394.318 461.830

SB.51813p - Vữa xi măng mác 50 m2 69.455 394.318 463.773

SB.51814p - Vữa xi măng mác 75 m2 71.132 394.318 465.450

Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm

SB.51822p - Vữa xi măng mác 25 m2 67.512 497.641 565.153

SB.51823p - Vữa xi măng mác 50 m2 69.455 497.641 567.096

SB.51824p - Vữa xi măng mác 75 m2 71.132 497.641 568.773

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

Page 129: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 129

SB.51900P - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Trát đá rửa thành ô văng,

sênô, lan can, diềm che

nắng dày 1,5cm

SB.51912p - Vữa xi măng mác 25 m2 75.726 531.380 607.106

SB.51913p - Vữa xi măng mác 50 m2 78.925 531.380 610.305

SB.51914p - Vữa xi măng mác 75 m2 81.688 531.380 613.068

Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4

SB.52000P - CÔNG TÁC LÁNG VỮA

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây, lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun

độ lớn ML > 2,0

SB.52100P - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn không đánh

màu, chiều dày 2cm

SB.52113p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.553 21.087 30.640

SB.52114p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.738 21.087 32.825

SB.52115p - Vữa xi măng mác 100 m2 16.548 21.087 37.635

Láng nền sàn không đánh

màu, chiều dày 3cm

SB.52123p - Vữa xi măng mác 50 m2 13.305 25.304 38.609

SB.52124p - Vữa xi măng mác 75 m2 16.350 25.304 41.654

SB.52125p - Vữa xi măng mác 100 m2 23.076 25.304 48.380

Page 130: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

130 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.52200P - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nền sàn có đánh màu,

chiều dày 2cm

SB.52213p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.937 31.630 41.567

SB.52214p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.123 31.630 43.753

SB.52215p - Vữa xi măng mác 100 m2 16.932 31.630 48.562

Láng nền sàn có đánh màu,

chiều dày 3cm

SB.52223p - Vữa xi măng mác 50 m2 13.690 33.738 47.428

SB.52224p - Vữa xi măng mác 75 m2 16.734 33.738 50.472

SB.52225p - Vữa xi măng mác 100 m2 23.461 33.738 57.199

SB.52300P - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP,

MÁNG CÁP, MƯỠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng sênô, mái hắt, máng

nước dày 1cm

SB.52313p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.776 42.173 46.949

SB.52314p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.869 42.173 48.042

SB.52315p - Vữa xi măng mác 100 m2 8.198 42.173 50.371

Láng bể nước, giếng nước,

giếng cáp dày 2cm

SB.52323p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.575 111.758 120.333

SB.52324p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.448 111.758 122.206

SB.52325p - Vữa xi măng mác 100 m2 14.607 111.758 126.365

Láng máng cáp, mương

rãnh dày 1cm

SB.52333p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.776 75.911 80.687

SB.52334p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.869 75.911 81.780

SB.52335p - Vữa xi măng mác 100 m2 8.299 75.911 84.210

Láng hè dày 3cm

SB.52343p - Vữa xi măng mác 50 m2 14.031 35.847 49.878

SB.52344p - Vữa xi măng mác 75 m2 17.153 35.847 53.000

SB.52345p - Vữa xi măng mác 100 m2 24.068 35.847 59.915

Page 131: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 131

SB.52400P - LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng cầu thang thường

SB.52413p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.553 59.042 68.595

SB.52414p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.738 59.042 70.780

SB.52415p - Vữa xi măng mác 100 m2 14.170 59.042 73.212

Láng cầu thang xoáy trôn ốc

SB.52423p - Vữa xi măng mác 50 m2 10.033 71.694 81.727

SB.52424p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.219 71.694 83.913

SB.52425p - Vữa xi măng mác 100 m2 14.650 71.694 86.344

Láng cầu thang thường có

gờ mũ ở bậc

SB.52433p - Vữa xi măng mác 50 m2 10.508 76.755 87.263

SB.52434p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.912 76.755 89.667

SB.52435p - Vữa xi măng mác 100 m2 15.587 76.755 92.342

Láng cầu thang xoáy trôn ốc

có gờ mũ ở bậc

SB.52443p - Vữa xi măng mác 50 m2 11.036 93.202 104.238

SB.52444p - Vữa xi măng mác 75 m2 13.440 93.202 106.642

SB.52445p - Vữa xi măng mác 100 m2 16.115 93.202 109.317

SB.53000P - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

Yêu cầu kỹ thuật:

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.

- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, màu sắc. ốp đá phải có liên kết

giữa viên đá vào mặt ốp.

- Mặt ốp nhang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ

lớn ML= 1,5 - 2,0

Page 132: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

132 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.53100P - ỐP CHÂN TƯỜNG GẠCH 20X10

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.53114p Ốp chân tường gạch 20x10cm m2 136.177 264.368 400.545

SB.53200P - ỐP GẠCH 20X15; 20X20; 20X30

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp tường

SB.53214p - Gạch 20x15cm m2 140.071 209.195 349.266

SB.53224p - Gạch 20x20cm m2 135.177 193.103 328.280

SB.53234p - Gạch 20x30cm m2 140.025 160.920 300.945

Ốp trụ, cột

SB.53244p - Gạch 20x15cm m2 140.764 262.069 402.833

SB.53254p - Gạch 20x20cm m2 135.846 257.471 393.317

SB.53264p - Gạch 20x30cm m2 140.718 239.080 379.798

SB.53300P - ỐP GẠCH 15X15; 11X11 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

ốp tường

SB.53314p - Gạch 15x15cm m2 132.840 200.000 332.840

SB.53324p - Gạch 11x11cm m2 131.624 211.494 343.118

ốp trụ, cột

SB.53334p - Gạch 15x15cm m2 132.840 312.644 445.484

SB.53344p - Gạch 11x11cm m2 131.624 331.034 462.658

SB.53400P - ỐP GẠCH 6X20 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.53414p ốp tường, gạch 6x20cm m2 130.387 232.184 362.571

SB.53424p ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 130.387 257.471 387.858

SB.53500P - ỐP GẠCH 3X10 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Ốp gạch gốm tráng men

3x10cm

SB.53514p - ốp tường m2 150.758 418.391 569.149

SB.53524p - ốp trụ, cột m2 150.758 588.506 739.264

Page 133: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 133

SB.53600P - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.53614p ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 83.465 160.920 244.385

SB.53700P - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

ốp tường, đá cẩm thạch

SB.53714p - Kích thước đá 20x20cm m2 477.319 409.195 886.514

SB.53724p - Kích thước đá 30x30cm m2 604.018 471.264 1.075.282

SB.53734p - Kích thước đá 40x40cm m2 551.722 418.391 970.113

ốp tường, đá hoa cương

SB.53714ap - Kích thước đá 20x20cm m2 487.529 409.195 896.724

SB.53724ap - Kích thước đá 30x30cm m2 614.229 471.264 1.085.493

SB.53734ap - Kích thước đá 40x40cm m2 561.932 418.391 980.323

ốp trụ, cột, đá cẩm thạch

SB.53744p - Kích thước đá 20x20cm m2 477.319 496.552 973.871

SB.53754p - Kích thước đá 30x30cm m2 604.018 652.873 1.256.891

SB.53764p - Kích thước đá 40x40cm m2 551.722 535.632 1.087.354

ốp trụ, cột, đá hoa cương

SB.53744ap - Kích thước đá 20x20cm m2 487.529 496.552 984.081

SB.53754ap - Kích thước đá 30x30cm m2 614.229 652.873 1.267.102

SB.53764ap - Kích thước đá 40x40cm m2 561.932 535.632 1.097.564

SB.54000P - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các

phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ là 1cm, gạch lá nem, gạch xi

măng và các loại gạch, đá lát khác dày 2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem là: 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và

các loại gạch, đá lát khác dày 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ dày 10mm.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ

thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ

lớn ML= 1,5 - 2,0

Page 134: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

134 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SB.54100P - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54114p Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22cm m2 81.863 41.330 123.193

SB.54200P - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM, 4X8X19 CM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54214p Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 83.302 46.390 129.692

SB.54224p Lát gạch thẻ 4x8x19cm m2 99.422 63.260 162.682

SB.54300P - LÁT GẠCH LÁ NEM

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54314p Lát gạch lá nem 20x20cm m2 125.717 44.455 170.172

SB.54400P - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát gạch ceramic

SB.54414p - Kích thước 30x30cm m2 143.122 124.475 267.597

SB.54424p - Kích thước 40x40cm m2 147.288 100.025 247.313

SB.54434p - Kích thước 50x50cm m2 109.100 73.351 182.451

Lát gạch granít nhân tạo,

SB.54444p - Kích thước 30x30cm m2 129.856 124.475 254.331

SB.54454p - Kích thước 40x40cm m2 133.218 100.025 233.243

SB.54464p - Kích thước 50x50cm m2 117.687 73.351 191.038

SB.54600P - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa

cụ thể.

- Bảo đảm an toàn giao thông.

- Phần móng tính riêng.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát sân, nền đường, vỉa hè,

SB.54614p - Gạch xi măng 30x30cm m2 132.676 64.460 197.136

SB.54624p - Gạch xi măng 40x40cm m2 135.801 57.792 193.593

Lát sân, nền đường, vỉa hè

Page 135: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 135

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54634p - Gạch lá dừa 10x20cm m2 112.728 60.015 172.743

SB.54644p - Gạch lá dừa 20x20cm m2 127.415 53.346 180.761

SB.54700P - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát đá cẩm thạch,

SB.54714p - Kích thước đá 20x20cm m2 471.520 133.366 604.886

SB.54724p - Kích thước đá 30x30cm m2 470.811 117.807 588.618

SB.54734p - Kích thước đá 40x40cm m2 470.352 100.025 570.377

Lát đá hoa cương

SB.54744p - Kích thước đá 20x20cm m2 481.720 133.366 615.086

SB.54754p - Kích thước đá 30x30cm m2 481.011 117.807 598.818

SB.54764p - Kích thước đá 40x40cm m2 480.552 100.025 580.577

SB.54800P - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lát gạch chống nóng

SB.54814p - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 73.427 56.333 129.760

SB.54824p - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 90.738 52.309 143.047

SB.54834p - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m2 125.960 48.286 174.246

SB.54900P - LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SB.54914p Lát gạch vỉ (mosaic) m2 88.552 62.238 150.790

Page 136: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

136 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

PHẦN III

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC

SC.10000 - SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Hướng dẫn sử dụng:

Chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công trong đơn giá được tính bình quân trong

điều kiện thông thường (trong phạm vi mặt bằng thi công của các tầng sàn không phân

biệt độ cao của các tầng sàn).

Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới trong phạm

vi tầng sàn ở vị trí tháo lắp > 4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,05 so

với trị số chi phí nhân công trong đơn giá tương ứng. Trường hợp tháo lắp ở các vị trí

cheo leo ngoài phạm vi các tầng sàn ở độ cao > 4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh

hệ số bình quân cho mọi độ cao bằng 1,1 so với chi phí tương ứng.

Trường hợp sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới phải sử dụng hệ

thống dàn giáo thép (như hệ vam tháo vòng bi, hệ thống chồng nề phục vụ thay thế sửa

chữa vòng bi cầu, dàn giáo ngoài trời phục vụ sửa chữa kết cấu xây dựng, bảo ôn đường

ống...) thì chi phí làm dàn giáo được tính riêng.

Vận chuyển thiết bị, phụ tùng lên cao, xuống sâu, vận chuyển ngang bằng ô tô chở

đến hoặc đi, vận chuyển ngoài phạm vi tháo và vận chuyển đến vị trí lắp lại ngoài phạm vi

30m chưa tính trong đơn giá.

SC.11000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ

SC.11100 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM CONG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát đo vẽ lại chi tiết thiết bị, bộ phận cần gia công, gia công sửa chữa,

chi tiết thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dáng, kích thước, tính năng kỹ thuật, tổ hợp,

tháo lắp thử tại nơi gia công.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công chi tiết thiết bị

dạng tấm cong

SC.11101 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.263.166 6.919.539 2.055.233 22.237.938

SC.11102 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.186.730 5.882.757 1.746.307 20.815.794

SC.11103 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 13.110.911 4.999.999 1.481.944 19.592.854

SC.11104 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 13.067.754 4.248.275 1.262.145 18.578.174

SC.11105 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 12.993.296 3.611.493 1.072.559 17.677.348

SC.11106 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 12.971.882 3.071.264 907.898 16.951.044

Page 137: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 137

SC.11200 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH TRÒN, BẦU DỤC

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công chi tiết thiết bị

dạng tấm phẳng hình tròn,

bầu dục

SC.11201 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.750.170 7.735.630 1.157.315 22.643.115

SC.11202 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.621.010 6.574.711 1.099.711 21.295.432

SC.11203 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 13.490.936 5.588.504 1.042.107 20.121.547

SC.11204 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 13.362.311 4.749.424 989.740 19.101.475

SC.11205 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 13.231.733 4.036.781 942.610 18.211.124

SC.11206 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 13.230.158 3.432.183 895.479 17.557.820

SC.11300 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ

NHẬT

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công chi tiết thiết bị

dạng tấm phẳng hình vuông,

hình chữ nhật

SC.11301 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.252.799 6.919.539 1.225.393 21.397.731

SC.11302 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.124.911 5.848.274 1.162.552 20.135.737

SC.11303 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 12.995.922 4.974.711 1.104.948 19.075.581

SC.11304 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 12.850.776 4.227.585 1.052.581 18.130.942

SC.11305 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 12.844.381 3.593.103 1.000.214 17.437.698

SC.11306 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 12.837.771 3.075.861 947.846 16.861.478

SC.11400 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH PHỄU, HÌNH CÔN

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công chi tiết thiết bị

dạng tấm phẳng hình phễu,

hình côn

SC.11401 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.699.000 7.627.584 2.255.959 23.582.543

SC.11402 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.535.838 6.503.447 2.146.751 22.186.036

SC.11403 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 13.377.805 5.528.734 2.037.543 20.944.082

SC.11404 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 13.222.707 4.698.849 1.933.572 19.855.128

SC.11405 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 13.070.082 3.995.401 1.839.324 18.904.807

SC.11406 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 13.043.230 3.395.401 1.745.076 18.183.707

Page 138: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

138 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.11500 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu, khảo sát thiết kế loại thiết bị, chi tiết bộ phận thiết bị cần gia

công, sửa chữa, tổ hợp thiết bị theo đúng hình dạng, kích thước thiết kế, hàn đính, hàn tổ

hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công. Hoàn thiện công việc chế tạo theo đúng thiết kế.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công chi tiết thiết bị dạng

ống, đường kính ống:

SC.11501 <= 300mm tấn 14.132.328 8.620.688 3.194.773 25.947.789

SC.11502 <= 350mm tấn 14.053.610 7.011.493 2.873.839 23.938.942

SC.11503 <= 400mm tấn 13.912.259 5.632.183 2.679.953 22.224.395

SC.11504 <= 500mm tấn 13.661.907 5.172.413 3.069.329 21.903.649

SC.11505 <= 600mm tấn 13.638.849 4.912.642 3.010.363 21.561.854

SC.11506 <= 800mm tấn 13.615.487 4.666.666 2.946.778 21.228.931

SC.11507 <= 900mm tấn 13.594.046 4.482.758 2.893.203 20.970.007

SC.11508 <= 1000mm tấn 13.582.769 4.406.895 2.829.619 20.819.283

SC.11509 <= 1200mm tấn 13.562.483 4.317.240 2.776.043 20.655.766

SC.11510 <= 1400mm tấn 13.552.581 4.232.183 2.720.331 20.505.095

SC.11511 <= 2000mm tấn 13.540.821 4.080.459 2.662.137 20.283.417

SC.11512 <= 2400mm tấn 13.531.182 3.940.229 2.611.816 20.083.227

SC.11513 <= 2500mm tấn 13.521.732 3.742.528 2.561.494 19.825.754

SC.11514 <= 2800mm tấn 13.511.379 3.556.321 2.511.173 19.578.873

SC.11515 <= 3000mm tấn 13.501.940 3.379.310 2.456.232 19.337.482

SC.11600 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG CÔN, CÚT

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công chi tiết thiết bị

dạng côn, cút

SC.11601 - Khối lượng <= 10kg/cái tấn 13.997.995 14.758.617 2.554.520 31.311.132

SC.11602 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 13.897.104 13.282.755 2.427.774 29.607.633

SC.11603 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.799.647 11.954.020 2.303.018 28.056.685

SC.11604 - Khối lượng <= 150kg/cái tấn 13.703.625 10.758.618 2.191.167 26.653.410

SC.11605 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.608.197 9.682.756 2.082.508 25.373.461

SC.11606 - Khối lượng <= 250kg/cái tấn 13.514.871 8.712.642 1.975.839 24.203.352

SC.11607 - Khối lượng > 250kg/cái tấn 13.423.554 7.841.377 1.878.884 23.143.815

Page 139: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 139

SC.11700 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ KHUNG ĐỠ, GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG

CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP, CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ

KHÁC

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.11710 Gia công kết cấu thép, gia

công khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ tấn 12.990.893 7.190.803 2.200.936 22.382.632

SC.11720 Gia công kết cấu thép, gia

công máng rót, máng chứa tấn 13.365.284 6.179.309 2.393.872 21.938.465

SC.11730 Gia công kết cấu thép, gia

công vỏ bao che thiết bị tấn 13.403.055 5.268.964 2.542.487 21.214.506

SC.11740 Gia công kết cấu thép, gia

công khung dàn thép tấn 12.730.824 5.940.228 2.396.706 21.067.758

SC.11750

Gia công kết cấu thép, gia

công các chi tiết thiết bị

tương tự khác tấn 13.145.944 6.321.838 2.667.224 22.135.006

SC.11800 - GIA CÔNG MẶT BÍCH

SC.11810 - GIA CÔNG MẶT BÍCH ĐẶC

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơ

n vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công mặt bích đặc

SC.11811 - Khối lượng <= 10kg/cái tấn 15.721.836 9.195.400 1.503.151 26.420.387

SC.11812 - Khối lượng <= 20kg/cái tấn 15.455.500 8.873.561 1.443.871 25.772.932

SC.11813 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 15.322.192 8.183.906 1.414.232 24.920.330

SC.11814 - Khối lượng <= 80kg/cái tấn 15.189.567 7.788.504 1.384.592 24.362.663

SC.11815 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 15.057.408 6.827.585 1.359.187 23.244.180

SC.11816 - Khối lượng > 100kg/cái tấn 14.916.958 6.144.826 1.329.547 22.391.331

SC.11820 - GIA CÔNG MẶT BÍCH RỖNG

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơ

n vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công mặt bích rỗng

SC.11821 - Khối lượng <= 10kg/cái tấn 19.318.209 12.714.939 2.095.942 34.129.090

SC.11822 - Khối lượng <= 20kg/cái tấn 18.792.828 11.855.169 1.973.150 32.621.147

SC.11823 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 18.657.892 10.627.584 1.935.042 31.220.518

SC.11824 - Khối lượng <= 80kg/cái tấn 18.523.622 10.045.975 1.892.699 30.462.296

SC.11825 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 18.389.262 9.252.871 1.854.591 29.496.724

SC.11826 - Khối lượng > 100kg/cái tấn 18.255.417 8.459.768 1.820.718 28.535.903

Page 140: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

140 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.12000 - LẮP THAY THẾ CÁC CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ, CẤU KIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu khảo sát thiết kế biện pháp lắp. Lắp đặt các chi tiết, bộ phận, gia

công căn kê, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt

các chi tiết, bộ phận thiết bị đã được sửa chữa thay thế vào các vị trí chạy thử nội bộ

theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi

50m. (Vận chuyển lên cao, xuống sâu và vận chuyển từ kho bãi đến khu vực lắp đặt

chưa tính trong đơn giá). Thực hiện việc bảo hành lắp đặt theo đúng quy định hiện hành.

SC.12100 - LẮP THAY THẾ CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ DẠNG CONG (THÙNG THÁP) BẰNG

PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế chi tiết, bộ phận

thiết bị dạng cong (thùng

tháp) bằng phương pháp hàn

SC.12101 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 502.316 3.276.842 2.264.301 6.043.459

SC.12102 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 464.725 3.112.367 2.153.116 5.730.208

SC.12103 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 430.096 2.956.327 2.045.122 5.431.545

SC.12104 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 397.937 2.808.722 1.940.320 5.146.979

SC.12105 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 368.398 2.667.442 1.846.271 4.882.111

SC.12106 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 341.450 2.534.597 1.752.223 4.628.270

SC.12200 - LẮP THAY THẾ BẰNG BU LÔNG KẾT VỚI HÀN

SC.12210 - TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH TRÒN

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế tấm đậy, tấm

nắp dạng hình tròn có hàn

đính

SC.12211 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 327.191 4.453.469 1.041.848 5.822.508

SC.12212 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 301.015 4.229.952 1.043.011 5.573.978

SC.12213 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 277.004 4.019.087 971.418 5.267.509

SC.12214 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 254.858 4.006.435 904.937 5.166.230

SC.12215 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 234.605 3.626.878 842.296 4.703.779

SC.12216 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 215.596 3.445.534 781.576 4.442.706

Page 141: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 141

SC.12220 - TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế tấm đậy, tấm

nắp dạng hình vuông, chữ

nhật có hàn đính

SC.12221 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 408.319 4.016.978 1.313.207 5.738.504

SC.12222 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 393.347 3.814.548 1.287.151 5.495.046

SC.12223 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 379.068 3.624.769 1.261.096 5.264.933

SC.12224 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 365.371 3.445.534 1.235.040 5.045.945

SC.12225 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 352.288 3.270.516 1.208.984 4.831.788

SC.12226 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 339.634 3.106.041 1.188.140 4.633.815

SC.12300 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, CÔN, CÚT

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế thiết bị dạng

hình phễu, côn, cút

SC.12310 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 556.805 5.988.566 2.353.450 8.898.821

SC.12320 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 545.641 5.689.138 2.306.550 8.541.329

SC.12330 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 534.708 5.406.579 2.259.650 8.200.937

SC.12340 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 523.894 5.132.454 2.214.707 7.871.055

SC.12350 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 513.464 4.879.416 2.171.060 7.563.940

SC.12360 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 503.232 4.634.813 2.126.118 7.264.163

SC.12400 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG ỐNG

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế thiết bị dạng ống,

đường kính ống:

SC.12411 <= 300mm tấn 884.723 3.626.878 4.559.298 9.070.899

SC.12412 <= 350mm tấn 871.177 3.555.184 3.876.498 8.302.859

SC.12413 <= 400mm tấn 853.748 3.483.490 3.295.715 7.632.953

SC.12414 <= 500mm tấn 836.550 3.413.904 2.799.469 7.049.923

SC.12415 <= 600mm tấn 819.933 3.344.319 2.376.786 6.541.038

SC.12416 <= 800mm tấn 803.436 3.278.951 2.024.412 6.106.799

SC.12417 <= 900mm tấn 787.621 3.213.583 1.719.187 5.720.391

SC.12418 <= 1000mm tấn 771.704 3.148.214 1.462.324 5.382.242

SC.12419 <= 1200mm tấn 756.369 3.084.955 1.241.635 5.082.959

SC.12420 <= 1400mm tấn 741.034 3.023.804 1.058.335 4.823.173

SC.12421 <= 2000mm tấn 726.500 2.962.653 900.235 4.589.388

SC.12422 <= 2400mm tấn 711.746 2.903.611 764.083 4.379.440

SC.12423 <= 2500mm tấn 697.342 2.846.678 646.625 4.190.645

Page 142: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

142 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.12424 <= 2800mm tấn 683.740 2.789.744 551.115 4.024.599

SC.12425 <= 3000mm tấn 669.917 2.732.810 466.578 3.869.305

SC.12500 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ ỐNG NỐI, KHỚP NỐI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp thay thế thiết bị dạng ống

nối, khớp nối

SC.12501 - Khối lượng <= 2kg/cái tấn 924.866 8.827.584 2.817.355 12.569.805

SC.12502 - Khối lượng <= 5kg/cái tấn 906.211 8.386.205 2.761.659 12.054.075

SC.12503 - Khối lượng <= 10kg/cái tấn 888.103 7.965.515 2.705.963 11.559.581

SC.12504 - Khối lượng <= 20kg/cái tấn 870.333 7.570.113 2.650.266 11.090.712

SC.12505 - Khối lượng <= 30kg/cái tấn 853.037 7.190.803 2.599.853 10.643.693

SC.12506 - Khối lượng <= 40kg/cái tấn 836.164 6.832.182 2.547.410 10.215.756

SC.12507 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 819.207 6.489.654 2.494.967 9.803.828

SC.12508 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 802.796 6.165.516 2.444.553 9.412.865

SC.12600 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ KHUNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ

BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP VÀ CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ KHÁC

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế thiết bị

SC.12601 - Khung giá đỡ, bệ đỡ tấn 885.491 4.942.528 2.310.014 8.138.033

SC.12602 - Máng rót, máng chứa tấn 867.781 6.813.791 2.264.464 9.946.036

SC.12603 - Vỏ bao che thiết bị tấn 850.303 6.473.562 2.218.915 9.542.780

SC.12604 - Khung dàn thép tấn 833.478 6.147.125 2.173.365 9.153.968

SC.12605 - Các chi tiết tương tự khác tấn 816.812 5.841.378 2.131.069 8.789.259

SC.12700 - LẮP THAY THẾ ĐƯỜNG ỐNG THÔNG HƠI, CẤP NHIỆT

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp thay thế đường ống

thông hơi, cấp nhiệt

SC.12701 - Đường kính ống <=

100mm 100m 21.976.617 6.620.688 1.248.495 29.845.800

SC.12702 - Đường kính ống <=

150mm 100m 31.317.628 7.954.021 1.341.454 40.613.103

SC.12703 - Đường kính ống <=

200mm 100m 42.037.667 9.931.032 1.583.859 53.552.558

SC.12704 - Đường kính ống <=

250mm 100m 53.138.908 12.413.790 1.676.817 67.229.515

Page 143: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 143

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SC.12705 - Đường kính ống <=

300mm 100m 81.615.161 15.448.272 1.981.194 99.044.627

SC.12706 - Đường kính ống >

300mm 100m 92.343.820 19.310.340 2.322.041 113.976.201

SC.13000 - LÀM MỚI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ

SC.13100 - LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Làm lại lớp bảo ôn đường ống

SC.13101 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 50mm m2 49.182 1.048.276 96.724 1.194.182

SC.13102 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 75mm m2 59.661 1.459.770 96.724 1.616.155

SC.13103 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 100mm m2 65.636 1.687.356 96.724 1.849.716

SC.13104 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 150mm m2 83.559 1.942.528 96.724 2.122.811

SC.13105 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 200mm m2 102.690 2.643.678 96.724 2.843.092

SC.13200 - BẢO ÔN CÁC THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Bảo ôn các thiết bị lọc bụi và các

thiết bị khác

SC.13201 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 50mm m2 16.560 634.483 260.294 911.337

SC.13202 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 75mm m2 24.840 845.977 260.294 1.131.111

SC.13203 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 100mm m2 28.980 1.057.471 260.294 1.346.745

SC.13204 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 150mm m2 41.400 1.480.459 260.294 1.782.153

SC.13205 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 200mm m2 55.200 1.848.275 260.294 2.163.769

Page 144: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

144 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.14000 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị kiểm tra, lau chùi chi tiết thiết bị. Lắp đặt chi tiết, cụm thiết bị theo đúng yêu

cầu kỹ thuật, kiểm tra, chạy thử, nghiệm thu bàn giao, vận chuyển thiết bị phụ tùng trong

phạm vi 30m.

SC.14100 - LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN, GỐI ĐỠ, GIẢM TỐC

SIMETTRO, GIẢM TỐC PHỤ

SC.14110 - LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế tấm lót vách

ngăn máy nghiền

SC.14111 - Khối lượng <= 40kg/cái tấn 58.822 2.783.418 461.925 3.304.165

SC.14112 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 56.052 2.644.247 439.753 3.140.052

SC.14113 - Khối lượng <= 75kg/cái tấn 40.515 2.511.402 417.580 2.969.497

SC.14114 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 50.797 2.384.883 395.408 2.831.088

SC.14115 - Khối lượng <= 150kg/cái tấn 72.149 2.266.799 376.931 2.715.879

SC.14116 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 46.038 2.152.932 356.606 2.555.576

SC.14117 - Khối lượng > 200kg/cái tấn 43.356 2.045.391 339.977 2.428.724

SC.14120 - LẮP THAY THẾ GỐI ĐỠ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế gối đỡ

SC.14121 - Khối lượng <= 40kg/cái tấn 934.123 6.747.680 635.706 8.317.509

SC.14122 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 877.510 6.410.296 599.155 7.886.961

SC.14123 - Khối lượng <= 75kg/cái tấn 836.149 5.786.136 566.049 7.188.334

SC.14124 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 1.064.269 5.786.136 539.259 7.389.664

SC.14125 - Khối lượng <= 150kg/cái tấn 1.011.259 5.495.985 515.913 7.023.157

SC.14126 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 962.663 5.221.017 489.313 6.672.993

SC.14127 - Khối lượng > 200kg/cái tấn 915.571 4.959.545 462.714 6.337.830

SC.14130 - LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC SIMETTRO

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế giảm tốc

simettrô

SC.14131 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 481.061 6.686.529 626.741 7.794.331

SC.14132 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 459.710 5.682.812 583.683 6.726.205

SC.14133 - Khối lượng > 500kg/cái tấn 436.845 4.830.917 537.181 5.804.943

Page 145: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 145

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.14134 - Khối lượng <= 1000kg/cái tấn 415.405 4.105.542 500.821 5.021.768

SC.14135 - Khối lượng <= 1500kg/cái tấn 394.353 3.489.816 467.715 4.351.884

SC.14136 - Khối lượng <= 2000kg/cái tấn 372.980 2.966.871 431.355 3.771.206

SC.14137 - Khối lượng > 2000kg/cái tấn 356.096 2.521.945 401.501 3.279.542

SC.14140 - LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC PHỤ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp thay thế giảm tốc phụ

SC.14141 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 802.422 5.836.743 496.599 7.135.764

SC.14142 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 761.855 5.246.321 473.443 6.481.619

SC.14143 - Khối lượng > 500kg/cái tấn 724.657 4.723.376 450.288 5.898.321

SC.14144 - Khối lượng <= 1000kg/cái tấn 688.201 4.251.038 427.132 5.366.371

SC.14145 - Khối lượng <= 1500kg/cái tấn 653.838 3.829.308 407.230 4.890.376

SC.14146 - Khối lượng <= 2000kg/cái tấn 620.183 3.441.317 384.075 4.445.575

SC.14147 - Khối lượng > 2000kg/cái tấn 588.689 3.103.933 364.173 4.056.795

SC.14150 - LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC CỦA MÁY NGHIỀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị làm vệ sinh trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi lắp

đặt. Lọc lại dầu hộp giảm tốc, lắp đặt các đường ống dẫn dầu, dẫn nước làm mát, lắp các

nắp hộp giảm tốc, lắp nửa dưới hộp giảm tốc, nâng bánh răng trục tốc độ chậm, lắp trục

bánh răng trục tốc độ chậm, trục nhanh ổ đỡ, khớp nối, vòng bi, bạc, vỏ ổ đỡ, điều chỉnh

các bộ lọc của thân máy, kiểm tra các thông số kỹ thuật trước và sau khi lắp. Gia nhiệt các

chi tiết phục vụ lắp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao (gia công, lắp dựng, tháo dỡ bộ đỡ gá

chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.14150 Lắp thay thế hộp giảm tốc

của máy nghiền tấn 89.113 6.931.033 524.057 7.544.203

SC.14200 - LẮP THAY THẾ CÁC LOẠI THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN NGANG

SC.14210 - DÁN BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đ/mối

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Dán băng tải cao su

SC.14211 - Loại b600-650 mối 473.108 2.413.793 261.565 3.148.466

SC.14212 - Loại b800 mối 503.093 3.333.333 287.722 4.124.148

SC.14213 - Loại b1000-1200 mối 603.984 4.022.988 316.058 4.943.030

SC.14214 - Loại b1500 mối 731.297 4.942.528 348.754 6.022.579

Page 146: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

146 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.14215 - Loại b1800 mối 838.085 6.229.884 383.629 7.451.598

SC.14216 - Loại b > 2000 mối 961.152 7.770.113 422.864 9.154.129

SC.14220 - KÉO RẢI BĂNG TẢI CAO SU

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Kéo rải băng tải cao su

SC.14221 - Loại b600-650 10m 1.563.218 74.763 1.637.981

SC.14222 - Loại b800 10m 1.724.138 74.763 1.798.901

SC.14223 - Loại b1000-1200 10m 1.954.023 74.763 2.028.786

SC.14224 - Loại b1400-1800 10m 2.114.942 74.763 2.189.705

SC.14225 - Loại 1b > 1800 10m 2.528.735 74.763 2.603.498

SC.14230 - THAY THANG CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thang chủ động, bị

động băng tải

SC.14231 - Loại b600-650 tấn 155.138 4.551.723 532.661 5.239.522

SC.14232 - Loại b800 tấn 155.138 4.413.792 479.395 5.048.325

SC.14233 - Loại b1000-1200 tấn 155.138 4.137.930 443.884 4.736.952

SC.14234 - Loại b1400-1800 tấn 127.575 3.862.068 408.373 4.398.016

SC.14235 - Loại b > 1800 tấn 127.575 3.724.137 355.107 4.206.819

SC.14300 - THAY THẾ BỘ CON LĂN CÁC LOẠI

SC.14310 - THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L500

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế bộ con lăn các loại l500

SC.14311 - Đường kính con lăn <= 50mm cái 2.814 45.977 48.791

SC.14312 - Đường kính con lăn <= 70mm cái 3.203 52.874 56.077

SC.14313 - Đường kính con lăn <= 100mm cái 3.833 59.770 63.603

SC.14314 - Đường kính con lăn <= 150mm cái 4.221 68.966 73.187

SC.14315 - Đường kính con lăn <= 200mm cái 4.925 80.460 85.385

Page 147: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 147

SC.14320 - THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1000

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế bộ con lăn các loại l1000

SC.14321 - Đường kính con lăn <= 50mm cái 3.236 52.874 56.110

SC.14322 - Đường kính con lăn <= 70mm cái 3.729 62.069 65.798

SC.14323 - Đường kính con lăn <= 100mm cái 4.291 71.264 75.555

SC.14324 - Đường kính con lăn <= 150mm cái 4.925 80.460 85.385

SC.14325 - Đường kính con lăn <= 200mm cái 5.660 94.253 99.913

SC.14330 - THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1500

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế bộ con lăn các loại l1500

SC.14331 - Đường kính con lăn <= 50mm cái 3.729 59.770 63.499

SC.14332 - Đường kính con lăn <= 70mm cái 4.291 68.966 73.257

SC.14333 - Đường kính con lăn <= 100mm cái 4.925 80.460 85.385

SC.14334 - Đường kính con lăn <= 150mm cái 5.667 91.954 97.621

SC.14335 - Đường kính con lăn <= 200mm cái 6.511 105.747 112.258

SC.14340 - THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L2000

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế bộ con lăn các loại

l2000

SC.14341 - Đường kính con lăn <= 50mm cái 4.291 68.966 73.257

SC.14342 - Đường kính con lăn <= 70mm cái 4.925 80.460 85.385

SC.14343 - Đường kính con lăn <= 100mm cái 5.667 91.954 97.621

SC.14344 - Đường kính con lăn <= 150mm cái 6.543 105.747 112.290

SC.14345 - Đường kính con lăn <= 200mm cái 7.496 121.839 129.335

SC.14350 - THÁO DỠ, LẮP THAY THẾ TẤM BAO CHE, MÁI BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao

che, mái băng tải,

SC.14351 - Chiều cao tháo, lắp <= 4m m2 96.552 112.989 209.541

SC.14352 - Chiều cao tháo, lắp > 4m m2 119.540 145.271 264.811

Page 148: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

148 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.14400 - LẮP THAY THẾ XÍCH BĂNG CẤP LIỆU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị phục vụ lắp phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp

vòng bi, phụ kiện trục chủ động, bánh xích bánh răng, xích cấp liệu cụm trục chủ động, bị

động, tấm cấp liệu, cụm kéo căng xích, trục trung gian, khớp nối vỏ bao che, vỏ hộp

giảm tốc ống thông gió. Nắn sửa các chi tiết cong vênh trước khi lắp. Hoàn thiện công tác

lắp, chạy thử, nghiệm thu, bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ tháo lắp chưa tính trong

đơn giá).

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.14410 Lắp thay thế xích băng cấp

liệu tấn 194.002 8.160.918 719.436 9.074.356

SC.14500 - LẮP THAY THẾ BĂNG TẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp

vòng bi, gối chủ động, đỡ puli, tang khớp nối, hộp giảm tốc động cơ chính của băng tải,

lắp đặt tháo dỡ giá đỡ thi công. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy

thử nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.14510 Lắp thay thế băng tải tấn 118.365 6.333.332 681.396 7.133.093

SC.14610 - LẮP THAY THẾ PHỤ KIỆN THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN ĐỨNG, VẬN CHUYỂN XIÊN

(GẦU TẢI ĐỨNG, GẦU TẢI XIÊN)

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp thay thế phụ kiện thiết bị

vận chuyển đứng, vận

chuyển xiên

SC.14611 - Lắp gầu tấn 278.771 4.172.413 277.647 4.728.831

SC.14612 - Lắp xích gầu tải tấn 364.896 4.986.206 333.176 5.684.278

SC.14613 - Lắp thẻ quạt tấn 326.646 4.266.666 253.848 4.847.160

SC.14614 - Lắp vòng bi tấn 418.271 8.533.331 412.504 9.364.106

SC.14615 - Lắp xích chuyển tấn 502.271 5.866.665 333.176 6.702.112

Page 149: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 149

SC.14620 - SỬA CHỮA QUẢ BÚA, KHỚP NỐI, GỐI ĐỠ, TẤM LÓT, TẤM GHI, BÁNH ĐÀ VÀ CÁC

PHỤ KIỆN KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi vào trục rôto, các chi tiết

đĩa, táng búa, ốp cổ trục, lắp trục rôto vào hộp máy, gối đỡ, căn chỉnh gối đỡ và đổ chì lắp

ghi và nắp trên của hộp búa, lắp các loại mayơ vào trục rôto, lắp chốt an toàn vào mayơ.

Lắp bánh đà, máng phễu hứng sét, đổ dầu vào gối đỡ trục.... Hoàn thiện công tác lắp, chạy

thử sau khi lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Gia công các chi tiết thiết bị tính theo đơn giá

gia công riêng).

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sửa chữa các phụ kiện của

máy đập búa

SC.14621 - Sửa chữa quả búa tấn 448.363 3.793.103 1.583.501 5.824.967

SC.14622 - Sửa chữa khớp nối gối đỡ tấn 624.936 5.402.298 2.240.438 8.267.672

SC.14623 - Sửa chữa tấm lót, tấm ghi tấn 340.313 3.402.298 1.747.108 5.489.719

SC.14624 - Sửa chữa bánh đà tấn 400.373 4.942.528 1.583.501 6.926.402

SC.14625 - Sửa chữa các phụ kiện

khác tấn 657.936 4.735.631 1.924.348 7.317.915

SC.14630 - THAY THẾ ROTO ĐỘNG CƠ

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế rôto động cơ

SC.14631 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 95.642 804.598 350.628 1.250.868

SC.14632 - Khối lượng <= 70kg/cái cái 110.811 1.034.483 384.626 1.529.920

SC.14633 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 124.362 1.264.368 414.230 1.802.960

SC.14634 - Khối lượng <= 150kg/cái cái 130.606 1.528.735 330.070 1.989.411

SC.14635 - Khối lượng <= 200kg/cái cái 141.294 1.804.597 359.674 2.305.565

SC.14636 - Khối lượng <= 250kg/cái cái 153.068 2.195.402 393.946 2.742.416

SC.14637 - Khối lượng > 250kg/cái cái 160.195 2.655.172 461.098 3.276.465

SC.14640 - THAY THẾ VÒNG BI MÁY ĐẬP BÚA

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế vòng bi máy đập

búa

SC.14641 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 453.362 5.459.769 1.242.709 7.155.840

SC.14642 - Khối lượng <= 70kg/cái cái 432.823 4.850.574 1.183.938 6.467.335

SC.14643 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 408.518 4.535.631 1.120.773 6.064.922

SC.14644 - Khối lượng <= 150kg/cái cái 390.322 4.471.263 1.066.395 5.927.980

SC.14645 - Khối lượng <= 200kg/cái cái 368.675 4.257.470 1.012.293 5.638.438

Page 150: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

150 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.14660 - LẮP THAY THẾ VÒNG BI GẦU TẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị,

vật tư thi công. Lắp đặt vòng bi, ổ đỡ trục, cắt bớt xích treo gầu, lắp đĩa xích truyền động

trục chủ động, bị động, vỏ hộp xích, vỏ hộp chủ động, các tấm cửa, lắp dựng tháo dỡ bộ

gá. Hoàn thiện chạy thử nghiệm thu, bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ tháo lắp chưa

tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.14660 Lắp thay thế vòng bi gầu tải tấn 187.127 7.298.849 2.238.671 9.724.647

SC.14670 - LẮP THAY THẾ VÒNG BI MÁY CÁN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp các mặt bịt vòng

bi, lắp vòng bi vào các trục, lắp các vòng cách, các chi tiết dẫn hướng, then, các thanh

định vị ở trục, các gối đỡ vòng bi, định vị các bu lông, ổ đỡ, lắp các cúp, bánh đà, các chi

tiết của gối đỡ phụ, mặt bịt đầu trục, tấm chắn bảo hiểm bánh đà, trục các đăng truyền

lực, bộ phễu hứng sét gia nhiệt vòng bi... đỡ gá. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu

cầu kỹ thuật, chạy thử nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.14670 Lắp thay thế vòng bi máy

cán tấn 167.641 6.735.631 206.217 7.109.489

SC.14680 - LẮP THAY THẾ VÒNG BI BĂNG CÀO, GIÁ NÂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dọn dẹp mặt bằng, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp

vòng bi vào các trục bánh răng, rulô, tăng bua, trục bánh răng, các chi tiết gối đỡ, lắp lại

bánh xích răng vào tăng bua, lắp đặt các hộp đậy đáy băng, hộp đầu tăng bua, hàn ốp đáy

hộp. Hoàn thiện chạy thử nghiệm thu, bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ tháo lắp chưa

tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.14680 Lắp thay thế vòng bi bằng

cảo, giá nâng tấn 183.138 6.057.470 1.052.943 7.293.551

Page 151: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 151

SC.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

SC.21000 - SỬA CHỮA CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và

lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi

100m.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.21010 Thay ván sàn cầu gỗ + bờ

bò + ván chịu mòn m3 5.636.144 1.729.093 7.365.237

SC.21020 Thay đà dọc cầu gỗ m3 6.190.814 2.576.770 8.767.584

SC.21030 Lắp lại sàn cầu gỗ m3 116.233 1.159.758 1.275.991

SC.22000 - THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu

sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SC.22010 Thay các bộ phận cầu sắt

không dùng dàn giáo tấn 14.042.653 6.032.848 2.902.305 22.977.806

SC.22020 Thay các bộ phận cầu sắt

có dùng dàn giáo tấn 14.143.343 6.817.265 2.910.777 23.871.385

SC.23000 - SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MÀU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh rỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn

chống rỉ, 2 nước sơn màu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.23010 Sơn cầu sắt không dùng dàn

giáo m2 16.634 13.074 29.708

SC.23020 Sơn cầu sắt có dùng dàn

giáo m2 17.726 27.834 2.115 47.675

SC.23030 Sơn cầu sắt thêm 1 lớp sơn

màu m2 3.870 7.380 11.250

Page 152: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

152 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.24000 - QUÉT DỌN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hót đất, rác ở các cống thoát

nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.24010 Quét dọn mặt cầu 10m2 9.348 9.348

SC.25000 - SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió,

bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/bộ (cái)

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.25010 Siết giằng gió và các kết cấu

tương tự bị lỏng bộ 10.949 246.727 7.387 265.063

SC.25021 Siết lại bu lông các bộ phận

sắt cầu không giàn giáo cái 5.557 5.557

SC.25022 Siết lại bu lông các bộ phận

sắt cầu có giàn giáo cái 208 7.780 1.343 9.331

SC.26000 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm

bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10 cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.26010 Đóng đinh cầu, tận dụng

đinh cũ 10 cái 15.000 2.181 17.181

SC.26020 Đóng đinh cầu, đóng đinh

mới 10 cái 50.000 1.091 51.091

SC.27000 - BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.27010 Bôi mỡ gối kê cái 7.560 60.357 67.917

SC.27020 Bôi mỡ gối dàn, gối treo cái 37.800 100.595 138.395

Page 153: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 153

SC.28000 - GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới

theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn

phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi

30km bằng ô tô 5 tấn.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.28010 Sản xuất lắp dựng lan can cầu tấn 14.619.738 12.567.554 4.524.256 31.711.548

SC.30000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ

SC.31000 - CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE,

KHE ĐẶT CÁP...)

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Cắt bêtông khe co giãn mặt

cầu, khe kỹ thuật (khe đặt

vòng dò xe, khe đặt cáp v.v...)

SC.31001 - Chiều dày lớp cắt <= 5cm 100m 255.000 1.424.952 1.260.537 2.940.489

SC.31002 - Chiều dày lớp cắt <= 6cm 100m 293.250 1.899.936 1.527.924 3.721.110

SC.31003 - Chiều dày lớp cắt <= 7cm 100m 344.250 2.256.174 1.795.311 4.395.735

SC.31004 - Chiều dày lớp cắt <= 8cm 100m 408.000 2.612.412 2.062.697 5.083.109

SC.32000 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm

nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm

đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đất cấp

phối tự nhiên, thi công bằng

thủ công,

SC.32001 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m2 26.100 299.428 5.856 331.384

SC.32002 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m2 39.060 455.468 6.692 501.220

SC.32003 - Chiều dày đã lèn ép 20cm 10m2 52.200 603.074 7.529 662.803

SC.32004 - Chiều dày đã lèn ép 25cm 10m2 65.340 818.156 8.365 891.861

Vá mặt đường bằng đất cấp

phối tự nhiên, thi công bằng

thủ công kết hợp cơ giới

SC.32005 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m2 26.100 236.169 71.026 333.295

SC.32006 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m2 39.060 413.295 82.231 534.586

Page 154: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

154 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.32007 - Chiều dày đã lèn ép 20cm 10m2 52.200 476.555 93.436 622.191

SC.32008 - Chiều dày đã lèn ép 25cm 10m2 65.340 539.814 104.640 709.794

SC.32100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước,

đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Hoàn thiện

mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

SC.32110 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá 4x6

chèn đá dăm, lớp hao mòn

bằng đá mạt, thi công bằng

thủ công

SC.32111 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 183.698 613.617 797.315

SC.32112 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 217.016 643.138 860.154

SC.32113 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 250.016 674.768 924.784

SC.32114 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 266.744 710.615 977.359

Vá mặt đường bằng đá 4x6

chèn đá dăm, lớp hao mòn

bằng đá mạt, thi công bằng

thủ công kết hợp cơ giới

SC.32115 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 183.698 527.163 120.557 831.418

SC.32116 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 217.835 539.814 135.332 892.981

SC.32117 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 251.107 558.792 160.993 970.892

SC.32118 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 267.835 571.444 167.214 1.006.493

SC.32120 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ

ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá 4x6

chèn đá dăm, lớp hao mòn

bằng đá mạt và đất cấp phối

tự nhiên, thi công bằng thủ

công

SC.32121 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 180.782 613.617 794.399

SC.32122 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 214.100 643.138 857.238

SC.32123 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 247.100 674.768 921.868

SC.32124 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 265.191 710.615 975.806

Page 155: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 155

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá 4x6

chèn đá dăm, lớp hao mòn

bằng đá mạt và đất cấp phối

tự nhiên, thi công bằng thủ

công kết hợp cơ giới

SC.32125 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 180.782 527.163 120.557 828.502

SC.32126 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 214.918 539.814 135.332 890.064

SC.32127 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 248.191 558.792 160.993 967.976

SC.32128 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 264.918 571.444 167.214 1.003.576

SC.32130 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ

NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá granít

4x6 chèn đất dính hoặc đất

cấp phối tự nhiên thi công

bằng thủ công

SC.32131 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 167.500 573.553 741.053

SC.32132 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 202.120 607.291 809.411

SC.32133 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 232.600 653.682 886.282

SC.32134 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 266.700 676.877 943.577

SC.32135 - Chiều dày đã lèn 18cm 10m2 298.600 716.941 1.015.541

SC.32140 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ

NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá

granít 4x6 chèn đất dính

hoặc đất cấp phối tự nhiên

thi công bằng thủ công kết

hợp cơ giới

SC.32141 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 166.600 489.207 105.005 760.812

SC.32142 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 199.600 516.619 126.001 842.220

SC.32143 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 232.600 546.140 145.441 924.181

SC.32144 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 266.700 579.879 162.548 1.009.127

SC.32145 - Chiều dày đã lèn 18cm 10m2 298.600 824.482 183.544 1.306.626

Page 156: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

156 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.32150 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG

Thành phần công việc

Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và

tưới nhựa, rải đá, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt

đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường đá dăm nhựa,

thi công bằng thủ công rải

nóng

SC.32151 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 727.055 449.350 1.176.405

SC.32152 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 747.509 470.635 1.218.144

SC.32153 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 767.964 491.920 1.259.884

SC.32154 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 788.418 513.205 1.301.623

SC.32155 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 808.873 536.855 1.345.728

SC.32160 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường đá dăm nhựa,

thi công bằng thủ công kết

hợp cơ giới

SC.32161 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 727.055 331.100 55.210 1.113.365

SC.32162 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 747.509 352.385 55.210 1.155.104

SC.32163 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 767.964 373.670 55.210 1.196.844

SC.32164 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 788.418 394.955 55.210 1.238.583

SC.32165 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 808.873 418.605 55.210 1.282.688

SC.32170 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và

tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm

vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá dăm

nhựa nguội, thi công bằng

thủ công

SC.32171 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 112.378 286.165 398.543

SC.32172 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 127.523 361.845 489.368

SC.32173 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 142.603 435.160 577.763

SC.32174 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 157.683 508.475 666.158

Page 157: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 157

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.32175 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 172.763 584.155 756.918

Vá mặt đường bằng đá dăm

nhựa nguội, thi công bằng

thủ công, sử dụng nồi nấu

nhựa để sản xuất nhựa tưới

lót

SC.32171a - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 108.678 228.932 5.525 343.135

SC.32172a - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 123.823 289.476 5.525 418.824

SC.32173a - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 138.903 348.128 5.525 492.556

SC.32174a - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 153.983 406.780 5.525 566.288

SC.32175a - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 169.063 467.324 5.525 641.912

SC.32180 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ COON KẾT HỢP CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá dăm

nhựa nguội, thi công bằng

thủ công kết hợp cơ giới

SC.32181 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 114.393 255.420 27.401 397.214

SC.32182 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 130.253 319.275 27.401 476.929

SC.32183 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 142.863 383.130 27.401 553.394

SC.32184 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 161.778 444.620 27.401 633.799

SC.32185 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 177.508 508.475 27.401 713.384

Vá mặt đường bằng đá dăm

nhựa nguội, thi công bằng

thủ công kết hợp cơ giới, sử

dụng nồi nấu nhựa để sản

xuất nhựa tưới lót

SC.32181a - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 110.693 204.336 32.926 347.955

SC.32182a - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 126.553 255.420 32.926 414.899

SC.32183a - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 139.163 306.504 32.926 478.593

SC.32184a - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 158.078 355.696 32.926 546.700

SC.32185a - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 173.808 406.780 32.926 613.514

Page 158: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

158 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.32190 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO

GỒM NHỰA LÓT)

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường

bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng bêtông

atphan hạt mịn rải nóng, thi

công bằng thủ công kết hợp

cơ giới

SC.32191 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 1.070.840 201.025 15.552 1.287.417

SC.32192 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 1.437.180 264.880 17.107 1.719.167

SC.32193 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 1.789.430 328.735 18.663 2.136.828

SC.32194 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 2.155.770 390.225 20.218 2.566.213

SC.32195 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 2.508.020 454.080 21.773 2.983.873

SC.32200 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU CACBON ASPHALT

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải vật liệu cacbon asphalt, đầm nén, hoàn thiện mặt

đường bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng vật liệu

cacbon asphalt

SC.32210 - Chiều dày đã lèn ép 1cm 10m2 712.000 137.170 4.404 853.574

SC.32220 - Chiều dày đã lèn ép 1,5cm 10m2 1.068.000 148.995 4.893 1.221.888

SC.32230 - Chiều dày đã lèn ép 2cm 10m2 1.495.200 160.820 5.383 1.661.403

SC.32240 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 2.100.400 170.280 5.872 2.276.552

SC.32250 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 2.812.400 182.105 6.361 3.000.866

Page 159: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 159

SC.33000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới

nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

SC.33100 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/m2

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tưới nhựa lót hoặc nhựa

dính bám mặt đường tiêu

chuẩn 1,1kg/m2, nhựa pha

dầu

SC.33101 - Thi công bằng thủ công 10m2 146.524 50.608 6.078 203.210

SC.33102 - Thi công bằng cơ giới 10m2 146.524 16.869 13.126 176.519

Tưới nhựa lót hoặc nhựa

dính bám mặt đường tiêu

chuẩn 1,1kg/m2, nhũ tương

nhựa

SC.33103 - Thi công bằng thủ công 10m2 110.308 40.064 150.372

SC.33104 - Thi công bằng cơ giới 10m2 110.308 6.326 13.126 129.760

SC.33200 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/m2

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Tưới nhựa lót hoặc nhựa

dính bám mặt đường tiêu

chuẩn 0,5kg/m2, nhựa pha

dầu

SC.33201 - Thi công bằng thủ công 10m2 80.472 31.630 3.591 115.693

SC.33202 - Thi công bằng cơ giới 10m2 80.472 9.911 7.735 98.118

Tưới nhựa lót hoặc nhựa

dính bám mặt đường tiêu

chuẩn 0,5kg/m2, nhũ tương

nhựa

SC.33203 - Thi công bằng thủ công 10m2 50.140 36.269 86.409

SC.33204 - Thi công bằng cơ giới 10m2 50.140 4.217 7.735 62.092

Page 160: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

160 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.33300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

SC.33310 - LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nhựa trên mặt đường

cũ, láng nhựa một lớp

0,7kg/m2

SC.33311 - Thi công bằng thủ công 10m2 103.147 25.304 19.482 147.933

SC.33312 - Thi công bằng cơ giới 10m2 103.147 16.869 24.868 144.884

Láng nhựa trên mặt đường

cũ, láng nhựa một lớp

0,9kg/m2

SC.33313 - Thi công bằng thủ công 10m2 130.492 29.521 19.482 179.495

SC.33314 - Thi công bằng cơ giới 10m2 130.492 21.087 27.093 178.672

Láng nhựa trên mặt đường

cũ, láng nhựa một lớp

1,1kg/m2

SC.33315 - Thi công bằng thủ công 10m2 160.672 42.173 22.383 225.228

SC.33316 - Thi công bằng cơ giới 10m2 160.672 25.304 31.580 217.556

Láng nhựa trên mặt đường

cũ, láng nhựa một lớp

1,5kg/m2

SC.33317 - Thi công bằng thủ công 10m2 221.291 56.934 22.383 300.608

SC.33318 - Thi công bằng cơ giới 10m2 221.291 34.160 36.054 291.505

SC.33320 - LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Láng nhựa trên mặt đường

cũ, láng nhựa hai lớp

2,5kg/m2

SC.33321 - Thi công bằng thủ công 10m2 378.402 80.129 32.426 490.957

SC.33322 - Thi công bằng cơ giới 10m2 378.402 48.077 46.314 472.793

Láng nhựa trên mặt đường

cũ, láng nhựa hai lớp

3kg/m2

SC.33323 - Thi công bằng thủ công 10m2 449.134 96.998 35.189 581.321

SC.33324 - Thi công bằng cơ giới 10m2 449.134 58.199 50.576 557.909

Page 161: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 161

SC.34000 - BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối

tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Bảo dưỡng mặt đường bằng

đất cấp phối tự nhiên, chiều

dày 3cm

SC.34001 - Thi công bằng thủ công 10m2 7.560 54.321 34.175 96.056

SC.34002 - Thi công bằng cơ giới 10m2 7.560 6.036 109.049 122.645

Bảo dưỡng mặt đường bằng

đất cấp phối tự nhiên, chiều

dày 10cm

SC.34003 - Thi công bằng thủ công 10m2 25.200 70.417 60.661 156.278

SC.34004 - Thi công bằng cơ giới 10m2 25.200 12.071 135.800 173.071

SC.35000 - ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, đóng cừ tràm theo đúng yêu

cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.35010 Đóng cừ tràm chống xói lở 100m 7.700.000 701.064 8.401.064

SC.36100 - ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái taluy, vận chuyển vật liệu, phế thải

trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.36110 Đắp lề đường bằng đất cấp

phối tự nhiên m3 25.560 405.059 430.619

Page 162: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

162 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.36200 - LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố

chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu quy định, vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.36210 Lấp hố sụp, hố sình lún cao

su, bằng cát m3 66.545 112.666 9.612 188.823

SC.36220

Lấp hố sụp, hố sình lún cao

su, bằng đất cấp phối tự

nhiên m3 25.200 171.012 9.612 205.824

SC.36230 Lấp hố sụp, hố sình lún cao

su, bằng đá 0 <= 4cm m3 113.914 191.131 9.612 314.657

SC.36300 - ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy

định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.

SC.36320 - ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY

TRONG PHẠM VI 30M

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ

công trong phạm vi 30m

SC.36301 - Đào hót đất m3 87.633 87.633

SC.36302 - Đào hót đá m3 165.529 165.529

SC.36320 - ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY

TRONG PHẠM VI <=50M

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đào hót đất sụt trong phạm

vi <= 50m, bằng thủ công

kết hợp máy

SC.36321 - Đào hót đất 100m3 3.012.628 472.532 3.485.160

SC.36322 - Đào hót đá 100m3 3.982.433 791.662 4.774.095

Đào hót đất sụt trong phạm

vi <= 50m, bằng máy

SC.36323 - Đào hót đất 100m3 1.439.129 775.226 2.214.355

SC.36324 - Đào hót đá 100m3 2.467.356 1.266.934 3.734.290

Page 163: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 163

SC.36330 - ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY

TRONG PHẠM VI <=100M

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Đào hót đất sụt trong phạm

vi <= 100m, bằng thủ công

kết hợp máy

SC.36331 - Đào hót đất 100m3 3.012.628 754.682 3.767.310

SC.36332 - Đào hót đá 100m3 3.982.433 969.718 4.952.151

Đào hót đất sụt trong phạm

vi <= 100m, bằng máy

SC.36333 - Đào hót đất 100m3 1.439.129 1.327.199 2.766.328

SC.36334 - Đào hót đá 100m3 2.467.356 1.205.299 3.672.655

Ghi chú: Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp

dụng theo định mức dự toán công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi quy định trong định mức

dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày

16/8/2007 của Bộ Xây dựng.

SC.36400 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng

đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu

trong phạm vi 30m.

SC.36410 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô

bồ, đá 4x6, sửa bằng cá

SC.36411 - Thi công bằng thủ công m3 76.322 141.280 217.602

SC.36412 - Thi công bằng thủ công + máy m3 76.322 40.064 36.699 153.085

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô

bồ, đá 4x6, sửa bằng đá xô bồ

SC.36413 - Thi công bằng thủ công m3 84.000 134.954 218.954

SC.36414 - Thi công bằng thủ công + máy m3 84.000 67.477 45.293 196.770

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô

bồ, đá 4x6, sửa bằng đá dăm 4x6

SC.36415 - Thi công bằng thủ công m3 150.000 210.865 360.865

SC.36416 - Thi công bằng thủ công + máy m3 150.000 63.260 85.632 298.892

Page 164: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

164 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.36420 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng bằng đất

chọn lọc (đất đã có sẳn), thi

công bằng thủ công,

SC.36421 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3 183.453 183.453

SC.36422 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 m3 208.756 208.756

SC.36423 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 m3 248.821 248.821

Sửa nền, móng bằng đất

chọn lọc (đất đã có sẳn), thi

công bằng thủ công + máy,

SC.36424 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3 73.803 51.379 125.182

SC.36425 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 m3 84.346 58.719 143.065

SC.36426 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 m3 143.388 66.059 209.447

SC.36500 - ĐẮP ĐẤT SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển

đất sét trong phạm vi 30m (khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.36501 Đắp đất sét tầng phòng

nước, thân cống m3 185.003 185.003

SC.36502 Đắp đất sét tầng phòng

nước, sau mố cầu m3 165.529 165.529

SC.36503 Đắp đất sét bờ vây thi công m3 146.055 146.055

SC.36600 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa mặt đường cấp phối tự

nhiên,

SC.36601 - Thi công bằng thủ công 100m2 865.117 865.117

SC.36602 - Thi công bằng cơ giới 100m2 44.664 82.649 127.313

Page 165: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 165

SC.37100 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dãy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm

bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.37101 Bạt lề đường 10m2 46.738 46.738

SC.37102 Dẫy cỏ lề đường 10m2 40.895 40.895

SC.37200 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô… hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi

100m.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.37201 Phát quang dọc hai bên

đường m2 4.284 4.284

SC.37300 - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH

Thành phần công việc:

+ Trồng cây: Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây

đến khi bén rễ.

+ Chăm sóc cây: Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100cây

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.37301 Trồng cây xanh 100cây 2.024.000 1.644.747 164.932 3.833.679

SC.37302 Chăm sóc cây xanh 1 lần/

100cây 12.500 316.298 1.649 330.447

SC.37400 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ

Thành phần công việc:

+ Sửa chữa vỉa hè:

Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ

thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Sửa chữa vỉa hè bằng:

- Láng vữa xi măng PCB30 cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2,0 mác 100, dày 3cm.

- Lát gạch khía 20x20cm, vữa lót xi măng PCB30 cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2,0

mác 75.

- Bê tông đá dăm 1x2cm xi măng PCB30 độ sụt 2-4cm, mác 200 dày 3cm; láng bằng

vữa xi măng PCB30 cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2,0 mác 100, dày 2cm.

Page 166: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

166 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

- Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi măng PCB30 cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2,0 mác 100

dày 2cm; lớp lót bằng BT đá dăm 1x2cm XM PCB30 độ sụt 2-4cm, mác 200 dày 5cm.

+ Xử lý nền vỉa hè:

Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong

phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê

tông nền xi măng PCB30 đá 4x6cm, mác 50 đột sụt 2-4 cm, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu

cầu kỹ thuật.

SC.37410 - SỬA CHỮA VỈA HÈ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa chữa vỉa hè bằng

SC.37411 - Xi măng cát vàng mác 100 m2 21.433 32.190 53.623

SC.37412 - Gạch khía 20x20 m2 132.182 56.333 188.515

SC.37413 - Bê tông đá 1x2 mác 200 m2 34.114 40.238 74.352

SC.37414 - Sỏi rửa BT đá 1x2 mác 200 m2 72.423 80.476 152.899

SC.37420 - XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.37421 Xử lý nền của vỉa hè m2 55.217 60.357 166 115.740

SC.38100 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu

sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu

cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sơn kẻ đường bằng sơn nhiệt

dẻo (công nghệ sơn nóng)

SC.38101 - Chiều dày lớp sơn <= 1mm m2 63.858 35.564 31.364 130.786

SC.38102 - Chiều dày lớp sơn <= 1,5mm m2 80.237 40.010 31.364 151.611

SC.38103 - Chiều dày lớp sơn <= 2mm m2 99.313 44.455 31.364 175.132

SC.38200 - SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ôtô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân

cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn

dải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào

đầu dải phân cách (đối với dán màn phản quang).

Đơn vị tính: đ/m2

Page 167: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 167

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.38211 Sơn mới dải phân cách m2 20.412 44.262 11.389 76.063

SC.38212 Sơn lại dải phân cách m2 20.412 52.309 11.389 84.110

SC.38221 Dán màng phản quang đầu

dải phân cách m2 418.000 80.476 11.389 509.865

SC.39100 - LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.39101 Lau chùi cọc tiêu, biển báo cái 5.894 5.894

SC.39200 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN

DẦY 2MM

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn màu, vẽ

hình 3 nước sơn, tháo biển cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển

biển báo, nhân lực bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công lắp đặt bảng báo

hiệu đường bộ bằng tôn dày

2mm

SC.39201 - Thay mới loại tròn cái 286.648 529.130 9.491 825.269

SC.39202 - Thay mới loại vuông, tam

giác, chữ nhật cái 223.238 529.130 9.491 761.859

SC.39203 - Vẽ lại bảng báo hiệu

đường bộ cái 32.779 221.309 9.491 263.579

Gia công lắp đặt bảng tên

đường 0,3x0,3m bằng tôn

dày 2mm

SC.39204 - Thay mới cái 34.836 78.464 9.491 122.791

SC.39205 - Vẽ lại cái 4.921 40.238 9.491 54.650

Page 168: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

168 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.39300 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo

rỉ, sơn 3 nước (1 nước chống rỉ, 2 nước sơn màu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá

1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu

bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực

trong phạm vi 30km bằng ô tô.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gia công lắp đặt trụ đỡ biển

báo hiệu đường bộ

SC.39301 - Bằng thép hình chữ L cái 197.751 209.238 48.413 455.402

SC.39302 - Bằng thép hình chữ U cái 242.766 209.238 48.413 500.417

SC.39303 - Bằng thép hình chữ I cái 294.130 209.238 48.413 551.781

Gia công lắp đặt trụ đỡ biển

báo hiệu đường bộ

SC.39304 - Bằng sắt ống d60 cái 272.009 201.190 22.779 495.978

SC.39305 - Bằng sắt ống d80 cái 327.993 239.416 22.779 590.188

Gia công, lắp đặt trụ và biển

báo phản quang

SC.39306 - Hình tròn d90cm cái 852.539 251.488 22.779 1.126.806

SC.39307 - Hình tam giác 90x90x90 cái 744.596 251.488 22.779 1.018.863

SC.39308 - Hình vuông 90x90cm cái 1.224.785 251.488 22.779 1.499.052

SC.39400 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép D50mm, tấm

sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép D50mm

và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê

tông và nhân lực trong phạm vi 50km.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế trụ bê tông dải

phân cách

SC.39401 - Trụ bê tông cái 194.186 301.785 33.578 529.549

SC.39402 - Cột bê tông cái 151.500 301.785 33.578 486.863

SC.39500 - GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

+ Gắn viên phản quang:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ôtô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường,

lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản

quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

Page 169: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 169

+ Chùi rửa dải phân cách:

Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ôtô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách

bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đ/viên (m2)

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Gắn viên phản quang

SC.39511 - Trên mặt bê tông viên 38.880 14.486 6.136 59.502

SC.39512 - Trên mặt đường nhựa viên 36.360 13.882 6.136 56.378

SC.39521 Chùi rửa dải phân cách m2 569 28.368 6.668 35.605

SC.39600 - THAY THẾ ỐNG THÉP FI50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền

kề, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép D50, hoàn

thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đ/m(tấm)

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.39610 Thay thế ống thép d50 m 61.740 40.238 7.387 109.365

SC.39620 Thay thế tấm tôn lượn sóng tấm 285.830 301.785 7.051 594.666

SC.39700 - SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu

tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sản xuất biển báo phản

quang

SC.39701 - Biển vuông 60x60cm cái 285.080 205.214 490.294

SC.39702 - Biển tròn d70cm, bát giác

cạnh 25cm cái 368.198 215.273 583.471

SC.39703 - Biển tam giác cạnh 70cm cái 203.438 187.107 390.545

SC.39704 - Biển chữ nhật 30x50cm cái 116.760 138.821 255.581

Page 170: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

170 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.40000 – SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT

SC.41000 - GIA CÔNG, LẮP DỰNG, CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SC.41100 - GIA CÔNG THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.41101

Gia công thanh mạ hạ,

mạ thượng, thanh đầu

dàn tấn 13.071.018 6.317.112 2.440.347 21.828.477

SC.41102 Gia công bản nút dàn chủ tấn 13.557.656 8.557.665 4.209.585 26.324.906

SC.41200 - GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.41201 Gia công thanh đứng,

thanh treo tấn 13.159.174 4.512.223 2.666.759 20.338.156

SC.41202 Gia công thanh xiên tấn 13.203.973 5.957.024 2.749.318 21.910.315

SC.41300 - GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.41301 Gia công hệ liên kết dọc

trên tấn 12.821.918 5.943.687 2.572.123 21.337.728

SC.41302 Gia công hệ liên kết dọc

dới tấn 12.887.453 5.934.796 2.451.306 21.273.555

SC.41400 - GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG

* Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

* Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.41401 Gia công dầm dọc tấn 13.199.149 7.068.409 2.954.292 23.221.850

SC.41402 Gia công dầm ngang tấn 13.214.902 7.108.418 2.444.371 22.767.691

Page 171: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 171

SC.41500 - GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE, TRÊN DẦM,

ĐƯỜNG KIỂM TRA

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.41501

Gia công kết cấu thép

Đường người đi, sàn

tránh xe tấn 13.227.838 8.557.665 1.270.017 23.055.520

SC.41502 Gia công kết cấu thép

Đường kiểm tra tấn 13.360.922 6.072.608 1.388.245 20.821.775

SC.42000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RIVÊ, BU LÔNG, HÀN

SC.42100 - TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được

nhân hệ số K = 1,5 )

Đơn vị tính: đ/con

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tán ri vê bằng búa hơi ép,

rivê <= 18-22, tán rivê bằng

búa hơi ép:

SC.42101 - Tán ngang con 5.651 8.669 16.687 31.007

SC.42102 - Tán ngửa con 5.651 10.002 21.014 36.667

SC.42103 - Tán bổ con 5.651 7.557 16.069 29.277

Tán ri vê bằng búa hơi ép,

rivê <= 24-26, tán rivê bằng

búa hơi ép:

SC.42104 - Tán ngang con 8.861 11.114 25.958 45.933

SC.42105 - Tán ngửa con 8.861 14.448 11.125 34.434

SC.42106 - Tán bổ con 8.861 9.780 22.250 40.891

SC.42200 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ

thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công được nhân hệ số

K = 1,5)

Đơn vị tính: đ/con

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp ráp cấu kiện sắt thép

bằng bu lông thường:

SC.42201 - Trên bờ con 10.395 6.115 16.510

SC.42202 - Dưới nước con 10.593 7.169 17.762

Page 172: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

172 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp ráp cấu kiện sắt thép

bằng bu lông cường độ cao:

SC.42203 - Trên bờ con 23.100 12.441 35.541

SC.42204 - Dưới nước con 23.540 14.971 38.511

SC.42300 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/10m

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp ráp cấu kiện sắt thép

bằng liên kết hàn,trên cạn:

SC.42301 - Chiều dày <= 12mm 10m 279.400 489.009 632.116 1.400.525

SC.42302 - Chiều dày > 12mm 10m 411.400 911.336 1.146.486 2.469.222

Lắp ráp cấu kiện sắt thép

bằng liên kết hàn,dưới nước:

SC.42303 - Chiều dày <= 12mm 10m 281.600 622.376 759.159 1.663.135

SC.42304 - Chiều dày > 12mm 10m 411.400 1.093.603 1.363.388 2.868.391

SC.43000 - GIA CỐ DẦM CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt rivê (hoặc tháo bu lông) cũ, bắt bu lông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu

kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SC.43100 - GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỔNG CẦU, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.43101 Gia cố thanh mạ hạ, mạ

thượng, thanh cổng cầu tấn 1.084.311 5.039.020 743.663 6.866.994

SC.43102 Gia cố bản nút dàn chủ tấn 855.825 8.522.100 1.202.984 10.580.909

SC.43200 - GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.43201 Gia cố thanh đứng,

thanh treo tấn 1.158.518 4.961.223 731.302 6.851.043

SC.43202 Gia cố thanh xiên tấn 1.810.065 6.112.618 731.302 8.653.985

Page 173: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 173

SC.43300 - GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Gia cố hệ liên kết dọc cầu:

SC.43301 - Gia cố dầm dọc tấn 916.299 5.532.475 675.196 7.123.970

SC.43302 - Gia cố dầm ngang tấn 1.666.428 7.579.646 699.918 9.945.992

SC.43303 - Gia cố liên kết dọc trên tấn 844.723 6.481.597 662.835 7.989.155

SC.43304 - Gia cố liên kết dọc dưới tấn 949.900 6.757.221 675.196 8.382.317

SC.44000 - LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ,

lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong

phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.44001 Làm mới hệ mặt cầu m2 2.450.709 1.526.436 9.389 3.986.534

SC.44002 Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ m2 2.610 724.138 726.748

SC.45000 - LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định

và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Lắp dựng dầm thép các loại:

SC.45010 - Trên cạn tấn 429.885 4.022.988 2.585.511 7.038.384

SC.45020 - Dưới nước tấn 436.850 5.057.470 2.682.964 8.177.284

Page 174: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

174 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.50000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT

SC.51000 – THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY

SC.51100 - THAY THẾ RAY

Thành phần công việc:

- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 1500m.

- Lắp ráp ray đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51110 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đ/thanh

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế ray,đường 1m tà

vẹt sắt, ray p38-p50, l=12,5:

SC.51111 - R=500m thanh 7.486.281 427.486 7.913.767

SC.51112 - R > 500m thanh 7.486.281 356.238 7.842.519

Thay thế ray,đường 1m tà

vẹt sắt, ray p30-p33, l=12,5:

SC.51113 - R <= 500m thanh 4.707.511 327.739 5.035.250

SC.51114 - R > 500m thanh 4.707.511 273.116 4.980.627

Thay thế ray,đường 1m tà

vẹt sắt, ray p24-p26, l=10m:

SC.51115 - R <= 500m thanh 3.216.411 258.866 3.475.277

SC.51116 - R > 500m thanh 3.216.411 216.118 3.432.529

Thay thế ray,đường 1m tà

vẹt sắt, ray p50, l=25m:

SC.51117 - R <= 500m thanh 16.217.685 854.971 17.072.656

SC.51118 - R > 500m thanh 16.217.685 593.730 16.811.415

SC.51120 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính: đ/thanh

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế ray,đường 1m tà

vẹt gỗ, ray p38-p50, l=12,5:

SC.51121 - R <= 500m thanh 7.486.281 308.740 7.795.021

SC.51122 - R > 500m thanh 7.486.281 256.491 7.742.772

Thay thế ray,đường 1m tà

vẹt gỗ, ray p30-p33, l=12,5:

SC.51123 - R <= 500m thanh 4.707.511 237.492 4.945.003

SC.51124 - R > 500m thanh 4.707.511 197.118 4.904.629

Thay thế ray,đường 1m tà

vẹt gỗ, ray p24-p26, l=10m:

SC.51125 - R <= 500m thanh 3.216.411 185.244 3.401.655

Page 175: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 175

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51126 - R > 500m thanh 3.216.411 154.370 3.370.781

SC.51130 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/thanh

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế ray,đường ray 1m

tà vẹt bê tông, ray p38-p50,

l=12,5:

SC.51131 - R <= 500m thanh 7.486.281 721.976 8.208.257

SC.51132 - R > 500m thanh 7.486.281 600.855 8.087.136

Thay thế ray,đường ray 1m

tà vẹt bê tông, ray p30-p33,

l=12,5:

SC.51133 - R <= 500m thanh 4.707.511 702.976 5.410.487

SC.51134 - R > 500m thanh 4.707.511 586.605 5.294.116

Thay thế ray,đường ray 1m

tà vẹt bê tông, ray p24-p26,

l=10m:

SC.51135 - R <= 500m thanh 3.216.411 686.352 3.902.763

SC.51136 - R > 500m thanh 3.216.411 572.356 3.788.767

SC.51200 - THAY THẾ TÀ VẸT

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m.

- Lắp tà vẹt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51210 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt

đường ray 1m:

SC.51211 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt cái 497.857 80.747 578.604

SC.51212 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt cái 495.847 61.748 557.595

SC.51213 - Tà vẹt sắt cái 85.626 64.123 149.749

SC.51220 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế tà vẹt bê tông đường

ray 1m:

SC.51221 - Tà vẹt bê tông cóc cứng cái 305.741 90.247 395.988

SC.51222 - Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi cái 506.096 97.372 603.468

Page 176: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

176 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51223 - Tà vẹt bê tông k92 cái 260.496 109.246 369.742

SC.51230 - ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thế tà vẹt gỗ,tà vẹt bê

tông đường ray 1,435m:

SC.51231 - Tà vẹt gỗ không đệm cái 495.847 73.623 569.470

SC.51232 - Tà vẹt gỗ có đệm cái 497.857 97.372 595.229

SC.51233 - Tà vẹt bê tông k3a cóc cứng cái 392.151 109.246 501.397

SC.51234 - Tà vẹt bê tông k3a cóc đàn

hồi cái 447.786 116.371 564.157

SC.51235 - Tà vẹt bê tông k92 cái 351.348 130.621 481.969

SC.51240 - ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay đường lồng tà vẹt gỗ, tà

vẹt bê tông:

SC.51241 - Tà vẹt gỗ không đệm cái 513.937 106.871 620.808

SC.51242 - Tà vẹt gỗ có đệm cái 516.952 142.495 659.447

SC.51243 - Tà vẹt bê tông cái 367.659 187.619 555.278

SC.51250 - THAY THANH GIẰNG CỰ LY

Thành phần công việc

- Chuẩn bị.

- Tháo dỡ thanh giằng cũ.

- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo

yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay thanh giằng cự ly:

SC.51251 - Đường 1m bộ 60.300 47.498 107.798

SC.51252 - Đường 1,435m bộ 90.450 59.373 149.823

Page 177: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 177

SC.51300 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG

Thành phần công việc

- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác.

- Sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Đầm nền tạo mui luyện thoát nước.

SC.51310 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đ/m.đường

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Làm lại nền đá lòng đường:

SC.51311 - Đường 1m tà vẹt sắt m 310.345 310.345

SC.51312 - Đường 1m tà vẹt gỗ m 310.345 310.345

SC.51313 - Đường 1m tà vẹt bê tông m 324.138 324.138

SC.51320 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đ/m.đường

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm lại nền đá lòng đường

SC.51322 - Đường 1,435m tà vẹt gỗ m 367.816 367.816

SC.51323 - Đường 1,435m tà vẹt bê

tông m 381.609 381.609

SC.51330 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đ/m.đường

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Làm lại nền đá lòng đường

lồng

SC.51331 - Đường lồng tà vẹt gỗ m 517.241 517.241

SC.51332 - Đường lồng tà vẹt bê tông m 535.632 535.632

SC.51340 - NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG

Thành phần công việc

Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng

lượng và phương giật. Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2,

chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đ/ tà vẹt

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Nâng, giật, chèn đường

SC.51341 Đường tà vẹt sắt tà vẹt 98.851 98.851

SC.51342 Đường tà vẹt gỗ tà vẹt 85.057 85.057

SC.51343 Đường tà vẹt bê tông tà vẹt 114.943 114.943

Page 178: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

178 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.51350 - BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI

Thành phần công việc

Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong

phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51351 Bổ sung đá 4x6 vào Đường,

ghi, tà vẹt sắt, gỗ, bê tông m3 137.159 268.741 405.900

SC.51360 - SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc

Đào rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m. Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá

vào rãnh. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa chữa rãnh xương cá

SC.51361 - Độ sâu rãnh 0,3m m3 19.636 63.260 82.896

SC.51362 - Độ sâu rãnh 0,5m m3 32.727 90.672 123.399

SC.51363 - Độ sâu rãnh 0,7m m3 45.818 158.149 203.967

SC.51370 - VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH

Thành phần công việc

Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh. Xúc, vét đất, cỏ rác, vận chuyển trong phạm vi

30m

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

Vét dọn mương rãnh

SC.51371 - Lòng rãnh sâu 10cm m 11.684 11.684

SC.51372 - Lòng rãnh sâu 20cm m 15.579 15.579

SC.51373 - Lòng rãnh sâu 30cm m 19.474 19.474

SC.51380 - LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc

Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật. Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân

đá phải ngay thẳng, gọn gàng.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51381 Làm vai đá đường sắt m 6.326 6.326

Page 179: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 179

SC.51400 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG

Thành phần công việc

- Uốn hai đầu ray hộ luân (ray hộ bánh).

- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.

- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51410 - ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đ/m.đờng

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa chữa đờng ngang 1m:

SC.51411 - Đường ngang lát tấm đan m 488.933 558.106 1.047.039

SC.51412 - Đường ngang đổ nhựa m 725.213 705.351 1.430.564

SC.51413 - Đường ngang không đặt ray

hộ luân m 100.500 510.608 611.108

SC.51420 - ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đ/m.đờng

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa chữa đường ngang

1,435m:

SC.51421 - Đường ngang lát tấm đan m 540.188 612.729 1.152.917

SC.51422 - Đường ngang đổ nhựa m 953.614 774.224 1.727.838

SC.51430 - ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đ/m.đờng

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Sửa chữa đường lồng:

SC.51431 - Đường ngang lát tấm đan m 779.126 733.850 1.512.976

SC.51432 - Đường ngang đổ nhựa m 1.058.039 928.594 1.986.633

Page 180: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

180 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.51500 - THAY TÀ VẸT GHI

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ tà vẹt cũ.

- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51510 - ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay tà vẹt ghi đường 1m:

SC.51511 - Tà vẹt ghi 2-2,9m cái 237.180 87.872 325.052

SC.51512 - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m cái 267.330 118.746 386.076

SC.51513 - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m cái 347.730 142.495 490.225

SC.51520 - THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay tà vẹt ghi đường

1,435m:

SC.51521 - Tà vẹt ghi 2-2,9m cái 225.120 104.496 329.616

SC.51522 - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m cái 255.270 142.495 397.765

SC.51523 - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m cái 335.670 170.994 506.664

SC.51530 - THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Thay tà vẹt ghi đường lồng:

SC.51531 - Tà vẹt ghi 2-2,9m cái 231.150 125.871 357.021

SC.51532 - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m cái 261.300 170.994 432.294

SC.51533 - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m cái 341.700 208.993 550.693

Page 181: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 181

SC.51600 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ)

Thành phần công việc

Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m. Tháo dỡ ray hộ luân cũ. Lắp ray hộ luân

mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm

vi 200m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51610 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đ/thanh

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51611 Thay ray hộ luân ghi (chân

thỏ) Đường 1m thanh 480.390 866.846 1.347.236

SC.51620 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1,435 M

Đơn vị tính: đ/thanh

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51621 Thay ray hộ luân ghi (chân

thỏ) Đường 1,435m thanh 505.515 1.030.715 1.536.230

SC.51630 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đ/thanh

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51631 Thay ray hộ luân ghi (chân

thỏ) Đường lồng thanh 890.430 1.239.708 2.130.138

SC.51700 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI

Thành phần công việc

- Nhặt sạch cỏ rác.

- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51710 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Làm lại nền đá ghi:

SC.51711 - Đường 1m bộ 5.574.711 5.574.711

SC.51712 - Đường 1,435m bộ 6.678.159 6.678.159

SC.51713 - Đường lồng bộ 8.066.665 8.066.665

Page 182: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

182 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

SC.51720 - NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI

Thành phần công việc

- Vào đá, nâng giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị

Vật

liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nâng,giật,chèn ghi:

SC.51721 - Đường 1m bộ 6.206.895 6.206.895

SC.51722 - Đường 1,435m bộ 7.356.320 7.356.320

SC.51723 - Đường lồng bộ 8.735.630 8.735.630

SC.51730 - THÁO DỠ GHI CŨ

Thành phần công việc

- Tháo dỡ ghi, phân loại.

- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu Tên công tác Đơn

vị Vật liệu

Nhân

công Máy Đơn giá

Tháo dỡ ghi cũ:

SC.51731 - Đường 1m bộ 3.017.850 3.017.850

SC.51732 - Đường 1,435m bộ 3.581.182 3.581.182

SC.51733 - Đường lồng bộ 4.265.228 4.265.228

SC.51800 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)

Thành phần công việc

- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m.

- Tháo dỡ tâm ghi cũ.

- Lắp đặt tâm ghi mới đảm bảo yu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51810 - THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đ/ cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51810 Thay tâm ghi (chuyển

hướng), Đường 1m cái 210.045 1.339.455 1.549.500

SC.51820 - THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đ/ cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51820 Thay tâm ghi (chuyển

hướng), Đường 1,435m cái 193.463 1.560.322 1.753.785

Page 183: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 183

SC.51830 - THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đ/ cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51830 Thay tâm ghi (chuyển

hướng), Đường lồng cái 248.235 1.937.935 2.186.170

SC.51900 - THAY LƯỠI GHI

Thành phần công việc

- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.

- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.

- Thay lưỡi ghi mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51910 - THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đ/ cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51910 Thay lưỡi ghi, Đường 1m cái 510.540 923.844 1.434.384

SC.51920 - THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đ/ cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51920 Thay lưỡi ghi, Đường

1,435m cái 629.633 985.592 1.615.225

SC.51930 - THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đ/ cái

Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân

công Máy Đơn giá

SC.51930 Thay lưỡi ghi, Đường lồng cái 626.618 1.382.203 2.008.821

Page 184: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

184 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

1 Bàn chải cước cái 8.500

2 Bao tải m2 5.600

3 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 0,5m3 cái 1.954.545

4 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 1,0m3 cái 3.045.455

5 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 1,5m3 cái 4.681.818

6 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 2,0m3 cái 6.181.818

7 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 2,5m3 cái 8.090.909

8 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 3,0m3 cái 9.272.727

9 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 3,5m3 cái 10.454.545

10 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 4,0m3 cái 11.636.364

11 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 5,0m3 cái 14.545.455

12 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 6,0m3 cái 17.090.909

13 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,25m3 cái 750.000

14 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,30m3 cái 900.000

15 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,40m3 cái 1.100.000

16 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,50m3 cái 1.200.000

17 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,70m3 cái 1.500.000

18 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,90m3 cái 1.600.000

19 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 1,00m3 cái 1.700.000

20 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 1,50m3 cái 2.600.000

21 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 2,00m3 cái 3.300.000

22 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 3,00m3 cái 5.000.000

23 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 4,00m3 cái 6.000.000

24 Bê tông nhựa hạt mịn tấn 1.409.000

25 Bích thép đường kính <=100mm cái 120.000

26 Bích thép đường kính <=150mm cái 150.000

27 Bích thép đường kính <=200mm cái 200.000

28 Bích thép đường kính <=250mm cái 260.000

29 Bích thép đường kính <=300mm cái 650.000

30 Bích thép đường kính >300mm cái 700.000

31 Biển báo đ.bộ 90x90x90 tam giác cái 342.677

32 Biển báo đường bộ 90x90 tròn cái 445.480

33 Biển báo đường bộ 90x90 vuông cái 800.000

34 Bột bả kg 7.500

35 Bột đá kg 1.000

36 Bột giặt kg 16.500

37 Bột màu kg 10.000

38 Bột nhôm kg 5.000

Page 185: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 185

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

39 Bột phấn kg 10.000

40 Bột sơn (trắng hoặc vàng) kg 15.000

41 Bulông kg 14.000

42 Bulông + lói cái 18.952

43 Bulông + rông đen cái 2.500

44 Bulông cường độ cao M17-M30 con 20.000

45 Bulông M16 cái 4.100

46 Bulông M17-M30 cái 9.000

47 Bulông M18x26 cái 5.000

48 Bulông M20 cái 7.000

49 Bulông M20x30 cái 7.700

50 Bulông M20x80 cái 13.000

51 Bulông M22x200 cái 25.000

52 Bulông móc cầu M22x275 cái 53.000

53 Bulông phòng xô M19 x195-295 cái 30.000

54 Bulông suốt ngang cái 18.000

55 Các tông amiang m2 55.000

56 Cacbon asphalt tấn 3.560.000

57 Căn nhựa cái 10.000

58 Căn sắt C3-C4 cái 16.000

59 Cao su tấm kg 46.739

60 Cấp phối nhựa m3 2.058.500

61 Cát đổ nền m3 54.545

62 Cát mịn m3 113.636

63 Cát sạn (Đá mạt) m3 54.545

64 Cát vàng m3 113.636

65 Cát xây m3 113.636

66 Cây chống > Fi 10 m 10.000

67 Cây giống cây 20.000

68 Chì thỏi kg 55.000

69 Chổi cáp cây 5.600

70 Chổi tàu cau cây 12.000

71 Cóc + bulông cóc cái 7.000

72 Cóc đàn hồi cái 5.000

73 Cóc nhựa cái 6.500

74 Cồn 90 độ lít 22.500

75 Cột Bê tông cái 150.000

76 Cót ép m2 13.000

77 Cốt thép kg 13.100

78 Củ đậu cái 3.000

Page 186: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

186 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

79 Củ đậu + suốt cái 5.000

80 Cừ gỗ D8-10 L=4.5 m m 70.000

81 Củi kg 1.000

82 Đá 0,5x1 m3 100.000

83 Đá 1x2 m3 136.364

84 Đá 2x4 m3 131.818

85 Đá 4x6 m3 113.636

86 Đá 6x8, đá 4x8 m3 109.091

87 Đá cẩm thạch 20x20 m2 450.000

88 Đá cẩm thạch 30x30 m2 450.000

89 Đá cẩm thạch 40x40 m2 450.000

90 Đá cấp phối 0-4cm m3 86.364

91 Đá cắt bê tông viên 21.000

92 Đá chẻ 10x10x20 viên 1.500

93 Đá chẻ 15x20x25 viên 4.500

94 Đá chẻ 20x20x25 viên 5.500

95 Đá dăm chèn tấn 113.636

96 Đá dăm nhựa nguội tấn 65.000

97 Đá Granít 4x6 m3 110.000

98 Đá hoa cương 20x20cm m2 460.000

99 Đá hoa cương 30x30cm m2 460.000

100 Đá hoa cương 40x40cm m2 460.000

101 Đá hộc m3 109.091

102 Đá mài bê tông viên 20.000

103 Đá mài sắt viên 30.000

104 Đá mạt 0,015-1 m3 85.818

105 Đá trắng nhỏ kg 938

106 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 109.091

107 Đá xô bồ 6x8 m3 63.636

108 Đất cấp phối m3 18.000

109 Đất đèn kg 50.000

110 Dầu bôi kg 14.510

111 Dầu bóng kg 70.000

112 Dầu CK20 lít 50.000

113 Dầu công nghiệp kg 12.000

114 Dầu DO lít 11.455

115 Dầu hoả lít 11.009

116 Dầu hoả kg 12.654

117 Dầu ma zút kg 9.236

118 Dầu mỡ các loại lít 7.000

Page 187: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 187

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

119 Dầu nhờn kg 40.000

120 Dầu phanh kg 50.000

121 Dây chì kg 95.000

122 Dây thép kg 13.100

123 Dây thép buộc cốt thép kg 13.100

124 Dây thép fi 4 kg 13.100

125 Dây thừng m 1.000

126 Đệm cao su cái 45.000

127 Đệm chung cái 1.000

128 Đệm chung tâm ghi cái 12.000

129 Đệm củ đậu lưỡi ghi cái 6.500

130 Đệm đầu cái 1.500

131 Đệm gót cái 1.500

132 Đệm gót tâm ghi cái 10.000

133 Đệm sắt cái 1.000

134 Đệm tâm ghi cái 8.000

135 Đệm trượt cái 2.000

136 Đinh 10cm kg 16.364

137 Đinh 6cm kg 16.364

138 Đinh Bulông kg 16.364

139 Đinh các loại kg 16.364

140 Đinh cầu cái 5.000

141 Đinh crămpông cái 6.000

142 Đinh đệm trượt cái 1.000

143 Đinh đỉa cái 3.000

144 Đinh suốt cái 1.500

145 Đinh suốt - cóc cái 3.000

146 Đinh suốt - củ đậu cái 3.000

147 Đinh tirơpông cái 2.000

148 Đinh xoắn cái 800

149 Đồng lá kg 220.000

150 Dung môi PUH3519 lít 25.000

151 Dung môi PUV lít 25.000

152 Flinkote kg 26.824

153 Formica m2 50.000

154 Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 viên 5.000

155 Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 viên 2.500

156 Gạch bê tông 10x20x40 viên 3.550

157 Gạch bê tông 15x20x30 viên 4.700

158 Gạch bê tông 15x20x40 viên 6.200

Page 188: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

188 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

159 Gạch bê tông 20x20x40 viên 8.300

160 Gạch CERAMIC 30x30 viên 10.700

161 Gạch CERAMIC 40x40 viên 19.000

162 Gạch CERAMIC 50x50 viên 23.864

163 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 1.364

164 Gạch chịu lửa kg 4.000

165 Gạch GRANIT nhân tạo 30x30 viên 9.600

166 Gạch GRANIT nhân tạo 40x40 viên 17.000

167 Gạch GRANIT nhân tạo 50x50 viên 26.000

168 Gạch lá dừa 10x20 viên 2.178

169 Gạch lá dừa 20x20 viên 4.355

170 Gạch lá nem 200x200 viên 4.300

171 Gạch ống 10x10x20 viên 1.909

172 Gạch ống 8x8x19 viên 800

173 Gạch ốp 11x11 viên 1.400

174 Gạch ốp 15x15 viên 2.700

175 Gạch ốp 20x10 viên 2.400

176 Gạch ốp 20x15 viên 3.600

177 Gạch ốp 20x20 viên 4.800

178 Gạch ốp 20x30 viên 7.200

179 Gạch ốp 3x10 viên 400

180 Gạch ốp 6x20 viên 1.440

181 Gạch rỗng 4 lỗ 22x10,5x15 viên 1.380

182 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22 viên 2.455

183 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 viên 2.727

184 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x22 viên 1.909

185 Gạch silicát 6,5x12x25 viên 2.360

186 Gạch thẻ 4x8x19 (thủ công) viên 1.136

187 Gạch thẻ 5x10x20 viên 1.255

188 Gạch thông gió 20x20 viên 12.000

189 Gạch thông gió 30x30 viên 15.000

190 Gạch vỉ m2 65.000

191 Gạch Xi măng 30x30 (lát hè) viên 9.917

192 Gạch Xi măng 40x40 (lát hè) viên 17.454

193 Gạch xi măng khía 20x20 viên 4.600

194 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 68.303

195 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 117.091

196 GAS đốt kg 21.000

197 Giáo thép kg 13.860

198 Giấy dầu m2 4.200

Page 189: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 189

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

199 Giấy ép m2 50.000

200 Giấy ráp m2 12.500

201 Giấy ráp kg 70.000

202 Giấy ráp mịn m2 13.500

203 Giấy ráp thô m2 6.000

204 Giẻ lau kg 7.500

205 Gioăng cao su D100mm cái 13.909

206 Gioăng cao su D150mm cái 28.000

207 Gioăng cao su D200mm cái 48.303

208 Gioăng cao su D250mm cái 65.909

209 Gioăng cao su D300mm cái 84.364

210 Gioăng cao su D350mm cái 104.576

211 Gỗ chống m3 2.100.000

212 Gỗ đà nẹp m3 2.100.000

213 Gỗ dán m2 39.280

214 Gỗ kê m3 2.100.000

215 Gỗ làm lambris (nhóm III) m3 3.924.375

216 Gỗ nẹp m 7.000

217 Gỗ nhóm IV m3 5.494.125

218 Gỗ thanh 120x120x1700mm thanh 109.000

219 Gỗ ván m3 2.100.000

220 Gỗ ván cầu công tác m3 2.100.000

221 Gỗ ván dày < 3cm nhóm 1 m3 2.100.000

222 Gỗ ván khuôn m3 2.100.000

223 Gỗ xẻ m3 3.924.375

224 Gỗ xẻ (3x1cm) m3 3.924.375

225 Keo Bituminuos kg 40.000

226 Keo dán kg 118.000

227 Keo dán foocmica cái 15.175

228 Keo Epoxy kg 50.000

229 Keo Megapoxy kg 64.000

230 Khí ga kg 21.000

231 Kính dầy 5 mm m2 138.000

232 Lập lách đôi 77.000

233 Li tô 3x3 cm m 100.000

234 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 125.000

235 Lưỡi ghi đường 1,435m cái 87.000

236 Lưỡi ghi đường 1m cái 65.000

237 Lưỡi ghi đường lồng cái 95.000

238 Lưới thép mạ m2 14.000

Page 190: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

190 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

239 Màng phản quang m2 380.000

240 Matit kg 8.500

241 Matit nhựa gắn kính kg 9.500

242 Mỡ bò kg 18.000

243 Mỡ các loại kg 30.000

244 Mỡ phấn chì kg 10.000

245 Mỡ PLS 140 kg 7.200

246 Móc sắt cái 2.000

247 Móc sắt và đệm cái 7.500

248 Móng trâu cái 25.000

249 Mực in cao cấp lít 150.000

250 Mũi đục cái 20.000

251 Mũi khoan bê tông Fi 14-20 cái 175.000

252 Mũi khoan Fi 12mm cái 125.000

253 Mũi khoan Fi 16mm cái 162.500

254 Mũi khoan Fi 20mm cái 175.000

255 Mũi khoan Fi 22mm cái 187.500

256 Mũi khoan Fi 24mm cái 200.000

257 Mũi khoan hợp kim Fi 24mm cái 200.000

258 Mũi khoan hợp kim Fi 40mm cái 212.500

259 Mũi khoan hợp kim Fi 70mm cái 225.000

260 Mũi khoan hợp kim Fi80mm cái 237.500

261 Mũi khoan kim cương Fi 50mm cái 1.199.000

262 Mũi khoan kim cương Fi 60mm cái 1.387.000

263 Nắp chụp biển d80 cái 20.000

264 Nắp chụp d60 cái 15.000

265 Nắp na cái 25.000

266 Nẹp gỗ m 7.000

267 Ngói 13v/m2 viên 15.994

268 Ngói 22 viên/m2 viên 9.451

269 Ngói 75 viên/m2 viên 2.770

270 Ngói âm dương viên 13.250

271 Ngói bò 360mm viên 12.327

272 Nhựa bi tum số 4 kg 12.900

273 Nhựa đặc kg 11.500

274 Nhựa đường kg 12.900

275 Nhựa nhũ tương kg 9.200

276 Nước lít 7

277 Nước ngọt m3 7.000

278 Ô xy chai 45.000

Page 191: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 191

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

279 Ống thép fi 50 m 57.300

280 Ống thép hàn D100mm m 133.083

281 Ống thép hàn D150mm m 199.625

282 Ống thép hàn D200mm m 266.166

283 Ống thép hàn D250mm m 332.708

284 Ống thép hàn D300mm m 399.249

285 Ống thép hàn D350mm m 465.790

286 Phấn talíc kg 1.200

287 Phân vi sinh kg 5.000

288 Phèn chua kg 4.000

289 Phibrôximămg 5x152x92 m2 25.000

290 Phibrôximăng úp nóc m 10.000

291 Phụ gia bả kg 15.000

292 Phụ gia dẻo kg 19.152

293 Phụ gia Sika kg 19.152

294 Que hàn kg 22.000

295 Răng cào bộ 14.167.509

296 Ray hộ luân đường 1,435m thanh 300.000

297 Ray hộ luân đường 1m thanh 200.000

298 Ray hộ luân đường lồng thanh 200.000

299 Ray P26-25-24 (10m) thanh 3.113.409

300 Ray P33-30 ( 12,5m ) thanh 4.597.091

301 Ray P38-50 ( 12,5m ) thanh 7.357.036

302 Ray P50 ( 25m ) thanh 16.045.000

303 Rivê fi 18-22 con 5.000

304 Rivê fi 24-26 con 8.000

305 Rơm kg 700

306 Rông đen cái 300

307 Rông đen lò xo cái 500

308 Sắt chữ U cái 14.305

309 Sắt đà giáo kg 13.860

310 Sắt hình kg 11.350

311 Sắt ống Fi 60 m 59.661

312 Sắt ống Fi 80 m 69.102

313 Sắt tấm kg 11.818

314 Sỏi hạt lớn kg 100

315 Sơn kg 18.405

316 Sơn (1 lớp lót, 2 lớp phủ) kg 43.000

317 Sơn (Trắng, đỏ) kg 43.000

318 Sơn bara Fe RS hoặc tương tự kg 33.000

Page 192: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

192 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

319 Sơn biển báo kg 43.000

320 Sơn các loại kg 18.405

321 Sơn chống gỉ kg 43.000

322 Sơn lót kg 69.150

323 Sơn mầu kg 43.000

324 Suốt cái 10.000

325 Tà vẹt 2-2,9m cái 170.000

326 Tà vẹt 3,05-3,95m cái 200.000

327 Tà vẹt 4,1-4,83m cái 280.000

328 Tà vẹt beton cóc cứng đường 1m cái 125.000

329 Tà vẹt beton cóc đàn hồi đường 1m cái 130.000

330 Tà vẹt beton đường lồng cái 100.000

331 Tà vẹt beton K3A cóc cứng đường 1,435m cái 180.000

332 Tà vẹt beton K3A cóc đàn hồi đường 1,435m cái 200.000

333 Tà vẹt beton K92 đường 1,435m cái 140.000

334 Tà vẹt beton K92 đường 1m cái 130.000

335 Tà vẹt gỗ cái 457.380

336 Tà vẹt gỗ 16x22x220 cái 457.380

337 Tà vẹt gỗ có đệm đường 1m cái 457.380

338 Tà vẹt gỗ đường 1,435m cái 457.380

339 Tà vẹt gỗ không đệm sắt cái 457.380

340 Tà vẹt sắt đường 1m cái 80.000

341 Tấm bảo ôn dày 100mm m2 21.000

342 Tấm bảo ôn dày 150mm m2 30.000

343 Tấm bảo ôn dày 200mm m2 40.000

344 Tấm bảo ôn dày 50mm m2 12.000

345 Tấm bảo ôn dày 75mm m2 18.000

346 Tấm đan m2 50.000

347 Tấm đan 80x60x10 cái 25.000

348 Tâm ghi đường 1,435m cái 95.000

349 Tâm ghi đường 1m cái 65.000

350 Tâm ghi đường lồng cái 75.000

351 Tấm nhựa m2 51.603

352 Tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 120.000

353 Tấm nhựa hoa văn 63x41cm m2 120.000

354 Tấm sóng 3x47x4120mm tấm 235.300

355 Tấm trần thạch cao 50x50cm m2 100.000

356 Tấm trần thạch cao 63x41cm m2 120.000

357 Tăng đơ M14 cái 25.000

358 Than rèn kg 1.204

Page 193: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 193

STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)

359 Thanh chống K thanh 15.000

360 Thanh giằng cự ly đường 1,435m cái 90.000

361 Thanh giằng cự ly đường 1m cái 60.000

362 Thanh giằng cự ly đường lồng cái 40.000

363 Thép dàn giáo kg 13.860

364 Thép góc kg 11.350

365 Thép hình kg 11.350

366 Thép làm biện pháp kg 11.350

367 Thép tấm kg 11.818

368 Thép tròn kg 13.100

369 Thép tròn d > 10 kg 13.550

370 Thép tròn f<=10mm kg 13.100

371 Thép tròn f<=18mm kg 13.400

372 Thép tròn f>18mm kg 13.400

373 Thép tròn f18mm kg 13.400

374 Tôn lá d=2mm kg 11.000

375 Tôn múi lợp mái dài <2m m2 88.182

376 Tôn tráng kẽm 1,2mm kg 24.500

377 Tôn úp nóc m 47.723

378 Tôn úp nóc nhựa m 47.723

379 Tre cây cây 20.000

380 Trụ Bê tông cái 170.000

381 Trụ đỡ biển báo Fi 110x35 cột 307.742

382 Vải nháp kg 25.000

383 Vải nháp m2 15.000

384 Vải trắng m2 30.000

385 Ván cầu tuần m3 2.100.000

386 Ván ép m2 86.000

387 Vecni kg 55.000

388 Ventonit kg 5.030

389 Viên phản quang viên 32.000

390 Vôi kg 2.000

391 Vữa lưu huỳnh kg 500

392 Vữa sa mốt kg 850

393 Xăng kg 17.998

394 Xi măng PCB30 kg 1.264

395 Xi măng PCB40 kg 1.273

396 Xi măng trắng kg 4.545

Page 194: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

194 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

STT Danh mục nhân công Đơn vị Đơn giá (đồng)

1 Nhân Công bậc 3,5/7, Nhóm I công 194.740

2 Nhân Công bậc 3,5/7, Nhóm II công 219.135

3 Nhân Công bậc 3,7/7, Nhóm I công 201.190

4 Nhân Công bậc 3,7/7, Nhóm II công 226.081

5 Nhân Công bậc 3,0/7, Nhóm I công 178.615

6 Nhân Công bậc 3,0/7, Nhóm II công 201.769

7 Nhân Công bậc 4,3/7, Nhóm I công 222.277

8 Nhân Công bậc 4,3/7, Nhóm II công 249.152

9 Nhân Công bậc 4,5/7, Nhóm I công 229.885

10 Nhân Công bậc 4,5/7, Nhóm II công 257.587

11 Nhân Công bậc 4,7/7, Nhóm I công 237.492

12 Nhân Công bậc 4,7/7, Nhóm II công 266.021

13 Nhân Công bậc 4,0/7, Nhóm I công 210.865

14 Nhân Công bậc 4,0/7, Nhóm II công 236.500

15 Nhân Công bậc 5,0/7, Nhóm I công 248.904

Page 195: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 195

BẢNG GIÁ CA MÁY

STT Danh mục máy Đơn vị Đơn giá (đồng)

1 Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23kW ca 309.861

2 Biến thế hàn xoay chiều - công suất 27,5kW ca 329.652

3 Bơm thuỷ lực 20T ca 252.943

4 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén 3m3/ph ca 227.013

5 Cần trục bánh hơi - sức nâng 16T ca 1.296.363

6 Cần trục bánh hơi - sức nâng 25T ca 1.531.962

7 Cần trục bánh hơi - sức nâng 40T ca 2.308.103

8 Cần trục bánh xích - sức nâng 16T ca 1.614.124

9 Cần trục ôtô - sức nâng 10T ca 1.494.468

10 Cần trục ôtô - sức nâng 3T ca 991.257

11 Canô - công suất 150cv ca 1.177.995

12 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 10T ca 740.579

13 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 8,5T - 9T ca 620.453

14 Giá long môn ca 3.836.689

15 Kích - sức nâng 100T ca 226.529

16 Kích - sức nâng 200T ca 233.455

17 Kích răng - sức nâng 10T ca 214.657

18 Kích thủy lực - sức nâng 5T ca 213.52

19 Lò nấu sơn YHK 3A; Lò nung keo ca 584.999

20 Máy bơm bê tông - năng suất - 40 - 60 m3/h ca 1.639.175

21 Máy bơm keo ca 205.962

22 Máy bơm vữa - năng suất - 6,0 m3/h ca 590.245

23 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C ca 3.600.567

24 Máy cắt bê tông - công suất 1,5kW ca 202.295

25 Máy cắt bê tông - công suất 12CV (MCD 218) ca 381.981

26 Máy cắt gạch đá - công suất 1,7kW ca 200.769

27 Máy cắt tôn - công suất 15kw ca 320.131

28 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kW ca 203.448

29 Máy đầm cóc (máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 50kg) ca 244.663

30 Máy dán băng tải ca 217.971

31 Máy hàn hơi - công suất 2000 lít/giờ ca 223.168

32 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất 0,62kW ca 191.697

33 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất 0,75kW ca 191.886

34 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất 0,85kW ca 193.13

35 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất 1,5kW ca 205.283

36 Máy khoan đứng - công suất 2,1-2,5kW ca 217.817

37 Máy khoan đứng - công suất 4,5kW ca 234.675

38 Máy lọc dầu ca 187.482

Page 196: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

196 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

STT Danh mục máy Đơn vị Đơn giá (đồng)

39 Máy lốc tôn 45Kw ca 439.875

40 Máy mài - công suất 1kW ca 184.669

41 Máy mài - công suất 2,7kW ca 193.273

42 Máy mài công suất 1,5Kw ca 186.343

43 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 120m3/h (2m3/phút) ca 398.556

44 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 240m3/h (4m3/phút) ca 588.622

45 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360m3/h (6m3/phút) ca 701.166

46 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 420m3/h (7m3/phút) ca 783.037

47 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 540m3/h (9m3/phút) ca 799.853

48 Máy phun nhựa đường - công suất 190CV ca 2.130.796

49 Máy san tự hành - công suất 108CV ca 1.475.877

50 Máy trộn bê tông - dung tích 100 lít ca 217.393

51 Máy trộn bê tông - dung tích 250 lít ca 249.302

52 Máy trộn vữa - dung tích 80 lít ca 207.512

53 Máy ủi - công suất 108CV ca 1.369.658

54 Nồi nấu nhựa ca 276.253

55 Ô tô tự đổ - trọng tải 2,5T ca 596.75

56 Ô tô tự đổ - trọng tải 5T ca 836.506

57 Ô tô tự đổ - trọng tải 7T ca 987.266

58 Ô tô tưới nước - dung tích 5m3 ca 768.876

59 Ô tô tưới nước - dung tích 6m3 ca 824.662

60 Ô tô vận tải thùng - trọng tải 7T ca 806.89

61 Ô tô vận tải thùng (chứa nhiên liệu) - trọng tải 2,5T-3T ca 379.644

62 Ôtô vận tải thùng - trọng tải 5T ca 671.556

63 Pa lăng xích sức nâng 15T ca 234.641

64 Palăng giật - sức nâng 5T ca 186.438

65 Palăng xích - sức nâng 3T ca 184.77

66 Phao thép - trọng tải 200T ca 145.219

67 Sà lan công trình - trọng tải 200T ca 766.549

68 Sà lan công trình - trọng tải 400T ca 1.018.508

69 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) -

công suất 150CV ca

2.920.241

70 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A ca 265.315

71 Tời điện - sức kéo 3T ca 226.556

72 Tời điện - sức kéo 5T ca 238.961

Page 197: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 197

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TÁC SỬ DỤNG NHÂN CÔNG NHÓM II

STT MSCV Tên công tác

1 SB.84111 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 0,5 m3

2 SB.84112 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 1,0 m3

3 SB.84113 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 1,5 m3

4 SB.84114 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 2,0 m3

5 SB.84115 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 2,5 m3

6 SB.84116 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 3,0 m3

7 SB.84117 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 3,5 m3

8 SB.84118 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 4,0 m3

9 SB.84119 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 5,0 m3

10 SB.84120 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 6,0 m3

11 SB.84211 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,25 m3

12 SB.84212 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,3 m3

13 SB.84213 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,4 m3

14 SB.84214 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,5 m3

15 SB.84215 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,7 m3

16 SB.84216 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,9 m3

17 SB.84217 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 1,0 m3

18 SB.84218 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 1,5 m3

19 SB.84219 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 2,0 m3

20 SB.84220 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 3,0 m3

21 SB.84221 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 4,0 m3

22 SC.32151 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn

ép 3cm

23 SC.32152 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn

ép 4cm

24 SC.32153 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn

ép 5cm

25 SC.32154 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn

ép 6cm

26 SC.32155 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn

ép 7cm

27 SC.32161 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường

đã lèn ép 3cm

28 SC.32162 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường

đã lèn ép 4cm

29 SC.32163 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường

đã lèn ép 5cm

30 SC.32164 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường

đã lèn ép 6cm,

31 SC.32165 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường

đã lèn ép 7cm

Page 198: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

198 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

STT MSCV Tên công tác

32 SC.32171 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt

đường đã lèn ép 3,0cm

33 SC.32171A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã

lèn ép 3,0cm

34 SC.32172 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt

đường đã lèn ép 4,0cm

35 SC.32172A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã

lèn ép 4,0cm

36 SC.32173 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt

đường đã lèn ép 5,0cm

37 SC.32173A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã

lèn ép 5,0cm

38 SC.32174 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt

đường đã lèn ép 6,0cm

39 SC.32174A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã

lèn ép 6,0cm

40 SC.32175 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt

đường đã lèn ép 7,0cm

41 SC.32175A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã

lèn ép 7,0cm

42 SC.32181 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,

chiều dày mặt đường đã lèn ép 3,0cm

43 SC.32181A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều

dày mặt đường đã lèn ép 3,0cm

44 SC.32182 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,

chiều dày mặt đường đã lèn ép 4,0cm

45 SC.32182A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều

dày mặt đường đã lèn ép 4,0cm

46 SC.32183 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,

chiều dày mặt đường đã lèn ép 5,0cm

47 SC.32183A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều

dày mặt đường đã lèn ép 5,0cm

48 SC.32184 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,

chiều dày mặt đường đã lèn ép 6,0cm

49 SC.32184A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều

dày mặt đường đã lèn ép 6,0cm

50 SC.32185 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,

chiều dày mặt đường đã lèn ép 7,0cm

51 SC.32185A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều

dày mặt đường đã lèn ép 7,0cm

52 SC.32191 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ

giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3,0cm

53 SC.32192 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ

giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4,0cm

54 SC.32193 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ

giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5,0cm

55 SC.32194 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ

giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 6,0cm

56 SC.32195 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ

giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 7,0cm

57 SC.32210 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 1cm

Page 199: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 199

STT MSCV Tên công tác

58 SC.32220 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 1,5cm

59 SC.32230 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 2cm

60 SC.32240 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 3cm

61 SC.32250 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 4cm

Page 200: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

200 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa

MỤC LỤC

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ........................................................................................................................... 3

PHẦN I: CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ................................................... 7

SA.10000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ........................................................... 8

SA.20000 - CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ...................................................... 12

SA.30000 - THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA ........................................................................ 14

SA.40000 - CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG

TRÌNH .............................................................................................................................................................................. 22

SA.42200 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY............................................................................................. 27

SA.42600 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI ......................................................................................................................... 28

SA.42700 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP ..................................................................................................................... 29

SA.50000 - CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ................................................... 30

PHẦN II: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ........................................................ 32

SB.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH ...................................................................... 32

SB.11000 - XÂY ĐÁ HỘC ............................................................................................................................................... 32

SB.12000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM ................................................................................................... 35

SB.13000 - XÂY ĐÁ CHẺ ............................................................................................................................................... 36

SB.14000 - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM ............................................................................................................. 38

SB.15000 - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM ................................................................................................................ 41

SB.16000 - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19) CM .................................................................................................................. 42

SB.17000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT ........................................................................................ 46

SB.17700 - XÂY LẠI LỚP GẠCH CHỊU LỬA TRONG ỐNG KHÓI ............................................................................. 49

SB.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG .................................................................. 50

SB.21000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ......................................................... 50

SB.23000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ ............ 60

SB.30000 - CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP ......................................................................................................... 63

SB.31000 - GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ ................................................................................................... 63

SB.32000 - CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ..................................................................................................... 64

SB.40000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI ................................................................................................................................. 65

SB.50000 - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG ........................................................................................................................... 67

SB.51000 - CÔNG TÁC TRÁT ........................................................................................................................................ 68

SB.52000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA .............................................................................................................................. 71

SB.53000 – CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ ......................................................................................................................... 73

SB.54000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ ....................................................................................................................... 75

SB.60000 - CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG ......................................................... 78

SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ

MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC .......................................................................................................................................... 82

SB.81000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU......................................................... 82

SB.82000 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY ................. 84

SB.83000 - CÔNG TÁC SƠN .......................................................................................................................................... 84

SB.84000 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...) ....................................................... 88

SB.91000 - DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG .............................................................................................................. 89

SB.92000 – CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG .............................. 91

SB.93000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH LÁT CÁC LOẠI ................................................................................... 94

SB.94000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN KÍNH CÁC LOẠI ............................................................................................. 97

SB.95000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI PHẾ THẢI ..................................................................................... 98

PHẦN II-P: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC – VỮA PCB40 ............................... 99

SB.10000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH .................................................................... 99

SB.11000P - XÂY ĐÁ HỘC ............................................................................................................................................. 99

SB.12000P - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM .............................................................................................. 102

SB.13000P - XÂY ĐÁ CHẺ ........................................................................................................................................... 103

SB.14000P - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM ......................................................................................................... 105

SB.15000P - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM ............................................................................................................ 108

Page 201: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia 3425 - Don gia sua chua.pdf · - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 201

SB.16000P - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19) CM .............................................................................................................. 109

SB.17000P - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT .................................................................................... 113

SB.20000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG .............................................................. 116

SB.21000P - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ..................................................... 116

SB.40000P - CÔNG TÁC LÀM MÁI ............................................................................................................................. 123

SB.50000P - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG ....................................................................................................................... 125

SB.51000P - CÔNG TÁC TRÁT .................................................................................................................................... 125

SB.52000P - CÔNG TÁC LÁNG VỮA .......................................................................................................................... 129

SB.53000P - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ ...................................................................................................................... 131

SB.54000P - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ ................................................................................................................... 133

PHẦN III: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC ...................................................................................... 136

SC.11000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ ........................................................................................... 136

SC.11800 - GIA CÔNG MẶT BÍCH .............................................................................................................................. 139

SC.12000 - LẮP THAY THẾ CÁC CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ, CẤU KIỆN ....................................................... 140

SC.13000 - LÀM MỚI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ ................................................................................. 143

SC.14000 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG ................................................................................................... 144

SC.14300 - THAY THẾ BỘ CON LĂN CÁC LOẠI ...................................................................................................... 146

SC.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ ............................................................................................. 151

SC.30000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ....................................................................................................... 153

SC.33000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG ................................................................. 159

SC.33300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ ................................................................................................... 160

SC.40000 – SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT ............................................................................................................... 170

SC.42000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RIVÊ, BU LÔNG, HÀN ..................................................................... 171

SC.43000 - GIA CỐ DẦM CẦU ..................................................................................................................................... 172

SC.50000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT .................................................................................................... 174

SC.51100 - THAY THẾ RAY ......................................................................................................................................... 174

SC.51200 - THAY THẾ TÀ VẸT ................................................................................................................................... 175

SC.51300 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG .......................................................................................................... 177

SC.51400 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG .................................................................................................................. 179

SC.51500 - THAY TÀ VẸT GHI .................................................................................................................................... 180

SC.51600 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ) ............................................................................................... 181

SC.51700 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI ................................................................................. 181

SC.51800 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)...................................................................................................... 182

SC.51900 - THAY LƯỠI GHI ........................................................................................................................................ 183

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ..................................................................................................................................................... 184

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG ............................................................................................................................................... 194

BẢNG GIÁ CA MÁY ...................................................................................................................................................... 195

PHỤ LỤC ...................................................................................................................................................................... 197

MỤC LỤC ..................................................................................................................................................................... 200