CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN...
Transcript of CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN...
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA LỊCH SỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-XHNV-ĐT ngày … tháng … năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn)
Tên chương trình đào tạo: Lịch sử Đảng CSVN (áp dụng cho k 2014, 2015, 2016)
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Lịch sử
Loại hình đào tạo: chính quy tập trung Mã ngành đào tạo: 52.22.03.10
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo Lịch sử Đảng CSVN có mục tiêu giúp sinh viên khi ra trường:
- Đào tạo cử nhân có phẩm chất chính trị, có đạo đức và ý thức phục vụ nhân dân.
- Có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức
khỏe đáp ứng với nhu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức tổng quát về lý luận chính trị, kiến thức cơ bản về khoa học lịch sử (cùng
các kiến thức bổ trợ khác có liên quan) và có kiến thức chuyên sâu về lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam.
- Có khả năng vận dụng kiến thức khoa học vào thực tế cuộc sống và những lĩnh vực công tác khác
nhau, có kỹ năng tổ chức và làm việc theo nhóm.
- Có kỹ năng và phương pháp thực hành nghiên cứu biên soạn, giảng dạy lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam và đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam.
1.2. Chuẩn đầu ra – Kết quả học tập dự kiến của sinh viên ra trường
Về Kiến thức Về Kỹ năng Về Thái độ
1. Nắm vững lý luận Mác-Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh; quan
điểm của Đảng cộng sản Việt
Nam về các lĩnh vực chính trị,
kinh tế, xã hội, văn hoá, dân tộc,
tôn giáo, an ninh, quốc phòng,
đối ngoại,…
1. Nắm vững quy trình nghiên
cứu lịch sử Đảng, lịch sử dân tộc
(sưu tầm, xử lý tư liệu, biên soạn
lịch sử địa phương, lịch sử
ngành, bình luận sự kiện, phản
biện xã hội những vấn đề liên
quan đến Lịch sử Đảng,…).
1. Nâng cao tinh thần tự
hào dân tộc, ý thức trách
nhiệm công dân; bản lĩnh
chính trị vững vàng, dũng
cảm vì lương tri, lẽ phải
và sự công bằng.
2. Nắm vững lý thuyết và
phương pháp nghiên cứu của
khoa học lịch sử.
2. Phát triển kỹ năng phản biện;
kỹ năng phân tích, tổng hợp, lý
giải những vấn đề khoa học và
thực tiễn.
2. Xây dựng tác phong
làm việc khoa học; ý thức
học hỏi cầu tiến.
2
3. Nắm vững kiến thức về lịch sử
Việt Nam, kiến thức chuyên sâu
về lịch sử Đảng cộng sản Việt
Nam.
3. Rèn luyện kỹ năng làm việc
nhóm; kỹ năng giao tiếp, thuyết
trình; kỹ năng tự học, làm việc
độc lập,…
3. Quan tâm sâu sắc đến
trách nhiệm và đạo đức
nghề nghiệp.
4. Hiểu biết một cách hệ thống
về lịch sử thế giới, khu vực, về
toàn cầu hóa và hội nhập.
4. Sử dụng được ngoại ngữ, tin
học văn phòng, mạng Internet
phục vụ chuyên ngành.
4. Hình thành ý thức học
tập để chung sống và hòa
hợp những nền văn hóa
khác nhau.
1.3. Vị trí làm việc và cơ hội học lên trình độ cao hơn
Cử nhân chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam có thể làm việc trong các lĩnh
vực sau đây:
+ Nghiên cứu và giảng dạy môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam tại
các trường đại học, cao đẳng;
+ Nghiên cứu ở các cơ quan, viện, trung tâm nghiên cứu, cơ quan khoa học chuyên ngành
thuộc khoa học lịch sử nói riêng, khoa học xã hội và nhân văn nói chung;
+ Làm việc trong các Ban nghiên cứu Lịch sử Đảng, Ban Tuyên giáo ở Trung ương và địa
phương;
+ Làm việc trong các cơ quan Trung ương và địa phương có hoạt động liên quan đến các
chuyên ngành lịch sử Đảng (nghiên cứu, tổng hợp; tuyên giáo,…).
Cử nhân chuyên ngành Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam có thể theo học trình độ thạc sĩ,
tiến sĩ ở các chuyên ngành thuộc khoa học lịch sử như: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Lịch sử
Việt Nam, Khảo cổ học, Lịch sử thế giới, Lưu trữ học,… hoặc các chuyên ngành gần như: Văn
hóa học, Quan hệ quốc tế, Nhân học, Đông phương học, Du lịch, Chính trị học, Lịch sử tư
tưởng,…
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thời gian đào tạo trình độ cử nhân chuyên ngành Lịch sử Đảng CSVN (theo thời gian tối
thiểu thực hiện tích lũy đủ 140 tín chi):
- Văn bằng 1: chương trình đào tạo được thiết kế trong 8 học kỳ chính (tương đương 4
năm). Tuy nhiên, tuỳ theo khả năng học tập, sinh viên được rút ngắn thời gian học tối đa là 1 học
kỳ chính hoặc được kéo dài thời gian học tối đa là 4 học kỳ chính (hoàn thành tối thiểu là 7 học kỳ
chính và tối đa là 12 học kỳ chính, tương đương từ 3,5 đến 6 năm).
- Văn bằng 2 chính quy: chương trình đào tạo được thiết kế trong 5 học kỳ chính (tương
đương 2,5 năm). Tuy nhiên, tuỳ theo khả năng học tập, sinh viên được rút ngắn thời gian học tối
đa là 1 học kỳ chính hoặc được kéo dài thời gian học tối đa là 8 học kỳ.
3. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Chuyên ngành Lịch sử Đảng CSVN có thể tiếp nhận các đối tượng sau:
Những công dân Việt Nam và người nước ngoài có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông
(tú tài), tốt nghiệp Trung học bổ túc văn hóa hoặc tương đương, có nguyện vọng tìm hiểu về các
lĩnh vực thuộc chuyên ngành Lịch sử Đảng CSVN.
3
1. Thí sinh dự tuyển vào ngành Lịch sử trường Đại học KHXH&NV theo quy chế tuyển
sinh Quốc gia, gồm các tổ hợp môn: Tổ hợp môn 1 (Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý), Tổ hợp môn 2
(Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh) và Tổ hợp môn 3 (Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh).
2. Hết năm thứ hai, sinh viên đăng ký vào chuyên ngành Lịch sử Đảng CSVN, tích lũy đủ
số tín chi chuyên ngành và được xét Tốt nghiệp ra trường với Văn bằng chuyên ngành LS Đảng
CSVN.
Trường hợp những người đã có bằng cử nhân thuộc các ngành khoa học xã hội và nhân văn
khác có nhu cầu học thêm, sẽ được dự tuyển theo quy chế văn bằng hai, thời gian học sẽ rút ngắn
trong khoảng 5 học kỳ.
4. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Cấu trúc nội dung của chương trình đào tạo chuyên ngành Lịch sử Đảng CSVN là một hệ
thống kiến thức hoàn chinh bao gồm Khối kiến thức giáo dục đại cương và Khối kiến thức chuyên
nghiệp (kiến thức cơ sở khối ngành KHXH, kiến thức cơ sở ngành Lịch sử, kiến thức chuyên
ngành Lịch sử Đảng CSVN và kiến thức liên ngành).
- Đầu vào: ngành Lịch sử
Giai đoạn 1: Giai đoạn đại cương và cơ sở ngành, từ học kỳ I – IV
Giai đoạn 2: Giai đoạn chuyên ngành, từ học kỳ V – VIII
- Đầu ra: Cử nhân Lịch sử Đảng CSVN
Cuối năm thứ hai (HK 4), sinh viên được tư vấn chuyên ngành và sẽ đăng ký vào học một
trong các chuyên ngành của Khoa, trong đó có chuyên ngành Lịch sử Đảng CSVN.
Quy trình đào tạo của chuyên ngành đảm bảo tính liên thông giữa các trường đại học có
đào tạo chuyên ngành ngành Lịch sử Đảng CSVN ở trong nước và có tính liên kết với các ngành
gần thuộc khoa học Lịch sử,…
Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp khi đã tích lũy được tối thiểu 140 tín chi, bao gồm đủ số
tín chi học phần bắt buộc và số tín chi tối thiểu học phần tự chọn, có các chứng chi Ngoại ngữ, Tin
học, Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng theo quy định, không vi phạm pháp luật Nhà nước,
quy định của Nhà trường.
5. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
5.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
STT TÊN MÔN HỌC - HỌC PHẦN TÍN CHỈ GHI CHÚ
I. Lý luận Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 05
2 Đường lối cách mạng của ĐCSVN 03
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 02
II. Ngoại ngữ không chuyên
(Chứng chỉ) 10
Tự tích luỹ-
Trung tâm
Ngoại ngữ
Trường
4
III. Kiến thức khoa học tự nhiên
1 Môi trường và phát triển 02
2 Thống kê cho khoa học xã hội 02
3 Tin học đại cương
(Chứng chỉ)
03 Tự tích luỹ
Trung tâm Tin
học Trường
IV. Các môn cơ bản
1 Lịch sử văn minh thế giới 03
2 Cơ sở văn hoá Việt Nam 02
3 Pháp luật đại cương 02
4 Xã hội học đại cương 02
5 Logic học đại cương 02
6 Phương pháp nghiên cứu khoa học 02
7 Chính trị học đại cương 02
8
a) Kinh tế học đại cương (02TC)
b) Tâm lý học đại cương (02TC)
c) Nhân học đại cương (02TC)
d) Thực hành văn bản Tiếng Việt (02TC)
e) Mỹ học đại cương (02TC)
f) Hán văn cơ bản (03TC)
04-05 TC/
học phần
SV chọn 2 học
phần trong số
các học phần
sau để tích lũy
(4 - 5 TC).
Tổng cộng 46
5.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
5.2.1. Kiến thức cơ sở ngành
STT TÊN MÔN HỌC - HỌC PHẦN TÍN CHỈ GHI CHÚ
1 Phương pháp luận sử học 04
2 Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại 04
3 Lịch sử Việt Nam cận đại 04
4 Lịch sử Việt Nam hiện đại 04
5 Lịch sử thế giới cổ - trung đại 04
6 Lịch sử thế giới cận đại 04
5
7 Lịch sử thế giới hiện đại 04
8 Cơ sở bảo tàng học 02
9 Cơ sở khảo cổ học 02
10 Lưu trữ học đại cương 02
11 Sử liệu học 02
12 Nhập môn quan hệ quốc tế 02
Tổng cộng 38
5.2.2. Kiến thức chuyên ngành bắt buộc
STT TÊN MÔN HỌC - HỌC PHẦN TÍN CHỈ GHI CHÚ
1 Lịch sử ĐCSVN 1930-1945 02
2 Lịch sử ĐCSVN 1945-1975 02
3 Lịch sử ĐCSVN từ 1975 đến nay 02
4 Lịch sử xây dựng ĐCSVN 02
5 Chính sách tôn giáo của Đảng Cộng sản Việt Nam 02
6 Chính sách dân tộc của Đảng Cộng sản Việt Nam 02
7 Chính sách đại đoàn kết của Đảng Cộng sản Việt Nam 02
8 Quan điểm quốc tế và chính sách đối ngoại của Đảng Cộng
sản Việt Nam 02
9 ĐCSVN lãnh đạo xây dựng nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN 02
10 ĐCSVN lãnh đạo xây dựng hệ thống chính trị 02
11 ĐCSVN lãnh đạo xây dựng nền văn hóa và giải quyết những
vấn đề xã hội 02
12 ĐCSVN lãnh đạo sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa 02
13 Sự phát triển tư duy lý luận của ĐCSVN trong thời kỳ đổi
mới 02
14 Phương pháp nghiên cứu và giảng dạy Đường lối Cách mạng
của ĐCSVN 03
15 Phương pháp nghiên cứu, biên soạn lịch sử ĐCSVN 03
16 Thực tập chuyên ngành 04
Tổng cộng 36
6
5.2.3. Kiến thức chuyên ngành tự chọn
Sinh viên chọn 20 tín chi trong số các học phần sau đây:
STT TÊN MÔN HỌC - HỌC PHẦN TÍN CHỈ GHI CHÚ
1 Phương pháp nghiên cứu tác phẩm kinh điển của chủ nghĩa
Mác-Lênin 02
2 Phương pháp nghiên cứu Văn kiện Đảng Cộng sản Việt Nam 02
3 Phương pháp tổng kết kinh nghiệm hoạt động thực tiễn của
ĐCSVN 02
4 Chiến tranh bảo vệ biên giới và đấu tranh bảo vệ chủ quyền
biển đảo từ năm 1975 đến nay 02
5 ĐCSVN giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp trong cách
mạng dân tộc dân chủ ở VN 02
6 Đường lối chiến tranh nhân dân và nghệ thuật quân sự của
ĐCSVN 02
7 Căn cứ địa ở chiến trường Nam bộ 1954-1975 02
8 Phong trào đấu tranh ở các đô thị miền Nam 1954-1975 02
9 Đường Hồ Chí Minh với cách mạng miền Nam 1959-1975 02
10 Phong trào công nhân và cộng sản quốc tế cận - hiện đại 02
11 CNXH ở Liên Xô, Đông Âu và kinh nghiệm cho Việt Nam 02
12 Cải cách mở cửa ở Trung Quốc và kinh nghiệm cho VN 02
13 ĐCSVN vận dụng và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh trong
công cuộc đổi mới 02
14 Phong trào yêu nước kháng Pháp và hoạt động của các đảng
phái chính trị ở Việt Nam thời Pháp thuộc 02
15 Toàn cầu hóa 03
16 Các hệ thống chính trị - xã hội thế giới hiện đại 02
17 Chiến lược của các cường quốc (Mỹ, Nga, Nhật, Trung
Quốc) ở châu Á – Thái Bình Dương 02
18 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại (từ 1917 đến nay) 02
19 Thời đại và những vấn đề cơ bản của thời đại ngày nay 02
20 Xung đột tộc người, dân tộc và tôn giáo trên thế giới hiện
nay 02
21 Khóa luận tốt nghiệp 10
7
6. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY & HỌC TẬP (Dự kiến)
Học kỳ Mã môn
học Tên môn học – học phần
Số tín
chỉ
I
Kiến thức
đại cương
Các môn đại cương (do Phòng Đào tạo thiết kế)
II
Kiến thức
đại cương +
Cơ sở
ngành LS (6 tín chi
CSN)
Các môn đại cương (do Phòng Đào tạo thiết kế)
LSU… Phương pháp luận sử học 04
LUU018 Lưu trữ học đại cương 02
III
Kiến thức
đại cương +
Cơ sở
ngành LS (14 tín chi
CSN)
Các môn đại cương (do Phòng Đào tạo thiết kế)
LSU158 Sử liệu học 02
LUU004 Cơ sở Bảo tàng học 02
LSU015 Cơ sở Khảo cổ học 02
LSU114 Lịch sử thế giới cổ - trung đại 04
LSU107 Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại 04
IV
Kiến thức
Cơ sở
ngành LS (18 tín chi
CSN)
LSU207 Lịch sử thế giới cận đại 04
LSU113 Lịch sử Việt Nam cận đại 04
LSU208 Lịch sử thế giới hiện đại 04
LSU115 Lịch sử Việt Nam hiện đại 04
LSU201 Nhập môn quan hệ quốc tế 02
V
Kiến thức
chuyên
ngành, liên
ngành và
bổ trợ
(12 tín chi
CN bắt buộc
+ 6 tín chi
CN tự chọn)
LSU032 Lịch sử ĐCSVN 1930-1945 02
LSU027 Lịch sử ĐCSVN 1945-1975 02
LSU018 Lịch sử ĐCSVN từ 1975 đến nay 02
LSU116 Lịch sử xây dựng ĐCSVN 02
LSU012 Chính sách tôn giáo của ĐCSVN 02
LSU011 Chính sách dân tộc của ĐCSVN 02
Tự chọn 02
Tự chọn 02
Tự chọn 02
8
VI
Kiến thức
chuyên
ngành, liên
ngành và
bổ trợ
(12 tín chi
CN bắt buộc
+ 6 tín chi
CN tự chọn)
LSU144 Phương pháp nghiên cứu và giảng dạy Đường lối Cách
mạng của ĐCSVN
03
LSU045 Chính sách đại đoàn kết dân tộc của ĐCSVN 02
LSU047 Quan điểm quốc tế và chính sách đối ngoại của ĐCSVN 02
LSU031 ĐCSVN lãnh đạo xây dựng nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN 02
LSU145 Phương pháp nghiên cứu, biên soạn lịch sử ĐCSVN 03
Tự chọn 02
Tự chọn 02
Tự chọn 02
VII
Kiến thức
chuyên
ngành, liên
ngành và
bổ trợ
(12 tín chi
CN bắt buộc
+ 6 tín chi
CN tự chọn)
LSU030 ĐCSVN lãnh đạo xây dựng hệ thống chính trị 02
LSU028 ĐCSVN lãnh đạo xây dựng nền văn hóa và giải quyết các
vấn đề xã hội 02
LSU029 ĐCSVN lãnh đạo sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước 02
LSU160 Sự phát triển tư duy lý luận của ĐCSVN thời kỳ đổi mới 02
LSU165 Thực tập chuyên ngành 04
Tự chọn 02
Tự chọn 02
Tự chọn 02
VIII
Kiến thức
chuyên
ngành, liên
ngành và
bổ trợ
(14 tín chi
CN tự chọn/
Khóa luận
tốt nghiệp)
LSU075 Khóa luận tốt nghiệp (áp dụng cho sinh viên có học lực giỏi,
khá) 10
Tự chọn 02
Tự chọn 02
Tự chọn 02
Tự chọn 02
Tự chọn 02
Tự chọn 02
Tự chọn 02
7. GIẢNG VIÊN
9
7.1. Giảng viên cơ hữu thuộc Khoa
STT Họ và tên Chuyên
ngành
HH,
HV Môn học giảng dạy
1 Nguyễn Đình
Thống LSĐ TS
- ĐCSVN lãnh đạo xây dựng hệ thống chính
trị
- Sự phát triển tư duy lý luận của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong thời kỳ đổi mới
- Phương pháp nghiên cứu, biên soạn lịch sử
Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Phương pháp tổng kết kinh nghiệm thực
tiễn của ĐCSVN
- Đường Hồ Chí Minh với cách mạng miền
Nam 1959-1975
2 Nguyễn Thị Lệ
Thủy LSĐ ThS
- Đường lối Cách mạng của ĐCSVN;
- Lịch sử ĐCSVN 1930-1945
- Đường lối chiến tranh nhân dân và quốc
phòng toàn dân của ĐCSVN
- Chính sách đại đoàn kết dân tộc của
ĐCSVN
3 Nguyễn Thị
Phương LSĐ ThS
- Đường lối Cách mạng của ĐCSVN;
- Lịch sử ĐCSVN 1945-1975
- Quan điểm quốc tế và chính sách đối ngoại
của ĐCSVN
- Đảng CSVN lãnh đạo phát triển nền văn
hoá và giải quyết các vấn đề xã hội
- Chính sách dân tộc của ĐCSVN
4 Dương Kiều Linh LSVN TS
- Đường lối Cách mạng của ĐCSVN;
- Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo xây
dựng nền kinh tế thị trường ĐHXHCN
- Chính sách tôn giáo của Đảng CSVN.
- Chính sách đại đoàn kết dân tộc của
ĐCSVN
- Phong trào đấu tranh ở các đô thị miền Nam
1954-1975
5 Hồ Sơn Diệp LSVN TS
- Đường lối Cách mạng của ĐCSVN;
- Đường lối chiến tranh nhân dân và nghệ
thuật quân sự của ĐCSVN
- Chiến tranh bảo vệ biên giới và đấu tranh
bảo vệ chủ quyền biển đảo từ năm 1975 đến
nay
- Căn cứ địa ở chiến trường Nam bộ 1954-
1975
- Sử liệu học
6 Đặng Thị Minh
Phượng LSĐ TS
- Đường lối Cách mạng của ĐCSVN;
- Chính sách đại đoàn kết dân tộc của
10
ĐCSVN
- Phương pháp nghiên cứu Văn kiện của
Đảng Cộng sản Việt Nam
- Đảng cộng sản Việt Nam vận dụng Tư
tưởng Hồ Chí Minh trong thời kỳ đổi mới
7 Ngô Quang Định LSĐ TS
- Đường lối Cách mạng của ĐCSVN;
- Lịch sử xây dựng ĐCSVN
- Lịch sử ĐCSVN từ 1975 đến nay
- Phương pháp nghiên cứu và giảng dạy
đường lối Cách mạng của ĐCSVN
8 Trần Hùng TH
TTHCM TS
- Thời đại và những vấn đề thời đại ngày nay
- Chính sách dân tộc của ĐCSVN
9 Vũ Tình TH PGS-TS
- Phương pháp nghiên cứu khoa học
- Phương pháp nghiên cứu tác phẩm kinh
điển của chủ nghĩa Mác-Lênin.
- Những nguyên lý của Chủ nghĩa Mác -
Lênin
10 Võ Thị Hoa LSĐ TS
- Đường lối Cách mạng của ĐCSVN;
- Vấn đề tôn giáo và chính sách tôn giáo của
ĐCSVN
11 Hà Minh Hồng LSVN TS - Lịch sử Việt Nam hiện đại
12 Phạm Thị Ngọc
Thu LSVN TS - Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại
13 Nguyễn Thị Ánh
Nguyệt LSVN TS - Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại
14 Lưu Văn Quyết LSVN TS - Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại
- Cải cách mở cửa ở Trung Quốc
15 Nguyễn Thị Hồng
Nhung LSVN ThS - Lịch sử Việt Nam hiện đại
16 Trần Thuận LSVN PGS,TS
- Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại
- Phương pháp luận sử học
- Sử liệu học
17 Phạm Thị Phương LSVN ThS - Lịch sử Việt Nam hiện đại
18 Đỗ Thị Hạnh LSTG TS
- Lịch sử văn minh thế giới;
- Lịch sử thế giới hiện đại
- Toàn cầu hóa
- Phương pháp luận sử học
- CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
19 Phan Văn Cả LSTG ThS - Lịch sử văn minh thế giới;
11
- Lịch sử thế giới cận đại
20 Hoàng Văn Việt LSTG PGS. TS
- Các hệ thống chính trị - xã hội thế giới hiện đại
- Lịch sử thế giới cận đại
- Lịch sử Đông Nam Á
- Lịch sử các hình thái KT-XH ở châu Á
21 Triệu Thị Nhân
Hậu LSTG CN
- Lịch sử thế giới cổ - trung đại
- Lịch sử văn minh thế giới
22 Nguyễn Ngọc
Dung LSTG PGS.TS
- Phương pháp luận sử học
- Sử liệu học
-Lịch sử văn minh thế giới
23 Phạm Đức Mạnh KCH PGS. TS - Cơ sở khảo cổ học
24 Trần Thị Thu Lương LSVN PGS, TS - Lịch sử Việt Nam cận đại.
25 Phí Ngọc Tuyến LSVN TS - Cơ sở Bảo tàng học
26 Huỳnh Bá Lộc LSVN ThS - Tư tưởng Hồ Chí Minh.
27 Hà Thị Kim Chi KCH ThS - Cơ sở khảo cổ học
28 Võ Thị Ánh Tuyết KCH ThS - Cơ sở khảo cổ học
29 Đỗ Ngọc Chiến KCH ThS - Cơ sở khảo cổ học
30 Nguyễn Văn Tuân LSVN,
LSĐ TS
- Đường lối CM của Đảng CSVN
- Lịch sử Đảng CSVN 1975-nay
31 Nguyễn Trinh
Nghiệu LSVN TS
Tư tưởng Hồ Chí Minh
7.2. Giảng viên cơ hữu thuộc Trường
STT Họ và tên Chuyên
ngành
HH,
HV Môn học giảng dạy
1 Trương Văn Chung TH PGS,
TS - Chính sách tôn giáo của ĐCSVN.
2 Trần Tịnh Đức LSTG CN,
GVC
- Nhập môn Quan hệ quốc tế
- Chiến lược các cường quốc
(Mỹ, Nga, Trung Quốc) ở Châu Á - TBD
3 Trần Thị Mai LSVN PGS,
TS
- Lịch sử VN cổ - trung đại
- Cơ sở văn hóa Việt Nam
4 Lê Hữu Phước LSVN TS
- Phương pháp luận sử học.
- Sử liệu học
- Phong trào yêu nước chống Pháp và hoạt
động của các đảng phái chính trị ở VN thời
12
Pháp thuộc
5 Huỳnh Đức Thiện LSVN TS - Lịch sử Việt Nam cận đại
6 Ngô Tùng Lâm ĐL ThS - Môi trường và phát triển
7 Nguyễn Anh
Thường TH ThS
- Logic học đại cương
- Phương pháp nghiên cứu khoa học
8 Phạm Thị Thùy
Trang XHH ThS - Thống kê cho khoa học xã hội
9 Trần Thị Hoa VH&NN TS - Thực hành VB tiếng Việt
10 Vũ Văn Gầu TH PGS,
TS
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác –
Lênin
11 Phan Đình Nham Lưu trữ TS - Lưu trữ học đại cương
12 Nghiêm Kỳ Hồng Lưu trữ TS - Lưu trữ học đại cương
13 Đỗ Bình Định LSĐ ThS,
GVC
- Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam
14 Đặng Văn Thắng KCH PGS,
TS
- Cơ sở Bảo tàng học
- Cơ sở Khảo cổ học
7.3. Giảng viên thỉnh giảng
STT Họ và tên Chuyên
ngành
HH,
HV Môn học giảng dạy
1 Võ Mai Bạch
Tuyết LSTG
CN,
GVC
- Phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
cận - hiện đại.
2 Quyền Hồng LSTG CN,
GVC
- Lịch sử thế giới cận đại
- Lịch sử Lào và Campuchia
3 Ngô Quang Ty LSĐ ThS
- Lịch sử ĐCSVN 1930-1945
- Lịch sử ĐCSVN 1945-1975
- ĐCSVN lãnh đạo phát triển nền văn hoá và
giải quyết các vấn đề xã hội
8. DANH SÁCH CỐ VẤN - HỖ TRỢ HỌC TẬP
Stt Họ và Tên GS-
PGS TS ThS CN Chuyên môn
01 Nguyễn Đình Thống X LSĐ
02 Ngô Quang Định X LSĐ