PHỤ LỤC 2 VÙNG PHỦ SÓNG TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT VÀ BẢNG THÔNG SỐ GÓC HƯỚNG
ANTEN THU THEO ĐỊA PHƯƠNG Mã tài liệu: B.TL.LĐ
2
Cập nhật lần thứ 7 (Ban hành ngày 28/02/2013)
Một số thay đổi trong bản cập nhật lần này:
+ Đưa vào hoạt động các trạm phát sóng đặt tại thành phố Hải Phòng,thành phố Cần Thơ, thành phố Mỹ Tho - tỉnh Tiền Giang.
+ Câp nhật vùng phủ sóng Đồng Bằng Bắc Bộ và Đồng Bằng Nam Bộ.
+ Hiển thị chi tiết bản đồ phủ sóng sử dụng anten trong nhà thành phố Nha Trang.
+ Khuyến nghị sử dụng các loại đầu thu tại các khu vực Nam Bộ và Bắc Bộ.
+ Khuyến nghị về mức độ cường độ và chất lượng tối thiểu khi lắp đặt đầu thu.
3
Mục lục 1. Các thông tin cần biết ...................................................................................................................... 4
1.1 Điều kiện phát sóng .................................................................................................................. 4
1.2 Điều kiện thu sóng.................................................................................................................... 4
1.3 Một số lưu ý, khuyến nghị khác................................................................................................. 5
2. Bản đồ phủ sóng DTT khu vực miền Bắc ......................................................................................... 6
3. Bản đồ phủ sóng DTT khu vực miền Nam ..................................................................................... 18
4. Bản đồ phủ sóng DTT khu vực miền Trung.................................................................................... 39
5. Bảng thông số góc hướng anten thu theo địa bàn ............................................................................ 41
5.1 Quy ước góc, phương hướng theo la bàn ................................................................................ 41
5.2 Thông số góc hướng anten thu theo địa bàn ............................................................................ 41
5.3 Bảng phân vùng sử dụng đầu thu Zinwell (ZHT-8888) theo chế độ thu (chế độ thu 1 và chế độ thu 2) phiên bản phần cứng 1.2 .......................................................................................................... 48
4
1. Các thông tin cần biết
1.1 Điều kiện phát sóng Vùng phủ sóng dưới đây được mô phỏng dựa trên các trạm phát sóng đã triển khai của AVG theo danh sách sau:
STT Khu vực Địa danh đặt Trạm
phát sóng Địa danh đặt Điểm
bù sóng 1 Khu vực miền Bắc
(03trạm phát sóng tại Hà Nội và 01 trạm phát sóng tại Hải
Phòng)
Vân Hồ
2 Phạm Hùng 3 HTV Hà Nội
4 Hải Phòng
5 3 điểm bù sóng tại Hà
Nội Khương Đình
6 Đội Nhân 7 Minh Khai 8 Khu vực miền Nam
(02 trạm phát sóng tại TP HCM,01 trạm tại Bình Dương, 01 trạm tại Tiền Giang và 01
trạm tại Cần Thơ)
HTV Hồ Chí Minh
9 Bình Dương 10 VOV Quán Tre 11 Tiền Giang
12 Cần Thơ
13
5 điểm bù sóng tại TP Hồ Chí Minh
Quận 7 14 Quận 10 15 Quận Tân Bình 16 Quận Tân Phú 17 Quận 6
18 Khu vực miền Trung (01 trạm phát sóng tại
Khánh Hòa Nha Trang
1.2 Điều kiện thu sóng Anten thu sóng luôn hướng về phía có cường độ tín hiệu mạnh nhất. Xác suất lắp đặt thành công là xác suất tại một vị trí có khả năng thu tốt tín
hiệu của AVG nếu bỏ qua lỗi của người lắp đặt và thiết bị thu tín hiệu. Một số quy ước về anten: Anten trong nhà: là anten lắp đặt trong nhà có tích hợp thêm mạch điện
làm tăng cường độ và chất lượng của tín hiệu thu.
5
Anten ngoài trời: là anten lắp đặt ngoài trời có tích hợp thêm mạch điện làm tăng cường độ và chất lượng của tín hiệu thu.
1.3 Một số lưu ý, khuyến nghị khác
Hiện tại phía Bắc trạm phát sóng Bình Dương (phía Bắc thị xã Thủ Dầu Một) khuyến nghị nên lắp đặt anten ngoài trời ở độ cao tối thiểu 5m so với mặt đất hoặc lắp đặt dịch vụ Truyền hình số vệ tinh của AVG.
Một số khu vực thuộc Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng (khoanh vùng chi tiết trong bản đồ phủ sóng) xảy ra can nhiễu với đài phát khác đề nghị chỉ sử dụng dịch vụ Truyền hình số vệ tinh (DTH) và không triển khai dịch vụ Truyền hình số mặt đất (DTT) AVG.
Về sử dụng các loại đầu thu: - Đối với khu vực miền Nam trong quá trình lắp đặt đề nghị chỉ sử dụng đầu thu Zinwell (kí hiệu ZHT-8888 trên mặt trước đầu thu) phiên bản phần cứng 2.0 hoặc đầu thu Kaon (kí hiệu KHT-8888 trên mặt trước đầu thu). - Đối với khu vực miền Bắc ưu tiên sử dụng đầu thu Zinwell phiên bản phần cứng 2.0 hoặc đầu thu Kaon. Các đầu thu Zinwell phiên bản phần cứng 1.2 sử dụng anten ngoài trời phải chuyển chế độ thu 2 theo bảng phân vùng sử dụng đầu thu mục 5.3.
Về quy định mức cường độ, chất lượng khi lắp đặt các loại đầu thu: STT Đầu thu Cường độ Chất lượng
1 Zinwell 75% trở lên 90% trở lên 2 Kaon 60% trở lên 90% trở lên
Đối với khu vực có thể thu sóng từ nhiều hướng khác nhau khuyến nghị
xoay anten về hướng trạm phát sóng gần nhất (theo danh sách trạm nói trên).
Khu vực miền Nam đối với khách hàng đang sử dụng anten ngoài trời (không phải của AVG), nhân viên lắp đặt kiểm tra hoạt động của anten đó nếu đảm bảo cường độ và chất lượng trên đầu thu Zinwell phiên bản phần cứng 2.0(cường độ 75% trở lên, chất lượng 90% trở lên ), hoặc đầu thu Kaon (cường độ 60% trở lên, chất lượng 90% trở lên) thì có thể sử dụng luôn anten của khách hàng nếu được khách hàng đồng ý (lưu ý chỉnh đúng hướng anten và tắt cấp nguồn khuếch đại).
6
2. Bản đồ phủ sóng DTT khu vực miền Bắc
Bản đồ phủ sóng DTT tổng thể miền Bắc
(Anten ngoài trời cao 5m)
Vị trí trạm phát sóng
7
Bản đồ phủ sóng DTT tổng thể miền Bắc
(Anten ngoài trời cao 10m)
Vị trí trạm phát sóng
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
3. Bản đồ phủ sóng DTT khu vực miền Nam
Bản đồ phủ sóng DTT tổng thể miền Nam
(Anten ngoài trời cao 5m)
Vị trí trạm phát sóng
19
Bản đồ phủ sóng DTT tổng thể miền Nam
(Anten ngoài trời cao 10m)
Vị trí trạm phát sóng
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
4. Bản đồ phủ sóng DTT khu vực miền Trung
40
41
5. Bảng thông số góc hướng anten thu theo địa bàn
5.1 Quy ước góc, phương hướng theo la bàn
5.2 Thông số góc hướng anten thu theo địa bàn
Ghi chú: Chữ màu đỏ biểu hiện mức độ ưu tiên cao hơn.
Stt Tỉnh/thành phố Quận/huyện/thị xã Hướng xoay anten
Góc la bàn (độ)
1
Bắc Ninh (Hướng về phía Hà
Nội)
Thành Phố Bắc Ninh Tây Tây Nam 243
Thị xã Từ Sơn Tây Tây Nam 242
Huyện Gia Bình Tây 260
Huyện Lương Tài Tây 270
Huyện Quế Võ Tây Tây Nam 250
42
Huyện Thuận Thành Tây 267
Huyện Tiên Du Tây Tây Nam 247
Huyện Yên Phong Tây Nam 223
2 Bắc Giang
(Hướng về phía Hà Nội)
Thành Phố Bắc Giang Tây Nam 230
Huyện Tân Yên Tây nam 220
Huyện Hiệp Hòa Nam Tây Nam 203
Huyện Việt Yên Tây Nam 225
Huyện Yên Dũng Tây Tây Nam 247
3 Hải Dương
(Hướng về phía Hà Nội)
Thành Phố Hải Dương
Tây 280
Đông Đông Nam 114
Huyện Cẩm Giàng
Tây 280
Đông Đông Nam 114
Huyện Bình Giang
Tây Tây Bắc 290
Đông 98
Huyện Gia Lộc
Tây Tây Bắc 285
Đông Đông Nam 101
Huyện Thanh Miện
Tây Bắc 305
Đông 87
Huyện Ninh Giang
Tây Tây Bắc 297
Đông Đông Bắc 70
Huyện Tứ Kỳ Tây Tây Bắc 292
Đông 90
Huyện Thanh Hà
Tây 280
Đông Đông Nam 120
Huyện Nam Sách
Tây 270
Đông Đông Nam 123
Huyện Chí Linh Tây Tây Nam 257
Huyện Kinh Môn Nam Đông Nam 158
4
Hưng Yên (Hướng về Hà Nội)
Thành Phố Hưng Yên Bắc Tây Bắc 326
Huyện Văn Lâm Tây 282
Huyện Văn Giang Tây Tây Bắc 300
Huyện Mỹ Hào Tây Tây Bắc 292
43
Huyện Yên Mỹ Tây Tây Bắc 297
Huyện Khoái Châu Tây Bắc 315
Huyện Ân Thi Tây Bắc 305
Huyện Kim Động Tây Bắc 318
Huyện Phù Cừ Tây Bắc 309
Huyện Tiên Lữ Tây Bắc 315
5 Hà Nam
(Hướng về phía Hà Nội)
Thị xã Phủ Lý Bắc Tây Bắc 346
Huyện Kim Bảng Bắc 348
Huyện Duy Tiên Bắc Tây Bắc 337
Huyện Lý Nhân Bắc Tây Bắc 327
Huyện Bình Lục Bắc Tây Bắc 335
Huyện Thanh Liêm Bắc 349
Huyện Hưng Hà Tây Bắc 316
6 Vĩnh Phúc (Hướng về Hà Nội)
Thành Phố Vĩnh Yên Nam Đông Nam 147
Thị xã Phúc Yên Nam Đông Nam 163
Huyện Bình Xuyên Nam Đông Nam 157
Huyện Tam Đảo Nam Đông Nam 157
Huyện Tam Dương Nam Đông Nam 147
Huyện Lập Thạch Đông Nam 140
Huyện Vĩnh Tường Đông Nam 130
Huyện Yên Lạc Đông Nam 132
7
Thái Bình
(Hướng về Hà Nội hoặc Hải Phòng tùy
từng khu vực)
Huyện Hưng Hà Tây Bắc 316
Huyện Đông Hưng Bắc Đông Bắc 45
Tây Bắc 310
Huyện Quỳnh Phụ Tây Tây Bắc 303
Đông Đông Bắc 58
Huyện Thái Thụy Bắc Đông Bắc 14
8
Hà Nội
Huyện Ba Vì Đông Đông Nam 112
Thị xã Sơn Tây Đông Đông Nam 112
Huyện Phúc Thọ Đông Đông Nam 120
Huyện Thạch Thất Đông 90
Huyện Quốc Oai Đông Đông Bắc 67
44
Huyện Chương Mỹ Đông Đông Bắc 55
Huyện Thanh Oai Bắc 360
Huyện Thường Tín Bắc 350
Huyện Mỹ Đức Bắc Đông Bắc 15
Huyện Ứng Hòa Bắc 360
Huyện Phú Xuyên Bắc Tây Bắc 345
Huyện Mê Linh Nam Đông Nam 150
Huyện Gia Lâm Tây 90
Huyện Đông Anh Nam 200
Huyện Sóc Sơn Nam 200
9 Hải Phòng
Huyện Tiên Lãng Đông Bắc 54
Huyện Thủy Nguyên Nam 188
Huyện Vĩnh Bảo Đông Bắc 54
Quận Đồ Sơn Tây Bắc 305
Quận Hải An Tây 266
Quận Ngô Quyền Tây Nam 232
Quận Hồng Bàng Nam Tây Nam 194
10
Đồng Nai (Hướng về phía Hồ
Chí Minh hoặc Bình Dương)
Thành phố Biên Hòa Tây Tây Bắc 293
Tây Nam 225
Nhơn Trạch Tây Tây Bắc 293
Vĩnh Cửu Tây Nam 225
Trảng Bom Tây 280
Tây Tây Nam 248
Định Quán Tây Tây Nam 248
Tây Nam 225
Tân Phú Tây Nam 225
Thị xã Long Khánh Tây Tây Bắc 293
Tây Tây Nam 248
Long Thành Tây 270
Thống Nhất Tây 270
Cẩm Mỹ Tây 270
Cần Giuộc Bắc 6
45
11
Long An (Hướng về phía Hồ Chí Minh hoặc Mỹ Tho - Tiền Giang)
Tây Nam 232
Cần Đước Bắc Đông Bắc 23
Tây Nam 230
Châu Thành Đông Bắc 45
Tây Nam 226
Tân Trụ Đông Bắc 45
Tây Nam 225
Thị Xã Tân An Đông Bắc 45
Nam Tây Nam 197
Bến Lức Đông Đông Bắc 68
Thủ Thừa Đông Đông Bắc 68
Nam 190
Thạnh Hóa Đông Đông Bắc 68
Đông Nam 148
Đức Huệ Đông Đông Bắc 68
Đông Đông Nam 113
Đức Hòa Đông Đông Bắc 68
Đông Đông Nam 113
Mộc Hóa Đông 90
Đông Nam 135
Tân Thạnh Đông Đông Bắc 68
Đông Nam 130
12 Tiền Giang
(Hướng về phía Mỹ Tho)
Tân Phú Đông Tây Tây Bắc 287
Gò Công Đông Tây 268
Gò Công Tây Tây 273
Thị Xã Gò Công Tây Tây Nam 254
Tân Phước Tây Tây Nam 252
Cai Lậy Đông Đông Nam 106
13 Tây Ninh
(Hướng về phía Bình Dương)
Trảng Bàng Đông Đông Nam 113
Bến Cầu Đông Đông Nam 113
Gò Dầu Đông Đông Nam 113
Dương Minh Châu Đông Nam 135
46
14
Bà Rịa - Vũng Tàu (Hướng về phía Hồ
Chí Minh)
Tp. Vũng Tàu Tây Bắc 315
Long Điền Tây Bắc 315
Thị Xã Bà Rịa Tây Bắc 315
Tân Thành Tây Bắc 315
Châu Đức Tây Tây Bắc 293
15 Bình Dương
(Hướng về Thủ Dầu Một)
Dĩ An Tây Nam 225
Tây Bắc 315
Thuận An Tây Bắc 315
Nam 180
Tân Uyên Tây Nam 225
Bến Cát Nam Đông Nam 158
Phú Giáo Nam Tây Nam 203
Dầu Tiếng Nam Đông Nam 158
16 Hồ Chí Minh
Củ Chi Đông Đông Nam 113
Đông Nam 135
Hóc Môn Đông Nam 135
Bình Chánh Đông Đông Bắc 68
Quận 9 Tây Tây Nam 248
Nhà Bè Bắc 360
Cần Giờ Bắc Tây Bắc 338
17 Bến Tre
(Hướng về phía Tiền Giang)
Huyện Chợ Lách Đông Bắc 58
Tây Tây Nam 241
Huyện Châu Thành Bắc Đông Bắc 53
TP Bến Tre Bắc 360
Huyện Mỏ Cày Bắc 360
Huyện Giồng Trôm Bắc Tây Bắc 331
Huyện Bình Đại Tây Tây Bắc 297
Huyện Ba Tri Ba Tri 323
Huyện Thạnh Phú Bắc Tây Bắc 340
18 Cần Thơ
(Hướng về quận Ninh Kiều)
Quận Ô Môn Đông Đông Nam 117
Huyện Phong Điền Đông Đông Bắc 76
Huyện Cờ Đỏ Đông Đông Nam 103
47
Huyện Thốt Nốt Đông Nam 132
Huyện Vĩnh Thạnh Đông Đông Nam 109
19 Đồng Tháp
(Hướng về Cần Thơ)
Thành Phố Cao Lãnh Nam Đông Nam 160
Huyện Cao Lãnh Nam 170
Huyện Tháp Mười Đông Đông Nam 109
Nam 184
Huyện Lấp Vò Đông Nam 140
Thị xã Sa Đéc Nam 175
Huyện Lai Vung Nam Đông Nam 150
Huyện Châu Thành Nam 186
20 Hậu Giang
(Hướng về Cần Thơ)
Huyện Châu Thành A Đông Bắc 53
Huyện Châu Thành Bắc 350
Thị xã Ngã Bảy Bắc 352
Huyện Phụng Hiệp Bắc 10
Huyện Vị Thủy Đông Bắc 45
Huyện Long Mỹ Bắc Đông Bắc 31
21 Kiên Giang
(Hướng về Cần Thơ)
Huyện Giồng Riềng Đông Đông Bắc 74
Huyện Tân Hiệp Đông 100
22 Sóc Trăng
(Hướng về Cần Thơ)
Huyện Kế Sách Bắc Tây Bắc 327
Huyện Châu Thành Bắc Tây Bắc 340
Huyện Mỹ Tú Bắc 356
Huyện Ngã Năm Bắc Đông Bắc 18
Thành Phố Sóc Trăng Bắc Tây Bắc 337
Huyện Long Phú Bắc Tây Bắc 324
Huyện Cù Lao Dung Tây Bắc 316
23 Trà Vinh
(Hướng về Cần Thơ hoặc Tiền Giang)
Thành Phố Trà Vinh Bắc 2
Huyện Càng Long Bắc Đông Bắc 22
Tây 275
Huyện Cầu Kè Tây Bắc 302
Huyện Tiểu Cần Tây Bắc 300
Huyện Châu Thành Bắc 355
Thành phố Vĩnh Long Tây Nam 220
48
24
Vĩnh Long
(Hướng về Cần Thơ hoặc Tiền Giang)
Huyện Long Hồ Đông Đông Bắc 69
Tây Nam 224
Huyện Mang Thít Đông Bắc 58
Tây Tây Nam 243
Huyện Bình Tân Nam Đông Nam 160
Huyện Bình Minh Tây Nam 230
Huyện Tam Bình Tây 260
Huyện Vũng Liêm Đông Bắc 35
Tây 264
Huyện Trà Ôn Tây Tây Bắc 286
25 Khánh Hòa
(Hướng về Nha Trang)
Diên Khánh Đông 98
5.3 Bảng phân vùng sử dụng đầu thu Zinwell (ZHT-8888) theo chế độ thu (chế độ thu 1 và chế độ thu 2) phiên bản phần cứng 1.2
STT Tỉnh/thành phố Quận/huyện/thị xã Zinwell phiên
bản 2.0
Zinwell phiên bản 1.2 Chế độ thu 1
Chế độ thu 2
Chế độ ưu tiên
1 Bắc Ninh
(Hướng về phía Hà Nội)
Thành Phố Bắc Ninh Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Thị xã Từ Sơn Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Gia Bình Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Lương Tài Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Quế Võ Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Thuận Thành Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Tiên Du Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Yên Phong Ok Ok Ok Chế độ thu 2
2 Bắc Giang
(Hướng về phía Hà Nội)
Thành Phố Bắc Giang Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Tân Yên Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Hiệp Hòa Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Việt Yên Ok Not Ok Ok Chế độ
49
thu 2
Huyện Lạng Giang Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Yên Dũng Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
3
Hải Dương (Hướng về phía Hà
Nội hoặc Hải Phòng)
Thành Phố Hải Dương Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Cẩm Giàng Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Bình Giang Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Gia Lộc Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Thanh Miện Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Ninh Giang Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Tứ Kỳ Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Thanh Hà Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Nam Sách Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Kinh Môn Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Chí Linh Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Kim Thành Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
4 Hưng Yên
(Hướng về phía Hà Nội )
Thành Phố Hưng Yên Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Văn Lâm Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Văn Giang Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Mỹ Hào Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Yên Mỹ Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Khoái Châu Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Ân Thi Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Kim Động Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Phù Cừ Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Tiên Lữ Ok Ok Ok Chế độ thu 2
5 Hà Nam
(Hướng về phía Hà Nội)
Thị xã Phủ Lý Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Kim Bảng Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Duy Tiên Ok Ok Ok Chế độ thu 2
50
Huyện Lý Nhân Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Bình Lục Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Thanh Liêm Ok Ok Ok Chế độ thu 2
6
Thái Bình (Hướng về phía
Hải Phòng hoặc Hà Nội)
Huyện Hưng Hà Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Quỳnh Phụ Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Đông Hưng Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Thái Thụy Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
7 Vĩnh Phúc
(Hướng về phía Hà Nội)
Thành Phố Vĩnh Yên Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Thị xã Phúc Yên Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Bình Xuyên Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Tam Đảo Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Tam Dương Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Lập Thạch Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Vĩnh Tường Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Yên Lạc Ok Ok Ok Chế độ thu 2
8 Hải Phòng
Huyện Vĩnh Bảo Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Tiên Lãng Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện An Lão Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Kiến Thụy Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện An Dương Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Thủy Nguyên Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Quận Đồ Sơn Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Quận Kiến An Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Quận Dương Kinh Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Quận Hải An Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Quận Lê Chân Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Quận Ngô Quyền Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Quận Hồng Bàng Ok Not Ok Ok Chế độ
51
thu 2
9 Hà Nội
Huyện Ba Vì Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Thị xã Sơn Tây Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Phúc Thọ Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Thạch Thất Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Quốc Oai Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Chương Mỹ Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Thanh Oai Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Thường Tín Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Mỹ Đức Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Ứng Hòa Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Phú Xuyên Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Mê Linh Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Gia Lâm Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Đông Anh Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Sóc Sơn Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Huyện Từ Liêm Ok Ok Ok Chế độ thu 1
Huyện Đan Phượng Ok Ok Ok Chế độ thu 1
Huyện Hoài Đức Ok Ok Ok Chế độ thu 1
Huyện Thanh Trì Ok Ok Ok Chế độ thu 2
Quận Long Biên Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Quận Hà Đông Ok Not Ok Ok Chế độ thu 2
Nội thành Hà Nội Ok Ok Ok Chế độ thu 1
Top Related