HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
4Củng cố: 5’ 5.Dặn do: 1’
11 – 7; 11 – 2 Bài 3:( nếu có thời gian) - Gọi 1 HS lên đọc đề bài. - Muốn tính hiệu khi đã biết số bị
trừ và số trừ ta làm ntn? - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài
tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện tính của 3 phép tính trên. - Nhận xét và cho điểm. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt
sau đó hỏi: Cho đi nghĩa là thế nào?
- Yêu cầu HS tự giải bài tập. - Nhận xét và cho điểm. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng
công thức: 11 trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên. Chuẩn bị: 31 - 5
- Đọc đề bài. - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 11 11 11 - 7 - 8 - 3 4 3 8 - HS trả lời - - Cho đi nghĩa là bớt đi. - Giải bài tập và trình bày lời
giải - 2 dãy HS thi đua.
………………………………………………..
Tiết PPCT:10 Tự nhiên xã hội.
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I. Mục tiêu - Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động,tiêu hoá. - Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch. II. Chuẩn bị - GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi. - HS: Vở
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
III. Các hoạt động
TT Hoạt động của cô Hoạt động của Trò
1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ :Đề phòng bệnh giun. 3’ 3. Bài mới 28’ Giới thiệu: Nêu tên các bài đã học về chủ đề con người và sức khoẻ Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Nói tên các cơ, xương và khớp xương Hoạt động 2: Cuộc thi tìm hiểu con người và sức khoẻ.
+ Chúng ta nhiễm giun theo đường nào? + Tác hại khi bị nhiễm giun? + Em làm gì để phòng bệnh giun? - GV nhận xét.
- Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập chủ đề trên.
. Mục tiêu: Nêu đúng vị trí các cơ xương, khớp xương. Phương pháp: Vấn đáp. ĐDDH: Tranh Bước 1: Trò chơi con voi.
- HS hát và làm theo bài hát. - Trông đằng xa kia có cái con chi
to ghê. Vuông vuông giống như xe hơi, lăn lăn bánh xe đi chơi. A thì ra con voi. Vậy mà tôi nghĩ ngợi hoài. Đằng sau có 1 cái đuôi và 1 cái đuôi trên đầu.
Bước 2: Thi đua giữa các nhóm thực hiện trò chơi “Xem cử động, nói tên các cơ, xương và khớp xương”.
- GV quan sát các đội chơi, làm trọng tài phân xử khi cần thiết và phát phần thưởng cho đội thắng cuộc.
Mục tiêu: Nêu được đủ, đúng nội dung bài đã học. Phương pháp: T/c hái hoa dân chủ ĐDDH: Chuẩn bị câu hỏi.
- Hát - HS nêu.Do ăn uống chưa hợp vệ sinh. - Người gầy ốm, học tập kém hiệu quả… - Cắt ngắn móng
tay……………… - Đại diện mỗi nhóm lên
thực hiện một số động tác. Các nhóm ở dưới phải nhận xét xem thực hiện các động tác đó thì vùng cơ nào phải cử động. Nhóm nào giơ tay trước thì được trả lời.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hoạt động 3: Làm “Phiếu bài tập”
1. Hãy nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể. Để phát triển tốt các cơ quan vận động ấy, bạn phải làm gì?
2. Hãy nói đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá.
3. Hãy nêu các cơ quan tiêu hoá. 4. Thức ăn ở miệng và dạ dày
được tiêu hoá ntn? 5. Một ngày bạn ăn mấy bữa?
Đó là những bữa nào? 6. Để giữ cho cơ thể khoẻ mạnh,
nên ăn uống ntn? 7. Để ăn sạch bạn phải làm gì 8. Thế nào là ăn uống sạch? 9. Giun thường sống ở đâu trong
cơ thể? 10. Trứng giun đi vào cơ thể
người bằng cách nào? 11. Làm cách nào để phòng bệnh
giun? 12. Hãy nói về sự tiêu hoá thức ăn
ở ruột non và ruột già. - GV phát phần thưởng cho
những cá nhân đạt giải. Mục tiêu: HS biết tự ý thức bảo vệ cơ thể. Phương pháp: Thực hành cá nhân. ĐDDH: Phiếu bài tập. Tranh. - GV phát phiếu bài tập. - GV thu phiếu bài tập để chấm
điểm. Phiếu bài tập. 1. Đánh dấu x vào ô trước các
câu em cho là đúng? a) Không nên mang vác nặng để tránh làm cong vẹo cột sống b) Phải ăn thật nhiều để xương và cơ phát triển tốt. c) Nên ăn nhanh, để tiết kiệm
- Nếu câu trả lời đúng với đáp án của đội làm động tác đưa ra thì đội đó ghi điểm.
- Kết quả cuối cùng, đội nào có số điểm cao hơn, đội đó sẽ thắng.
Cách thi:
- Mỗi tổ cử 3 đại diện lên tham gia vào cuộc thi. - Mỗi cá nhân tự bốc thăm 1 câu hỏi trên cây và trả lời ngay sau phút suy nghĩ. - Mỗi đại diện của tổ cùng với GV làm Ban giám khảo sẽ đánh giá kết quả trả lời của các cá nhân. - Cá nhân nào có số điểm cao nhất sẽ là người thắng cuộc. - HS làm phiếu.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
4.Củng cố: 5’ 5. Dặn do :1’
thời gian. d) An no xong, có thể chạy nhảy, nô đùa. e) Phải ăn uống đầy đủ để có cơ thể khoẻ mạnh. g) Muốn phòng được bệnh giun, phải ăn sạch, uống sạch và ở sạch. h) Giun chỉ chui vào cơ thể người qua con đường ăn uống. 2. Hãy sắp xếp các từ sao cho
đúng thứ tự đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá: Thực quản, hậu môn, dạ dày, ruột non, miệng, ruột già.
3. Hãy nêu 3 cách để đề phòng
bệnh giun.
Đáp án: - Bài 1: a, c, g. Bài 2: Bài 3: Đáp án mở. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Gia đình
- HS nêu
Thư năm ngày 23 tháng 10 năm 2014
Tiết PPCT:20 Chính tả
ÔNG VÀ CHÁU I. Mục tiêu - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. - Làm được bài tập 2, bài tập 3 a/b. II. Chuẩn bị
- GV: Bảng ghi nội dung bài tập 3. Bảng phụ, bút dạ.
Miệng Thức
quản
Dạ dày Ruột
non
Ruột
già
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động
TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trò
1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ : Ngày lễ 4’ 3. Bài mới 29’ Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
Tiết chính tả trước các em đã học về các ngày lễ và phân biệt thanh hỏi, thanh ngã . Hôm nay cô cùng các em ôn lại các kiến thức đã được học. - Gọi 2 HS lên bảng viết các từ HS mắc lỗi, các từ luyện phân biệt, tên các ngày lễ lớn của giờ chính tả trước. - Hs dưới lớp - Nhận xét và cho điểm HS. - Nhận xét chung Qua phần kiểm tra lại kiến thức cũ ,cô nhận thấy các em đã nắm được kiến thức , cô có lời khen cả lớp . Giới thiệu: Gv đính tranh + Tranh vẽ ai? + Ông và cháu đang chơi trò chơi gì? * Để xem trò chơi được diễn ra như thế nào cô và các em cungd tìm hiểu rồi sau đó các em sẽ nghe cô đọc và viết lại bài thơ “ ông và cháu ”của nhà văn Phạm Cúc - Gv ghi tựa bài . Mục tiêu: Nghe và viết lại chính xác bài thơ Ông cháu Phương pháp: Trực quan, vấn đáp. ĐDDH: Bảng phụ: từ. a/ Giới thiệu đoạn thơ cần viết.
- GV yêu cầu HS mở sách, GV đọc bài thơ lần 1.
- Gọi 2 hs đọc lại ?
- Hát - Viết bảng: - Hs1 : Ngày Quốc tế
Thiếu Nhi - Hs2 : Ngày Quốc tế
Lao Động - lo nghĩ , nghỉ học - 2 HS đọc lại. Cả lớp
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
+ Bài thơ có tên là gì? + Khi ông bà và cháu thi vật với nhau thì ai là người thắng cuộc? + Khi đó ông đã nói gì với cháu. - Giải thích từ xế chiều và rạng sáng. + Có đúng là ông thua cháu không?
b/ Quan sát, nhận xét. - Gv đính bảng phụ + Bài thơ có mấy khổ thơ. + Mỗi câu thơ có mấy chữ? + Để cho đẹp, các em cần viết bài thơ lùi vào 2 ô so với đường gạch lỗi + Dấu hai chấm được đặt sau các câu thơ nào?
+ Dấu ngoặc kép có ở các câu thơ nào? * Lời nói của ông bà và cháu đều được đặt trong ngoặc kép. - Yêu cầu hs tìm từ khó viết ( gv gạch chân các từ hs tìm ) - Cho hs viết bảng con. Một hs viết bảng phụ - Gọi hs đọc từ trên bảng phụ
- Cho hs đọc đồng thanh lại bài * Giáo dục hs về nét chữ - nết người c/ Viết chính tả. - GV đọc bài, mỗi câu thơ đọc 3 lần. d/ Soát lỗi. - Yêu cầu hs tự bắt lỗi e/ Chấm bài.
theo dõi. + Ông cháu. + Cháu luôn là người
thắng cuộc. + Ông nói: Cháu khoẻ
hơn ông nhiều. Ông nói là buổi trời chiều. Cháu là ngày rạng sáng.
- HS nêu. + Không đúng, ông
thua vì ông nhường cho cháu phấn khởi.
+ Có hai khổ thơ. + Mỗi câu có 5 chữ. + Đặt sau các câu: Cháu vỗ tay hoan hô: Bế cháu, ông thủ thỉ: -“Ông thua cháu, ông
nhỉ!” “Cháu khoẻ … rạng sáng”. - Hs tìm - Chép lại theo lời đọc
của giáo viên. - Soát lỗi, ghi tổng số
lỗi ra lề vở. Viết lại các lỗi sai bằng bút
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
4. Củng cố :5’ 5.Dặn do :1’
- hs nào song trước giơ tây ,gv chấm điểm
Mục tiêu: Làm đúng các bài tập chính tả.
Phương pháp: Thực hành, trò chơi. ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ. Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và câu mẫu. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau tìm các
chữ theo yêu cầu của bài. Khi HS nêu, GV ghi chữ các em tìm được lên bảng.
- Cho cả lớp đọc các chữ vừa tìm
được. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài sau đó cho các
em tự làm bài. 1 HS làm trên bảng phụ
- Chữa bài trên bảng lớp. - Cho hs viết lại các từ viết sai - Giáo dục hs về tình cảm đối với ông
bà - Tổng kết tiết học. - Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi
sai, chú ý các trường hợp chính tả cần phân biệt.
- Chuẩn bị: Bà cháu.
chì. - Đọc bài. - Mỗi HS chỉ cần nêu
một chữ, càng nhiều HS được nói càng tốt. VD: càng, căng, cũng, củng, cảng, cá, co, con, cò, công, cống, cam, cảm, … ke, kẻ, kẽ, ken, kèn, kén, kém, kiếm, kí, kiếng, kiểng, …
- Làm bài: b/ dạy bảo – cơn bão,
lặng lẽ – số lẻ, mạnh mẽ – sứt mẻ, áo vải – vương vãi.
…………………………………………………..
Tiết PPCT:49 Toán
31 - 5 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. dạng 31-5.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 -5 - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. II. Chuẩn bị - GV: Que tính, bảng cài. - HS: Vở III. Các hoạt động
TT Hoạt động của cô Hoạt động của Trò
1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ 11 trừ đi 1 số 11 – 5 4’ 3. Bài mới 28’ Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Phép trừ 31 - 5
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc
lòng bảng các công thức: 11 trừ đi một số.
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng: 11 – 5.
- Nhận xét và cho điểm HS. Giới thiệu:
- Tiết học hôm nay chúng ta học bài 31 -5
Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31- 5 Phương pháp: Trực quan, phân tích. ĐDDH: Que tính Bước 1: Nêu vấn đề.
- Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng 31 – 5 Bước 2: Đi tìm kết quả. - Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que
tính và 1 que tính rời, tìm cách để bớt đi 5 que rồi báo lại kết quả.
- 31 que tính, bớt đi 5 que, còn
- Hát HSđọc. 5=6… Bạn nhận xét. - HS nêu kết quả. - HS nghe. Nhắc lại bài
toán và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ: 31 – 5.
- Thao tác trên que tính.
(HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Cách có thể giống hoặc không giống cách làm bài học đưa ra đều được)
- 31 que, bớt đi 5 que, còn
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hoạt động 2:
Luyện tập – Thực hành.
lại bao nhiêu que? - Vậy 31 trừ 5 bằng bao nhiêu? - Viết lên bảng: 31 – 5 = 26. * Lưu ý: GV có thể hướng dẫn
bước này một cách tỉ mỉ như sau: - Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục
và 1 que tính rời (GV cầm tay). - Muốn bớt 5 que tính chúng ta
bớt luôn 1 que tính rời. - Hỏi: Còn phải bớt bao nhiêu
que tính nữa? - Để bớt được 4 que tính nữa ta
tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt thì còn lại 6 que tính rời.
- 2 bó que tính và 6 que tính rời là bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính. Nếu nêu đúng cho vài HS nhắc lại. Nếu chưa đúng gọi HS khác thực hiện hoặc hướng dẫn trực tiếp bằng các câu hỏi:
- Tính từ đâu sang đâu? - 1 có trừ được 5 không? - Mượn 1 chục ở hàng chục. 1
chục là 10, 10 với 1 là 11, 11 trừ 5 bằng 6, viết 6. 3 chục mượn 1, hay 3 trừ 1 là 2, viết 2.
- Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính. Mục tiêu: Làm quen với 2 đoạn
thẳng cắt nhau Phương pháp: Thực hành. ĐDDH: Bảng cài - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu
cách tính của một số phép tính. - Nhận xét cho điểm. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
lại 26 que tính. - 31 trừ 5 bằng 26. - Nêu: Có 31 que tính. - Bớt đi 1 que rời. - Bớt 4 que nữa vì 4 + 1 =
5 - Tháo 1 bó và tiếp tục bớt
4 que tính. - Là 26 que tính. 31 - 5 26 - Viết 31 rồi viết 5 xuống
dưới thẳng cột với 1. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
- Tính từ phải sang trái. - 1 không trừ được 5. - Nghe và nhắc lại. - Làm bài. Chữa bài. Nêu
cách tính cụ thể của một vài phép tính.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
4.Củng cố: 4’ 5,Dặn do :1’
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài
tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ
cách cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
- Nhận xét và cho điểm. Bài 3:(nếu có thời gian) - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài. Tóm tắt.
Có : 51 quả trứng. Lấy đi : 6 quả trứng. Còn lại: …quả trứng? - Yêu cầu HS giải thích vì sao lại
thực hiện phép tính 51 – 6. - Nhận xét và cho điểm. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc câu hỏi. - Yêu cầu HS trả lời. - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu
trả lời. - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính 31 – 5.
- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập.
- Chuẩn bị: 51 – 15.
- Lấy số bị trừ, trừ đi số
trừ. 51 21 71 - 4 - 6 - 8 47 15 63 - HS trả lời. - Làm bài
Bài giải Số quả trứng còn lại là: 51 – 6 = 45 (quả trứng) Đáp số: 45 quả
trứng. - Vì có 51 quả trứng mẹ
lấy đi 6 quả nghĩa là trừ đi 6 quả. Ta có tính: 51 - 6
- Đọc câu hỏi. - Đoạn thẳng AB cắt đoạn
thẳng CD tại điểm O. - Nhắc lại.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
……………………………………….
Tiết PPCT:10
Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG
I. Mục tiêu - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1,BT2), xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại(BT3). - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống ( BT4) II. Chuẩn bị
- GV: 4 tờ giấy khổ to, bút dạ (hoặc có thể chia bảng làm 4 phần bằng nhau), bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.
- HS: SGK III. Các hoạt động
TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trò
1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ :Ôn tập. 4’ 3. Bài mới 28’ Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
- HS nêu theo mẫu câu: Ai(con gì,
cái gì) là gì? - Tìm từ chỉ hoạt động của HS. - GV nhận xét.
Giới thiệu: Trong giờ học luyện từ và câu tuần này các em sẽ được củng cố, mở rộng và hệ thống hoá các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. Sau đó, rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi. Mục tiêu: Hệ thống hoá cho HS vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. Phương pháp: Đàm thoại, phân tích. ĐDDH: Bảng phụ: Họ ngoại, họ nội. Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hát - HS nêu.Bạn Lan là học sinh lớp 2. - HS nêu. Nhìn, nói ,đọc, viết…….. - Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hoạt động 2:
Thực hành.
- Yêu cầu HS mở sách, bài tập đọc
Sáng kiến của bé Hà, đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng sau đó đọc các từ này lên.
- Ghi bảng và cho HS đọc lại các từ này.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS
chỉ cần nói 1 từ. - Nhận xét sau đó cho HS tự ghi các
từ tìm được vào Vở bài tập. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hỏi: Họ nội là những người ntn?
(Có quan hệ ruột thịt với bố hay với mẹ)
- Hỏi tương tự với họ ngoại. - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó một
số em đọc bài làm của mình. GV và HS cả lớp nhận xét.
Mục tiêu: Rèn kĩ năng sử dụng dấu
chấm và dấu hỏi. Phương pháp: Đàm thoại, phân
tích. ĐDDH: Bảng phụ Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Gọi HS khá đọc truyện vui trong
bài. - Hỏi: Dấu chấm hỏi thường đặt ở
đâu? - Yêu cầu làm bài, 1 HS làm trên
bảng. - Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên
bé Hà. - Nêu các từ: bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu, cháu (nhiều HS kể đến khi đủ thì thôi) - HS đọc. - Đọc yêu cầu trong SGK. - Hoạt động nối tiếp. HS có thể nêu lại các từ bài tập 1 và nêu thêm như: Thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể, chắt, chút, chít… - Làm bài trong Vở bài tập. - Đọc yêu cầu. - Họ nội là những người có quan hệ ruột thịt với bố. - HS trả lời.
Họ ngoại Họ nội Ong ngoại, bà ngoại, dì, cậu, mợ, bác…
Ong nội, bà nội, cô, chú, thím, bác,…
- Đọc yêu cầu, 1 HS đọc thành tiếng. - Đọc câu chuyện trong bài. - Cuối câu hỏi. - Làm gì (ô trống thứ nhất và thứ ba điền dấu chấm, ô trống thứ hai điền dấu chấm hỏi). - Nhận xét bạn làm bài đúng/sai. Theo dõi và chỉnh
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
4,Củng cố: 5’ 5. Dặn do :1’
bảng? - Nhận xét tiết học, tuyên dương các
em học tốt, tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở các em còn chưa cố gắng.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về đồ dùng và các vật trong nhà.
sửa bài của mình cho đúng.
--------------------------------------------
Tiết PPCT:10
Am nhạc.
ÔN BÀI HÁT CHÚC MỪNG SINH NHẬT.
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
II. Chuẩn bị :
GV: Học thuộc lòng bài hát
HS: Học sinh VBT hát
III. Các hoạt động dạy học:
TT Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/KTBC:1’
2/ Bài mới: 28’
Hoạt động 1:
- Cho lớp hát 1 bài
- On bài hát “Chúc mừng sinh nhật”
- Cả lớp hát
Hát luân phiên theo nhóm - Học sinh ôn lại bài hát
Cho học sinh hát kết hợp với vận
động phụ họa
Hướng dẫn cho học sinh biểu diễn
trước lớp
Hoạt động 2: Hát kết hợp với trò chơi theo bài Học sinh hát và chơi trò
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Múa vui chơi nghe gõ tiết tấu
Trò chơi 1: Nghe gõ tiết tấu, đoán
câu hát trong bài
Nhịp 2/4:
Học sinh nhận biết đó là âm hình
tiết tấu của 3 câu hát 2, 3, 4 trong
bài Múa vui
Trò chơi 2: Hát giai điệu của bài
bằng các nguyên âm sẽ sử dụng khi
hát. Giáo viên dùng tay làm dấu hiệu
chỉ các nguyên âm đó để học sinh
hát
TC giai điệu bằng cách
nguyên âm o, a, u, i
3/ Củng cố: 3’ Nhận xét tinh thần học tập của học
sinh.
Dặn học sinh về học thuộc và hát
cho người thân nghe
Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014
Tiết PPCT:10 Tập viết.
H – Hai sương một nắng. I. Mục tiêu Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng ( 3 lần) II. Chuẩn bị
- GV: Chữ mẫu H . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động
TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trò
1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ 3’
- Kiểm tra vở viết. - Yêu cầu viết: -G - Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Hát - HS viết bảng con. G - HS nêu câu ứng dụng.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
3. Bài mới 28’ Giới thiệu: Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hoạt động 2:
Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Viết : Góp - GV nhận xét, cho điểm.
- GV nêu mục đích và yêu cầu. - Nắm được cách nối nét từ các
chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ H Phương pháp: Trực quan. ĐDDH: Chữ mẫu: H
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ H - Chữ H cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ H và miêu tả:
Gồm 3 nét: - Nét 1: kết hợp 2 nét - cong trái và
lượn ngang. - Nét 2: kết hợp 3 nét - khuyết
ngược, khuyết xuôi và móc phải. - Nét 3: nét thẳng đứng ( nằm giữa
đoạn nối của 2 nét khuyết ). - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết. 2. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. Mục tiêu: Nắm được cách viết câu
ứng dụng, mở rộng vốn từ. Phương pháp: Đàm thoại. ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu * Treo bảng phụ
Góp sức chung tay - 3 HS viết bảng lớp. Cả
lớp viết bảng con. Góp - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hoạt động 3:
Viết vở 4,Củng cố :5’ 5. Dặn do:1’
1. Giới thiệu câu: Hai sương một nắng.
2. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng
chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Hai lưu ý nối
nét H và ai. 3. HS viết bảng con * Viết: : Hai - GV nhận xét và uốn nắn. Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ,
trình bày cẩn thận. Phương pháp: Luyện tập. ĐDDH: Bảng phụ * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- HS đọc câu - H, g : 2,5 li - t :1,5 li - s : 1,25 li - a, i, n, m, ô, ă, ư, ơ : 1 li - Dấu nặng(.) dưới ô - Dấu sắc (/) trên ă - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.
Tiết PPCT:50 Tóan
51 – 15 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li). II. Chuẩn bị - GV: Que tính. - HS: Vở
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
III. Các hoạt động
TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trò
1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ : 31 -5 4’ - Bài mới 28’ Giới thiệu:
Phát triển các
hoạt động Hoạt động 1:
Phép trừ 51 – 15.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau: + HS 1: Đặt tính rồi tính: 71 – 6; 41 –
5 Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính 71 – 6 + HS 2: Tìm x: x + 7 = 51 Nêu cách thực hiện phép tính 51 – 7 - Nhận xét và cho điểm HS. - Trong tiết học toán hôm nay, chúng
ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng
51 – 15 và giải các bài toán có liên quan.
Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép
trừ có nhớ dạng 51 – 15 Phương pháp: Trực quan, thảo luận,
phân tích ĐDDH: Que tính Bước 1: Nêu vấn đề. - Đưa ra bài toán: Có 51 que tính, bớt
15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
Bước 2: - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 1
que tính rời. - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng
thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết quả
- Yêu cầu HS nêu cách làm. - Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm
kết quả như sau: - Chúng ta phải bớt bao nhiêu que
- Hát - HS thực hiện. 71 45 -6 -5 65 40 - HS thực hiện X+7=51 X= 51-7 X=44 - Nghe. Nhắc lại bài toán.
Tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 51 –
15 - Lấy que tính và nói: Có 51
que tính - Thao tác với que tính và trả
lời, còn 36 que tính. - Nêu cách bớt.
- 15 que tính. - Gồm 1 chục và 5 que tính
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hoạt động 2:
Luyện tập, thực hành.
tính? - 15 que tính gồm mấy chục và mấy
que tính? - Vậy để bớt được 15 que tính trước
hết chúng ta bớt 5 que tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 1 que tính rời trước sau đó tháo 1 bó que tính và bớt tiếp 4 que. Ta còn 6 que nữa, 1 chục là 1 bó ta bớt đi 1 bó que tính. Như vậy còn 3 bó que tính và 6 que rời là 36 que tính.
- 51 que tính bớt 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
- Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện tính. - Hỏi: Em đã đặt tính ntn? - Hỏi tiếp: Con thực hiện tính ntn? - Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính. Mục tiêu: Củng cố tên gọi các thành
phần và kết quả trong phép tính trừ, biểu tượng về hình tam giác.
Phương pháp: Thực hành. ĐDDH: Bảng phụ. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở
bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài của
bạn. - Yêu cầu nêu cách tính của 81–
46, 51–19, 61-25
rời.
- Thao tác theo GV. - Còn lại 36 que tính. - 51 trừ 15 bằng 36. 51 - 15 36 - Viết 51 rồi viết 15 dưới 51
sao cho 5 thẳng cột đơn vị, 1 thẳng cột chục. Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS nêu. - HS làm bài - HS nhận xét bài của bạn. 2
HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
4.Củng cố: 5’ 5. Dặn do :1’
- Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số
bị trừ và số trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3
HS lên bảng. - Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt
nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
Bài 3: ( nếu có thời gian) - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm
số hạng trong một tổng sau đó cho HS tự làm bài.
- Kết luận về kết quả của bài. Bài 4: - Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu
vẽ hình gì? - Muốn vẽ được hình tam giác
chúng ta phải nối mấy điểm với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 51 – 15 - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ
có nhớ dạng 51 – 15 (có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà)
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Đọc yêu cầu. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các bạn trên bảng. - HS thực hiện và nêu cách đặt tính. 81 51 91 - 44 - 25 - 9 37 26 82 - Nhắc lại quy tắc và làm bài. - Hình tam giác. - Nối 3 điểm với nhau. - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- HS nêu
----------------------------------------------
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Tiết PPCT:10
Tập làm văn KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.
I. Mục tiêu - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân ( BT2) KNS
- Xác định giá trị - Tự nhận thức bản thân - Lắng nghe tích cực - Thể hiện sự cảm thông.
II. Chuẩn bị KTDH
- Trải nghiệm - Đóng vai
Tri nh bay 1 phut - GV: Bảng ghi các câu hỏi bài tập 1. - HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
TT Hoạt động của cô Hoạt động của Trò
1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ :Ôn tập. 3’ 3. Bài mới 29’ Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Kể về ông bà, người thân.
- Nói vài câu mời, nhờ, đề nghị hoặc
xin lỗi người khác. - Nói theo mẫu câu: Khẳng định,
phủ định. - GV nhận xét.
Giới thiệu: GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. Mục tiêu: HS biết kể về ông bà hoặc người thân. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp. ĐDDH: SGK Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi từng câu cho HS trả lời.
- Hát - HS nêu. Ví dụ. Mời bạn vào nhà chơi………………….. - HS nêu. - Đọc đề bài và các câu hỏi. - Trả lời. Ví dụ: Ông của em năm nay đã ngoài bảy mươi
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hoạt động 2: Viết về ông bà, người thân.
4.Củng cố: 5’ 5. Dặn do :1’
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. - Gọi HS trình bày trước lớp. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em.
Mục tiêu: HS biết viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 5 câu. Phương pháp: Thực hành. ĐDDH: Vở bài tập. Bài 2: - Yêu cầu HS viết bài vào Vở bài tập. Chú ý HS viết câu văn liền mạch. Cuối câu có dấu chấm, chữ cái đầu câu viết hoa.
- Gọi 1 vài HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS. - Tổng kết tiết học. - Dặn dò HS suy nghĩ thêm và kể thêm nhiều điều khác về ông bà, người thân. Về những kỉ niệm em vẫn nhớ về người thân, về ông bà của mình.
- Chuẩn bị: Gọi điện.
tuổi. Ông từng là một công nhân mỏ. Ông rất yêu quý em. Hằng ngày ông dạy em học bài rồi lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học hành. - Từng cặp HS hỏi – đáp với nhau theo các câu hỏi của bài. - Một số HS trình bày. Cả lớp theo dõi và nhận xét. - HS viết bài. - Đọc bài viết trước lớp, cả lớp nghe, nhận xét.
SINH HOẠT TẬP THỂ I/ Mu c tiêu Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được tình hìng chung của lớp để kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt còn hạn chế phù hợp với đặt điểm
của lớp Rèn cho HS sự tự tin trình bày nguyện vọng của mình trước tập thể lớp và phát huy được
tính dân chủ trong tập thể. Giáo dục học sinh biết tháng 9 là tháng ATGT, cần thực hiện tốt luật ATGT
II/ Toång keát hoaït ñoäng trong tuaàn
- Caùc toå tröôûng baùo caùo caùc hoaït trong tuaàn cuûa toå mình
- Lôùp tröôûng baùo caùo toång keát tình hình cuûa lôùp
- Caùc yù kieán cuûa caùc caù nhaân
- GV nhaän xeùt toång keát veà caùc maët maïnh caàn phaùt huy, khaéc phuïc caùc maët coøn haïn cheá
III/ phöông höôùng hoaït ñoäng tuaàn 11
1/ Veà hoïc taäp
- GV nêu chủ điểm hoạt động của tháng
- Cuûng coá neà nếp cuûa lôùp
- Reøn luyeän chöõ vieát, reøn luyeän tính caån thaän
- Phaùt ñoäng phong traøo thi vieát chöõ ñeïp(trong các tổ)
- Reøn vieát chính taû và reøn luyeän toaùn ( Ñoái vôùi HS yeáu)
- Giáo dục HS biết giữ gìn sách vở sạch đẹp
2/ Veà lao ñoäng
- Tieáp tuïc tröïc nhaät theo toå ñaõ quy ñònh
- Chaêm soùc caây xanh
- Giöõ gìn veä sinh caù nhaân vaø veä sinh chung
- Giaùo duïc HS ti nh yêu thiên nhiên, yêu môi trường xung quanh từ đó có ý thức bảo vệ môi
trường sống.
- GD học sinh khi tham gia giao thông phải tuyệt đói thực hiện đúng theo luật ATGT, trách để xảy ra tai nạn, tránh đuối nước trong mùa lũ
- Giaùo duïc hoïc sinh phaûi bieát ñoaøn keát giuùp ñôõ laãn nhau
- Bieát leã pheùp vôùi ngöôøi lôùn, oâng baø, cha
Top Related