NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
2
Đồ-Biểu Các Thời-Kỳ
Lịch-Sử - Văn-Hóa - Tôn-Giáo
Ấn-Độ
I. Thời Cổ ( 2000T.Cn. _ 1000S.Cn. )
1/_Thời-Đại Vedas ( 2000T.Cn._500T.Cn.)
a) Thời Matras
b) Thời Brahmanas
c) Thời Upanisads
2/_Thời Vedangas và Kalpa Sutras
( 500T.Cn. _ 200S.Cn. )
3/_Thời Epics ( Anh-hùng-ca ) ( 200T.Cn. _
300S.Cn.)
4/_Thời Puranas, Agamas và Darshanas
( 300Cn. _ 650Cn. )
5/_Thời cuối Puranas, Agamas và
Darshanas ( 650Cn. _ 1000Cn. )
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
3
II. Thời Trung-Cổ ( 1000Cn. _ 1750Cn. )
1/_ Thời Hệ Bhakti ( 1000Cn. _ 1400Cn. )
2/_ Thời cuối Phái Bhakti (1400_ 1750Cn.)
III. Thời Cận-Đại ( 1750Cn. _ 1950Cn. )
1/_Thời Vận-động Cải-cách
( 1750Cn._1885Cn. )
2/_ Thời Phục-hưng ( 1885Cn. _ 1950Cn.)
***
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
4
- I -
THỜI - ĐẠI CỔ
( 2000 T.Cn. _ 1000 S.Cn. )
I._ Thời Vedas
a) Thời Matras
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1)Người
Aryans
vào Punjab
2)Cạnh-
tranh với
dân bản xứ
3)Cạnh-
tranh trong
bộ-tộc
mình
4)Bộ-tộc
Bharatas
và Parus
ưu-thắng
1)Sùng-bái
chư-thần
Trời, Không-
khí, Đất qua
cầu-nguyện
và sinh-tế
2)Thần
Yaruna thần
vũ-trụ và
đạo-đức lớn
nhất
3)Thần Indra
và thần
quyền-thế
4)Đồng-nhất-
tính các chư-
thần vũ-trụ
Rig-Vedas
Samhta chia
ra làm 10
Mandalas
1) Những hình
đá mài và đất
nung các con
thú và các
dấu mới phát-
hiện ở Mohen-
jo Daro và
Harappa trong
thung-lũng
Indus cho thấy
kiểu-mẫu
nghệ-thuật
Indo-Sumé-
riens.
2)Dân Aryan
Veda sở-
trường về xây
Madhu-
chandas,
Gritsamada
Vishvami-
tra,
Vamadeva,
Atri,
Bharadvaja
Vashistra .
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
5
được sác-
định
nhà, làm xe
bò, thuyền để
dùng và đồ
cúng
3)Họ có đồ
trang-sức bằng
vàng
4) Họ theo về
các loại nhạc
cụ như Vina,
Vana,Dundu-
bhi v.v
5) Họ nhận-
thức nhẩy múa
là một nghệ-
thuật
b) Thời Brahmanas
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1)Dân
Aryans từ
Punjab đi
sang phía
Đông
2)Trung-
tâm sinh-
hoạt của
chúng nay
là Doab
Gangétic
3)Bộ-tộc
1) Tế lễ phức
tạp là trọng
tâm đời sống
dân tộc
2) Nghi lễ
phức tạp đòi
phát triển
một giới
thầy cúng
3) Vishnu và
Rudra trở
1) Veda chia
làm Rik,
Sama, và
Yajus
2) Bắt đầu
của Vedan-
gas hay là
phụ-thuộc để
nghiên-cứu
Veda
3)Nghi-lễ
phiền-phức
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
6
Kurus và
Panchalas
là ưu-
thắng hơn
cả
4) Văn-
minh
Aryans
bắt đầu
nhập vào
Deccan và
Bengale
nên thần-linh
quan-trọng
đẻ ra Brah-
manas, bộ
chính và
Aitareya
4) Atharva
Veda coi
như một
phần Veda
c) Thời Upanisads
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1)Phương
Bắc toàn-
thể Aryan
hóa
2)Phương
Nam bắt
đầu Aryan
hóa
3)Nhiều
tiểu-quốc
và cộng-
hòa được
thiết-lập
khắp cõi
Aryavarta
1)Chân-lý tối
cao của Ân-
Độ-giáo được
khám-phá và
được dạy
truyền
2) Upanisads
xuất-hiện từ
sự cứu-xét
triết-học và
tôn-giáo
đương thời
3)Bắt đầu
Jainism
(Mahavira)
1)Upanisads
chính làm
nền-tảng
triết-học Ấn
2)Trung-tâm
của Rama-
yana và
Mahabharata
3) Ngữ-pháp
Panini và
Yaska
1) Chữ Brah-
man gồm 46
chữ được xếp
theo đúng
khoa-học
2) Khai quật ở
Lauriya và
Taxila tiến-bộ
đá đẽo, mài,
làm hạt tròn
3) Tượng đá
Ajatashatru và
các vua khác
triều-đại
Shishunaga
Janaka,
Yajnavalkya
Sanatkumara
Agastya,
Kapila,
Valmiki,
Vyasa,
Parshva,
Gosala,
Mahavira,
Buddha .
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
7
4)Giao-
thương
đường bể
với lục-địa
Persia
Babylone,
Egypt,
Greece
5)Vương-
quốc
Magadha
triều vua
Shishunaga
bắt đầu có
thế-lực
cuối thời
này
6) Cái chết
của
Buddha
kết-thúc
thời-đại
và Phật-giáo
( Buddhism)
4) Tiền đồng
dùi lỗ được
lưu-hành
2._ Thời Đại Vedangas và Kalpa-Sutras
( 500 T.Cn. _ 200T.Cn.)
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1) Hết triều-
đại
1) Hệ-thống
hóa Vedan-
1) Kinh điển
a) Shrautra
1) Trạm nổi
hình Surya
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
8
Shishunaga
ở Magadha
khoảng
400 T.Cn.
2)Thiết-lập
đế-quốc
Nanda gồm
phần lớn
Bắc Ấn
3) Xâm-lăng
và rút lui của
Đại-đế
Alexandre
(327T.Cn.)
4) Đế-quốc
Mauryan của
Chandragu-
pa
(322T.Cn.)
5)Thất-bại
của Sebucus
6)Triều-đại
vinh-quang
của Asoka
(273T.Cn._
232T.Cn.)
7) Chung kết
chính-trị của
họ Mauryan
(185T.Cn.)
8)Các
Vương-quốc
miền Deccan
phát-triển và
gas
2) Tất cả tri-
thức và tập-
quán hệ-
thống-hóa
thành cách-
ngôn : Sutras
( Kinh )
3) Phật-học
cực thịnh
thời Asoka
4) Các nhà
truyền-giáo
gửi đi khắp
Ấn-Độ,
Ceylan,
Burana,
Egypt ...
5)Kinh Pali
của Phật-
giáo được
quy-định do
Hội-nghị
Vaishali và
Pataliputra
6)Bhadra-
babru đem
Janism
xuống
phương Nam
7)Phát-triển
của giáo-
phái
Vaishnavism
Sutras
b)Shulva
Sutras
c)Grihya
Sutras
d)Dharma
Sutras
e)Kama
Sutras
2)Kautilyas
Artha-
Shastra
và Indra ở
Bhaja
2)Chaitya
của Andhras
Early
3)Họa cổ
trên tường
của hang
Jogimara ở
đồi
Ramagark
4)Hang phái
Jain cổ ở
Udayagiri tại
Orissa
5)Cột đá
Osaka trên
có hoa sen
đội sư-tử
hay bò-
mộng
6)Nhiều
điêu-khắc
di-tích
Barhut,
Sanchi và
Bodh Gaya
7) Đồng tiền
Die-truck
được ấn-
hành
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
9
ở miền Nam,
Chera,Chola,
Pandya
và Shaivism
ở dân Ấn .
3._ Thời-Đại Anh-Hùng-Ca
( Epics )_(200Tr.Cn. _ 300 Cn. )
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1) Biên-
giới Ấn-Độ
bởi dân Hy-
Lạp
Bactrian
Parthien
Shaka và
Kushana
quấy nhiễu
2) Đế-quốc
Kanishka
phiá Tây-
Bắc Ấn lấy
Peshawa
làm kinh-
đô
3)Triều
Shunga và
Kanva cai-
trị ở Maga-
1) Phục sinh
Ấn-Độ-giáo
sau đế-quốc
Mauryan đổ
2) Luật-pháp
được điều-lệ-
hóa và hệ-
thống xã-hội
được tổ-chức
3) Sáu quan-
điểm triết
được phân-
biệt rõ-rệt
4)Truyện xưa
Ramayana và
Mahabharata
mở rộng và
phổ-quát-hóa
5)Nhiều
giáo-phái
1) Smritis của
Manuva
Yajnavalkya
2) Kinh triết
của các quan-
điểm
3)Patanjali
Mahabhashya
4) Bharata của
Natyashastra
5)Luật của
Yasishtha và
Parashara
6)Giáo-huấn
anh-hùng của
Ramayana và
Mahabharata
7)Tác-phẩm
của Charaka
và Sushruta
1)Điêu-khắc
Gandhara
và Mathura
2)Điều-khắc
của Amaraviti
và Sanchi
3)Điêu-khắc
và kiến-trúc
còn lại của
Anuradhapura
ở Ceylan
4)Đền Bodh
Gaya
5)Tu-viện
Nasik và
Karle
6)Hội-họa
Ajanta ở động
IX&X
7)Trình-độ
Manu,
Gautama,
Jaimini,
Badara-
yana,
Kanishka,
Asvagho-
sha,
Nagarjuna,
Satakarni,
Kharavela,
Cheran-
Sengrit-
tuven,
Karikala-
Chola,
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
10
dha
4) Đế-quốc
Satavahana
ở Deccan
5) Ưu-thế
của Đế-
quốc Chera
Chola và
Pandya
phiá Nam
Ấn
6)Những
bước đầu
của thế-lực
Pallava
nẩy-nở trong
Hinayana
Phật
6) Sự nẩy
sinh Phật-
giáo
Mahayana
7 ) Truyến-bá
Phật-giáo
sang Trung-
hoa, Đông
Turkistan và
Persia
8)Janism
truyền-bá
đến Gujarat
9) Giáo-phái
Digambara
và
Shivetambara
phân-biệt rõ
rệt trong
Janism
8)Văn-học
Phật-giáo
a) Lalita
Vistara
b)Saddharma
- Pundarika
c) Molinda
Panha của
Nagasena
d) Buddha-
charita của
Ashvaghosha
9) Angas Jain
10) Văn-
chương
Prakrit :
a)Brihatkatha
của Gundhya
b) Saptashati
của Hala
11)Văn-học
Tamil :
a) Kural
b)Manime-
khalai
c)Silappa-
dikaram
d)Tác-phẩm
Samgam
âm-nhạc cao
ở Tamil
8) Tiền đồng
kiểu Hy-Lạp
được du-nhập
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
11
4._ Thời-Kỳ Puranas, Darshanas
Và Agamas (300 Cn. _ 650 Cn.)
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-
nhân
1)Sự phổ-
biến rộng
những lý-
tưởng tín-
ngưỡng Ấn-
Độ qua
Pura-nas
2)Hội-họp
lễ-bái được
tổ-chức và
các đền
được xây-
dựng
3)Bắt đầu sự
sùng-bái
phái
Vaishnava
và Shaiva
được tái-
sinh ở
phương
Nam
4)Ấn-Độ-
giáo và
Phật-giáo
được thực-
dân Ấn đem
1) Ấn-hành
18 Puranas
chính
2) Kịch có
tiếng của
Bhasa,
Kalidasa,
Shudraka và
Harsha
3)Kiratarju-
niya của
Bharavi
4)Tác-phẩm
của
Bhartrihari
5)Thi-ca của
Bhamaha và
Dandin
6)Tiểu-thuyết
văn suôi của
Subandhu và
Bana
7)Luận-thuyết
toán-học và
thiên-văn
8) Văn-học
Phật :
1)Điêu-khắc
điển-hình
a) Điện
hang động
trên đồi
Udayagiri
b)Đền
Desgarb
Garhwal,
Bagh và
Aurangabad
2)Trạm
hình nổi của
Badami và
Ajanta
3)Luận-
thuyết gọi là
sám-hối của
Arjuna ở
Mamalla-
puram
4)Kiến-trúc
động Palla ở
Trichinopol
y và ở miền
Chenglepat
5) Cột đồng
Samudra-
gupta,
Chandra-
gupta II
-
(Vikrama-
ditiya),
Yashodhar
-man,
Shashanka
,
Pulakeshin
,
Harsha,
Narasimha
-Varman,
Kalidasa,
Bana .
1)Gupta
Đại đế-
quốc thế-
kỷ IV - V
2)Vakata-
kas và
Chalukyas
ở Deccan
3)Họ
Pallavas
làm chủ
Nam Ấn
4)Cuộc
xâm-lăng
của dân
Huns bị
vua
Maukkari
và
Yashodhar
-man chặn
lại thế-kỷ
thứ VI
5)Xuất-
hiện hai
vương-
quốc
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
12
mạnh là
Thanes-
war dưới
Harsha và
Bengal
dưới
Shashanka
ở Bắc Ấn
đầu thế kỷ
VII
6) Thiết-
lập Đại-
học
Nalanda
đến
Cambodia,
Sumatra,
Java và Bali
5)Phật-giáo
tiến-triển ở
Khotan
trung-tâm
Á-Châu,
Corée, Nhật,
Tibet
6) Trào-lưu
sư Phật từ
Ấn-Độ sang
Trung-Hoa
và hành-
hương
Trung-Hoa
sang Ấn-Độ
7)Rất nhiếu
kinh Phật
được dịch
sang Hoa-
văn
8)Giáo-phái
Jain hoạt-
động ở
Tamil và
Canarese
9)Cộng-
đồng Cơ-
Đốc Syrie ở
Travancore
a) Chú-giải
của Buddha-
Ghosa
b) Đại tác-
phẩm
Mahayana
của
Shandideva
và Asanga
9)Tác-phẩm
của Kunda-
Kunda trong
phái văn-học
Jain
10)Tevaram
trong văn-học
Tamil
lớn ở Delhi
6)Tượng
Phật đồng
khổng-lồ
hiện nay ở
Birmingham
7) Tiền vàng
cực nghệ-
thuật với
minh-khắc
Sanscrit thời
Gupta
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
13
5._ Thời-kỳ Puranas Cuối
(650 Cn. __ 1000 Cn.)
Lịch-sử
Tồn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1)Xuất-
hiện
Vương-
quốc của
Kashmir
thế-kỷ
VIII dưới
Lalitadi-
tya
2)Xuất-
hiện
Vương-
quốc
Rajput
3) Đại
Đế-quốc
Gurjara ở
Tây Bắc
Ấn
4)
Vương-
quốc thế-
lực
Pala ở
Bengal
1)Triết-học
Ấn-Độ-giáo
được hệ-
thống hóa
bởi đại
Giáo-sư
Sankara
2)Ấn-Độ-
giáo bình-
dân được tổ-
chức lại
thành giáo-
phái
3)Sự phát-
triển của
phái Shakti
đặc-biệt
4)Phái Shai-
vism nẩy nở
ở Kashmir
5)Những
khối lớn
ngoại nhân
được nhận
vào dân Ấn
và bị đồng-
1)Pancha-
ratra Sam-
hitas, Shaiva-
Agamas và
sách Tantra
được phổ-
biến
2) Đại chú-
giải của
Shankara
3) Bhaga-vata
Purana và
Devi
Bhagava-tam
4) Kịch bản
của Bhava-
bhuti,
Rajashak-kara
5) Kaviyas
của Bhatti và
Magha
1)Điêu-khắc
của Raja-
mahal và
Bhuvanesva
r
2)Điêu-khắc
trong đền
hang của
Ellora và
Elephanta
3) Điêu trạm
ký lạ Phật-
giáo của
Borobudur ở
Java
4)Tượng
khổng-lồ
của Jain ở
Srava-na
Belgola
5)Kiến-trúc
Hoysala ở
Mysore
Yashovar-
man,
Lalitaditya,
Kumarila,
Prabhakara,
Gaudapada,
Mandana-
Mishra,
Shankara,
Yamuna,
Udayana,
Dipamkara,
Manukava-
sagar,
Nammal-
war .
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
14
5)Vương-
quốc
Rashtra-
kuta ở
Deccan
hóa
6) Xuất-hiện
các trường
Bhakti ở
phương
Nam
7)Phật-giáo
Mật-tông ở
Nepal,
Bengal,
Assam v.v...
8)Jainism
nẩy nở và
sản-xuất nền
văn-hóa rất
phong-phú
và đa dạng
9)Dân Parsis
tìm tránh
sang Ấn
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
15
- II -
THỜI - KỲ TRUNG - CỔ
( 1000 Cn. __ 1750 Cn. )
1._ Thời Hệ Sùng-Bái ( Bhakti )
( 1000 Cn. __ 1400 Cn. )
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1)Quân
Hồi-giáo
(Muslim)
chinh-phục
Ấn từng
mẩu
2)Đế-quốc
Afghan
thiết-lập
3)Suy bại
của thế-lực
Rajput
4)Cuối thời
Vương-
quốc
Chalukya
và Chola ở
Nam Ấn
5)Xuất-
hiện
Vương-
1)Xuất-
hiện hệ-
thống
Thần-học
của
Raman-
nuja và
Madhva về
tôn-giáo
Vaishan-
vism
2)Xuất-
hiện hệ-
thống
Shaiva
Sid-dhanta
và Veera
Shaiva
trong tôn-
giáo
Shaiva
1)Bình-luận
của
Ramanuja
và Madva
2)Bình-luận
Vedas của
Sayana
3)Adhyatma
Ramayana
4)Gita-
Govinda của
Jayadeva
5)Tác-phẩm
của Kalhana
và Bilhana
6) Đại tác-
phẩm về
luật-pháp
của
Vijnanesh-
vara __
1) Điêu trạm
của Konarak
và Puri
2)Những đền
Tanjora và
Gangaikonda
Cholapuram
3) Đồ đồng
trứ danh của
Nam-Ấn _
Nataraja v.v.
4)Tượng nhỏ
bằng đồng đỏ
ở Nepal và
Tibet
5)Kiến-trúc
Hoysala ở
Mysore
Rajendra -
Chola,
Vikrama-
ditya VI,
Ramanuja,
Vachas-
pati-
Mishra,
Hemachan
-dra,
Madhva
Vidyara-
nya,
Vedanta -
Deshika,
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
16
quốc Hindu
của
Vijaya-
ragar
3)Phật-
giáo bị thu
hút
4)Jainism
suy sụp
Mitakshara
7)Những
tác-phẩm
của Đại Jain
Học-giả __
Hemachan-
dra
8)Kamba
Ramayanam
và Periya
Puranam
của Sekkilar
9)Sahityadar
-pana và
Siddhanta
Kaumudi
10)Tác-
phẩm lớn về
âm-nhạc của
Sarnga Deva
Sangitaratna
-kara
2._ Thời-Kỳ Giáo-Phái Bhakti Cuối Cùng
( 1400 Cn. ___ 1750 Cn. )
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1)Tuyệt
đỉnh và
1)Trường-
phái Ấn
1)Những
tác-phẩm
1)Kiến-trúc
trường-phái
Ramanan-
da,
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
17
suy đồi của
đại vương-
quốc Ấn-
Độ của
Vijaya-
nagar
2)Thịnh
suy đế-
quốc
Moghul
3)Xuất-
hiện của
thế-lực
Mahratta
4)Xuất-
hiện của
dân Sikhs
5)Bắt đầu
du-nhập vì
ảnh-huởng
Âu-Tây
6)Ưu-thế
của Bồ-
Đào-Nha
thế-kỷ XVI
và của Đức
thế-kỷ
XVII trong
Ấn-Độ-
dương
Độ-giáo
khác nhau
cố-định
trong giáo-
phái
2)Giai-cấp
trở nên
cứng dắn
và độc-
quyền với
sự đàn-áp
tôn-giáo và
thống-trị
ngoại-lai
3)Bảo-thủ
văn-hóa
Ấn-Độ-
giáo ở
Nam-Ấn
4)Trường
Bhakti lớn
của Rama-
nanda,
Vallabha,
Chaitanya
đi đến ưu-
thế
5)Nhiều
người Ấn
bị Hồi-
giáo-hóa
bằng sức
mạnh
6)Ảnh-
của
Madhusuda-
na Sarasvati
2)Xuất-hiện
văn-học
quốc-ngữ
phương Bắc
Ấn :
a)Thơ trữ-
tình Vidya-
pati
b)Khúc hát
của Mira
Bai
c)Abhangas
của
Tukaram
d)Bijak của
Kabir
e)Bani của
Dadu
g)Bhaktanal
a của Nabha
Das
h)Tác-phẩm
của Sur Das
i)Ramanyan
a trứ-danh
của Tulsidas
k)Adigranth
3)Thời-kỳ
điển-hình
của Telugu
và Canarese
Vijayanagar
thấy tuyệt-
đỉnh ở
Madura
Rameswa-
ram,
Sriranyam
v.v. với
Gopurams lớn
và hành-lang
cột đá
2)Trường-
phái kiến-trúc
Ấn-Hồi ở
Delhi
Jaunpur,
Ahmedabad
và Bijapur
3)Trường-
phái kiến-trúc
Moghul ở
Delhi, Agra
(Tajmahal),
Lahore và các
nơi khác
4)Họa chân-
dung của phái
Moghul
5)Ba phái họa
Rajput
6)Giới-thiệu
tiểu-nghệ như
dệt thảm, đồ
trang-sức...
Kabir,
Chaitanya,
Nanak,
Tulsidas,
Guru-
Govind,
Shivaji,
Krishna-
Deva Raya
Appaỳa-
Dikshita,
Jaganna-
tha-Pandi-
taraj,
Madhusu-
dana-
Sarasvati,
Tayumana
-var,
Pattinattu-
Pillai .
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
18
hưởng
Hồi-giáo
thấy ở tác-
phẩm
của Kabir,
Nanak Và
Dadu
về văn-
chương
****
- III -
THỜI CẬN - ĐẠI
( 1750 Cn. __ 1950 Cn. )
1._ Thời-Kỳ Vận-Động Cải-Cách
( 1750 Cn. __ 1885 Cn. )
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1)Anh-
quốc
chinh-phục
Ấn-Độ
bằng cách
1)Phát-triển
nội-bộ Ấn-
Độ giáo đến
cuối cùng
vào thời này
1)Không có
gì đáng chú-
ý bất cứ ở
ngôn-ngữ
nào
1)Phần
nhiều tất cả
nghệ-thuật
bản-xứ suy-
nhược và
Ramalinga
-swami,
Ram-
Mohan-
Roy,
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
19
lật đổ
Mahratta
và người
Sikhs
2)Cuộc đại
cách-mệnh
và sự
chuyển-
giao
của Hãng
Đông-Ấn
cho
Vương-
quốc Anh
3)Tuyên-
ngôn của
Nữ-Hoàng
4)Thống-
nhất hành-
chính và
du-nhập
tiền đông
khắp nước
Ấn
5)Hoà-bình
và an-ninh
cá-nhân và
tài-sản
thiết-lập
khắp nước
6)Thiết-lập
Đại-học
mới để dạy
giáo-dục
2)Giai-cấp
trí-thức tìm
việc làm
công-chức
dưới chính-
phủ Anh
3)Truyền-
giáo đồ Cơ-
Đốc phản-
đối phần vô-
dụng của
Ấn-Độ-giáo
4)Các nhà
cải-cách xã-
hội tìm sửa
thói xấu của
xã-hội Ấn
5)Các nhà
Đông-
phương-học
đem vào
tinh-thần
Âu-Tây
Kinh sách
Ấn-Độ-giáo
và Phật-giáo
2)Một số
toát-yếu
Smriti cũ
được sản-
xuất tùy
theo
thổ-tục do :
a)Kamala-
kara
b)Vaidika
Sarvabhau-
ma
c)Vaidyana-
tha Dikshita
d)Ellayaji
3)Xuất-hiện
văn suôi
quốc-ngữ
trong tất cả
ngôn-ngữ
4)Tác-phẩm
của Bakim
Chandar
Chattopa-
dhyaya ở
Bengal
5)Thánh-ca
của
Ramalinga
Swami ở
Nam Ấn
6)Tác-phẩm
của
Veeresalin-
chết vì thiếu
bảo-trợ và
thưởng-thức
2)Nhiều
công-trình
lớn nghệ-
thuật biến đi
vì dân bản-
xứ ngu-dốt
và cẩu-thả ;
và có nhiều
bị kẻ đi săn
tò mò đem
đi mất (Âu,
Mỹ)
3)Tác-phẩm
do sáng-tác
âm-nhạc
Tyagaraja,
Sam Sastri
và Muthu-
swami,
Dikshitar
sáng-tác ở
Nam Ấn
Dayananda
-Sarasvati,
Ishvara-
Chandra,
Vidyasa-
gar,
Sri Rama-
krishna -
Parama-
hamsa,
Devendra-
Nath-
Tagore,
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
20
Tây-
phương
7) Xuất-
hiện và
phát-triển
Quốc-Hội
Ấn
8)Du-nhập
văn-minh
hoàn-toàn
khác, chấm
dứt tất cả
công-trình
sáng-tạo
của thời-
đại
9)Một sự
ngưỡng-mộ
không phê-
phán tất cả
đồ Tây-
phương
làm hư-
hỏng tinh-
thần Ấn
một thời
gam tiếng
Telegu
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
21
2._ Thời-Đại Tái-Sinh
( 1885 Cn. __ 1950 Cn. )
Lịch-sử
Tôn-giáo
Văn-học
Nghệ-thuật
Danh-nhân
1)Nhật-bản
xuất-hiện
như là một
thế-lực Á-
châu và
thắng trận
của nó đối
với Nga
Hoàng có
một ảnh-
hưởng lớn
vào Ấn-Độ
2)Hai cuộc
thế-chiến ở
Âu-Tây tỏ
cho dân Ấn
thấy sự xụp
đổ của văn-
minh Tây-
phương
3)Vận-
động tự-do
ở Ấn-Độ
bắt đầu với
Hội-nghị
1)Sự nẩy-
nở thời
phục-sinh
Ấn-Độ
giáo bắt
đầu với Sri
Rama-
krishna -
Parama-
hamsa và
Swami
Viveka-
nanda đã
thấy suốt
cả thời này
2)Giáo-
Hội Rama-
krishna để
truyền-bá
Ấn-Độ
giáo và
làm việc
xã hội
được thiết-
lập
1)Hình-thức
văn-chương
và phê-phán
của học-giả
ở tất cả
ngôn-ngữ
Ấn bị ảnh-
hưởng của
văn-học Âu-
Tây, nhất là
của Anh
2)Ba bộ
Bách-khoa
theo lối cận-
đại được
viết bằng
Sanscrit
Shabda
Kalpadrum,
Vachaspatya
và
Abhidanara-
jendra
3)Một bộ
Bách-khoa
1)Một
quyết-nghị
bảo-vệ
lâu-đài cổ
được Lord
Turgon cho
phép và Bộ
Cổ-vật-học
được tổ-
chức
2)Tác-phẩm
của Havell
và Ananda
Coomaraswa
my làm
thành một
cách-mệnh
trong thẩm-
định Nghệ-
thuật và
Văn-hóa Ấn-
Độ
3)Sự phát-
Dadabhai-
Naoroji,
Swami
Vivekanan
-da,
Tilak,
Gokhale,
Sri-
Aurobindo
Mahatma-
Gandhi,
Rabindra-
nath-
Tagore,
Sri-
Ramana-
Maharshi,
Patel,
Nehru,
Radha-
krishna,
Raman
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
22
đã tập-họp
uy-tín tinh-
thần làm đà
kháng
chiến dưới
sự lãnh-đạo
củaMahat-
ma Gandhi
và kết-thúc
sau cùng
vào sự
thiết-dựng
độc-lập
bất-bạo-
động và sự
rút lui của
thế-lực
Đế-quốc
Anh
4)Sự bất
thỏa hiệp
của dân
Hồi-Ấn do
Jimah lãnh-
đạo được
quan-liêu
Anh
khuyến-
khích kết-
quả là sự
tan vỡ lớn
của sự qua
phân Ấn-
Độ
3)Vận
động
Satyagraha
(chấp tri
chân lý)
của
Mahatma-
Gandhi mở
một trang
mới trong
Lịch-sử
Ấn-Độ
giáo Luân-
lý học và
cung-cấp
một cách
mới chống
với tội ác
và sự tàn-
ác trên thế-
giới
4)Triết-lý
Siêu-thức
và Yoga
tông-hợp
của Sri
Aurobindo
thu-hút đệ-
tử thế-giới
đến Tùng-
lâm
Pondiche-
ry
5)Thuần-
về lịch-sử
Sikh tôn-
giáo và văn-
hóa : Gura
Shabad
Ratnakar do
Karan Singh
xuất-bản
4)Tự-điển
Tamil do
Đại-học
Madras
xuất-bản và
Tự-điển
Telegu do
sự bảo-trợ
của Rajah
của Pitapur.
Cùng cả bộ
Bách-khoa
Tamil và
Telegu được
bắt đầu với
sự trợ-lực
của Chính-
quyền
5)Cổ-điển
Tamil được
phát-hiện và
được xuất-
bản bởi học-
giả
Mahama-
hopadhyaya,
triển Văn-
minh Lưu-
vực Indus
đem lịch-sử
văn-minh
Ấn-Độ
lùi lại xa hơn
Thời-kỳ
Veda
4)Một
Trường-phái
Hội-họa
quan-trọng
xuất-hiện ở
Bengal dưới
sự lãnh-đạo
của Rabin-
dranath
Tagore và
Nandalal
Bose
5) Âm-nhạc
bản-xứ theo
kiểu
Hindustan
và Karnataka
được làm
sống lại qua
diễn-thuyết
và nhiều
học-hội
6)Các bản
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
23
5)Sau sự
rút lui thế-
lực tối-cao
Anh tất cả
500 tiểu-
bang lặt-
vặt nhỏ đều
thu cả vào
Cộng-Hòa
Ấn do tài
của Sadar
Patel
6) Đại-biểu
nhân-dân
gây-dựng
một Hiến-
pháp cho
Cộng-hòa
Ấn
7)Tái thiết
quốc-gia
trên đại
qui-mô bắt
đầu ở các
phạm-vi
dẫn thủy,
kỹ-nghệ,
kỹ-thuật,
khoa-học
và nghệ-
thuật
8)Tiềm-
năng Ấn-
Độ về
túy
Advaita
(Bất-nhị-
pháp) được
Sri
Ramana-
Maharshi
vừa bằng
giáo-lý lẫn
gương
mẫu, cùng
nhiều đệ-
tử trên thế-
giới khắp
nơi bị hấp-
dẫn đến
Tùng-lâm
ở
Tiruvanna-
malai
6)Giáo-sư
Radha-
krishnan
ngồi ghế
Chủ-tịch
Tôn-giáo
Đông-
phương ở
Đại-học
Oxford và
giải-thích
Ấn-Độ
giáo cho
Tây-
Pandit
Swaminatha
Iyer
6)Lịch-sử có
hệ-thống về
ngôn-ngữ và
văn-chương
được viết
bằng Hindi,
Bengali,
Gujarati,
Telegu và
Malayalam
7)Diện-mục
xuất-chúng
nhất về văn-
học của
thời-đại là
Rabindra-
nath Tagore,
mà tác-
phẩm
phong-phú
tiếng
Bengali gồm
thơ, ca,
kịch, truyện-
ngắn, khái-
luận, diễn-
văn và được
giải-thưởng
Nobel về
thơ quốc-tế
8)Diện-mục
phê-phán
của tác-giả
danh-tiếng
về âm-nhạc:
_Kshatragna
và Tyagaraja
_ được Ấn-
hành bởi
Vissa
Apparao và
một việc
tương-tự đã
được làm
cho âm-nhạc
Hindustani
bởi
Bhatkhande
7)Nghệ-
thuật cổ
Bharatanatya
và điêu-khắc
của vũ-điệu
Ấn được làm
sống lại và
dân-chúng-
hóa
8)Các nhà
đại toán-học
và khoa-học
như
Ramanujam,
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
24
chiến-lược,
vật-chất và
tinh-thần là
một thế-lực
Á-châu đã
được tất cả
các nước
thừa-nhận
9) Ấn-Độ
dưới sự
lãnh-đạo
của Nehru
đi đến một
nền ngoại-
giao độc-
lập và đặt
sứ-quán ở
các kinh-đô
ngoại-quốc
quan-trọng
10)Tuy nó
giữ lại liên-
hệ với
Commun-
wealth
Anh-Cát-
Lợi, Ấn-Độ
vẫn giữ
tình-bạn
với các
nước và
cổ-động
hòa-bình ở
thế-giới
phương
qua những
sách sáng-
sủa và bác-
học
7)Lịch-sử
triết-học
Ấn được
viết bởi
Radhakris
hnan, Das
Gupta và
Hiriyanna
8)Lớp
triết-học
Ấn và
Sanscrit đã
được thiết-
lập ở nhiều
Đại-học
trên thế-
giới
9)Một Đại-
học Ấn để
khuyến-
khích học
cả cổ và
tân trí-thức
được lập ở
Benares
nhờ ở nỗ-
lực của
Madan-
Mohan-
khác về các
tiếng Ấn-Độ
là : tất cả
bẩy nhà thứ-
yếu
9)Những
bộ-phận
lịch-sử Ấn
được sử-gia
bản-xứ viết
lại : Jadu-
nath Sakar,
R.C.Majum-
dar. G.S.
Sarderai và
Nilakanta
Satri
J.C.Bose,
S.N.Bose,
P.C.Roy,
Yallapraga-
da Subba
Rao,
Dr.C.V.Ram
an
Dr.K.S.Kris
h-nan và
Dr.Chandras
a-khar
thành-tựu
danh-tiếng
thế-giới
9)Lịch Ấn
được ôn lại
thích-ứng
với thiên-
văn-học cận-
đại bởi
Ketkar trong
Jyatirganita
của ông
NGUYỄN-ĐĂNG-THỤC
25
11)Hàng
ngàn
thanh-niên
nam nữ đi
thăm
ngoại-quốc
vì mục-tiêu
khác nhau
và như thế
tinh-thần
của giai-
cấp quý-
phái đã mở
rộng nhiều
Malaviya
10) Ấn-
Độ-giáo
được thừa-
nhận như
một tôn-
giáo thế-
giới,
chấm-dứt
công-trình
cải-giáo
của Hội
Cơ-Đốc
truyền-
giáo ở Ấn-
Độ
11)Một số
nhược
điểm lâu
đời của
Ấn-Độ
giáo như
bất khả
đụng
chạm, tảo-
hôn, giới-
hạn giai-
cấp về du-
lịch ngoại-
quốc, ăn
uống
chung
đụng và
kết-hôn