8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 1/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 1
Tuần: 11 – Tiết: 17,18Ngày soạn: 21/10/2010Ngày dạy: 29/10/2010
I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- HS vận dụng đượ c công thức tính áp suất chất lỏng để làm bài tập.- Nêu đượ c đặc điểm của bình thông nhau để giải thích các hiện tượ ng trong đờ i
sống hàng ngày.
II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém
* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ số
2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (20 phút)
- Chấ t lỏng không chỉ gây ra áp
suấ t lên đ áy bình mà lên cả thành
bình và các vật ở trong lòng chấ t
lỏng. - p = d.h
→ p
d h
=
→ p
hd
=
- Trong bình thoâng nhau chöùa
cuøng 1 chaát loûng ñöùng yeân, caùc
möïc chaát loûng ôû caùc nhaùnh luoân
luoân ôû cuøngcuøngcuøngcuøng 1 ñoä cao.
- Yeâu caàu HS nhaéc laïi phaàn lyù
thuyeát ñaõ hoïc:
+ AÙp suaát chaát loûng coù nhöõng
ñaëc ñieåm gì ? Coâng thöùc tính
aùp suaát chaát loûng?.
+ Töø coâng thöùc tính aùp suaát
chaát loûng, caùc em haõy suy ra
coâng thöùc tính d, h?
+ Ñaëc ñieåm cuûa bình thoâng
nhau laø gì ?
- HS döïa vaøo kieán
thöùc ñaõ hoïc maø
traû lôøi.
- 1 HS leân baûng
trình baøy, HS
khaùc laøm vaøo vôû.
3/ Hoaït ñoäng 3: Baøi taäp (50 phuùt) 1/ Làm câu C7 (SGK) C7: Cho biết: h=1,2m, h’=0,4mh1=h-h’=1,2-0,4=0,8mdnướ c=10 000N/m3
Tính: p, p1=?
- Gọi HS đọc đề bài câu C7. - Đề đã cho biết gì, gọi HSlên bảng tóm tắt.- Để tính áp suất em cần phảitìm chiều cao ở các điểm cần
- HS đọc đề .
- Đề cho biết chiều cao,trọng lượ ng riêng củanướ c, cần tính áp suất
ÔN TẬP:ÁP SUẤT CHẤT LỎNG- BÌNH THÔNG NHAU
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 2/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 2
GiảiÁp suất của nướ c tác dụng lên đáythùng :
p = d.h = 10 000N/m3. 1,2m
= 12 000 N/m2 Áp suất của nướ c tác dụng lênđiểm cách đáy thùng 0,4m :
p1 = d.h1 = 10 000N/m3. 0,8m= 8 000 N/m2
ĐS: p = 12 000 N/m2
p1= 8 000 N/m2
2/ Bài tập 8.4/14 (SBT)TT:p1=2020000N/m2
p2=860000N/m2 dnướ c biển=10 300N/m3
h1, h2=?Giải
a) Tàu ngầm đang nổi lên vì ápsuất tác dụng lên tàu ngầm lúc saunhỏ hơ n lúc đầu.
b) Ta có p=dh → ph
d =
Độ sâu của tàu ở thờ i điểm trướ c:1
1
2020000196
10300
ph m
d = = =
Độ sâu của tàu ở thờ i điểm sau:2
2
86000083,5
10300
ph m
d = = =
tính, rồi áp dụng công thứctheo từng yếu tố đã biết.- Gọi HS lên bảng làm hoànchỉnh câu C7.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.
- Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề bài 8.4.- Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?
- Vậy để tính độ sâu (h) ta ápdụng công thức nào?
- Gọi HS lên bảng trinh bàyhoàn chỉnh câu 8.4.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.
tại đáy thùng và ở mộtđiểm cách đáy 0,4m.
- HS nhận xét và làmvào vở .
- HS đọc đề và tóm tắt.- Đề yêu cầu tính độ sâu của tàu ở thờ i điểmtrướ c và sau.
- Ta có p=dh → ph
d =
- HS lên bảng hoànthành.
- HS nhận xét và làmvào vở .
4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (15 phút)
* Củng cố 1. Công thức tính áp suất chất lỏng?.
2.Từ công thức tính áp suất chất lỏng, các em hãysuy ra công thức tính d, h?3. Càng xuống sâu thì áp suất chất lỏng như thế nào?4. Bài tập 8.2 trang 13 (SBT)- GV yêu cầu HS giải thích tại lớ p.* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 8.1,8.3, 8.5, 8.6 trang 13, 14 (SBT)
- HS trả lờ i.
Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viênđể thực hiện
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 3/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 3
Tuần: 12 – Tiết: 19
Ngày soạn: 26/10/2010Ngày dạy: 3/11/2010
I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Giải thích đượ c sự tồn tại của lớ p khí quyển, áp suất khí quyển- Giải thích đượ c thí nghiệm Tôrixeli và 1 số hiện tượ ng đơ n giản thườ ng gặp- Hiểu đượ c vì sao độ lớ n của áp suất khí quyển đượ c tính theo độ cao của cột thủy ngânII/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáoviên
Hoạt động của học sinh
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém
* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ số
2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút) - Yêu cầu HS nhắc lại phần lý
ÔN TẬP:ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 4/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 4
- Trái Đất và mọi vật trên Trái Đấtđều chịu tác dụng của loại Aùpsuất khí quyển- Áp suất khí quyển bằng áp suấtcủa cột thủy ngân trong ống Tô -ri - xe - li
- mmHg
thuyết đã học:+ Trái Đất và mọi vật trên TráiĐất đều chịu tác dụng của loại ápsuất nào?.+ Aùp suất khí quyển bằng loại
áp suất nào?.
+ Ngườ i ta thườ ng dùng đơ n vị nào để đo áp suất khí quyển?.
- 3 HS lần lượ t dựavào kiến thức đãhọc mà trả lờ i.
- HS khác nhận xét.
3/ Hoạt động 3: Bài tập (25 phút) 1/ Câu C10 (SGK)Nói áp suất khí quyển bằng76cmHg có ngh ĩ a là không khígây ra một áp suất bằng áp suất ở đáy cột thủy ngân cao 76cm.
2. Bài 9.3/15 (SBT) Để rót nướ c dễ dàng. Vì có lỗ thủng trên nắp nên khí trong ấmthông vớ i khí quyển, áp suất khítrong ấm cộng vớ i áp suất nướ ctrong ấm lớ n hơ n áp suất khíquyển, bở i vậy làm nướ c chảy từ trong ấm ra dễ dàng.3/ Bài tập 9.5/15 (SBT)TT:
Rộng= 4m, dài = 6m, cao = 3mDkhí =1,29kg/m3 Tính m, P=?
GiảiThể tích của căn phòng:V=3.4.6=72m3 a) Khối lượ ng khí trong phòng:m=V.D=72.1,29=92,88kg.a) Trọng lượ ng của không khítrong phòng:
P=10.m=10.92,88= 928,8N
- Gọi HS đọc đề bài câu C10. - Yêu cầu HS dựa vào TN Tô– ri – xe –li mà trả lờ i câuC10.- GV nhận xét và nhấn mạnhđể HS nắm vững câu trả lờ i.
- Gọi HS đọc đề bài 9.3. - Yêu cầu HS dựa vào hiệntượ ng của áp suất khí quyểnmà trả lờ i.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.
- Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề bài 9.5.
- Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?- Yêu cầu HS nhắc lại côngthức tính khối lượ ng khi biếtkhối lượ ng riêng?- Vậy nhắc lại công thức liênhệ giữa khối lượ ng và trọnglượ ng?- Gọi HS lên bảng trinh bàyhoàn chỉnh câu 9.5.
- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.
- HS đọc đề .
- HS trả lờ i câu C10.
- HS nhận xét và làmvào vở .
- HS đọc đề .- HS trả lờ i.
- HS nhận xét và làmvào vở .
- HS đọc đề và tóm tắt .- HS trả lờ i.
- m=D.V
- P=10.m
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét và làmvào vở .
4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút)
* Củng cố 1. Aùp suất khí quyển bằng loại áp suất nào?.2. Ngườ i ta thườ ng dùng đơ n vị nào để đo áp suất khíquyển?.
- HS trả lờ i.
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 5/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 5
3. Càng lên cao thì áp suất khí quyển như thế nào?* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 9.1,9.2, 9.4, 9.6 trang 15 (SBT) Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên
để thực hiện
Tuần: 13 – Tiết: 20Ngày soạn: 2/11/2010
Ngày dạy: 10/11/2010
I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Nêu đượ c hiện tượ ng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet.- Viết đượ c công thức tính độ lớ n của lực đẩy Acsimet (có chú thích đầ y đủ). Vận
dụng đượ c công thức vào việc giải bài tập.- Giải thích đượ c các hiện tượ ng đơ n giản có liên quan.
II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém
* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ số
2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút)
1.Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lênnhững vật ở trong chất lỏng cóphươ ng thẳng đứng hướ ng từ dướ ilên.2. CT: . AF d V = Trong đó:FA: lực đẩy Ác-si-mét (N) d: trọng lượ ng riêng của chất lỏng
(N/m3)
V: Thể tích phần chất lỏng bị vậtchiếm chổ (m3)
3. Phụ thuộc vào trọng lượ ngriêng của chất lỏng và thể tích củaphần chất lỏng bị vật chiếm chổ.
- Yêu cầu HS nhắc lại phần lý
thuyết đã học:1. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụnglên những vật nào ? Có phươ ng ,chiều như thế nào ?.2. Công thức tính độ lớ n lực đẩyÁc-si-mét là gì ? Các đại lượ ngcó mặt trong công thức có tên gọivà đơ n vị là gì ?
3. Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộcvào các yếu tố nào?
- Cả lớ p thảo luậntrả lờ i các câu hỏicủa GV.- HS khác nhận xét.
3/ Hoạt động 3: Bài tập (22 phút) 1/ Bài 10.3/16 (SBT)-Ba vật làm bằng ba chất khácnhau: đồng, sắt, nhôm.
- Gọi HS đọc đề bài câu10.3/16.- Đề bài yêu cầu so sánh yếu
- HS đọc đề .
- So sánh lực đẩy Ác-
ÔN TẬP:
LỰ C ĐẨY ACSIMET
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 6/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 6
-Ta có: Dđồng>Dsát>Dnhôm
-Vì khối lượ ng của ba vật bằngnhau nên vật nào có khối lượ ng
riêng lớ n thì thể tích nhỏ. V= m
D
-Vậy: Vđồng<Vsát<Vnhôm do đó lựcđẩy của nướ c tác dụng vào vật làm
bằng nhôm là lớ n nhất và lực đẩycủa nướ c tác dụng vào vật làmbằng đồng là bé nhất.
2. Bài 10.5/16 (SBT) TT:
Vsắt=2dm3
=0,002m3
dnướ c=10000N/m3 drượ u=8000N/m3 Tính: FAnướ c và FArượ u
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lênmiếng sắt khi miếng sắt đượ cnhúng chìm vào nướ c là:FAnướ c= dnướ c. Vsắt
= 10000.0,002=20NLực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên
miếng sắt khi miếng sắt đượ cnhúng chìm vào rượ u là:FArượ u= drượ u. Vsắt
= 8000.0,002=16NLực đẩy Ác-si-mét không thay đổikhi nhúng vật ở những độ sâukhác nhau, vì Lực đẩy Ác-si-métphụ thuộc vào V, d.
tố nào của vật?
- Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào các yếu tố nào?- Các vật cùng đặt vào nướ cnên chỉ cần so sánh V củavật, Vậy các em hãy so sánh
D của các chất đó?- Vì V= m
D, mà 3 vật này có
khối lượ ng bằng nhau nên cácem hãy so sánh V của chúng?- Vậy từ đó hãy so sánh FA lên 3 vật đó?
- Gọi HS đọc đề bài câu10.5/16.
- Đề bài yêu tính gì?- Yêu cầu HS nhắùc lại côngthức tính FA khi để vật vào 2chất lỏng rượ u và nướ c?- Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề bài 10.5.
- Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào các yếu tố nào? Có
phụ thuộc vào độ sâu không?
si-mét của các vật.- d, V.
- HS nhận xét :Dđồng>Dsát>Dnhôm
- HS nhận xét :Vđồng<Vsát<Vnhôm
- FAđồng<FAsắt<FA nhôm - HS nhận xét và làmvào vở .- HS đọc đề và tóm tắt .- HS trả lờ i: tính FAnướ c
và FArượ u
- FAnướ c= dnướ c. Vsắt
- FArượ u= drượ u. Vsắt
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét và làmvào vở .- Phụ thuộc vào trọnglượ ng riêng của chất
lỏng và thể tích củaphần chất lỏng bị vậtchiếm chổ. Không phụ thuộc vào độ sâu.
4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (8 phút)
* Củng cố 1. Công thức tính độ lớ n lực đẩy Ác-si-mét là gì ?Các đại lượ ng có mặt trong công thức có tên gọivà đơ n vị là gì ?2. Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào các yếu tố nào?3. Yêu cầu HS làm bài tập 10.4 tại lớ p.* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 10.1,
- HS trả lờ i.
- HS lên bảng hoàn thành 10.4.Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viênđể thực hiện
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 7/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 7
10.2, 10.6 trang 16 (SBT)
Tuần: 14 – Tiết: 21
Ngày soạn: 8/11/2010Ngày dạy: 17/11/2010
I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Nắm vững các công thức về áp suất, áp suất chất lỏng, lực đẩy Ac-si–met.- Vận dụng đượ c kiến thức để giải bài tập.- Nghiêm túc làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của
giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém
* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ số
2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút) † GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS
ÔN TẬP:ÁP SUẤT VÀ LỰ C ĐẨY ACSIMET
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 8/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 8
- Áp suất là độ lớ n của áp lực trên 1đơ n vị diện tích bị ép .
p = FS
Trong đó:F : áp lực tác dụng lên mặt bị ép (N)
S: diện tích mặt bị ép (m2)p : áp suất (N/m2
, Paxcan (Pa) )1 Pa = 1 N/m2
- Chất lỏng không chỉ gây ra áp suấtlên đáy bình mà lên cả thành bình vàcác vật ở trong lòng chất lỏng.- p = d.hTrong đ ó:h: chiều cao cột chất lỏng (độ sâu tính từ
điểm tính áp suất đến mặt thóang chất
lỏng) (m) d: trọng lượ ng riêng của chất lỏng (N/m3)
p: áp suất chất lỏng (Pa hoặc N/m2)
→ p
d h
=
→ p
hd
=
- . AF d V = Trong đó:FA: lực đẩy Ác-si-mét (N) d: trọng lượ ng riêng của chất lỏng (N/m
3)
V: Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chổ (m
3)
trả l ờ i câu hỏi.+ Áp suất là gì ? Viết công thứctính áp suất, đơ n vị.
+ Áp suất chất lỏng có những đặcđiểm gì ? Công thức tính áp suất
chất lỏng?.
+ Từ công thức tính áp suất chấtlỏng, các em hãy suy ra công thứctính d, h?
+ Công thức tính độ lớ n lực đẩyÁc-si-mét là gì ? Các đại lượ ng cómặt trong công thức có tên gọi vàđơ n vị là gì ?. GV chuẩn xác hóa các câu trả lờ i của HS và thống nhất câu trả lờ i
- HS lên bảngviết lại các côngthức đã học.- Các HS khácnhận xét và viếtvào tập.
3/ Hoạt động 3: Bài tập (25 phút)
Bài 1: Tính áp suất của một ôtô nặng4tấn có diện tích các bánh xe tiếp xúc
vớ i mặt đất nằm ngang là 500cm2.HD: tóm tắt F = 40 000NS = 500cm2 = 5.10 – 2 m2 Tính: p = ?
Giảiáp suất của xe ôtô lên mặt đườ ng là:
p = = = 800 000(N/m2).
- Gọi HS đọc đề bài 1. - Đề bài cho biết gì? Hãy lên
tóm tắt đề.- Để tính áp suất của ô tô lênmặt đất thì vận dụng côngthức nào để tính?- Gọi HS lên bảng hoàn thành.
- GV nhận xét và nhấn mạnhđể HS nắm vững câu trả lờ i.- Gọi HS đọc đề bài 2.
- HS đọc đề .
- HS tóm tắt đề.- p =
- HS lên bảng làmcác HS còn lại làmvào tập.- HS nhận xét và làm
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 9/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 9
BaØi 2: Một cái thùng cao 8m chứađầy nướ c tính áp suất tác dụng lên đáythùng và một điểm cách đáy thùng2,5m?
Giải:Áp suất tác dụng lên đáy thùng
p=d.h=10000*8= 80000N/m2
Áp suất tác dụng lên một điểm cáchđáy thùng 2,5 m
p= d.h=10000*(8-2,5)= 55000N/m2
Bài 3: Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích thìlàm cho nướ c trong bình dâng lên thêm100cm3. Nếu treo vật vào một lực kế thìlực kế chỉ 7,8N. Cho TLR của nướ c10.000N/m3.a/ Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vậtb/ Xác định khối lượ ng riêng của chất làmnên vật.TT:Vvật=100cm3=0,0001m3 Pvật=7,8Ndnướ c = 10.000N/m3 Tính:a) FA=?
b) Dvật=?a)Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là:
FA=d. V=10000. 0.0001=1(N)b) Trọng lượ ng riêng của vật:
d=P
V = 7,80,0001 =78000 (N/m3)
Vậy khối lượ ng riêng của vật:
d=10.DD=10
d =
78000
10=7800 (kg/m3)
ĐS: a. FA=1(N)b. D=7800 (kg/m3)
- Đề bài cho biết gì? Cần tínhgì?
- Gọi HS lên bảng vận dụngcông thức mà hoàn thành bàitập.- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.- Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề bài 3.- Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?- Nhắc lại công thức lực đẩyAcsimet.
- Khi biết thể tích của vật và
rọng lượ ng của vật thì ta tìmđượ c trọng lượ ng riêng bằngcông thức nào?- Yêu cầu HS nhắc lại côngthức tính khối lượ ng riêng khibiết trọng lượ ng riêng?- Gọi HS lên bảng trinh bàyhoàn chỉnh câu 3.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoàn
chỉnh.
vào vở .
- HS đọc đề .- HS trả lờ i: tính ápsuất chất lỏng ở s độ sâu.- HS lên bảng làm
các HS còn lại làmvào tập.- HS nhận xét và làmvào vở .
- HS đọc đề và tómtắt .- HS trả lờ i.
- FA=d. V
- P=10.m
- d=P
V
- d=10.DD=10
d
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét và làmvào vở .
4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút)
* Củng cố 1. Áp suất là gì ? Viết công thức tính áp suất, đơ n vị.
2. Áp suất chất lỏng có những đặc điểm gì ? Công thứctính áp suất chất lỏng? 3. Công thức tính độ lớ n lực đẩy Ác-si-mét là gì ?* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và chuẩn bị bài sự nổi.
- HS trả lờ i.
Nghe và ghi nhận dặn dò của giáoviên để thực hiện
Tuần: 15 – Tiết: 22Ngày soạn: 16/11/2010 ÔN TẬP:
SỰ NỔI
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 10/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 10
Ngày dạy: 24/11/2010
I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Nêu đượ c điều kiện để vật nổi,vật chìm , vật lơ lửng.- Giải thích đượ c các hiện tượ ng vật nổi thườ ng gặp.II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập
2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động củagiáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém
* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ số
2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút)
Nhúng 1 vật vào trong chất lỏng thì+ V ậ t chìm xuống khi trọng lượ ng Plớ n hơ n lực đẩy Ác-si-mét FA: P > F A
+ V ậ t nổ i lên khi : P < F A + V ậ t l ơ l ử ng trong chất lỏng khi : P
= F A
Trong đ ó :
FA: lực đẩy Ác-si-mét (N)d: trong lượ ng riêng của chất lỏng(N/m3)V: thể tích của phần vật bị chìmtrong chất lỏng (m3)
- Yêu cầu HS nhắc lại phần lýthuyết đã học:- Điều kiện để vật nổi, vậtchìm, vật lơ lửng là gì ?
- Độ lớ n lực đẩy Ác-si-mét tácdụng lên vật nổi trên mặtthoáng chất lỏng tính như thế nào ?
Cá nhân trả lờ icủng cố kiến thức Học sinh khácnhận xét, bổ sung
3/ Hoạt động 3: Bài tập (25 phút)
Bài 12.6/17(SBT)
Trọng lượ ng của sà lan có độ lớ n bằngđộ lớ n của lực đẩy Acsimet tác dụnglên sà lan:P=FA=d.V= 10000.4.2.0,5
=40000N
- Gọi HS đọc đề và tóm tắtđề bài 12.6.- Đề đã cho yếu tố nào vàcần tìm đại lượ ng nào?- Khi sà lan đứng yên thìchịu tác dụng của nhữnglực nào? Và những lực đócó đặc điểm gì?- Vậy tính trọng lượ ng củavật chính là tính lực nào?- Gọi HS lên bảng vận
- HS đọc đề .
- HS trả lờ i câu C10.
- Khi sà lan đứng yênthì chịu tác dụng của 2lực cân bằng: P, FA.- Tính P = FA.
- HS nhận xét và làm
FA = d.V
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 11/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 11
Bài 2: Một vật có khối lượ ng 0,75kgvà khối lượ ng riêng 10,5g/cm3 đượ cthả vào một chậu nướ c. Vật bị chìmxuống đáy hay nổi trên mặt nướ c Tạisao? Tìm lực đẩy Acsimet tác dụng
lên vật.Cho TLR của nướ c d = 10.000N/m3.TT: m=0,75kgD=10,5g/cm3
=3
10,5.0,001
0,000001
kg
m=10500kg/m3
dnướ c = 10.000N/m3 Tính FA=?
Giải
Trọng lượ ng riêng của vật:dvật=10.D=10.10500=105000N/m3 Vì : dvật > dnướ c nên vật chìm xuốngđáy.Thể tích của vật:
Ta có: D= m
V →→→→
V= 0,7510500
m
D= =0,0000714 m3
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là:
FA=d.V=10000. 0,0000714=0,714(N)ĐS: FA=0,714(N)
dụng công thức mà hoànthành bài tập.Gọi HS đọc đề và tóm tắtđề bài 12.6.- Đề đã cho yếu tố nào vàcần tìm đại lượ ng nào?- Nhắc lại điều kiện mà vật
nôûi, chìm, lơ lửng.- Yêu cầu HS tính trọnglượ ng riêng của vật.- Từ đó yêu cầu HS tính thể tích vật dựa vào khối lượ ngvà khối lượ ng riêng.- Gọi HS lên bảng tính lựcđẩy Acsimet tác dụng lênvật.- GV quan sát HS làm và
nhận xét cách làm của HS.
vào vở .
- HS đọc đề .
- HS trả lờ i.
- HS trả lờ i.
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét và làmvào vở .
- HS nhận xét và làmvào vở .
4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút)
* Củng cố 1. Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng là gì ?2. Độ lớ n lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nổi
trên mặt thoáng chất lỏng tính như thế nào ?* Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 12.1,12.3, 12.4, 12.5,12.7 trang 17 (SBT)
- HS trả lờ i.
Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viênđể thực hiện
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 12/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 12
Tuần: 16 – Tiết: 23Ngày soạn: 24/11/2010Ngày dạy: 01/12/2010
I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Biết đượ c khi nào có công cơ học và không có công cơ học thông qua các ví dụ ,
chỉ ra sự khác biệt giữa chúng.- Phát biểu đượ c công thức tính công cơ học , nêu đượ c tên các đại lượ ng và đơ n vị
các đại lượ ng trong công thức.
- Vận dụng đượ c công thức A = F.s để tính công cơ học trong TH phươ ng của lựctrùng vớ i phươ ng chuyển dờ i của vật.II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:
- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém
* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ số
2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút)
1. Chỉ có công cơ học khi có lự ctác d ụng vào vật và làm cho vật
chuyể n d ờ i.
- Yeâu caàu HS nhaéc laïi phaàn lyù
thuyeát ñaõ hoïc:
1. Khi naøo coù coâng cô hoïc ?
2. Coâng thöùc tính coâng cô hoïc
- 3 HS laàn löôït
döïa vaøo kieán thöùc
ñaõ hoïc maø traû lôøi.
ÔN TẬP:CÔNG CƠ HỌC
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 13/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 13
2.A = F . s
Trong đ ó :A : Công của lực F (N.m hoặc J)F : Lực tác dụng vào vật (N) s : Quãng đườ ng vật dịch chuyển (m)
-Coâng phuï thuoäc vaøo : löïc taùc
duïng vaø quaõng ñöôøng dòch
chuyeån
laø gì ? Ñôn vò cuûa coâng laø gì ?
3. Coâng cô hoïc phuï thuoäc
vaøo nhöõng yeáu toá naøo ?
- HS khaùc nhaän
xeùt.
3/ Hoaït ñoäng 3: Baøi taäp (25 phuùt)
1/ Bài 13.3/18(SBT)TT:m=2500kgs=12mTính A=?Giải
Trọng lượ ng của thùng:P=10.m=10.2500=25000(N)Công thực hiện:A=F.s=P.s=25000.12
=300000I=300kIĐS: A=300000I=300kI2. Bài 13.4/18 (SBT) TT:F=600NA=360kI
t=5 phút=300sTính v=?
Giải:Quảng đườ ng xe đi đượ c do lựckéo của con ngựa:
s= 360000600
A
F = =600m
Vận tốc chuyển động của xe là:
v= 600
300
s
t = =2m/s
ĐS: v=2m/s
- Gọi HS đọc đề bài 13.3. - Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?- Gọi HS lên bảng tóm tắt vàtính trọng lượ ng của vật.- Gọi HS lên bảng tính công
thực hiện.- GV nhận xét và nhấn mạnhđể HS nắm vững câu trả lờ i.
- Gọi HS đọc đề bài 13.4.. - Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?- Gọi HS lên bảng tóm tắt và
tính quảng đườ ng xe đi đượ c .- Gọi HS lên bảng tính vậntốc.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.
- HS đọc đề . - HS trả lờ i.
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét và làmvào vở .
- HS đọc đề .- HS trả lờ i.
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét và làmvào vở .
4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút)
* Củng cố 1. . Khi nào có công cơ học ?
2. Công thức tính công cơ học là gì ? Đơ n vị củacông là gì ?* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 13.1,
- HS trả lờ i.
Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 14/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 14
13.2 trang 18 (SBT) để thực hiện
Tuần: 17 – Tiết: 24Ngày soạn: 29/11/2010Ngày dạy: 08/12/2010
I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Củng cố lại kiến thức về chuyển động cơ học, áp suất, lực đẩy Ác-si-mét, công và côngsuất.- Có kỹ năng vận dụng các công thức, biến đổi các công để giải bài tập
II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém
* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ số
2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (15 phút) 1/ Làm thế nào để biết một vậtchuyển động hay đứng yên? Cho vídụ.2/ Vận tốc là gì? Viết công thức, đơ n
vị và nêu các đại lươ ng có trong côngthức tính vận tốc.3/ Thế nào là chuyển động đều,chuyển động không đều. Nêu côngthức tính vận tốc trung bình củachuyển động không đều.4/ Tại sao nói lực là một đại lươ ngvéctơ ? Nêu cách biểu diễn và ký hiệuvectơ lực.5/ Thế nào là hai lực cân bằng? Thế nào là chuyển động theo quán tính?Cho ví dụ.6/ Khi nào có lực ma sát? Ma sát có lợ i haycó hại? Cho ví dụ.
† Kiểm tra: GV KT các câuhỏi ôn tập đã phân công chomỗi nhóm đã lờ i- Y/c các nhóm cử đại diện lần
lượ t đọc các câu trả lờ i lýthuyết- GV chuẩn xác hóa các câu trả lờ i cho HS
- HS đọc câu trả lờ i- Sữa lỗi nếu có
3/ Hoạt động 3: Bài tập (20 phút) 1/ Một vận động viên xe đạp thựchiện cuộc đua vượ t đèo như sau:-Đoạn lên đèo dài 45 km đi hêt 2 giờ 30 phút-Đoạn xuống đèo dài 30 km đi hết 30
- Gọi HS đọc đề bài 1.- Đề đã cho yếu tố nào vàcần tìm đại lượ ng nào?- Gọi HS lên bảng tóm tắtvà tính vận tốc trên từng
- HS đọc đề . - HS trả lờ i.
- HS lên bảng làm.
ÔN TẬP
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 15/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 15
phútTính vận tốc trung bình của vận
động viên này trên mỗi đoạn đườ ngvà cả quãng đườ ng.HD: Tom tat
Giai:Vận tốc trung bình trên đoạn đờ ng
lên đèo :1
11
45
2,5
sv
t = = =18 km/h
Vận tốc trung bình trên đoạn đườ ngxuống đèo:
22
2
30
0,5
sv
t = = = 60 km/h
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờ ngđua:
1 2
1 2
45 30
2,5 0,5tb
s s
v t t
+ += =
+ + = 25 km/h2/ Một ngườ i đi xe đạp trên quãngđườ ng đầu dài 24km vớ i vận tốc12km/h, ở quãng đườ ng sau dài39km ngườ i đó đi hết 3giờ . Tính vậntốc trung bình của ngườ i đó trên cả hai quãng đườ ngTóm tắt:s1=24 kmv1=12km/h
s2=39kmt2=3hTính: vtb=?
Lờ i giảiThờ i gian để ngườ i đi xe đạp hếtquãng đườ ng đầu là.t1=s1:v1=24:12=2(h).Vận tốc trung bình của ngườ i đótrên cả hai quãng đườ ng là.
1 2
1 2
24 39
2 3tb
s sv
t t
+ += =
+ + = 12,6(km/h).ĐS: 12,6km/h.
đoạn đườ ng.- Gọi HS lên bảng tính côngthực hiện.- GV nhận xét và nhấnmạnh để HS nắm vững câutrả lờ i.
- Gọi HS đọc đề bài 2. - Đề đã cho yếu tố nào vàcần tìm đại lượ ng nào?
- Gọi HS lên bảng tóm tắtvà tính thờ i gian xe đi đượ ctrong quảng đườ ng đầu.- Gọi HS lên bảng tính vậntốc trung bình của cả haiquãng đườ ng.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và sửa hoàn
chỉnh.
- HS nhận xét và làmvào vở .
- HS đọc đề .- HS trả lờ i.
- HS lên bảng làm vàtìm t1.
- HS lên bảng tìm vậntốc trung bình của cả hai quãng đườ ng.- HS nhận xét và làmvào vở .
4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút)
* Củng cố 1. Công thức tính vận tốc trung bình2. Cách biểu diễn một lực và trình bày các yếu tố của lực?* Dặn dò:
- HS trả lờ i.
Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 16/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 16
- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập từ bài 1đến bài 13 trong SBT.
viên để thực hiện
Tuần: 18 – Tiết: 25Ngày soạn: 6/12/2010Ngày dạy: 15/12/2010
I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Củng cố lại kiến thức về chuyển động cơ học, áp suất, lực đẩy Ác-si-mét, công và công suất.- Có kỹ năng vận dụng các công thức, biến đổi các công để giải bài tập
II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở nhà
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém
* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ số
2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (15 phút) 7/ Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Áp suất là
† Kiểm tra: GV KT các câu hỏiôn tập đã phân công cho mỗi
ÔN TẬP
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 17/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 17
gì? Viết công thức tính áp suất. Giải thíchcác đại lượ ng trong công thức và viết đơ nvị của chúng.8/ Áp suất do chất rắn và do chất lỏng gâyra khác nhau chỗ nào? Viết công thức tínháp suất chất lỏng. Thế nào là bình thôngnhau? Bình thông nhau có đặc điểm gì?
9/ Nêu sự tồn tại áp suất khí quyển. Ví dụ.Trình bày thí nghiệm Torixenli. Nêu cáchtính độ lớ n áp suất khí quyển?10/ Thế nào là lực đẩy Acsimet? Viếtcông thức tính lực đẩy Acsimet và giảithích, nêu đơ n vị các đại lượ ng có trongcông thức. Có bao nhiêu cách tính lực đẩyAcsimet? Trình bày các cách đó.11/ Điều kiện để một vật nổi, vật chìm lànhư thế nào? Khi một vật nổi và đứng yêntrên mặt chất lỏng, lực đẩy Acsimet đượ c
tính như thế nào?12/ Khi nào có công cơ học? Công cơ họcphụ thuộc vào những yếu tố nào? Viếtcông thức, nêu đơ n vị các đại lượ ng tínhcông cơ học.
nhóm đã lờ i.- Y/c các nhóm cử đại diện lầnlượ t đọc các câu trả lờ i lý thuyết
- GV chuẩn xác hóa các câu trả lờ i cho HS
- HS đọc câu trả lờ i- Sữa lỗi nếu có
3/ Hoạt động 3: Bài tập (25 phút) 1/ Một thợ lặn lặn xuống độ sâu 36m sovớ i mặt nướ c biển. Cho TLR trung bìnhnướ c biển là 10300N/m3.a/ Tính áp suất ở độ sâu ấy.b/ Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích
0,016m2. Tính áp lực của nướ c tác dụnglên phần diện tích này.c/ Biết áp suất lớ n nhất mà ngườ i thợ lặncòn có thể chịu đượ c là 473800N/m2, hỏingườ i thợ lặn đó chỉ lên lặn xuống độ sâunào để có thể an toàn?Tóm tắt:h =36md =10300N/m3 S =160cm2 p =473800N/m2
tính: a. p =?b. F=?c. hmax=?
Lờ i giảia. áp suất ở độ sâu 36m là:
p = d.h = 36.10300= 370800(N/m2)
b. áp lực tác dụng lên phần diệntích cửa chiếu sáng là:
F = p.S = 370800.0,016
- Goïi HS ñoïc ñeà baøi1.
- Ñeà ñaõ cho yeáu toá naøo vaø
caàn tìm ñaïi löôïng naøo?
- Goïi HS leân baûng toùm taét vaø
tính aùp suaát chaát loûng taùcduïng leân vaät.
- Goïi HS leân baûng tính aùp löïc
cuûa nöôùc taùc duïng leân phaàn
dieän tích bò eùp.
- Muoán tính ñöôïc ñoä saâu ñeå
ngöôøi thôï laën ñoù chæ leân laën
xuoáng coù theå an toaøn thì phaûi
laøm caùh naøo?
- GV nhaän xeùt vaø nhaán maïnhñeå HS naém vöõng caâu traû lôøi.
- HS ñoïc ñeà .
- HS traû lôøi vaø leân
baûng toùm taét ñeà.
- HS leân baûng laøm.
- HS leân baûng laøm.
hmax = max p
d
- HS leân baûng laøm
- HS nhaän xeùt vaø laøm
vaøo vôû.
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 18/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
GV: Lê Thị Xuân Lợ i 18
= 5932,8(N)c. Độ sâu tối đa mà ngườ i thợ lặnnên lặn để an toàn là:
hmax = max 47380010300
p
d = = 46(m) Đáp số:a.
370800N/m2.b. 5932,8N.
c. 46m.2/ Moät vaät laøm baèng kim loaïi, neáu
boû vaøo bình chöùa coù vaïch chia theå
tích thì laøm cho nöôùc trong bình
daâng leân theâm 100cm3. Neáu treo
vaät vaøo moät löïc keá thì löïc keá chæ
7,8N. Cho TLR cuûa nöôùc
10.000N/m3.
a/ Tính löïc ñaåy Acsimet taùc duïng
leân vaätb/ Xaùc ñònh khoái löôïng rieâng
cuûa chaát laøm neân vaät.
TT:
Vvaät =100cm3=0,0001m3
P vaät =7,8N
dnöôùc = 10.000N/m3
Tính:a) F A=?
b) Dvaät =?
Giaûia)Löïc ñaåy Acsimet taùc duïng
leân vaät laø:
F A=d. V=10000. 0.0001=1(N)
b) Troïng löôïng rieâng cuûa vaät:
d=P
V =
7,8
0,0001=78000 (N/m3)
Vaäy khoái löôïng rieâng cuûa vaät:
d=10.D D=10
d =
78000
10
=7800 (kg/m3)
ÑS: a. F A=1(N)
b. D=7800 (kg/m3)
- Goïi HS ñoïc ñeà baøi2.
- Ñeà ñaõ cho yeáu toá naøo vaø
caàn tìm ñaïi löôïng naøo?
- Goïi HS leân baûng toùm taét vaø
xaùc ñinh theå tích cuûa vaät laø
bao nhieâu?- Muoán tìm khoái löôïng rieâng
cuûa chaát laøm neân vaät thì aùp
duïng coâng thöùc naøo? Goïi HS
leân baûng tính.
- GV nhaän xeùt vaø nhaán maïnh
ñeå HS naém vöõng caâu traû lôøi.
- HS ñoïc ñeà .
- HS traû lôøi vaø leân
baûng toùm taét ñeà.
- HS leân baûng laøm.
- HS leân baûng laøm.
d= P
V
- HS nhaän xeùt vaø laøm
vaøo vôû.
4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút)
* Củng cố 1. Công thức tính áp suất, tính lực đẩy Ac-si-met?2. Công thức tính công cơ học là gì ? Đơ n vị của công
là gì ?
- HS trả lờ i.
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)
http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 19/19
Trườ ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8
* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập từ bài 1 đếnbài 13 trong SBT.
Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên để thực hiện
Top Related