www.2nguyen.me 1
• Danh từ
• Đại từ
• Động từ
• Tính từ
• Trạng từ
• Giới từ
• Liên từ
• Từ hạn định
• Thán từ
TỪ LOẠI
2
❶ DANH TỪ
❶ ĐỊNH NGHĨA: danh từ là các từ chỉ
Người: man, girl, Nam …
Vật, nơi chốn: horse, wall, flower ….
Ý tưởng, đặc tính, trạng thái: anger, courage, life …
❷ CHỨC NĂNG:
Làm chủ ngữ: a dog is biting him.
Là tân ngữ: he hates apples.
❸ VỊ TRÍ:
Đứng đầu câu để làm chủ ngữ.
Đúng sau động từ làm tân ngữ.
Thường đứng sau tính từ, các từ chỉ số lượng, tính từ sở hữu, hạn định
www.2nguyen.me
3
❷ ĐẠI TỪ
❶ ĐỊNH NGHĨA: đại từ là các từ dùng để thay thế danh từ, tránh việc lặp đi
lặp lại.
Laura left early because she was tired.
Anthony brought the avocados with him.
That is the only option left.
Something will have to change.
❷ CHỨC NĂNG: làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu
❸ VỊ TRÍ:
Đứng đầu câu để làm chủ ngữ.
Đúng sau động từ làm tân ngữ.
www.2nguyen.me
4
❸ ĐỘNG TỪ
❶ ĐỊNH NGHĨA: động từ mô tả một hành động hoặc một điều gì đó xảy ra
do người, con vật hay thứ gì đó tạo ra.
Một hành động: jump, stop, explore
Một sự kiện: snow, happen
Một tình trạng: be, seem, have
Một sự thay đổi: evole, shrink, widen
❷ CHỨC NĂNG: là thành phần bắt buộc phải có trong câu.
I was angry because he hadn’t told me his plans.
The thief killed him.
www.2nguyen.me
5
❹ TÍNH TỪ
❶ ĐỊNH NGHĨA: Tính từ là từ mô tả tính chất, cung cấp thêm thông tin cho
danh từ.
An exciting advanture: chuyến phưu lưu như thế nào
A green apple: quả táo màu gì
A tidy room: căn phòng như thế nào
❷ CHỨC NĂNG:
Bổ nghĩa cho danh từ (trong cụm danh từ): an Italian woman.
Làm bổ ngữ trong câu: The church was dark and quiet.
❸ VỊ TRÍ
Đứng trước danh từ: nice girl, red apple.
Sau động từ tobe: that flower is beautiful.
www.2nguyen.me
6
❺ TRẠNG
TỪ
❶ ĐỊNH NGHĨA: Trạng từ là loại từ dùng để bổ sung thông tin cho một
động từ, tính từ hoặc 1 trạng từ khác.
❷ CHỨC NĂNG:
They sang loudly
She’s very pretty
He writes really well
❸ VỊ TRÍ
Sau động từ, đứng cuối câu
Trước tính từ
Trước 1 trạng từ khác
www.2nguyen.me
7
❻ GIỚI TỪ
❶ ĐỊNH NGHĨA & CHỨC NĂNG: Giới từ là loại từ dùng để kết nối danh từ,
cụm danh từ hoặc đại từ với các từ khác trong câu.
❷ VỊ TRÍ: Giới từ thường đứng trước danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ
under the chair.
The dog crawled between us and lay down at our feet.
His flat was over the shop.
They arrived on Sunday.
The class starts at 9 a.m.
Shortly after their marriage they moved to Colorado.
We went by train.
They stared at each other without speaking.
www.2nguyen.me
8
❼ LIÊN TỪ
❶ ĐỊNH NGHĨA & CHỨC NĂNG: liên từ là từ dùng để nối 2 từ, 2 cụm từ
hoặc 2 mệnh đề với nhau.
❷MỘT SỐ LIÊN TỪ PHỔ BIẾN: and, or, but, because, if …
www.2nguyen.me
9
❽ TỪ HẠN
ĐỊNH
❶ ĐỊNH NGHĨA: là các từ dùng để đề cập, giới thiệu tới danh từ
❷MỘT SỐ TỪ HẠN ĐỊNH PHỔ BIẾN: a/an, the, every, this, those, or many.
❸ VỊ TRÍ: đứng trước danh từ
a cat
the cat
this cat
those cats
every cat
many cats
www.2nguyen.me
10
❾ THÁN TỪ
❶ ĐỊNH NGHĨA: Là các từ diễn đạt cảm xúc mạnh như: Ngạc nhiên, vui
sướng, giận giữ …
❷MỘT SỐ TỪ HẠN ĐỊNH PHỔ BIẾN: wonderful! Ow! OMG!
❸ VỊ TRÍ: đứng một mình trong câu
www.2nguyen.me
Top Related