1 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2011
Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Tên tiếng Anh: NAGAKAWA VIETNAM JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: NAGAKAWA
Mã chứng khoán: NAG
Trụ sở chính: Khu 9, Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: (84-211) 3 873 568 Fax: (84-211) 3 873 569
Website: www.nagakawa.com.vn
(Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 2500217389 cấp thay đổi lần thứ 04 ngày 25
tháng 8 năm 2011)
1. NHỮNG SỰ KIỆN QUAN TRỌNG.
Năm 2002:
Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam – Tiền thân là Công ty Liên doanh Nagakawa Việt Nam
thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc, tên giao dịch NAGAKAWA VIETNAM JOINT VENTURE
COMPANY, là công ty liên doanh giữa:
• Bên Việt Nam: Công ty Phát triển Kinh tế Quốc tế Anh Vũ, trụ sở tại số 44B phố Hàng
Bún, Hà Nội, Việt Nam. Công ty Phát triển Kinh tế Quốc tế Anh Vũ góp 51% vốn pháp
định, tương đương 765.000 đô la Mỹ.
• Bên nước ngoài: Công ty TNHH HUAGAO AIR CONDITIONING EQUIPMENTS, trụ sở tại
2 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Songxia Industrial Zone, Songgang Town, Namahi City, Quảng Đông, Trung Quốc. Bên
nước ngòai góp 49% vốn pháp định, tương đương 735.000 đô la Mỹ.
Năm 2007:
Công ty Liên doanh Nagakawa Việt Nam chính thức chuyển đổi hình thức sở hữu thành Công ty
cổ phần theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 21/03/2007 UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Công ty Cổ
phần Nagakawa Việt Nam hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 1903000273 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/03/2007.
Năm 2009:
Ngày 03/08/2009, Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam nhận được công văn số 411/TB-
SGDHN của Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội về việc chấp thuận về nguyên tắc cho Công ty cổ
phần Nagakawa được Phát hành cố phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. Ngày
22/09/2009 Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam chính thức niêm yết 10 triệu cổ phiếu trên Sở
Giao dịch chứng khoán Hà Nội. Đây là mốc son quan trọng đánh dấu một bước ngoặt lịch sử trong
quá trình phát triển của Nagakawa Việt Nam.
Năm 2010:
Ngày 25/09/2010, Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam nhận được quyết định số số
651/QĐ-SGDHN của Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội về việc chấp thuận chấp thuận cho CTCP
Nagakawa Việt Nam được niêm yết bổ sung 1.000.000 cổ phiếu phát hành trả cổ tức năm 2009
theo Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên số 01/2010/NQ-ĐHĐCĐ.
Năm 2011:
Ngày 16/02/2011 Sở GDCK Hà Nội đã có quyết định số 70/QĐ-SGDHN chấp thuận cho CTCP
Nagakawa Việt Nam được niêm yết bổ sung 2.500.000 cổ phiếu phát hành theo Giấy chứng
nhận chào bán cổ phiếu ra công chúng số 762/UBCK-GCN.
Ngày 31/8/2011 Sở GDCK Hà Nội đã có quyết định số 436/QĐ-SGDHN chấp thuận cho CTCP
Nagakawa Việt Nam được niêm yết bổ sung 14.849.578 cổ phiếu.
Những thành tích tiêu biểu của công ty:
• Giải thưởng doanh nghiệp xuất sắc năm 2011 do tỉnh Vĩnh Phúc bình chọn.
• Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt năm 2009, 2010 một trong 200 thương hiệu tiêu biểu của
Doanh nghiệp Việt Nam
• Giải thưởng TH nổi tiếng quốc gia 2010, Doanh nhân xuất đất Việt cho TGĐ Mai Thanh
Phương.
• Giải thưởng chất lượng quốc gia năm 2010 do cục Tiêu chuẩn chất lượng đo lường cấp.
• Giải thưởng Thương hiệu Chứng khoán uy tín 2009
• Chứng nhận 1 trong 500 thương hiệu mạnh và uy tín do Trung tâm uy tín và phát triển
thương hiệu Việt chứng nhận.
3 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
• Huy chương vì sự nghiệp phát triển Công nghiệp Việt Nam 2007.
• Cúp vàng Topten ngành hàng thương hiệu việt uy tín – chất lượng năm 2007.
• Cúp Sen vàng - Giải thưởng Thương hiệu mạnh và phát triển bền vững năm 2007.
• Huy chương vàng chất lượng sản phẩm hội chợ công nghiệp quốc tế năm 2006.
• Cúp vàng thương hiệu công nghiệp Việt Nam năm 2006.
• Cúp vàng thương hiệu công nghiệp hàng đầu Việt Nam năm 2006.
• Đơn vị xuất sắc năm 2006 – UBND tỉnh Vĩnh Phúc trao tặng.
• Huy chương vàng chất lượng sản phẩm kỳ hội chợ triển lãm quốc tế hàng công nghiệp tại
Việt Nam năm 2004.
• Cúp vàng thương hiệu Công Nghiệp Việt Nam – 2004
• Giải thưởng doanh nhân thành đạt năm 2006 – Bộ Công nghiệp trao tặng.
4 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
2. Giới thiệu về công ty
2.1. Giới thiệu chung
• Tên Công ty CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
• Tên tiếng Anh NAGAKAWA VIETNAM JOINT STOCK COMPANY
• Tên viết tắt NAGAKAWA
• Logo
• Vốn điều lệ
148.495.780.000 đồng
(Một trăm bốn tám tỉ, bốn trăm chin lăm triệu, bảy trăm tám
mươi nghìn đồng)
• Địa chỉ Khu 9, Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
• Điện thoại (84-211) 3 873 568
• Fax (84-211) 3 873 569
• Email [email protected]
• Website www.nagakawa.com.vn
(Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 2500217389 cấp thay đổi lần thứ 04 ngày 25 tháng 8
năm 2011)
2.2. Ngành nghề kinh doanh
o Sản xuất đồ điện dân dụng
o Sản xuất điều hòa không khí
o Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất, chủ sử dụng hoặc đi thuê
o Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
o Xây nhà các loại
o Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại
o Sản xuất sắt, thép , gang
5 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
o Thiết kế hệ thống thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây
dựng
o Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí
o Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
o Mua bán máy móc thiết bị y tế
o Mua bán máy móc, sản xuất vật liệu xây dựng
o Sản xuất và mua bán các loại vật tư ngành lạnh
o Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa (trừ răng giả, kính thuốc)
o Mua bán dụng cụ y tế
o Khai thác quặng sắt
o Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
o Khai thác và mua bán đá, cát sỏi, đất, sét
o Mua bán kim loại và quặng kim loại
o Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh theo quy định hiện hành
của Nhà nước.
6 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY TẠI VĨNH PHÚC
2.3. Tình hình hoạt động:
CHỈ TIÊU Năm 2010 Năm 2011 % tăng/
giảm ĐVT: đồng ĐVT: đồng
Tổng giá trị tài sản
276,619,491,701
457,675,284,641 65.45%
Doanh thu thuần
320,711,490,077
291,092,230,257 -9.24%
Lợi nhuận từ HĐKD
13,138,726,417
(15,754,171,929) -219.91%
Lợi nhuận trước thuế
12,254,390,581
(16,387,691,733) -233.73%
Lợi nhuận sau thuế
11,124,665,922
(16,343,044,136) -246.91%
Tỷ lệ trả cổ tức/mệnh giá
Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức
2.4. Cơ cấu doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Sản phẩm
Năm 2010 Năm 2011
Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng
(triệu đồng) (%) (triệu đồng) (%)
Nhóm: Điều hoà KK
286,638,624,283 85.32%
258,052,532,641 86.13%
Nhóm: Điện gia dụng
49,318,506,850 14.68%
41,555,655,727 13.87%
7 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Tổng
335,957,131,133 100.00%
299,608,188,368 100.00%
2.5. Cơ cấu lợi nhuận gộp:
Sản phẩm
Năm 2010 Năm 2011
Giá trị Tỷ trọng (%)
Giá trị Tỷ trọng (%) Triệu đồng Triệu đồng
Nhóm: Điều hoà KK
47.463,627,405 84.14%
43,083,670,952 86.23%
Nhóm: Điện gia dụng
8,946,673,766 15.86%
6,879,997,089 13.77%
Tổng
56,410,301,171 100.00%
49,963,668,041 100.00%
3. Định hướng phát triển của Công ty:
3.1. Các mục tiêu chủ yếu của Công ty:
STT Dự án
1 Đầu tư mở rộng kinh doanh sản xuất
2 Phát triển sang lĩnh vực cơ điện công trình
3 Hạ tầng và khu đô thị
Tổng giá trị đầu tư: 100.000.000đ
Các mục tiêu phát triển trong 03 năm sắp tới:
STT Chỉ tiêu 2012 2013 2014
1 Doanh thu (Triệu đồng) 230.000 350.000 400.000
2 Lợi nhuận sau thuế (Triệu đồng) 2%
Doanh thu 12.000 15.000
3 EPS bình quân (Đồng) 309 808 750
4 Vốn điều lệ (triệu đồng) 148.495 148.495 200.000
5 Tỷ lệ trả cổ tức (%) 5 – 10%
8 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
3.2. Các mục tiêu trung và dài hạn:
- Tiếp tục đa dạng hóa các sản phẩm .
- Đầu tư công nghệ & nhân sự để nghiên cứu đưa vào sản xuất đa dạng điều hòa công
suất lớn và ĐH trung tâm .
- Mở nhà máy lắp ráp tại thị trường phía nam.
- Đầu tư kinh doanh sản xuất.
- Đảm bảo tăng trưởng thị phần từ 1,5 – 2% năm.
- Tăng cường triển khai thi công các dự án lắp đặt máy điều hòa trung tâm cho các công
trình xây dựng.
- Đẩy mạnh sản xuất O.E.M..
I. BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỘNG QUẢN TRỊ.
1. Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011
Tỷ lệ %
(2011/2010)
Doanh thu thuần (triệu đồng)
320,711
291,092 90.76%
Giá vốn hàng bán (triệu đồng)
264,301
241,128 91.23%
Lợi nhuận gộp (triệu đồng)
56,410
49,964 88.57%
Lợi nhuận trước thuế (triệu đồng)
12,254
(16,387) -133.73%
Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)
11,124
(16,343) -146.92%
EPS (đồng/cp)
886
(1,011) -114.11%
Vốn chủ sở hữu (triệu đồng)
136,444
145,473 106.62%
Tổng tài sản (triệu đồng)
276,619
457,675 165.45%
[BÌNH LUẬN]
Năm 2011 là năm biến động vô cùng phức tạp, trong bối cảnh nền kinh tế đất nước có nhiều khó
khăn thử thách, mức lạm phát tăng cao trong lịch sử, tăng 18,5%, ngân hàng Nhà Nước xiết
chặt các hoạt động cho vay, lãi suất ngân hàng tăng cao và giá cả thị trường liên tục biến động.
Tất cả đều ảnh hưởng đến hoạt động của các doanh nghiệp trong nước nói chung và Nagakawa
không nằm ngoài sự vận động của nền kinh tế ấy.
Trong năm vừa qua, kết quả sản xuất kinh doanh của công ty bị âm. Kết quả không được như
9 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
mong đợi trên là do ảnh hưởng bởi nhiều nguyên do khác nhau. Bên cạnh sự ảnh hưởng bới nền
kinh tế nói chung, riêng đối với ngành sản xuất điện lạnh như Nagakawa còn bị ảnh hưởng nặng
nề bởi khí hậu thời tiết khắc nghiệt. Mưa liên tục tháng 5, tháng 6, mùa cao điểm tuy nhiên
doanh thu thu được lại thấp so với những năm trước. Doanh thu bán hàng từ sản phẩm điều hòa
dân dụng thấp hơn hẳn so với những năm trước, nguồn thu lớn nhất của công ty trong năm
2011 chủ yếu được thu về từ lợi nhuận những công trình máy lớn. Nhận thức được điều này, Ban
lãnh đạo công ty đã chú trọng và tập trung phát triển sản phẩm máy lớn. Công ty cổ phần đầu
tư phát triển kĩ thuật Nagakawa IDT đi vào hoạt động được 2 năm đã mang lại những thành
công bước đầu. Trong năm 2011 vừa qua, sản phẩm điều hòa của Nagakawa Việt Nam đã có
mặt tại các công trình lớn trên cả nước như : Hệ thống chi nhánh Sacombank, Maritime Bank,
bệnh viện K, quận ủy tỉnh Tuyên Quang ...
Khép lại năm 2011 với nhiều biến động, bên cạnh nhiều khó khăn và thách thức. Nhưng nhờ sự
linh động trong công tác quản lý cũng như phân phối sản phẩm, tỉ lệ tăng trưởng của công ty
trong năm 2011 vừa qua không bị giảm nhiều, trên cơ bản vẫn giữ nguyên ổn định.
2. Tình hình thực hiện so với kế hoạch
Chỉ tiêu Kế hoạch 2011 Thực hiện 2011
Tỷ lệ
( TH/KH)
Doanh thu thuần (triệu đồng)
380,000
291,092 76.60%
Lợi nhuận sau thuế (Triệu
đồng)
20,000
(16,343) -81.72%
EPS (Đồng)
(1,011)
[BÌNH LUẬN]
Trong năm vừa qua, Công ty đã không hoàn thành được kế hoạch doanh thu và lợi nhuận đề ra.
Doanh thu đạt 76,60 chỉ tiêu và lợi nhuận (81,72%), kết quả như trên là do tác động bởi nhiều
yếu tố khác nhau, trong đó phải kể đến sự ảnh hưởng bới nền kinh tế thị trường nói chung đối
với các doanh nghiệp sản xuất. Ban lãnh đạo công ty đã không lường trước được mức độ khó
khăn trầm trọng vì vậy chưa đưa ra được phương án giải quyết kịp thời. Rút kinh nghiệm từ năm
2011, dự tính năm 2012 ban lãnh đạo sẽ có chủ trương thay đổi giữ ổn định phát triển công ty,
giảm thiểu sự ảnh hưởng suy thoái của nền kinh tế nói chung.
3. Những thay đổi chủ yếu trong năm:
Trong năm 2011 công ty đã tiến hành cơ cấu lại sản phẩm. Công ty tiến hành loại bỏ
những mặt hàng có doanh số tăng yếu và tỷ lệ lợi nhuận thấp, thay vào đó là những sản phẩm
mới phù hợp thị hiếu người tiêu dùng và có tỷ lệ lãi gộp cao.
Công ty đã hoàn thành kế hoạch nâng vốn từ 135 tỷ lên 148, 49 tỷ thông qua hình thức
phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ.
Thực hiện kế hoạch phát hành trái phiếu ( Trái phiếu có tài sản đảm bảo và không
chuyển đổi thành cổ phiếu) mã NAG_BOND với tổng giá trị trái phiếu thực bán là 47 tỷ.
10 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
4. Triển vọng và kế hoạch trong tương lai:
Bước sang năm 2012, tình hình kinh tế vẫn còn rất nhiều khó khăn và chưa có dấu hiệu
phục hồi.
Các những bất ổn chính trị ở thế giới đã làm giá dầu thế giới tăng nhanh. Trong khi đó,
tại Việt Nam chinh phủ đã không thực hiện chính sách bình ổn giá xăng dầu và giá điện,
mà được điều chỉnh theo cơ chế thị trường.
Lạm phát chưa có dấu hiệu giảm, giá cả các mặt hàng thiết yếu tăng cao đã dẫn đến
áp lực tăng lương rất lớn đối với công ty trong khi giá bán chưa tăng làm cho khó khăn lại
thêm khó khăn.
Trong bối cảnh đó, Hội đồng Quản trị xác định phương hướng hoạt động trong năm
2012 như sau:
Stt Chỉ tiêu Trị giá (VNĐ)
1 Doanh thu: 230 tỷ
2 Lợi nhuận sau thuế: 2% Doanh thu
11 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
II. Báo cáo của Ban Tổng Giám Đốc
1. Báo cáo tình hình tài chính
- Khả năng sinh lời :
Các hệ số
Năm 2010 Năm 2011
Thay đổi
2011/2010 về khả năng sinh lời
EBIT (đồng)
12,254,390,581
(16,387,691,733) (1.34)
ROE (%) 8.02 -11.26
(1.40)
Lợi nhuận sau thuế (đồng)
10,944,112,752
(16,380,903,412)
(1.50)
Lăi cơ bản
886
(1,011)
(1.14) trên mỗi cổ phiếu (đồng)
[BÌNH LUẬN]
Các chỉ tiệu về khả năng sinh lời năm 2011 đều giảm so với năm 2010. Năm 2011, là một năm
đầy khó khăn với Nagakawa nói riêng và thị trường điện tử tiêu dùng Việt Nam nói chung. Cùng
với sự cạnh tranh mạnh mẽ của các thương hiệu mới xuât hiện, cùng những dấu hiệu của lạm
phát tăng cao làm ảnh hưởng đến tâm lý cũng như sức mua của người tiêu dùng. Chính các yêu
tố kinh tế vĩ mô khách quan làm ảnh hưởng đến khả năng tiêu thụ các sản phẩm điện tử điện
lạnh, là những nguồn doanh thu chủ yếu của một doanh nghiệp sản xuất điện tử gia dụng lớn
như Nagakawa.
- Khả năng thanh toán:
Các hệ số về khả năng thanh toán Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Khả năng thanh toán hiện hành
(lần) 1,91 1,68 1.33
Khả năng thanh toán nhanh
(lần) 0,96 0,82 0.70
[BÌNH LUẬN]
Các hệ số thanh toán của công ty đều giảm so với năm 2010, điều nay xuất phát do sự tăng đột
biết về các tài sản ngắn hạn và nợ phải trả của công ty. Nguyên nhân của sự tăng đột biến này
là do sự thay đổi về tỉ lệ hoa hồng cho đại lý của Nagakawa: tăng tỷ lệ % hoa hồng cho đại lý,
thực hiện chính sách ký gửi các sản phẩm điện máy ở showroom và chính sách bán hàng trả tiền
chậm. Bên cạnh các chính sách đó Nagakawa đã tiến hành đổi mới và đẩy mạnh tái cơ cấu lại
nhà máy để sản xuất ra nhiều sản phẩm mới có nhiều tính năng ưu việt: tiết kiệm điện và thân
thiện với môi trường hơn. Tuy nhiên, các chỉ số thanh toán hiện hành của Nagakwa vấn ở trên 1,
là một mức an toàn đối với các doanh nghiệp trong cùng ngành.
- Những biến động - những thay đổi lớn trong năm 2011:
- Năm 2011 là năm chứng kiến thị trường tài chính có những biến động bất thường.
Với mức lạm phát tăng cao 18,5%, Chính phủ đã ngừng chương trình hỗ trợ về lãi
suất. Lãi vay ngân hàng năm 2011 tăng cao so với năm 2010, lãi suất giao dịch trên
12 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
thị trường liên ngân hàng có lúc đã lên 30% , 31% cho kỳ hạn 1 tháng. Bên cạnh đó,
ngoại hối biến động mạnh, thị trường ngoại tệ trở khan hiếm.
- Tháng 2/2011, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 11, thực hiện chính sách tài khóa
thắt chặt, cắt giảm đầu tư công, giảm bội chi ngân sách nhà nước. Trong đó danh mục
cắt giảm đầu tư, có danh mục sản phẩm Điều hòa không khí – sản phẩm chính của công
ty.
- Thị trường bất động sản đóng băng trên diện rộng và được đánh giá là tồi tệ nhất trong
khoảng 10 năm trở lại đây. Cùng theo đó, thì trường Xây dựng đình trệ, các dự án dở
dang. Điều này ảnh hưởng đặc biệt sâu sắc đối với nghành điện lạnh.
- Năm 2011, các mặt hàng thiết yếu tăng giá, đặc biệt xăng dầu, kim loại mầu tăng
đột biến trong khi giá bán sản phẩm không tăng đã làm giảm lợi nhuận đáng kể của
cty.
- Riêng đối với ngành Điện lạnh, sự cạnh tranh tại thị trường Việt Nam vốn đã khốc
liệt nay lại càng khốc liệt hơn. Trong khi các sản phẩm sản xuất trong nước chịu ảnh
hưởng của tỉ giá và lãi xuất cao, sản phẩm nhập khẩu chịu lãi xuất gần như bằng
không. Đó là một trong nhưng thách thức lớn đối với sản phẩm của Nagakawa.
- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12/2011:
- Những thay đổi về vốn cổ đông/ vốn góp : Trong năm 2011 công ty tăng vốn cổ phần từ
110.000.000.000 VNĐ lên 148.495.780.000 VNĐ thông qua hình thức phát hành cổ phiếu cho cổ
đông chiến lược và việc chi trả cổ tức bằng cổ phiếu . Số cổ phiếu phát hành thêm trong cả hai
đợt phát hành đã được niêm yết bổ sung trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội.
- Tổng số cổ phiếu theo từng loại:
Cổ phiếu phổ thông Cổ phiếu ưu đãi Tổng số cổ phiếu
Tại 31/03/2011 13.500.000 0 13.500.000
Tại 15/04/2012 14. 849. 576 0 14. 849. 576
- Tổng số trái phiếu đang lưu hành: Trái phiếu có tài sản đảm bảo và không chuyển đổi thành cổ
phiếu : 47 trái phiếu.
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành tính đến thời điểm ngày 20/04/2012 theo từng loại: Toàn bộ
14. 849. 576 cổ phiếu phổ thông của công ty đều đang được lưu hành
- Số lượng cổ phiếu quỹ: Không có.
- Cổ tức chi trả cho cổ đông: Hội đồng quản trị thống nhất không trả cổ tức năm 2011 cho cổ
đông.
BV =
Tổng giá trị Tài sản – (Tài sản cố định vô hình + Nợ)
= (4.576) (đồng/cp)
Số lượng cp đang lưu hành
13 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
STT Chỉ tiêu
năm năm
2010 2011
1 Tổng tài sản (đồng) 276,619,491,701 457,675,284,641
2 Tài sản ngắn hạn (đồng) 218,196,702,448 294,189,437,152
3 Tài sản dài hạn (đồng) 58,422,789,253 163,485,847,489
4 Nợ phải trả (đồng) 137,594,251,833 309,585,197,909
5 Vốn chủ sở hữu (đồng) 136,444,686,698 145,473,674,286
6 Doanh Thu (đồng) 335,957,131,133 299,608,188,368
7 Giá vốn (đồng) 264,301,188,906 241,128,562,216
8 Lợi nhuận sau thuế (đồng) 11,124,665,922 (16,343,044,136)
9 EPS (đồng/cp) 886 (1,011)
2. Những tiến bộ công ty đã đạt được:
Năm 2011 là năm khó khăn nhất trong 5 năm trở về đây. Tuy nhiên, chính những lúc khó
khăn này đã góp phần tạo nên sự đoàn kết và thúc đẩy tư duy làm việc của toàn thể cán bộ
nhân viên Nagakawa. Điều đó được thể hiện trên phương diện lãnh đạo của bộ máy quản lý và
cơ cấu tái tổ chức lại bộ máy hoạt động của công ty. Nhân viên trong công ty có thái độ tích
cực, đoàn kết lao động cùng giúp công ty vượt qua giai đoạn khó khăn này.
3. Kế hoạch phát triển trong tương lai:
Hội đồng quản trị xác định năm 2012 là một năm cực kỳ khó khăn , để hoàn thành các
chỉ tiêu của đại hội cần phải nghiêm túc triển khai các công tác sau :
- Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp theo mô hình mới trên nguyên tắc điều hành tập trung,
chuyên nghiệp cho phù hợp với giai đoạn hiện tại. Giảm thiểu tối đa các chi phí.
- Tiếp tục phát triển theo hướng lấy sản xuất và kinh doanh sản phẩm điện tử điện lạnh
làm lĩnh vực chủ lực..
- Tranh thủ hơn nữa các mối quan hệ, phát huy thế mạnh của thương hiệu Nagakawa,
đẩy mạnh các hoạt động kỹ thuật dịch vụ của công ty Nagakawa IDT. Xây dựng
Nagakawa IDT trở thành một nhà thầu mang tầm vóc quốc tế.
14 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
II. Báo cáo tài chính được kiểm toán:
1. Bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu Mã chỉ
tiêu Số cuối năm Số đầu năm
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
294,189,437,152
218,196,702,448
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
6,627,192,023
7,024,523,613
1. Tiền 111
6,627,192,023
7,024,523,613
2. Các khoản tương đương tiền 112
-
-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120
-
3,000,000,000
1. Đầu tư ngắn hạn 121
3,000,000,000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129
-
-
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
94,575,783,054
81,781,259,035
1. Phải thu khách hàng 131
63,894,373,670
56,977,928,849
2. Trả trước cho người bán 132
20,676,521,232
25,590,208,514
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
-
-
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng 134
-
-
5. Các khoản phải thu khác 135
10,986,555,534
69,701,672
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139
(981,667,382)
(856,580,000)
IV. Hàng tồn kho 140
139,779,321,033
111,290,495,021
1. Hàng tồn kho 141
139,779,321,033
111,290,495,021
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149
-
-
V.Tài sản ngắn hạn khác 150
53,207,141,042
15,100,424,779
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
356,365,220
988,459,122
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
10,128,838,134
7,171,880,850
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước 154
111,003,589
-
4. Tài sản ngắn hạn khác 158
42,610,934,099
6,940,084,807
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200
163,485,847,489
58,422,789,253
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
-
-
15 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
-
-
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
-
-
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213
-
-
4. Phải thu dài hạn khác 218
-
-
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn
khó đòi 219
-
-
II.Tài sản cố định 220
45,837,583,949
53,507,667,130
1. Tài sản cố định hữu hình 221
45,809,455,748
53,471,122,262
- Nguyên giá 222
87,715,959,497
86,819,502,588
- Giá trị hao mòn lũy kế 223
(41,906,503,749)
(33,348,380,326)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
-
-
- Nguyên giá 225
-
-
- Giá trị hao mòn lũy kế 226
-
-
3. Tài sản cố định vô hình 227
28,128,201
36,544,868
- Nguyên giá 228
160,962,600
143,962,600
- Giá trị hao mòn lũy kế 229
(132,834,399)
(107,417,732)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230
-
-
III. Bất động sản đầu tư 240
-
-
- Nguyên giá 241
-
-
- Giá trị hao mòn lũy kế 242
-
-
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
117,224,739,312
4,422,508,774
1. Đầu tư vào công ty con 251
-
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
4,224,739,312
4,422,508,774
3. Đầu tư dài hạn khác 258
113,000,000,000
-
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn 259
V. Tài sản dài hạn khác 260
423,524,228
492,613,349
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
142,438,442
251,847,090
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại 262
139,907,354
21,476,903
3. Tài sản dài hạn khác 268
16 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
141,178,432 219,289,356
VI. Lợi thế thương mại 269
-
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270
457,675,284,641
276,619,491,701
NGUỒN VỐN
-
-
A. NỢ PHẢI TRẢ 300
309,585,197,909
137,594,251,833
I. Nợ ngắn hạn 310
221,101,060,741
129,857,847,312
1. Vay và nợ ngắn hạn 311
126,653,293,728
94,650,565,732
2. Phải trả người bán 312
20,464,228,002
10,652,623,664
3. Người mua trả tiền trước 313
51,222,461,717
17,440,389,988
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314
10,028,367,729
4,584,403,326
5. Phải trả người lao động 315
862,225,607
1,249,662,367
6. Chi phí phải trả 316
11,391,886,174
879,899,372
7. Phải trả nội bộ 317
-
-
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng 318
-
-
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác 319
421,074,751
309,379,830
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
-
-
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323
57,523,033
90,923,033
II. Nợ dài hạn 330
88,484,137,168
7,736,404,521
1. Phải trả dài hạn người bán 331
-
-
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332
-
-
3. Phải trả dài hạn khác 333
-
-
4. Vay và nợ dài hạn 334
86,610,863,415
4,848,085,564
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335
-
-
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
144,437,762
144,437,762
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337
1,728,835,991
2,743,881,195
8. Doanh thu chưa thực hiện 338
-
-
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339
-
-
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
145,473,674,286
136,444,686,698
17 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
I. Vốn chủ sở hữu 410
145,473,674,286
136,444,686,698
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
148,495,780,000
110,000,000,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
5,672,110,000
12,000,000,000
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
-
-
4. Cổ phiếu quỹ 414
(20,000)
(20,000)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
-
-
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
-
-
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
2,955,874,625
2,955,874,625
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
544,719,321
544,719,321
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
-
-
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420
(12,194,789,660)
10,944,112,752
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
-
-
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422
-
-
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
-
-
1. Nguồn kinh phí 432
-
-
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433
-
-
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439
2,616,412,446
2,580,553,170
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440
457,675,284,641
276,619,491,701
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
-
-
1. Tài sản thuê ngoài 01
-
-
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia
công 02
-
-
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký
cược 03
-
-
4. Nợ khó đòi đã xử lý 04
-
-
5. Ngoại tệ các loại 05
34.58
137.03
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án 06
-
-
18 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu
Mã
chỉ
tiêu
Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ 01 299,608,188,368
335,957,131,133
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 8,515,958,111
15,245,641,056
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 291,092,230,257
320,711,490,07
7
4. Giá vốn hàng bán 11 241,128,562,216
264,301,188,906
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ(20=10-11) 20 49,963,668,041
56,410,301,171
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 2,827,293,907
612,963,683
7. Chi phí tài chính 22 38,225,265,508
15,593,639,232
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 36,104,323,876
8,933,845,299
8. Chi phí bán hàng 24 9,895,253,948
13,821,055,855
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 20,424,614,421
14,469,843,350
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh{30=20+(21-22) - (24+25)} 30
(15,754,171,929)
13,138,726,417
11. Thu nhập khác 31 155,103,310
179,815,956
12. Chi phí khác 32 590,853,652
614,430,782
13. Lợi nhuận khác(40=31-32) 40
(435,750,342)
(434,614,826)
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên
doanh 45 (197,769,462)
(449,721,010)
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế(50=30+40+45) 50
(16,387,691,733)
12,254,390,581
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 73,782,854
1,151,201,562
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (118,430,451)
(21,476,903)
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp(60=50-51-52) 60
(16,343,044,136)
11,103,189,019
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu
số 61 37,859,276
180,553,170
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công
ty mẹ 62 (16,380,903,412)
10,944,112,752
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70 (1,011)
886
19 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chỉ tiêu
Mã
chỉ
tiêu
Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
(16,387,691,733)
12,254,390,581
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02 8,614,299,363
8,429,220,651
- Các khoản dự phòng 03 125,087,382
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa
thực hiện 04 235,710,629
(116,420,944)
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
(2,072,291,666)
(171,056,324)
- Chi phí lãi vay 06 36,104,323,876
8,933,845,299
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động 08
26,619,437,851
29,329,979,263
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
(15,610,452,026)
(54,186,620,723)
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
(28,488,826,012)
(38,042,888,175)
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể
lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp) 11 47,681,024,427
23,069,337,842
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 741,502,550
(591,104,174)
- Tiền lãi vay đã trả 13
(25,204,907,833)
(8,789,639,988)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
(601,737,043)
(694,097,184)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 2,362,061,484
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16
(38,201,548,714)
(1,234,681,327)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh 20
(30,703,445,316)
(51,139,714,466)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác 21
(944,216,182)
(2,383,604,512)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác 22 - -
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác 23
(3,000,000,000)
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
nợ của đơn vị khác 24 3,000,000,000
3,102,443,779
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
(113,000,000,000)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác 26 - -
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia 27 2,072,291,666 228,829,891
20 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư 30
(108,871,924,516)
(2,052,330,842)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu 31 25,420,000,000
2,400,000,000
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành 32
(20,000)
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
319,928,508,335
232,083,682,949
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
(206,170,404,621)
(194,414,451,729)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính 40
139,178,103,714
40,069,211,220
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 =
20+30+40) 50
(397,266,118)
(13,122,834,088)
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 7,024,523,613
20,147,216,914
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy
đổi ngoại tệ 61 (65,472) 140,787
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70
= 50+60+61) 70
6,627,192,023
7,024,523,613
III. Bản giải trình Báo cáo tài chính và Báo cáo kiểm toán
1. Kiểm toán độc lập
1.1. Đơn vị kiểm toán độc lập
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ: 229 Đồng Khởi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh tại Hà Nội: 40 Giảng Võ, Q. Đống Đa, Hà Nội
1.2. Ý kiến kiểm toán độc lập
Các báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Tập
đoàn vào ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu
chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm kết thúc cùng ngày phù hợp với các chuẩn mực kế toán và hệ
thống kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định có liên quan.
1.2.1. Các nhận xét đặc biệt
Không có
2. Kiểm toán nội bộ
2.1. Ý kiến kiểm toán nội bộ
Không có
2.2. Các nhận xét đặc biệt
21 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Không có
IV. Các công ty có liên quan
1. Công ty có trên 50% vốn cổ phần, công ty nắm giữ
- Danh sách Công ty nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với Công
ty CP Nagakawa Việt Nam: Không có.
- Danh sách những Công ty mà Công ty CP Nagakawa Việt Nam nắm giữ quyền
kiểm soát:
• Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Nagakawa ( Nagakawa IDT )
2. Tình hình đầu tư vào các công ty có liên quan
Không có
3. Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty liên quan
Không có
V. TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ:
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty:
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TGĐ 1 PHÓ TGĐ 2 PHÓ TGĐ 3
BKS
PH
ÒN
G
KẾ H
OẠCH
VẬT T
Ư
PH
ÒN
G H
ÀN
H C
HÍN
H
NH
ÂN
SỰ
PH
ÒN
G Q
CC
PH
ÒN
G K
Ế T
OÁ
N T
ÀI
CH
ÍNH
PH
ÒN
G M
AR
KE
TIN
G
CH
I NH
ÁN
H
TP
.HC
M
CH
I NH
ÁN
H
HÀ
NỘ
I
PH
ÒN
G R
&D
TR
UN
G T
ÂM
TV
&C
SK
H
NH
À M
ÁY
CƠ
KH
Í
NH
À M
ÁY
LẮ
P R
ÁP
CH
I NH
ÁN
H
ĐÀ
NẴ
NG
GĐ KINH DOANH
22 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành:
1.1. Tổng giám đốc: Ông Mai Thanh Phương
▪ Họ và tên: Mai Thanh Phương
▪ Số CMND: 011401989 cấp ngày 30/03/2005 nơi cấp: HN
▪ Giới tính: Nam
▪ Ngày tháng năm sinh: 23/07/1971
▪ Nơi sinh: Hải Dương.
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Thành phố Hải Dương.
▪ Địa chỉ thường chú: 17/117 Thái Hà – Quận Đống Đa – Hà Nội.
▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568
▪ Trình độ văn hóa: 12/12
▪ Trình độ chuyên môn: Kỹ sư mỏ địa chất, Cử nhân Quản trị doanh nghiệp.
▪ Quá trình công tác:
- Từ 1995-1999: Công ty Seaprodex Quảng Ninh - Quản lý bán hàng thị trường tại khi vực
phía Bắc
- Từ 2000 - 2004 : Công ty TNHH Thương mại vận tải du lịch – Giám đốc
- Từ 2005-2007: Công ty Cổ phần Điện gia dụng Nagakawa – Giám đốc
▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty.
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không
▪ Số cổ phần nắm giữ : 2.552.000 cổ phần
Sở hữu cá nhân : 2.552.000 cổ phần
Đại diện sở hữu : 0 cổ phần
▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không có
▪ Lợi ích liên quan đến Công ty : Không
23 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
1.2. Phó Tổng Giám Đốc: Bà Đào Thị Soi
▪ Họ và tên: Đào Thị Soi
▪ Số CMND: 012204877 cấp ngày 29/03/1999 nơi cấp:Hà Nội
▪ Giới tính: Nữ
▪ Ngày tháng năm sinh: 30/08/1960
▪ Nơi sinh: Gia Bình – Bắc Ninh.
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Gia Bình – Bắc Ninh.
▪ Địa chỉ thường chú: Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội.
▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211.3873 568
▪ Trình độ văn hóa: 10/10
▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân.
▪ Quá trình công tác:
- Từ 1981 – 1986 : Giáo viên trường THCS Trung Chính - Bắc Ninh
- Từ 1987 – 2006 : Giáo viên trường THCS Hữu Hoà - Hà Nội
- Từ 2007 – 2008 : Trưởng phòng QCC – CTCP Nagakawa Việt Nam
▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty.
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Giám đốc Công ty TNHH Phát triển
Kinh tế quốc tế Anh Vũ
▪ Số cổ phần nắm giữ : 851.000 cổ phần
Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần
Đại diện sở hữu : 851.000 cổ phần
(đại diện cho Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ)
▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:
STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ
1 Nguyễn Đức Khả Chồng 5.148.000 cổ phần
2 Nguyễn Thị Huyền Thương Con 110.000 cổ phần
24 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
1.3. Phó Tổng Giám Đốc : Ông Nguyễn Hồng Điệp
▪ Họ và tên: Nguyễn Hồng Điệp
▪ Số CMND: 012971694 cấp ngày 03/07/2007 nơi cấp: Hà Nội
▪ Giới tính: Nam
▪ Ngày tháng năm sinh: 15/01/1977
▪ Nơi sinh: Mê Linh – Vĩnh Phúc
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Đại Thịnh – Mê Linh – Vĩnh Phúc
▪ Địa chỉ thường chú: Tập thể Viện KHVN, Tổ 19, Nghĩa Đô, Hà Nội
▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568
▪ Trình độ văn hóa: 12/12
▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân Tài chính – Ngân hàng.
▪ Quá trình công tác:
- Từ 2000 – 2002 Trưởng phòng XNK Công ty TNHH Anh Vũ
- Từ 2002 – 2007 Trưởng phòng Kế toán – Tài chính Cty Liên danh Nagakawa Việt Nam
- Từ 2007 – nay Phó TGĐ kiêm Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam
▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không
▪ Số cổ phần nắm giữ : 12.100 cổ phần
Sở hữu cá nhân : 12.100 cổ phần
Đại diện sở hữu : 0 cổ phần
▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không
1.4 Phó tổng giám đốc : Vũ Minh Chính
• Họ và tên Vũ Minh Chính
• Số CMND: 010303653 cấp ngày 22/2/2001 nơi cấp: Hà Nội
• Giới tính: Nam
• Ngày tháng năm sinh: 30-6-1958
• Nơi sinh: Hải Phòng .
• Quốc tịch: Việt Nam.
25 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
• Dân tộc: Kinh.
• Quê quán: Hải Dương
• Địa chỉ thường trú: B18 lô 9 khu đô thị mới Định Công Q. Hoàng Mai HN.
• Số điện thoại liên lạc cơ quan: 04. 978 2990
• Trình độ văn hóa: 12/12
• Trình độ chuyên môn: Đại học giao thông vận tải ngành thông tin tín hiệu.
• Quá trình công tác: 1981-1987 : Tổng cục đường sắt : Cán bộ kỹ thuật
1988-1995 : Tổng cty điện máy : Cán bộ kinh doanh
2007-2006 : Cty điện tử Samsung Vina : GĐ Chi nhánh Hanoi
2007-nay : Cty cp Nagakawa VN
Chức vụ hiện nay: Phó TGĐ phụ trách kinh doanh
Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác : Không
Số cổ phần nắm giữ : 0 cổ phần
Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần
Đại diện sở hữu : 0 cổ phần
Hành vi vi phạm pháp luật : Không
2. Thay đổi Tổng Giám đốc điều hành trong năm:
Không
3. Quyền lợi của ban Tổng Giám đốc:
[tiền lương; thưởng của Ban Tổng giám đốc và các quyền khác của ban Tổng Giám đốc]
4. Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách với người lao động:
Tiêu chí Số lượng
Đại học, trên Đại học 120
Cao đẳng 70
Trung cấp, Công nhân kỹ thuật 153
Phổ thông trung học 107
Tổng cộng 450
5. Thay đổi thành viên HĐQT; Chủ tịch; Ban Tổng Giám Đốc; Ban kiểm soát; kế toán
trưởng: Thay đổi kế toán trưởng
26 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
VI. Thông tin về thành viên HĐQT công ty:
1. Hội đồng quản trị và kiểm soát viên:
Danh sách thành viên Hội đồng quản trị:
STT Họ và tên Ngày sinh Số CMND Chức vụ
1 Nguyễn Đức Khả 02/12/1959 012567067 Chủ tịch HĐQT
2 Mai Thanh Phương 23/07/1971 011401989 Thành viên HĐQT kiêm Tổng
Giám đốc
3 Đào Thị Soi 30/08/1960 012204877 Thành viên HĐQT kiêm Phó
Tổng Giám đốc
4 Nguyễn Thị Huyền Thương 13/10/1983 012142742 Thành viên HĐQT
5 Nguyễn Hồng Điệp 15/01/1977 012971694 Thành viên HĐQT kiêm Phó
Tổng Giám đốc
1.1 Chủ tịch Hội đồng Quản trị - Ông Nguyễn Đức Khả
▪ Họ và tên : Nguyễn Đức Khả
▪ Số CMND: 012567067 cấp ngày 08/02/2007 Nơi cấp: Hà Nội
▪ Giới tính: Nam
▪ Ngày tháng năm sinh: 02/12/1959
▪ Nơi sinh: Phá Lãng – Lương Tài – Bắc Ninh.
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Phá Lãng – Lương Tài – Bắc Ninh.
▪ Địa chỉ thường chú: Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội.
▪ Số điện thoại liên lạc: 0211.3873 568
▪ Trình độ văn hóa: 12/12
▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân.
▪ Quá trình công tác:
- Từ 1981 đến 1984: Sở Văn Hoá Hà Bắc
- Từ 1984 đến 1992: Phòng Văn hoá huyện Gia Lương - Bắc Ninh
- Từ 1993 đến 2000: Phó Giám đốc – Công ty XNK Bách Hoá Hà Nội
27 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
- Từ 2001 đến 2002: Giám đốc Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ
- Từ 2002 đến 2010: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty CP Nagakawa Việt Nam
▪ Chức vụ hiện nay tại công ty: Chủ tịch HĐQT.
▪ Số cổ phần nắm giữ(đến thời điểm 11/03/2011) : 5.148.000 cổ phần.
Trong đó: + Sở hữu cá nhân : 5.148.000 cổ phần.
+ Đại diện sở hữu : 0 cổ phần.
▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan :
STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ
1 Đào Thị Soi Vợ 851.000 cổ phần (đại diện cho Công ty TNHH
Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ)
2 Nguyễn Thị Huyền Thương Con 110.000 cổ phần
1.2 Thành viên HĐQT – Ông Mai Thanh Phương
▪ Họ và tên Mai Thanh Phương
▪ Số CMND: 011401989 cấp ngày 30/03/2005 nơi cấp: Hà Nội
▪ Giới tính: Nam
▪ Ngày tháng năm sinh: 23/07/1971
▪ Nơi sinh: Hải Dương.
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Thành phố Hải Dương.
▪ Địa chỉ thường chú: 17/117 Thái Hà – Quận Đống Đa – Hà Nội.
▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568
▪ Trình độ văn hóa: 12/12
▪ Trình độ chuyên môn: Kỹ sư mỏ địa chất, Cử nhân Quản trị doanh nghiệp.
▪ Quá trình công tác:
- Từ 1995-1999: Công ty Seaprodex Quảng Ninh - Quản lý bán hàng thị trường tại khi vực
phía Bắc
28 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
- Từ 2000 - 2004 : Công ty TNHH Thương mại vận tải du lịch – Giám đốc
- Từ 2005-2007: Công ty Cổ phần Điện gia dụng Nagakawa – Giám đốc
▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty.
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không
▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điểm 11/03/2011) : 2.552.000 cổ phần
Sở hữu cá nhân : 2.552.000 cổ phần
Đại diện sở hữu : 0 cổ phần
▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không có
▪ Lợi ích liên quan đến Công ty: Không
1.3 Thành viên HĐQT – Bà Đào Thị Soi
▪ Họ và tên Đào Thị Soi
▪ Số CMND: 012204877 cấp ngày 29/03/1999 nơi cấp: Hà Nội
▪ Giới tính: Nữ
▪ Ngày tháng năm sinh: 30/08/1960
▪ Nơi sinh: Gia Bình – Bắc Ninh.
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Gia Bình – Bắc Ninh.
▪ Địa chỉ thường chú: Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội.
▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211.3873 568
▪ Trình độ văn hóa: 10/10
▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân.
▪ Quá trình công tác:
- Từ 1981 – 1986 : Giáo viên trường THCS Trung Chính - Bắc Ninh
- Từ 1987 – 2006 : Giáo viên trường THCS Hữu Hoà - Hà Nội
- Từ 2007 – 2008 : Trưởng phòng QCC – CTCP Nagakawa Việt Nam
▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty.
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Giám đốc Công ty TNHH Phát triển Kinh tế quốc tế
Anh Vũ
▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điểm 11/03/2011) : 851.000 cổ phần
Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần
29 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Đại diện sở hữu : 851.000 cổ phần
(đại diện cho Công ty TNHH Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ)
▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:
STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ
1 Nguyễn Đức Khả Chồng 5.148.000 cổ phần
2 Nguyễn Thị Huyền Thương Con 110.000 cổ phần
1.4 Thành viên HĐQT – Ông Nguyễn Hồng Điệp
▪ Họ và tên: Nguyễn Hồng Điệp
▪ Số CMND: 012971694 cấp ngày 03/07/2007 nơi cấp: Hà Nội
▪ Giới tính: Nam
▪ Ngày tháng năm sinh: 15/01/1977
▪ Nơi sinh: Mê Linh – Vĩnh Phúc
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Đại Thịnh – Mê Linh – Vĩnh Phúc
▪ Địa chỉ thường chú: Tập thể Viện KHVN, Tổ 19, Nghĩa Đô, Hà Nội
▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568
▪ Trình độ văn hóa: 12/12
▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân Tài chính – Ngân hàng.
▪ Quá trình công tác:
- Từ 2000 – 2002: Trưởng phòng XNK Công ty TNHH Anh Vũ
- Từ 2002 – 2007: Trưởng phòng Kế toán – Tài chính Cty Liên danh Nagakawa Việt Nam
- Từ 2007 – nay: Phó TGĐ kiêm Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam
▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ công ty
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không
▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điểm 11/03/2011) : 12.100 cổ phần
Sở hữu cá nhân : 12.100 cổ phần
30 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Đại diện sở hữu : 0 cổ phần
▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không
1.5 Thành viên HĐQT – Bà Nguyễn Thị Huyền Thương
▪ Họ và tên Nguyễn Thị Huyền Thương
▪ Số CMND: 012142742 cấp ngày 26/10/2006 nơi cấp: Hà Nội
▪ Giới tính: Nữ
▪ Ngày tháng năm sinh: 13/10/1983
▪ Nơi sinh: Phá Lãng – Lương Tài – Bắc Ninh.
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Phá Lãng – Lương Tài – Bắc Ninh.
▪ Địa chỉ thường trú: Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội.
▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568
▪ Trình độ văn hóa: 12/12
▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân ngoại ngữ
▪ Quá trình công tác:
- Từ 2004 – nay: Nhân viên phòng Hành chính CTCP Nagakawa Việt Nam
▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điêm 11/03/2011) : 110.000 cổ phần
Sở hữu cá nhân : 110.000 cổ phần
Đại diện sở hữu : 0 cổ phần
▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan :
STT Họ và tên Quan hệ Số cổ phần nắm giữ
1 Nguyễn Đức Khả Cha 5.148.000 cổ phần
31 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
2 Đào Thị Soi Mẹ 851.000 cổ phần (đại diện cho Công ty TNHH
Phát triển kinh tế Quốc tế Anh Vũ)
2. Thành viên Ban kiểm soát:
STT Họ và tên Ngày sinh Số CMND Chức vụ
1 Trần Diệu Linh 12/10/1960 012795391 Trưởng Ban Kiểm soát
2 Phạm Tiến Dũng 25/06/1981 125048443 Thành viên Ban Kiểm soát
3 Nguyễn Thị Ngọc Lan 18/09/1982 012753871 Thành viên Ban Kiểm soát
2.1 Trưởng Ban kiểm soát – Bà Trần Diệu Linh:
▪ Họ và tên: Trần Diệu Linh
▪ Số CMND: 012795391 cấp ngày 03/07/2007 nơi cấp: Hà Nội
▪ Giới tính: Nữ
▪ Ngày tháng năm sinh: 12/10/1960
▪ Nơi sinh: Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang.
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Kim Bảng – Hà Nam
▪ Địa chỉ thường chú: 36/178/1 phố Thái Hà, Hà Nội
▪ Số điện thoại liên lạc: 098 768 1818
▪ Trình độ văn hóa: 10/10
▪ Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Tiếng Anh
▪ Quá trình công tác:
- Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Bắc : Giáo viên tiếng Anh
- Công ty TNHH Toyota TC Hà Nội : Trợ lý Giám đốc kỹ thuật,
trưởng phòng quan hệ khách hàng .
- Chức vụ hiện nay: Trưởng Ban kiểm soát Công ty CP SX – TM
Nagakawa.
- Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không.
▪ Số cổ phần nắm giữ : 3.000 cổ phần
Sở hữu cá nhân : 3.000 cổ phần
32 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Đại diện sở hữu : 0 cổ phần
▪ Hành vi vi phạm pháp luật: Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không
▪ Lợi ích liên quan đến Công ty: Không
2.2 Thành viên Ban kiểm soát – Ông Phạm Tiến Dũng:
▪ Họ và tên Phạm Tiến Dũng
▪ Số CMND: 125048443 cấp ngày 04/01/2008 nơi cấp: Bắc Ninh
▪ Giới tính: Nam
▪ Ngày tháng năm sinh: 25/06/1981
▪ Nơi sinh: Thị trấn Thứa – Lương Tài – Bắc Ninh.
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Thị trấn Thứa – Lương Tài – Bắc Ninh.
▪ Địa chỉ thường chú: Phố Nguyễn Chính - Tân Mai – Hoàng Mai – Hà Nội
▪ Số điện thoại liên lạc cơ quan: 0211. 3873 568
▪ Trình độ văn hóa: 12/12
▪ Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế
▪ Quá trình công tác:
- Từ 2004 – 2005 : Nhân viên Kế toán Công ty Liên doanh Nagakawa Việt Nam
- Từ 2005 – nay : Phó phòng Kế hoạch Vật tư – CTCP Nagakawa Việt Nam
▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên Ban kiểm soát CTCP Nagakawa Việt Nam.
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không
▪ Số cổ phần nắm giữ: 9.400 cổ phần
- Sở hữu cá nhân: 9.400 cổ phần
- Đại diện sở hữu: 0 cổ phần
▪ Hành vi vi phạm pháp luật: Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: Không
▪ Lợi ích liên quan đến Công ty: Không
33 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
2.3 Thành viên Ban kiểm soát – Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan:
▪ Họ và tên Nguyễn Thị Ngọc Lan
▪ Số CMND: 012753871 cấp ngày 25/02/2005 nơi cấp: Hà Nội
▪ Giới tính: Nữ
▪ Ngày tháng năm sinh: 18/09/1982
▪ Nơi sinh: Hải Dương.
▪ Quốc tịch: Việt Nam.
▪ Dân tộc: Kinh.
▪ Quê quán: Kim Môn – Hải Dương.
▪ Địa chỉ thường chú: Tập thể Cầu Bươu – Thanh Liệt – Thanh Trì – Hà Nội
▪ Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0211. 3873 568
▪ Trình độ văn hóa : 12/12
▪ Trình độ chuyên môn : Kế toán
▪ Quá trình công tác:
- Từ 2002 - 2007 : CTCP Điện gia dụng Nagakawa – Nhân viên kế toán
- Từ 06/2008 - nay : CTCP Cơ điện lạnh Hoàn Kiếm - Nhân viên kế toán
▪ Chức vụ hiện nay: Thành viên Ban kiểm soát CTCP Nagakawa Việt Nam.
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không
▪ Số cổ phần nắm giữ (đến thời điêm 11/03/2011) : 0 cổ phần
- Sở hữu cá nhân : 0 cổ phần
- Đại diện sở hữu : 0 cổ phần
▪ Hành vi vi phạm pháp luật : Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty : Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không
3. Kế toán trưởng
STT Họ và tên Ngày sinh Số CMND Chức vụ
1 Huy Thị Dung 01/6/1979 142157965 Kế toán trưởng
▪ Họ và tên Huy Thị Dung
▪ Số CMND: 111476379 cấp ngày 26/5/1997 nơi cấp: Hà Tây
▪ Giới tính: Nữ
▪ Ngày tháng năm sinh: 01/6/1979
34 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
▪ Nơi sinh: Thanh Oai, Hà Tây
▪ Quốc tịch: Việt Nam
▪ Dân tộc: Kinh
▪ Quê quán: Thanh Oai, Hà Tây
▪ Địa chỉ thường chú: SN 69 tổ dân phố 15 phường Kiến Hưng quận Hà Đông Hà Nội.
▪ Điện thoại liên lạc ở cơ quan : 0211 3873568 - 224
▪ Trình độ văn hóa : 10/10
▪ Trình độ chuyên môn : Cử nhân kinh tế
▪ Quá trình công tác:
- Từ 2001 - 2005 : CTCP Lucky Star – Kế toán trưởng
- Từ 2006 - 2007 : CTCP Nagakawa Việt Nam – Kế toán trưởng
- Từ 2008 – 2010 : CTCP Nagakawa Việt Nam Chi nhánh Hà Nội – Kế toán trưởng.
▪ Chức vụ hiện nay: Kế toán trưởng CTCP Nagakawa Việt Nam.
▪ Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác: Không
▪ Số cổ phần nắm giữ: 3.684 cổ phần
- Sở hữu cá nhân: 3.684 cổ phần
- Đại diện sở hữu: 0 cổ phần
▪ Hành vi vi phạm pháp luật: Không
▪ Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không
▪ Các khoản nợ đối với Công ty : Không
▪ Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan : Không
▪ Lợi ích liên quan đến Công ty: Không
4. Hoạt động của HĐQT
Trong năm 2011, HĐQT đã họp 08 lần, thông qua một số vấn đề chính sau:
- V.v tổ chức họp đại hội cổ đông 2011
- V.v thay đổi đăng ký kinh doanh, mở rộng sản xuất
- V.v chấm dứt dự án xây dựng nhà máy số 2 tại Vĩnh Phúc
- V.v chuyển văn phòng giao dịch
- V.v hoàn tất thủ tục phát hành trái phiếu
- V.v đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2011 và xây dựng kế hoạch và định
35 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
hướng hoạt động năm 2012
- V.v thưởng tết 2012 cho cán bộ nhân viên
5. Hoạt động của Ban kiểm soát
6. Thù lao; các lợi ích của HĐQT/BKS;
7. số lượng thành viên HĐQT/BKS đã có chứng chỉ đào tạo về quản lý công ty.
8. Thông tin về giao dịch cổ phiếu/chuyển nhượng phần vốn góp của các thành viên
HĐQT/BKS
STT Người thực hiện
giao dịch
Quan hệ
với cổ
đông nội
bộ/cổ
đông lớn
Số cổ phiếu sở
hữu đầu kỳ
Số cổ phiếu sở hữu
cuối kỳ
Lý do tăng, giảm
(mua, bán,
chuyển đổi,
thưởng...)
Số cổ
phiếu
Tỷ lệ Số cổ
phiếu
Tỷ lệ
1 Nguyễn Đức
Khả
HĐQT 3.080.000 22,8%
5,148,000 34,67% Chuyển đổi danh
mục đầu tư và
nhận cổ tức 2010
2 Mai Thanh
Phương
HĐQT 1.320.000 9,8% 2,552,000 17,19% Chuyển đổi danh
mục đầu tư và
nhận cổ tức 2010
3 Công ty TNHH
Phát triển kinh
tế quốc tế Anh
Vũ
HĐQT 1.650.000 12,2%
846,000 5,67% Chuyển đổi danh
mục đầu tư và
nhận cổ tức 2010
4 Nguyễn Thị
Huyền Thương
HĐQT 1.100.000 8,1% 110,000 0,07% Chuyển đổi danh
mục đầu tư và
chia cổ tức 2010
5 Nguyễn Hồng
Điệp
HĐQT 11.000 0,0% 12,100 0,00% Chia cổ tức 2010
9. Thống kế về cổ đông và các thành viên góp vốn:
9.1. Cổ đông góp vốn Nhà Nước: (không có)
9.2. Cổ đông sáng lập (tính đến thời điểm 20/04/2012):
ST
T Tên cổ đông Địa chỉ
Số CMND/
ĐKKD
Số cổ phần
sở hữu
Giá trị
(triệu
đồng)
Tỷ lệ (%)
1 Nguyễn Đức Khả
Số nhà 411 – Tổ
24C – Phường
Phương Liệt – Quận
Thanh Xuân – Hà
Nội
012567067 5.148.000 51.480 34,67%
36 CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
2 Mai Thanh Phương
Số nhà 69 – Ngõ 97
– Đường Nguyễn Chí
Thanh – Đống Đa –
HN
011401989 2.552.000 25.520 17,18%
3
Công ty TNHH Phát
triển Kinh tế Quốc tế
Anh Vũ
Tổ 24C – Phường
Phương Liệt – Thanh
Xuân – Hà Nội
0102001498 851.000 8.510 5,73%
4 Nguyễn Thị
Huyền Thương
Xã Đàn 2, Nam Đồng,
Đống Đa, Hà Nội. 012142742 110.000 1.100 0,74%
Tổng cộng 8.661.000 86.610 58.32%
Những biến động về sở hữu của cổ đông sáng lập trong năm 2011: Không.
9.3. Cơ cấu cổ đông: [số liệu căn cứ trên file excel TTLK cấp ngày 11/03/2012)
Số lượng Tổng số cổ phần Tỉ lệ
Cá nhân 1466 cá nhân 13.996.530 cổ phần 94,25 %
Tổ chức 31 tổ chức 853.046 cổ phần 5,75 %
Tổng 1497 14. 849. 576 cổ phần 100 %
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2012
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC NIÊM YẾT
CÔNG TY CỔ PHẦN NAGAKAWA VIỆT NAM
Top Related