CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
www.kyonggi.ac.kr/IOIE
Trung tâm Giáo dục quốc tế (Cơ sở Suwon)•Địa chỉ │Room No. 305, International Education Institute Miraekwan, Kyonggi University, 154-42, Gwangkyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do •Số điện thoại │+82-31-249-8933•Fax │+82-31-249-8935•Email │ [email protected]•Địa chỉ website│http://www.kyonggi.ac.kr/IOIE•Sơ đồ hướng dẫn (cơ sở Suwon)
Trung tâm Giáo dục quốc tế (cơ sở Seoul)•Địa chỉ │Room No. 5204, Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul-si•Số điện thoại │+82-2-390-5325•Fax │+82-2-390-5327•Email │[email protected]•Địa chỉ website │http://www.kyonggi.ac.kr/IOIE•Sơ đồ hướng dẫn (cơ sở Seoul)
Sơ đồ vị trí và Số điện thoại
Hướng dẫn tuyến xe buýt sân bay và taxi (chi phí: 17,000 KRW/ thời gian: 80 phút)Tại tầng 1 sân bay Incheon: ra cửa 7A; mua vé và lên xe buýt số 4000 (giá vé: 12,000 KRW, thời gian: 70 phút), xuống tại trạm Buksuwon HanilTown (북수원 한일타운); đón taxi đến Miraekwan Trường đại học Kyonggi cơ sở Suwon (trường hợp đăng ký ở tại ký túc xá thì đến Kyonggi DreamTower) (phí taxi: 5,000 KRW, thời gian: 10 phút)
Hướng dẫn tuyến xe buýt sân bay và taxi (chi phí: 17,000 KRW/ thời gian: 80 phút)Tại tầng 1 sân bay Incheon: ra cửa 5B hoặc 11B, mua vé và lên xe buýt số 6002 (giá vé: 10,000 KRW, thời gian: 70 phút), hoặc xe buýt số 6015 (giá vé: 15,000 KRW, thời gian: 70 phút); xuống tại trạm Chungjeongro (충정로역); đón taxi đến Trường đại học Kyonggi cơ sở Seoul (phí taxi: 5,000 KRW, thời gian:10 phút)
Chungjeongno Station(Gyonggi University entrance)
2 5
Korea Telecom
Dong-A Ilbo
Inchang high school
CHONG KUN DANG Kookmin Bank
A Red Cross HospitalGwanghwamun
Seoul Station
Mapo, Yeouido
Ahyeon Station
Police
SeodaemunStation exit 1
Kyonggi University Seoul Campus
Suwon IC
Shingal ICNorth of Suwon IC
DongsuwonTelephonecompany
DongsuwonIntersection
Paldalmun
Janganmun
GyeonggiProvincePoliceAgency
WorldCupStadium
CourtIntersection
SuwonDistrictCourtSmallandMediumBusinessCenter
GwanggyoReservoir
SuwonSportsComplex
SeoulSeoul,Gwacheon
Osan,PyeongtaekBusan
Ansan YeongdongExpressway
Yongin
Kyonggi University Suwon Campus
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
01 Giới thiệu trường Đại học Kyonggi
• Là trường Đại học được Chính phủ cho phép thành lập vào năm 1947 và lập Trung tâm Giáo dục ngôn ngữ vào năm 1998
• Là đại học tổng hợp danh tiếng có cơ sở tại Seoul và Suwon.• Có thể học tất cả các chuyên ngành và đặc biệt nổi tiếng trong các ngành như du lịch,
quản trị kinh doanh, thiết kế, animation.• Giảng dạy bằng cả tiếng Anh và tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục quốc tế.• Học sinh nước ngoài có thể học chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ cho tất cả các chuyên
ngành• Hiện tại có khoảng 18,000 học sinh học tại trường (bao gồm 3,000 sinh viên thạc sĩ và
tiến sĩ)• Trường đang liên kết trao đổi với 250 trường đại học của 40 quốc gia và có khoảng 950
học sinh nước ngoài đang theo học.
02 Giới thiệu các cơ sở của trường
• Trường Kyonggi có hai cơ sở tại Seoul và Suwon.• Với Seoul là thủ đô của Hàn Quốc và Suwon là trung tâm của tỉnh Kyonggi, cả hai cơ
sở của trường đều nằm ở khu vực là trung tâm về văn hóa và cả giao thông.
Cơ sở tại Suwon• Trường đại học Kyonggi là trường đại học tổng hợp với nhiều chuyên ngành và phạm
vi nghiên cứu rộng• Có chế độ học bổng đa dạng cho sinh viên nước ngoài hệ đại học: sinh viên mới nhập
học: 30~60% học phí, sinh viên đang theo học: 40~100% học phí.• Có ký túc xá hiện đại theo tiêu chuẩn khách sạn (đủ đáp ứng cho 2,000 sinh viên)• Gần trường có các học viện về K-Pop, thẩm mỹ là nơi có thể học các kỹ thuật tiên tiến
đa dạng của Hàn Quốc.• Suwon vừa là thành phố văn hóa có di sản văn hóa thế giới, vừa là thành phố giáo dục
với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.• Gần trường có trụ sở của Tập đoàn Samsung vốn là biểu tượng của Hàn Quốc, Công
viên giải trí Everland, Làng dân tộc Hàn Quốc
Cơ sở tại Seoul• Cơ sở Seoul có Đại học du lịch và Đại học nghệ thuật là nơi có thể thực tập và trải
nghiệm nhiều loại hình đa dạng về du lịch, nghệ thuật và văn hóa.• Có vị trí gần ngay trung tâm Seoul và chỉ cách các trung tâm mua sắm lớn (Trung tâm
thương mại và điểm bán hàng miễn thuế), địa điểm thăm quan nổi tiếng (Tháp truyền hình Namsan, Kwanghwamun), tòa thị chính Seoul khoảng 10 phút đi xe buýt.
Trung tâm tiếng Hàn tại trường Đại học Kyonggi hoạt động với mục tiêu giúp học sinh đạt được Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) thông qua việc cung cấp các khóa học với nội dung có chất lượng cao để giúp học sinh chuẩn bị cho kỳ thi TOPIK. Không chỉ vậy, gần đây trên toàn thế giới do ảnh hưởng của Hanlyu thì nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ngày càng cao, việc học không chỉ do sở thích mà còn với mục đích để xin việc. Nội dung giảng dạy được biên soạn đặt trọng tâm vào năng lực thông hiểu và giải quyết vấn đề, khóa học tiếng Hàn được tiến hành bằng Giáo trình tổng hợp có thể giúp luyện tập đồng thời các năng lực ngôn ngữ bao gồm nghe/ nói/ đọc/ viết. Trung tâm sử dụng giáo trình do chính đội ngũ giáo viên ưu tú nghiên cứu và biên soạn; giáo viên đứng lớp có học vị Thạc sĩ trở lên trực tiếp giảng dạy nhằm giúp học sinh nhanh chóng phát triển trong việc học tập.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
Giớ
i thiệu trườ
ng Đại học Kyonggi │G
iới thiệu các cơ
sở của trư
ờng
03 Giới thiệu Chương trình học tiếng Hàn
Chương trình chính quy• Đối tượng đăng ký: Người đã học xong phổ thông hoặc người có học lực tương đương cấp phổ
thông • Thời gian giảng dạy
Phân loại Thời gian học Tổng thời gian học (mỗi học kỳ) Học kỳ
Lớpsáng 9:00~13:00(4h) 200tiếng
(=4tiếng/ngày×5ngày/tuần×10tuần)
HọckỳmùaxuânHọckỳmùahèHọckỳmùathu
HọckỳmùađôngLớpchiều 13:00~17:00(4h)
※Thờigiangiảngdạycóthểthayđổitùytheotìnhhìnhcủatrường
• Lịch giảng dạy
Học kỳ Thời gian học Ngày hết hạn đăng ký nhập học
Thi xếp lớp(Kiểm tra trình độ tiếng Hàn)
2016
Mùaxuân 3.14~5.24 1.30 3.8Mùahè 6.13~8.22 4.30 6.7Mùathu 9.12~11.24 7.30 9.6
Mùađông 12.12~2017.2.21 10.30 12.6
2017
Mùaxuân 3.13~5.23 1.31 3.7Mùahè 6.12~8.21 4.28 6.7Mùathu 9.11~11.24 7.31 9.5
Mùađông 12.4~2018.2.14 10.20 11.28
※Thờigiangiảngdạycóthểthayđổitùytheotìnhhìnhcủatrường
• Nội dung giảng dạy: Cấp 1 (Sơ cấp) ~ Cấp 6 (Cao cấp), Từ vựng, ngữ pháp/ Đọc hiểu/ Viết/ Nghe/ Nói (Giáo trình tổng hợp)
Chia lớp Trình độ Nội dung giảng dạy
Cấp1 Tiêuchuẩn
TOPIKⅠ ①Gồm5môn:từvựngngữpháp,nghe,đọchiểu,nói,viếttheotiêu
chuẩntiếngHàntừngcấp
②Baogồmcảlớphọcphátâmvàlớphọcđaphươngtiện
③TổchứchoạtđộngtrảinghiệmvănhóaHànQuốc
Cấp2
Cấp3
Tiêuchuẩn
TOPIKⅡ
Cấp4
Cấp5
Cấp6
• Giáo trình: Sử dụng giáo trình do trường biên soạn (cấp 1~cấp 6)• Phí đăng ký nhập học, Học phí, Phí bảo hiểm, Phí ký túc xá
Quá trình Phí đăng ký nhập học Học phí Bảo hiểmPhí ký túc xá
Cơ sở Suwon Cơ sở Seoul
Chươngtrìnhchínhquy
100,000KRW(khônghoàntrảlại)
5,000,000KRW(=1,250,000KRW×4
(4họckỳ)
130,000KRW(12tháng)
2,085,000KRW(6tháng)
2,100,000KRW(6tháng)
Tổngcộng 5,230,000KRW Khôngbắtbuộc
※Cácchiphítrêndựatheotiêuchuẩnnăm2016,sauthờigiannàycóthểsẽthayđổi.※ĐiềukiệncơbảnkhiđóngHọcphí-Họcphí:phảiđóng4họckỳthìmớicóthểnhậnđượcvisaduhọcHànQuốcloạicơbản(D-4)-Phíkýtúcxá:phảiđóng6thángthìmớicóthểvàokýtúcxá,sauđócóthểgiahạnthờigian6tháng1lần-Đăngkýbảohiểmbắtbuộctrong12thángchoduhọcsinh
Hoạt động ngoại khóa (Chương trình trải nghiệm văn hóa và Chương trình nâng cao năng lực học tập)
- Cuộc thi nói tiếng Hàn (Học kỳ mùa xuân) : LàcuộcthigiànhchotấtcảcáchọcsinhvớinộidungnóivềnhữngkhácbiệtvănhóamàcácemcảmnhậnđượctrongquátrìnhhọctậpvàsinhsốngtạiHànQuốc,vớisựhướngdẫncủagiáoviêntiếngHànnhằmgiúpnângcaonănglựctiếngHàncủahọcsinh.
- Trải nghiệm văn hóa (Học kỳ mùa hè và mùa xuân): Tạocơhộichohọcsinhcóthểthămquanmiễnphícácđịađiểmvănhóa,khuvuichơinổitiếngtạiHànQuốcnhưCôngviêngiảitríSeoulLotteWorld,tourthămquanSeoul,LàngdântộcYonginvàCôngviêngiảitríEverland,BãitắmBoryeong.
- Cuộc thi tài năng cùng với các tổ chức xã hội tại địa phương: Làlễhộinơihọcsinhcùngcácbạncùnglớpdướisựhướngdẫncủagiáoviênsẽbiểudiễncáctiếtmụcnhưcahát,nhảymúa,vẽtranh,diễnkịch...vớinộidungthúvịvềsựkhácbiệtgiữavănhóaHànQuốcvàcácquốcgiakhác.Đâylàlễhộiđượctổchứcbởicáctổchức,đoànthểđịaphươngvàngườidântrongkhuvựcnhằmtạocơhộichohọcsinhthểhiệntàinăngcủamình,họcsinhthamgiasẽcócơhộinhậnđượcbằngkhenvàtiềnthưởng.
- Tết truyền thống Hàn Quốc: DovàodịpTếtkhôngcólớphọcnêncácđoànthểtôngiáovàcáctổchứcxãhộisẽchuẩnbịquàcùngnhưcáctròchơivậnđộng,sángtạonhằmgiúphọcsinhgiảmbớtcăngthẳngtrongquátrìnhhọctập.
- Chương trình kết bạn với người Hàn:HọcsinhngườiHànQuốctạitrườngĐạihọcKyonggivàcáchọcsinhhọctiếngHàntạiTrungtâmgiáodụcquốctếsẽkếtbạntheotừngđôivớimụcđíchgiúpcáchọcsinhnướcngoàinângcaonănglựctiếngHànvàcócơhộitrảinghiệmvănhóacùngvớibạnngườiHànQuốc.
- Lễ trao bằng:Mỗihọckỳ(mộtnăm4lần)trườngtiếnhànhtraoGiấychứngnhậnhoànthànhkhoáhọcvàtuyêndươngnhữnghọcsinhcóthànhtíchcaotronghọctập.
Chương trình đặc biệt• Chương trình Học tiếng Hàn ngắn hạn và trải nghiệm văn hóa - Thời gian
· Mùa hè: Mỗi năm từ tháng 7 đến tháng 8 (1 tuần~2 tuần)
· Mùa xuân: Mỗi năm từ tháng 1 đến tháng 2 (1 tuần~2 tuần)
- Chương trình· Lớp học tiếng Hàn
· Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Làng truyền thống. Công viên Everland, Tour thăm quan Seoul, thăm
quan lớp học Taekwondo, thăm quan Đài truyền hình KBS, các chương trình K-Pop)
· Trải nghiệm cuộc sống của sinh viên Đại học
- Học phí: khoảng 1,000,000 KRW※ Mức học phí này tính theo tiêu chuẩn năm học năm 2016 và có
thể thay đổi.
• Lớp luyện thi Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK)- Thời gian: mỗi năm 2 lần (tháng 6, tháng 10)- Nội dung
· Giải các đề thi để chuẩn bị cho TOPIK II
· Thi thử TOPIK
Giớ
i thiệu Chươ
ng trình học tiếng Hàn
Người mang quốc tịch Việt Nam Người cư trú tại Hàn Quốc (không phân biệt quốc tịch)
①Đơnđăngkýnhậphọc②Hộchiếu(bảnsao)③BằngtốtnghiệpvàBảngđiểmcủacấphọccaonhất④Chứngminhthưcủacảgiađình(Bảnsao).⑤Giấykhaisinh⑥Sổhộkhẩu⑦Giấyxácnhậnnghềnghiệpcủabốmẹ⑧Giấyxácminhthunhậpcủabốmẹ⑨Giấybảolãnhchoconđiduhọc⑩Sổtiếtkiệmngânhàng-9,000USDđãđượctiết
kiệmtừ6thángtrởlên※Chủsởhữusổtiếtkiệmphảilàngườiđăngkýhoặc
bốmẹngườiđăngký⑪3tấmhình(hìnhchụpgầnđâynhất)⑫BảngốcKếtquảkhámsứckhỏetheomẫucủaĐại
sứquán(baogồmcảkhámlaophổi).※Cáchồsơsố3,5,6,7,8,9phảicóbảndịchcông
chứngbằngtiếngAnhhoặctiếngHàn
①Đơnđăngkýnhậphọc②Hộchiếu(Bảnsao)③Giấyxácnhậnhọclựccaonhất(Bằngtốtnghiệp)
※TrườnghợpchuyểntrườngthìcầnBảngđiểmvàBảngđiểmdanhcủatrườngĐạihọctrướcđó
④Bảnsaothẻngườinướcngoài(mặttrướcvàmặtsau)–thờigianlưutrútạiHànQuốccòn3thángthìmớicóthểđăngkýnhậphọc
⑤3tấmhình(hìnhchụpgầnđâynhất)
04 Hồ sơ đăng ký nhập học và các bước tiến hành nhập học
Hồ sơ đăng ký nhập học
Các bước tiến hành nhập học• Người cư trú tại Việt Nam
Nộphồsơđăngkýnhậphọc
Nộphồsơđăngkýnhậphọc(※cóthểđếnnộptrựctiếp,nhậnhồsơsaukhinộpPhíđăngkýnhậphọc)
TiếnhànhđăngkýthịthựctạiĐạisứquánhoặcLãnhsựquánHànQuốctạiViệtNamsaukhinhậnđượcGiấybáonhậphọc
Tiếnhànhkiểmtrahồsơđăngkývàtiếnhànhphỏngvấnquađiệnthoại
HướngdẫnvềHọcphí,Phíkýtúcxá,Bảohiểm
Thôngbáothôngtinvềviệcnhậpcảnhsaukhinhậnđượcthịthực(Trườnghợpcầnđóntạisânbaythìđăngkýtrướcvớitrường,chiphícánhântựchitrả)
HướngdẫnvềPhíđăngkýnhậphọc,Họcphí,Phíkýtúcxávàbảohiểmchohọcsinhđãđậuvòngphỏngvấn
CấpGiấymờinhậphọcsaukhixácnhậntiềnhọcphíđãđượcgửivàotàikhoảncủatrường(đốivớingườimuốnnhậnvisaD-4)
NhậpcảnhvàoHànQuốc
CấpGiấybáonhậphọcsaukhixácnhậntiềnđãđượcchuyểnvàotàikhoảncủatrường
ThayđổivàgiahạnthịthựcsaukhinhậnđượccáctàiliệucóliênquanđếnvisanhưGiấymờinhậphọc
• Người đang cư trú tại Hàn Quốc
Nộp Phí đăng ký nhập học, Học phí, Phí ký túc xá, Bảo hiểm
• Tài khoản ngân hàng1) Cơ sở Suwon
Tênngânhàng:ShinhanBankSốtàikhoản:140-009-355093SWIFTCORD:SHBKKRSENgườinhận:KyonggiUniversityĐịachỉngânhàng:1038-31Ingae-Dong,Suwon-si,Gyeonggi-do,Korea
2) Cơ sở Seoul
Tênngânhàng:ShinhanBankSốtàikhoản:110-024-484988SWIFTCORD:SHBKKRNgườinhận:KyonggiUniversityĐịachỉngânhàng:77,Chungjeong-Ro,Seodaemun-Gu,Seoul,Korea
• Lưu ý: • Nộp học phí bằng tên của người nhập học• Chuyển tiền theo đơn vị tiền tệ Hàn Quốc (KRW)• Giấy xác nhận chuyển tiền gửi vào số Fax hoặc địa chỉ e-mail của Trung tâm giáo dục Quốc tế.1) Cơ sở Suwon: Fax (+82-31-249-8935) / Email ([email protected])2) Cơ sở Seoul: Fax (+82-2-390-5327) / Email ([email protected])
Hoàn trả lại Học phí và Trình tự tiến hành
• Số tiền hoàn trả
Ngày phát sinh lý do hoàn trả Số tiền hoàn trả
·Trướckhibắtđầuhọckỳ(ngàynhậphọc) Toànbộtiềnhọcphí
·7ngàykểtừngàybắtđầuhọckỳ(ngàynhậphọc) 70%tiềnhọcphí
·Sau7ngàykểtừngàybắtđầuhọckỳ(ngàynhậphọc) Khônghoàntrảhọcphí
※Trườnghợpkhôngthểnhậphọcdokhôngnhậnđượcthịthực,trướcngàynhậphọcphảinộpGiấyxácnhậnkhôngđậuvisavàtrảlạitoànbộhồsơgốcliênquanđếnGiấymờinhậphọcthìmớicóthểnhậnlạiđượctoànbộtiềnhọcphí.Trongtrườnghợpđãnhậnđượcthịthựcthìkhôngđượchoàntrảtiềnhọcphí.
• Trình tự hoàn trả- HọcphíhoàntrảtheotrìnhtựhoàntrảcủaTrungtâmgiáodụcQuốctế
- PhíkýtúcxáhoàntrảtheotrìnhtựhoàntrảcủaKýtúcxá
Hồ sơ đăng ký nhập học và các bư
ớc tiến hành nhập học 1
1
5
2
2
6
3
3
7
4
4
05 Ký túc xá
Tình trạng ký túc xá tại cơ sở Suwon
Hạng mục Nội dung chi tiết
TênKýtúcxá DreamTower
Tìnhtrạng 22tầng
Thiếtbị
Phòng
•2người/phòng•Phòngtắmvànhàvệsinh•Thiếtbịsưởivàmáylạnhhiệnđại•Giường,bànhọc,ghế,tủsách,thùngrác,dụngcụlaudọn,giáphơiquầnáo,tủgiày(khôngbaogồmbộgatrảigiường)
Internet•Internettốcđộcao(sửdụngtạitừngphòng)•Wifi(sửdụngtạikhuvựcsinhhoạtchung)
Thiếtbịtiệnlợi
•Tầnghầm1(F)~tầng2(F)-Phòngtậpthểdục-Nhàhàng(mónTrung,mónNhật,mónHàn)-Phòngnấuănchung-Phònghọp-Phònggiặtđồ-Cửahàngtiệnlợi-Quáncàphê-Cửahàngvănphòngphẩm-Phònginvàphotocopy-Phònggiặt(cóphí)
•Toànbộcáctầng(2~22)-Phòngnghỉởtừngtầng-Máylọcnướcvàmáybánnướctựđộng
VậtdụngđượcmangvàoKTX Máytínhxáchtay,máysấytóc,máycạorâu,máytạođộẩm,đènhọc
VậtdụngkhôngđượcmangvàoKTX Vậtdụngbằngnhiệtđiện,thiếtbịlàmlạnh
NhàănNgoàiphòngăntạikýtúcxáDreamTowerthìcòncó6nhàănkhácvới2,109chỗngồivànhiềuquánăn,nhàhàngởxungquanhtrường
Phíkýtúcxá(khoảng6tháng,tiêuchuẩnphòng2người)
-2,085,000KRWtheotiêuchuẩnnăm2016(đãbaogồmtiềnđặtcọc,vàphísửdụnginternet)
-Hoànlại100,000KRWtiềnđặtcọckhitrảlạiphòng-Tiềnăndocánhântựchitrả
Cáchđăngký Đăngkýkhinộphồsơđăngkýnhậphọc
Cáchsắpxếp Sắpxếptheothứtựđăngký
Tình trạng ký túc xá tại cơ sở SeoulĐược sửa chữa vào năm 2016 theo dạng nhà riêng có các thiết bị như giường, bàn học, tủ quần áo, từng phòng có phòng tắm và có thể nấu ăn trong phòng.
Ký túc xá
Hình ảnh ở trang này là hình ảnh của Ký túc xá tại cơ sở Suwon.
06 Các chuyên ngành Đại học và Học bổng
Các chuyên ngành• Cơ sở Suwon
Đại học Chuyên ngành Đại học Chuyên ngành
Đạihọcnhânvăn
Ngữvăn
Đạihọckhoahọctựnhiên
ToánNgữvănAnh VậtlýđiệntửNgữvănĐức HóahọcNgữvănPháp KhoahọcđờisốngNgữvănNhật Côngnghệsinhhọcthựcphẩm
NgữvănTrungKhoahọcmáytínhAnninhtổnghợp
Sửhọc
Đạihọccôngnghiệp
CôngnghệxâydựngdândụngVănkiệnthôngtin Kiếntrúc(5năm)Sángtácvănnghệ KiếntrúcquyhoạchVănhọctiếngNga Kỹthuậtquảntrịkinhdoanhcôngnghiệp
Đạihọckhoahọcxãhội
Luật–KhoaLuật KỹthuậtnguyênliệumớiHànhchính Kỹthuậtnănglượngmôitrường
Phúclợixãhội KỹthuậtđiệntửLưutrữhiệuđính Kỹthuậtgiaothông.đôthịThanhthiếuniên Kỹthuậthệthốngmáymóc
Cảnhsáthànhchính Côngnghệhóahọc
Quanhệquốctế-KhoaQuốctế
Đạihọcnghệthuật
Thiếtkếthôngtinthịgiác-Khoakinhdoanhthiếtkế
Thôngtincôngnghiệpquốctế-KhoaQuốctế
Thiếtkếtrangsức.kimloại-Khoakinhdoanhthiếtkế
Đạihọckinhtếthươngmại
Kinhtế HộihọaHànQuốc.thưpháp
QuảntrịkinhdoanhHộihọaphươngTây.quảntrịkinhdoanh
mỹthuậtThươngmại Tạohìnhlậpthể
Kếtoánthuếvụ
Đạihọcthểdụcthểthao
ThểdụcThốngkêứngdụng Thểdụcxãhội
Thôngtinquảntrịkinhdoanh Kinhdoanhthểthao
SởhữutrítuệThểthaogiảitríBảovệanninh
※ Ngành thông tin công nghiệp quốc tế - Khoa Quốc tế ★ được giảng dạy bằng tiếng Anh
• Cơ sở Seoul
Đại học Chuyên ngành
Đạihọcdulịch
Quảntrịkinhdoanhdulịch
Quảntrịkinhdoanhkháchsạn
Pháttriểndulịch
Nấuăn–nấutiệc
Sựkiệndulịch
Đạihọcnghệthuật
Diễnxuất
Phimhoạthình
Âmnhạcđiệntửkỹthuậtsố
Phimtruyềnthông
Học bổng• Sinh viên mới nhập học
Phân loại Tiêu chuẩn cấp Học bổng
Phínhậphọc
Đãhọc4họckỳtạicáctrungtâmtiếngHàntạiHànQuốc
ToànbộCóbằngTOPIKtừcấp4trởlên
Đãhoànthành2nămđạihọctạicáctrườngđạihọcHànQuốc
Họcphí
CóbằngTOPIKtừcấp5trởlên 60%họcphí
CóbằngTOPIKtừcấp4trởlên 50%họcphí
HọctạitrungtâmtiếngHàncủatrườngtừ4họckỳtrởlên 40%họcphí
Tấtcảcácsinhviênnướcngoàiduhọctựtúc 30%họcphí
• Sinh viên đang theo học tại trường
Phân loại Tiêu chuẩn Học bổng
Họcbổngdànhchosinhviêncóthànhtíchxuấtsắc
4.3~4.50(GPA) 100%họcphí
4.0~4.29(GPA) 80%họcphí
3.7~3.99(GPA) 50%họcphí
3.0~3.69(GPA) 40%họcphí
Các chuyên ngành Đại học và Học bổng