Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
Bài số 1
Tài liệu tại doanh nghiệp X trong năm N như sau:
Chỉ tiêuKế
hoạch
Thực
hiện1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) 2 000 2 5002. Mức tiêu hao vật liệu cho để sản xuất
1 sản phẩm (kg/SP)10 11
3. Đơn giá mua vật liệu (1 000đ/kg) 20 194. Tổng chi phí vật liệu sử dụng trong
kỳ (1 000đ)400 000 522 500
Yêu cầu:
1. Vận dụng phương pháp số chênh lệch và phương pháp
thay thế liên hoàn phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi
phí nguyên vật liệu trong năm của doanh nghiệp?
2. Nhận xét về việc vận dụng áp dụng 2 phương pháp
trên?
Bài số 2:
Tài liệu một doanh nghiệp trong năm N (triệu đồng):
Chỉ tiêuKế
hoạch
Thực
hiện1. Doanh thu tiêu thu 1 000 1 20002. Tổng quỹ lương 100 110
Yêu cầu:
Vận dụng phương pháp thích hợp để phân tích tình hình
thực hinej kế hoạch tổng quỹ tiền lương của doanh nghiệp?
Bài số 3:
1
Director Vo Quoc Tin
Tài liệu tại một doanh nghiệp trong năm
Chỉ tiêuKế
hoạch
Thực
hiện1. Khối lượng sản phẩm sản xuất (tấn) 1 000 1 4002. Tổng quỹ lương công nhân sản xuất
(triệu đồng)50 55
3. Số công nhân sản xuất (người) 500 600Yêu cầu: Vận dụng phương pháp phân tích thích hợp để
phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng số lượng
công nhân sản xuất của DN?
Bài số 4:
Trích tài liệu kế toán của công ty X (triệu đồng)
Dòng thu tiềnNăm trước
Năm nay
1. Số tồn đầu kỳ trước 450 5602. Thu từ hoạt động bán hàng 52.600 56.4003. Thu từ hoạt động đầu tư tài chính 450 4804. Thu từ nhượng bán thanh lý TSCĐ 150 160Cộng 53.650 57.600
Các khoản chiNăm trước
Năm nay
1. Chi hoạt động thường xuyên 42.500 45.6002. Chi hoạt động tài chính 560 8603. Chi hoạt động khác 10.030 2.5604. Tồn cuối kỳ 560 8.580
Tổng 53.650 57.600Yêu cầu:
Vận dụng phương pháp phân tích thích hợp để phân tích
2
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
những nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền thu của doanh
nghiệp?
Bài số 5:
Tài liệu Doanh nghiệp X trong năm N:
Chỉ tiêu Kỳ KH Kỳ TH1. Tổng giá trị sản xuất năm (triệu đồng) 448.000 526 5002. Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 2503. Số ngày làm việc bình quân năm một công nhân sản xuất (ngày)
280 270
4. Số giờ làm việc bình quân ngày (giờ) 8,0 7,8Yêu cầu:
1. Xây dựng phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ
giữa số lượng công nhân sản xuất, số ngày làm việc bình
quân năm và số giờ làm việc bình quân ngày với chỉ tiêu
tổng giá trị sản xuất năm?
2. Vận dụng phương pháp thích hợp phân tích ảnh
hưởng của các nhân tố đến sự biến động chỉ tiêu "Tổng giá
trị sản xuất".
Bài số 6:
Tại doanh nghiệp X cso các tài liệu sau đây:
1. Tổng giá trị sản xuất qua các năm tính theo giá cố
định (triệu đồng):
(N - 3) (N - 2) (N - 1)N
KH TH60 000 62 500 65 200 75 000 74 400
2. Tài liệu bổ sung trong năm N
Chỉ tiêu KH TH
3
Director Vo Quoc Tin
1. Số công nhân sản xuất bình quân năm
(người)300 310
2. Năng suất lao động bình quân năm 1 công
nhân sản xuất (1.000.000đ)250 240
3. Tổng quỹ tiền lương (1.000.000đ) 3.200 3.250Yêu cầu:
1. Phân tích xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng sản xuất
của doanh nghiệp qua các năm.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất
năm N?
3. Đánh giá tình hình sử dụng số lượng công nhân sản
xuất trong mối quan hệ với kết quả sản xuất năm N?
Bài số 7:
I. Tài liệu về kết quả sản xuất của Công ty X trong
năm N (triệu đồng)
Chỉ tiêu KH TH1. Giá trị sản lượng hàng hóa sản xuất 3.960 4 4202. Tổng giá trị sản xuất 4.356 5 3043. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện 3.600 3.40004. Chi phí sản xuất kinh doanh 5 400 5 920
II. Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất trong
năm N của doanh nghiệp?
2. Xây dựng phương trình kinh tế biểu hiện mối quan hệ
giữa các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất của doanh
nghiệp? Tính toán và nêu ý nghĩa của hệ số sản xuất hàng
4
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
hóa và hệ số tiêu thụ hàng hóa?
3. Đánh giá chi phí sản xuất kinh doanh trong mối quan
hệ với kết quả sản xuất tổng giá trị sản xuất.
Bài số 8:
Có tài liệu một doanh nghiệp trong kỳ như sau:
Sản
phẩm
Sản lượng
(chiếc)
Đơn giá
bán
(1000đ)
Định mức giờ
công sản xuất 1
sản phẩm (giờ)KH TH KH TH
A 4 000 4 300 400 450 9B 1 500 1 600 150 169 7C 1 000 900 100 140 3Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất bằng
các thức đo khác nhau?
2. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo
mặt hàng?
Bài số 9:
Tài liệu tại một doanh nghiệp may mặc trong kỳ:
1. Kế hoạch sản xuất áo sơ mi nam: 4 000 chiếc.
2. Cơ cấu chi tiết 1 thành phẩm gồm: 2 thân trước, 1
thân sau, 2 tay áo, 1 túi áo, 10 cúc áo.
3. Kế hoạch sản xuất và dự trữ từng bộ phận:
Bộ phận chủ yếu
của áo sơ mi nam
Để sản xuất số
thành phẩm
trong kỳ
Để dự trữ kỳ
sau
5
Director Vo Quoc Tin
1. Thân trước 8 000 5002. Thân sau 4 000 3003. Tay áo 8 000 4004. Túi áo 4 000 1005. Cổ áo 4 000 4006. Cúc áo 40 000 500
4. Thực tế sản xuất và tồn kho của từng bộ phận:
Bộ phận chủ yếu
của áo sơ mi nam
Để sản xuất số
thành phẩm
trong kỳ
Để dự trữ kỳ
sau
1. Thân trước 8 500 1002. Thân sau 4 300 3003. Tay áo 8 400 1004. Túi áo 4 200 505. Cổ áo 2 800 2006. Cúc áo 40 000 300
Yêu cầu:
1. Phân tích tính đồng bộ trong sản xuất áo sơ mi tại
doanh nghiệp?
2. Cho biết việc sản xuất không đồng bộ có ảnh hưởng
gì đến kết quả sản xuất của doanh nghiệp?
Bài số 10:Tài liệu tại Công ty A trong năm N như sau:
Tên sản phẩm
Thứ hạng chất lượng
Số lượng (Kg)Đơn giá bán
(1.000đ)Kế
hoạch Thực hiện
Kế hoạch
Thực hiện
A Loại I 870 980 12 13Loại II 320 310 5 6
6
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
Loại III 210 240 2 4
BLoại I 640 600 10 12Loại II 900 800 6 8
Yêu cầu:
1. Phân tích chất lượng sản phẩm theo các phương pháp
thích hợp?
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo
mặt hàng?
Bài số 11Tài liệu tại một doanh nghiệp trong kỳ
1. Số lượng sản phẩm sản xuất và giá thành sản xuất đơn
vị sản phẩm:
Tên sản phẩm
Số lượng sản phẩm sản xuất
(cái)
Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm (1000đ)
Kỳ trước
Kỳ nàyKỳ
trước Kỳ này
1 2 3 4 5A 3.500 3.200 100 98B 6.600 6.300 40 4C 10.000 10.500 20 21
2. Chi phí sản phẩm hỏng trong định mức bình quân một
sản phẩm (1000đ)
Sản
phẩm
Chi phí về sản phẩm hỏng bình quân của
một sản phẩm Kỳ trước Kỳ này
A 0,8 0,9B 0,9 1,1C 1,1 1,3
7
Director Vo Quoc Tin
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp?2. Vì sao việc thay đổi kết cấu sản lượng sản phẩm sản
xuất lại ảnh hưởng đến tỷ lệ sai hỏng bình quân?
Bài số 12:Tài liệu tại Công ty X trong năm N như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện1. Năng suất bình quân một giờ (tấn/h) 1 1,22. Số công nhân sản xuất bình quân
(người)290 280
3. Tổng số ngày làm việc trong năm của
CNSX (ngày075 400 78 400
4. Tổng số giờ làm việc của CNSX (giờ) 603 200 611 5205. Tổng số tiền lương của CNSX
(1000đ)3 770 000 3 080 000
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động và tổng
mức tiền lương của công nhân sản xuất/
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về khối lượng
sản phẩm của doanh nghiệp?
Bài số 13:
Tài liệu về tình hình cung ứng, sử dụng và sự trữ
nguyên, vật liệu tại Công ty M như sau:
Loại vật liệu
Khối lượng VL tồn đầu kỳ
(kg0
Khối lượng VL mua trong kỳ
(kg)
Khối lượng VL tồn
KH TH KH TH KH TH1 2 3 4 5 6 7
8
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
A 5.000 4.500 45.000 46.000 5.000 4.600B 2.000 2.300 26.000 25.000 2.000 2.100C 3.000 3.200 30.000 31.000 3.000 2.800Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch cung ứng, sử
dụng, dự trữ nguyên vật liệu?
2. Cho biết những nhân tố tác động đến tình hình cung
ứng nguyên vật liệu?
Bài số 14Tài liệu về tình hình sử dụng nguyên, vật liệu để sản
xuất sản phẩm X tại một doanh nghiệp như sau:
Loại vật liệu
Định mức vật liệu sử dụng trong kỳ
(kg)
Đơn giá nguyên vật liệu (1.000đ)
KH TH KH THA 14 13 10 11B 11 10 15 16C 7 - 8 -D - 6 - 9
Cho biết:
- Vật liệu d thay thế cho vật liệu c;
- Giá trị phế liệu thu hồi theo KH: 11.000.000đ,
TH:12.000.000đ;
- Số lượng sản phẩm X sản xuất theo KH: 4.000, TH:
4.600;
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp trên một đơn vị sản phẩm X.
9
Director Vo Quoc Tin
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp sử dụng vào sản xuất sản phẩm của doanh
nghiệp.
3. Cho biết những điểm cần lưu ý khi dựng vật liệu thay
thế?
Bài số 15
Công ty Bình Minh tiến hành sản xuất 2 loại sản phẩm X
và Y. Mỗi loại sản phẩm lại sử dụng các loại nguyên, vật
liệu để sản xuất khác nhau. Tài liệu thu thập được tại Công
ty Bình Minh trong kỳ như sau:
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (cái):
Sản
phẩm
Khối lượng sản phẩm sản xuất KH TH
X 40 50Y 100 90
2. Định mức tiêu hao và đơn giá vật liệu
Sản
phẩm
Loại
nguyên
vật liệu
sử dụng
Định mức tiêu
hao vật liệu
(kg/sản phẩm)
Đơn giá mua vật
liệu (1.000đ/kg)
KH TH KH TH
Xa 10 9 30 35b 20 22 25 24c 15 0 20 0
Ye 50 55 10 9f 40 38 20 22
10
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
3. Tài liệu về thu mua, dữ trữ vật liệu a:
Chỉ tiêu KH TH1. Dự trữ vật liệu a đầu kỳ (kg0 50 902. Thu mua vật liệu a trong kỳ (kg) 420 4323. Dự trữ vật liệu a cuối kỳ (kg) 70 72Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp để sản xuất đơn vị sản phẩm X?
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng chi phí
nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm X?
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng chi phí
nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất 2 loại sản phẩm X và
Y?
4. Hãy đánh giá tình hình cung ứng, dự trữ và sử dụng
vật liệu a.
Bài số 16
I. Tài liệu về tình hình cung ứng, sử dụng, dự trữ vật
liệu a trong tháng 8 tại Công ty Phương Mai như sau
(kg):
Vật
liệu
nhập
kho
Kế hoạch Thực hiện
Ngày
nhậpNhập Xuất
Tồn
kho
Ngày
nhậpNhập Xuất
Tồn
kho
1 2 3 4 5 6 7 8 9Đợt 1 2/8 900 800 500 3/8 700 900 300Đợt 2 8/8 800 800 500 7/8 900 700 500Đợt 3 14/8 850 850 500 16/8 600 800 300
11
Director Vo Quoc Tin
Đợt 4 20/8 900 900 500 23/8 1000 900 400Đợt 5 26/8 1000 1000 500 28/8 1.100 950 550
II. Tài liệu bổ sung
Chỉ tiêuĐơn
vị tínhKế
hoạchThực hiện
1. Số lượng sản phẩm sản xuất 1 tháng
Chiếc 270 300
2. Mức tiêu hao vật liệu a cho 1 sản phẩm
Kg/1sp 50 55
3. Vật liệu tồn kho của tháng 7 chuyển sang
Kg 400 500
4. Vật liệu tồn kho cần có vào cuối tháng 8
Kg 500 550
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình cung cấp, sử dụng và dự trữ
nguyên vật liệu?
2. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu a trong tháng và
những nguyên nhân ảnh hưởng?
Bài số 17
Tài liệu tại Công ty X trong năm N như sau:
Chỉ tiêu KH TH1. Số công nhân sản xuất bình quân (người)
275 290
2. Số ngày làm việc bình quân năm của một công nhân sản xuất (ngày0
260 270
3. Số giờ làm việc bình quân ngày (giờ0 8 7,84. Khối lượng sản phẩm sản xuất (tấn0 572.000 732.888
Yêu cầu:
1. Vận dụng phương pháp thích hợp để đánh giá tình
12
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
hình thực hiện kế hoạch và kết quả sản xuất của doanh
nghiệp?
2. Phân tích tình hình sử dụng lao động về mặt số lượng,
thời gian và năng suất lao động?
Bài số 18
Tài liệu tại công ty X:
1. Khối lượng sản phẩm sản xuất:
Sản phẩm
Khối lượng sản phẩm sản xuất KH TH
A 300 400B 600 550
2. Định mức tiêu hao và đơn giá nguyên vật liệu:
Sản phẩm
Loại vật liệu
Định mức tiêu hao vật liệu
(kg/sản phẩm)
Đơn giá mua vật liệu (1.000đ/kg)
KH TH KH TH
Aa 20 19 40 42b 16 15 15 16c 10 9 13 14
Ba 10 9 40 42b 8 7 15 16
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch khoản mục chi
phí nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất đơn vị sản phẩm A?
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí
nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất, cả hai loại sản phẩm
13
Director Vo Quoc Tin
trên?
Bài số 19
I. Tài liệu về số lượng lao động và tiền lương bình
quân tại Công ty X trong kỳ
Loại CNV Số lượng (người)
Tiền lương bình quân
(1000đ)KH TH KH TH
1. Công nhân 600 620 850 8302. Nhân viên kỹ thuật 180 185 850 8003. Nhân viên quản lý kinh tế 100 140 950 6904. Nhân viên quản lý hành chính 120 155 990 950
II. Tài liệu bổ sung:
1. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp theo kế hoạch:
5.040 triệu đồng, thực hiện: 5.456 triệu đồng.
2. Tình hình cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất của
doanh nghiệp thực hiện đúng như kế hoạch.
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch kết quả sản
xuất của doanh nghiệp?
2. Phân tích cơ cấu lao động của doanh nghiệp?
3. Phân tích tình hình sử dụng quỹ lương và các nhân tố
ảnh hưởng đến quỹ tiền lương?
Bài 20
Tài liệu trong năm N tại một doanh nghiệp
Chỉ tiêu KH TH1. Số lao động bình quân năm (người) 750 800
14
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
Trong đó: - -- CNSX phân xưởng 1 200 210-CNSX phân xưởng 2 220 220- CNSX phân xưởng 3 225 255- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 85 90- Nhân viên bán hàng` 20 252. Tiền lương bình quân năm 1 lao động (1 000đ) - -- CNSX phân xưởng 1 28 000 28 600-CNSX phân xưởng 2 29 000 30 000- CNSX phân xưởng 3 27 800 29 400- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 39 200 39 500- Nhân viên bán hàng` 37 400 38 480
Yêu cầu:
1. Phân tích cơ cấu lao động và cơ cấu quĩ tiền lương
của doanh nghiệp.
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch quỹ lương của
doanh nghiệp?
Bài số 21:
Tài liệu tài một doanh nghiệp trong năm N như sau:
Loại
sản
phẩm
Số lượng sản
phẩm sản xuất
(SP)
Giá bán đơn vị
sản phẩm cả
thuế GTGT
(1000đ)
Giá thành sản
xuất đơn vị sản
phẩm (1000đ)
KH năm nay
TH năm nay
KH năm nay
TH năm nay
KH năm nay
TH năm nay
A 10.000 10.200 22 14,2 10 11B 4.000 4.100 17,6 16,5 8 7
15
Director Vo Quoc Tin
C 3.500 3.600 11 12,1 5 4
Biết các sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
thuế suất là 10%.
Yêu cầu:
1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá
thành của toàn bộ sản phẩm hàng hoá.
2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch tiêu
thụ sản phẩm của doanh nghiệp (giả sử kế hoạch sản xuất
trùng với kế hoạch tiêu thụ).
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí tính
trên 1.000 đồng giá trị sản lượng hàng hoá.
Bài số 22:
Tài liệu tại Công ty X trong kỳ như sau:
Loại
sản
phẩm
Số lượng
sản phẩm
sản xuất
(SP)
Giá bán đơn vị sản
phẩm cả thuế
GTGT (1000đ)
Giá thành
sản xuất đơn
vị sản phẩm
(1000đ)Kế
hoạch
Thực
hiện
Năm
trước
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiệnA 100 120 200 180 190 280 300B 100 80 180 160 165 200 210C 50 60 100 90 85 160 130D 150 200 - 120 118 160 180
Yêu cầu:
1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá
16
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
thành của toàn bộ sản phẩm hàng hoá?
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu “Chi
phí trên 100 đồng giá trị sản lượng hàng hoá”?
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá
thành của những sản phẩm có thể so sánh?
17
Director Vo Quoc Tin
Bài số 23:
I. Tài liệu dựng để phân tích:
1. Số lượng sản phẩm sản xuất:
Loại sản
phẩm
Sản lượng (SP)Giá bán đơn vị sản
phẩm 1000đ/SP
KH năm
nay
TH năm
nay
KH năm
nay
TH năm
nayA 4.000 4.200 20 21B 2.000 2.100 16 15C 1.500 1.600 10 11
2. Giá thành công xưởng đơn vị sản phẩm:
Loại sản phẩm
Giá thành công xưởng đơn vị sản phẩm (1000đ)
Thực tế năm trước
Kế hoạch năm nay
Thực tế năm nay
A 10 9 9B 6 5 4C - 4 3
II. Yêu cầu:
1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá
thành của toàn bộ sản phẩm hàng hoá?
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá
thành của những sản phẩm có thể so sánh?
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí trên
18
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
1000đ giá trị sản lượng hàng hoá?
Bài số 24:
Tài liệu dựng để phân tích (triệu đồng):
Chỉ tiêu KH TH1.Nguyên giá TSCĐ đầu năm (ngày
1.1.N)80.000 90.000
2. TSCĐ tăng trong năm- Nguyên giá 640 680- Thời gian đưa vào sử dụng Ngày 1/4 Ngày 1/63. TSCĐ giảm trong năm: - -a. Do thanh lý - -- Nguyên giá 840 930- Thời gian thanh lý Ngày 1/6 Ngày 1/8b. Do nhượng bán - -- Nguyên giá - 950- Thời gian nhượng bán - Ngày 5/64. Tỷ lệ khấu hao (%) bình quân
TSCĐ 12% năm.- -
Yêu cầu:
1. Tính tổng mức khấu hao trong năm kế hoạch và năm
thực hiện.
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí khấu
hao tài sản cố định?
Bài số 25
I. Tài liệu chính dựng để phân tích
Chỉ tiêuSP A SP B
KH TH KH TH
19
Director Vo Quoc Tin
1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (tấn)
600 700 400 300
2. Giá bán bình quân một tấn sản phẩm (1000đ)
880 920 600 500
3. Giá thành sản xuất một tấn sản phẩm (1000đ)
300 290 150 140
Trong đó:- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
120 100 90 85
- Chi phí nhân công trực tiếp 80 90 20 20- Chi phí sản xuất chung 100 100 40 354. Biển phí bán hàng 1 tấn sản phẩm (1000đ)
10 10 20 20
5. Biển phí quản lý doanh nghiệp trên 1 tấn sản phâm (1000đ)
30 30 30 30
II. Tài liệu bổ sung:
1. Tổng chi phí bán hàng kế hoạch: 24.000.000 đồng,
thực hiện: 26.000.000 đồng.
2. Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp kế hoạch:
86.000.000 đồng, thực hiện: 90.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản
xuất tính trên 1000đ giá trị sản lượng hàng hoá?
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản
xuất , bán hàng và quản lý tính trên 1000đ giá trị sản lượng
hàng hoá?
20
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
3. Đánh giá thực hiện kế hoạch chi phí bán hàng, khoản
mục chi phí quản lý doanh nghiệp?
Bài số 26
I. Một doanh nghiệp sản xuất 3 loại sản phẩm A,B,C
theo đơn đặt hàng có các tài liệu trong kỳ như sau:
1. Số lượng sản phẩm tồn kho, sản xuất trong kỳ (tấn):
Sản phẩm
Tồn đầu kỳ Sản xuất trong kỳ Tồn kho cuối kỳKH TH KH TH KH Th
A 5.000 4.000 70.000 64.000 4.000 4.000B 10.000 9.000 60.000 62.000 2.700 2.800C 3.000 4.000 30.000 32.000 3.000 2.000
2. Giá vốn và giá bán của từng mặt hàng (1000đ):
3. Tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp (1000đ)
- Kế hoạch: 28.200.
- Thực hiện: 19.500.
Yêu cầu:
1. Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ
Sản phẩm
Giá đơn vị sản phẩm
Giá vốn đơn vị sản phẩm
KH TH KH THA 16 17 10 11
B 14 13 8 7
C 10 12 5 4
21
Director Vo Quoc Tin
sản phẩm và tiêu thụ mặt hàng?
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận gộp
về tiêu thụ sản phẩm?
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận tiêu
thụ sản phẩm?
Bài số 27
Trích báo cáo kết của hoạt động kinh doanh tại một
doanh nghiệp (1.000đ):
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện1. Tổng doanh thu bán hàng2. Các khoản giảm trừ+ Giảm giá hàng bán 120.000 150.000+ Hàng bán trả lại 228.000 250.0003. Doanh thu thuần … …4. Giá vốn hàng bán 16.200.000 16.350.0005. Lợi nhuận gộp … …6. Daonh thu hoạt động tài chính 25.560 26.8007. Chi phí hoạt động tài chính 24.500 25.0008. Chi phí bán hàng 328.000 344.0009. Chi phí quản lý doanh nghiệp 412.000 422.00010. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
… …
11. Thu nhập khác 126.000 189.00012. Chi phí khác 136.000 150.00013. Lợi nhuận khác … …14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế … …15. Thuế thu nhập doanh nghiệp (28%) … …16. Lợi nhuận sau thuế … …
Yêu cầu:
1. Tiếp tục hoàn thiện báo cáo kết quả kinh doanh biết
22
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
thu nhập chịu thuế trùng với lợi nhuận kế toán trước thuế?
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận sau
thuế thu nhập doanh nghiệp theo báo cáo kết quả kinh
doanh?
Bài số 28
I. Tài liệu tại một doanh nghiệp trong kỳ:
1. Số lượng sản phẩm tiêu thụ và giá vốn hàng bán:
2. Giá bán đơn vị sản phẩm (cả thuế GTGT 10%) và chi
phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp (1000đ).
Sản
phẩm
Sản lượng tiêu
thụ (SP)
Giá vốn đơn vị
sản phẩm (1000đ)KH TH KH TH
A 60.000 65.000 50 48
B 90.000 95.000 30 32
23
Director Vo Quoc Tin
II. Yêu cầu:
1. Đánh giá khái quát tình hình tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp?
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận gộp
và lợi nhuận thuần về tiêu thụ sản phẩm?
Bài số 29:
I. Tài liệu tại một doanh nghiệp trong quý I và quý
II/n ( 1000 đồng)
1. Trích báo cáo kết quả kinh doanh:
Chỉ tiêu Quý I Quý II1. Tổng doanh thu … …2. Các khoản giảm trừ … …- Thuế xuất khẩu … …- Giảm giá hàng bán 25.000 24.0003. Doanh thu thuần … …4. Giá vốn hàng bán … …5. Lợi nhuận gộp về bán hàng … …6. Doanh thu hoạt động tài chính 2.500 2.6007.Chi phí hoạt động tài chính 2.800 2.900
Sản
phẩm
Giá bán đơn vị
sản phẩm
Tổng chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh
nghiệpKH TH KH TH
A 88 99 - -
B 55 56,1 - -
+ x x 160 000 170 000
24
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
8.Chi phí bán hàng 160.000 164.0009. Chi phí quản lý DN 142.000 142.40010. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh… …
2. Số lượng sản phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm tiêu
thụ:
3. Giá bán đơn vị sản phẩm và thuế xuất khẩu đơn vị sản
phẩm phải nộp (1000đ).
Sản
phẩm
Sản lượng tiêu
thụ (SP)
Giá vốn đơn vị
sản phẩm (1000đ)Quý I Quý II Quý I Quý II
A 300 000 330 000 50 54
B 600 000 550 000 34 30
Sản
phẩm
Giá bán đơn vị
sản phẩm (1000đ)
Thuế xuất khẩu
đơn vị sản phẩm
(1000đ)Quý I Quý II Quý I Quý II
A 90 98 4,0 4,4
B 60 65 1 1,2
25
Director Vo Quoc Tin
II. Yêu cầu:
1. Tiếp tục hoàn thiện báo cáo kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp?
2. Phân tích tình hình biến động về lợi nhuận gộp giữa
quý II so với quý I?
26
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
Bài số 33
Tài liệu tại một doanh nghiệp:
Loại
sản
phẩm
Thứ
hạng
chất
lượng
Số lượng sản
phẩm sản
xuất (c)
Đơn giá bán
cả thuế
GTGT 10%
(1000đ)
Giá thành
sản xuất đơn
vị sản phẩm
(1000đ)KH TH KH TH KH TH
ALoại 1 500 600 12,1 11 5 6Loại 2 100 80 9,9 11 5 6
BLoại 1 1000 950 33 34,1 18 17Loại 2 150 150 27,5 26,4 18 17Loại 3 50 50 22 23,1 18 17
Yêu cầu:
1. Phân tích chất lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ?
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu “Chi
phí sản xuất trên 1.000 đồng giá trị sản lượng hàng hoá”?
3. Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ
sản phẩm trong kỳ (giả sử số lượng sản phẩm sản xuất bằng
số lượng sản phẩm tiêu thụ)?
4. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận về
tiêu thụ sản phẩm?
27
Director Vo Quoc Tin
Bài số 35
Trích Bảng cân đối kế toán năm N của công ty X
(triệu đồng):
Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳA. Tài sản ngắn hạn 3 600 3.2501. Vốn bằng tiền 800 9002. Khoản phải thu ngắn hạn 1200 1 1503. Hàng tồn kho 1600 1 200B. Tài sản dài hạn 3 040 5 0001. TSCĐ hữu hình 2 140 2 3002. TSCĐ vô hình 900 1.0003. Hao mòn TSCĐ (400) (500)4. Đầu tư chứng khoán dài hạn 1 200 2 200
Cộng tài sản 4 440 8 250Nguồn vốn Số đầu năm Số cuối kỳ
A. Nợ phải trả 4 240 4 7101. Nợ dài hạn 3 260 3 9002. Nợ ngắn hạn 980 810B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3 200 3 5401. Nguồn vốn kinh doanh 3 000 3 0002. Lợi nhuận chưa phân phối 200 540
Tổng nguồn vốn 7 440 8 250Yêu cầu:
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty?
2. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty [Biết
tổng tài sản bình quân đầu năm (N-1): 7.500 triệu đồng)?
3. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí?
Tài liệu bổ sung (1000 000đ)
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N
28
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
1. Doanh thu thuần 12 500 14 2002. Giá vốn hàng bán 7 500 8 3783. Chi phí bán hàng 125 1464. Chi phí quản lý DN 3 983 4 5625. Lợi nhuận thuần hoạt động
kinh doanh892 1 150
Bài số 36
Tài liệu tại công ty kinh doanh thương mại X
(1.000.000đồng)
Chỉ tiêuSố năm
trước
Số năm nayKế hoạch Thực hiện
1. Doanh thu thuần 76 000 88 200 100 0002. Tài sản ngắn hạn
bình quân9.500 9.800 10.000
3. Lợi nhuận từ
HĐKD1 425 1 470 1 500
4. Giá vốn hàng bán 47 500 54 600 57 4205. Số dư bình quân
hàng hoá tồn kho2 500 2 800 2 900
Yêu cầu:
1. Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn?
2. Phân tích hiệu quả sử dụng của tài sản ngắn hạn?
3. Phân tích số vòng quay của hàng tồn kho?
Bài số 37
I. Trích bảng cân đối kế toán tại Công ty X năm
N(1.000.000 đồng):
29
Director Vo Quoc Tin
Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳ
30
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
1 2 3A. Tài sản ngắn hạn … …I. Tiền … …1. Tiền mặt tại quỹ 160 1982. TGNH 195 266II.Các khoản tương đương tiền … …1. Đầu tư cổ phiếu 180 1602. Đầu tư trái phiếu 50 70III. Các khoản phải thu ngắn hạn … …1. Phải thu của khách hàng 416 5152. Trả trước cho người bán 213 1943. Phải thu khác 125 103IV. Hàng tồn kho … …1. Nguyên vật liệu 317 3672. Công cụ dụng cụ 70 653. CPSXKD dở dang 200 1874. Thành phần tồn kho 320 3155. Hàng gửi bán 88,6 126V. Tài sản ngắn hạn khác … …1. Tạm ứng 66 832. Chi phí trả trước 95 96B. Tài sản dài hạn 2.965 3.527
Tổng tài sản … …Nguồn vốn Số đầu năm Số cuối kỳ
A. Nợ phải trả … …I. Nợ ngắn hạn … …1. Vay ngắn hạn ngân hàng 385 3552. Phải trả cho người bán 360 4223. Người mua trả tiền trước 90 564. Thuế và các khoản phải nộp 55 525. Phải trả CNV 13 8II. Nợ dài hạn … …
31
Director Vo Quoc Tin
1. Vay dài hạn 110 6602. Nợ dài hạn 50 110III. Nợ khác 120 1501. Nhận ký quỹ, ký cược ngắn
hạn120 150
B. Nguồn vốn chủ sở hữu … …Tổng nguồn vốn … …
II. Tài liệu phân tích khác (1.000 000 đồng)
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N1. Tổng giá thanh toán của hàng tiêu thụ 12 500 14 200Trong đó, tiền hàng bán chịu 7 500 9 5002. Giá vốn hàng bán 7 500 8 3783. Tổng tiền hàng mua chịu 9 800 10 2004. Lợi nhuận thuần hoạt động tiêu thụ 892 1 150
Yêu cầu:
1. Xác định các chỉ tiêu (…) trên Bảng cân đối kế toán.
2. Phân tích tình hình công nợ phải thu của khách hàng,
phải trả người bán?
3. Phân tích khả năng thanh toán?
4. Phân tích số vòng của hàng tồn kho (biết số dư bình
quân hàng tồn kho trùng với số dư tài khoản hàng tồn kho
của tài liệu kế toán trên)?
Bài số 38
32
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
I. Trích Bảng cân đối kế toán năm N tại Công ty X
(1.000.000đồng)
Chỉ tiêu Đầu năm Cuối nămA. Tài sản ngắn hạn 3 200 4 3001. Tiền và tương đương tiền 1 800 1 6002. Khoản phải thu 800 7503. Hàng tồn kho 1 600 1900B. Tài sản dài hạn 3.940 4 0001. Nguyên giá TSCĐHH 4 300 4.5002. Hao mòn TSCĐHH (360) (500)Cộng 7.140 8 300
Nguồn vốn Đầu năm Cuối nămA. Nợ phải trả 3.840 4.0601. Nợ ngắn hạn 1 540 1 7602. Nợ dài hạn 2.300 2.300B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3.300 4.2401. Nguồn vốn kinh doanh 3 000 4 0002. Lợi nhuận chưa phân phối 100 1403. Các quỹ của doanh nghiệp 200 100Cộng 7.140 8.300
II. Tài liệu bổ sung (1.000.000.000 đồng):
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N1. Tổng doanh thu thuần 7.400 8.5002. Giá vốn hàng bán 5.300 6.3803. Chi phí bán hàng 260 2844. Chi phí quản lý doanh nghiệp 340 3605. Tài sản ngắn hạn bình quân 3.600 3.7506. Tài sản dài hạn bình quân 3 900 3 970
Yêu cầu:
33
Director Vo Quoc Tin
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh
nghiệp?
2. Phân tích hiệu quả kinh doanh?
3. Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn?
Bài số 39
I. Trích Bảng cân đối kế toán tại Công ty X năm
N(1.000.000 đồng):
Tài sản Đầu năm Cuối nămA. Tài sản ngắn hạn 5 000 6 2501. Tiền và các tài khoản tương đương tiền
1 200 1 600
2. Khoản phải thu 1 300 1 7503. Hàng tồn kho 2 500 2900B. Tài sản dài hạn 7 100 11 0001. Nguyên giá TSCĐHH 9 600 14.5002. Hao mòn TSCĐHH (2500) (3500)Cộng 12 100 17 250
Nguồn vốn Đầu năm Cuối nămA. Nợ phải trả 1800 6 8501. Nợ ngắn hạn 800 1 8502. Nợ dài hạn 1 000 5 000B. Nguồn vốn chủ sở hữu 10.300 10 4001. Vốn cổ phần 10 000 10 0002. Lợi nhuận tích luỹ 200 2403. Các quỹ của công ty 100 160Cộng 12 100 17 250
34
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh
II. Tài liệu bổ sung (1.000.000 đồng)
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N1. Tổng doanh thu thuần 59.400 61.4002. Giá vốn hàng bán 55.300 56.3803. Chi phí bán hàng 560 6844. Chi phí quản lý doanh nghiệp 540 9605. Chi phí lãi tiền vay 135 4006. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh? ?
Yêu cầu:
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty.
2. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh của Công ty.
Bài số 40
Tài liệu một doanh nghiệp (triệu đồng):
1. Trích bảng cân đối kế toán năm N:
Tài sản Đầu năm Cuối nămA. Tài sản ngắn hạn 6 200 7 0501. Tiền và các tài khoản tương
đương tiền2 200 2 600
2. Khoản phải thu 1 500 17503. Hàng tồn kho 2 500 1750B. Tài sản dài hạn 8 100 10 0001. Nguyên giá TSCĐHH 10 600 14 5002. Hao mòn TSCĐHH (2500) (4500)Cộng 14 300 17 050
Nguồn vốn Đầu năm Cuối nămA. Nợ phải trả 4 800 7 4501. Nợ ngắn hạn 1 800 2 2502. Nợ dài hạn 3 000 5 200
35
Director Vo Quoc Tin
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 9 500 9 6001. Nguồn vốn kinh doanh 9 000 9 0002. Lợi nhuận chưa phân phối 300 3403. Các quỹ của công ty 200 260Cộng 14 300 17 050
2. Các tài liệu khác
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N1. Tổng doanh thu thuần 69.400 71.4002. Giá vốn hàng bán 59.300 60.3803. Chi phí bán hàng 560 6844. Chi phí quản lý doanh
nghiệp940 1 260
5. Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh? ?
Yêu cầu:
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty?
2. Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty?
36
Top Related