BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
---------o0o---------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------o0o---------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên chương trình: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Tourism Services & Tour Management)
Trình độ đào tạo: Cao đẳngNgành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Tourism Services & Tour Management)Mã ngành: 51.34.01.03Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số 1160 ngày 19/9/2013của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1 Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo cao đẳng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:
SV tốt nghiệp cao đẳng ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:
1. Lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức, trách nhiệm công dân, văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật; ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.
2. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, vận dụng kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, công nghệ thông tin và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo.
3. Có kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ kinh doanh du lịch như: khách sạn; nhà hàng; lữ hành; nghiệp vụ tổ chức sự kiện và hội nghị.
4. Có kỹ năng nghề nghiệp để giải quyết các vấn đề tác nghiệp trong tổ chức hoạt động kinh doanh trong khách sạn - nhà hàng - lữ hành; thực hiện thiết kế, tổ chức và điều hành một tour du lịch trọn gói; hướng dẫn tour du lịch; thiết kế và tổ chức các sự kiện và hội nghị kỹ năng phân tích hành vi - tâm lý du khách; lập phương án kinh doanh cho cơ sở.
5. Có các kỹ năng mềm như: làm việc độc lập; làm việc theo nhóm và với cộng đồng; giao tiếp và truyền đạt thông tin; thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề; quản lý và lãnh đạo nhóm; sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ (tiếng Anh đạt chuẩn TOEIC 350 điểm hoặc tương đương) phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 90 TC (không kể kiến thức về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
1
PHÂN BỔ KIẾN THỨC:
KHỐI KIẾN THỨCTổng Kiến thức
bắt buộcKiến thứctự chọn
Tín chỉ
Tỷ lệ %
Tín chỉ
Tỷ lệ %
Tín chỉ
Tỷ lệ %
I. Kiến thức giáo dục đại cương 29 32 26 33 3 3.3Kiến thức chung 20 22 20 22 0 0Khoa học xã hội và nhân văn 03 3.3 3 3.3 0 0Toán và khoa học tự nhiên 06 6.6 06 6.6 0 0II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 61 68 49 54.4 12 13.3
Kiến thức cơ sở ngành 24 26.7 18 20 6 6.7 Kiến thức ngành 37 41.1 31 34.4 6 6.7
Cộng 90 100 75 83.3 15 16.7
IV. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Cụ thể điều kiện như sau:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ GDĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 197/QĐ-ĐHNT ngày 28/2/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chương trình
TT TÊN HỌC PHẦNSỐ TÍN CHỈ
Phân bổ theo tiết Học phần tiên
quyết
Phục vụ chuẩn đầu ra
Lên lớpThực hànhLý
thuyếtBài tập
Thảo luận
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 29
I.1 Kiến thức chung(Không tính các học phần từ 8 đến 10)
20
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
2 A1,A4,B1
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
31
A1,A4,B1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 22
A1,A3,A4,B1
4 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
32,3
A1,A4,B1
2
5 Tin học cơ sở 3B2,C2.4,C2.5
6 Ngoại ngữ 1 3 B3,C2.57 Ngoại ngữ 2 4 6 B3,C2.5
8Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc 2 A5
9 Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn) 4 A510 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2&3 6 A1I.2 Khoa học xã hội và nhân văn 311 Kỹ năng giao tiếp 3 A2,B2,C2.3II.3 Toán và khoa học tự nhiên 612 Toán Kinh tế 1 3 A2,B213 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 12 A2,B2II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 61
II.1 Kiến thức cơ sở 24II.1.1 Các học phần bắt buộc 1814 Kinh tế vi mô 3 12 B2,B5.115 Kinh tế vĩ mô 3 14 B2,B5.116 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 15 B2,B5.117 Nguyên lý kế toán 3 14,15 B2,B5.118 Marketing căn bản 3 B4,B5.119 Quản trị học 3 B4,B5.1II.1.2 Các học phần tự chọn 620 Địa lý du lịch 3 14 B5.1,B5.321 Marketing du lịch 3 18 B5.1,B5.322 Kỹ thuật chế biến món ăn 3 B5.1,B5.323 Quản trị nguồn nhân lực 3 31 B5.4,C1.2II.2 Kiến thức ngành 37II.2.1 Các học phần bắt buộc 3124 Tuyến điểm du lịch 3 20 B5.4,C1.425 Kinh tế du lịch 3 14, 15 B2,B5.126 Tâm lý du khách và phương pháp
hướng dẫn du lịch3 19 B5.4,C1.4
27 Quản trị sự kiện và hội nghị 3 25 B5.4,C1.5,C2.2
28 Quản trị kinh doanh nhà hàng 3 19,24 B5.4,C1.229 Quản trị kinh doanh khách sạn 3 19,24,
27B5.4,C1.2
30 Quản trị kinh doanh hãng lữ hành 3 23,24,27
B5.4,C1.4
31 Tiếng Anh Du lịch 3 6,7 B3, C2.532 Quản trị chất lượng dịch vụ 3 26,
27, 28, 29
B5.4,C1.4
33 Thực tập nghề nghiệp (6 tuần) 4II.2.2 Các học phần tự chọn 634 Quản trị lễ tân 3 27,28 B5.4,C1.235 Lập kế hoạch kinh doanh du lịch 3 19,23 B5.4,C1.236 Thiết kế và điều hành tour 3 23,29 B5.4,C1.237 Du lịch sinh thái 3 23 B5.4,C1.2
3
VIII. Kế hoạch giảng dạy
BẢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ
Học kỳMã học
phầnTên học phần Số tín chỉ
1 (22 TC)
Học phần bắt buộc 14Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh) 2Toán Kinh tế 1 3Ngoại ngữ 1 3Tin học cơ sở 3Kinh tế vi mô 3Giáo dục Quốc phòng an ninh 1&2 5Học phần tự chọn 3Kỹ năng giao tiếp 3
2 (19 TC)
Học phần bắt buộc 13Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3Kinh tế vĩ mô 3Ngoại ngữ 2 4Giáo dục Quốc phòng an ninh 3 3Học phần tự chọn 3Địa lý du lịch 3Kỹ thuật chế biến món ăn 3
3 (14TC)
Học phần bắt buộc 11Tư tưởng Hồ Chí Minh 2Marketing căn bản 3Giáo dục thể chất 2 4Nguyên lý thống kê kinh tế 3Nguyên lý kế toán 3Học phần tự chọn 3Quản trị nguồn nhân lực 3Marketing du lịch 3
4 (15TC)
Học phần bắt buộc 12Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3Kinh tế du lịch 3Quản trị học 3Các tuyến điểm du lịch 3Học phần tự chọn 3Quản trị lễ tân 3Thiết kế và điều hành Tour du lịch 3
4
5 (15TC)
Học phần bắt buộc 12Tâm lý du khách và phương pháp hướng dẫn du lịch 3Quản trị sự kiện và hội nghị 3Quản trị kinh doanh nhà hàng 3Tiếng Anh du lịch 3Học phần tự chọn 3Du lịch sinh thái 3Lập kế hoạch kinh doanh du lịch 3
6 (13TC)
Học phần bắt buộc 13Quản trị kinh doanh khách sạn 3Quản trị kinh doanh hãng lữ hành 3Quản trị chất lượng dịch vụ 3
Thực tập nghề nghiệp (6 tuần) 4
5
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Quản trị lễ tân
LƯU ĐỒ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO - NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ, DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Du lịch sinh thái
Thiết kế và điều hành tour du lịch
15TC
14TC
15TC
13TC
17TC
16TC
HK V
HK III
HK IV
HK VI
HK I
HK II
Quản trị kinh doanh khách sạn
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Quản trị sự kiện và hội nghị
Đường lối CM ĐCSVN
Kinh tế du lịch
Ngoại ngữ 1
Tin học cơ sở
Những NLCB CN Mác Lênin 1
Ngoại ngữ2
Lý thuyết xác suất thống kê toán
Toán Kinh tế 1
Những NLCB CN Mác Lênin 2
Nguyên lý thống kê
Marketing căn bản
Thực tập nghề nghiệp
Quản trị nhà hàng
Quản trị học
Nguyên lý kế toán
Kinh tế vĩ mô
Tiếng AnhDu lịch
Kỹ năng giao tiếp
Quản trị kinh doanh lữ hành
Tâm lý du khách và PP hướng dẫn
Quản trị nguồn nhân lực
Các tuyến điểm du lịch
Marketing du lịch
Lập kế hoạch kinh doanh du lịch
Kinh tế vi mô
Địa lý du lịch Kỹ thuật chế biến món ăn
Quản trị chất lượng dịch vụ
6
IX. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 TC
(Basic principels of Marxism-Leninism)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác-Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 3 TC
(Basic principels of Marxism-Leninism)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 TC
(Revolution Guidelines of Vietnamese Communist Party)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6. Ngoại ngữ 1 3 TC
- Tiếng Anh 1 (English 1)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
7
- Tiếng Trung 1 (Chinese 1)
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
- Tiếng Pháp 1 (French 1)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.
- Tiếng Nga 1 (Russian 1)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm, giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc mà họ thích làm trong thời gian rãnh rỗi.
7. Ngoại ngữ 2 4TC
- Tiếng Anh 2 (English 2)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 350 điểm trở lên.
- Tiếng Trung 2 (Chinese 2)
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề : mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm.
- Tiếng Pháp 2 (French 2)
Học phần giúp cho người học hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.
- Tiếng Nga 2 (Russian 2)
Học phần giúp người học nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo cách nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn, biết kể về các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300 từ). Trang bị những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn trong tình huống giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận về những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.
8
8. Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh – Athletics) 2TC
Học phần trang bị cho người học:
Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;
Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.
9. Giáo dục thể chất 2&3 4TC
Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lội (Swimming)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.
- Bóng đá (Football)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền (Volleyball)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay
- Bóng rổ (Basketball)
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ
- Cầu lông (Badminton)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay
- Võ thuật (Martial Arts)
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản
10. Giáo dục quốc phòng và an ninh (National Defense and Security Education)
Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) 3TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền
9
biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự
(Military tactics and techniques) 3TC
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
11. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) 2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
12. Toán kinh tế 1 (Economic Mathematics 1) 4TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng của giải tích toán học, đại số tuyến tính và quy hoạch tuyến tính phù hợp với ngành học về các nội dung: Phép tính giới hạn, phép tính vi_tích phân của hàm một và nhiều biến số; ma trận_định thức, hệ phương trình tuyến tính; bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải nhằm giúp người học rèn luyện tư duy logic, nắm và vận dụng các kiến thức toán học để giải quyết các bài toán thực tế có nội dung kinh tế.
13. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability and Statistics) 3TC
Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
14. Kinh tế vi mô (Microeconomics) 3TC
Học phần trang bị cho người học: lý thuyết cung cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi của doanh nghiệp, thị trường cạnh tranh hoàn hảo và không hoàn hảo, thị trường độc quyền; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng các quy luật kinh tế thị trường ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
15. Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) 3TC
Học phần trang bị cho người học: thu nhập quốc dân, tăng trưởng kinh tế, lạm phát - thất nghiệp, tiền tệ - giá cả và chính sách tài khoá, chính sách tiền tệ nhằm giúp sinh viên có khả năng phân tích tác động của chính sách kinh tế vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
16. Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of Economic Statistics) 3TC
Học phần trang bị cho người học : các khái niệm sử dụng trong thống kê: thu thập, sắp xếp và trình bày dữ liệu thống kê, xác suất thống kê, ứng dụng tham số thống kê, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan - hồi quy; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng thực hành trong việc thu thập và xử lý dữ liệu thống kê để đưa ra các nhận định về bản chất của các hiện tượng kinh tế xã hội trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể.
17. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) 3TC
Học phần trang bị cho người học: bản chất kế toán, đối tượng và phương pháp kế toán, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, kế toán các yếu tố và quá trình SXKD chủ yếu, chứng từ, kiểm kê, hình thức kế toán; nhằm giúp người học có kiến thức và kỹ năng cơ bản cho công việc hạch toán kế toán, phân tích dữ liệu kế toán trong kinh doanh.
18. Marketing căn bản (Principles of Marketing) 3TC
10
Học phần sẽ trang bị cho người học: những kiến thức căn bản và tầm quan trọng về marketing trong kinh doanh. Cụ thể, học phần sẽ nghiên cứu một số nội dung chủ yếu sau: thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường Marketing, các chính sách về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến; nhằm trang bị cho sinh viên những kỹ năng và kiến thức để xây dựng và hoạch định các chiến lược marketing cho doanh nghiệp.
19. Quản trị học (Principles of Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học các lý thuyết quản trị (cổ điển và hiện đại), các chức năng của quản trị, quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ hội của một doanh nghiệp. Nhằm giúp người học biết cách lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch tác nghiệp, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc trong tổ chức sản xuất và quản lý ở doanh nghiệp.
20. Địa lý du lịch (Geography of Tourism) 3TC
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức liên quan đến: Tài nguyên du lịch, lịch sử và xu hướng phát triển du lịch thế giới, các loại hình du lịch, tổ chức lãnh thổ du lịch, vùng du lịch Bắc Bộ, vùng du lịch Bắc Trung Bộ, vùng du lịch Nam Trung Bộ và Nam Bộ; nhằm giúp cho sinh viên có kiến thức về các điểm đến để tổ chức quản lý các hoạt động kinh doanh du lịch có hiệu quả.
21. Marketing du lịch (Tourism Marketing) 3TC
Trang bị cho người học những kiến thức tổng quát về lĩnh vực Marketing du lịch nhằm giúp cho sinh viên có kiến thức và kỹ năng xây dựng chiến lược marketing hỗn hợp (chính sách sản phẩm, giá cả, phân phối và chiêu thị) trong các cơ sở kinh doanh du lịch.
22. Kỹ thuật chế biến món ăn (Food Technical) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thương phẩm học hàng thực phẩm và dinh dưỡng học, khẩu vị và phong tục tập quán ăn uống của Việt Nam và một số nước trên thế giới; các căn cứ, nguyên tắc cần thiết khi xây dựng các loại thực đơn phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách tiêu dùng; tổ chức hoạt động sản xuất chế biến của bộ phận bếp; quy trình chế biến món ăn; nhằm giúp cho sinh viên có được kiến thức cơ bản về ẩm thực và cách quản lý, điều hành trong việc chế biến món ăn phục vụ khách.
23. Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) 3TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về công tác quản trị nhân lực trong các cơ sở kinh doanh du lịch như : hoạch định chiến lược nguồn nhân lực, tuyển chọn và bố trí nhân viên, đánh giá thực hiện công việc, đào tạo và phát triển nhân lực, thù lao và các phúc lợi dịch vụ dành cho người lao động; nhằm giúp người học có khả năng vận dụng các kiến thức về quản trị nhân sự vào công tác quản lý con người.
24. Các tuyến điểm du lịch (Travel destinations) 3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về di tích lịch sử, địa lý, văn hóa và danh lam thắng cảnh của các điểm, tuyến điểm du lịch Việt Nam; nhằm giúp sinh viên có thể áp dụng các kiến thức và kỹ năng vào thực tế trong nghề hướng dẫn viên du lịch cũng như bổ trợ cho môn nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, thiết kế chương trình tour du lịch và xây dựng tuyến điểm du lịch.
25. Kinh tế du lịch (Tourism Economics) 3TC
Học phần có mục tiêu trang bị cho người học các kiến thức liên quan đến kinh tế du lịch; các xu hướng trong du lịch, điều kiện để phát triển du lịch, cơ sở vật chất và kỹ thuật trong du lịch, lao động trong du lịch, chất lượng dịch vụ du lịch. Nhằm giúp cho người học có kiến thức và kỹ năng để giải thích được quan hệ cung - cầu, các tác động, xu hướng trong du lịch từ đó có khả năng vận dụng trong phát triển kinh tế du lịch địa phương hoặc doanh nghiệp.
26. Tâm lý du khách và phương pháp hướng dẫn du lịch (Tourist Psychology and Guiding Methods) 3TC
11
Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về tâm lý giao tiếp và sự vận dụng thực tiễn trong du lịch của nó, hiểu được nhu cầu của khách du lịch; những nét đặc trưng tâm lý xã hội của khách du lịch; tiếp xúc phục vụ khách du lịch. Nhằm giúp sinh viên hiểu được tâm lý du khách từ đó có những phương pháp hướng dẫn du lịch phù hợp.
27. Quản trị sự kiện hội nghị (Event and Conference Management) 3TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quá trình tổ chức sự kiện - hội nghị; nghiên cứu, thiết kế, hoạch định, hợp tác và đánh giá sự kiện; nhằm giúp sinh viên vận dụng các kiến thức và kỹ năng trong quá trình tổ chức và điều hành một sự kiện và hội nghị.
28. Quản trị kinh doanh nhà hàng (Restaurant Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng cơ bản về hoạt động dịch vụ kinh doanh nhà hàng : quy trình và nguyên tắc hoạt động của một nhà hàng; tổ chức bộ máy nhà hàng; kiểm soát chất lượng dịch vụ; kiểm soát các chi phí phát sinh trong quá trình kinh doanh; nhằm giúp sinh viên có thể vận dụng các kiến thức quản trị kinh doanh nhà hàng vào công tác quản lý của đơn vị và không ngừng thỏa mãn nhu cầu của thực khách.
29. Quản trị kinh doanh khách sạn (Hotel Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về khách sạn và các kỹ năng quản lý khách sạn : đặc điểm, cơ cấu tổ chức bộ máy của khách sạn theo tiêu chuẩn; công tác quản trị nhân sự trong khách sạn; hoạt động kinh doanh lưu trú trong khách sạn; cách thức bán phòng và chăm sóc khách hàng; kiểm soát và đánh giá chất lượng dịch vụ nhằm giúp sinh viên hiểu biết và vận dụng các kiến thức quản trị kinh doanh khách sạn vào việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách sạn và không ngừng thỏa mãn nhu cầu của du khách. .
30. Quản trị kinh doanh hãng lữ hành (Travel Agency Management) 3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về hoạt động kinh doanh lữ hành, cách thiết lập quan hệ đối tác trong kinh doanh lữ hành, cách tổ chức hãng lữ hành, chương trình tour du lịch. Đồng thời học phần cũng giới thiệu cách thức tiếp thị và bán sản phẩm lữ hành và du lịch sinh thái nhằm mục đích giúp sinh viên phát triển các kiến thức và kỹ năng trong hoạt động quản trị kinh doanh lữ hành vào việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của đơn vị và không ngừng thỏa mãn nhu cầu của du khách.
31. Tiếng Anh du lịch (English for Tourism) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc tiếng Anh cơ bản được sử dụng trong ngành du lịch bao gồm các chủ đề: thông tin du khách, chương trình tham quan du lịch, phương tiện đi lại, cách đặt và hướng dẫn các tour du lịch, dịch vụ nhà hàng khách sạn, cách đặt chỗ ở và xử lý các than phiền của du khách. Ngoài ra, người học còn được thực tập giải quyết các tình huống thực tế trong ngành du lịch; nhằm giúp người học ứng dụng các kỹ năng ngôn ngữ quốc tế cần thiết trong giao tiếp và triển khai các hoạt động với du khách quốc tế.
32. Quản trị chất lượng dịch vụ (Service Quality Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản và có hệ thống về chất lượng dịch vụ và quản trị chất lượng dịch vụ trong nền kinh tế thị trường; Nhằm giúp sinh viên vận dụng các kiến thức và kỹ năng trong việc quá trình sử dụng phương pháp, công cụ để đo lường, đánh giá chất lượng dịch vụ, cũng như ứng dụng hệ thống nhằm quản lý chất lượng dịch vụ để đảm bảo và nâng cao chất lượng dịch vụ.
33. Thực tập tốt nghiệp (Internship) 4TC
Học phần trang bị cho người học những kỹ năng về phân tích, đánh giá hoạt động kinh doanh ở khách sạn, nhà hàng, hãng lữ hành, công ty tổ chức sự kiện và hội nghị; kỹ năng tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực khách sạn, nhà hàng, hãng lữ hành và công ty tổ chức sự kiện hội nghị; nhằm giúp người học cũng cố các kiến thức, bước đầu làm quen với thực tiễn kinh doanh của các doanh nghiệp du lich.
12
34. Quản trị lễ tân (Front Office Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về chức năng, nhiệm vụ các chức danh trong bộ phận lễ tân, mối quan hệ giữa các bộ phận và các công việc phải làm của bộ phận lễ tân từ lúc khách đặt phòng cho đến khi khách đến nhận phòng, lưu trú tại khách sạn và trả phòng, dự báo công suất phòng, giải quyết phàn nàn của khách cũng như đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của bộ phận lễ tân; nhằm giúp cho người học có phát triển kiến thức và kỹ năng trong quản lý điều hành bộ phận tiền sảnh tại một khách sạn quốc tế.
35. Lập kế hoạch kinh doanh (Business Planning) 3TC
Học phần trang bị cho người học: những nội dung cơ bản, hệ thống những kiến thức và kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh trong doanh nghiệp; nhằm giúp sinh viên những kiến thức cần thiết để họ có thể tổng hợp và hình thành bản kế hoạch kinh doanh từ mô tả hình thức doanh nghiệp, xác định mục tiêu kinh doanh, phân tích thị trường, lên kế hoạch marketing và vận hành doanh nghiệp, dự kiến vốn cần thiết và đánh giá khả năng sinh lời, khả năng hoàn vốn.
36. Thiết kế và điều hành Tour du lịch (Designing and Operating Tours) 3TC
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của công ty du lịch; những kiến thức và kĩ năng về thiết kế và tổ chức Tour du lịch, phương pháp định giá Tour, hoạt động marketing và bán Tour du lịch...; nhằm giúp sinh viên có được kiến thức và kỹ năng trong xây dựng, thực hiện và quản lý các tour du lịch.
37. Du lịch sinh thái (Ecotourism) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về du lịch sinh thái, tài nguyên du lịch sinh thái, các loại hình du lịch sinh thái; nhằm giúp sinh viên có khả năng xây dựng quy hoạch, kế hoạch quản lý phát triển du lịch sinh thái, đồng thời sinh viên có kiến thức và kỹ năng để đánh giá những tác động của phát triển du lịch lên môi trường sinh thái.
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
X.1. Cơ hữu
TT Họ và tên Chức danh, học vịNăm
sinhHọc phần phụ trách
1. Tô Thị Hiền Vinh GVC, TS 1962
Tư tưởng Hồ Chí Minh Đường lối cách mạng của ĐCS
Việt Nam
2. Phạm Quang Huy GVC, ThS 1968
Những NL cơ bản của CN Mác - Lênin
3. Trần Thị Lệ Hằng GV, ThS 1961
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
4. Lê Hoài Nam GV, ThS 1958
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5. Nguyễn Hữu Tâm GV, ThS 1978
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin
6. Trần Trọng Đạo GV, ThS 1978
Tư tưởng Hồ Chí Minh
7. Dương Thị Thanh Huyền GV, ThS 196
0 Kỹ năng giao tiếp
8. Đỗ Như An GVC, TS 1961
Tin học cơ sở
9. Trần Mạnh Khang GV, KS 1981
Tin học cơ sở
13
10. Đàm Khánh Hữu Thể GV, CN 1985
Tin học cơ sở
11. Nguyễn Đình Ái GVC, ThS 1961
Toán kinh tế 1
12. Phạm Gia Hưng GVC, ThS 1963
Toán kinh tế 1
13. Nguyễn Thị Hà GV, ThS 1980
Lý thuyết XS và thống kê toán
14. Nguyễn Thị Thùy Dung GV, CN 1982
Lý thuyết XS và thống kê toán
15. Nguyễn Thị Thúy Hồng GVC, ThS 1963
Tiếng anh 1 & 2
16. Lê Nguyễn Hồng Lam GV, Th.S 1974
Tiếng Anh du lịch
17. Đặng Thi Tâm Ngọc GV, ThS 1977
Nguyên lý kế toán
18. Nguyễn Thị Hồng Nhung
GV, CN 1982
Nguyên lý kế toán
19. Hoàng Văn Huy GVC, ThS 1957 Kinh tế vi mô
20. Trần Công Tài GVC, ThS 1960
Kinh tế vi mô Marketing căn bản Marketing du lịch
21. Võ Hải Thủy GV, ThS 1963 Nguyên lý thống kê kinh tế
22. Lê Văn Tháp GV, ThS 1975 Nguyên lý thống kê kinh tế
23. Bùi Bích Xuân GV, ThS 1976 Kinh tế vi mô
24. Phạm Thành Thái GV, ThS 1977 Marketing căn bản
25. Nguyễn Thu Thủy GV, ThS 1978 Nguyên lý thống kê kinh tế
26. Vũ Thị Hoa GV, ThS 1983 Marketing căn bản
27. Lê Hồng Lam GVC, ThS 1971 Quản trị học
28. Phạm Thế Anh GV, ThS 1978 Quản trị nhân sự
29. Võ Đình Quyết GV. CN 1978 Lập kế hoạch kinh doanh
30. Đỗ Thị Thanh Vinh GVC, TS 1962
Quản trị nguồn nhân lực Quản trị khách sạn Tâm lý du khách và hướng
dẫn du lịch
31. Lê Chí Công GV, ThS 1980
Quản trị kinh doanh nhà hàng Lập kế hoạch kinh doanh du
lịch
32.
Ninh Thị Kim Anh
GV,Th.S 1977
Quản trị học Tâm lý du khách và hướng
dẫn du lịch Kỹ thuật chế biến món ăn
33. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh GV,Th.S 197 Quản trị kinh doanh hãng lữ
14
9 hành Các tuyến điểm du lịch
34. Nguyễn Thị Hồng Đào GV,Th.S 1983
Quản trị kinh doanh nhà hàng Các tuyến điểm du lịch Thiết kế và điều hành tour du
lịch Kinh tế du lịch
35. Lê Trần Phúc GV,CN 1984
Quản trị kinh doanh khách sạn Quản trị lễ tân Các tuyến điểm du lịch
36. Phan Thị Kim Liên GV,Th.S 1984
Quản trị sự kiện và hội nghị Quản trị kinh doanh khách sạn Quản trị lễ tân
37. Đoàn Nguyễn Khánh Trân GV,CN 198
8
Quản trị kinh doanh lữ hành Quản trị sự kiện và hội nghị
38. Huỳnh Cát Duyên GV,CN1989
Thiết kế và điều hành Tour du lịch
Lập kế hoạch kinh doanh Quản trị lễ tân
39. Nguyễn Thị Huyền Thương
GV,CN 1988
Các tuyến điểm du lịch
40. Võ Văn Diễn GV, Th.S 1982
Kinh tế Du lịch
X.2. Thỉnh giảng
TT Họ và tênChức danh
học vị
Năm
sinh
Học phần
phụ trách
Đơn vị
công tác
1 Nguyễn Thanh Thủy Thạc sĩ QTKD Khách sạn CTCP VinPearl
2 Nguyễn Văn Cường Thạc sĩ QTKD Lữ hành CTCP VietTravel
X.3 Xếp theo học phần
TT Tên học phần Họ và tên C.danh,Học vị Năm sinh
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 BM Lý luận chính trị
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 BM Lý luận chính trị
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh BM Lý luận chính trị
4 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam BM Lý luận chính trị
5 Tin học cơ sở BM Hệ thống thông tin6 Ngoại ngữ 1 BM Biên phiên dịch7 Ngoại ngữ 2 BM Biên phiên dịch
8 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc BM Giáo dục thể chất
15
9 Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn) BM Giáo dục thể chất10 Giáo dục quốc phòng – an ninh BM Giáo dục quốc phòng11 Kỹ năng giao tiếp BM Xã hội & Nhân văn12 Toán kinh tế 1 BM Toán
13 Lý thuyết xác suất và thống kê toán BM Toán
14 Kinh tế vi mô Hoàng Văn Huy GVC, ThS 1955Trần Công Tài GVC, ThS 1959Bùi Bích Xuân GV, ThS 1975Tăng Thị Hiền GV, ThS 1983
15 Kinh tế vĩ mô Nguyễn Thị Trâm Anh GVC, TS 1967Bùi Bích Xuân GV, Th.S 1976
16 Nguyên lý thống kê kinh tế Võ Hải Thuỷ GVC, ThS 1963Nguyễn Thu Thuỷ GV, ThS 1978Thái Ninh GVC, ThS 1969
17Nguyên lý kế toán
Đặng Tâm Ngọc GV, ThS 1977Nguyễn Bích Hương Thảo GV, ThS 1979Trần Công Tài GVC, ThS 1959
18 Marketing căn bản Phạm Thành Thái GV, ThS 1977Vũ Thị Hoa GV, ThS 1983Lê Hồng Lam GVC, ThS 1972
19 Quản trị học Hoàng Thu Thuỷ GV, ThS 1971Ninh Thị Kim Anh GV, ThS 1977
20 Địa lý du lịch Đặng Hoàng Xuân Huy GV, ThS 1982Nguyễn Thị Hồng Đào GV, ThS 1983
21 Marketing du lịch Trần Công Tài GVC, Th.S 1961Phạm Thành Thái GV, Th.S 1977
22 kỹ thuật chế biến món ăn Ninh Thị Kim Anh GV, Th.S 1977Đoàn Nguyễn Khánh Trân GV, CN 1988
23 Tâm lý du khách và phương pháp hướng dẫn du lịch
Ninh Thị Kim Anh GV, Th.S 1977Đỗ Thị Thanh Vinh GVC, TS 1962
24 Quản trị nguồn nhân lực Đỗ Thị Thanh Vinh GVC, TS 1962Ninh Thị Kim Anh GV, Th.S 1977
25 Kinh tế du lịch Võ Văn Diễn GV,Th.S 1982Đỗ Thị Thanh Vinh GVC, TS 1962
26 Quản trị sự kiện và hội nghị Phan Thị Kim Liên GV, Th.S 1984Đoàn Nguyễn Khánh Trân GV, CN 1988
27 Quản trị kinh doanh nhà hàng Nguyễn Thị Hồng Đào GV, Th.S 1983Lê Chí Công GV, Th.S 1980
28 Quản trị kinh doanh khách sạn Lê Trân Phúc GV, CN 1984Phan Thị Kim Liên GV, Th.S 1984
29 Quản trị kinh doanh hãng lữ hành Nguyễn Thị Mỹ Hạnh GV, Th.S 1978Đoàn Nguyễn Khánh Trân GV, CN 1988
31 Tiếng Anh Du lịch Lê Nguyễn Hồng Lam GVC, Th.S 1972Bộ môn tiếng Anh Du lịch
31 Quản trị lễ tân Lê Trân Phúc GV, CN 1984Phan Thị Kim Liên GV, Th.S 1984Lê Trân Phúc GV, CN 1984
32 Quản trị chất lượng dịch vụ Lê Chí Công GV, Th.S 1980Huỳnh Cát Duyên GV. CN 1989
33 Thực tập nghề nghiệp BM Quản trị du lịch
16
34 Các tuyến điểm du lịch Nguyễn Thị Mỹ Hạnh GV, Th.S 1978Nguyễn Thị Huyền Thương GV,CN 1988
35 Lập kế hoạch kinh doanh Lê Chí Công ThS, CN 1980Huỳnh Cát Duyên GV, CN 1989
36 Thiết kế và điều hành Tour du lịch
Huỳnh Cát Duyên GV, CN 1989
37 Du lịch sinh thái Nguyễn Thị Huyền Thương GV, CN 1988Nguyễn Thị Hồng Đào GV, Th.S 1983
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
Số TT
Loại phòng học
(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng
học ngoại ngữ, phòng máy tính…)
Số lượngDiện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết bị Số lượng
Phục vụ học phần/môn học
1 Phòng học, giảng đường 85 25.944
- Projector
- Âm thanh (bộ)
85
85Tất cả các môn học lý thuyết
2 Phòng học đa phương tiện 01 120
- Máy tính
- Projector
- Âm thanh (bộ)
- Camera
40
01
01
02
Tất cả các môn học lý thuyết và đào tạo từ xa
3 Phòng học ngoại ngữ 01 220Máy tính có trang bị âm thanh chuẩn
40Phục vụ các môn học ngoại ngữ
4 Phòng máy tính 10 1212 Máy tính cá nhân 1300
Tất cả các môn học có thực hành mô phỏng hoặc thao tác trực tiếp trên máy tính
2. Tài liệu
TT Tên học phần Giáo trình/Tài liệu Tác giả Năm XB
Nhà xuất bản
1. Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006 Chính trị quốc gia
17
Giáo trình Triết học Mác - Lênin Hội đồng TW 1999 Chính trị quốc gia
Những chuyên đề Triết học Nguyễn Thế Nghĩa 2007 Khoa học Xã hội
Từ điển Triết học giản yếu
Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu
Tầng1987 ĐH & THCN
2. Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin 2
Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2006 Chính trị quốc gia
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2006 Chính trị quốc gia
3. Tư tưởng
Hồ Chí Minh
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh Hội đồng TW 2003 Chính trị quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương 2002 Chính trị quốc gia
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh 2003 Chính trị quốc gia
Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946
Bảo tàng cách mạng Việt Nam 1995 Hà Nội
Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh Hoàng Chí Bảo 2002 Chính trị quốc gia
Đồng chí Hồ Chí Minh E. Côbêlep 1985 Tiến bộ, Matxcova
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp 1997 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
PGS, TS Vũ Văn Hiền - TS Đinh
Xuân Lý2003 Chính trị quốc gia
Toàn tập (12 tập) Hồ Chí Minh 1997 Chính trị quốc gia
Biên niên tiểu sử Hồ Chí Minh 1997 Chính trị quốc gia
Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh Lê Hữu Nghĩa 2000 Lao động
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh Nguyễn Duy Niên 2002 Chính trị quốc gia
Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia HCM
2001 Chính trị quốc gia
18
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận 2002 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
PGS - TS Mạnh Quang Thắng 1995 Chính trị quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong cáh mạng Việt Nam (1930 - 1954)
Chu Đức Tính 2001 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở Việt Nam.
Nguyễn Anh Tuấn 2003 ĐHQG TP HCM
Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang - Nguyễn Khánh Bật 2000 Chính trị quốc gia
Nguyễn Ái Quốc tại PaRis (1917-1923) Thu Trang 2002 Chính trị quốc gia
Hoạt động ngoại giao của chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969
Trần Minh Trưởng 2005 CA nhân dân
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận
4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam
Giáo trình đường lối cách mạng của Đảng Cộng sảnViệt Nam.
Bộ giáo dục và đào tạo 2009 Chính trị quốc gia
Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản Việt Nam
1987, 2005, 2006
Chính trị quốc gia
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Đảng cộng sản Việt Nam 1991 Sự thật Hà Nội
Giáo trình kinh tế chính trị
Bộ giáo dục đào tạo 2006 Chính trị quốc gia
Một số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn xuân Dũng 2002 Khoa học xã hội, Hà Nội
Một số chuyên đề đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Đại học quốc gia HN 2008 LLCT
Chương trình môn học đường lối cách mạng của
Bộ giáo dục và đào tạo
2008 BGDĐT
19
Đảng cộng sản Việt Nam
Quá trình vận động thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật
Bản án chế độ thực dân Pháp Nguyễn Ái Quốc 2009 Trẻ
5. Tin học cơ sở Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết)
BM Kỹ thuật phần mềm
2011 ĐH Nha Trang
Thực hành Tin học cơ sở BM Kỹ thuật phần mềm
2011 ĐH Nha Trang
Giáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point
Nguyễn Đình Thuân
2008 ĐH Nha Trang
Hướng dẫn sử dụng Internet
Nguyễn Thành Cương 2007 Thống kê
6. Ngoại ngữ 1 Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher 2007 Compass Media
Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
7. Ngoại ngữ 2 Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Developing skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor 2007
Compass Media Inc.
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher 2007 Compass Media
Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
8. Giáo dục thể chất 1
(điền kinh)
Bài giảng môn học Điền kinh
Nguyễn hữu Tập, Phù quốc Mạnh
Bài giảng Trần Văn Tự 2009 Lưu hành
nội bộ
Giáo trình Giáo dục thể Theo quy định
20
chất9. Giáo dục thể
chất 2&3 Bài giảng Trần Văn Tự 2009 Lưu hành
nội bộ
Giáo trình Giáo dục thể chất
Theo quy định
Bài giảng môn học Bóng đá
Doãn văn Hương, Phù quốc Mạnh
Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn văn Hương
Bài giảng môn học Bơi lội
Nguyễn hồ Phong
Bài giảng môn học Bóng chuyền
Trần văn Tự
Bài giảng môn học Cầu lông
Trương Hoài Trung
Bài giảng môn học Taekwondo
Giang Thị Thu Trang
10. Giáo dục quốc phòng - an ninh
Bài giảng Hoàng Anh Bảy 2008 Lưu hành
nội bộ
Giáo trình Giáo dục quốc phòng
Theo quy định
11.Kỹ năng
giao tiếp
Bài giảng Dương Thị Thanh Huyền 2004 Lưu hành nội bộ
Nghệ thuật giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 Tổng hợp Tp.HCM
Giao tiếp và giao tiếp văn hóa Nguyễn Quang 2002 ĐHQG Hà Nội
Ngôn ngữ và văn hóa giao tiếp
Viện Thông tin Khoa học Xã hội 2002
Thông tin KHXH,
Hà Nội
Luyện giao tiếp sư phạm Nguyễn Thạc, Hoàng Anh 1991 ĐHSP1 Hà Nội
12. Toán kinh tế 1
Mô hình toán kinh tế
Nguyễn Quang Dong, Ngô Văn
Thứ, Hoàng Đình Tuấn
2006 Giáo dục
Toán kinh tếNguyễn Quảng, Nguyễn Thượng
Thái2007
Học viện CN Bưu chính VT-Lưu hành nội bộ
Quy hoạch tuyến tính Đặng Hấn 1995 ĐHKT Tp. HCM
Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004 ĐHQG Hà Nội
13. Lý thuyết xác suất và thống kê
Xác suất thống kê Đặng Hấn 1996 Thống kê
Bài tập xác suất thống kê Đặng Hấn 1996 Thống kê
21
toán
Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng Đặng Hùng Thắng 1997 Giáo dục
Thống kê và ứng dụng Đặng Hùng Thắng 1999 Giáo dục
Bài tập xác suất và thống kê Đặng Hùng Thắng 2003 Giáo dục
Mở đầu thống kê xác suất Nguyễn Bác Văn 1998 Giáo dục
Xác suất và xử l ýsố liệu thống kê Nguyễn Bác Văn 1998 Giáo dục
Xác suất thống kê Tống Đình Quỳ 2003ĐHQG
Hà Nội
Lý thuyết xác suất thống kê Đinh Văn Gắng 2003 Giáo dục
Bài tập xác suất thống kê Đinh Văn Gắng 2003 Giáo dục
14. Kinh tế vi mô
David Begg; Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch
Kinh tế học: Tập 1 và 3
2007 Thống kê
TS. Nguyễn Như Ý
ThS. Trần Thị Bích Dung
ThS. Trần Bá Thọ
TS. Nguyễn Hoàng Bảo
1. Kinh tế học vi mô.
2. Câu hỏi – bài tập – trắc nghiệm Kinh
tế vi mô
2007 Lao động – xã hội
Bộ giáo dục và đào tạo Kinh tế học vi mô 2001 Giáo Dục
N.Gregory Mankiw Nguyên lý kinh tế học: Tập 1
2003 Thống kế
15. Kinh tế vĩ mô Kinh tế vĩ mô Dương Tấn Diệp 2009 Thống kê
Kinh tế vĩ mô Vũ Thu Giang - Chủ biên
2010 Giáo dục
Kinh tế học. Tập 2 D. Begg, S.Fischer, R. Dornbusch;
Phạm Huy Hân và những người khác
dịch
1992, 1995
Giáo dục, Trường Đại học Kinh tế quốc dân
16. Nguyên lý thống kê kinh tế
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế
Võ Hải Thủy 2011 Lưu hành nội bộ
Thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng
Ngọc
2007 Thống kê
Lý thuyết thống kê ứng dụng trong quản trị và kinh tế
Hà văn Sơn 2004 Thống kê
Thống kê ứng dụng trong kinh doanh
Nguyễn Mạnh Tuấn
2007 Thống kê
17. Nguyên lý kế Nguyên lý kế toán Võ Văn Nhị, Mai 2008 Thống kê
22
toán
Thị Hoàng Minh
Lý thuyết hạch toán kế toán: Hệ thống câu hỏi, bài tập và hướng dẫn
Nguyễn Văn Công chủ biên và những
người khác
1996 Thống kê
Bài giảng Nguyên lý kế toán
Bộ môn Kế toán 2010 ĐHNT
Nguyên lý kế toán TS Phan Đức Dũng
2008 Thống kê
18. Marketing căn bản
Bài giảng “Marketing căn bản”
Bộ môn Kinh tế học
2009 Lưu hành nội bộ
Marketing căn bản Nguyễn Ðông Phong và cộng sự
2004 ÐHKT-TPHCM
Những nguyên lý tiếp thị 1, 2
Philip Kotler & Gary Armstrong
2004 Thống kê
19.
Bài giảng Kinh tế du lịch Võ Văn Diễn 2007 Lưu hành nội bộ
19. Quản trị học
Giáo trình quản trị học Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền và những
người khác
2006 Giao thông vận tải – Hà nội
Quản trị hành chính văn phòng
Đào Duy Huân 2004 Thống kê
Giáo trình Quản trị văn phòng
GS.TS Nguyễn Thành Độ
2005 Lao động xã hội
Principles of Management
M. Carpenter, T. Bauer, B. Erdogan
2009 Flat World Knowledge
20Địa lý du lịch
Di sản thế giới ở Việt Nam
Tổng cục Du lịch VN
2008 Trẻ
Địa lý du lịch Nguyễn Minh Tuệ 2006 Tp HCM
Di sản thế giới ở Việt Nam
Nguyễn Minh Tuệ 2008 TpHCM
21 Marketing du lịch
Giáo trình Marketing Du lịch
PGS.TS Nguyễn Văn Mạnh, TS. Trần Đình Hòe
2008 Thống kê
Progress in tourism marketing
Edited by Metin Kozak and Luisa
Andreu.2006 Amsterdam
Oxford: Elsevier
Chiến lược và chiến thuật quảng bá Marketing du lịch
Nguyễn Văn Dung 2011 Giao thông vận tải
22 Quản trị ẩm Sở giáo dục và đào tạo Phương pháp xây 2008 Thống kê
23
thực
Hà Nội dựng thực đơn
Trịnh Xuân Dũng Tập quán và khẩu vị ăn uống của một
số nước - Thực đơn trong nhà hàng
2000 ĐHQG Hà Nội
Bài giảng Quản trị ẩm thực Ninh Thị Kim Anh 2011 Lưu hành nội bộ
23Quản trị nguồn
nhân lực
Quản trị nhân sự Nguyễn Thanh Hội 1999 Thống kê
Bài giảng Quản trị nhân lực
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh 2010 Lưu hành nội bộ
Giáo trình Quản trị kinh doanh khách sạn 1999 ĐH quốc gia Hà
nội
24 Các tuyến điểm du lịch
Tuyến điển du lịch Việt Nam
TS. Bùi Thị Hải Yến 2010 Giáo dục
Non nước Việt Nam Vũ Thế Bình 2010 Lao động
Giáo trình tuyến điểm du lịch
TS. Bùi Thị Hải Yến
2006 Giáo dục
25Kinh tế du lịch
Giáo trình Kinh tế du lịch GS,TS. Nguyễn Văn Đính
2004 Lao động – Xã hội
Kinh tế Du lịch TS. Nguyễn Hồng Giáp 2002 Trẻ
Kinh tế Du lịch
Dennis L.Foster
Phạm Khắc Thông (chủ biên), Trần Đình Hải (biên
dịch)
2001 Thống kê
26.Tâm lý du khách và hướng dẫn du lịch
Tâm lý khách du lịch Hồ Lý Long 2009 Lao động
Cẩm nang hướng dẫn viên du lịch Trần Văn Mậu 2010 Giáo dục
Bài giảng Tâm lý du khách và phương pháp hướng dẫn du lịch
Ninh Thị Kim Anh 2010 Lưu hành nội bộ
27. Quản trị sự kiện và hội nghị
Professional Event Coordination
Julia Rutherford Silvers 2004 John Wiley & Sons
Tổ chức sự kiện: Sách chuyên khảo
Lưu Văn Nghiêm, Dương Hoài Bắc 2009 Đại học Kinh tế
Quốc dân
Bài giảng Quản trị sự kiện và hội nghị Phan Thị Kim Liên 2012 Lưu hành nội bộ
28. Kỹ thuật chế biến món ăn
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
Phương pháp xây dựng thực đơn
2008 Thống kê
Trịnh Xuân Dũng Tập quán và khẩu vị ăn uống của một số nước - Thực đơn trong nhà hàng
2000 ĐHQG Hà Nội
24
Bài giảng Quản trị ẩm thực Ninh Thị Kim Anh 2011 Lưu hành nội bộ
29. Quản trị kinh doanh nhà hàng
Bài giảng Quản trị kinh doanh nhà hàng
Nguyễn Thị Hồng Đào 2008 Lưu hành nội bộ
Kinh doanh nhà hàng – Đường vào nghề
Hồng Vân – Công Mỹ – Hoàng Giang 2007 Trẻ
Quản lý và nghiệp vụ Nhà hàng – Bar Nguyễn Xuân Ra 2006 Phụ nữ
30.Quản trị kinh doanh khách sạn
Quản trị kinh doanh khách sạn
PGS.TS Nguyễn Văn Mạnh, Hoàng Thị Lan Hương, Trần Thị Minh
Hòa
2008 Kinh tế quốc dân
Quản trị lễ tân trong khách sạn quốc tế hiện đại
Sơn Hồng Đức 2006 Thống kê
Bài giảng Quản trị kinh doanh khách sạn Lê Trần Phúc 2008 Lưu hành nội bộ
31.Quản trị kinh doanh lữ hành
Giáo trình Quản trị kinh doanh lữ hành
PGS.TS Nguyễn Văn Mạnh (chủ
biên)2006 Khoa học và Kỹ
thuật
International travel and tourism
Donald E. Lundberg, Carolyn
B. Lundberg 2009
32 Quản trị chất lượng dịch vụ
Quản trị chất lượng trong các tổ chức
Nguyễn Đình Phan2008 Giáo dục
Quản trị chất lượngTạ Thị Kiều An và
cộng sự 2008 Giáo dục
Managing Services Marketing John E.G.Bateson 1995 Harcourt Brace
College PublishersBài giảng Quản trị chất lượng dịch vụ Lê Chí Công 2012 Lưu hành nội bộ
32. Tiếng Anh du lịch
English for Tourism (Bộ giáo trình Tiếng Anh Du lịch)
Các bài giảng : Nhập môn du lịch, Du lịch bền vững, Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch.
Bộ môn Tiếng Anh du lịch Lưu hành nội bộ
33 Thưc tập tốt nghiệp
34 Quản trị lễ tân Giáo trình quản trị lễ tân trong khách sạn hiện đại
ThS. Sơn Hồng Đức
2006 Lao động – Xã hội
Giáo trình nghiệp vụ lễ Hội đồng cấp 2008 Thanh niên
25
tân – cách tiếp cận thực tế
chứng chỉ nghiệp vụ du lịch
Bài giảng Quản trị lễ tân Lê Trần Phúc 2009 Lưu hành nội bộ
35. Lập kế hoạch kinh doanh
Giáo trình Kế hoạch kinh doanh
Th.S Bùi Đức Tuân 2009 Lao động xã hội
Kế hoạch kinh doanh Phạm Ngọc Thúy 2004 Đại học quốc gia Hà Nội
Business Plan Ginny L. Kuebler 1996 GLK Management Consulting
36. Thiết kế và điều hành tour
Quản trị hãng lữ hành Th.S Nguyễn Quốc Nam 2006 Đại học Kinh tế
Tp.HCM
Giáo trình Quản trị kinh doanh lữ hành
PGS.TS Nguyễn Văn Mạnh (chủ
biên)2006 Khoa học và Kỹ
thuật
Marketing trong lĩnh vực lữ hành và khách sạn
Alastair M.Morrison 2008
Bài giảng Thiết kế và điều hành Tour du lịch Huỳnh Cát Duyên 2012 Lưu hành nội bộ
37. Du lịch sinh thái
Ecotourism Wight, Pamela A 2003
Linking Green Productivity to Ecotourism
Prof. Tor Hundloe 2002
Printed in Australia by University of Queensland Printery
Bài giảng Du lịch sinh thái
Nguyễn Thị Huyền Thương 2012 Lưu hành nội bộ
3. Các đảm bảo khác cho hoạt động đào tạo- Hệ thống mạng Internet chất lượng và tốc độ cao cho từng giảng đường và toàn bộ khuôn
viên Trường.- Phòng học đảm bảo đầy đủ phương tiện dạy dạy học hiện đại (máy chiếu, âm thanh,...), đủ
chỗ ngồi cho sinh viên, thoáng mát, đủ ánh sáng, không ồn, phục vụ giảng dạy học tập theo nhóm và thuyết trình trên lớp.
- Trung tâm máy tính cài đặt sẵn các phần mềm thống kê chuyên dụng như SPSS, AMOS,... có đủ máy cho sinh viên thực tập các học phần như Kinh tế lượng, Nguyên lý Thống kê kinh tế,...
- Hàng năm Bộ môn Quản trị du lịch tổ chức cho sinh viên làm việc thực tế tại các khách sạn, nhà hàng, hãng lữ hành, các công ty tổ chức sự kiện hội nghị,...
- Đa phần đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình, được đào tạo chính qui, thường xuyên cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực chuyên môn và tiếp cận với các phương pháp giảng dạy theo hướng tích cực.
26
- Ngoài ra, trong thời gian tới, Nhà trường dự kiến thành lập Trung tâm thực hành nghiệp vụ du lịch sẽ hỗ trợ cho các môn học có phần thực hành, thực tập của sinh viên.
HIỆU TRƯỞNG
TS. Vũ Văn Xứng
Khánh Hòa, ngày 25 tháng 08 năm 2013CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGÀNH
Th.S Lê Chí Công
27
Top Related