ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU TRƢỜNG TRUNG HỌC … · hợp chất hóa trị II...
Transcript of ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU TRƢỜNG TRUNG HỌC … · hợp chất hóa trị II...
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN BỈNH KHIÊM TỔ HÓA SINH
Bài 24: TIẾT 38 + 39 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích
1. Lấy đoạn dây sắt
nhỏ đã cuộn một
đầu thành hình lò
xo bên trong có 1
đoạn gỗ diêm, đưa
vào lọ chứa khí
oxi. Có thấy dấu
hiệu của phản ứng
hóa học không?
2. Đốt cho sắt và
đoạn gỗ diêm nóng
đỏ rồi đưa nhanh
vào lọ chứa khí
oxi. Nhận xét các
hiện tượng xảy ra.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích
1. Lấy đoạn dây sắt
nhỏ đã cuộn một
đầu thành hình lò
xo bên trong có 1
đoạn gỗ diêm, đưa
vào lọ chứa khí
oxi. Có thấy dấu
hiệu của phản ứng
hóa học không?
2. Đốt cho sắt và
đoạn gỗ diêm nóng
đỏ rồi đưa nhanh
vào lọ chứa khí
oxi. Nhận xét các
hiện tượng xảy ra.
Không có
hiện tượng
gì
Không
có phản
ứng
hóa học
xảy ra
- Sắt cháy
mạnh, sáng
chói, không có
ngọn lửa,
không có khói
tạo ra các hạt
nhỏ nóng chảy
màu nâu .
- Có phản
ứng hóa
học xảy ra
vì sắt đã
biến đổi
thành oxit
sắt từ
(Fe3O4).
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Bài 24: TIẾT 38 + 39 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Viết phương trình hóa học ?
Fe + O2 Fe3O4 t0
3 2
3Fe + 2O2 Fe3O4 t0
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Bài 24: TIẾT 38 + 39 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Ví dụ 1: Viết phương trình hóa
học cho các phản ứng đốt cháy
các kim loại sau ?
3Fe + 2O2 Fe3O4 t0
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi
oxit.
b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm
oxit.
c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie
oxit.
(CaO)
(Al2O3)
(MgO)
Lời giải
2Ca + O2 2CaO
to
4Al + 3O2 2Al2O3 to
2Mg + O2 2MgO to
Bài 24: TIẾT 38 + 39 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
3Fe + 2O2 Fe3O4 t0
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
2.Tác dụng với hợp chất
Khí metan có ở đâu?
Khí mỏ dầu
Khí bùn ao Khí hầm biogas
Khí gây nổ mỏ than
Khí metan cháy trong không khí
Bài 24: TIẾT 38 + 39 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
3Fe + 2O2 Fe3O4 t0
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
2.Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
* Quan sát:
* Nhận xét:
Khí metan cháy trong không khí tỏa
nhiều nhiệt
Clip I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lí
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
2.Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Khí metan cháy trong không khí
2.Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Bài 24: TIẾT 38 + 39 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
Phương trình phản ứng:
............................................................................ CH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O(h) to
Khí metan cháy trong không khí
2.Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3Fe + 2O2 Fe3O4
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
a.Với lưu huỳnh: 1.Tác dụng với phi kim
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lí
t0
Bài 24: TIẾT 38 + 39 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O to
Bài tập 1
Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong
khung để điền vào chỗ trống trong các câu
sau:
kim loại; phi kim; rất hoạt động; hợp
chất; phi kim rất hoạt động; hóa trị II.
Khí oxi là một đơn chất
...(1)…….................................. , đặc biệt ở
nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng
hóa học với nhiều ...(2)…..........,
(3)………..., …(4)…….......... Trong các
hợp chất oxi có ....(5)........................
phi kim rất hoạt động
phi kim
kim loại
hợp chất
hóa trị II
Khí metan cháy trong không khí
2.Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3Fe + 2O2 Fe3O4
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
a.Với lưu huỳnh: 1.Tác dụng với phi kim
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lí
t0
Bài 24: TIẾT 38 + 39 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O to
3Fe + 2O2 Fe3O4 to
KL: Khí oxi là một đơn chất phi
kim rất hoạt động , đặc biệt ở
nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia
phản ứng hóa học với nhiều phi
kim, kim loại, hợp chất. Trong
các hợp chất oxi có hóa trị II.
3.Tác dụng với hợp chất
2.Tác dụng với kim loại
1.Tác dụng với phi kim
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lí
Bài 24: TIẾT 38 + 39 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
5
VUI ĐỂ HỌC
1 3
6 4 ĐỘI B ĐỘI A
10 20 30 40 50 60 10 20 30 40 50 60 2
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa sáng xanh , có khí
không màu, mùi hắc bay ra. Là hiện tượng của phản
ứng:
A. S + O2 SO2
B. 4P + 5O2 2P2O5
C. C + O2 CO2
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
0t
0t
0t
0t
Câu số 3: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo khói trắng dày
đặc bám vào thành bình. Là hiện tượng của phản ứng:
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4
B. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
C. C + O2 CO2
D. 4P + 5O2 2P2O5
0t
0t
0t
0t
Câu số 4: Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy
hết 2 mol lưu huỳnh ?
A.16 gam
B. 32 gam
C. 64 gam
D. 48 gam
C
Câu số 6: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt
nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng :
A. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. C + O2 CO2
D. S + O2 SO2
0t
0t
0t
0t
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9.6,g một kim loại R
có hóa trị II trong khí oxi dư, người ta thu được
16 g oxit (RO). Khối lượng oxi cần dùng là:
A. 4,8 g
B. 4 g
C. 6,4 g C
Câu 5: Cho 5,6g sắt tác dụng với axit clohidric (HCl),
có phương trình hóa học:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Số mol axit clohidric cần dùng là:
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,05 mol
B
Bài tập vận dụng
Bài tập1: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g bột lưu huỳnh
trong không khí thu được lưu huỳnh đioxit ( SO2).
a. Tính khối lượng chất tạo thành ?
b. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc ?
Bài tập vận dụng
Bài tập 2: Đốt cháy 12,4 g photpho trong bình chứa
19,2 g khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 là
chất rắn màu trắng.
a. Chất nào dư và khối lượng chất dư là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng chất tạo thành?
Bài tập1: Đốt cháy
hoàn toàn 6,4 g bột
lưu huỳnh trong
không khí thu được
lưu huỳnh đioxit
(SO2).
a. Tính khối lượng
chất tạo thành ?
b. Tính thể tích khí
oxi tham gia phản
ứng ở đktc ?
( Biết S= 32, 0= 16)
Tóm tắt
Biết:
mS = 6,4 g
Tìm: SO2
a. m = ? g
b.V = ? l ( đktc)
O2
Bài tập1: Đốt cháy
hoàn toàn 6,4 g bột
lưu huỳnh trong
không khí thu được
lưu huỳnh đioxit
( SO2).
a. Tính khối lượng
chất tạo thành ?
b. Tính thể tích khí
oxi tham gia phản
ứng ở đktc ?
( Biết S= 32, 0= 16)
GIẢI
a.Theo bài ra ta có:
PTHH
1 mol 1 mol 1 mol
0,2 mol
Khối lượng chất tạo thành:
m = 0,2. 64 = 12,8 g
b. Thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở
đktc:
V = 0,2. 22,4 = 4,48 (l)
nS = 6,4
32
S + O2 SO2 to
= 0,2 (mol)
0,2 mol 0,2 mol
SO2
O2
Bài tập 2: Đốt cháy 12,4 g
photpho trong bình chứa
19,2 g khí oxi tạo thành
điphotpho pentaoxit P2O5
là chất rắn màu trắng.
a. Chất nào dư và khối
lượng chất dư là bao
nhiêu?
b. Tính khối lượng chất
tạo thành?
( Biết P = 31, 0 = 16 )
Tóm tắt
Biết:
mP = 12,4 g
m = 19,2 g
a. Chất nào dư ?
m dư = ? g
b. m = ?g
P2O5
Tìm:
O2
Hướng dẫn a.Theo bài ra ta có:
PTHH
4 mol 5 mol 2 mol
12,4
31
19,2
32
4P + 5O2 2P2O5 to
0,4
4
0,6
5
nP= = 0,4 (mol); n = = 0,6 (mol)
Ta có: < => Oxi dư nên khối
lượng của P2O5 được tính theo số mol của P
O2
PTHH:
4P + 5O2 2P2O5
4 mol 5 mol 2 mol
0,4 mol
Số mol chất dư:
n dư = 0,6 – 0,5 = 0,1 (mol)
Khối lượng chất dư:
m dư = 0,1. 32 = 3,2 (g)
Chất tạo thành là P2O5
m = 0,2. 142 = 28,4 (g)
to
0,5 mol 0,2 mol
O2
P2O5
O2
- Học bài : + Tính chất vật lí của oxi
+ Tính chất hóa học của oxi
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6 / 84 / sgk
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ HÓA SINH
SỰ OXI HÓA I
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
S + O2 → SO2
4P + 5O2 → 2P2O5
3Fe + 2O2 → Fe3O4
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O t0
t0
t0
t0
Sự
oxi
hóa
là gì
?
SỰ OXI HÓA I
Sự oxi hoá
to
H2 + CuO H2O + Cu
TIÊT 40– BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
3Fe + 3O2 Fe3O4
Sự oxi hóa
Sự tác dụng của oxi với 1 chất gọi là sự oxi hóa chất đó
to
Vai trò của sự oxi hoá
Giao thông
vận tải
Quá trình
đốt cháy
nhiên liệu
dùng trong các động
cơ đốt
trong
Đời sống
- Đốt cháy
nhiên liệu
dùng để nấu
ăn, sƣởi ấm
- Oxi hoá chất
dinh dƣỡng
trong cơ thể
ngƣời
Nông nghiệp
- Quá trình ủ
phân
chuồng,
phân xanh
- Sự hô hấp
của
thực vật
Công nghiệp
- Đốt cháy
nhiên liệu
- Chế biến
thực phẩm
nhƣ oxi hoá
rƣợu thành
dấm
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Sự oxi hoá chất dinh dƣỡng trong cơ thể
Cơ thể
Tế bào
Sự trao đổi chất
Nƣớc và
muối khoáng
Oxi
Chất hữu cơ CO2 và chất
bài tiết
Năng lƣợng cho cơ thể
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Sự gỉ sét Tượng đồng bị phá hủy
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Hiện tƣợng “ma trơi”
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Photphin: PH3
Điphotphin: P2H4
Phản ứng hóa học Số chất
tham gia
Số chất
sản phẩm
4P + 5O2 2P2O5 HAI
HAY NHIỀU
MỘT 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 CaO + H2O Ca(OH)2 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 to
to
to
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Cho biết số chất tham gia phản ứng và
số chất sản phẩm trong các PƢHH sau?
PHẢN ỨNG HÓA HỢP II
SỰ OXI HÓA I
PHẢN ỨNG HÓA HỢP II
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới (
sản phẩm) đƣợc tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
A + B C
A + B + C D
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Phƣơng trình tổng quát
a) 2Zn + O2 2ZnO
b) 2KClO3 2KCl + 3O2
c) CuO + H2 Cu + H2O
d) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Cho các phản ứng hóa học sau:
e) CaO +CO2 CaCO3
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Những phản ứng là phản ứng hóa hợp
to
to
to
to
a) 2Zn + O2 2ZnO to
d) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 to
e) CaO + CO2 CaCO3
g) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
f)
g)
SỰ OXI HÓA I
PHẢN ỨNG HÓA HỢP II
ỨNG DỤNG CỦA OXI III
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Em hãy kể ra những ứng dụng của oxi mà
em biết?
Ứng dụng của khí oxi
O2
Thợ lặn dùng khí
oxi nén để thở
Cung cấp oxi cho
bệnh nhân khó
thở
Phi công bay cao
dùng khí oxi nén để
thở
O2 Ứng dụng
của khí oxi
Oxi lỏng dùng để đốt nhiên
liệu tên lửa và tàu vũ trụ Đèn xì oxi - axetilen
Lò luyện gang Phá đá bằng hỗn hợp nổ
chứa oxi lỏng
ứng dụng của oxi
O2
Ứng Dụng Của Oxi
Sự đốt nhiên liệu Sự hô hấp
TIÊT 39 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Dùng cho sự hô hấp
Oxi hoá chất
dinh dƣỡng
trong cơ thể ngƣời
và động vật
Phi công, thợ lặn, chiến sĩ
chữa cháy, bệnh nhân
cấp cứu…..phải thở bằng
oxi trong bình đặc biệt
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Dùng cho
sự đốt nhiên liệu
Nhiên liệu cháy trong oxi
cho nhiệt độ cao hơn
cháy trong không khí.
Thổi khí oxi vào lò
luyện gang, thép
nhằm tạo nhiệt độ cao.
Oxi lỏng chế tạo mìn phá đá
và đốt nhiên liệu
trong tên lửa
TIÊT 39 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
TIÊT 39 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Mỗi người mỗi ngày cần từ 20-30m3
không khí để thở. Vậy liệu có một ngày
nào đó trên trái đất sẽ hết khí oxi không?
A. Tránh bị bỏng
1. Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt chứa khí
oxi để:
B. Hô hấp
C. Dập tắt đám cháy
D. Cả A và B
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A Sự hô hấp
2. Ứng dụng quan trọng nhất của khí
oxi là :
B. Sự đốt nhiên liệu
C. Dập tắt các đám cháy
D. Cả A và B
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A Cây nến cháy sáng chói
3. Khi cho cây nến đang cháy vào một lọ thuỷ tinh
rồi đậy nút kín. Hiện tƣợng xảy ra tiếp theo là:
B. Cây nến cháy bình thƣờng
C. Cây nến bị tắt ngay
D. Cây nến cháy 1 lúc rồi tắt
TIÊT 39 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Đốt cháy 2,4 g Cacbon trong bình chứa 2,24 lit khí oxi (ở đktc).
a. Lập phƣơng trình hóa học của phản ứng. Cho biết đây có phải là
phản ứng hoá hợp không? Vì sao?
b.Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc)?
Giải a. Phƣơng trình
C + O2 CO2
Đây là phản ứng hóa hợp
Số mol C: nC = 2,4 : 12 = 0,2 mol
C + O2 CO2
0,2 mol 0,1 mol 0,2 mol
Xét tỉ lệ số mol cacbon va số mol oxi = 0,2 > 0,1
oxi hết vậy số mol cacbonic bằng 0,1 mol
b. Thể tích khí CO2 sinh ra:
VCO2 = 0,1 x 22, 4 = 2,24 lít
TIÊT 40 – BAI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
* Học thuộc bài, học kĩ các khái niệm
* Xem phần đọc thêm trang 87/SGK
* Làm bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5( SGK/87)
Hƣớng dẫn bài 3
- Tìm thể tích CH4 nguyên chất
- Lập PTHH
- Vì các khí đo ở cùng điều kiện nên tỉ lệ mol chính là tỉ lệ thể
tích→ thể tích oxi cần dùng
* Chuẩn bị bài 26: OXIT
( Tìm hiểu oxit là gì?, CTHH, phân loại và cách gọi tên oxit)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN
BỈNH KHIÊM TỔ HÓA SINH
Nội dung
Định nghĩa 1
Công thức 2
Phân loại 3
Cách gọi tên 4
I. ĐỊNH NGHĨA
Na2O, CaO, P2O5,
SO2
1. Các chất trên là đơn chất hay hợp chất?
2. Các chất trên đƣợc tạo bởi bao nhiêu
nguyên tố hóa học?
3. Các chất trên có nguyên tố nào chung?
OXIT là hợp chất của hai
nguyên tố, trong đó một
nguyên tố là oxi
BAI TẬP 1:
Trong các hợp chất sau, chất nào thuộc oxit?
FeBr3, K2O, SO3, H2S, KOH, H2CO3, MgO
Đáp án:
Oxit là K2O, SO3, MgO
II. CÔNG THỨC
1. Qui ƣớc
- M là kí hiệu hóa học của nguyên tố khác
có hóa trị n
(M có thể là kim loại hoặc phi kim)
- Công thức hóa học tổng quát của oxit:
MxOy
2. Cơ sở lập công thức hóa học
- Quy tắc hóa trị: n.x = II.y
BAI TẬP 2:
Lập nhanh công thức oxit của các nguyên
tố:
a. P (V) và O b. Al và O
c. C (II) và O d. Fe (II) và O Đáp án:
a. P (V) và O
CTHH: P2O5
b. Al và O
CTHH: Al2O3
c. C (II) và O
CTHH: CO
d. Fe (II) và O
CTHH: FeO
III. PHÂN LOẠI
OXI
T Oxit axit Oxit
bazơ
Là oxit của
phi kim và
tƣơng ứng
với một axit
Là oxit của
kim loại và
tƣơng ứng
với một
bazơ
• P2O5 : tƣơng ứng với axit
photphoric H3PO4
• SO3 : tƣơng ứng với axit
sunfuric H2SO4
• ....
• MgO : tƣơng ứng với bazơ magie
hidroxit Mg(OH)2
• CaO : tƣơng ứng với bazơ nhôm
hidroxit Ca(OH)2 • K2O : tƣơng ứng với bazơ kali
hidroxit KOH
• ...
IV. CÁCH GỌI TÊN
Ví dụ 1:
•FeO : kali oxit
•MgO : magie oxit
•Al2O3 : nhôm oxit
•NO : nitơ oxit
Nguyên tắc chung gọi tên
oxit
Tên oxit: Tên nguyên
tố + oxit
IV. CÁCH GỌI TÊN
Ví dụ 2:
•FeO : sắt (II) oxit
•Fe2O3 : sắt (III) oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên oxit: Tên nguyên tố (kèm theo hóa trị ) + oxit
IV. CÁCH GỌI TÊN
Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Tên oxit: (tiếp đầu ngữ) Tên nguyên tố + (tiếp đầu ngữ) oxit
Tiếp đầu ngữ là tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim hoặc oxi
1 : mono
2: đi 3: tri 4: têtra 5:
penta
IV. CÁCH GỌI TÊN
Ví dụ 3: • CO : Cacbon monooxit •CO2 : Cacbon đioxit •P2O3 : Điphotpho trioxit •P2O5 : Điphotpho pentaoxit
BÀI TẬP 3:
Cho CTHH của các oxit sau:
K2O, CO2, MgO, SO3, Fe2O3, FeO, ZnO, SO2, P2O5,
Na2O
Cho biết những chất nào thuộc oxit bazơ? Những chất
nào thuộc oxit axit?
Cho biết tên của các oxit trên?
Oxit
bazơ
Đọc tên
• K2O • MgO • Fe2O3
• FeO • ZnO • Na2O
• Kali oxit
• Magie
oxit
• Sắt (III)
oxit
• Sắt (II)
oxit
• Kẽm oxit
• Natri oxit
Oxit axit Đọc tên
• CO2 • SO3 • SO2 • P2O5
• Cacbon đioxit
• Lƣu huỳnh
trioxit
• Lƣu huỳnh
đioxit
• Điphotpho
pentaoxit
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Oxit là hợp chất đƣợc tạo nên từ hai nguyên tố,
trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
2.Oxit đƣợc chia làm 2 loại là: oxit bazơ và oxit axit
3.Tên của oxit: Tên nguyên tố + oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên nguyên tố (kèm theo hóa trị) + oxit
Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
(tiếp đầu ngữ) Tên phi kim + (tiếp đầu ngữ) oxit