ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM...
Transcript of ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM...
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1640/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA, CÂY XANH, THẢM CỎ THÀNH
PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-
UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban
hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kỹ thuật, kinh tế - xã hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng - Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 420/TTrLN: XD-
KHĐT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do
Thành phố quản lý,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ
do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố liên quan, UBND các quận,
huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ theo danh mục
tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu từ ngày
01/01/2017.
2. Các Quyết định về giao thực hiện quản lý, duy tu, duy trì các công viên, vườn hoa, cây xanh,
thảm cỏ trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các
sở, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch
và Đầu tư để tổng hợp, đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám
đốc Kho bạc Nhà nước Hà Ni; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận - Như Điều 3; - Đ/c Bí thư Thành ủy; (Để báo cáo)
- Thường trực Thành ủy; (Để báo cáo)
- Thường trực HĐND TP; (Để báo cáo) - Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố; - VPUBTTP: Các đ/c PCVP, các Phòng: ĐT, KGVX, NC, KT,
TH, TKBT;
- Lưu VT, ĐT Quyết
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Hùng
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT Hạng mục quản lý Địa bàn Diện tích (ha) Ghi chú
Tổng Mặt nước
Tổng cộng 171
I Công viên
1 Bách Thảo Ba Đình 12,50 1,65
2 Lê Nin Ba Đình 1,32
3 Thủ Lệ Ba Đình 21,92 7,70
4 Tuổi Trẻ Hai Bà Trưng 15,46 8,50
5 Thống Nhất Hai Bà Trưng 47,46 21,10
6 Hòa Bình Bắc Từ Liêm 14,80 6,00
7 Ba Mẫu Đống Đa 7,03 4,50
8 Indira Gandhi Ba Đình 7,41 6,70
9 Văn hóa Đống Đa Đống Đa 1,94
10 Nghĩa Đô Cầu Giấy 6,00 4,70
11 Yên Hòa (Cầu Giấy) Cầu Giấy 9,66 1,20
12 Nguyễn Trãi Hà Đông 3,00
13 Linh Đàm, Bắc Linh Đàm,
bán đảo Linh Đàm Hoàng Mai 13,51
14 Đền Lừ Hoàng Mai 8,72 4,57
II Vườn hoa 39,02
1 Lê Trực Ba Đình 0,10
2 Vạn Xuân Ba Đình 0,42
3 Giảng Võ Ba Đình 7,05
4 Hoàng Diệu Ba Đình 0,41
5 Hoàng Văn Thụ Ba Đình 0,04
6 Phan Đình Phùng Ba Đình 0,12
7 Vạn Bảo Ba Đình 0,03
8 Trúc Bạch Ba Đình 0,73
9 Tiểu cảnh Bãi Nhãn Ba Đình 0,04
10 Kính Thiên Ba Đình 0,13
11 Hồ Hoàn Kiếm Hoàn Kiếm 19,77 11,50
12 Lý Thái Tổ Hoàn Kiếm 1,04
13 Bà Kiệu Hoàn Kiếm 0,16
14 Diên Hồng Hoàn Kiếm 0,44
15 Mê Linh Hoàn Kiếm 0,08
16 Cổ Tân Hoàn Kiếm 0,27
17 Tây Sơn Hoàn Kiếm 0,10
18 Bác Cổ Hoàn Kiếm 0,17
19 Tao Đàn Hoàn Kiếm 0,14
20 Cửa Nam Hoàn Kiếm 0,03
21 Phùng Hưng Hoàn Kiếm 0,09
22 Vườn hoa 19/8 + Đảo GT Hoàn Kiếm 0,27
19/8
23 Ngô Quyền - Trần Nguyên
Hãn (vườn Hàng Vôi) Hoàn Kiếm 0,05
24 Nút giao phố Cổ Hoàn Kiếm
25 Lý Tự Trọng Tây Hồ 0,85
26 Mai Xuân Thưởng (Tây Hồ) Tây Hồ 0,87
27 Thanh Niên Tây Hồ 1,11
28 Thiền Quang Hai Bà Trưng 1,11
29 Tăng Bạt Hổ Hai Bà Trưng 0,08
30 Pasteur Hai Bà Trưng 0,09
31 Nguyễn Cao Hai Bà Trưng 0,19
32 Hà Đông Hà Đông 0,75
33 Ngọc Lâm Long Biên 1,27
34 Trường Đại học Thủy Lợi Đống Đa 0,76
35 Trường Đại học Công Đoàn Đống Đa 0,27
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN 12 QUẬN CÓ CÂY XANH,
THẢM CỎ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà
Nội)
Stt Tên đường Điểm đầu Điểm cuối chiều dài
(m) Đoạn Địa bàn
1 Bà Triệu 1.950,00
- Bà Triệu- đoạn 1 Tràng Thi Nguyễn Du 850,00 Hoàn Kiếm
- Bà Triệu- đoạn 2 Nguyễn Du Đại Cồ Việt 1.100,00 Hai Bà Trưng
2 Bảo Khánh Hàng Trống Lý Thái Tổ 105,00 Hoàn Kiếm
3 Bát Sứ Bát Đàn Hàng Đồng 193,00 Hoàn Kiếm
4 Bát Đàn Phùng Hưng Hàng Bồ 248,00 Hoàn Kiếm
5 Bạch Đằng Hàm Tử Quan Lãng Yên 3.000,00 Hoàn Kiếm
- Bạch Đằng-đoạn
1 Hàm Tử Quan Vạn Kiếp 1.600,00 Hoàn Kiếm
- Bạch Đằng- đoạn
2 Vạn Kiếp Lãng Yên 1.400,00 Hai Bà Trưng
6 Bảo Linh Phúc Tân Trần Nhật Duật 229,00 Hoàn Kiếm
7 Cao Thắng Trần Nhật Duật Nguyễn Thiện
Thuật 110,00 Hoàn Kiếm
8 Chân Cầm Lý Quốc Sư Phủ Doãn 131,00 Hoàn Kiếm
9 Chương Dương
Độ Hồng Hà Bờ sông 316,00 Hoàn Kiếm
10 Chả Cá Hàng Mã Lãn Ông 180,00 Hoàn Kiếm
11 Chợ Gạo Trần Nhật Duật Trần Nhật Duật 146,00 Hoàn Kiếm
12 Cầu Gỗ Nguyễn Hữu Huân Hàng Đào 256,00 Hoàn Kiếm
13 Cầu Đông Đồng Xuân Nguyễn Thiện
Thuật 157,00 Hoàn Kiếm
14 Cổ Tân Lý Đạo Thành Tràng Tiền 90,00 Hoàn Kiếm
15 Cổng Đục Hàng Mã Hàng Vải 113,00 Hoàn Kiếm
16 Cửa Nam Lê Duẩn Phan Bội Châu 255,00 Hoàn Kiếm
17 Cửa Đông Lý Nam Đế Hàng gà 218,00 Hoàn Kiếm
18 Dã Tượng Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt 175,00 Hoàn Kiếm
19 Đinh Công Tráng Trần Hưng Đạo Cổng BĐB Phòng 75,00 Hoàn Kiếm
20 Đinh Liệt Cầu Gỗ Hàng Bạc 182,00 Hoàn Kiếm'
21 Đinh Lễ Đinh Tiên Hoàng Ngô Quyền 200,00 Hoàn Kiếm
22 Đinh Tiên Hoàng Hàng Bài Lý Thái Tổ 900,00 Hoàn Kiếm
23 Đường Thành Phùng Hưng Hàng Bông 476,00 Hoàn Kiếm
24 Đặng Thái Thân Phạm Ngũ Lão Lê Thánh Tông 205,00 Hoàn Kiếm
25 Đình Ngang Nguyễn Thái Học Cửa Nam 103,00 Hoàn Kiếm
26 Đồng Xuân Hàng Giấy Hàng Đường 174,00 Hoàn Kiếm
27 Đông Thái Trần Nhật Duật Mã mây 69,00 Hoàn Kiếm
28 Đào Duy Từ Đông Hà Lương Ngọc
Quyến 294,00 Hoàn Kiếm
29 Gia Ngư Hàng Bè Hàng Đào 260,00 Hoàn Kiếm
30 Gầm Cầu Trần Nhật Duật Phùng Hưng 401,00 Hoàn Kiếm
31 Hàng Buồm Đào Duy Từ Hàng Ngang 300,00 Hoàn Kiếm
32 Hàng Bạc Hàng Mắm Hàng Đào 336,00 Hoàn Kiếm
33 Hàng Chiếu Ô Quan Chưởng Đồng Xuân 276,00 Hoàn Kiếm
34 Hàng Chĩnh Trần Nhật Duật Mã Mây 82,00 Hoàn Kiếm
35 Hàng Giầy Hàng Chiếu Lương Ngọc
Quyến 264,00 Hoàn Kiếm
36 Hàng Muối Trần Nhật Duật Hàng Mắm 104,00 Hoàn Kiếm
37 Hàng Mắm Trần Nhật Duật Hàng Bạc 143,00 Hoàn Kiếm
38 Hai Bà Trưng Lê Thánh Tông Lê Duẩn 1.743,00 Hoàn Kiếm
39 Hoả Lò Hai Bà Trưng Lý Thường Kiệt 164,00 Hoàn Kiếm
40 Hà Trung Hàng Da Phùng Hưng 207,00 Hoàn Kiếm
41 Hàm Long Lò Đúc Bà Triệu 564,00 Hoàn Kiếm
42 Hàm Tử Quan Bạch Đằng Trần Nhật Duật 220,00 Hoàn Kiếm
43 Hàng Bông Hàng Gai Điện Biên 659,00 Hoàn Kiếm
44 Hàng Bài Tràng Tiền Hàm Long 616,00 Hoàn Kiếm
45 Hàng Bè Hàng Mắm Hàng Dầu 170,00 Hoàn Kiếm
46 Hàng Bồ Hàng Ngang Hàng Thiếc 283,00 Hoàn Kiếm
47 Hàng Bút Thuốc Bắc Bát Sứ 65,00 Hoàn Kiếm
48 Hàng Chai Hàng Rươi Hàng Cót 84,00 Hoàn Kiếm
49 Hàng Cân Lãn Ông Hàng Bồ 158,00 Hoàn Kiếm
50 Hàng Cá Hàng Đường Thuốc Bắc 134,00 Hoàn Kiếm
51 Hàng Cót Phan Đình Phùng Hàng Gà 365,00 Hoàn Kiếm
52 Hàng Da Đường Thành Hàng Bông 140,00 Hoàn Kiếm
53 Hàng Dầu Hàng Bè Đinh Tiên Hoàng 195,00 Hoàn Kiếm
54 Hàng Gai Lê Thái Tổ Hàng Bông 265,00 Hoàn Kiếm
55 Hàng Giấy Hàng Đậu Hàng Khoai 219,00 Hoàn Kiếm
56 Hàng Gà Hàng Cót Hàng Điếu 314,00 Hoàn Kiếm
57 Hàng Hành Lương Văn Can Bảo Khánh 122,00 Hoàn Kiếm
58 Hàng Hòm Hàng Quạt Hàng Gai 127,00 Hoàn Kiếm
59 Hàng Khay Tràng Tiền Tràng Thi 170,00 Hoàn Kiếm
60 Hàng Khoai Hàng Giầy Trần Nhật Duật 419,00 Hoàn Kiếm
61 Hàng Lược Hàng Cót Hàng Mã 260,00 Hoàn Kiếm
62 Hàng Mành Hàng Nón Hàng Bông 155,00 Hoàn Kiếm
63 Hàng Mã Hàng Đường Phùng Hưng 340,00 Hoàn Kiếm
64 Hàng Ngang Hàng Đường Hàng Đào 152,00 Hoàn Kiếm
65 Hàng Nón Hàng Quạt Đường Thành 219,00 Hoàn Kiếm
66 Hàng Phèn Thuốc Bắc Cửa Đông 104,00 Hoàn Kiếm
67 Hàng Quạt Lương Văn Can Hàng Nón 192,00 Hoàn Kiếm
68 Hàng Rươi Hàng Lược Hàng Mã 108,00 Hoàn Kiếm
69 Hàng Thiếc Hàng Bồ Hàng Nón 142,00 Hoàn Kiếm
70 Hàng Thùng Trần Nhật Duật Hàng Bè 216,00 Hoàn Kiếm
71 Hàng Tre Hàng Mắm Lò Sũ 308,00 Hoàn Kiếm
72 Hàng Trống Hàng Gai Lê Thái Tổ 408,00 Hoàn Kiếm
73 Hàng Vôi Lò Sũ Trần Nguyên Hãn 306,00 Hoàn Kiếm
74 Hàng Vải Thuốc Bắc Phùng Hưng 238,00 Hoàn Kiếm
75 Hàng Điếu Hàng Gà Đường Thành 227,00 Hoàn Kiếm
76 Hàng Đường Đồng Xuân Hàng Ngang 184,00 Hoàn Kiếm
77 Hàng Đào Hàng Ngang Đinh Tiên Hoàng 253,00 Hoàn Kiếm
78 Hàng Đông Hàng Mã Hàng Vải 129,00 Hoàn Kiếm
79 Hàng Đậu Phan Đình Phùng Yên Phụ 313,00 Hoàn Kiếm
80 Hồ Hoàn Kiếm Cầu Gỗ Đinh Tiên Hoàng 35,00 Hoàn Kiếm
81 Liên Trì Trần Quốc Toản Nguyễn Du 250,00 Hoàn Kiếm
82 Lương Văn Can Hàng Bồ Lê Thái Tổ 306,00 Hoàn Kiếm
83 Lương Ngọc
Quyến Nguyễn Hữu Huân Hàng Giấy 314,00 Hoàn Kiếm
84 Lê Lai Trần Quang Khải Đinh Tiên Hoàng 460,00 Hoàn Kiếm
85 Lê Phụng Hiểu Trần Quang Khải Ngô Quyền 337,00 Hoàn Kiếm
86 Lê Thái Tổ Đinh Tiên Hoàng Tràng Thi 720,00 Hoàn Kiếm
87 Lê Thánh Tông Lý Thái Tổ Trần Nhân Tông 592,00 Hoàn Kiếm
88 Lê Thạch Ngô Quyền Đinh Tiên Hoàng 232,00 Hoàn Kiếm
89 Lê Văn Linh Phùng Hưng Lý Nam Đế 76,00 Hoàn Kiếm
90 Lãn Ông Hàng Đường Thuốc Bắc 182,00 Hoàn Kiếm
91 Lò Rèn Thuốc Bắc Hàng Gà 132,00 Hoàn Kiếm
92 Lò Sũ Trần Nhật Duật Đinh Tiên Hoàng 318,00 Hoàn Kiếm
93 Lý Quốc Sư Hàng Bông Nhà Thờ 249,00 Hoàn Kiếm
94 Lý Thường Kiệt Lê Duẩn Lê Thánh Tông 1.793,00 Hoàn Kiếm
95 Lý Thái Tổ Lò Sũ Tràng Tiền 805,00 Hoàn Kiếm
96 Lý Đạo Thành Tôn Đản Lý Thái Tổ 121,00 Hoàn Kiếm
97 Lý Nam Đế Phan Đình Phùng Trần Phú 1.105,00 Hoàn Kiếm
98 Nam Ngư Phan Bội Châu Lê Duẩn 204,00 Hoàn Kiếm
99 Mã Mây Hàng Buồm Hàng Bạc 281,00 Hoàn Kiếm
100 Nguyễn Siêu Chợ Gạo Ngõ Gạch 183,00 Hoàn Kiếm
101 Phố Ngõ Gạch Nguyễn Siêu Hàng Đường 128,00 Hoàn Kiếm
102 Nguyễn Chế
Nghĩa Trần Hưng Đạo Hàm Long 183,00 Hoàn Kiếm
103 Nguyễn Tư Giản Bảo Linh Phúc Tân 300,00 Hoàn Kiếm
104 Nguyễn Gia
Thiều Quang Trung Trần Bình Trọng 352,00 Hoàn Kiếm
105 Nguyễn Hữu
Huân Trần Nhật Duật Lò Sũ 425,00 Hoàn Kiếm
106 Nguyễn Khắc
Cần Tràng Tiền Lý Thường Kiệt 290,00 Hoàn Kiếm
107 Nguyễn Quang
Bích Phùng Hưng Hàng Da 120,00 Hoàn Kiếm
108 Nguyễn Thiếp Nguyễn Trung
Trực Hàng Khoai 290,00 Hoàn Kiếm
109 Nguyễn Thiện
Thuật Hàng Khoai Hàng Chiếu 207,00 Hoàn Kiếm
110 Nguyễn Văn Tố Đường Thành Phùng Hưng 180,00 Hoàn Kiếm
111 Nguyễn Xí Đinh Lễ Tràng Tiền 53,00 Hoàn Kiếm
112 Nguyễn Khiết Trần Nhật Duật Bãi sông Hồng 332,00 Hoàn Kiếm
113 Ngô Quyền Hàng Vôi Lê Văn Hưu 1.088,00 Hoàn Kiếm
114 Ngô Văn Sở Bà Triệu Quang Trung 168,00 Hoàn Kiếm
115 Nhà Chung Lý Quốc Sư Tràng Thi 300,00 Hoàn Kiếm
116 Nhà Hoả Hàng Gà Đường Thành 125,00 Hoàn Kiếm
117 Nhà Thờ Hàng Trống Nhà thờ lớn 152,00 Hoàn Kiếm
118 Phan Bội Châu Tràng Thi Trần Hưng Đạo 490,00 Hoàn Kiếm
119 Phan Chu Trinh Nhà hát lớn Lò Đúc 640,00 Hoàn Kiếm
120 Phan Huy Chú Lê Thánh Tông Hàn Thuyên 380,00 Hoàn Kiếm
121 Phạm Ngũ Lão Tràng Tiền Doanh trại Q Đ 615,00 Hoàn Kiếm
122 Phạm Sư Mạnh Phan Chu Trinh Ngô Quyền 170,00 Hoàn Kiếm
123 Phùng Hưng Phan Đình Phùng Hàng Bông 1.355,00 Hoàn Kiếm
124 Phủ Doãn Hàng Bông Tràng Thi 384,00 Hoàn Kiếm
125 Phúc Tân Chợ Long Biên Hàm Tử Quan 962,00 Hoàn Kiếm
126 Quang Trung Tràng Thi Trần Nhân Tông 1.140,00 Hoàn Kiếm
127 Quán Sứ Hàng Bông Trần Hưng Đạo 778,00 Hoàn Kiếm
128 Thanh Hà Trần Nhật Duật Ô Quan Chưởng 181,00 Hoàn Kiếm
129 Thuốc Bắc Hàng Mã Hàng Bồ 328,00 Hoàn Kiếm
130 Thợ Nhuộm Hàng Bông Bà Triệu 1.000,00 Hoàn Kiếm
131 Triệu Quốc Đạt Tràng Thi Hai Bà Trưng 135,00 Hoàn Kiếm
132 Trương Hán Siêu Ngô Văn Sở Nguyễn Du 215,00 Hoàn Kiếm
133 Tràng Thi Bà Triệu Cửa Nam 880,00 Hoàn Kiếm
134 Tràng Tiền Trần Quang Khải Hàng Khay 708,00 Hoàn Kiếm
135 Trần Bình Trọng Trần Hưng Đạo Trần Nhân Tông 615,00 Hoàn Kiếm
136 Trần Hưng Đạo Trần Khánh Dư Lê Duẩn 2.144,00 Hoàn Kiếm
137 Trần Khánh Dư Trần Quang Khải Lương Yên 1.415,00
- Đoạn 1 Trần Quang Khải Trần Hưng Đạo 700,00 Hoàn Kiếm
- Đoạn 2 Trần Hưng Đạo Lương Yên 715,00 Hai Bà Trưng
138 Trần Nguyên Hãn Trần Quang Khải Đinh Tiên Hoàng 375,00 Hoàn Kiếm
139 Trần Nhật Duật Cầu Long Biên Trần Quang Khải 950,00 Hoàn Kiếm
140 Trần Quang Khải Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư 1.093,00 Hoàn Kiếm
141 Trần Quốc Toản Phố Huế Yết Kiêu 760,00 Hoàn Kiếm
142 Tố Tịch Hàng Quạt Hàng Gai 90,00 Hoàn Kiếm
143 Tông Đản Trần Nguyên Hãn Tràng Tiền 495,00 Hoàn Kiếm
144 Tống Duy Tân Trần Phú Điện Biên Phủ 190,00 Hoàn Kiếm
145 Thanh Yên Trần Nhật Duật Bãi sông Hồng 185,00 Hoàn Kiếm
146 Tạ Hiện Hàng Buồm Hàng Bạc 219,00 Hoàn Kiếm
147 Vạn Kiếp Bạch Đằng Trần Khánh Dư 220,00 Hoàn Kiếm
148 Vọng Đức Ngô Quyền Hàng Bài 160,00 Hoàn Kiếm
149 Yên Thái Hàng Mành Đường Thành 141,00 Hoàn Kiếm
150 Yết Kiêu Trần Hưng Đạo Nguyễn Thượng
Hiền 715,00
Hoàn Kiếm,
Hai Bà Trưng
- Đoạn 1 Trần Hưng Đạo Nguyễn Du 545,00 Hoàn Kiếm
- Đoạn 2 Nguyễn Du Nguyễn Thượng
Hiền 170,00 Hai Bà Trưng
151 Ấu Triệu Lý Quốc Sư Phủ Doãn 206,00 Hoàn Kiếm
152 Cầu Đất Trần Quang Khải Bạch Đằng 225,00 Hoàn Kiếm
153 Vọng Hà Chương Dương Độ Hồng Hà 276,00 Hoàn Kiếm
154 Phố 19-12 Hai Bà Trưng Lý Thường Kiệt 155,00 Hoàn Kiếm
155 Ô Quan Chưởng Trần Nhật Duật Thanh Hà 74,00 Hoàn Kiếm
156 An Dương Yên Phụ Nghĩa Dũng 1.422,00 Ba Đình, Tây
Hồ
157 An Xá Nghĩa Dũng KTT K95 260,00 Ba Đình
158 Bà Huyện Thanh
Quan Lê Hồng Phong
Vườn hoa Lăng
Bác 180,00 Ba Đình
159 Cao Bá Quát Lê Duẩn Nguyễn Thái Học 527,00 Ba Đình
160 Chu Văn An Nguyễn Thái Học Điên Biên Phủ 512,00 Ba Đình
161 Châu Long Phó Đức Chính Quan Thánh 436,00 Ba Đình
162 Cửa Bắc P.Đ.Phùng Yên Phụ 690,00 Ba Đình
163 Cơ Xá Phúc Xá Nghĩa Dũng 483,00 Ba Đình
164 Chùa một cột Chu Văn An Lê Hồng Phong 304,00 Ba Đình
165 Đường Độc Lập Hoàng Văn Thụ Điện Biên Phủ 371,00 Ba Đình
166 Đào Tấn Liễu Giai Bưởi 900,00 Ba Đình
167
Đường vành đai 2
gồm cả đường
trên cao (đường
Bưởi)
Cầu Giấy Hoàng Hoa Thám 2.116,00 Ba Đình
168 Điện Biên Phủ Tràng Thi Chu Văn An 1.370,00 Ba Đình
169 Đặng Dung Nguyễn Trường Tộ Phan Đình Phùng 310,00 Ba Đình
170 Đặng Tất Phan Đình Phùng Quan Thánh 147,00 Ba Đình
171 Đốc Ngữ Hoàng Hoa Thám Đội Cấn 679,00 Ba Đình
172 Đội Nhân Đốc Ngữ Khu TT Vĩnh
Phúc 385,00 Ba Đình
173 Đội Cấn Lê Hồng Phong Đường Bưởi 2.580,00 Ba Đình
174 Văn Cao Đội Cấn Phố Vệ Hồ 935,00 Ba Đình
175 Giang Văn Minh Giảng Võ Đội Cấn 471,00 Ba Đình
176 Giảng Võ Nguyễn Thái Học La Thành 1.422,00 Ba Đình
177 Hoàng Diệu Phan Đình Phùng Nguyễn Thái Học 1.279,00 Ba Đình
178 Hoàng Văn Thụ Hoàng Diệu Hùng Vương 403,00 Ba Đình
179 Hoè Nhai Phan Đình Phùng Yên Phụ 394,00 Ba Đình
180 Hàng Bún Yên Phụ Phan Đình Phùng 549,00 Ba Đình
181 Hàng Than Yên Phụ Hàng Đậu 400,00 Ba Đình
182 Hồng Phúc Hàng Đậu Hoè Nhai 212,00 Ba Đình
183 Hoàng Hoa Thám Hùng Vương Đường Bưởi 4.369,00 Ba Đình
184 Hồng Hà An Dương Vạn Kiếp 4.300,00
- Đoạn1 An Dương Gầm cầu Long
Biên 1.600,00 Ba Đình
- Đoạn2 Cầu Long Biên Vạn Kiếp 2.700,00 Hoàn Kiếm
185 Hùng Vương Nguyễn Thái Học Quán Thánh 191,00 Ba Đình
186 Khúc Hạo Trần Phú Lê Hồng Phong 225,00 Ba Đình
187 Kim Mã Nguyễn Thái Học Cầu Giấy 1.255,00 Ba Đình
188 Kim Mã Thượng Linh Lang Liễu Giai 485,00 Ba Đình
189 Liễu Giai Kim Mã Đội Cấn 810,00 Ba Đình
190 Lê Hồng Phong Ngọc Hà Điện Biên Phủ 575,00 Ba Đình
191 Lê Trực Nguyễn Thái Học Sơn Tây 162,00 Ba Đình
192 Lạc Chính Trấn Vũ Trần Kế Xương 186,00 Ba Đình
193 Linh Lang Đội Cấn Đào Tấn 468,00 Ba Đình
194 Láng Hạ La Thành Đường Láng 1.654,00
- Đoạn1 La Thành Thái Hà 854,00 Ba Đình
- Đoạn2 Thái Hà Đường Láng 800,00 Đống Đa
195 Lê Duẩn Điện Biên Phủ Xã Đàn 2.400,00
- Đoạn1 Điện Biên Phủ Nguyễn Thái Học 100,00 Ba Đình
- Đoạn2 Nguyễn Thái Học Nguyên Du 1.000,00 Hoàn Kiếm
- Đoạn3 Nguyễn Du Đại Cồ Việt 1.300,00 Hai Bà Trưng
196 Mạc Đĩnh Chi Lạc Chính Nam Tràng 106,00 Ba Đình
197 Nam Cao Trần Huy Liệu Núi Trúc 183,00 Ba Đình
198 Nam Tràng La Chính Trần Kế Xương 270,00 Ba Đình
199 Nghĩa Dũng Trường Trung cấp
XD HN Phúc Xá 536,00 Ba Đình
200 Nguyễn Biểu Phan Đình Phùng Trấn Vũ 249,00 Ba Đình
201 Nguyễn Công
Hoan Ngọc Khánh
Nguyễn Chí
Thanh 552,00 Ba Đình
202 Nguyễn Cảnh
Chân Phan Đình Phùng Hoàng Văn Thụ 297,00 Ba Đình
203 Nguyễn Khắc
Hiếu Nam Tràng Trần Kế Xương 265,00 Ba Đình
204 Nguyễn Khắc
Nhu Cửa Bắc Phạm Hồng Thái 260,00 Ba Đình
205 Nguyễn Phạm
Tuân Ông Ích Khiêm Ngọc Hà 99,00 Ba Đình
206 Nguyễn Thái Học Kim Mã Hàng Bông 1.675,00 Ba Đình
207 Nguyễn Tri
Phương Điện Biên Phủ Phan Đình Phùng 1.090,00 Ba Đình
208 Nguyễn Trung
Trực Nguyễn Thiệp Hàng Than 154,00 Ba Đình
209 Nguyễn Trường
Tộ Hàng Than Trấn Vũ 620,00 Ba Đình
210 Nguyễn Văn
Ngọc Phan Kế Bính Kim Mã 535,00 Ba Đình
211 Ngọc Hà Sơn Tây Hoàng Hoa Thám 848,00 Ba Đình
212 Ngọc Khánh Kim Mã Giảng Võ 825,00 Ba Đình
213 Ngũ Xã Phó Đức Chính Nam Tràng 253,00 Ba Đình
214 Nguyên Hồng La Thành Hoàng Ngọc
Phách 1.017,00
- Đoạn1 La Thành Huỳnh Thúc
Kháng 800,00 Ba Đình
- Đoạn2 Huỳnh Thúc
Kháng
Hoàng Ngọc
Phách 217,00 Đống Đa
215 Nguyễn Chí
Thanh Kim Mã Đường Láng 2.090,00
- Đoạn1 Kim Mã La Thành 800,00 Ba Đình
- Đoạn2 La Thành Đường Láng 1.290,00 Đống Đa
216 Núi Trúc Giảng Võ Kim Mã 480,00 Ba Đình
217 Phan Huy Ích Quán Thánh Nguyễn Trường
Tộ 175,00 Ba Đình
218 Phan Đình Phùng Mai Xuân Thưởng Hàng Đậu 1.249,00 Ba Đình
219 Phạm Hồng Thái Yên Phụ Châu Long 550,00 Ba Đình
220 Phạm Huy Thông Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí
Thanh 587,00 Ba Đình
221 Phó Đức Chính Hàng Than Thanh Niên 814,00 Ba Đình
222 Phúc Xá Nghĩa Dũng An Xá 484,00 Ba Đình
223 Phan Kế Bính Linh Lang Liễu Giai 405,00 Ba Đình
224 Quán Thánh Hàng Than Thuỵ Khuê 1.290,00 Ba Đình
225 Sơn Tây Ông Ích Khiêm Kim Mã 495,00 Ba Đình
226 Thanh Báo Nguyễn Thái Học Sơn Tây 183,00 Ba Đình
227 Thành Công Nguyên Hồng Láng Hạ 938,00 Ba Đình
228 Trần Huy Liệu Kim Mã Giảng Võ 712,00 Ba Đình
229 Trần Kế Xương Lạc Chính Nam Tràng 88,00 Ba Đình
230 Trần Phú Phùng Hưng Nguyễn Thái Học 1.448,00 Ba Đình
231 Tôn Thất Thiệp Trần Phú Lý Nam Đế 810,00 Ba Đình
232 Trúc Bạch Thanh Niên Châu Long 680,00 Ba Đình
233 Tân Ấp Yên Phụ Nghĩa Dũng 337,00 Ba Đình
234 Tôn Thất Đàm Điện Biên Phủ Bắc Sơn 112,00 Ba Đình
235 Trấn Vũ Thanh Niên Lạc Chính 1.252,00 Ba Đình
236 Yên Ninh Phạm Hồng Thái Quán Thánh 335,00 Ba Đình
237 Yên Phụ Hàng Đậu Thanh Niên 1.625,00 Ba Đình
238 Đê hữu Hồng (đê
401) An Dương Dốc Vạn Kiếp 4.353,00
- Đoạn1 An Dương Cầu Long Biên 1.625,00 Ba Đình
- Đoạn2 Cầu Long Biên Dốc Vạn Kiếp 2.728,00 Hoàn Kiếm
239 Vĩnh Phúc Hoàng Hoa Thám TT UBND Quận 617,00 Ba Đình
240 Vạn Phúc Liễu Giai Nhà khách La
Thành 565,00 Ba Đình
241 Vạn Bảo Kim Mã Đội Cấn 770,00 Ba Đình
242 Ông Ích Khiêm Trần Phú Lê Hồng Phong 300,00 Ba Đình
243 Tuyến mương
Phúc Xá Chợ Long Biên Khu Phúc Xá II 557,00 Ba Đình
244 Quần Ngựa Văn Cao Đốc Ngữ 230,00 Ba Đình
245 Phố An Trạch Hào Nam Cát Linh 520,00 Đống Đa
246 Phố Bích Câu Cát Linh Đoàn Thị Điểm 214,00 Đống Đa
247 Phố Chùa Bộc PNgọc Thạch Tây Sơn 918,00 Đống Đa
248 Phố Cát Linh Tôn Đức Thắng Giảng Võ 724,00 Đống Đa
249 Chùa Láng Nguyễn Chí Thanh Láng 1.080,00 Đống Đa
250 Đoàn Thị Điểm Tôn Đức Thắng Ngõ 68 232,00 Đống Đa
251 Đào Duy Anh PNgọc Thạch Giải Phóng 560,00 Đống Đa
252 Đặng Tiến Đông Tây Sơn Hồ Đ Đa 1.192,00 Đống Đa
253 Đặng Trần Côn Cát Linh Đoàn Thị Điểm 220,00 Đống Đa
254 Đặng Văn Ngữ Phạm Ngọc Thạch Xã Đàn 878,00 Đống Đa
255 Đông Tác Lương Đình Của Chùa Bộc 350,00 Đống Đa
256 Đông Các Nguyễn Lương
Bằng Hoàng Cầu 515,00 Đống Đa
257 Hàng Cháo Nguyễn Thái Học Tôn Đức Thắng 216,00 Đống Đa
258 Hồ Giám Tôn Đức Thắng Hồ Giám 60,00 Đống Đa
259 Hoàng Cầu La Thành Thái Hà 1.200,00 Đống Đa
260 Huỳnh Thúc
Kháng Nguyễn Chí Thanh Láng Hạ 750,00 Đống Đa
261 Hoàng Ngọc
Phách Nguyên Hồng Láng Hạ 340,00 Đống Đa
262 Hào Nam Cát Linh Vũ Thanh 1.089,00 Đống Đa
263 Hồ Đắc Di Tây Sơn Đặng Văn Ngữ 490,00 Đống Đa
264 Hoàng Tích Trí Lương Đình Của Đào Duy Anh 380,00 Đống Đa
265 Khâm Thiên Ô Chợ Dừa Lê Duẩn 1.170,00 Đống Đa
266 Kim Hoa La Thành Đào Duy Anh 600,00 Đống Đa
267 Khương Thượng Tây Sơn Trường Chinh 1.238,00 Đống Đa
268 Lương Định Của Phạm Ngọc Thạch TT DV TBKT Y
tế 784,00 Đống Đa
269 Đường Láng Ngã Tư Sở Cầu Giấy 4.105,00 Đống Đa
270 Lý Văn Phúc Nguyễn Thái Học Nhà thi đấu Trịnh
Hoài Đức 152,00 Đống Đa
271 La Thành Kim Hoa Cầu Giấy 5.930,00
- Đoạn1 Kim Hoa Ô Chợ Dừa 1.300,00 Đống Đa
- Đoạn2 Ô Chợ Dừa Nguyễn Chí
Thanh 3.680,00 Đống Đa
- Đoạn3 Nguyễn Chí Thanh Cầu Giấy 950,00 Ba Đình
272 Nguyễn Khuyến Văn Miếu Lê Duẩn 532,00 Đống Đa
273 Nguyễn Lương
Bằng Ô Chợ Dừa Tây Sơn 746,00 Đống Đa
274 Nguyễn Như Đổ Trần Quý Cáp Ngô Sỹ Liên 136,00 Đống Đa
275 Nguyễn Trãi 3.476,00
- Đoạn1 Ngã Tư Sở Cầu Mới 280,00 Đống Đa
- Đoạn2 Cầu Mới Lương Thế Vinh 2.731,00 Thanh Xuân
- Đoạn3 Lương Thế Vinh Phùng Khoang 465,00 Nam Từ
Liêm
276 Ngô Sỹ Liên Quốc Tử Giám Nguyễn Khuyến 268,00 Đống Đa
277 Ngô Tất Tố Văn Miếu Ngô Sỹ Liên 130,00 Đống Đa
278 Phan Phù Tiên Ngõ Hàng Bột Cát Linh 120,00 Đống Đa
279 Phan Văn Trị Tôn Đức Thắng Nhà Nghỉ Hạ
Long 116,00 Đống Đa
280 Phương Mai Giải Phóng Đông Tác 740,00 Đống Đa
281 Phạm Ngọc
Thạch Tôn Thất Tùng Đào Duy Anh 690,00 Đống Đa
282 Nguyễn Phúc Lai La Thành Hồ Đống Đa 513,00 Đống Đa
283 Pháo Đài Láng Nguyễn Chí Thanh Láng 611,00 Đống Đa
284 Quốc Tử Giám Tôn Đức Thắng Ngô Sỹ Liên 451,00 Đống Đa
285 Thái Hà Tây Sơn Láng Hạ 1.283,00 Đống Đa
286 Thái Thịnh Tây Sơn Láng Hạ 1.375,00 Đống Đa
287 Trần Quí Cáp Nguyễn Khuyến Ngõ Linh Quang 415,00 Đống Đa
288 Trịnh Hoài Đức Nguyễn Thái Học Cát Linh 279,00 Đống Đa
289 Tây Sơn Nguyễn Lương
Bằng Ngã Tư Sở 1.502,00 Đống Đa
290 Tôn Thất Tùng Trường Chinh Chùa Bộc 645,00 Đống Đa
291 Tôn Đức Thắng Ô Chợ Dừa Nguyễn Thái Học 1.485,00 Đống Đa
292 Trung Liệt Đặng Tiến Đông Thái Thịnh 510,00 Đống Đa
293 Trần Quang Diệu Đặng Tiến Đông ngõ 63 Hoàng
Cầu 430,00 Đống Đa
294 Trần Hữu Tước Nguyễn Lương
Bằng Hồ Đắc Di 654,00 Đống Đa
295 Văn Miếu Nguyễn Thái Học Quốc Tử Giám 343,00 Đống Đa
296 Vũ Ngọc Phan Nguyên Hồng Láng Hạ 411,00 Đống Đa
297 Vĩnh Hồ Tây Sơn Thái Thịnh 577,00 Đống Đa
298 Y Miếu Ngô Sỹ Liên Nguyễn Như Đổ 108,00 Đống Đa
299 Yên Thế NThái Học Nguyễn Khuyến 150,00 Đống Đa
300 Vũ Thạnh Giảng Võ Hào Nam 316,00 Đống Đa
301 Võ Văn Dũng Hoàng Cầu Trần Quang Diệu 239,00 Đống Đa
302 Trúc Khê Nguyên Hồng Nguyễn Chí
Thanh 329,00 Đống Đa
303 Xã Đàn Lê Duẩn Nguyễn Lương
Bằng 1.724,00 Đống Đa
304 Mai Anh Tuấn Hoàng Cầu SN 74tổ 58P.
Thành Công 900,00 Đống Đa
305 Cầu Mới Đường Láng Cầu Mới 600,00 Đống Đa
306 Nam Đồng Xã Đàn Đặng Văn Ngữ 300,00 Đống Đa
307 Yên Lãng Thái Hà Đường Láng 684,00 Đống Đa
308 Ô Chợ Dừa Nguyễn Lương
Bằng Hoàng Cầu 547,00 Đống Đa
309 Cầu Giấy La Thành Đ.Xuân Thuỷ 1.926,00
- Đoạn đường trên Kim Mã Cầu Giấy 350,00 Ba Đình
- Đoạn 1 La Thành Đường Láng 510,00 Đống Đa
- Đoạn 2 (QL32) Cầu Giấy Đ.Xuân Thuỷ 1.416,00 Cầu Giấy
310 Bạch Mai Phố Huế Trương Định 1.450,00 Hai Bà Trưng
311 Bùi Thị Xuân Nguyễn Du Thái Phiên 848,00 Hai Bà Trưng
312 Bùi Ngọc Dương Thanh Nhàn Hồng Mai 544,00 Hai Bà Trưng
313 Cao Đạt Lê Đại Hành Đại Cồ Việt 113,00 Hai Bà Trưng
314 Chùa Vua Trần Cao Vân Trần Khát Chân 260,00 Hai Bà Trưng
315 Cảm Hội Nguyễn Cao Lò Đúc 144,00 Hai Bà Trưng
316 Đoàn Trần
Nghiệp Phố Huế Lê Đại Hành 400,00 Hai Bà Trưng
317 Tô Hoàng Bạch Mai Trường Tô Hoàng 380,00 Hai Bà Trưng
318 Đại Cồ Việt Trần Khát Chân Giải Phóng 1.048,00 Hai Bà Trưng
319 Đường Vĩnh Tuy
- Nam Thắng Trường ĐH KDCN
Nhà máy BT Nam
Thắng 770,00 Hai Bà Trưng
320 Đại La Trương Định Phố Vọng 1.000,00 Hai Bà Trưng
321 Đồng Nhân Đỗ Ngọc Du Lê Gia Đỉnh 155,00 Hai Bà Trưng
322 Lê Thanh Nghị Bạch Mai Giải Phóng 543,00 Hai Bà Trưng
323 Đỗ Hành Yết Kiêu Lê Duẩn 110,00 Hai Bà Trưng
324 Đỗ Ngọc Du Nguyễn Công Trứ Hương Viên 107,00 Hai Bà Trưng
325 Đông Mác Lò Đúc Trần Khát Chân 52,00 Hai Bà Trưng
326 Đội Cung Bà Triệu 61,00 Hai Bà Trưng
327 Hoà Mã Phố Huế Lò Đúc 460,00 Hai Bà Trưng
328 Hương Viên Thọ Lão Chùa Hai Bà 400,00 Hai Bà Trưng
329 Hàng Chuối Hàn Thuyên Nguyễn Công Trứ 460,00 Hai Bà Trưng
330 Hồ Xuân Hương Bà Triệu Quang Trung 210,00 Hai Bà Trưng
331 Hồng Mai Bạch Mai Bùi Ngọc Dương 663,00 Hai Bà Trưng
332 Hoa Lư Lê Đại Hành Đại Cồ Việt 360,00 Hai Bà Trưng
333 Đông Kim Ngưu Cầu Kim Ngưu Minh Khai 1.500,00 Hai Bà Trưng
334 Tây Kim Ngưu Trần Khát Chân Minh Khai 1.690,00 Hai Bà Trưng
335 Lê Gia Đỉnh Đồng Nhân Thịnh Yên 277,00 Hai Bà Trưng
336 Lê Ngọc Hân Trần Xuân Soạn Hoà Mã 189,00 Hai Bà Trưng
337 Lê Quí Đôn Vân Đồn Y éc Xanh 315,00 Hai Bà Trưng
338 Lê Đại Hành Trường Vân Hồ Đại Cồ Việt 548,00 Hai Bà Trưng
339 Lương Yên Trần Khánh Dư Trần Khát Chân 580,00 Hai Bà Trưng
340 Lãng Yên Bạch Đằng Nguyễn Khoái 538,00 Hai Bà Trưng
341 Lạc Trung Đông Kim Ngưu Minh Khai 840,00 Hai Bà Trưng
342 Lò Đúc Phan Chu Trinh Trần Khát Chân 1.200,00 Hai Bà Trưng
343 Mai Hắc Đế Trần Nhân Tông Lê Đại Hành 866,00 Hai Bà Trưng
344 Minh Khai Dốc Vĩnh Tuy Bạch Mai 2.960,00 Hai Bà Trưng
345 Mạc Thị Bưởi Lạc Trung Minh Khai 310,00 Hai Bà Trưng
346 Nguyễn Bỉnh
Khiêm Hồ Xuân Hương Tô Hiến Thành 540,00 Hai Bà Trưng
347 Nguyễn Cao Lê Quý Đôn Lò Đúc 550,00 Hai Bà Trưng
348 Nguyễn Công Trứ Trần Thánh Tông Phố Huế 1.215,00 Hai Bà Trưng
349 Nguyễn Huy Tự Trần Khánh Dư Y éc Xanh 300,00 Hai Bà Trưng
350 Nguyễn Khoái Trần Khánh Dư Lãng Yên 1.810,00 Hai Bà Trưng
351 Nguyễn Quyền Trần Bình Trọng Lê Duẩn 260,00 Hai Bà Trưng
352 Nguyễn Thượng
Hiền Trần Bình Trọng Lê Duẩn 268,00 Hai Bà Trưng
353 Nguyễn Hiền Lê Thanh Nghị Tạ Quang Bửu 550,00 Hai Bà Trưng
354 Nguyễn Trung
Ngạn Nguyễn Công Trứ 31,00 Hai Bà Trưng
355 Nguyễn Đình
Chiểu Trần Nhân Tông Tô Hiến Thành 432,00 Hai Bà Trưng
356 Ngô Thì Nhậm Hàm Long Nguyễn Công Trứ 636,00 Hai Bà Trưng
357 Phạm Đình Hổ Tăng Bạt Hổ Lò Đúc 234,00 Hai Bà Trưng
358 Phố Huế Hàng Bài Bạch Mai 1.266,00 Hai Bà Trưng
359 Phù Đổng Thiên
Vương Trần Xuân Soạn Hoà Mã 168,00 Hai Bà Trưng
360 Phùng Khắc
Khoan Trần Xuân Soạn Hoà Mã 168,00 Hai Bà Trưng
361 Phố 8-3 Quỳnh Mai Quỳnh Lôi 509,00 Hai Bà Trưng
362 Quỳnh Lôi Thanh Nhàn Quỳnh Mai 208,00 Hai Bà Trưng
363 Quỳnh Mai Kim Ngưu 280,00 Hai Bà Trưng
364 Tạ Quang Bửu Đại Cồ Việt Bạch Mai 1.100,00 Hai Bà Trưng
365 Thanh Nhàn Bạch Mai Kim Ngưu 1.084,00 Hai Bà Trưng
366 Thi Sách Lê Văn Hưu Hoà Mã 292,00 Hai Bà Trưng
367 Thiền Quang Trần Bình Trọng Yết Kiêu 186,00 Hai Bà Trưng
368 Thái Phiên Phố Huế Lê Đại Hành 260,00 Hai Bà Trưng
369 Thể Giao Tuệ Tĩnh Lê Đại Hành 283,00 Hai Bà Trưng
370 Thịnh Yên Phố Huế Chùa Vua 325,00 Hai Bà Trưng
371 Thọ Lão Lò Đúc Đỗ Ngọc Du 323,00 Hai Bà Trưng
372 Triệu Việt Vương Nguyễn Du Đoàn Trần
Nghiệp 734,00 Hai Bà Trưng
373 Trần Cao Vân Yên Bái Lê Gia Đỉnh 250,00 Hai Bà Trưng
374 Trần Khát Chân Đại Cồ Việt Đê Nguyễn Khoái 1.150,00 Hai Bà Trưng
375 Trần Nhân Tông Phố Huế Lê Duẩn 1.075,00 Hai Bà Trưng
376 Trần Thánh Tông Trần Hưng Đạo Y éc Xanh 625,00 Hai Bà Trưng
377 Trần Xuân Soạn Lò Đúc Phố Huế 446,00 Hai Bà Trưng
378 Tuệ Tĩnh Phố Huế Nguyễn Đình
Chiểu 460,00 Hai Bà Trưng
379 Tăng Bạt Hổ Hàn Thuyên Yéc Xanh 660,00 Hai Bà Trưng
380 Tô Hiến Thành Phố Huế Nguyễn Đình
Chiểu 520,00 Hai Bà Trưng
381 Tây Kết Bạch Đằng Trần Khánh Dư 240,00 Hai Bà Trưng
382 Trường Chinh Phố Vọng Ngã Tư Sở 2.252,00 Hai Bà Trưng
- Đoạn1 Phố Vọng Giải Phóng 150,00 Hai Bà Trưng
- Đoạn2 Giải Phóng Tôn Thất Tùng 732,00 Đống Đa
- Đoạn3 Tôn Thất Tùng Ngã Tư Sở 1.370,00 Đống Đa
383 Giải Phóng Xã Đàn Pháp Vân 4.700,00
- Đoạn1 Xã Đàn Cầu Trắng 1.800,00 Hai Bà Trưng
- Đoạn2 Cầu Trắng Pháp Vân 2.900,00 Hoàng Mai
384 Vân Đồn Bạch Đằng Trần Khánh Dư 300,00 Hai Bà Trưng
385 Vĩnh Tuy Minh Khai Đê Nguyễn Khoái 1.057,00 Hai Bà Trưng
386 Phố Vọng Giải Phóng Giải Phóng 920,00 Hai Bà Trưng
387 Vũ Hữu Lợi Yết Kiêu Lê Duẩn 110,00 Hai Bà Trưng
388 Võ Thị Sáu Trần Khát Chân Thanh Nhàn 675,00 Hai Bà Trưng
389 Yec-xanh Lê Quý Đôn Lò Đúc 212,00 Hai Bà Trưng
390 Yên Bái 1 Nguyễn Công Trứ Sn 58 250,00 Hai Bà Trưng
391 Yên Bái 2 Trần Khát Chân Bệnh viện Bưu
Điện 200,00 Hai Bà Trưng
392 Yên Lạc Kim Ngưu Cty Bánh kẹo
HNghị 360,00 Hai Bà Trưng
393 Vân Hồ 1 Lê Đại Hành Vân Hồ 2 93,00 Hai Bà Trưng
394 Vân Hồ 2 NĐ Chiểu Vân Hồ 3 269,00 Hai Bà Trưng
395 Vân Hồ 3 Vân Hồ 2 Đại Cồ Việt 576,00 Hai Bà Trưng
396 Trần Đại Nghĩa Đại Cồ Việt Khu TT Thành uỷ 1.435,00 Hai Bà Trưng
397 Hàn Thuyên Trần Hưng Đạo Lò Đúc 350,00 Hai Bà Trưng
398 Lê Văn Hưu Lò Đúc Ngô Thì Nhậm 374,00 Hai Bà Trưng
399 Nguyễn Du Phố Huế Lê Duẩn 1.060,00 Hai Bà Trưng
400 Lạc Nghiệp 281 Trần Khát
Chân
343 Trần Khát
Chân 1.000,00 Hai Bà Trưng
401 Định Công đường giải phóng Cầu Định Công 1.073,00 Hoàng Mai
402 Đường vào Cảng
Khuyến Lương Đê Thanh Trì
Cảng Khuyến
Lương 1.800,00 Hoàng Mai
403 Pháp Vân Đê Thanh Trì Vành đai 3 650,00 Hoàng Mai
404 Lĩnh Nam Đương Tam Trinh Đê Thanh Trì 3.400,00 Hoàng Mai
405 Đại Từ Giải Phóng Nguyễn Hữu Thọ 1.115,00 Hoàng Mai
406 Vĩnh Hưng Lĩnh Nam Dốc Đoàn Kết 2.040,00 Hoàng Mai
407 Thuý Lĩnh Đê Sông Hồng Nhà Máy Nước
Nam Dư 1.243,00 Hoàng Mai
408 Nam Dư Số 595 đường Lĩnh
Nam
Giáp Phường
Thanh Trì 1.319,00 Hoàng Mai
409 Khuyến Lương Ngã 3 Lĩnh nam
chợ cầu nghè
Dốc ngõ Cao(đê
Nguyễn Khoái) 1.048,00 Hoàng Mai
410 Yên Sở Đường Tam Trinh Chợ tạm Yên
Duyên 426,00 Hoàng Mai
411 Nguyễn Hữu Thọ Giải Phóng Linh Đường 1.977,00 Hoàng Mai
412 Thanh Đàm Dốc thương binh UBND Phường
Thanh Trì 716,00 Hoàng Mai
413
Đường cụm
TTCN Vĩnh
Hoàng
Đường Tam Trinh Cụm TTCN Vĩnh
Hoàng 846,00 Hoàng Mai
414 Trần Điền Lê Trọng Tấn Bãi đỗ xe số 2
Định Công 1.400,00 Hoàng Mai
415 Đê Nguyễn Khoái Minh Khai Điếm 26 12.000,00 Hoàng Mai
416 Giáp Bát Giải Phóng Trương Định 1.080,00 Hoàng Mai
417 Hoàng Mai Trương Định Mai Động 1.798,00 Hoàng Mai
418 Kim Đồng Giải Phóng Trương Định 1.030,00 Hoàng Mai
419 Lương Khánh
Thiện NĐức Cảnh Tân Mai 430,00 Hoàng Mai
420 Mai Động Tam Trinh Chợ Mai Động 900,00 Hoàng Mai
421 Nguyễn An Ninh Trương Định Giải Phóng 881,00 Hoàng Mai
422 Tương Mai Nguyễn An Ninh Giải Phóng 281,00 Hoàng Mai
423 Nguyễn Đức
Cảnh Trương Định
Lương Khánh
Thiện 660,00 Hoàng Mai
424 Nguyễn Chính 56 Tân Mai khu 1 Giáp Nhất 640,00 Hoàng Mai
425 Trương Định Bạch Mai Giải Phóng 2.300,00
- Đoạn 1 Bạch Mai Ngõ 176 Trương
Định 650,00 Hai Bà Trưng
- Đoạn 2 Ngõ 176 Trương
Định Giải Phóng 1.650,00 Hoàng Mai
426 Tân Mai Trương Định Lương Khánh
Thiện 1.940,00 Hoàng Mai
427 Tam Trinh (tây) Minh Khai Mai Động 400,00 Hoàng Mai
428 Tam Trinh (đông) Minh Khai Pháp Vân 3.530,00 Hoàng Mai
429 Giáp Nhị Trương Định Đình 467,00 Hoàng Mai
430 Tây Trà Ngõ 532 Lĩnh Nam vành đai 3 700,00 Hoàng Mai
431 Định Công
Thượng Cầu Lủ Ngõ 217 650,00 Hoàng Mai
432 Đặng Xuân Bảng Đại Từ Đường ven sông
lừ 400,00 Hoàng Mai
433 Yên Duyên Chùa Đại Bi ngõ
885 Tam Trinh Vành đai 3 1.800,00 Hoàng Mai
434 Thanh Lân 75 Thanh Đàn 5 Nam Dư 2.100,00 Hoàng Mai
435 Ngũ Nhạc Đê Nguyễn Khoái 1 Nam Dư 1.700,00 Hoàng Mai
436 Định Công Hạ Định Công Ngách 18/75 Định
Công Thượng 995,00 Hoàng Mai
437 Linh Đàm Đặng Xuân Bảng Khu Bắc Linh
Đàm 366,00 Hoàng Mai
438 Nguyễn Cảnh Di Đường ven sông
Lừ Nguyễn Hữu Thọ 638,00 Hoàng Mai
439 Nguyễn Công
Thái Nguyễn Cảnh Dị Hồng Quang 882,00 Hoàng Mai
440 Hồng Quang Nguyễn Công Thái Ngõ 192 Đại Từ 324,00 Hoàng Mai
441 Trần Nguyên Đán Trần Điền
SN29, tổ 22
phường Định
Công
730,00 Hoàng Mai
442 Thịnh Liệt Giải Phóng
Khu dân cư số 10
phường Thịnh
Liệt
450,00 Hoàng Mai
443 Bùi Huy Bích Đường vành đai 3 UBND Quận
Hoàng Mai 300,00 Hoàng Mai
444 Đường bờ trái
sông tô lịch Cầu Lù Khu Linh Đàm 2.591,00 Hoàng Mai
445 Sở Thượng Ngõ 156 Tam
Trinh Vành đai 3 400,00 Hoàng Mai
446 Bằng Liệt Vành đai 3 Cầu Quang 1.800,00 Hoàng Mai
447 Đông Thiên Ngõ 198 Vĩnh
Hưng
Ngõ 351 Lĩnh
Nam 1.000,00 Hoàng Mai
448 Hưng Phúc Chùa Hưng Phúc Miếu Côc 600,00 Hoàng Mai
449
Đường gom vành
đai 3 (dưới đường
trên cao)
Khu đô thị Gaden
cty Cầu Dậu 9.541,50
- đoạn 1 Khu đô thị Gaden
cty Cầu Thanh Trì 2.760,00 Long Biên
- đoạn 2 Cầu Thanh Trì Giải Phóng 5.690,50 Hoàng Mai
- đoạn 3 Giải Phóng Khu Linh Đàm 299,00 Hoàng Mai
- đoạn 4 Nguyễn Hữu Thọ Cầu Dậu 792,00 Hoàng Mai
450 Nguyễn Văn
Cừ(QL1 cũ) Cầu Chui
Cầu Chương
Dương 3.000,00 Long Biên
451 Ngô Gia Tự(QL1
cũ) Cầu Đuống Cầu Chui 3.500,00 Long Biên
452 Nguyên Văn Linh
(QL5) Cầu Chui Cầu Thanh Trì 5.470,00 Long Biên
453 Cầu Vĩnh Tuy đi
Sài Đồng Cầu vượt QL5 Cầu Vĩnh Tuy 1.200,00 Long Biên
454 Lý Sơn (Quốc lộ
5 kéo dài) Km 14+200 Nguyễn Văn Cừ 1.750,00 Long Biên
455 Đường gom quốc
lộ 5 kéo dài
Đường Gia
Thượng Km 15+500 4.278,00 Long Biên
456 Ngọc Thuỵ Đê long Biên Xuân
Quan
đường Gia
Thượng 7.000,00 Long Biên
457 Đường gầm cầu
Long Biên
Mố bắc cầu Long
Biên Đ.Ngọc Thuỵ 380,00 Long Biên
458 Đường đê Long
Biên - Xuân Quan Đường Ngọc Thuỵ
hết địa phận Quận
Long Biên 11.450,00 Long Biên
-
Đường đê Long
Biên - Xuân Quan
- đoạn 1
Km0 Km7+350 7.350,00 Long Biên
-
Đường Long Biên
- Xuân Quan -
đoan 2
Km7+350 Km11+450 4.100,00 Gia Lâm
459 Tư Đình Đê long Biên Xuân
Quan Doanh trại QĐ 950,00 Long Biên
460 Đường Đê Vàng Nam cầu Đuống Dốc lời 16.471,00 Long Biên,
Gia Lâm
- Đoạn1 Nam cầu Đuống Km6+00 6.000,00 Long Biên
- Đoạn2 km6+00
địa phận Bắc
Ninh (đê Hữu
Đuống)
2.200,00 Gia Lâm
- Đoạn 3 Dốc Lời
địa phận Bắc
Ninh (đê Hữu
Đuống)
8.271,00 Gia Lâm
461 Ngọc Lâm Đê Long Biên Nguyễn Văn Cừ 2.209,00 Long Biên
Xuân Quan
462 Long Biên I Ngọc Lâm cầu L.Biên 441,00 Long Biên
463 Long Biên II Đê Long Biên
Xuân Quan P.Ngọc Lâm 253,00 Long Biên
464 Bồ Đề Nguyễn Văn Cừ Đ.LB-XQ 1.600,00 Long Biên
465 Nguyễn Sơn Ngọc Lâm cổng sân bay GL 1.352,00 Long Biên
466 Ngô Gia Khảm Ngọc Lâm Đ.Nguyễn Văn
Cừ 332,00 Long Biên
467 Phú Viên Đê Long Biên
Xuân Quan bờ sông Hồng 1.650,00 Long Biên
468 Tân Thuỵ Nguyễn Văn Linh cánh đồng 500,00 Long Biên
469 Mai Phúc Nguyễn Văn Linh bể bơi Phúc Đồng 600,00 Long Biên
470 Ô Cách Ngô Gia Tự số nhà 152 500,00 Long Biên
471 Phố Trường Lâm Ngô Gia Tự khu đô thị
V.Hưng 600,00 Long Biên
472 Đức Giang Ngô Gia Tự Gia Thượng 2.200,00 Long Biên
473 Hoa Lâm Ngô Gia Tự khu đô thị
V.Hưng 930,00 Long Biên
474 Lệ Mật Công ty Mincô Chùa Lệ Mật 910,00 Long Biên
475 Sài Đồng Đ.Nguyễn Văn
Linh Cty Tú Phương 900,00 Long Biên
476 Thạch Bàn Đ.Nguyễn Văn
Linh
Đê Long Biên -
Xuân Quan 1.947,00 Long Biên
477 Vũ Xuân Thiều Nguyễn Văn Linh NM Bia Viết Đức 1.300,00 Long Biên
478 Thượng Thanh
(Thượng Cát) Đường Ngô Gia Tự
Nhà văn hóa
Thượng Thanh 400,00 Long Biên
479 Thanh Am Đê Hữu Đuống Giao đặng Vũ Hỷ 1.200,00 Long Biên
480 Gia Quất SN69 ngõ481 TT trường THĐS 600,00 Long Biên
481 Việt Hưng Nguyễn Văn Linh Phố Đoàn Khuê 1.470,00 Long Biên
482 Huỳnh Văn Nghệ Nguyễn Văn Linh Khu ĐT Sài đồng 700,00 Long Biên
483 Giang Biên SN86 Trường THCS
Giang Biên 600,00 Long Biên
484 Tình Quang đê Hữu Đuống SN 179 600,00 Long Biên
485 Đường gom chân Đê Xuân Quan Đường gom cầu 371,00 Long Biên
đê Tả Hồng.(gầm
cầu vĩnh tuy)
Vĩnh Tuy
486 Nguyễn Văn
Hưởng
Dốc đê sông
Đuống
ngã 3 giao cắt
đường 48m 600,00 Long Biên
487 Kẻ Tạnh đê sông Đuống
ngã 3 đường qui
hoạch 12 khu đô
thị việt hưng
1.150,00 Long Biên
488 Hoàng Như Tiếp SN 310 Nguyễn
Văn Cừ
Giáp khu tây sân
bay 1.170,00 Long Biên
489 ái Mộ Ngách 96/310 Phố
NVC sn 102 Bồ Đề 830,00 Long Biên
490 Huỳnh Tấn Phát ngã 4 Sài Đồng -
NVL
ngã ba giao
đường 40m 1.060,00 Long Biên
491 Ngọc Trì ngõ 197 Thạch Bàn ngách 170/197
thạch bàn 900,00 Long Biên
492 Gia Thụy sn 562 Phố NVC mương 558 350,00 Long Biên
493 Kim Quan Ngã 3 phố Ô cách-
Lệ Mật.
Trường THCS
Việt Hưng. 470,00 Long Biên
494 Lâm Du
điếm canh đê ái
Mộ (Phường Bồ
Đề)
TT giải trí
Phương Hiền Chi 1.515,00 Long Biên
495 Đặng Vũ Hỷ chân đê sông
Đuống 829 Ngô Gia Tự 920,00 Long Biên
496 Thạch Cầu Đê Long Biên
Xuân Quan
ngã tư đường ra
đê Long Biên
Xuân Quan
720,00 Long Biên
497 Phố Trạm chân cầu Vĩnh Tuy
Lối ra đường quy
hoạch trục Tây
Bắc, song song
với đường 40
405,00 Long Biên
498 Cổ Linh Đê Long Biên
Xuân Quan
Nút giao cao tốc
HN-HP QL5B 4.610,00 Long Biên
499
Đường vào KCN
Đài Tư- Sài Đồng
A
KĐT Long Biên QL 1B 2.289,50 Long Biên
500 Đường khu CN
HANEL nhánh 2 1.400,00 Long Biên
501 Đường gom phải Đê Long Biên đường dẫn bắc 470,00 Long Biên
cầu Vĩnh Tuy Xuân Quan cầu Vĩnh Tuy
502 Đường gom trái
Cầu Vĩnh Tuy
Đê Long Biên
Xuân Quan
đường dẫn bắc
cầu Vĩnh Tuy 366,00 Long Biên
503 Cầu Bây 108 Vũ Xuân
Thiều
845 Nguyễn Văn
Linh 900,00 Long Biên
504 Bắc Cầu Ngõ 405 đê Sông
Hồng
đường vào Chùa
Bắc Cầu 3
phường Ngọc
Thụy
1.800,00 Long Biên
505 Lâm Hạ Cuối phố Hoàng
Như Tiếp
Cụng ty xăng dầu
Hàng khụng
phường Bồ Đề
800,00 Long Biên
506 Xuân Đỗ
đê sông Hồng cạnh
miếu Xuân Đỗ và
CA phường Cự
Khối
đường gom cầu
Thanh Trì 1.000,00 Long Biên
507 Phúc Lợi Giao phố Lưu
Khánh Đàm
Giáp đường QL1
mới (cầu phù
đổng)
3.836,00 Long Biên
508 Bát Khối
Ngã 3 giao cắt
đường 40m đi sân
Bay Gia Lâm và
chân đê tả hồng
ngã 3 giao đường
đi làng nghề Bắt
Tràng (chân cầu
Thanh Trì)
4.848,00 Long Biên
509 Đồng Dinh Ngã ba giao cắt
phố Ngọc Trì
Ngã 3 chợ Đồng
Dinh phường
Thạch Bàn
800,00 Long Biên
510 Hội Xá đoạn Khu đô thị
mới Việt Hưng
Ngã 3 giao cắt
tuyến tiếp nối phố
Vũ Xuân Thiều
1.930,00 Long Biên
511 Kim Quan
Thượng
Ngã 3 giao cắt phố
trường lâm(đối
diện SN137)
Ngã 3 giao cắt
phố việt hưng
(SN11)
955,00 Long Biên
512 Vũ Đức Thận Ngã 3 giao cắt
đường Ngô Gia Tự
Ngã 3 giao cắt
phố việt hưng 930,00 Long Biên
513 Trần Danh Tuyên
Ngã 4 giao cắt
đường QH 81m tại
khu E T.T thương
mại VINCOM sài
đồng
ngã 3 giao cắt
đường QL1B 2.850,00 Long Biên
514 Chu Huy Mân Ngã 3 giao cắt ngã tư giao cắt 2.400,00 Long Biên
đường QH 48m tại
trung tâm TM vin
com long biên
đường nguyễn
văn linh
515 Đàm Quang
Trung
Ngã 4 giao cắt
đường nguyễn văn
linh
ngã 3 giao cắt
đường đê tả
hồng(tại chân cầu
vĩnh tuy)
1.800,00 Long Biên
516 Đường Xuân
Thuỷ(QL32) Đ.Cầu Giấy Đ.Hồ Tùng Mậu 960,00 Cầu Giấy
517 Đường Hồ Tùng
Mậu(QL32)
Cầu Vượt Mai
Dịch Cầu Diễn 1.770,00
Cầu Giấy,
Nam Từ
Liêm
- Đoạn1 Cầu Vượt Mai
Dịch
Cách ngã ba
Nguyễn Cơ Thạch
100m
1.100,00 Cầu Giấy
- Đoạn2
Cách ngã ba
Nguyễn Cơ Thạch
100m
Cầu Diễn 670,00 Nam Từ
Liêm
- Đường Cầu Diễn
(QL32) Cầu Diễn Ngã Tư Nhổn 3.400,00 Bắc Từ Liêm
- Phố Nhổn (QL32) Ngã Tư Nhổn G. địa phận Hoài
Đức 600,00 Bắc Từ Liêm
518 Đường Nguyễn
Phong Sắc Đ.Xuân Thuỷ
Đ.Hoàng Quốc
Việt 1.300,00 Cầu Giấy
519 Phố Trần Đăng
Ninh Cầu Giấy
Nguyễn Phong
Sắc 724,00 Cầu Giấy
520 Đường Hoàng
Quốc Việt Đường Bưởi
Đ.Phạm Văn
Đồng 2.560,00 Cầu Giấy
521 Phố Trung Kính Đ.Trần Duy Hưng
Ngã tư phố
Dương Đình
Nghệ
1.932,00 Cầu Giấy
522 Phố Yên Hoà Đ. Nguyên Khang P.Trung Kính 784,00 Cầu Giấy
523 Phố Hoa Bằng Đ. Nguyễn Khang P.Trung Kính 599,50 Cầu Giấy
524 Đường Nguyễn
Văn Huyên
Đ.Hoàng Quốc
Việt
Nguyễn Khánh
Toàn 920,00 Cầu Giấy
525 Phố Nghĩa Tân Đ.Hoàng Quốc
Việt
Phố Phan Văn
Trường 1.140,00 Cầu Giấy
526 Phố Tô Hiệu Đ.Hoàng Quốc Nguyễn Phong 1.059,00 Cầu Giấy
Việt Sắc
527 Phố Mai Dịch Đ.Hồ Tùng Mậu Trường công
nhân cơ điện 784,00 Cầu Giấy
528 Phố Phùng Chí
Kiên
Đ.Hoàng Quốc
Việt Viện KT Quân Sự 638,00 Cầu Giấy
529 Phố Dương
Quảng Hàm Đ.Cầu Giấy
Nguyễn Khánh
Toàn 566,00 Cầu Giấy
530 Phố Dịch Vọng Đ.Cầu Giấy Khu đô thị Dịch
Vọng 778,00 Cầu Giấy
531 Đường Nguyễn
Khang Đ.Cầu Giấy C.Trung Kính 2.326,00 Cầu Giấy
532 Phố Doãn Kế
Thiện Đ.Phạm Văn Đồng P.Mai Dịch 624,00 Cầu Giấy
533 Phố Phan Văn
Trường P.Trần Quốc Hoàn Đ.Xuân Thuỷ 544,00 Cầu Giấy
534 Phố Chùa Hà Đ.Cầu Giấy P.Tô Hiệu 775,00 Cầu Giấy
535 Phố Trần Bình Hồ Tùng Mậu Nguyễn Hoàng 939,00 Cầu Giấy
536 Đường Trần Duy
Hưng C.Trung Kính
Đại Lộ Thăng
Long 1.642,00 Cầu Giấy
537 Phố Hoàng Đạo
Thuý Đ.Trần Duy Hưng Đ.Lê Văn Lương 771,50 Cầu Giấy
538 Phố Trung Hoà Đ.Trần Duy Hưng Vũ Phạm Hàm 600,00 Cầu Giấy
539 Phố Hoàng Sâm Đ.Hoàng Quốc
Việt
Cty điện tử sao
mai 550,00 Cầu Giấy
540 Phố Trần Quốc
Hoàn
Đ.Nguyễn Phong
Sắc
Đ.Phạm Văn
Đồng 967,00 Cầu Giấy
541 Đường Nguyễn
Khánh Toàn
Đầu cầu Dịch
Vọng Trần Đăng Ninh 1.250,00 Cầu Giấy
542 Phố Trần Quý
Kiên
Số 370 đường Cầu
Giấy
Phố Trần Đăng
Ninh 368,00 Cầu Giấy
543 Phố Phạm Tuấn
Tài Hoàng Quốc Việt Trần Quốc Hoàn 450,00 Cầu Giấy
544 Phố Nguyễn Thị
Thập
Trạm Nước
VINACONEX Phố
Hoàng Đạo Thuý
Hoàng Minh
Giám 751,00 Cầu Giấy
545 Phố Hoàng Ngân
+ đoạn kéo dài Hoàng Đạo Thuý Phố Quan Nhân 1.140,00
Cầu Giấy,
Thanh Xuân
546 Phố Nguyễn Khả
Trạc
Ngõ 6 Phố Mai
Dịch
Số nhà 20 ngách
6/58 Doãn Kế
Thiện
400,00 Cầu Giấy
547 Phố Phạm Thận
Duật
Ngõ 6 Phố Doãn
Kế Thiện
Hết ngách 6/58
Doãn Kế Thiện 600,00 Cầu Giấy
548 Phố Trần Tử Bình
Hoàng Quốc Việt
(cạnh trường CĐ
mẫu giáo TW)
Khu nhà C6 TT
Nghĩa Tân 500,00 Cầu Giấy
549 Phố Nguyễn Thị
Định
Đường Lê Văn
Lương
Số 27 đường Trần
Duy Hưng (đối
diện phố Trung
Hoà)
1.000,00 Cầu Giấy
550 Phố Tôn Thất
Thuyết Phạm Hùng Trần Thái Tông 1.200,00
Cầu Giấy,
Nam Từ
Liêm
551 Phố Trần Thái
Tông Đường Xuân Thuỷ Tôn Thất Thuyết 1.000,00 Cầu Giấy
552 Phố Duy Tân
Ngã 3 P.Hùng
(cạnh BĐ Thăng
Long -NM lọc
nước Mai Dịch)
Trần Thái Tông 800,00 Cầu Giấy
553 Phố Đỗ Quang Trần Duy Hưng Phố Hoàng Ngân 300,00 Cầu Giấy
554 Phố Vũ Phạm
Hàm Phố Trung Kính Nguyễn Khang 835,00 Cầu Giấy
555 Phố Dịch Vọng
Hậu
Phố Trần Thái
Tông (cạnh tòa nhà
Cty CP lắp máy
điện nước xây
dựng) đi qua phố
Duy Tân
Điểm giao cắt phố
Tôn Thất Thuyết 760,00 Cầu Giấy
556 Phố Đặng Thùy
Trâm
Ngõ 477 đường
Hoàng Quốc Việt
Điểm giao cắt với
phố Nghĩa Tân và
phố Phạm Tuấn
Tài
500,00 Cầu Giấy
557 Phố Dương Đình
Nghệ - Ngã tư Trung Kính
Đường Phạm
Hùng 990,00
Cầu Giấy,
Nam Từ
Liêm
- Đoạn1 Ngã tư Trung Kính Đường vào KĐT 650,00 Cầu Giấy
- Đoạn2 Đường vào KĐT Đường Phạm 340,00 Nam Từ
Hùng Liêm
558 Phố Quan Hoa
Cầu T11 sát chung
cư Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
Ngã tư giao cắt
cầu Giấy 1.160,00 Cầu Giấy
559 Phố Thành Thái
Ngã tư cuối Phố
Duy Tân giao Trần
Thái Tông
Khu đô thị mới
Dịch Vong (tòa
nhà N07-B3)
710,00 Cầu Giấy
560 Phố Nguyễn Đình
Hoàn
ngõ 1 đường
Hoàng Quốc Việt
cầu T11 sông Tô
Lịch 650,00 Cầu Giấy
561 Phố Trần Kim
Xuyến
ngã tư Phố Trung
Hòa và Vũ Phạm
Hàm
điểm giao cắt với
đường 30m (cạnh
CTCP PTCN
EPOSI)
550,00 Cầu Giấy
563 Phố Thọ Tháp Ngã tư Trần Thái
Tông
Ngã ba giao cắt
toàn nhà N07 khu
đô thị mới Cầu
Giấy
820,00 Cầu Giấy
564 Phố Phạm Văn
Bạch
Ngã tư giao cắt
phố Trung Kính,
Dương Đình Nghệ
Bùng binh nối các
phố Tôn Thất
Thuyết, Trần Thái
Tông (cạnh Cung
trí thức thành
phố)
500,00 Cầu Giấy
565 Phố Dương Khuê
Ngã tư giao cắt với
đường Hồ Tùng
Mậu (giáp trường
ĐH Thương Mại)
Ngã tư giao cắt
với phố Nguyễn
Hoàng
540,00 Cầu Giấy
566 Phố Trần Quốc
Vượng
Ngã ba giao cắt với
đường Xuân Thủy
(tại SN165)
Ngã ba giao cắt
với đường Phạm
Hùng (tại SN165)
750,00 Cầu Giấy
567 Phố Trương Công
Giai
Ngã ba giao cắt với
đường Cầu Giấy
(tại SN337)
Ngã ba giao cắt
với Phố Thành
Thái (cạnh Công
viên Cầu Giấy)
670,00 Cầu Giấy
568 Nguyễn Ngọc Vũ Phố Quan Nhân Trần Duy Hưng 1.123,00 Cầu Giấy
569 Phạm Văn Đồng Nút Mai Dịch
C.Thăng Long
(Quận Bắc Từ
Liêm)
5.385,00 Cầu Giấy,
Bắc Từ Liêm
- Đoạn1 Nút Mai Dịch Trần Quốc Hoàn 885,00 Cầu Giấy
- Đoạn2 Trần Quốc Hoàn C.Thăng Long 4.500,00 Bắc Từ Liêm
(Quận Bắc Từ
Liêm)
570
Đường Phạm
Hùng (2 làn
đường)
Đ.Phạm Văn Đồng Đ.Trần Duy Hưng 4.255,00 Nam Từ
Liêm
571 Đường Đình
Thôn
TT Trại Thực
hành- thực nghiệm
Mỹ Đình (cạnh tòa
nhà CT1 Sudico)
SN 99 đường
Phạm Hùng (cổng
làng Đình Thôn)
760,00 Nam Từ
Liêm
572 Phố Nguyễn Cơ
Thạch
Đường Hồ Tùng
Mậu
Nhà CT6 khu Mỹ
Đình 1 1.000,00
Nam Từ
Liêm
573
Đường nối qua
khu LHTT Mỹ
Đình I,II
Khu đô thị Mỹ
Đình I,II
Khán đài A sân
VĐ 385,30
Nam Từ
Liêm
574 Đường Đại Mỗ
(đường 70) Đường Vạn Phúc Biển Sắt 2.300,00
Nam Từ
Liêm
575 Phố Miêu Nha
(đường 70) Cầu vượt TL70
Giao đường Xuân
Phương 1.400,00
Nam Từ
Liêm
576 Đường Hữu Hưng
(đường 72) Từ ngã ba Biển Sắt
Ngõ Hàng Bà
giao với đường 72 1.420,00
Nam Từ
Liêm
577 Đường vào khu
Ướp Lạnh (K2) Đ. Hồ Tùng Mậu Cty Xuân Hoà 1.218,00
Nam Từ
Liêm
578 Đường Phúc Diễn
(Trại Lợn) Đ. Cầu Diễn Bãi rác Tây Mỗ 3.192,00
Nam Từ
Liêm
579 Đường
VINEXCO Đường 70 Cty VIMECO 107,00
Nam Từ
Liêm
580 Đường Lê Đức
Thọ Đ. Hồ Tùng Mậu Lê Quang Đạo 3.134,00
Nam Từ
Liêm
581 Đường Lê Quang
Đạo
Sân Vận Động Mỹ
Đình
Đại lộ Thăng
Long 2.124,00
Nam Từ
Liêm
582 Phố Đỗ Đức Dục Đường Phạm Hùng Phố Miếu Đầm 700,00 Nam Từ
Liêm
583 Đường bến xe
khách Mỹ Đình Đường Phạm Hùng Bến Xe 459,00
Nam Từ
Liêm
584 Đường Mễ Trì Đường Phạm Hùng Đường Lê Đức
Thọ 1.151,00
Nam Từ
Liêm
585 Đường Phương
Canh
Ngã ba s.Nhuệ
(giao với đường
Đường Xuân
Phương 2.100,00
Nam Từ
Liêm
Trại Lợn)
586 Đường Tây Mỗ
(70) Ngã ba Biển Sắt Láng Hoà Lạc 1.620,00
Nam Từ
Liêm
587 Đường Hồ Mễ Trì
(bãi rác Mễ Trì) Đ.Khuất Duy Tiến
Đ.Lương Thế
Vinh 950,00
Nam Từ
Liêm
588 Đường Trung
Văn
Ngã ba Lương Thế
Vinh
Trụ sở UBND xã
Trung Văn 1.100,00
Nam Từ
Liêm
589 Phố Hàm Nghi Ngã 3 giao đường
Lê Đức Thọ
Ngã ba giao cắt
đường K2, đối
diện xí nghiệp
197 Bộ quốc
phòng, phường
Cầu Diễn
1.800,00 Nam Từ
Liêm
590 Phố Trần Hữu
Dực Đường L.Đ.Thọ
Cung điền kinh
HN 700,00
Nam Từ
Liêm
591 Phố Lưu Hữu
Phước
Đường L.Đ.Thọ
(đối diện trường
ĐH Trí Đức, lối rẽ
vào Viện quản lý
và phát triển Châu
á)
Ngã tư giao cắt
với đường KĐT
Mỹ Đình I (tại
SN22 Tòa nhà
chung cư An Lạc)
990,00 Nam Từ
Liêm
592 Phố Bùi Xuân
Phái Phố Hàm Nghi
Khu CV cây xanh
phía sau toà nhà
CT5 ĐN2 khu ĐT
Mỹ Đình 2
500,00 Nam Từ
Liêm
593 Phố Trần Văn
Cẩn Toà nhà CT5 ĐN2
Đường giao cắt
tại vị trí nhà 22-
24 dãy B, Khu BT
1A khu ĐT Mỹ
Đình 2
500,00 Nam Từ
Liêm
594 Phố Hoài Thanh
Toà nhà CT5 ĐN4,
CT3A Phố Nguyễn
Cơ Thạch
chùa thôn Phú
Mỹ, khu ĐT Mỹ
Đình 2
320,00 Nam Từ
Liêm
595 Phố Cao Xuân
Huy
Đường L.Đ.Thọ
(lối vào Cty CP
Đầu tư tài chính
Ninh Bắc và
trường MN
L.Q.Đôn)
Nhà A12, BT 1A
khu ĐT Mỹ Đình
2 (phía sau phố
Hàm Nghi)
300,00 Nam Từ
Liêm
596 Đường Mỹ Đình Nhà VH thôn Phú
Mỹ quan TT HC
ngã 4 thôn Đình
Thôn 1.400,00
Nam Từ
Liêm
xã Mỹ Đình
597 Phố Nguyễn
Đổng Chi SN 147 H.T.Mậu
Khu đô thị Mỹ
Đình I 1.000,00
Nam Từ
Liêm
598 Phố Đỗ Xuân
Hợp
Ngã 4 Nguyễn Cơ
Thạch - Trần Hữu
Dực
Ngã 3 đầu thôn
Tân Mỹ 450,00
Nam Từ
Liêm
599 Phố Trần Văn Lai SN 30 Phạm Hùng Cổng khu đô thị
Mỹ Đình 830,00
Nam Từ
Liêm
600 Đường Châu Văn
Liêm Lê Quang Đạo
Đại lộ Thăng
Long 670,00
Nam Từ
Liêm
601 Phố Mễ Trì
Thượng Ngã tư chợ Mễ Trì
Đại lộ Thăng
Long 910,00
Nam Từ
Liêm
602 Phố Mễ Trì Hạ Đường Mễ Trì
Điểm giao cắt với
đường liên thôn
xã Mễ Trì (cạnh
tòa nhà CT2A
KĐT Mễ Trì)
470,00 Nam Từ
Liêm
603 Đường Xuân
Phương(70)
Giao đường Miêu
Nha Ngã Tư Nhổn 3.748,00
Nam Từ
Liêm
604 Phố Vũ Quỳnh ngã tư giao cắt với
đường Mễ Trì
điểm giao cắt với
đường Yên Hòa -
Đại Mỗ (cạnh tòa
nhà CT1 Sudico
KĐT Mỹ Đình)
300,00 Nam Từ
Liêm
605 Phố Tân Mỹ Đường Lê Đức
Thọ
bùng binh cạnh
khu liên hợp thể
thao quốc gia
750,00 Nam Từ
Liêm
606 Phố Nguyễn
Xuân Nguyên Phố Cao Xuân Huy Phố Hoài Thanh 800,00
Nam Từ
Liêm
607 Phố Đỗ Đình
Thiện
tòa nhà CT5 Phố
Trần Văn Lai
khu CT1 Phố
Trần Văn Lai 800,00
Nam Từ
Liêm
608 Phố Thiên Hiền Đường Phạm Hùng Đường Mỹ Đình 750,00 Nam Từ
Liêm
609 Phố Sa Đôi Đại Lộ Thăng
Long đường Đại Mỗ 1.100,00
Nam Từ
Liêm
610 Phố Phú Đô Đường Châu Văn
Liêm ngã ba bãi Tế Yến 600,00
Nam Từ
Liêm
611 Phố Hòe Thị Đường Phương
Canh
khu cụm công
nghiệp vừa và 500,00
Nam Từ
Liêm
nhỏ (nhà máy bia
Sài Gòn)
612 Phố Tu Hoàng Phố Nhổn
giáp đường trong
khu tái định cư tại
phường Xuân
Phương
500,00 Nam Từ
Liêm
613 Phố Thị Cấm Đường Phương
Canh
khu nhà ở Văn
phòng Quốc hội 500,00
Nam Từ
Liêm
614 Phố Ngọc Trục
(70) Đường Đại Mỗ chùa Ngọc Trục 1.000,00
Nam Từ
Liêm
615 Phố Cầu Cốc Đường Tây Mỗ đường 72 1.800,00 Nam Từ
Liêm
616 Phố Cương Kiên Đại lộ Thăng long cổng làng Trung
Văn 400,00
Nam Từ
Liêm
617 Phố Đồng Me Đường Mễ Trì Phố Mễ Trì
Thượng 500,00
Nam Từ
Liêm
618 Phố Miếu Đầm cuối đường Đỗ
Đức Dục
Đại Lộ Thăng
Long 500,00
Nam Từ
Liêm
619 Phố Đại Linh
Ngã tư giao cắt
phố Cương Kiên
và Trung Văn
Ngã ba giao cắt
Phố Sa Đôi, đối
diện công ty 49
Doanh trại Quân
đội nhân dân Việt
Nam
1.500,00 Nam Từ
Liêm
620 Phố Do Nha
Ngã tư giao cắt
Phố Miêu Nha tại
cổng làng Miêu
Nha
Trường tiểu học
Tây Mỗ, phân
hiệu 2
600,00 Nam Từ
Liêm
621 Phố Nguyễn
Hoàng
Ngã tư giao cắt
đường Phạm Hùng
(cạnh bến xe Mỹ
Đình)
Ngã tư đường Lê
Đức Thọ, phố
Hàm Nghi
2.200,00 Nam Từ
Liêm
622 Phố Trần Cung Đ. Phạm Văn
Đồng
Đường Nguyễn
Phong Sắc 1.600,00 Bắc Từ Liêm
623
Đường Tân Xuân
+ Nút GT Nam
Thăng Long
Đ.An Dương
Vương
Đ.Phạm Văn
Đồng 4.000,00 Bắc Từ Liêm
624 Đường Đức
Thắng
Cuối đường Cố
Nhuế (Trường Đại
học Mỏ - Địa chất)
Đường Hoàng
Tăng Bí 1.300,00 Bắc Từ Liêm
625
Đường Thuỵ
Phương (Đường
69)
Trường đại học mỏ
địa chất
Đường Đông
Ngạc 1.200,00 Bắc Từ Liêm
626 Đường Xuân
Đỉnh Đường Xuân La
Đ. Phạm Văn
Đồng 2.330,00 Bắc Từ Liêm
627 Đường Phú Diễn
(K1) Đ. Cầu Diễn Đ. Trại Gà 1.000,00 Bắc Từ Liêm
628 Đường Trại Gà
(K1) D. Phú Diễn Cầu Trại Gà 955,00 Bắc Từ Liêm
629 Đường vào khu
ngoại giao đoàn Khu dự án Ngoại giao đoàn 893,00 Bắc Từ Liêm
630 Phố Đỗ Nhuận
đường P.V.Đ
(Công viên Hòa
Bình)
Khu dự án Ngoại
giao đoàn 530,00 Bắc Từ Liêm
631 Đường Tây Tựu
(70) Ngã Tư Nhổn Dốc Kẻ 4.275,00 Bắc Từ Liêm
632 Đường Cổ Nhuế
(69)
Ngã Tư Phạm Văn
Đồng- Trần Cung
Trường Đại Học
Mỏ địa chất 1.540,00 Bắc Từ Liêm
633 Đường Đông
Ngạc Đường Tân Xuân Đường Liên Mạc 1.870,00 Bắc Từ Liêm
634 Đường Liên Mạc Cống Chèm- Thuỵ
Phương
Dốc kẻ (hết địa
phận xã Liên
Mạc)
3.500,00 Bắc Từ Liêm
635 Đường Thượng
Cát
Dốc kẻ (hết địa
phận xã Liên Mạc)
Giáp địa giới Đan
Phượng 1.650,00 Bắc Từ Liêm
636 Đường Hoàng
Tăng Bí Đường Tân Xuân
Ngã 3 cổng Liên
Mạc 2 1.470,00 Bắc Từ Liêm
637 Đường Đức Diễn TTTT H. Từ Liêm Cổng làng Phú
Diễn 670,00 Bắc Từ Liêm
638 Đường Phan Bá
Vành
XN dinh dưỡng
cây trồngT.L Cầu Noi 1.500,00 Bắc Từ Liêm
639 Đường Hoàng
Công Chất (K3) SN 10 H.T.Mậu
XN dinh dưỡng
cây trồng H. Từ
Liêm
1.200,00 Bắc Từ Liêm
640 Phố Võ Quý
Huân Quốc lộ 32
Ngã 3 đường vào
Khu CN Nam
Thăng Long
450,00 Bắc Từ Liêm
641 Phố Lê Văn Hiến Ngã ba giao cắt với Ngã ba qua cổng 590,00 Bắc Từ Liêm
đường Cổ Nhuế Học viện Tài
Chính
642 Phố Nhật Tảo
Đường Tân Xuân
(sát chân cầu
Thăng Long, gần
đầu cầu tầng 1)
Ngã ba gần xí
nghiệp xây lắp
H36, tổ dân phố
xóm chùa,
phường Đông
Ngạc
900,00 Bắc Từ Liêm
643 Phố Kẻ Vẽ
Chân cầu Thăng
Long (cạnh trường
Trung cấp nghề
GTVT)
Ngã ba giao cắt
với đường Thụy
Phương
900,00 Bắc Từ Liêm
644 Đường Yên Nội Đường Liên Mạc Giáp địa phận xã
Tây Tựu 960,00 Bắc Từ Liêm
645 Đường Văn Tiến
Dũng
ngã ba giao với
QL32 (thôn Đình
Quán - xã Phú
Diễn)
Ngã ba đường Cổ
Nhuế - Tây Tựu 2.400,00 Bắc Từ Liêm
646 Đường Tân Nhuệ dọc sông Nhuệ từ
cống Liêm Mạc 1 cống Liêm Mạc 2 700,00 Bắc Từ Liêm
647 Đường Phú Minh
Ngã ba giao cắt
đường Văn Tiến
Dũng- Võ Quý
Huân
Giao cắt với
đường liên thôn
Tây Tựu
2.200,00 Bắc Từ Liêm
648 Phố Tân Phong Cống Liêm Mạc 1
(cống Chèm)
Ngã 3 Viện Chăn
nuôi 1.015,00 Bắc Từ Liêm
649 Phố Viên Cuối đường Phan
Bá Vành (cầu Noi) Đường Cổ Nhuế 1.200,00 Bắc Từ Liêm
650 Phố Văn Trì
Ngã ba đường liên
phường Phú Diễn -
Liên Mạc
Ngã ba vào chùa
Văn Trì, Phường
Minh Khai
500,00 Bắc Từ Liêm
651 Phố Ngọa Long
Ngã tư giao cắt
đường Quốc lộ 32
(cổng làng Ngọa
Long)
Giao cắt với
đường Liên
Phường Phú
Diễn- Liên Mạc
750,00 Bắc Từ Liêm
652 Phố Kiều Mai
Quốc lộ 32 (lối rẽ
vào Quận ủy,
UBND quận Bắc
Từ Liêm)
Học viện kỹ thuật
quân sự- khu
Kiều Mai
550,00 Bắc Từ Liêm
653 Phố Phú Kiều Phố Kiều Mai Trung tâm Y tế 350,00 Bắc Từ Liêm
quận Bắc Từ
Liêm
654 Phố Kỳ Vũ
Đầu đường Tây
Tựu (gần km 3
đường 70)
Trạm nước sạch
phường Thượng
Cát
800,00 Bắc Từ Liêm
655 Phố Hoàng Liên
Ngã ba giao cắt
đường đê Liên
Mạc
Ngã ba đường đối
diện nghĩa trang
thôn Hoàng Liên
520,00 Bắc Từ Liêm
656 Đường Sùng
Khang
Ngã ba giao cắt
đường Tây Tựu,
Kỳ Vũ
Ngã tư giao cắt
đường Yên Nội
(trạm điện Yên
Nội), phường
Thượng Cát, Liên
Mạc
1.400,00 Bắc Từ Liêm
657 Phố Châu Đài
Ngã ba dốc Đình
giao cắt chân đê
đường Thượng Cát
Ngã tư Cầu Vò,
cạnh đền Châu
Đài (đền Thượng
Cát)
600,00 Bắc Từ Liêm
658 Phố Trung Tựu Ngã ba đường Phú
Diễn, Liên Mạc
Đường Tây Tựu
(khu vực quy
hoạch Nghĩa trang
liệt sĩ Thành phố)
1.300,00 Bắc Từ Liêm
659 Phố Đăm Ngã ba giao cắt
đường Tây Tựu Đình Đăm 350,00 Bắc Từ Liêm
660 Phố Thanh Lâm Đường quốc lộ 32
Ngã ba giao cắt
đường số 4 khu
công nghiệp vừa
và nhỏ Từ Liêm,
cạnh chùa Thanh
Lâm, phường
Minh Khai
605,00 Bắc Từ Liêm
661 Phố Lộc
Ngã ba giao cắt
Phố Đỗ Nhuận
(cạnh chùa Hương
Phúc)
Ngã ba giao cắt
với ngõ 355
đường Xuân Đỉnh
(tại SN95)
500,00 Bắc Từ Liêm
662 Phố Mạc Xá
Ngã ba dốc chân
đê Liên Mạc (lối
vào trường THCS
Liên Mạc)
Ngã ba giao cắt
với đường liên
thôn Yên Nội -
Hoàng Xá
500,00 Bắc Từ Liêm
663 Phố Phúc Minh Ngã ba giao cắt
phố Võ Quý Huân
Ngã ba giao cắt
với đường vào 550,00 Bắc Từ Liêm
(tại SN02) khu TĐC phường
Phúc Diễn
664 Phố Tây Đam
Ngã ba giao cắt
Phố Đăm (tại đình
Đăm)
Ngã ba giao cắt
với đường Tây
Tựu (tại miếu Tây
Tựu)
900,00 Bắc Từ Liêm
665
Tuyến đường số 4
(vào trung tâm
khu đô thị mới Hồ
Tây)
904,00 Bắc Từ Liêm
- Tuyến chính Ngã ba giao với
nhánh 1 và nhánh 2
Giáp KĐTM Tây
Hồ Tây 416,00 Bắc Từ Liêm
- Tuyến nhánh 1 Phạm Văn Đồng
Ngã ba giao với
tuyến chính và
nhánh 2
259,00 Bắc Từ Liêm
- Tuyến nhánh 2 Phạm Văn Đồng
Ngã ba giao với
tuyến chính và
nhánh 1
229,00 Bắc Từ Liêm
666 Đường đê Tả
Đuống 16.428,00 Gia Lâm
- Đoạn 1(Phù Đổng
Cầu Chạc) Hà Huy Tập Cầu Chạc 8.800,00 Gia Lâm
- Đoạn 2(Nhánh đê
quai) Hầm chui 1.050,00 Gia Lâm
-
Đoạn 3(Đường
gom cầu Phù
Đổng)
448,00 Gia Lâm
- Đoạn 4 QL3 Cầu Đuống 230,00 Gia Lâm
-
Đoạn 5(Đê Đổng
Viên - Trung
Mầu)
5.900,00 Gia Lâm
667
Đường nối từ
đường Nguyễn
Bình đến Nguyễn
Huy Nhuận
Đường Nguyễn
Bình
Đường Nguyễn
Huy Nhuận 1.650,00 Gia Lâm
- Đoạn 1 CT Vina milk Tú Phương 1.130,00 Gia Lâm
- Đoạn 2 Qua CN MTĐT
Gia Lâm
Điện Lực Gia
Lâm 520,00 Gia Lâm
668 Đường Thiên Đức Hà Huy Tập Quốc lộ 3 (Cầu 1.050,00 Gia Lâm
Đuống)
669 Phan Đăng Lưu QL1 QL3 800,00 Gia Lâm
670 Đường Võ Chí
Công 6.002,00
-
Đoạn 1 Đường
Võ Chí Công +
đường gom dân
sinh
Cầu vượt đi bộ Cầu Nhật Tân 1.752,00 Tây Hồ
- Đoạn2 Đường Võ
Chí Công
Đầu cầu phía nam
cầu Nhật Tân
Giao cắt đường
Hoàng Quốc Việt 4.250,00 Tây Hồ
671 Đường An Dương
Vương Đ. Lạc Long Quân Tân Xuân 4.200,00
Tây Hồ, Bắc
Từ Liêm
- Đoạn1 Đ. Lạc Long Quân Cửa khẩu Bến
Bạc 3.500,00 Tây Hồ
- Đoạn2 Cửa khẩu Bến Bạc Tân Xuân 700,00 Bắc Từ Liêm
672 Đường Xuân La Đ. Lạc Long Quân Đường Xuân
Đỉnh 1.161,00 Tây Hồ
673 Đường Nguyễn
Hoàng Tôn Đ. Lạc Long Quân
Đường Phạm Văn
Đồng 2.407,50
Tây Hồ, Bắc
Từ Liêm
- Đoạn1 Đ.Lạc Long Quân Số nhà 119 105,00 Tây Hồ
- Đoan2 Số nhà 119 Phạm Văn Đồng 2.302,50 Bắc Từ Liêm
674 Phố Phú Gia Số 143 An Dương
Vương Chợ Phú Gia 493,00 Tây Hồ
675 Đường Âu Cơ Yên Phụ Lạc Long Quân 2.940,00 Tây Hồ
676 Dốc La Pho H.H. Thám Thuỵ Khuê 204,00 Tây Hồ
677 Đường Tây Hồ Xuân Diệu KS Tây Hồ 500,00 Tây Hồ
678 Đường Tô Ngọc
Vân Yên Phụ Nhật Tân 697,00 Tây Hồ
679 Phố Mai Xuân
Thưởng Thuỵ Khuê Hoàng Hoa Thám 77,00 Tây Hồ
680 Đường Đặng Thai
Mai Xuân Diệu Khu Biệt thự 800,00 Tây Hồ
681 Lạc Long Quân Âu Cơ Bưởi 3.740,00 Tây Hồ
682 Đường Nghi Tàm Cửa Khẩu An
Dương Âu Cơ 1.360,00 Tây Hồ
683 Phố Xuân Diệu Âu Cơ Âu Cơ 1.100,00 Tây Hồ
684 Dốc Tam Đa Thụy Khuê H. H. Thám 143,00 Tây Hồ
685 Đường Thanh
Niên Quán Thánh Yên Phụ 972,00 Tây Hồ
686 Đường Thuỵ
Khuê Quán Thánh Lạc Long Quân 3.525,00 Tây Hồ
687 Phố Yên Ph Thanh Niên Âu Cơ 1.225,00 Tây Hồ
688 Phố Võng Thị Lạc Long Quâụn Trích Sài 615,00 Tây Hồ
689 Phố Thượng Thụy Ngõ 425 đường An
Dương Vương
Cạnh Cty lắp máy
Inco (gần đường
gom Ciputra -
Phú Thượng)
340,00 Tây Hồ
690 Phố Phú Thượng
SN 75 tổ 38, cụm 6
(giao Phố mới Phú
Xá)
ngách 15/180
đường An Dương
Vương
700,00 Tây Hồ
691 Phố Phú Xá
Trụ sở CA phường
Phú Thượng (ngã 3
giao cắt phố Phú
Gia với đường tổ
45)
đường tổ 45, khu
dân cư số 7A (ngã
3 đối diện khu
chung cư Bao Bì)
730,00 Tây Hồ
692 Phố Phúc Hoa cổng chùa Phú Xá sau trường THCS
Phú Thượng 550,00 Tây Hồ
693 Phố Cự Lộc P.Quan Nhân Đ.Nguyễn Trãi 654,00 Thanh Xuân
694 Phố Chính Kinh P.Quan Nhân Đ.Nguyễn Trãi 461,00 Thanh Xuân
695 Đường Vũ Trọng
Phụng Đ.Nguyễn Trãi
Phố Nguỵ Như
Kon Tum 806,00 Thanh Xuân
696 Đường Nguyễn
Tuân Đ.Nguyễn Trãi
Đường Lê Văn
Lương 1.101,00 Thanh Xuân
697 Đường Hoàng
Minh Giám
Đường Lê Văn
Lương
Đường Trần Duy
Hưng 1.128,00
Thanh Xuân,
Cầu Giấy
- Đoạn1 Đường Lê Văn
Lương
Đường Nguyễn
Thị Thập 225,00 Thanh Xuân
- Đoạn2 Đường Nguyễn Thị
Thập
Đường Trần Duy
Hưng 903,00 Cầu Giấy
698 Đường Nguyễn
Huy Tưởng Đ.Khuất Duy Tiến Vũ Trọng Phụng 959,70 Thanh Xuân
699 Phố Nguỵ Như
Kon Tum Đ. Khuất Duy Tiến
Hoàng Đạo Thuý
kéo dài 1.068,00 Thanh Xuân
700 Đường Hoàng
Đạo Thúy kéo dài
Nguỵ Như Kon
Tum Lê Văn Lương 635,00 Thanh Xuân
701 Lê Văn Thiêm Lê Văn Lương Nguyễn Huy
Tưởng 650,00 Thanh Xuân
702 Đường Lê Văn
Lương Nguyễn Ngọc Vũ Khuất Duy Tiến 2.000,00 Thanh Xuân
703 Đường Khuất
Duy Tiến (VĐ3) Đ.Nguyễn Trãi Đ.Trần Duy Hưng 1.900,00 Thanh Xuân
704 Đường Khương
Đình Đ.Nguyễn Trãi
P.Hoàng Đạo
Thành 1.570,00 Thanh Xuân
705 Đường Lê Trọng
Tấn Đ.Trường Chinh Sông Lừ 1.800,00 Thanh Xuân
- Đoạn 1 Đ.Trường Chinh Cuối TThất Tùng
kéo dài 289,00 Thanh Xuân
- Đoạn 2 Cuối TThất Tùng
kéo dài Sông Lừ 1.511,00 Thanh Xuân
706 Phố Hoàng Văn
Thái Đ. Lê Trọng Tấn Tô Vĩnh Diện 1.030,00 Thanh Xuân
707 Phố Nguyễn
Ngọc Nại P. Hoàng Văn Thái
P. Vương Thừa
Vũ 730,00 Thanh Xuân
708 Phố Vương Thừa
Vũ Đ. Trường Chinh
P.Hoàng Văn
Thái 466,00 Thanh Xuân
709 Phố Nhân Hoà Đ. Vũ Trọng
Phụng P.Quan Nhân 430,00 Thanh Xuân
710 Phố Quan Nhân Đ. Vũ Trọng
Phụng Cầu Mọc 1.266,00 Thanh Xuân
711 Đường Lương
Thế Vinh Đ.Nguyễn Trãi
Đ. Phát thanh Mễ
Trì 1.596,00
Thanh Xuân,
Nam Từ
Liêm
- Đoạn1 Đ.Nguyễn Trãi Đường Vũ Hữu 465,00 Thanh Xuân
- Đoạn2 Đ. Vũ Hữu Đ. Phát thanh Mễ
Trì 1.131,00
Nam Từ
Liêm
712 Phố Triều Khúc Đ.Nguyễn Trãi
Ngã ba đường
Xóm Chùa đi
đường Chiến
Thắng
1.184,00 Thanh Xuân
713 Phố Hạ Đình Đ.Nguyễn Trãi N.máy nước Hạ 530,20 Thanh Xuân
Đình
714 Phố Khương
Trung Đ.Nguyễn Trãi P.Khương Hạ 1.111,00 Thanh Xuân
715 Phố Khương Hạ Đ.Khương Đình P. Khương Trung 313,00 Thanh Xuân
716 Phố Tô Vĩnh Diện P.Hoàng Văn Thái P.Vương Thừa
Vũ 342,00 Thanh Xuân
717 Phố Nguyễn Viết
Xuân Đ.Lê Trọng Tấn
P.Nguyễn Ngọc
Nại 254,00 Thanh Xuân
718 Phố Cù Chính
Lan Đ.Trường Chinh
P.Hoàng Văn
Thái 512,00 Thanh Xuân
719 Phố Phan Đình
Giót Đ. Giải Phóng Cổng Cty 20 231,00 Thanh Xuân
720 Phố Nguyễn Văn
Trỗi Ngã ba Đ.Giải Phóng 615,00 Thanh Xuân
721 Phố Nguyễn Quý
Đức Đ.Nguyễn Trãi P.Vũ Hữu 658,00 Thanh Xuân
722 Phố Bùi Xương
Trạch
Ngã ba K.Trung-
K.Hạ qua ngõ 295 1.439,00 Thanh Xuân
723 Phố Phương Liệt Đ.Trường Chinh Đ.Giải Phóng 742,60 Thanh Xuân
724 Phố Vũ Hữu Đ.Khuất Duy Tiến Đ.Lương Thế
Vinh 1.058,00 Thanh Xuân
725 Phố Hoàng Đạo
Thành Đ.Kim Giang Nguyễn Xiển 490,00 Thanh Xuân
726 Đường Nguyễn
Xiển
Ngã 4 vành đai 3
giao với N.Trãi-
K.D.Tiến
Nghiêm Xuân
Yêm 1.760,00 Thanh Xuân
727 Phố Vũ Tông
Phan
SN 01, ngõ 2 phố
Khương Trung
ngã tư giao ngõ 1
Phố Định Công
Thượng và cầu Lủ
2.000,00 Thanh Xuân
728 Phố Thượng Đình
Nguyễn Trãi (dọc
theo sườn phải
sông Tô Lịch)
Ngã ba đường
Khương Đình
(SN 112- gần cty
Cao su Sao vàng)
800,00 Thanh Xuân
729 Phố Giáp Nhất
Ngã tư giao Phố
Quan Nhân -
Nguyễn Ngọc Vũ
tại cầu Cống Mọc
Số nhà 46 đường
Nguyễn Trãi
(chân cầu vượt
Ngã Tư Sở)
1.000,00 Thanh Xuân
730 Đường Kim Đường Khương Đường Phan 4.340,00 Thanh Xuân,
Giang Đình Trọng Tuệ Thanh Trì
- Đoạn1 Đường Khương
Đình
Đường Hoàng
Đạo Thành 285,00 Thanh Xuân
- Đoạn 2 Đường Hoàng Đạo
Thành Cầu Dậu 1.700,00 Hoàng Mai
- Đoạn2 Cầu Dậu Đường Phan
Trọng Tuệ 2.355,00 Thanh Trì
731 Phố Nguyễn Lân
Ngã ba giao cắt
đường Trường
Chinh (SN155)
Ngã ba giao cắt
ngõ 328 Lê Trọng
Tấn
1.400,00 Thanh Xuân
732 Tôn Thất Tùng
kéo dài Trường Chinh Lê Trọng Tấn 350,00 Thanh Xuân
733 Phố Tố Hữu Khuất Duy Tiến Vạn Phúc 3.610,00
Thanh Xuân,
Nam Từ
Liêm, Hà
Đông
Đoạn1 Khuất Duy Tiến Ngã 3 Vũ Hữu 210,00 Thanh Xuân
- Đoạn2 Ngã 3 Vũ Hữu Sàn giao dịch
GTC 2.850,00
Nam Từ
Liêm
- Đoạn3 Sàn giao dịch GTC Vạn Phúc 550,00 Hà Đông
734 Lương Ngọc
Quyến Đường Trần Phú
Công Ty Khảo sát
Điện I 305,00 Hà Đông
735 Tô Hiến Thành Đường 19-5 ngõ giao Phố Tô
Hiến Thành 291,00 Hà Đông
736 Nguyễn Công Trứ Đường 19-5 Yên Bình 260,00 Hà Đông
737 Yên Phúc Đường Phùng
Hưng
Đầu khu đô thị
Văn Quán (Gần
đường Nguyễn
Khuyến)
700,70 Hà Đông
738 Văn Yên
giao cắt đường khu
đô thị văn quán
(tòa nhà Rainbow)
Giao đường 19-5 516,70 Hà Đông
739 Văn Quán Đoạn tiếp giáp
đường 19-5
Giao đường
Chiến Thắng tại
TT5 (Khu đô thị
Văn Quán)
392,00 Hà Đông
740 Bạch Thái Bưởi Giao đường Yên
Phúc (D5) Nguyễn Khuyến 639,00 Hà Đông
741 Đường 19-5 Đường Phùng
Hưng
Đường Chiến
Thắng 1.620,06 Hà Đông
742 Nguyễn Khuyến Đường Trần Phú
(QL6)
hết đường đôi
(gần nghĩa trang
yên xá)
1.200,00 Hà Đông
743 Chiến Thắng Đường Trần Phú
(QL6) Yên Xá 1.460,00 Hà Đông
744 Đại An Đường Trần Phú
(QL6) Số nhà 63 440,00 Hà Đông.
745 Nguyễn Văn Lộc Đường Trần Phú Đường 36-Dự án
Booyoungvina 1.100,00 Hà Đông
746 Phố Ao Sen Đường Trần Phú Khu Đô Thị Mỗ
Lao 320,00 Hà Đông
747 Nguyễn Văn Trỗi Đường Trần Phú Khu Đô Thị Mỗ
Lao( đường 36m) 745,00 Hà Đông
748 Thanh Bình Đường Trần Phú
(QL6) Tố Hữu 1.692,00 Hà Đông
749 Mỗ Lao Nguyễn Văn Trỗi Đường Thanh
Bình 740,00 Hà Đông
750 Tô Hiệu Đường Phùng
Hưng Quang Trung 1.727,00 Hà Đông
751 Lê Hồng Phong Đường Lê Lợi
(Chợ Hà Đông)
Đường Tô Hiệu
(đường đôi) 810,00 Hà Đông
752 Hoàng Văn Thụ Đường Nguyễn
Trãi (Sở GD) Đường Lê Lợi 225,00 Hà Đông
753 Trần Hưng Đạo Đường Lê Lợi Đường Nguyễn
Trãi 225,00 Hà Đông
754 Trưng Nhị Quang Trung Chợ Hà Đông 250,00 Hà Đông
755 Hoàng Hoa Thám Quang Trung Đường Bà Triệu 340,00 Hà Đông
756 Ng Thị Minh
Khai Đường Bà Triệu Đường Lê Lợi 143,00 Hà Đông
757 Trưng Trắc Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo 63,00 Hà Đông
758 Đinh Tiên Hoàng Đường Bà Triệu Đường Nguyễn
Trãi 75,00 Hà Đông
759 Bùi Bằng Đoàn Đường Bà Triệu Đường Nhuệ
Giang 165,00 Hà Đông
760 Lý Thường Kiệt Tô Hiệu PL-Văn Phú 1.063,00 Hà Đông
761 Văn Phú Quang Trung cổng Làng Văn
Phú cũ 500,00 Hà Đông
762 Văn La Quang Trung Cổng làng Văn La
cũ 345,00 Hà Đông
763 Phan Bội Châu Bùi Bằng Đoàn Đường Trần
Hưng Đạo 98,00 Hà Đông
764 Nhuệ Giang Cầu Trắng TT Bà Triệu 540,00 Hà Đông
765 Lê Lai giao Đường Lê Lợi Khu Hành Chính
mới 491,00 Hà Đông
766 Tản Đà Lê Hồng Phong Tô Hiệu 170,00 Hà Đông
767 Hoàng Diệu Lê Hồng Phong Tô Hiệu 157,00 Hà Đông
768 Lương Văn Can Lê Hồng Phong Tô Hiệu 160,00 Hà Đông
769 TT Bà Triệu Đường Bà Triệu Nhuệ Giang 370,00 Hà Đông
770 Lê Quý Đôn Đường Lê Lợi Đường Bà Triệu 152,00 Hà Đôríg
771 Lê Lợi Quang Trung
Giao đường vào
C.ty Sông công
Hà Đông
864,00 Hà Đông
772 Bà Triệu Quang Trung
Giao đường làng
Hà Trì(gần
Trường PTTH
Nguyễn Huệ)
700,00 Hà Đông
773 Đa Sĩ TT giầy Yên Thủy Giao đường Phúc
La- Văn Phú 800,00 Hà Đông
774 Trần Đăng Ninh Tô Hiệu Đường Văn La 1.122,00 Hà Đông
775 Phố Ba La
(QL21B) Km0+00 Km0+900 900,00 Hà Đông
776 Phố Xốm
(QL21B) Km0+900 Km1+900 1.000,00 Hà Đông
777 Phố Nguyễn Trực
(QL21B) Km1+900 Km3+00 1.100,00 Hà Đông
778 Yết Kiêu Quang Trung Số nhà 52 (đường
cụt) 235,00 Hà Đông
779 Phố Ngô Thì Sỹ Đầu cầu Am
(đường Vạn Phúc) Khu đô thị mới 1.200,00 Hà Đông
780 Ngô Thì Nhậm Quang Trung (Nhà Đường Ngô 497,00 Hà Đông
hát ND) Quyền
781 Nguyễn Thái Học Quang Trung Bờ Kênh La Khê 350,00 Hà Đông
782 Thành Công Quang Trung giáp đường NG.
Viết Xuân 395,00 Hà Đông
783 Võ Thị Sáu Bế Văn Đàn Khu dân cư
(đường cụt) 240,00 Hà Đông
784 Phố Phan Đình
Giót Quang Trung
Đường vào Bia
Bà 850,00 Hà Đông
785 Phan Đình Phùng Đ430 (Nhà Hàng
Cầu Am) Nguyễn Thái Học 270,00 Hà Đông
786 Trần Văn Chuông Trương Công Định Phan Đình Phùng 116,00 Hà Đông
787 Phan Chu Chinh Huỳnh Thúc
Kháng Đường ngõ cụt 155,00 Hà Đông
788 Huỳnh Thúc
Kháng Phan Đình Phùng
Đường Phan Chu
Trinh 230,00 Hà Đông
789 Bế Văn Đàn Quang Trung Đường Nguyễn
Thái Học 550,00 Hà Đông
790 Trương Công
Định
Đ 430 (đường Chu
Văn An)
Đường Nguyễn
Thái Học 320,00 Hà Đông
791 Cù Chính Lan Quang Trung Đường Bế Văn
Đàn 50,00 Hà Đông
792 Nguyễn Viết
Xuân Quang Trung Ngô Thì Nhậm 745,00 Hà Đông
793 Phan Huy Chú Đường 430 Nguyễn Thái Học 330,00 Hà Đông
794 Cao Thắng Trương Công Định Phan Huy Chú 149,00 Hà Đông
795 Nguyễn Thượng
Hiền Trương Công Định Phan Huy Chú 160,00 Hà Đông
796 Ngô Gia Khảm Trương Công Định Phan Huy Chú 160,00 Hà Đông
797 Tây Sơn Trương Công Định Phan Huy Chú 160,00 Hà Đông
798 Đoàn Trần
Nghiệp Quang Trung Bế Văn Đàn 90,00 Hà Đông
799 Ngô Gia Tự Ngô Thì Nhậm đường cụt 200,00 Hà Đông
800 Lý Tự Trọng Ngô Thì Nhậm 28B La Khê 500,00 Hà Đông
801 An Hoà Đường Trần Phú
(QL6) Số nhà 62 270,00 Hà Đông
802 Tiểu công nghệ Quang Trung Mầm non Yết
Kiêu (đường cụt) 115,00 Hà Đông
803 Ngô Quyền Đường Chu Văn
An
Bờ kênh La Khê
(cầu sắt) 1.703,00 Hà Đông
804 Trục phía Bắc Hà
đông
Ngã tư giao Đường
70 và đường Tố
Hữu
Giao Đ.vành đai 4
(Km7+ 742,99) 4.382,00 Hà Đông
805 Phúc la - Văn Phú Giao Đ430 (70cũ) -
Km0
Giao QL6 ( Km
4,2999) 4.299,00 Hà Đông
806 Đường 36m Giao Trần Phú Giao Tố Hữu 1.045,00 Hà Đông
807 Lê Trọng Tấn Giao Quang Trung
(Km0)
Đại lộ Thăng long
(Km6+786) 6.786,00
Hà Đông,
Hoài Đức
- Đoạn 1 Giao Quang Trung
(Km0)
Dương Nội
(Km5+100) 5.100,00 Hà Đông
- Đoạn 2 Dương Nội
(Km5+100)
Đại lộ Thăng long
(Km6+786) 1.686,00 Hoài Đức
808 Đường Nguyễn
Trãi (Q.Hà đông) Quang Trung
Trường Mỹ Nghệ
(Bùi Bằng Đoàn) 350,00 Hà Đông
809 Đường Quang
Trung (QL6) 6.980,00
- Đoạn 1 (đường
Quang Trung)
Cầu Trắng/
Km11+220
Đường Chu Văn
An /Km11+400 180,00 Hà Đông
- Đoạn2 (đường
Quang Trung)
Đường Chu Văn
An /Km11+400
Ngã 3 Ba
La/Km14+200 2.800,00 Hà Đông
- Đoạn 3 (Quang
Trung kéo dài)
Ngã 3 Ba
La/Km14+200 Km18+200 4.000,00 Hà Đông
- Biên Giang (QL6) Km18+200 (cầu
Mai Lĩnh)
Km19+800 (giáp
Chương Mỹ) 1.600,00 Hà Đông
810 Đường Trần Phú
(QL6) Km9+200 Cầu Trắng 1.900,00 Hà Đông
811 Đường Phùng
Hưng (70 cũ) Đường Cầu Bươu Cầu Trắng 1.540,00 Hà Đông
812 Đường Chu Văn
An
Đường Quang
Trung Cầu Am 560,00 Hà Đông
813 Đường Vạn
Phúc(70 cũ) Cầu Am Ngọc Trục 1.000,00 Hà Đông
814 Đường Mậu 1.179,19 Hà Đông
Lương
815 Đường vào Khu
TĐC Kiến Hưng 1.117,00 Hà Đông
816 Đường vào Cụm
CN Yên Nghĩa 981,77 Hà Đông
817 Đường Thanh
Lãm 1.200,00 Hà Đông
818 Đường Quang
Lãm 650,00 Hà Đông
819 Đường Huyền Kỳ 350,00 Hà Đông
820 Phố Lụa 600,00 Hà Đông
821 Phố Cầu Am 500,00 Hà Đông
822 Phố Yên Lộ 1.000,00 Hà Đông
823 Phố Phú Lương 1.500,00 Hà Đông
824 Hà Trì - Kiến
Hưng Hà Trì
Đường Phúc La -
Văn Phú 1.247,00 Hà Đông
825 Bà Triệu kéo dài Đường Bà Triệu Ngã 5 Hà Trì 250,00 Hà Đông
826 Đa Sỹ kéo dài Ngã 5 Hà Trì Đường Đa Sỹ 400,00 Hà Đông
-
Đường khu trung
tâm hành chính
Quận
Hà Đông
827 Đường trục trung
tâm 44m 688,60 Hà Đông
828 Đường N1 686,80 Hà Đông
829 Đường Lê Hồng
Phong kéo dài 227,23 Hà Đông
830 Đường Tô Hiệu 227,71 Hà Đông
831 Đường N2 113,97 Hà Đông
832 Đường N3 358,55 Hà Đông
833 Đường N4 299,44 Hà Đông
834 Đường K3 227,24 Hà Đông
835 Đường Lê Lai kéo
dài 736,65 Hà Đông
836 Đường K5 312,68 Hà Đông
837 Đường K5* 277,62 Hà Đông
838 Đường K6 288,90 Hà Đông
839 Đường K7 88,94 Hà Đông
840 Đường K8 195,08 Hà Đông
841 Đường K9 141,47 Hà Đông
842 Đường K10 227,49 Hà Đông
843 Đường K11 217,35 Hà Đông
Tổng số tuyến 843 tuyến
Tổng chiều dài 786,547,44 m
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN CÁC HUYỆN, CÁC PHƯỜNG
THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ TRÊN DO THÀNH PHỐ QUẢN
LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà
Nội)
STT Tên đường, phố Điểm đầu Điểm cuối Chiều
dài (m)
Đoạn
(m) Ghi chú
Địa bàn thuộc thị trấn các Huyện 45.484
1
Đường Tiền Phong
Nam Hồng đến khu
công nghiệp Quang
Minh II
Đường Nam
Hồng - Tiền
Phong
KCN Quang
Minh II 1.189,1
2
Đường trục trung tâm
khu đô thị mới Mê
Linh
Huyện Mê
Linh Đông Anh 12.728,8
- Đoạn 1 huyện Mê
Linh 11729,8
- Đoạn 2 huyện Đông
Anh 999
3
Đường cho khu dân
cư và các cụm công
nghiệp tại xã Mai
Đình
Tuyến hiện
trạng 131 Điểm cuối 700,0
4 Đường QL2 đến sân
bay Nội Bài Km0 - QL2
Km1+500
đường Nội Bài
- Nhật Tân
1.500,0
5
Đường nối từ đường
QL2-Xuân Hòa với
đường 35-Sân golf
Minh Trí
Đường QL2-
Xuân Hòa
Đường 35-Sân
golf Minh Trí 3.100,0
6 Đường Dục Tú QL3 - xã Mai
Lâm
UBND Xã Dục
Tú 3.900,0
7 Đường Cổ Châu Vân Hà Bắc Ninh 830,0
8 Đường Phúc Lâm -
Hạ Dục
Km0+00( tiếp
giáp Đ429)
Đường 419
(Km39+500) 4.436,00
Đường chính
phục vụ
TCGT nối TL
419
- Đoạn 1 Km0+00 Km2+800 2.800,00
- Đoạn 2 Km2+800
(mỹ đức) Km4+500 1.636,00
9 Đường nối TL 414 đi
Hòa Bình (89B cũ) Km0+00 Km12+300 12.300,0
10
Đường Tiên Phong-
Thụy An (Nối QL32
đi ĐT413
Km0+00 Km4+800 4.800,0
Địa bàn thị xã Sơn
Tây 17.379
11 Phố Phùng Khắc
Khoan QL32 Phạm Ngũ Lão 822
12 Phố Phạm Ngũ Lão Trưng Vương Lê Quý Đôn 370
13 Phố Phó Đức Chính Phạm Hồng
Thái Phùng Hưng 400
14 Phố Phan Chu Trinh Phó Đức
Chính
Nguyễn Thái
Học 411
15 Phố Nguyễn Thái Học Phan Chu
Trinh Hoàng Diệu 430
16 Phố Lê Quý Đôn Hoàng Diệu Phạm Hồng
Thái 172
17 Phố Hoàng Diệu Nguyễn Thái
Học
Phùng Khắc
Khoan 529
18 Phố Phạm Hồng Thái Hoàng Diệu Lạc Sơn 423
19 Phố Trưng Vương Phạm Ngũ
Lão Cổng Ô 400
20 Phố Lê Lợi Phó Đức
Chính QL32 650
21 Phố Hồng Hà QL32 Cảng Sơn Tây 700
22 Phố Đốc Ngữ Lê Lợi Trưng Vương 350
23 Phố Lê Lai Lê Lợi Đốc Ngữ 100
24 Phố Đinh Tiên Hoàng Lê Lợi Phùng Hưng 322
25 Phó Phùng Hưng Phó Đức
Chính Ngô Quyền 300
26 Phố Ngô Quyền Phùng Hưng QL32 512
27 Phố Trần Hưng Đạo Phan Chu
Trinh Ngô Quyền 333
28 Tuyến Quang Trung -
Cầu Trì
Nguyễn Thái
Học
phố Chùa
Thông 1345
29 Phố Bùi Thị Xuân QL21 Tả Hùng 300
30 Đường Phú Nhi QL32 KM
44+900 Ngã tư Lê Lợi 1300
31 Phố Trạng Trình Phú Nhi Đê Đại Hà 310
32 Tuyến Hữu Nghị -
Xuân Khanh ĐT.414 Khí cụ điện 950
33 Đường Phú Hà Đinh Tiên
Hoàng Đê Đại Hà 1200
34 Phố Vân Gia Cầu Trì Đền Và 1600
35 Phố Đền Và QL32 Đền Và 1600
36 Phố Tiền Huân QL32 Tiền Huân 850
37 Phố Phù Sa Số nhà 268 Lê
Lợi Đê Đại Hà 700
Tổng hợp
Số tuyến 37 tuyến
Tổng chiều dài 62.863 m
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG CAO TỐC, QUỐC LỘ, VÀNH ĐAI, ĐƯỜNG TRÊN CAO,
ĐƯỜNG TỈNH LỘ CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà
Nội)
Stt Tên đường phố Điểm đầu Điểm cuối Chiều
dài (m)
Đoạn
(m) Địa bàn
Ghi
chú
I Đường cao tốc,
đường trên cao
1 Đường vành đai
3 trên cao 32.833,00
Hoàng
Mai,
Thanh Trì,
Thanh
Xuân,
Nam Từ
Liêm, Cầu
Giấy
- Đoạn chính (Km 159+258) Km 182+930/
Cầu Mai Dịch 23.672,00
- Các ram lên
xuống 9.161,00
Gia Lâm,
Long Biên
2
Đại lộ Thăng
Long (Làn đường
cao tốc+làn
đường gom)
55.809,00
Nam Từ
Liêm,
Hoài Đức,
Quốc
Oai,Thạch
Thất
- Đoạn 1 Km1+800 Km8+154 6.354,00 Nam Từ
Liêm
- Đoạn 2 Km8+154 Km15+500 7.346,00 Hoài Đức
(làn
cao
tốc và
làn
đường
gom)
-
Đại Lộ Thăng
Long (Đường
dẫn, đường đầu
1.909,00 Hoài Đức
cầu vượt + cầu
vượt)
-
Đại Lộ Thăng
Long (Đường
dẫn các hầm
chui)
1.410,00 Hoài Đức
- Đoạn 3 Km15+500 Km24+600 9.100,00 Quốc Oai
-
Đại Lộ Thăng
Long (Đường
dẫn, đường đầu
cầu vượt + cầu
vượt)
2.274,00 Quốc Oai
-
Đại Lộ Thăng
Long (Đường
dẫn các hầm
chui)
1.892,00 Quốc Oai
- Đoạn 4 Km24+600 Km30+169 5.569,00 Thạch
Thất
-
Đại Lộ Thăng
Long (Đường
dẫn, đường đầu
cầu vượt + cầu
vượt)
3.839,00 Thạch
Thất
-
Đại Lộ Thăng
Long (Đường
dẫn các hầm
chui)
727,00 Thạch
Thất
-
Đại Lộ Thăng
Long (Nút giao
Hòa Lạc)
15.389,00 Thạch
Thất
Điểm
cuối
cao
tốc
3 Đường Nội Bài-
Nhật Tân Km0+00 Km12+100 29.174,00
Đông
Anh, Sóc
Sơn
- Đoạn 1: Đường
Võ Nguyên Giáp Cầu Nhật Tân
Nút giao Nam
Hồng 4.619,00 Đông Anh
- Ram 3.083,00 Đông Anh
- Đoạn 2: Đường
Võ Nguyễn Giáp
Km0+00/Nút giao
Nam Hồng Km4+080 4.080,00 Đông Anh
- Đoạn 3: Đường Km4+080 Km5+400 1.320,00 Sóc Sơn
Võ Nguyễn Giáp
-
Đoạn 4: Đường
Nội Bài-Nhật
Tân
Km5+400 Km12+100 6.700,00 Sóc Sơn
-
Các đường
nhanh, ram,
đường dẫn, cầu
dẫn
9.372,00 Sóc Sơn,
Đông Anh
TH
các
nhánh
Ram
II Đường quốc lộ
4 Quốc lộ 1 (cũ) Giáp Bắc Ninh Phú Xuyên 37.527,00 Gia Lâm,
Long Biên
- Đặng Phúc
Thông Giáp Bắc Ninh
Đường Đình
Xuyên 3.380,00 Gia Lâm
- Hà Huy Tập Đường Đình
Xuyên Cầu Đuống 2.500,00 Gia Lâm
- Đoạn3: (Đường
Ngọc Hồi)
Ngã ba Pháp
Vân/(Km181+668)
Ranh giới Thanh
Trì - Thường
Tín/(Km189+100)
7.432,00 Thanh Trì
- Đoạn 4 Km189+100 Km206+200 17.100,00 Thường
Tín
- Đoạn 5 Km206+200 Km213+315 7.115,00 Phú
Xuyên
5 Pháp Vân - Cầu
Giẽ (đoạn đầu) Km181+568 Km182+300 732,00
Hoàng
Mai
6 Quốc Lộ 5 (Cầu Kim
Chung)/Km1+180 Giáp Hưng Yên 19.796,45
Đông
Anh, Gia
Lâm
- Đoạn 1:Đường
Hoàng Sa
(Cầu Kim
Chung)/Km1+180
(cầu Vượt Vĩnh
Ngọc)/Km6+160 4.980,00 Đông Anh
- Đoạn 2:Đường
Trường Sa
Km6+200 (cầu
Vượt Vĩnh Ngọc)
Cầu Đông
Trù/14+290 8.030,00
Đông
Anh, Long
Biên
-
Đường dân sinh
qua cống chui
Km13+215
Cầu Đông Hội Thôn Lại Đà 1.121,45 Đông
Anh,
- Đoạn 4:Nguyễn
Đức Thuận Cầu Thanh Trì Nguyễn Bình 3.250,00 Gia Lâm
- Đoạn 5:Nguyễn Nguyễn Đức Giáp Hưng Yên 2.415,00 Gia Lâm
Bình Thuận
7 Quốc Lộ 32 53.837,00
Hoài Đức,
Đan
Phượng,
Phúc Thọ,
Thạch
Thất, TX
Sơn Tây,
Ba Vì
- Đoạn 1 Km14+00 Km19+500 5.500,00 Hoài Đức
- Đoạn 2 Km19+500 Km21+500 2.000,00 Đan
Phượng
- Đoạn 3 (Thị trấn
Phùng cũ) Km21+500 Km24+00 3.500,00
Đan
Phượng
- Đoạn 4 Km24+00 Km33+500 9.500,00 Phúc Thọ
- Đoạn 5 Km33+500 Km34+600 1.100,00 Thạch
Thất
-
Đoạn 6:Quốc Lộ
32 (Đường Lạc
Trị)
Km34+600 Km41+00 6.400,00 Phúc Thọ
- Đoạn 7:(Đường
Phú Thịnh) Km41+00 Km48+00 7.000,00
TX Sơn
Tây
- Đoạn 8: (Đường
Quảng Oai) Km48+00 Km63+00 15.000,00 Ba Vì
- QL32 đoạn tránh
thị trấn Phùng cũ 2.837,00
Đan
Phượng
-
Nhánh nối cầu
Phùng với QL32
cũ
1.000,00 Đan
Phượng
8 Quốc Lộ 21 17.550,00
TX Sơn
Tây,
Thạch
Thất
-
Đoạn 1:Quốc Lộ
21 (Đường Chùa
Thông, Trung
Sơn Trầm)
Km0+00 Km12+300 12.300,00 TX Sơn
Tây
- Đoạn 2: Km12+300 Km16+550 4.250,00 Thạch
Thất
- Đoạn 3: Km29+820 Km30+820 1.000,00 Chương
Mỹ
9 Quốc Lộ 2C Km0+00 Km0+850 850,00 TX Sơn
Tây
10 Quốc lộ 18 Km-1-593 Km 15+600,4 21.185,40 Sóc Sơn
- Tuyến chính Km-1-593 Km 15+600,4 17.193,40 Sóc Sơn
-
Các đường nhánh
tại nút giao Nội
Bài, nút QL3
3.992,00 Sóc Sơn
11 Quốc lộ 2 Km0 Km7+880 7.880,00 Sóc Sơn
12 Quốc lộ 3 Bờ Bắc cầu
Đuống, (Km0+00)
Cầu Đa Phúc
(Km33+300) 33.300,00
Đông
Anh, Sóc
Sơn
- Đoạn1:Km0+00
- Km17+00 17.000,00 Đông Anh
- Đoạn2:Km17+00
- Km33+300 16.300,00 Sóc Sơn
13 Quốc lộ 6 Km19+800 Km38+00 18.200,00 Chương
Mỹ
14 Hồ Chí Minh Km409+647 Km438+000 28.353,00
Thạch
Thất,
Chương
Mỹ
- Đoạn 1 Km409+647 Km417+800 8.153,00 Thạch
Thất
- Đoạn 2 Km417+800 Km438+000 20.200,00 Chương
Mỹ
15 Quốc lộ 21B Km3+000 Km41+600 38.600,00
Thanh
Oai, Ứng
Hòa
- Đoạn 1 Km3+00 Km19+150 16.150,00 Thanh Oai
- Đoạn 2 Km19+150 Km41+600 22.450,00 Ứng Hòa
III Đường Tỉnh
16 Tỉnh lộ 179 Dốc Lời Giáp địa phận
Hưng Yên 11.200,00
- Đường Ỷ Lan Dốc Lời Quốc lộ 5 4.500,00 Gia Lâm
- Đường Kiêu Kỵ Quốc lộ 5 Cầu Chùa 4.200,00 Gia Lâm
- Dốc Văn Giang-
Phà Văn Đức 2.500,00 Gia Lâm
17 Đường 181 Giáp Bắc Ninh QL5 6.189,00 Gia Lâm
- Đoạn 1 Ngã tư Ỷ Lan Khu Habro 4.589,00 Gia Lâm
- Đoạn 2 (Nguyễn
Huy Nhuận) Ngã tư Ỷ Lan QL5 1.600,00 Gia Lâm
18 Đường 180 Từ đường 179 Hết địa phận Hà
Nội 940,00 Gia Lâm
19
Đường liên tỉnh
Hà Nội - Hưng
Yên (địa phận Hà
Nội)
4.958,96
- Tuyến chính Đê Nguyễn Khoái Khu đô thị
Ecopark 4.283,92 Gia Lâm
- Tuyến nhánh Ngã 3 chân Cầu
Vĩnh Tuy Cầu Vĩnh Tuy 675,04 Long Biên
20 ĐT 422 (79 cũ) 16.500,00
Đan
Phượng,
Hoài Đức,
Quốc Oai
- Đoạn 1 Km0+00 Km6+700 6.700,00 Đan
Phượng
- Đoạn2: Km6+700 Km14+600 7.900,00 Hoài Đức
- Đoạn 3 Km14+600 Km16+500 1.900,00 Quốc Oai
21 ĐT 422B (SĐ-
VC) Km0+00 Km4+024 4.024,00 Hoài Đức
22 ĐT 417 (83 cũ) 22.500,00
Đan
Phượng,
Phúc Thọ,
TX Sơn
Tây
- Đoạn 1 Km0+00 Km8+00 8.000,00 Đan
Phượng
- Đoạn 2 Km8+00 Km21+400 13.400,00 Phúc Thọ
- Đoạn 3:ĐT 417
(83 cũ) (Phố Km21+400 Km22+500 1.100,00
TX Sơn
Tây
Cổng Ô)
23 ĐT 418 (82 cũ) 10.020,00
TX Sơn
Tây, Phúc
Thọ
- Đoạn 1 Km0+00 Km3+00 3.000,00 TX Sơn
Tây
- Đoạn 2 (Phố
Gạch) Km3+00 Km10+020 7.020,00 Phúc Thọ
24 ĐT 419 (80 cũ) 74.900,00
Chương
Mỹ, Mỹ
Đức, Phúc
Thọ,
Thạch
Thất,
Quốc Oai
- Đoạn 1 Km0+00 Km0+600 600,00 Phúc Thọ
- Đoạn 2 Km0+600 Km14+200 13.600,00 Thạch
Thất
- Đoạn 3 Km14+200 Km24+00 9.800,00 Quốc Oai
- Đoạn 4 Km24+00 Km43+550 19.550,00 Chương
Mỹ
-
Đoạn 5
Km43+550 Km59+500 15.950,00
Mỹ Đức
- Km61+760 Km74+900
(Hương Sơn) 13.140,00
- Đoạn 6- Đường
Đại Nghĩa Km59+500 Km61+760 2.260,00 Mỹ Đức
25 ĐT 420 (84 cũ) 15.228,00
- Đoạn 1 Km0+00 Km 14+228 14.228,00 Thạch
Thất
- Đoạn 2 Km 14+228 Km 15+228 1.000,00 Phúc Thọ
26 ĐT 421 (46 cũ) 14.000,00
- Đoạn 1 Km0+00 Km5+500 5.500,00 Phúc Thọ
- Đoạn 2 Km5+500 Km 14+00 8.500,00 Quốc Oai
27 Tránh Quốc Lộ
32 Km0+00 Km4+983 4.983,00
TX Sơn
Tây
28 ĐT 413 (88 cũ) 23.300,00
- Đoạn 1 Km0+00 Km5+00 5.000,00 TX Sơn
Tây
- Đoạn 2 Km5+00 Km23+300 18.300,00 Ba Vì
29 ĐT 416 8.100,00
- Đoạn 1:ĐT 416
(Kim Sơn) Km0+00 Km6+800 6.800,00
TX Sơn
Tây
- Đoạn2:ĐT 416
(Kim Son) Km6+800 Km8+100 1.300,00 Ba Vì
30 ĐT 414 (87A cũ) 20.500,00
-
Đoạn 1:ĐT 414
(87A cũ) (Đường
Xuân Khanh, Đá
Bạc, Cầu Hang)
Km0+00 Km6+300 6.300,00 TX Sơn
Tây
- Đoạn 2:ĐT 414
(87A cũ) Km6+300 Km20+500 14.200,00 Ba Vì
31 ĐT 414B(87B
cũ) 5.123,00
- Đoạn 1 Km0+00 Km5+00 5.000,00 Ba Vì
-
Tuyến đường
tránh từ Đ414B
qua khu xử lý
chất thải Xuân
Sơn
Km0+00 Km0+123 123,00 Ba Vì
32
Đường làng văn
hóa du lịch các
dân tộc Việt Nam
10.175,00
- Đoạn 1 Km0+825 Km8+00 7.175,00 Thạch
Thất
- Đoạn 2 Km8+00 Km11+00 3.000,00 Ba Vì
33 ĐT 446 15.300,00
- Đoạn 1 Km0+00 Km10+800 10.800,00 Thạch
Thất
- Đoạn 2 Km10+800 Km15+300 4.500,00 Quốc Oai
34 ĐT 421B (81 cũ) Km0+00 Km17+00 17.000,00
- Đoạn 1 Km0+00 Km16+00 16.000,00 Quốc Oai
- Đoạn 2 Km16+00 Km17+00 1.000,00 Chương
Mỹ
35 ĐT 421C Km0+00 Km1+170 1.170,00 Quốc Oai
36 ĐT 423 (72 cũ) 8.000,00
- Đoạn 1 Km1+225 Km8+500 7.275,00 Hoài Đức
- Đoạn 2 Km8+500 Km9+225 725,00 Quốc Oai
37 Đ. Tản Lĩnh -
Yên Bài Km0+00 Km10+350 10.350,00 Ba Vì
38 ĐT 411 (93 cũ) Km0+00 Km7+500 7.500,00 Ba Vì
39 ĐT 411B (94 cũ) Km0+00 Km4+600 4.600,00 Ba Vì
40 ĐT 411C (92 cũ) Km0+00 Km6+00 6.000,00 Ba Vì
41 ĐT 412 (90 cũ) Km0+00 Km5+500 5.500,00 Ba Vì
42 ĐT 412B (91 cũ) Km0+00 Km4+00 4.000,00 Ba Vì
43 ĐT 414C (86 cũ) Km0+00 Km8+350 8.350,00 Ba Vì
44 ĐT 415 (89 cũ) Km0+00 Km12+470 12.470,00 Ba Vì
45 Đường 16 Quốc lộ 3 (Phủ
Lỗ)
Giáp địa phận
Bắc Ninh
(Km7+250)
7.250,00 Sóc Sơn
46 Đường 131 Quốc lộ 2 Đê sông Cà Lồ 17.048,00 Sóc Sơn
- Đoạn1 Quốc lộ 2 Sư đoàn 371 8.100,00 Sóc Sơn
- Đoạn 2: Đường
Đa Phúc Sư đoàn 371 Quốc lộ 3 1.200,00 Sóc Sơn
- Đoạn:Đường Núi
Đôi Quốc lộ 3
Bưu điện xã Tân
Minh 2.100,00 Sóc Sơn
- Đoạn4:Đường
131 kéo dài
Bưu điện xã Tân
Minh Đê sông Cà Lồ 5.648,00 Sóc Sơn
47 Đường 35 Quốc lộ 3/Km0 Cầu Thống
Nhất/Km12+733 17.350,00 Sóc Sơn
48 Đường 401 Km0+00 (giao với
QL 3)
Km 3+300/đầu
cầu Vát 3.300,00 Sóc Sơn
49 Đường Hồng Kỳ-
Bắc Sơn
Km3+300 đường
Bắc Sơn, xã Hồng
Kỳ
Km10+454 giáp
Phổ Yên, tỉnh
Thái Nguyên
13.961,87 Sóc Sơn
- Đoạn tuyến số 1
(đường Bắc Sơn) Km0+00
Km3+540, Bãi
rác Nam Sơn 3.540,00 Sóc Sơn
- Đoạn tuyến số 2 Km3+540 Km7+00 3.460,00 Sóc Sơn
- Đoạn tuyến số 3 Km7+00
Km 10+454 giáp
Phổ Yên, Thái
Nguyên
3.454,00 Sóc Sơn
- Đoạn tuyến số 4 Km5+151,85, ngã
ba Chợ Chấu
đường cơ đê sông
Công, thôn Đô
Tân
3.507,87 Sóc Sơn
50 Đường Nam Sơn Đường 35 Bãi rác Nam Sơn 2.400,00 Sóc Sơn
51 Đường nối QL2 -
Xuân Hòa
Xã Thanh Xuân,
Tân Dân, Minh
Trí, huyện Sóc
Sơn
Cầu qua sông thị
xã Xuân Hòa 6.000,00 Sóc Sơn
52
Đường nối quốc
lộ 3 vào đền
Sóc(tuyến số 1)
Đường QL 3 Đền Sóc 3.402,00 Sóc Sơn
53 Đường dẫn cầu
Đò Lo 700,85 Sóc Sơn
- Đoạn 1: (tuyến
chính) Km0+00 Km0+286,32 286,32
- Đoạn 2:(tuyến
chính) Km0+486,63- Km0+682,82 196,19
- Đoạn 3: (tuyến
tránh) Km0+00- Km0+232,14 218,34
54 Đường Núi Đôi -
Bắc Phú
Km 0+00 Đường
Núi Đôi
Km 3+685 Xã
Bắc Phú 3.134,24 Sóc Sơn
55
Đường QL3 -
Bắc Phú - Tân
Hưng
Km 0+00
(Km29+730
đường QL3)
Km 6+720 (Đê
hữu sông Cầu - xã
Tân Hưng)
6.720,00 Sóc Son
56
Tuyến đường
tỉnh lộ 131-Đồng
Quan- Tỉnh lộ 35
Km 8+00 TL
131(Giao tỉnh lộ
131, xã Tiên
Dược)
Km9+300 TL35
(Giao tỉnh lộ 35,
xã Hiền Ninh)
5.786,00 Sóc Sơn
57
Tuyến đường
khu du lịch Đền
Sóc
Khu hoc viện Phật
Giáo
Tượng đài Thánh
Gióng 7.382,31 Sóc Sơn
- Đoạn1 Học viện phật giáo
Việt Nam
Km2+900,
TL131- Đồng
Quan - TL35
4.850,31
- Đoạn2 Km1+300 đoạn
tuyến số 1
Tượng đài Thánh
Gióng 2.532,00
58
Tuyến đường
tỉnh lộ 35-sân
Golf Minh Trí
Km9+815, tỉnh lộ
35, xã Minh Phú
sân golf quốc tế
Minh Trí 4.690,00 Sóc Sơn
59
Tuyến đường
ngoài hàng rào
và đường nối
QL3 cụm công
nghiêp tập trung
Sóc Sơn
giao tỉnh lộ 131,
xã Quang Tiến
giao QL3, xã Tiên
Dược 9.877,00 Sóc Sơn
- Đoạn1 Km5+41, tỉnh lộ
131 Km21+800, QL3 3.943,00
- Đoạn2 Km5+800, tỉnh lộ
131
Km7+100, tỉnh lộ
131 1.730,00
- Đoạn3 Km22+900 Q13 Km1+300 xã Mai
Đình
- Nhánh 1 Km22+900 Q13 Km1+150 tuyến 1 3.162,00
- Nhánh 2 Km1+310 xã Mai
Đình
Km7+185 đường
131 1.042,00
60 Đường Võ Văn
Kiệt
Đầu cầu phía bắc
cầu Thăng Long QL2 12.000,00
Đông
Anh, Mê
Linh, Sóc
Sơn
- Đoạn 1 Đầu cầu phía bắc
cầu Thăng Long Km 7+180 8.300,00 Đông Anh
- Đoạn 2 Km 7+180 Km9+600 2.420,00 Mê Linh
- Đoạn 3 Km9+600 QL2 1.280,00 Sóc Sơn
61 Đường 23B 19.500,00
- Đoạn 1: Km 0+00/ Bắc
T.Long - Vực Dê
Km7+00/Xã Đại
Mạch 7.000,00 Đông Anh
- Đoạn2: Km7+00 /Xã Đại
Mạch
Km 19+500/Ngã
3 cây si Phúc Yên 12.500,00 Mê Linh
62 Đường 308 X.Tiền Châu-Phúc
Yên
Cảng Chu Phan -
Mê Linh 10.650,00 Mê Linh
63
Đường Tam Báo
- Thạch Đà
(Đường TL 312)
Km0+00 X.Tam
Báo- Mê Linh
Km7+200
X.Thạch Đà-Mê
Linh
7.200,00 Mê Linh
64 Tuyến đường từ
đường 308 qua Đường 308 Đê tả Sông Hồng 1.073,00 Mê Linh
UBND xã Tiến
Thịnh đến đê tả
Sông Hồng
65
Đường từ ngã tư
Cổ Ngựa xã Tiền
Phong đi Đê tả
sông Hồng
Ngã tư Cổ Ngựa Đê tả sông Hồng 1.800,00 Mê Linh
66
Đường Nam
Hồng-Tiền
Phong
X.Nam Hồng-
Đông Anh
X.Tiền Phong-
Mê Linh 2.200,00 Mê Linh
67 Đường 23
Đầu dẫn cầu vượt
Nam Hồng phía
Đông Anh
Km7+515(Ngã
Tư Biến Thế) 6.891,00 Đông Anh
68
Đường 23 qua
đền thờ Hai Bà
Trưng đến đê tả
Sông Hồng
Km 0+00 - Đường
23B
Km 1+970 - Đê tả
Sông Hồng 1.970,00 Mê Linh
69 Đường Chính A Km0-50 (giao với
đường 23B) Km 1+800 1.825,00 Đông Anh
70
Một số tuyến
đường thuộc dự
án BTL- Vân Trì
5.445,35 Đông Anh
-
Đường gom -
Gói thầu số 2-
Đô thị BTL - VT
Km 1+240 Km 2+550 1.310,00 Đông Anh
-
Đường nối Kênh
Giữa -Gói thầu
số 4 - Đô Thi
BTL-VT
Km 0+043 Km 2+404,10 2.361,10 Đông Anh
-
Đường gom - gói
thầu số 5 - Đô
Thị BTL-VT
Km 0+040 Km 1+173,25 1.133,25 Đông Anh
-
Đường nối QL5
kéo dài với
đường BTL-VD
Quốc lộ 5 kéo dài
Đường Bắc
Thăng Long- Vực
Dê
641,00 Đông Anh
71
Đường đảm bảo
giao thông - gói
thầu số 4 (dự án
cầu vượt Nam
Hồng)
Km0+00 Km0+640 640,00 Đông Anh
72
Đường và đảm
bảo giao thông-
gói thầu số 5 (dự
án cầu vượt Nam
Hồng)
Km0+640 Km 1+264,243 624,00 Đông Anh
73 Đường Dốc Vân
- Lực Canh
Quốc lộ 3 (Km
1+200)
Km11 (Ngã 3
Tàm Xá) 11.000,00 Đông Anh
74 Đường B.Thăng
Long Vực Dê Quốc lộ 3 Võ Văn Kiệt 6.250,00 Đông Anh
75 Đường Vân Trì
Ngã 3 chợ Vân Trì
(BĐ Trung tâm xã
Vân Nội)
Ngã 3 giao cắt với
đường-đi xã Kim
Nỗ
3.200,00 Đông Anh
76 Tuyến tránh cầu
Định Km0+00 Km1+211 1.211,00 Thanh Oai
77 Đường 427 (71
cũ) Km0+00 Km20+200 19.413,00
- Đoạn 1 Km0 Km7+500 7.500,00 Thanh Oai
- Đoạn 2 Km7+500 Km20+200 11.913,00 Thường
Tín
78 Đường 429 (73
cũ) 31.209,00
Thanh
Oai,
Thường
Tín, Phú
Xuyên,
Ứng Hòa,
Mỹ Đức,
Chương
Mỹ
- Đoạn 1
Km0+00 Km2+500 8.809,00 Phú
Xuyên
- Km5+500 Km12+300
- Đoạn 2 Km2+500 Km5+500 3.000,00 Thường
Tín
- Đoạn 3
Km12+300 Km15+800 5.035,00 Ứng Hòa
- Km22 Km23+535
- Đoạn 4 Km15+800 Km22 6.200,00 Thanh Oai
- Đoạn 5 Km23+535 Km30 6.465,00 Mỹ Đức
- Đoạn 6 Km30 Km31+700 1,700,00 Chương
Mỹ
79 Đ.425 (74 cũ) Km0+00 Km4+980 4.980,00 Ứng Hòa,
Mỹ Đức
- Đoạn 1 Km0+00 (Lưu
Hoàng)
Km3+500 (Đục
Khê) 3.500,00 Ứng Hòa
- Đoạn 2 Km3+500 (Đục
Khê)
Km4+980 (Bến
Yến) 1.480,00 Mỹ Đức
80 Đ.428 (75 cũ) 27.000,00
Ứng Hòa,
Phú
Xuyên
- Đoạn 1 Km0+00 (TT.Vân
Đình)
Km15+150 (Cống
Thần) 15.150,00 Ứng Hòa
- Đoạn 2 Km15+150 (Giao
Đ.QL1)
Km27+00 (Quang
Lãng) 11.850,00
Phú
Xuyên
81 Đ.424 (76 cũ) 7.950,00 Ứng Hòa,
Mỹ Đức
- Đoạn 1 Km2+00 (Hợp
Tiến) Km8+900 6.900,00 Mỹ Đức
- Đoạn 2 Km8+900 Km9+950 (Hòa
Nam) 1.050,00 Ứng Hòa
82 Đ.428B (77 cũ) Km0+00 (Ngã 3
H.Nguyên)
Km5+800 (Ngã 3
C.Lương) 5.800,00
Phú
Xuyên
83 Đ.426 (78 cũ)
Km0+00 (Dốc
Quàn- Giao Đ.QL
21B)
Km8+00 (Thái
Bằng- Giao
Đ.428)
8.000,00 Ứng Hòa
84 Đ.429B (Cầu
Bầu - Thanh Ấm)
Km0+00 (Cầu
Bầu)
Km6+400 (Cầu
Thanh Ấm) 6.400,00 Ứng Hòa
85 Đ.429C (Cầu
Lão - Ba Thá)
Km0+00 (Cầu
Lão)
Km8+600 (Ba
Thá) 8.600,00 Ứng Hòa
86 Nhánh rẽ QL1 890,00 Phú
Xuyên
- Đoạn 1 Km0+00 Km0+850 850,00 Phú
Xuyên
- Đoạn 2 Km0+00 Km0+040 40,00 Phú
Xuyên
87
Đường tránh 419
bến xe Hương
Sơn đến cầu
Vãng Sơn (Tiên
Km0+00 (Giao
đường 419)
Km1+800 (Cầu
Vãng Sơn ) 1.800,00 Mỹ Đức
Mai)
88 ĐT 70 Hà Đông Đông Mỹ 9.500,00
- Đoạn 1: Đường
Cầu Bươu
Đường Phùng
Hưng
Đường Phan
Trọng Tuệ 2.100,00 Thanh Trì
- Đoạn 2: Đường
Phan Trọng Tuệ Đường Cầu Bươu Đường Ngọc Hồi 3.900,00 Thanh Trì
- Đoạn 3: Đường
Ngũ Hiệp Ngã 3 Ngọc Hồi Thôn Tự Khoát 2.100,00 Thanh Trì
- Đoạn 4: Đường
Đông Mỹ Thôn Tự Khoát
Ngã 3 Đông
Trạch (đê hữu
hồng)
1.400,00 Thanh Trì
89 Đường Vĩnh
Quỳnh
Đ. Phan Trọng
Tuệ Đ. Ngọc Hồi 1.450,00 Thanh Trì
90 Đường Hữu Hòa Đường Kim Giang Cầu Hữu Hoà 370,00 Thanh Trì
91 Đường 2 đầu cầu
Vượt Tự Khoát 976,00 Thanh Trì
92 Đường Yên Xá Đường Cầu Bươu Trường tiểu học
Tân Triều 600,00 Thanh Trì
93
Đường phía đông
khu TT thể thao
Bộ công an
Nghiêm Xuân
Yêm 353,00 Thanh Trì
94 Đê Thanh Trì Điếm 25 Điếm 34+210 8.500,00 Thanh Trì
95 Nghiêm Xuân
Yêm Nguyễn Xiển Kim Giang 1.500,00 Thanh Trì
Tổng hợp
Số tuyến 95 Tuyến
Tổng chiều dài 1.096.280,43 m