ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM...

68
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 1640/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA, CÂY XANH, THẢM CỎ THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ- UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị; Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kỹ thuật, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng - Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 420/TTrLN: XD- KHĐT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do Thành phố quản lý, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo). Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố liên quan, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ theo danh mục tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu từ ngày 01/01/2017. 2. Các Quyết định về giao thực hiện quản lý, duy tu, duy trì các công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Transcript of ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM...

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 1640/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA, CÂY XANH, THẢM CỎ THÀNH

PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-

UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban

hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kỹ thuật, kinh tế - xã hội trên

địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng - Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 420/TTrLN: XD-

KHĐT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do

Thành phố quản lý,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ

do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày

19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố liên quan, UBND các quận,

huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ theo danh mục

tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu từ ngày

01/01/2017.

2. Các Quyết định về giao thực hiện quản lý, duy tu, duy trì các công viên, vườn hoa, cây xanh,

thảm cỏ trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các

sở, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch

và Đầu tư để tổng hợp, đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám

đốc Kho bạc Nhà nước Hà Ni; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân

có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận - Như Điều 3; - Đ/c Bí thư Thành ủy; (Để báo cáo)

- Thường trực Thành ủy; (Để báo cáo)

- Thường trực HĐND TP; (Để báo cáo) - Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;

- Các đ/c PCT UBND Thành phố;

- Các Ban HĐND Thành phố; - VPUBTTP: Các đ/c PCVP, các Phòng: ĐT, KGVX, NC, KT,

TH, TKBT;

- Lưu VT, ĐT Quyết

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Thế Hùng

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà

Nội)

STT Hạng mục quản lý Địa bàn Diện tích (ha) Ghi chú

Tổng Mặt nước

Tổng cộng 171

I Công viên

1 Bách Thảo Ba Đình 12,50 1,65

2 Lê Nin Ba Đình 1,32

3 Thủ Lệ Ba Đình 21,92 7,70

4 Tuổi Trẻ Hai Bà Trưng 15,46 8,50

5 Thống Nhất Hai Bà Trưng 47,46 21,10

6 Hòa Bình Bắc Từ Liêm 14,80 6,00

7 Ba Mẫu Đống Đa 7,03 4,50

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

8 Indira Gandhi Ba Đình 7,41 6,70

9 Văn hóa Đống Đa Đống Đa 1,94

10 Nghĩa Đô Cầu Giấy 6,00 4,70

11 Yên Hòa (Cầu Giấy) Cầu Giấy 9,66 1,20

12 Nguyễn Trãi Hà Đông 3,00

13 Linh Đàm, Bắc Linh Đàm,

bán đảo Linh Đàm Hoàng Mai 13,51

14 Đền Lừ Hoàng Mai 8,72 4,57

II Vườn hoa 39,02

1 Lê Trực Ba Đình 0,10

2 Vạn Xuân Ba Đình 0,42

3 Giảng Võ Ba Đình 7,05

4 Hoàng Diệu Ba Đình 0,41

5 Hoàng Văn Thụ Ba Đình 0,04

6 Phan Đình Phùng Ba Đình 0,12

7 Vạn Bảo Ba Đình 0,03

8 Trúc Bạch Ba Đình 0,73

9 Tiểu cảnh Bãi Nhãn Ba Đình 0,04

10 Kính Thiên Ba Đình 0,13

11 Hồ Hoàn Kiếm Hoàn Kiếm 19,77 11,50

12 Lý Thái Tổ Hoàn Kiếm 1,04

13 Bà Kiệu Hoàn Kiếm 0,16

14 Diên Hồng Hoàn Kiếm 0,44

15 Mê Linh Hoàn Kiếm 0,08

16 Cổ Tân Hoàn Kiếm 0,27

17 Tây Sơn Hoàn Kiếm 0,10

18 Bác Cổ Hoàn Kiếm 0,17

19 Tao Đàn Hoàn Kiếm 0,14

20 Cửa Nam Hoàn Kiếm 0,03

21 Phùng Hưng Hoàn Kiếm 0,09

22 Vườn hoa 19/8 + Đảo GT Hoàn Kiếm 0,27

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

19/8

23 Ngô Quyền - Trần Nguyên

Hãn (vườn Hàng Vôi) Hoàn Kiếm 0,05

24 Nút giao phố Cổ Hoàn Kiếm

25 Lý Tự Trọng Tây Hồ 0,85

26 Mai Xuân Thưởng (Tây Hồ) Tây Hồ 0,87

27 Thanh Niên Tây Hồ 1,11

28 Thiền Quang Hai Bà Trưng 1,11

29 Tăng Bạt Hổ Hai Bà Trưng 0,08

30 Pasteur Hai Bà Trưng 0,09

31 Nguyễn Cao Hai Bà Trưng 0,19

32 Hà Đông Hà Đông 0,75

33 Ngọc Lâm Long Biên 1,27

34 Trường Đại học Thủy Lợi Đống Đa 0,76

35 Trường Đại học Công Đoàn Đống Đa 0,27

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN 12 QUẬN CÓ CÂY XANH,

THẢM CỎ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà

Nội)

Stt Tên đường Điểm đầu Điểm cuối chiều dài

(m) Đoạn Địa bàn

1 Bà Triệu 1.950,00

- Bà Triệu- đoạn 1 Tràng Thi Nguyễn Du 850,00 Hoàn Kiếm

- Bà Triệu- đoạn 2 Nguyễn Du Đại Cồ Việt 1.100,00 Hai Bà Trưng

2 Bảo Khánh Hàng Trống Lý Thái Tổ 105,00 Hoàn Kiếm

3 Bát Sứ Bát Đàn Hàng Đồng 193,00 Hoàn Kiếm

4 Bát Đàn Phùng Hưng Hàng Bồ 248,00 Hoàn Kiếm

5 Bạch Đằng Hàm Tử Quan Lãng Yên 3.000,00 Hoàn Kiếm

- Bạch Đằng-đoạn

1 Hàm Tử Quan Vạn Kiếp 1.600,00 Hoàn Kiếm

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Bạch Đằng- đoạn

2 Vạn Kiếp Lãng Yên 1.400,00 Hai Bà Trưng

6 Bảo Linh Phúc Tân Trần Nhật Duật 229,00 Hoàn Kiếm

7 Cao Thắng Trần Nhật Duật Nguyễn Thiện

Thuật 110,00 Hoàn Kiếm

8 Chân Cầm Lý Quốc Sư Phủ Doãn 131,00 Hoàn Kiếm

9 Chương Dương

Độ Hồng Hà Bờ sông 316,00 Hoàn Kiếm

10 Chả Cá Hàng Mã Lãn Ông 180,00 Hoàn Kiếm

11 Chợ Gạo Trần Nhật Duật Trần Nhật Duật 146,00 Hoàn Kiếm

12 Cầu Gỗ Nguyễn Hữu Huân Hàng Đào 256,00 Hoàn Kiếm

13 Cầu Đông Đồng Xuân Nguyễn Thiện

Thuật 157,00 Hoàn Kiếm

14 Cổ Tân Lý Đạo Thành Tràng Tiền 90,00 Hoàn Kiếm

15 Cổng Đục Hàng Mã Hàng Vải 113,00 Hoàn Kiếm

16 Cửa Nam Lê Duẩn Phan Bội Châu 255,00 Hoàn Kiếm

17 Cửa Đông Lý Nam Đế Hàng gà 218,00 Hoàn Kiếm

18 Dã Tượng Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt 175,00 Hoàn Kiếm

19 Đinh Công Tráng Trần Hưng Đạo Cổng BĐB Phòng 75,00 Hoàn Kiếm

20 Đinh Liệt Cầu Gỗ Hàng Bạc 182,00 Hoàn Kiếm'

21 Đinh Lễ Đinh Tiên Hoàng Ngô Quyền 200,00 Hoàn Kiếm

22 Đinh Tiên Hoàng Hàng Bài Lý Thái Tổ 900,00 Hoàn Kiếm

23 Đường Thành Phùng Hưng Hàng Bông 476,00 Hoàn Kiếm

24 Đặng Thái Thân Phạm Ngũ Lão Lê Thánh Tông 205,00 Hoàn Kiếm

25 Đình Ngang Nguyễn Thái Học Cửa Nam 103,00 Hoàn Kiếm

26 Đồng Xuân Hàng Giấy Hàng Đường 174,00 Hoàn Kiếm

27 Đông Thái Trần Nhật Duật Mã mây 69,00 Hoàn Kiếm

28 Đào Duy Từ Đông Hà Lương Ngọc

Quyến 294,00 Hoàn Kiếm

29 Gia Ngư Hàng Bè Hàng Đào 260,00 Hoàn Kiếm

30 Gầm Cầu Trần Nhật Duật Phùng Hưng 401,00 Hoàn Kiếm

31 Hàng Buồm Đào Duy Từ Hàng Ngang 300,00 Hoàn Kiếm

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

32 Hàng Bạc Hàng Mắm Hàng Đào 336,00 Hoàn Kiếm

33 Hàng Chiếu Ô Quan Chưởng Đồng Xuân 276,00 Hoàn Kiếm

34 Hàng Chĩnh Trần Nhật Duật Mã Mây 82,00 Hoàn Kiếm

35 Hàng Giầy Hàng Chiếu Lương Ngọc

Quyến 264,00 Hoàn Kiếm

36 Hàng Muối Trần Nhật Duật Hàng Mắm 104,00 Hoàn Kiếm

37 Hàng Mắm Trần Nhật Duật Hàng Bạc 143,00 Hoàn Kiếm

38 Hai Bà Trưng Lê Thánh Tông Lê Duẩn 1.743,00 Hoàn Kiếm

39 Hoả Lò Hai Bà Trưng Lý Thường Kiệt 164,00 Hoàn Kiếm

40 Hà Trung Hàng Da Phùng Hưng 207,00 Hoàn Kiếm

41 Hàm Long Lò Đúc Bà Triệu 564,00 Hoàn Kiếm

42 Hàm Tử Quan Bạch Đằng Trần Nhật Duật 220,00 Hoàn Kiếm

43 Hàng Bông Hàng Gai Điện Biên 659,00 Hoàn Kiếm

44 Hàng Bài Tràng Tiền Hàm Long 616,00 Hoàn Kiếm

45 Hàng Bè Hàng Mắm Hàng Dầu 170,00 Hoàn Kiếm

46 Hàng Bồ Hàng Ngang Hàng Thiếc 283,00 Hoàn Kiếm

47 Hàng Bút Thuốc Bắc Bát Sứ 65,00 Hoàn Kiếm

48 Hàng Chai Hàng Rươi Hàng Cót 84,00 Hoàn Kiếm

49 Hàng Cân Lãn Ông Hàng Bồ 158,00 Hoàn Kiếm

50 Hàng Cá Hàng Đường Thuốc Bắc 134,00 Hoàn Kiếm

51 Hàng Cót Phan Đình Phùng Hàng Gà 365,00 Hoàn Kiếm

52 Hàng Da Đường Thành Hàng Bông 140,00 Hoàn Kiếm

53 Hàng Dầu Hàng Bè Đinh Tiên Hoàng 195,00 Hoàn Kiếm

54 Hàng Gai Lê Thái Tổ Hàng Bông 265,00 Hoàn Kiếm

55 Hàng Giấy Hàng Đậu Hàng Khoai 219,00 Hoàn Kiếm

56 Hàng Gà Hàng Cót Hàng Điếu 314,00 Hoàn Kiếm

57 Hàng Hành Lương Văn Can Bảo Khánh 122,00 Hoàn Kiếm

58 Hàng Hòm Hàng Quạt Hàng Gai 127,00 Hoàn Kiếm

59 Hàng Khay Tràng Tiền Tràng Thi 170,00 Hoàn Kiếm

60 Hàng Khoai Hàng Giầy Trần Nhật Duật 419,00 Hoàn Kiếm

61 Hàng Lược Hàng Cót Hàng Mã 260,00 Hoàn Kiếm

Page 7: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

62 Hàng Mành Hàng Nón Hàng Bông 155,00 Hoàn Kiếm

63 Hàng Mã Hàng Đường Phùng Hưng 340,00 Hoàn Kiếm

64 Hàng Ngang Hàng Đường Hàng Đào 152,00 Hoàn Kiếm

65 Hàng Nón Hàng Quạt Đường Thành 219,00 Hoàn Kiếm

66 Hàng Phèn Thuốc Bắc Cửa Đông 104,00 Hoàn Kiếm

67 Hàng Quạt Lương Văn Can Hàng Nón 192,00 Hoàn Kiếm

68 Hàng Rươi Hàng Lược Hàng Mã 108,00 Hoàn Kiếm

69 Hàng Thiếc Hàng Bồ Hàng Nón 142,00 Hoàn Kiếm

70 Hàng Thùng Trần Nhật Duật Hàng Bè 216,00 Hoàn Kiếm

71 Hàng Tre Hàng Mắm Lò Sũ 308,00 Hoàn Kiếm

72 Hàng Trống Hàng Gai Lê Thái Tổ 408,00 Hoàn Kiếm

73 Hàng Vôi Lò Sũ Trần Nguyên Hãn 306,00 Hoàn Kiếm

74 Hàng Vải Thuốc Bắc Phùng Hưng 238,00 Hoàn Kiếm

75 Hàng Điếu Hàng Gà Đường Thành 227,00 Hoàn Kiếm

76 Hàng Đường Đồng Xuân Hàng Ngang 184,00 Hoàn Kiếm

77 Hàng Đào Hàng Ngang Đinh Tiên Hoàng 253,00 Hoàn Kiếm

78 Hàng Đông Hàng Mã Hàng Vải 129,00 Hoàn Kiếm

79 Hàng Đậu Phan Đình Phùng Yên Phụ 313,00 Hoàn Kiếm

80 Hồ Hoàn Kiếm Cầu Gỗ Đinh Tiên Hoàng 35,00 Hoàn Kiếm

81 Liên Trì Trần Quốc Toản Nguyễn Du 250,00 Hoàn Kiếm

82 Lương Văn Can Hàng Bồ Lê Thái Tổ 306,00 Hoàn Kiếm

83 Lương Ngọc

Quyến Nguyễn Hữu Huân Hàng Giấy 314,00 Hoàn Kiếm

84 Lê Lai Trần Quang Khải Đinh Tiên Hoàng 460,00 Hoàn Kiếm

85 Lê Phụng Hiểu Trần Quang Khải Ngô Quyền 337,00 Hoàn Kiếm

86 Lê Thái Tổ Đinh Tiên Hoàng Tràng Thi 720,00 Hoàn Kiếm

87 Lê Thánh Tông Lý Thái Tổ Trần Nhân Tông 592,00 Hoàn Kiếm

88 Lê Thạch Ngô Quyền Đinh Tiên Hoàng 232,00 Hoàn Kiếm

89 Lê Văn Linh Phùng Hưng Lý Nam Đế 76,00 Hoàn Kiếm

90 Lãn Ông Hàng Đường Thuốc Bắc 182,00 Hoàn Kiếm

91 Lò Rèn Thuốc Bắc Hàng Gà 132,00 Hoàn Kiếm

Page 8: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

92 Lò Sũ Trần Nhật Duật Đinh Tiên Hoàng 318,00 Hoàn Kiếm

93 Lý Quốc Sư Hàng Bông Nhà Thờ 249,00 Hoàn Kiếm

94 Lý Thường Kiệt Lê Duẩn Lê Thánh Tông 1.793,00 Hoàn Kiếm

95 Lý Thái Tổ Lò Sũ Tràng Tiền 805,00 Hoàn Kiếm

96 Lý Đạo Thành Tôn Đản Lý Thái Tổ 121,00 Hoàn Kiếm

97 Lý Nam Đế Phan Đình Phùng Trần Phú 1.105,00 Hoàn Kiếm

98 Nam Ngư Phan Bội Châu Lê Duẩn 204,00 Hoàn Kiếm

99 Mã Mây Hàng Buồm Hàng Bạc 281,00 Hoàn Kiếm

100 Nguyễn Siêu Chợ Gạo Ngõ Gạch 183,00 Hoàn Kiếm

101 Phố Ngõ Gạch Nguyễn Siêu Hàng Đường 128,00 Hoàn Kiếm

102 Nguyễn Chế

Nghĩa Trần Hưng Đạo Hàm Long 183,00 Hoàn Kiếm

103 Nguyễn Tư Giản Bảo Linh Phúc Tân 300,00 Hoàn Kiếm

104 Nguyễn Gia

Thiều Quang Trung Trần Bình Trọng 352,00 Hoàn Kiếm

105 Nguyễn Hữu

Huân Trần Nhật Duật Lò Sũ 425,00 Hoàn Kiếm

106 Nguyễn Khắc

Cần Tràng Tiền Lý Thường Kiệt 290,00 Hoàn Kiếm

107 Nguyễn Quang

Bích Phùng Hưng Hàng Da 120,00 Hoàn Kiếm

108 Nguyễn Thiếp Nguyễn Trung

Trực Hàng Khoai 290,00 Hoàn Kiếm

109 Nguyễn Thiện

Thuật Hàng Khoai Hàng Chiếu 207,00 Hoàn Kiếm

110 Nguyễn Văn Tố Đường Thành Phùng Hưng 180,00 Hoàn Kiếm

111 Nguyễn Xí Đinh Lễ Tràng Tiền 53,00 Hoàn Kiếm

112 Nguyễn Khiết Trần Nhật Duật Bãi sông Hồng 332,00 Hoàn Kiếm

113 Ngô Quyền Hàng Vôi Lê Văn Hưu 1.088,00 Hoàn Kiếm

114 Ngô Văn Sở Bà Triệu Quang Trung 168,00 Hoàn Kiếm

115 Nhà Chung Lý Quốc Sư Tràng Thi 300,00 Hoàn Kiếm

116 Nhà Hoả Hàng Gà Đường Thành 125,00 Hoàn Kiếm

117 Nhà Thờ Hàng Trống Nhà thờ lớn 152,00 Hoàn Kiếm

Page 9: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

118 Phan Bội Châu Tràng Thi Trần Hưng Đạo 490,00 Hoàn Kiếm

119 Phan Chu Trinh Nhà hát lớn Lò Đúc 640,00 Hoàn Kiếm

120 Phan Huy Chú Lê Thánh Tông Hàn Thuyên 380,00 Hoàn Kiếm

121 Phạm Ngũ Lão Tràng Tiền Doanh trại Q Đ 615,00 Hoàn Kiếm

122 Phạm Sư Mạnh Phan Chu Trinh Ngô Quyền 170,00 Hoàn Kiếm

123 Phùng Hưng Phan Đình Phùng Hàng Bông 1.355,00 Hoàn Kiếm

124 Phủ Doãn Hàng Bông Tràng Thi 384,00 Hoàn Kiếm

125 Phúc Tân Chợ Long Biên Hàm Tử Quan 962,00 Hoàn Kiếm

126 Quang Trung Tràng Thi Trần Nhân Tông 1.140,00 Hoàn Kiếm

127 Quán Sứ Hàng Bông Trần Hưng Đạo 778,00 Hoàn Kiếm

128 Thanh Hà Trần Nhật Duật Ô Quan Chưởng 181,00 Hoàn Kiếm

129 Thuốc Bắc Hàng Mã Hàng Bồ 328,00 Hoàn Kiếm

130 Thợ Nhuộm Hàng Bông Bà Triệu 1.000,00 Hoàn Kiếm

131 Triệu Quốc Đạt Tràng Thi Hai Bà Trưng 135,00 Hoàn Kiếm

132 Trương Hán Siêu Ngô Văn Sở Nguyễn Du 215,00 Hoàn Kiếm

133 Tràng Thi Bà Triệu Cửa Nam 880,00 Hoàn Kiếm

134 Tràng Tiền Trần Quang Khải Hàng Khay 708,00 Hoàn Kiếm

135 Trần Bình Trọng Trần Hưng Đạo Trần Nhân Tông 615,00 Hoàn Kiếm

136 Trần Hưng Đạo Trần Khánh Dư Lê Duẩn 2.144,00 Hoàn Kiếm

137 Trần Khánh Dư Trần Quang Khải Lương Yên 1.415,00

- Đoạn 1 Trần Quang Khải Trần Hưng Đạo 700,00 Hoàn Kiếm

- Đoạn 2 Trần Hưng Đạo Lương Yên 715,00 Hai Bà Trưng

138 Trần Nguyên Hãn Trần Quang Khải Đinh Tiên Hoàng 375,00 Hoàn Kiếm

139 Trần Nhật Duật Cầu Long Biên Trần Quang Khải 950,00 Hoàn Kiếm

140 Trần Quang Khải Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư 1.093,00 Hoàn Kiếm

141 Trần Quốc Toản Phố Huế Yết Kiêu 760,00 Hoàn Kiếm

142 Tố Tịch Hàng Quạt Hàng Gai 90,00 Hoàn Kiếm

143 Tông Đản Trần Nguyên Hãn Tràng Tiền 495,00 Hoàn Kiếm

144 Tống Duy Tân Trần Phú Điện Biên Phủ 190,00 Hoàn Kiếm

145 Thanh Yên Trần Nhật Duật Bãi sông Hồng 185,00 Hoàn Kiếm

146 Tạ Hiện Hàng Buồm Hàng Bạc 219,00 Hoàn Kiếm

Page 10: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

147 Vạn Kiếp Bạch Đằng Trần Khánh Dư 220,00 Hoàn Kiếm

148 Vọng Đức Ngô Quyền Hàng Bài 160,00 Hoàn Kiếm

149 Yên Thái Hàng Mành Đường Thành 141,00 Hoàn Kiếm

150 Yết Kiêu Trần Hưng Đạo Nguyễn Thượng

Hiền 715,00

Hoàn Kiếm,

Hai Bà Trưng

- Đoạn 1 Trần Hưng Đạo Nguyễn Du 545,00 Hoàn Kiếm

- Đoạn 2 Nguyễn Du Nguyễn Thượng

Hiền 170,00 Hai Bà Trưng

151 Ấu Triệu Lý Quốc Sư Phủ Doãn 206,00 Hoàn Kiếm

152 Cầu Đất Trần Quang Khải Bạch Đằng 225,00 Hoàn Kiếm

153 Vọng Hà Chương Dương Độ Hồng Hà 276,00 Hoàn Kiếm

154 Phố 19-12 Hai Bà Trưng Lý Thường Kiệt 155,00 Hoàn Kiếm

155 Ô Quan Chưởng Trần Nhật Duật Thanh Hà 74,00 Hoàn Kiếm

156 An Dương Yên Phụ Nghĩa Dũng 1.422,00 Ba Đình, Tây

Hồ

157 An Xá Nghĩa Dũng KTT K95 260,00 Ba Đình

158 Bà Huyện Thanh

Quan Lê Hồng Phong

Vườn hoa Lăng

Bác 180,00 Ba Đình

159 Cao Bá Quát Lê Duẩn Nguyễn Thái Học 527,00 Ba Đình

160 Chu Văn An Nguyễn Thái Học Điên Biên Phủ 512,00 Ba Đình

161 Châu Long Phó Đức Chính Quan Thánh 436,00 Ba Đình

162 Cửa Bắc P.Đ.Phùng Yên Phụ 690,00 Ba Đình

163 Cơ Xá Phúc Xá Nghĩa Dũng 483,00 Ba Đình

164 Chùa một cột Chu Văn An Lê Hồng Phong 304,00 Ba Đình

165 Đường Độc Lập Hoàng Văn Thụ Điện Biên Phủ 371,00 Ba Đình

166 Đào Tấn Liễu Giai Bưởi 900,00 Ba Đình

167

Đường vành đai 2

gồm cả đường

trên cao (đường

Bưởi)

Cầu Giấy Hoàng Hoa Thám 2.116,00 Ba Đình

168 Điện Biên Phủ Tràng Thi Chu Văn An 1.370,00 Ba Đình

169 Đặng Dung Nguyễn Trường Tộ Phan Đình Phùng 310,00 Ba Đình

170 Đặng Tất Phan Đình Phùng Quan Thánh 147,00 Ba Đình

Page 11: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

171 Đốc Ngữ Hoàng Hoa Thám Đội Cấn 679,00 Ba Đình

172 Đội Nhân Đốc Ngữ Khu TT Vĩnh

Phúc 385,00 Ba Đình

173 Đội Cấn Lê Hồng Phong Đường Bưởi 2.580,00 Ba Đình

174 Văn Cao Đội Cấn Phố Vệ Hồ 935,00 Ba Đình

175 Giang Văn Minh Giảng Võ Đội Cấn 471,00 Ba Đình

176 Giảng Võ Nguyễn Thái Học La Thành 1.422,00 Ba Đình

177 Hoàng Diệu Phan Đình Phùng Nguyễn Thái Học 1.279,00 Ba Đình

178 Hoàng Văn Thụ Hoàng Diệu Hùng Vương 403,00 Ba Đình

179 Hoè Nhai Phan Đình Phùng Yên Phụ 394,00 Ba Đình

180 Hàng Bún Yên Phụ Phan Đình Phùng 549,00 Ba Đình

181 Hàng Than Yên Phụ Hàng Đậu 400,00 Ba Đình

182 Hồng Phúc Hàng Đậu Hoè Nhai 212,00 Ba Đình

183 Hoàng Hoa Thám Hùng Vương Đường Bưởi 4.369,00 Ba Đình

184 Hồng Hà An Dương Vạn Kiếp 4.300,00

- Đoạn1 An Dương Gầm cầu Long

Biên 1.600,00 Ba Đình

- Đoạn2 Cầu Long Biên Vạn Kiếp 2.700,00 Hoàn Kiếm

185 Hùng Vương Nguyễn Thái Học Quán Thánh 191,00 Ba Đình

186 Khúc Hạo Trần Phú Lê Hồng Phong 225,00 Ba Đình

187 Kim Mã Nguyễn Thái Học Cầu Giấy 1.255,00 Ba Đình

188 Kim Mã Thượng Linh Lang Liễu Giai 485,00 Ba Đình

189 Liễu Giai Kim Mã Đội Cấn 810,00 Ba Đình

190 Lê Hồng Phong Ngọc Hà Điện Biên Phủ 575,00 Ba Đình

191 Lê Trực Nguyễn Thái Học Sơn Tây 162,00 Ba Đình

192 Lạc Chính Trấn Vũ Trần Kế Xương 186,00 Ba Đình

193 Linh Lang Đội Cấn Đào Tấn 468,00 Ba Đình

194 Láng Hạ La Thành Đường Láng 1.654,00

- Đoạn1 La Thành Thái Hà 854,00 Ba Đình

- Đoạn2 Thái Hà Đường Láng 800,00 Đống Đa

195 Lê Duẩn Điện Biên Phủ Xã Đàn 2.400,00

Page 12: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Đoạn1 Điện Biên Phủ Nguyễn Thái Học 100,00 Ba Đình

- Đoạn2 Nguyễn Thái Học Nguyên Du 1.000,00 Hoàn Kiếm

- Đoạn3 Nguyễn Du Đại Cồ Việt 1.300,00 Hai Bà Trưng

196 Mạc Đĩnh Chi Lạc Chính Nam Tràng 106,00 Ba Đình

197 Nam Cao Trần Huy Liệu Núi Trúc 183,00 Ba Đình

198 Nam Tràng La Chính Trần Kế Xương 270,00 Ba Đình

199 Nghĩa Dũng Trường Trung cấp

XD HN Phúc Xá 536,00 Ba Đình

200 Nguyễn Biểu Phan Đình Phùng Trấn Vũ 249,00 Ba Đình

201 Nguyễn Công

Hoan Ngọc Khánh

Nguyễn Chí

Thanh 552,00 Ba Đình

202 Nguyễn Cảnh

Chân Phan Đình Phùng Hoàng Văn Thụ 297,00 Ba Đình

203 Nguyễn Khắc

Hiếu Nam Tràng Trần Kế Xương 265,00 Ba Đình

204 Nguyễn Khắc

Nhu Cửa Bắc Phạm Hồng Thái 260,00 Ba Đình

205 Nguyễn Phạm

Tuân Ông Ích Khiêm Ngọc Hà 99,00 Ba Đình

206 Nguyễn Thái Học Kim Mã Hàng Bông 1.675,00 Ba Đình

207 Nguyễn Tri

Phương Điện Biên Phủ Phan Đình Phùng 1.090,00 Ba Đình

208 Nguyễn Trung

Trực Nguyễn Thiệp Hàng Than 154,00 Ba Đình

209 Nguyễn Trường

Tộ Hàng Than Trấn Vũ 620,00 Ba Đình

210 Nguyễn Văn

Ngọc Phan Kế Bính Kim Mã 535,00 Ba Đình

211 Ngọc Hà Sơn Tây Hoàng Hoa Thám 848,00 Ba Đình

212 Ngọc Khánh Kim Mã Giảng Võ 825,00 Ba Đình

213 Ngũ Xã Phó Đức Chính Nam Tràng 253,00 Ba Đình

214 Nguyên Hồng La Thành Hoàng Ngọc

Phách 1.017,00

- Đoạn1 La Thành Huỳnh Thúc

Kháng 800,00 Ba Đình

Page 13: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Đoạn2 Huỳnh Thúc

Kháng

Hoàng Ngọc

Phách 217,00 Đống Đa

215 Nguyễn Chí

Thanh Kim Mã Đường Láng 2.090,00

- Đoạn1 Kim Mã La Thành 800,00 Ba Đình

- Đoạn2 La Thành Đường Láng 1.290,00 Đống Đa

216 Núi Trúc Giảng Võ Kim Mã 480,00 Ba Đình

217 Phan Huy Ích Quán Thánh Nguyễn Trường

Tộ 175,00 Ba Đình

218 Phan Đình Phùng Mai Xuân Thưởng Hàng Đậu 1.249,00 Ba Đình

219 Phạm Hồng Thái Yên Phụ Châu Long 550,00 Ba Đình

220 Phạm Huy Thông Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí

Thanh 587,00 Ba Đình

221 Phó Đức Chính Hàng Than Thanh Niên 814,00 Ba Đình

222 Phúc Xá Nghĩa Dũng An Xá 484,00 Ba Đình

223 Phan Kế Bính Linh Lang Liễu Giai 405,00 Ba Đình

224 Quán Thánh Hàng Than Thuỵ Khuê 1.290,00 Ba Đình

225 Sơn Tây Ông Ích Khiêm Kim Mã 495,00 Ba Đình

226 Thanh Báo Nguyễn Thái Học Sơn Tây 183,00 Ba Đình

227 Thành Công Nguyên Hồng Láng Hạ 938,00 Ba Đình

228 Trần Huy Liệu Kim Mã Giảng Võ 712,00 Ba Đình

229 Trần Kế Xương Lạc Chính Nam Tràng 88,00 Ba Đình

230 Trần Phú Phùng Hưng Nguyễn Thái Học 1.448,00 Ba Đình

231 Tôn Thất Thiệp Trần Phú Lý Nam Đế 810,00 Ba Đình

232 Trúc Bạch Thanh Niên Châu Long 680,00 Ba Đình

233 Tân Ấp Yên Phụ Nghĩa Dũng 337,00 Ba Đình

234 Tôn Thất Đàm Điện Biên Phủ Bắc Sơn 112,00 Ba Đình

235 Trấn Vũ Thanh Niên Lạc Chính 1.252,00 Ba Đình

236 Yên Ninh Phạm Hồng Thái Quán Thánh 335,00 Ba Đình

237 Yên Phụ Hàng Đậu Thanh Niên 1.625,00 Ba Đình

238 Đê hữu Hồng (đê

401) An Dương Dốc Vạn Kiếp 4.353,00

Page 14: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Đoạn1 An Dương Cầu Long Biên 1.625,00 Ba Đình

- Đoạn2 Cầu Long Biên Dốc Vạn Kiếp 2.728,00 Hoàn Kiếm

239 Vĩnh Phúc Hoàng Hoa Thám TT UBND Quận 617,00 Ba Đình

240 Vạn Phúc Liễu Giai Nhà khách La

Thành 565,00 Ba Đình

241 Vạn Bảo Kim Mã Đội Cấn 770,00 Ba Đình

242 Ông Ích Khiêm Trần Phú Lê Hồng Phong 300,00 Ba Đình

243 Tuyến mương

Phúc Xá Chợ Long Biên Khu Phúc Xá II 557,00 Ba Đình

244 Quần Ngựa Văn Cao Đốc Ngữ 230,00 Ba Đình

245 Phố An Trạch Hào Nam Cát Linh 520,00 Đống Đa

246 Phố Bích Câu Cát Linh Đoàn Thị Điểm 214,00 Đống Đa

247 Phố Chùa Bộc PNgọc Thạch Tây Sơn 918,00 Đống Đa

248 Phố Cát Linh Tôn Đức Thắng Giảng Võ 724,00 Đống Đa

249 Chùa Láng Nguyễn Chí Thanh Láng 1.080,00 Đống Đa

250 Đoàn Thị Điểm Tôn Đức Thắng Ngõ 68 232,00 Đống Đa

251 Đào Duy Anh PNgọc Thạch Giải Phóng 560,00 Đống Đa

252 Đặng Tiến Đông Tây Sơn Hồ Đ Đa 1.192,00 Đống Đa

253 Đặng Trần Côn Cát Linh Đoàn Thị Điểm 220,00 Đống Đa

254 Đặng Văn Ngữ Phạm Ngọc Thạch Xã Đàn 878,00 Đống Đa

255 Đông Tác Lương Đình Của Chùa Bộc 350,00 Đống Đa

256 Đông Các Nguyễn Lương

Bằng Hoàng Cầu 515,00 Đống Đa

257 Hàng Cháo Nguyễn Thái Học Tôn Đức Thắng 216,00 Đống Đa

258 Hồ Giám Tôn Đức Thắng Hồ Giám 60,00 Đống Đa

259 Hoàng Cầu La Thành Thái Hà 1.200,00 Đống Đa

260 Huỳnh Thúc

Kháng Nguyễn Chí Thanh Láng Hạ 750,00 Đống Đa

261 Hoàng Ngọc

Phách Nguyên Hồng Láng Hạ 340,00 Đống Đa

262 Hào Nam Cát Linh Vũ Thanh 1.089,00 Đống Đa

263 Hồ Đắc Di Tây Sơn Đặng Văn Ngữ 490,00 Đống Đa

Page 15: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

264 Hoàng Tích Trí Lương Đình Của Đào Duy Anh 380,00 Đống Đa

265 Khâm Thiên Ô Chợ Dừa Lê Duẩn 1.170,00 Đống Đa

266 Kim Hoa La Thành Đào Duy Anh 600,00 Đống Đa

267 Khương Thượng Tây Sơn Trường Chinh 1.238,00 Đống Đa

268 Lương Định Của Phạm Ngọc Thạch TT DV TBKT Y

tế 784,00 Đống Đa

269 Đường Láng Ngã Tư Sở Cầu Giấy 4.105,00 Đống Đa

270 Lý Văn Phúc Nguyễn Thái Học Nhà thi đấu Trịnh

Hoài Đức 152,00 Đống Đa

271 La Thành Kim Hoa Cầu Giấy 5.930,00

- Đoạn1 Kim Hoa Ô Chợ Dừa 1.300,00 Đống Đa

- Đoạn2 Ô Chợ Dừa Nguyễn Chí

Thanh 3.680,00 Đống Đa

- Đoạn3 Nguyễn Chí Thanh Cầu Giấy 950,00 Ba Đình

272 Nguyễn Khuyến Văn Miếu Lê Duẩn 532,00 Đống Đa

273 Nguyễn Lương

Bằng Ô Chợ Dừa Tây Sơn 746,00 Đống Đa

274 Nguyễn Như Đổ Trần Quý Cáp Ngô Sỹ Liên 136,00 Đống Đa

275 Nguyễn Trãi 3.476,00

- Đoạn1 Ngã Tư Sở Cầu Mới 280,00 Đống Đa

- Đoạn2 Cầu Mới Lương Thế Vinh 2.731,00 Thanh Xuân

- Đoạn3 Lương Thế Vinh Phùng Khoang 465,00 Nam Từ

Liêm

276 Ngô Sỹ Liên Quốc Tử Giám Nguyễn Khuyến 268,00 Đống Đa

277 Ngô Tất Tố Văn Miếu Ngô Sỹ Liên 130,00 Đống Đa

278 Phan Phù Tiên Ngõ Hàng Bột Cát Linh 120,00 Đống Đa

279 Phan Văn Trị Tôn Đức Thắng Nhà Nghỉ Hạ

Long 116,00 Đống Đa

280 Phương Mai Giải Phóng Đông Tác 740,00 Đống Đa

281 Phạm Ngọc

Thạch Tôn Thất Tùng Đào Duy Anh 690,00 Đống Đa

282 Nguyễn Phúc Lai La Thành Hồ Đống Đa 513,00 Đống Đa

283 Pháo Đài Láng Nguyễn Chí Thanh Láng 611,00 Đống Đa

Page 16: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

284 Quốc Tử Giám Tôn Đức Thắng Ngô Sỹ Liên 451,00 Đống Đa

285 Thái Hà Tây Sơn Láng Hạ 1.283,00 Đống Đa

286 Thái Thịnh Tây Sơn Láng Hạ 1.375,00 Đống Đa

287 Trần Quí Cáp Nguyễn Khuyến Ngõ Linh Quang 415,00 Đống Đa

288 Trịnh Hoài Đức Nguyễn Thái Học Cát Linh 279,00 Đống Đa

289 Tây Sơn Nguyễn Lương

Bằng Ngã Tư Sở 1.502,00 Đống Đa

290 Tôn Thất Tùng Trường Chinh Chùa Bộc 645,00 Đống Đa

291 Tôn Đức Thắng Ô Chợ Dừa Nguyễn Thái Học 1.485,00 Đống Đa

292 Trung Liệt Đặng Tiến Đông Thái Thịnh 510,00 Đống Đa

293 Trần Quang Diệu Đặng Tiến Đông ngõ 63 Hoàng

Cầu 430,00 Đống Đa

294 Trần Hữu Tước Nguyễn Lương

Bằng Hồ Đắc Di 654,00 Đống Đa

295 Văn Miếu Nguyễn Thái Học Quốc Tử Giám 343,00 Đống Đa

296 Vũ Ngọc Phan Nguyên Hồng Láng Hạ 411,00 Đống Đa

297 Vĩnh Hồ Tây Sơn Thái Thịnh 577,00 Đống Đa

298 Y Miếu Ngô Sỹ Liên Nguyễn Như Đổ 108,00 Đống Đa

299 Yên Thế NThái Học Nguyễn Khuyến 150,00 Đống Đa

300 Vũ Thạnh Giảng Võ Hào Nam 316,00 Đống Đa

301 Võ Văn Dũng Hoàng Cầu Trần Quang Diệu 239,00 Đống Đa

302 Trúc Khê Nguyên Hồng Nguyễn Chí

Thanh 329,00 Đống Đa

303 Xã Đàn Lê Duẩn Nguyễn Lương

Bằng 1.724,00 Đống Đa

304 Mai Anh Tuấn Hoàng Cầu SN 74tổ 58P.

Thành Công 900,00 Đống Đa

305 Cầu Mới Đường Láng Cầu Mới 600,00 Đống Đa

306 Nam Đồng Xã Đàn Đặng Văn Ngữ 300,00 Đống Đa

307 Yên Lãng Thái Hà Đường Láng 684,00 Đống Đa

308 Ô Chợ Dừa Nguyễn Lương

Bằng Hoàng Cầu 547,00 Đống Đa

309 Cầu Giấy La Thành Đ.Xuân Thuỷ 1.926,00

Page 17: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Đoạn đường trên Kim Mã Cầu Giấy 350,00 Ba Đình

- Đoạn 1 La Thành Đường Láng 510,00 Đống Đa

- Đoạn 2 (QL32) Cầu Giấy Đ.Xuân Thuỷ 1.416,00 Cầu Giấy

310 Bạch Mai Phố Huế Trương Định 1.450,00 Hai Bà Trưng

311 Bùi Thị Xuân Nguyễn Du Thái Phiên 848,00 Hai Bà Trưng

312 Bùi Ngọc Dương Thanh Nhàn Hồng Mai 544,00 Hai Bà Trưng

313 Cao Đạt Lê Đại Hành Đại Cồ Việt 113,00 Hai Bà Trưng

314 Chùa Vua Trần Cao Vân Trần Khát Chân 260,00 Hai Bà Trưng

315 Cảm Hội Nguyễn Cao Lò Đúc 144,00 Hai Bà Trưng

316 Đoàn Trần

Nghiệp Phố Huế Lê Đại Hành 400,00 Hai Bà Trưng

317 Tô Hoàng Bạch Mai Trường Tô Hoàng 380,00 Hai Bà Trưng

318 Đại Cồ Việt Trần Khát Chân Giải Phóng 1.048,00 Hai Bà Trưng

319 Đường Vĩnh Tuy

- Nam Thắng Trường ĐH KDCN

Nhà máy BT Nam

Thắng 770,00 Hai Bà Trưng

320 Đại La Trương Định Phố Vọng 1.000,00 Hai Bà Trưng

321 Đồng Nhân Đỗ Ngọc Du Lê Gia Đỉnh 155,00 Hai Bà Trưng

322 Lê Thanh Nghị Bạch Mai Giải Phóng 543,00 Hai Bà Trưng

323 Đỗ Hành Yết Kiêu Lê Duẩn 110,00 Hai Bà Trưng

324 Đỗ Ngọc Du Nguyễn Công Trứ Hương Viên 107,00 Hai Bà Trưng

325 Đông Mác Lò Đúc Trần Khát Chân 52,00 Hai Bà Trưng

326 Đội Cung Bà Triệu 61,00 Hai Bà Trưng

327 Hoà Mã Phố Huế Lò Đúc 460,00 Hai Bà Trưng

328 Hương Viên Thọ Lão Chùa Hai Bà 400,00 Hai Bà Trưng

329 Hàng Chuối Hàn Thuyên Nguyễn Công Trứ 460,00 Hai Bà Trưng

330 Hồ Xuân Hương Bà Triệu Quang Trung 210,00 Hai Bà Trưng

331 Hồng Mai Bạch Mai Bùi Ngọc Dương 663,00 Hai Bà Trưng

332 Hoa Lư Lê Đại Hành Đại Cồ Việt 360,00 Hai Bà Trưng

333 Đông Kim Ngưu Cầu Kim Ngưu Minh Khai 1.500,00 Hai Bà Trưng

334 Tây Kim Ngưu Trần Khát Chân Minh Khai 1.690,00 Hai Bà Trưng

335 Lê Gia Đỉnh Đồng Nhân Thịnh Yên 277,00 Hai Bà Trưng

Page 18: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

336 Lê Ngọc Hân Trần Xuân Soạn Hoà Mã 189,00 Hai Bà Trưng

337 Lê Quí Đôn Vân Đồn Y éc Xanh 315,00 Hai Bà Trưng

338 Lê Đại Hành Trường Vân Hồ Đại Cồ Việt 548,00 Hai Bà Trưng

339 Lương Yên Trần Khánh Dư Trần Khát Chân 580,00 Hai Bà Trưng

340 Lãng Yên Bạch Đằng Nguyễn Khoái 538,00 Hai Bà Trưng

341 Lạc Trung Đông Kim Ngưu Minh Khai 840,00 Hai Bà Trưng

342 Lò Đúc Phan Chu Trinh Trần Khát Chân 1.200,00 Hai Bà Trưng

343 Mai Hắc Đế Trần Nhân Tông Lê Đại Hành 866,00 Hai Bà Trưng

344 Minh Khai Dốc Vĩnh Tuy Bạch Mai 2.960,00 Hai Bà Trưng

345 Mạc Thị Bưởi Lạc Trung Minh Khai 310,00 Hai Bà Trưng

346 Nguyễn Bỉnh

Khiêm Hồ Xuân Hương Tô Hiến Thành 540,00 Hai Bà Trưng

347 Nguyễn Cao Lê Quý Đôn Lò Đúc 550,00 Hai Bà Trưng

348 Nguyễn Công Trứ Trần Thánh Tông Phố Huế 1.215,00 Hai Bà Trưng

349 Nguyễn Huy Tự Trần Khánh Dư Y éc Xanh 300,00 Hai Bà Trưng

350 Nguyễn Khoái Trần Khánh Dư Lãng Yên 1.810,00 Hai Bà Trưng

351 Nguyễn Quyền Trần Bình Trọng Lê Duẩn 260,00 Hai Bà Trưng

352 Nguyễn Thượng

Hiền Trần Bình Trọng Lê Duẩn 268,00 Hai Bà Trưng

353 Nguyễn Hiền Lê Thanh Nghị Tạ Quang Bửu 550,00 Hai Bà Trưng

354 Nguyễn Trung

Ngạn Nguyễn Công Trứ 31,00 Hai Bà Trưng

355 Nguyễn Đình

Chiểu Trần Nhân Tông Tô Hiến Thành 432,00 Hai Bà Trưng

356 Ngô Thì Nhậm Hàm Long Nguyễn Công Trứ 636,00 Hai Bà Trưng

357 Phạm Đình Hổ Tăng Bạt Hổ Lò Đúc 234,00 Hai Bà Trưng

358 Phố Huế Hàng Bài Bạch Mai 1.266,00 Hai Bà Trưng

359 Phù Đổng Thiên

Vương Trần Xuân Soạn Hoà Mã 168,00 Hai Bà Trưng

360 Phùng Khắc

Khoan Trần Xuân Soạn Hoà Mã 168,00 Hai Bà Trưng

361 Phố 8-3 Quỳnh Mai Quỳnh Lôi 509,00 Hai Bà Trưng

362 Quỳnh Lôi Thanh Nhàn Quỳnh Mai 208,00 Hai Bà Trưng

Page 19: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

363 Quỳnh Mai Kim Ngưu 280,00 Hai Bà Trưng

364 Tạ Quang Bửu Đại Cồ Việt Bạch Mai 1.100,00 Hai Bà Trưng

365 Thanh Nhàn Bạch Mai Kim Ngưu 1.084,00 Hai Bà Trưng

366 Thi Sách Lê Văn Hưu Hoà Mã 292,00 Hai Bà Trưng

367 Thiền Quang Trần Bình Trọng Yết Kiêu 186,00 Hai Bà Trưng

368 Thái Phiên Phố Huế Lê Đại Hành 260,00 Hai Bà Trưng

369 Thể Giao Tuệ Tĩnh Lê Đại Hành 283,00 Hai Bà Trưng

370 Thịnh Yên Phố Huế Chùa Vua 325,00 Hai Bà Trưng

371 Thọ Lão Lò Đúc Đỗ Ngọc Du 323,00 Hai Bà Trưng

372 Triệu Việt Vương Nguyễn Du Đoàn Trần

Nghiệp 734,00 Hai Bà Trưng

373 Trần Cao Vân Yên Bái Lê Gia Đỉnh 250,00 Hai Bà Trưng

374 Trần Khát Chân Đại Cồ Việt Đê Nguyễn Khoái 1.150,00 Hai Bà Trưng

375 Trần Nhân Tông Phố Huế Lê Duẩn 1.075,00 Hai Bà Trưng

376 Trần Thánh Tông Trần Hưng Đạo Y éc Xanh 625,00 Hai Bà Trưng

377 Trần Xuân Soạn Lò Đúc Phố Huế 446,00 Hai Bà Trưng

378 Tuệ Tĩnh Phố Huế Nguyễn Đình

Chiểu 460,00 Hai Bà Trưng

379 Tăng Bạt Hổ Hàn Thuyên Yéc Xanh 660,00 Hai Bà Trưng

380 Tô Hiến Thành Phố Huế Nguyễn Đình

Chiểu 520,00 Hai Bà Trưng

381 Tây Kết Bạch Đằng Trần Khánh Dư 240,00 Hai Bà Trưng

382 Trường Chinh Phố Vọng Ngã Tư Sở 2.252,00 Hai Bà Trưng

- Đoạn1 Phố Vọng Giải Phóng 150,00 Hai Bà Trưng

- Đoạn2 Giải Phóng Tôn Thất Tùng 732,00 Đống Đa

- Đoạn3 Tôn Thất Tùng Ngã Tư Sở 1.370,00 Đống Đa

383 Giải Phóng Xã Đàn Pháp Vân 4.700,00

- Đoạn1 Xã Đàn Cầu Trắng 1.800,00 Hai Bà Trưng

- Đoạn2 Cầu Trắng Pháp Vân 2.900,00 Hoàng Mai

384 Vân Đồn Bạch Đằng Trần Khánh Dư 300,00 Hai Bà Trưng

385 Vĩnh Tuy Minh Khai Đê Nguyễn Khoái 1.057,00 Hai Bà Trưng

386 Phố Vọng Giải Phóng Giải Phóng 920,00 Hai Bà Trưng

Page 20: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

387 Vũ Hữu Lợi Yết Kiêu Lê Duẩn 110,00 Hai Bà Trưng

388 Võ Thị Sáu Trần Khát Chân Thanh Nhàn 675,00 Hai Bà Trưng

389 Yec-xanh Lê Quý Đôn Lò Đúc 212,00 Hai Bà Trưng

390 Yên Bái 1 Nguyễn Công Trứ Sn 58 250,00 Hai Bà Trưng

391 Yên Bái 2 Trần Khát Chân Bệnh viện Bưu

Điện 200,00 Hai Bà Trưng

392 Yên Lạc Kim Ngưu Cty Bánh kẹo

HNghị 360,00 Hai Bà Trưng

393 Vân Hồ 1 Lê Đại Hành Vân Hồ 2 93,00 Hai Bà Trưng

394 Vân Hồ 2 NĐ Chiểu Vân Hồ 3 269,00 Hai Bà Trưng

395 Vân Hồ 3 Vân Hồ 2 Đại Cồ Việt 576,00 Hai Bà Trưng

396 Trần Đại Nghĩa Đại Cồ Việt Khu TT Thành uỷ 1.435,00 Hai Bà Trưng

397 Hàn Thuyên Trần Hưng Đạo Lò Đúc 350,00 Hai Bà Trưng

398 Lê Văn Hưu Lò Đúc Ngô Thì Nhậm 374,00 Hai Bà Trưng

399 Nguyễn Du Phố Huế Lê Duẩn 1.060,00 Hai Bà Trưng

400 Lạc Nghiệp 281 Trần Khát

Chân

343 Trần Khát

Chân 1.000,00 Hai Bà Trưng

401 Định Công đường giải phóng Cầu Định Công 1.073,00 Hoàng Mai

402 Đường vào Cảng

Khuyến Lương Đê Thanh Trì

Cảng Khuyến

Lương 1.800,00 Hoàng Mai

403 Pháp Vân Đê Thanh Trì Vành đai 3 650,00 Hoàng Mai

404 Lĩnh Nam Đương Tam Trinh Đê Thanh Trì 3.400,00 Hoàng Mai

405 Đại Từ Giải Phóng Nguyễn Hữu Thọ 1.115,00 Hoàng Mai

406 Vĩnh Hưng Lĩnh Nam Dốc Đoàn Kết 2.040,00 Hoàng Mai

407 Thuý Lĩnh Đê Sông Hồng Nhà Máy Nước

Nam Dư 1.243,00 Hoàng Mai

408 Nam Dư Số 595 đường Lĩnh

Nam

Giáp Phường

Thanh Trì 1.319,00 Hoàng Mai

409 Khuyến Lương Ngã 3 Lĩnh nam

chợ cầu nghè

Dốc ngõ Cao(đê

Nguyễn Khoái) 1.048,00 Hoàng Mai

410 Yên Sở Đường Tam Trinh Chợ tạm Yên

Duyên 426,00 Hoàng Mai

411 Nguyễn Hữu Thọ Giải Phóng Linh Đường 1.977,00 Hoàng Mai

Page 21: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

412 Thanh Đàm Dốc thương binh UBND Phường

Thanh Trì 716,00 Hoàng Mai

413

Đường cụm

TTCN Vĩnh

Hoàng

Đường Tam Trinh Cụm TTCN Vĩnh

Hoàng 846,00 Hoàng Mai

414 Trần Điền Lê Trọng Tấn Bãi đỗ xe số 2

Định Công 1.400,00 Hoàng Mai

415 Đê Nguyễn Khoái Minh Khai Điếm 26 12.000,00 Hoàng Mai

416 Giáp Bát Giải Phóng Trương Định 1.080,00 Hoàng Mai

417 Hoàng Mai Trương Định Mai Động 1.798,00 Hoàng Mai

418 Kim Đồng Giải Phóng Trương Định 1.030,00 Hoàng Mai

419 Lương Khánh

Thiện NĐức Cảnh Tân Mai 430,00 Hoàng Mai

420 Mai Động Tam Trinh Chợ Mai Động 900,00 Hoàng Mai

421 Nguyễn An Ninh Trương Định Giải Phóng 881,00 Hoàng Mai

422 Tương Mai Nguyễn An Ninh Giải Phóng 281,00 Hoàng Mai

423 Nguyễn Đức

Cảnh Trương Định

Lương Khánh

Thiện 660,00 Hoàng Mai

424 Nguyễn Chính 56 Tân Mai khu 1 Giáp Nhất 640,00 Hoàng Mai

425 Trương Định Bạch Mai Giải Phóng 2.300,00

- Đoạn 1 Bạch Mai Ngõ 176 Trương

Định 650,00 Hai Bà Trưng

- Đoạn 2 Ngõ 176 Trương

Định Giải Phóng 1.650,00 Hoàng Mai

426 Tân Mai Trương Định Lương Khánh

Thiện 1.940,00 Hoàng Mai

427 Tam Trinh (tây) Minh Khai Mai Động 400,00 Hoàng Mai

428 Tam Trinh (đông) Minh Khai Pháp Vân 3.530,00 Hoàng Mai

429 Giáp Nhị Trương Định Đình 467,00 Hoàng Mai

430 Tây Trà Ngõ 532 Lĩnh Nam vành đai 3 700,00 Hoàng Mai

431 Định Công

Thượng Cầu Lủ Ngõ 217 650,00 Hoàng Mai

432 Đặng Xuân Bảng Đại Từ Đường ven sông

lừ 400,00 Hoàng Mai

Page 22: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

433 Yên Duyên Chùa Đại Bi ngõ

885 Tam Trinh Vành đai 3 1.800,00 Hoàng Mai

434 Thanh Lân 75 Thanh Đàn 5 Nam Dư 2.100,00 Hoàng Mai

435 Ngũ Nhạc Đê Nguyễn Khoái 1 Nam Dư 1.700,00 Hoàng Mai

436 Định Công Hạ Định Công Ngách 18/75 Định

Công Thượng 995,00 Hoàng Mai

437 Linh Đàm Đặng Xuân Bảng Khu Bắc Linh

Đàm 366,00 Hoàng Mai

438 Nguyễn Cảnh Di Đường ven sông

Lừ Nguyễn Hữu Thọ 638,00 Hoàng Mai

439 Nguyễn Công

Thái Nguyễn Cảnh Dị Hồng Quang 882,00 Hoàng Mai

440 Hồng Quang Nguyễn Công Thái Ngõ 192 Đại Từ 324,00 Hoàng Mai

441 Trần Nguyên Đán Trần Điền

SN29, tổ 22

phường Định

Công

730,00 Hoàng Mai

442 Thịnh Liệt Giải Phóng

Khu dân cư số 10

phường Thịnh

Liệt

450,00 Hoàng Mai

443 Bùi Huy Bích Đường vành đai 3 UBND Quận

Hoàng Mai 300,00 Hoàng Mai

444 Đường bờ trái

sông tô lịch Cầu Lù Khu Linh Đàm 2.591,00 Hoàng Mai

445 Sở Thượng Ngõ 156 Tam

Trinh Vành đai 3 400,00 Hoàng Mai

446 Bằng Liệt Vành đai 3 Cầu Quang 1.800,00 Hoàng Mai

447 Đông Thiên Ngõ 198 Vĩnh

Hưng

Ngõ 351 Lĩnh

Nam 1.000,00 Hoàng Mai

448 Hưng Phúc Chùa Hưng Phúc Miếu Côc 600,00 Hoàng Mai

449

Đường gom vành

đai 3 (dưới đường

trên cao)

Khu đô thị Gaden

cty Cầu Dậu 9.541,50

- đoạn 1 Khu đô thị Gaden

cty Cầu Thanh Trì 2.760,00 Long Biên

- đoạn 2 Cầu Thanh Trì Giải Phóng 5.690,50 Hoàng Mai

- đoạn 3 Giải Phóng Khu Linh Đàm 299,00 Hoàng Mai

Page 23: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- đoạn 4 Nguyễn Hữu Thọ Cầu Dậu 792,00 Hoàng Mai

450 Nguyễn Văn

Cừ(QL1 cũ) Cầu Chui

Cầu Chương

Dương 3.000,00 Long Biên

451 Ngô Gia Tự(QL1

cũ) Cầu Đuống Cầu Chui 3.500,00 Long Biên

452 Nguyên Văn Linh

(QL5) Cầu Chui Cầu Thanh Trì 5.470,00 Long Biên

453 Cầu Vĩnh Tuy đi

Sài Đồng Cầu vượt QL5 Cầu Vĩnh Tuy 1.200,00 Long Biên

454 Lý Sơn (Quốc lộ

5 kéo dài) Km 14+200 Nguyễn Văn Cừ 1.750,00 Long Biên

455 Đường gom quốc

lộ 5 kéo dài

Đường Gia

Thượng Km 15+500 4.278,00 Long Biên

456 Ngọc Thuỵ Đê long Biên Xuân

Quan

đường Gia

Thượng 7.000,00 Long Biên

457 Đường gầm cầu

Long Biên

Mố bắc cầu Long

Biên Đ.Ngọc Thuỵ 380,00 Long Biên

458 Đường đê Long

Biên - Xuân Quan Đường Ngọc Thuỵ

hết địa phận Quận

Long Biên 11.450,00 Long Biên

-

Đường đê Long

Biên - Xuân Quan

- đoạn 1

Km0 Km7+350 7.350,00 Long Biên

-

Đường Long Biên

- Xuân Quan -

đoan 2

Km7+350 Km11+450 4.100,00 Gia Lâm

459 Tư Đình Đê long Biên Xuân

Quan Doanh trại QĐ 950,00 Long Biên

460 Đường Đê Vàng Nam cầu Đuống Dốc lời 16.471,00 Long Biên,

Gia Lâm

- Đoạn1 Nam cầu Đuống Km6+00 6.000,00 Long Biên

- Đoạn2 km6+00

địa phận Bắc

Ninh (đê Hữu

Đuống)

2.200,00 Gia Lâm

- Đoạn 3 Dốc Lời

địa phận Bắc

Ninh (đê Hữu

Đuống)

8.271,00 Gia Lâm

461 Ngọc Lâm Đê Long Biên Nguyễn Văn Cừ 2.209,00 Long Biên

Page 24: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Xuân Quan

462 Long Biên I Ngọc Lâm cầu L.Biên 441,00 Long Biên

463 Long Biên II Đê Long Biên

Xuân Quan P.Ngọc Lâm 253,00 Long Biên

464 Bồ Đề Nguyễn Văn Cừ Đ.LB-XQ 1.600,00 Long Biên

465 Nguyễn Sơn Ngọc Lâm cổng sân bay GL 1.352,00 Long Biên

466 Ngô Gia Khảm Ngọc Lâm Đ.Nguyễn Văn

Cừ 332,00 Long Biên

467 Phú Viên Đê Long Biên

Xuân Quan bờ sông Hồng 1.650,00 Long Biên

468 Tân Thuỵ Nguyễn Văn Linh cánh đồng 500,00 Long Biên

469 Mai Phúc Nguyễn Văn Linh bể bơi Phúc Đồng 600,00 Long Biên

470 Ô Cách Ngô Gia Tự số nhà 152 500,00 Long Biên

471 Phố Trường Lâm Ngô Gia Tự khu đô thị

V.Hưng 600,00 Long Biên

472 Đức Giang Ngô Gia Tự Gia Thượng 2.200,00 Long Biên

473 Hoa Lâm Ngô Gia Tự khu đô thị

V.Hưng 930,00 Long Biên

474 Lệ Mật Công ty Mincô Chùa Lệ Mật 910,00 Long Biên

475 Sài Đồng Đ.Nguyễn Văn

Linh Cty Tú Phương 900,00 Long Biên

476 Thạch Bàn Đ.Nguyễn Văn

Linh

Đê Long Biên -

Xuân Quan 1.947,00 Long Biên

477 Vũ Xuân Thiều Nguyễn Văn Linh NM Bia Viết Đức 1.300,00 Long Biên

478 Thượng Thanh

(Thượng Cát) Đường Ngô Gia Tự

Nhà văn hóa

Thượng Thanh 400,00 Long Biên

479 Thanh Am Đê Hữu Đuống Giao đặng Vũ Hỷ 1.200,00 Long Biên

480 Gia Quất SN69 ngõ481 TT trường THĐS 600,00 Long Biên

481 Việt Hưng Nguyễn Văn Linh Phố Đoàn Khuê 1.470,00 Long Biên

482 Huỳnh Văn Nghệ Nguyễn Văn Linh Khu ĐT Sài đồng 700,00 Long Biên

483 Giang Biên SN86 Trường THCS

Giang Biên 600,00 Long Biên

484 Tình Quang đê Hữu Đuống SN 179 600,00 Long Biên

485 Đường gom chân Đê Xuân Quan Đường gom cầu 371,00 Long Biên

Page 25: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

đê Tả Hồng.(gầm

cầu vĩnh tuy)

Vĩnh Tuy

486 Nguyễn Văn

Hưởng

Dốc đê sông

Đuống

ngã 3 giao cắt

đường 48m 600,00 Long Biên

487 Kẻ Tạnh đê sông Đuống

ngã 3 đường qui

hoạch 12 khu đô

thị việt hưng

1.150,00 Long Biên

488 Hoàng Như Tiếp SN 310 Nguyễn

Văn Cừ

Giáp khu tây sân

bay 1.170,00 Long Biên

489 ái Mộ Ngách 96/310 Phố

NVC sn 102 Bồ Đề 830,00 Long Biên

490 Huỳnh Tấn Phát ngã 4 Sài Đồng -

NVL

ngã ba giao

đường 40m 1.060,00 Long Biên

491 Ngọc Trì ngõ 197 Thạch Bàn ngách 170/197

thạch bàn 900,00 Long Biên

492 Gia Thụy sn 562 Phố NVC mương 558 350,00 Long Biên

493 Kim Quan Ngã 3 phố Ô cách-

Lệ Mật.

Trường THCS

Việt Hưng. 470,00 Long Biên

494 Lâm Du

điếm canh đê ái

Mộ (Phường Bồ

Đề)

TT giải trí

Phương Hiền Chi 1.515,00 Long Biên

495 Đặng Vũ Hỷ chân đê sông

Đuống 829 Ngô Gia Tự 920,00 Long Biên

496 Thạch Cầu Đê Long Biên

Xuân Quan

ngã tư đường ra

đê Long Biên

Xuân Quan

720,00 Long Biên

497 Phố Trạm chân cầu Vĩnh Tuy

Lối ra đường quy

hoạch trục Tây

Bắc, song song

với đường 40

405,00 Long Biên

498 Cổ Linh Đê Long Biên

Xuân Quan

Nút giao cao tốc

HN-HP QL5B 4.610,00 Long Biên

499

Đường vào KCN

Đài Tư- Sài Đồng

A

KĐT Long Biên QL 1B 2.289,50 Long Biên

500 Đường khu CN

HANEL nhánh 2 1.400,00 Long Biên

501 Đường gom phải Đê Long Biên đường dẫn bắc 470,00 Long Biên

Page 26: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

cầu Vĩnh Tuy Xuân Quan cầu Vĩnh Tuy

502 Đường gom trái

Cầu Vĩnh Tuy

Đê Long Biên

Xuân Quan

đường dẫn bắc

cầu Vĩnh Tuy 366,00 Long Biên

503 Cầu Bây 108 Vũ Xuân

Thiều

845 Nguyễn Văn

Linh 900,00 Long Biên

504 Bắc Cầu Ngõ 405 đê Sông

Hồng

đường vào Chùa

Bắc Cầu 3

phường Ngọc

Thụy

1.800,00 Long Biên

505 Lâm Hạ Cuối phố Hoàng

Như Tiếp

Cụng ty xăng dầu

Hàng khụng

phường Bồ Đề

800,00 Long Biên

506 Xuân Đỗ

đê sông Hồng cạnh

miếu Xuân Đỗ và

CA phường Cự

Khối

đường gom cầu

Thanh Trì 1.000,00 Long Biên

507 Phúc Lợi Giao phố Lưu

Khánh Đàm

Giáp đường QL1

mới (cầu phù

đổng)

3.836,00 Long Biên

508 Bát Khối

Ngã 3 giao cắt

đường 40m đi sân

Bay Gia Lâm và

chân đê tả hồng

ngã 3 giao đường

đi làng nghề Bắt

Tràng (chân cầu

Thanh Trì)

4.848,00 Long Biên

509 Đồng Dinh Ngã ba giao cắt

phố Ngọc Trì

Ngã 3 chợ Đồng

Dinh phường

Thạch Bàn

800,00 Long Biên

510 Hội Xá đoạn Khu đô thị

mới Việt Hưng

Ngã 3 giao cắt

tuyến tiếp nối phố

Vũ Xuân Thiều

1.930,00 Long Biên

511 Kim Quan

Thượng

Ngã 3 giao cắt phố

trường lâm(đối

diện SN137)

Ngã 3 giao cắt

phố việt hưng

(SN11)

955,00 Long Biên

512 Vũ Đức Thận Ngã 3 giao cắt

đường Ngô Gia Tự

Ngã 3 giao cắt

phố việt hưng 930,00 Long Biên

513 Trần Danh Tuyên

Ngã 4 giao cắt

đường QH 81m tại

khu E T.T thương

mại VINCOM sài

đồng

ngã 3 giao cắt

đường QL1B 2.850,00 Long Biên

514 Chu Huy Mân Ngã 3 giao cắt ngã tư giao cắt 2.400,00 Long Biên

Page 27: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

đường QH 48m tại

trung tâm TM vin

com long biên

đường nguyễn

văn linh

515 Đàm Quang

Trung

Ngã 4 giao cắt

đường nguyễn văn

linh

ngã 3 giao cắt

đường đê tả

hồng(tại chân cầu

vĩnh tuy)

1.800,00 Long Biên

516 Đường Xuân

Thuỷ(QL32) Đ.Cầu Giấy Đ.Hồ Tùng Mậu 960,00 Cầu Giấy

517 Đường Hồ Tùng

Mậu(QL32)

Cầu Vượt Mai

Dịch Cầu Diễn 1.770,00

Cầu Giấy,

Nam Từ

Liêm

- Đoạn1 Cầu Vượt Mai

Dịch

Cách ngã ba

Nguyễn Cơ Thạch

100m

1.100,00 Cầu Giấy

- Đoạn2

Cách ngã ba

Nguyễn Cơ Thạch

100m

Cầu Diễn 670,00 Nam Từ

Liêm

- Đường Cầu Diễn

(QL32) Cầu Diễn Ngã Tư Nhổn 3.400,00 Bắc Từ Liêm

- Phố Nhổn (QL32) Ngã Tư Nhổn G. địa phận Hoài

Đức 600,00 Bắc Từ Liêm

518 Đường Nguyễn

Phong Sắc Đ.Xuân Thuỷ

Đ.Hoàng Quốc

Việt 1.300,00 Cầu Giấy

519 Phố Trần Đăng

Ninh Cầu Giấy

Nguyễn Phong

Sắc 724,00 Cầu Giấy

520 Đường Hoàng

Quốc Việt Đường Bưởi

Đ.Phạm Văn

Đồng 2.560,00 Cầu Giấy

521 Phố Trung Kính Đ.Trần Duy Hưng

Ngã tư phố

Dương Đình

Nghệ

1.932,00 Cầu Giấy

522 Phố Yên Hoà Đ. Nguyên Khang P.Trung Kính 784,00 Cầu Giấy

523 Phố Hoa Bằng Đ. Nguyễn Khang P.Trung Kính 599,50 Cầu Giấy

524 Đường Nguyễn

Văn Huyên

Đ.Hoàng Quốc

Việt

Nguyễn Khánh

Toàn 920,00 Cầu Giấy

525 Phố Nghĩa Tân Đ.Hoàng Quốc

Việt

Phố Phan Văn

Trường 1.140,00 Cầu Giấy

526 Phố Tô Hiệu Đ.Hoàng Quốc Nguyễn Phong 1.059,00 Cầu Giấy

Page 28: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Việt Sắc

527 Phố Mai Dịch Đ.Hồ Tùng Mậu Trường công

nhân cơ điện 784,00 Cầu Giấy

528 Phố Phùng Chí

Kiên

Đ.Hoàng Quốc

Việt Viện KT Quân Sự 638,00 Cầu Giấy

529 Phố Dương

Quảng Hàm Đ.Cầu Giấy

Nguyễn Khánh

Toàn 566,00 Cầu Giấy

530 Phố Dịch Vọng Đ.Cầu Giấy Khu đô thị Dịch

Vọng 778,00 Cầu Giấy

531 Đường Nguyễn

Khang Đ.Cầu Giấy C.Trung Kính 2.326,00 Cầu Giấy

532 Phố Doãn Kế

Thiện Đ.Phạm Văn Đồng P.Mai Dịch 624,00 Cầu Giấy

533 Phố Phan Văn

Trường P.Trần Quốc Hoàn Đ.Xuân Thuỷ 544,00 Cầu Giấy

534 Phố Chùa Hà Đ.Cầu Giấy P.Tô Hiệu 775,00 Cầu Giấy

535 Phố Trần Bình Hồ Tùng Mậu Nguyễn Hoàng 939,00 Cầu Giấy

536 Đường Trần Duy

Hưng C.Trung Kính

Đại Lộ Thăng

Long 1.642,00 Cầu Giấy

537 Phố Hoàng Đạo

Thuý Đ.Trần Duy Hưng Đ.Lê Văn Lương 771,50 Cầu Giấy

538 Phố Trung Hoà Đ.Trần Duy Hưng Vũ Phạm Hàm 600,00 Cầu Giấy

539 Phố Hoàng Sâm Đ.Hoàng Quốc

Việt

Cty điện tử sao

mai 550,00 Cầu Giấy

540 Phố Trần Quốc

Hoàn

Đ.Nguyễn Phong

Sắc

Đ.Phạm Văn

Đồng 967,00 Cầu Giấy

541 Đường Nguyễn

Khánh Toàn

Đầu cầu Dịch

Vọng Trần Đăng Ninh 1.250,00 Cầu Giấy

542 Phố Trần Quý

Kiên

Số 370 đường Cầu

Giấy

Phố Trần Đăng

Ninh 368,00 Cầu Giấy

543 Phố Phạm Tuấn

Tài Hoàng Quốc Việt Trần Quốc Hoàn 450,00 Cầu Giấy

544 Phố Nguyễn Thị

Thập

Trạm Nước

VINACONEX Phố

Hoàng Đạo Thuý

Hoàng Minh

Giám 751,00 Cầu Giấy

545 Phố Hoàng Ngân

+ đoạn kéo dài Hoàng Đạo Thuý Phố Quan Nhân 1.140,00

Cầu Giấy,

Thanh Xuân

Page 29: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

546 Phố Nguyễn Khả

Trạc

Ngõ 6 Phố Mai

Dịch

Số nhà 20 ngách

6/58 Doãn Kế

Thiện

400,00 Cầu Giấy

547 Phố Phạm Thận

Duật

Ngõ 6 Phố Doãn

Kế Thiện

Hết ngách 6/58

Doãn Kế Thiện 600,00 Cầu Giấy

548 Phố Trần Tử Bình

Hoàng Quốc Việt

(cạnh trường CĐ

mẫu giáo TW)

Khu nhà C6 TT

Nghĩa Tân 500,00 Cầu Giấy

549 Phố Nguyễn Thị

Định

Đường Lê Văn

Lương

Số 27 đường Trần

Duy Hưng (đối

diện phố Trung

Hoà)

1.000,00 Cầu Giấy

550 Phố Tôn Thất

Thuyết Phạm Hùng Trần Thái Tông 1.200,00

Cầu Giấy,

Nam Từ

Liêm

551 Phố Trần Thái

Tông Đường Xuân Thuỷ Tôn Thất Thuyết 1.000,00 Cầu Giấy

552 Phố Duy Tân

Ngã 3 P.Hùng

(cạnh BĐ Thăng

Long -NM lọc

nước Mai Dịch)

Trần Thái Tông 800,00 Cầu Giấy

553 Phố Đỗ Quang Trần Duy Hưng Phố Hoàng Ngân 300,00 Cầu Giấy

554 Phố Vũ Phạm

Hàm Phố Trung Kính Nguyễn Khang 835,00 Cầu Giấy

555 Phố Dịch Vọng

Hậu

Phố Trần Thái

Tông (cạnh tòa nhà

Cty CP lắp máy

điện nước xây

dựng) đi qua phố

Duy Tân

Điểm giao cắt phố

Tôn Thất Thuyết 760,00 Cầu Giấy

556 Phố Đặng Thùy

Trâm

Ngõ 477 đường

Hoàng Quốc Việt

Điểm giao cắt với

phố Nghĩa Tân và

phố Phạm Tuấn

Tài

500,00 Cầu Giấy

557 Phố Dương Đình

Nghệ - Ngã tư Trung Kính

Đường Phạm

Hùng 990,00

Cầu Giấy,

Nam Từ

Liêm

- Đoạn1 Ngã tư Trung Kính Đường vào KĐT 650,00 Cầu Giấy

- Đoạn2 Đường vào KĐT Đường Phạm 340,00 Nam Từ

Page 30: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Hùng Liêm

558 Phố Quan Hoa

Cầu T11 sát chung

cư Bộ Kế hoạch và

Đầu tư

Ngã tư giao cắt

cầu Giấy 1.160,00 Cầu Giấy

559 Phố Thành Thái

Ngã tư cuối Phố

Duy Tân giao Trần

Thái Tông

Khu đô thị mới

Dịch Vong (tòa

nhà N07-B3)

710,00 Cầu Giấy

560 Phố Nguyễn Đình

Hoàn

ngõ 1 đường

Hoàng Quốc Việt

cầu T11 sông Tô

Lịch 650,00 Cầu Giấy

561 Phố Trần Kim

Xuyến

ngã tư Phố Trung

Hòa và Vũ Phạm

Hàm

điểm giao cắt với

đường 30m (cạnh

CTCP PTCN

EPOSI)

550,00 Cầu Giấy

563 Phố Thọ Tháp Ngã tư Trần Thái

Tông

Ngã ba giao cắt

toàn nhà N07 khu

đô thị mới Cầu

Giấy

820,00 Cầu Giấy

564 Phố Phạm Văn

Bạch

Ngã tư giao cắt

phố Trung Kính,

Dương Đình Nghệ

Bùng binh nối các

phố Tôn Thất

Thuyết, Trần Thái

Tông (cạnh Cung

trí thức thành

phố)

500,00 Cầu Giấy

565 Phố Dương Khuê

Ngã tư giao cắt với

đường Hồ Tùng

Mậu (giáp trường

ĐH Thương Mại)

Ngã tư giao cắt

với phố Nguyễn

Hoàng

540,00 Cầu Giấy

566 Phố Trần Quốc

Vượng

Ngã ba giao cắt với

đường Xuân Thủy

(tại SN165)

Ngã ba giao cắt

với đường Phạm

Hùng (tại SN165)

750,00 Cầu Giấy

567 Phố Trương Công

Giai

Ngã ba giao cắt với

đường Cầu Giấy

(tại SN337)

Ngã ba giao cắt

với Phố Thành

Thái (cạnh Công

viên Cầu Giấy)

670,00 Cầu Giấy

568 Nguyễn Ngọc Vũ Phố Quan Nhân Trần Duy Hưng 1.123,00 Cầu Giấy

569 Phạm Văn Đồng Nút Mai Dịch

C.Thăng Long

(Quận Bắc Từ

Liêm)

5.385,00 Cầu Giấy,

Bắc Từ Liêm

- Đoạn1 Nút Mai Dịch Trần Quốc Hoàn 885,00 Cầu Giấy

- Đoạn2 Trần Quốc Hoàn C.Thăng Long 4.500,00 Bắc Từ Liêm

Page 31: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

(Quận Bắc Từ

Liêm)

570

Đường Phạm

Hùng (2 làn

đường)

Đ.Phạm Văn Đồng Đ.Trần Duy Hưng 4.255,00 Nam Từ

Liêm

571 Đường Đình

Thôn

TT Trại Thực

hành- thực nghiệm

Mỹ Đình (cạnh tòa

nhà CT1 Sudico)

SN 99 đường

Phạm Hùng (cổng

làng Đình Thôn)

760,00 Nam Từ

Liêm

572 Phố Nguyễn Cơ

Thạch

Đường Hồ Tùng

Mậu

Nhà CT6 khu Mỹ

Đình 1 1.000,00

Nam Từ

Liêm

573

Đường nối qua

khu LHTT Mỹ

Đình I,II

Khu đô thị Mỹ

Đình I,II

Khán đài A sân

VĐ 385,30

Nam Từ

Liêm

574 Đường Đại Mỗ

(đường 70) Đường Vạn Phúc Biển Sắt 2.300,00

Nam Từ

Liêm

575 Phố Miêu Nha

(đường 70) Cầu vượt TL70

Giao đường Xuân

Phương 1.400,00

Nam Từ

Liêm

576 Đường Hữu Hưng

(đường 72) Từ ngã ba Biển Sắt

Ngõ Hàng Bà

giao với đường 72 1.420,00

Nam Từ

Liêm

577 Đường vào khu

Ướp Lạnh (K2) Đ. Hồ Tùng Mậu Cty Xuân Hoà 1.218,00

Nam Từ

Liêm

578 Đường Phúc Diễn

(Trại Lợn) Đ. Cầu Diễn Bãi rác Tây Mỗ 3.192,00

Nam Từ

Liêm

579 Đường

VINEXCO Đường 70 Cty VIMECO 107,00

Nam Từ

Liêm

580 Đường Lê Đức

Thọ Đ. Hồ Tùng Mậu Lê Quang Đạo 3.134,00

Nam Từ

Liêm

581 Đường Lê Quang

Đạo

Sân Vận Động Mỹ

Đình

Đại lộ Thăng

Long 2.124,00

Nam Từ

Liêm

582 Phố Đỗ Đức Dục Đường Phạm Hùng Phố Miếu Đầm 700,00 Nam Từ

Liêm

583 Đường bến xe

khách Mỹ Đình Đường Phạm Hùng Bến Xe 459,00

Nam Từ

Liêm

584 Đường Mễ Trì Đường Phạm Hùng Đường Lê Đức

Thọ 1.151,00

Nam Từ

Liêm

585 Đường Phương

Canh

Ngã ba s.Nhuệ

(giao với đường

Đường Xuân

Phương 2.100,00

Nam Từ

Liêm

Page 32: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Trại Lợn)

586 Đường Tây Mỗ

(70) Ngã ba Biển Sắt Láng Hoà Lạc 1.620,00

Nam Từ

Liêm

587 Đường Hồ Mễ Trì

(bãi rác Mễ Trì) Đ.Khuất Duy Tiến

Đ.Lương Thế

Vinh 950,00

Nam Từ

Liêm

588 Đường Trung

Văn

Ngã ba Lương Thế

Vinh

Trụ sở UBND xã

Trung Văn 1.100,00

Nam Từ

Liêm

589 Phố Hàm Nghi Ngã 3 giao đường

Lê Đức Thọ

Ngã ba giao cắt

đường K2, đối

diện xí nghiệp

197 Bộ quốc

phòng, phường

Cầu Diễn

1.800,00 Nam Từ

Liêm

590 Phố Trần Hữu

Dực Đường L.Đ.Thọ

Cung điền kinh

HN 700,00

Nam Từ

Liêm

591 Phố Lưu Hữu

Phước

Đường L.Đ.Thọ

(đối diện trường

ĐH Trí Đức, lối rẽ

vào Viện quản lý

và phát triển Châu

á)

Ngã tư giao cắt

với đường KĐT

Mỹ Đình I (tại

SN22 Tòa nhà

chung cư An Lạc)

990,00 Nam Từ

Liêm

592 Phố Bùi Xuân

Phái Phố Hàm Nghi

Khu CV cây xanh

phía sau toà nhà

CT5 ĐN2 khu ĐT

Mỹ Đình 2

500,00 Nam Từ

Liêm

593 Phố Trần Văn

Cẩn Toà nhà CT5 ĐN2

Đường giao cắt

tại vị trí nhà 22-

24 dãy B, Khu BT

1A khu ĐT Mỹ

Đình 2

500,00 Nam Từ

Liêm

594 Phố Hoài Thanh

Toà nhà CT5 ĐN4,

CT3A Phố Nguyễn

Cơ Thạch

chùa thôn Phú

Mỹ, khu ĐT Mỹ

Đình 2

320,00 Nam Từ

Liêm

595 Phố Cao Xuân

Huy

Đường L.Đ.Thọ

(lối vào Cty CP

Đầu tư tài chính

Ninh Bắc và

trường MN

L.Q.Đôn)

Nhà A12, BT 1A

khu ĐT Mỹ Đình

2 (phía sau phố

Hàm Nghi)

300,00 Nam Từ

Liêm

596 Đường Mỹ Đình Nhà VH thôn Phú

Mỹ quan TT HC

ngã 4 thôn Đình

Thôn 1.400,00

Nam Từ

Liêm

Page 33: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

xã Mỹ Đình

597 Phố Nguyễn

Đổng Chi SN 147 H.T.Mậu

Khu đô thị Mỹ

Đình I 1.000,00

Nam Từ

Liêm

598 Phố Đỗ Xuân

Hợp

Ngã 4 Nguyễn Cơ

Thạch - Trần Hữu

Dực

Ngã 3 đầu thôn

Tân Mỹ 450,00

Nam Từ

Liêm

599 Phố Trần Văn Lai SN 30 Phạm Hùng Cổng khu đô thị

Mỹ Đình 830,00

Nam Từ

Liêm

600 Đường Châu Văn

Liêm Lê Quang Đạo

Đại lộ Thăng

Long 670,00

Nam Từ

Liêm

601 Phố Mễ Trì

Thượng Ngã tư chợ Mễ Trì

Đại lộ Thăng

Long 910,00

Nam Từ

Liêm

602 Phố Mễ Trì Hạ Đường Mễ Trì

Điểm giao cắt với

đường liên thôn

xã Mễ Trì (cạnh

tòa nhà CT2A

KĐT Mễ Trì)

470,00 Nam Từ

Liêm

603 Đường Xuân

Phương(70)

Giao đường Miêu

Nha Ngã Tư Nhổn 3.748,00

Nam Từ

Liêm

604 Phố Vũ Quỳnh ngã tư giao cắt với

đường Mễ Trì

điểm giao cắt với

đường Yên Hòa -

Đại Mỗ (cạnh tòa

nhà CT1 Sudico

KĐT Mỹ Đình)

300,00 Nam Từ

Liêm

605 Phố Tân Mỹ Đường Lê Đức

Thọ

bùng binh cạnh

khu liên hợp thể

thao quốc gia

750,00 Nam Từ

Liêm

606 Phố Nguyễn

Xuân Nguyên Phố Cao Xuân Huy Phố Hoài Thanh 800,00

Nam Từ

Liêm

607 Phố Đỗ Đình

Thiện

tòa nhà CT5 Phố

Trần Văn Lai

khu CT1 Phố

Trần Văn Lai 800,00

Nam Từ

Liêm

608 Phố Thiên Hiền Đường Phạm Hùng Đường Mỹ Đình 750,00 Nam Từ

Liêm

609 Phố Sa Đôi Đại Lộ Thăng

Long đường Đại Mỗ 1.100,00

Nam Từ

Liêm

610 Phố Phú Đô Đường Châu Văn

Liêm ngã ba bãi Tế Yến 600,00

Nam Từ

Liêm

611 Phố Hòe Thị Đường Phương

Canh

khu cụm công

nghiệp vừa và 500,00

Nam Từ

Liêm

Page 34: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

nhỏ (nhà máy bia

Sài Gòn)

612 Phố Tu Hoàng Phố Nhổn

giáp đường trong

khu tái định cư tại

phường Xuân

Phương

500,00 Nam Từ

Liêm

613 Phố Thị Cấm Đường Phương

Canh

khu nhà ở Văn

phòng Quốc hội 500,00

Nam Từ

Liêm

614 Phố Ngọc Trục

(70) Đường Đại Mỗ chùa Ngọc Trục 1.000,00

Nam Từ

Liêm

615 Phố Cầu Cốc Đường Tây Mỗ đường 72 1.800,00 Nam Từ

Liêm

616 Phố Cương Kiên Đại lộ Thăng long cổng làng Trung

Văn 400,00

Nam Từ

Liêm

617 Phố Đồng Me Đường Mễ Trì Phố Mễ Trì

Thượng 500,00

Nam Từ

Liêm

618 Phố Miếu Đầm cuối đường Đỗ

Đức Dục

Đại Lộ Thăng

Long 500,00

Nam Từ

Liêm

619 Phố Đại Linh

Ngã tư giao cắt

phố Cương Kiên

và Trung Văn

Ngã ba giao cắt

Phố Sa Đôi, đối

diện công ty 49

Doanh trại Quân

đội nhân dân Việt

Nam

1.500,00 Nam Từ

Liêm

620 Phố Do Nha

Ngã tư giao cắt

Phố Miêu Nha tại

cổng làng Miêu

Nha

Trường tiểu học

Tây Mỗ, phân

hiệu 2

600,00 Nam Từ

Liêm

621 Phố Nguyễn

Hoàng

Ngã tư giao cắt

đường Phạm Hùng

(cạnh bến xe Mỹ

Đình)

Ngã tư đường Lê

Đức Thọ, phố

Hàm Nghi

2.200,00 Nam Từ

Liêm

622 Phố Trần Cung Đ. Phạm Văn

Đồng

Đường Nguyễn

Phong Sắc 1.600,00 Bắc Từ Liêm

623

Đường Tân Xuân

+ Nút GT Nam

Thăng Long

Đ.An Dương

Vương

Đ.Phạm Văn

Đồng 4.000,00 Bắc Từ Liêm

624 Đường Đức

Thắng

Cuối đường Cố

Nhuế (Trường Đại

học Mỏ - Địa chất)

Đường Hoàng

Tăng Bí 1.300,00 Bắc Từ Liêm

Page 35: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

625

Đường Thuỵ

Phương (Đường

69)

Trường đại học mỏ

địa chất

Đường Đông

Ngạc 1.200,00 Bắc Từ Liêm

626 Đường Xuân

Đỉnh Đường Xuân La

Đ. Phạm Văn

Đồng 2.330,00 Bắc Từ Liêm

627 Đường Phú Diễn

(K1) Đ. Cầu Diễn Đ. Trại Gà 1.000,00 Bắc Từ Liêm

628 Đường Trại Gà

(K1) D. Phú Diễn Cầu Trại Gà 955,00 Bắc Từ Liêm

629 Đường vào khu

ngoại giao đoàn Khu dự án Ngoại giao đoàn 893,00 Bắc Từ Liêm

630 Phố Đỗ Nhuận

đường P.V.Đ

(Công viên Hòa

Bình)

Khu dự án Ngoại

giao đoàn 530,00 Bắc Từ Liêm

631 Đường Tây Tựu

(70) Ngã Tư Nhổn Dốc Kẻ 4.275,00 Bắc Từ Liêm

632 Đường Cổ Nhuế

(69)

Ngã Tư Phạm Văn

Đồng- Trần Cung

Trường Đại Học

Mỏ địa chất 1.540,00 Bắc Từ Liêm

633 Đường Đông

Ngạc Đường Tân Xuân Đường Liên Mạc 1.870,00 Bắc Từ Liêm

634 Đường Liên Mạc Cống Chèm- Thuỵ

Phương

Dốc kẻ (hết địa

phận xã Liên

Mạc)

3.500,00 Bắc Từ Liêm

635 Đường Thượng

Cát

Dốc kẻ (hết địa

phận xã Liên Mạc)

Giáp địa giới Đan

Phượng 1.650,00 Bắc Từ Liêm

636 Đường Hoàng

Tăng Bí Đường Tân Xuân

Ngã 3 cổng Liên

Mạc 2 1.470,00 Bắc Từ Liêm

637 Đường Đức Diễn TTTT H. Từ Liêm Cổng làng Phú

Diễn 670,00 Bắc Từ Liêm

638 Đường Phan Bá

Vành

XN dinh dưỡng

cây trồngT.L Cầu Noi 1.500,00 Bắc Từ Liêm

639 Đường Hoàng

Công Chất (K3) SN 10 H.T.Mậu

XN dinh dưỡng

cây trồng H. Từ

Liêm

1.200,00 Bắc Từ Liêm

640 Phố Võ Quý

Huân Quốc lộ 32

Ngã 3 đường vào

Khu CN Nam

Thăng Long

450,00 Bắc Từ Liêm

641 Phố Lê Văn Hiến Ngã ba giao cắt với Ngã ba qua cổng 590,00 Bắc Từ Liêm

Page 36: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

đường Cổ Nhuế Học viện Tài

Chính

642 Phố Nhật Tảo

Đường Tân Xuân

(sát chân cầu

Thăng Long, gần

đầu cầu tầng 1)

Ngã ba gần xí

nghiệp xây lắp

H36, tổ dân phố

xóm chùa,

phường Đông

Ngạc

900,00 Bắc Từ Liêm

643 Phố Kẻ Vẽ

Chân cầu Thăng

Long (cạnh trường

Trung cấp nghề

GTVT)

Ngã ba giao cắt

với đường Thụy

Phương

900,00 Bắc Từ Liêm

644 Đường Yên Nội Đường Liên Mạc Giáp địa phận xã

Tây Tựu 960,00 Bắc Từ Liêm

645 Đường Văn Tiến

Dũng

ngã ba giao với

QL32 (thôn Đình

Quán - xã Phú

Diễn)

Ngã ba đường Cổ

Nhuế - Tây Tựu 2.400,00 Bắc Từ Liêm

646 Đường Tân Nhuệ dọc sông Nhuệ từ

cống Liêm Mạc 1 cống Liêm Mạc 2 700,00 Bắc Từ Liêm

647 Đường Phú Minh

Ngã ba giao cắt

đường Văn Tiến

Dũng- Võ Quý

Huân

Giao cắt với

đường liên thôn

Tây Tựu

2.200,00 Bắc Từ Liêm

648 Phố Tân Phong Cống Liêm Mạc 1

(cống Chèm)

Ngã 3 Viện Chăn

nuôi 1.015,00 Bắc Từ Liêm

649 Phố Viên Cuối đường Phan

Bá Vành (cầu Noi) Đường Cổ Nhuế 1.200,00 Bắc Từ Liêm

650 Phố Văn Trì

Ngã ba đường liên

phường Phú Diễn -

Liên Mạc

Ngã ba vào chùa

Văn Trì, Phường

Minh Khai

500,00 Bắc Từ Liêm

651 Phố Ngọa Long

Ngã tư giao cắt

đường Quốc lộ 32

(cổng làng Ngọa

Long)

Giao cắt với

đường Liên

Phường Phú

Diễn- Liên Mạc

750,00 Bắc Từ Liêm

652 Phố Kiều Mai

Quốc lộ 32 (lối rẽ

vào Quận ủy,

UBND quận Bắc

Từ Liêm)

Học viện kỹ thuật

quân sự- khu

Kiều Mai

550,00 Bắc Từ Liêm

653 Phố Phú Kiều Phố Kiều Mai Trung tâm Y tế 350,00 Bắc Từ Liêm

Page 37: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

quận Bắc Từ

Liêm

654 Phố Kỳ Vũ

Đầu đường Tây

Tựu (gần km 3

đường 70)

Trạm nước sạch

phường Thượng

Cát

800,00 Bắc Từ Liêm

655 Phố Hoàng Liên

Ngã ba giao cắt

đường đê Liên

Mạc

Ngã ba đường đối

diện nghĩa trang

thôn Hoàng Liên

520,00 Bắc Từ Liêm

656 Đường Sùng

Khang

Ngã ba giao cắt

đường Tây Tựu,

Kỳ Vũ

Ngã tư giao cắt

đường Yên Nội

(trạm điện Yên

Nội), phường

Thượng Cát, Liên

Mạc

1.400,00 Bắc Từ Liêm

657 Phố Châu Đài

Ngã ba dốc Đình

giao cắt chân đê

đường Thượng Cát

Ngã tư Cầu Vò,

cạnh đền Châu

Đài (đền Thượng

Cát)

600,00 Bắc Từ Liêm

658 Phố Trung Tựu Ngã ba đường Phú

Diễn, Liên Mạc

Đường Tây Tựu

(khu vực quy

hoạch Nghĩa trang

liệt sĩ Thành phố)

1.300,00 Bắc Từ Liêm

659 Phố Đăm Ngã ba giao cắt

đường Tây Tựu Đình Đăm 350,00 Bắc Từ Liêm

660 Phố Thanh Lâm Đường quốc lộ 32

Ngã ba giao cắt

đường số 4 khu

công nghiệp vừa

và nhỏ Từ Liêm,

cạnh chùa Thanh

Lâm, phường

Minh Khai

605,00 Bắc Từ Liêm

661 Phố Lộc

Ngã ba giao cắt

Phố Đỗ Nhuận

(cạnh chùa Hương

Phúc)

Ngã ba giao cắt

với ngõ 355

đường Xuân Đỉnh

(tại SN95)

500,00 Bắc Từ Liêm

662 Phố Mạc Xá

Ngã ba dốc chân

đê Liên Mạc (lối

vào trường THCS

Liên Mạc)

Ngã ba giao cắt

với đường liên

thôn Yên Nội -

Hoàng Xá

500,00 Bắc Từ Liêm

663 Phố Phúc Minh Ngã ba giao cắt

phố Võ Quý Huân

Ngã ba giao cắt

với đường vào 550,00 Bắc Từ Liêm

Page 38: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

(tại SN02) khu TĐC phường

Phúc Diễn

664 Phố Tây Đam

Ngã ba giao cắt

Phố Đăm (tại đình

Đăm)

Ngã ba giao cắt

với đường Tây

Tựu (tại miếu Tây

Tựu)

900,00 Bắc Từ Liêm

665

Tuyến đường số 4

(vào trung tâm

khu đô thị mới Hồ

Tây)

904,00 Bắc Từ Liêm

- Tuyến chính Ngã ba giao với

nhánh 1 và nhánh 2

Giáp KĐTM Tây

Hồ Tây 416,00 Bắc Từ Liêm

- Tuyến nhánh 1 Phạm Văn Đồng

Ngã ba giao với

tuyến chính và

nhánh 2

259,00 Bắc Từ Liêm

- Tuyến nhánh 2 Phạm Văn Đồng

Ngã ba giao với

tuyến chính và

nhánh 1

229,00 Bắc Từ Liêm

666 Đường đê Tả

Đuống 16.428,00 Gia Lâm

- Đoạn 1(Phù Đổng

Cầu Chạc) Hà Huy Tập Cầu Chạc 8.800,00 Gia Lâm

- Đoạn 2(Nhánh đê

quai) Hầm chui 1.050,00 Gia Lâm

-

Đoạn 3(Đường

gom cầu Phù

Đổng)

448,00 Gia Lâm

- Đoạn 4 QL3 Cầu Đuống 230,00 Gia Lâm

-

Đoạn 5(Đê Đổng

Viên - Trung

Mầu)

5.900,00 Gia Lâm

667

Đường nối từ

đường Nguyễn

Bình đến Nguyễn

Huy Nhuận

Đường Nguyễn

Bình

Đường Nguyễn

Huy Nhuận 1.650,00 Gia Lâm

- Đoạn 1 CT Vina milk Tú Phương 1.130,00 Gia Lâm

- Đoạn 2 Qua CN MTĐT

Gia Lâm

Điện Lực Gia

Lâm 520,00 Gia Lâm

668 Đường Thiên Đức Hà Huy Tập Quốc lộ 3 (Cầu 1.050,00 Gia Lâm

Page 39: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Đuống)

669 Phan Đăng Lưu QL1 QL3 800,00 Gia Lâm

670 Đường Võ Chí

Công 6.002,00

-

Đoạn 1 Đường

Võ Chí Công +

đường gom dân

sinh

Cầu vượt đi bộ Cầu Nhật Tân 1.752,00 Tây Hồ

- Đoạn2 Đường Võ

Chí Công

Đầu cầu phía nam

cầu Nhật Tân

Giao cắt đường

Hoàng Quốc Việt 4.250,00 Tây Hồ

671 Đường An Dương

Vương Đ. Lạc Long Quân Tân Xuân 4.200,00

Tây Hồ, Bắc

Từ Liêm

- Đoạn1 Đ. Lạc Long Quân Cửa khẩu Bến

Bạc 3.500,00 Tây Hồ

- Đoạn2 Cửa khẩu Bến Bạc Tân Xuân 700,00 Bắc Từ Liêm

672 Đường Xuân La Đ. Lạc Long Quân Đường Xuân

Đỉnh 1.161,00 Tây Hồ

673 Đường Nguyễn

Hoàng Tôn Đ. Lạc Long Quân

Đường Phạm Văn

Đồng 2.407,50

Tây Hồ, Bắc

Từ Liêm

- Đoạn1 Đ.Lạc Long Quân Số nhà 119 105,00 Tây Hồ

- Đoan2 Số nhà 119 Phạm Văn Đồng 2.302,50 Bắc Từ Liêm

674 Phố Phú Gia Số 143 An Dương

Vương Chợ Phú Gia 493,00 Tây Hồ

675 Đường Âu Cơ Yên Phụ Lạc Long Quân 2.940,00 Tây Hồ

676 Dốc La Pho H.H. Thám Thuỵ Khuê 204,00 Tây Hồ

677 Đường Tây Hồ Xuân Diệu KS Tây Hồ 500,00 Tây Hồ

678 Đường Tô Ngọc

Vân Yên Phụ Nhật Tân 697,00 Tây Hồ

679 Phố Mai Xuân

Thưởng Thuỵ Khuê Hoàng Hoa Thám 77,00 Tây Hồ

680 Đường Đặng Thai

Mai Xuân Diệu Khu Biệt thự 800,00 Tây Hồ

681 Lạc Long Quân Âu Cơ Bưởi 3.740,00 Tây Hồ

682 Đường Nghi Tàm Cửa Khẩu An

Dương Âu Cơ 1.360,00 Tây Hồ

683 Phố Xuân Diệu Âu Cơ Âu Cơ 1.100,00 Tây Hồ

Page 40: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

684 Dốc Tam Đa Thụy Khuê H. H. Thám 143,00 Tây Hồ

685 Đường Thanh

Niên Quán Thánh Yên Phụ 972,00 Tây Hồ

686 Đường Thuỵ

Khuê Quán Thánh Lạc Long Quân 3.525,00 Tây Hồ

687 Phố Yên Ph Thanh Niên Âu Cơ 1.225,00 Tây Hồ

688 Phố Võng Thị Lạc Long Quâụn Trích Sài 615,00 Tây Hồ

689 Phố Thượng Thụy Ngõ 425 đường An

Dương Vương

Cạnh Cty lắp máy

Inco (gần đường

gom Ciputra -

Phú Thượng)

340,00 Tây Hồ

690 Phố Phú Thượng

SN 75 tổ 38, cụm 6

(giao Phố mới Phú

Xá)

ngách 15/180

đường An Dương

Vương

700,00 Tây Hồ

691 Phố Phú Xá

Trụ sở CA phường

Phú Thượng (ngã 3

giao cắt phố Phú

Gia với đường tổ

45)

đường tổ 45, khu

dân cư số 7A (ngã

3 đối diện khu

chung cư Bao Bì)

730,00 Tây Hồ

692 Phố Phúc Hoa cổng chùa Phú Xá sau trường THCS

Phú Thượng 550,00 Tây Hồ

693 Phố Cự Lộc P.Quan Nhân Đ.Nguyễn Trãi 654,00 Thanh Xuân

694 Phố Chính Kinh P.Quan Nhân Đ.Nguyễn Trãi 461,00 Thanh Xuân

695 Đường Vũ Trọng

Phụng Đ.Nguyễn Trãi

Phố Nguỵ Như

Kon Tum 806,00 Thanh Xuân

696 Đường Nguyễn

Tuân Đ.Nguyễn Trãi

Đường Lê Văn

Lương 1.101,00 Thanh Xuân

697 Đường Hoàng

Minh Giám

Đường Lê Văn

Lương

Đường Trần Duy

Hưng 1.128,00

Thanh Xuân,

Cầu Giấy

- Đoạn1 Đường Lê Văn

Lương

Đường Nguyễn

Thị Thập 225,00 Thanh Xuân

- Đoạn2 Đường Nguyễn Thị

Thập

Đường Trần Duy

Hưng 903,00 Cầu Giấy

698 Đường Nguyễn

Huy Tưởng Đ.Khuất Duy Tiến Vũ Trọng Phụng 959,70 Thanh Xuân

699 Phố Nguỵ Như

Kon Tum Đ. Khuất Duy Tiến

Hoàng Đạo Thuý

kéo dài 1.068,00 Thanh Xuân

Page 41: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

700 Đường Hoàng

Đạo Thúy kéo dài

Nguỵ Như Kon

Tum Lê Văn Lương 635,00 Thanh Xuân

701 Lê Văn Thiêm Lê Văn Lương Nguyễn Huy

Tưởng 650,00 Thanh Xuân

702 Đường Lê Văn

Lương Nguyễn Ngọc Vũ Khuất Duy Tiến 2.000,00 Thanh Xuân

703 Đường Khuất

Duy Tiến (VĐ3) Đ.Nguyễn Trãi Đ.Trần Duy Hưng 1.900,00 Thanh Xuân

704 Đường Khương

Đình Đ.Nguyễn Trãi

P.Hoàng Đạo

Thành 1.570,00 Thanh Xuân

705 Đường Lê Trọng

Tấn Đ.Trường Chinh Sông Lừ 1.800,00 Thanh Xuân

- Đoạn 1 Đ.Trường Chinh Cuối TThất Tùng

kéo dài 289,00 Thanh Xuân

- Đoạn 2 Cuối TThất Tùng

kéo dài Sông Lừ 1.511,00 Thanh Xuân

706 Phố Hoàng Văn

Thái Đ. Lê Trọng Tấn Tô Vĩnh Diện 1.030,00 Thanh Xuân

707 Phố Nguyễn

Ngọc Nại P. Hoàng Văn Thái

P. Vương Thừa

Vũ 730,00 Thanh Xuân

708 Phố Vương Thừa

Vũ Đ. Trường Chinh

P.Hoàng Văn

Thái 466,00 Thanh Xuân

709 Phố Nhân Hoà Đ. Vũ Trọng

Phụng P.Quan Nhân 430,00 Thanh Xuân

710 Phố Quan Nhân Đ. Vũ Trọng

Phụng Cầu Mọc 1.266,00 Thanh Xuân

711 Đường Lương

Thế Vinh Đ.Nguyễn Trãi

Đ. Phát thanh Mễ

Trì 1.596,00

Thanh Xuân,

Nam Từ

Liêm

- Đoạn1 Đ.Nguyễn Trãi Đường Vũ Hữu 465,00 Thanh Xuân

- Đoạn2 Đ. Vũ Hữu Đ. Phát thanh Mễ

Trì 1.131,00

Nam Từ

Liêm

712 Phố Triều Khúc Đ.Nguyễn Trãi

Ngã ba đường

Xóm Chùa đi

đường Chiến

Thắng

1.184,00 Thanh Xuân

713 Phố Hạ Đình Đ.Nguyễn Trãi N.máy nước Hạ 530,20 Thanh Xuân

Page 42: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Đình

714 Phố Khương

Trung Đ.Nguyễn Trãi P.Khương Hạ 1.111,00 Thanh Xuân

715 Phố Khương Hạ Đ.Khương Đình P. Khương Trung 313,00 Thanh Xuân

716 Phố Tô Vĩnh Diện P.Hoàng Văn Thái P.Vương Thừa

Vũ 342,00 Thanh Xuân

717 Phố Nguyễn Viết

Xuân Đ.Lê Trọng Tấn

P.Nguyễn Ngọc

Nại 254,00 Thanh Xuân

718 Phố Cù Chính

Lan Đ.Trường Chinh

P.Hoàng Văn

Thái 512,00 Thanh Xuân

719 Phố Phan Đình

Giót Đ. Giải Phóng Cổng Cty 20 231,00 Thanh Xuân

720 Phố Nguyễn Văn

Trỗi Ngã ba Đ.Giải Phóng 615,00 Thanh Xuân

721 Phố Nguyễn Quý

Đức Đ.Nguyễn Trãi P.Vũ Hữu 658,00 Thanh Xuân

722 Phố Bùi Xương

Trạch

Ngã ba K.Trung-

K.Hạ qua ngõ 295 1.439,00 Thanh Xuân

723 Phố Phương Liệt Đ.Trường Chinh Đ.Giải Phóng 742,60 Thanh Xuân

724 Phố Vũ Hữu Đ.Khuất Duy Tiến Đ.Lương Thế

Vinh 1.058,00 Thanh Xuân

725 Phố Hoàng Đạo

Thành Đ.Kim Giang Nguyễn Xiển 490,00 Thanh Xuân

726 Đường Nguyễn

Xiển

Ngã 4 vành đai 3

giao với N.Trãi-

K.D.Tiến

Nghiêm Xuân

Yêm 1.760,00 Thanh Xuân

727 Phố Vũ Tông

Phan

SN 01, ngõ 2 phố

Khương Trung

ngã tư giao ngõ 1

Phố Định Công

Thượng và cầu Lủ

2.000,00 Thanh Xuân

728 Phố Thượng Đình

Nguyễn Trãi (dọc

theo sườn phải

sông Tô Lịch)

Ngã ba đường

Khương Đình

(SN 112- gần cty

Cao su Sao vàng)

800,00 Thanh Xuân

729 Phố Giáp Nhất

Ngã tư giao Phố

Quan Nhân -

Nguyễn Ngọc Vũ

tại cầu Cống Mọc

Số nhà 46 đường

Nguyễn Trãi

(chân cầu vượt

Ngã Tư Sở)

1.000,00 Thanh Xuân

730 Đường Kim Đường Khương Đường Phan 4.340,00 Thanh Xuân,

Page 43: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Giang Đình Trọng Tuệ Thanh Trì

- Đoạn1 Đường Khương

Đình

Đường Hoàng

Đạo Thành 285,00 Thanh Xuân

- Đoạn 2 Đường Hoàng Đạo

Thành Cầu Dậu 1.700,00 Hoàng Mai

- Đoạn2 Cầu Dậu Đường Phan

Trọng Tuệ 2.355,00 Thanh Trì

731 Phố Nguyễn Lân

Ngã ba giao cắt

đường Trường

Chinh (SN155)

Ngã ba giao cắt

ngõ 328 Lê Trọng

Tấn

1.400,00 Thanh Xuân

732 Tôn Thất Tùng

kéo dài Trường Chinh Lê Trọng Tấn 350,00 Thanh Xuân

733 Phố Tố Hữu Khuất Duy Tiến Vạn Phúc 3.610,00

Thanh Xuân,

Nam Từ

Liêm, Hà

Đông

Đoạn1 Khuất Duy Tiến Ngã 3 Vũ Hữu 210,00 Thanh Xuân

- Đoạn2 Ngã 3 Vũ Hữu Sàn giao dịch

GTC 2.850,00

Nam Từ

Liêm

- Đoạn3 Sàn giao dịch GTC Vạn Phúc 550,00 Hà Đông

734 Lương Ngọc

Quyến Đường Trần Phú

Công Ty Khảo sát

Điện I 305,00 Hà Đông

735 Tô Hiến Thành Đường 19-5 ngõ giao Phố Tô

Hiến Thành 291,00 Hà Đông

736 Nguyễn Công Trứ Đường 19-5 Yên Bình 260,00 Hà Đông

737 Yên Phúc Đường Phùng

Hưng

Đầu khu đô thị

Văn Quán (Gần

đường Nguyễn

Khuyến)

700,70 Hà Đông

738 Văn Yên

giao cắt đường khu

đô thị văn quán

(tòa nhà Rainbow)

Giao đường 19-5 516,70 Hà Đông

739 Văn Quán Đoạn tiếp giáp

đường 19-5

Giao đường

Chiến Thắng tại

TT5 (Khu đô thị

Văn Quán)

392,00 Hà Đông

740 Bạch Thái Bưởi Giao đường Yên

Phúc (D5) Nguyễn Khuyến 639,00 Hà Đông

Page 44: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

741 Đường 19-5 Đường Phùng

Hưng

Đường Chiến

Thắng 1.620,06 Hà Đông

742 Nguyễn Khuyến Đường Trần Phú

(QL6)

hết đường đôi

(gần nghĩa trang

yên xá)

1.200,00 Hà Đông

743 Chiến Thắng Đường Trần Phú

(QL6) Yên Xá 1.460,00 Hà Đông

744 Đại An Đường Trần Phú

(QL6) Số nhà 63 440,00 Hà Đông.

745 Nguyễn Văn Lộc Đường Trần Phú Đường 36-Dự án

Booyoungvina 1.100,00 Hà Đông

746 Phố Ao Sen Đường Trần Phú Khu Đô Thị Mỗ

Lao 320,00 Hà Đông

747 Nguyễn Văn Trỗi Đường Trần Phú Khu Đô Thị Mỗ

Lao( đường 36m) 745,00 Hà Đông

748 Thanh Bình Đường Trần Phú

(QL6) Tố Hữu 1.692,00 Hà Đông

749 Mỗ Lao Nguyễn Văn Trỗi Đường Thanh

Bình 740,00 Hà Đông

750 Tô Hiệu Đường Phùng

Hưng Quang Trung 1.727,00 Hà Đông

751 Lê Hồng Phong Đường Lê Lợi

(Chợ Hà Đông)

Đường Tô Hiệu

(đường đôi) 810,00 Hà Đông

752 Hoàng Văn Thụ Đường Nguyễn

Trãi (Sở GD) Đường Lê Lợi 225,00 Hà Đông

753 Trần Hưng Đạo Đường Lê Lợi Đường Nguyễn

Trãi 225,00 Hà Đông

754 Trưng Nhị Quang Trung Chợ Hà Đông 250,00 Hà Đông

755 Hoàng Hoa Thám Quang Trung Đường Bà Triệu 340,00 Hà Đông

756 Ng Thị Minh

Khai Đường Bà Triệu Đường Lê Lợi 143,00 Hà Đông

757 Trưng Trắc Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo 63,00 Hà Đông

758 Đinh Tiên Hoàng Đường Bà Triệu Đường Nguyễn

Trãi 75,00 Hà Đông

759 Bùi Bằng Đoàn Đường Bà Triệu Đường Nhuệ

Giang 165,00 Hà Đông

Page 45: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

760 Lý Thường Kiệt Tô Hiệu PL-Văn Phú 1.063,00 Hà Đông

761 Văn Phú Quang Trung cổng Làng Văn

Phú cũ 500,00 Hà Đông

762 Văn La Quang Trung Cổng làng Văn La

cũ 345,00 Hà Đông

763 Phan Bội Châu Bùi Bằng Đoàn Đường Trần

Hưng Đạo 98,00 Hà Đông

764 Nhuệ Giang Cầu Trắng TT Bà Triệu 540,00 Hà Đông

765 Lê Lai giao Đường Lê Lợi Khu Hành Chính

mới 491,00 Hà Đông

766 Tản Đà Lê Hồng Phong Tô Hiệu 170,00 Hà Đông

767 Hoàng Diệu Lê Hồng Phong Tô Hiệu 157,00 Hà Đông

768 Lương Văn Can Lê Hồng Phong Tô Hiệu 160,00 Hà Đông

769 TT Bà Triệu Đường Bà Triệu Nhuệ Giang 370,00 Hà Đông

770 Lê Quý Đôn Đường Lê Lợi Đường Bà Triệu 152,00 Hà Đôríg

771 Lê Lợi Quang Trung

Giao đường vào

C.ty Sông công

Hà Đông

864,00 Hà Đông

772 Bà Triệu Quang Trung

Giao đường làng

Hà Trì(gần

Trường PTTH

Nguyễn Huệ)

700,00 Hà Đông

773 Đa Sĩ TT giầy Yên Thủy Giao đường Phúc

La- Văn Phú 800,00 Hà Đông

774 Trần Đăng Ninh Tô Hiệu Đường Văn La 1.122,00 Hà Đông

775 Phố Ba La

(QL21B) Km0+00 Km0+900 900,00 Hà Đông

776 Phố Xốm

(QL21B) Km0+900 Km1+900 1.000,00 Hà Đông

777 Phố Nguyễn Trực

(QL21B) Km1+900 Km3+00 1.100,00 Hà Đông

778 Yết Kiêu Quang Trung Số nhà 52 (đường

cụt) 235,00 Hà Đông

779 Phố Ngô Thì Sỹ Đầu cầu Am

(đường Vạn Phúc) Khu đô thị mới 1.200,00 Hà Đông

780 Ngô Thì Nhậm Quang Trung (Nhà Đường Ngô 497,00 Hà Đông

Page 46: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

hát ND) Quyền

781 Nguyễn Thái Học Quang Trung Bờ Kênh La Khê 350,00 Hà Đông

782 Thành Công Quang Trung giáp đường NG.

Viết Xuân 395,00 Hà Đông

783 Võ Thị Sáu Bế Văn Đàn Khu dân cư

(đường cụt) 240,00 Hà Đông

784 Phố Phan Đình

Giót Quang Trung

Đường vào Bia

Bà 850,00 Hà Đông

785 Phan Đình Phùng Đ430 (Nhà Hàng

Cầu Am) Nguyễn Thái Học 270,00 Hà Đông

786 Trần Văn Chuông Trương Công Định Phan Đình Phùng 116,00 Hà Đông

787 Phan Chu Chinh Huỳnh Thúc

Kháng Đường ngõ cụt 155,00 Hà Đông

788 Huỳnh Thúc

Kháng Phan Đình Phùng

Đường Phan Chu

Trinh 230,00 Hà Đông

789 Bế Văn Đàn Quang Trung Đường Nguyễn

Thái Học 550,00 Hà Đông

790 Trương Công

Định

Đ 430 (đường Chu

Văn An)

Đường Nguyễn

Thái Học 320,00 Hà Đông

791 Cù Chính Lan Quang Trung Đường Bế Văn

Đàn 50,00 Hà Đông

792 Nguyễn Viết

Xuân Quang Trung Ngô Thì Nhậm 745,00 Hà Đông

793 Phan Huy Chú Đường 430 Nguyễn Thái Học 330,00 Hà Đông

794 Cao Thắng Trương Công Định Phan Huy Chú 149,00 Hà Đông

795 Nguyễn Thượng

Hiền Trương Công Định Phan Huy Chú 160,00 Hà Đông

796 Ngô Gia Khảm Trương Công Định Phan Huy Chú 160,00 Hà Đông

797 Tây Sơn Trương Công Định Phan Huy Chú 160,00 Hà Đông

798 Đoàn Trần

Nghiệp Quang Trung Bế Văn Đàn 90,00 Hà Đông

799 Ngô Gia Tự Ngô Thì Nhậm đường cụt 200,00 Hà Đông

800 Lý Tự Trọng Ngô Thì Nhậm 28B La Khê 500,00 Hà Đông

801 An Hoà Đường Trần Phú

(QL6) Số nhà 62 270,00 Hà Đông

Page 47: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

802 Tiểu công nghệ Quang Trung Mầm non Yết

Kiêu (đường cụt) 115,00 Hà Đông

803 Ngô Quyền Đường Chu Văn

An

Bờ kênh La Khê

(cầu sắt) 1.703,00 Hà Đông

804 Trục phía Bắc Hà

đông

Ngã tư giao Đường

70 và đường Tố

Hữu

Giao Đ.vành đai 4

(Km7+ 742,99) 4.382,00 Hà Đông

805 Phúc la - Văn Phú Giao Đ430 (70cũ) -

Km0

Giao QL6 ( Km

4,2999) 4.299,00 Hà Đông

806 Đường 36m Giao Trần Phú Giao Tố Hữu 1.045,00 Hà Đông

807 Lê Trọng Tấn Giao Quang Trung

(Km0)

Đại lộ Thăng long

(Km6+786) 6.786,00

Hà Đông,

Hoài Đức

- Đoạn 1 Giao Quang Trung

(Km0)

Dương Nội

(Km5+100) 5.100,00 Hà Đông

- Đoạn 2 Dương Nội

(Km5+100)

Đại lộ Thăng long

(Km6+786) 1.686,00 Hoài Đức

808 Đường Nguyễn

Trãi (Q.Hà đông) Quang Trung

Trường Mỹ Nghệ

(Bùi Bằng Đoàn) 350,00 Hà Đông

809 Đường Quang

Trung (QL6) 6.980,00

- Đoạn 1 (đường

Quang Trung)

Cầu Trắng/

Km11+220

Đường Chu Văn

An /Km11+400 180,00 Hà Đông

- Đoạn2 (đường

Quang Trung)

Đường Chu Văn

An /Km11+400

Ngã 3 Ba

La/Km14+200 2.800,00 Hà Đông

- Đoạn 3 (Quang

Trung kéo dài)

Ngã 3 Ba

La/Km14+200 Km18+200 4.000,00 Hà Đông

- Biên Giang (QL6) Km18+200 (cầu

Mai Lĩnh)

Km19+800 (giáp

Chương Mỹ) 1.600,00 Hà Đông

810 Đường Trần Phú

(QL6) Km9+200 Cầu Trắng 1.900,00 Hà Đông

811 Đường Phùng

Hưng (70 cũ) Đường Cầu Bươu Cầu Trắng 1.540,00 Hà Đông

812 Đường Chu Văn

An

Đường Quang

Trung Cầu Am 560,00 Hà Đông

813 Đường Vạn

Phúc(70 cũ) Cầu Am Ngọc Trục 1.000,00 Hà Đông

814 Đường Mậu 1.179,19 Hà Đông

Page 48: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Lương

815 Đường vào Khu

TĐC Kiến Hưng 1.117,00 Hà Đông

816 Đường vào Cụm

CN Yên Nghĩa 981,77 Hà Đông

817 Đường Thanh

Lãm 1.200,00 Hà Đông

818 Đường Quang

Lãm 650,00 Hà Đông

819 Đường Huyền Kỳ 350,00 Hà Đông

820 Phố Lụa 600,00 Hà Đông

821 Phố Cầu Am 500,00 Hà Đông

822 Phố Yên Lộ 1.000,00 Hà Đông

823 Phố Phú Lương 1.500,00 Hà Đông

824 Hà Trì - Kiến

Hưng Hà Trì

Đường Phúc La -

Văn Phú 1.247,00 Hà Đông

825 Bà Triệu kéo dài Đường Bà Triệu Ngã 5 Hà Trì 250,00 Hà Đông

826 Đa Sỹ kéo dài Ngã 5 Hà Trì Đường Đa Sỹ 400,00 Hà Đông

-

Đường khu trung

tâm hành chính

Quận

Hà Đông

827 Đường trục trung

tâm 44m 688,60 Hà Đông

828 Đường N1 686,80 Hà Đông

829 Đường Lê Hồng

Phong kéo dài 227,23 Hà Đông

830 Đường Tô Hiệu 227,71 Hà Đông

831 Đường N2 113,97 Hà Đông

832 Đường N3 358,55 Hà Đông

833 Đường N4 299,44 Hà Đông

834 Đường K3 227,24 Hà Đông

835 Đường Lê Lai kéo

dài 736,65 Hà Đông

836 Đường K5 312,68 Hà Đông

Page 49: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

837 Đường K5* 277,62 Hà Đông

838 Đường K6 288,90 Hà Đông

839 Đường K7 88,94 Hà Đông

840 Đường K8 195,08 Hà Đông

841 Đường K9 141,47 Hà Đông

842 Đường K10 227,49 Hà Đông

843 Đường K11 217,35 Hà Đông

Tổng số tuyến 843 tuyến

Tổng chiều dài 786,547,44 m

Page 50: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG
Page 51: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN CÁC HUYỆN, CÁC PHƯỜNG

THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ TRÊN DO THÀNH PHỐ QUẢN

(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà

Nội)

STT Tên đường, phố Điểm đầu Điểm cuối Chiều

dài (m)

Đoạn

(m) Ghi chú

Địa bàn thuộc thị trấn các Huyện 45.484

1

Đường Tiền Phong

Nam Hồng đến khu

công nghiệp Quang

Minh II

Đường Nam

Hồng - Tiền

Phong

KCN Quang

Minh II 1.189,1

2

Đường trục trung tâm

khu đô thị mới Mê

Linh

Huyện Mê

Linh Đông Anh 12.728,8

- Đoạn 1 huyện Mê

Linh 11729,8

- Đoạn 2 huyện Đông

Anh 999

3

Đường cho khu dân

cư và các cụm công

nghiệp tại xã Mai

Đình

Tuyến hiện

trạng 131 Điểm cuối 700,0

4 Đường QL2 đến sân

bay Nội Bài Km0 - QL2

Km1+500

đường Nội Bài

- Nhật Tân

1.500,0

5

Đường nối từ đường

QL2-Xuân Hòa với

đường 35-Sân golf

Minh Trí

Đường QL2-

Xuân Hòa

Đường 35-Sân

golf Minh Trí 3.100,0

6 Đường Dục Tú QL3 - xã Mai

Lâm

UBND Xã Dục

Tú 3.900,0

7 Đường Cổ Châu Vân Hà Bắc Ninh 830,0

8 Đường Phúc Lâm -

Hạ Dục

Km0+00( tiếp

giáp Đ429)

Đường 419

(Km39+500) 4.436,00

Đường chính

phục vụ

TCGT nối TL

419

Page 52: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Đoạn 1 Km0+00 Km2+800 2.800,00

- Đoạn 2 Km2+800

(mỹ đức) Km4+500 1.636,00

9 Đường nối TL 414 đi

Hòa Bình (89B cũ) Km0+00 Km12+300 12.300,0

10

Đường Tiên Phong-

Thụy An (Nối QL32

đi ĐT413

Km0+00 Km4+800 4.800,0

Địa bàn thị xã Sơn

Tây 17.379

11 Phố Phùng Khắc

Khoan QL32 Phạm Ngũ Lão 822

12 Phố Phạm Ngũ Lão Trưng Vương Lê Quý Đôn 370

13 Phố Phó Đức Chính Phạm Hồng

Thái Phùng Hưng 400

14 Phố Phan Chu Trinh Phó Đức

Chính

Nguyễn Thái

Học 411

15 Phố Nguyễn Thái Học Phan Chu

Trinh Hoàng Diệu 430

16 Phố Lê Quý Đôn Hoàng Diệu Phạm Hồng

Thái 172

17 Phố Hoàng Diệu Nguyễn Thái

Học

Phùng Khắc

Khoan 529

18 Phố Phạm Hồng Thái Hoàng Diệu Lạc Sơn 423

19 Phố Trưng Vương Phạm Ngũ

Lão Cổng Ô 400

20 Phố Lê Lợi Phó Đức

Chính QL32 650

21 Phố Hồng Hà QL32 Cảng Sơn Tây 700

22 Phố Đốc Ngữ Lê Lợi Trưng Vương 350

23 Phố Lê Lai Lê Lợi Đốc Ngữ 100

24 Phố Đinh Tiên Hoàng Lê Lợi Phùng Hưng 322

25 Phó Phùng Hưng Phó Đức

Chính Ngô Quyền 300

26 Phố Ngô Quyền Phùng Hưng QL32 512

Page 53: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

27 Phố Trần Hưng Đạo Phan Chu

Trinh Ngô Quyền 333

28 Tuyến Quang Trung -

Cầu Trì

Nguyễn Thái

Học

phố Chùa

Thông 1345

29 Phố Bùi Thị Xuân QL21 Tả Hùng 300

30 Đường Phú Nhi QL32 KM

44+900 Ngã tư Lê Lợi 1300

31 Phố Trạng Trình Phú Nhi Đê Đại Hà 310

32 Tuyến Hữu Nghị -

Xuân Khanh ĐT.414 Khí cụ điện 950

33 Đường Phú Hà Đinh Tiên

Hoàng Đê Đại Hà 1200

34 Phố Vân Gia Cầu Trì Đền Và 1600

35 Phố Đền Và QL32 Đền Và 1600

36 Phố Tiền Huân QL32 Tiền Huân 850

37 Phố Phù Sa Số nhà 268 Lê

Lợi Đê Đại Hà 700

Tổng hợp

Số tuyến 37 tuyến

Tổng chiều dài 62.863 m

Page 54: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG CAO TỐC, QUỐC LỘ, VÀNH ĐAI, ĐƯỜNG TRÊN CAO,

ĐƯỜNG TỈNH LỘ CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà

Nội)

Stt Tên đường phố Điểm đầu Điểm cuối Chiều

dài (m)

Đoạn

(m) Địa bàn

Ghi

chú

I Đường cao tốc,

đường trên cao

1 Đường vành đai

3 trên cao 32.833,00

Hoàng

Mai,

Thanh Trì,

Thanh

Xuân,

Nam Từ

Liêm, Cầu

Giấy

- Đoạn chính (Km 159+258) Km 182+930/

Cầu Mai Dịch 23.672,00

- Các ram lên

xuống 9.161,00

Gia Lâm,

Long Biên

2

Đại lộ Thăng

Long (Làn đường

cao tốc+làn

đường gom)

55.809,00

Nam Từ

Liêm,

Hoài Đức,

Quốc

Oai,Thạch

Thất

- Đoạn 1 Km1+800 Km8+154 6.354,00 Nam Từ

Liêm

- Đoạn 2 Km8+154 Km15+500 7.346,00 Hoài Đức

(làn

cao

tốc và

làn

đường

gom)

-

Đại Lộ Thăng

Long (Đường

dẫn, đường đầu

1.909,00 Hoài Đức

Page 55: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

cầu vượt + cầu

vượt)

-

Đại Lộ Thăng

Long (Đường

dẫn các hầm

chui)

1.410,00 Hoài Đức

- Đoạn 3 Km15+500 Km24+600 9.100,00 Quốc Oai

-

Đại Lộ Thăng

Long (Đường

dẫn, đường đầu

cầu vượt + cầu

vượt)

2.274,00 Quốc Oai

-

Đại Lộ Thăng

Long (Đường

dẫn các hầm

chui)

1.892,00 Quốc Oai

- Đoạn 4 Km24+600 Km30+169 5.569,00 Thạch

Thất

-

Đại Lộ Thăng

Long (Đường

dẫn, đường đầu

cầu vượt + cầu

vượt)

3.839,00 Thạch

Thất

-

Đại Lộ Thăng

Long (Đường

dẫn các hầm

chui)

727,00 Thạch

Thất

-

Đại Lộ Thăng

Long (Nút giao

Hòa Lạc)

15.389,00 Thạch

Thất

Điểm

cuối

cao

tốc

3 Đường Nội Bài-

Nhật Tân Km0+00 Km12+100 29.174,00

Đông

Anh, Sóc

Sơn

- Đoạn 1: Đường

Võ Nguyên Giáp Cầu Nhật Tân

Nút giao Nam

Hồng 4.619,00 Đông Anh

- Ram 3.083,00 Đông Anh

- Đoạn 2: Đường

Võ Nguyễn Giáp

Km0+00/Nút giao

Nam Hồng Km4+080 4.080,00 Đông Anh

- Đoạn 3: Đường Km4+080 Km5+400 1.320,00 Sóc Sơn

Page 56: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Võ Nguyễn Giáp

-

Đoạn 4: Đường

Nội Bài-Nhật

Tân

Km5+400 Km12+100 6.700,00 Sóc Sơn

-

Các đường

nhanh, ram,

đường dẫn, cầu

dẫn

9.372,00 Sóc Sơn,

Đông Anh

TH

các

nhánh

Ram

II Đường quốc lộ

4 Quốc lộ 1 (cũ) Giáp Bắc Ninh Phú Xuyên 37.527,00 Gia Lâm,

Long Biên

- Đặng Phúc

Thông Giáp Bắc Ninh

Đường Đình

Xuyên 3.380,00 Gia Lâm

- Hà Huy Tập Đường Đình

Xuyên Cầu Đuống 2.500,00 Gia Lâm

- Đoạn3: (Đường

Ngọc Hồi)

Ngã ba Pháp

Vân/(Km181+668)

Ranh giới Thanh

Trì - Thường

Tín/(Km189+100)

7.432,00 Thanh Trì

- Đoạn 4 Km189+100 Km206+200 17.100,00 Thường

Tín

- Đoạn 5 Km206+200 Km213+315 7.115,00 Phú

Xuyên

5 Pháp Vân - Cầu

Giẽ (đoạn đầu) Km181+568 Km182+300 732,00

Hoàng

Mai

6 Quốc Lộ 5 (Cầu Kim

Chung)/Km1+180 Giáp Hưng Yên 19.796,45

Đông

Anh, Gia

Lâm

- Đoạn 1:Đường

Hoàng Sa

(Cầu Kim

Chung)/Km1+180

(cầu Vượt Vĩnh

Ngọc)/Km6+160 4.980,00 Đông Anh

- Đoạn 2:Đường

Trường Sa

Km6+200 (cầu

Vượt Vĩnh Ngọc)

Cầu Đông

Trù/14+290 8.030,00

Đông

Anh, Long

Biên

-

Đường dân sinh

qua cống chui

Km13+215

Cầu Đông Hội Thôn Lại Đà 1.121,45 Đông

Anh,

- Đoạn 4:Nguyễn

Đức Thuận Cầu Thanh Trì Nguyễn Bình 3.250,00 Gia Lâm

- Đoạn 5:Nguyễn Nguyễn Đức Giáp Hưng Yên 2.415,00 Gia Lâm

Page 57: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Bình Thuận

7 Quốc Lộ 32 53.837,00

Hoài Đức,

Đan

Phượng,

Phúc Thọ,

Thạch

Thất, TX

Sơn Tây,

Ba Vì

- Đoạn 1 Km14+00 Km19+500 5.500,00 Hoài Đức

- Đoạn 2 Km19+500 Km21+500 2.000,00 Đan

Phượng

- Đoạn 3 (Thị trấn

Phùng cũ) Km21+500 Km24+00 3.500,00

Đan

Phượng

- Đoạn 4 Km24+00 Km33+500 9.500,00 Phúc Thọ

- Đoạn 5 Km33+500 Km34+600 1.100,00 Thạch

Thất

-

Đoạn 6:Quốc Lộ

32 (Đường Lạc

Trị)

Km34+600 Km41+00 6.400,00 Phúc Thọ

- Đoạn 7:(Đường

Phú Thịnh) Km41+00 Km48+00 7.000,00

TX Sơn

Tây

- Đoạn 8: (Đường

Quảng Oai) Km48+00 Km63+00 15.000,00 Ba Vì

- QL32 đoạn tránh

thị trấn Phùng cũ 2.837,00

Đan

Phượng

-

Nhánh nối cầu

Phùng với QL32

1.000,00 Đan

Phượng

8 Quốc Lộ 21 17.550,00

TX Sơn

Tây,

Thạch

Thất

-

Đoạn 1:Quốc Lộ

21 (Đường Chùa

Thông, Trung

Sơn Trầm)

Km0+00 Km12+300 12.300,00 TX Sơn

Tây

- Đoạn 2: Km12+300 Km16+550 4.250,00 Thạch

Thất

Page 58: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Đoạn 3: Km29+820 Km30+820 1.000,00 Chương

Mỹ

9 Quốc Lộ 2C Km0+00 Km0+850 850,00 TX Sơn

Tây

10 Quốc lộ 18 Km-1-593 Km 15+600,4 21.185,40 Sóc Sơn

- Tuyến chính Km-1-593 Km 15+600,4 17.193,40 Sóc Sơn

-

Các đường nhánh

tại nút giao Nội

Bài, nút QL3

3.992,00 Sóc Sơn

11 Quốc lộ 2 Km0 Km7+880 7.880,00 Sóc Sơn

12 Quốc lộ 3 Bờ Bắc cầu

Đuống, (Km0+00)

Cầu Đa Phúc

(Km33+300) 33.300,00

Đông

Anh, Sóc

Sơn

- Đoạn1:Km0+00

- Km17+00 17.000,00 Đông Anh

- Đoạn2:Km17+00

- Km33+300 16.300,00 Sóc Sơn

13 Quốc lộ 6 Km19+800 Km38+00 18.200,00 Chương

Mỹ

14 Hồ Chí Minh Km409+647 Km438+000 28.353,00

Thạch

Thất,

Chương

Mỹ

- Đoạn 1 Km409+647 Km417+800 8.153,00 Thạch

Thất

- Đoạn 2 Km417+800 Km438+000 20.200,00 Chương

Mỹ

15 Quốc lộ 21B Km3+000 Km41+600 38.600,00

Thanh

Oai, Ứng

Hòa

- Đoạn 1 Km3+00 Km19+150 16.150,00 Thanh Oai

- Đoạn 2 Km19+150 Km41+600 22.450,00 Ứng Hòa

III Đường Tỉnh

16 Tỉnh lộ 179 Dốc Lời Giáp địa phận

Hưng Yên 11.200,00

- Đường Ỷ Lan Dốc Lời Quốc lộ 5 4.500,00 Gia Lâm

Page 59: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Đường Kiêu Kỵ Quốc lộ 5 Cầu Chùa 4.200,00 Gia Lâm

- Dốc Văn Giang-

Phà Văn Đức 2.500,00 Gia Lâm

17 Đường 181 Giáp Bắc Ninh QL5 6.189,00 Gia Lâm

- Đoạn 1 Ngã tư Ỷ Lan Khu Habro 4.589,00 Gia Lâm

- Đoạn 2 (Nguyễn

Huy Nhuận) Ngã tư Ỷ Lan QL5 1.600,00 Gia Lâm

18 Đường 180 Từ đường 179 Hết địa phận Hà

Nội 940,00 Gia Lâm

19

Đường liên tỉnh

Hà Nội - Hưng

Yên (địa phận Hà

Nội)

4.958,96

- Tuyến chính Đê Nguyễn Khoái Khu đô thị

Ecopark 4.283,92 Gia Lâm

- Tuyến nhánh Ngã 3 chân Cầu

Vĩnh Tuy Cầu Vĩnh Tuy 675,04 Long Biên

20 ĐT 422 (79 cũ) 16.500,00

Đan

Phượng,

Hoài Đức,

Quốc Oai

- Đoạn 1 Km0+00 Km6+700 6.700,00 Đan

Phượng

- Đoạn2: Km6+700 Km14+600 7.900,00 Hoài Đức

- Đoạn 3 Km14+600 Km16+500 1.900,00 Quốc Oai

21 ĐT 422B (SĐ-

VC) Km0+00 Km4+024 4.024,00 Hoài Đức

22 ĐT 417 (83 cũ) 22.500,00

Đan

Phượng,

Phúc Thọ,

TX Sơn

Tây

- Đoạn 1 Km0+00 Km8+00 8.000,00 Đan

Phượng

- Đoạn 2 Km8+00 Km21+400 13.400,00 Phúc Thọ

- Đoạn 3:ĐT 417

(83 cũ) (Phố Km21+400 Km22+500 1.100,00

TX Sơn

Tây

Page 60: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Cổng Ô)

23 ĐT 418 (82 cũ) 10.020,00

TX Sơn

Tây, Phúc

Thọ

- Đoạn 1 Km0+00 Km3+00 3.000,00 TX Sơn

Tây

- Đoạn 2 (Phố

Gạch) Km3+00 Km10+020 7.020,00 Phúc Thọ

24 ĐT 419 (80 cũ) 74.900,00

Chương

Mỹ, Mỹ

Đức, Phúc

Thọ,

Thạch

Thất,

Quốc Oai

- Đoạn 1 Km0+00 Km0+600 600,00 Phúc Thọ

- Đoạn 2 Km0+600 Km14+200 13.600,00 Thạch

Thất

- Đoạn 3 Km14+200 Km24+00 9.800,00 Quốc Oai

- Đoạn 4 Km24+00 Km43+550 19.550,00 Chương

Mỹ

-

Đoạn 5

Km43+550 Km59+500 15.950,00

Mỹ Đức

- Km61+760 Km74+900

(Hương Sơn) 13.140,00

- Đoạn 6- Đường

Đại Nghĩa Km59+500 Km61+760 2.260,00 Mỹ Đức

25 ĐT 420 (84 cũ) 15.228,00

- Đoạn 1 Km0+00 Km 14+228 14.228,00 Thạch

Thất

- Đoạn 2 Km 14+228 Km 15+228 1.000,00 Phúc Thọ

26 ĐT 421 (46 cũ) 14.000,00

- Đoạn 1 Km0+00 Km5+500 5.500,00 Phúc Thọ

- Đoạn 2 Km5+500 Km 14+00 8.500,00 Quốc Oai

27 Tránh Quốc Lộ

32 Km0+00 Km4+983 4.983,00

TX Sơn

Tây

28 ĐT 413 (88 cũ) 23.300,00

Page 61: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Đoạn 1 Km0+00 Km5+00 5.000,00 TX Sơn

Tây

- Đoạn 2 Km5+00 Km23+300 18.300,00 Ba Vì

29 ĐT 416 8.100,00

- Đoạn 1:ĐT 416

(Kim Sơn) Km0+00 Km6+800 6.800,00

TX Sơn

Tây

- Đoạn2:ĐT 416

(Kim Son) Km6+800 Km8+100 1.300,00 Ba Vì

30 ĐT 414 (87A cũ) 20.500,00

-

Đoạn 1:ĐT 414

(87A cũ) (Đường

Xuân Khanh, Đá

Bạc, Cầu Hang)

Km0+00 Km6+300 6.300,00 TX Sơn

Tây

- Đoạn 2:ĐT 414

(87A cũ) Km6+300 Km20+500 14.200,00 Ba Vì

31 ĐT 414B(87B

cũ) 5.123,00

- Đoạn 1 Km0+00 Km5+00 5.000,00 Ba Vì

-

Tuyến đường

tránh từ Đ414B

qua khu xử lý

chất thải Xuân

Sơn

Km0+00 Km0+123 123,00 Ba Vì

32

Đường làng văn

hóa du lịch các

dân tộc Việt Nam

10.175,00

- Đoạn 1 Km0+825 Km8+00 7.175,00 Thạch

Thất

- Đoạn 2 Km8+00 Km11+00 3.000,00 Ba Vì

33 ĐT 446 15.300,00

- Đoạn 1 Km0+00 Km10+800 10.800,00 Thạch

Thất

- Đoạn 2 Km10+800 Km15+300 4.500,00 Quốc Oai

34 ĐT 421B (81 cũ) Km0+00 Km17+00 17.000,00

- Đoạn 1 Km0+00 Km16+00 16.000,00 Quốc Oai

- Đoạn 2 Km16+00 Km17+00 1.000,00 Chương

Page 62: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Mỹ

35 ĐT 421C Km0+00 Km1+170 1.170,00 Quốc Oai

36 ĐT 423 (72 cũ) 8.000,00

- Đoạn 1 Km1+225 Km8+500 7.275,00 Hoài Đức

- Đoạn 2 Km8+500 Km9+225 725,00 Quốc Oai

37 Đ. Tản Lĩnh -

Yên Bài Km0+00 Km10+350 10.350,00 Ba Vì

38 ĐT 411 (93 cũ) Km0+00 Km7+500 7.500,00 Ba Vì

39 ĐT 411B (94 cũ) Km0+00 Km4+600 4.600,00 Ba Vì

40 ĐT 411C (92 cũ) Km0+00 Km6+00 6.000,00 Ba Vì

41 ĐT 412 (90 cũ) Km0+00 Km5+500 5.500,00 Ba Vì

42 ĐT 412B (91 cũ) Km0+00 Km4+00 4.000,00 Ba Vì

43 ĐT 414C (86 cũ) Km0+00 Km8+350 8.350,00 Ba Vì

44 ĐT 415 (89 cũ) Km0+00 Km12+470 12.470,00 Ba Vì

45 Đường 16 Quốc lộ 3 (Phủ

Lỗ)

Giáp địa phận

Bắc Ninh

(Km7+250)

7.250,00 Sóc Sơn

46 Đường 131 Quốc lộ 2 Đê sông Cà Lồ 17.048,00 Sóc Sơn

- Đoạn1 Quốc lộ 2 Sư đoàn 371 8.100,00 Sóc Sơn

- Đoạn 2: Đường

Đa Phúc Sư đoàn 371 Quốc lộ 3 1.200,00 Sóc Sơn

- Đoạn:Đường Núi

Đôi Quốc lộ 3

Bưu điện xã Tân

Minh 2.100,00 Sóc Sơn

- Đoạn4:Đường

131 kéo dài

Bưu điện xã Tân

Minh Đê sông Cà Lồ 5.648,00 Sóc Sơn

47 Đường 35 Quốc lộ 3/Km0 Cầu Thống

Nhất/Km12+733 17.350,00 Sóc Sơn

48 Đường 401 Km0+00 (giao với

QL 3)

Km 3+300/đầu

cầu Vát 3.300,00 Sóc Sơn

49 Đường Hồng Kỳ-

Bắc Sơn

Km3+300 đường

Bắc Sơn, xã Hồng

Kỳ

Km10+454 giáp

Phổ Yên, tỉnh

Thái Nguyên

13.961,87 Sóc Sơn

- Đoạn tuyến số 1

(đường Bắc Sơn) Km0+00

Km3+540, Bãi

rác Nam Sơn 3.540,00 Sóc Sơn

- Đoạn tuyến số 2 Km3+540 Km7+00 3.460,00 Sóc Sơn

Page 63: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

- Đoạn tuyến số 3 Km7+00

Km 10+454 giáp

Phổ Yên, Thái

Nguyên

3.454,00 Sóc Sơn

- Đoạn tuyến số 4 Km5+151,85, ngã

ba Chợ Chấu

đường cơ đê sông

Công, thôn Đô

Tân

3.507,87 Sóc Sơn

50 Đường Nam Sơn Đường 35 Bãi rác Nam Sơn 2.400,00 Sóc Sơn

51 Đường nối QL2 -

Xuân Hòa

Xã Thanh Xuân,

Tân Dân, Minh

Trí, huyện Sóc

Sơn

Cầu qua sông thị

xã Xuân Hòa 6.000,00 Sóc Sơn

52

Đường nối quốc

lộ 3 vào đền

Sóc(tuyến số 1)

Đường QL 3 Đền Sóc 3.402,00 Sóc Sơn

53 Đường dẫn cầu

Đò Lo 700,85 Sóc Sơn

- Đoạn 1: (tuyến

chính) Km0+00 Km0+286,32 286,32

- Đoạn 2:(tuyến

chính) Km0+486,63- Km0+682,82 196,19

- Đoạn 3: (tuyến

tránh) Km0+00- Km0+232,14 218,34

54 Đường Núi Đôi -

Bắc Phú

Km 0+00 Đường

Núi Đôi

Km 3+685 Xã

Bắc Phú 3.134,24 Sóc Sơn

55

Đường QL3 -

Bắc Phú - Tân

Hưng

Km 0+00

(Km29+730

đường QL3)

Km 6+720 (Đê

hữu sông Cầu - xã

Tân Hưng)

6.720,00 Sóc Son

56

Tuyến đường

tỉnh lộ 131-Đồng

Quan- Tỉnh lộ 35

Km 8+00 TL

131(Giao tỉnh lộ

131, xã Tiên

Dược)

Km9+300 TL35

(Giao tỉnh lộ 35,

xã Hiền Ninh)

5.786,00 Sóc Sơn

57

Tuyến đường

khu du lịch Đền

Sóc

Khu hoc viện Phật

Giáo

Tượng đài Thánh

Gióng 7.382,31 Sóc Sơn

- Đoạn1 Học viện phật giáo

Việt Nam

Km2+900,

TL131- Đồng

Quan - TL35

4.850,31

- Đoạn2 Km1+300 đoạn

tuyến số 1

Tượng đài Thánh

Gióng 2.532,00

Page 64: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

58

Tuyến đường

tỉnh lộ 35-sân

Golf Minh Trí

Km9+815, tỉnh lộ

35, xã Minh Phú

sân golf quốc tế

Minh Trí 4.690,00 Sóc Sơn

59

Tuyến đường

ngoài hàng rào

và đường nối

QL3 cụm công

nghiêp tập trung

Sóc Sơn

giao tỉnh lộ 131,

xã Quang Tiến

giao QL3, xã Tiên

Dược 9.877,00 Sóc Sơn

- Đoạn1 Km5+41, tỉnh lộ

131 Km21+800, QL3 3.943,00

- Đoạn2 Km5+800, tỉnh lộ

131

Km7+100, tỉnh lộ

131 1.730,00

- Đoạn3 Km22+900 Q13 Km1+300 xã Mai

Đình

- Nhánh 1 Km22+900 Q13 Km1+150 tuyến 1 3.162,00

- Nhánh 2 Km1+310 xã Mai

Đình

Km7+185 đường

131 1.042,00

60 Đường Võ Văn

Kiệt

Đầu cầu phía bắc

cầu Thăng Long QL2 12.000,00

Đông

Anh, Mê

Linh, Sóc

Sơn

- Đoạn 1 Đầu cầu phía bắc

cầu Thăng Long Km 7+180 8.300,00 Đông Anh

- Đoạn 2 Km 7+180 Km9+600 2.420,00 Mê Linh

- Đoạn 3 Km9+600 QL2 1.280,00 Sóc Sơn

61 Đường 23B 19.500,00

- Đoạn 1: Km 0+00/ Bắc

T.Long - Vực Dê

Km7+00/Xã Đại

Mạch 7.000,00 Đông Anh

- Đoạn2: Km7+00 /Xã Đại

Mạch

Km 19+500/Ngã

3 cây si Phúc Yên 12.500,00 Mê Linh

62 Đường 308 X.Tiền Châu-Phúc

Yên

Cảng Chu Phan -

Mê Linh 10.650,00 Mê Linh

63

Đường Tam Báo

- Thạch Đà

(Đường TL 312)

Km0+00 X.Tam

Báo- Mê Linh

Km7+200

X.Thạch Đà-Mê

Linh

7.200,00 Mê Linh

64 Tuyến đường từ

đường 308 qua Đường 308 Đê tả Sông Hồng 1.073,00 Mê Linh

Page 65: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

UBND xã Tiến

Thịnh đến đê tả

Sông Hồng

65

Đường từ ngã tư

Cổ Ngựa xã Tiền

Phong đi Đê tả

sông Hồng

Ngã tư Cổ Ngựa Đê tả sông Hồng 1.800,00 Mê Linh

66

Đường Nam

Hồng-Tiền

Phong

X.Nam Hồng-

Đông Anh

X.Tiền Phong-

Mê Linh 2.200,00 Mê Linh

67 Đường 23

Đầu dẫn cầu vượt

Nam Hồng phía

Đông Anh

Km7+515(Ngã

Tư Biến Thế) 6.891,00 Đông Anh

68

Đường 23 qua

đền thờ Hai Bà

Trưng đến đê tả

Sông Hồng

Km 0+00 - Đường

23B

Km 1+970 - Đê tả

Sông Hồng 1.970,00 Mê Linh

69 Đường Chính A Km0-50 (giao với

đường 23B) Km 1+800 1.825,00 Đông Anh

70

Một số tuyến

đường thuộc dự

án BTL- Vân Trì

5.445,35 Đông Anh

-

Đường gom -

Gói thầu số 2-

Đô thị BTL - VT

Km 1+240 Km 2+550 1.310,00 Đông Anh

-

Đường nối Kênh

Giữa -Gói thầu

số 4 - Đô Thi

BTL-VT

Km 0+043 Km 2+404,10 2.361,10 Đông Anh

-

Đường gom - gói

thầu số 5 - Đô

Thị BTL-VT

Km 0+040 Km 1+173,25 1.133,25 Đông Anh

-

Đường nối QL5

kéo dài với

đường BTL-VD

Quốc lộ 5 kéo dài

Đường Bắc

Thăng Long- Vực

641,00 Đông Anh

71

Đường đảm bảo

giao thông - gói

thầu số 4 (dự án

cầu vượt Nam

Hồng)

Km0+00 Km0+640 640,00 Đông Anh

Page 66: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

72

Đường và đảm

bảo giao thông-

gói thầu số 5 (dự

án cầu vượt Nam

Hồng)

Km0+640 Km 1+264,243 624,00 Đông Anh

73 Đường Dốc Vân

- Lực Canh

Quốc lộ 3 (Km

1+200)

Km11 (Ngã 3

Tàm Xá) 11.000,00 Đông Anh

74 Đường B.Thăng

Long Vực Dê Quốc lộ 3 Võ Văn Kiệt 6.250,00 Đông Anh

75 Đường Vân Trì

Ngã 3 chợ Vân Trì

(BĐ Trung tâm xã

Vân Nội)

Ngã 3 giao cắt với

đường-đi xã Kim

Nỗ

3.200,00 Đông Anh

76 Tuyến tránh cầu

Định Km0+00 Km1+211 1.211,00 Thanh Oai

77 Đường 427 (71

cũ) Km0+00 Km20+200 19.413,00

- Đoạn 1 Km0 Km7+500 7.500,00 Thanh Oai

- Đoạn 2 Km7+500 Km20+200 11.913,00 Thường

Tín

78 Đường 429 (73

cũ) 31.209,00

Thanh

Oai,

Thường

Tín, Phú

Xuyên,

Ứng Hòa,

Mỹ Đức,

Chương

Mỹ

- Đoạn 1

Km0+00 Km2+500 8.809,00 Phú

Xuyên

- Km5+500 Km12+300

- Đoạn 2 Km2+500 Km5+500 3.000,00 Thường

Tín

- Đoạn 3

Km12+300 Km15+800 5.035,00 Ứng Hòa

- Km22 Km23+535

- Đoạn 4 Km15+800 Km22 6.200,00 Thanh Oai

- Đoạn 5 Km23+535 Km30 6.465,00 Mỹ Đức

- Đoạn 6 Km30 Km31+700 1,700,00 Chương

Mỹ

Page 67: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

79 Đ.425 (74 cũ) Km0+00 Km4+980 4.980,00 Ứng Hòa,

Mỹ Đức

- Đoạn 1 Km0+00 (Lưu

Hoàng)

Km3+500 (Đục

Khê) 3.500,00 Ứng Hòa

- Đoạn 2 Km3+500 (Đục

Khê)

Km4+980 (Bến

Yến) 1.480,00 Mỹ Đức

80 Đ.428 (75 cũ) 27.000,00

Ứng Hòa,

Phú

Xuyên

- Đoạn 1 Km0+00 (TT.Vân

Đình)

Km15+150 (Cống

Thần) 15.150,00 Ứng Hòa

- Đoạn 2 Km15+150 (Giao

Đ.QL1)

Km27+00 (Quang

Lãng) 11.850,00

Phú

Xuyên

81 Đ.424 (76 cũ) 7.950,00 Ứng Hòa,

Mỹ Đức

- Đoạn 1 Km2+00 (Hợp

Tiến) Km8+900 6.900,00 Mỹ Đức

- Đoạn 2 Km8+900 Km9+950 (Hòa

Nam) 1.050,00 Ứng Hòa

82 Đ.428B (77 cũ) Km0+00 (Ngã 3

H.Nguyên)

Km5+800 (Ngã 3

C.Lương) 5.800,00

Phú

Xuyên

83 Đ.426 (78 cũ)

Km0+00 (Dốc

Quàn- Giao Đ.QL

21B)

Km8+00 (Thái

Bằng- Giao

Đ.428)

8.000,00 Ứng Hòa

84 Đ.429B (Cầu

Bầu - Thanh Ấm)

Km0+00 (Cầu

Bầu)

Km6+400 (Cầu

Thanh Ấm) 6.400,00 Ứng Hòa

85 Đ.429C (Cầu

Lão - Ba Thá)

Km0+00 (Cầu

Lão)

Km8+600 (Ba

Thá) 8.600,00 Ứng Hòa

86 Nhánh rẽ QL1 890,00 Phú

Xuyên

- Đoạn 1 Km0+00 Km0+850 850,00 Phú

Xuyên

- Đoạn 2 Km0+00 Km0+040 40,00 Phú

Xuyên

87

Đường tránh 419

bến xe Hương

Sơn đến cầu

Vãng Sơn (Tiên

Km0+00 (Giao

đường 419)

Km1+800 (Cầu

Vãng Sơn ) 1.800,00 Mỹ Đức

Page 68: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vqh.hanoi.gov.vn/uploads/news/2017_04/1640_qd-ubnd_343543.pdf · ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI-----CỘNG

Mai)

88 ĐT 70 Hà Đông Đông Mỹ 9.500,00

- Đoạn 1: Đường

Cầu Bươu

Đường Phùng

Hưng

Đường Phan

Trọng Tuệ 2.100,00 Thanh Trì

- Đoạn 2: Đường

Phan Trọng Tuệ Đường Cầu Bươu Đường Ngọc Hồi 3.900,00 Thanh Trì

- Đoạn 3: Đường

Ngũ Hiệp Ngã 3 Ngọc Hồi Thôn Tự Khoát 2.100,00 Thanh Trì

- Đoạn 4: Đường

Đông Mỹ Thôn Tự Khoát

Ngã 3 Đông

Trạch (đê hữu

hồng)

1.400,00 Thanh Trì

89 Đường Vĩnh

Quỳnh

Đ. Phan Trọng

Tuệ Đ. Ngọc Hồi 1.450,00 Thanh Trì

90 Đường Hữu Hòa Đường Kim Giang Cầu Hữu Hoà 370,00 Thanh Trì

91 Đường 2 đầu cầu

Vượt Tự Khoát 976,00 Thanh Trì

92 Đường Yên Xá Đường Cầu Bươu Trường tiểu học

Tân Triều 600,00 Thanh Trì

93

Đường phía đông

khu TT thể thao

Bộ công an

Nghiêm Xuân

Yêm 353,00 Thanh Trì

94 Đê Thanh Trì Điếm 25 Điếm 34+210 8.500,00 Thanh Trì

95 Nghiêm Xuân

Yêm Nguyễn Xiển Kim Giang 1.500,00 Thanh Trì

Tổng hợp

Số tuyến 95 Tuyến

Tổng chiều dài 1.096.280,43 m