Xương ổ răng
Transcript of Xương ổ răng
MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Mô tả được các cấu trúc và thànhphần của xương ổ răng
• Trình bày được quá trình tái cấutrúc sinh lý của xương ổ răng
CẤU TRÚC GIẢI PHẪU CỦA MỎM XƯƠNG Ổ RĂNG
Mỏm xương ổ răng
Xg ổ chính danh Xương ổ nâng đỡ
Xương vỏ
Xương xốp
Phiến cứng
Xương bó
Xương vỏ
Xương xốp
XƯƠNG VỎ:Là xương đặcGồm hệ thống Haver và Havertrung gianHàm dưới dày hơn hàm trênMặt trong dày hơn mặt ngoài
XƯƠNG XỐPGồm các bè xương mỏng, đượclấp đầy bởi tủy mỡVùng lồi củ XHT và góc gàmXHD chứa tủy tạo máu.HT nhiều xương xốp hơn HD
TIA XƯƠNG
XƯƠNG Ổ CHÍNH DANH
• Là lá xương đặc lót ở mặt trong ổ răng thành ổ răng
• Dày 0.1 đến 0.4mm
• Giống như một mặt sàng, nhiều lỗ nhỏ, đính vào bè xươngxốp.
• X quang: là 1 đường cản quang rõ rệt phiến cứng (lamina dura).
• Còn được gọi là xương bó
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ THÀNH PHẦN
Xương bó- Là phần xương ổ răng có các sợi Sharpeythâm nhập.- Bó – bó sợi.- Sợi sharpey – các sợi chính của dây chằngnha chu thâm nhập và gắn chặt vào xươnghoặc cement răng.- Các sợi Sharpey chạy vuông góc với bề mặtxương bó- Ở người lớn tuổi, xương bó có nhiều ở mặtxa các răng có sự di gần (RCL/RCN).
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ THÀNH PHẦN
Mạch máu:
- HT: ĐM ổ răng trước và sau ĐM hàm trên+ĐM ổ mắt dưới
- HD: ĐM ổ răng dưới.
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ THÀNH PHẦN
Thành phần:Xương
67 – 70%Vô cơ
22 – 23 %Hữu cơ
8 %Nước
60%Hydroxya
patite
40%Không
định hình
90%Collagen
10%Protein kocollagen
ĐẶC ĐIỂM ĐỊNH KHU MỎM XOR VÀ XOR
1. Vị trí của các chân răng và ổ răng trong mỏm xương ổ răng.
2. Hình dạng và sự tạo thành xương ổ và vách giữa các răng.
3. Liên quan giữa ổ răng với hốc mũi và các xoang.
4. Liên quan giữa ổ răng với ống răng dưới.
( đọc tài liệu)
Nguyên bào tạo xương
• Tế bào đơn nhân, có nguồn gốc từ tế bào gốc nguyên thủy, hình khốilập phương (khi hđộng mạnh) và dẹt lại khi không có sự tạo xương.
• Là tế bào đã biệt hóa nhưng vẫn diễn ra hiện tượng phân bào.
• Xếp thành hàng nằm trên bề mặt xương, tiếp xúc với lớp dạng xương.
• Thể hiện hình ảnh đặc trưng của hoạt động enzim photphatase kiềm ởmức cao.
• Chế tiết khuôn hữu cơ cho xương : Collagen type I, V, proteoglycans,vài protein không collagen.
• Đóng vai trò hàng rào ngăn dòng ion ra vào xương.
Cốt bào non
• Tương tự nguyên bào xương về mặt cấu trúc nhưng nhỏ hơn.
• Nằm ngoại vi vùng xương tân tạo.
• Điều hòa quá trình trưởng thành và khoáng hóa của khungxương mới.
Cốt bào trưởng thành (TB xương)
• Là các nguyên bào xương bị kẹt lại trong khung hữu cơ
• Sau khi hình thành, các tế bào xương giảm kích thước.
• Các TB xương nằm trong các hốc xương, có các kênh nhỏ chứanhánh nguyên bào tương của TB xương.
• Có sự tiếp xúc liên hệ giữa các TB xương kế cận và với cácNguyên bào xương.
• Bộ máy tổng hợp chất khuôn đã suy giảm nhưng vẫn có khảnăng tổng hợp các protein khuôn.
• Tham gia vào hoạt động hủy cốt (tiêu xương).
Hủy cốt bào
• Là tế bào đa nhân (2-6 nhân), có kích thước lớn hơn nhiều so với các tế bào xương khác.
• Thường nằm trên bề mặt xương không có chất dạng xươngche phủ, trong các khuyết Howship.
• Viền bào tương dạng bàn chải, tạo đường ranh giới vùng tiêuxương.
• Bào tương chứa nhiều ty thể, hệ thống Golgi phát triển, nhiềutúi tiêu thể, giàu các acid và enzyme thủy phân.
Các chất điều hòahệ thống tái cấu trúc xương
Chất gây tiêu xương
• Parahormon (PTH)
• Yếu tố hoạt hóa hủy cốt bào(OAF)
Yếu tố lắng đọng xương
• Calcitonin (CT)
• Estrogen
Quá trình tái cấu trúc xương
• Diễn ra từ giai đoạn hình thành xương phôi thai cho đến giai đoạntiền trưởng thành.
• Diễn ra mạnh mẽ ở giai đoạn phát triển của xương hàm, mọc răng vàthay răng.
• Nhịp độ đổi mới của mỏm xương ổ cao hơn các xương khác, tỉ lệ đổimới xương: 30 – 100% / năm.
• Quá trình tái cấu trúc xương ở người trưởng thành không dừng lạimà chỉ diễn ra chậm hơn.
• Hình ảnh đặc trưng của quá trình tái cấu trúc: khuyết Howship vớicác hủy cốt bào đa nhân, đường viền chất dạng xương với các NBX tạo thành hang.
Quá trình tái cấu trúc xương
• Hoạt động tái cấu trúc ở xương ổ chính danh: phối hợp với sựdi chuyển của răng sau khi mọc.
sự trồi răng do mất răng đối kháng
Sự nghiêng răng vào khoảng mất răng
Sự di chuyển răng trong chỉnh nha.