Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
-
Upload
day-kem-quy-nhon-official -
Category
Documents
-
view
230 -
download
0
Transcript of Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 1/97
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN LÊ NGỌC HIỀN
XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH
PHƢƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM
THUỐC XỊT MŨI NASONEX
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH HÓA DƢỢC
CẦN THƠ – 2013
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 2/97
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN LÊ NGỌC HIỀN
XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH
PHƢƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆMTHUỐC XỊT MŨI NASONEX
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: HÓA DƢỢC
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
ThS. NGUYỄN ĐỨC TUẤN
Ts. NGUYỄN TRỌNG TUÂN
CẦN THƠ – 2013
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 3/97
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
------ ------
Năm học 2013-2014
ĐỀ TÀI:
XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH PHƢƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM
THUỐC XỊT MŨI NASONEX
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Nguyễn Lê Ngọc Hiền, là tác giả của Luận văn xin xác nhận Luậnvăn đã đƣợc chỉnh sửa hoàn chỉnh theo những ý kiến và góp ý của Thầy, Cô phản
biện và những thành viên trong Hội đồng chấm Bảo vệ luận văn.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Luận văn tốt nghiệp đại học
Chuyên ngành: Hóa dƣợc
Đã bảo vệ và đƣợc duyệt
Hiệu trƣởng:………………………….
Trƣởng Khoa:………………………….
Trƣởng Chuyên ngành Cán bộ hƣớng dẫn
Ths. Nguyễn Đức Tuấn TS. Nguyễn Trọng Tuân
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 4/97
Trƣờng Đại học Cần Thơ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa Khoa học Tự nhiên Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn Hóa học ----- -----
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Cán bộ hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Tuấn
TS. Nguyễn Trọng Tuân
Đề tài: Xây dựng và thẩm định phƣơng pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi
Nasonex
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Lê Ngọc Hiền MSSV: 2102445
Lớp: Hóa dƣợc Khóa: 36
Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức luận văn tốt nghiệp:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Nhận xét về nội dung luận văn tốt nghiệp:
Đánh giá nội dung thực hiện của đề tài:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Những vấn đề còn hạn chế:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c. Nhận xét đối với sinh viên tham gia thực hiện đề tài:................................................................................................................................
................................................................................................................................
d. Kết luận, đề nghị và điểm: ................................................................................................................................
................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Cán bộ hƣớng dẫn
Nguyễn Đức Tuấn Nguyễn Trọng Tuân
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 5/97
Trƣờng Đại học Cần Thơ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa Khoa học Tự nhiên Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn Hóa học ------ ------
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ CHẤM PHẢN BIỆN
Cán bộ chấm phản biện:
Đề tài: Xây dựng và thẩm định phƣơng pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi
Nasonex
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Lê Ngọc Hiền MSSV: 2102445
Lớp: Hóa dƣợc Khóa: 36
Nội dung nhận xét: a. Nhận xét về hình thức luận văn tốt nghiệp:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Nhận xét về nội dung luận văn tốt nghiệp:
Đánh giá nội dung thực hiện của đề tài:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Những vấn đề còn hạn chế:
................................................................................................................................
................................................................................................................................c. Nhận xét đối với sinh viên tham gia thực hiện đề tài:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
d. Kết luận, đề nghị và điểm:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Cán bộ chấm phản biện
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 6/97
i
LỜI CẢM ƠN
Khoảng thời gian hai tháng rƣỡi thực hiện đề tài tại công ty Cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco đối với tôi là khoảng thời gian vô cùng quý giá, giúp tôi
có cơ hội học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm thực tế cũng nhƣ những kiến thức bổích cho công việc sau này.
Đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến anh Lê Văn Nhã Phƣơng,anh Nguyễn Đức Tuấn cùng toàn thể các anh chị tại phòng QC – RD thuộc công
ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco đã nhiệt tình giúp đỡ, chỉ dẫn, chia sẻ
những kinh nghiệm thực tế quý báu và tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể hoànthành đề tài của mình.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Nguyễn Trọng Tuân, cô Tôn Nữ
Liên Hƣơng cùng các Thầy, Cô trong bộ môn Hóa – Khoa Khoa học Tự nhiên đãtận tình dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức hữu ích và giúp đỡ, động viên tôitrong thời gian qua.
Tôi cũng xin đƣợc cảm ơn các bạn lớp Hóa dƣợc K36 đã ủng hộ, động viênvà giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Sau cùng, tôi xin cảm ơn gia đình đã luôn là nguồn động viên tinh thần tolớn, vững chắc giúp tôi có thể vƣợt qua những khó khăn để thực hiện đề tài.
Chân thành cảm ơn! Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 7/97
ii
TÓM TẮT
Đối với mỗi loại chế phẩm, việc xây dựng một phƣơng pháp kiểm nghiệm
phù hợp với công thức bào chế cũng nhƣ điều kiện thực tiễn của mỗi phòng thí
nghiệm là điều cần thiết. Đề tài “Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểmnghiệm thuốc xịt mũi Nasonex” đƣợc thực hiện nhằm nghiên cứu phƣơng phápkiểm nghiệm thành phẩm Nasonex 0,05% chứa hoạt chất Mometasone furoate và
thẩm định phƣơng pháp kiểm nghiệm đã xây dựng.
Đề tài sử dụng phƣơng pháp sắc ký lớp mỏng và sắc ký lỏng hiệu năng cao
(HPLC) cho phép thử định tính, phƣơng pháp HPLC để định lƣợng hoạt chấtMometasone furoate trong thành phẩm. Kết quả đã xây dựng đƣợc phƣơng phápkiểm nghiệm thành phẩm Nasonex và thẩm định quy trình định lƣợng
Mometasone furoate với độ đặc hiệu tốt, hệ số tƣơng quan r = 0,9999, độ lặp lạivới RSD = 0,77%, độ đúng với tỉ lệ phục hồi 100,52%, giới hạn phát hiện LOD =
0,29 g/mL và giới hạn định lƣợng LOQ = 0,89 g/mL.
Kết quả thu đƣợc cho thấy phƣơng pháp kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex
đã xây dựng đáng tin cậy, khả thi, có thể ứng dụng vào kiểm nghiệm.
Từ khóa: Nasonex, Mometasone furoate, HPLC, kiểm nghiệm.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 8/97
iii
ABSTRACT
For each type of final product, it is necessary to determine suitable testing
methods for the preparation formula as well as the reality condition of each
laboratory. The thesis “Determining and validating testing method for
Nasonex nasal spray” was conducted to research on the method for testing
Nasonex 0,05 % which contains active compound is Mometasone furoate and
validating testing method has been built.
Using Thin Layer Chromatography (TLC) and High Performance Liquid
Chromatography (HPLC) to identify, uses HPLC to quantify Mometasone furoate
in Nasonex. As a result, the testing method for Nasonex nasal spray was
established and the quantitative process of Mometasone furoate was validated
with good specificity, the correlation coefficient r = 0,9999, repeatability with
RSD = 0,77 % , accuracy with the recovery rate 100,52 %, limit of detection
LOD = 0,29 g/mL and limit of quantitation LOQ = 0,89 g/mL.
The obtained result shows that the established testing method for Nasonex is
reliable and applicable for testing.
Key words: Nasonex, Mometasone furoate, HPLC, testing.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 9/97
iv
Trƣờng Đại học Cần Thơ
Khoa Khoa học Tự Nhiên
Bộ môn Hóa học
------ ------
Năm học 2013-2014
ĐỀ TÀI:
XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH PHƢƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM
THUỐC XỊT MŨI NASONEX
CAM K ẾT K ẾT QUẢ
Tôi xin cam đoan luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiêncứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văncùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 10/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
v
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... i
TÓM TẮT ........................................................................................................... ii
ABSTRACT ....................................................................................................... iii
CAM KẾT KẾT QUẢ ........................................................................................ iv
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ viii
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................... ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. xi
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .......................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề ..............................................................................................1
1.2 Mục tiêu và nội dung nghiên cứu ...........................................................2
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................2
1.2.2 Nội dung nghiên cứu ..................................................................2
Chƣơng 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................4
2.1 Giới thiệu chung các bệnh về mũi ..........................................................4
2.1.1 Các bệnh về mũi thƣờng gặp và triệu chứng ...............................4
2.1.2 Nguyên nhân gây ra các bệnh về mũi ..........................................4
2.1.3 Điều trị các bệnh về mũi .............................................................5
2.2 Giới thiệu chung về hoạt chất Mometasone furoate và thành phẩm Nasonex .......................................................................................................6
2.2.1 Hoạt chất Mometasone furoate ...................................................6
2.2.2 Thành phẩm Nasonex .................................................................7
2.3 Phƣơng pháp định lƣợng Mometasone furoate .......................................9
2.3.1 Giới thiệu phƣơng pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) ........92.3.2 Nguyên tắc, cấu tạo hệ thống máy HPLC .................................. 10
2.3.3 Định lƣợng Mometasone furoate bằng HPLC ........................... 11
2.4 Thẩm định quy trình phân tích ............................................................. 112.4.1 Tầm quan trọng của việc thẩm định .......................................... 11
2.4.2 Các chỉ tiêu trong thẩm định quy trình phân tích ....................... 12
Chƣơng 3: PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 16
3.1 Phƣơng tiện nghiên cứu ........................................................................ 16
3.1.1 Địa điểm và thời gian thực hiện ................................................ 16
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 11/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
vi
3.1.2 Phƣơng tiện thực hiện ............................................................... 16
3.1.3 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................... 18
3.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................... 19
3.2.1 Kiểm nghiệm nguyên liệu Mometasone furoate ........................ 19
3.2.2 Kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex .......................................... 233.2.3 Thẩm định quy trình phân tích thành phẩm Nasonex bằng HPLC
......................................................................................................... 25
Chƣơng 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN........................................................... 29
4.1 Kiểm nghiệm nguyên liệu Mometasone furoate.................................... 29
4.1.1 Cảm quan ................................................................................. 29
4.1.2 Tính tan .................................................................................... 29
4.1.3 Định tính................................................................................... 29
4.1.4 Điểm chảy ................................................................................ 324.1.5 Góc quay cực riêng ................................................................... 32
4.1.6 Mất khối lƣợng do làm khô ....................................................... 33
4.1.7 Định lƣợng ............................................................................... 33
4.1.8 Tạp chất liên quan ..................................................................... 33
4.2 Kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex ...................................................... 36
4.2.1 Cảm quan ................................................................................. 36
4.2.2 Định tính................................................................................... 37
4.2.3 Định lƣợng ............................................................................... 38
4.3 Thẩm định quy trình phân tích thành phẩm Nasonex bằng HPLC......... 39
4.3.1 Khảo sát tính đặc hiệu của Mometasone furoate ....................... 39
4.3.2 Khảo sát tính tuyến tính theo nồng độ Mometasone furoate ...... 40
4.3.3 Khảo sát độ lặp lại của phƣơng pháp ......................................... 41
4.3.4 Khảo sát độ đúng của phƣơng pháp ......................................... 42
4.3.5 Xác định giới hạn phát hiện (LOD) của phƣơng pháp .............. 43
4.3.6 Xác định giới hạn định lƣợng (LOQ) của phƣơng pháp ............ 44
Chƣơng 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................... 455.1 Kết luận ............................................................................................... 45
5.2 Kiến nghị ............................................................................................. 46
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 47
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 49
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 12/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
vii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Chuẩn bị mẫu khảo sát tính tan của Mometasone furoate..................... 19
Bảng 3.2 Chuẩn bị mẫu khảo tính tuyến tính theo nồng độ Mometasone furoate .............................................................................................................. 26
Bảng 3.3 Chuẩn bị mẫu khảo sát độ đúng của phƣơng pháp ............................... 27
Bảng 4.1 Tính tan của nguyên liệu Mometasone furoate..................................... 29
Bảng 4.2 Kết quả đo điểm chảy của nguyên liệu Mometasone furoate ................ 32
Bảng 4.3 Kết quả đo góc quay cực riêng của nguyên liệu Mometasone furoate .....
........................................................................................................... 32
Bảng 4.4 Khối lƣợng bị mất do làm khô của nguyên liệu Mometsone furoate .... 33
Bảng 4.5 Kết quả định lƣợng nguyên liệu Mometasone furoate .......................... 33
Bảng 4.6 Tạp chất liên quan của nguyên liệu Mometasone furoate ..................... 35
Bảng 4.7 Tóm tắt kết quả kiểm nghiệm nguyên liệu Mometasone furoate .......... 36
Bảng 4.8 Kết quả định lƣợng thành phẩm Nasonex ............................................ 38
Bảng 4.9 Tóm tắt kết quả kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex ............................. 39
Bảng 4.10 Kết quả khảo sát tính tuyến tính theo nồng độ Mometasone furoate .....
........................................................................................................... 41
Bảng 4.11 Kết quả khảo sát độ lặp lại của phƣơng pháp ..................................... 42
Bảng 4.12 Kết quả khảo sát độ đúng của phƣơng pháp ....................................... 43
Bảng 4.13 Kết quả xác định giới hạn phát hiện (LOD) của phƣơng pháp ............ 43Bảng 4.14 Kết quả xác định giới hạn định lƣợng (LOQ) của phƣơng pháp ......... 44
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 13/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
viii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Công thức cấu tạo dạng phẳng của Mometasone furoate ........................6
Hình 2.2 Công thức cấu tạo dạng không gian của Mometasone furoate ................6
Hình 2.3 Một số thành phẩm Nasonex trên thị trƣờng ..........................................7
Hình 2.4 Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) ................................ 10
Hình 3.1 Máy đo điểm chảy ............................................................................... 17
Hình 3.2 Phân cực kế tự động ............................................................................. 17
Hình 3.3 Máy quang phổ hồng ngoại .................................................................. 17
Hình 3.4 Máy quang phổ UV-Vis ....................................................................... 17
Hình 3.5 Máy sắc ký lỏng UFLC ........................................................................ 17
Hình 3.6 Mometasone furoate (nguyên liệu) ....................................................... 18
Hình 3.7 Nasonex 0,05% .................................................................................... 18
Hình 4.1 Phổ hồng ngoại (IR) của Mometasone furoate chuẩn ........................... 29
Hình 4.2 Phổ hồng ngoại (IR) của nguyên liệu Mometasone furoate .................. 30
Hình 4.3 Sắc ký đồ của Mometasone furoate quan sát dƣới UV 254 nm ............. 30
Hình 4.4 Sắc ký đồ của Mometasone furoate sau khi phun thuốc thử sulfuric acid
20% trong ethanol, quan sát dƣới ánh sáng ban ngày ........................... 31
Hình 4.5 Sắc ký đồ của Mometasone furoate sau khi phun thuốc thử sulfuric acid
20% trong ethanol, quan sát dƣới UV 366 nm ..................................... 31
Hình 4.6 Sắc ký đồ mẫu trắng xác định tạp chất liên quan của nguyên liệuMometasone furoate (HPLC) ............................................................... 34
Hình 4.7 Sắc ký đồ dung dịch đối chiếu xác định tạp chất liên quan của nguyên
liệu Mometasone furoate (HPLC) ........................................................ 34
Hình 4.8 Sắc ký đồ dung dịch thử xác định tạp chất liên quan của nguyên liệuMometasone furoate (HPLC) ............................................................... 35
Hình 4.9 Sắc ký đồ định tính thành phẩm Nasonex, quan sát dƣới UV 254 nm......
............................................................................................................ 37
Hình 4.10 Sắc ký đồ dung dịch chuẩn định tính thành phẩm Nasonex (HPLC) ... 37
Hình 4.11 Sắc ký đồ dung dịch thử định tính thành phẩm Nasonex (HPLC) ....... 38
Hình 4.12 Sắc ký đồ mẫu trắng khảo sát tính đặc hiệu của Mometasone furoate(HPLC) ............................................................................................. 39
Hình 4.13 Sắc ký đồ dung dịch chuẩn khảo sát tính đặc hiệu của Mometasone
furoate (HPLC) ................................................................................. 40
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 14/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
ix
Hình 4.14 Sắc ký đồ dung dịch thử khảo sát tính đặc hiệu của Mometasonefuroate (HPLC) ................................................................................. 40
Hình 4.15 Đồ thị khảo sát tính tuyến tính theo nồng độ Mometasone furoate ..... 41
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 15/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BP British Pharmacopoeia: Dƣợc điển Anh
IR Infrared spectr oscopy: Quang phổ hồng ngoại
HPLC High Performance Liquid Chromatography: Sắc ký lỏng hiệu năng cao
RSD Relative Standard Deviation: Độ lệch chuẩn tƣơng đối SD Standard Deviation: Độ lệch chuẩn
LOD Limit of Detection: Giới hạn phát hiện
LOQ Limit of Quantitation: Giới hạn định lƣợng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 16/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ Sự ô nhiễm môi trƣờng ngày một gia tăng cùng những biến đổi thất thƣờ ng
của thờ i tiết là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra các bệnh về mũi.
Ngày nay, tỉ lệ bệnh nhân mắc các bệnh về mũi ngày càng tăng. Trên thế giới ƣớ ctính có khoảng 17-25% dân số mắc bệnh viêm mũi vớ i 3 loại chính là viêm mũidị ứng, viêm mũi cấp tính và viêm xoang, trong khi đó ở Việt Nam tỉ lệ này là
khoảng 10-12%. Các bệnh về mũi thông thƣờng không nguy hiểm đến tính mạng.
Tuy nhiên, mũi là cơ quan quan tr ọng của hệ hô hấp, đóng vai trò làm ẩm và lọc
sạch không khí để thở nên khi mắc bệnh về mũi, các chức năng sinh lý khác của
cơ thể đều ít nhiều bị ảnh hƣởng, gây những khó chịu đáng kể cho ngƣờ i bệnh,
làm giảm chất lƣợ ng cuộc sống. Ngoài ra, nếu không đƣợc điều tr ị k ị p thờ i sẽ dẫn
đến các bệnh về mũi mãn tính và một số biến chứng nghiêm trọng.
Để điều trị hiệu quả các bệnh về mũi, bên cạnh việc hạn chế tiếp xúc với các
nguyên nhân gây bệnh, xây dựng chế độ dinh dƣỡng và tập luyện hợp lý, việc kếthợp với các loại thuốc trong quá trình điều trị là rất cần thiết. Hiện nay, một trong
những loại thuốc phổ biến và hiệu quả nhất đƣợc sử dụng để điều trị các bệnh vềmũi là thuốc chứa glucocorticoid dạng xịt hoặc uống. Glucocorticoid dùng đƣờng
uống hiệu quả nhƣng ít đƣợc sử dụng do những tác dụng phụ độc hại nhƣ giữnƣớc, gây loãng xƣơng, viêm loét dạ dày tá tràng, tăng huyết áp, suy tuyến
thƣợng thận,... khi sử dụng điều trị trong thời gian dài. Bên cạnh đó, với nhữngƣu điểm nhƣ tác dụng nhanh, hiệu lực điều trị cao, tƣơng đối an toàn khi sử dụnglâu dài,… mà glucocorticoid dạng xịt đƣợc đa phần các bác sĩ và bệnh nhân lựa
chọn. Thành phẩm Nasonex là một trong những glucocorticoid dạng xịt có hiệu
quả trong điều trị các bệnh viêm mũi dị ứng, viêm xoang,…với thành phần chứahoạt chất Mometasone furoate.
Việc kiểm tra các chỉ tiêu chất lƣợ ng của dƣợ c phẩm nhằm đảm bảo hiệu
quả điều tr ị và an toàn cho ngƣờ i sử dụng luôn luôn là một vấn đề r ất đƣợ c quan
tâm. Thông thƣờ ng, mỗi loại thuốc sẽ có phƣơng pháp kiểm nghiệm đƣợ c quy
định chung tại các Dƣợc điển. Tuy nhiên, đối vớ i mỗi loại chế phẩm thì việc khảo
sát lại để xây dựng một phƣơng pháp kiểm nghiệm phù hợ p với công thức bàochế cũng nhƣ điều kiện thực tiễn của mỗi phòng thí nghiệm là điều cần thiết. Do
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 17/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
2
đó, đề tài “Xây dựng và thẩm định phƣơng pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi
Nasonex” đƣợ c lựa chọn để tiến hành, nhằm đƣa ra một phƣơng pháp kiểm
nghiệm phù hợp đối với thành phẩm Nasonex cũng nhƣ với điều kiện kiểm tra tại
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển thuộc công ty Cổ phần xuất nhậ p khẩu y tế
Domesco, sau đó tiến hành thẩm định lại phƣơng pháp đã xây dựng.
Bên cạnh đó, thuốc xịt mũi Nasonex hiện tại vẫn là một thuốc brand nameđƣợc đăng ký bản quyền cho đến tháng 07/2014 nên việc chọn Nasonex làm đối
tƣợng nghiên cứu phù hợp với chính sách phát triển của nền công nghiệp dƣợc ởnhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam, nghiên cứu sản xuất thuốc
generic từ thuốc brand name.
1.2 MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứ u
- Kiểm tra các chỉ tiêu chất lƣợng của nguyên liệu Mometasone furoate.
- Xây dựng phƣơng pháp kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex.
- Thẩm định phƣơng pháp kiểm nghiệm đã xây dựng.
1.2.2 Nội dung nghiên cứu
- Kiểm nghiệm các chỉ tiêu của nguyên liệu Monetasone furoate:
+ Cảm quan
+ Tính tan
+ Định tính
+ Điểm chảy
+ Góc quay cực riêng
+ Mất khối lƣợng do làm khô
+ Định lƣợng
+ Tạp chất liên quan
- K iểm nghiệm các chỉ tiêu của thành phẩm Nasonex:
+ Cảm quan
+ Định tính
+ Định lƣợng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 18/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
3
- Thẩm định quy trình phân tích thành phẩm Nasonex:
+ Khảo sát tính đặc hiệu
+ Khảo sát tính tuyến tính
+ Khảo sát độ lặp lại
+ Khảo sát độ đúng
+ Xác định giới hạn phát hiện
+ Xác định giới hạn định lƣợng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 19/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
4
CHƢƠNG 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG CÁC BỆNH VỀ MŨI
2.1.1 Các bệnh về mũi thƣờng gặp và triệu chứng
- Viêm mũi dị ứng: biểu hiện đầu tiên là hắt hơi liên tục (hay còn gọi là
nhảy mũi) kèm theo các triệu chứng nhƣ cơ thể mệt mỏi, chảy nƣớc mũi, nghẹtmũi, ho, ngứa mũi, đau đầu nhẹ, đau mặt, giảm cảm giác về mùi và hƣơng vị,
cảm giác đầy và ù tai, đôi mắt sƣng lên và buồn ngủ [1].
- Viêm mũi cấp tính: biểu hiện ban đầu là ngứa mũi, hắt hơi, nặng đầu, đau
lƣng, mỏi chân tay và các khớp xƣơng; sau đó chảy nƣớc mũi, ngạt mũi, nhức
đầu, hơi sốt, ngƣời mệt mỏi,…[2]
- Viêm mũi xoang: thƣờng có các triệu chứng ho, ngạt mũi, sƣng nề xung
quanh xoang bị tổn thƣơng, chảy nƣớc mũi, cảm giác nặng vùng mặt và vùngđầu, nƣớc mũi xanh hoặc vàng, đau vùng xung quanh má và răng hàm trên [2].
- Tắt mũi, ngạt mũi: biểu hiện chủ yếu là khó thở khiến bệnh nhân phải thở bằng đƣờng miệng làm miệng khô rát, dễ dẫn đến viêm họng, ho kéo dài, giảm
khả năng phân biệt mùi của khứu giác hoặc mất khứu giác hoàn toàn [2].
- Cảm lạnh: là một bệnh nhiễm virus dẫn đến chảy nƣớc mũi, nghẹt mũi,hắt hơi, đau họng, ho và đau đầu [1].
2.1.2 Nguyên nhân gây ra các bệnh về mũi [3]
- Môi trƣờng ngày càng ô nhiễm do nhiều yếu tố tác động.
- Sự gia tăng của các chất khí độc với số lƣợng và độ độc hại ngày càng tăngthải vào môi trƣờng sống.
- Thƣờng xuyên tiếp xúc với môi trƣờng máy lạnh. - Những tạp chất, dị vật trong không khí bị hít thở vào phải giữ lại ở mũi và
gây nên các bệnh viêm nhiễm. - Thời tiết thay đổi thất thƣờng, không theo chu kỳ khiến con ngƣời khó
thích nghi tốt với những biến đổi ấy. - Vệ sinh mũi không đúng cách, thƣờng xuyên ngoáy mũi khiến mũi bị viêm
nhiễm.
- Sức đề kháng của cơ thể yếu.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 20/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
5
2.1.3 Điều trị các bệnh về mũi [4]
Mục tiêu điều trị các bệnh lý về mũi là giảm đến mức tối thiểu các triệuchứng và lựa chọn các thuốc vừa hiệu quả, vừa ít có tác dụng phụ độc hại. Có
nhiều nhóm thuốc trị bệnh lý về mũi và đƣợc phân ra 2 loại thuốc uống và thuốc
dùng tại chỗ (nhỏ hoặc phun xịt vào mũi) nhƣ sau:
Loại thuốc uống
- Nhóm thuốc uống kháng histamine trị dị ứng: nhƣ clorpheniramine,
loratidine giúp giảm triệu chứng ngứa mũi, nhảy mũi, sổ mũi, chảy nƣớc mắtnhƣng không có tác dụng đối với nghẹt (tắc) mũi.
- Nhóm thuốc uống cƣờng giao cảm gây co mạch: gồm ephedrine,
pseudoephedrine, phenylpropanolamine giúp thông mũi, trị nghẹt mũi tốt.
- Nhóm thuốc uống glucocorticoid: nhƣ prednisone, dexamethasone, chỉuống khi bị viêm mũi xoang nặng và mạn tính.
- Nhóm thuốc uống kháng sinh: dùng khi bệnh lý về mũi có liên quan đến
nhiễm khuẩn.
Loại thuốc dùng tại chỗ (nhỏ hoặc phun xịt vào mũi )
- Thuốc co mạch nhỏ mũi: chứa dƣợc chất nhƣ naphtazoline,
oxymetazoline,... có tác dụng thông mũi tốt nhƣng chỉ nên nhỏ mũi trong thời
gian ngắn 7 ngày. Lý do là nếu dùng lâu bị quen thuốc, bị hiệu ứng “dội” phải
tăng liều, nếu không tăng liều sẽ bị nghẹt mũi nặng hơn, đƣa đến vòng lẩn quẩn là bị “viêm mũi do thuốc”. Đối với trẻ nhỏ, không nên dùng thuốc nhỏ mũi loại nàyvì có thể gây choáng, tím tái.
- Thuốc glucocorticoid xịt mũi: thuốc hiệu quả trong trị viêm mũi dị ứng,
dùng lâu dài nhằm phòng ngừa viêm mũi dị ứng.
- Thuốc nhỏ mũi hoặc phun xịt NaCl 0,9% (chứa dung dịch còn đƣợc gọi là
nƣớc biển, nƣớc muối sinh lý): có tác dụng rửa mũi, giải tỏa dịch nhầy trong mũi
giúp thông thở và giảm sổ mũi. Nên dùng thuốc loại này cho trẻ em giúp thông,sạch mũi.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 21/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
6
2.2 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HOẠT CHẤT MOMETASONEFUROATE VÀ THÀNH PHẨM NASONEX
2.2.1 Hoạt chất Mometasone furoate
2.2.1.1 Tính chất của Mometasone furoate
- Bột màu trắng hoặc gần nhƣ trắng [5].
- Hầu nhƣ không tan trong nƣớ c; tan trong acetone, trong methylene
chloride và trong chloroform; ít tan trong ethanol 96%, isopropanol; tan vô hạntrong tetrahydrofuran [5,6].
- Hệ số phân bố octanol/nƣớc lớn hơn 5.000 [6].
- Điểm chảy khoảng 220C kèm theo sự phân hủy [5].
2.2.1.2 Công thức và danh pháp
- Công thức phân tử: C27H30Cl2O6 .
- Công thức cấu tạo:
O
H
HO
Cl
CH3
O
ClO O
H
O
Hình 2.1 Công thức cấu tạo dạng phẳng của Mometasone furoate
Hình 2.2 Công thức cấu tạo dạng không gian của Mometasone furoate
- Danh pháp: 9,21-Dichloro-11-hydroxy-16-methyl-3,20-dioxopregna-
1,4-diene-17-yl furan-2-carboxylate.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 22/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
7
2.2.1.3 Công dụng và cơ chế tác dụng
Mometasone furoate là một glucocorticoid dùng ngoài với tính chất kháng
viêm tại chỗ ở các liều không có tác dụng toàn thân, đƣợc sử dụng trong điều trị
các rối loạn về da (nhƣ eczema và bệnh vảy nến), viêm mũi dị ứng, hen suyễn đối
với một số bệnh nhân không đáp ứng với các glucocorticoid có hiệu lực yếu hơn.
Mometasone furoate là tiền dƣợc của dạng Mometasone tự do, có hiệu lực
mạnh hơn hydrocortisone và yếu hơn dexamethasone. Nó làm giảm viêm bằng
cách gây ra một số tác dụng:
- Đảo ngƣợc sự kích hoạt các protein viêm.
- Kích hoạt sự bài tiết của các protein chống viêm.
- Ổn định màng tế bào.
- Giảm các dòng tế bào viêm.
Tuy nhiên cơ chế kháng viêm chính xác của Mometasone furoate vẫn chƣa
thật sự đƣợc biết.
2.2.2 Thành phẩm Nasonex
2.2.2.1 Dạng bào chế
Nasonex Aqueous Nasal Spray là bình xịt định liều chứa hỗn dịchMometasone furoate. Mỗi nhát xịt giải phóng khoảng 100 mg hỗn dịch
Mometasone furoate, chứa một lƣợng Mometasone furoate monohydrate tƣơngđƣơng 50 g Mometasone furoate [7].
Hình 2.3 Một số thành phẩm Nasonex trên thị trƣờng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 23/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
8
2.2.2.2 Dƣợc lý học
Dược lực học
Nó đã đƣợc chứng minh là có một loạt các hiệu ứng trên nhiều loại tế bào
(tế bào mast, bạch cầu ái toan, bạch cầu trung tính, đại thực bào và tế bàolympho) và chất trung gian (histamine, leukotriene và cytokine) có liên quan đến
viêm [6,8].
Dược động học [7,10]
Mometasone furoate dạng xịt mũi có sinh khả dụng toàn thân không đáng kể(< 1%), hầu nhƣ không phát hiện trong huyết tƣơng mặc dù sử dụng phƣơng phápđịnh lƣợng có độ nhạy cao với giới hạn định lƣợng 50 pg/mL.
Hỗn dịch Mometasone furoate hấp thu rất kém từ đƣờng tiêu hóa, một lƣợng
nhỏ có thể đƣợc nuốt vào và hấp thu, trải qua chuyển hóa bƣớc đầu trƣớc khiđƣợc đào thải chủ yếu dƣới dạng chất chuyển hóa qua mật và một phần qua nƣớc
tiểu.
Thời gian bán thải của Mometasone furoate là khoảng 5,8 giờ .
Những ảnh hƣở ng của suy thận, suy gan, tuổi tác hay giới tính trên dƣợcđộng học của Mometasone furoate đã không đƣợc nghiên cứu đầy đủ.
2.2.2.3 Chỉ định và chống chỉ định
Nasonex với hoạt chất Mometasone furoate đƣợc chỉ định:
- Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng lâunăm ở ngƣời lớn và trẻ em 2 tuổi trở lên [6,8].
- Điều trị polyp mũi và các triệu chứng liên quan nhƣ sung huyết và mất mùi
ở bệnh nhân 18 tuổi trở lên [9].
- Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi xoang cấp ở bệnh nhân 12tuổi trở lên [7,8].
- Điều trị hỗ trợ với kháng sinh trong các đợt viêm xoang cấp [9].
- Dự phòng các triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa ở ngƣời lớn và trẻ emtừ 12 tuổi trở lên [6].
Nasonex chống chỉ định với các trƣờng hợp [9]:
- Có nhiễm khuẩn khu trú tại niêm mạc mũi không đƣợc điều trị.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 24/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
9
- Thận trọng với những bệnh nhân nhiễm lao thể hoạt động hoặc nhiễm
nấm, nhiễm vi khuẩn, nhiễm virus toàn thân chƣa đƣợc điều trị hoặc herpessimplex ở mắt.
- Thận trọng với phụ nữ mang thai và ngƣời bị suy tuyến thƣợng thận.
2.2.2.4 Tƣơng tác thuốc
Nasonex sử dụng kết hợp với Loratadine không ảnh hƣởng đến nồng độ
trong huyết tƣơng của Loratadine và chất chuyển hóa của chính nó. Ngoài ra chƣa
có nghiên cứu sự tƣơng tác chính thức đƣợc thực hiện [9].
2.2.2.5 Tác dụng phụ
Các phản ứng phụ đƣợc báo cáo trong nghiên cứu lâm sàng bao gồm: chảy
máu cam, viêm họng, rát mũi, kích ứng mũi, hắt hơi, đau đầu,…[9]
2.3 PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH LƢỢNG MOMETASONE FUROATE
Hiện nay, phƣơng pháp chủ yếu đƣợc sử dụng để định lƣợng Mometasone
furoate trong các dạng bào chế là phƣơng pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao(HPLC).
2.3.1 Giới thiệu sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liquid Chromatography, đôi
khi gọi là High Pressure Liquid Chromatography – HPLC) là một kỹ thuật sắc kýsử dụng để phân tách một hay nhiều hợp chất trong một hỗn hợp hợp chất thuộc
lĩnh vực hóa phân tích và sinh hóa với mục đích định danh, định lƣợng từng thành phần riêng lẻ trong hỗn hợp hợp chất. HPLC có nhiều ứng dụng trong y học,trong nghiên cứu, trong sản xuất…[10]
Sắc ký lỏng hiệu năng cao là một phƣơng pháp tách hóa lý dựa vào ái lực
khác nhau của các chất khác nhau với hai pha luôn tiếp xúc và không trộn lẫn,một pha động và một pha tĩnh. Trong đó pha động là chất lỏng chảy qua cột với
một tốc độ nhất định và pha tĩnh chứa trong cột là chất rắn đã đƣợc phân chiadƣới dạng tiểu phân hoặc một chất lỏng phủ lên một chất mang rắn, hay một chấtmang đã đƣợc biến đối bằng liên kết hóa học với các nhóm chức hữu cơ. Quá
trình sắc ký lỏng dựa trên cơ chế hấp phụ, phân bố, trao đổi ion hay phân loại
theo kích cỡ (rây phân tử) [11,12].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 25/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
10
2.3.2 Nguyên tắc, cấu tạo hệ thống máy HPLC
Nguyên tắc: HPLC dựa trên áp lực của bơm cơ học lên một dung môi lỏngđể tải một hỗn hợp chất vào cột hóa học, qua đó quá trình phân tách xảy ra. Một
cột phân tách HPLC đƣợc làm đầy bởi các nguyên tử rắn (nhƣ silica gel, polymer
hay chất hấp phụ) và hỗn hợp mẫu đƣợc phân tích thành những hợp chất đơn giảnhơn sau khi tƣơng tác với các nguyên tử trong cột. Sự phân tách HPLC bị ảnhhƣởng bởi điều kiện của các dung môi lỏng (nhƣ áp suất và nhiệt độ), tƣơng tác
hóa học giữa hỗn hợp mẫu và dung môi lỏng (nhƣ tính kỵ nƣớc, quá trình protonhóa,…) và tƣơng tác hóa học giữa các hợp chất mẫu và nguyên tử đặc rắn bên
trong cột phân tích (nhƣ ái lực ligand, trao đổi ion,…) [10].
Để thực hiện việc tách một hỗn hợp chất bằng kỹ thuật phân tích HPLC thìcần phải có hệ thống trang bị kỹ thuật này. Thông thƣờng, hệ thống HPLC gồm
các bộ phận chính sau:
- Bình chứa pha động
- Bơm cao áp
- Cột sắc ký
- Bộ phận tiêm mẫu
- Đầu dò (Detector )
- Bộ phận ghi nhận tín hiệu
Hình 2.4 Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 26/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
11
2.3.3 Định lƣợng Mometasone furoate bằng HPLC [13]
2.3.3.1 Điều kiện sắc ký
- Cột C18 (10 cm 5 mm, 5 m)
- Detector: UV- Bƣớc sóng: 238 nm
- Nhiệt độ cột: 60ºC
- Thể tích tiêm: 20,0 L
- Tốc độ dòng: 1,0 mL/phút
- Pha động: H2O:CH3OH = 45:55, điều chỉnh tỉ lệ nếu cần
2.3.3.2 Chuẩn bị các dung dịch
- Dung dịch thử: phân tán một lƣợng chế phẩm tƣơng ứng 1 mgMometasone furoate trong 20 mL methanol nóng, thêm 25 mL 2,2,4-
trimethylpentane, làm nguội và lắc đều hỗn hợp. Lọc lấy lớp methanol nằm phía
dƣới. Lặp lại quy trình trên thêm ít nhất 2 lần với lớp dịch chiết 2,2,4-
trimethylpentane, mỗi lần với 10 mL methanol. Thu gom lớp dịch chiết methanolvà thêm tiếp methanol cho vừa đủ 50 mL.
- Dung dịch chuẩn: pha dung dịch 0,002% Mometasone furoate chuẩn
trong methanol.
Tiến hành tiêm sắc ký lần lƣợt với dung dịch chuẩn và dung dịch thử. Tính toán hàm lƣợng Mometasone furoate trong chế phẩm dựa vào diện tích
peak chính thu đƣợc trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn, dung dịch thử và hàmlƣợng Mometasone furoate trong dung dịch chuẩn.
2.4 THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH PHÂN TÍCH
2.4.1 Tầm quan trọng của việc thẩm định
Thẩm định quy trình phân tích là một quá trình tiến hành thiết lập bằng thực
nghiệm các thông số đặc trƣng của phƣơng pháp để chứng minh phƣơng pháp đápứng yêu cầu phân tích dự kiến. Nói cách khác, việc thẩm định một quy trình phântích yêu cầu phải chứng minh một cách khoa học rằng khi tiến hành thí nghiệm
các sai số mắc phải là rất nhỏ và chấp nhận đƣợc [14-17].
Việc thẩm định quy trình phân tích là nhằm chứng minh quy trình đó có phùhợp với mục đích ứng dụng không [18].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 27/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
12
Quy trình phân tích sau khi đƣợc thẩm định có thể đƣa vào các chuyên luận
của Dƣợc điển hoặc đƣa vào trong các tiêu chuẩn cơ sở để xin đăng ký lƣu hành
[14-17].
2.4.2 Các chỉ tiêu trong thẩm định quy trình phân tích
Để thẩm định một quy trình phân tích dựa vào các chỉ tiêu sau: tính đặc hiệu(specificity), độ chính xác (precision), độ lặp lại (repeatability), độ chính xác
trung gian (intermediate precision), độ tái lặp (reproducibility), độ đúng
(accuracy), giới hạn phát hiện (limit of detection), giới hạn định lƣợng (limit ofquantitation), tính tuyến tính (linearity), khoảng xác định (range) [14-17].
Mục đích của quy trình phân tích phải đƣợc hiểu rõ ràng để quyết định các
chỉ tiêu cần đƣợc đánh giá. Thông thƣờng, thẩm định quy trình định lƣợng cần
xem xét đánh giá một số chỉ tiêu [18]:
2.4.2.1 Tính đặc hiệu (Specificity)
Tính đặc hiệu hay còn gọi là tính chọn lọc (selectivity) của một quy trình
phân tích là khả năng của quy trình cho phép xác định chính xác và đặc hiệu chất
cần phân tích và không bị ảnh hƣởng bởi sự có mặt của các thành phần khác cótrong mẫu thử. Thông thƣờng các thành phần này gồm tạp chất, sản phẩm phân
hủy, chất nền,…[15-18]
Quy trình dùng để xác định tính đặc hiệu phụ thuộc vào mục tiêu đã định
của quy trình phân tích. Không phải lúc nào cũng xác định đƣợc một quy trình phân tích đặc hiệu cho một chất phân tích nhất định (phân biệt hoàn toàn) [20].
2.4.2.2 Tính tuyến tính (Linearity)
Tính tuyến tính của một quy trình phân tích là khả năng luận ra các kết quảcủa phƣơng pháp dựa vào đƣờng biểu diễn sự phụ thuộc giữa độ đáp ứng của đạilƣợng đo đƣợc và nồng độ là một đƣờng thẳng hay trực tiếp tính toán dựa vào
tƣơng quan tỉ lệ giữa đại lƣợng đo đƣợc và nồng độ [14,15].
Cả hai trƣờng hợp đều yêu cầu giữa đại lƣợng đo đƣợc và nồng độ phải cósự phụ thuộc tuyến tính. Tính tuyến tính trong một miền giá trị đƣợc xác định
bằng hệ số tƣơng quan [14,15].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 28/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
13
Cách thực hiện:
Tính tuyến tính có thể đƣợc thực hiện trực tiếp trên mẫu chuẩn (bằng cách pha loãng dung dịch chuẩn gốc) hoặc cân riêng biệt các hỗn hợp tự tạo chứa các
thành phần dƣợc chất dựa trên quy trình đặt ra (cách này thƣờng đƣợc dùng để
nghiên cứu khoảng phân tích). Tính tuyến tính đƣợc đánh giá bằng cách quan sátđồ thị của tín hiệu ứng với nồng độ hoặc hàm lƣợng của chất phân tích. Nếu cótƣơng quan tuyến tính thì kết quả thử phải đƣợc đánh giá bằng phƣơng pháp
thống kê thích hợp, thƣờng bằng cách tính đƣờng hồi quy tuyến tính dựa vào phƣơng pháp bình phƣơng tối thiểu [18].
Để xác định tính tuyến tính cần tiến hành ít nhất 5 nồng độ. Trong những
trƣờng hợp khác cần nêu rõ lí do [18].
Giả sử tiến hành thực nghiệm để xác định ứng với các nồng độ x biết trƣớc,
các giá trị định lƣợng đƣợc y. Nếu y phụ thuộc tuyến tính vào x , có nghĩa là trong
khoảng nồng độ cần khảo sát đƣờng biểu diễn của y theo x là một đƣờng thẳng
(đoạn thẳng) theo phƣơng trình sau: y = ax + b
Dựa vào kết quả thu đƣợc từ thực nghiệm của x và y tƣơng ứng ta tính hệ số
tƣơng quan r :
r = xi - x×y
i - yn
i=1
(xi - x)2× (y
i - y)
2ni=1
ni=1
Nếu r = 1: có tƣơng quan tuyến tính rõ rệtr > 0: có tƣơng quan đồng biến
r < 0: có tƣơng quan nghịch biến
r < 5: không có tƣơng quan tuyến tính
r > 5: có phụ thuộc tuyến tínhr = 0: hoàn toàn không có tƣơng quan tuyến tính
Tùy theo hoạch định mà chọn giá trị r . Nói chung r phải ≥ 0,99.
2.4.2.3 Độ lặp lại (Repeatability)
Độ lặp lại là mức độ sát gần giữa các kết quả thử riêng lẻ với giá trị trung bình thu đƣợc khi áp dụng phƣơng pháp đề xuất cho cùng một mẫu thử đồng nhất
trong cùng điều kiện xác định [14-17].
Độ lặp lại bị ảnh hƣởng bởi sai số ngẫu nhiên [14-17].
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 29/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
14
Độ lặp lại thƣờng đƣợc thể hiện bằng độ lệch chuẩn (SD) hay độ lệch chuẩn
tƣơng đối (RSD) của một loạt các lần thử nghiệm [14-17].
Độ lặp lại có thể đƣợc đánh giá trên kết quả của tối thiểu 9 lần định lƣợng
trong khoảng nồng độ đã xác định của quy trình (ví dụ 3 nồng độ, mỗi nồng độ
đƣợc tiến hành 3 lần) hoặc tối thiểu 6 lần định lƣợng ở nồng độ thử 100% [18].
Sau đó áp dụng công thức tính SD và RSD của phƣơng pháp.
RSD càng nhỏ, phƣơng pháp phân tích càng chính xác, RSD do mỗi phòng
thí nghiệm đƣa ra. Thông thƣờng chọn RSD ≤ 2%.
2.4.2.4 Độ đúng (Accuracy)
Độ đúng của một phƣơng pháp phân tích là mức độ sát gần của các giá trịtìm thấy với giá trị thực khi áp dụng quy trình đề xuất trên cùng một mẫu thử đã
đƣợc làm đồng nhất trong điều kiện xác định [14-17].
Độ đúng bị ảnh hƣởng bởi sai số hệ thống [14-17].
Độ đúng đƣợc biểu thị bằng tỉ lệ % phục hồi của giá trị thêm vào mẫu thử
bằng phƣơng pháp xây dựng.
Cách thực hiện:
Tự tạo hỗn hợp mẫu chứa các thành phần của thành phẩm thuốc mà trong đó
có một lƣợng đã biết trƣớc các dƣợc chất cần phân tích đƣợc thêm vào. Trong
trƣờng hợp không có đầy đủ các thành phần làm mẫu tự tạo thì có thể chấp nhậncho thêm một lƣợng đã biết của chất cần phân tích vào chế phẩm hoặc so sánh kếtquả thu đƣợc với một quy trình chính thống thứ hai có độ đúng đã đƣợc công bố
hoặc đã đƣợc xác định [18].
Áp dụng quy trình phân tích đã đề xuất để xác định lƣợng chất cần phân tích
có trong mẫu.
Thông thƣờ ng: 98,0% ≤ tỉ lệ phục hồi ≤ 102,0%.
2.4.2.5 Giới hạn phát hiện (Limit of Detection)Giới hạn phát hiện là lƣợng nhỏ nhất của chất phân tích trong mẫu thử còn
có thể phát hiện đƣợc nhƣng không nhất thiết có thể định lƣợng đƣợc [18].
Có thể xác định giới hạn phát hiện dựa vào độ lệch chuẩn của đáp ứng và độ
dốc suy ra đƣợc từ phƣơng trình hồi quy tuyến tính.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 30/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
15
Giới hạn phát hiện (Limit of Detection = LOD) đƣợc tính theo công thức:
LOD =3,3 × Độ lệch chuẩn
Độ dốc
2.4.2.6 Giới hạn định lƣợng (Limit of Quantitation)
Giới hạn định lƣợng là lƣợng nhỏ nhất của chất phân tích trong mẫu thử có
thể định lƣợng đƣợc với độ đúng và độ chính xác thích hợp. Giới hạn định lƣợng
là một thông số của phép định lƣợng các chất có nồng độ thấp trong mẫu thử, đặc biệt thƣờng đƣợc dùng để xác định tạp chất hoặc sản phẩm phân hủy [18].
Có thể xác định giới hạn định lƣợng dựa vào độ lệch chuẩn của đáp ứng và
độ dốc suy ra đƣợc từ phƣơng trình hồi quy tuyến tính.
Giới hạn định lƣợng (Limit of Quantitation = LOQ) đƣợc tính theo côngthức:
LOQ =10 × Độ lệch chuẩn
Độ dốc
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 31/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
16
CHƢƠNG 3
PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 PHƢƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU
3.1.1 Địa điểm và thời gian thực hiện
Đề tài đƣợc thực hiện tại Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển thuộc công ty
Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco, từ ngày 05/08/2013 đến ngày 15/10/2013.
3.1.2 Phƣơng tiện thực hiện
3.1.2.1 Thiết bị và dụng cụ
- Cân phân tích Sartorius CP225D
- Bản mỏng silica gel 60 F254, Merck
- Máy quang phổ hồng ngoại FTIR -8400S, Shimadzu
- Phân cực kế tự động ATAGO AP-100
- Máy sắc ký lỏng UFLC, Shimadzu
- Máy đo điểm chảy Electrothermal Model 9100
- Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-Vis 1700 Pharmaspec, Shimadzu
- Bể siêu âm Elma S180H
- Bếp cách thủy Memmert
- Tủ sấy Binder - Buồng soi UV huỳnh quang Camag
- Máy lọc chân không (dùng để lọc pha động)
- Đầu lọc 0,45 m
- Dụng cụ thủy tinh: bình định mức, pipet, buret, bercher, đĩa petri, ống
đong, cốc thủy tinh dùng để sấy mẫu (bì)…
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 32/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
17
Hình 3.1 Máy đo điểm chảy Hình 3.2 Phân cực kế tự động
Hình 3.3 Máy quang phổ hồng ngoại Hình 3.4 Máy quang phổ UV-Vis
Hình 3.5 Máy sắc ký lỏng UFLC
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 33/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
18
3.1.2.2 Hóa chất
- Nƣớc lọc RO
- Acetone (Macron)
- Methylene chloride (J.T.Baker)
- Ethanol 96% (Merck)
- Cồn tuyệt đối (Merck) - Sulfuric acid đậm đặc (Merck)
- Methanol (J.T.Baker)
- Potassium bromide (Merck)
- Diethyl ether (Merck)
- Acetonitrile (J.T.Baker)
- Acetic acid băng (Merck)
- 1,2-dichloroethane (Merck)- Thuốc thử sulfuric acid 20% trong ethanol: lấy 60 mL ethanol 96% cho
vào bình định mức 100 mL, cẩn thận thêm từ từ 20 mL sulfuric acid đậm đặc. Đểnguội và pha loãng đến vừa đủ với ethanol 96%.
- Mometasone furoate chuẩn, hàm lƣợng 99,46% (Ấn Độ)
3.1.3 Đối tƣợng nghiên cứu
- Mometasone furoate BP/Ph.Eur (nguyên liệu): số lô MF-12025 (JM-01)-
001, sản xuất tại công ty AARTI INDUSTRIES LTD, Ấn Độ.
- Thuốc xịt mũi Nasonex 0,05% sản xuất bởi công ty Schering-Plough, USA
với 2 lô: 2KTLD61001 và 1KTLDC1002.
Hình 3.6 Mometasone furoate (nguyên liệu) Hình 3.7 Nasonex 0,05%
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 34/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
19
3.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.2.1 Kiểm nghiệm nguyên liệu Mometasone furoate
Thực hiện theo dƣợc điển Anh 2012 (BP 2012) và tiêu chuẩn nhà sản xuất
cung cấ p.
3.2.1.1 Cảm quan
Lấy khoảng 5,000 g mẫu thử (nguyên liệu Mometasone furoate) tr ải mỏng
trên một đĩa petri thủy tinh, quan sát bằng mắt thƣờ ng.
3.2.1.2 Tính tan
Lấy 4 ống nghiệm sạch khô, đánh dấu thứ tự, lần lƣợt thêm mẫu thử và dung
môi hòa tan thích hợp theo Bảng 3.1.
Bảng 3.1: Chuẩn bị mẫu khảo sát tính tan của Mometasone furoate
Ống nghiệm 1 2 3 4
Khối lƣợ ng mẫu thử (g) 0,010 1,000 1,000 0,100
Dung môi hòa tan Nƣớ c
(100 mL)
Acetone
(30 mL)
Methylene
chloride
(30 mL)
Ethanol 96%
(100 mL)
Lắc mỗi ống nghiệm trong vài phút. Để yên. Ghi nhận tính tan.
3.2.1.3 Định tính
Phổ hồng ngoại (IR)
- Mẫu chuẩn: nghiền nhỏ khoảng 0,002-0,003 g Mometasone furoate chuẩn
với khoảng 0,300-0,400 g potassium bromide khan. Cẩn thận nghiền mịn hỗnhợp, trải đều và dập thành viên. Tiến hành đo và ghi nhận phổ đồ.
- Mẫu thử: nghiền nhỏ khoảng 0,002-0,003 g mẫu thử với khoảng 0,300-
0,400 g potassium bromide khan. Cẩn thận nghiền mịn hỗn hợp, trải đều và dậpthành viên. Tiến hành đo và ghi nhận phổ đồ.
- So sánh phổ đồ thu đƣợc của mẫu chuẩn và mẫu thử.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 35/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
20
Sắc ký lớp mỏng
- Dung môi khai triển: H2O:CH3OH:(C2H5)2O:CH2Cl2 = 1,2:8:15:77
- Dung dịch chuẩn và dung dịch thử: pha dung dịch chuẩn và thử ở nồng độ1 mg/mL trong methylene chloride.
- Tiến hành:
+ Chấm riêng biệt trên bản mỏng 10 L mỗi dung dịch chuẩn và dung
dịch thử. Khai triển bản mỏng trong dung môi khai triển đến khi dung môi đi
đƣợc một đoạn khoảng 10 cm. Lấy bản mỏng ra và làm khô trong không khí.
+ Phát hiện A: quan sát dƣới ánh sáng UV 254 nm.
+ Phát hiện B: phun thuốc thử sulfuric acid 20% trong ethanol, nung
nóng ở 120ºC trong vòng 10 phút hoặc cho đến khi các vết xuất hiện. Để nguội,quan sát dƣới ánh sáng ban ngày và UV 366 nm.
3.2.1.4 Điểm chảy
Nghiền mẫu thử thành bột mịn (nếu mẫu thử ở dạng tinh thể). Sau đó cho
bột vào một ống mao quản, lèn bột bằng cách gõ nhẹ ống mao quản xuống mặt
phẳng cứng để có một lớ p bột cao 4-6 mm.
Cài đặt nhiệt độ cho máy: nhiệt độ nền: 220ºC, tốc độ gia nhiệt: 1ºC/phút.
Khi máy đạt nhiệt độ nền, đặt ống mao quản chứa mẫu thử vào máy. Quan
sát và ghi nhận nhiệt độ điểm chảy.
3.2.1.5 Góc quay cực riêng
Cân chính xác 0,250 g mẫu thử cho vào bình định mức 50 mL, hòa tan và pha loãng vừa đủ với cồn tuyệt đối. Lắc đều.
Tiến hành hiệu chỉnh (auto zero) vớ i mẫu tr ắng là cồn tuyệt đối r ồi xác định
góc quay cực riêng của mẫu thử.
3.2.1.6 Mất khối lƣợng do làm khô
Sấy khô bì trong tủ sấy ở nhiệt độ 1052ºC trong vòng 30 phút. Lấy ra và để
nguội đến nhiệt độ phòng trong bình hút ẩm chứa silica gel. Cân để xác định khốilƣợng bì.
Cân khoảng 1,000 g mẫu thử cho vào bì. Dàn mẫu thử thành lớ p mỏng có độ
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 36/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
21
dày không quá 10 mm. Đặt bì chứa mẫu vào tủ sấy ở 1052ºC và sấy cho đến khi
khối lƣợng không đổi.
Cân lại để xác định khối lƣợng mẫu bị mất do làm khô.
Khối lƣợ ng mẫu bị mất do làm khô đƣợ c tính theo công thức:
(%) =(khối lƣợng bì + khối lƣợng mẫu) – (khối lƣợng bì + mẫu)
khối lƣợng mẫu × 100
3.2.1.7 Định lƣợng
- Mẫu chuẩn: cân chính xác 12,5 mg Mometasone furoate chuẩn cho vào
bình định mức 25 mL. Hòa tan và pha loãng vừa đủ vớ i ethanol 96%. Lắc đều.
Hút chính xác 2 mL dung dịch này cho vào bình định mức 100 mL và pha loãngvừa đủ với ethanol 96%. Lắc đều.
- Mẫu thử: cân chính xác 50 mg mẫu thử cho vào bình định mức 100 mL.
Hòa tan và pha loãng vừa đủ vớ i ethanol 96%. Lắc đều. Hút chính xác 2 mL dung
dịch này cho vào bình định mức 100 mL và pha loãng vừa đủ vớ i ethanol 96%.
Lắc đều.
- Tiến hành đo độ hấp thụ của mẫu chuẩn và mẫu thử ở bƣớc sóng 249 nm.Thực hiện trong cùng điều kiện với mẫu trắng là ethanol 96%.
Hàm lƣợng Mometasone furoate trong mẫu thử đƣợc tính theo công thức:
% Mometasone furoate =AT × mC (tinh khiết) × 100 × 100
AC × mT × 25
Trong đó: AT là độ hấp thụ của mẫu thử tại bƣớc sóng 249 nm
AC là độ hấp thụ của mẫu chuẩn tại bƣớc sóng 249 nm
mT là khối lƣợ ng của mẫu thử (mg)
mC (tinh khiết) là khối lƣợ ng của chuẩn tinh khiết (mg)
3.2.1.8 Tạp chất liên quan
Điều kiện sắc ký:
- Cột C18 (25 cm 4,6 mm, 5 m)
- Detector: UV
- Bƣớc sóng: 254 nm
- Nhiệt độ cột: 30ºC
- Thể tích tiêm: 20,0 L
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 37/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
22
- Tốc độ dòng: 1,0 mL/phút - Pha động: acetonitrile:nƣớ c = 50:50
Tiến hành:
- Dung môi pha loãng: hỗn hợp gồm 50 mL acetonitrile và 50 mL nƣớc,thêm 0,1 mL acetic acid băng.
- Dung dịch thử: cân chính xác khoảng 20,0 mg mẫu thử cho vào bình định
mức 20 mL. Hòa tan trong 4 mL acetonitrile, pha loãng đến vừa đủ với dung môi
pha loãng. Lắc đều.
- Dung dịch đối chiếu: pha loãng 1,0 mL dung dịch thử thành 20,0 mL vớidung môi pha loãng. Lắc đều. Hút chính xác 1 mL dung dịch này cho vào bình
định mức 10 mL, pha loãng vừa đủ với dung môi pha loãng. Lắc đều.
- Lọc mẫu trắng, dung dịch đối chiếu và dung dịch thử qua giấy lọc 0,45 m.
- Tiêm mẫu trắng, dung dịch đối chiếu và dung dịch thử vào hệ thống sắcký. Ghi nhận sắc ký đồ. Tính toán phần trăm mỗi tạp riêng lẻ trong dung dịch thử
rồi so sánh với các mức chất lƣợng sau:
+ Tạp riêng lẻ bất k ỳ: không quá 0,6 lần diện tích peak chính của dung
dịch đối chiếu (0,3%).
+ Tổng tạp: không quá 1,2 lần diện tích peak chính của dung dịch đối
chiếu (0,6%).
+ Giới hạn bỏ qua: 0,1 lần diện tích peak chính của dung dịch đối chiếu
(0,05%).
Phần trăm mỗi tạp riêng lẻ trong dung dịch thử đƣợc tính theo công thức:
% tạp riêng lẻ =STạp
SĐC × 0,5
Trong đó: STạ p là diện tích peak trung bình của mỗi tạp riêng lẻ trong
dung dịch thử SĐC là diện tích peak trung bình của Mometasone furoate
trong dung dịch đối chiếu
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 38/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
23
3.2.2 Kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex
Dựa trên kết quả tham khảo từ BP 2012, đề tài đề xuất xây dựng phƣơng pháp định lƣợng Mometasone furoate trong thành phẩm bằng phƣơng pháp
HPLC, có sự biến đổi so với BP 2012 cho phù hợp với dạng bào chế và điều kiện
thực tiễn tại phòng kiểm nghiệm của công ty Domesco.
Nguyên liệu Mometasone furoate sau khi kiểm nghiệm nếu đạt các chỉ tiêu
chất lƣợng so với BP 2012 và tiêu chuẩn của nhà sản xuất sẽ đƣợc dùng làm
chuẩn đối chiếu để kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex.
3.2.2.1 Cảm quan
Lấy khoảng 5,000 g dịch chất (thành phẩm Nasonex) cho vào một đĩa petrithủy tinh, quan sát bằng mắt thƣờng.
3.2.2.2 Định tính
Sắc ký lớp mỏng
- Dung môi khai triển: CH3OH:1,2-dichloroethane = 3:97
- Dung dịch chuẩn: pha dung dịch chuẩn Mometasone furoate ở nồng độ 1
mg/mL trong acetone.
- Dung dịch thử: lấy chính xác một lƣợng dịch chất (sau khi lắc đều) tƣơng
ứng khoảng 1 mg Mometasone furoate cho vào bercher 100 mL, thêm vào
khoảng 10 mL methylene chloride. Khuấy đều. Cách thủy ở 40-50ºC trong
khoảng 5 phút. Để nguội. Gạn lấy lớp dung dịch không màu. Lặp lại thêm 2 lần,mỗi lần với 10 mL methylene chloride. Thu gom lớp dung dịch không màu, làm
bay hơi dung môi đến cô cạn và hòa tan trở lại với 1 mL acetone.
- Tiến hành:
+ Chấm riêng biệt trên bản mỏng 20 L mỗi dung dịch chuẩn và dung
dịch thử. Khai triển bản mỏng trong dung môi khai triển đến khi dung môi đi
đƣợc một đoạn khoảng 10 cm. Lấy bản mỏng ra và làm khô trong không khí. + Phát hiện: quan sát dƣới ánh sáng UV 254 nm hoặc phun thuốc thử
sulfuric acid 20% trong ethanol, nung nóng ở 120ºC trong vòng 10 phút hoặc cho
đến khi các vết xuất hiện, để nguội, quan sát dƣới ánh sáng ban ngày.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 39/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
24
Sắc ký lỏng (HPLC)
So sánh sắc ký đồ của dung dịch chuẩn và dung dịch thử thu đƣợc từ kết quảđịnh lƣợng.
3.2.2.3 Định lƣợng
Điều kiện sắc ký:
- Cột C18 (10 cm 3 mm, 3 m)
- Detector: UV
- Bƣớc sóng: 238 nm
- Nhiệt độ cột: 60ºC
- Thể tích tiêm: 5,0 L
- Tốc độ dòng: 1,0 mL/phút
- Pha động: H2O:CH3OH = 30:70, điều chỉnh tỉ lệ nếu cần
Tiến hành
- Dung dịch chuẩn: cân chính xác khoảng 20 mg Mometasone furoate chuẩn
cho vào bình định mức 100 mL. Thêm methanol đến vừa đủ. Lắc đều. Hút chínhxác 5 mL dung dịch này cho vào bình định mức 50 mL, pha loãng vừa đủ vớimethanol. Lắc đều.
- Dung dịch thử: lấy chính xác một lƣợng dịch chất (sau khi lắc đều) tƣơng
ứng khoảng 1 mg Mometasone furoate cho vào bình định mức 50 mL, thêmkhoảng 30-40 mL methanol. Siêu âm khoảng 15 phút. Cách thủy ở 60-70ºC trong
vòng 10 phút. Để nguội, thêm tiếp methanol đến vừa đủ. Lắc đều.
- Lọc dung dịch thử và dung dịch chuẩn qua giấy lọc 0,45 m.
- Tiêm dung dịch chuẩn và thử vào hệ thống sắc ký. Ghi lại sắc ký đồ.
Hàm lƣợng Mometasone furoate theo lƣợng Mometasone furoate ghi trên
nhãn đƣợc xác định bằng công thức:
% Mometasone furoate =
ST
SC ×
mC (tinh khiết)
mT × 0,05 × 5 × 100
Trong đó: ST là diện tích peak trung bình của Mometasone furoate
trong dung dịch thử
SC là diện tích peak trung bình của Mometasone furoate
trong dung dịch chuẩn
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 40/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
25
mT là khối lƣợ ng của mẫu thử (mg)
mC (tinh khiết) là khối lƣợ ng của chuẩn tinh khiết (mg)
3.2.3 Thẩm định quy trình phân tích thành phẩm Nasonex bằng HPLC
Các số liệu thu đƣợc trong quá trình thẩm định đƣợc tiến hành thống kê vàxử lý bằng Excel.
3.2.3.1 Khảo sát tính đặc hiệu của Mometasone furoate
M ục đích: Xác định chính xác và đặc hiệu chất cần phân tích (Mometasone
furoate), không bị ảnh hƣở ng bở i sự có mặt của các chất khác có trong mẫu thử.
Tiến hành:
- Dung dịch chuẩn: cân chính xác khoảng 20 mg Mometasone furoate chuẩn
cho vào bình định mức 100 mL. Thêm methanol đến vừa đủ. Lắc đều. Hút chínhxác 5 mL dung dịch này cho vào bình định mức 50 mL, pha loãng vừa đủ vớimethanol. Lắc đều.
- Dung dịch thử: lấy chính xác một lƣợng dịch chất (sau khi lắc đều) tƣơngứng khoảng 1 mg Mometasone furoate cho vào bình định mức 50 mL, thêm
khoảng 30-40 mL methanol. Siêu âm khoảng 15 phút. Cách thủy ở 60-70ºC trong
vòng 10 phút. Để nguội, thêm tiếp methanol đến vừa đủ. Lắc đều.
- Mẫu trắng: dung môi methanol.
- Lọc mẫu trắng, dung dịch chuẩn và dung dịch thử qua giấy lọc 0,45 m.
- Tiêm lần lƣợt mẫu trắng, dung dịch chuẩn và dung dịch thử vào hệ thốngsắc ký. Ghi lại sắc ký đồ.
3.2.3.2 Khảo sát tính tuyến tính theo nồng độ Mometasone furoate
M ục đích: Khảo sát tính tuyến tính của dãy chuẩn: 20%, 80%, 100%, 120%,
180% so vớ i nồng độ chuẩn định lƣợ ng.
- Xác định phƣơng trình hồi quy y = ax + b và hệ số tƣơng quan tuyến tính(r ) giữa nồng độ và diện tích peak Mometasone furoate.
Tiế n hành:
- Dung dịch chuẩn gốc: cân chính xác 20 mg Mometasone furoate chuẩn
cho vào bình định mức 100 mL. Thêm methanol vừa đủ. Lắc đều.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 41/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
26
- Dùng buret 25 mL lấy chính xác từng thể tích xác định của dung dịch
chuẩn gốc cho vào bình định mức 50 mL và thêm methanol vừa đủ để đƣợc cácdung dịch chuẩn theo Bảng 3.2.
Bảng 3.2: Chuẩn bị mẫu khảo tính tuyến tính theo nồng độ Mometasone furoate
STT
Nồng độ
Mometasone
furoate (%)
Nồng độ
Mometasone
furoate (g/mL)
Dung dịch
chuẩn gốc
(mL)
Thể tíchvừa đủ
(mL)
1 20 4,0 1,0
50
2 80 16,0 4,0
3 100 20,0 5,0
4 120 24,0 6,0
5 180 36,0 9,0- Lọc các dung dịch chuẩn qua giấy lọc 0,45 m.
- Tiêm lần lƣợt các dung dịch chuẩn vào hệ thống sắc ký. Ghi lại sắc ký đồ.
3.2.3.3 Khảo sát độ lặp lại của phƣơng pháp
Mục đích: Xác định giá trị độ lệch chuẩn tƣơng đối (RSD) của phƣơng pháp
định lƣợng. RSD càng nhỏ phƣơng pháp có độ chính xác càng cao (RSD ≤ 2%).
Tiến hành:
- Dung dịch chuẩn: cân chính xác khoảng 20 mg Mometasone furoate chuẩncho vào bình định mức 100 mL. Thêm methanol đến vừa đủ. Lắc đều. Hút chínhxác 5 mL dung dịch này cho vào bình định mức 50 mL, pha loãng vừa đủ với
methanol. Lắc đều.
- Dung dịch thử (cân 6 bình thử trên cùng một chế phẩm): lấy chính xác một
lƣợ ng dịch chất (sau khi lắc đều) tƣơng ứng khoảng 1 mg Mometasone furoate
cho vào bình định mức 50 mL, thêm khoảng 30-40 mL methanol. Siêu âm khoảng
15 phút. Cách thủy ở 60-70ºC trong vòng 10 phút. Thêm tiếp methanol đến vừa
đủ. Lắc đều.
- Lọc dung dịch chuẩn và dung dịch thử qua giấy lọc 0,45 m.
- Tiêm lần lƣợt dung dịch chuẩn và các dung dịch thử vào hệ thống sắc ký.Ghi lại sắc ký đồ.
Hàm lƣợng Mometasone furoate có trong mẫu thử đƣợc tính theo công thức:
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 42/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
27
X (%) =ST
SC
× mC (tinh khiết)
mT
× 5
Trong đó: ST là diện tích peak trung bình của Mometasone furoate trong
dung dịch thử
SC là diện tích peak trung bình của Mometasone furoatetrong dung dịch chuẩn
mT là khối lƣợng cân mẫu thử (mg)
mC (tinh khiết) là khối lƣợ ng của chuẩn tinh khiết (mg)
3.2.3.4
Khảo sát độ đúng của phƣơng pháp
M ục đí ch: Xác định tỉ lệ phục hồi (%) của chuẩn Mometasone furoate khi
cho vào mẫu thử (chế phẩm) ở các mức: 10%, 15%, 20% so vớ i nồng độ thử định
lƣợ ng.
Tiến hành:
- Dung dịch chuẩn: cân chính xác khoảng 20 mg Mometasone furoate chuẩn
cho vào bình định mức 100 mL. Thêm methanol đến vừa đủ. Lắc đều. Hút chính
xác 5 mL dung dịch này cho vào bình định mức 50 mL, pha loãng vừa đủ vớ imethanol. Lắc đều.
- Dung dịch thử: lấy chính xác một lƣợng dịch chất (sau khi lắc đều) tƣơngứng khoảng 0,9 mg Mometasone furoate cho vào bình định mức 50 mL. Thêm
khoảng 20 mL methanol vào. Siêu âm khoảng 15 phút. Cách thủy ở 60-70ºCtrong vòng 10 phút. Để nguội. Dùng buret 25 mL thêm chính xác từng thể tích
xác định của dung dịch chuẩn vào rồi thêm methanol vừa đủ để đƣợc các dungdịch thử theo Bảng 3.3.
Bảng 3.3: Chuẩn bị mẫu khảo sát độ đúng của phƣơng pháp
Các mức độ đúng 10% 15% 20%
Lƣợ ng dịch chất (g) 1,8 1,8 1,8
Lƣợ ng chuẩn thêm vào (mL) 5,0 7,5 10,0
Thể tích vừa đủ (mL) 50
- Lọc dung dịch chuẩn và dung dịch thử qua giấy lọc 0,45 m.
- Tiêm lần lƣợt dung dịch chuẩn và các dung dịch thử vào hệ thống sắc ký.
Ghi lại sắc ký đồ.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 43/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
28
Tổng lƣợng Mometasone furoate tìm thấy đƣợc tính theo công thức:
mMF (mg) =ST
SC
× mC (tinh khiết)
100 × 5
Trong đó: ST là diện tích peak trung bình của Mometasone furoate trong
dung dịch thử
SC là diện tích peak trung bình của Mometasone furoate
trong dung dịch chuẩn
mC (tinh khiết) là khối lƣợ ng của chuẩn tinh khiết (mg)
3.2.3.5 Xác định giới hạn phát hiện (LOD) của Mometasone furoate
M ục đích: Xác định nồng độ thấp nhất của Mometasone furoate trong mẫu
thử mà phƣơng pháp có thể phát hiện đƣợc.
Tiến hành: Từ phƣơng trình hồi quy tuyến tính y = ax + b tính đƣợc giới hạn phát hiện của phƣơng pháp.
3.2.3.6 Xác định giới hạn định lƣợng (LOQ) của Mometasone furoate
Mục đích: Xác định nồng độ thấp nhất của Mometasone furoate trong mẫuthử còn có thể định lƣợng đƣợc với độ đúng và độ chính xác thích hợp.
Tiến hành: Từ phƣơng trình hồi quy tuyến tính y = ax + b tính đƣợc giới hạnđịnh lƣợng của phƣơng pháp.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 44/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
29
CHƢƠNG 4
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1 KIỂM NGHIỆM NGUYÊN LIỆU MOMETASONE FUROATE
4.1.1 Cảm quan
Quan sát mẫu thử trải trên đĩa petri thấy mẫu có dạng bột mịn, màu trắng.
Nhận xét:
Kết quả quan sát cảm quan cho thấy nguyên liệu Mometasone
furoate đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 và tiêu chuẩn của nhà sản xuất (bột
màu trắng hoặc gần nhƣ trắng).
4.1.2 Tính tan
Lần lƣợt cho mẫu thử và dung môi hòa tan thích hợp vào các ống nghiệm đãđƣợc đánh số. Tính tan của Mometasone furoate đƣợc ghi nhận ở Bảng 4.1.
Bảng 4.1: Tính tan của nguyên liệu Mometasone furoate
Ống nghiệm 1 2 3 4
Dung môi hòa tan Nƣớ c Acetone Methylene chloride Ethanol 96%
Hiện tƣợ ng Không tan Tan Tan Tan
Nhận xét: Nguyên liệu Mometasone furoate không tan trong nƣớc, tan trong
acetone và methylene chloride, ít tan trong ethanol 96%. Nhƣ vậy tính tan củanguyên liệu Mometasone furoate đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 và tiêu
chuẩn của nhà sản xuất.
4.1.3 Định tính
Phổ hồng ngoại (IR)
Hình 4.1 Phổ hồng ngoại (IR) của Mometasone furoate chuẩn
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 45/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
30
Hình 4.2 Phổ hồng ngoại (IR) của nguyên liệu Mometasone furoate
Nhận xét: Phổ IR của nguyên liệu Mometasone furoate phù hợp với phổ IR
của Mometasone furoate chuẩn, cho thấy có sự hiện diện của Mometasone furoatetrong nguyên liệu, đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 và tiêu chuẩn của nhàsản xuất. Đồng thời, kết quả phổ IR còn cho thấy một số nhóm chức đặc trƣng
của Mometasone furoate: C=C (khoảng 1700-1650 cm-1
), C=O (khoảng 1750-
1700 cm-1
), -OH (khoảng 3200-3600 cm-1
).
Sắc ký lớp mỏng
Khai triển bản mỏng chứa dung dịch thử và dung dịch chuẩn trong hệ dungmôi khai triển đã nêu. Sau khi kết thúc, lấy bản mỏng ra và làm khô trong không
khí.
- Phát hiện A: quan sát dƣới ánh sáng UV 254 nm.
Hình 4.3 Sắc ký đồ của Mometasone furoate quan sát dƣới UV 254 nm
Sắc ký đồ thu đƣợc gồm 2 vết chính màu sẫmtối trên nền bản màu xanh lục:
R f (C) = 0,68
R f (T) = 0,68
Trong đó: C là vết của dung dịch chuẩn
T là vết của dung dịch thử
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 46/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
31
- Phát hiện B: phun thuốc thử sulfuric acid 20% trong ethanol.
+ Quan sát dƣới ánh sáng ban ngày
Hình 4.4 Sắc ký đồ của Mometasone furoate sau khi phun thuốc thử sulfuric acid
20% trong ethanol, quan sát dƣới ánh sáng ban ngày
+ Quan sát dƣới ánh sáng UV 366 nm
Hình 4.5 Sắc ký đồ của Mometasone furoate sau khi phun thuốc thử sulfuric acid
20% trong ethanol, quan sát dƣới UV 366 nm
Nhận xét: Quan sát dƣới ánh sáng UV 254 nm và ánh sáng ban ngày (saukhi phun thuốc thử sulfuric acid 20% trong ethanol), vết chính thu đƣợc trên sắc
Sắc ký đồ thu đƣợc gồm 2 vết chính màu nâu
đen trên nền bản màu trắng:
R f (C) = 0,68
R f (T) = 0,68
Trong đó: C là vết của dung dịch chuẩn
T là vết của dung dịch thử
Sắc ký đồ thu đƣợc gồm 2 vết chính màu sángđen trên nền bản màu xanh tím:
R f (C) = 0,68
R f (T) = 0,68
Trong đó: C là vết của dung dịch chuẩn
T là vết của dung dịch thử
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 47/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
32
ký đồ của dung dịch thử tƣơng ứng về vị trí, kích thƣớc và màu sắc với vết chính
thu đƣợc trên sắc ký đồ của Mometasone furoate chuẩn.
Quan sát dƣới ánh sáng UV 366 nm, vết chính thu đƣợc trên sắc ký đồ của
dung dịch thử tƣơng ứng về vị trí, kích thƣớc và màu sắc với vết chính thu đƣợc
trên sắc ký đồ của Mometasone furoate chuẩn, đồng thời có sự phát quang.
Từ kết quả quan sát trên cho thấy có sự hiện diện Mometasone furoate trong
nguyên liệu. Bên cạnh đó cũng cho thấy tính chất phát quang dƣới ánh sáng UV366 nm sau khi đƣợc phun với sulfuric acid 20% trong ethanol của Mometasonefuroate, đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 và tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
4.1.4 Điểm chảy
Đo điểm chảy của mẫu thử với nhiệt độ nền 220ºC, tốc độ gia nhiệt
1ºC/phút. Kết quả đo đƣợc trình bày ở Bảng 4.2.
Bảng 4.2: Kết quả đo điểm chảy của nguyên liệu Mometasone furoate
Điểm chảy (ºC) Hiện tƣợ ng
Mẫu thử 1 216,8Mẫu thử chuyển hoàn toàn từ
tr ạng thái rắn sang tr ạng tháilỏng, đồng thời có màu đen
Mẫu thử 2 217,9
Trung bình 217,4
Nhận xét: Điểm chảy trung bình của nguyên liệu Mometasone furoate là
217,4ºC kèm theo sự phân hủy, đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 và tiêuchuẩn của nhà sản xuất.
4.1.5 Góc quay cực riêng
Sau khi auto zero với mẫu trắng là cồn tuyệt đối, đo góc quay cực riêng củamẫu thử. Kết quả đo đƣợc trình bày ở Bảng 4.3.
Bảng 4.3: Kết quả đo góc quay cực riêng của nguyên liệu Mometasone furoate
Lần đo 1 2 3 4 5 Trung bình
Mẫu thử 1 +53,24º +52,24º +54,25º +53,96º +51,96º +52,95º
Mẫu thử 2 +51,96º +53,96º +51,96º +51,96º +53,96º
Nhận xét:
Góc quay cực riêng của nguyên liệu Mometasone furoate là+52,95º, đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 và tiêu chuẩn của nhà sản xuất
(từ +50º đến +55º).
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 48/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
33
4.1.6 Mất khối lƣợng do làm khô
Mẫu thử đƣợc sấy đến khối lƣợng không đổi ở 1052ºC. Khối lƣợng mẫu bị
mất do làm khô đƣợc trình bày ở Bảng 4.4.
Bảng 4.4: Khối lƣợng bị mất do làm khô của nguyên liệu Mometasone furoate
Khối lƣợ ng
bì (g) Khối lƣợ ng
mẫu (g)
Khối lƣợ ng
bì + mẫu (g) (%)
Trung bình
(%)
Mẫu thử 1 17,7523 1,0028 18,7532 0,190,19
Mẫu thử 2 19,1653 1,0002 20,1636 0,19
Nhận xét: Khối lƣợng bị mất do làm khô của nguyên liệu Mometasone
furoate trung bình là 0,19%, đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 và tiêu chuẩn
của nhà sản xuất (< 0,5%).
4.1.7 Định lƣợng
Tiến hành đo độ hấp thụ của mẫu chuẩn và mẫu thử ở bƣớc sóng 249 nm.
Kết quả đo đƣợc trình bày ở Bảng 4.5.
Bảng 4.5: Kết quả định lƣợng nguyên liệu Mometasone furoate
Chuẩn
- Khối lƣợng cân chuẩn: mC = 12,92 mg
(hàm lƣợ ng = 99,46%, nguyên trạng) mC (tinh khiết) = 12,85 mg
- Độ hấ p thụ: AC = 0,493
Khối lƣợ ng
cân (mg) Độ ẩm
(%)
Khối lƣợ ng
mẫu (mg)
Độ hấ pthụ
Hàm lƣợ ng
(%)
Trung bình(%)
Thử 1 50,800,19
50,70 0,487 100,15100,12
Thử 2 50,21 50,11 0,481 100,07
Nhận xét: Hàm lƣợng trung bình của Mometasone furoate có trong nguyênliệu là 100,12%, đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 và tiêu chuẩn của nhà sản
xuất (từ 97,0% đến 103,0%).
4.1.8 Tạp chất liên quan
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 49/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
34
Tiêm mẫu trắng, dung dịch đối chiếu và dung dịch thử vào hệ thống sắc ký
với điều kiện sắc ký đã nêu và ghi nhận sắc ký đồ.
Hình 4.6 Sắc ký đồ mẫu trắng xác định tạp chất liên quan của nguyên liệuMometasone furoate (HPLC)
Hình 4.7 Sắc ký đồ dung dịch đối chiếu xác định tạp chất liên quan của nguyênliệu Mometasone furoate (HPLC)
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 50/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
35
Hình 4.8 Sắc ký đồ dung dịch thử xác định tạp chất liên quan của nguyên liệu
Mometasone furoate (HPLC)Bảng 4.6: Tạp chất liên quan của nguyên liệu Mometasone furoate
Dung dịch đối chiếu
SĐC = 282.358
0,6 SĐC = 169.414,8
1,2 SĐC = 338.829,6
0,1 SĐC = 28.235,8
Dung dịch thử Khối lƣợng cân: m = 20,17 mg
STạ p = 0K ết quả Không phát hiện
Nhận xét: Các tạp liên quan trong nguyên liệu Mometasone furoate đều có
hàm lƣợng < 0,05% (giới hạn bỏ qua), đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 vàtiêu chuẩn của nhà sản xuất.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 51/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
36
Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu của nguyên liệu Mometasone furoate
đƣợc trình bày tóm tắt ở Bảng 4.7.
Bảng 4.7: Tóm tắt kết quả kiểm nghiệm nguyên liệu Mometasone furoate
Chỉ tiêu Mứ c chất lƣợ ng (BP 2012) K ết quả
Mô tả
+ Cảm quan
+ Tính tan
Bột tr ắng hoặc gần nhƣ trắng.
Hầu nhƣ không tan trong nƣớ c,
tan trong acetone và methylenechloride, ít tan trong ethanol 96%.
Đạt
Đạt
Định tính Phải có phép thử đặc trƣng của
Mometasone furoate.
Đúng
Góc quay cực riêng Từ +50º đến +55º, tính theo chế
phẩm khan.
Đạt (+52,95º)
Điểm chảy Khoảng 220ºC, kèm phân hủy. Đạt (217,4ºC)
Mất khối lƣợ ng do
làm khô
Không quá 0,5%, tại 105ºC. Đạt (0,19%)
Định lƣợ ng Từ 97,0% đến 103,0%, tính theochế phẩm khan.
Đạt (100,12%)
Tạ p chất liên quan Tạp riêng lẻ: không quá 0,3%.
Tổng tạp: không quá 0,6%.
Đạt (không phát hiện)
Đạt (không phát hiện)
Nhận xét: Tất cả các chỉ tiêu kiểm nghiệm của nguyên liệu Mometasone
furoate đều đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012 và tiêu chuẩn của nhà sảnxuất.
Nguyên liệu Mometasone furoate đã đạt yêu cầu chất lƣợng có thể sử dụnglàm chuẩn đối chiếu để kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex.
4.2 KIỂM NGHIỆM THÀNH PHẨM NASONEX
4.2.1 Cảm quan
Quan sát mẫu thử trên đĩa petri thấy mẫu là hỗn dịch dạng lỏng, màu trắngđục.
Nhận xét: Kết quả quan sát cảm quan cho thấy thành phẩm Nasonex đạt yêucầu chất lƣợng so với BP 2012.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 52/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
37
4.2.2 Định tính
Sắc ký lớp mỏng
Khai triển bản mỏng chứa dung dịch thử và dung dịch chuẩn trong hệ dung
môi khai triển đã nêu. Sau khi kết thúc, lấy bản mỏng ra và làm khô trong khôngkhí. Quan sát dƣới ánh sáng UV 254 nm.
Hình 4.9 Sắc ký đồ định tính thành phẩm Nasonex, quan sát dƣới UV 254 nm
Nhận xét: Vết chính thu đƣợc trên sắc ký đồ của dung dịch thử tƣơng ứngvề vị trí, kích thƣớc và màu sắc với vết chính thu đƣợc trên sắc ký đồ củaMometasone furoate chuẩn cho thấy có sự hiện diện của Mometasone furoate
trong thành phẩm Nasonex, đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP 2012.
Sắc ký lỏng (HPLC)
Ghi nhận sắc ký đồ của dung dịch chuẩn và dung dịch thử thu đƣợc từ phépthử định lƣợng thành phẩm Nasonex.
Hình 4.10 Sắc ký đồ dung dịch chuẩn định tính thành phẩm Nasonex (HPLC)
Trên sắc ký đồ thu đƣợc 2 vết chính màu sẫm
tối trên nền bản màu xanh lục:
R f (C) = 0,26
R f (T) = 0,26
Trong đó: C là vết của dung dịch chuẩn
T là vết của dung dịch thử
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 53/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
38
Hình 4.11 Sắc ký đồ dung dịch thử định tính thành phẩm Nasonex (HPLC)
Nhận xét: Peak chính thu đƣợc trên sắc ký đồ của dung dịch thử có thờigian lƣu (tR (T) = 4,60 phút) tƣơng ứng với thời gian lƣu của peak chính thu đƣợc
trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn (tR (C) = 4,60 phút), cho thấy có sự hiện diện
của Mometasone furoate trong thành phẩm Nasonex, đạt yêu cầu chất lƣợng sovới BP 2012.
4.2.3 Định lƣợng
Tiêm dung dịch chuẩn và dung dịch thử vào hệ thống sắc ký với điều kiệnsắc ký đã nêu và ghi nhận sắc ký đồ. Kết quả xác định hàm lƣợng Mometasone
furoate trong thành phẩm đƣợc trình bày ở Bảng 4.8.
Bảng 4.8: Kết quả định lƣợng thành phẩm Nasonex
Chuẩn
- Khối lƣợng cân chuẩn: mC = 21,34 mg
( = 0,19%, hàm lƣợ ng = 100,12%) mC (tinh khiết) = 21,33 mg
- Diện tích peak chuẩn: SC = 523.697
Khối lƣợ ng
(mg)
Diện tích peak Mometasone furoate
(%)
Trung bình(%)
Thử 1 1.941,4 498.193 104,49104,30
Thử 2 1.952,5 499.167 104,10
Nhận xét: Hàm lƣợng trung bình của Mometasone furoate tính theo lƣợngMometasone furoate ghi trên nhãn là 104,30%, đạt yêu cầu chất lƣợng so với BP
2012 (từ 80,0% đến 120,0%).
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 54/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
39
Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu của thành phẩm Nasonex đƣợc trình
bày tóm tắt ở Bảng 4.9.
Bảng 4.9: Tóm tắt kết quả kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex
Chỉ tiêu Mứ c chất lƣợ ng (BP 2012) K ết quả
Cảm quan Hỗn dịch dạng lỏng, màu trắng đục. Đạt
Định tính Phải có phép thử đặc trƣng của
Mometasone furoate.
Đúng
Định lƣợ ng Từ 80,0% đến 120,0%, tính theo hàmlƣợng trên nhãn.
Đạt (104,30%)
Nhận xét: Tất cả các chỉ tiêu kiểm nghiệm của thành phẩm Nasonex đều đạtyêu cầu chất lƣợng so với BP 2012.
4.3 THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH PHÂN TÍCH THÀNH PHẨMNASONEX BẰNG HPLC
4.3.1 Khảo sát tính đặc hiệu của Mometasone furoate
Tiêm mẫu trắng, dung dịch chuẩn và dung dịch thử vào hệ thống sắc ký vớ iđiều kiện sắc ký đã nêu và ghi nhận sắc ký đồ.
Hình 4.12 Sắc ký đồ mẫu trắng khảo sát tính đặc hiệu của Mometasone furoate(HPLC)
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 55/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
40
Hình 4.13 Sắc ký đồ dung dịch chuẩn khảo sát tính đặc hiệu của Mometasonefuroate (HPLC)
Hình 4.14 Sắc ký đồ dung dịch thử khảo sát tính đặc hiệu của Mometasonefuroate (HPLC)
Nhận xét: Từ sắc ký đồ của mẫu trắng, dung dịch chuẩn và dung dịch thửcho thấy mẫu trắng không có peak xuất hiện tại thời gian lƣu của dung dịch chuẩn
và thử, mẫu trắng không ảnh hƣởng đến chất cần phân tích. Nhƣ vậy, phƣơng
pháp có tính đặc hiệu.
4.3.2 Khảo sát tính tuyến tính theo nồng độ Mometasone furoate
Tiêm lặp lại 3 lần liên tiếp ở mỗi nồng độ của các dung dịch chuẩn vào hệ
thống sắc ký với điều kiện sắc ký đã nêu và ghi nhận sắc ký đồ. Kết quả khảo sáttính tuyến tính đƣợc trình bày ở Bảng 4.10.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 56/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
41
Bảng 4.10: Kết quả khảo sát tính tuyến tính theo nồng độ Mometasone furoate
Dung dịch chuẩn gốc:
- Khối lƣợ ng cân: mC = 20,51 mg( = 0,19%, hàm lƣợ ng = 100,12%)
mC (tinh khiết) = 20,50 mg
Nồng độ gốc = 0,205 mg/mL
STT
Nồng độ
Mometasone furoate
(g/mL)
Diện tích peak
1 4,10 103.867
2 16,40 423.678
3 20,50 524.515
4 24,60 636.416
5 36,90 951.298
Hình 4.15 Đồ thị khảo sát tính tuyến tính theo nồng độ Mometasone furoate
Nhận xét: Hệ số tƣơng quan r = R2 = 0,9999 > 0,998, cho thấy trong
khoảng nồng độ 4,10-36,90 g/mL phƣơng pháp có sự tƣơng quan tuyến tính
giữa diện tích peak và nồng độ Mometasone furoate theo phƣơng trình hồi quy là
y = 25.842,6255x – 1.819,0235. Phƣơng trình đƣờng chuẩn này đƣợc sử dụng cho
các thí nghiệm tiếp theo.
4.3.3 Khảo sát độ lặp lại của phƣơng pháp
Tiêm dung dịch chuẩn và các dung dịch thử vào hệ thống sắc ký với điều
kiện sắc ký đã nêu và ghi nhận sắc ký đồ. Kết quả khảo sát độ lặp lại đƣợc trình bày ở Bảng 4.11.
y = 25.842,6255x - 1.819,0235
R² = 0,99990
200000
400000
600000
800000
1000000
0 10 20 30 40
D i ệ n t í c h p e a
k
Nồng độ ( g/mL)
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 57/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
42
Bảng 4.11: Kết quả khảo sát độ lặp lại của phƣơng pháp
Chuẩn
- Khối lƣợng cân chuẩn: mC = 20,51 mg
( = 0,19%, hàm lƣợ ng = 100,12%) mC (tinh khiết) = 20,51 mg
- Diện tích peak chuẩn: SC = 523.697
Thử Khối lƣợng cân
(mg)Diện tích peak X (%) K ết quả
1 1.990,9 481.193 0,04897Số lần thí nghiệm: n = 6
Độ lệch chuẩn:
SD = 0,00038
Độ lệch chuẩn tƣơng đối:
RSD (%) = 0,77%
2 1.995,3 499.167 0,04895
3 1.993,8 506.884 0,04975
4 1.999,9 501.191 0,04904
5 2.008,8 508.975 0,04958
6 1.990,1 505.386 0,04969
TB 0,04933
Nhận xét: Qua kết quả khảo sát độ lặp lại cho giá trị độ lệch chuẩn tƣơngđối RSD = 0,77% < 2%. Nhƣ vậy, phƣơng pháp cho độ lặp lại tốt.
4.3.4 Khảo sát độ đúng của phƣơng pháp
Tiêm dung dịch chuẩn và các dung dịch thử vào hệ thống sắc ký với điềukiện sắc ký đã nêu và ghi nhận sắc ký đồ. Kết quả khảo sát độ đúng đƣợc trình
bày ở Bảng 4.12.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 58/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
43
Bảng 4.12: Kết quả khảo sát độ đúng của phƣơng pháp
Chuẩn
- Khối lƣợng cân chuẩn: mC = 20,51 mg
( = 0,19%, hàm lƣợ ng = 100,12%) mC (tinh khiết) = 20,51 mg
- Diện tích peak chuẩn: SC = 523.697
Thử Mức ST
Tổng
lƣợ ng
tìmthấy
(mg)
Lƣợng có sẵn Lƣợ ng
thêmvào
(mg)
Tổng
lƣợ ng
thêmvào
(mg)
Tỉ lệ
phục
hồi
(%)
Lƣợ ng
cân (g)
Lƣợ ng
hoạt chất
(mg)
1
10%
508.335 0,9947 1,7971 0,8865 0,1025 0,9890 100,58
2 503.513 0,9853 1,8004 0,8881 0,1025 0,9906 99,46
3 506.241 0,9906 1,7957 0,8858 0,1025 0,9883 100,24
4
15%
535.428 1,0477 1,7989 0,8874 0,1537 1,0411 100,64
5 531.920 1,0409 1,8040 0,8899 0,1537 1,0436 99,74
6 534.484 1,0459 1,8020 0,8889 0,1537 1,0426 100,31
7
20%
562.652 1,1010 1,7996 0,8877 0,2050 1,0927 100,76
8 569.799 1,1150 1,8032 0,8895 0,2050 1,0945 101,87
9 566.037 1,1076 1,8062 0,8910 0,2050 1,0960 101,07
TB 100,52
Nhận xét: Kết quả khảo sát độ đúng cho giá trị tỉ lệ phục hồi trung bình là100,52%. Nhƣ vậy, phƣơng pháp đạt độ đúng.
4.3.5 Xác định giới hạn phát hiện (LOD) của phƣơng pháp
Dựa vào phƣơng trình hồi quy tuyến tính xác định đƣợc giới hạn phát hiện(LOD) của phƣơng pháp nhƣ ở Bảng 4.13.
Bảng 4.13: Kết quả xác định giới hạn phát hiện (LOD) của phƣơng pháp
Phƣơng trình hồi quy Giớ i hạn phát hiệny = 25.842,6255x – 1.819,0235 - Độ lệch chuẩn: 2.303,729
- Độ dốc: 25.842,6255
- LOD = 3,3độ lệch chuẩn/độ dốc
LOD = 0,29 g/mL
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 59/97
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 60/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
45
CHƢƠNG 5
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1 KẾT LUẬN
Qua hơn hai tháng thực hiện đề tài “Xây dựng và thẩm định phƣơng pháp
kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex” đã đạt đƣợc một số kết quả nhƣ sau:
Kiểm nghiệm các chỉ tiêu chất lƣợng của nguyên liệu Mometasonefuroate cho kết quả đều đạt yêu cầu so với BP 2012 và tiêu chuẩn do nhà sản xuấtcung cấp:
- Cảm quan: bột màu trắng, mịn.
- Tính tan: hầu nhƣ không tan trong nƣớc, tan trong acetone và methylene
chloride, ít tan trong ethanol 96%. - Định tính: đúng với phép thử đặc trƣng của Mometasone furoate (phổ IR
và sắc ký lớp mỏng).
- Góc quay cực riêng: +52,95º.- Điểm chảy: 217,4ºC, kèm phân hủy. - Mất khối lƣợng do làm khô: 0,19% (tính theo chế phẩm khan).
- Định lƣợng: 100,12% (tính theo chế phẩm khan).
- Tạp chất liên quan: không phát hiện.
Kiểm nghiệm các chỉ tiêu chất lƣợng của thành phẩm Nasonex cho kếtquả đều đạt yêu cầu so với BP 2012:
- Cảm quan: hỗn dịch dạng lỏng, màu trắng đục.
- Định tính: đúng với phép thử đặc trƣng của Mometasone furoate (sắc kýlớp mỏng và HPLC).
- Định lƣợng: 104,30% (tính theo hàm lƣợng ghi trên nhãn).
Thẩm định phƣơng pháp kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex (cụ thể là phƣơng pháp định lƣợng bằng HPLC):
- Phƣơng pháp có tính đặc hiệu, mẫu trắng không làm ảnh hƣởng đến chấtcần phân tích.
- Có sự tƣơng quan tuyến tính giữa nồng độ và diện tích peak với hệ số
tƣơng quan r = 0,9999, thuộc khoảng 0,998 r 1.
- Phƣơng pháp đạt độ lặp lại tốt với RSD = 0,77%, thỏa mãn điều kiện RSD
2%.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 61/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
46
- Phƣơng pháp đạt độ đúng với tỉ lệ phục hồi trung bình là 100,52%, thỏa
mãn điều kiện 98,0% tỉ lệ phục hồi 102,0%.
- Giới hạn phát hiện của phƣơng pháp: LOD = 0,29 g/mL.
- Giới hạn định lƣợng của phƣơng pháp: LOQ = 0,89 g/mL.
5.2 KIẾN NGHỊ
Nếu có thời gian và kinh phí, hy vọng đề tài có thể phát triển rộng hơn với
việc thực hiện thêm một số nghiên cứu:
- Kiểm nghiệm thêm một số chỉ tiêu đối với dạng thuốc xịt:
+ Tạ p chất liên quan
+ Độ đồng đều khối lƣợng
+ Độ đồng đều phân liều
+ Độ đồng đều thể tích
+ Xác định giới hạn tiểu phân
+ Giới hạn nhiễm khuẩn
- Khảo sát thêm một số chỉ tiêu cho quá trình thẩm định để làm tăng tính tin
cậy của phƣơng pháp phân tích đã xây dựng:
+ Độ chính xác trung gian
+ Khoảng xác định
+ Độ thô
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 62/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
47
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(1) Lisabetta Divita, 2010. Common nose diseases. Magazine of Livestrong.
(2) Nguyễn Văn Dũng, 2008. Các bệnh viêm mũi thƣờng gặp. Báo Sức khỏe
và Đời sống – Cơ quan ngôn luận của Bộ Y tế. (3) PGS.TS. Nguyễn Hữu Khôi – Chủ nhiệm Bộ môn Tai Mũi Họng, Đại học
Y Dƣợc thành phố Hồ Chí Minh, 2011. Mùa nóng: Phòng và điều trị các bệnh về mũi. Tạp chí Sức khỏe và Đời sống.
(4) PGS.TS. Nguyễn Hữu Đức, 2012. Hiểu và dùng thuốc đúng. Nhà xuất bảnTrẻ. Thành phố Hồ Chí Minh. Trang 72-73.
(5) The British Pharmacopoeia Commission Secretariat, 2012. British
pharmacopoeia. Monograph of Mometasone Furoate.
(6) Schering Phough, 2006. Product Information: Nasonex (Mometasone
furoate monohydrate) nasal spray. Schering Plough, Kenilworth, NJ.
(7) Merck Sharp & Dohme, 2013. Product Information: Nasonex Aqueous
Nasal Spray 0,05% alcohol free. Merck Sharp & Dohme, Whitehouse
Station, NJ.
(8) FDA, 2013. Prescribing Information for NASONEX (Mometasone furoate
monohydrate) Nasal Spray, 50 mcg. pp. 3.
(9) Schering Plough, 2011. Hƣớng dẫn sử dụng: Nasonex Aqueous NasalSpray. Schering Plough, Kenilworth, NJ.
(10) Triệu Nguyên Trung, Huỳnh Hồng Quang và Phạm Nho, 2013.
Ứng dụnghệ thống máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC) và sắc ký lỏng ghép khối phổ(HPLC/MS) trong kiểm tra chất lƣợng và đánh giá kháng thuốc. Việnnghiên cứu sốt rét ký sinh trùng côn trùng Quy Nhơn.
(11) Võ Mĩ Trinh, 2011. Thẩm định phƣơng pháp định lƣợng hoạt chấtAmlodipin besilate trong viên nang Apitim 5 bằng phƣơng pháp sắc kýlỏng cao áp. Luận văn tốt nghiệp Đại học ngành Hóa học. Đại học CầnThơ. Cần Thơ. Trang 13-19.
(12) Phạm Bình Minh, 2013. Xác định dƣ lƣợng thuốc bảo vệ thực vật trong
bảo quản củ hành tím Vĩnh Châu (Sóc Trăng). Luận văn tốt nghiệp Đại
học ngành Hóa học. Đại học Cần Thơ. Cần Thơ. Trang 14-20.
(13) The British Pharmacopoeia Commission Secretariat, 2012. British
pharmacopoeia.
(14) Nguyễn Thị Diệp Chi, 2008. Bài giảng Kiểm nghiệm thực phẩm và dƣợc phẩm. Trƣờng Đại học Cần Thơ. Cần Thơ. Trang 13-22.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 63/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
48
(15) PGS.TS. Đặng Văn Hòa, 2008. Kiểm nghiệm thuốc. Trƣờng Đại học YDƣợc Cần Thơ. Cần Thơ. Trang 52-66.
(16) Võ Mĩ Trinh, 2011. Thẩm định phƣơng pháp định lƣợng hoạt chấtAmlodipin besilate trong viên nang Apitim 5 bằng phƣơng pháp sắc kýlỏng cao áp. Luận văn tốt nghiệp Đại học ngành Hóa học. Đại học CầnThơ. Cần Thơ. Trang 20-24.
(17) Phạm Bình Minh, 2013. Xác định dƣ lƣợng thuốc bảo vệ thực vật trong
bảo quản củ hành tím Vĩnh Châu (Sóc Trăng). Luận văn tốt nghiệp Đạihọc ngành Hóa học. Đại học Cần Thơ. Cần Thơ. Trang 20-23.
(18) Bộ Y tế, 2009. Hƣớng dẫn thẩm định quy trình phân tích.
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 64/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
49
PHỤ LỤC
Phụ lục A: Tiêu chuẩn phân tích của Mometasone furoate chuẩn
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 65/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
50
Phụ lục B: Tiêu chuẩn của nguyên liệu Mometasone furoate do nhà sản xuấtcung cấp
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 66/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
51
Phu lục C: Kết quả kiểm nghiệm nguyên liệu Mometasone furoate
C.1 Phổ hồng ngoại (IR) định tính Mometasone furoate
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 67/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
52
C.2 Góc quay cực riêng của Mometasone furoate
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 68/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
53
C.3 Phổ UV-Vis kiểm tra bƣớc sóng hấp thụ cực đại của Mometasonefuroate
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 69/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
54
C.4 Phổ UV-Vis định lƣợng Mometasone furoate
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 70/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
55
C.5 Sắc ký đồ của mẫu trắng trong xác định tạp chất liên quan
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 71/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
56
C.6 Sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu trong xác định tạp chất liên quan
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 72/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
57
C.7 Sắc ký đồ của dung dịch thử trong xác định tạp chất liên quan
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 73/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
58
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 74/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
59
Phụ lục D: Kết quả kiểm nghiệm thành phẩm Nasonex
D.1 Sắc ký đồ của dung dịch chuẩn định lƣợng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 75/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
60
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 76/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
61
D.2 Sắc ký đồ của dung dịch thử định lƣợng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 77/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
62
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 78/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
63
Phụ lục E: Kết quả thẩm định phƣơng pháp phân tích thành phẩm Nasonex
E.1 Sắc ký đồ của mẫu trắng khảo sát tính đặc hiệu
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 79/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
64
E.2 Sắc ký đồ của dung dịch chuẩn khảo sát tính đặc hiệu
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 80/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
65
E.3 Sắc ký đồ của dung dịch thử khảo sát tính đặc hiệu
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 81/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
66
E.4 Sắc ký đồ của dung dịch chuẩn 20% khảo sát tính tuyến tính
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 82/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
67
E.5 Sắc ký dồ của dung dịch chuẩn 80% khảo sát tính tuyến tính
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 83/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
68
E.6 Sắc ký dồ của dung dịch chuẩn 100% khảo sát tính tuyến tính
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 84/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
69
E.7 Sắc ký dồ của dung dịch chuẩn 120% khảo sát tính tuyến tính
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 85/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
70
E.8 Sắc ký dồ của dung dịch chuẩn 180% khảo sát tính tuyến tính
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 86/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
71
E.9 Sắc ký đồ của dung dịch chuẩn xác định độ lặp lại và độ đúng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 87/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
72
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 88/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
73
E.10 Sắc ký đồ dung dịch thử khảo sát độ lặp lại
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 89/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
74
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 90/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
75
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 91/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
76
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 92/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
77
E.11 Sắc ký độ dung dịch thử 10% khảo sát độ đúng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 93/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
78
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 94/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
79
E.12 Sắc ký đồ dung dịch thử 15% khảo sát độ đúng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 95/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
80
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 96/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
81
E.13 Sắc ký đồ dung dịch thử 20% khảo sát độ đúng
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Xây dựng và thẩm định phương pháp kiểm nghiệm thuốc xịt mũi Nasonex
http://slidepdf.com/reader/full/xay-dung-va-tham-dinh-phuong-phap-kiem-nghiem-thuoc-xit 97/97
Luận văn tố t nghiệp đại học Hóa dượ c K36
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY