antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi...

25
DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY I. HỒ SƠ PHÁP LÝ CHUNG (01 BỘ) 1. GIẤY PHÉP ĐĂNG KÝ KINH DOANH (01 BỘ) 2. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN (01 BỘ) 3. CHỨNG NHẬN HACCP, ISO, CÁC CHỨNG NHẬN KHÁC ….. (01 BỘ) II. HỒ SƠ CÔNG BỐ (02 BỘ) 1. BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY (02 BỘ) 2. BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM (02 BỘ) 3. NỘI DUNG NHÃN DỰ THẢO HOẶC NHÃN SẢN PHẨM (02 BỘ) 4. KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM (02 BỘ) 5. QUY TRÌNH SẢN XUẤT (02 BỘ) 6. THUYẾT MINH QUY TRÌNH SẢN XUẤT (02 BỘ) 7. KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (02 BỘ) 8. BIỂU MẪU KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (02 BỘ) 9. KẾ HOẠCH GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ (02 BỘ) 10. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY (02 BỘ) 11. MẪU DẤU HỢP QUY (02 BỘ) 12. CÁC GIẤY TỜ KHÁC CÓ LIÊN QUAN (02 BỘ) (NẾU CÓ) 13. BIÊN LAI THU PHÍ THẨM XÉT HỒ SƠ (02 BỘ) (Lưu ý: Để tránh nhầm lẫn cũng như thất lạc hồ sơ, quý công ty/doanh nghiệp/cơ sở khi đến nộp hồ sơ vui lòng sắp

Transcript of antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi...

Page 1: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

DANH MỤC HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY

I. HỒ SƠ PHÁP LÝ CHUNG (01 BỘ)

1. GIẤY PHÉP ĐĂNG KÝ KINH DOANH (01 BỘ)

2. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN (01 BỘ)

3. CHỨNG NHẬN HACCP, ISO, CÁC CHỨNG NHẬN KHÁC ….. (01 BỘ)

II. HỒ SƠ CÔNG BỐ (02 BỘ)

1. BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY (02 BỘ)

2. BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM (02 BỘ)

3. NỘI DUNG NHÃN DỰ THẢO HOẶC NHÃN SẢN PHẨM (02 BỘ)

4. KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM (02 BỘ)

5. QUY TRÌNH SẢN XUẤT (02 BỘ)

6. THUYẾT MINH QUY TRÌNH SẢN XUẤT (02 BỘ)

7. KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (02 BỘ)

8. BIỂU MẪU KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (02 BỘ)

9. KẾ HOẠCH GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ (02 BỘ)

10. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY (02 BỘ)

11. MẪU DẤU HỢP QUY (02 BỘ)

12. CÁC GIẤY TỜ KHÁC CÓ LIÊN QUAN (02 BỘ) (NẾU CÓ)

13. BIÊN LAI THU PHÍ THẨM XÉT HỒ SƠ (02 BỘ)

(Lưu ý: Để tránh nhầm lẫn cũng như thất lạc hồ sơ, quý công ty/doanh nghiệp/cơ sở

khi đến nộp hồ sơ vui lòng sắp xếp theo thứ tự hồ sơ trên. Đối với hồ sơ công bố chất

lượng cần tách 02 bộ riêng biệt. Khi nộp hồ sơ cần phải in danh mục này nộp chung

với hồ sơ tại Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm)

Page 2: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

GIẤY PHÉP ĐĂNG KÝ KINH DOANH

NB007, 08/28/16,
Giấy phép đăng ký kinh doanh phải có ngành nghề kinh doanh phù hợp với sản phẩm đang công bố và đúng với Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm Chủ cơ sở tự ký tên sao y bản chính
Page 3: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

NB007, 08/28/16,
Trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm phải có tên sản phẩm công bố (sản phẩm được chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm) Chủ cơ sở tự ký tên sao y bản chính
Page 4: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

GIẤY CHỨNG NHẬN HACCP, ISO …..

NB007, 08/28/16,
Giấy này không bắt buộc. Nếu có thì Chủ cơ sở tự ký tên sao y bản chính.
Page 5: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số: ……/20…….

Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………

Địa chỉ(01): …………………………………………

Điện thoại (01): .......................................................

CÔNG BỐSản phẩm: SỮA CHUA HIỆU…………………….

Xuất xứ:

- Cơ sở : …………………..

- Địa chỉ (02): ………………………………………………

- Điện thoại (02): ..........................................................

Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm:

- QCVN 5-5: 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia đối với các sản phẩm sữa lên men.

Phương thức đánh giá sự phù hợp cho cơ sở là phương thức 3: thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất (căn cứ Thông tư 28/2012/TT – BKHCN ngày 12/12/2012 về việc ban hành ‘‘Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ).

Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.

  An Giang, ngày…. tháng……năm 20….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

……………………………………….

BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 1

NB007, 02/21/16,
Họ và Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác)
NB007, 02/21/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm nộp hồ sơ vào Chi cục ATVSTP.
NB007, 02/21/16,
Số điện thoại liên hệ được với cơ sở trực tiếp sản xuất ra sản phẩm (đơn vị sản xuất)
NB007, 02/21/16,
Địa chỉ cơ sở trực tiếp sản xuất ra sản phẩm (đơn vị sản xuất) Lưu ý: địa chỉ này phải đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh. (Nếu tổ chức, cá nhân chỉ có 1 địa điểm kinh doanh thì nội dung này sẽ ghi giống với địa chỉ 01)
NB007, 02/21/16,
Ghi tên cơ sở trực tiếp sản xuất ra sản phẩm (đơn vị sản xuất) Lưu ý: địa chỉ này phải đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh. (Nếu tổ chức, cá nhân chỉ có 1 địa điểm kinh doanh thì nội dung này sẽ ghi giống với Tên tổ chúc, cá nhân)
NB007, 02/21/16,
Thương hiệu của sản phẩm, ghi chữ IN hoa tất cả các ký tự.
N, 02/21/16,
Chữ “hiệu” có thể để hoặc không để khi làm hồ sơ
NB007, 02/21/16,
Số điện thoại liên hệ trực tiếp với Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý)
NB007, 02/21/16,
Địa chỉ Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý) Lưu ý: địa chỉ này phải đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh.
NB007, 02/21/16,
Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý) Lưu ý: Bắt buộc đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh và viết chữ IN hoa tất cả các ký tự.
NB007, 02/21/16,
Năm thực hiện công bố.
NB007, 02/21/16,
Số thứ tự của các hồ sơ công bố tính trong năm. VD: Trong năm 2016 đã được cấp Giấy xác nhận 01 bộ và hiện tại đang làm bộ thứ 02 thì số này sẽ là: 02/2016.
Page 6: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

UBND ………………… ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN Số: …./20…

Tên tổ chức, cá nhân:…… SỮA CHUAHIỆU ………….

1.Yêu cầu kỹ thuật:1.1.Chỉ tiêu cảm quan:

- Trạng thái: ………………………………………………………….

- Màu sắc: ……………………………………………………………

- Mùi vị: ……………………………………………………………..

- Trạng thái đặc trưng khác: Không có

1.2.Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: Phù hợp QCVN 5-5: 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia đối với các sản phẩm sữa lên men.

STT TÊN CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ TÍNH MỨC CÔNG BỐ

1 Hàm lượng Protein g/100g ≥ 2.7

1.3/ Các chỉ tiêu vi sinh vật: Phù hợp QCVN 5-5: 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia đối với các sản phẩm sữa lên men

TT TÊN CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ TÍNH MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA

1 Enterobacteriaceae CFU/g 1

2 Lesteria monocytogens CFU/g 100

1.4/ Các chỉ tiêu kim loại: Phù hợp QCVN 5-5: 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia đối với các sản phẩm sữa lên men

TT TÊN CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ TÍNH MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA

1 Hàm lượng chì (Pb) mg/kg 0.02

2 Hàm lượng thiếc (Sn) mg/kg 250

1.5/ Hàm lượng hóa chất không mong muốn: theo QCVN 5-5: 2010/BYT

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 2

NB007, 02/21/16,
Dựa vào kết quả kiểm nghiệm của cơ sở để ghi cho đúng
NB007, 02/21/16,
Dựa vào kết quả kiểm nghiệm của cơ sở để ghi cho đúng
NB007, 02/21/16,
Dựa vào kết quả kiểm nghiệm của cơ sở để ghi cho đúng
NB007, 02/21/16,
Thương hiệu của sản phẩm Lưu ý: Phải ghi giống Hiệu ở trang 1
N, 02/21/16,
Chữ “hiệu” có thể để hoặc không để khi làm hồ sơ
NB007, 02/21/16,
Tên Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý) Lưu ý: Bắt buộc đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh và viết hoa tất cả các ký tự. Ghi giống với tên tổ chức, cá nhân ở trang 1
NB007, 02/21/16,
Năm thực hiện công bố
NB007, 02/21/16,
Số thứ tự của các hồ sơ công bố tính trong năm. VD: Trong năm 2016 đã được cấp Giấy xác nhận 01 bộ và hiện tại đang làm bộ thứ 02 thì số này sẽ là: 02/2016. Lưu ý: Số này phải ghi giống với Số đã hướng dẫn ở trang 1
NB007, 02/21/16,
Nơi cấp Giấy phép đăng ký kinh doanh
Page 7: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

TT TÊN CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ TÍNH MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA

1 Aflatoxin M1 µg/kg 0.5

2 Benzyl penicilin µg/kg 4

3 Procain benzylpeniciline µg/kg 4

4 Chlortetracycline µg/kg 100

5 Oxytetracycline µg/kg 100

6 Tetracycline µg/kg 100

7 Dihydro streptomycin µg/kg 200

8 Gentamycine µg/kg 200

9 Spiramycine µg/kg 200

10 Endosulfan mg/kg 0.01

11 Aldrin và Dielrin mg/kg 0.006

12 Cyfluthrin mg/kg 0.04

13 DDT mg/kg 0.02

1.6. Dư lượng thuốc thú y, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và các hợp chất khác : phù hợp theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế và các quy định hiện hành.

2.Thành phần cấu tạo: cho ……… kg sữa chua thành phẩm

- Sữa Tươi ……. lít

- Đường cát ……. kg

- Men giống ……. g

3.Thời hạn sử dụng:

- Thời hạn sử dụng: …… tháng (tính từ ngày sản xuất),

- Ngày sản xuất (NSX): …../…../……………

- Hạn sử dụng (HSD): …../…../……………

- NSX và HSD ghi dưới dạng ngày/tháng/năm và ghi trên ……. sản phẩm.

4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản:- Hướng dẫn sử dụng (HDSD): Sản phẩm ăn ngay khi mở bao bì.

- Hướng dẫn bảo quản (HDBQ): Bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ …. oC.

5.Chất liệu bao bì và quy cách bao gói:

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 3

N, 03/07/16,
Cơ sở có thể thay đổi HDBQ theo ý riêng Lưu ý: HDBQ này phải đúng với HDBQ trên nhãn sản phẩm.
N, 02/21/16,
Cơ sở có thể thay đổi HDSD theo ý riêng Lưu ý: HDSD này phải đúng với HDSD trên nhãn sản phẩm.
N, 02/21/16,
Ghi rõ vị trí cơ cơ sẽ ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng Ví dụ: ghi trên bao bì hoặc ghi trên nhãn sản phẩm
NB007, 02/21/16,
Ghi rõ thời hạn sử dụng mà Công ty/cơ sở quyết định nhưng phải đảm bảo chất lượng không thay đổi trong quá trình bảo quản.
NB007, 02/21/16,
Ghi rõ khối lượng nguyên liệu trong 1 mẻ sản xuất
NB007, 02/21/16,
Ghi rõ khối lượng nguyên liệu trong 1 mẻ sản xuất
NB007, 02/21/16,
Ghi rõ khối lượng hoặc thể tích nguyên liệu trong 1 mẻ sản xuất
NB007, 02/21/16,
Khối lượng thành phẩm của 1 mẻ sản xuất
Page 8: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

-Chất liệu bao bì: ……………………………… đạt theo …………..

-Quy cách bao gói:

……… g ………… g ………… g

6. Quy trình sản xuất: (đính kèm quy trình và thuyết minh quy trình sản xuất).

7. Các biện pháp phân biệt thật, giả: không có.

8. Nội dung ghi nhãn: (đính kèm nhãn dự thảo)

9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:- Tên tổ chức, cá nhân: …………………………

- Địa chỉ: ……………………………………….

- Điện thoại: ……………………………………

An Giang, ngày…. tháng……năm 20….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

……………………

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 4

NB007, 02/21/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
NB007, 02/21/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm nộp hồ sơ vào Chi cục ATVSTP.
DUYTHANH, 03/08/16,
Số điện thoại liên hệ trực tiếp với Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý) Lưu ý: Ghi giống với điện thoại 01 đã hướng dẫn ở trang 1
NB007, 02/21/16,
Địa chỉ Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý) Lưu ý: địa chỉ này phải đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh. Ghi giống với địa chỉ 01 đã hướng dẫn ở trang 1
NB007, 02/21/16,
Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý) Lưu ý: Bắt buộc đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh và viết hoa tất cả các ký tự. Ghi giống với tên tổ chức, cá nhân ở trang 1
NB007, 02/21/16,
Các quy cách đóng gói mà cơ sở chọn lựa. Ví dụ: 50 g, 100 g, …..
DUYTHANH, 03/24/16,
Ghi tên quy chuẩn của vật liệu mà cơ sở sử dụng làm bao bì.
DUYTHANH, 03/07/16,
Chất liệu gì? Vd: nhựa PE
Page 9: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

NỘI DUNG NHÃN DỰ THẢO

SỮA CHUA HIỆU………………

-Thành phần: Sữa tươi(….. %), đường, men giống, …….

- HDSD: ăn ngay khi mở bao bì.

- HDBQ: Bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ …. oC

- Ngày sản xuất: …../…./…………

- Hạn sử dụng: …./…./…………..

- Số:..../20…/YTAG- XNCB Khối lượng tịnh: …… g

Sản xuất tại cơ sở ………………Địa chỉ: ……………………………………..

Điện thoại: ....................................................

An Giang, ngày…. tháng……năm 20….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

……………………

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 5

Sữa

chua

QCVN 5-5:2010/BYT

NB007, 03/24/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
NB007, 03/24/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm nộp hồ sơ vào Chi cục ATVSTP.
NB007, 02/21/16,
Ghi giống số điện thoại 02 của trang 1
NB007, 02/21/16,
Ghi giống địa chỉ 02 của trang 1
NB007, 02/21/16,
Ghi tên công ty/cơ sở trực tiếp sản xuất ra sản phẩm (đơn vị sản xuất) (Nếu tổ chức, cá nhân chỉ có 1 địa điểm kinh doanh thì nội dung này sẽ ghi giống với Tên tổ chúc, cá nhân) Lưu ý: Đối với các công ty/doanh nghiệp thì cần phải bổ sung tên và địa chỉ của Tổng công ty chịu trách nhiệm về hàng hóa dưới dạng: Sản phẩm của Công ty………………… Địa chỉ:………………………(Ghi giống địa chỉ 1) Điện thoại:…………………(Ghi giống điện thoại 1)
NB007, 02/21/16,
Các quy cách đóng gói mà cơ sở chọn lựa. Ví dụ: 50 g, 100 g, ….. Lưu ý: Mỗi khối lượng là 1 nhãn riêng biệt Giữa số đo và đơn vị đo phải có khoảng cách
NB007, 02/21/16,
Tạm thời để trống, sau khi được cấp Giấy Công ty/cơ sở sẽ bổ sung vào nhãn chính.
NB007, 02/21/16,
Phải ghi rõ dưới dạng ngày/tháng/năm
NB007, 02/21/16,
Phải ghi rõ dưới dạng ngày/tháng/năm
N, 03/07/16,
HDBQ này phải đúng với hướng dẫn bảo quản của bản thông tin chi tiết
N, 03/07/16,
HDSD này phải đúng với hướng dẫn sử dụng của bản thông tin chi tiết
NB007, 03/07/16,
Công ty/cơ sở xem lại thành phần để điều chỉnh cho đúng với thực tế. Lưu ý: Phải ghi theo thứ tự giảm dần (theo khối lượng) và phải đúng với bản thành phần cấu tạo ở bản thông tin chi tiết.
AGP, 03/08/16,
Tỷ lệ % vì tên sản phẩm trùng với tên thành phần của sản phẩm; Trường hợp không có sự trùng hợp này thì không cần ghi % ở đây.
DUYTHANH, 03/08/16,
Thương hiệu của sản phẩm Lưu ý: Hiệu phải ghi giống với trang 1
DUYTHANH, 03/07/16,
Dấu hợp quy nầy phải giống mẫu đăng ký ở trang 14
N, 03/24/16,
Đây chỉ là nhãn dự thảo, do đó sau khi được cấp Giấy chứng nhận/ xác nhận thì sau 01 tháng cơ sở phải nộp nhãn chính thức
Page 10: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 6

NB007, 02/21/16,
Cơ sở bổ sung kết quả kiểm nghiệm. Nếu nộp bản sao thì phải được công chứng Lưu ý: Chỉ chấp nhận các kết quả kiểm nghiệm của những phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc chứng nhận theo quy định.
Page 11: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

QUY TRÌNH SẢN XUẤT

An Giang, ngày…. tháng……năm 20….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

……………………

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 7

SỮA TƯƠI ĐƯỜNG

PHỐI TRỘN

ĐUN NÓNG

BAO GÓI

CẤP ĐÔNG

THÀNH PHẨM

MEN

NB007, 03/24/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
NB007, 03/24/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm nộp hồ sơ vào Chi cục ATVSTP.
NB007, 02/21/16,
Công ty/cơ sở tham khảo quy trình. Nếu có khác biệt so với thực tế thì điều chỉnh cho phù hợp với thực tế
Page 12: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

THUYẾT MINH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

- Chuẩn bị nguyên liệu:

+ Sữa tươi: …… lít

+ Đường cát: …… kg

+ Men giống: …… g

- Phối trộn: Bổ sung dường cát vào sữa tươi và khuấy đều để đường tan hoàn toàn. Sau đó đun hỗn hợp trên ở nhiệt độ …. oC trong khoảng …. Phút.

- Ủ: sau khi nguyên liệu để nguội lại đến khoảng …. oC thì cấy men giống vào khoảng …. g men giống (là thành phẩm của mẻ trước đó có chứa nhiều khuẩn Lactic), thời gian đánh ủ khoảng …. giờ, nhiệt độ ủ là …. oC. Mục đích để tạo hương vị đặc trưng của sản phẩm. Trong quá trình lên men, chỉ sử dụng vi khuẩn lactic để lên men.

- Bao gói: tiến hành bao gói dung dịch sau ủ để định hình sản phẩm và bảo quản khi lưu thông

- Cấp đông: sau khi định hình xong bắt đầu đưa vào hầm đông để cấp đông sữa chua ở nhiệt độ …. 0C khoảng …. phút.

- Thành phẩm: là các hũ sữa chua đã đóng gói kín và dán nhãn hoàn chỉnh

- Bảo quản: sản phẩm sữa chua được cho vào kho bảo quản ở nhiệt độ …..0C.

Ghi chú: Tất cả nguồn nước sử dụng trong quá trình chế biến đạt theo quy chuẩn nước ăn uống - QCVN 01:2009/BYT.

Nguyên liệu sử dụng trong quá trình chế biến có nguồn gốc rõ ráng, đạt chất lượng VSATTP theo quy định.

An Giang, ngày…. tháng……năm 20….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

……………………

KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 8

DUYTHANH, 03/07/16,
Các thông số phải giống quy trình sản xuất
NB007, 03/24/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
NB007, 03/24/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm nộp hồ sơ vào Chi cục ATVSTP.
NB007, 03/24/16,
Ghi thông số thực tế
NB007, 03/24/16,
Ghi thông số thực tế
NB007, 03/24/16,
Ghi thông số thực tế
NB007, 03/24/16,
Ghi thông số thực tế
NB007, 03/24/16,
Ghi thông số thực tế
NB007, 03/24/16,
Ghi thông số thực tế
NB007, 03/24/16,
Ghi thông số thực tế
NB007, 03/24/16,
Ghi thông số thực tế
NB007, 03/24/16,
Ghi thông số thực tế
DUYTHANH, 03/24/16,
Ghi giống công thức
DUYTHANH, 03/24/16,
Ghi giống công thức
DUYTHANH, 03/24/16,
Ghi giống công thức
NB007, 02/21/16,
Công ty/cơ sở tham khảo quy trình. Nếu có khác biệt so với thực tế thì điều chỉnh cho phù hợp với thực tế
Page 13: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

Sản phẩm: Sữa chua

Các quá trình sản

xuất cụ thể

Kế hoạch kiểm soát chất lượng

Các chỉ tiêu kiểm soát Quy định kỹ thuật Tần suất lấy

mẫu/ cỡ mẫu

Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra

Phương pháp thử/ kiểm tra

Biểu ghi

chép

Ghi chú

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

Nguyên liệu

+ Sữa tươi

+ Men

+ Nguồn gốc

+ Màu sắc

+ Mùi vị

+ Giống men

+ Rõ nguồn gốc

+ Đặc trưng

+ Đặc trưng

+ VK lactic

+ … kg/lần

+ cỡ mẫu 500g

Bằng mắt

KQ

kiểm nghiệm

+ Quan sát

+ Đánh giá

Biểu mẫu theo dõi

kiểm soát chất

lượng

Xử lý

Nguyên liệu+ Tạp chất + Không có

+ … kg/lần

+ cỡ mẫu 500gBằng mắt

+ Quan sát

+ Đánh giá

Phối trộn + Tỷ lệ +Đúng công thức+ … kg/lần

+ cỡ mẫu 500g

+ Bằng mắt

+ Cân

+ Quan sát

+ Đánh giá

Đun nóng+ Nhiệt độ

+ Thời gian+ ….. oC

+ ….. h+ 01 lần/mẻ

+ Nhiệt kế

+ Đồng hồ

+ Quan sát

+ Đánh giá

+ Nhiệt độ ủ

+ Men

+ Thời gian

+ ….. oC

+ VK lactic

+….. ngày

+ 01 lần/mẻ

+ Nhiệt kế

+ KQKN

+ Đồng hồ

+ Quan sát

+ Đánh giá

Thành phẩm+ Nhãn

+ Bảo quản

+ Theo quy định

+ ….. oC+ 01 lần/mẻ

+ Bằng mắt

+ Nhiệt kế

+ Quan sát

+ Đánh giá

An Giang, ngày…. tháng……năm 20….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

……………………

BIỂU MẪU KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG Sản phẩm Sữa chua

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 9

NB007, 03/24/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
NB007, 03/24/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm nộp hồ sơ vào Chi cục ATVSTP.
N, 03/24/16,
Ghi thông số thực tê
N, 03/24/16,
Ghi thông số thực tê
N, 03/24/16,
Ghi thông số thực tê
N, 03/24/16,
Ghi thông số thực tê
N, 03/24/16,
Ghi thông số thực tê
NB007, 02/21/16,
Tần suất mỗi lần lấy mẫu kiểm tra, đánh giá
NB007, 02/21/16,
Tần suất mỗi lần lấy mẫu kiểm tra, đánh giá
NB007, 02/21/16,
Tần suất mỗi lần lấy mẫu kiểm tra, đánh giá
Page 14: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

Các quá trình sản xuất cụ

thể

Các chỉ tiêu kiểm soát Quy định kỹ thuật

Quan sát và đánh giá Ghi chú

Đạt Không đạt(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Nguyên liệu

+ Sữa tươi

+ Men

+ Nguồn gốc

+ Màu sắc

+ Mùi vị

+ Giống men

+ Rõ nguồn gốc

+ Đặc trưng

+ Đặc trưng

+ VK lactic

Xử lý

Nguyên liệu+ Tạp chất + Không có

Phối trộn + Tỷ lệ +Đúng công thức

Đun nóng+ Nhiệt độ

+ Thời gian+ ….. oC

+ ….. h

+ Nhiệt độ ủ

+ Men

+ Thời gian

+ ….. oC

+ VK lactic

+….. ngày

Thành phẩm+ Nhãn

+ Bảo quản

+ Theo quy định

+ ….. o

(Trong quá trình kiểm soát chất lượng, nếu đạt thì ghi “Đ”, nếu không đạt thì ghi “K”)

Ngày giám sát:……./……/…………….

An Giang, ngày…. tháng……năm 20….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

……………………

KẾ HOẠCH GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 10

NB007, 03/24/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
NB007, 03/24/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm nộp hồ sơ vào Chi cục ATVSTP.
N, 03/24/16,
Ghi giống kế hoạch kiểm soát chất lượng trang 9
N, 03/24/16,
Ghi giống kế hoạch kiểm soát chất lượng trang 9
N, 03/24/16,
Ghi giống kế hoạch kiểm soát chất lượng trang 9
N, 03/24/16,
Ghi giống kế hoạch kiểm soát chất lượng trang 9
N, 03/24/16,
Ghi giống kế hoạch kiểm soát chất lượng trang 9
Page 15: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

Yêu cầu : Kiểm nghiệm định kỳ: …… lần/năm Công bố chất lượng: …… năm/ lần

Chỉ tiêu giám sát Tần suất giám sát Đơn vị kiểm nghiệm Ghi chú

Các chỉ tiêu đã công bố chất lượng …… lần/ 01 năm Phòng kiểm nghiệm được

chứng nhận theo quy định

An Giang, ngày…. tháng……năm 20….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

……………………

UBND ………………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 11

NB007, 03/07/16,
Nơi cấp Giấy phép đăng ký kinh doanh
NB007, 03/24/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
NB007, 03/24/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm nộp hồ sơ vào Chi cục ATVSTP.
N, 02/21/16,
Ghi giống với kiểm nghiệm định kỳ
N, 02/21/16,
+ Đối với các công ty/cơ sở có chứng chỉ quản lý chất lượng: HACCP….. thì 05 năm/01 lần + Đối với các công ty/cơ sở còn lại thì 03 năm/lần
N, 02/21/16,
+ Đối với các công ty/cơ sở có chứng chỉ quản lý chất lượng: HACCP….. thì 01 lần/01 năm + Đối với các công ty/cơ sở còn lại thì 02 lần/năm
Page 16: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

HỌ TÊN CHỦ CƠ SỞ……(Cơ sở: ………………)

An Giang ,ngày …. tháng …. năm 20….

Số: ……/…..

BÁO CÁOĐÁNH GIÁ HỢP QUY

1. Ngày đánh giá: ngày …. tháng …. năm 20….

2. Địa điểm đánh giá: ……………………………

3. Tên sản phẩm: SỮA CHUA HIỆU ………….

4. Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 5-5: 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia đối với các sản phẩm sữa lên men.

5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm: ………………

6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất:

Căn cứ vào thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 “Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật”

Phương thức đánh giá sự phù hợp cho cơ sở là phương thức 3: thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất

Sau đây là báo cáo đánh giá hợp quy:

6.1. Lấy mẫu: Mẫu được lấy điển hình từ sản phẩm sữa chua thành phẩm của cơ sở.

6.2. Đánh giá sự phù hợp của mẫu thử nghiệm:

- Mẫu sữa chua thử nghiệm tại ………………

- Căn cứ vào kết quả kiểm nghiệm số:…………………………………….

- Các chỉ tiêu thử nghiệm, phương pháp thử căn cứ vào QCVN 5-5: 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia đối với các sản phẩm sữa lên men.

6.3. Xử lý kết quả đánh giá sự phù hợp:

- Căn cứ vào kết quả kiểm nghiệm …………………………………….

- So sánh các chỉ tiêu kiểm nghiệm với yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật QCVN 5-5: 2010/BYT thì sản phẩm sữa chua có ......... chỉ tiêu phù hợp với quy chuẩn.

6.4 Kết luận về sự phù hợp:

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 12

N, 02/21/16,
Số chỉ tiêu kiểm nghiệm theo yêu cấu
N, 02/21/16,
Ghi số phiếu kết quả kiểm nghiệm, ngày/tháng/năm cấp
N, 02/21/16,
Ghi số phiếu kết quả kiểm nghiệm, ngày/tháng/năm cấp
N, 02/21/16,
Ghi tên đơn vị kiểm nghiệm. vd: Viện YTCC TPHCM
N, 02/21/16,
Ghi tên đơn vị kiểm nghiệm. vd: Viện YTCC TPHCM
N, 02/21/16,
Thương hiệu của sản phẩm Lưu ý: Phải ghi giống Hiệu ở trang 1
N, 02/21/16,
Ghi giống với địa chỉ 01 đã hướng dẫn ở trang 1
DUYTHANH, 03/07/16,
Ghi ngày tháng năm đánh giá
N, 03/24/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm đánh giá hợp quy
N, 03/24/16,
Số thứ tự của Báo cáo tính trong năm. VD: Trong năm 2016 cơ sở chưa có Báo cáo nào thì số này sẽ là: 01/2016
DUYTHANH, 03/07/16,
Ghi ngày tháng năm đánh giá
NB007, 03/07/16,
Tên Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý) Lưu ý: Bắt buộc đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh và viết hoa tất cả các ký tự. Ghi giống với tên tổ chức, cá nhân ở trang 1
NB007, 03/07/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
Page 17: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

Sản phẩm sữa chua HIỆU …………. của cơ sở: ………………………….. sản xuất tại địa chỉ: ……………………………………………… phù hợp với quy chuẩn Việt Nam QCVN 5-5: 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia đối với các sản phẩm sữa lên men.

7. Các nội dung khác (nếu có): không có

8. Kết luận:

Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ CHỦ CƠ SỞ

………………………. …………………..

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 13

X

NB007, 03/07/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
DUYTHANH, 03/07/16,
Khác chủ cơ sở
NB007, 03/07/16,
Địa chỉ cơ sở trực tiếp sản xuất ra sản phẩm (đơn vị sản xuất) Lưu ý: địa chỉ này phải đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh. (Nếu tổ chức, cá nhân chỉ có 1 địa điểm kinh doanh thì nội dung này sẽ ghi giống với địa chỉ 01)
N, 03/07/16,
Ghi tên Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý)
N, 02/21/16,
Thương hiệu của sản phẩm Lưu ý: Phải ghi giống Hiệu ở trang 1
Page 18: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

MẪU DẤU HỢP QUY

An Giang, ngày…. tháng……năm 20….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

……………………

Hồ sơ này của Chi cục ATVSTP_AG; website: antoanthucpham.org Trang 14

Sữa

chua

sở: …

……

……

……

QCVN 5-5: 2010/BYT

NB007, 03/24/16,
Tên của cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật (đối với Công ty) hoặc chủ cơ sở (đối với cơ sở khác) Lưu ý: Ghi giống với trang 1
NB007, 03/24/16,
Ghi rõ ngày/tháng/năm nộp hồ sơ vào Chi cục ATVSTP.
N, 03/24/16,
Tên Công ty/cơ sở chịu trách nhiệm chính (đơn vị quản lý) Lưu ý: Bắt buộc đúng với Giấy phép đăng ký kinh doanh và viết hoa tất cả các ký tự. Ghi giống với tên tổ chức, cá nhân ở trang 1
Page 19: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

CÁC GIẤY TỜ KHÁC (NẾU CÓ)

Page 20: antoanthucpham.organtoanthucpham.org/wp-content/uploads/2017/02/SUA-CHUA.d… · Web viewGhi giống địa chỉ 02 của trang 1 Ghi giống số điện thoại 02 của trang

BIÊN LAI THU PHÍ

NB007, 08/28/16,
Nhân viên chi cục sẽ photo lai thu phí cho cơ sở sau khi cơ sở đóng phí thẩm xét hồ sơ công bố Phí thẩm xét của 1 hồ sơ là 500.000 đ