· Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột...

30
CÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là A. Công nghệ sinh học, vật liệu, năng lượng, thông tin B. Năng lượng, thông tin C. Vật liệu, năng lượng thông tin D. Công nghệ sinh học, thông tin Câu 2: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho các quốc gia Châu Phi chậm phát triển A. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân B. Bất ổn chính trị - xã hội C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo D. Giàu tài nguyên khoáng sản Câu 3: Giàu kim loại đen, kim loại màu, đặc biệt là kim cương, vàng, uran...là thế mạnh khoáng sản của khu vực: A. Châu Phi B. Mĩ la tinh C. Mĩ la tinh D. Đông Nam Á Câu 4: HDI là viết tắt của A. Đầu tư nước ngoài B. Thương mại thế giới C. Chỉ số phát triển con người D. Thu nhập bình quân đầu người Câu 5: Nền kinh tế tri thức dựa trên A. công cụ lao động cổ truyền B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ C. tri thức công nghệ cổ truyền D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền Câu 6: Số người mắc bệnh chiếm 2/3 so với TG đe dọa cuộc sống của hàng triệu người dân châu Phi, là bệnh A. AIDS B. Cúm C. Sốt xuất huyết D. Zika Câu 7: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do: A. Chất lượng cuộc sống cao B. Môi trường sống thích hợp C. Nguồn gốc gen di truyền D. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí Câu 8: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia là yếu tố để phân chia ra các nhóm nước: A. Nhóm nước phát triển và nhóm nước công nghiệp mới B. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển C. Nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số tăng chậm D. Nhóm nước xã hội chủ nghĩa và nhóm nước tư bản chủ nghĩa Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của nhóm nước Đang phát triển 1

Transcript of  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột...

Page 1:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

CÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11BÀI 1

Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại làA. Công nghệ sinh học, vật liệu, năng lượng, thông tinB. Năng lượng, thông tinC. Vật liệu, năng lượng thông tinD. Công nghệ sinh học, thông tin

Câu 2: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho các quốc gia Châu Phi chậm phát triểnA. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dânB. Bất ổn chính trị - xã hộiC. Xung đột sắc tộc, tôn giáoD. Giàu tài nguyên khoáng sản

Câu 3: Giàu kim loại đen, kim loại màu, đặc biệt là kim cương, vàng, uran...là thế mạnh khoáng sản của khu vực:

A. Châu Phi B. Mĩ la tinh C. Mĩ la tinh D. Đông Nam ÁCâu 4: HDI là viết tắt của

A. Đầu tư nước ngoài B. Thương mại thế giớiC. Chỉ số phát triển con người D. Thu nhập bình quân đầu người

Câu 5: Nền kinh tế tri thức dựa trênA. công cụ lao động cổ truyền B. tri thức, kĩ thuật và công nghệC. tri thức công nghệ cổ truyền D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền

Câu 6: Số người mắc bệnh chiếm 2/3 so với TG  đe dọa cuộc sống của hàng triệu người dân châu Phi, là bệnh

A. AIDS B. Cúm C. Sốt xuất huyết D. ZikaCâu 7: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do:

A. Chất lượng cuộc sống cao B. Môi trường sống thích hợpC. Nguồn gốc gen di truyền D. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí

Câu 8: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia là yếu tố để phân chia ra các nhóm nước:

A. Nhóm nước phát triển và nhóm nước công nghiệp mớiB. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triểnC. Nhóm nước có dân số tăng nhanh và nhóm nước có dân số tăng chậmD. Nhóm nước xã hội chủ nghĩa và nhóm nước tư bản chủ nghĩa

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của nhóm nước Đang phát triểnA. Thu nhập bình quân theo đầu người (GDP/người) thấpB. Hàng xuất khẩu phần lớn chưa qua chế biếnC. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấpD. Cơ cấu lao động khu vực III (Dịch vụ) chiếm tỉ trọng lớn

Câu 10: Khí hậu khô nóng, ít mưa là đặc điểm chính của khí hậu khu vực:A. Mĩ la tinh B. Châu Phi C. Đông Nam Á D. Nam Mĩ

Câu 11: Nước nào nằm trong nhóm các nước đang phát triển:A. Nhật bản B. Pháp C. Mỹ D. Việt nam

Câu 12: Ba nền kinh tế lớn nhất thế giới hiện nay là:A. Nhật, Đức, Mỹ B. Đức,Trung quốc, MỹC. Anh, Mỹ, Nhật D. Trung quốc, Mỹ, Nhật

Câu 13: Thu nhập bình quân theo đầu người (GDP/ người) ở các nước Phát triển có đặc điểm.A. Tăng chậm . B. Cao. C. Rất thấp. D. Ở mức trung bình

1

Page 2:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Câu 14: Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới (NICs) là những nướcA. Thuộc nhóm nước xã hội chủ nghĩaB. Thuộc nhóm nước xuất khẩu nhiều tài nguyênC. Thuộc nhóm nước đang phát triểnD. Thuộc nhóm nước phát triển

Câu 15: Hoang mạc Xahara nằm ở phía nào của Châu phi?:A. Bắc Châu Phi B. Nam Châu Phi C. Tây Châu Phi D. Đông Châu Phi

Câu 16: Cuộc cách mạng Khoa học- công nghệ hiện đại xảy ra vào khoảng thời gian  nào?A. Cuối thế kỷ XXI,đầu thế kỷ XXII B. Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXIC. Cuối thế kỷ XVII,đầu thế kỷ XX D. Cuối thế kỷ XVIII, đầu thế kỷ XIX

Câu 17: Những nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?A. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam B. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gôC. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na D. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp

Câu 18: Nền kinh tế tri thức được dựa trênA. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ caoB. Kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyềnC. Công cụ lao động cổ truyềnD. Tri thức và kinh nghiệm cổ truyền

Câu 19: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là :

A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hộiB. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hộiC. Tự nhiên và trình độ phát triển kinh tếD. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 20: Em hiểu  (HDI) là:A. Mức thu nhập theo đầu  người B. Chỉ số phát triển dân sốC. Chỉ số phát triển con người D. Chỉ số tăng trưởng kinh tê

Câu 21: Dân số tăng rất nhanh do tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao  là đặc điểm xã hội củaA. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Mĩ D. Châu Phi

Câu 22: Bốn trụ cột của cuộc cánh mạng khoa học công nghệ hiện đại là:A. Công nghệ sinh học, vật liệu, năng lượng, y họcB. Công nghệ sinh học, vật liệu, năng lượng, 4.0C. công nghệ bảo hiểm, sinh học, vật liệu, năng lượngD. Công nghệ sinh học, vật liệu, năng lượng, thông tin

Câu 23: Có 34 trong tổng số 54 quốc gia của châu lục này thuộc loại kém phát triển của thế giới ởA. Nam Mĩ B. Châu Âu C. Bắc Mĩ D. Châu Phi

Câu 24: Nhân tố chủ yếu nào sau đây dẫn đến chỉ số HDI của các nước đang phát triển thấpA. Chất lượng bữa ăn thấp, dưới 2000 caloB. GDP/người thấp, số năm đi học ít, tuổi thọ thấpC. Điều kiện chăm sóc sức khỏe thiếu thốnD. Dân số tăng nhanh, thiếu việc làm

Câu 25: Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?

A. Công nghệ vật liệu B. Công nghệ thông tinC. Công nghệ năng lượng D. Công nghệ sinh học

Câu 26: Rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm là cảnh quan xuất hiện ở:A. Châu Phi và tây nam á B. Mĩ la tinh và châu phiC. Trung Á và tây nam á D. Châu Âu và châu á

Câu 27: Cuộc cachs mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là2

Page 3:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

A. công nghệ có hàm lượng tri thức caoB. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ caoC. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhấtD. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ

Câu 28: Các nước công nghiệp mới (NICs) ở Châu Á là:A. Hàn Quốc, Xinggapo, Đài LoanB. Bra xin, AchentinaC. Hàn Quốc, Xinggapo, Đài Loan, Hồng CôngD. Hàn Quốc, Xinggapo, Đài Loan,Bra xin, Achentina, Bra xin

BÀI 2Câu 1: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là

A. Nhiều ngân hàng được nối với nhau nhờ công nghệ thông tinB. Sự sáp nhập cuả các ngân hàng lại với nhauC. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhauD. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ

Câu 2: Toàn cầu hóa kinh tế có mấy biểu hiệnA. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 3: Các nước nào sau đây thuộc khối thị trường chung Nam Mĩ?A. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.B. Bra-xin, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a, Cu-ba.C. . Ác-hen-ti-na, Ni-ca-ra-goa, Ha-i-ti, Ca-na-da.D. U-ru-goay, Chi-lê, Mê-hi-cô, Cô-lôm-bi-a.

Câu 4: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới làA. Thúc đẩy tự do hóa thương mạiB. Củng cố thị trường chung Nam MĩC. Giải quyết xung đột giữa các nướcD. Tang cường liên kết giữa các khối kinh tế

Câu 5: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của xu hướng toàn cầu hóa:A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo B. Thúc đẩy sản xuất phát triểnC. Đẩy nhanh đầu tư D. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu

Câu 6: Đầu tư nước ngoài tăng nhanh là biểu hiện củaA. Toàn cầu hóa B. Biểu hiện của liên minh Châu ÂuC. khu vực hóa D. Biểu hiện của  khối ASEAN.

Câu 7: Nước nào không phải là nước  thường trực hội đồng bảo an Liên hợp quốc :A. Mỹ B. Nhật C. Trung quốc D. Nga

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?A. Thương mại thế giới phát triển mạnhB. Thị trường tài chính quốc tế mở rộngC. . Đầu tư nước ngoài tang nhanhD. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút

Câu 9: Ý nào không phải là thời cơ cho Việt Nam khi là thành viên của WTOA. Mở rộng thị trường, thu hút đầu tưB. Tiếp nhận công nghệ, trang thiết bị hiện đạiC. Phát huy nội lực đất nướcD. Việt Nam được thế giới bảo vệ độc lập chủ quyền

Câu 10: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước:A. Chi-lê, Pa-ra-goay, Mê-hi-côB. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lêC. Ca-na-da, Hoa Kì, Mê-hi-cô.D. Pa-ra-goay, Mê-hi-cô, Ca-na-da.

3

Page 4:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Câu 11:  Toå chöùc lieân keát kinh teá khu vöïc naøo döôùi ñaây coù quy moâ daân soá lôùn nhaát A.  MERCOSUR        B.  ASEAN C. EU D. NAFTA

Câu 12: Toå chöùc lieân keát kinh teá khu vöïc naøo döôùi ñaây coù quy moâ daân soá lôùn nhaátA. ASEAN B. EU C. MERCOSUR D. NAFTA

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là mặt tích cực của khu vực  hóa kinh tế:A.  Ảnh hưởng tự chủ về kinh tế      B.  Mở rộng thị trường     C.  Tăng cường tự do hoá thương mạiD.  Thúc đẩy sự tăng trưởng    

Câu 14: Tổ chức thương mại thế giới viết tắt theo tiếng  Anh là:A. WTO B. MERCOSUR C. APEC D. EU

Câu 15: . Vieät Nam chính thöùc gia nhaäp ASEAN vaøo  năm:A. 2005 B. 2000 C. 1997 D. 1995

Câu 16: Tổ chức thương mại thế giới viết tắt làA. FDI B. WTO C. HDI D. OPEC

Câu 17: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là

A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm B. Nhu cầu đi lại giữa các nướcC. Khai thác và sử dụng tài nguyên D. Tự chủ về kinh tế

Câu 18: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt làA. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèoB. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc giaC. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăngD. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau

Câu 19: Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới?A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc MĩB. Liên minh châu ÂuC. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình DươngD. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

Câu 20: Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây?

A. Xây dựng B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Nông nghiệpCâu 21: Nước nào không phải là nước  thường trực hội đồng bảo an Liên hợp quốc :

A. Mỷ B. Nhật C. Nga D. Trung quốcCâu 22: Công ty xuyên quốc gia SamSung là của quốc gia

A. Trung Quốc B. Hoa Kì C. Nhật bản D. Hàn QuốcCâu 23: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về

A. Lịch sử dựng nước, giữ nước B. Trình độ văn hóa, giáo dụcC. Mục tiêu và lợi ích phát triểnD. Thành phần chủng tộc

Câu 24: . Toå chöùc kinh teá naøo sau ñaây khoâng phaûi laø toå chöùc kinh teá  mang tính khu vöïc :A. NAFTA B. OPEC C. MERCOSUR D. ASEAN

Câu 25: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của xu hướng Toàn cầu hóa:A. Thúc đẩy sản xuất phát triển B. Tăng trưởng kinh tế toàn cầuC. Gia tăng khoảng cách giàu - nghèo D. Đẩy nhanh đầu tư

Câu 26: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải đểA. Hạn chế khả năng tự do hóa thương mạiB. Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viênC. Tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vựcD. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế

4

Page 5:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Câu 27: . Toå chöùc kinh teá naøo sau ñaây khoâng phaûi laø toå chöùc kinh teá  mang tính khu vöïc :A.  MERCOSUR B.  NAFTA C.  ASEAN    D. OPEC

Câu 28: . Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc giaA. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọngB. Có nguồn của cải vật chất lớnC. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc giaD. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa

Câu 29: Toå chöùc kinh teá naøo sau ñaây khoâng phaûi laø toå chöùc kinh teá  mang tính khu vöïc :A. MERCOSUR B. NAFTA C. OPEC D. ASEAN

Câu 30: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đếnA. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nên kinh tếB. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhauC. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khănD. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế

Câu 31: Hạn chế của toàn cầu hóa kinh tế là:A. Quyền lực quốc gia giảm sútB. Làm tăng nhanh khoảng cách giàu nghèoC. Thúc đẩy sản xuất phát triểnD. Tăng cường hợp tác quốc tế

Câu 32: Ý nào dưới đây không phải là hệ quả toàn cầu hóa kinh tếA. Phân công lao động quốc tế sâu và rộngB. Tăng đầu tư nước ngoàiC. Thúc đẩy sản xuất thế giới phát triểnD. Giá cả hàng xuất khẩu của mỗi nước sẽ tăng có lợi cho các nước

Câu 33: Ý nào sau đây không phải là mặt tích cực của khu vực  hóa kinh tế:A.  Tăng cường tự do hoá thương mạiB.  Mở rộng thị trường     C.  Thúc đẩy sự tăng trưởng    D.  Ảnh hưởng tự chủ về kinh tế      

Câu 34:  Mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế là:A.  Làm tăng nhanh khoảng cách giàu nghèoB.  Thúc đẩy sản xuất phát triển, tăng trưởng kinh tế toàn cầuC.  Các ngành kinh tế bị cạnh tranhD.  Quyền lực quốc gia giảm sút

Câu 35: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực liên kết lại là do:A. Dân số tăng nhanh.B. Sự phát triển không đồng đều  và sức ép cạnh tranh trong khu vực và trên Thế Giới.C. Suy giảm quyền lực quốc giaD. Đẩy nhanh đầu tư.

Câu 36: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?

A. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tếB. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giớiC. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tếD. Ngân hàng châu Á, Ngan hàng châu Âu

Câu 37: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á B. Tổ chức thương mại thế giớiC. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ D. Liên minh châu Âu

Câu 38: Tổ chức thương mại Thế giới viết tắt tiếng Anh là:

5

Page 6:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

A. WTO B. APEC C. MERCOSUR D. EUCâu 39: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình DươngB. Thị trường chung Nam MĩC. Hiệp ước tự do thương mại Bắc MĩD. Liên minh châu Âu

Câu 40: Mặt tích cực của Khu vực hóa kinh tế là:A. Quyền lực quốc gia giảm sútB. Các ngành kinh tế bị cạnh tranhC. Làm tăng nhanh khoảng cách giàu nghèoD. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế

Câu 41: Hạn chế của khu vực hóa kinh tế là:A. Quyền lực quốc gia giảm sútB. Làm tăng nhanh khoảng cách giàu nghèoC. Thúc đẩy sản xuất phát triểnD. Tăng cường hợp tác quốc tế

Câu 42: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt gọi chung làA. Xã hội hóa kinh tế lãnh thổ B. Thương mại hóa thế giớiC. Toàn cầu hóa D. Liên hợp hóa khu vực kinh tế

Câu 43: Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:A. Hành chính công, giáo dục, y tế B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểmC. Bảo hiểm, giáo dục, y tế D. Du lịch, ngân hàng, y tế

BÀI 3Câu 1:  Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương là:

A.  Mưa axitB.  Ô nhiễm nguồn nướcC.  Do chất thải trong sản xuất và sinh hoạt chưa xử lí trực tiếp vào các sông , hồ biểnD.  Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển

Câu 2: Dân số thế giới tăng nhanh dẫn đến bùng nổ dân số xảy ra ở giai đoạnA. Vào cuối những năm thế kỉ XXB. Vào nửa sau thế kỉ XXC. Vào đầu thế kỉ XXI D. Vào nửa đầu thế kỉ XX

Câu 3: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại phải đối mặt làA. ô nhiễm môi trường B. cạn kiệt nguồn nước ngọtC. mất cân bằng giới tính D. động đất và núi lửa

Câu 4: Hiệu ứng nhà kính có tác động như thế nào đến nhiệt độ không khí của Trái Đất?A. làm tăng nhiệt độ không khíB. làm giảm lượng CO2 trong khí quyểnC. làm giảm nhiệt độ không khíD. không ảnh hưởng nhiệt độ không khí

Câu 5: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi làA. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng caoB. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng caoC. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giớiD. Số người trong độ tuổi lao đông rất đông

Câu 6: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu làA. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi B. Xuất hiện nhiều động đấtC. Nhiệt độ Trái Đất tăngD. Băng ở vùng cực ngày càng dày

Câu 7: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?6

Page 7:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

A. Nông nghiệp B. .Xây dựng C. Dịch vụ D. Công nghiệpCâu 8: Cho bảng số liệu:Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới qua các năm(Đơn vị: tuổi)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?A. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triểnB. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăngC. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăngD. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển

Câu 9: Mối lo ngại về dân số của các nước Phát triển hiện nay là tình trạng :A. Số người trong độ tuổi lao động ngày càng  nhiềuB. Số trẻ em sinh ra ngày càng lớnC. Trẻ hóa dân sốD. Già hóa dân số.

Câu 10: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt làA. Cạn kiệt nguồn nước ngọt B. Mất cân bằng giới tínhC. . Ô nhiễm môi trường D. . Động đất và núi lửa

Câu 11: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữaA. Các quốc gia đang phát triển B. Các quốc gia phát triểnC. Một số cường quốc kinh tế. D. Các quốc gia trên thế giới

Câu 12: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?A. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửaB. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyềnC. Nước biển ngày càng dâng caoD. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền

Câu 13:  Gia tăng dân số thế giới chủ yếu ở các nước đang phát triển, các nước này chiếm khoảng……% dân số thế giới :

A.  80% B.  75% C.  90% D.  85%Câu 14: Số người cao tuổi hiện nay tập trung nhiều nhất ở khu vực

A. Đông Nam Á B. Nam Mĩ C. Tây Âu D. Bắc PhiCâu 15: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa rực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là

A. Làn sóng di cư tới các nước phát triểnB. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.D. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ

Câu 16: Việc dân số thế giới tăng nhanh đãA. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăngB. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế

7

Page 8:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

C. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trườngD. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển

Câu 17: Nước nào có dân số đông nhất thế giới hiện nay ?A. Hoa Kỳ B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Inđônêxia

Câu 18: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay làA. Cháy rừng B. Biến đổi khí hậuC. Con người khai thác quá mức D. Ô nhiễm môi trường

Câu 19: Hậu quả của già hóa dân số với sự phát triển KT-XH  là :A. Tăng nhu cầu lương thực -thực phẩm.B. Tăng tỷ lệ người thất nghiệpC. Tăng chi phí cho phúc lợi xã hộiD. Tăng tuổi nghỉ hưu

Câu 20: Hậu quả của dân số tăng nhanh với sự phát triển KT-XH  là :A. Tăng  thêm tuổi nghỉ hưuB. Lương thực -thực phẩm tích lũy được nhiều.C. Tăng tỷ lệ ngưởi cao tuổiD. Tăng tỷ lệ người thất nghiệp , tăng nhu cầu lương thực -thực phẩm.

Câu 21: Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?

A. O3 B. CO2 C. CH4 D. N2OCâu 22: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu đang xảy ra ở nhóm nước :

A. Nhóm các nước công nghiệp mới (NICs)B. Nhóm nước Công nghiệp phát triễnC. Nhóm nước đang phát triểnD. Nhóm nước phát triển

Câu 23: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần?A. CFCs B. N2O C. O3 D. CO2

Câu 24: Dân số già sẽ dẫ tới hậu quả nào sau đây?A. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.B. Thất nghiệp và thếu việc làmC. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nướcD. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt

Câu 25: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là

A. . Đồng bằng sông Hồng B. . Đồng bằng sông Cửu LongC. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 26: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Nước xả từ các nhà máy thủy điệnB. Chất thải trong sản xuất nông nghiệpC. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.D. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ.

Câu 27: Hiện tượng làm mất đi nhiều loại sinh vật và nguồn gen quý hiếm thường gọi làA. suy giảm tài nguyên thực vậtB. suy giảm đa dạng sinh vậtC. suy giảm tài nguyên động vậtD. thoái hóa và thích ứng của sinh vật

Câu 28: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là doA. . Độ mặn của nước biển tăng B. Nước biển nóng lên

8

Page 9:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

C. Hiện tương thủy triều đỏ D. . Ô nhiễm môi trường nướcCâu 29: Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là:

A. Ô nhiễm nguồn nướcB. Ô nhiễm không khíC. Mưa axitD. Lượng khí CO2 tăng đáng kể trong khí quyển

Câu 30:  Mặt tích cực của dân số tăng nhanh là :A.  Tạo ra nguồn lao động dồi dàoB.  Tăng tuổi nghỉ hưu             C.  Tăng chi phí cho phúc lợi xã hộiD.  Tăng tỷ lệ người thất nghiệp , tăng nhu cầu lương thực –thực phẩm.

Câu 31: Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cầnA. Đưa chúng đến các vườn hú, công viênB. . Đưa vào Sách đỏ để bảo vệ.C. Tuyệt đối không được khai thác.D. Tăng cường nuôi trồng

BÀI 5Câu 1: Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Đồng bằng La Pla-ta B. Vùng núi An-đétC. Đồng bằng A-ma-dôn D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 2: Có 34 trong tổng số 54 quốc gia của châu lục này thuộc loại kém phát triển của thế giới ởA. Bắc Mĩ B. Nam Mĩ C. Châu Phi D. Châu Âu

Câu 3: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung ÁA. Đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sảnB. Đều nằm ở vĩ độ rất caoC. Đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiênD. Đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng.

Câu 4: Khu vực giàu dầu mỏ nhất thế giới chiếm 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới ởA. Tây Nam Á B. Trung Á C. Mĩ la tinh D. Châu Phi

Câu 5: Tổ chức nhà nước hồi giáo tự xưng (IS) hình thành, gây bất ổn trong nhưng năm gần đây xuất phát ban đấu từ  khu vực:

A. Châu âu B. Tây nam á C. Bắc phi D. Trung áCâu 6: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do

A. Công nghiệp phá triển với tốc độ nhanhB. Chiến tranh ở các vùng nông thônC. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làmD. Điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi

Câu 7: . Cho bảng số liệu tỷ trọng ds6n sồ thề giới phân theo châu lục (đơn vị %)

9

Page 10:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 làA. Biểu dồ đường. B. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn.

Câu 8: Khí  hậu châu phi phần lớn làA. Ẩm ướt, mưa nhiều B. Nhiệt đới gió mùaC. ôn đới D. Khô nóng, ít mưa

Câu 9: Cho bảng số liệuTốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảmB. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhauC. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nướcD. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định

Câu 10: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phá triển chăn nuôi dại gia súc là doA. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩmB. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnhC. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dàoD. Ngành công nghiệp chế biến phát triển

Câu 11: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?A. Khoáng sản và rừng B. Đất và thủy sản.C. Rừng và thủy sản. D. Khoáng sản và thủy sản

Câu 12: Các khoáng sản chiến lược của Mĩ la tinh làA. Thiếc, kẽm, bô-xít B. Kẽm, bô-xít, vàngC. Dầu mỏ, khí đốt, phốt phát D. Đồng, thiếc, kẽm

Câu 13: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là doA. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trạiB. Cải cách ruộng đất không triệt đểC. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệpD. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất

Câu 14: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do

A. Hình dạng khối lớn B. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ.C. Khí hậu khô nóng. D. . Địa hình cao

Câu 15: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á làA. Phần lớn dân cư theo đạo Ki-tôB. Phần lớn hoạt động nông nghiệp là kinh tề chínhC. Đông dân và gia tăng dân số caoD. Xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố

10

Page 11:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Câu 16: Châu phi là châu lục nghèo nhất thế giới,châu lục này chiếm khoảng bao nhiêu % nền kinh tế thế giới (GDP của thế giới)

A. 22% B. 1,9 % C. 14% D. 7,1%Câu 17: Lục địa đen là tên gọi ám chỉ tới Châu lục nào?

A. Châu á B. Châu mỹ C. Châu âu D. Châu phiCâu 19: Các nước Mĩ La tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào

A. Tây Ba Nha B. Anh C. Pháp D. Hoa KìCâu 20: Quốc gia nào ở Mỹ la tinh có diện tích lớn nhất

A. Áchentyna B. Braxin C. Chi lê D. MêhycôCâu 21: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phá triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?

A. Thiếu lực lượng lao động B. Thiên tai xảy ra nhiềuC. Cạn kiệt dần tài nguyên D. Chính trị không ổn định

Câu 22: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là doA. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên caoB. Tỉ suất tử thô rất thấpC. Quy mô dân số đông nhất thế giớiD. Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn

Câu 23: Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải là doA. Phần lớn người dân không có đất canh tácB. Tình hình chính trị không ổn địnhC. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoàiD. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động

Câu 24: Về kinh tế phần lớn các nước Mĩ la tinh đềuA. Tốc độ tăng trưởng cao B. Kinh tế phát triểnC. Nợ nước ngoài D. Kinh tế chậm phát triển

Câu 25: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh làA. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệuB. Vật liệu xây dựngC. Đất chịu lửa, đá vôiD. Khoáng sản phi kim loại

Câu 26: Cho bảng số liệu:Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.B. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nướcC. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.D. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.

Câu 27: Hoang mạc Xahara ở A. Châu Phi B. Tây Nam Á C. Mĩ la tinh D. Trung Á

Câu 28: Hoang mạc Xahara nằm ở :A. Châu Phi B. Mĩ la tinh C. Trung Á D. Tây Nam Á

11

Page 12:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Câu 29: Đâu không phải là nguyên nhân làm kinh tế Mĩ la tinh chậm phát triểnA. Duy trì chế độ phong kiến lâuB. Nguồn đầu tư nước ngoài giảm mạnhC. Đường lối phát triển kinh tế - xã hội đổi mớiD. Tình hình chính trị thiếu ổn định

Câu 30: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là doA. Chiến tranh, xung đột tôn giáo B. Thiên tai xảy tai thường xuyênC. Sự khắc nghiệt của tự nhiênD. Thiếu hụt nguồn lao động

Câu 31: Số người mắc bệnh chiếm 2/3 so với TG  đe dọa cuộc sống của hàng triệu người dân châu Phi, là bệnh

A. Zika B. Sốt xuất huyết C. AIDS D. CúmCâu 32: Dân số tăng rất nhanh do tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao (năm 2005 là 2,3% gần gấp đôi tỉ lệ trung bình của thế giới, cao hơn nhiều khu vực khác trên thế giới) là đặc điểm xã hội của

A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu MĩCâu 33: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho

A. Người dân bản địa (người Anh-điêng)B. Người da den nhập cưC. . Đại bộ phận dân cưD. Các nhà tư bản, các chủ trang trại

Câu 34: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theoA. Ấn Độ giáo B. Phật giáo C. Hồi giáo D. Thiên chúa giáo

Câu 35: Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là doA. Rừng bị khai phá quá mức.B. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnhC. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.D. Khí hậu khô hạn.

Câu 36: Biện pháp để cải thiện công nghiệp ở Mĩ la tinh làA. Củng cố bộ máy nhà nước B. Phát triển giáo dụcC. Quốc hữu hoá 1 số ngành kinh tế D. Tiến hành công nghiệp hoá

Câu 37: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đãA. Nhanh chóng tàn phá môi trường.B. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất.C. Làm tăng diện tích đất trồng trọt.D. Giữ được nguồn nước ngầm

Câu 38: Kinh tế nhiều quốc gia Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu là doA. Cải cách ruộng đất triệt đểB. San sẻ quyền lợi của các công ti tư bản nước ngoàiC. Không còn phụ thuộc vào nước ngoàiD. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước

Câu 39: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay làA. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấpB. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao độngC. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao độngD. Trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột

Câu 40: Qua trình cải cách kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh đang gặp phải sự phản ứng củaA. Những người nông dân mất ruộngB. Các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu cóC. Một nhóm người không cùng chung mục đíchD. Các thế lực từ bên ngoài

12

Page 13:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Câu 41: Giàu kim loại đen, kim loại màu, đặc biệt là kim cương, vàng, uran, dầu khí...là khoáng sản củaA. Đông Nam Á B. Mĩ la tinh C. Châu Phi D. Nam Mĩ

Câu 42: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ởA. Ven vịnh Péc-xich B. Ven biển ĐỏC. Ven Địa Trung Hải D. Ven biển Ca-xpi

Câu 43: Nguồn tài nguyên quan trọng nhấ ở khu vực Tây Nam Á làA. Sắt và dầu mỏ B. Than và uraniumC. Đồng và kim cương D. Dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 44: Quốc gia nào sau đây không nằm ở Châu phi.A. Libi B. Chi lê C. Ai cập D. Nigiêria

Câu 45: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từA. Nam Phi và Anh B. Tây Ban Nha và AnhC. Hoa Kì và Tây Ban Nha D. Bồ Đào Nha và Nam Phi

Câu 46: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triểnA. Nghèo tài nguyên thiên nhiênB. Nợ nước ngoàiC. Thiếu lao độngD. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế

Câu 47: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, PhiB. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đớiC. Giáp với nhiều biển và đại dươngD. Có đường chí tuyến chạy qua

Câu 48: Cảnh quan của Mỹ la tinh phong phú đa dạng, có sự khá biệt từ Bắc xuống Nam và từ thấp lên cao là đặc điểm tự nhiên

A. Châu Mĩ la tinh B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Châu PhiCâu 49: Khí hậu khô nóng, ít mưa là đặc điểm của

A. Nam Mĩ B. Mĩ la tinh C. Châu Phi D. Đông Nam ÁCâu 50: Hoang mạc Xahara nằm ở phía

A. Bắc Châu Phi B. Đông Châu Phi C. Tây Châu Phi D. Nam Châu PhiCâu 51: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do

A. Trình độ dân trí thấp B. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏC. Xung đột sắc tộc D. Có ngành du lịch phát triển

Câu 52: Tuổi thọ trung bình của các châu lục hiện nay thấp nhất là:A. Châu á B. Châu âu C. Châu mỹ D. Châu phi

Câu 53: Cho bảng số liệu:Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014(Đơn vị: tuổi)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?13

Page 14:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

A. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giớiB. Dân số tuổi thọ trung bình của các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhauC. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến độngD. Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu

Câu 54: Khu vực giàu dầu mỏ nhất thế giới chiếm 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới ởA. Tây Nam Á B. Mĩ la tinh C. Châu Phi D. Trung Á

Câu 55: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho các quốc gia Châu Phi chậm phát triểnA. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân B. Giàu tài nguyên khoáng sảnC. Bất ổn chính trị - xã hộiD. Xung đột sắc tộc, tôn giáo

Câu 56: Kênh đào Xuy ê là đường hàng hải quốc tế quan trọng từA. Âu sang PhiB. Từ châu Á sang Châu ÂuC. Đại Tây Dương sang Thái Bình DươngD. Á sang Phi

Câu 57: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là

A. Giống cây trồngB. Bảo vệ rừngC. Nguồn lao độngD. Giải quyết nước tưới

Câu 58: Tỉ lệ dân số sống dưới mức nghèo khổ lớn 37% - 62% là đặc điểm xã hội củaA. Mĩ la tinh B. Tây Nam Á C. Châu Phi D. Trung Á

Câu 59: Thiên chúa giáo là tôn giáo chính của dân cư khu vực nào?A. Tây nam áB. Mỹ la tinh C. Trung á D. Châu phi

Câu 60: Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La tinh vìA. Có diện tích rộng lớnB. Có đường chí tuyến Nam chạy quaC. Bao quanh là các biển và đại dươngD. Có đường Xích đạo chạy qua gần giữa khu vực

Câu 61: Khu vực được đánh giá có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển kinh tế là:A. Tây nam áB. Mỹ la tinh C. Trung á D. Châu phi

Câu 62: Kênh đào Xuy ê là đường hằng hải quốc tế quan trọng từA. Châu Âu sang châu PhiB. Châu Á sang châu ÂuC. Châu Á sang châu PhiD. Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương

Câu 63: Tỷ lệ dân cư đô thị  ở Mỷ la tinh cao là do :A. Tình trạng thiếu đất của nông dân vùng nông thôn và khó khăn ở vùngB. Do dân số tăng quá nhanhC. Do nghèo về khoáng sảnD. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

Câu 64: Mĩ la tinh được chia làm A. 4 khu vực B. 2 khu vực C. 1 khu vực D. 3 khu vực

Câu 65: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi làA. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canhB. . Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.C. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.D. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.

14

Page 15:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Câu 66: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triểnA. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tếB. Nghèo tài nguyên thiên nhiênC. Thiếu lao độngD. Nợ nước ngoài

Câu 67: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là

A. Có nhiều cao nguyên B. Có nhiều loại đất khác nhauC. Thị trường tiêu thụ D. Có khí hậu nhiệt đới

Câu 68: Biện pháp để cải thiện công nghiệp ở Mĩ la tinh làA. Quốc hữu hoá 1 số ngành kinh tế B. Tiến hành công nghiệp hoáC. Củng cố bộ máy nhà nước D. Phát triển giáo dục

Câu 69: Châu lục nào sau đây có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới?A. Châu Mỹ B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Âu

Câu 70: Xiry là một quốc gia nằm ở;A. Châu âu B. Châu phi C. Châu á D. Châu mỹ la tinh

Câu 72: Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phá triển của châu Phi làA. Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều.B. Dân số già, số lượng lao động ítC. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dânD. Không có tài nguyên khoáng sản

Câu 73: Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới khô, xa van và xa van rừng, hoang mạc và bán hoang mạc, là cảnh quan của

A. Mĩ la tinh B. Châu Âu C. Châu Phi D. Trung Á

BÀI 6Câu 1: Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?

A. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.D. Nền kinh tế  ít bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.

Câu 2: Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là:A. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay.B. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông.C. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.D. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.

Câu 3: Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?A. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dátB. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xcaC. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xcaD. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai

Câu 4: Bang Alacca của Hoa Kì nằm ởA. phía Tây Bắc lục địa Bắc Mĩ B. phía Nam lục địa Bắc MĩC. phía Tây Nam lục địa Bắc Mĩ D. phía Bắc lục địa Bắc Mĩ

Câu 5: Dân cư Hoa Kì có xu hướng di chuyểnA. Từ các bang phía Tây sang các bang phía ĐôngB. Từ vùng Đông Bắc đến phía Nam và ven bờ Thái Bình DươngC. Từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng trung tâm

15

Page 16:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

D. Từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang Phía TâyCâu 6: Ngành công nghiệp truyền thống cũa Hoa kỳ là:

A. Hóa dầu B. Hàng không C. Chế tạo ô tô D. Điện tửCâu 7: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang

A. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình DươngB. Phía Tây và ven bờ Đại Tây DươngC. Phía Nam và ven bờ Thái Bình DươngD. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương

Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?A. Số dân đứng thứ ba thế giớiB. Dân số tăng , một phần quan trọng là do nhập cưC. Dân nhập cư đa số là người Châu ÁD. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì

Câu 9: Dân cư của Hoa Kì chủ yếu là người daA. Anh điêng B. ĐenC. Vàng D. Da trắng gốc Châu Âu

Câu 10: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?A. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.D. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.

Câu 11: Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?A. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.B. Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.C. Nền nông nghiệp phát triển hàng đầu thế giới.D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu 12: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì nằm giữa 2 Đại dươngA. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Bắc Băng Dương và Đại Tây DươngC. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Câu 13: Phần lãnh thổ  phía Nam của Hoa Kì tiếp giáp quốcA. Cu ba B. VênêxuêlaC. Haiti D. Mêhicô

Câu 14: Tổng thống hoa kỳ mới vừa trúng cử trong cuộc bầu cử hồi tháng 11 năm 2016 vừa qua có tên là:

A. B. Ôbama B. V. Putin C. D.Trum D. H. ClintonCâu 15: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:

A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thôngB. Chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.C. Dệt, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.D. Hóa dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

Câu 16: Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?A. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.C. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

Câu 17: Ý nào thể hiện hạn chế của nguồn lao động Hoa Kì hiện nayA. Lao động có kỹ thuật cao B. Nguồn lao động đồi dàoC. Nguy cơ thiếu lao động bổ sung D. Tốn chi phí đào tạo

Câu 18: Tỉ trọng GDP chiếm 79,4%  năm 2004 trong cơ cấu ngành kinh tế Hòa Kì thuộc về ngành

16

Page 17:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Ngoại thươngCâu 19: Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là:

A. .Đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay.B. Đóng tàu, luyện kim, cơ khí.C. Đóng tàu, luyện kim, sản xuất ô tô.D. Đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thông

Câu 20: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở HOA KÌ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?A. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-kiB. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.C. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.D. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

Câu 21: Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây?A. Vùng Trung tâmB. Vùng phía TâyC. Vùng phía ĐôngD. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai

Câu 22: Thủ đô  của Hoa Kì là thành phố :A. OasinhtơnB. Philađenphia C. Niu Iooc D. Lốt Angiơlết

Câu 23: Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ởA. Ven Đại Tây Dương B. Ven Thái Bình DươngC. Khu vực Trung tâm D. Ven vịnh Mê-hi-cô

Câu 24: Bang Alátca của Hoa Kì nằm ở:A. Phía Nam lục địa Bắc Mĩ B. Phía Bắc lục địa Bắc MĩC. Phía Tây Bắc lục địa Bắc Mĩ D. Phía Tây Nam lục địa Bắc Mĩ

Câu 25: Thành phần dân cư  chiếm tỷ lệ cao nhất trong dân số Hoa kỳ là:A. Người gốc Châu phi B. Người gốc từ Mỹ la tinh .C. Người gốc Châu âu D. Người gốc Châu á

Câu 26: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì nằm giữa 2 Đại dương nào:A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương và Ấn Độ DươngC. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

Câu 27: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oaiB. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xcaC. Vùng phía Tây và vùng phía ĐôngD. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm

Câu 28: Tỉ lệ GDP chiếm 79,4% năm 2004 cao nhất trong cơ cấu ngành kinh tế Hòa Kì là:A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Ngoại thương D. Dịch vụ

Câu 29: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từA. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Á D. Mĩ La tinh

Câu 30: Hình thức tổ chức sản xuất chính trong nông nghiệp nước Mỹ là:A. Trang trại B. Nông trại C. Hộ gia đình D. Hợp tác xã

Câu 31: Bang Haoai của Hoa Kì nằm giữa đại dương A. Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương

Câu 32: Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:A. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên.D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.

17

Page 18:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Câu 33: Người nhập cư mang đến cho Hoa Kì những lợi ích quan trọng gì?A. nguồn lao động có trình độ chuyên môn caoB. Nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động lớnC. Nâng cao trình độ phát triển kinh tếD. Tạo ra nguồn vốn lớn cho nền kinh tế

Câu 34: Vùng có khí hậu: Khô hạn, phân hóa phức tạp nhất của Hoa kỳ làA. Vùng phía Đông B. Vùng phía Tây C. Vùng trung tâm D. Vùng phía Nam

Câu 35: Khí hậu nước Mỹ chủ yếu là loại khí hậu nào?A. Nhiệt đới và xích đạo B. Xích đạo và ôn đớiC. Nhiệt đới và cận nhiệt D. Cận nhiệt và ôn đới

Câu 36: 13 bang ban đầu khi nước Mỹ được độc lập năm 1776 nằm ở vùng nào:A. Vùng phía tây B. Vùng phía namC. Vùng phía đông nam D. Vùng đông bắc

Câu 37: Ý nào không đúng về khó khăn của vùng tự nhiên phía TâyA. Động đất B. Bão nhiệt đớiC. Khô hạn D. Các bồn địa thiếu nước

Câu 38: Vùng có địa hình là các dãy núi cao chạy song song theo hướng Bắc - Nam bao bọc các cao nguyên và bồn địa

A. Vùng phía Tây B. Vùng phía Nam C. Vùng trung tâm D. Vùng phía Đông Câu 39: Lãnh thổ Hoa Kì phần trung tâm lãnh thổ Bắc Mĩ có.

A. 50 bang B. 49 bang C. 51 bang D. 48 bangCâu 40: Lãnh thổ Hoa Kì có

A. 49 bang    B. 48 bang C. 51 bang D. 50 bang Câu 41: Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?

A. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình.B. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.C. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.D. Hệ thống các loại hình vận tải và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới

Câu 42: Lợi thế nào là quan trọng nhất của vị trí địa lí hoa kỳ trong phát triển kinh tế - xã hội?A. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.B. Tiếp giáp với Ca-na-đaC. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.D. Nằm ở bán cầu Tây

Câu 43: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ làA. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Cận nhiệt đới và ôn đới.C. Hoang mạc và ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.

Câu 44: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì làA. Điện lực. B. Chế biến.C. Cung cấp nước, ga, khí, … D. Khai khoáng.

Câu 45: Người bản xứ Hoa Kì tập trung chủ yếu ởA. Phía Tây B. Phía Đông C. Phía Nam D. Phía Bắc

Câu 46: Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?A. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.B. Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.D. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.

Câu 47: Vùng phía Đông Hoa Kì gồm:A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.

18

Page 19:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.C. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn

Câu 48: Vùng trung tâm của Hoa kì có khí hậu chủ yếu là:A. Ôn đới lục địa và hàn đới B. Cận nhiệt đới và cận xích đạoC. Hoang mạc và ôn đới lục địa D. Ôn đới và cận nhiệt đới

Câu 49: Các nông sản chính ở các bang phía Nam ven vịnh Mê hy cô của  Hoa Kì là:A. Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.D. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

Câu 50: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?

A. Hàng không - vũ trụ, điện tử. B. Gia công đồ nhựa, điện tử.C. Dệt, điện tử. D. Luyện kim, hàng không - vũ trụ.

Câu 51: Phần lãnh thổ đất liền phía Nam của Hoa Kì tiếp giáp quốcA. Mêhicô B. Vênêxuêla C. Cu ba D. Haiti

Câu 52: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từA. Châu Á B. Châu Âu C. Mĩ La tinhD. Châu Phi

Câu 53: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?A. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.

B. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.C. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.D. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.

Câu 54: Người bản xứ Hoa Kì ( người anh điêng-da đỏ) tập trung sống chủ yếu ở các bang:A. Phía Tây B. Phía Nam C. Phía ĐôngD. Phía Bắc

Câu 55: Nông nghiệp Hoa kỳ đóng góp khoảng bao nhiêu phần trăm trong nền  kinh tế Mỹ?A. 91% B. 1,9 % C. 19% D. 29%

Câu 56: Chủ nhân (người bản đia) Hoa Kì làA. Châu Á B. Châu Âu C. Người Anh điêngD. Châu Phi

Câu 57: Liên Bang Nga có Hồ Bai Can là hồA. nước ngọt sâu nhất thế giới B. nước ngọt sâu nhất ở NgaC. nước mặn sâu nhất thế giới D. nước mặn sâu nhất ở Nga

Câu 58: Vùng phía tây của Hoa Kì còn gọi làA. vùng núi Coócđie B. vùng núi ApalatC. vùng căn cứ quân sự số một của Mỹ D. vùng ven  Đại Tây Dương

Câu 59: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì làA. Làm đa dạng về chủng tộc B. Làm phong phú thêm nền văn hóaC. Nguồn đầu tư vốn lớn D. Nguồn lao động có trình độ cao

Câu 60: Ngành tạo ra nguồn hàng chủ yếu xuất khẩu của Hoa Kì là ngànhA. Xây dựng B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Công nghiệp

Câu 61: Bang California là bang nằm ở đâu trên lãnh thổ Hoa kỳ:A. Phía đông bắc B. Phía tây bắc C. Phía đông nam D. Phía tây nam

Câu 62: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều sản phẩm:A. Đỗ tương. B. Cà phê. C. Ngô. D. Lúa mì.

BÀI 7Câu 1: Quốc gia được đánh giá là giữ vai trò hàng đầu trong việc xây dựng và phát triển EU là

19

Page 20:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

A. Anh và Đức B. Hà Lan và Anh C. Bỉ và Anh D. Pháp và ĐứcCâu 2: EU được mở rộng theo không gian địa lí hướng

A. Bắc, nam, tây ,đông B. Bắc, nam, đông, tâyC. Đông, tây, bắc, nam D. Đông , tây, nam, bắc

Câu 3: Năm 2016 số thành viên của EU là:A. 27 B. 26 C. 28 D. 25

Câu 4: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay làA. Hoa Kỳ B. EU C. Canađa D. Nhật Bản

Câu 5: Tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu làA. con người, hàng hóa, cư trúB. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việcC. Dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con ngườiD. Tiền vốn, con người, dịch vụ

Câu 6: Đâu không phải là lợi thế khi sử dụng đồng Ơ rôA. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EUB. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường nội địa châu ÂuC. Thủ tiêu rủi ro khi chuyển đổi tiền tệD. Tạo ra lãi suất từ các ngân hàng trong khối

Câu 7: Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung vềA. chính sách nhập cư B. đấu tranh chống tội phạmC. chính sách an ninh D. hợp tác về cảnh sát và tư pháp

Câu 8: Mục đích sản xuất máy bay E-bớt để cạnh tranh sản xuất máy bay với:A. Trung Quốc B. Nga C. Nhật Bản D. Hoa Kì

Câu 9: Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếmA. 37,7% B. 17,5% C. 31,6% D. 27,6%

Câu 10: Năm 2004, trong viện trợ phát triển thế giới, tỉ trọng của EU chiếmA. 49% B. 59% C. 39% D. 69%

Câu 11: Đường hầm giao thông biển Măngsơ nối liền nước Anh và lục địa:A. Châu Mỹ B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Âu

Câu 12: Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng dồng Ơ-rô làm đồng tiền chung làA. 17 nước B. 13 nước C. 16 nước D. 15 nước

Câu 13: Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ nămA. 1997 B. 1989 C. 1995 D. 1999

Câu 14: Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU làA. 26,5% B. 7,0% C. 25,6% D. 12,2%

Câu 15: Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếmA. 26% của thế giới B. 23% của thế giới C. 28% của thế giới D. 21% của thế giới

Câu 16: Trong tổng GDP của thế giới vào năm 2004, tỉ trọng của EU chiếmA. 21%                 B. 25%                    C. 31% D. 29%                

Câu 17: Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếmA. 6,5% B. 5,2% C. 7,5% D. 7,1%

Câu 18: Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) làA. chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giớiB. chiếm 31% trong tổng GDP của thế giớiC. chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giớiD. chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới

Câu 19: EU đã thiết lập một thị trường chung vào  nămA. 1992 B. 1990 C. 1993 D. 1995

Câu 20: Năm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là

20

Page 21:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

A. Năm 1958 B. Năm 1957 C. Năm 1951 D. Năm 1999Câu 21: Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về

A. hợp tác trong chính sách đối ngoạiB. hợp tác về chính sách an ninhC. hợp tác trong chính sách nhập cưD. phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình

Câu 22: Tính đến năm 2000, số lượng liên kết vùng châu Âu có khoảngA. 130B. 150C. 120D. 140

Câu 23: Ý nào không đúng về tự do di chuyển trong Liên minh châu ÂuA. Tự do cư trúB. Tư do mở tài khoản ngân hàng ở các nướcC. Tự do chọn nơi làm việcD. Tự do đi lại

Câu 24: Ý nào không đúng về liên kết vùng châu ÂuA. Văn hóa B. Xã hội C. Quân sự D. Kinh tế

Câu 25: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền hai quốc gia nào?A. Đức với Anh. B. Pháp với Đức. C. Anh với Pháp. D. Anh với Hà Lan.

Câu 26: Tên gọi  liên minh châu Âu (EU) được sử dụng vào năm nào?A. 1957 B. 1993 C. 1999 D. 1967

Câu 27: Năm 1967 cộng đông Châu Âu (EC) trên cơ sở hợp nhất mấy tổ chức trên A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 28: Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt làA. Anh, Pháp, Hà Lan B. Đức, Ý, AnhC. Đức, Pháp, Anh D. Pháp, Tây Ban Nha, Anh

Câu 29: Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay làA. Hoa Kỳ B. Trung  Quốc C. EU D. Nhật Bản

Câu 30: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là

A. Tương đương với Nhật BảnB. Tương đương với Hoa KỳC. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lạiD. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại

Câu 31: Đường hầm nối liền nước Anh với Châu Âu lục địa thông qua biển nào?A. Biển Măng- Sơ B. Biển Đen C. Biển Bắc D. Biển Ban tích

Câu 32:  Năm 1958 thành lậpA. Cộng đồng nguyên tử  Châu Âu B. Cộng đồng thép Châu ÂuC. Cộng đồng than Châu Âu D. Cộng đồng Châu Âu (EC)

Câu 33: Cơ quan đứng đầu trong liên minh Châu Âu là:A. Ủy ban liên minh Châu Âu B. Cơ quan kiểm toánC. Hội đồng Châu Âu D. Tòa án Châu Âu

Câu 34: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của

A. Tự do lưu thông tiền vốn B. Tự do lưu thông dịch vụC. Tự di lưu thông hàng hóa D. Tự do di chuyển

Câu 35: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào nămA. 1995 B. 1994 C. 1996 D. 1990

Câu 36: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nướcA. Hà Lan, Bỉ và Đức B. Bỉ, Pháp, Đan MạchC. Hà Lan, Pháp và Áo D. Anh, Pháp, Bỉ

21

Page 22:  · Web viewCÂU HỎI ÔN TẬP THI HKI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11 BÀI 1 Câu 1: Các trụ cột quan trọng của cuộc cách mạng Khoa học -công nghệ hiện đại là

Câu 37: Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên làA. 21 B. 27 C. 29 D. 15

Câu 38: Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm?

A. 1951 B. 1958 C. 1967 D. 1957Câu 39: Thành viên gia nhập vào EU vào năm 2007 là

A. Rumani B. Litva C. Manta D. HungariCâu 40: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của

A. Tây Ban Nha B. Hà Lan C. Pháp D. Đan MạchCâu 41: Năm 2004, trong tiêu thụ năng lượng của thế giới, EU  chiếm

A. 25% B. 19% C. 21% D. 23%

TỰ LUẬNCâu 1: Liên kết vùng châu Âu : Khái niệm và ý nghĩa?Câu 2: Trình bày bốn mặt tự do lưu thông của liên minh Châu Âu(EU)?Câu 3: Đồng tiền chung châu Âu (Ơ rô) được lưu thông từ năm nào , ý nghĩa khi sử dụng đồng Ơ rô ?Câu 4: Trình bày đặc điểm dân số-thành phần dân cư của Hoa kỳ.Câu 5: Trình bày những đặc điểm của ngành Nông nghiệp Hoa kỳ.Câu 6: Trình bày quá trình hình thành của liên minh châu Âu-EU.Câu 7: Trình bày những đặc điểm của ngành Công nghiệp Hoa kỳ.Câu 8: Trình bày về liên kết vùng Ma-xơ Rai -nơ..Câu 9: Trình bày đặc điểm phân bố dân cư của Hoa kỳ.Câu 10: Trình bày lợi thế việc sử dụng đồng tiền chung của EU?Câu 11: Trình bày những đặc điểm của ngành Dịch vụ của Hoa kỳ.Câu 12: Trình bày ý nghĩa của các mặt tự do lưu thông ở liên mimh Châu Âu(EU)?

22