Vietnamese Bible (1934) - Logos Forums Web viewEm gái của Tu-banh-Ca-in là Na-a-ma....

2564
Saùng-theá Kyù Chương 1 [[@bible:Genesis 1:1]] [[1|bible:Genesis 1:1]] {{field-on:Bible}}Ban đầu Ðức Chúa Trời dựng nên trời đất. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:2]] [[2|bible:Genesis 1:2]] {{field-on:Bible}}Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Ðức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:3]] [[3|bible:Genesis 1:3]] {{field-on:Bible}}Ðức Chúa Trời phán rằng: Phải có sự sáng; thì có sự sáng. {{field- off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:4]] [[4|bible:Genesis 1:4]] {{field- on:Bible}}Ðức Chúa Trời thấy sự sáng là tốt lành, bèn phân sáng ra cùng tối. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:5]] [[5|bible:Genesis 1:5]] {{field-on:Bible}}Ðức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:6]] [[6| bible:Genesis 1:6]] {{field-on:Bible}}Ðức Chúa Trời lại phán rằng: Phải có một khoảng không ở giữa nước đặng phân rẽ nước cách với nước. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:7]] [[7|bible:Genesis 1:7]] {{field-on:Bible}}Ngài làm nên khoảng không, phân rẽ nước ở dưới khoảng không cách với nước ở trên khoảng không; thì có như vậy. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:8]] [[8|bible:Genesis 1:8]] {{field-on:Bible}}Ðức Chúa Trời đặt tên khoảng không là trời. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhì. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:9]] [[9|bible:Genesis 1:9]] {{field-on:Bible}}Ðức Chúa Trời lại phán rằng: Những nước ở dưới trời phải tụ lại một nơi, và phải có chỗ khô cạn bày ra; thì có như vậy. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:10]] [[10|bible:Genesis 1:10]] {{field-on:Bible}}Ðức Chúa Trời đặt tên chỗ khô cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển. Ðức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:11]] [[11|bible:Genesis 1:11]] {{field-on:Bible}}Ðức Chúa Trời lại phán rằng: Ðất phải sanh cây cỏ; cỏ kết hột giống, cây trái kết quả, tùy theo loại mà có hột giống trong mình trên đất; thì có như vậy. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:12]] [[12| bible:Genesis 1:12]] {{field-on:Bible}}Ðất sanh cây cỏ: cỏ kết hột tùy theo loại, cây kết quả có hột trong mình, tùy theo loại. Ðức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:13]] [[13|bible:Genesis 1:13]] {{field-on:Bible}}Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ ba. {{field- off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:14]] [[14|bible:Genesis 1:14]] {{field-

Transcript of Vietnamese Bible (1934) - Logos Forums Web viewEm gái của Tu-banh-Ca-in là Na-a-ma....

Vietnamese Bible (1934)

Sang-the KyChng 1

[[@bible:Genesis 1:1]] [[1|bible:Genesis 1:1]]{{field-on:Bible}}Ban u c Cha Tri dng nn tri t. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:2]] [[2|bible:Genesis 1:2]]{{field-on:Bible}}V, t l v hnh v trng khng, s m ti trn mt vc; Thn c Cha Tri vn hnh trn mt nc. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:3]] [[3|bible:Genesis 1:3]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri phn rng: Phi c s sng; th c s sng. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:4]] [[4|bible:Genesis 1:4]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri thy s sng l tt lnh, bn phn sng ra cng ti. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:5]] [[5|bible:Genesis 1:5]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri t tn s sng l ngy; s ti l m. Vy, c bui chiu v bui mai; y l ngy th nht. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:6]] [[6|bible:Genesis 1:6]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri li phn rng: Phi c mt khong khng gia nc ng phn r nc cch vi nc. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:7]] [[7|bible:Genesis 1:7]]{{field-on:Bible}}Ngi lm nn khong khng, phn r nc di khong khng cch vi nc trn khong khng; th c nh vy. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:8]] [[8|bible:Genesis 1:8]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri t tn khong khng l tri. Vy, c bui chiu v bui mai; y l ngy th nh. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:9]] [[9|bible:Genesis 1:9]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri li phn rng: Nhng nc di tri phi t li mt ni, v phi c ch kh cn by ra; th c nh vy. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:10]] [[10|bible:Genesis 1:10]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri t tn ch kh cn l t, cn ni nc t li l bin. c Cha Tri thy iu l tt lnh. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:11]] [[11|bible:Genesis 1:11]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri li phn rng: t phi sanh cy c; c kt ht ging, cy tri kt qu, ty theo loi m c ht ging trong mnh trn t; th c nh vy. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:12]] [[12|bible:Genesis 1:12]]{{field-on:Bible}}t sanh cy c: c kt ht ty theo loi, cy kt qu c ht trong mnh, ty theo loi. c Cha Tri thy iu l tt lnh. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:13]] [[13|bible:Genesis 1:13]]{{field-on:Bible}}Vy, c bui chiu v bui mai; y l ngy th ba. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:14]] [[14|bible:Genesis 1:14]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri li phn rng: Phi c cc v sng trong khong khng trn tri, ng phn ra ngy vi m, v dng lm du nh th tit, ngy v nm; {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:15]] [[15|bible:Genesis 1:15]]{{field-on:Bible}}li dng lm v sng trong khong khng trn tri soi xung t; th c nh vy. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:16]] [[16|bible:Genesis 1:16]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri lm nn hai v sng ln; v ln hn cai tr ban ngy, v nh hn cai tr ban m; Ngi cng lm cc ngi sao. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:17]] [[17|bible:Genesis 1:17]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri t cc v trong khong khng trn tri, ng soi sng t, {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:18]] [[18|bible:Genesis 1:18]]{{field-on:Bible}}ng cai tr ban ngy v ban m, ng phn ra s sng vi s ti. c Cha Tri thy iu l tt lnh. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:19]] [[19|bible:Genesis 1:19]]{{field-on:Bible}}Vy, c bui chiu v bui mai; y l ngy th t. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:20]] [[20|bible:Genesis 1:20]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri li phn rng: Nc phi sanh cc vt sng cho nhiu, v cc loi chim phi bay trn mt t trong khong khng trn tri. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:21]] [[21|bible:Genesis 1:21]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri dng nn cc loi c ln, cc vt sng hay ng nh nc m sanh nhiu ra, ty theo loi, v cc loi chim hay bay, ty theo loi. c Cha Tri thy iu l tt lnh. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:22]] [[22|bible:Genesis 1:22]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri ban phc cho cc loi m phn rng: Hy sanh sn, thm nhiu, lm cho y dy di bin; cn cc loi chim hy sanh sn trn t cho nhiu. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:23]] [[23|bible:Genesis 1:23]]{{field-on:Bible}}Vy, c bui chiu v bui mai; y l ngy th nm. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:24]] [[24|bible:Genesis 1:24]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri li phn rng: t phi sanh cc vt sng ty theo loi, tc sc vt, cn trng, v th rng, u ty theo loi; th c nh vy. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:25]] [[25|bible:Genesis 1:25]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri lm nn cc loi th rng ty theo loi, sc vt ty theo loi, v cc cn trng trn t ty theo loi, c Cha Tri thy iu l tt lnh. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:26]] [[26|bible:Genesis 1:26]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri phn rng: Chng ta hy lm nn loi ngi nh hnh ta v theo tng ta, ng qun tr loi c bin, loi chim tri, loi sc vt, loi cn trng b trn mt t, v khp c t. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:27]] [[27|bible:Genesis 1:27]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri dng nn loi ngi nh hnh Ngi; Ngi dng nn loi ngi ging nh hnh c Cha Tri; Ngi dng nn ngi nam cng ngi n. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:28]] [[28|bible:Genesis 1:28]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri ban phc cho loi ngi v phn rng: Hy sanh sn, thm nhiu, lm cho y dy t; hy lm cho t phc tng, hy qun tr loi c di bin, loi chim trn tri cng cc vt sng hnh ng trn mt t. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:29]] [[29|bible:Genesis 1:29]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri li phn rng: Ny, ta s ban cho cc ngi mi th c kt ht mc khp mt t, v cc loi cy sanh qu c ht ging; y s l n cho cc ngi. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:30]] [[30|bible:Genesis 1:30]]{{field-on:Bible}}Cn cc loi th ngoi ng, cc loi chim trn tri, v cc ng vt khc trn mt t, phm ging no c s sng th ta ban cho mi th c xanh ng dng lm n; th c nh vy. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 1:31]] [[31|bible:Genesis 1:31]]{{field-on:Bible}}c Cha Tri thy cc vic Ngi lm tht rt tt lnh. Vy, c bui chiu v bui mai; y l ngy th su. {{field-off:Bible}}

Chng 2

[[@bible:Genesis 2:1]] [[1|bible:Genesis 2:1]]{{field-on:Bible}}y vy, tri t v mun vt dng nn xong ri. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:2]] [[2|bible:Genesis 2:2]]{{field-on:Bible}}Ngy th by, c Cha Tri lm xong cc cng vic Ngi lm, v ngy th by, Ngi ngh cc cng vic Ngi lm. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:3]] [[3|bible:Genesis 2:3]]{{field-on:Bible}}Ri, Ngi ban phc cho ngy th by, t l ngy thnh; v trong ngy , Ngi ngh cc cng vic dng nn v lm xong ri. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:4]] [[4|bible:Genesis 2:4]]{{field-on:Bible}}y l gc tch tri v t khi dng nn, trong lc Gi-h-va c Cha Tri dng nn tri v t. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:5]] [[5|bible:Genesis 2:5]]{{field-on:Bible}}V, lc , cha c mt cy nh no mc ngoi ng, v cng cha c mt ngn c no mc ngoi rung, v Gi-h-va c Cha Tri cha c cho ma xung trn t, v cng chng c mt ngi no cy cy t na. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:6]] [[6|bible:Genesis 2:6]]{{field-on:Bible}}Song c hi nc di t bay ln ti khp cng mt t, {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:7]] [[7|bible:Genesis 2:7]]{{field-on:Bible}}Gi-h-va c Cha Tri bn ly bi t nn nn hnh ngi, h sanh kh vo l mi; th ngi tr nn mt loi sanh linh. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:8]] [[8|bible:Genesis 2:8]]{{field-on:Bible}}on, Gi-h-va c Cha Tri lp mt cnh vn ti -en, v hng ng, v t ngi m Ngi va dng nn . {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:9]] [[9|bible:Genesis 2:9]]{{field-on:Bible}}Gi-h-va c Cha Tri khin t mc ln cc th cy p mt, v tri th n ngon; gia vn li c cy s sng cng cy bit iu thin v iu c. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:10]] [[10|bible:Genesis 2:10]]{{field-on:Bible}}Mt con sng t -en chy ra ng ti vn; ri t chia ra lm bn ng. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:11]] [[11|bible:Genesis 2:11]]{{field-on:Bible}}Tn ng th nht l Bi-sn; ng chy quanh x Ha-vi-la, l ni c vng. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:12]] [[12|bible:Genesis 2:12]]{{field-on:Bible}}Vng x ny rt cao; li c nh hng v bnh ngc. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:13]] [[13|bible:Genesis 2:13]]{{field-on:Bible}}Tn sng th nh l Ghi-hn, chy quanh x Cu-s. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:14]] [[14|bible:Genesis 2:14]]{{field-on:Bible}}Tn sng th ba l Hi--ke, chy v pha ng b ci A-si-ri. Cn sng th t l sng -ph-rt. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:15]] [[15|bible:Genesis 2:15]]{{field-on:Bible}}Gi-h-va c Cha Tri em ngi vo cnh vn -en trng v gi vn. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:16]] [[16|bible:Genesis 2:16]]{{field-on:Bible}}Ri, Gi-h-va c Cha Tri phn dy rng: Ngi c t do n hoa qu cc th cy trong vn; {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:17]] [[17|bible:Genesis 2:17]]{{field-on:Bible}}nhng v cy bit iu thin v iu c th ch h n n; v mt mai ngi n chc s cht. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:18]] [[18|bible:Genesis 2:18]]{{field-on:Bible}}Gi-h-va c Cha Tri phn rng: Loi ngi mt mnh th khng tt; ta s lm nn mt k gip ging nh n. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:19]] [[19|bible:Genesis 2:19]]{{field-on:Bible}}Gi-h-va c Cha Tri ly t nn nn cc loi th ng, cc loi chim tri, ri dn n trc mt A-am ng th xem ngi t tn chng n lm sao, hu cho tn no A-am t cho mi vt sng, u thnh tn ring cho n. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:20]] [[20|bible:Genesis 2:20]]{{field-on:Bible}}A-am t tn cc loi sc vt, cc loi chim tri cng cc loi th ng; nhng v phn A-am, th chng tm c mt ai gip ging nh mnh ht. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:21]] [[21|bible:Genesis 2:21]]{{field-on:Bible}}Gi-h-va c Cha Tri lm cho A-am ng m, bn ly mt xng sng, ri lp tht th vo. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:22]] [[22|bible:Genesis 2:22]]{{field-on:Bible}}Gi-h-va c Cha Tri dng xng sng ly ni A-am lm nn mt ngi n, a n cng A-am. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:23]] [[23|bible:Genesis 2:23]]{{field-on:Bible}}A-am ni rng: Ngi ny l xng bi xng ti, tht bi tht ti m ra. Ngi ny s c gi l ngi n, v n do ni ngi nam m c. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:24]] [[24|bible:Genesis 2:24]]{{field-on:Bible}}Bi vy cho nn ngi nam s la cha m m dnh du cng v mnh, v c hai s tr nn mt tht. {{field-off:Bible}} [[@bible:Genesis 2:25]] [[25|bible:Genesis 2:25]]{{field-on:Bible}}V, A-am v v, c hai u trn trung, m chng h thn. {{field-off:Bible}}

Chng 3

[[@bible:Genesis 3:1]] [[1|bible:Genesis 3:1]]{{field-on:Bible}}V, trong cc loi th ng m Gi-h-va c Cha Tri lm nn, c con rn l ging qu quyt hn ht. Rn ni cng ngi n rng: M chi! c Cha Tri h c phn dn cc ngi khng c php n tri cc cy tron