Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng...

20
Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP SSI Retail Research – Tháng 07/2018

Transcript of Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng...

Page 1: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP SSI Retail Research – Tháng 07/2018

Page 2: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Nội dung

2

Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động khu công nghiệp

Dòng vốn FDI và các dự án lớn

Nguồn lao động và chi phí lao động

Chi phí đầu tư khu công nghiệp

Kết nối hạ tầng

Ưu đãi thuế

Giá thuê, tỷ lệ lấp đầy các tỉnh

Hiệu quả hoạt động KCN niêm yết

Giá thuê, tỷ lệ lấp đầy các KCN niêm yết

Suất đầu tư khu công nghiệp

Phân tích doanh thu

Phân tích chỉ số hiệu quả

Định giá Rủi ro

Page 3: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp

3

Yếu tố đầu vào

• Tiền thuê đất • Chi phí đền bù • Chi phí hạ tầng • Lao động

Khu công nghiệp

• Tổng diện tích • Giá thuê • Tỷ lệ lấp đầy • Kết nối hạ tầng • Ưu đãi thuế

Nhà đầu tư

• FDI • Các dự án đầu tư

lớn

Page 4: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

1 2 3

5 4

6

8

7

9 12

11

10

13

16

15 14

18 17

19 20

Tổng quan các khu công nghiệp Việt Nam

4

STT Tỉnh Số KCN Diện tích (ha) Miền Trung

7 Quảng Ngãi 8 10.138

8 Quảng Nam 8 4.331

9 Huế 6 2.393

10 Phú Yên 8 2.215

11 Bình Định 8 1.961

12 Đà Nẵng 6 1.160

13 Khánh Hoà 4 854

STT Tỉnh Số KCN Diện tích (ha) Miền Nam

14 Bình Dương 28 10.931

15 Đồng Nai 31 9.813

16 BR – Vũng Tàu 15 7.488

17 Hồ Chí Minh 16 4.206

18 Long An 22 3.415

19 Tây Ninh 7 2.328

20 Bình Phước 13 1.182

STT Tỉnh Số KCN Diện tích (ha) Miền Bắc

1 Bắc Ninh 13 4.217

2 Hải Phòng 19 3.292

3 Hà Nội 19 1.710

4 Vĩnh Phúc 9 1.859

5 Quảng Ninh 11 1.609

6 Hưng Yên 10 1.392

Page 5: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

FDI – nhà đầu tư chính vào khu công nghiệp

5

FDI có sự dịch chuyển sang khu vực Châu Á. Việt Nam là 1 trong những quốc gia thu hút vốn lớn nhất khu vực Đông Nam Á

-80.000

-60.000

-40.000

-20.000

0

20.000

40.000

60.000

2015 2016 2017

FDI ròng theo khu vực (triệu USD) FDI các nước Đông Nam Á và Trung Quốc (triệu USD)

Nguồn: Unctad Nguồn: Unctad

FDI Việt Nam tập trung vào các vùng kinh tế như TPHCM, Bình Dương, Vũng Tàu, Bắc Ninh, Hải Phòng

05.000

10.00015.00020.00025.00030.00035.00040.00045.00050.000

2016 2017 6T2018

0500

1.0001.5002.0002.5003.0003.5004.0004.500

TP th

ông

min

h Đô

ng A

nh

ND B

OT N

ghi S

ơn 2

ND B

OT V

ân P

hong

1

Sam

sung

Disp

lay

BOT

Nam

Địn

h 1

Đườn

g ốn

g lô

B –

Ô M

ôn

Sản

xuất

pp

và k

ho …

Lag

una

Khu

PH th

ông

min

h …

Lotte

Mall

Ha

Nôi

LG In

nite

k

Pol

ytex

Far

Eas

tern

Regi

na M

iracl

e

Nide

c Sh

impo

Tech

no M

otor

Việt

Nam

Han

bara

m

Kefic

o

Vina

Cell

Tec

hnol

ogy

Các dự án FDI lớn trong giai đoạn 2017-2018

Vốn đầu tư các dự án FDI lớn (triệu USD)

-150.000

-100.000

-50.000

0

50.000

100.000

150.000

200.000

Châu Âu Bắc Mỹ Châu Phi Châu Mỹ Châu Á

2015 2016 2017

FDI đăng ký theo tỉnh (triệu USD)

Page 6: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Lực lượng lao động

6

Nguồn: World Bank

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề khu vực phía Bắc cao hơn phía Nam

Lực lượng lao động Việt Nam dồi dào, tỷ lệ dân số độ tuổi lao động trên 50%

0102030405060708090

Việt Nam lợi thế về chi phí nhân công so với các quốc gia Châu Á

0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600

IndonesiaViệt Nam

CambodiaTrung Quốc

MalaysiaThái Lan

PhilippinesĐài Loan

Hong KongHàn Quốc Nhật Bản

Nguồn: World Bank

Lương nhân công/ tháng (USD)

010203040506070

Lao động/ dân số Tỷ lệ lao động đào tạo nghề

Chi phí lao động tham khảo GDP bình quan đầu người cho thấy Bắc Ninh, Quảng Ninh tăng mạnh trong năm 2017

0 20 40 60 80 100 120 140 160

Hải Dương Hưng Yên Tây Ninh

Bình Phước Long An

Hải Phòng Vĩnh PhúcĐồng Nai

Hà Nội Quảng Ninh Bình Dương

Tp. Hồ Chí Minh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bắc Ninh

GDP bình quân đầu người (triệu/người)

Page 7: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Chi phí thuê đất và đền bù

7

NHÀ NƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ KCN NHÀ ĐẦU TƯ Cho thuê đất

Xây dựng hạ tầng

Cho thuê đất KCN

Nhà nước cho thuê 1 năm hoặc chu kỳ 50 năm

Giá thuê = k* Giá đất xác định Giá đất xác định<= giá do UBND công bố

Thuê trả tiền 1 năm Hoặc Thuê trả tiền 50 năm, có chứng nhận sở hữu, cầm cố vay ngân hàng

Chi phí đền bù

30%

Chi phí xây dựng cơ bản

50%

Chi phí khác 20%

Chi phí đền bù thường chiếm 28%-31% tổng chi phí Chi phí đền bù và chi phi XD hạ tầng (triệu VND/ha) ở một số khu công nghiệp

Nguồn: SSI Research

0

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000

6.000

7.000

8.000

9.000

Mỹ Phước 1

Hiệp Phước - GD2

Mỹ Phước 3

Mỹ Phước 2

Bàu Bàng Phú Hà Long Hậu 3

Tây Bắc Củ Chi MR

CP Đền bù CP hạ tầng

Nghị định số 46/2014/NĐ-CP

Page 8: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Khu công nghiệp phía Bắc – phát triển nhanh

8

Hải Phòng – 19 KCN (3.292 ha) KCN Nam Dinh Vu (1.329ha, 32%) KCN VSIP (500, 70%) KCN Trang Due (463ha, 93.3%) KCN Deep C1 (541ha, 81%) KCN Deep C2 (645ha)

Nam Định – 7 KCN (1.648 ha) KCN Hoa Xa (300ha) KCN Bao Minh (215,52ha, 80%) KCN My Trung (150ha)

Hải Dương – 6 KCN (1.484 ha) KCN Tan Truong (310,66ha) KCN Dai An (174,22ha) KCN Kim Thanh (164,98ha)

Bắc Ninh – 13 KCN (4.271 ha) KCN VSIP (500ha, 65%) KCN Yen Phong 1 (344,8, 97%) KCN Que Vo 1 (406ha, 85%) KCN Tien Son (349ha) KCN Thuan Thanh 2 (250ha)

Quảng Ninh – 11 KCN (1.609 ha) KCN Bac Tien Phong (1.192,9ha) KCN Hai Ha (660ha) KCN Nam Tien Phong (487,4ha) KCN Hai Yen (182,4ha, 31%) KCN Dong Mai (158,48ha, 9%)

Thái Bình – 9 KCN (3.185 ha) KCN Cau Nghin (214,22ha) KCN Song Tra (150,48ha) KCN Nguyen Duc Canh (101,89ha, 100%)

Top các khu công nghiệp tại các tỉnh phía Bắc

* Tỉnh – số lượng khu công nghiệp (Diện tích khu công nghiệp) Nguồn: SSI Research

Page 9: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Khu công nghiệp phía Bắc – kết nối hạ tầng và ưu đãi thuế

9

Diện tích thuê và tỷ lệ lấp đầy tại các tỉnh phía Bắc

Nguồn: Nghiên cứu JLL

0%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

0500

1.0001.5002.0002.5003.0003.5004.0004.500

Hà Nội Hải Phòng

Bắc Ninh Quảng Ninh

Hải Dương

Hưng Yên VĩnhPhúc

Tổng diện tích (ha) Tỷ lệ lấp đầy

114,6

83,2

78,5

64,1

61,6

61,3

52,8

0 20 40 60 80 100 120 140

Hà Nội

Hải Phòng

Hưng Yên

Bắc Ninh

Vĩnh Phúc

Hải Dương

Quảng Ninh

Giá thuê (USD/m2/chu kỳ thuê) các tỉnh phía Bắc

10% thuế TNDN trong 15 năm

50% thuế TNCN cho lao động làm việc trực tiếp KCN

0% thuế xuất nhập khẩu trong khu vực phi thuế quan

0% thuế Giá trị gia tăng trong khu vực phi thuế quan

Kết nối hạ tầng cảng biển, đường cao tốc và sân bay tại các KCN phía Bắc Thuế ưu đãi đối nhà đầu tư thuê đất KCN – Nghị định số 218/2013/NĐ-CP

Page 10: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Khu công nghiệp phía Nam

10

TP Hồ Chí Minh- 18 KCN (4.206 ha) KCN Hiệp Phước (930ha) KCN Lê Minh Xuân (900ha, 33%) KCN Vĩnh Lộc (282ha, 33%) KCN Tân Tạo (443ha, 100%) KCN Tân Phú Trung (590ha, 23%)

Đồng Nai – 31 KCN (9.813 ha) KCN Ông Kèo (823ha, 77%) KCN Nhơn Trạch III (688ha, 100%) KCN Amata (494 ha, 100%) KCN Long Thành (488ha, 73%) KCN Giang Điền (529 ha, 70%)

Bình Dương – 28 KCN (10.931 ha) KCN Bàu Bàng (997ha, 17%) KCN Mỹ Phước (377ha, 87%) KCN Mỹ Phước 2 (477ha, 99%) KCN Mỹ Phước 3 (977ha, 50,8%) KCN Sóng Thần 3 (533ha, 67%) KCN Nam Tan Uyên (330ha, 90%) Long An – 28 KCN (10.216 ha)

KCN Tân Đức (543ha, 75%) KCN Phú An Thạnh (395ha, 70%) KCN Hải Sơn (366ha, 95%) KCN Đức Hoà Resco (295ha, 85%) KCN Long Hậu (245ha, 100%)

Vũng Tàu – 15 KCN (7.488 ha) KCN Cái Mép (303ha, 49%) KCN Long Sơn (850ha, 50%) KCN Phú Mỹ I (695ha, 95%) KCN Phú Mỹ II (605ha, 85%) KCN Mỹ Xuân B1 (337ha, 100%)

Tây Ninh –5 KCN (2.328 ha) KCN Thành Thành Công (760ha, 33%) KCN Trảng Bàng (189ha, 62%) KCN Phước Đông (189ha, 58%)

Top các khu công nghiệp tại các tỉnh phía Nam

* Tỉnh – số lượng khu công nghiệp (Diện tích khu công nghiệp) Nguồn: SSI Research

Page 11: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Khu công nghiệp phía Nam tập trung Bình Dương, Đồng Nai

11

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

0

2.000

4.000

6.000

8.000

10.000

12.000

TP HCM Đồng Nai Bình Dương BR_VT Tây Ninh Bình Phước

Tổng diện tích (ha) Tỷ lệ lấp đầy

Tổng diện tích và tỷ lệ lấp đầy tại các tỉnh phía Nam Giá thuê (USD/m2/chu kỳ thuê) các tỉnh phía Nam

27,9

46,9

54,6

65,8

76,4

143,4

0 20 40 60 80 100 120 140 160

Bình Phước

Tây Ninh

BR_VT

Bình Dương

Đồng Nai

TP HCM

Kết nối hạ tầng cảng biển, đường cao tốc và sân bay tại các KCN phía Nam

0

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000

6.000

7.000

8.000

TP HCM Đồng Nai Bình Dương BR_VT Tây Ninh Bình Phước

2016 2017

Diện tích cho thuê các tỉnh phía Nam Nguồn: Nghiên cứu JLL

Page 12: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

So sánh các khu công nghiệp niêm yết

12

Tổng diện tích (ha) và tỷ lệ lấp đầy (%) các khu công nghiệp của các DN niêm yết

Nguồn: SSI Research

-10%

10%

30%

50%

70%

90%

110%

-100

100

300

500

700

900

1.100

Tổng diện tích (ha) Tỷ lệ lấp đầy (%)

Page 13: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Giá thuê các khu công nghiệp niêm yết

13 Nguồn: SSI Research

Giá thuê (USD/m2/chu kỳ thuê) các khu công nghiệp của các DN niêm yết

0

20

40

60

80

100

120

140

160

0

50

100

150

200

250

300

Giá thuê (USD/m2/chu kỳ) Giá thuê trung bình theo tỉnh

Page 14: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Suất đầu tư các khu công nghiệp

14 Nguồn: SSI Research

Suất đầu tư (triệu VND/m2) các khu công nghiệp của các DN niêm yết

0

20.000

40.000

60.000

80.000

100.000

120.000Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi mở rộng - CCI, Hiệp Phước – GD2 - HPI, Long Hậu 3 - LHG và Yên Phong mở rộng - VGC, có suất đầu tư lớn do chi phí đền bù giải toả cao.

Page 15: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Hiệu quả hoạt động khu công nghiệp niêm yết

15 Nguồn: SSI Research

DOANH THU

Doanh thu được ghi nhận 1 lần

Phân bổ theo thời hạn thuê (50 năm) Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

0

200

400

600

800

1.000

1.200

1.400

1.600

1.800

2.000

CCI HPI IDC SZL IDV TIX NTC VGC BCM ITA KBC LHG TIP

2015 2016 2017 Q1/2018

Doanh thu phân bổ theo thời hạn thuê

Doanh thu được ghi nhận 1 lần

Doanh thu các doanh nghiệp KCN (tỷ đồng) 2015 – Q1/2018 Doanh thu chưa thực hiện (tỷ đồng) và biên lợi nhuận gộp các DN KCN

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

0

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000

6.000

IDC VGC NTC SZL IDV CCI HPI TIX TIP ITA KBC LHG

Doanh thu chưa thực hiện DH GPM

Page 16: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Hiệu quả hoạt động khu công nghiệp niêm yết

16 Nguồn: SSI Research

Doanh thu tài chính các DN KCN (tỷ đồng) 2015 – Q1/2018 Chi phí tài chính các DN KCN (tỷ đồng) 2015 – Q1/2018

020406080

100120140160180200

BCM CCI HPI IDC ITA KBC LHG SZL IDV TIP TIX NTC

2015 2016 2017 Q1/2018

0

200

400

600

800

1.000

1.200

BCM CCI HPI IDC ITA KBC LHG SZL IDV TIP TIX NTC

2017 2017 Q1/2018 Q1/2018

0,00%

10,00%

20,00%

30,00%

40,00%

50,00%

60,00%

70,00%

BCM CCI HPI IDC ITA KBC LHG NTC SZL TIP TIX IDV

2016 2017 Q1/2018

ROE (%) các doanh nghiệp KCN 2016 – Q1/2018

0,00%

2,00%

4,00%

6,00%

8,00%

10,00%

12,00%

00%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

BCM CCI HPI IDC ITA KBC LHG SZL IDV TIP TIX NTC

NPM ROA

Lợi nhận ròng biên và ROA (%) các DN KCN 2017

Page 17: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Định giá các doanh nghiệp KCN niêm yết

17 Nguồn: SSI Research

PE trailing 2018 các doanh nghiệp KCN P/B và ROE các doanh nghiệp KCN

Cổ tức và suất cổ tức (%) các doanh nghiệp KCN 2018 EV/EBITDA (x) các doanh nghiệp KCN 2018

0102030405060708090100

0,0010,0020,0030,0040,0050,0060,0070,0080,0090,00

100,00

BCM CCI HPI IDC ITA KBC LHG NTC SZL TIP TIX IDV

PE PE TB ngành

BCM CCI HPI

IDC

ITA

KBC

LHG

NTC

SZL

TIP

TIX

IDV

-10,00%

0,00%

10,00%

20,00%

30,00%

40,00%

50,00%

0,00 0,50 1,00 1,50 2,00 2,50 3,00

0,00

5,00

10,00

15,00

20,00

25,00

30,00

35,00

40,00

BCM CCI HPI IDC ITA KBC LHG NTC SZL TIP TIX IDV

0,00%

2,00%

4,00%

6,00%

8,00%

10,00%

12,00%

0500

1.0001.5002.0002.5003.0003.5004.0004.5005.000

BCM CCI HPI IDC ITA KBC LHG SZL IDV TIP TIX NTC

Cổ tức Suất cổ tức

Page 18: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Chỉ số tài chính tổng hợp các doanh nghiệp KCN niêm yết

18

Nguồn: Stoxplus

STT Mã CK Tên Sàn Vốn hoá (tỷ VND) P/E TTM EV/EBITDA

TTM P/B TTM Lợi nhuận ròng biên

ROE (%) TTM

ROA (%) TTM

Suất cổ tức (%)

1 KBC TCT Đô thị Kinh Bắc HOSE 5.637 7,5 12,9 0,7 45% 6,8% 4,0% 6,7%

2 ITA Đầu tư CN Tân Tạo HOSE 2.251 99,0 34,0 0,2 4% 0,2% 0,2% 0,0%

3 IDC IDICO UPCOM 1.106 3,3 3,3 0,4 12% 2,0% 2,0% 2,5%

4 NTC KCN Nam Tân Uyên UPCOM 968 6,1 11,6 2,3 102% 42,6% 5,6% 7,5%

5 TIX TANIMEX HOSE 924 12,6 16,0 1,4 39% 10,7% 7,0% 7,1%

6 HPI KCN Hiệp Phước UPCOM 714 10,2 15,4 0,7 24% 6,4% 2,5% 0,0%

7 SZL Sonadezi Long Thành HOSE 549 5,8 4,7 1,1 29% 18,7% 6,3% 8,3%

8 IDV Hạ tầng Vĩnh Phúc HNX 461 6,6 7,6 1,8 81% 65,5% 12,9% 6,4%

9 BCM Becamex IDC UPCOM 382 28,4 28,4 1,4 2% 2,0% 2,0% 0,0%

10 TIP PT KCN Tín Nghĩa HOSE 366 6,5 3,5 0,9 33% 12,6% 9,9% 10,6%

11 CCI CIDICO HOSE 259 9,0 4,8 0,9 7% 9,6% 3,7% 8,8%

12 LHG KCN Long Hậu HOSE 216 2,9 1,8 0,9 37% 25,9% 12,5% 7,9%

Page 19: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

Rủi ro

19

(1) Rủi ro đền bù, giải phóng mặt bằng. Rủi ro đền bù giải toả có thể làm tăng chi phí của dự án và kéo dài thời gian

thực hiện dự án

(2) Rủi ro khách hàng. Phụ thuộc dòng vốn FDI, một số nhà đầu tư lớn (Samsung) có thể xin cơ chế đặc quyền thuê

đất ngoài KCN.

(3) Rủi ro chính sách. Cấp phép đầu tư, chi phí thuê đất từ nhà nước, thuế, môi trường đầu tư.

Long Hậu - GD3 Hiệp Phước - GD2

Trước điều chỉnh Sau điều chỉnh % tăng Trước điều chỉnh Sau điều chỉnh % tăng

CP đền bù giải toả 480 622 30% 1.032 1.939 88%

CP xây dựng 493 516 5% 2.605 3.808 46%

CP khác 129 136 5% 1.354 1.074 -21%

Điều chỉnh chi phí tại các dự án KCN

Nguồn: LHG và HPI

Page 20: Vietnam Sector Quick View NGÀNH KHU CÔNG NGHIỆP Report... · Các nhân tố ảnh hưởng đến khu công nghiệp 3 Yếu tố đầu vào •Tiền thuê đất •Chi phí

20

1. KHUYẾN CÁO

Các thông tin, tuyên bố, dự đoán trong bản báo cáo này, bao gồm cả các nhận định cá nhân, là dựa trên các nguồn thông tin tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong bản báo cáo này được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết và cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của chúng tôi, là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI và các công ty con; cũng như giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã, đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay bất kỳ thông tin hoặc ý kiến nào của báo cáo này.

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI.

2. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Nguyễn Đức Hùng Linh Giám đốc Phân tích & TVĐT Khách hàng cá nhân [email protected]

Ngô Thị Kim Thanh Chuyên viên phân tích [email protected]