Vi khuẩn Gram âm đề kháng kháng sinh. Van.pdf · Vi khuẩn Gram âm đề kháng kháng...
Transcript of Vi khuẩn Gram âm đề kháng kháng sinh. Van.pdf · Vi khuẩn Gram âm đề kháng kháng...
Vi khuân Gram âm đê khang khang sinhthưc trang tai Viêt Nam
và cac điêm mơi vê chuân mưc biên luân đê khang
Pham Hùng Vân*
*Phó Phòng Thí Nghiệm Y Sinh, Đại Học Y Dược TP. HCM
Trưởng Đơn Vị Vi Sinh BV. Nguyễn Tri Phương
Thành viên chánh ANSORP
Trưc khuân Gram [-]
Enterobacteriaceae
E. coli,
Klebsiella spp.,
Enterobacter spp.,
Proteus spp…
Non-Enterobacteriaceae
Pseudomonas spp,
Acinetobacter spp.,
Tỷ lê nhiễm khuân bênh viên
do trưc khuân Gram [-]
NNIS
1986-2003 Epidemiology of GNB in ICU’s for the most frequent types of hospital-acquired infection
71.1%
65.2%
33.8%
23.8%
0%
100%
UTI Pneumonia SSI BSI
Muốn vây KS phải qua đƣợc màng ngoài (bằng kênh porin), không bị bơm ngƣợc ra, vàphải thoát đƣợc các men phá huỷ hay biến đổi kháng sinh. Bất cứ một thay đổi nào trêncác yếu tố trên đều dẫn đến đề kháng kháng sinh
Trưc khuân Gram [-] thách thức đối vơi kháng sinh
Kênh porin
Bơm đâykháng sinh
Men hủy kháng sinh
AmpicillinPenicillin
TEM, SHV1
Plasmid
2nd/3rd cephalosporin
3rd cephalosporin
2nd/3rd cephalosporin
4rd cephalosporin
ESBL
Nhiễm sắc thể
1st/2nd/3rd/4th
cephalosporin
-LM
ase in
hib
itor
-L
Mas
e in
hib
ito
rEnterobacteriaceae tiết ESBL
Cac lơp ESBL và nguồn gốc
Gene mơi trên plasmid, hay đột biến từ cac gen
sản xuất β-lactamase kinh điên
Còn nhay vơi cac β-lactamase inhibitors nhƣ
clavulanic acid, tazobactam
Thƣờng kèm vơi đề khang cac khang sinh
fuoroquinolones, aminoglycosides
Còn nhay vơi carbapenems
ESBL – Các đặc điêm chính
Vi khuân gây nhiễm khuân ổ bụng tiết ESBL
BỆNH VIỆN Klebsiella spp. E. coli
ASTS program - MOH (2004) 23.7 (n = 485) 7.7 (n = 548)
Chợ Rẫy Hospital (2005) 61.7 (87/141) 51.6 (145/281)
Viêt Đức Hospital (2005) 39.3 (55/140) 34.2 (66/193)
Bình Định Hospital (2005) 19.6 (29/148) 36.2 (51/141)
Viêt Tiêp Hospital (2005) 25.7 (09/35) 36.1 (22/61)
Bach Mai Hospital (2005) 20.1 (37/184) 18.5 (28/151)
Bach mai Hospital (2006) 28.7 (99/347) 21.5 (77/359)
Bach mai Hospital (2007) 32.5 (105/323) 41.2 (136/330)
Bach mai Hospital (2008) 33.7 (85/253) 42.2 (97/231)
* Chƣơng trình ASTS 2002-2006 từ 10 đơn vị thành viên ở Bắc ,Trung, Nam; * Dữ liêu 6 tháng đầu năm 2006
Tỷ lệ vi khuân sinh ESBL gia tăng tại Việt Nam
16 (45.7%)19 (54.3%)
155 (63.8%)
88 (36.2%)
202 (66.4%)
102 (33.6%)
0
25
50
75
100
125
150
175
200
225
Enterobacter E. coli Klebsiella
ESBL [+]
ESBL [-]
Hơn 60% chủng vi khuân E.coli, Klebsiella sinh ESBL
Nghieân cöùu ña trung taâm khaûo saùt tình hình ñeà khaùng caùc khaùng sinh cuûa caùc tröïc khuaån Gram [-] deã moïc gaây nhieãm khuaån beänh vieän phaân
laäp töø 1/2007 ñeán 5/2008 Vaân P.H.1,2,*, Bình P.T.1,2, Anh L.T.K.3, Haûi V.T.C4
Y Học TP. Hồ Chí Minh; Tập 13; Phụ bản Số 2; Trang 138-148; 2009
Tỷ lê đề khang cac KS của E. coli
91
66
55
73
65
5047
5
13
2
10
57
18
11
7
57
18
3533
99
80
58
81
99
86
79
1 1
16
84
54
6
1
45
51
9794
96
7578
86
73
67
2 2
14
74
41
8
3
49
39
7472
1313
57
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
Am Te Cl Bt Cu Ge Lv Pb Ak Im SCF Ci Cm Tc ETP Ac Cz Cx Ct
ESBL [-] (n=88) ESBL [+] (n=155) Toaøn boä E. coli (n=243)
Te Tetracycline
Cl Chloramphenicol
Bt Bactrim
Am Ampicillin
Cu Cefuroxime
Ac Amox/clav.ac.
Cx Ceftriaxone
Ct Cefotaxime
Cz Ceftazidim
Tc Ticarcillin/clav.ac.
Cm Cefepime
SCF Cefoperazon/Sulbac.
Ge Gentamicin
Ak Amikacin
Ci Ciprofloxacin
Lv Levofloxacin
Pb Polymyxin B
ETP Ertapenem
Im Imipenem
Y Học TP. Hồ Chí Minh; Tập 13; Phụ bản Số 2; Trang 138-148; 2009
Tỷ lê đề khang cac KS của K. pneumoniae
94
4447
53
4644
25
6
14
1
8
31
1411
6
16
29
25
100
74
66
74
99
87
53
1
38
0
17
64
44
41
39
59
93 92
64
60
67
81
72
44
3
30
1
14
53
34
7
2
45
7269
38
98
39
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
Am Te Cl Bt Cu Ge Lv Pb Ak Im SCF Ci Cm Tc ETP Ac Cz Cx Ct
ESBL [-] (n=102) ESBL [+] (n=202) Toaøn boä Klebsiella (n=304)
Te Tetracycline
Cl Chloramphenicol
Bt Bactrim
Am Ampicillin
Cu Cefuroxime
Ac Amox/clav.ac.
Cx Ceftriaxone
Ct Cefotaxime
Cz Ceftazidim
Tc Ticarcillin/clav.ac.Cm CefepimeSCF Cefoperazon/Sulbac.Ge GentamicinAk AmikacinCi CiprofloxacinLv LevofloxacinPb Polymyxin BETP ErtapenemIm Imipenem
Y Học TP. Hồ Chí Minh; Tập 13; Phụ bản Số 2; Trang 138-148; 2009
Enterobacteriaceae tiết carbapenemase
Siêu khuân (SUPERBURG)Carbapenemase là men phá huỷ đƣợc tất cả β-lactam kê cả
carbapenem, có 4 lơp:
Lơp A, gồm các loai sau: Nguồn gốc NST, ức chế bởi clavulanic acid: IMI, NMC-A and
SME, tìm thấy ở Enterobacter cloacae và Serratia marcescens;
Nguồn gốc plasmid: KPC tìm thấy trong Enterobacteriaceae;
GES-type tìm thấy trong Enterobacteriaceae và P. aeruginosa
Lơp B, quan trọng nhất về lâm sàng, đó là metallo-beta-
lactamases IMP, VIM. Nguồn gốc plasmid và intergon. Tìm thấy
nhiều nơi trên thế giơi. Mơi đây là NDM-1 đƣợc cảnh báo là nguy
hiêm nhất vì lan truyền cao
AmC beta-lactamase, nguồn gốc plasmid, là CMY-10. có hoat
tính cephalosporinase và một số carbapenemase
Lơp D, chủ yếu tím thấy ở Acinetobacter baumanii, làm yếu đi
hoat tình của imipenem và meropenem
Pseudomonas và Acinetobacter đa kháng
Cephems FluoroquinolonesMacrolides TMP-SMXFicidic acid PenemsMeropenem TetracyclinesRifampicins Chloramphenicol
Cephems FluoroquinolonesMacrolides TMP-SMXFicidic acid PenemsMeropenem TetracyclinesRifampicins Chloramphenicol
Đa cơ chế: Đột biến khép kênh porin, tiết men phá huỷ
kháng sinh, bơm đây đa năng đây kháng sinh ra ngoài
Acinetobacter và Pseudomonas đề kháng
99
65
9092
98
66
56
2
47
10
23
53
42
12
93
45
58 58
96
57
86 85
94
80
42
3
43
2422
82
56
46
7174
84 83
56
78
56
44
22
11
56
0 0 0
22
11
0
20
11 11 11 11
100
38
23
54
77
46
8
54
15 15
0
15
23
15
8
77
23
31 31
67
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
Am Te Cl Bt Cu Ge Lv Pb Ak Im SCF Ci Cm Tc ETP Ac Cz Cx Ct
Pseudomonas (n=266) Acinetobacter (n=110)
Proteus (n=9) Tröïc khuaån Gr[-] khaùc (n=13)
Te Tetracycline
Cl Chloramphenicol
Bt Bactrim
Am Ampicillin
Cu Cefuroxime
Ac Amox/clav.ac.
Cx Ceftriaxone
Ct Cefotaxime
Cz Ceftazidim
Tc Ticarcillin/clav.ac.
Cm Cefepime
SCF Cefoperazon/Sulbac.
Ge Gentamicin
Ak Amikacin
Ci Ciprofloxacin
Lv Levofloxacin
Pb Polymyxin B
ETP Ertapenem
Im Imipenem
Y Học TP. Hồ Chí Minh; Tập 13; Phụ bản Số 2; Trang 138-148; 2009
“Tổn hai phụ cân”
(Collateral damage)
Cac hâu quả sinh thai ngƣợc
của khang sinh trị liêu:
Chọn lọc cac vi khuân đề
khang và phat triên sư đọng
khúm hay sư nhiễm trùng
cac vi khuân đa khang
Đồng chọn lọc do cùng chung cơ chế
Nhay cảm vơi X
(MIC <8 mcg/ml)
X 20 mcg/ml
Đề khang vơi X
(MIC 64 mcg/ml)
Đề khang vơi Y
(MIC 64 mcg/ml)
Chọn lọc khang X & tăng xac suất khang Y
20% kháng X, 20% kháng Y
Trong kháng X, 50% kháng Y
Nhay cảm vơi X
(MIC <8 mcg/ml)
X 20 mcg/ml
Đề khang vơi X
(MIC 64 mcg/ml)
Đề khang vơi Y
(MIC 64 mcg/ml)
Cac điều chỉnh quan trọng nhất của CLSI trong
chuân mực biện luận đề khang Enterobacteriaceae
20
Trƣơc đây yêu cầu xét nghiêm ESBL cho
E. coli, Klebsiella spp., và Proteus mirabilis
Một số vi khuân tiết ESBL dù có tăng MIC
nhƣng vẫn trong tiêu chuân biên luân nhay cảm
Một số dữ liêu (còn han chế) ghi nhân dư hâu
kém đối vơi cac bênh nhân nhiễm vi khuân
ESBL [+]
Ngày nay chúng ta biết là
Thử nghiêm xac định kiêu hình ESBL là không
thích hợp
• Hiên diên nhiều cơ chế khac có thê làm che lấp kết
quả thử nghiêm xac định ESBL:
– ESBL + AmpC
– ESBL + đột biến kênh porin
• ESBLs cũng có thê hiên diên trong cac loài khac của
Enterobacteriaceae chứ không chỉ ở E. coli, Klebsiella
spp., P. mirabilis
• Nhiều phòng thí nghiêm không làm thử nghiêm ESBL
MIC có liên quan tốt hơn đối vơi dư hâu của bênh
nhân hơn là xac định có hay không ESBL
22
Điều chỉnh điêm gãy khuếch tan và điêm
gãy MIC của cac khang sinh: cefazolin,
cefotaxime, ceftizoxime, ceftriaxone,
ceftazidime, aztreonam
Bỏ thử nghiêm sàng lọc và thử nghiêm xac
định ESBL khi ap dụng cac điều chỉnh này
Xét nghiêm phat hiên ESBL
23
Tai sao CLSI ha thấp điêm gãy?
Vì cac điêm gãy này đƣợc thiết lâp trên 20 năm rồi
nên đã lac hâu
Có nhiều hiêu biết hơn về cac cơ chế đề khang β-
lactam
Thêm cac biêu biết về dƣợc động (pharmokinetics)
và dƣợc lưc (pharmacodynamics) của khang sinh
24
Điều chỉnh điêm gãy MIC (µg/ml)
Kháng sinh
CLSI M100-S19
(2009)
CLSI M100-S20
(2010)
S I R S I R
Cefazolin ≤8 16 ≥32 ≤1 2 ≥4
Cefotaxime ≤8 16-32 ≥64 ≤1 2 ≥4
Ceftizoxime ≤8 16-32 ≥64 ≤1 2 ≥4
Ceftriaxone ≤8 16-32 ≥64 ≤1 2 ≥4
Ceftazidime ≤8 16 ≥32 ≤4 8 ≥16
Aztreonam ≤8 16 ≥32 ≤4 8 ≥16
CLSI M100-S20. Table 2A.
25
Kháng sinh
CLSI M100-S19
(2009)
CLSI M100-S20 (2010)
S I R S I R
Cefazolin* ≥18 15-17 ≤14 NA NA NA
Cefotaxime ≥23 15-22 ≤14 ≥26 23-25 ≤22
Ceftizoxime ≥20 15-19 ≤14 ≥25 22-24 ≤21
Ceftriaxone ≥21 14-20 ≤13 ≥23 20-22 ≤19
Ceftazidime ≥18 15-17 ≤14 ≥21 18-20 ≤17
Aztreonam ≥22 16-21 ≤15 ≥21 18-20 ≤17
*Chƣa thiết lâpCLSI M100-S20. Table 2A.
Điều chỉnh điêm gãy khuếch tán
26
Chính vì vây mà CLSI đã có điều chỉnh
Mục đích
Nếu sử dụng
Điêm gãy củM100-S19
Điêm gãy mơiM100-S20
Cho điều trị
Thưc hiên xét nghiêm sànglọc và xác định ESBL Yes No
Điều chỉnh “S” thành “R” đ/v: cephalosporins, penicillins, aztreonam
Yes No
Cho kiêm soát nhiễm khuân
Thưc hiên xét nghiêm sànglọc và xác định ESBL
Yes, nếu cóyêu cầu
Yes, nếu cóyêu cầu
Điều chỉnh “S” thành “R” đ/v: cephalosporins, penicillins, aztreonam
Yes No
27
Điêu chỉnh điêm gãy MIC của các kháng sinh:
Doripenem, ertapenem, imipenem và
meropenem
Không cần thiết làm thử nghiêm phát hiên
carbapenemase (thử nghiêm Hodge cải biến)
cho điều trị, mà có thê làm thử nghiêm này cho
kiêm soát nhiễm khuân khi có yêu cầu
Xét nghiêm phat hiên carbapenemase
28
Điều chỉnh điêm gãy MIC (µg/ml)
Kháng sinh
CLSI M100-S19
(2009)
CLSI M100-S20
(2010)
S I R S I R
Doripenem - - - ≤1 2 ≥4
Ertapenem ≤2 4 ≥8 ≤0.25 0.5 ≥1
Imipenem ≤4 8 ≥16 ≤1 2 ≥4
Meropenem ≤4 8 ≥16 ≤1 2 ≥4
CLSI M100-S20 Supplement Spring 2010
Điều chỉnh kỹ thuât
tai phòng thí nghiêm vi sinh
Nên có xét nghiêm MIC
Thử nghiêm E-test
Oxoid
Thử nghiêm vi pha loãng
Nam Khoa Co.
MIC rất hữu dụng lâm sàng (1)
Tiên đoan hiêu quả của kháng sinh điều trị trên bênh
nhân hơn là kết quả S/I/R của kháng sinh đồ định tính.
MIC > pK/pD breakpoint của kháng sinh: Điều trị
không hiêu quả
MIC ≤ pK/pD breakpoint của kháng sinh: Điều trị
hiêu quả• Beta-lactam:
pK/pD breakpoint là nồng độ KS đat trong
huyết thanh trong thời gian 40%-50% thời
gian liều
• Aminoglycosides:
pK/pD breakpoint = 1/10 Cmax
• Fluoroquinolones:
pK/pD breakpoint = 1/20-1/125 24h-AUC
Peak = 10ug/ul
Thời gian (hr)
2hr 4hr 6hr 8hr 12
hr
20hr 16hr
MIC = 1ug/ul
Peak/MIC = 10/1 = 10
pK/pD breakpoint = 1ug/ml
MIC rất hữu dụng lâm sàng (2) Dưa trên theo dõi hàm lƣợng thuốc, điều chỉnh liều
lƣợng khang sinh đê pK/pD breakpoint bằng hay trên
MIC.
Trong các nhiễm khuân đe doa tính mang, châm
trễ điều trị sẽ tăng nguy cơ tử vong
Meehan et al. JAMA 1997;278:2080
Liêu phap xuống thang
Trong trƣờng hợp nặng, dùng ngay khang sinh phổ cưc rộng và cưc manh đê bao phủ toàn bộ vi khuân gây bênh
Nhƣng phải lấy bênh phâm gửi xét nghiêm vi sinh trƣơc khi bắt đầu điều trị khang sinh
Sau đó, khi đã có kết quả vi sinh, dùng kháng sinh theo khang sinh đồ
Khang sinh nào nên nghĩ đến cho liêu phap
điều trị xuống thang nếu muốn đê dành
carbapenem (imipenem và meropenem) mà
đa số vi khuân hãy còn nhay cảm vì lam
dụng sẽ chọn lọc Pseudomonas và đặc biêt
là Acinetobacter đề khang đa khang sinh
TƢƠNG QUAN GIƯA SƯ DUNG IMIPENEM VA SƯ
KHANG THUÔC CUA PSEUDOMONAS
Re
sis
tan
ce
to
Im
ipe
ne
m (
%)
Imip
en
em
co
nsu
mp
tio
n (
DD
Ds
)
Lepper PM, Grusa E, Reichl H, et al. Antimicrob Agents Chemother 2002 Sept;46(9):2920-5.
Piperacillin-Tazobactam mặc dù gia tăng sử dụng nhƣng không ghi
nhân sư tƣơng quan vơi viêc khang thuốc
Infect Control Hosp Epidemiol 2000 Jul;21(7):455-458.
0
20
40
60
80
100
120
140
Jan-Jun Jul-Dec Jan-Jun Jul-Dec Jan-Jun Jul-Dec
0
5
10
15
20
25
30
35
40Ceftazidime use Pip/Tazo use
Ceftazidime resistance Pip/Tazo resistance
96 97 98
% re
sis
tan
ce
An
tib
ioti
c d
ays
/
1,0
00 p
ati
en
t d
ays
Can thiệp
Chọn khang sinh không gây tổn hai phụ cân
GIAM ĐÊ KHANG CUA Klebsiella pneumonia
vơi Piperacillin-Tazobactam DU GIA TĂNG SƯ DUNG
Nghiên cứu đa trung tâm khảo sát tình hình đề
kháng các kháng sinh của các trưc khuân Gram [-]
dễ mọc gây nhiễm khuân bênh viên phân lâp từ
1/2007 đến 5/2008 (Y Học TP. HCM; Tâp 13; Phụ
bản Số 2; Trang 138-148; 2009) cho thấy:
14% E. coli, 14% K. pneumoniae, 16% Enterobacter
spp, 22% A. baumanii và 23% P. aeruginosa kháng
cefoperazone/sulbactam
E. coli (N=438) đề khang cac KSKhoa Vi Sinh BV. Nguyễn Tri Phƣơng (3/09 – 6/10)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
11
Ñeà khaùng
Trung gian
Nhaïy caûm
K. pneumoniae (N=290) đề khang cac KSKhoa Vi Sinh BV. Nguyễn Tri Phƣơng (3/09 – 6/10)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
9
Ñeà khaùng
Trung gian
Nhaïy caûm
A. baumanii (N=320) đề khang cac KSKhoa Vi Sinh BV. Nguyễn Tri Phƣơng (3/09 – 6/10)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
17
66
Ñeà khaùng
Trung gian
Nhaïy caûm
P. aeruginosa (N=229) đề khang cac KSKhoa Vi Sinh BV. Nguyễn Tri Phƣơng (3/09 – 6/10)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
13 12
Ñeà khaùng
Trung gian
Nhaïy caûm
Có thê sử dụng Sulperazone cho ESBL [+]?Vấn đề ảnh hƣởng mầm cấy (inoculum effect)
Đúng vơi Penicillin + Beta lactam inhibitor (Tazocin) vì
piperacillin không bền vững và tỷ lê tazobactam thấp.
Cefoperazon khá bền và tỷ lê sulbactam cao (1:1) đủ
sức đê vƣợt qua inoculum effect
N = 209 (ESBL
[+]
Phòng ngừa và cach ly
1/3 cac nhiễm khuân bênh viên
là có thê ngăn ngừa đƣợc