và ý tưởng của bản thân cho những người trong cũng như...

88

Transcript of và ý tưởng của bản thân cho những người trong cũng như...

Lậptrìnhngônngữtưduy(NLP)làmộtphươngphápđượcsửdụngtrongkinhdoanhnhằmcảithiệnchấtlượngcôngviệc.NLPbaogồmcáckỹthuậtgiúpbạnthayđổilốisuynghĩ,cảmxúcvàhànhxửtheohướngtíchcực.Bạncóthểápdụngnhữngkỹthuậtnàychomìnhhoặcvớinhómnhânviênmàbạnquảnlý.

NLPrađờivàonhữngnăm1970,làkếtquảcủanhữngcôngtrìnhnghiêncứutạiĐạihọcCalifornia,đượcthựchiệnbởiRichardBandlervàJohnGrinder.Nhữngcôngtrìnhnàyđãđưaramôhìnhvềsựthànhcôngcủaconngườidựatrênnhữngnghiêncứutronglĩnhvựcngônngữvàhànhvi,sựkếtnốigiữabộócvàcơthể.

ViệcsửdụngtốtphươngphápNLPcóthểgiúpbạn:cảithiệnkhảnănggiaotiếpvàlàmviệctheonhóm,dễdàngvượtquakhókhăntrongcôngviệc,hoànthiệncáckỹnăngbánhàng,quảntrịvàlãnhđạo,cảithiệnkĩnăngtrìnhbàyvàtạosứcảnhhưởngcùngkhảnăngđưaranhữngmụctiêurõràngvàkhảthihơn.

Cuốnsáchbaogồm50bíquyếtvềNLP,đượcchiathànhbảychương:

Chịutráchnhiệm:LốitưduycơbảntrongNLPsẽgiúpchobạntậptrungvàonhữngkếtquảbạnmuốnđạtđượctrongcôngviệc.Tậptrungvàokếtquả:Làmthếnàođểđặtrakếtquảmàbạnmongmuốnmộtcáchrõràng,nhằmcảithiệnchấtlượngcôngviệctrongthờigiantrướcmắtvàlâudài.Trởthànhmộtnhàngoạigiaoxuấtsắc:Cáccôngcụgiúpbạntạonênnhữngmốiquanhệtốtđẹphơnvớiđồngnghiệpvàkháchhàng.Trởthànhmộtngườitạođộnglực:Biếtcáchtạođộnglựcchochínhbạnvàngườikhácđểđạtđượcnhiềuđiềumongmuốnhơn.Tăngchấtlượngcôngviệc:Vượtquanhữngràocảntrongcôngviệc,tăngthêmquyềnlựcchobảnthân.Tạoấntượngmạnh:Tăngsứcảnhhưởngcủabạntrongnhữngbuổihọpvàthuyếttrình.“Bánchobấtkỳai”:Làmthếnàođểchàomờithànhcôngsảnphẩm

vàýtưởngcủabảnthânchonhữngngườitrongcũngnhưngoàicôngtycủabạn.

Nếuthựchành50bíquyếtnày,bạnsẽhọcđượccáchtưduyđãgiúpcácnhàlãnhđạokinhdoanhtrởthànhnhữngngôisaothựcsựvànângcaohiệusuấtlàmviệcmỗingàyđểtiếnnhanhhơnđếnthànhcông.

Bạncóthểthayđổikếtquảchỉbằngcáchthayđổilốisuynghĩ.

CHỊUTRÁCHNHIỆMTháiđộchủchốtlàmnềntảngchosuynghĩvàcáckỹ

thuậtcủaNLPlàtháiđộtựchịutráchnhiệmvềnhữngđiềuxảyravớimình.Khiquyếtđịnhchịutráchnhiệmvớichínhmình,bạnsẽđạtđượcnhiềuhơnnhữnggìbạnmuốn(vàbớtđiđượcnhữngđiềukhôngmongmuốn).Khikhôngnhanhchóngđạtđượckếtquảnhưý,bạnsẽthấyviệcvượtquacáctrởngạitrởnêndễdànghơnvàbiếtcầnphảilàmgìđểgiảiquyếtchúng.

1.1Làmchủ“nguyênnhân”củamọihành

động“Tôikhôngthểđilàmsớmđược.Cảgiađìnhtôiđều

vậy.”;“Tôikhôngthểbiếnviệclàmănnàytrởnêncólãiđược,nềnkinhtếhiệngiờquátệ.”;“Đókhôngphảilàlỗicủatôi!”

Tấtcảmọiđiềudiễnratrongcuộcsốngđềucónguyênnhâncủanó.Benănrấtnhiều.Chuyệngìsẽxảyra?Cậutasẽtăngcân.Kriziakhôngăntronghaingàyliềnvàgiảmcânư?Rấtđơngiản:hậuquảcủaviệcănquánhiềuhayquáítbắtnguồntừhànhđộngănquánhiềuhayquáít.

PhươngtrìnhNguyênnhân-Kếtquả:NLPthểhiệnnguyêntắcnêutrênbằngphươngtrìnhNguyênnhân-Kếtquả.Nguyênnhânnằmởmộtvế,vàKếtquảnằmởvếcònlại.Điềunàycónghĩavớimỗinguyênnhânsẽluôncómộtkếtquảvàmỗikếtquảđềucónguyênnhân.

Bạnlànguyênnhânhaylàkếtquảcủacuộcđờibạn?Nóicáchkhác,bạncóchịutráchnhiệmchonhữnggìxảyravớimìnhkhông,haybạnchorằngbảnthânmìnhchỉlàmộtnạnnhânthụđộng?

Giảmcânlàmộtvídụđơngiản.Hãybiếtchịutráchnhiệm,tập

thểdụcnhiềuhơnvàănítđi.Thôngthườngmọithứcóphầnphứctạphơn.Giảdụbạncòngặpvấnđềsứckhỏekhácnhưngbạnvẫncóthểlàmchủbảnthânbằngcáchlắngnghenhữnglờitưvấntừcácchuyêngia.Vậylàgiờbạnđãbiếtcáchlàmthếnàođểgiảmcânđúngcách.

Thếnhưngcònmốiquanhệvớisếp?Tạisaonólạitệnhưvậy?Dobạn?Dosếp?Haydocảhai?Tấtcảnhữnggìbạnbiếtlàmốiquanhệđókhôngđượctốt.Vậylàmthếnàođểbạncóthểđứngđượcởbênvếnguyênnhântrongphươngtrình?

Câutrảlờikháđơngiản.Tấtcảnhữnggìbạncầnlàmđểlàmchủ“nguyênnhân”làchịutráchnhiệmchonhữngkếtquảmàbạnsẽnhậnđược.Nếuđólàlỗicủasếpthìđãsao?Hãythửnghĩtớiviệcthayđổilốisuynghĩcủamìnhvềtìnhhuốngđóvàhànhxửkhácđivớiôngtaxemsao.Hãyxemđiềugìsẽxảyra.Nhữngbíquyếttiếptheosẽmanglạichobạnnhữngcôngcụtuyệtvờinhằmgiảiquyếttìnhtrạngnày.

“Hãyluônnhớtrongđầurằngchínhýchívươntớithànhcônglàđiềuquantrọnghơntấtcả.”

AbrahamLincoln,CựuTổngthốngMỹ

Mộtphútsuyngẫm:Bấtcứlúcnàobạncảmthấykhôngchắcchắnvềviệcmình

đanglàm,hãydànhmộtphútđểnghĩvềnhữngđiềubạnmuốnđạtđược.Khithấyrõhơnkếtquảmàmìnhmuốnđạtđược,

bạnsẽnhanhchónghiểuđượcbạncầnphảilàmgì.Điềunàysẽgiúpbạnsẵnsànghơntrongviệclàmchủ“nguyênnhân”trong

côngviệc.

Hãyquyếtđịnhchịutráchnhiệmchosựthànhbạicủachínhmình,đừngphómặcmọithứ.

1.2Hiểuđượctấmbảnđồcủabạn

Thờicổtrungđại,cácthủythủcăngbuồmchudukhámpháthếgiới.Nhữngtấmbảnđồhọvẽrakhácxasovớinhữngtấmbảnđồđượctạoratrongthờiđạiđịnhvịvệtinhngàynay.Nhậnthứccủanhữngngườiđibiểnngàyxưakháchẳnvớichúngta.Thếhệtươnglaicũngsẽcónhữngtấmbảnđồvànhữngýniệmkhácvềvũtrụkhicôngnghệngàycàngtiếnbộ.ĐiềunàychỉravấnđềmấuchốttrongNLP:tấmbảnđồ-nhậnthứccủachúngtavềthếgiới-luônluônrấtchủquan.

Nóicáchkhác,mỗichúngtacómộtthếgiớiquanriêng.Aicũngchorằngmìnhnhìnnhậnsựviệcđúngnhưbảnchấtcủanó,nhưngthựcracáchchúngtanhìnnhậnchỉlàmộtquanđiểmmàthôi.Cùngmộttìnhhuốngnhưngmỗingườicómộtcáchnghĩkhácnhau.

Vaitròcủatiềmthức.Phầnlớnthờigiantrongcuộcđời,cáchchúngtasuynghĩvềmọithứđềudựatrêntiềmthức.Điềunàylàsựthực,bởibộócởtrạngtháiýthứcchỉcóthểtậptrungvàomộtvàithứtạimộtthờiđiểmnhấtđịnh.Chúngtatiếpnhậnthôngtinmộtcáchvôthứcnhiềuhơn.Tiềmthứcđiềukhiểnchúngta,lưutrữcáckýứcvàthuthậpthôngtinthôngquacácgiácquan.Chúngtaluônbị“tấncông”bởikhốilượngthôngtinđồsộtrongkhikhảnăngnhậnthứccủamỗingườithìcóhạn.Đólàlýdovìsaotấmbảnđồvềthếgiớicủamỗingườimỗikhác.Mộtcáchvôthức,chúngtasẽtựnhiênchúýtớimộtsốthứhơnlànhữngthứkhác.

Khinhậnthứcđượcrằngtấmbảnđồcủabạnchỉlàmộtcáinhìnchủquanvềthếgiới,bạncóthểbắtđầuthựchiệnhaiđiềusau:

1. Thứnhất,hãychấpnhậnrằngquanđiểmcủangườikháccũngchủquanvàcógiátrịnhưcủabạn.

2. Thứhai,hãynhìnsâuvàotrongchínhbảnthânmìnhvàtìmhiểuxembạnchọntậptrungđểýtớiđiềugì.

Khibắtđầunhậnranhữngđiềumàtrướcnaybạnkhôngđểýtới,tứclàbạnđãcóđượccơhộithayđổitấmbảnđồcủamìnhnếutấmbảnđồhiệntạikhôngthểđưabạntớiđíchmàbạnmongmuốn.

Nếuthayđổicáchnghĩ,bạnsẽthayđổiđượchànhvicủamình.Nếuthayđổihànhvibạnsẽthayđổiđượckếtquảmàmìnhđạtđược.

Mộtphútsuyngẫm:Hãyluônluôntôntrọngthếgiớiquancủangườikhác.Họbấtđồngvớibạnhaycónhữnghệgiátrịkhácbiệtkhôngcónghĩalàhọsai(haybạnsai)–chỉđơngiảnvìbạncómộttấm

bảnđồcủariêngmình.

Mỗichúngtađềucómộttấmbảnđồnộitạiriêngbiệtvềthếgiớixungquanh.

1.3Nhìnthấutảngbăngchìm

Trongsuốtthờigianbạnđọccuốnsáchnàycórấtnhiềuthứđangdiễnraởbêndướibềmặt.Trongmộtvàigiâykhibạnđọcđếndòngnàycủabíquyết1.3,bộóctiềmthứccủabạnrấtbậnrộnrồi.Bạnkhôngýthứcđượcđiềugìđangxảyra.Vậyđiềugìđangthựcsựdiễnra?

Bộóccủabạnhoạtđộngnhưmộtcỗmáy.Khiđangđọcbíquyết1.3nàylàbạnđangtiếpnhậnthôngtinquanămgiácquan:thịgiác,thínhgiác,xúcgiác,khứugiácvàvịgiác.Cóthểbạnnhậnthứcrõnhấtthịgiáccủamình,nhưngnhữnggiácquankháccũngđanglàmviệcrấtchămchỉ.

Tiềmthứcxửlýnhữngthôngtinmànóthuđượcvàlưugiữmộtsốthôngtinđóthànhkýức.

Balớplọcthôngtinđượctiềmthứcsửdụng:

1. Loạibỏ.Trướchếttiềmthứccủabạnsẽloạibỏhầuhếtcácthôngtinmànónhậnđược.Đólàlýdovìsaobạnkhôngnhớđượctấtcảcác

thôngtinvềnhữngthứbạnđangngửi,nghevàcảmthấykhibạnđangđọcnhữngdòngnày.Lấyvídụ,bạncónhậnthứcxemhaitayvàchâncủamìnhđangcócảmgiácgìkhông?Cólẽngaybâygiờthìcó,thếnhưngmộtvàigiâytrướcthìsao?

2. Biếnđổi.Songsongvớiviệcloạibỏthôngtinbạncũngđangbiếnđổimộtvàithôngtinđểcóthểlưutrữnódễdànghơn.Vídụ,trongkhiđidulịch,bạnnhìnthấymộtngôinhàxinhđẹplàmbạnnhớtớimộtbứctranhvẽmộtlâuđàibằngbánhgừng.Thếnhưng,bạnkhôngthểnhớđượcchínhxácmàusắcvàcácchitiếtcủalâuđài,chỉlàcảmgiácvềmộtlâuđàitrongtruyệncổtích.

3. Tổngquáthóa.Tiềmthứcsắpxếpthôngtinthànhcácmảng.Giảdụbạnnhìnthấyaiđangngồitrênmộtthứgìđótrôngtươngđốigiốngvớimộtđồvậtkhácmàbạnhaygọilàghế.“Này,”tiềmthứccủabạnlêntiếng,“Thứđóhữuíchđấy.Tacũngsẽgọitênnólàghế.”(Thậmchíkhiđồvậtđóthựcchấtlàmộtthứkhác).

Tiềmthứccủabạnluônluônlàmviệcrấtcăngthẳng,nhưngthóiquenloạibỏ,biếnđổivàtổngquáthóacủanódẫntớiviệchìnhthànhnênquanđiểmvềthếgiớimàkhônghẳnlúcnàocũngcólợichobạn.

Bạncóthểlàmgì?Trướchết,hãyđểýtớinhữngđiềubạnđãtinvàchủđộngtiếpthunhữngniềmtinsẽmangđếnchobạnsứcmạnhđểthànhcông.

Mộtphútsuyngẫm:Hãynhớrằngthânthểvàtríócluônđượckếtnốivớinhau.Điềubạnnghĩsẽchiphốicảmgiáccủabạn.Cảmgiácsẽảnh

hưởngtớinhữnggìxảyratrongcơthể–tớingônngữcơthểvàhànhvicủabạn–nhữngđiềumàngườingoàirấtdễnhậnra.Vìvậycáchsuynghĩcủabạncuốicùngsẽtácđộnglêncáchmọi

ngườiđốixửvớibạn.

Tiềmthứccủabạnlọcthôngtinđểhìnhthànhnênquanđiểmvềthếgiớicủariêngbạn.

1.4

Tìmragiácquanbạnsửdụngnhiềunhất

Mỗingàychúngtatrảinghiệmthếgiớithôngquanămgiácquan:Thịgiác–nhìn,Thínhgiác–nghe,Xúcgiác–sờ,Khứugiác–ngửi,vàVịgiác–nếm.Conngườidựavàonhữnggiácquannàytrênnhiềumứcđộ.

Chúngtalưugiữhìnhảnhthếgiớibênngoàitrongtiềmthứcbằngcácgiácquan.Đâychínhlàcáchmàkýứccóthểtáitạolạimộtmùihương,mộthìnhảnh,haymộtâmthanh.TrongNLP,cácgiácquanđượcgọilàhệthốngbiểutrưng.

Mộtcáchvôthức,chúngtathườngsửdụngmộtgiácquannàođónhiềuhơncácgiácquankhác.Mộtsốngườithườnglưutrữthôngtindướidạnghìnhảnh,mộtsốkháclạilưutrữdướidạngâmthanh.Nếubạn,mộtcáchvôthức,sửdụngthịgiácnhiềuhơn,bạncóthểbịhấpdẫnbởicáccôngviệcliênquantớihìnhảnh.Nếubạnquantâmhơntớiâmthanh,cóthểbạnđặcbiệtthíchthúvớiâmnhạcvàngônngữ.

Việcbạndùnggiácquannàynhiềuhơncácgiácquankháckhôngcónghĩalàbạnkhôngthểsửdụngtấtcảcácgiácquan.Điềunàyảnhhưởngtớiphươngpháphọctậpkhánhiều.Nếubạnlàngườithiênvềthịgiác,cólẽbạnsẽmuốncóthêmnhữnghiệuứnghìnhảnhhơnkhihọc.Ngườithiênvềthínhgiáccầnphảinghethấythôngtinmớicóthểtiếpthunómộtcáchhiệuquả.Ngườithiênvềxúcgiáclạithíchthửnghiệmnhữngthứmìnhđanghọc,nhưthôngquaviệclàmthínghiệmhayđóngthửvai.

Giácquanmọingườihaysửdụngthườngđượcthểhiệnrangoàibằngngônngữmàhọchọn.Khibạnsửdụngtừngữphùhợpvớiđốiphương,họsẽhiểubạndễdànghơn.Vídụ:

Ngônngữthịgiác.Nhìn,xem,sáng,rõ,lấplánh,hìnhảnh,làmrõ,gócnhìn,minhhọa,tậptrung,sặcsỡ,theodõi,ảogiác,tỏasáng,mờnhạt,rõràng.Ngônngữthínhgiác.Tiếngồn,nghe,vọnglại,điếc,nói,nhịpđiệu,hỏi,yênlặng,giaiđiệu,caođộ,tiếngrè,ngherõ,chúý,líulưỡi,nghequenquen.

Ngônngữxúcgiác.Cảmthấy,vôcảm,chắcchắn,đặc,sứcép,nóngđầu,đảmnhận,mềm,cứng,lạnh,buồn,nắmlấy,liênlạcvới.

Khitìmrađượcgiácquannàobạnvàđồngnghiệpthíchsửdụnghơn,bạnsẽhọchỏiđượcnhiềuhơnvềnhữngtấmbảnđồkhácnhauvềthếgiới,nhữngkiểuhọctậpkhácnhauvàcáchthứcđểgiaotiếplinhhoạthơn.

Mộtphútsuyngẫm:Hãythậntrọngkhibạntrìnhbàythôngtinvớingườikhác.

Hãylắngnghengônngữmàngườiđóđangsửdụngvànênđáplạibằngngônngữấy.Nếubạnkhôngchắcvềhệthốngbiểutrưngmàngườikhácsửdụng,hãytrìnhbàybằngnhiềucáchkhácnhauđểcóthểgiaotiếpđượcvớinhữngnhómkhácnhau.

Đừngchỉsửdụngphongcáchcủariêngbạn.

Mỗingườicócáchnhậnthứcthếgiớithôngquacácgiácquankhácnhau.

1.5Nhậnthứcrõniềmtincủabạn

Rấtnhiềungườithíchdùngnhữngcụmtừnhư:“Điềuđóđúnglàvậy…”,“Điềuđósairồi”,“Điềunàyhoàntoànchínhxác…”,“Tôitinlà…”,“Quanđiểmcủatôilà…”,“Theoýtôi…”.Tấtcảđềulànhữngcâukhẳngđịnhcủaniềmtin.

Theomôhìnhthếgiớicủabạn,cónhữngthứtưởngnhưlà“sựthật”nhưngthựcranóchỉlàmộtniềmtinsâusắc.

Khilớnlên,chúngtabắtđầuhìnhthànhthếgiớiquancủamình.Điềunàylàtấtyếu.Chúngtaphảitinvàođiềugìđó,nếukhôngsẽcóquánhiềulớpthôngtinnhiễuxungquanh.Vàkhixâydựngcácniềmtin,chúngtathườngtậptrungvàonhữngluồngthôngtinủnghộquanđiểmcủamình.

Nếubạngiữnhiềuniềmtinquásâusắc,nócóthểkhiếnbạnthiếulinhhoạttrongsuynghĩvàkhóđưaranhữngýkiếntốthơn.Nócóthểdẫnđếnmộtmôhìnhthiếulinhđộngvềthếgiới.Nếucónhữngniềmtincứngnhắc,bạncòncóthểbấthòavớinhữngngườicómôhìnhthếgiớikhácbạn.Hãyđểýđếnnhữngxungđộtlớntrênthếgiới,chúngxảyragiữanhữngnhómngườitinchắcchắnrằngýkiếncủahọlàđúngvàhọkhôngthểnàochấpnhậnđượcquanđiểmcủađốithủ.

Bạncóthểbắtđầutìmhiểuvềnhữngniềmtincủamìnhbằngcáchrấtđơngiảnlàhãyhỏichínhbảnthânmình:

Bạncóquanđiểmnhưthếnàovềviệclàmăn/côngviệc/cáclĩnhvựckhác?Haylàviếtra“Tôitinrằng…(vềlĩnhvựcnàytrongcuộcđời).Tôikhôngtinrằng…(vềmộtlĩnhvựckhác).”

Haicáchđơngiảnnàysẽchobạnthấynhữngniềmtincơbảncủabạnvềvấnđềnàođómàđôikhibạnkhônghoàntoànýthứcđược.

Nếubạnmuốnthayđổikếtquảcuộcđờimình,bạncầnxemxétkĩlưỡngniềmtincủabảnthân.Nếuchúngcảntrởbạnđếnvớithànhcông,thìbạnnênbắtđầunghĩvềnhữngniềmtinkháccólợihơnchomình.

“Việcbạnđếntừđâukhôngquantrọng.Quantrọnglàbạnđangđitớiđâu.”

BrianTracy,chuyêngiapháttriểnđộnglực

Mộtphútsuyngẫm:Nhữngcâunóicócụmtừ“là/khôngphảilà”làcáchdiễn

đạtchothấynhữngniềmtintrongtiềmthứccủabạn.Hãylắngnghemọingườinói:Tôilà…tôikhôngphảilà…;Bạnbètôilà…bạnbètôikhôngphảilà…;Cuộcsốnglà…cuộcsốngkhôngphảilà…;Thếgiớilà…thếgiớikhôngphảilà…;Côngviệclà…côngviệckhôngphảilà…;Tươnglaicủatôilà…tươnglaicủatôi

khôngphảilà…

Xácđịnhnhữngniềmtincủabảnthânvàhãyxemliệuchúngcóhỗtrợbạnthànhcôngtrongcôngviệchaykhông.

1.6Nhậnbiếtgiátrịcủacôngviệc

Điềugìtrongcôngviệcquantrọngđốivớibạn?Điềugìsẽkhiếnbạngắnbóvớicôngviệccủamình?Điềugìđãcuốnhútbạntớimộtnhómngườihaymộttổchứcchínhtrịnhấtđịnh?Cóđiềugìkhiếnbạncảmthấykhôngthoảimáitrongcôngviệc,xétvềmặtđạođứckhông?Bạncóđiềugìchungvớinhữngngườiđồngnghiệptrongcôngsở?

Hệgiátrịlàmộtphầnvôcùngquantrọngtrongthếgiớinộitại,quantrọngđếnmứcchúngcóthểđẩychúngtalạigầnhayraxanhữnghoàncảnhhaynhữngconngườinhấtđịnhtrongsuốtcuộcđờimình.Hệgiátrịhìnhthànhngaytừthuởấuthơ,nóchịuảnhhưởngtừgiađìnhvàbèbạn.Chúngtacóthểthayđổihệgiátrịcủamìnhdựatrênnhữngkinhnghiệmmàchúngtacóđượckhilớnlên.Thếnhưngcónhữnggiátrịănsâuvàotâmtrítớimứcchúngtangạithayđổichúng.

Giátrịlàbấtcứthứgìquantrọngvớibạn.Hãytựhỏibảnthânmình:Điềugìtrongcôngviệcquantrọngvớitôi?Nhữngngườitôilàmviệccùng?Mụcđíchcủatôi?Giátrịcóthểbaogồmhạnhphúc,tìnhbạn,niềmvuithích,họchỏi,tháchthức,thànhcông.Bấtkỳtừgìbạnchọnđềulànhữngtừđúngdànhchobạn.

Nhữnggiátrịsâuxathườngkhônghiệnrangaylậptứcnhưngsẽlànhữnggiátrịthựcsựquantrọngkhicầnđưaranhữngquyếtđịnhquantrọng.Nếucảmthấymuốnrờibỏmộtcôngviệchaychấmdứtmộtmốiquanhệ,hãynghĩvềđiềukhiếnbạnmuốnlàmnhưvậy.Giátrịnàocònthiếu,điềugìsaitrongnhữngtìnhhuốngđó?Giátrịnàobạnmuốncóhơnnữa?Đâylànhữnggiátrịquantrọngnhấtđốivớibạn.

Khixácđịnhđượccácgiátrịcủabảnthântrongnhữnggiaiđoạn

khácnhaucủacuộcđời,bạnsẽhọcđượccáchtạođộnglựcthúcđẩybảnthântrongtiềmthức.Bạnsẽkhámphárađiềugìsẽdẫnlốichobạntớithànhcôngvàđiềugìcóthểgâycảntrởchothànhcôngcủabạn.Khiđãkhámphárađượcnhữngđiềunàynhưngbạnvẫnthấtbạithìviệcđánhgiálạicácgiátrịcủabảnthânlàcựckìđánggiá.Cóthểlàdobạncóhaigiátrịđốilậpvớinhau–thúcđẩybạntớihaiconđườngđốinghịch.Khipháthiệnrađiềunày,bạnsẽcócơhộitạonênsựthayđổi.

Mộtphútsuyngẫm:Hãytựhỏi:“Tôitrântrọngđiềugìtrongsựnghiệpcủa

mìnhvàolúcnày?”Hãyviếtradanhsáchnhữnggìhiệnlêntrongđầubạn.Hãythúcđẩybảnthânđivàonhữnggiátrịsâuxahơn.Hỏimình:“Còngìnữakhông?”Vàrồisauđó:“Điềugìsẽkhiếntatừbỏngànhnghềnàyhayrờicôngviệcnày?”.Hãy

xemxemnhữnggiátrịgìđượctìmthấy.

Việctìmrađiềuquantrọngnhấttrongcôngviệcđốivớibạnsẽgiúpbạnbiếtcầntậptrungvàdồnsứcvàođâucho

tươnglai.

1.7Hãytinhý

NLPcómộtthuậtngữlà“sắcsảocảmnhận”.Nóámchỉkhảnăngtinhýcủamỗingười.Bạncàngquansátthếgiớitinhtế,bạncàngdễđiềuchỉnhhànhđộngvàcáchcưxửcủamìnhchophùhợpvớinhiềutìnhhuốngtheocáchhợplýnhất.Điềunàysẽgiúpbạndầnđạtđượcnhữngmụctiêucủamình.

Bíquyếtgiúpbạntrởnêntinhýtrongtấtcảmọivấnđề:

1. Đểýxemđiềugìđangxảyravớinhữngngườixungquanh.Hãyhọccáchquantâmtớinhữngthayđổitronghànhvi,ngônngữcơthểcủahọ

vàcáchhọgiaotiếp.2. Hãyđểtâmtớihànhvivàcáchgiaotiếpcủabảnthân.Quansátxem

bạnđáplạicácsựkiệnvàhoàncảnhkhácnhaunhưthếnào.Điềugìtạoranhữngứngxửkhácbiệttrongbạn.

3. Thậntrọngvớinhữnggìđangdiễnratrongđầu.Bạnđangnghĩgìvàcảmthấyđiềugì?Điềugìxảyrakhibạnthayđổisuynghĩvàcảmnhận?

Cólẽbạnsẽdầnnhậnracácthayđổitrongvẻngoàivàgiọngnóicủamọingười.Bạncũngcóthểbắtđầuđểýtớinhữngkhácbiệttrongcáchbạncảmnhậnvànhữngâmthanhhìnhảnhbạncótrongđầu.Trongnhữngphầntiếptheo,bạnsẽhọcnhiềuhơnvềcáchkhámphárasựtruyềnđạtthôngtinnộitại.

Khicócáinhìntinhtếhơn,bạnsẽxửlýmọiviệclinhhoạthơn.Minhchứngchothànhcôngcủabạnsẽnằmtrongchấtlượngcủanhữnggìbạnđạtđược.Hãyluyệntậpkhảnăngnhạybéncủabảnthânmỗingàyvàxemxemkếtquảlàgì.

“Mọiướcmơđềucóthểtrởthànhsựthậtnếuchúngtacóđủcanđảmđểtheođuổichúng.”

WaltDisney,nhàsảnxuấtphimngườiMỹ

Mộtphútsuyngẫm:Giảsửcóviệcgìđóbạncầnlàmnhưnglạicóítsựlựachọnvàthiếulinhhoạt.Cáchtốtnhấtlàbạnnênthừanhậnrằngởbấtkỳtìnhhuốngnào,baogiờcũngtồntạinhữngsựlựachọn.Điềunàyđưabạntớivế“nguyênnhân”hơnlà“kếtquả”trongmọitìnhhuống.Tìmkiếmlựachọnvàcơhộichomìnhđồngnghĩavớiviệcbạnsẽtậptrungvàotươnglaivàsẽdámnhận

tráchnhiệmchosựthànhbạicủabảnthân.

Hãysắcsảocảmnhậnđiềubạnsuynghĩvàcảmnhậntrongmỗihoàncảnhkhácnhau.

Mộtsốngườicókháiniệmrấtmơhồvềđiềumìnhmuốn.Mộtsốkhácthìkệcho“nướcchảybèotrôi.”Tuynhiên,đểcóđượckếtquảtốttrongcôngviệc,dùngắnhạnhaydàihạnthìbạnđềucầnphảicómộttầmnhìnrõràngvềthứmàbạnmuốngiànhđược.TrongNLP,cụmtừ“kếtquả”thườngđượcdùngđểchỉđiềumàbạnđịnhnghĩalàkếtquảtíchcựctừnhữngviệclàmcủabạn.“Kếtquả”khôngchỉlàviệcđặtramộtvàimụcđíchchobảnthânmàcònlàviệcbạnhiểuđượcrằngcầnphảilàmgìđểđạtđượcnó.

Bạnmuốnđạtđượckếtquảgì?Trongđầubạncóbứctranhrõràngvềnhữngthứbạnmuốngiànhđượckhông?Hayđólàmộtbứctranhrốirắmvàcứliêntụcthayđổi,thậmchílàmộtbứctranhmàbạnkhôngmuốn,haychẳngcómộtbứctranhnàocả,chỉlànhữngýtưởngmơhồ?

Mọingườithườngtựhỏitạisaomìnhkhôngthànhcông.Nhưngcâuhỏithựcsựphảilàhọcóthànhcôngtrongviệcđạtđượckếtquảmàhọthựcsựmongmuốnkhông,haylàthayvàođólànhữngkếtquảmàhọkhônghềlênkếhoạchtrướcvàkhônghềmongđợi?

Bạnchỉcóthểđạtđượckếtquảmàmìnhmongmuốnkhicómộttầmnhìnrõràngvềnó.Khiđãcóbứctranhrõràngvềmụctiêu,bạncóthểbắtđầucácbướcđểđạtđượcnó.

Đâylàcuốnsáchnóivềcáchlàmthếnàođểthànhcông.Hãynghĩvềthứmàbạnmongmuốncóđược,mongmuốntrởthành,haymongmuốnđượclàmtrongcuộcđời.Sauđóhãytựđặtchomìnhnhữngcâuhỏisau:

1. Nócótíchcựckhông?Hãytậptrungvàonhữngthứbạnmuốn,đừngtậptrungvàonhữngthứbạnkhôngmuốn.

2. Nócócụthểkhông?Mụctiêucàngcụthểcànggiúpbạndễdàngtập

trunghơnvàbạncũngsẽnhậnthứcrõhơnliệubạnđangởgầnhayxamụctiêucủamình.

3. Chứngcứchoviệcđạtđượcmụctiêulàgì?Làmthếnàobạnbiếtrằngbạnđãđạtđượcmụctiêu?Mụctiêusẽrasao?Bạnsẽcảmthấynhưthếnào?Nếukhôngcónhữngminhchứngthậtsự,bạnsẽchẳngbaogiờbiếtđượcliệubạnđãđạtđượcmụcđíchcủamìnhhaychưa.

4. Ailàngườichịutráchnhiệmchonhữngkếtquảnày?Câutrảlờiphảilàchínhbạn,bởinếuviệcđạtđượcmụctiêuphụthuộcvàonhữngngườikhácthìsẽchẳngbaogiờbạnđạtđượcnó.

5. Nócótốtchobạnkhông?Liệuđạtđượcmụctiêunàycótốtchobạnvàthếgiớicủabạnkhông?Hãyxemkếtquảđóảnhhưởngđếnbạnvànhữngngườikhácnhưthếnào.

6. Bạnđãcógìvàcầngìđểđạtđượckếtquả?Hãyđánhgiávịtrícủabạnvàkhoảngcáchtớikếtquảmongmuốn.Bạnđãcónhữnggìđểđạtđượckếtquảấyvàbạncòncầnnguồnlựcnào?

“Nếucôngviệcbạnđanglàmkhôngđưabạnlạigầnmụctiêucủamình,nósẽđẩybạnraxa”

BrianTracy

Hãychắcchắnrằngbạnđãvẽlêntrongđầumìnhmộtbứctranhrõràngvềnhữngthứbạnmuốnđạtđược.

“Đólàmộtýkiếnhayđấy.Tôisẽthửnóxemsao.”“Tôiđangcốgắngrồi,bạnbiếtđấy.Thựcsựtôiđangrấtrấtcốgắng.”

“Cốgắng”cóhaiýnghĩa.TrongtiếngAnh,từ“cốgắng”(trying)cóhaisắctháiýnghĩa:nỗlựclàmgìhoặcđangcảmthấymệtmỏi,khókhănhayphiềnphức.

Thựctế,nhữngngườilúcnàocũngcốgắnglàmđiềugìđócuốicùngcóthểkhiếnngườixungquanhcảmthấybựcmình(vàthường

chínhhọcũngthấyvậy).Lýdolàbởinhữngngườinàythườngkhiếnngườikhácphảithấtvọng.

“Cốgắng”thườnghàmýthấtbại.Đâylàmộtđiểmkhácbiệttolớngiữahaicáchnói:“Tôisẽđếnchỗhọpvàokhoảng3giờ”và:“Tôisẽcốgắngtớichỗhọpvàokhoảng3giờ”.Bằngcáchnàođóchúngtađềubiếtrằngngườithứnhấtcólẽchỉkhônggiữđượclờinếucónhữnghoàncảnhcảntrởđặcbiệt,thếnhưngngườithứhaicóthểsẽxuấthiệnmuộnhaythậmchílàchẳngbaogiờtới.

Cũngcómộtsựkhácbiệtlớngiữaviệcnói:“Tôisẽcốgắngđạtđượcnhữngthứtôiđãđặtrarõràngtrongcuộcđời”và:“Tôisẽlàmđược.Tôisẽlàmnhữnggìcầnthiếtđểđạtđượckếtquảnày.Cóthểtôikhôngbiếtchínhxácmìnhphảilàmgìbâygiờnhữngtôisẽvừahọchỏivàvừalàm.”

Trởlạivớinguyênnhân-kếtquả.Bạnsẽ“cốgắng”nhậntráchnhiệmchonhữngkếtquảbạnđạtđược?Haychỉđơngiảnlàbạnchịutráchnhiệm?Bạnđịnh“cốgắng”giảmcân…mộtlầnnữa?Haybạnsẽgiảmcân?Bạnsẽ“cốgắng”cómộtmốiquanhệtốtvớisếphaybạnsẽđạtđượcmốiquanhệtốtđẹpđó?

Khibạnngừngcốgắng,đóchínhlàlúcbạnbắtđầuthựcsựsửdụngbấtkỳđiềugìxảyravớibạnnhưmộtdạngthôngtinphảnhồivàthựchiệnvôvàncáchànhđộnglinhhoạtnhằmđạtđượcviễncảnhđượcđịnhhìnhrõnétvềthànhcông.

“Hànhđộnglàchìakhóachomọithànhcông”.PabloPicasso,đạidanhhọa

Mộtphútsuyngẫm:Bấtkỳkhinàothấynghingờvềviệcbạncóthựcsựmongmuốnmụctiêumàbạnđangđeođuổihaykhông,hãytựđặtnhữngcâuhỏinày:Điềugìsẽxảyrakhibạnđạtđượcchúng?Khibạnkhôngđạtđược?Thếcònđiềugìsẽkhôngxảyra?Lợiíchcủaviệckhôngđạtđượcchúnglàgì?Vàbấtlợikhibạnđạt

đượcchúnglàgì?

“Cốgắng”baohàmýthấtbại,vìvậyhãyloạibỏtừnàyrakhibạnđặtracácmụctiêulàmviệccủamình.

Aicũngmongmuốncóđượcnhiềuthứ.Họmuốncóđượcnhiềuthànhcônghơn,nhiềutàisảnhơn,nhữngngàythángvuivẻhơn,mộtcôngtytohơn,ítnợnầnhơn,nhiềutiềnbạchơn,nhiềukỹnănghơn…Danhsáchcóthểkéodài,kéodàinữa.

Thếnhưngmongmuốnchỉlàmongmuốn.Mộtmongmuốnsẽtrởnênvônghĩanếubạnkhôngbiếnnóthànhmộtmụctiêucụthể–haymộtkếtquảđượcxácđịnh–vàthựcsựhànhđộngđểđạtđượcnó.

Trướchết,bạnsẽlàmgìđểđạtđượcđiềumìnhmongmuốn?

Tấtcảmọimụctiêucủabạnđềucầnphảicóbướcthựcthiđầutiên,sauđómớitớibướcthứhai,bướcthứba,thứtưvàtiếpnữachotớikhibạnđạtđượcthứmàbạnđãlênkếhoạch.

Điềunàykhôngcónghĩalàbạnphảibiếttrướctấtcảmọiviệcbạnsẽlàmđểđạtđượckếtquảmongmuốn.Nhưngmộtđiềurấtquantrọnglàđầutiên,bạnphảibiếtbạnmuốncáigì–cáiđíchmàbạnmuốncó–sauđóquyếtđịnhrằngbạnsẽlàmbấtkểđiềugìcầnthiếtđểđạtđượcnó.

Đểthànhcông,bạncầnnhớhaiđiểm:

Mộtlà,hãyhànhđộng.

Hailà,hãycamkết,dồntoànbộsứclựcđểhànhđộng.

Sẽchẳngcónghĩalýgìnếulàmđiềugìđónửavời,khiấybạnsẽlạilàmộtngườiđang“cốgắng”màthôi.

Hãytậptrungvàokếtquảmàbạnmongmuốn,hãychịutráchnhiệmchonhữngảnhhưởngbạnmuốntạoravàhànhđộnghướngtớinó.Nếubạngặpphảimộtchướngngạivậtgiữađường,hãycoinónhưmộtbàihọchữuíchvàtiếptụchànhđộng.Hãycamkếtvớimụctiêumongmuốncủabạnchotớikhibạnđạtđượcthànhcôngmàbạnđãhướngtới.Đâylàđiềumàtấtcảnhữngngườithànhcôngđãlàm.

Dĩnhiên,điềunàykhôngcónghĩalàbạnkhôngthểthayđổimongmuốnvềkếtquả.Nếunhữngbàihọckhiếnbạnnhậnrabạnmuốnđạtđượcmộtkếtquảkháchơn,vậythìhãycứđổimụctiêu.Đặtramộtloạtcâuhỏivớicáiđíchmớinàynhưđãlàmtrướcđóvàlạibướctừbướcđầutiên.Tuynhiên,nguyêntắcthìvẫnvậy.Bấtkểcáiđíchxácđịnhtrướccủabạnlàgì,bạnhãytậntâmvớinóvàhãyhànhđộngđểđạtđượcnó.Hãylàmnhưvậy,bạnsẽđạtđượcthànhcôngvàcóđượckếtquảnhưmongmuốn.

“Nếukhôngcócamkết,sẽchỉcónhữnglờihứavàhivọngsuôngmàchẳngcókếhoạchnàohết.”

PeterDrucker,nhàchiếnlượckinhdoanh

Hànhđộngđểđạtlấymụctiêungaytừthờiđiểmbạnxácđịnhchúngvàhãytiếptụctiếnlên.

Bạncóhaytạoramộtthóiquenmớichomìnhkhông?Bạncóbaogiờlàmnhữngviệcmớimẻ,họcnhữngkĩnăngmới,tiếpnhậnthêmcôngviệckhông?Bạncóhaytưduytheomộtlốimớikhông?Bạncótòmòkhông?Bạncóhaythửnghiệmkhông?Nếucứsốngtheocáchmàbạnluônsống,bạnsẽnhậnđượckếtquảcũnggiốngnhưnhữngthứmàbạnđãtừngđạtđược.

Sởhữumộttrítòmòvàtínhthíchthửnghiệmcóthểđưabạntớinhữngkếtquảmớimẻ,thànhcôngvàthúvịtrongcuộcđời.

Nhữngngườitòmòcóxuhướngđặtrấtnhiềucâuhỏi.Cólẽhọ

muốnbiếtxemthứgìlàtốt,việcgìcóthểlàmkhácđi,làmthếnàocóthểtạonênthayđổi,cáchngườikháclàmlàgì.Bạncàngtòmòcàngtốt.Hãynuôidưỡngtrítòmòcủabạn.Hãyxemxétcáchbạnhaylàmmọithứvàthửcáchkháccóthểhiệuquảhơntrongtươnglai.Bạncóthểhọcđượcgìtừngườikhác?NgườisánglậpraNLPđãcótháiđộnhưvậy.RichardBandlervàJohnGrindertòmòmuốnbiếttạisaolạicónhữngngườilàmviệchiệuquảhơnnhữngngườikhácvàhọđặtranhiềucâuhỏiđểđitìmlờigiảiđáp.Câutrảlờimàhọtìmthấyđãmanglạilốitưduyvàcácphươngpháp,kỹthuậttrongNLP.Chuyệngìsẽxảyranếubạnđặtcâuhỏivềthếgiớiquanhbạnhaykhámphárađiềugìđótrongthếgiớinộitạicủamình?Họcthêmnhữngđiềumớingàyhômnay.Bạncóthểkhámphárasứcmạnhvàkhảnăngtiềmẩnmàtrướckiabạnkhônghềbiếttớicủamình.Hãyápdụngnhiềucáchlàmkhácnhauvàtheodõikếtquả.Chỉkhithấyđượckếtquảtừnhữnghànhđộngkhácnhau,bạnmớicóthểthấyđượclợiíchcủamộtcáchlàmsovớicáchkhác.Vậynênhãybỏđimộtvàithóiquen.Hãythửcáckỹthuậtvàlốitưduytrongcuốnsáchnày.Tìmramộttấmgươngtrongcôngviệc.Hãynghĩvềcáchmàngườiđósẽlàmchocôngviệccủabạntrởnêntốthơn.Vàbâygiờhãylàmtheonhữnggìhọlàm.

Điềugìsẽxảyra?Bạnchưabiếtđược,nhưngcólẽbạnsẽtòmòmuốnbiết.Mộtđiềuchắcchắnxảyralàkhitừbỏnhữngthóiquencũ,bạnsẽcóthêmnhiềulựachọnvàcơhộitrongcuộcđời.

“Vậnmệnhcủabạnđượctạohìnhtrongkhoảnhkhắcbạnđưaraquyếtđịnh.”TonyRobbins,tácgiảchuyênviếtsáchtựhoànthiệnbảnthân

Mộtphútsuyngẫm:Hãyvứtbỏnhữngthànhkiếncủabạn.Chúngtathường

hayđánhgiáconngườivàsựviệcbằngđịnhkiến.Tathườngchẳngthèmbắtđầulàmmọiviệcvìchorằngtabiếtchắcmìnhsẽđạtđượckếtquảgì.Hãythayđổitháiđộcủabạn,bạncóthể

thayđổicuộcđờimình.

Thửnghiệmsẽgiúpbạnđạtđượcthànhcônglâudàitrongcôngviệc.

Bạnlàmgìkhimọithứkhôngxảyranhưmongmuốn?Bạnđổlỗichohoàncảnhhaytựmìnhđứngdậyvàtiếptục?Bạntiếptụclàmviệcđểđạtđượcmụctiêuhaychorằngchúngkhôngthểđạtđượcvìnhữngkhókhănbạnđangvấpphải?

MộtýtưởngquantrọngkháccủaNLPlà:

Khôngcógìlàthấtbại,chỉcóthêmbàihọckinhnghiệm.Khibạnnằmởbênvế“nguyênnhân”trongphươngtrìnhnguyênnhân–kếtquảthìbấtcứđiềugìdiễnravớibạnđềulàtintốt.Ngaycảkhiđólàmộtràocản,bạncóthểhọctừnóvàtiếpthucáckĩnăng.Cứcholàhiệngiờbạnkhôngđạtđượckếtquảmongmuốn,điềuđókhôngcónghĩalàbạnsẽmãikhôngthểđạtđượckếtquảđó.Cólẽcáchbạnđãlàmkhôngphảilàcáchtốtnhất.Cólẽđâylàlúcbạnthửsứcvớiđiềugìđómớimẻ.Hãychorằngcuốicùngbạnsẽđạtđượcđiềumìnhmongmuốn,vấnđềchỉlàthờigianchưađủdàimàthôi.

Hãylấyvídụvềviệcrènluyệnthânthể.Trôngbạnkhôngđượcgọngàngcholắmvậynênbạnmuốnchạyquanhcôngviêntronghaituầnliền.Bạnkhôngthểđạtđượcmụctiêunày.Bạnsuýtđạtđược,nhưngởphútcuốibạnlạibịsaikhớp.

Cóphảibạnđãthấtbại?Không,đơngiảnlàbạncóthêmnhữngbàihọchữuích.

Nếubạnnghỉngơihaykhởiđộngthậtdẻodaitrướckhichạythì,cuốicùngbạnsẽchạyđượcquanhcôngviênđó.

Thếcònnếubạngặpmộtôngsếpkhótính?Sángnàobạncũngcườivớiôngtamàôngkhônghềđáplại.Bạnvẫnnghĩmốiquanhệnàythậttệ.Hẳnlàbạnđãthấtbạivìbạnvẫnchưađạtđượckếtquảmongmuốn.

Nhưngđừngnghĩvềnóquábiquannhưvậy.Thayvàođó,hãynghĩ:tacóthểlàmđiềugìkhácvàongàyhômsau?Tacóđượcmộtquanđiểmrõràngvềviệctamuốncóđượcmốiquanhệvớiôngsếpnhưthếnào.À,đúngrồiđó,bạncóthểđềđạtlàmthêmmộtdựánmới.Hãycùngxemchuyệngìsẽxảyra.

Miễnlàbạnlinhhoạthơntronghànhđộngthìcuốicùngbạnsẽcóđượcmộtkếtquảkhácbiệt.

“Thấtbạilàthànhcôngkhichúngtabiếthọchỏitừnó.”MalcolmForbes,chủtạpchí“Forbes”

Mộtphútsuyngẫm:Hãylinhhoạt.Hãyluyệncáchđirakhỏivùngantoàncủa

bạnđểtìmracácphảnhồiđadạnghơnvềnhữnggìxảyravớibạn.Việcgiữnhữngthóiquennhấtđịnhsẽgâynhiềuhạnchếchobạn.Nếucứlàmnhữnggìbạnluônlàm,bạnsẽchỉđạtđượcnhữnggìmàmìnhvẫnluônđạtđượcvàsẽthấythànhcôngchỉnằmgọntrongnhữngđiềubạnđãđạtđượctrongquá

khứ.

Họctừthấtbạiđểtìmxemmìnhcầngìđểcóthểpháttriểnđượckhảnăngcủabảnthân.

Bạncóđểýxemcóbaonhiêucâuhỏitrongchươngnàykhông?Bạncóthựcsựtựhỏimìnhhaylàchỉđọclướtquachocóthôi?Nếubạnđặtcâuhỏiđúng,chúngcóthểdẫndắtbạntớirấtnhiềusuynghĩhữuích.Ngượclại,mộtcâuhỏisaicóthểđemtớinhữngảnhhưởngtiêucực.

Hãynghĩxemđiềugìsẽxảyranếubạnđặtcâuhỏikiểu:“Tạisao

mìnhluônluônhoànthànhnhữngviệcgiámđốcgiaochomộtcáchthậtlàtệhại?”Câutrảlờisẽmangđếnchobạnvôsốlýdođểbàochữachoviệcbạnlàmviệckém,vàkếtquảsẽchẳnghềthayđổi.Điềunàythườngđượcgọilà“cấutrúcđổlỗi”.Mặtkhác,hãynghĩđiềugìsẽxảyranếubạnthayđổiphầnchínhyếucủacâuhỏithành:“Lầntớinếulàmmộtnhiệmvụtươngtự,mìnhcóthểlàmgìtốthơn?”hoặclà:“Làmthếnàođểcóthểhọctừlầnnàyđểcảithiệnvàolầntới?”.Điềunàyđượcbiếtđếnlà“cấutrúchướngtớimụctiêu”trongNLP.

“Làmthếnào?”làmộtcáchhayđểđặtcâuhỏi.Bằngcáchđặtcâuhỏilàmthếnào,bạncóthểtìmrađượccáchlàmnàohiệuquảnhất.“Làmthếnàoanhtakhiếnvịkháchđómuahàngcủamìnhvậy?”,“Làmthếnàomàcậutaluônđạtđượcthànhtíchtốthơnđồngnghiệpvàocuốitháng?”,“Làmthếnàomìnhcóthểlàmcôngviệccủamìnhtốthơn?”Câuhỏi“làmthếnào”giúpbạntìmracácbướccầnthiếtđểđạtlấykếtquảcụthểhaynhữnghànhviứngxửcụthể.“Điềugì”sẽlàmộtcâuhỏitốtkèmtheo.“Điềugìtạonênsựkhácbiệtgiữathànhcôngvàkhôngthànhcôngtrongcôngviệccủamình?”,“Tacóthểlàmgìđểbiếnsựkhácbiệtlớnnhấtthànhthànhcông?”,“Tamuốnkếtquảlàgì?”,“Tacònphảithayđổiđiểmgì?”

Giờbạnđãnhậnthấynhữngcâuhỏinàycósứcmạnhthếnàochưa?Hãynhớrằng:chấtlượngcủacâuhỏixácđịnhchấtlượngcủacâutrảlời.

Nếukhôngđạtđượcnhữngkếtquảnhưmongmuốn,bạnhãyđặtcâuhỏi:“làmthếnàovàcầnđiềugì”đểtìmracáchlàmkháchiệuquảhơn.

Tìnhhuống:SaukhiKennyhọcNLP,anhbắtđầutậptrungvàocácmụctiêuhơnlàcácvấnđềcủabảnthân.TrướcđâyKennythườnghaytựhỏi:“Tạisaomìnhlàmtiếpthịthậttệ?”Đápánmàanhhayđưaralà:“Mìnhkhôngthíchmộtsốđốitượngmàmìnhphảiquảngcáo.Họhơiquáthânmậtvớimình.Vàmìnhngạinóichuyệnvớingườilạ”.Tuynhiên,saukhiđặtratầmnhìnrõrànghơnvềvấnđềgiaotiếptốt,anhđãbắtđầuđặtcáccâuhỏi“làmthếnào”.“Làmthếnàomìnhcóthểnóichuyệnquyếtđoánhơnvàgiaotiếphiệuquảhơnvớisếp?”“Nhữnggìtôiđãmấtlà

nhữnglờibiệnminhchosựlàmviệckém,khôngtốtnhưmìnhmuốn.Giờthìtôiđãhọccáchtiếpthịtốthơn.Sáuthángsauđótôiđãđượclênchức!”Kennynói.

Hãynghĩtớilúcbạnmuốnmuamộtvémáybay,vétàu,hayvéxebuýt.Bạnmônglungkhôngbiếtmìnhsẽđiđâu?Thậtkìcụckhibạnnghĩrằng:“Mìnhchẳngquantâmmọichuyệnsẽđivềđâu”,nhưngcâuhỏivềđâulạichiếmphầnlớnthờigiancủabạn.Kếtquảcôngviệccũnggiốngnhưnhữngchiếcvékia.

Từ“cụthể”làmộttrongnhữngcụmtừhữuíchnhấtmàbạncóthểsửdụngnếumuốnđạtđượcnhiềuthànhcônghơntrongcôngviệc.

Đưaralýdocụthể.Trướchết,hãynghĩvềmụctiêucánhânhaymụctiêukinhdoanhcủabạnvànhữngkếtquảmàbạnmuốnđạtđược.Bạnnghĩliệuđiềugìsẽxảyranếubạnkhôngcụthểhóakếtquảmongmuốnnày?

Cũnggiốngnhưviệcmuamộtchiếcvémàkhôngrõđiểmđến,nếubạnkhôngđưarakếtquảcụthểthìkếtquảmàbạnđạtđượcsẽchỉphụthuộcvàomayrủi.

Giảdụbạnlànhânviênngânhàngvàcómộtkháchhàngcómộtbảnkếhoạchkinhdoanhnhưsau:“Chúngtôidựđịnhkiếmđượctừ100đôlatớimộttriệuđôlatrongvònghaihoặcnămnămtới,mặcdùchúngtôikhôngdámchắclàbaonhiêuvàtớikhinào…”Liệubạncóchokháchhàngnàyvaytiềnkhông?Dĩnhiênlàkhôngrồi.

Haygiảdụbạnmuamộttấmvémáybaytới“bấtkỳđâuởchâuPhi”trongkhibạnmuốntớiZambia.ChắcchắnsẽtốthơnnếubạnmuamộtchiếcvétớiZambiangaytừđầu.Tươngtựnhưvậy,hãyđảmbảorằngbạncónhữngkếtquảcụthểmàbạnmuốnhướngtớivàolúcnày.Bạncànglênkếhoạchcụthể,bạncàngdễđạtđượcđiều

mìnhmongmuốn.

Cụthểhóakếtquảcũngrấthữudụngnếubạnmuốnthayđổiđiềugìđókhôngcònphùhợp.Đâylàmộtvàicâuhỏimàbạncóthểđưara:

Nhữngbàihọccụthểnàomàbạnhọcđượctrongđờisốngcôngviệcđãdẫnbạntớivịtríhiệnthời?Bạnnghĩbạncầnhọcđiềugìcụthểđểtiếnbộxahơnthế?Nhữngthóiquencụthểnàocóíchchobạnvàthóiquencụthểnàobạncầnthayđổi?

Hãyxemđiềugìxảyrakhibạncụthểhóakếtquảkinhdoanh,mụctiêupháttriểncánhânvàchuyênmôncủamình.

Mộtphútsuyngẫm:Khiđọccuốnsáchnày,hãyghinhớcáchbạntiếpnhận

nhữngbíquyếtkinhdoanhNLP.Nhữngbíquyếtcụthểnàosẽhữudụngnhấtvớibạn?Bạnsẽápdụngchúngcụthểnhưthế

nào,ởđâuvàkhinào?

Hãycụthểnhữngđiềubạnmuốn.Khởiđiểmmơhồsẽchỉđemđếnmộtkếtquảmơhồ.

TRỞTHÀNHMỘTNHÀNGOẠIGIAOXUẤTSẮC

GiaotiếptốtlàđiềurấtquantrọngđốivớiNLP.Trongkinhdoanh,dùbạnđanglàmviệcvớikháchhànghayđồngnghiệp,khảnăngchuyểntảithôngđiệpđềurấtquantrọng.Thựctếlàbạnluônluôngiaotiếp,thôngquangônngữcơthể,ngôntừvàgiọngnói.Chodùbạnđangđứngđốidiệntrựctiếphaytừxa,cáchbạntruyềnđạtvàđónnhậnthôngtinđềuảnhhưởngtớiphảnứngcủangườikháctớibạn.HãyluyệntậpcáckỹthuậtNLPtrongchươngnàyđểtrởthànhmộtnhàngoạigiaoxuấtsắc.

3.1Tạodựngsựăný

“Buổihọpđódiễnratốtđẹpđấy.Chúngtôiởcùngmộttầnsóng”,“Tôicảmthấythựcsựhợpvớicôấy”,“Buổiđàmphánthựcsựrấtsuônsẻ,chúngtôidườngnhưkhágiốngnhau.”

Ănýlàmộtcảmgiáctuyệtvờikhichúngtahiểurõnhau,thưgiãnvàthoảimáikhiởcạnhngườikhác.Đólàcảmgiác“chúngtarấtgiốngnhau”.Tạodựngcảmgiácănýrấtcầnthiếttrongcôngviệckinhdoanh.Chúngtathườngcóxuhướnglàmviệcvớinhữngngườikhiếnmìnhcảmthấythoảimái.

Hòahợpvàcânxứng.Khihaingườiđangcósựănýthìhọsẽcónhữngngônngữcơthể,dángđiđứng,ngôntừchotớigiọngđiệukháhòahợpvớinhaumộtcáchvôthức.Việcbắtchướcđơnthuầnsẽtạocảmgiáckhiêncưỡngvìchúngnằmtrongnhậnthứcrõràngcủachúngta,cònsựcânxứngvàđồngnhấtthìlạirấttếnhịvàđaphầnlàvôthức.

Hãytheodõinhữngngườiđangcómốiquanhệtốtđẹpvớinhau.Mộtngườikhoanhtaylại,ngườikiacũngsẽlàmtheo.Mộtngườiđứngdựavàobàn,ngườixungquanhcũnglàmtheo.Sựhòahợpcónghĩalàbạntheongườikhácgầnnhưyhệt.Phảnchiếucónghĩalà

bạngiốngnhưtấmgươngphảnchiếuhìnhảnhcủangườicònlại.

Dướiđâylànhữngđiềucầnhòahợpđểtạonênsựăný:

Từkhóa,giọngđiệu,tốcđộnói,biểucảmkhuônmặt,dángđứng,độngtác,gócnghiêngcủađầu,thậmchílàcảtốcđộthở.Cáchhòahợpnhanhnhấtlàđiệubộ.Hãytạosựănkhớpvớigócngồihayvịtríđứngvàtheodõikếtquảbạnsẽđạtđược.

Tạosựănýtrongcôngviệchàngngàybằngcáchđồngnhấtvàphảnchiếugiọngđiệu,ngônngữcơthểcủangườikhác.

Tìnhhuống:Yukochiasẻ:“Khitổchứcmộtcuộchọp,điềuđầutiêntôiquantâmlàtôicóphốihợpănývớinhữngngườixungquanhkhông.Tôiluôncốgắngngồivuônggócvớihọhơnlàngồiđốidiện.Ngồiởvịtrínàyrấtdễbắtchướcdángngồicủahọ,cáchhọnói,họnhìn.Tôibắtđầunóichuyệnvớibấtkỳngườinàomàtôicholàlãnhđạocủanhóm.Nếutôihòahợpđượcvớinhữngngườinhưvậythìtứckhắcnhữngngườikhácsẽđitheochúngtôimộtcáchtựnhiên.Khiđócảmộtnhómngườisẽcùngngồitheomộtcách,cólẽlàcùngvắtchéomộtchânhaylàdựavàocùngmộthướng.Tôibiếtrằngtôiđangphốihợpănýcùngmọingườivìtôicảmnhậnđượccảmgiácthoảimáivớitấtcảmọingườitrongcuộchọp.Nếucóbấtkỳaiphávỡsựănýđó,tôisẽbiếtngaylậptức,vìcảmgiácsẽthayđổi”.

3.2Chútâm

Nếubạnmuốnbiếtđượcảnhhưởngcủamìnhđốivớingườikhác,hãyđểtâmtớihọ-từnhữngthayđổinhỏnhấttrongngônngữcơthểđếnnhữnggìmàhọđangnóilúcđó.

Mộtsốngườicoigiaotiếplàtiếntrìnhmộtchiềuvàchorằngnếuhọnóibấtkỳđiềugìthìđốiphươngcũnghiểuvàchấpnhậnnó.Tuy

nhiên,đôikhiđốiphươngkhônghiểu,thậmchícóýkiếntráingượcnhưnglạikhôngdámnóira.

Cùngvớiviệcđểýtớiđiềungườikhácnói,bạncũngcầnchútâmtớinhữngthayđổituynhỏnhưngrấtquantrọngtrongngônngữcơthểcủahọ,chodùbạnkhônghiểuđượcýnghĩacủasựthayđổiấy.Mộtvàibiếnchuyểnnhỏtrongđiệubộcủangườikhácmàbạncóthểnhậnra:

Nhịpthởvàmàuda.Hãyxemxétnhịpthởvàvịtríthở(vídụnhưbụngdưới,ởgiữahaylàphíatrênlồngngực),màuda(cóthểnóchuyểntừnhạtsangđậm,mấtđộbónghayngượclại).Môi.Hãyquansátkíchcỡcủamôidưới–mộtcửđộngnhỏcóthểlàmchomôinhìnmỏnghơnhaydàyhơn.Mắtvàkhuônmặt.Hãyđểtâmtớiđôimắtcủađốiphương,sựgiãnnởcủađồngtửcũngnhưsựđốixứnghaybấtđốixứngcủacáccơtrênmặt(Xemphần3.3).Giọngnói.Hãylắngnghenhữngbiếnchuyểntrongchấtgiọng.Hãyđểýtớithanhđộ,nhịpđộ,âmsắc,caođộvàtốcđộcủagiọngnói.

Mụcđíchcủanhữngquansátkiểunàykhôngphảilàđểhiểuchúngngaylậptức.Biểucảmcủakhuônmặtkhôngphổbiếnvàsẽrấtnguyhiểmnếuchúngtaphảikháiquáthóaquámức.Lấyvídụ,nếuaiđóđangnhăntrán,điềuđócónghĩalàhọđangcảmthấykhóchịuhayhọđangtậptrungcaođộ?Bạnsẽkhôngthểbiếtđượcchotớikhibạnhiểurõngườiđóhơn,nhưngđiềubạncóthểlàmlàđểtâmtớinhữngthayđổinhỏvàxemliệubạncónhìnthấythayđổiđótáidiễnkhông.Vídụ,nếuthấysựthayđổidiễnramỗikhibạnđềcậptớimộtchủđềnhấtđịnh,lúcđóbạncóthểhỏinhữngcâukiểunhư:“Bạncócầnbiếtthêmchitiếtkhông?”

Bạnphảichịutráchnhiệmvớiảnhhưởngcủaviệcgiaotiếp.Nếubạnkhôngchịutráchnhiệm,ảnhhưởngcủabạnlênngườikhácsẽrấtlẫnlộn.Nếuchịunhậntráchnhiệm,bạncóthểlàmtăngảnhhưởngcủamìnhvàcảithiệnđượcmốiquanhệkinhdoanh.

Mộtphútsuyngẫm:Khibạnbắtđầunóichuyệnvớingườikhác,hãykiểmtra

ngônngữcơthểcủahọđểtìmrasựănýhaytìmnhữngdấu

hiệuchothấycólẽhọkhôngnóiranhữngđiềuhọthựcsựnghĩ.Hãychútâmxemloạitừchínhmàhọhaysửdụng–chúngthiênvềthịgiác,thínhgiác,hayxúcgiác(xemphần1.4)?Hãylinhhoạtvớichínhngôntừ,giọngđiệuvàcửchỉcủabạn.

Hãychúýtớicảnhữngdấuhiệungônngữvàphingônngữđểchắcchắnrằngbạnvàđốiphươnghiểuđượcý

nhau.

3.3Chúýtớiđôimắt

Ngườitakhôngthểgiấuđượcchuyểnđộngcủađôimắt,vànếubạnhọcđượccáchhiểuchúng,bạnsẽthấyrấtnhiềuđiềuđangdiễnratrongsuynghĩcủađốiphương.

Đâylàmộtbíquyếtrấthữuíchtrongcôngviệckinhdoanhkhinóichuyệnvớiđốitác.Bằngcáchtheodõiđôimắtcủangườingườikhác,bạncóthểtìmragiácquanyêuthíchcủađốiphương.Điềunàygiúpbạnnóichuyệnvớihọđượcbằngngônngữcủahọ.

Bạncóthểtìmragiácquannàođangđượcsửdụngbằngcáchđưaracáccâuhỏivàtheodõicửđộngcủamắtkhihọđangnghĩcáchtrảlời.Hãyluyệntậpvớibạnbècủamình:

1. Khimắtcủahọnhướnlêncao,vềphíabênphải,họđangtạomộthìnhảnhthịgiáctrongđầu.Hỏihọ:“Trôngtôisẽthếnàonếuđộimộtchiếcmũ?”

2. Khimắthọnhướnlênvàhướngvềphíabêntrái,họđangnhớlạihìnhảnhcủamộtthứgìđó.Hỏihọ:“Phòngngủcủabạntrôngnhưthếnào?”

3. Nếumắthọdịchthẳngsangbênphải,họđangtưởngtượngxemmộtthứsẽcóâmthanhnhưthếnào.Hỏihọ:“Nếumộtconchuộtđanghátchúcmừngsinhnhậtthìsẽnghesẽrasaonhỉ?”

4. Khimắthọdịchthẳngsangbênphải,họđangnhớlạimộtâmthanh.Hỏihọ:“Giọngcủamẹbạnnghenhưthếnào?”

5. Khimắthọdịchxuốngdướivàvềbênphải,họđangcảmnhậnmộtđiềugìđó.Hỏihọ:“Sờvàovảicốttôngthìsẽcócảmgiácthếnàonhỉ?”

6. Khimắthọdịchxuốngdướivàhướngvềbêntrái,họđangnóivớichínhmình.Hãyđềnghịhọkểmộtcâuchuyệncười.

Trongkinhdoanh–giảdụbạnđangtrựctiếpbánhàngchomộtnhómngười–hãyđểýtớimắthọkhibạnmôtảsảnphẩm.Khôngphảiaicũngcócáchđáplạinhưnhau.Hãyxemaihiểubạnhơnkhibạnsửdụngngônngữvàbiểuhiệnkhácnhau.Hãytăngtrítưởngtượngbằngcáchsửdụngcácngôntừđadạngvềmặtthịgiác,thínhgiácvàcảmgiác(Bíquyết1.4).

Nếuđốiphươngchủyếudùngthịgiácđểgiảiquyếtthôngtinmàhọđangnóichobạn,bạnhãydùngnhiềutừmôtảhìnhảnhvàchohọxemthôngtinhọcần.

Nếuđốiphươngchủyếudùngthínhgiác,lúcđóhãymôtảchitiếtnhữnglợiíchkinhdoanhcủabạn.

Nếuđốiphươngchủyếudùngxúcgiác,bạnhãydùngnhữngtừcóxuhướnggợimở–cólẽnênđưachohọcầmmộtcuốnsáchquảngcáomỏng.

“Đôimắtlàcửasổtâmhồn”.Khuyếtdanh

Cửđộngcủađôimắtcóthểtiếtlộchobạnbiếtđốiphươngchủyếusửdụnggiácquannào.

3.4Đừngnhắctớicáicâymàuxanh

Khiđọctiêuđềbíquyếtnày,bạnnghĩgì?Mộtbứctranhhaymộtcáicâymàuxanhngaylậptứchiệnra.Vậyhãyđừngnghĩvềcáicâyấy.Điềugìsẽxảyrakhibạncốgắnghếtsứcđểkhôngnghĩvềcáicâymàuxanh?Bạnvẫnnghĩvềnó.

Bộnãolàmviệcvớinhữnghìnhảnhvàkýứcđượctáitạo.Đưachonómộtmệnhlệnh,nósẽngaylậptứctạonênmộthìnhảnhvềđiềubạnnóitới.Nếutôihỏibạn.“Chúcmừngsinhnhậtnghenhưthế

nào?”,bộóccủabạnsẽngaylậptứclụctìmtrongkýứcđểtáitạolạiâmthanhđãđượclưugiữ.

Bộócđặcbiệtyêuthíchcáchìnhảnh.Khitôiyêucầubạnnghĩvềmộtcáicâymàuxanh,nócóthểtưởngtượngramộtcáicâymàuxanhsẽtrôngrasaovìnóđãcómộthìnhảnhvềmộtcáicâyvàhìnhảnhvềmàuxanh.Úmbala…tấtcảnhữnggìbộóccầnlàmlàghéphaithứlạivớinhau.

Cũnggiốngthế,nếutôiyêucầubạnlàmgìđó,chẳnghạnnhư:“Hãycùngđicôngviênvớitôi”,bộnãocủabạnsẽtạolậphìnhảnhchúngtađicôngviênvànónghĩ:“Liệumìnhcómuốnlàmđiềunàykhông?”Nếucâutrảlờilà“có”,thìbạnsẽcảmthấyvuivẻvàcóđộnglực.

Nhưngkhoanđã.Cóphảitôivừayêucầubạnđừngnghĩtớicáicâymàuxanhkhông?Đúngthế,nhưngbộóckhôngthíchcâuphủđịnh.Nóvẫnsẽtạorahìnhảnhcủacáicây.Nếubạnthựcsựkhôngmuốntôinghĩvềmộtđiềugìthìtốtnhấtlàthayvàođóhãynóivớitôiđiềugìbạnmuốntôicónghĩtới:“Hãynghĩtớicáicâymàuvàng.”

Bạncóthểmườngtượngđượctầmquantrọngcủađiềunàykhigiaotiếptrongkinhdoanh.Nếubạnmuốnsếphaykháchhàngcảmthấylạcquanhayđồngtìnhvớiýtưởngcủamình,hãydùngnhữnghìnhảnhvàtừngữmôtảtíchcực.Họsẽluônluônliêntưởngtớihìnhảnhmàbạnđangnóiđến,vậynênhãyđảmbảorằngtrongđầuhọđọnglạinhữnghìnhảnhmàbạnmuốn.

Mộtphútsuyngẫm:Hãylựachọnhìnhảnhthậtkỹlưỡngkhibạnnghĩvềmục

tiêuvàkếtquảcủamình.Sẽchẳngcónghĩalýgìkhinói:“Tôikhôngmuốnbịstress.”Tấtcảnhữnggìnãobạnsẽlàmlàtậptrungvàostressvàgiúpbạntạonênnó.Hãysửdụngngônngữtíchcựcchotấtcảnhữngcáiđíchmàbạnhướngtới.“Tôimuốn

bìnhtĩnhvàluônlàmchủđượctìnhhuống.”

Hãychọnngôntừthậtcẩnthậnvàđảmbảorằngbạn

dùngnhữngtừngữtíchcựcđểtạonhữnghìnhảnhtíchcực.

3.5Tạotâmtrạngtíchcực

Mọithứtrongđầubạn–tâmtưvàsuynghĩnộitạicủabạn–đềucóảnhhưởngtớigiaotiếp.Điềubạnsuynghĩvàtintưởngvềbảnthânvàthếgiới,cũngnhưvềnhữngngườixungquanh,sẽđượcthểhiệnthôngquangônngữcửchỉcủabạn.

Cácnhàngoạigiaogiỏiđềucómộtđiểmchung:họluôngiữchomìnhmộttâmtrạngtíchcực.Nóicáchkhác,khigiaotiếphọluônđảmbảosựnhấtquángiữathôngtinthểhiệnquangônngữcơthểvàgiọngđiệucủahọvớinhữnglờihọnói.Đóchínhlàsự“đồngnhất”trongNLP.

Bạnđãbaogiờgặpmộtngườikhiếnbạncócảmgiáccógìđókhôngổnchodùnhữnggìhọnóinghethìrấthợplýchưa?Cólẽhọđangquảngcáo,đangthuyếttrìnhhayđangdạybảobạn.Thôngđiệpcủahọnghecóvẻtíchcựcnhưngcơthểhọlạiđangthểhiệnmộtđiềukhác–cólẽlàsựthiếutựtin,chánnản,thiếuchắcchắn,haylàsựbựcbội.

Đểgiaotiếptíchcực,bạncầnphảiđiềukhiểnđượctrạngtháicảmxúccủamình,bởivìnhữngxúccảmtiêucựcsẽlộratrongcửchỉcủabạn.Đểchuyểntảimộtthôngđiệptíchcực,bạncầncómộttâmtrạngtíchcựcbởitâmtrívàcơthểluônảnhhưởnglẫnnhau.Đểcómộttâmtrạngtíchcựcbạncần:

1. Nghĩxemtrạngtháihữuíchnhấtđốivớibạnlúcnàylàgì.Bạnmuốncócảmgiácnhưthếnào?Tựtin?Đềphòng?Tòmò?Quyềnthế?Nhiệthuyết?

2. Giờthìhãynhớlạimộtthờiđiểmcụthểtrongquákhứkhibạnđãtrảiquacảmgiácmàbạnmuốncólạivàolúcnày.

3. Hãychìmđắmvàotrongkýứcđó.Điềunàycónghĩalàthựcsựtrảinghiệmnónhưthểnóđangxảyravớibạnvàochínhlúcnày.Hãytưởngtượngbạnđangởđó.

4. Khiđangtrảinghiệmkýức,thựcsựnhìnthấynhữngthứbạnđãnhìn,nghethấynhữngthứđãnghe,cảmthấynhữngthứđãcảmthấy,bạnsẽthấytrạngtháitinhthầncủabạncũngthayđổitheo.

5. Ngaykhibạncảmthấyđượcsựthayđổitrạngtháitinhthần,ngônngữcơthểcủabạncũngsẽthayđổitheo.Dángđicủabạncóthểsẽtựtinhơn,gươngmặtbiểucảmhơnhoặcdángngồithẳngthắnhơn.

Bạncóthểlàmđượcđiềunàychỉtrongkhoảngthờigianvàigiây,bấtcứlúcnàobạnmuốn.

Mộtphútsuyngẫm:Nếubạnkhôngthểnhớlạicảmgiáccụthểthếnàolàtựtin,làquyềnlực…hãytưởngtượngrakhinàothìbạnsẽcócảmgiácnhưvậy.Hãyhìnhdungmọithứ.Hãychắcchắnrằngbạnđangtrảinghiệmnónhưthểnóđangthựcsựdiễnravớibạnngaylúcnàyvàbạnđangnhìnthấytìnhhuốngấybằngchính

đôimắtmình.

Hãychìmđắmtrongkýứcvềmộttrạngtháitinhthầntíchcựcđểcóthểcảmnhậnđượccảmgiácđómộtlầnnữatrongcảtâmtrívàcơthểbạn.

Nhữngdoanhnhânthànhđạtnhấtthếgiớilànhữngngườibiếtcáchtạođộnglực.Họcầnphảilàngườihiểurõđượcnhữngmongmuốnvànhucầucủangườikhác.Cáchnóichuyệncủahọđánhtrúngtâmlývàkíchthíchbạn.Hãynghĩvềngườimàbạnmuốnthúcđẩy.Đólàchínhbảnthânbạnhaycònlànhữngngườikhácnữa?Liệubạncóthểtrởthànhmộtnhàquảnlý,mộtnhàhuấnluyện,mộtngườibánhàng,haymộtnhânviêntuyệtvờikhông?BạncóthểápdụngcácBíquyếtNLPnàyởbấtkỳvaitrònào.

Điềugìthúcđẩybạntrongcôngviệc?Bạnbịthôithúcbởinhữnggìbạnmuốnđạtđượchaylàbởinhữnggìbạnmuốnnétránh?Nhữngngườixungquanhbạnthìsao?

Nhữnghànhvihàngngàycủachúngtađềubịảnhhưởngbởimộttậphợpnhữnglựcthúcđẩytrongvôthức.TrongNLPchúngđượcbiếtdướicáitên‘siêulậptrình’.Cáchchúngtatựthúcđẩybảnthân–bằngcáchhướngtớigầnthứgìhayrờixathứgì–làmột‘siêulậptrình’quantrọng.Cáchđơngiảnnhấtđểkhámphárahướngthúcđẩybảnthânlàđưaramộtcâuhỏiđơngiản:“Ngoàicôngviệcrabạnmuốngì?”Điềuđầutiênhiệnratrongđầubạnlàgì?Đólàthứmàbạnmuốncó,muốnlàm,muốntrởthành,haylàthứmàbạnkhôngmuốn?

Nhữngngười“hướngvề”.Nhữngngườiđượcthúcđẩybằngcáchhướngvềkếtquảtốtđẹpsẽnóichuyệnvềnhữnggìhọmuốnhơnlàvềnhữnggìhọkhôngmuốn.Cáchtạođộnglựcchohọlàchohọxemphầnthưởnghaykếtquảmàhọsẽgiànhđượcnếuhọđồngývớibạn.Nếuhọbiếtrằnghọcóthểgiànhđượcnhiềuhơncảnhữnggìmìnhmuốnnhờcóbạn,họsẽrấtvui.

Nhữngngười“tránhxa”.Đâylànhữngngườiđượcthúcđẩybằngcáchtránhxanhữngthứhọkhôngmuốn.Họcóxuhướngthểhiệnđiềunàytrongngônngữcủamình,vídụ:“Tôichỉmuốntránhcảnhnghèotúng,tránhbịáplực.”Đểgâyảnhhưởngtớihọ,hãynóichohọbiếtýtưởng,sảnphẩm,haymụctiêucủabạnsẽgiúphọtránhnhữngthứhọmuốnnhưthếnào.Vídụ:“Nếucùnglàmđiềunày,chúngtasẽtránhlàmlãngphíthờigian.”

Nếubạnkhôngchắc,haynếubạnnghĩrằngđồngnghiệpcủabạnthuộccảhaikiểungười,hãyđảmbảorằngbạnđềcậpđếncảhailựachọnkhinóichuyện.Hãynóivớiđộicủabạnthứmàbạnmuốntránhvàmuốnđạtđượccùngnhữnglợiíchnào.“Đâylàmụctiêucủachúngta.Đâylàđiềuchúngtaphảicẩnthậnđểphòngtránh,vàchúngcũngquantrọngnhưmụctiêucủachúngtavậy.”

Hãytìmhiểuxembạnthườngbịthúcđẩyđểtránhxanhữngthứbạnkhôngmuốn,haylàđểhướngtớinhững

thứbạnmuốn.

Tìnhhuống:Kenchiasẻ:“Côngviệccủatôilàraobánbấtđộngsảnranướcngoài.Khinóichuyệnvớinhữngkháchhàngtiềmnăng,tôidựavàođộnglựccủahọđểsửdụngcácthủthuậtkhácnhau.Mộtsốngườithíchmườngtượngramộttươnglaithúvịvớimảnhđấtđó.Vớinhữngngườinày,tôichohọxemthậtnhiềuhìnhảnhvềmiếngđấttrongtờquảngcáovàtrêntrangweb.Tôikhuyếnkhíchhọtưởngtượngranhữnggìmìnhsẽlàmtrêncơngơiấy.Mộtsốkháchhàngkhácthìdễbịthúcđẩybằngcáchnghĩvềcảmgiácthấtvọngnếuhọkhôngmuađượcmiếngđất.Mộtsốkháclạibịphụthuộcvàonhữnggìmàhọnghĩngườikhácsẽnóivềquyếtđịnhcủahọ.Khảnănglựachọnngônngữphùhợpdựavàođộnglựccủakháchhàngsẽđemlạikếtquảkỳdiệu.

Bạncósuốtngàydùngnhữngtừkiểunhư‘nên’,‘cầnphải’,và‘buộcphải’không?Haybạnthườngnóivềnhữngđiềutrongtươnglainhư‘khảnăng’,‘cơhội’,‘xácsuất’,và‘lựachọn’.Hãylắngnghebảnthânbạnvàđồngnghiệptrongvòngmộtngàyvàđểýxemaihaydùngnhữngtừgì.Nhữngquytắcsẽbắtđầuxuấthiện.

Trongmộtvănphòngthườngkhôngthiếunhữngtiếngcàunhàu.Rấtnhiềungườicảmthấyhọkhôngcóđượcsựlựachọntrongcuộcsốnghaytrongcôngviệc.Họchorằngmìnhbịbuộcphảilàmnhữngthứnhấtđịnhtrongcuộcđời.Bằngcáchnàođómàquyềnlựachọnchỉdànhchongườikhácvàthậmchílàchẳnghềtồntại.

Cóhaikiểungườimàbạnsẽphảitiếpxúc.Kiểuthứnhấtlànhữngngườilàmviệcvìnghĩlàmìnhbuộcphảilàm,cònkiểuthứhailànhữngngườilàmviệcbởiviệcđósẽmởrachohọnhiềukhảnăngvàcơhội.

Câuhỏidễnhấtgiúpbạntìmhiểuđộnglựccủangườikháclà:“Tạisaobạnlạichọncôngviệcmàbạnđanglàm?”Bạncóthểchêmvàorằng:“Bạnthấynómangđếnchomìnhthêmlựachọnvàcơhộihayđólànghĩavụcủabạn?”

Đốiphươngsẽtrảlờivớimộthaymộtloạtlýdovềnhữnggìhọcóthểlàmhayvềnhữnggìhọchorằnghọbuộcphảilàm.Nóicáchkhác,câutrảlờicủahọchocâuhỏinàychủyếusẽvềnhữngnhucầuthiếtyếu,khảnăngvàtriểnvọnghaylàkếthợpcảhai.

Đểgâyảnhhưởngtớicảhaikiểungườinày,hãynóichuyệnvớihọbằngnhữngtừmàhọhaysửdụng.Lấyvídụ,hãytưởngtượngrabạnđangmuốnthuyếtphụcmộtđồngnghiệpcùngbạnviếtmộtbáocáoquantrọng.

Vớimộtđồngnghiệpcóvẻnhưbịthúcđẩybởinhucầu.Bạncóthểnói:“Hãynghĩvềnhữngviệcchúngtaphảilàmchovịkháchhàngnày.Chúngtacầnphảilàmnóđểhoànthànhnghĩavụcủamình.”Vớimộtđồngnghiệpbịthúcđẩybởikhảnăngtriểnvọng.Bạncóthểnói:“Hãynghĩđếntấtcảcáccơhộimớisẽmởramộtkhichúngtalàmxongbáocáonày.Sẽcórấtnhiềutriểnvọng.”Bịthúcđẩybởicảhaiyếutố.Hãythửgộpcảhaichiếnthuậtđểthuyếtphụcngườiđồngnghiệpcóđộnglựclàcảhaiyếutốtrên:“Hãynghĩvề

nhữngkhảnăngnàyvànhữnggìchúngtaphảilàmđểhoànthànhnghĩavụ.”

Mộtphútsuyngẫm:Lắngnghenhữngtừvàcụmtừmàngườikhácsửdụngkhinóivềnhữngđiềuquantrọngvớihọtrongbấtcứmảngđềtàinào.Ápdụngchínhngônngữcủahọkhibạnnóivềnhữnglợiíchcủaýtưởnghaysảnphẩmcủabạnvàbạnsẽthấyhọmuốn

hợptácvớibạnhơn.

Lắngnghecácđồngnghiệpcủabạn.Nhữngaihaynóivềkhảnăng,triểnvọngvànhữngaithìbịthôithúcbởinhu

cầu?

Khiđọcbáo,đôikhibạnsẽđểýthấymộtcôngtychođăngnhiềuphiênbảnkhácnhaucủacùngmộtnộidungquảngcáotrongcùngmộtấnbản.Đólàbởicàngthấyquảngcáonhiềulầnhơn,bạncàngbịthuyếtphụchơnbởithôngđiệpcủanó.

Mỗingườibịthuyếtphụctheomộtcáchkhácnhau,haybởithứcònđượcbiếtđếnlà‘bộlọcyếutốthuyếtphụctrongtiềmthức’.

Khingườikháclàmviệctheocáchphùhợpvớibộlọcyếutốthuyếtphụccủabạn,bạnsẽtựnhiêntinrằngnhữnggìhọnóilàđúng.Dođóhọsẽdễdàngthúcđẩybạn.Khibạnbịthuyếtphụcbởimộtýtưởnghaymuathứgìđótừnhânviênbánhàng,cólẽbạnchorằngtấtcảlàvìlogic,nhưngthựctếlànóxảyrabởivìhọhànhđộngphùhợpvớinhữnggìbạncholàthuyếtphục.

Hãytưởngtượngbạnđangchàobánýtưởngvềmộtmặthàngmớichomộtngười.Sauđâylàmộtcáchdễdàngđểtìmrađiềugì

thuyếtphụcngườiđó.Hãyhỏihọ:

Điềugìsẽkhiếnchongàitinrằngđâylàmộtýtưởngtốt?Ngàicócầnxemcáchnóhoạtđộngtrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnhkhông?Nếucóthìtrongkhoảngbaolâu?Ngàicócầnxemthêmdữliệuvềnókhông?Hãynghenhiềuhơnvềnó?Thửtựsửdụng?Baonhiêulần?

Đaphầnmọingườibịthuyếtphụcsaumộtsốlầnnhậnđượcthôngtin(thườnglàba)haylàsaumộtkhoảngthờigiannhấtđịnh.Sửdụngnhữngtừkíchthíchtrítưởngtượngđểtạođộnglựcchohọ.“Ngàicóthểtưởngtượngsảnphẩmnàysẽrasaosau[vídụ,sáutháng]ngàitrảinghiệmýtưởngkhông?Ngàisẽcảmthấythuyếtphụctớimứcnào?”

Mộtsốngườicóbộmáythuyếtphụctựđộng.Bạnchẳngcầnthuyếtphụchọ,họđơngiảnlàtinngaylậptức.Vớimộtsốngườikhác,cáchthôngtintiếpcậnhọ–bằngviệcnhìn,nghe,haychạm,mớilàquantrọng.Nếunhưvậy,hãychỉchohọxem,hãynóichohọnghe,hayđểchínhhọtrảinghiệmýtưởng,theocáchphùhợp.

Nhưngthithoảngcómộtngườikhôngnằmtrongnhữngnhómtrênvàcóthểlàrấtkhóđểbịthuyếtphục.Nếubạngặpmộtngườinhưvậy,hãynóivớihọ:“Tôibiếtngàisẽkhôngthểbịthuyếtphụtrừkhichínhngàitựmìnhtìmhiểu.”Sauđóhọsẽtrảlờitíchcựchơn.

“Trongthờiđạingàynay,chìakhóađểlãnhđạothànhcôngnằmtrongsứcảnhhưởng,chứkhôngphảiquyềnlực.”

KenBlanchard,chuyêngiangườiMỹvềquảnlý

Hãytìmhiểuxembạnvàngườikháccầnphảiđượcthuyếtphụcbaonhiêulầnhaytrongkhoảngthờigianbao

lâuđểcóthểthựcsựbịthuyếtphục.

Bạncóbiếtaicóhứngthúvớihoạtđộnggìtrongnhóm

làmviệccủabạnkhông?Aithíchlàmviệcmộtmình?Aithíchlàmviệcvớisốliệu?Aithíchhànhđộngvàaithiênvềsuyngẫm?Nếubạnđểmọingườilàmnhữngthứmàhọthích,họsẽtựnhiênmuốnlàmnhiềuhơnnữa.

Đâulàđiềumàbạnquantâmnhất?Hoạtđộng,thôngtin,conngười,địađiểmhaysựvật?Trongcuộcsống,sẽcónhữngthứcóxuhướngtruyềnnhiềucảmhứngchobạnhơnlànhữngthứkhác.Đâylàmối‘quantâmhàngđầu’củabạn.

Hoạtđộng.Nếubạnđanglàmdựánvớinhữngngườithíchcáchoạtđộng,hãynóivớihọcáchmàdựánsẽđượcthựcthi.Thôngtin.Nếubạnquantâmtớithôngtin,bạncầnphảiđượcthúcđẩybằngcáchnóiralýdo‘tạisao’lạilàmdựánđóvànólàvề‘cáigì’.Conngười.Đốivớimộtsốngười,nhữngngườimàhọlàmviệccùngsẽlàđiềuhọmuốnbiếtđầutiên.Địađiểm.Vớinhữngngườikhác,địađiểmlàmviệccũngrấtquantrọng.Hãynóivớihọnơidựánsẽdiễnra.Vật.Nhữngngườinàysẽchỉmuốnbiếtđếnnhữngđồvậtnóichung–nhữngvậtmàhọsẽlàmviệccùngtrongdựán.

Cónhiềukiểungườitrongnhómlàmviệccủabạn,vìvậyhãyđảmbảorằngvàkhinóichuyện,bạnsẽnóivềnhữnggìquantrọngđốivớihọ,chứkhôngphảichỉđốivớibạn.

Giờthìbạnđãbiếtđượcaicóhứngthúvớihoạtđộnggìchưa?Cáchtốtnhấtđểthúcđẩymỗingườitrongsốnhữngkiểungườinàylànóivớihọrằngbạnhiểusởthíchcủahọ,chodùbạncóthểchiềutheoýhọhaykhông.Hãynói:

“Tôibiếtcậuthíchlàmviệcđộclậpnêntôimuốncậu…”“Tôibiếtcậuthíchquảnlýmọingười,vậynên…”“Tôibiếtcậuthíchlàmviệcnhóm,thếnênlà…”

Cuốicùng,bạncầnnhậnbiếtđượcnhữngngườithíchlàmngaylậptứcvànhữngngườicầncóthờigianđểsuyngẫm.

Vớinhữngngườibịthôithúcbởicáchoạtđộng,hãynói:“Hãycùngbắtđầutấncôngýtưởngnàyngaylậptức.”

Vớinhữngngườisuyngẫm,hãynói:“Tôibiếtbạncầncóthêm

thờigianđểxemxét.Hãycứtừtừraquyếtđịnh.”

“Ngườithànhcônglàngườicónhiềuhoàibão.Họtưởngtượngratươnglaicủahọsẽrasao,lýtưởngcủahọtrênmỗiphươngdiệnvàrồihọlàmviệcmỗingàyđểhướngtớiviễncảnhấy.”

BrianTracy

Nếunhómbạncómộtngườicầnthờigianđểsuyngẫmtrướckhihànhđộng,hãychohọkhônggianđểhọgiữđược

cảmhứng.

Trongbấtkỳnhómlàmviệcnàocũngsẽcónhữngngườithíchcóđượcthậtnhiềuchitiếtvềdựán,trongkhinhữngngườikhác,nếuđốimặtvớiquánhiềuchitiết,sẽcảmthấynảnvàchánngán.‘Miếngphomát’trongtrườnghợpnàylàkhốilượngthôngtinmộtngườicóthểtiếpthuhayxửlýtrongmộtthờiđiểm.

NLPchiamọingườiralàmhaikiểuchính:CụthểvàToàncảnh

Cụthể.Nhữngngườithíchthôngtincụthểvàthườngtậptrungvàocácchitiếtnhỏ.Toàncảnh.Nhữngngườithíchmộtbứctranhtoàncảnh.Họnhanhchóngrờicácchitiếtnhỏnhặtvàhướngtớimảngthôngtinlớnhơn,trừutượnghơn.

NếubạnmuốnnhữngngườithuộcnhómCụthểthựchiệnmộtdựánvớibạn,hãyđưachohọnhữngchitiết.Từkhóađểbạncóthểsửdụngvớinhữngngườinàylà:“Sauđâylàthôngtinchitiết.”

Tuynhiên,đólạichínhlànhữngthứkhiếnngườithuộcnhómToàncảnhtrởnênngánngẩmvớidựáncủabạn.Vậynênnhữngđiềubạncầnnóivớihọlà:“Đâylàbứctranhtoàncảnh.”Nếubạnkhôngchắcchắn,hãyđặtracáccâuhỏisau:

Tạiđiểmnàybạncầnchitiếttớimứcđộnào?Bạnmuốnbắtđầuvớibứctranhtoàncảnhtrướcrồiđivàochitiếthayngượclại?Chúngtacónêntiếptụcnóichuyệnởmứcđộtómtắtnàykhông?Chúngtacónêntiếptụcnóichuyệnởmứcđộchitiếtnàykhông?

Hãynhớrằngđâylàmộtđộnglựchoàntoànnằmtrongtiềmthức.Bạnkhôngthểkhiếnmộtngườithiênvềtoàncảnhtrởnêncụthểhơnhayngượclại,nhưngbạncóthểsửdụngnhữnggìbạncóđểthúcđẩyhọmộtcáchhữuhiệu.

Hãyđưaralượngthôngtinphùhợpkhibạnnóichuyệnvớiđồngnghiệphaykháchhàngcủamình.

Tìnhhuống:Shirleychiasẻ:“Đólàkhitôiđanghuấnluyệnchomộtđộingũnhữngchuyêngiacôngnghệ(IT)vàtôirấthàohứngvớicôngnghệmớicủahọ.Nhưngquanửachặngđườngcủabuổinóichuyện,tôiđểýthấyrằngnhómtrôngcàngngàycàngbuồnchánhơn.Tôikhôngthểhiểutạisaobởitôiđãhuấnluyệnhọtheonhiềucáchđadạngvàchúngtôiđãbànbạcrấtnhiềuvềcácgiảthuyết.Saugiờnghỉgiảilao,mộtnhómtrongsốđóbắtđầuhỏitôicáccâuhỏichitiếtthựctế.Chođếnthờiđiểmđómọithứmớisángrõvớitôi.Nhữngchuyêngianàychỉthíchchitiếtđểhọcóthểhiểuđượccáchmàhọsẽápdụngchúng.Tôibắtđầunóivềnhữngứngdụngvànănglượngtrongphòngtăngrõrệtngaylậptức.

Hãynghĩxemlàmthếnàođểbạnnhậnraliệumìnhlàmviệccótốthaykhông?Bạncảmthấytừbêntrong,thấythỏamãnvớinó,haybạncầnaiđónóiđiềugìtíchcựcvớibạntrướckhibạnthựcsựthấythỏamãn?

Bạncóthểtrảlờiđượcnhữngcâuhỏinàykhông?

Nhữnggìngườikhácnghĩkhiếnbạnbịảnhhưởngởmứcđộnào?

Điềugìthúcđẩybạn?Nhữngyếutốtácđộngbênngoài,nhữngyếutốtácđộngbêntronghaycảhai?

Nếubạngặpkhókhănkhitrảlờinhữngcâuhỏitrên,hãynghĩvềlầnthànhcônggầnđâynhấtcủabạntrongcôngviệc.Cụthểlàđiềugìđãchobạnbiếtrằngbạnđãlàmviệctốt?Cóphảiđơngiảnlàbạntựbiếtđiềuđó,haybạnphảichờchotớikhinhậnđượcnhữngdấuhiệuphảnhồitíchcực,nhữnglờikhentừsếphayđồngnghiệp?Nhữngtrườnghợpkhácthìsao?

Nhữngngườidễbịtácđộngtừbêntrong.Nếubạncónhữngđồngnghiệphaykháchhàngnhưthế,cáchduynhấtđểthuyếtphụchọbấtcứđiềugìlànóichohọbiếtrằngbạnhiểuhọthuộcnhómngườinào.Bạncóthểnóivớihọ:“Chỉcóbạnmớibiếtđượcchínhxácđiềunàycóphùhợpvớibạnkhôngmàthôi…bạnsẽtựbiếtbạnnghĩcáigì.”Nhữngngườidễbịtácđộngtừbênngoài.Vớinhữngngườinàybạncóthểnói:“Hãynghĩxemnhữngngườikhácởđâysẽnghĩgìvềcáchbạnlàmviệcnày.”Ngườibịtácđộngtừcảhaiphía.Nếubạnmuốndùngcảhaichiếnthuật,bởivìnhữngngườinàythuộccảhainhóm,hãynói:“Hãynghĩvềđiềubạnnghĩvànhữnggìngườikhácnghĩ…”

Mộtphútsuyngẫm:Hãytìmhiểuxemviệcquảnlýngườikhácthúvịnhưthế

nàođốivớibạn.Bạncóbiếtcáchđểgặtháiđượcnhiềuthànhcônghơnnữachobảnthânkhông?Đốivớinhữngngườikhácthìsao?Bạncóbiếthướngdẫnhọcáchtăngtỉlệthànhcôngcủahọkhông?Bạnchỉcóthểgiúpđỡchínhmìnhhaybạncòn

cóthểgiúpngườikhác?

Hãytìmhiểuxembạnvàđồngnghiệpcủabạndễbịtácđộngtừnhữngyếutốbêntronghaybênngoài.

Bạncóbaogiờgặpmộthoàncảnhmàtrongkhitấtcảmọingườiđềuđồngtìnhvớinhữnggìbạnnóithìlạicómộtngườiluônluôntìmthấylỗitrongtấtcảnhữnglờinóiđó,phảnbác,đưaratranhluậnhayđơngiảnlàphảnđốiởmọimứcđộ.Đâychínhlàmộtngườilệchpha.

Khibạncóquanhệtốtvớingườikhác,họsẽđồngývớibạnthậtdễdàng.Ngượclại,nếuhaingườikhônghợpnhau,họsẽkhônghợptrênmọiphươngdiện.

Cáchthúcđẩynhữngngườidễhòahợp.Mộtsốngườiyêuthíchsựhòahợpvàluôntìmthấynhữngsựtươngđồngtrongcuộcsống.Khibắtđầumộtcôngviệc,họnghĩ:“Ồcôngviệcnàycũnggiốngnhữngviệcmìnhđãlàmtrướcđâythôi.”Bạnsẽthấyhọvuivẻlàmcùngmộtcôngviệcnămnàyquanămkhác.Đểkhuyếnkhíchkiểungườinày,tấtcảnhữnggìbạnphảilàmlànóivớihọ:“Nếusuynghĩvềvấnđềnày,anhsẽthấynócũnggiốngvớinhữngthứmàanhđã/đanglàmcảthôi.”Cáchthúcđẩynhữngngườilệchpha.Ngườilệchpharấtgiỏitrongviệctìmranhữngđiểmkhácbiệt.Họluônnhậnranhữngđiềubấthợplýtrongnhữnglờibạnnóihaynhữngviệcbạnlàm.Vìvậyhọluôntìmcáchphảnđối.Đểthúcđẩynhữngngườinày,hãynóinhữngcâukiểunhư:“Cólẽanhsẽkhôngtinđiềunày.”Bằngcáchsửdụngcáccâucócụmphủđịnh,họsẽtựnhiênmuốnphảnđốinhữnggìbạnvừamớinói.Bảnnăngđầutiêncủahọsẽbảohọnghĩrằng:“Không,thựcratôicũngtinđiềunày.”Bằngcáchđểhọđượcbấtđồng,bạnsẽthấyrằngcuốicùnghọsẽmuốnhòahợpvớibạn.Giảiquyếtnhữngngười‘hơilệchpha’.Vớinhữngngườinày,hãynói:“Anhcóthểthấyrằngđiềunàygầngiốngnhưnhữnggìanhđãlàmtrướcđây–vậynêncólẽanhsẽmuốnlàmđiềunàynữa.”Đểtìmraailàaitrongnhómlàmviệccủabạn,hãyhỏi:“Khibắtđầumộtcôngviệc,điềuanhđểýđầutiênlàgì?Điểmtươngđồnghaykhácbiệt?”Câutrảlờisẽrấtsángrõ.

Traochongườilệchphatráchnhiệmmàởđó,việctìmranhữngđiểmkhácbiệttrởnênhữuíchchoviệckinh

doanhcủabạn.

Tìnhhuống:Sergechiasẻ:“Tôiđangquảnlýmộtnhómchuyêngiaphântíchtàichính,trongđócómộtngườirất“khónhằn”.Thựcracậutarấtthânthiện,thếnhưngmỗikhichúngtôicócuộchọp,cậutalạilôinhữnglỗhổngtrongtưduycủanhữngchuyêngiaphântíchkhácramổxẻkhiếnchotấtcảmọingườiđềucảmthấychánnản,vàbuổihọpcócảmgiáckéodàilêthêmãi.Tôinhậnralàthựcracậutađangcốgắnggiúpđỡmọingườivàkhôngthểngănmìnhtìmthấynhữngđiểmthiếunhấtquánvàbấthợplý.Vìvậy,tôiđãgiaochocậutamộttrọngtráchmớilàbiêntậpvàdặncậutadùnggiọngđiệuđốingượccủamìnhởcuốimỗibuổihọpđểđảmbảorằngchúngtôikhôngbỏquabấtkỳvấnđềnghiêmtrọngnàotrongtươnglai.Việcnàylàmhàilòngtấtcảmọingười.

Nếubạnchongườikhácthấybạncoitrọnghệgiátrịcủahọ,họsẽrấtniềmnởvớibạn.Nếubạnlàquảnlýcủahọ,họsẽmuốntiếptụclàmviệcvớibạn.Nếubạnđangtiếpthịchohọ,họsẽmuốntiếptụcmuatừbạn.Nếubạnlànhânviêncủahọ,họsẽmuốngiữlạibạntrongnhóm.

Hệgiátrịlàmộtthứquýgiá.Nếubạnnhậnrahệgiátrịcủaaiđó,hãyđốixửvớinómộtcáchtôntrọng,giốngnhưcáchbạnsẽlàmvớimộtviênđáquý.Nếubạngiẫmđạplênhệgiátrịcủaaiđó,họsẽcựckỳkhóchịuvớibạn,nhưthểbạnđãlàmvỡtàisảnquýgiánhấtcủahọ.

Đểthuyếtphụcaiđómuahàngtừbạn,hãychohọthấybạnhiểuvàsẽlàmthỏamãnnhữnggiátrịcủahọ.Cóbốnbướcđểđạtđượcviệcnày.

1. Trướchết,hãytìmhiểuxemđiềugìlàquantrọngvớiđốiphươngtrongtừnghoàncảnh–trongcôngviệcnóichunghayvớimộtsảnphẩm,mộtýtưởng.Bạncóthểbiếtđượchọthuộckiểu‘hướngvề’hay‘tránhxa’

(xemphần4.1).2. Nếuhọđưaranhiềuhơnmộtgiátrị–vềconngười,thànhcônghay

chấtlượngcôngviệcchẳnghạn–hãyyêucầuhọsắpxếpthứtựcácgiátrịtheomứcđộquantrọng.“Điềugìquantrọngvớibạnhơn?XhaylàY?”

3. Đảmbảorằngbạndùngnhữngtừngữthuộchệgiátrịcủahọkhinóichuyệnvớihọ,yêucầuhọđịnhnghĩanhữnggiátrịđó.“Theoquanđiểmcủabạnthìnhưthếnàolà‘chấtlượng’?”

4. Hỏihọ:“LàmthếnàobạnbiếtđượcnếubạncóX,YhayZ?Chúngcóýnghĩagìđốivớibạn?Điềugìgiúpbạnkhẳngđịnh…?Tạisaonólạiquantrọngvớibạn?”

Luônluôndùngnhữngtừkhóatươngtựnhưnhữngtừmàđốiphươngsửdụng.

“Chúngtatinvàosứcmạnhcủabảnthânmìnhmàkhôngcầnkhoekhoangvềnó;chúngtatôntrọngsứcmạnhcủakẻkhácmàkhônghềsợhãinó”

ThomasJefferson,CựutổngthốngMỹ

Mộtphútsuyngẫm:Đểđảmbảothúcđẩycóhiệuquả,cácdoanhnghiệpcần

đồngnhấthệgiátrịcủahọvớicáchệgiátrịcủanhânviên.Đểthúcđẩynănglựclàmviệccủanhóm,tấtcảcácgiátrịcủacácthànhviêntrongnhómcũngcầnphảiđồngthuậnvớinhau.

Hãytìmhiểuvềgiátrịcủadoanhnghiệpvàcủamỗithànhviêntrongnhóm.Bạncóthểlàmgìđểđảmbảosựhòahợpcủatấtcả

cácgiátrị?

Đàosâuvàtìmhiểuxemtạisaonhữnggiátrịkhácnhaulạiđóngvaitròquantrọngtrongviệcthúcđẩyởmứcđộsâu

sắc.

NÂNGCAOHIỆUSUẤTLÀMVIỆC

Trongquátrìnhlàmviệc,bạnvànhómcủamìnhsẽkhôngtránhkhỏinhữnglúcbịvướngphảinhữngràocảncánhân.Maymắnthay,córấtnhiềubiệnphápvàkỹthuậtmàbạncóthểsửdụngđểgiúpbảnthânvàngườikháctrongnhữngtìnhhuốngkhókhănnhưvậy.Điểmnổitrộicủatấtcảnhữngbíquyếtliênquantớiviệcnângcaohiệusuấtlàmviệctrongchươngnàylàchúngrấtđơngiảnvàdễhọc,thếnhưnglạiđemlạinhữngkếtquảcựckỳhữuhiệuvàlâudài.

5.1TinvàochínhmìnhvàngườikhácNiềmtincủabạnvàomọingười,vàokhảnăngcủabản

thânvàvàocôngviệclàmănnóichungsẽquyếtđịnhkếtquảmàbạnsẽđạtđượctrongcôngviệc.Nếubạntinrằngmìnhcóthểlàmgìđó,bạnrồicũngsẽtìmracáchđểlàmnó.Nếubạntinrằngkiểungườinhưbạnkhôngthểthànhcông,khảnănglớnlàbạnsẽkhôngthể.Hãythayđổiniềmtincủamình,vàrồithayđổithànhcông.

Sauđâylàmộtniềmtinhữuíchmàrấtnhiềungườiđãthànhcôngđãtinvào:

Mọiviệcconngười(trongđócóbạn)làmđềuhoànhảo.

Việcnhữngngườihoànhảo(trongđócóbạn)làmsaiviệcgìđó,khôngcónghĩalàbảnthânhọcóvấnđềgìcảmàbởivìphươngphápcủahọkhônghiệuquả.Nghĩvềmọingườivàcôngviệctheocáchnàysẽkhiếnchúngtangừngviệcnghĩxấuvềngườikháchoặctựđánhgiáquáthấpbảnthân.Điềunàycónghĩalàbạntáchbiệtgiữaviệcmọingườiđãlàmhaykhônglàmgìvàviệchọlàai.

Hãythửnhìntheohướngngượclại.Nhữngngườikhôngcóniềm

tinnàysẽtheodõimộtđồngnghiệplàmđiềugìđótheomộtcáchkhácvànghĩnhữngđiềuđạiloạinhư,đúnglàcáicáchmàcậutahaylàmrồihaylàlàmnhưvậychứngtỏrằnghọ…Lốisuynghĩnàyrấtkémhiệuquảtrongviệctạodựngcácmốiquanhệtốt.Nếubạnlàmộtnhàquảnlývàbạnnghĩvềnhânviêncủamìnhtheocáchnày,điềugìsẽxảyra?Bạncómuốnngườikhácnghĩvềbạnnhưthếkhông?

Sẽhiệuquảhơnnếubạnnghĩrằngbạnvàđồngnghiệpcủabạnluônluônlàmtốtnhấtcóthểvàđơngiảnlàcầnthayđổicáchlàmviệcđểcóthểđạtđượcmộtkếtquảkhác.

Cáchhữuhiệuđểthayđổicáchcưxửchínhlàthayđổisuynghĩcủabạn:bạnsẽtạonênnhữngkếtquảkhácbiệt.

Hãytưởngtượngrằngtiềmthứccủabạnđangchờđểđượcnhậnnhữngthôngtinvàmệnhlệnhmới.Tưởngtượngrằngnóđãchạymộtsốchươngtrìnhnhấtđịnh,cũnggiốngnhưmộtchiếcmáytính,trongnhiềunămliền.Hãychịukhótảiphầnmềmmớivàbạnsẽnhậnđượcnhữngkếtquảkhác.Chươngtrìnhmàbạnchạylúctrướccũngđãtừnghiệuquả,thếnhưnggiờchúngđãquáđátvàkhôngcònthânthiệnvớingườisửdụngnhưnhữngchươngtrìnhmớinữa.

Nào,giờthìhãychọnramộtvàiniềmtinmớihữuích.

“Hãytinvàhànhđộngnhưthểbạnkhôngthểthấtbại”CharlesF.Kettering,nhàphátminhngườiMỹ

Điềubạntinrấtcóthểthànhsựthật,vìvậyhãytinvàonhữngthứcóích.

5.2Thayđổigócnhìn

Hãyđốimặtvớisựthật–chúngtakhôngthểhợpvớitấtcảmọingười.Khimộtcuộcnóichuyệnkhôngdiễnratheodựđịnh,hoặccóvướngmắckhôngthểgiảiquyết,hãybắttaythửnhìnnhậnsựviệctheogócđộcủangườikhác.Kỹthuậtnàyvôcùngđơngiảnmàlạirấtcósứcmạnh.

Hãynghĩvềhaingười:chínhbạnvàmộtngườicóquanđiểmkhácbạntrongmộtchủđềnàođó.Đầutiênhãythửluyệntậptrongtìnhhuốngvớinhữngbấthòahaykhácbiệtnhỏ.Cùngvớiviệcrènluyện,bạnsẽthấyviệcthayđổigócnhìnnàyngàymộtdễdànghơnvàrồibạnsẽquendầnvớiviệcxemxétcácsựkiệntừbagócnhìn:củabạn,củangườikiavàcủamộtngườinàođóhoàntoànkháchquanđứngngoàisựviệc.

1. Tưởngtượngrằngbạnđangngồitrênmộtchiếcghếvànhìnvềnhữngngườikiađangngồitrênchiếcghếkhác.Hãytựhỏimình:“Mìnhđangnhìnthấygì,nghe,cảmnhận,vànghĩgìkhingồiởvịtrínày?”

2. Sauđótưởngtượngbạnđangđứngởvịtrícủahọvànhìnvềbảnthânmìnhtừgócnhìncủahọ.Hãytựhỏi:“Mìnhđangnhìn,nghe,cảmnhậnvànghĩgìkhingồiởvịtrínày?”

3. Nào,giờthìhãytưởngtượngbạnđangđứngởmộtkhoảngcáchxagiữahaicáighế,đơngiảnchỉlàmộtngườiquansátngoàicuộc.Bạnnhậnthấyđiềugìkhitrởthànhmộtngườiđứngngoàimốiquanhệvàsựtươngtáccủabạnvàngườikia?

Mỗimộtvịtrísẽđemlạimộtsựhiểubiếtmớimẻ.Hãylàmmộtlượtquabavịtrí,sauđólạiquaylạivềtừngvịtrímộtđểxemxemliệubạncónhậnrathêmđượcđiềugìmớimẻkhông.Khiđãhiểuthêmrồi,hãynghĩxembạnmuốnhọclấyđiềugìtrongsốđóđểápdụngtrongtươnglai.

Nếuluyệntậpbàitậpnàythườngxuyên,bạnsẽthấyrằngnóthựcsựgiúpbạnvượtquacácràocảnvớiđồngnghiệpvàmởmanglốitưduycủabạn.Nhữngíchlợinàysẽcóliênhệtrựctiếptớihiệuquảcôngviệcvàthànhcôngcủabạn.

“Nếutrênđờichỉcómộtbíquyếtthànhcông,thìđólàkhảnăngnhìnthấuquanđiểmcủangườikhácvàxemxétsựviệctừgócđộcủangườikháccũngnhưlàgócđộcủamình.”

HenryFord,nhàtưbảnMỹ

Hãyluyệntậpnhìncuộcđờitheocáchcủangườikhácđểtránhgâymâuthuẫn.

5.3ThayđổinhữngsuynghĩtiêucựcBạncókhuyếnkhíchvàthúcđẩybảnthânnhưmộtnhà

huấnluyệnlãnhđạothựcthụ?Haylàbạnlạitựépbuộc,tựtrừngphạt,tựtráchcứchínhmình?Điềugìxảyrakhibạngặpphảimộtthửtháchtrongcôngviệc?Bạnlàngườitiêucựchaylàtíchcực?

Conngườitiêucựcsẽđưaramộtmụctiêuvàsauđónghĩthếnày:“Mìnhkhôngđủgiỏiđểhoànthànhnó”hay:“Rồiviệcnàycũngsẽthấtbạithôi.”Sauđâylàmộtcôngcụtuyệtvờiđểthayđổinhữngsuynghĩthiếutínhxâydựngnhưvậy:

Hãyhìnhdungsuynghĩtiêucựccủabạngiốngnhưmộthìnhảnh.

Hìnhảnhđósánghaytối,cókhunghaykhôngcókhung,nhỏhaylớn,chuyểnđộnghayđứngyên,cómàuhayđentrắng?Bạncóởtrongbứctranhđókhông?Hãythayđổibứctranhtiêucựcấy.Làmchohìnhảnhnhỏhơnvàtốiđi,rồiđẩynóraxakhỏibạn,nếunócókhunghãyvứtkhungđihayngượclại.Hãythửnghiệmnhiềucách.

Bạnsẽthấymìnhcónhữngcảmxúckhácnhauvềcùngmộtsuynghĩtiêucựckhibạnthayđổicáchnóđượclưutrữtrongbộnhớtiềmthức.Việclàmmộthìnhảnhtiêucựcnhỏđi,tốihơnvàđẩynóraxalàmộtcáchkháhiệuquảvớinhiềungười,giúpgiảmsứcảnhhưởngcủasuynghĩđó.

Hãylàmđiềungượclạivớinhữngsuynghĩtíchcực.Hãytạoratrongtâmtrímìnhmộthìnhảnhchosuynghĩ:“Tôiluônlàmđượcnhữnggìmìnhmuốn.Tôicóthểlàmđược.”Làmchobứctranhtrởnênlớnhơn,sángsủahơnvàkéonólạigầnphíabạn,bỏkhunghoặcthêmkhung,thayđổisắcmàu,làmchonótrởnênấmápvàthânthiệnhơn.Điềuđócóhiệuquảkhông?Bạnđangcảmthấythếnào?

“Vớinhữngaibiếttin,chẳngcầncóbấtkìchứngcớnào.Vớinhữngngườikhôngchịutin,chẳngcónổibấtkìchứngcớ

nào”.StuartChase,nhàkinhtếhọc

Giảmtớimứctốithiểunhữnghìnhảnhtiêucựctrongđầubạn.

Tìnhhuống:Eleanorchohay:“Tôiluôncómộtgiọngnóiởtrongđầumìnhmỗikhiphảiđứnglênvàphátbiểutrongcuộchọpcủacôngty.Trướckiatôirấtdễhồihộp.Rồitôinhậnrarằngsự‘tựnóivớimình’thựcsựlàrấttànnhẫn.Tôinóivớibảnthânmìnhnhữngđiềukiểunhư:“Màychẳnghềgiỏitrongviệcnàyvàmọingườithìđangcườivàomũimàyđấy.”Tôitìmcáchthayđổiđiềunàybằngcáchtrướchếtlàvặnnhỏâmthanhxuống.Sauđótôithayđổigiọngnóiấynữa,saochonónghehơinguxuẩnmộtchút,giốngnhưmộtnhânvậthoạthìnhđangnóivậy.Tôităngtốcđộcủanólênchođếnlúckhôngthểcảmthấynghiêmtúcnổinữa,vàdầndầnbiếngiọngnóiấytrởnênthânthiệnhơn.Giọngnóiấytrướckianghenhưthểnóvọngtừphíanãobêntrái,vậynêntôichuyểnthànhnóvanglêntừngónchâncáicủamình.Giờthìtôichỉcườimỗikhinóđịnhcấtlờivớitôi!”

5.4Thaykhung

MộtniềmtinchủđạotrongNLPlàtấtcảcácýnghĩađều‘phụthuộcvàohoàncảnh’.Đâychỉlàmộtcáchnóikhácchoviệcquanđiểmcủabạnsẽthayđổinếubạnnhìnsựviệcdướimộtgócđộkhác,nếunhưgócnhìncủabạnđượcthaykhung.

Đâylàmộtvídụ.Bạndậymuộnvàomộtbuổisángvàlỡchuyếntàuđilàm.Điềunàycónghĩalàgì?Nócònphụthuộcvàoviệcaiđangxemxétsựtình.Nếucómộtbuổihọpquantrọng,cólẽbạnsẽnghĩrằng:“Điềunàythậtlàtệhại.Việccủamìnhhômnaythếlàhỏngcả.”Thếnhưngnếunhưchuyếntàulỡcónghĩalàbạntránhđượcmột

phảivụtainạn?Bạnsẽnghĩrằng:“Trời,thậtlàmaymắn.Mìnhđúnglàđượcbanphước.”

Thaykhung.Điềunàycũnggiốngnhưviệcthaykhungchomộtbứctranh.Khibạnnhìnbứctranhquamộtcáikhungnhỏ,haymộtcáikhunglớnhơnhoặclàvớimộtchiếckhungnhiềumàu,bạnsẽthấybứctranhcũngkhácđi.Chiếckhungmàbạndùngvớimọiviệcsẽthayđổiýnghĩacủanhữngsựviệcđóbởinóthayđổikhíacạnhmàbạnđangtậptrungvào.Tựbảnthânmọithứkhôngcóýnghĩa.Chúngtalàngườiđemýnghĩatớichochúng.

Nghĩvềnhữngtìnhhuốngkhónhằnmàbạnđãgặpphảigầnđây.Ngườikhácsẽphảnứngnhưthếnàonếugặpphảitìnhhuốngđó?Cóđiềugìmàhọđãrútrađượcnhưngbạnlạibỏquakhông?

Khôngcótìnhhuốngnàolàhoàntoàntiêucực.Chínhbạnđãbiếntìnhhuốngấytrởthànhtiêucực.Nếulựachọncáchnhìnkhácđi,bạncóthểtạochonómộtýnghĩatíchcựchơn.Bảnthânsựkiệnkhônggâyranhữngcảmxúctiêucực.Bạnmớilàngườigâyranhữngcảmxúcđó.Bằngcáchthayđổichiếckhung,bạncóthểtạonênnhữngcảmxúctíchcựchơnvànhữnglựachọnmới.

Làmthếnàođểthayđổiđiểmnhìncủabạn?Hãythayđổiđịađiểm,thờigian,tìnhhuốngcủasựviệc.Hãytựhỏi:ýnghĩacủasựviệcấyliệucókhácđikhông?

“Nếutôitinrằngmìnhcóthểlàmđượcmộtđiềugì,tôichắcchắnsẽhọclấyđượckhảnăngđểlàmđượcviệcđó,thậmchídùrằnglúcđầutôikhôngcóđượcnănglựcấy.”

MahatmaGandhi,anhhùngdântộcẤnĐộ

Mộtphútsuyngẫm:“Mìnhquálà…”hay“Cậutaquálà…”,“Mìnhướcgìmìnhcóthểlàmthứnày…hơn”lànhữnglờiphànnànvềmộtaiđótrongmộthoàncảnhcụthể.Hãythayđổigócnhìncủabạnbằngcáchnghĩxemnhữnghànhxửnhưvậysẽcóhiệuquảởđâu.Vídụ:“Cậutaquánhạycảmđểcóthểtrởthànhmộtnhàquảnlý.”Vậythìsựnhạycảmấysẽlàhữuíchtrongcôngviệcgì?

Ýnghĩaphụthuộcvàotìnhhuốngcụthể,vìvậynếubạnkhôngthíchýnghĩacủamộtthứgì,hãy‘thaykhung’chonó.

5.5Neolạinhữngcảmxúctíchcực

Bạnthấyđènđỏvàtựđộngdừngxe.Bạnngửithấymộtmùigợinhớlạimộtkýứctuổithơ.Giọngnóicủamộtaiđókíchthíchmộtcảmxúc.Đâylàvídụchonhữngmỏneokýứctrongtiềmthức.

Neokýứclàmộtcáchkếtnốimộtcảmgiácmạnhmẽvớimộtchấtxúctácvềhìnhảnh,âmthanh,xúcgiác,mùihayhươngvị.Nhữngchiếcmỏneonhưvậycóthểtồntạitrongnhiềunăm.Mặcdùrấtnhiềutrongsốđótựnhiênmàthành,bạncũngcóthểtựtạonhữngchiếcmỏneovớimụcđíchriêngnhằmđemđếnnhữngcảmgiáctíchcựcmỗikhibạncầntớichúng.Nhữngchiếcmỏneonàyđượcsửdụngrấtthànhcôngđểđạtmụctiêutrongnhữnglĩnhvựcnhưthểthaohaykinhdoanh.

1. Đầutiênhãynghĩtớimộttìnhhuốngmàbạnmuốnmìnhcócảmgiáctíchcựchơn.Việcnêutênđíchxáccảmgiácđósẽlàhữuíchnhấtvớibạn,vídụ,nhiềuquyềnlực,niềmvui,hàohứng.

2. Hãynghĩvềmộtthờiđiểmnhấtđịnhtrongquákhứmàbạnđãcócảmgiáctíchcựcấy.Hãyđắmmìnhtrongkýứcđểcóthểtrảinghiệmnómộtlầnnữa.

3. Tronglúcbạnthấycảmxúcđangdânglêncựcđiểm,siếtchặtnắmtaycủabạnlại.Đâychínhlàchiếcneocủabạn.Hãygiữnótrongvòngmộtvàigiâyrồithảra.

4. Làmlạibước1-3từbatớinămlầnđểtrảinghiệmđitrảinghiệmlạicảmgiáctíchcựcđóvớimộtxúccảmmạnhmẽtươngtự.Mỗilần,hãytăngcườngđộcủacảmgiácđólên.

5. Tựphávỡsựtậptrungvànghĩvềmộtđiềugìđókháctronggiâylát.6. Giờthìhãythảchiếcneoấybằngnắmđấmhaybấtkỳchỗnàomàbạn

đãđặtchiếcneo.7. Bằngcáchsửdụngnhữngchiếcneovậtlý,bạnsẽtựđộngcólạicảm

giácmàbạnđãkếtnốivớinó.Giờthìbạnđangcảmthấythếnào?

Neolàmộtcáchtạocảmgiáctíchcựcmỗikhibạncảmthấycầncóthêmnănglượng.

Tìnhhuống:“Tôisửdụngneokýứctheonhiềukiểutrongcùngmộttrườnghợphuấnluyện,”Michellenói.“Đầutiên,cáicáchmàtôiănmặccũnggiốngnhưmộtloạineovậy.Tôisẽmặcbộđồcôngsởđẹpnhấtvàđeochiếcdâychuyền“hộmệnh.”Tôibiếtchúngthựcrachẳngcógìđặcbiệtcả.Nhưngtôicónhữngcảmgiáctốtđẹpnhờchúng.Trongquátrìnhhuấnluyện,tôisửdụngcácđồvật,hìnhảnhhayâmnhạcmàtôibiếtchắcsẽtạocảmgiáctíchcựcchohầuhếtmọingười.Nếumuốnhọcảmthấythưgiãntôisẽbậtnhạccổđiểnnhẹnhàng.Sauđónếutôichorằngmọingườiđangdầnmấtnănglượng,hứngthú,tôisẽchuyểnsangloạinhạcnhanh,tiếttấumạnhhơn.Ngaylậptứcnóthayđổitrạngtháitinhthầncủamọingườivàkhiếnhọthêmtíchcực.Nhưngcómộtthứtôikhôngbaogiờđểtrongphònglàgiấyăn,bởivìngườitathườngtựđộnggắnliềngiấyănvớinhữngcảmgiácbuồnđaukhổsở”.

5.6Thayđổingônngữ

Cáchbạntựmôtảmộttìnhhuốngtrongđầuảnhhưởngrấtnhiềutớicảmgiáccủabạnvềtìnhhuốngđó.Ngônngữcósứcmạnhrấtlớn.Hãynghĩkỹtrướckhibạnnói.Bạnđanggửichobảnthânthôngđiệpgìvềchínhbạnvàthànhcôngcủabạn?

Tựnóivớibảnthântheohướngtiêucựcsẽcóảnhhưởnglớnlêncáchbạncảmnhậnvềbảnthân.Hãytưởngtượngbạnvừađưaramộtlờichàohànghiệuquả.

Khôngtựtin.Bạncóthểsẽtựnóivớibảnthân,“Mìnhchỉmaymắnthôi,điềunàysẽchẳnglặplạiđược.Đâykhôngphảilàdomình.Chỉlàănmaythôi.Hừm,đâysẽlàlầncuốicùngđiềuđóxảyra.”Tựtin.Thayvàođóbạnsẽnói,“Mìnhcóthểlặplạiđiềunàyvàlàmviệcngàymộttốthơn,tốthơnnữa.Đâychínhlàconngườimớicủamình.”

Hoặchãytưởngtượngrằngbạnvừamớinóichuyệnvớisếpcủabạnvàôngtanóirằngbạnthựchiệnmộtnhiệmvụkhôngđượctốtnhưmongđợi.

Khôngtựtin.“Mìnhlúcnàocũngtệhại.Mìnhchẳngthếtiếnbộdùchocólàmbấtkỳđiềugì.Đúnglàmìnhmà.”Tựtin.“Điềunàychỉxảyramộtlầnthôi.Lầntớimìnhsẽlàmtốthơn.Đâykhôngphảilàmìnhthườngngàyvàlầntớimìnhsẽthànhcông.”

Nếunóichuyệnvớibảnthânbằngnhữngngônngữtiêucựcvàmangtínhphêphán,bạnsẽtựtạothêmsuynghĩthiếuxâydựngchochínhbạn.Sựlặplạicòncóxuhướngcủngcốthêmniềmtin,vìthếnếubạnnóimộtđiềugìđóđủnhiều,nósẽdầntrởthànhmộtthóiquen.Nhữngniềmtintiêucựcsẽnuôidưỡnghànhxửtiêucựcvàthuhútnhữngtrảinghiệmbấthạnh.Chẳngbaolâu,bạnsẽcótớicảmộtngânhàngnhữngkýứctiêucựcđượchìnhthành,chúnglànguyênnhânkhiếnbạnnghĩrằngnhữngniềmtinđólàsựthực.

Bằngcáchthayđổicáchnóivớichínhmình,bạncóthểđảongượcquátrình,gâydựngnhữngtrảinghiệmtíchcựcmớiđểneolạinhữngcảmgiáctíchcựcchotươnglai.

Thayđổingônngữbạnsửdụngchovàvềbảnthân,rồibạnsẽthấyrằngchúngảnhhưởngngaytớiviệccảithiệncôngviệccủabạn.

“Nếunhậnrasuynghĩcủamìnhcósứcmạnhtớimứcnào,bạnsẽkhôngbaogiờnghĩmộtsuynghĩtiêucựcnàonữa”

PeacePilgrim,nhàhoạtđộngvìhòabìnhngườiMỹ

Mộtphútsuyngẫm:Đâylàmộtcáchrấtnhanhchónggiúpbạnchuyểnhướng

khỏinhữngsuynghĩtiêucực.Ngaykhibạnnhậnthứcđượcsuynghĩtiêucực,hãyphávỡnếpnghĩđó.Hãyngắtsuynghĩtựđộngbằngcáchvỗtay,huýtsáo,haylàcấuvàođùimình.Bạnsẽđánhlạchướngđượcbảnthânvàphávỡđượcnếpsuynghĩ

ấy.

Sửdụngngônngữtíchcựcđểnóivớichínhbạnvàcủngcốthànhcông.

5.7Đáplạinhữngchỉtríchtheohướng

tíchcựcKhảnăngtáchmìnhrakhỏimộttìnhhuốnglàrấthữu

dụngnếubạncóxuhướngdễbịxúcđộngtrongcôngviệc.Rấtnhiềungườithànhcôngcókhảnăngtáchmìnhhayphânthânkhỏinhữngtìnhhuốngkhókhăn,baogồmnhữngkhibịchỉtrích,phêphán.

Phântáchlàmộtcáchđưabạntránhxakhỏinhữngcảmxúctiêucực.Cóhơn2/3sốngườiphảnứnglạivớisựphêphánbằngcáchcảmthấybiquanngaylậptức.Cảmxúccủahọthườnglàkhóchịutớimứckhôngthểđónnhậnbấtkỳmộtthôngtinhữuíchnàongaylúcđó.Nếubạnmuốnđượcnghenhữnglờinhậnxétmộtcáchdễchịu,hãydùngcáchphântáchmình.Lầntớikhicảmthấyphảinghenhữngthứbạnkhôngmuốn,hãylàmtheophươngphápsauđây:

1. Tưởngtượngraviệcbạnbướcrangoàithânthểcủamình,nhưthểbạnđangnhìnvềchínhbạntừbênngoài,nhưtrongphimvậy.Bạnthậmchícóthểtưởngtượngramìnhđặtmộttấmthủytinhtrongsuốtgiữabạnvàngườikia.

2. Ngaykhilàmđượcđiềunày,bạnsẽcảmthấybảnthânđượctáchra,bìnhtĩnhhơnvàthưgiãnhơn.

3. Khiđốiphươngnóichuyệnvớibạn,hãygiữvaitròlàmộtngườiquansát.Tưởngtượngrằngnhữnglờinóihiệnraởcáchxabạnmộtcánhtayhaylàmộtkhoảngcáchtươngtự.Cólẽlàvọnglạitừmộttấmkínhnàođó?

4. Khibạntáchmìnhrakhỏihoàncảnh,hãytạomộthìnhảnhvềnhữnglờinhậnxétkiatrongđầubạn.Giờthìhãysosánhhìnhảnhtrongđầucủabạnvớihìnhảnhcủabấtkỳgócnhìnnàokhácmàbạncóvềtìnhhuốngấy.

5. Giờthìbạncóthểxemxétlờiphêbìnhvớigócnhìnkháckiavàtìmhiểuxemphầnnàođốiphươngnóicólý.Nếulờiphêbìnhthựcsựđúng,hãynói:“Cảmơnvìđãchỉchotôirõđiềunày.”

6. Nếulờiphêbìnhkhámơhồ,hãyyêucầuthêmthôngtin.Nhữngýkiếnphảnhồihữuíchcầnphảicụthể.

7. Hãysửdụngthôngtintronglờiphêbìnhđểquyếtđịnhxembạnsẽhànhxửkhácrasaotrongtươnglai.

Giờthìbạnđãcókhảnăngtrởnênkháchquantrongbấtkỳtìnhhuốngnào.Đơngiảnlàtựtáchmìnhrakhỏicảmgiácvàbạnsẽmạnhmẽhơnnhiềukhibiếthọctừnhữnglờiphảnhồihayphêbìnhmàbạnchắcchắnsẽgặpthườngxuyên.

Mộtphútsuyngẫm:Đốingượclạivớiphântáchlàkếthợp.Đểkếthợp,chỉcần

bạnđónnhậncảmxúcvàlàmnhưthểnóđangthựcsựdiễnravớibạn.Dùngphươngphápnàyđểcóthểtưởngtượngra

nhữngcáchhànhxửmớitrongtươnglaikhimàbạnápdụngbấtcứthôngtinhữuíchnàotừnhữngýkiếnphảnhồimàbạn

nhậnđược.

Táchbiệtvềmặttinhthầnrakhỏinhữnglờichỉtríchlàmộtcáchđểsửdụngsựphêbìnhấynhưmộtphảnhồihữu

dụng.

5.8Trởthànhhuấnluyệnviênthànhcông

củachínhbạnRấtnhiềudoanhnhânthànhcôngđãnângcaochất

lượnglàmviệcvàvươntớinhữngmụctiêucủahọbằngcáchtựhuấnluyệnbảnthânhướngtớithànhcông.Bấtkỳaicũngcóthểcảithiệncôngviệccủahọbằngcáchcảithiệnchấtlượnglàmviệctừngchútmộtđềuđặnhàngngày,hàngtuần,hàngthángvàhàngnăm.

Sựthànhđạttronglĩnhvựcnàocũngcóthểđượcchianhỏrathànhmộtchuỗinhữngbướctiếnnhỏtrongmộtkhoảngthờigian

nhấtđịnh.Nhữngnghiêncứuhiệnthờichobiết,đểtrởthànhmộtnhàlãnhđạotrongmộtlĩnhvực,thôngthườngcầntớihơn10.000giờkhổluyện.Consốnghelúcđầutưởngchừnglàrấtnhiều,nhưngnếuchianhỏnóratrongcảsựnghiệp,bạnsẽthấyrằngnóchẳngthấmvàođâuđểtrởnênthànhthạotrongngànhnghềcủabạn.

Bạncónhớlúcmớibắtđầuhọcmộtcáigìđókhông?Cóthểlàhọcláixeôtôchẳnghạn?Mớiđầuthìcóvẻrấtkhónhưngsaudầnthìnólạitrởnênthậtdễdàngvàinsâuvàotiềmthứctớinỗigiờthìbạnchẳnghềnghĩvềnónhưlàmộtkỹnăngnữa.Hãysửdụngcấutrúcđơngiảnsauđâyđểquyếtđịnhxembạncầntậptrungnănglượngvàoviệcgì:

Mìnhcóđượcnhữngkếtquảlâudàivàtrướcmắtchosựnghiệpvàcôngviệckinhdoanhcủamìnhkhông?Việcmàmìnhđangtậptrungvàongàyhômnay,tuầnnày,thángnàylàgì?Điềugìmìnhcóthểlàmngaybâygiờmàcóảnhhưởngtolớnnhấttớiviệcđạtđượckếtquảđó?Ngàyhômnaymìnhđãhọcđược,haycóthểhọcđượccáigì?Điềugìtạonênkhácbiệtlớnnhấtchoquátrìnhđạtđượckếtquảđó?Mìnhsẽlàmgìvớinhữngđiềuđãhọcđượcngàyhômnay,tuầnnày,thángnày?Mìnhsẽsửdụngmộtcáchtíchcựcnhữngđiềuvừahọcđượcởđâuvànhưthếnào?Mìnhcóthểlàmđượcnhữnggìmớimẻnữa?Điềugìsẽcóảnhhưởngtíchcựcnhấttớikếtquảmàmìnhmongmuốn?Làmthếnàođểmìnhđođếmđượctiếnbộcủamìnhtrênconđườngđạtđượckếtquả?

“Gâydựngthànhcôngtừthấtbại.Sựnảnlòngvàthấtbạilàhaitrongsốnhữngbànđạpvữngchắcnhấtdẫnđếnthànhcông.”

DaleCarnegie,bậcthầypháttriểncánhân

Mộtphútsuyngẫm:Tạomộtbứctranhtrongđầuvềmụctiêubạnđanghướng

tới,kèmvớinhữngâmthanhvàcảmgiác.Nếubạnđãcảmthấy

đượctrongđầumụctiêucụthểsẽnhưthếnàokhibạnđạtđượcnó,tứclàbạnđãsẵnsàngtheođuổinó.Cònnếunhưmụctiêuấymớichỉlàvàidòngviếtraxuềxòatrênmộttờgiấy,vậy

thìbạnchưasẵnsàngđâu.

Bạncóthểtựhuấnluyệnbảnthântiếnđếnthànhcôngquanhiềungày,nhiềutuần,vànhiềunăm.

5.9Hìnhmẫuthànhđạt

Khicònnhỏcóbaogiờbạnnghĩxemmọithứsẽrasaonếuđượctrởthànhmộtngườimàbạnngưỡngmộkhông?Bạncótưởngtượngxemđiềumàhọđangnghĩlàgìkhông?Cáchhọnhìnnhậnthếgiớikhácbiệtrasao?Nếumuốnđạtđượcnhữngthứmàngườikhácđãđạtđược,chúngtacầnphảisuynghĩgiốngnhưhọ.

NLPrađờikhiRichardBandlervàJohnGrinderhọctậpcáchìnhmẫu,suynghĩgiốngnhưnhữngnhàtrịliệutâmlýtàigiỏi,nhằmtìmranhữngyếutốchủchốtgiúphọđạtđượckếtquảtuyệtvời.

Bạncóthểápdụngchínhnguyêntắcnàyvàocôngviệckinhdoanh.Nếukhôngbiếtcáchlàmmộtđiềugìđó,bạncóthểhọcbằngcáchbắtchướctheocáchmàngườikhácđãlàm.

Điềuquantrọnglàbạnchọnđượcmộtngườithựcsựtàigiỏilàmhìnhmẫu.

Trướchếthãynghĩvềngườimàbạnmuốnhọctậptheo.Ngườinàykhôngnhấtthiếtphảilàngườiquencủabạn.Bạncóthểchọnmộtnhânvậtnổitiếngxuấtchúngnàođó.Hãyđặtmìnhvàovịtrícủahọvàtựhỏi:“Nếumìnhlàhọ,mìnhsẽnghĩgìvàtinvàođiềugìvềbảnthânvàvềthếgiới.Điềugìsẽxảyranếumìnhcósuynghĩnhưhọ?”(Nếubiếtngườinày,bạncóthểtrựctiếphỏihọ.)Hãynghiêncứucáchhànhxử,niềmtin,hệgiátrị,nhữnglựcthúcđẩy

vàhệthốngbiểutượngyêuthíchcủahọ.Mộtvàitrongsốnhữngsuynghĩcủahìnhmẫucóthểliênquanhoặckhôngliênquantớithànhcôngcủabạn.Điềubạncầnlàkhámpháralốitưduychủchốtcủaconngườiđó,thứđãtạonênđiểmkhácbiệtgiữatầmthườngvàthànhcông.Hãyxemxéttừngsuynghĩcủangườiấy,“Nếumìnhkhôngcóđượcsuynghĩnày,liệumìnhcóđạtđượckếtquảtươngtựkhông?”Nếucâutrảlờilà‘có’,bạnsẽkhôngcầnđếnnó.Nếu‘không’thìđólàlúcbạncầnhọchỏi.

Mộtkhiđãtìmranhữngyếutốquantrọng,bạncóthểhọcđượcniềmtincùnglốitưduyvàcáchhànhxửcủahọ.

“Tráchnhiệmđặtlênvainhữngngườicóthểgánhvácđượcchúng;quyềnlựcrơivàotaynhữngngườibiếtcáchđiềukhiểnchúng.”

ElbertHubbard,nhàvănMỹ

Mộtphútsuyngẫm:Đâylàmộtkỹthuậthữuíchmàbạncóthểdùngvớichính

bạn–tìmranguyênnhântạisaobạnđãthànhcôngtrongviệcnàođó,đểsauđóbạntiếptụccóđượckếtquảtươngtựtrongnhữnglĩnhvựckhác.Hãynghĩvềviệcmàbạnđãlàmtốt.Hãytựhỏixembạnđãnghĩgìvềlĩnhvựcnày.Nókhácvớitưduycủabạnởnhữnglĩnhvựckháctrongcôngviệchaytrongđời

sốngnhưthếnào?

Họctậptháiđộvàniềmtintừnhữngngườithànhđạttronglĩnhvựckinhdoanhcủabạn.

Theokhảosát,phầnđôngmọingườiđềusợphảiđứngtrướcmộtđámđôngvàthuyếttrình.Họcứlíucảlưỡilạihaytrởnênhồihộpquámứcvàkhôngtrìnhbàythôngtintốtnhưkhảnăngthựctếcủahọ.Thếnhưngnếubạnmuốntrởthànhlãnhđạo,bạncầnphảicókhảnăngdiễnthuyếttrướccácđồngnghiệp,cáckháchhàngvàcácnhàquảnlý.Sửdụngnhữngbíkíptrongchươngnàyvàbạnsẽcóthểgiảiphóngconngườibiếtănnóiđầyấntượngtiềmẩntrongbạn.

Cóthểbạnquenbiếtaiđócókhảnăngdiễnthuyếttốt:cólẽlàmộtngườibạnhaymộtđồngnghiệp.Haycóthểcóaiđótronglĩnhvựckinhdoanhnóichungcủabạnhaytrongcộngđồngmàbạncảmthấyngưỡngmộ.Nhữngngườinàyđãlàmgìmàkhiếnhọtrởthànhnhữngnhàdiễnthuyếttàiba?

Bấtkỳlàaimàbạnnghĩtới,cólẽhọcũngsẽcónhiềuđiểmtươngđồngvớinhữngnhàdiễnthuyếtxuấtsắckhác.Bằngcáchhọcmộtvàikĩthuậtcơbảnmàtấtcảcácnhàdiễnthuyếtđãsửdụng,dùhọcóýthứcđượcmìnhđangsửdụngđiềuđóhaykhông,bạncũngcóthểhọccáchtạodựngđượcấntượngtốttrướcmộtnhómđồngnghiệpnhỏtrongmộtbuổihọphaytạimộthộinghịtrướchàngnghìnngười,hayởbấtcứtìnhhuốngnàokhác.

1. Trướchếthãyxácđịnhrõràngnhữnggìbạnmuốnnóivàtạisaobạnmuốntrìnhbàychúng.Nóicáchkhác,hãysuynghĩdựatrênkếtquảmàbạnmuốncó.

2. Hãyđảmbảorằngbạnbiếtlýdotạisaokhángiảlạithamdựvàbạncầnphảitậptrungvàođiềumàhọmuốn.

3. Hãycótráchnhiệmtrongviệctruyềntảithôngđiệpcủabạn.Nhiệmvụcủabạnlàchắcchắnrằngkhángiảđãhiểuđượcthôngđiệpđó.

4. Điềukhiểntrạngtháitinhthầnsaochobạncónhữngtưtưởngvàcảm

xúctíchcựckhiđứnglênphátbiểu.5. Hãyýthứcđượcphươngphápgiaotiếpcủabạn,cảvềmặtngônngữvà

phingônngữ(ngônngữcơthể)trongmọilúc,cũngnhưphươngphápgiaotiếpcủakhángiả.

6. Hãychắcchắnrằngngônngữcơthểphùhợpvớingôntừcủabạn.7. Hãygiaotiếplinhhoạt.Tậptrungvàonhữngloạingônngữ(bằnghình

ảnh,âmthanh,xúcgiác),cáchệgiátrị,niềmtin,vànhữngđộnglựcthúcđẩycủakhángiảcủabạn.

8. Biếnmìnhtrởnêntươngđồngvớihọđểtạonênsựăný.Hãynhậnthứcđượcvàchúýxemcó‘ngườilệchpha’trongđámđôngkhángiảkhông.

9. Hãygiữchobảnthânsựhiếukỳvềconngười,giữsựsaymêvớichủđềcủabạnvàtỏrahàohứngkhinóichongườikhácnhữnggìmàbạnbiết.

Mộtphútsuyngẫm:Mộtnhàdiễnthuyếtgiỏiluônluônđểýtớisựphảnhồicủa

ngườinghevàluôncởimởvớinhữngthôngtinmới.Mộtniềmtinhữudụngđángđểbạnhọctậplà,“Mìnhluôncóthểhọcđượcđiềugìđótừtấtcảmọingườimìnhgặpgỡtrongcôngviệc.”Niềmtinnàygiúpchonãobộtrởnênhoạtbát,mềmmỏnghơnvàcónghĩalàngườithuyếttrìnhđócóthểhọctậpcũngnhưtiếpthunhữngýtưởngmớivàotrongcáchứngxử

củamình.

Tậptrungvàolýdomàkhángiảcủabạncómặtvàthỏamãnnhucầucủahọ.

Mộtcậubémuốntrởthànhvậnđộngviêntrượttuyết.Thếnhưngcậubélạisốngởmộtđảosamạc,vìthế,mộtngàynọ,cậuquyếtđịnhrakhơitrênmộtchiếcthuyềntựtạo.Saunhiềutuầnliền,cậudạttớimộtvùngđấtbaolarộnglớnvớinhữngngọnnúituyếtphủtrắng.Vàtronglúcnằmnghỉtrênbãibiển,cậugặpmộtcụgià,ôngcụđãkểcho

cậubíquyếtlàmthếnàođểđạtđượcướcmơ…

Tiềmthứccủachúngtarấtyêunhữngcâuchuyện.Chúngtathườngthựcsựchuyêntâmlắngnghenhữngcâuchuyệnvàrồicóđượccảmgiácấmápvàgiúpgợilênnhữngýtưởng.Lấyvídụ,chỉvớicâuchuyệnngắnphíatrênthôi,bạnđãbắtđầutựhỏixembíquyếtmàôngcụsắpnóiralàgì.Bộnãocủabạnbắtđầutạolậpnhữnghìnhảnh.

ThayvìchochiếunhữngtrangPowerPointdàidằngdặcvớivôsốthôngtin,hãysửdụngmộtvàicâuchuyệnđểminhhọachocácluậnđiểmhayýtưởngcủabạn.Khángiảsẽtrởnêncởimởhơnđểđónnhậnthôngđiệpmàbạnmuốnnói.Truyệnkểvượtquađượcràocảnlàbởivìnótácđộngvàovùngnãobênphải:phầnnãocảmthụnghệthuật.Nãophảiyêuthíchhìnhảnhvàbiểutưởng.Bằngcáchkểchuyện,chúngtabỏqualogicthôngthường–nằmởbáncầunãotrái–vàthayvìđó,sửdụngtrítưởngtượng.

Tìmcácvídụ.Nếunhìnvàonhữngngườithầy,nhữngnhàhùngbiệnhaytriếtgiavĩđại,bạnsẽthấyhọđềusửdụngcáccâuchuyệnđểthuhútđượckhángiảvàtruyềntảithôngđiệpcàngđơngiảncàngtốt.Hãynghĩvềnhữngcâuchuyệncổtíchnổitiếngtừthờithơấucủabạn.Mộtcâuchuyệncóthểvôcùngđơngiản.Mộtýtưởngquenthuộctrongkinhdoanhlànhữngcuộccạnhtranhkhốcliệthoặcvượtquakhókhănđểthànhcônghaygiànhphầnthắngtrongmộtcuộcđua.Hãynghĩđếnmộtcâuchuyệncóthật,hayđơngiảnlàsángtácra.Cómộtcốttruyệnvànhânvậtmangtínhthuyếtphục.Câuchuyệnbạnkểkhôngnhấtthiếtphảigắntrựctiếptớicôngviệckinhdoanh,nhưngnócầnphảicómộtnhânvậtgâychokhángiảsựhứngthú.Chiềuhướngcủatruyệncầnphảiphảnánhđượcchiềuhướngmàbạnmuốnkhángiảnghĩtớivàcómộtkếtcụcphùhợpvớikếtquảmàbạnmuốnkhángiảchấpnhận.Mộtcâuchuyệnhaycóthểkhiếnkhángiảcủabạnnhìnnhậnmộttìnhhuốnghayýtưởngtheomộtcáchkhác.

Mộtphútsuyngẫm:Hãychọnmộtcâuchuyệnvớichủđềvànhânvậtchínhmà

khángiảcủabạncóthểliênhệvớichínhhọ.Liênkếtcácphầnýtưởngcủabạnvớinhữngchitiếttrongcâuchuyện.Sửdụngnhiềuchitiếtgợihìnhđểkíchthíchtrítưởngtượng.Hãygiữ

chongônngữtươisáng,tíchcực,vàsửdụngđadạngcáctừvềthịgiác,thínhgiáchayxúcgiácđểcóthểthuhútđượcnhiều

kiểuđốitượng.

Vậndụngnhữngcâuchuyệnđểkíchthíchtrítưởngtượngvàtruyềnđạtthôngtincủabạntớingườinghe.

Bạncóuyểnchuyểntrongcáchnóichuyệnvớimọingườikhông?Bạncóýthứcđượcbảnthânnóinhanhhaychậmnhưthếnàokhông?Bạnluônnóichuyệntheocùngmộtkiểu,haybạnnhậnrarằngbạnđiềuchỉnhcáchnóikhigặpgỡnhữngngườikhácnhau?Thídụ,liệugiọngnóicủabạncóthểhiệncảsựthôngcảmvàlậptrườngvữngchắchaykhông?

Khibạnnóichuyệnvớiaiđó,hơnmộtphầnbaảnhhưởngbạntạonênlàdogiọngnói.Khibạntruyềntảithôngtinvàkểchuyện,ngoàiviệcnghexembạnnóigì,khángiảcũngđểýtớicáchbạnnóirasao.

Hãychúýtớinhữnglúcbạnmuốngiọngnóicủamìnhmangtínhquyềnlựcvàkhibạnmuốnhướngtớikhángiả,cóthểlàđểđặtmộtcâuhỏi.

Câuhỏi.Giọngbạnlêncaovàocuốicụmtừhaycuốicâu.Câukhẳngđịnh.Giọngđiệuđềutrongsuốtcảcụmtừhaycâu.Câumệnhlệnh.Giọngbạnhạxuốngthấpvàocuốicụmtừhaycuốicâu.

Bạnthườnghaydùngdạngcâunàonhất?Mỗiloạicâulạikhơigợinhữngphảnứngkhácnhauởkhángiả.Nếubạnđangtrìnhbàycácthôngtinthựctế,sửdụngcâukhẳngđịnhsẽphùhợphơn.Khibạnmuốnkhángiảđáplạimình,cóthểbạnsẽdùnggiọngđiệucủacâuhỏi.Cònnếubạnmuốnkếtthúcmộtcuộctranhluận,bạncólẽnêndùngtớicâumệnhlệnh.Hãylắngnghengườikháckhihọnói

chuyện.Họsửdụngloạigiọngđiệugìvàphảnứngmànótạoralàgì?

Nàogiờthìhãybànvềcácyếutốkháctronggiọngnói:

Nhịpđộ,sắcthái,tốcđộ,âmlượngvàcáctínhchấtchungkhác(vídụnhưgiọngbạnnghiêmtrọnghaymềmmạinhưthếnào).

Hãynhớrằng,khibạnmuốntạođượcsựănývớikhángiảcủamình,bạncầnchọngiọngđiệucũngnhưngônngữcơthểphùhợpvớihọ.

Bạncầnphảilàmgìnếubạncómộtlượngkhángiảlớn?À,hãyđảmbảorằng,cùngvớiviệcsửdụngngônngữtừcáchệthốngbiểutrưngkhácnhau(xemphần1.4),bạncũngcầnthayđổitốcđộgiọngnóicủamình.Khibạnmớibắtđầuphátbiểu,hãylôikéosựtậptrungcủakhángiảbằngcáchnóitươngđốinhanhvànhiệttình.Nóichậmlạimộtchútvàrồichậmhơnnữađểcóthểlôikéođượctoànbộkhángiả,sauđólàbiếnđổigiọngnóicủabạntrongsuốtbàiphátbiểu.

Mộtphútsuyngẫm:Hãyđểýtớinhịpthởcủabạnđểcócáchgiaotiếplinhhoạt

hơn.Nhữngngườithiênvềthịgiáccóxuhướngnóirấtnhanhbởihọthởtừvịtrícaophíatrênlồngngực.Nhữngngườithiênvềthínhgiácthìnóichậmhơnmộtchút,thởởkhuvựcgiữa

lồngngực.Cònnhữngngườithiênvềxúcgiácsẽnóichậmnhất,họthởsâu,lấykhítừbụng.Hãyluyệntậpcảbacáchvàxem

xemgiọngbạnbiếnchuyểnnhưthếnào.

Luyệntậpthayđổigiọngđiệucủabạnđểcóthểtrởnênlinhhoạttronggiaotiếp.

Mộtnhàdiễnthuyếtgiỏilàmộtngườibiếttậptrungvào

khángiảvàlênkếhoạchkĩcàngđểcóthểtùycơphảnứngvớinhữngthànhphầnkhángiảkhácnhau.Mộtcáchđểlàmđượcđiềunàylàsửdụnghệthống4-Mat,đượcpháttriểnbởinhàlýthuyếtgiáodụcBerniceMcCarthy.

Hệthốngnàygiúpbạnnóichuyệnvớinhiềukiểungườitrongđámđông,dựatrênphongcáchtiếpthukiếnthứckhácnhaucủahọ.Lýthuyếtchorằngkhiconngườilắngnghemộtcuộcnóichuyện,họđượcchiaralàmbốnkiểungườivớibốnkiểucâuhỏikhácnhau:“tạisao”,“cáigì’”“nhưthếnào”,và“chuyệngìsẽxảyranếu…”?Nếuhọkhôngtìmđượccâutrảlờicầnthiếtchocâuhỏichínhđócủamình,họsẽmấtđisựhứngthúvớicuộcchuyệntrò.

Kiểungườihọctừ‘cáigì’.Họmuốnbiếtrõcácthôngtinthựctế,cáckháiniệmvàchitiết.Kiểungườihọctừ‘tạisao’.Họmuốnbiếttạisaohọlạiđangởđóvàtạisaohọlạicầnphảilắngnghebạnnói.Kiểungườihọctừ‘làmthếnào’.Họmuốnlàmđiềugìđóvàápdụngnhữnggìbạnnóivớihọvàothựctiễn.Kiểungườihọctừ‘chuyệngìsẽxảyranếu…’.Họmuốntìmtòicáccáchkhácnhauvànghĩvềcáclựachọnkháccũngnhưhậuquảcủaviệclàmmọithứtheomộtcáchnàođó.

Nếubạnmuốntấtcảkhángiảtậptrungvàobàidiễnthuyếtcủamình,hãythiếtkếbàinóicủabạntheobốcụcsau:

1. Trướchếtgiảithíchlýdotạisaochủđềmàbạnđangnóitớilạiquantrọng.Bạncóthểđặtracâuhỏi:“Vậy,nhữngthứnàycóhữuíchvớibạnkhông?”Sauđóhãygiảithíchcâuhỏi‘tạisao’chođếnkhibạnthựcsựnhậnđượcmộtcâutrảlời‘có’.

2. Sauđóbạncóthểđivàocácthôngtinthựctếdànhchonhữngngườithuộckiểuhọctừ‘cáigì’.Tronglúcnói,hãynêucâuhỏi:“Bạncòncầnbiếtthêmđiềugìnữatạithờiđiểmnàykhông?”Đivàocàngnhiềuthôngtinchitiếtcàngtốtđểcóthểthỏamãnđượckhángiảcủabạn.

3. Giờthìhãythuhútnhữngngườihọctheokiểu‘làmthếnào’.Hãychỉchohọcáchsửdụngthôngtincủabạn.Nếuđanghuấnluyện,bạncóthểđưarachokhángiảcácbàiluyệntập.Hãyđểkhángiảcủabạnđượcthamgiavàođiềumàhọđanghọccàngnhiềucàngtốt.Tựhỏixem:“Bạncòncầnbiếtthêmgìđểcóthểsửdụngđiềunày?”

4. Thuhútnhữngngười‘chuyệngìsẽxảyranếu…’bằngcáchchophéphọtìmhiểucáckhảnăngthôngquaviệcdànhthờigiantrảlờicáccâu

hỏicủahọ.

Mộtphútsuyngẫm:Cũngnhưviệcápdụnghệthống4-Matvàocáccuộcnói

chuyện,nócũngrấthữuhiệukhibạnđàotạokinhdoanh.Hãythiếtkếcảnộidungđàotạocủabạnchocảbốnkiểungườinày.Cuốicùngbạnsẽcóđượcsựcânbằnggiữasốlượngthôngtin,lýdotạisao,mẫuvídụ,vànhữngbàiluyệntậpthựchành,cùng

vớinhiềuthờigianchoviệctrảlờicáccâuhỏi.

Sắpxếpbốcụcbàinóicủabạnđểcóthểđưavàocảbốnphongcáchhọctập.

Trongkinhdoanh,chúngtathườngphảithamgiacácbuổihọpcủacôngtyhaygặpgỡkháchhàng.Bạnsẽcầnmộtbốcụcrõràngchonhữngbuổihọpnhưvậyđểcóthểkiểmsoáttốtảnhhưởngcủabạn,vídụnhưbốcụcdướiđây.

1. Trướchết,quyếtđịnhxemtạisaobạnmuốntổchứcmộtbuổihọp.Nócóthựcsựcầnthiếtkhông?Kếtquảbạnmuốncóđượclàgìvàlàmthếnàobạnbiếtmìnhđãđạtđượcnó?Bạncóthểđạtđượckếtquảấynhờvàomộtcúđiệnthoạithayvìmộtbuổihọpkhông?

2. Hãycómộtkếhoạchhànhđộngtậptrungvàokếtquảmongmuốnvàbằngchứngchoviệcgiànhđượckếtquảđóđểgiúpmọingườidựhọpđiđúnghướng.

3. Chọnđịađiểmtổchứccuộchọpsaochonógắnvớinhữngcảmgiáctíchcựcvàhãychọnmộtnơichuyênđểtổchứchọp.Làmnhưvậysẽkhiếnchonhữngngườithamgia,trongvôthức,tựđộngthiếtlậptưtưởngchuyênnghiệpphùhợpchocuộchọp.

4. Bắtđầubuổihọpbằngcáchđềramụcđíchcủacuộchọpvànhữngviệccầnlàmđểđạtđượcnó.Điềunàygiúpchomọingườibắtđầuởcùngmộtđiểmxuấtphát.Hãyđảmbảolàtấtcảmọingườiđềuhiểuvàđồngývớinó.

5. Hãygiữchonhữngcuộcbànbạcluônliênquantớinộidungchính.Vìmọingườiđềuđãđồngývớimụcđíchngaytừlúcbắtđầucuộchọp,việcdừngnhữngcâuchuyệnngoàilềcũngdễdànghơn.

6. Hãytraovaitròphùhợpchomọingười.Vídụ,nếunhưtrongsốđócóngườicóxuhướnghaynhặtlỗivàphảnđối,ngaytừbanđầubạnhãyđềnghịhọphảnbiệntạimộtsốthờiđiểmđượcđặtrasẵn.

7. Vừahọpvừakếtluận.Khiđạtđượcmộtsốthỏathuận,hãyđảmbảolàbạnnhậnđượcnhữngcáigậtđầuxungquanh.“Vậylàchúngtađềuđồngýởđiểmnàychứ?”

8. Nếubạncầnlàmsángrõmộtluậnđiểm,vậythìhãyquayngượclạibằngcáchnói:“Tôimuốnchúngtaquaylạiđiểmnàyđểcóthểđiđếnđượcthỏathuận.”

9. Nếucósựbấtđồng,hãysửdụngkĩnăngthươngthuyếtcủabạn.Hãynói:“NếutôilàmviệcX,vậythìbạncóthểlàmviệcYkhông?”

10. Vàocuốibuổihọp,tổngkếtlạivềnhữngđiểmmọingườiđãthốngnhấtvàđồngývềbướctiếntiếptheo.

Mộtphútsuyngẫm:Hãytuântheoluật2/3.Côngthứcnàyđượcápdụngtheo

haicách.Trướchết,bấtcứaiđếndựbuổihọpcũngcầnphảicókhảnăngđưaraquyếtđịnhhayđónggópcho2/3nhữngđiềucầnbànbạctrongkếhoạchhànhđộng.Thứhai,nếu2/3số

ngườicóliênquankhôngxuấthiệntạibuổihọp,hãyhủynóđi.

Hãyliêntụctómtắtlạicácđiểmđãbànluậntrongcuộchọpvàtrởthànhmộtngườichủtrìhiệuquả.

BÁNHÀNGCHOBẤTKỲAIPhầnnhiềucôngviệclàmănkinhdoanhlàđểbánmột

cáigìđó–chodùlàmộtmặthàng,mộtdịchvụhaycáckĩnăngvàýtưởngcủabạn.Vậythìtạisaobạnlại‘mua’mộtnhàdiễnthuyết,nhàquảnlý,mộtsảnphẩmhaydịchvụnàymàkhôngphảilànhữngthứkhác?Đólàbởivìngườiđóthỏamãnđượccácnhucầucủabạn–khôngchỉthôngquanhữngthôngtinvềsảnphẩmvàdịchvụmàhọđemđếnchobạnmàcònthôngquacáicáchmàhọlàmđiềuđó.NhữngbíquyếtcủaNLPvềbánhàngsauđâychứađựngnhiềuyếutốcóthểápdụngchobấtcứtìnhhuốngkinhdoanhnào.

7.1Hiểurõkháchhàng

Tronglầnđầugặpmộtđốitác,bạnđãcósẵnýtưởngvềviệcbạnmuốnthuyếtphụchọlàmđiềugìhaymuacáigì.Tuynhiênnhucầuvàmụcđíchcủahọcóthểkhácnhiềusovớibạn.Nếuvậythì,bạncầntìmgiảiphápcólợichocảđôibên.

Kiếnthứclàcôngcụbánhàngcósứcmạnhlớnnhấtcủabạn.Phầnlớnngườibánhàngbiếtvềmặthàngnhưnglạikhôngbiếtrõkháchhàng.Trongbánhàng,thựctếlàbạncầnphảitưduygiốngnhưkháchhàngvàhiểurõnhucầucủahọ.Lýdomộtngườimuamộtthứkhôngnhấtthiếtphảilàlýdomàhọđãnghĩtới.Họcóthểnóiđólàvìchấtlượngsảnphẩm,phụcvụ,haynhữnglýdokĩthuậtkhác,nhưngthựcralàbởivìtrongtiềmthứcthìhọchorằng:“NếumìnhcóđượcsảnphẩmX,nhucầuYcủamìnhsẽđượcđápứng.”

Nhucầumuathựcsựlạinằmtrongvôthức.Nhucầuđócóthểlàvìkháchhàngmuốnmộtthứgìđócóvẻngoài,cócảmgiác,cóvị,cómùi,haycóâmthanhtheomộtcáchnhấtđịnhnàođó.Hoặclàbằngcáchsởhữusảnphẩmnày,chúngtacóthểnhìnthấyrõđượcbảnthân,nhậnthấymìnhđanglàmmộtđiềugìđóhaycóđượcmộtcáigìđó.Côngviệccủabạnlàtìmranhucầuthựcsựlàgì,vàsauđólàkhiếnchokháchhàngsửdụngtrítưởngtượngcủahọ,tưởngtượng

raviệcchínhbảnthânhọđãthỏamãnđượcnhucầumàhọmongmuốn.

Đâylàcấutrúccơbảnchomộtvụmuabánthànhcông.

1. Trướchết,thiếtlậpsựăný,làmnhưvậyđểkháchhàngcóthểtintưởngbạn.Sauđóđặtracáccâuhỏivàthuthậpthôngtintạisaokháchhànglạicầnsảnphẩmhaydịchvụcủabạn.

2. Câuhỏimàbạncầnphảitrảlờiđượclà:“Mụcđíchmàngườiđómuốncónólàgì?”

3. Nếunhucầukhôngtồntại,bạnnêntừbỏthươngvụbởibạnkhôngtạođượctìnhhuốnglợicảđôibên.

4. Tuynhiên,nếuthựcsựcótồntạinhucầu,việccủabạnlúcnàylàkếtnốigiữalợiíchtừsảnphẩmcủabạnvớinhucầucủakháchhàng.

5. Đảmbảorằngbạnđãhỏiýkiếnkháchhàngxemliệusảnphẩmcủabạncóphùhợpvớinhucầucủahọkhông.Sauđóbạncóthểđềnghịkháchhàngmuasảnphẩm.

Hãysửdụngcấutrúcđơngiảnnàyvàbạnsẽthấyngạcnhiênbởibạncóthểtrởthànhmộtngườibánhàngthànhcôngnhưthếnào,dùlàkhibánchokháchhànghaykhithuyếtphụcđồngnghiệptánthànhýtưởngnàođócủabạn.

“Cơhộikinhdoanhcũngnhưnhữngchuyếnxebuýtvậy,luônluôncómộtcáisắptới.”

RichardBranson,doanhnhânAnh

Xácđịnhnhữnglợiíchcủacáimàbạnđangbánvànhucầucủakháchhàngđểcóthểtạonênsựtươngxứng.

7.2Đặtcâuhỏi

Đặtcâuhỏilàmộttrongnhữngcôngcụbánhàngmạnhnhấtmàbạncósẵntrongtay.Bạncầnphảithuthậpthôngtinvềquanđiểmcủakháchhàngvềbạn,vềcôngviệckinhdoanhvàsảnphẩmcủabạn,vềnhucầucũngnhưnhữngđộngcơthúcđẩysâuxachoviệcmuahàngcủahọ,đồng

thờivềnhữnglýdotừchốimàhọcóthểcó.

Sauđâylàmộtsốloạicâuhỏibạncóthểsửdụng:

Mụcđích.“Kếtquảcụthểmàông/bàmuốnlàgì?”Lýdotạisao.“Kếtquảnàycóýnghĩathếnàovớiông/bà?”Dẫnchứng.“Khiông/bàcóđượcnó,cảmgiácsẽrasao?Nótrông,nghe,sờnhưthếnào?SảnphẩmXlýtưởngcủaông/bàlàgì?Nócónhữngđặcđiểmgì?”Thờigian.“Ởđâuvàkhinàoông/bàmuốncónó?”Độngcơ.“Điềugìthúcđẩyông/bàmuamộtvậtgìđó?Làmsaoông/bàbiếtđượcđâulàlúcđưaraquyếtđịnhmuanó?”Cáchthuyếtphục.“Lầncuốicùngông/bàthựcsựbịthuyếtphụcvềcáimìnhđãmualàkhinào?”

Tấtcảnhữngcâuhỏinàyđemlạinhữngthôngtinrấthữuích.Vídụ,nếukháchhàngtrảlờibạnrằng,“Chiếcxeôtôđógiákhônghợplý,”tứclàôngtamuốncómộtsảnphẩmđánggiávớiđồngtiềnbỏra.Bạncóthểđơngiảnlàhỏiôngtathêmthôngtin:“Làmsaongàibiếtđượcthứđólàđángđồngtiền”hay“Làmsaongàibiếtthứđókhôngđánggiá?”

Nếukháchhànggặpvấnđềtrongviệcđưaralýdotạisaohọmuốnmuasảnphẩmcủabạn,vậythìbạncóthểgiúphọđàosâuhơnbằngcáchđặtcâuhỏi.

“Ông/bàcóbiếtngườinàođãcóthứnàychưa?”Hãytìmhiểucảmgiáccủavịkháchhàngvềđiềuđãthuyếtphụcđượcngườikhácđó.“Ông/bàđãbaogiờcómộtthứtươngtựmàông/bàthựcsựrấtthíchchưa?”Điềunàysẽgiúpvịkháchhồitưởngvềmộtkinhnghiệmtíchcựctrongquákhứvàgiúpđưahọvàotrạngtháitíchcực,phùhợpvớiviệcmuahàng.“Ông/bàđãnhìnthấy/nghethấy/cảmthấygìkhiông/bàcóđượcthứtươngtựđó?”Sảnphẩmđãđemlạichongườimuanhữnglợiíchgì.

Bằngcáchđặtracâuhỏitheocáchnày,bạntậptrungvàomôhìnhthếgiớicủakháchhàng–điềugìlàquantrọngvớihọ.Mộtkhiđãtìmrađượcnhữnggiátrịvàđộngcơthúcđẩysâuxa,bạncóthểbắtđầutrìnhbàytạisaosảnphẩmhaydịchvụcủabạnphùhợpvớiđiềumàkháchhàngđangkiếmtìm.

Đặtracâuhỏigiúpbạntránhđượcviệcđưaranhữngnhậnđịnhsailầmvềnhữnggìkháchhàngcầnvàmuốncó.

7.3Xácđịnhđiềugìlàquantrọng

Hãynhớrằnghệgiátrịlàđộnglựcthúcđẩytiềmtàng.Hệgiátrịcủamỗingườilàkhácnhauvàchúngcósứcảnhhưởngrấttolớn.Nếubạncóthểthểhiệnsảnphẩmbánchàobánsẽgiúpngườimuađápứngcácgiátrịcủahọnhưthếnào,họsẽsẵnsàngmuahàngnhanhchónghơn.

Xácđịnhhệgiátrịcủakháchhàng.Hãyhỏinhữngcâukiểunhư:“Điềugìquantrọngvớiông/bà…

…trongviệcsởhữuloạisảnphẩmnày?”

…khiông/bàquyếtđịnhmua?”

…khiông/bàlựachọnmộtnhàcungcấpmới?”

…nóichungkhiông/bàlàmănkinhdoanhvớiaiđó?”

Córấtnhiềuphiênbảnchocùngnhữngcâuhỏinhưtrên.Chìakhóalàkhiếnchokháchhàngtiếtlộchobạnnhữnghệgiátrịcủahọ–họsẽsửdụngnhữngcụmtừbaohàmlựcthúcđẩyquantrọngđốivớihọ.Mộtkhibạnsửdụnglạinhữngtừnàyvớihọvàliênkếthọvớithứmàbạnđangbán,bạnsẽkhiếnchokháchhàngtrởnênrấtvuivẻ.

Hãychokháchhàngthấysảnphẩmhaydịchvụcủabạnđápứngđượchệgiátrịcủahọnhưthếnào.Vậy,nếunhưkháchhàngcủabạnnói:“Điềuthựcsựquantrọngvớitôilàchấtlượngsảnphẩmvàdịchvụsaubánhàng.”Hãythểhiệnvớikháchhàngniềmtựhàovềkhảnăngxâydựngvàgìngiữnhữngmốiquanhệlâudài,bềnvữnggiữacôngtyvàkháchhàngcũngnhưnhữngkhoảntiềnlớnmàcôngtyđãđầutưvàoviệcnghiêncứuvàpháttriểnsảnphẩm.Nhữngđiềunàysẽgiúpkháchhàngtinvàochấtlượngsảnphẩmcũngnhưcácdịchvụsaubánhàng.Nếukháchhàngkhôngcảmthấythuyếtphục,vậythìhãyđàosâuthêmnữa.Tìmhiểuxemkháchhàngđangmuốnnóitớichấtlượnghayloại

hìnhdịchvụsaubánhàngnào,sauđóhãynói:“Chophéptôigiảithíchchínhxáccáchchúngtôicóthểđápứngđượcnhữngtiêuchuẩnđócủaông/bàvàlýdonhữngtiêuchuẩnđócũngrấtquantrọngvớichúngtôi.”

Nếubạnvẫnchẳngđiđếnđâu,cómộtcâuhỏirấtđángđểđưaralà:“Còncóthứgìquantrọnghơnhayquantrọngtươngtựmàchúngtôivẫnchưađềcậptớikhông?”Câuhỏinàysẽchạmvàosâuđượcnhữnggiátrịtiềmthứccủakháchhàng.

Mộtphútsuyngẫm:Mộttháiđộcựckìhữudụngcầncókhibạnmuốnbánmột

thứgìhaymuốnthuyếtphụcaichấpnhậnquanđiểmcủabạnlà:bấtkìdấuhiệuchốngđốinàothểhiệnởkháchhàngchínhlàámchỉsựthiếulinhhoạttrongviệcgiaotiếpcủabạn.Nóicáchkhác,nếubạnkhôngđạtđượckếtquảmongmuốn,hãythử

thayđổingônngữ.

Tìmrahệgiátrịcủakháchhàngbởivìmộtkhibạncóthểđápứngđượcchúng,bạnsẽdễdàngbánđượchàng

hơn.

7.4Vẽraviễncảnhtươiđẹp

Cuộcsốngcủabạnsẽrasaonếubạnđượcsốngởnơimàbạnmuốnsống,ởcùngvớingườimàbạnyêuquýhaysởhữunhữngthứmàbạnướcmơ?Tươnglaisẽthếnàovàcảmgiácsẽrasao?Vànhữngcâuhỏikiểunhưvậycóthểthắpsángtrítưởngtượngcủabạnkhông?

“Mọiviệcsẽrasaokhi…?”Đâylàmộtcâuhỏiđặcbiệtcósứcmạnhđểhỏingườikhácbởinóđưahọđếnvớimộtviễncảnhtươnglai.Giảsửbạnđangnóichuyệnvớikháchhàng.Bạnđãtìmranhữngnhucầuvàhệgiátrịcủahọ.Bạnđãnóivớihọđôichútvềcáchmàsảnphẩmcủabạncóthểđápứngđượcnhucầuvàthỏamãnđượcnhữngđiềuquantrọngvớihọ.Giờthìbạnmuốnhọcóđượccảmgiácdễchịuvề

sảnphẩmtrongtâmtrícủahọđểhọbắtđầucócảmgiácnhưthểđã‘mua’từbạnrồi.Côngđoạnnàysẽgiúpchobạnthựcsựkếtthúcvụmuabán.“Mọithứsẽnhưthếnàokhi…

…ông/bàsởhữuthứnày?”

…ông/bàđãlàmviệcnày?”

…ông/bàcónótrongsốtàisảncủamình?”

…ông/bàđạtđượcđiềunày?”

“Ông/bàsẽcómộtcảmgiácthếnàychứ?Sẽcómộtcáinhìnthếnàychứ?Cóđủkhảnăngđểlàmhaysởhữumộtthứgìđóchứ?”Bằngcáchđặtranhữngcâuhỏinàychokháchhàng,vịkháchcủabạnsẽngaylậptứcbắtđầumườngtượngrahìnhảnhcủachínhhọ,hoặcvớisảnphẩmcủabạnhoặcvớiviệcđãlàmđượcđiềumàbạnđangkhuyếnkhíchhọlàm.Sựtưởngtượngnàyxảyranhanhtớinỗihọkhôngthểngănnódùmuốnhaykhông.Trítưởngtượngquámạnhđểcóthểbịđiềukhiểndừnglại.Sứcmạnhcủanhữngcâuhỏicủabạncóthểgiúpkháchhàngxâydựngnhữngbứctranhrõrànghơn.

Mườngtượngraquyếtđịnhmua.Bạncũngcóthểlợidụngtrítưởngtượngđểkhiếnkháchhàngcủabạnnghĩvềviệchọsẽđưaraquyếtđịnhmuahàngnhưthếnào.HãygiảdụrằngngàiđãmuaXrồi,làmsaongàibiếtđượcngàiđãmuađúngthứcầnthiết?Điềugìchongàibiếtđólàmộtquyếtđịnhđúngđắn?Điềunàygiúpchokháchhàngthửsởhữusảnphẩmtrongtrítưởngtượngcủahọ.Nócũnggiúpvượtquanhữngràocảnkhiếnkháchhàngkhôngmuốnmuangaylậptứctừbạn.

“Nhữngngườithànhcôngluônluônkiếmtìmcơhộigiúpđỡngườikhác.”

BrianTracy

Mộtphútsuyngẫm:Cómộtvàicụmtừmàbạncóthểsửdụngđểgợilêncác

hìnhảnhtrongtrítưởngtượngcủaaiđó:“Hãyxemxétxemmọithứsẽnhưthếnàonếu…”,“Hãytưởngtượngraviễn

cảnh…”,“Hãyvẽnênbứctranhvề…”Khinghethấynhữngtừnày,ngườiđốidiệnngaylậptứcphảnứnglạibằngcáchthựcsự

tưởngtượngramộttươnglaimớimẻ.

Sửdụngcâuhỏi“mọithứsẽrasaokhi?”đểkhơigợitrítưởngtượngcủakháchhàng.

7.5Lôikéosựđồngý

Khibạnnóichuyệnvớikháchhàngtiềmnăng,sẽchẳngíchlợigìkhikéodàicuộcđốithoạivàchờchotớitậnphútcuốicùngđểhỏiýkiếnhọvềviệcmuahàng.Việclôikéosựđồngýngaygiữacuộcnóichuyệnsẽhiệuquảhơnnhiều,cónhưvậykháchhàngmớikhócókhảnăngxoaychuyểnýkiếnvàophútcuối,saukhibạnđãtốnbaonhiêucôngsứcthuyếtphục,đểmànói“không”.

Thuthậpnhữngcáigậtđầu.Ngaykhibắtđầukhámphárathứmàkháchhàngđangkiếmtìm,hãynóichohọbiếtnhữngđặcđiểmcủamặthàngcủabạnsẽđápứngnhucầucủahọrasao.Sauđó,yêucầuhọđồngývớibạn.“Ngàicóthấyđặctínhnàyrấtcógiátrịvớingàikhông?”Hãyđảmbảorằngbạnnhậnđượcsựđồngthuậnởmỗitiêuchí.Thêmvàocâuhỏiđuôi.“Ngàicóthểthấyđượcdịchvụchămsócsaubánhàngcủachúngtôiđạtđượctiêuchuẩncủangàirồichứ?”Hãychờchữ“có”haylàmộtcáigậtđầu,rồitừđótiếptụctiếnlên.Đưarathêmmộtcâuhỏiđuôi,vídụnhư:“cóphảithếkhông?”hay:“đúngthếrồichứ?”hay:“phảikhông?”ởcuốimỗicâuthôngthườngsẽkhiếnđốiphươngphảigậtđầuhaytrảlời“có”.Nửatrongsốđólàdotưduytiềmthức.Điềunàyxảyrakháthườngxuyên,cóphảikhông?Bạnhiểuýcủatôichứ?Có?Bạncóthấychínhbạnđanggậtđầuhayđangmuốnđồngývớicâuhỏivừaxongkhông?

Mộtkhikháchhàngcủabạnđãgậtđầumộtvàilần,tứclàhọđãvềphecủabạnrồi.Tuynhiên,bạnvẫncầnphảitạođượcrấtnhiềusựănýtrướckhiđưaranhữngcâuhỏiđuôivàsửdụngchúngnhằm

củngcốsựđồngthuận.Nếubạnsửdụngcâuhỏiloạinàyquásớm–trướckhibạnliênkếtđượcnhữnglợiíchcủasảnphẩmcủabạnvớinhữngnhucầuđãxácđịnhcủakháchhàng–thìbạncóthểgặpphảicâutrảlời“không”.Vìvậyhãycănthờigianchochuẩntrướckhinói:“Nóđángđồngtiền,phảikhông?”,“Sảnphẩmnàythựcsựtiếtkiệmthờigianvàtiềnbạc,đúngvậychứ?”

Hỏiítnhấtlàbalần.Rấtnhiềungườibịthuyếtphụcsaukhinghethứgìđóbalần,vìvậyhãychắcchắnrằngbạnthuthậpđượcítnhấtbacâutrảlời“có”haybacáigậtđầutrướckhibắtđầunghĩrằngngườimuacólẽđãnghiêngvềhướngbạnrồi.

“Nhữngngườigiànhđượckếtquảtốtluôncónhữngcảmgiáctốtđẹpvềchínhbảnthânhọ.”

KenBlanchard

Mộtphútsuyngẫm:

CómộtkĩthuậtrấthaycótênlàKếtthúccóĐiềukiện,mộtcáchdễdàngđểkếtthúcmộtvụmuabán.Hãytìmsựđồngýtừkháchhàngmộtkhinhữngđiềukiệnnhấtđịnhđượcđápứng.Vídụ:“Vậylàchúngtađãđồngývềmàusắcvàgiácảrồi.Nếuchúngtôicóđượckíchcỡlớnhơn,

chúngtôicóthểgiaohàngvàothứtưchứ?”

Đừngchờchotớiphútcuốiđểđưarađềnghịbánhàng,hãybánhàngngaytrongcuộcđốithoạicủabạn.

7.6NóibằngngônngữcủangườimuaĐiềugìxảykhicuộcbánhàngđangdiễnratốtđẹpthìkháchhàng

bỗngdưngtừchốihaytrìhoãn?Mộtđiềucầnphảikiểmtralàliệubạncósửdụngđúngngônngữchokháchhàngđóhaykhông.

Dùngngônngữphùhợpvớigiácquanliênquan.Nếumộtkháchhàngtừchối,tứclàhọchưacóđượccảmgiáctíchcựcvềthứmàbạnđangchàomời.Nếubắtđượcsóngvànóiđượcbằngngônngữcủahọ,bạnsẽgiúphọnhìnthấynhữnglợiíchcủasảnphẩmnhanhchónghơn.Bạncóhiểutôinóigìkhông?Tôicónóitrúngýbạnkhông?Bạncóthíchâmthanhđó?Bạnthấyđấy,tôiđãtrộnnhữngloạingônngữthiênvềthịgiác,thínhgiácvàxúcgiácvàonhữngcâuvừarồi.Ngônngữnàolàngônngữmàkháchhàngcủabạnđangsửdụng?Thuhútnhữngngườithiênvềthịgiác.Giảdụkháchhàngcủabạnnói:“Tôivẫnchưathấyđượcnhữngđiểmtốttrongmặthàngcủaông/bà.”Họthựctếlàkhôngthấygìhết,bởibứctranhtrongđầuhọkhôngchứathứgìthật.Nhữngkháchhàngsửdụngrấtnhiềutừthiênvềthịgiácsẽtậptrungcẩnthậnvàovẻngoàicủabạnkhibạntrìnhbày.Vìvậyhãychămsócngoạihìnhcủabạncũngnhưcănphòngmàbạnđangnóichuyện.Hãyđưaracáchìnhảnhvàtranhvẽ,cácloạibiểuđồ:bấtkỳthứgìliênquanđếnhìnhảnhvềsảnphẩmcủabạn.Thuhútnhữngngườithiênvềcảmgiác.Kháchhàngnói:“Tôikhôngchắclàmìnhcảmthấythếnàovềmặthàngnày.”Bạncóthểđáplại:“Hãythửcảmnhậnnó.”Hãyđểchohọđượcchạmhaycầmthửsảnphẩm.Thuhútnhữngngườithiênvềthínhgiác.Kháchhàngnói:“Nghecóvẻkhôngrõrànglắm”.Bạnsẽcầnphảisửdụngnhữngtừvàcụmtừthuộcloạithínhgiác.Giọngđiệucủabạncũngsẽảnhhưởngtớiquyếtđịnhmuahàng.

Mộtphútsuyngẫm:Đốiphươngcủabạncóđưaranhữngtừngữhaycụmtừ

vớingữđiệuhayngắtnghỉkhácnhaukhông?Nhữngtừnhưvậyhẳncóýnghĩađặcbiệtvớihọ.Hãysửdụngchínhxáclạinhữngtừđótrongsuốtphầncònlạicủacuộctraođổivàcốgắngđừngsửdụnglạinhữngtừmàbạnvốnhaydùng.

Sửdụngngônngữthịgiác,thínhgiáchayxúcgiácđểthuhútkháchhàng.

Tìnhhuống:

ĐâylàcáchmàJohn,mộtnhânviênbánxehơi,sửdụngbaloạingônngữđểbánhàng.“Hãylắngnghetôinóivềchiếcxenày.Ngàicóthểthấynhữnggìtôinóirấthợptai…”(thínhgiác);“Tôimuốnchỉchongàixemmộtvàihìnhảnhcủachiếcxeđểngàicóthểthấyrõtấtcảnhữnglợiíchvàtưởngtượngrađượcmọithứsẽrasaosaukhingàimuanó.…”(thịgiác);“Tôicócảmgiácđâychínhlàchiếcxemàngàimuốnmangvềnhàngaylậptức.Hãythửchạmvàođườngnétmềmmạicủathứkimloạinày…”(xúcgiác).

7.7Giảiquyếttừtốnlờitừchối

Đaphầnnhữnglờitừchốicủakháchhàngrơivàomộtvàidạngnhấtđịnh.Mộtkhibiếtcáchgiảiquyếtcácloạitừchốinày,bạnsẽtiếnsâuhơntrênđườngtrởthànhmộtngườibánhàngcónăngkhiếuvàmộtnhàthươngthuyếttàiba.Bíquyếtlàhãylàmchophảnứngcủabạntrởnênthậttừtốnvàcóhệthống.

Đâylàmộtvàibướcđơngiảnbạncầnsửdụngđểgiảiquyếtnhữngcảntrởtrongviệcbánhàng.

1. Tạosựăný.Hãyđảmbảorằngbạnthựcsựlắngnghenhữnggìđốiphươngđangnói.Lặplạinhữnggìhọnóibằnggiọnghỏi.“Ông/bàthựcsựnghĩnóquáđắt?”

2. Tìmhiểuxemliệuđâycóphảilàlýdoduynhấtkhiếnvịkháchđókhôngmuốnmuahaykhông.Nếuđúngthìbạncầnphảitrảlờicâuhỏithậtđầyđủđểthuyếtphụckháchhàng.

3. Giúpđốiphươngnhậnbiếtđượctấtcảcácgiátrịcủasảnphẩmvàtạonênkhôngkhíbứcthiếtkhiếnhọmuốnmuangaylúcnày.

Cóhaikiểutừchốithôngthườngvàsauđâylàmộtvàilờikhuyênchoviệcbạncầnlàmgìvớichúng:

Từchốiloại1.“Nótrôngđượcđấynhưngtôicầncóthêmthờigian.Hãyđểtôinghĩthêmvàingày.”Kháchhàngcóthểquaylạivàmuamàcũngcóthểsửdụngcâunóinàynhưmộtlýdobaobiệnđểbỏđivà

khôngbaogiờquaylại.Họlosợrằnghọsẽhốihậnnếumuasảnphẩm.Đểgiảiquyếtvấnđềnày,bạncầnphảikiểmtralạingônngữcủabạnmộtlầnnữa(Bíquyết7.6).Liệukháchhàngcócầnnhìnnhiềuhơn,nghenhiềuhơn,haythựcsựcầmthửsảnphẩmkhông?Bạncóthỏamãnđượccácchiếnlượcthuyếtphụccủakháchhàngkhông(Bíquyết4.3)?Bạnđãgiảiquyếtvấnđềvềhệgiátrịcủahọvàchothấyrằngsảnphẩmcủabạnthỏamãnđượcnhữnggiátrịđóchưa(Bíquyết7.3)?Từchốiloại2.“Nóđắtquá.Tôikhôngcóđủtiền.”Ởđâykháchhàngtiềmnăngcủabạnđangnóirằngsảnphẩmnàykhôngđemtớiđủgiátrị(Bíquyết7.3).Hãychứngtỏlànósẽcòntốnkémhơnnếukháchhàngkhôngmualúcnày,hoặcchỉrasảnphẩmnàythựctếrẻhơnsovớinhữnggìnóđemlại.Vídụ:“Nếucómộtchiếcdiđộngvớidịchvụmạng,ôngcóthểgiữliênlạcvớiđồngnghiệpkhiđidulịch.Việcđósẽtiếtkiệmchoôngcảmộtgiatàivìnógiúpôngvẫnlàmviệcnăngsuấtkhiđixa.”

Mộtphútsuyngẫm:Hãynhắcnhởbảnthânvềbathứchủchốtmàbạnluôn

phảikiểmtrakhibánhàng.1–Ăný:cósựtintưởnglẫnnhauhaykhông?2–Câuhỏi:bạnđãkhámpháraliệukháchhàngcócầnhaymuốnsảnphẩmcủabạnkhôngchưa?(Tạisaolạicốgắngbánmộtchiếcáokhoáctrượttuyếtchomộtngườisốngởvùngđảonhiệtđới?).3–Tíchcực:vụmuabánnàycótốtchokháchhàngcủabạnkhông,haylàbạnđanggắnglàmnhữngviệctươngtựnhưviệcbánthuốcláchomộtđứatrẻtámtuổi?

Giảiquyếtlờitừchốicủakháchhàngbằngcáchtrảlờinhữngcâuhỏithựcsựcủahọ.

7.8Sửdụngnhữngcụmtừhiệuquả

Cónhữngtừmangnhiềusứcmạnhhơnnhữngtừkhác.Ngườibánhàngthôngminhsửdụngnhữngtừnàyrảiráctrongngônngữcủahọkhinóichuyệnvớikháchhàng.

Kháchhàngchỉcầnbiếtlàmìnhcảmthấydễchịu.Hãyxemđiềugìsẽxảyrakhibạnbắtđầusửdụngnhữngcụmtừhiệuquảnàykhibánhàng.

Sứcmạnhcủaviệcgọitên.Việcsửdụngtêncủaaiđólàcựckỳhiệuquả(dĩnhiênlàđikèmvớicungcáchvừaphảivànhữngtừ“làmơn”hay“cảmơn”).Đâylàmộttrongnhữngtừcósứcmạnhđầutiênmàbạnsẵncó.

Tuynhiênởđâybạncũngphảicảnhgiác,cầntránhdùngtênkháchhàngmộtcáchthânmậtquámức.Điềuquantrọngcủanhữngcụmtừnàyđólàchúngkhôngbaogiờđượcphépsửdụngbừabãi.Vìvậy,mặcdùtôisẽđưaramộtvàicụmtừrấthiệuquảởchươngnày,hãychắcchắnrằngbạncẩnthậnvàýtứtrongviệcsửdụngchúng.Hãysửdụngchúngmộtcáchtựnhiênvàđừngnhấnmạnhchúngquámứcmỗikhisửdụng,nếukhôngchúngsẽtrởnênrấtchướngtai.

“Bởivì”cũnglàmộttừhayđểdùng.Khinghethấytừ‘bởivì’chúngtachorằngmìnhchuẩnbịđượcnghemộtlýdorấtlogic.“Lýdomàngàinênnhìnnhậnthêmvềsảnphẩmnàylàbởivì…”“Rõrànglà,hiểnhiệnlà”.Hãynghethửcâusau:“Rõrànglànếungàibắtđầuvớitừnày,hiểnnhiênlànóphảirấtrànhmạch,đúngvậykhông?”Nócólogíckhông?Nhữngcụmtừnàyhiệuquảbởichúngvượtquađượcsựphảnkháng.Bộóccủachúngtathưgiãnvàlắngnghenhữngthứđitheosauchúng.Nhữngtừvềgiátrịnóichung.Nhữngcụmtừnàycóảnhhưởngtíchcựclênsốđôngmọingười.Bạncóthểsửdụngnhữngtừngữchỉgiátrịsauđểquảngcáovềcôngviệckinhdoanhcủamình:đãđượcchứngminh,lợiích,tincậy,vuivẻ,tiếtkiệm,khoảnđầutưhợplý,thoảimáivàbảomật,khámphá,niềmvui,kếtquảmạnhmẽ,giátrị.

Mặcdùbạncónhữnggiátrịkinhdoanhvàcuộcsốngriêng,đâyđềulànhữnggiátrịkháquantrọngvớitấtcảchúngta.Chúngtađềumuốncảmthấytíchcựckhimuamộtthứgìđó.Rấtnhiềungườitrongchúngtamuốnloạihếttấtcảnhữngrủirovàmuốncóbảođảmvềbảomật.Hãynhìnquanhnhữngbiểnquảngcáovàbạnsẽthấynhữngtừnàyđượclặpđilặplại.

Mộtphútsuyngẫm:

Sửdụngtừ“mới”mộtcáchcẩntrọng.Rấtnhiềungườimuốnđượctrởthànhtiênphongvớinhữngthứmớivàthúvịvàhọmuốnsởhữuchúnghơntấtcảnhữngngườikhác.Thếnhưngniềmđammênhữngthứmớimẻthìbiếnthiêntheođộtuổivàvănhóa,vìvậynênhãychắcchắnrằngbạncóđưakèmthêmnhiềugiátrịquantrọngkhácvềsảnphẩm.Vídụ,mộtcôngnghệmớicũngcầnphảibảomật,và,đôikhi,cầnphảicó

giátrị.

Sửdụngnhữngtừngữcósứcmạnh,thếnhưngđừnglạmdụngchúng.

7.9Cẩnthậnvớitừ“nhưng”!

Sauđâylàmộtlờinhắcnhởthêmnữavềnhữngcụmtừcósứcmạnh,hãyđểtâmrằngtừ“nhưng”làmộttừcósắctháitiêucựclớnvàrấtcầnphảitránh.Rấtnhiềungườisửdụngliênhồi“nhưng”và“nhưng”trongkhilẽrachúngtanêndùngtừ“và”,nhấtlàkhiđangmuốnbánhàng.

“Việclàmăncủabạnxemracóvẻrấtthuậnlợinhưngtôimuốnxemxétkỹhơncácconsố.”“Côngviệclàmăncủabạnxemracóvẻrấtthuậnlợi,vàtôimuốnxemxétkỹhơncácconsố.”Haicâunóinàykhácnhaurấtnhiềuphảivậykhông?Từ“nhưng”trongcâuđầutiênngaylậptứcđánhchuôngbáođộng.

Mộttừtuybénhỏnhưnglạitạođượcảnhhưởnglớntớimứcđộnhưvậyđấy.

Sauđâylàmộtvàivídụkhác:

“Tôimuốnđượcmuasảnphẩmcủabạn,nhưngtôimuốnđượcthửcầmnótrướcđã.”“Bạnđãlàmrấttốttrongviệcđảmbảodựánthànhcông,thếnhưngtôimuốnnhìnthêmlạikếtquả”“Cảmơnvìđãđếndựbuổiphỏngvấn.Bạncórấtnhiềukỹnăngthế

nhưng…”

Mỗikhinghetừ“nhưng”bạnbiếtrằngđiềusắpđếnsẽđưatađixakhỏicụmtừđượcđặttrướcnó.Mặtkhác,khibạnnghetừ“và”,cụmtừphíasausẽbổtrợchophíatrước.Đâylàmộtvídụnữa:

“Bạnđãlàmrấttốttrongviệcbảođảmdựánthànhcôngvàtôimuốnnhìnthêmlạikếtquả.”

Hãycẩnthậnvớinhữnggìbạnnóikhibánhàng(haytrongbấtcứcuộctròchuyệnnào).Ngaylúcbạnthấymìnhđangdùngtừ“nhưng”,bạnsẽthấykháchhàngcủabạncảmthấyđượcchiềuhướngtiêucực.Nếubạndùng“nhưng”quánhiều,bạnsẽgâyuổngphíbaonỗlựctrongvụbánhàngmàbạnđãbỏra.

“Ngôntừcómộtsứcmạnhtolớn,nếunhưbạnkhôngtróiquánhiềuchúnglạivớinhau.”

JoshBillings,nhàvănchâmbiếmngườiMỹthếkỷ19

Mộtphútsuyngẫm:Trongbíquyết2.2,chúngtađãbànluậnvềcácvấnđềvới

từ“cốgắng”.Bạncũngcầnnhớrằngkhibạnthêmtừ“cốgắng”vàotừ“nhưng”,bạnsẽgặpphảivấnđềrấtlớnđấy.“Tôisẽcốgắngtìmcáigiárẻhơnchongài,thếnhưng…”Bạnsẽchẳngthểbánđượchàngvớimộtcâunhưvậytrongvốntừthươngthuyết

củamình.

Giữchongôntừcủabạnluôntíchcựcnhằmtạonênnhữngkếtquảtíchcực.

Cảmgiáctintưởngvàthônghiểugiữahaihaynhiềungười.

Hìnhảnhbiểutrưngchothếgiớibênngoàicủariêngmỗicánhân.

Quansát,phântíchvàtáitạonhữnghànhvivàtưduythànhcôngcủangườikhác.

Bứctranhnộitạikhácvớinhữnggìmànóbiểutrưng.

Mộtchuỗicácbước(cảnộitạivàhànhvibênngoài)nhằmhướngđếnmộtkếtquảcụthể.

Cóđượcnhữngphảnứnglinhhoạtvớicuộcsốngvàconngườichứkhôngphảichỉlàphảnứngtheothóiquen,nhằmđạtđượcnhữngkếtquảmàtrướckiachưacó.

Nhữngcửđộngcủađôimắtbiểuhiệnloạihìnhtưduy.

Mộtquanđiểmnhấtđịnhhaylàgócnhìn.

Xâydựngmộtkếtquảhiệuquảtrongtâmtưởng.

Cáchchúngtalưutrữcáchìnhảnhcủaquákhứ,hiệntạivàtươnglaitrongbộóc.

Nhữnghànhđộngvàphảnứngcủachúngtavớithếgiớibênngoài,liênquantớiconngườivàmôitrường.

Cácgiácquan:nhìn,nghe,cảmgiác,ngửi,nếm.

Thôngtinmàchúngtalưutrữtrongtâmtưởngdướidạnghìnhảnh,âmthanh,cảmxúc,mùihươngvàmùivị.

Họccáchquansátnhữngthểhiệnphingônngữhaycưxửvôthứccủangườikhác.

Tạomộthìnhảnhhaybứctranhtrongđầu.

Saochépnhữnghànhvi/ngônngữcơthểcủangườikhácđểtạonênsựăný.

Mụcđích,kếtquảmongmuốn.

Nhớlạimộtkýứcbằngmắtnhưthểnóđangdiễnrangaylúcnày.

Khimộtngườivôthứcloạibỏmộtsốphầncủathếgiớitronghệthốngbiểutrưngnộitạicủahọ.

Tácnhânxúctác,chấtkíchthíchgắnliềnvớimộtphảnứngcụthể.Vídụ,mộtmùihươngđược“neo”lạiđểgợinhớmộtcảmxúctươisáng.Cóthểởdạngthịgiác,thínhgiác,xúcgiác,vịgiáchaycảm

giác.

Gắnliềnvớithínhgiác.

Mộtloại“cấutrúc”NLP.Cưxửvàvìthếsuynghĩnhưthểmộtsốphảnứngđãdiễnra.Giúpthayđổitrạngtháicảmxúc.

Nhữngđiềuchúngtacholàđúngvềbảnthânmình,vềthếgiới,vềngườikhác,vềýnghĩavàtínhcánhân,nhữngđiềudẫnchúngtađếnvớinhậnthứcvềthựctếcủamình.

NeuroLinguisticProgramming–Lậptrìnhngônngữtưduy–mộtloạtcáckỹthuậtgiúpbạnđiềuchỉnhhànhvicủamìnhnhằmđạtđượcđộnglựcthúcđẩybảnthântốthơn,giaotiếphoànthiệnhơnvàkỹnăngtổchứchiệuquảhơn.

Saochépcửchỉcủangườikhácnhưmộtchiếcgương.

Tựnhìnvàobảnthânmìnhtrongquákhứ/hìnhảnhnộitạinhưthểbạncóthểnhìnthấymọithứliênquanđếnmình–giốngnhư

xemlạimìnhtrongphimvậy.

Mộtgiảđịnhhaymộtniềmtinhữuíchnênápdụng.

Thayđổikhungcấutrúccủamộtýnghĩanàođóhaythayđổihoàncảnhthôngtinnhằmđemlạichonómộtýnghĩamới.

Khảnăngquansátnhanhnhạyvàphânbiệttốtcácloạithôngtinchúngtatiếpnhậnquacácgiácquan.

Mộtđạidiệntinhthầncủamộttrảinghiệmmàtâmtrísửdụngđểnhìnnhậntấtcảcáctrảinghiệmkháccùngloại.

Khinhữngphảnứngvôthứcvàcóýthứcphùhợpvớinhau,cùnghướngvềmộtmụcđích.

Liênquantớithânthểvàcảmxúc.

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com