Về chứng nhận hữu cơ JAS

33
Về chứng nhận hữu cơ JAS 15/09/2021 Pháp nhân độc lập Trung tâm Kỹ thuật an toàn tiêu thụ nông lâm thuỷ sản (FAMIC) 1

Transcript of Về chứng nhận hữu cơ JAS

Page 1: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Về chứng nhận hữu cơ JAS

15/09/2021

Pháp nhân độc lậpTrung tâm Kỹ thuật an toàn tiêu thụ nông – lâm – thuỷ sản (FAMIC)

1

Page 2: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Mục lục

1. Hiện trạng thế giới và các nước châu Á

2. Cơ chế của chứng nhận JAS

3. JAS (Nông sản hữu cơ)

4. Tiêu chuẩn kỹ thuật của chứng nhận

5. Thủ tục đến khi được chứng nhận

2

Page 3: Về chứng nhận hữu cơ JAS

1. Hiện trạng thế giới và các nước châu Á

3

Page 4: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Thị trường đất nông nghiệp hữu cơ và thực phẩm hữu cơ trên thế giới đang mở rộng qua từng năm

Data: FiBL Statistics

(triệu

ha)

(triệ

u€)

30.0 31.5

35.7 43.1 58.1

72.3

20,937 31,731 41,227

54,807

84,663

106,404

0

20,000

40,000

60,000

80,000

100,000

120,000

0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

80.0

2004 2007 2010 2013 2016 2019

有機農地面積 [百万ha] 有機食品マーケット [百万 €]

4

Diện tích đất nông nghiệp hữu cơ (triệu ha)

Thị trường thực phẩm hữu cơ (triệu €)

Page 5: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Quy mô thị trường tại các nước Châu Á cũng mở rộng

Data: FiBL Statistics

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

2015 2016 2017 2018 2019

中国 日本 韓国 インド

Quy mô thị trường năm 2019 của Việt Nam là khoảng 160 triệu

(triệ

u €)

5

Trung Quốc Nhật Hàn Quốc Ấn Độ

Page 6: Về chứng nhận hữu cơ JAS

2. Cơ chế của chứng nhận JAS

6

Page 7: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Quy định về dán nhãn "hữu cơ"

Tại Nhật Bản, các sản phẩm nông nghiệp, sản phẩm chăn nuôi và thực phẩm chế biến không được phép dán nhãn là "Hữu cơ" hoặc "Organic" nếu không có nhãn hiệu JAS hữu cơ.

Chỉ các doanh nghiệp được chứng nhận mới có thể dán nhãn hiệu JAS hữu cơ

Giăm bông hữu cơ

Cà chua hữu cơ Nước ép

cam Organic

Giăm bông hữu cơ

Nước ép cam Organic

Cà chua hữu cơ

7

Page 8: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Cơ chế chứng nhận JAS hữu cơ

Nhà sản xuất đượcchứng nhận

Ghi sổđăng ký

Đăng ký ghi vào sổ

Đánh giá

Chứng nhậnĐăng ký chứng nhận

Tổ chức chứng nhận đãđăng ký

Phân phối các sản phẩm nhãn hiệu JAS hữu cơ

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản

Thẩm định các hệ thống thẩm định của tổ chức chứng nhận có phù hợp với tiêu chuẩn không, nếu phù hợp sẽ được đăng ký vào sổ.

Thẩm định các sản phẩm, cơ sở vật chất, việc quản lý, các hoạt động của nhà sản xuất có phù hợp với tiêu chuẩn không, nếu phù hợp sẽ được đăng ký vào sổ.

Sản phẩm được kiểm tra (đánh giá) về sự phù hợp với JAS hữu cơ dựa trên hồ sơ sản xuất/ chế tạo, nếu phù hợp sẽ được dán nhãn hiệu JAS hữu cơ.

8

Page 9: Về chứng nhận hữu cơ JAS

3. JAS (Nông sản hữu cơ)

9

Page 10: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Về cơ bản, ruộng canh tác được quản lý hữu cơ từ 3 năm trở lên (trừ cây trồng lâu năm là 2 năm).

Ruộng canh tác

Về cơ bản sử dụng cây giống hữu cơ Nếu buộc phải sử dụng cây giống không phải hữu cơ,

cần sử dụng cây giống càng gần với nguồn gốc hữu cơ càng tốt.

Không sử dụng cây giống được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp ADN

Cây giống

JAS cho các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ (phương thức sản xuất)

10

Page 11: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Về cơ bản, phân bón là phân trộn (phân compost) có nguồn gốc từ phế phẩm của nông sản được sản xuất trong các cánh đồng hữu cơ.

Về cơ bản, không sử dụng thuốc trừ sâu, vật liệu dùng để điều chế (vật liệu để duy trì hoặc cải thiện chất lượng sản phẩm), v.v..

Nếu buộc phải sử dụng phân bón thông thường, thuốc bảo vệ thực vật, vật liệu dùng để điều chế, v.v ... thì sử dụng các loại phân bón trong bảng đính kèm.

Phân bón, thuốc trừ sâu, các vật liệu dùng để điều chế trong bảngđính kèm không sử dụng công nghệ ADN tái tổ hợp.

Không sử dụng các vật liệu bị cấm (các chất được sản xuất hóa học, v.v..) lên đất và các sản phẩm nông nghiệp.

Vật liệu

JAS cho các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ (phương thức sản xuất)

11

Page 12: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Quản lý các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ để chúng không bị ô nhiễm bởi các nguyên liệu bị cấm

Quản lý sản phẩm hữu cơ để không trộn lẫn với sản phẩm không phải là sản phẩm hữu cơ

Ô nhiễm hoặc trộn với các chủng khác

12

JAS cho các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ (phương thức sản xuất)

Page 13: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Tiêu chuẩn của các loại nấm• Trong trường hợp đất, các vật liệu bị cấm không được sử dụng ít

nhất 2 năm trước khi bắt đầu trồng trọt.• Có thể sử dụng phương pháp canh tác không phải là đất (canh tác

trên thân gỗ, canh tác trên luống nấm)• Các tiêu chuẩn về giống nấm và vật liệu được quy định

Tiêu chuẩn cho rau mầm• Có hạt giống hữu cơ• Chỉ trồng bằng nước và môi trường

nuôi cấy (có nguồn gốc tự nhiên)• Cấm sử dụng phân bón lỏng• Cấm sử dụng ánh sáng nhân tạo

Nơi trồng

13

JAS cho các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ (phương thức sản xuất)

Page 14: Về chứng nhận hữu cơ JAS

4. Tiêu chuẩn kỹ thuật của chứng nhận

14

Page 15: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Thực hiện quản lý hoặc nắm rõ quy trình sản xuất các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

Người quản lý quy trình sản xuất

Hộ sản xuất

Hộ nông dân hoặc pháp nhân nông nghiệp

có được chứng nhận một cách độc lập

Hộ nông dân

Nhóm sản xuất

Nhiều nông dân đạt được chứng nhận

theo nhóm

Hội Hữu cơ ○○

(Ví dụ)

15

Page 16: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Cơ sở vật chất liên quan đến sản xuất và bảo quảnPhù hợp với JAS

Phương pháp quản lý và thực hiện việc nắm bắt quy trình sản xuấtNhiệm vụ của người chịu trách nhiệmSoạn thảo các quy tắc nội bộLưu giữ hồ sơXử lý phàn nàn v.v..

Tiêu chuẩn kỹ thuật để chứng nhận (người quản lý quy trình sản xuất)

16

Tiêu chuẩn các công ty được chứng nhận phải đáp ứng

Page 17: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Phương thức thực hiện kiểm tra sổ sách* về việc nông sản có đạt tiêu chuẩn hay không Soạn thảo các quy định kiểm tra Kiểm tra quá trình sản xuấtCách đánh dấu JASLưu giữ hồ sơ v.v..

* Kiểm tra sổ sách: Việc kiểm tra sổ sách để xác nhận nông sản có đạt tiêu chuẩn hay không.

17

Tiêu chuẩn kỹ thuật để chứng nhận (người quản lý quy trình sản xuất)

Tiêu chuẩn các công ty được chứng nhận phải đáp ứng

Page 18: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Tư cách và số lượng người chịu trách nhiệm quản lý hoặc nắm bắt quy trình sản xuất

Tư cách

• Những người đã tham gia sản xuất, hướng dẫn, điều tra hoặc nghiên cứu thử nghiệm nông nghiệp từ 3 năm trở lên

• Có tham gia khoá học

Nếu có một người quản lý quy trình sản xuất thì người là đó, nếu có nhiều người thì là người chịu trách nhiệm chung

Số lượng người

• Phải có nhiều hơn số người cần thiết tùy thuộc vào số lượng cơ sở vật chất, tình hình để phân chia , v.v...

18

Tiêu chuẩn kỹ thuật để chứng nhận (người quản lý quy trình sản xuất)

Tiêu chuẩn các công ty được chứng nhận phải đáp ứng

Page 19: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Tư cách và số lượng người phụ trách đánh giá qua sổ sách

Tư cách

• Những người đã tham gia sản xuất, hướng dẫn, điều tra hoặc nghiên cứu thử nghiệm nông nghiệp từ 3 năm trở lên

• Có tham gia khoá học

Tất cả mọi người

Số lượng người

• Phải có nhiều hơn số người cần thiết tùy thuộc vào số lượng cơ sở vật chất, tình hình để phân chia , v.v...

19

Tiêu chuẩn kỹ thuật để chứng nhận (người quản lý quy trình sản xuất)

Tiêu chuẩn các công ty được chứng nhận phải đáp ứng

Page 20: Về chứng nhận hữu cơ JAS

①Soạn thảo quy tắc nội bộ Hạt giống và cây con Quản lý bón phân Kiểm soát động vật và thực

vật có hại Nuôi cây con Máy móc và thiết bị Xử lý phàn nàn v.v..

②Sản xuất nông sảntheo quy định nội bộ

③Tạo hồ sơ quản lý quy trình sản xuất

①Soạn thảo quy định đánh giá

Kiểm tra quá trình sản xuất

Hiển thị đánh giá (dấu JAS hữu

cơ)

Xuất hàng sau khi đánh giá v.v..

②Kiểm tra hồ sơ quản lý quy trình sản xuất và xác nhận sự phù hợp với JAS

③ Tạo hồ sơ đánh giá

①Gắn nhãn hiệu JAS hữu cơ cho các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ tuân thủ JAS

②Tạo hồ sơ quản lý nhãn hiệu JAS

Quản lý dựa trên các quy địnhnội bộ

Đánh giá Dán nhãn JAS

Quản lý và đánh giá quy trình sản xuất

Quy định

Quản lý dựa trên các quy tắc đánh giáQuản lý quy trình sản xuất

JAS

20

Page 21: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Sổ ghi chép quản lý quy trình sản xuất (ví dụ)

Cho phép bên thứ ba đánh giá một cách khách quan rằng việc sản xuất đã được thực hiện đúng cáchKhi nào, ở đâu, ai, cái gì, như thế nào, bao nhiêu

Hồ sơ kiểm soát quy trình sản xuất năm 2021

Quản lý quy trình sản xuất: Tập đoàn hữu cơ Nông lâm thủy sản Người sản xuất: Norin Taro

Người chịu trách nhiệm quy trình sản xuất: Yuki Taro Người lập hồ sơ: Norin Taro

Tên cây trồng (giống): Koshihikari Mã số trang trại: 1, 2 Diện tích trang trại (a):10.20

Ngày/ tháng/ năm

Nội dung công việc

Tên cây giống Tên vật liệu Lượng sử

dụng Tên máy/ thiết bị Phương pháp vệ sinh/ làm sạch

Tham khảo

〇.〇. 2021 Làm đất Máy cày Rửa bằng nước

〇.〇. 2021 Bón phân Phân gà lênmen 600kg Máy lime rải phân

bón Rửa bằng nước

〇.〇. 2021 Gieo hạt Koshihikari 100 hộp

〇.〇. 2021 Trồng lúa Máy cấy lúa Rửa bằng nước

21

Page 22: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ có nhãn hiệu JAS hữu cơ được thu mua và chia nhỏ, nhãn hiệu JAS hữu cơ được gắn cho các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ sau khi chia nhỏ.

Người quản lý quy trình sản xuất cũng có thể thực hiện chia nhỏ.

Người thực hiện việc chia nhỏ

22

Page 23: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Cơ sở vật chất để chia nhỏ và dán nhãn đánh giáPhù hợp với JAS

Phương thức thực hiện chia nhỏNhiệm vụ của người chịu trách nhiệmSoạn thảo các quy tắc nội bộLưu giữ hồ sơXử lý phàn nàn v.v..

23

Tiêu chuẩn kỹ thuật để chứng nhận (người thực hiện việc chia nhỏ)

Tiêu chuẩn các công ty được chứng nhận phải đáp ứng

Page 24: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Phương pháp tổ chức và thực hiện việc dán nhãn đánh giáTổ chức độc lập với phòng kinh doanhSoạn thảo các quy định đánh giáCách đánh dấu JASLưu giữ hồ sơ

Tiêu chuẩn kỹ thuật để chứng nhận

24

Tiêu chuẩn các công ty được chứng nhận phải đáp ứng

Page 25: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Tư cách và số lượng người phụ trách chia nhỏ

Tư cách

• Người đã hành nghề phân phối thực phẩm từ 3 năm trở lên

• Tham gia khoá học

Nếu có một người thì người là đó, nếu có nhiều người thì là người chịu trách nhiệm chính

Số người

• Từ 1 người trở lên

25

Tiêu chuẩn kỹ thuật để chứng nhận

Tiêu chuẩn các công ty được chứng nhận phải đáp ứng

Page 26: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Tư cách và số lượng người phụ trách dán nhãn đánh giá Tư cách

• Tham gia khoá họcSố người

• Từ 1 người trở lên

26

Tiêu chuẩn kỹ thuật để chứng nhận

Tiêu chuẩn các công ty được chứng nhận phải đáp ứng

Page 27: Về chứng nhận hữu cơ JAS

①Soạn thảo quy tắc nội bộ Tiếp nhận và lưu trữ Xác nhận hiển thị đánh

giá Phương pháp chia nhỏ Máy móc và thiết bị Xử lý phàn nàn v.v..

②Việc chia nhỏ được thực hiện theo quy định nội bộ

③Tạo hồ sơ quản lý chia nhỏ

Quản lý dựa trên các quy định nội bộ

Chia nhỏ và hiển thị đánh giá

Quy định

Chia nhỏ

①Soạn thảo quy tắc hiển thị đánh giá Hiển thị đánh giá Xuất hàng sau khi hiển thị đánh

giá v.v..

②Dán nhãn JAS hữu cơ

③Tạo hồ sơ quản lý nhãn hiệu JAS

Dán nhãn JAS

Quản lý dựa trên quy định hiển thị đánh giá

27

Page 28: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Định dạng hiển thị đánh giá (nhãn JAS hữu cơ)

(1) A phải từ 5 mm trở lên.(2) B gấp đôi A và D bằng 3/10 C.(3) Chiều cao ký tự của tên tổ chức chứng nhận phải giống với D.(4) Tên của tổ chức chứng nhận có thể là tên viết tắt.(5) Mã số chứng nhận có thể không cần ghi nếu người quản lý quy trình sản xuất có thể xác định bằng nội dung hiển thị được quy định bởi các luật và quy định liên quan.

Hiển thị nhãn hiệu JAS theo định dạng và phương pháp ghi nhãn cho thực phẩm, đồ uống, chất béo và dầu.

28

Tên tổ chức chứng nhậnS ố c h ứ n g n h ậ n

Page 29: Về chứng nhận hữu cơ JAS

5. Thủ tục đến khi được chứng nhận

29

Page 30: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Quá trình cho đến khi đạt được chứng nhận JAS hữu cơ

Lựa chọn tổ chức chứng nhận

Nộp đơn

Tham gia khoá học

Bắt đầu quản lý hữu cơ

30

Page 31: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Kiểm tra hồ sơ và khảo sát thực địa

Cấp giấy chứng nhận

Ủy ban đưa quyết định

31

Quá trình cho đến khi đạt được chứng nhận JAS hữu cơ

Giấy chứng nhận

Page 32: Về chứng nhận hữu cơ JAS

1

CHINAITALY

AUSTRALIA

MEXICO

Số lượng tổ chức chứng nhận JAS hữu cơ

24

GERMANY

NETHERLANDS

1

NEW ZEALAND

1

INDIA

1

SPAIN

1GUATEMALA

1

JAPAN

52

※Đối với các doanh nghiệp Việt Nam: 13 tổ chức Nhật Bản, 15 tổ chức nước ngoài

Tính đến 07/07/2021

32

Page 33: Về chứng nhận hữu cơ JAS

Thông tin JAS hữu cơMAFF organic JAS

33