ƯU ĐIỂM TÍNH NĂNG CHỌN NAMSON...

4
S1530 www.namson.com.vn Nguồn laser chất lượng tin cậy SPI (Anh), tuổi thọ cao nhờ tính năng chống tia phản xạ ngược (bảo hộ sáng chế). Kết cấu khung máy chắc chắn, hệ dẫn động trục kép, vận hành bền bỉ ở tốc độ cao. Thiết bị phụ tùng chất lượng từ các thương hiệu uy tín. Điều khiển đơn giản, thân thiện người dùng. Hiệu suất và chất lượng cắt ưu việt, mức đầu tư hợp lý. ƯU ĐIỂM TÍNH NĂNG Năng lực tư vấn mở rộng ứng dụng cao, tích hợp nhiều giải pháp tối ưu. Khả năng tùy biến hệ thống cao theo nhu cầu khách hàng (tùy chọn nguồn laser, đầu cắt,...) Dịch vụ hỗ trợ nhanh chóng, tại chỗ với uy tín hơn 15 năm trong ngành laser. Bảo hành 2 năm với máy và nguồn laser, hỗ trợ trực tiếp từ nhà sản xuất. CHỌN NAMSON LASER

Transcript of ƯU ĐIỂM TÍNH NĂNG CHỌN NAMSON...

Page 1: ƯU ĐIỂM TÍNH NĂNG CHỌN NAMSON LASERnamson.com.vn/templates/haison/upload/namson/images/... · 2017-10-09 · L˜I ÍCH CÔNG NGH˚ LASER FIBER: Hi˜u qu˚ cao. T˛i ưu hóa

S1530

www.namson.com.vn

Nguồn laser chất lượng tin cậy SPI (Anh), tuổi thọ cao nhờ tính năng chống tia phản xạ ngược (bảo hộ sáng chế).

Kết cấu khung máy chắc chắn, hệ dẫn động trục kép, vận hành bền bỉ ở tốc độ cao.

Thiết bị phụ tùng chất lượng từ các thương hiệu uy tín.

Điều khiển đơn giản, thân thiện người dùng.

Hiệu suất và chất lượng cắt ưu việt, mức đầu tư hợp lý.

ƯU ĐIỂM TÍNH NĂNG

Năng lực tư vấn mở rộng ứng dụng cao, tích hợp nhiều giải pháp tối ưu.

Khả năng tùy biến hệ thống cao theo nhu cầu khách hàng (tùy chọn nguồn laser, đầu cắt,...)

Dịch vụ hỗ trợ nhanh chóng, tại chỗ với uy tín hơn 15 năm trong ngành laser.

Bảo hành 2 năm với máy và nguồn laser, hỗ trợ trực tiếp từ nhà sản xuất.

CHỌN NAMSON LASER

Page 2: ƯU ĐIỂM TÍNH NĂNG CHỌN NAMSON LASERnamson.com.vn/templates/haison/upload/namson/images/... · 2017-10-09 · L˜I ÍCH CÔNG NGH˚ LASER FIBER: Hi˜u qu˚ cao. T˛i ưu hóa

LỢI ÍCH CÔNG NGHỆ LASER FIBER:

Hiệu quả cao.

Tối ưu hóa chi phí.

Mức độ tập trung năng lượng cao, đường kính tia nhỏ, cho chất lượng cắt sắc nét và chính xác.

Ứng dụng đa dạng trên nhiều vật liệu với độ dày khác nhau.

Độ ổn định cao, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.

Giảm thiểu vật tư tiêu hao, tiết kiệm chi phí vận hành.

NGUỒN LASER

Bằng sáng chế công nghệ chống tia phản xạ ngược. Tăng độ bền nguồn laser.

Khả năng tích hợp, tùy biến dễ dàng, gia tăng giá trị sử dụng.

Chuẩn kết nối PIPA-Q (độc quyền sáng chế).

Đầu nắp chụp gương bảo vệ tháo rời thuận tiện bảo dưỡng, vệ sinh, thay thế.

Hoạt động ở chế độ liên tục (CW) hoặc Modulated (giả lập xung).

Đầu cắt LaserMech (Mỹ), độ ổn định cao (thêm tùy chọn khác).

Cảm biến nhiệt bảo vệ hệ quang học, giảm thiểu rủi ro.

Chiều dài tiêu cự điều chỉnh được.

Tháo lắp gương bảo vệ dễ dàng giúp kiểm tra và vệ sinh nhanh chóng.

Thiết kế cấu hình linh hoạt, tối ưu chọn lựa đường kính tia laser.

ĐẦU CẮT LASER

KHUNG MÁY

Hệ thống khung máy dẫn động trục kép, kết cấu chắc chắn, vận hành bền bỉ ở tốc độ cao, đảm bảo ổn định lâu dài và cứng vững.

Giảm thiểu thời gian vận hành và bảo dưỡng nhờ kết cấu mở đơn giản.

Hệ thống chiếu sáng bên dưới trục dầm giúp xác định trạng thái, chất lượng mẫu cắt tại mọi vị trí trên bàn làm việc.

Hệ thống thiết bị phụ tùng kết cấu máy chất lượng từ các thương hiệu uy tín: Yaskawa, THK, Gambini,…

Page 3: ƯU ĐIỂM TÍNH NĂNG CHỌN NAMSON LASERnamson.com.vn/templates/haison/upload/namson/images/... · 2017-10-09 · L˜I ÍCH CÔNG NGH˚ LASER FIBER: Hi˜u qu˚ cao. T˛i ưu hóa

Vàng - Bạc

Thang máy Xử lý kim loại tấmÔ tô - Xe máy Mô hìnhCơ khí

Đồng - ThauThép Thép không gỉ Nhôm Kim loại xi

Bàn nạp vật liệu & Buồng bảo vệ kín

Hợp kim NikenTitan

ỨNG DỤNG ĐA DẠNG

SƠ ĐỒ KÍCH THƯỚC

Tùy biến hệ thốngtheo yêu cầu

TÙY CHỌN

Tùy chọn nguồn laser & đầu cắt

Page 4: ƯU ĐIỂM TÍNH NĂNG CHỌN NAMSON LASERnamson.com.vn/templates/haison/upload/namson/images/... · 2017-10-09 · L˜I ÍCH CÔNG NGH˚ LASER FIBER: Hi˜u qu˚ cao. T˛i ưu hóa

PC-S1530 PC-S1530-EC

Nguồn laser Fiber SPI - Anh (tùy chọn Đức, Mỹ)

1080 nm

Liên tục

1.5 kW (tùy chọn 500 W - 6 kW)

Nguồn Laser

Bước sóng

Nguyên lý

Công suất

Vùng làm việc

Buồng bảo vệ kín

Bàn nạp vật liệu

Độ chính xác định vị

Độ chính xác lặp lại

Tốc độ không tải

Tốc độ định vị trục Z

Gia tốc X/Y/Z

Nguồn điện cung cấp

Kích thước

Tải trọng vật liệu

Trọng lượng máy

Chất lượng tia M2 < 1, 6.5, 12

3000 x 1500 x 100 (mm)

±0.05mm

±0.03mm

400 mm/s

1G / 1G / 0.8G

80 m/phút

3 pha, 380V, 50Hz

Không có Có

Không có Có

4470 x 2390 x 1870 (mm) 980 x 3200 x 2100 (mm)

700 kg

3.5T 7T

* Các thông số trên có thể thay đổi không báo trước

Công ty TNHH Kỹ thuật - Công nghệ Nam Sơn

(028) 3997 4421 - (024) 3736 8377www.namson.com.vn51-53 Phổ Quang, Tân Bình, HCM3B, Ngõ 43, Giảng Võ, Đống Đa, HN [email protected] 0909 961 715

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THÔNG SỐ CẮT THAM KHẢO

V1-17

* Tham khảo thêm ở tài liệu giới thiệu sản phẩm