TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

117
Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyn sinh cc lp 10,11,12 , LTĐH vo đu thng 5,6 năm 2012 MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 1. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : C n H 2n+2 O 2 Số đồng phân C n H 2n+2 O 2 = 2 n- 2 ( 1 < n < 6 ) Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là : a. C 3 H 8 O = 2 3-2 = 2 b. C 4 H 10 O = 2 4-2 = 4 c. C 5 H 12 O = 2 5-2 = 8 2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no, mạch hở : C n H 2n O Số đồng phân C n H 2n O = 2 n- 3 ( 2 < n < 7 ) Ví dụ : Số đồng phân của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C 4 H 8 O = 2 4-3 = 2 b. C 5 H 10 O = 2 5-3 = 4 c. C 6 H 12 O = 2 6-3 = 8 3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : C n H 2n O 2 Số đồng phân C n H 2n O 2 = 2 n- 3 ( 2 < n < 7 ) Ví dụ : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C 4 H 8 O 2 = 2 4-3 = 2 b. C 5 H 10 O 2 = 2 5-3 = 4 c. C 6 H 12 O 2 = 2 6- 3 = 8 4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : C n H 2n O 2 Số đồng phân C n H 2n O 2 = 2 n- 2 ( 1 < n < 5 ) Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C 2 H 4 O 2 = 2 2-2 = 1 b. C 3 H 6 O 2 = 2 3-2 = 2 c. C 4 H 8 O 2 = 2 4-2 = 4 5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở : C n H 2n+2 O Số đồng phân C n H 2n+2 O = ( 2 < n < 5 ) Ví dụ : Số đồng phân của ete đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C 3 H 8 O = = 1 b. C 4 H 10 O = = 3 c. C 5 H 12 O = = 6 6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở : C n H 2n O Số đồng phân C n H 2n O = ( 3 < n < 7 ) Ví dụ : Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C 4 H 8 O = = 1 ; b. C 5 H 10 O = = 3; c. C 6 H 12 O = = 6 7. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : C n H 2n+3 N Số đồng phân C n H 2n+3 N = 2 n-1 ( n < 5 ) Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 1 Email: [email protected] 0919205282

Transcript of TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Page 1: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH

BÀI TẬI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC1. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O2

Số đồng phân Cn H2n+2O2 = 2n- 2 ( 1 < n < 6 )

Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là :a. C3H8O = 23-2 = 2 b. C4H10O = 24-2 = 4c. C5H12O = 25-2 = 8

2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO Số đồng phân Cn H2nO = 2n- 3

( 2 < n < 7 )Ví dụ : Số đồng phân của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :

a. C4H8O = 24-3 = 2 b. C5H10O = 25-3 = 4 c. C6H12O = 26-3 = 8 3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2

Số đồng phân Cn H2nO2 = 2n- 3 ( 2 < n < 7 )

Ví dụ : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :a. C4H8O2 = 24-3 = 2 b. C5H10O2 = 25-3 = 4 c. C6H12O2 = 26-3 = 8

4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2

Số đồng phân Cn H2nO2 = 2n- 2 ( 1 < n < 5 )

Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :a. C2H4O2 = 22-2 = 1 b. C3H6O2 = 23-2 = 2 c. C4H8O2 = 24-2 = 4

5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O

Số đồng phân Cn H2n+2O = ( 2 < n < 5 )

Ví dụ : Số đồng phân của ete đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :

a. C3H8O = = 1 b. C4H10O = = 3 c. C5H12O = = 6

6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO

Số đồng phân Cn H2nO = ( 3 < n < 7 )

Ví dụ : Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :

a. C4H8O = = 1 ; b. C5H10O = = 3; c. C6H12O = = 6

7. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+3N Số đồng phân Cn H2n+3N = 2n-1

( n < 5 )Ví dụ : Số đồng phân của anin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :

a. C2H7N = 22-1 = 1 b. C3H9N = 23-1

= 3 c. C4H12N = 24-1 = 6

8. Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol va hỗn hợp n axít béo :

Số tri este =

Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H2SO4 đặc)

thì thu được bao nhiêu trieste ? Số trieste = = 6

9. Công thức tính số đồng phân ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức : Số ete =

Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức no với H2SO4 đặc ở 1400c được hỗn hợp bao nhiêu ete ?

Số ete = = 3

10. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vao phản ứng chay :

Số C của ancol no hoặc ankan = ( Với nH O > n CO )

Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO2 và 9,45 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ?

Số C của ancol no = = = 2

Vậy A có công thức phân tử là C2H6O

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 1 Email: [email protected] 0919205282

Page 2: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO 2 và 16,2 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ?

( Với nH O = 0,7 mol > n CO = 0,6 mol ) => A là ankan

Số C của ankan = = = 6

Vậy A có công thức phân tử là C6H14

11. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối lượng CO2 va khối lượng H2O :

mancol = mH O -

Ví dụ : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO2

( đktc ) và 7,2 gam H2O. Tính khối lượng của ancol ?

mancol = mH O - = 7,2 - = 6,8

12. Công thức tính số đi, tri, tetra…..n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khac nhau :Số n peptitmax = xn

Ví dụ : Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin ? Số đipeptit = 22 = 4

Số tripeptit = 23 = 813. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 va m nhóm –COOH ) khi cho amino axit nay vao dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tac dụng vừa đủ vơi b mol

NaOH. mA = MA

Ví dụ : Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH. Tìm m ? ( Mglyxin = 75 )

m = 75 = 15 gam

14. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 va m nhóm –COOH ) khi cho amino axit nay vao dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tac dụng vừa đủ vơi b

mol HCl. mA = MA

Ví dụ : Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,575 mol HCl . Tìm m ? ( Malanin = 89 )

mA = 89 = 17,8 gam

15. Công thức xac định công thức phân tử của một anken dựa vao phân tử khối của hỗn hợp anken va H2 trươc va sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.

Anken ( M1) + H2 A (M2) ( phản ứng hiđro hóa anken hoàn toàn )

Số n của anken (CnH2n ) =

Ví dụ : Cho X là hỗn hợp gồm olefin M và H2 , có tỉ khối hơi so với H2 là 5 . Dẫn X qua bột Ni nung nóng để phản ứng xãy ra hoàn toàn được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với H2 là 6,25 .Xác định công thức phân tử của M.

M1= 10 và M2 = 12,5 Ta có : n = = 3

M có công thức phân tử là C3H6

16. Công thức xac định công thức phân tử của một ankin dựa vao phân tử khối của hỗn hợp ankin va H2 trươc va sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.

Ankin ( M1) + H2 A (M2) ( phản ứng hiđro hóa ankin hoàn toàn )

Số n của ankin (CnH2n-2 ) =

17.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken. H% = 2- 2

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 2 Email: [email protected] 0919205282

Page 3: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

18.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit no đơn chức. H% = 2- 2

19.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tach. %A = - 1

20.Công thức xac định phân tử ankan A dựa vao phản ứng tach. MA =

21.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tac dụng vơi dung dịch HCl giải phóng khí

H2 mMuối clorua = mKL + 71. nH

Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí H 2

( đktc). Tính khối lượng muối thu được .

mMuối clorua = mKL + 71 nH = 10 + 71. 1 = 81 gam22.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tac dụng vơi dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2

mMuối sunfat = mKL + 96. nH

Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối thu được .

mMuối Sunfat = mKL + 96. nH = 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam23.Công thức tính khối lượng muối sunphat khi cho kim loại tac dụng vơi dung dịch H2SO4 đặc tạo sản phẩm khử SO2 , S, H2S va H2O

mMuối sunfát = mKL + .( 2nSO + 6 nS + 8nH S ) = mKL +96.( nSO + 3 nS + 4nH S )

* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua

* n H SO = 2nSO + 4 nS + 5nH S

24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tac dụng vơi dung dịch HNO3 giải phóng khí : NO2 ,NO,N2O, N2 ,NH4NO3

mMuối Nitrat = mKL + 62( n NO + 3nNO + 8nN O +10n N +8n NH NO ) * Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua

* n HNO = 2nNO + 4 nNO + 10nN O +12nN + 10nNH NO

25.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tac dụng vơi dung dịch HCl giải phóng khí CO2 va H2O

mMuối clorua = mMuối cacbonat + 11. n CO

26.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối cacbonat tac dụng vơi dung dịch H2SO4 loãng

giải phóng khí CO2 va H2O

mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 36. n CO

27.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tac dụng vơi dung dịch HCl giải phóng khí SO2 va H2O

mMuối clorua = mMuối sunfit - 9. n SO

28.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tac dụng vơi dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí CO2 va H2O

mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 16. n SO

29.Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tac dụng vơi dung dịch axit tạo muối va H2O

nO (Oxit) = nO ( H O) = nH ( Axit)

30.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tac dụng vơi dung dịch H2SO4 loãng tạo muối sunfat và H2O

Oxit + dd H2SO4 loãng Muối sunfat + H2O

mMuối sunfat = mOxit + 80 n H SO

31.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tac dụng vơi dung dịch HCl tạo muối clorua và H2O

Oxit + dd HCl Muối clorua + H2O

mMuối clorua = mOxit + 55 n H O = mOxit + 27,5 n HCl

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 3 Email: [email protected] 0919205282

Page 4: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 201232.Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tac dụng vơi cac chất khử như : CO, H2 , Al, C mKL = moxit – mO ( Oxit)

nO (Oxit) = nCO = n H = n CO = n H O

33.Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tac dụng vơi H2O, axit, dung dịch bazơ kiềm, dung dịch NH3 giải phóng hiđro.

nK L= nH với a là hóa trị của kim loại

Ví dụ: Cho kim loại kiềm tác dụng với H2O:

2M + 2H2O 2MOH + H2 nK L= 2nH = nOH

34.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vao dung dịch Ca(OH)2 hoặc

Ba(OH)2 . nkết tủa = nOH - nCO ( với nkết tủa nCO hoặc đề cho dd bazơ phản ứng hết )Ví dụ : Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc ) vào 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính kết tủa thu được.

Ta có : n CO = 0,5 mol n Ba(OH) = 0,35 mol => nOH = 0,7 mol

nkết tủa = nOH - nCO = 0,7 – 0,5 = 0,2 molmkết tủa = 0,2 . 197 = 39,4 ( g )

35.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH, Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 .

Tính nCO = nOH - nCO rồi so sánh nCa hoặc nBa để xem chất nào

phản ứng hết để suy ra n kết tủa ( điều kiện nCO nCO )Ví dụ 1 : Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,6 M. Tính khối lượng kết tủa thu được .

nCO = 0,3 molnNaOH = 0,03 moln Ba(OH)2= 0,18 mol

=> nOH = 0,39 mol

nCO = nOH - nCO = 0,39- 0,3 = 0,09 mol

Mà nBa = 0,18 mol nên nkết tủa = nCO = 0,09 molmkết tủa = 0,09 . 197 = 17,73 gam

Ví dụ 2 : Hấp thụ hết 0,448 lít CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ba(OH)2

0,12 M thu được m gam kết tủa . Tính m ? ( TSĐH 2009 khối A )A. 3,94 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,97

nCO = 0,02 mol nNaOH = 0,006 moln Ba(OH)2= 0,012 mol

=> nOH = 0,03 mol

nCO = nOH - nCO = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol

Mà nBa = 0,012 mol nên nkết tủa = nCO = 0,01 molmkết tủa = 0,01 . 197 = 1,97 gam

36.Công thức tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào một dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được một lượng kết tủa theo yêu cầu .

Ta có hai kết quả :

- n CO = nkết tủa

- n CO = nOH - nkết tủa

Ví dụ : Hấp thụ hết V lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch và Ba(OH)2 1 M thu được 19,7 gam kết tủa . Tính V ?

Giải - n CO = nkết tủa = 0,1 mol => V CO = 2,24 lít

- n CO = nOH - nkết tủa = 0,6 – 0,1 = 0,5 => V CO = 11,2 lít

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 4 Email: [email protected] 0919205282

Page 5: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 201237.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào dung dịch Al3+

để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .

Ta có hai kết quả : - n OH = 3.nkết tủa

- n OH = 4. nAl - nkết tủa

Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,5 mol AlCl3 để được 31,2 gam kết tủa . Giải Ta có hai kết quả :

n OH = 3.nkết tủa = 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít

n OH = 4. nAl - nkết tủa = 4. 0,5 – 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít38.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+

và H+ để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .

Ta có hai kết quả :

- n OH ( min ) = 3.nkết tủa + nH

- n OH ( max ) = 4. nAl - nkết tủa+ nH

Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M lớn nhất vào dung dịch chứa đồng thời 0,6 mol AlCl3 và 0,2 mol HCl để được 39 gam kết tủa .

Giải n OH ( max ) = 4. nAl - nkết tủa+ nH = 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít39.Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào dung dịch NaAlO2 hoặc Na để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .

Ta có hai kết quả :

- nH = nkết tủa

- nH = 4. nAlO - 3. nkết tủa

Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol NaAlO2 hoặc Na để thu được 39 gam kết tủa .Giải : Ta có hai kết quả :

nH = nkết tủa = 0,5 mol => V = 0,5 lít

nH = 4. nAlO - 3. nkết tủa = 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít 40.Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và NaAlO 2 hoặc Na để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .

Ta có hai kết quả :

nH = nkết tủa + n OH

nH = 4. nAlO - 3. nkết tủa + n OH

Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M cực đại vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3 mol NaAlO2 hoặc Na để thu được 15,6 gam kết tủa .Giải :Ta có hai kết quả :

nH (max) = 4. nAlO - 3. nkết tủa + n OH = 4.0,3 – 3.0,2 + 01 = 0,7 mol => V = 0,7 lít 41.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Zn2+

để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .

Ta có hai kết quả :

n OH ( min ) = 2.nkết tủa

n OH ( max ) = 4. nZn - 2.nkết tủa

Ví dụ : Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 200 ml dung dịch ZnCl2 2M để được 29,7 gam kết tủa

Giải Ta có nZn = 0,4 mol nkết tủa= 0,3 molÁp dụng CT 41 .

n OH ( min ) = 2.nkết tủa = 2.0,3= 0,6 =>V ddNaOH = 0,6 lít

n OH ( max ) = 4. nZn - 2.nkết tủa = 4.0,4 – 2.0,3 = 1 mol =>V ddNaOH = 1lít42.Công thức tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxít sắt tác dụng với HNO 3

loãng dư giải phóng khí NO.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 5 Email: [email protected] 0919205282

Page 6: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

mMuối = ( mhỗn hợp + 24 nNO )

Ví dụ : Hòa tan hết 11,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được m gam muối và 1,344 lít khí NO ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất . Tìm m ?.

Giải

mMuối = ( mhỗn hợp + 24 nNO ) = ( 11,36 + 24 .0,06 ) = 38,72 gam

43.Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO3

đặc nóng, dư giải phóng khí NO2 .

mMuối = ( mhỗn hợp + 8 nNO )

Ví dụ : Hòa tan hết 6 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,36 lít khí NO2 (đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.

mMuối = ( mhỗn hợp + 8 nNO ) = ( 6 + 8 .0,15 ) = 21,78 gam

44.Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO3

dư giải phóng khí NO và NO2 .

mMuối = ( mhỗn hợp + 24. nNO + 8. nNO )

Ví dụ : Hòa tan hết 7 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 dư thu được 1,792 lít (đktc )

khí X gồm NO và NO2 và m gam muối . Biết dX/H = 19. Tính m ?

Ta có : nNO = nNO = 0,04 mol

mMuối = ( mhỗn hợp + 24 nNO + 8 nNO ) = ( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam

45.Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng, dư giải phóng khí SO2 .

mMuối = ( mhỗn hợp + 16.nSO )

Ví dụ : Hòa tan hết 30 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. Giải

mMuối = ( mhỗn hợp + 16.nSO ) = ( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam

46.Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 loãng dư giải phóng khí NO.

mFe = ( mhỗn hợp + 24 nNO )

Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 loãng dư giải phóng 0,56 lít khí NO ( đktc) . Tìm m ?Giải

mFe = ( mhỗn hợp + 24 nNO ) = ( 3 + 0,025 ) = 2,52 gam

47.Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 đặc , nóng ,dư giải phóng khí NO2.

mFe = ( mhỗn hợp + 8 nNO )

Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 10 gam hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO 3 đặc nóng, dư giải phóng 10,08 lít khí NO2 ( đktc) . Tìm m ?

Giải: mFe = ( mhỗn hợp + 24 nNO ) = ( 10 + 8. 0,45 ) = 9,52 gam

48.Công thức tính pH của dung dịch axit yếu HA.

pH = - (logKa + logCa ) hoặc pH = - log ( Ca )

với : là độ điện li Ka : hằng số phân li của axitCa : nồng độ mol/l của axit ( Ca 0,01 M )

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 6 Email: [email protected] 0919205282

Page 7: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M ở 250C . Biết KCH COOH = 1,8. 10-5

Giải : pH = - (logKa + logCa ) = - (log1,8. 10-5 + log0,1 ) = 2,87

Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,46 % ( D = 1 g/ml ). Cho độ điện li của HCOOH trong dung dịch là = 2 %

Giải: Ta có : CM = = = 0,1 M pH = - log ( Ca ) = -

log ( .0,1 ) = 2,7

49.Công thức tính pH của dung dịch bazơ yếu BOH.

pH = 14 + (logKb + logCb ) với Kb : hằng số phân li của bazơ Cb : nồng độ mol/l của bazơ

Ví dụ : Tính pH của dung dịch NH3 0,1 M . Cho KNH = 1,75. 10-5

pH = 14 + (logKb + logCb ) = 14 + (log1,75. 10-5 + log0,1 ) = 11,13

50. Công thức tính pH của dung dịch axit yếu HA và muối NaA

pH = - (logKa + log )

Ví dụ : Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M và CH3COONa 0,1 M ở 250C.

Biết KCH COOH = 1,75. 10-5 , bỏ qua sự điện li của H2O.

pH = - (logKa + log ) = - (log1,75. 10-5 + log ) = 4,74

51. Công thức tính hiệu suất phản úng tổng hợp NH3 H% = 2 - 2

với MX : hỗn hợp gồm N2 và H2 ban đầu ( tỉ lệ 1:3 ) MY : hỗn hợp sau phản ứng

Ví dụ : Tiến hành tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 6,8. Tính hiệu suất tổng hợp NH3 .

Ta có : nN : nH = 1:3

H% = 2 - 2 = 2 - 2 = 75 %

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 7 Email: [email protected] 0919205282

Page 8: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

(K=39; C=12; H=1; O=16; Na=23; Al=27; Cl=35,5; Zn = 65; Fe = 56; S= 32; N = 14; Cr = 52)Câu 1. Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn làA. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IACâu 2. Hợp chất E gồm hai nguyên tố X (Z = 16) và Y (Z = 8). Trong E nguyên tố X chiếm 40 % về khối lượng. Các loại liên kết trong phân tử hợp chất E làA. cộng hóa trị và ion B. cộng hóa trị có cực C. cộng hóa trị không cực D. cộng hóa trị và liên kết cho nhậnCâu 3. Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng sau đây là bao nhiêu: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O

A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1Câu 4. Cho 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH vào một bình phản ứng có axit sunfuric đặc làm xúc tác, sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 46g B. 60g C. 88g D. 60g < m < 88gCâu 5. Dãy gồm các chất có pH tăng dần là: A. K2CO3, KNO3, CH3COOH, H2SO4 B. CH3COOH, H2SO4, KNO3, K2CO3

C. H2SO4, CH3COOH, KNO3, K2CO3 D. K2CO3, KNO3, KNO3, K2CO3

Câu 6. Dung dịch axit fomic nồng độ 0,007M có pH =3. Độ điện ly α của axit fomic trong dung dịch có giá trị là:A. 14,28% B. 14,82% C. 12,84% D. 18,24%

Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 2,5 lít dung dịch HNO3 0,01M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 muối. Số gam mỗi kim loại ban đầu là?

A. 0,108 và 0,26 B. 0,3375 và 0,0305 C. 0,2705 và 0,0975 D. 0,314 và 0,054Câu 8. Cacbon phản ứng được với các nhóm chất sau:

A. Fe2O3, Ca, CO2 , H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2 , Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3 , H2SO4 đặc. D. CO2 , H2O , HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.

Câu 9. Nhóm kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Cu, Fe, Pb B. Mg, Ag, Cu C. Sn, Al, Fe D. Mg, Zn, Pb Câu 10. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?

A. Ngâm trong dung dịch HCl B. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãngC. Ngâm trong dung dịch HgSO4

D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4

Câu 11. Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí

A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S.Câu 12. Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt :Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O.Nếu chỉ dùng dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết đượ A. Cả 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chấtCâu 13. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B có hóa trị không đổi là m; n. Hòa tan hoàn toàn 0,4 g X vào dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng 224ml H2 ( đktc). Lượng muối sunfat thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 1,76g B.1,36g C. 0,88g D.1,28gCâu 14. Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml thì a có giá trị nào? A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M Câu 15. Hấp thụ hết V lít CO2(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là? A. 4,48 lít và 1M B. 4,48 lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2MCâu 16. Dẫn hai luồng khí Clo đi qua dung dịch NaOH loãng nguội và NaOH đặc đun nóng thấy lượng muối NaCl thu được bằng nhau. Tỉ lệ số mol Clo tham gia phản ứng trong hai trường hợp A.5/6. B.5/3. C.3/8. D.8/3.Câu 17. Hỗn hợp bột Fe, Al, Al2O3 . Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp trong dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và còn một chất rắn. Lọc lay chất rắn đem hòa tan bằng dd HCl 2M thì cần dùng 100 ml dd HCl. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu? A. 35,34%Al; 37,48% Fe và 27,18 % Al2O3 B. 33,54%Al; 33,78% Fe và 32,68 % Al2O3

C. 34,45%Al; 38,47% Fe và 27,08 % Al2O3 D. 32,68%Al; 33,78% Fe và 33,54 % Al2O3

Câu 18.Trong một dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion. Anion đó là anion nào sau đây?

A. Cl- B. C. D.

Câu 19. Hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 kim loại : Na, Mg, Al, Ca.A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch HCl C. H2O. D. Dung dịch NaOH.

Câu 20. Một hỗn hợp Fe, Ag và Cu.Để thu được Ag tinh khiết với khối lượng không đổi, cho hỗn hợp tác dụng vớiA. Dung dịch H2SO4 loãng dư B.Dung dịch CuSO4 dư.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 8 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 1

Page 9: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012C. Dung dịch AgNO3 vừa đủ D.Dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

Câu 21. X là ôxit kim loại. Hoà tan X trong dung dịch HCl được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được Cu và dung dịch Y đổi màu vàng hơn khi sục khí Cl2 vào. Ôxit kim loại X là

A.FeO B. Fe3O4 C.ZnO D.Fe2O3

Câu 22. Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6 và C3H8 có tỉ khối so với H2 bằng 21.Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít X ở đktc rồi dẫn sản phẩm vào nước vôi trong dư. Khối lượng của bình nước vôi tăng là :

A.3,9 gam. B.9,3 gam. C.8 gam. D.12 gamCâu 23. Đốt cháy một số mol như nhau của ba hiđrocac bon X, Y, Z thu được lượng CO2 như nhau, tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với X, Y, Z tương ứng là :0,5; 1; 1,5.Ba hiđrocac bon X, Y, Z tương ứng là

A. C2H2 ,C3H6 ,C2H6 B.C2H2, C2H4, C2H6 C.C3H4, C3H6, C3H8 D. C2H2, C2H4 ,C3H8

Câu 24. Ứng với công thức phân tử C4H10O có số đồng phân tác dụng được với kim loại kiềm là :A. 3 B. 4 C.5 D.6

Câu 25. C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH. A. 4 B. 5 C. 8 D. 10Câu 26. X, Y là 2 anđêhit đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,05 mol X, Y tác dụng với AgNO3 dư/NH3 đun nóng, thu được 16,2 gam Ag. X, Y là :

A. CH3CHO ; C2H5CHO B.C2H5CHO ; C3H7CHO C. HCHO ; C2H5CHO D. HCHO ; CH3CHOCâu 27. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử:

A. nước Br2, dung dịch AgNO3 B. dung dịch Na2CO3, nước Br2

C. nước Br2, dung dịch AgNO3/NH3 D. nước Br2, dung dịch KMnO4

Câu 28. Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?

A. 2 B. 4 C. 6 D. 3Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp ba Este có cùng công thức phân tử C4H8O2 rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch. Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam . B.50 gam C.40 gam . D.10 gam .Câu 30. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2

A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOH B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NaOHC. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 < NaOH D. NaOH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2

Câu 31. Alanin (axit α – amino propionic) là một:A. chất lưỡng tính C. bazơ C. chất trung tính D. axit

Câu 32. X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOHCâu 33. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CH3COOH/H2SO4 đặc B. dung dịch AgNO3/NH3 C. H2 (Ni/t0) D. Cu(OH)2

Câu 34. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp? A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D. nilon–6Câu 35. Cho các chất : Etin, Eten, Etan, glucozơ, Etanal, vinylaxetat, Etyl Fomiat, Etyl clorua. Số chất trực tiếp (bằng 1 phản ứng) điều chế được ancol etylic là : A.4 B.6 C.5 D.3Câu 36. Cho các chất : (1) Metanol ; (2) Etanal ; (3) Etanol ; (4) Axit Etanoic. Nhiệt độ sôi giảm dần theo thứ tự

A.3, 4, 1, 2 B. 4, 3, 1, 2 C.4, 2, 1, 3 D.4, 2, 3, 1Câu 37. Cho hỗn hợp hai anken hợp nước có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp gồm hai ancol. Công thức cấu tạo hai anken là

A.CH2 = CH2 và CH2 = CH- CH3 B.CH2 = CH2 và CH3 -CH2-CH=CH2 . C. CH2 = CH-CH3 và CH3- CH = CH- CH3 D.CH2 = CH2 và CH3- CH = CH- CH3 .

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H,O cần 4 mol O2 thu được CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH-CH2-CH2-OH. B.CH3-CH2-CHO. C.CH3-CO-CH2-CH3. D.CH2=CH-CH2-CHO.Câu 39. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu là glixerol, ancol etylic, glucozơ, anilin: A. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2

C. Na và dung dịch Br2 D. Na và AgNO3/NH3

Câu 40. Khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen, phenol và axit benzoic? A. Benzen B. Phenol C. Axit benzoic D. Cả ba phản ứng như nhauCâu 41. Các ion nào sau không thê cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO , SO B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO C. Cu2+, Fe3+, SO , Cl– D. K+, NH , OH–, PO

Câu 42. Cho các chất sau đây: (1) Ancol iso-propylic, (2) Propin, (3) Cumen (iso-propyl benzen), (4) 2,2- Diclopropan, (5) Canxiaxetat, (6) Axit acrylic, (7) Etyl axetat. Chất nào có thể điều chế trực tiếp được Axeton ( dimetyl xeton)?

A. (1) (2) (3) (4) (5) B.(1) (2) (3) (4) C. (3) (2) (6) (7) D. (1) (2) (5) (6) (7) Câu 43. Để trung hòa một dung dịch axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi trung hòa thu được 1,44g muối khan. Công thức của axit là:

A. C2H4COOH B. C2H5COOH C. C2H3COOH D. CH3COOH

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 9 Email: [email protected] 0919205282

Page 10: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 44. Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại nào vừa phản ứng với dd HCl, vừa phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3? A. Mg B. Fe C. Cu D. NiCâu 45. Bỏ một ít tinh thể K2Cr2O7 vào ống nghiệm, thêm khoảng 1 ml nước cất .Lắc ống nghiệm cho tinh thể tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam

C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏCâu 46. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là bao nhiêu gam? A.0,96g B. 1,92g C. 3,84g D. 7,68gCâu 47. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. SO2

Câu 48. Trong số các dẫn xuất halogen sau: (1)CH3CH2Cl ; (2)CH3–CH=CHCl ; (3)C6H5CH2Cl; (4)C6H5Cl . Thủy phân dẫn xuất halogen nào sẽ thu được ancol? A. (1) (2) (3) B. (1) (3) C. (2) (4) D. (1) (3) (4)Câu 49. Cho dung dịch glixin (axit amino axetic) dư vào dung dịch muối đồng (II) sunfat, thấy

A. có kết tủa xanh nhạt B. tạo dung dịch màu xanh thẫm C. có kết tủa xanh nhạt, sau đó tan thành dung dịch màu xanh thẫm D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 50. xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Thể tích axit nitric 96% ( khối lượng riêng là 1,52g/ml ) cần để sản xuất 29,7 Kg xenlulozo trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là A. 24,39 lít B. 14,39 lít C.4,39 lít D. 41,39 lít

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012 MÔN HÓA HỌC (Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

A/ PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)

1. Có các cặp chất sau: Cr và dung dịch ZnSO4; Zn và dung dịch CuSO4; K và dung dịch CuSO4; dung dịch KI và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

2. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện :A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Na, Mg, K. C. Na, K, Al, Mg. D. Mg, Al, K, Na.

3. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?A. Fe2+ và Cu2+ B. Fe2+ và Ag+ C. Zn và Fe2+ D. Zn và Cr3+

4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?A. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

B. 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2OC. Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2OD. 6FeCl2 + 3Br2 2FeBr3 + 4FeCl3

5. Cho 5,4 g Al phản ứng hoàn toàn với 48 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng cho vào dung dịch KOH dư. Khối lượng phần không tan là : A. 43,2 g. B. 11,2 g. C. 53,4 g. D. 48,0 g.

6. Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2

(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :A. 6,72 gam. B. 5,84 gam. C. 4,20 gam. D. 6,40 gam.

7. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 25,35g hỗn hợp hai muối và 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là : A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.

8. Cho 4 kim loại : Al, Fe, Cr, Cu vào dung dịch H2SO4 (đặc, nguội, dư), sau phản ứng chất rắn không tan là : A. Al, Fe, Cr. B. Cu C. Al, Fe D. Al, Fe, Cu

9. Phản ứng nào sau đây có sản phẩm đúng ? A. FeO + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O B. FeO + H2SO4 FeSO4 + SO2 + H2O

C. FeO + H2SO4 Fe2(SO4) 3 + SO2 + H2O D. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4) 3 + H2O10. Xét dãy biến hoá : FeS2 X Y Z . X, Y, Z lần lượt là các chất trong dãy sau :

A. SO2, H2SO4, Na2SO4 B. S, SO3, H2SO3 C. H2S, BaSO4, Ba(NO3)2 D. H2S, CuS, CuCl2 11. Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng ?

A. 6FeCl2 + 3Br2 4FeCl3 + 2FeBr3 B. Fe3O4 + 8HI 3FeI2 + I2 + 4H2O

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 10 Email: [email protected] 0919205282

Đề số2

Page 11: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

C. 2Fe + 3I2 2FeI3 D. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl

12. Cho hỗn hợp khí X gồm hiđro, hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no vào bình kín chứa Ni nung nóng. Sau một thời gian được hỗn hợp khí Y. Nhận định nào sau đây không đúng ?A. Số mol X trừ cho số mol Y bằng số mol H2 tham gia phản ứng. B. Tổng số mol hiđrocacbon trong X bằng tổng số mol hiđrocacbon trong Y.C. Số mol O2 cần để đốt cháy X lớn hơn số mol O2 cần để đốt cháy Y.D. Số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy Y.

13. Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 oxi lấy dư, rồi ngưng tụ sản phẩm cháy thu được 65 cm3

trong đó có 25 cm3 là oxi. Biết các khí đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của hiđrocacbon là :A. C4H6. B. C2H6. C. C3H6. D. C4H8.

14. Etylamin không tác dụng với chất nào sau đây ? A. NH3 B. CH3I C. Dung dịch FeCl3 D. H2O

15. Nhận định nào sau đây không đúng ?A. 10 nguyên tử trong phân tử butađien-1,3 (buta-1,3-đien) đều nằm trong cùng mặt phẳngB. 4 nguyên tử trong phân tử axetilen đều nằm trên cùng đường thẳng.C. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử xiclobutan không nằm trong cùng mặt phẳng.D. 5 nguyên tử trong phân tử metan đều nằm trong cùng mặt phẳng.

16. Anilin không tác dụng với :A. dung dịch nước clo. B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch CH3COOH.

17. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ bằng cách :A. Trùng hợp ancol vinylic. B. Đồng trùng hợp axetilen và nước.

C. Đồng trùng hợp etilen và rượu (ancol) etylic. D. Thủy phân poli(vinyl axetat).18. Nhận định nào sau đây đúng ?

A. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ đều là polime thiên nhiên.B. Sợi bông, đay, gai đều là polime có thành phần chính là xenlulozơ.C. Các polime như tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ enan đều có liên kết amit.D. Các polime đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hay kiềm.

19. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol đơn chức no, mạch hở với xúc tác thích hợp ta được số loại ete tối đa là :A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

20. Chất nào sau đây không phản ứng với phenol ?A. Dung dịch nước vôi trong B. Dung dịch axit axetic (xúc tác H2SO4, t)

C. Dung dịch brom trong CCl4 D. Khí hiđro (xúc tác Ni, t)21. Độ mạnh tính axit của cặp chất nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải ? A. Cl2CHCOOH, ClCH2COOH. B. CH3CH2COOH, CH3COOH. C. ClCH2COOH, CH3COOH. D. CH2=CHCOOH, CH3COOH.22. Trong các chất : CH3CH(OH)CH3, HCCH, HCOOCH3, CH2=CH-Cl, CH4. Số chất có thể tạo ra anđehit bằng

một phản ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 523. Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2 (ở

đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 g muối. Giá trị của V là :A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 5,60 lít

24. Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương ?A. Axit fomic ; metyl fomiat ; mantozơ B. Đimetyl xeton ; anđehit fomic ; mantozơ.

C. Saccarozơ ; anđehit fomic ; metyl fomiat. D. Metanol ; metyl fomiat ; benzanđehit25. Sản phẩm của phản ứng CH3CH2OOCCH3 với NaOH là :

A. CH3CH2COONa và CH3OH B. CH3CH2OH và CH3COOHC. CH3CH2OH và CH3COONa D. CH3CH2ONa và CH3COOH

26. Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Phản ứng của lipit với NaOH là phản ứng xà phòng hóa.B. Phản ứng của glixerin (hay glixerol) với HNO3/H2SO4 đặc là phản ứng este hóa. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2.D. Xà phòng là muối natri hay kali của axit béo.

27. Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch A và Cu. Như vậy trong dung dịch A có chứa :A. HCl, FeCl2, FeCl3 . B. HCl, FeCl3, CuCl2 C. HCl, CuCl2, FeCl3 D. HCl, CuCl2, FeCl2.

28. Cho Fe dư phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO3 thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là :A. 2,42 gam B. 9,68 gam C. 2,70 gam D. 8,00 gam

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 11 Email: [email protected] 0919205282

Page 12: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 201229. Cho hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch chứa HCl 0,250 mol và H2SO4 0,125 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được 4,48 lít H2 (đktc). Vậy :A. Kim loại tác dụng hết và còn dư H2SO4. B. Dư cả hai kim loại và axit tác dụng hết.

C. Kim loại tác dụng hết và dư axit. D. Còn dư Al và axit tác dụng hết.30. Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch NaCl thì không làm thay đổi pH của dung dịch ?

A. Na2CO3 B. NH4Cl C. NaHSO4 D. KClO3 31. Trường hợp nào sau đây không có khói trắng xuất hiện ?

A. HCl (khí) + CH3NH2 (khí) B. Nhiệt phân CaSO3 khô C. Cl2 (khí) + NH3 (khí) D. Nhiệt phân NH4Cl khô32. Cho V1 lít dung dịch NaOH có pH = 12, trung hòa vừa đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì :

A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 6V2

33. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 4,57 gam hỗn hợp MgCl2 và AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 0,8 gam rắn.Vậy khối lượng AlCl3 trong hỗn hợp đầu là :A. 3,77 g B. 2,67 g C. 3,41 g D. 3,26 g

34. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : C6H5NH2, C6H5OH, dung dịch CH3COOH, dung dịch CH3CHO ta dùng lần lượt các hóa chất sau :A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch Br2. B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch HCl.C. CaCO3, dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch Br2.D. Quỳ tím, dung dịch Br2.

35. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : glixerin (glixerol), glucozơ, anilin, alanin, anbumin ta lần lượt dùng các hóa chất sau :A. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2

B. Dùng dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2

C. Dùng dung dịch AgNO3/ NH3 , dung dịch HCl, dung dịch Br2

D. Dùng dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím36. Hợp chất nào sau đây KHÔNG có tính lưỡng tính ?

A. CH3COONH4 B. HOOCCH2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH2COONa D. ClNH3CH2CH2COOH37. Hợp chất thơm nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH ?

A. O2NC6H4CH2OH B. C6H5OOCCH3 C. NH2C6H4OH D. C6H5OCH3

38. Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm axit axetic với rượu (ancol) etylic ta chọn cách nào sau đây ? A. Dùng phễu chiết để chiết hai chất ra khỏi nhau.B. Cho phản ứng với natri kim loại dư, sau đó chưng cất dung dịch rồi tái tạo axit và ancol bằng dung dịch

H2SO4 loãng, dư.C. Cho phản ứng với NaOH sau đó chiết ra, dung dịch thu được cho phản ứng với H2SO4 loãng, dư rồi chưng

cất. D. Cho phản ứng với NaOH dư, sau đó chưng cất, dung dịch thu được cho phản ứng với H2SO4 loãng dư rồi lại

chưng cất.39. Cho sơ đồ chuyển hóa :

CH3CH2CH=CH2 A B C D E

(A, B, C, D, E đều là sản phẩm chính).Chất E là :A. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH3.

C. CH2(OH)CH(OH)CH2CH3 D. CH3CH2CH(OH)CH3. 40. Nguyên tử của dãy nguyên tố nào sau đây đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng ?

A. Crom, đồng, canxi B. Sắt, đồng, kẽm C. Sắt, stronti, kẽm D. Sắt, crom, kẽm41. Nhúng một thanh đồng kim loại vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,100 M. Sau một thời gian lấy

thanh đồng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh đồng tăng lên 0,76 gam. Nồng độ dung dịch AgNO3 sau phản ứng là :A. 0,0500M. B. 0,0750M. C. 0,0250M. D. 0,0375M.

42. Cho phản ứng hoá học sau : CrCl3 + NaOCl + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là :

A. 2, 6, 4, 2, 3, 4. B. 4, 6, 8, 4, 3, 4. C. 2, 3, 8, 2, 9, 4. D. 2, 3, 10, 2, 9, 5. 43. Phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. 2Cu + O2 + 2H2SO4 loãng 2CuSO4 + 2H2O

B. 3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O

C. 2Cu(NO3)2 2Cu + 2NO2 + O2

D. Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 12 Email: [email protected] 0919205282

Page 13: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 201244. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối lượng

không đổi thì thu được chất rắn nặng : A. 4,26 g. B. 3,78 g. C. 4,50 g. D. 7,38 g.

B/ PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)45. Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào có pH > 7 ?

A. NaCl B. NaHSO4 C. Na[Al(OH)4] D. Al(NO3)3

46. Trong điện cực hiđro chuẩn, điều nào sau đây không đúng ?A. Điện cực được nhúng vào một dung dịch H2SO4 1M. *B. Khí hiđro được thổi vào liên tục với áp suất 760mmHg.C. Người ta quy ước thế điện cực hiđro chuẩn của cặp H+/ H2 là 0,00V.D. Nhiệt độ của thí nghiệm là 25oC.

47. Để phân bịêt các dung dịch riêng biệt chứa trong các lọ mất nhãn gồm : NH4NO3, (NH4)2CO3, AlCl3, BaCl2 và FeCl2 bằng một thuốc thử, nên dùng :A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ba(OH)2. D. quỳ tím

48. Để làm khô khí H2S bị ẩm ta có thể dùng :A. NaOH khan. B. H2SO4 đậm đặc. C. CuSO4 khan. D. P2O5.

49. Số lượng đồng phân cấu tạo của xeton có công thức phân tử C5H10O là :A. 2. B. 4. C. 3. D5.

50. Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn kẽm.B. Crom có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm.C. Crom là kim loại lưỡng tính.D. Hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của crom là axit.

Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)

51. Hợp chất có tên gọi là :

A. 2-etyl-3-metylpenten-4 B. 3,4-đimetylhexen-1 C. 4-etyl-3-metylpenten-1 D. 3-metyl-4-etylpenten-152. Mỗi chất trong cụm chất nào sau đây có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng ? (1) CH3COONa (2) C2H6. (3) C3H8. (4) C4H10 (5) Al4C3. (6) CH3Cl

A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 3, 5, 6 D. 3,4, 5, 6.53. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A, trong thời gian 9650 giây. Điều nào sau đây

luôn đúng ?A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g. B. Khối lượng khí oxi thu được ở anot là 4g.C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên.D. Chỉ có khí thoát ra ở anot

54. Cho thanh kim loại M hóa trị 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2 . Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M ra thấy khối lượng tăng 1,48 gam. Vậy M là

A. Fe B. Mg C. Zn D. Be55. Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74. X có tính chất sau:

+ Tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH + Tham gia phản ứng tráng gương.

+ Tác dụng với H2 tạo ra ancol, ancol này hòa tan được Cu(OH)2. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. HOCH2CH2CHO B. CH3CH2COCH2OH C. CH3CH2CHOHCHO D. CH3CHOHCHO 56. Trong quá trình điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ thì : :

A. ion Al3+ di chuyển về catot nhưng không bị khử. B. ion Al3+ di chuyển về anot và bị khử.C. ion Al3+ di chuyển về catot và bị khửD. ion Al3+ di chuyển về anot nhưng không bị oxi hóa.

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 13 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 3

Page 14: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.1. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố theo thứ tự sau: 11Na, 13Al, 15P, 17Cl là

A. tăng. B. giảm. C. không thăng đổi. D. vừa tăng vừa giảm.2. Nếu biết vị trí của một nguyên tố trong bảng HTTH có thể suy ra

A. nó là kim loại hay phi kim. B. hóa trị cao nhất đối với oxi.C. tính chất của oxit và hiđroxit. D. Tất cả đều đúng.

3. Axit nào yếu nhất trong các axit: HCl, HBr, HI, HF? A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF.4. Số electron tối đa trong lớp L (lớp n = 2) là A. 8. B. 6. C. 2. D. 10.5. Một ion có 18 electron và 16 proton thì điện tích hạt nhân là

A. 2. B. +2. C. 18. D. +16.6. Các ion và nguyên tử 10Ne, 11Na+, 9F có đặc điểm chung là có cùng

A. số electron. B. số proton. C. số nơtron. D. số khối.7. Điện phân dung dịch chứa HCl và CuCl2. Kết thúc điện phân khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai

điện cực. Dung dịch thu được có A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. không xác định được.8. Nguyên tố R tạo được hợp chất với hiđro có công thức RH3. Công thức oxit cao nhất của X là

A. RO. B. R2O3. C. RO2. D. R2O5.9. Chất nào sau đây là chất không điện li? A. C6H6. B. HF. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2.10. CH3COOH điện li theo cân bằng sau: CH3COOH → CH3COO + H+

Cho biết độ điện li của CH3COOH tăng khi nào?A. Thêm vài giọt dung dịch HCl. B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH. C. Thêm vài giọt dung dịch CH3COONa. D. Cả A và B.

11. Độ điện li của một chất điện li yếu sẽ thay đổi A. khi thay đổi nhiệt độ. B. khi thay đổi nồng độC. khi thêm vào dung dịch một chất điện li mạnh có chứa 1 trong 2 ion của chất điện li yếu đó.D. Cả 3 trường hợp trên.

12. Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêmA. dung dịch HCl. B. H2O. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch H2SO4.

13. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H 2. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp nói trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại lần lượt là

A. 2,4 gam và 5,4 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam. C. 1,2 gam và 5,4 gam. C. 2,4 gam và 2,7 gam.14. Phản ứng nào không xảy ra với dung dịch NaHCO3 khi

A. đun nóng. B. tác dụng với axit. C. tác dụng với bazơ. D. tác dụng với BaCl2.15. Từ Na2CO3 có thể điều chế được A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. Cả A, B, C.16. Hoà tan hết m gam Kali trong 96,2 gam nước thu được dung dịch X có khối lượng riêng 1,079 gam/ml (giả thiết

chất rắn chiếm thể tích không đáng kể). Khối lượng kali đã dùng làA. 7,8 gam. B. 7,6 gam. C. 3,9 gam. D. 10,8 gam.

17. Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2

A. dd NH3. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)2. D. dd Ca(OH)2.18. Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các muối

A. AlCl3 và FeCl3. B. AlCl3 và FeCl2. C. AlCl3. D. FeCl3.19. Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm

A. từ 2 5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. 0%.20. Sục một thể tích CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thấy xuất hiện 0,1 gam kết tủa trắng,

lọc kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nữa. Tính thể tích CO2? A. 22,4 ml. B. 44,8 ml. C. 67,2 ml. D. 67,2 lít.21. Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:

X Y ZNaOH +HCl + + +

HNO3 đặc nguội + X, Y, Z lần lượt là:

A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Mg, Zn. C. Cu, Mg, Al. D. Mg, Fe, Al.22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Tính khối lượng

amoni nitrit cần nhiệt phân để thu được 5,6 lít N2 (đktc). A. 8 gam. B. 32 gam. C. 20 gam. D. 16 gam.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 14 Email: [email protected] 0919205282

Page 15: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 201223. Trộn 1 lít O2 với 1 lít NO. Hỏi hỗn hợp thu được có mấy chất và có thể tích là bao nhiêu?

A. 2 chất và 2 lít. B. 2 chất và 1,5 lít. C. 1 chất và 1 lít. D. 3 chất và 2 lít.24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử?

A. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O B. 4NH3 + Zn(OH)2 [Zn(NH3)4](OH)2

C. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 D. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O25. Đun nóng 4,6 gam Na với 1,55 gam photpho trong điều kiện không có không khí, sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được chất rắn A. Hoà tan A thu được khí B.a) Chất rắn A gồm: A. Na3P. B. Na3P, P, Na. C. Na3P, Na. D. Na3P, P.b) Khí B gồm: A. H2. B. PH3. C. H2 và PH3. D. P2H4.

26. Từ dung dịch CaCl2 làm thế nào điều chế được Ca kim loại?A. Cho tác dụng với Na. B. Điện phân dung dịch.C. Cô cạn rồi điện phân nóng chảy. D. Cô cạn rồi nhiệt phân.

27. Halogen nào sau đây không điều chế được bằng cách cho axit HX tương ứng phản ứng với chất oxi hoá mạnh như KMnO4, PbO2, … A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.

28. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3?A. Sủi bọt khí. B. Kết tủa nâu đỏ.C. Kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí. D. Kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí.

29. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn trước?A. Sắt. B. Thiếc. C. Cả 2 bị ăn mòn như nhau. D. Không xác định được.

30. Thuỷ tinh bị ăn mòn bởi dung dịch axit nào sau đây? A. HCl. B. H2SO4. C. HBr. D. HF.31. Số lượng đồng phân mạch hở phản ứng được với NaOH ứng với khối lượng phân tử 74 đvC là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.32. Este A chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn A thu được B, C. Biết rằng B, C đều

có phản ứng tráng gương. CTCT của A làA. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH2CH=CH2.

33. Dung dịch glixin (axit amino axetic) có môi trường A. axit.B. bazơ. C. trung tính. D. không xác định.

34. Nilon-6 là tên gọi của polipeptit màA. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon. B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6. D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.

35. Cho 3 bazơ: n-butylamin, anilin, amoniac sắp xếp các chất theo thứ tự tính bazơ tăng dần. A. n-butylamin; anilin; amoniac. B. n-butylamin; amoniac; anilin.C. anilin; amoniac; n-butylamin. D. anilin; n-butylamin; amoniac.

36. Sắp xếp các axit sau theo lực axit tăng dần: HCOOH (X), CH3CH2COOH (Y), CHCCOOH (Z), C6H5COOH (T)

A. X < Y < Z < T. B. Y < X < Z < T. C. Y< X < T < Z. D. Z < Y < X < T.37. Cho hợp chất CH2=CHCOOH, tên gọi đúng theo danh quốc tế ứng với cấu tạo trên là

A. axit acrylic. B. axit vinyl fomic. C. axit propenoic. D. Axit propanoic.38. Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit Y thu được thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước ở cùng điều kiện. Mặt khác tỉ

khối hơi của Y so với nitơ nhỏ hơn 2,5. Y có công thức làA. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. cả A và B

39. Một rượu A mạch hở, không làm mất màu dung dịch nước brom. Để đốt cháy hoàn toàn a lít hơi A thì cần 2,5a lít O2 ở cùng điều kiện. CTPT của A là A. CH3OH. B. C2H6O2. C. C2H4O2. D. C3H8O3.

40. Để nhận biết các đồng phân đơn chức của C3H6O2. A. quỳ tím và Ag2O/NH3. B. quỳ tím và NaOH. C. Na2CO3 và NaOH. D. NaOH và Ag2O/NH3.

41. Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol rượu A và 0,2 mol rượu B tác dụng với Na dư sinh ra 0,5 mol H 2. Một hỗn hợp khác gồm 0,3 mol A và 0,1 mol B cũng cho tác dụng với Na thì sinh ra 0,45 mol H 2. Số nhóm chức của A và B lần lượt là A. 3 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 2 và 2.

42. Một rượu có CTPT C5H12O. Oxi hoá rượu đó bằng CuO có đun nóng thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn điều kiện trên? A. 3. B. 4. C. 5. D.6.

43. Ghép tên ở cột 1 với công thức ở cột 2 cho phù hợp?Cột 1 Cột 2

1) phenyl clorua2) metylen clorua3) allyl clorua4) vinyl clorua5) clorofom

a. CH3Clb. CH2=CHClc. CHCl3

d. C6H5Cle. CH2=CH-CH2Cl

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 15 Email: [email protected] 0919205282

Page 16: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012f. CH2Cl2

A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. B. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c. C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c.44. 1,4-đimetylbenzen có mấy nguyên tử C trong phân tử? A. 6. B. 7. C. 8. D. một kết quả khác.45. Hợp chất nào sau đây điều chế được bằng cách cho ankin tương ứng tác dụng với H2O có xúc tác là HgSO4?

A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CH2CHO. D. Cả A, B.46. CTCT tổng quát của anken được biểu diễn như sau: R1R2C=CR3R4. Điều kiện để xuất hiện đồng phân hình học là

A. R1 R2 R3 R4. B. R1 R2 hoặc R3 R4. C. R1 R2 và R3 R4. D. R1 R3 và R2 R4.47. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 3,3 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Công thức tổng quát của A là

A. CnH2n+2. B. CnH2n. C. CnH2n2. D. CnH2n6.48. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch anilin. Hỏi dung dịch có màu gì?

A. Mầu đỏ. B. Mầu xanh. C. Mầu tím. D. Không mầu.49. Toluen có tính chất hóa học nào mà bezen không có?

A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng thế halogen khi có xúc tác Fe.C. Phản ứng với dung dịch KMnO4, to.D. Phản ứng thế nitro vào vòng benzen.

50. Phản ứng nào sau đây chứng minh cấu tạo của glucozơ?A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức.C. Phản ứng với CH3COOH/H2SO4. D. Cả 3 phản ứng trên.

-------------------------------------------------------------CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN”

GV: Phan Văn KếĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012

MÔN HÓA HỌC(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) Câu 1.  Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X

thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là : A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeSO4.5H2O. D. FeSO4.7H2O.

Câu 2. Để hòa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm một kim loại R thuộc PNC nhóm II (nhóm IIA) và oxit tương ứng của nó cần vừa đủ 400 mL dung dịch HCl 1M. R là :

A.Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.Câu 3. Để hòa tan 4 gam oxit FexOy cần vừa đủ 52,14 mL dung dịch HCl 10% (D = 1,05 gam.mL–1). Cho CO dư

qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được.........gam Fe. A. 1,12 B. 1,68 C. 2,80 D. 3,36

Câu 4. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1 : 2. Cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và chất rắn. Khối lượng chất rắn là giá trị nào sau đây?A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g

Câu 5. Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+, 0,5 mol Na+, 0,1 mol Mg2+, 0,3 mol Cl–, 0,6 mol HCO3– sẽ

xuất hiện........... gam kết tủa trắng.

A.10 gam B. 8,4 gam C.18,4 gam D. 55,2 gamCâu 6. Phương trình hoá học của phản ứng nào sau đây đã được cân bằng ?

A.Al + 4 HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O

B. 3Al + 8 HNO3 3Al(NO3)3 + 2NO + 4H2O

C.10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

D. 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 2N2O + 15H2OCâu 7. Muối có khả năng khử AgNO3 thành Ag là muối nào trong số các muối sau ?

A.NaNO3 B. Al(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2

Câu 8.  Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là

A. do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hoá chậm.

B. do H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H2.

C. do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hoá thành chất khác.

D. do H2S tan được trong nước. Câu 9. Cho các nguyên tố sau : S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z=18), K (Z=19).

Nguyên tử hoặc ion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất ? A. S2– B. Cl– C. Ar D. K+

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 16 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 4

Page 17: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 10. Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu, biết thể tích một nguyên tử Ca là 32.10–24 cm3, lấy =

3,14, thì bán kính của Ca tính theo nm (1nm = 10–9m) sẽ là :

A. 0,197 nm. B. 0,144 nm. C. 0,138 nm. D. 0,112 nm.Câu 11. X, Y là hai nguyên tố kim loại liên tiếp trong một chu kì có tổng số điện tích hạt nhân là 39 và ZX < ZY. Kết

luận nào sau đây là đúng ?

A.Năng lượng ion hóa I1 của Y < của X

B. Độ âm điện của Y < của X.C. Bán kính nguyên tử của X > của Y D. Độ mạnh tính kim loại của Y > của X.

Câu 12. Khi phân hủy hoàn toàn hai hiđrocacbon X, Y ở thể khí ở điều kiện thường đều thu được C và H2 và thể tích H2 thu được đều gấp 3 lần thể tích X hoặc Y đem phân hủy. X có thể được điều chế trực tiếp từ C2H5OH, Y làm mất màu dung dịch Br2. X và Y lần lượt là

A. CH3CH=CH2, ; CH2=CHCH=CH2 B. CH3CH3 ; CH3CH=CH2.

C. CH3CH3 ; CH2=CHCH=CH2. D. CH2=CHCH=CH2 ; CH3CH=CH2

Câu 13. Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là chất nào ? A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2

Câu 14. Cho 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm C2H2 và C2H4 đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo 9,6 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng C2H2 và C2H4 trong hỗn hợp là :A.  24,52%; 75,48%. B. 18,84%; 81,16%.C.  14,29%; 85,71%. D.  12,94%; 87,06%.

Câu 15. Để phân biệt 3 dung dịch mantozơ, saccarozơ, glixerin (glixerol) bằng 1 thuốc thử. Thuốc thử nên dùng là:

A.dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch CuSO4. C. Cu(OH)2/ NaOH. D. nước brom.Câu 16. Liên kết chủ yếu trong tinh thể KCl là liên kết :

A. ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. cho - nhận.Câu 17. Cho một lượng Na vừa đủ vào dung dịch muối sunfat của một kim loại thấy có kết tủa trắng xuất hiện, sau

đó tan hết. Đó là dung dịch muối sunfat nào trong số các muối sau và pH của dung dịch thu được sau phản ứng nằm trong khoảng nào ?

A.CuSO4, pH = 7 B. ZnSO4, pH > 7 C. MgSO4, pH = 7 D. NiSO4, pH > 7Câu 18. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế

29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu?A. 14,39 lít B. 15 lít C. 14,5 lít D. 16,5 lit

Câu 19. Trong dung dịch có pH nằm trong khoảng nào thì glixin chủ yếu tồn tại ở dạng H2NCH2COO– ?

A.pH < 7 B. pH = 1 C. pH = 7 D. pH > 7Câu 20. Khi thủy phân một peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo của

peptit đem thủy phân là :

A.Phe-Val-Asp-Glu-His.

B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.

Câu 21. Khi đun nóng nhựa rezol (poliphenolfomanđehit mạch thẳng) là một chất nhựa dẻo tới 150oC thì thấy nó biến thành chất rắn giòn. Đó là do

A.đã xảy ra phản ứng ngưng tụ các cầu nối –CH2– nối các chuỗi polime thành mạng không gian.

B. đã xảy ra phản ứng phân cắt nhựa này thành các polime có mạch ngắn hơn.

C.đã xảy ra phản ứng thủy phân nhựa này để tạo lại phenol ở trạng thái rắn.

D.đã xảy ra phản ứng lão hóa polime dưới tác dụng của nhiệt, oxi không khí và ánh sáng.Câu 22. Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên ?

A.xenlulozơ B. glicogen C. protein D. thủy tinh hữu cơ. Câu 23. Trong các rượu (ancol) sau, chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO cũng tạo xeton tương tự rượu (ancol) sec-

butylic ?

A. pentanol-1 (pentan- 1-ol)

B. xiclohexanol. C. 2-metylbutanol -2 (2-metylbutan-2-ol) D. buten-3-ol-1(but-3-en-1-ol)

Câu 24. Cho chuyển hóa : X, Y trong chuyển hóa trên lần lượt là :

A. HCHO, CH2OH-CHO.B. CH3OH, HCHO. C. CH3OH, HCOOH. D.HCHO, HCOOH.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 17 Email: [email protected] 0919205282

Page 18: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 25. pKa là một trong các đại lượng dùng để đánh giá độ mạnh của các

axit. pKa càng nhỏ chứng tỏ độ mạnh của axit đó càng lớn. Các giá trị 1,24; 4,18; 4,25; 1,84 là pKa của 4 axit C6H5COOH, CH2=CHCOOH, CHCCOOH, CHF2COOH nhưng chưa được xếp theo đúng thứ tự. Giá trị pKa gần đúng cho axit CHF2COOH là:

A. 4,18. B. 4,25. C. 1,84. D. 1,24.

Câu 26. Từ CH4 là nguyên liệu chính và các hóa chất vô cơ, phương tiện kĩ thuật cần thiết, để điều chế metyl fomiat người ta cần thực hiện ít nhất sẽ phản ứng là

A.2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 27. Tách nước một rượu (ancol) X bậc một thu được một anken phân nhánh. X có thể là rượu (ancol) nào ?

A. rượu (ancol) isobutylic. B. rượu (ancol) tert-butylic.C. rượu (ancol) amylic. D. rượu (ancol) isopropylic

Câu 28. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2 (biết khi thủy phân với dung dịch NaOH dư tạo 1 muối và 1 rượu (ancol).) ?

A.3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 29. Không thể dùng H2SO4 đậm đặc để làm khô chất khí nào sau đây bị ẩm ?

A. CO2 B. O2 C. SO2 D. H2SCâu 30. Nhóm dung dịch các chất nào sau đây đều có pH > 7 ?

A. NaHSO4, AlCl3, CuSO4

B. NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2 (Na[Al(OH)4])C. NaOH, Ca(OH)2, Ca(NO3)2

D. NH4Cl, KHCO3, NaClCâu 31. Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O, X tác dụng được với Na và với NaOH. X không phải là chất

nào trong số các chất sau ?

A.m-HOC6H4CH3 B. p- HOC6H4CH3 C. o-HOC6H4CH3 D. C6H4CH2OHCâu 32. Khi cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thấy có 7,56 gam HNO3 tham gia phản ứng,

thu được Mg(NO3)2, H2O và sản phẩm khử X chỉ chứa một chất khí duy nhất. X là :

A.NO2 B. NO C. N2 D. N2OCâu 33. Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chưng

cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4 rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là : A. HCHO và CH3COOCH3. B. HCOOH và CH3COOH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3COOC2H5.

Câu 34. Cho a gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ thường. Yếu tố nào sau đây không làm biến đổi vận tốc phản ứng ?A. Thay a gam kẽm hạt bằng a gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.C. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 oC).D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 2M gấp đôi thể tích ban đầu.

Câu 35. Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3–, 0,02 mol Cl–.

Nước trong cốc :

A. chỉ có tính cứng tạm thời.

B. chỉ có tính cứng vĩnh cửu.

C. vừa có tính cứng tạm thời, vừa có tính cứng vĩnh cửu.

D. không có tính cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu. Câu 36. Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được V mL (đktc) khí NO là sản phẩm khử

duy nhất. Tính V.

A. 224 mL B. 448 mL C. 672 mL D. 2016 mLCâu 37. Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Tính chỉ

số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 mL dung dịch NaOH 0,1 M.

A.5,6 B.6 C. 7 D. 14Câu 38. Thêm KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol H2SO4 và 0,01 mol Al2(SO4)3. Kết tủa thu được là lớn

nhất và nhỏ nhất ứng với số mol KOH lần lượt bằng :

A.0,02 mol và 0,04 mol. B. 0,02 mol và 0,05 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol.D. 0,08 mol và 0,10 mol.

Câu 39. Để nhận biết một anion X– người ta cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch mẫu thử, thấy xuất hiện kết tủa, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan. Vậy X– là :

A. F–. B. Cl–. C. Br–. D. I–.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 18 Email: [email protected] 0919205282

Page 19: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 40. Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế sau : CuS CuO

CuSO4. Nếu hiệu suất quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch CuSO4 thu được từ 1 kg nguyên liệu có chứa 80% CuS là : A. 21,33 kg. B. 0,0532 kg. C. 33,25 kg. D. 7,68 kg.

II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được lam một trong hai phân: phân A hoặc phân B).A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).

Câu 41. ứng với công thức phân tử C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 42. Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :A. glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ. B. glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.C. fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ. D. fructozơ, axit fomic, fomanđehit, etilenglicol (etylen glicol).Câu 43. Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thu được a mol CO2 và b mol H2O. Tỉ lệ T = b/a

có giá trị trong khoảng : A. 0 < T < 1,5 B. 1 < T < 2 C. 1 < T 2,5 D. 1/2 < T < 1 Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Trong các hợp chất, Pb thường có số oxi hóa là +2, +4.B. Pb là kim loại nặng và có nhiệt độ nóng chảy thấp (khoảng 330OC).C. Pb là kim loại có tính khử yếu vì có thế điện cực chuẩn = 0,13 V.D. Do có nhiều mức oxi hóa nên Pb được xếp vào loại kim loại chuyển tiếp.

Câu 45. Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch muối Co2+ nhận thấy có một lớp kim loại Co phủ ngoài lá Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên, không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra. Kết luận nào sau đây là đúng đối với 3 cặp oxi hóa khử Co2+/Co, Zn2+/Zn, Pb2+/Pb ?

A. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong nhóm là Co. B. Kim loại có tính khử yếu nhất trong nhóm là Zn. C. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Pb2+. D. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Co2+.Câu 46. Phản ứng nào sau đây tạo CH3COCH3 ?

A. CH3CH2CH2OH + O2 (xúc tác Cu, tOC) B. CH3-CHClCH2Cl + NaOH (tOC)C. (CH3COO)2Ca (tOC) D. CH3-CHOH-CH3 (H2SO4 đậm đặc, tO > 170OC)

Câu 47. Este X có công thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y có chứa chất tham gia được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo nào sau đây có thể là công thức cấu tạo của X ?A. CH2=CHCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH=CH2

C. CH3CH=CHCH2COOH D. CH3COOCH=CHCH3

Câu 48. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A, CuO + dung dịch KHSO4. B. CuO + NH3 (tOC) C. CuO + CO (tOC). D. CuO + dung dịch AgNO3

Câu 49. Để nhận biết một cation M+ người ta cho dung dịch NaOH vào dung dịch mẫu thử, thấy xuất hiện kết tủa có màu, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. Vậy M+ là : A. Mg2+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Al3+.

Câu 50. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dd HNO3 đậm đặc, giải phóng 0,224 lít khí 00C và áp suất 2 atm. Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H2 giải phóng 0.9 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp tan trong HNO3 là A. 2,88 gam B. 7,20 gam C. 2,28 gam D. 5,28 gam

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51. Khối lượng Al thu được khi điện phân nóng chảy Al2O3 trong thời gian 1 ngày với dòng điện cường độ100.000 A, hiệu suất quá trình điện phân 90 % là : A. 725 kg B. 895 kg C. 201 kg D. 603 kg

Câu 52. Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1 lít dung dịch AgNO3

1,5M. Công thức phân tử của 2 amin trên là:A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3NH2 và C3H7NH2

Câu 53. Phần trăm khối lượng của H trong phân tử anken thay đổi như thế nào theo chiều tăng số nguyên tử C trong dãy đồng đẳng ?

A.Tăng dần. B. Giảm dần. C. Giữ nguyên. D. Tăng giảm không có quy luật. Câu 54. Chất nào trong số các chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ? (Gốc

C6H5 : phenyl)

A. CH3COOCH = CH2 B. CH3COOC6H5 C. CH3COOCH2C6H5 D. C6H5COOCH3 Câu 55. Cho phản ứng sau: 2NO + O2 2NO2 + O2 H = 124kJ/mol

Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi:A. chỉ tăng áp suất B. chỉ tăng nhiệt độ C. chỉ giảm nhiệt độ D. tăng áp suất và giảm nhiệt độ

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 19 Email: [email protected] 0919205282

Page 20: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 56. Chất nào trong số các hợp chất thơm sau vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?

A. C6H5CH2OH B. HOC6H4CH3 C. C6H5OCH3 D. CH3OC6H4CH2OHCâu 57. Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của phản ứng sau: FeS2 + H2SO4 (loãng) Các chất là:

A. FeSO4 , H+, S2– H+, H2O, S2– B. H+, H2O, S2– C. FeSO4, H2S, S D. FeSO4, H2O, SCâu 58. Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt

là bao nhiêu? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp là 60% và 80%.A. 215kg và 80kg B. 171kg và 82kg C. 65kg và 40kg D. 65kg và 80kg

Câu 59. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. Có thể dùng chất tan nào sau đây để làm sạch muối nhôm:A. Zn B. Mg C. Al D. AgNO3

Câu 60. Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2kg NaOH, thu được 0,368kg glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng có thể thu được là: A. 15,69kg B. 16kg C. 17,5kg D. 19kg

---------------------------------------------------CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN”

GV: Phan Văn KếĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012

MÔN HÓA HỌC(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

I. PHÇN CHUNG CHO TÊT C¶ THÝ SINH (40 c©u, tõ c©u 1 ®Õn c©u 40)

C©u 1. Tæng sè h¹t c¸c lo¹i cña mét nguyªn tö kim lo¹i X lµ 155 h¹t. Sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 33 h¹t. KÕt luËn nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng ?A. Sè khèi cña X lµ 108. B. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ 47 +.C. X cã 2 electron ë líp ngoµi cïng. D. X cã 5 líp electron.

C©u 2. Trong hîp kim cã tinh thÓ hçn hîp hoÆc dung dÞch r¾n, kiÓu liªn kÕt chñ yÕu lµ......(1)........ Trong lo¹i hîp kim cã tinh thÓ hîp chÊt hãa häc, kiÓu liªn kÕt chñ yÕu lµ........(2)......... A. (1) : liªn kÕt ion, (2) : liªn kÕt céng hãa trÞ. B. (1) : liªn kÕt ion, (2) : liªn kÕt kim lo¹i.C. (1) : liªn kÕt kim lo¹i, (2) : liªn kÕt kim lo¹i. D. (1) : liªn kÕt kim lo¹i, (2) : liªn kÕt céng hãa trÞ.

C©u 3. Ph¶n øng sau ®©y tù x¶y ra : Zn + 2Cr3+ Zn2+ + 2Cr2+. Ph¶n øng nµy cho thÊy :

A. Zn cã tÝnh khö m¹nh h¬n Cr2+ vµ Cr3+ cã tÝnh oxi hãa m¹nh h¬n Zn2+.

B. Zn cã tÝnh khö yÕu h¬n Cr2+ vµ Cr3+ cã tÝnh oxi hãa yÕu h¬n Zn2+.

C. Zn cã tÝnh oxi hãa m¹nh h¬n Cr2+ vµ Cr3+ cã tÝnh khö m¹nh h¬n Zn2+.

D. Zn cã tÝnh oxi hãa yÕu h¬n Cr2+ vµ Cr3+ cã tÝnh khö yÕu h¬n Zn2+.

C©u 4.Ph¶n øng nµo sau ®©y kh«ng x¶y ra ?

A.CaSO4 + Na2CO3 B. Ca(OH)2 + MgCl2 C. CaCO3 + Na2SO4 D. CaSO4 + BaCl2

C©u 5. Ph¶n øng nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ ph¶n øng oxi hãa – khö ?

A. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

B. 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

C. Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

D. 6FeCl2 + 3Br2 2FeBr3 + 4FeCl3C©u 6. ChÊt nµo sau ®©y khi cho vµo dung dÞch NaCl th× kh«ng lµm thay

®æi pH cña dung dÞch ?

B. Na2CO3 B. NH4Cl C. NaHSO4 D. KClO3 C©u 7. Cho Fe d ph¶n øng víi dung dÞch lo·ng chøa 0,04 mol HNO3 thÊy cã

khÝ NO (s¶n phÈm khö duy nhÊt) bay ra. Khèi lîng muèi thu ®îc trong dung dÞch lµ :

B. 2,42 gam B. 9,68 gam C. 2,70 gam D. 8,00 gamC©u 8. Cho dung dÞch X chøa a mol HCO3

– vµ b mol CO32–. Cho dung dÞch X

t¸c dông víi dung dÞch CaCl2 d (thÝ nghiÖm 1) vµ dung dÞch Ca(OH)2 d (thÝ nghiÖm 2), lîng kÕt tña thu ®îc ë mçi thÝ nghiÖm lµ :

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 20 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 5

Page 21: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012 ThÝ nghiÖm 1 ThÝ nghiÖm 2 ThÝ nghiÖm 1 ThÝ nghiÖm 2

A. a mol b mol B. (a+b) mol b mol C. b mol a mol D. b mol (a+b) mol

C©u 9. Cho 0,02 mol bét s¾t vµo dung dÞch chøa 0,07 mol AgNO3. Khi ph¶n øng hoµn toµn th× khèi lîng chÊt r¾n thu ®îc b»ng :

A. 1,12 gam. B. 4,32 gam. C. 6,48 gam. D. 7,56 gam.C©u 10. Cã c¸c cÆp chÊt sau: Cr vµ dung dÞch ZnSO4; Zn vµ dung dÞch CuSO4; K vµ dung

dÞch CuSO4; dung dÞch KI vµ dung dÞch FeCl3. Sè cÆp chÊt x¶y ra ph¶n øng ë ®iÒu kiÖn thêng lµ:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

C©u 11. Hßa tan hoµn toµn 0,81 g kim lo¹i M (hãa trÞ n) vµo dung dÞch H2SO4 ®Æc, nãng thu ®îc 1,008 lÝt (®ktc) khÝ SO2. Kim lo¹i M lµ : A. Be. B. Al. C. Mn. D. Ag.

C©u 12. A lµ hçn hîp kim lo¹i Ba vµ Al. Hßa tan m gam A vµo lîng d níc thÊy tho¸t ra 8,96 L khÝ H2 (®ktc). Còng hßa tan m gam nµy vµo dung dÞch NaOH th× thu ®îc 12,32 L khÝ H2 (®ktc). Khèi lîng m b»ng :

A.13,70 gam. B. 21,80 gam. C. 58,85 gam. D. 57,50 gam.C©u 13. §un nãng 0,3 mol bét Fe víi 0,2 mol bét S ®Õn ph¶n øng hoµn toµn ®îc hçn hîp A.

Hßa tan hÕt A b»ng dung dÞch HCl d thu ®îc khÝ D. TØ khèi h¬i cña D so víi kh«ng khÝ b»ng :A. 0,8046. B. 0,7586. C. 0,4368. D. 1,1724.

C©u 14. Mét hçn hîp X gåm Fe vµ Fe3O4 cã khèi lîng 28,8 gam ®em hßa tan hÕt trong dung dÞch HCl d thu ®îc dung dÞch Y. Cho dung dÞch Y t¸c dông víi dung dÞch KOH d, läc lÊy kÕt tña ®em nung trong kh«ng khÝ ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi thu ®îc 32 gam chÊt r¾n. Thµnh phÇn % khèi lîng cña Fe trong hçn hîp X lµ :

A. 19,4%. B. 59,72%. C.38,89%. D. 58,33%.C©u 15. Cho 3,04 gam hçn hîp NaOH vµ KOH t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch HCl thu ®îc

4,15 gam c¸c muèi clorua. TÝnh sè mol mçi chÊt trong hçn hîp ban ®Çu.

A.NaOH : 0,02 mol, KOH : 0,04 mol B. NaOH : 0,04 mol, KOH : 0,02 molC. NaOH : 0,03 mol, KOH : 0,03 mol D. NaOH : 0,01 mol, KOH : 0,05 mol

C©u 16. Trong c¸c ph¶n øng sau, ph¶n øng nµo ®îc dïng ®Ó ®iÒu chÕ HCl trong phßng thÝ nghiÖm ?

A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl B. NaCl(r) + H2SO4 ®® NaHSO4

+ HCl

C. H2 + Cl2 2HCl D. 2H2O + 2Cl2 4HCl + O2

C©u 17. Nh÷ng øng dông nµo sau ®©y KH¤NG ph¶i cña KClO3 ?

A. ChÕ t¹o thuèc næ, s¶n xuÊt ph¸o hoa. B. §iÒu chÕ O2 trong phßng thÝ nghiÖm.C. S¶n xuÊt diªm. D. TiÖt trïng níc hå b¬i.

C©u 18. Cho c¸c thÝ nghiÖm sau :(1) Sôc khÝ CO2 d vµo dung dÞch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).(2) Sôc khÝ NH3 d vµo dung dÞch AlCl3.(3) Nhá tõ tõ ®Õn d dung dÞch HCl lo·ng vµo dung dÞch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).Nh÷ng thÝ nghiÖm cã hiÖn tîng gièng nhau lµ :A. (1) vµ (2) B. (1) vµ (3) C. (2) vµ (3) D. (1), (2) vµ (3)

C©u 19. Cho hçn hîp FeS vµ Fe t¸c dông víi dung dÞch HCl (d) thu ®îc 2,8 lÝt hçn hîp khÝ ë ®ktc. DÉn hçn hîp khÝ nµy ®i qua dung dÞch Pb(NO3)2 (d), sinh ra 0,1 mol kÕt tña mµu ®en. Thµnh phÇn % vÒ khèi lîng cña Fe trong hçn hîp ban ®Çu lµ :

A.13,73% B. 21,56% C. 38,89% D. 54,9%C©u 20. Hßa tan hoµn toµn 1,58 gam hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Fe, Al, Mg trong dung dÞch HCl

thu ®îc 1,344 lÝt H2 (®ktc). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng, khèi lîng muèi khan thu ®îc lµ :

B. 6,72 gam. B. 5,84 gam. C. 4,20 gam. D. 6,40 gam.C©u 21. øng dông nµo sau ®©y kh«ng ph¶i cña kim lo¹i kiÒm ?

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 21 Email: [email protected] 0919205282

Page 22: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. Dïng chÕ t¹o hîp kim cã nhiÖt ®é nãng ch¶y thÊp.B. §iÒu chÕ kim lo¹i kiÒm ho¹t ®éng yÕu h¬n b»ng ph¬ng ph¸p nhiÖt kim lo¹i. C. Dïng lµm chÊt trao ®æi nhiÖt trong c¸c lß ph¶n øng h¹t nh©n.D. Dïng lµm chÊt xóc t¸c trong nhiÒu ph¶n øng h÷u c¬.

C©u 22. Mét hçn hîp khÝ X gåm 2 hi®rocacbon cã tØ khèi h¬i so víi CH4 lµ 1,5. Hçn hîp X cã thÓ lµ hçn hîp nµo trong sè c¸c hçn hîp sau ? A, CH4, C4H10 B. C2H4, C3H6 C. C2H2, C3H4 D. C2H6, C3H8

C©u 23. C4H8 cã bao nhiªu ®ång ph©n cÊu t¹o cã kh¶ n¨ng lµm mÊt mµu dung dÞch Br2

(kh«ng tÝnh ®ång ph©n h×nh häc) ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5C©u 24. Cho d·y chuyÓn ho¸ ®iÒu chÕ sau :

Toluen B C D. ChÊt D lµ :

A. Benzyl clorua B. m-metylphenol C. o-cresol vµ p-cresol D. o-clotoluen vµ p-clotoluen

C©u 25. Cho c¸c chÊt : (1) : Na, (2) : CuO, (3) : CH3COOH, (4) :NaOH, (5) : H2SO4 ®Æc, nguéi. D·y c¸c chÊt ®Òu cã kh¶ n¨ng ph¶n øng víi rîu (ancol) etylic lµ : A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5)

C©u 26. TÝnh khèi lîng axit axetic chøa trong giÊm ¨n thu ®îc khi cho lªn men 1 lÝt ancol (r-îu) etylic 80 nÕu hiÖu suÊt cña ph¶n øng lªn men lµ 100% vµ khèi lîng riªng cña rîu (ancol) etylic lµ 0,8 gam/mL. A. 83,5 gam B. 80,0 gam C. 64,0 gam

D. 130,4 gamC©u 27. X lµ hîp chÊt h÷u c¬ chøa C, H, O, chØ cã 1 lo¹i nhãm chøc vµ cã tØ khèi h¬i so víi

kh«ng khÝ lµ 2. Cho 5,8 gam X t¸c dông hÕt víi dung dÞch AgNO3/NH3 thu ®îc 43,2 gam Ag kÕt tña. C«ng thøc cÊu t¹o phï hîp cña X lµ : A. CH3–CH2–CHO B. HCOO–CH2–CH3 C. OHC–CHO D. (CH3)2CH–CHO

C©u 28. X chøa mét lo¹i nhãm ®Þnh chøc, cã c«ng thøc C8H14O4. Thñy ph©n X trong NaOH thu ®îc mét muèi vµ hai ancol A, B. Ph©n tö B cã sè nguyªn tö C nhiÒu gÊp ®«i A ; ®un nãng víi H2SO4 ®Æc, A cho mét olefin vµ B cho hai olefin ®ång ph©n. CÊu t¹o cña X lµ :

A. C2H5OOC–COOCH(CH3)CH2CH3 B. C2H5OOC–[CH2]3–COOCH3

C. CH3CH(CH3)2OOC–COOCH2CH3 D. CH3CH2OOC[CH2]2COOCH2CH3

C©u 29. Sö dông hãa chÊt nµo díi ®©y ®Ó ph©n biÖt dÇu mì ®éng thùc vËt vµ dÇu mì b«i tr¬n m¸y ?

A. níc nguyªn chÊt B. benzen nguyªn chÊt C. dung dÞch NaOH nãng D. dung dÞch NaCl nãng

C©u 30. Tªn gäi cho peptit lµ :

A.Glixinalaninglyxin B. Alanylglyxylalanin C. glixylalanylglyxin D. alanylglyxylglyxyl

C©u 31. 0,1 mol mét -aminoaxit X t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch chøa 0,1 mol NaOH t¹o 16,8 gam muèi. MÆc kh¸c, 0,1 mol X t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch cã 0,2 mol HCl. C«ng thøc cÊu t¹o phï hîp cña X lµ: A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOH B. H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOHC. H2N–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH D. H2N–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH

C©u 32. Etylamin kh«ng t¸c dông víi chÊt nµo sau ®©y ?

B. NH3 B. CH3I C. Dung dÞch FeCl3 D. H2OC©u 33. ChÊt láng nµo sau ®©y kh«ng hßa tan hoÆc ph¸ hñy ®îc xenluloz¬ ?

A. Níc Svayde (dung dÞch [Cu (NH3)4](OH)2). B. Dung dÞch H2SO4 80%.C. Dung dÞch HCl ®Ëm ®Æc + ZnCl2 khan. D. Benzen.

C©u 34. Cã c¸c cÆp dung dÞch sau ®ùng trong c¸c b×nh riªng biÖt mÊt nh·n : (1) glucoz¬, fructoz¬. (2) glucoz¬, saccaroz¬. (3) mantoz¬, saccaroz¬. (4) fructoz¬, mantoz¬. (5) glucoz¬, glixerin (glixerol) Dïng dung dÞch AgNO3/NH3 cã thÓ ph©n biÖt ®îc nh÷ng cÆp dung dÞch nµo ? A.  (1), (2), (3) B.  (2), (3), (4) C.  (2), (3), (5) D.  (3), (4), (5)

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 22 Email: [email protected] 0919205282

Page 23: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012C©u 35. Trong c¸c axit sau, axit nµo m¹nh nhÊt ?

A. CH3–COOH B. CH2Cl–COOH C. CH2Br–COOH D. CHCl2–COOH

C©u 36. X lµ mét chÊt h÷u c¬ ®¬n chøc chøa 54,54 % C, 9,09%H, 36,37%O. X kh«ng t¸c dông víi Na nhng t¸c dông víi dung dÞch NaOH. Cho 8,8 gam X t¸c dông hÕt víi NaOH thu ®îc 9,6 gam muèi..C«ng thøc cÊu t¹o phï hîp cñaX lµ : A. CH3–COOCH2–CH3 B. HCOOCH2–CH3 C. CH3–CH2–COOCH3 D. CH3–COO–CH=CH2

C©u 37. §Ó ph©n biÖt 4 dung dÞch mÊt nh·n, ®ùng trong c¸c b×nh riªng biÖt sau : glixerin (glixerol), lßng tr¾ng trøng, tinh bét, xµ phßng. Ngêi ta lÇn lît dïng c¸c thuèc thö sau :

A.Dung dÞch iot, dung dÞch HNO3 ®Ëm ®Æc, Cu(OH)2 B. Dung dÞch HNO3 ®Ëm ®Æc, Cu(OH)2.C. Dung dÞch iot, Cu(OH)2. D. Dung dÞch NaOH, Cu(OH)2,.

C©u 38. Trong c¸c polime sau, polime nµo ®îc dïng ®Ó tr¸ng lªn ch¶o, nåi ®Ó chèng dÝnh ?

A.PVC [poli(vinyl clorua)] B. PE (polietilen) C. PVA [poli(vinyl axetat)] D. Teflon (politetrafloetilen)

C©u 39. §un s«i 15,7 gam C3H7Cl víi hçn hîp KOH/C2H5OH d, sau khi lo¹i t¹p chÊt vµ dÉn khÝ sinh ra qua dung dÞch brom d thÊy cã x gam Br2 tham gia ph¶n øng. TÝnh x nÕu hiÖu suÊt ph¶n øng ban ®Çu lµ 80%.

A. 25,6 gam B. 32 gam C. 16 gam D. 12,8 gamC©u 40. §èt ch¸y hoµn toµn 10cm3 mét hi®rocacbon b»ng 80 cm3 oxi lÊy d, råi ngng tô s¶n

phÈm ch¸y thu ®îc 65 cm3 trong ®ã cã 25 cm3 lµ oxi. BiÕt c¸c khÝ ®o trong cïng ®iÒu kiÖn. C«ng thøc ph©n tö cña hi®rocacbon lµ :

B. C4H6. B. C2H6. C. C3H6. D. C4H8.

II. PHÇN RI£NG (ThÝ sinh chØ ®îc lµm mét trong hai phÇn: phÇn A hoÆc phÇn B).A. Theo ch¬ng tr×nh ChuÈn (10 c©u, tõ c©u 41 ®Õn c©u 50).

C©u 41. Thæi khÝ NH3 d qua 1 gam CrO3 ®èt nãng ®Õn ph¶n øng hoµn toµn th× thu ®îc l-îng chÊt r¾n b»ng :

A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C. 0,76 gam. D. 1,52 gam.C©u 42. Cho Cu lÇn lît t¸c dông hÕt víi mçi chÊt oxi hãa díi ®©y cã cïng sè mol. Trêng hîp

nµo thu ®îc sè mol hîp chÊt Cu(II) nhá nhÊt ?

A.Cu + O2 B. Cu + Cl2

C. Cu + H2SO4 ®Æc D. Cu + HNO3 ®Æc C©u 43. Hßa tan 12 gam mét mÉu quÆng chøa Au vµo hçn hîp cêng thñy cã d. Khi ph¶n

øng hoµn toµn thÊy ®· cã 0,0015 mol HCl tham gia ph¶n øng. PhÇn tr¨m khèi lîng Au trong mÉu quÆng trªn b»ng :

A.0,41%. B. 0,82%. C. 1,23%. D. 1,64%.C©u 44. XÐt c¸c ph¶n øng :

(X) ZnCO3.ZnS + 3/2O2 2ZnO + CO2 + SO2 (Y) ZnO + CO Zn + CO2

(Z) ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O (T) ZnSO4 + H2O Zn + 1/2O2 +

H2SO4

Qu¸ tr×nh ®iÒu chÕ Zn tõ quÆng ZnCO3.ZnS b»ng ph¬ng ph¸p ®iÖn luyÖn ®· kh«ng dïng ph¶n øng :

A.X. B. Y. C. Z. D. T.C©u 45. §Ó ph©n biÖt ba dung dÞch mÊt nh·n chøa H2NCH2COOH, CH3[CH2]3NH2 vµ

CH3CH2COOH, b»ng mét thuèc thö duy nhÊt th× nªn dïng : A.Na. B. quú tÝm. C. NaHCO3. D. NaNO2/HCl.

C©u 46. ChØ dïng quú tÝm (vµ c¸c c¸c mÉu thö ®· nhËn biÕt ®îc) th× nhËn ra ®îc bao nhiªu dung dÞch, trong sè 4 dung dÞch mÊt nh·n : BaCl2, NaOH, AlNH4(SO4)2, KHSO4 ?

A.1. B. 2. C. 3. D. 4.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 23 Email: [email protected] 0919205282

Page 24: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012C©u 47. Cho mét kim lo¹i X vµo dung dÞch FeCl3 thÊy xuÊt hiÖn kÕt tña ®á n©u vµ cã khÝ

kh«ng mµu tho¸t ra. Cho kim lo¹i Y vµo dung dÞch muèi cña kim lo¹i Z thÊy kim lo¹i Y tan, sinh ra kim lo¹i Z. Cho kim lo¹i Y vµo dung dÞch muèi cña kim lo¹i M thÊy kh«ng cã hiÖn tîng ph¶n øng. Cho M vµo dung dÞch muèi cña Y thÊy M tan, sinh ra kim lo¹i Y. S¾p xÕp c¸c kim lo¹i trªn theo chiÒu t¨ng dÇn tÝnh khö, ta cã d·y: A. X < Y < Z < M. B. Z < Y < M < X. C. M < X < Y < Z. D. Z < M < Y < X.

C©u 48. Hi®rocacbon X t¸c dông víi Br2 trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp thu ®îc mét dÉn xuÊt brom duy nhÊt cã tØ khèi h¬i ®èi víi kh«ng khÝ lµ 5,207. C«ng thøc cÊu t¹o ®óng cña X lµ : A.CH3CH=CHCH2CH3 B. CH3CH(CH3)CH2CH3 C. (CH3)2C(CH3)2

D. CH3CH2CH2CH=CH2

C©u 49. Cho thÕ ®iÖn cùc chuÈn cña mét sè kim lo¹i nh sau :

CÆp oxi hãa khö

Mg2+/Mg

Zn2+/Zn

Pb2+/Pb

Cu2+/Cu

Hg2+/Hg

E0 (V) 2,37 0,76 0,13 0,34 0,85

KÕt luËn nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng ?

A.SuÊt ®iÖn ®éng chuÈn cña pin Mg-Pb > pin Mg- Zn.

B. SuÊt ®iÖn ®éng chuÈn cña pin Mg-Zn = pin Zn-Hg.

C.SuÊt ®iÖn ®éng chuÈn cña pin Pb-Hg < pin Mg-Zn

D.SuÊt ®iÖn ®éng chuÈn cña pin Mg –Cu < pin Zn –PbC©u 50. Hi®ro hãa hoµn toµn 14,4 gam butan-2-on cÇn võa ®ñ bao nhiªu lÝt khÝ H2 ë ®iÒu

kiÖn ph¶n øng 1 atm, 2000C. A. 7,762 lÝt B. 4,480 lÝt C. 3,881 lÝt D. 2,240 lÝt

B. Theo ch¬ng tr×nh N©ng cao (10 c©u, tõ c©u 51 ®Õn c©u 60)

C©u 51. Nung ®Õn hoµn toµn 0,05 mol FeCO3 trong b×nh kÝn chøa 0,01 mol O2 thu ®îc chÊt r¾n A. §Ó hßa tan hÕt A b»ng dung dÞch HNO3 (®Æc nãng), th× sè mol HNO3 tèi thiÓu cÇn dïng lµ :

A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol.C©u 52. So s¸nh b¸n kÝnh nguyªn tö (hay ion) nµo díi ®©y lµ kh«ng ®óng ?

A. B. C. D.

C©u 53. LÇn lît nhóng bèn thanh kim lo¹i Zn, Fe, Ni vµ Ag vµo dung dÞch Cu(NO3)2. Sau mét thêi gian lÊy c¸c thanh kim lo¹i ra. NhËn xÐt nµo díi ®©y kh«ng ®óng ?

A.Khèi lîng thanh Zn gi¶m ®i. B. Khèi lîng thanh Fe t¨ng lªn.C. Khèi lîng thanh Ni t¨ng lªn. D. Khèi lîng thanh Ag gi¶m ®i.

C©u 54. Mét hi®rocacbon th¬m X cã c«ng thøc C9H12. Oxi hãa m·nh liÖt X t¹o axit cã c«ng thøc C8H6O4. §un nãng víi brom cã mÆt bét s¾t, X cho hai s¶n phÈm monobrom. X lµ :

A.1,2,3-trimetylbenzen. B. p-etylmetylbenzen C. m-etylmetylbenzen D. isopropylbenzen

C©u 55. Thæi 0,4 mol khÝ etilen qua dung dÞch chøa 0,2 mol KMnO4 trong m«i trêng trung tÝnh, khèi lîng etilenglicol thu ®îc b»ng :

A.6,2 gam B. 12,4 gam C. 18,6 gam D. 24,8 gamC©u 56.  Trong c¸c kim lo¹i Pb, Zn, Ni, Sn vµ c¸c ion Pb2+, Zn2+, Ni2+, Sn2+ :

A. Ni cã tÝnh khö m¹nh nhÊt vµ Ni2+ cã tÝnh oxi hãa m¹nh nhÊt.

B. Sn cã tÝnh khö m¹nh nhÊt vµ Pb2+ cã tÝnh oxi hãa m¹nh nhÊt.

C. Zn cã tÝnh khö m¹nh nhÊt vµ Pb2+ cã tÝnh oxi hãa m¹nh nhÊt.

D. Pb cã tÝnh khö m¹nh nhÊt vµ Zn2+ cã tÝnh oxi hãa m¹nh nhÊt. C©u 57. Ph¶n øng nµo trong c¸c ph¶n øng sau kh«ng t¹o xeton ?

A. CH3CH(OH)CH3 + CuO (t) B. CH3CCl2CH3 + NaOH d (t)C. CH3COOC(CH3)=CH2 + NaOH d (t) D. CH3COOCHClCH3

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 24 Email: [email protected] 0919205282

Page 25: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012C©u 58. Thñy ph©n este C5H8O2 trong m«i trêng kiÒm thu ®îc hçn hîp hai chÊt ®Òu cã kh¶

n¨ng tham gia ph¶n øng tr¸ng g¬ng. C«ng thøc cÊu t¹o nµo sau ®©y phï hîp víi X ? A. CH3COOCH=CHCH3 B. HCOOCH=CHCH2CH3 C. HCOOC(CH3)=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH2CH3

C©u 59. Cho V1 lÝt dung dÞch NaOH cã pH = 12, trung hßa võa ®ñ víi V2 lÝt dung dÞch H2SO4 cã pH = 2 th× :

B. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 6V2

C©u 60. §èt ch¸y hoµn toµn 2,24 lÝt hçn hîp 2 ankanol liªn tiÕp trong d·y ®ång ®¼ng ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn, toµn bé s¶n phÈm sinh ra cho vµo dung dÞch níc v«i d thu ®îc 24 gam kÕt tña. C«ng thøc 2 ankanol trªn lµ :

A.CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH

--------------------------------------------------CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN”

GV: Phan Văn KếĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012

MÔN HÓA HỌC(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho propan tác dụng với Cl2 và cho tác dụng với Br2 đều theo tỉ lệ mol 1:1. Sản phẩm chính chiếm tỉ lệ cao hơn A. khi cho clo tác dụng với B. khi tác dụng với brom cho nhiều hơn.C. trong hai trường hợp là như nhau. D. không xác định được vì không biết tỉ lệ về số mol.

Câu 2: Cho propan tác dụng với Br2 (as) thì thu được bao nhiêu dẫn xuất đibrom? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 3: Hiđro hoá hoàn toàn toluen được hợp chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với Cl2 (as) thì thu được bao nhiêu dẫn

xuất monoclo đồng phân cấu tạo của nhau? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.Câu 4: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có cùng C3H6ClBr? Gồm : 1-clo-1-brom; 1-clo-2-brom; 1-clo-3-brom; 1-brom-2-clo; 2-clo-2-brompropan.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 5: Nhóm gồm các chất nào dưới đây đều làm mất mầu dung dịch Br2? A. Khí sunfurơ, xiclopropan, propen, axetilen. B. Khí cacbonic, etilen, buta-1,3-đien, stiren C. Etan, propin, etilen, stiren, sunfurơ. D. Khí sunfurơ, xiclohexan, axetilen, etilen.Câu 6: Cho các chất sau : CO2, SO2, H2O2, C6H6, C6H5CH3, CH3CH = CH2, C6H5CH = CH2. Có bao nhiêu chất

làm mất mầu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường ? A. 4. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 7: Đề hiđrohoá n-butan thì thu được bao nhiêu anken đồng phân của nhau ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.Câu 8: Cho các chất sau : CH CH; CH3 C C CH3; CH2 = CH C CH; CH2 = CH CH = CH2;

CH3 C C CH (CH3)2; HC C C CH; CH3 CH = CH2. Có mấy chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra kết tủa ?

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 9: Hiđrocacbon X ở thể khí, tác dụng với nước khi đun nóng và có xúc tác thích hợp, sinh ra hợp chất hữu cơ

Y có phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được kết tủa Ag. X có thể là là A. etilen. B. axetilen C. propin. D. vinylaxetilen.Câu 10: Cho 2- metylbuta-1,3- đien tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì thu được bao nhiêu sản

phẩm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Các sản phẩm 1,2-đibrom- ; 1,4-đibrom và 3,4-đibrom.Câu 11: Có các chất riêng biệt là benzen, toluen, stiren. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất trên?

A. Dung dịch KMnO4. B. Nước brom. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaOH. Câu 12: Dãy nào dưới đây gồm các chất khi tác dụng với H2O đun nóng, có xúc tác thích hợp, mỗi chất chỉ cho 1

sản phẩm cộng? A. CH2 = CH2 , CH3 CH = CH CH2 CH3 B. CH2 = CH2 ; CH3CH = CH2

C. CH2 = CH2 ; (CH3)2C = C(CH3)2. D. CH2 = CH2 ; (CH3)2C = CHCH3

Câu 13: Nếu chỉ dùng axetilen (các dụng cụ thiết bị và các hóa chất vô cơ coi như đầy đủ) có thể điều chế được các chất trong dãy nào ?

A. PE , PVC , PVA, polibutađien. B. Xenlulozơ , PVC, poli(vinyl axeat).

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 25 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 6

Page 26: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012 C. Tinh bột, poli(vinyl axeat), tơ nilon- 6,6. D. Saccarozơ, polibutađien, thuỷ tinh hữu cơ, poli(vinyl

axeat).Câu 14: Liên kết hoá học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị. C. liên kết hiđro. D. liên kết ion và liên kết hiđro.Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, không thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X

thì thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ số mol bằng 1 : 1. Kết luận nào sau đây đúng? A. X gồm một ankan và một ankin. B. X gồm một ankan và một anken. C. X gồm một anken và một xicloankan. D. X gồm một anken và một ankin. Câu 16: Có sơ đồ sau : X1

X CH3CHO. Các kí hiệu X , X1 , X2 tương ứng với các chất

X2

A. CH CH ; CH2 = CHCl ; CH3 CHCl2 B. CH CH ; CH2 = CCl2 ; CH2 = CH2

C. CH CH ; C2H6 ; CH2 = CHOOC CH3 D. CH CH ; CH2 = CHOOC H ; CH2 = CH C CH Câu 17: Chỉ từ n-butan (các dụng cụ thiết bị, xúc tác coi như đầy đủ, không dùng thêm hợp chất hữu cơ khác), chỉ

thực hiện không quá 4 phản ứng trong mỗi trường hợp có thể điều chế được những polime nào ? A. PE, PVC, cao su buna-S. B. PE , PP, cao su buna-S. C. PE, cao su buna, PVA. D. PE, PVA, cao su

isopren. Câu 18: Cho các chất sau : (CH3)2C = CHCH3 (1) ; ClCH2CH = CHBr (2) ; CH2 = CHCH3 (3) ; CH3CH = CHC CH (4). Những chất nào có đồng phân hình học ? A. 2, 4. B. 1, 2. C. 2, 3. D. 1, 3, 4.Câu 19: Cho 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thì thu được 26,4 gam kết tủa.

Công thức cấu tạo của X là A. CH CCH = CH2. B. HC CCH2C CH. C. HC CC CH. D. HC CCH2CH2C CH.Câu 20: Hiđrocacbon X có CTĐGN là CH. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng

dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình NaOH tăng 4,24 gam. X có công thức phân tử là A. C2H2. B. C4H4. C. C6H6. D. C8H8.Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 3,36 lít X (đktc) vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì còn 2,24

lít bay ra (đktc). Lượng Br2 phản ứng là 16 g. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên thì thu được 8,8 g CO2. Hỗn hợp X có thể gồm A. C2H6 và C2H4. B. C2H6 , C2H2. C. CH4 , C3H4. D. CH4 , C4H6.

Câu 22: Crăckinh V lít n-butan được 35 lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10. Dẫn hỗn hợp X này vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì còn lại 20 lít hỗn hợp khí (các thể tích khí đều đo ở cùng t0, p). Hiệu suất của quá trình crăckinh là A. 75%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, thu được một lượng nước bằng lượng X đem đốt. CTĐGN của X là A. CH2. B. C2H5. C. C2H3. D. C3H5.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 ankin (phân tử đều có > 2 nguyên tử cacbon). Đốt cháy hòan toàn 0,05 mol X được 0,17 mol CO2. Cho 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 0,1M (trong dung dịch NH3 ). Hỗn hợp X gồm A. CH CH ; CH3 C CH ; B. CH3 C CH ; CH3 CH2 C CH. C. CH3 C CH ; CH3 CH2C CH. D. CH3 C CH ; H3 C C CH2 CH3.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 3,36 lít X (đktc) vào bình đựng dung dịch brom dư, không thấy có khí bay ra khỏi bình. Lượng brom phản ứng là 40 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, thu được 15,4 g CO2. Hỗn hợp X gồm A. C2H4 , C3H4. B. C2H2 , C3H6. C. C2H2 , C4H8. D. C2H4 , C4H6 .

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,84 lít O2 (đktc) , thu được 3,6 gam H2O. X có CTPT trùng với CTĐGN và từ X có thể đ/c trực tiếp ra cao su. X là :

A. CH2 = CH CH = CH2 B. CH2 = CH CH = CHCH3 C. CH2 = C(CH3) CH = CH2 D. (CH3)2CH C CH

Câu 27: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 28: Hợp chất 3-metylbut-1-en là sản phẩm chính từ chất nào sau đây qua phản ứng tách loại nước ? A. (CH3)2COHCH2CH3 B. (CH3)2CHCHOHCH3 C. (CH3)2CHCH2CH2OH D. HOCH2CH(CH3)CH2CH3 Câu 29: Các phản ứng của các chất 1, phenol ; 2, Xenlulozơ ; 3, Glixerin ; 4, ancol etylic với hỗn hợp HNO 3 đặc và

H2SO4 đặc nóng. Trường hợp nào cho sản phẩm là este ? A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 3, 4. D. 1, 4. Câu 30: Loại hợp chất hữu cơ trong dãy nào sau đây khi cháy cho số mol CO2 < số mol H2O ?

A. Ankan, xicloankan ; anđehit, no, đơn chức mạch hở ; B. Axit no 2 chức mạch hở, ancol no, đơn chức mạch hở, glucozơ ; C. Este no đơn chức mạch hở ; axit ankanoiD. anđehit no, đơn chức; E. Ankan; ancol no, mạch hở;

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 26 Email: [email protected] 0919205282

Page 27: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 31: Cho sơ đồ : X Y CH3COOH. Với X là chất hữu cơ có C, H hoặc có cả O hoặc halogen với số nguyên

tử cacbon 2 ; Y là chất hữu cơ. Có bao nhiêu cách thực hiện sơ đồ trên ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 32: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) CH2 = CHCHO (2) CH3COCH3 (3) CH2 = CHCH2OH (4)Những chất nào có thể chuyển hóa lẫn nhau mà không thay đổi mạch cacbon không quá 3 phản ứng?

A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4.Câu 33: Polime có cấu tạo mạch như sau : CH2CHCH2CHCH2CHCH2. Công thức chung CH3 CH3 CH3 của

polime đó là :

A. (CH2)n B. (CH2 CH)n

C. (CH2 CHCH2)n D. (CH2 CH2 CH2)n

Câu 34: Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân khác chức có cùng CTPT C3H8O? A. Na B. Cu(OH)2 C. dung dịch AgNO3/NH3 D. NaOH.Câu 35: Số lượng các đồng phân có CTPT C4H10O có phản ứng với Na là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 36: X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1mol X cần 3,5 mol O2. Công thức của X là A. C3H6(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C4H7(OH)3 D. C2H4(OH)2

Câu 37: Đun 82,8 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau với H2SO4 đặc ở 140oC (H/s = 100%) thu được 66,6 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Công thức của 3 ancol là

A. C2H6O, C3H8O và C4H10O. B. C2H4O, C3H6O và C4H8O. C. C3H6O, C4H8O và C5H10O. D. CH4O, C2H6O và C3H8O.

Câu 38: Có bao nhiêu hợp chất thơm là đồng phân của nhau có CTPT C7H8O làm mất màu dung dịch brom ? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

Câu 39: Hiđrocacbon thơm X không làm mất màu dung dịch brom có CTĐG là C2H3. CTPT của X là: A. C12H18 B. C8H12 C. C4H12 D. C10H15

Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở khi tác dụng với H2 dư (Ni,to) thu được sản phẩm là isopentan A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được lam một trong hai phân: phân A hoặc phân B).A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).

Câu 41: Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C5H12O khi oxi hoá bằng CuO (đun nóng) tạo ra sản phẩm không có phản ứng tráng bạc ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 42: Cho các chất sau : C2H5OH; HOCH2CH2CH2OH ; CH3CHO ; CH3COOH ; HOCH2CHOHCH2OH. Có bao nhiêu chất hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. 2. B. 3 C. 4 D. 5Câu 43: Cho sơ đồ biến đổi : X1 X2 X3 (C2H6O) CH4

X4 X5 X6 (C2H6O)

Các chất ứng với các kí hiệu X1, X2, X3,X4 , X5, X6 trong sơ đồ trên là: A. H2, CH3OH, (CH3)2O, C2H2, C2H4, C2H5OH B. CH3Cl, CH3OH, (CH3)2O , C2H2, C2H4, C2H5OH C. HCHO, C6H12O6, C2H5OH, C2H2, CH3CHO, C2H5OH

D. H2,CH3CHO, C2H5OH, C2H2, C2H4, C2H5OHCâu 44: Từ hh (Al2O3, CuO, MgO) để điều chế Al, Mg , Cu , có thể sử dụng thêm dãy hoá chất nào dưới đây (các

dụng cụ thiết bị coi như đầy đủ) ? A. H2SO4, NH3 B. NaOH, NH3, CO C. HNO3(đặc), NaOH, CO D. NaOH, CO2, HCl

Câu 45: Có bao nhiêu nguyên tố (Z < 20) có 2 electron độc thân ở lớp ngoài cùng trạng thái cơ bản A. 2 B. 3 C. 4 D. 6Câu 46: Khi đốt cháy 1 ete Z được tạo bởi 2 ancol đơn chức X, Y, người ta thu được CO2 và H2O với số mol bằng

nhau. Như vậy, Z được tạo bởi A. hai ancol không no, đơn chức chứa 1 liên kết đôi C = C

B. hai ancol no, đơn chức mạch hở. C. một ancol no đơn chức mạch hở và 1 ancol không no no đơn chức, mạch hở có 1 liên kết đôi C = C;

D. một ancol no đơn chức mạch vòng và một ancol không no đơn chức có 1 liên kết đôi C = C Câu 47: Trộn dd X (NaOH 0,1M, Ba(OH)20,2M ) với dd Y(HCl 0,2M, H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để dd

thu được có pH = 13 ?

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 27 Email: [email protected] 0919205282

Page 28: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. VX : VY = 5 : 4 B. VX : VY = 4 : 5 C. VX : VY = 5 : 3 D. VX : VY = 6 : 4

Câu 48: Nhỏ từ từ 200ml dd X ( K2CO3 1M ; NaHCO3 0,5M) vào 200ml dd HCl 2M thì thể tích CO2 thu được ở đktc là

A. 4,48 (l) B. 1,68(l) C. 2,24 (l) D. 3,36(l)Câu 49: Hấp thụ hoàn toàn 3,36(l) CO2 (đktc) vào 500ml dd NaOH aM, thu được dd X có khả năng hấp thụ tối đa

2,24(l) CO2 (đktc). Giá trị của a là : A. 0,4 B. 0,5. C. 0,6 D. 0,8

Câu 50: Để điều chế ancol polivinylic người ta có thể A. thuỷ phân poli(vinyl axetat) trong dd kiềm B. thuỷ phân poli(vinyl clorua) trong dd kiềm C. trùng hợp ancol vinylic ở điều kiện thích hợp D. thuỷ phân poli(metyl acrylat) trong dd kiềm.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

C©u 51: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam một este X cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 4M, thu được 19,8 g hai muối của natri có số mol bằng nhau. Công thức cấu tạo của X có thể làA. CH3CH2COOCH2COOCH3. B. CH2 = CH COOCH2COOCH3.

C. COOCH3 D. CH3 COO C©u 52: Loại chất hữu cơ có nguồn gốc thiên nhiên là trieste của glixerol và axit béo được gọi là

A. chất béo. B. sáp. C. sterit. D. photpholipit.C©u 53: Chất khí X có mùi đặc trưng, gây vẩn đục nước vôi trong và làm mất màu nước Br2 là

A. Na2SO3. B. H2S. C. SO2. D. CO2.Câu 54: Để phân biệt các dung dịch: NaHCO3, Na2CO3, CaCl2, NaCl chỉ cần dùng 1 thuốc thử là

A. quỳ tím. B. dung dịch MgSO4. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaNO3.Câu 55: Cho các dung dịch loãng có nồng độ mol/l bằng nhau: Al2(SO4)3 (I), Fe(NO3)3 (II), NaCl (III), K2SO4 (IV).

Dung dịch dẫn điện tốt nhất là A. I. B. II. C. III. D. IV.Câu 56: Dãy các oxit sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là

A. HCl, HBr, HI. B. SeO3, SO2, SO3. C. SO2, SO3, SeO3. D. CO2, CO, SO2.Câu 57: Hấp thụ hết 3,36 lít khí sunfurơ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm Br2 dư vào

dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng làA. 34,95 gam. B. 35,49 gam. C.39,45 gam. D. 45,39 gam.

Câu 58: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2 B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2

Câu 59: Muốn xét nghiệm sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu, ta có thể dùng thuốc thử: A. Quỳ tím B. dd HCl C. Thuốc thử Feling D. dd NaOHCâu 60: Các hỗn hợp muối sau, hỗn hợp nào khi hoà tan trong nước sẽ thu được dung dịch có pH < 7.

A. dung dịch NaCl và CuSO4 B. dung dịch NaHCO3 và Na2CO3 C. dung dịch K2S và Na2CO3 D. dung dịch Na2SO4 và Na2CO3

---------------------------------------------------------

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 28 Email: [email protected] 0919205282

Page 29: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

Cho biết khối lượng nguyên tử ( theo đvC) của các nguyên tố: H =1; O =16; N = 14; C =12; Na =23; Ca =40, Fe = 56; Zn =65; Mg =24; Al =27; K =39; Cu =64; Ag =108; Ba = 137; Br =80, Cl =35,5; S =32.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1 : Nhận xét về các muối nitrat, nhận định Sai là: A. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước.B. Tất cả các dung dịch muối nitrat đều làm đổi màu quỳ tím thành đỏC. Tất cả các muối nitrat đều là chất điện li mạnhD. Tất cả muối nitrat của kim loại kiềm khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và oxiCâu 2 : Hỗn hợp khí X gồm ankin B và H2 có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,6. Nung hỗn hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 bằng 1. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình chứa dung dịch brom tăng : A. 0g B. 24g C. 8g D. 16gCâu 3 : Một hiđrocacbon X có mC : mH = 8. Đốt cháy hết 0,1 mol X cho 17,6 gam CO2. X tác dụng với Ag2O/ NH3 cho kết tủa. Vậy X có tên gọi là A. Vinyl axetilen B. But -2 –in C. Pent -1-in D. But- 1- inCâu 4 : Có 3 phát biểu sau: (1) Tơ là những polime kéo thành sợi dài và mảnh nên những phân tử polime đó phải rắn, tương đối bền có mạch không phân nhánh. (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. (3) Len, bông, tơ tằm là tơ thiên nhiên.Phát biểu đúng gồm: A. (3) B. (1); (2) C. (1); (3) D. ( 2), (3)Câu 5 : Cho m gam kim loại Mg vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc ta được dung dịch A (chứa 2 ion kim loại). Sau khi thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C nặng 2 gam. Giá trị của m là:A. 0,48gB.0,72g C.0,24g D.0,6gCâu 6 : Nung một hỗn hợp BaCO3 và CuCO3 cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn nặng 18,3 gam. Hòa tan chất rắn này trong một lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau đó đem điện phân dung dịch cho đến khi vừa xuất hiện khí bên catot thì ngừng điện phân, thu được 2,4 gam kim loại ở catot. Vậy % theo khối lượng của BaCO3 trong hỗn hợp đầu là: A. 81,56%

B. 80,90% C. 78,52% D. 78,96%Câu 7 : Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HNO3, HI, H2S, H2SO4 (đặc). Chất có thể tác dụng với dung dịch Fe2+ để tạo thành Fe3+ là: A.H2SO4 đặc và Cl2 B. FeCl3 và HNO3 C.H2S và Cl2 D. HI và HNO3

Câu 8 : Tập hợp các chất và ion nào sau đây, vừa có thể tác dụng được với axit vừa có thể tác dụng được với bazơ? A. HSO4

-, HCO3-, CH3COONa, Zn(OH)2 B. NH4

+, HSO4-, Al(OH)3, NH4Cl

C. NH4+, HNO3, HCO3

-, Al2O3 D. (NH4)2CO3 , HCO3 -, Al2O3, Zn(OH)2

Câu 9 : Hòa tan hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M trong dung dịch HCl thì thu được 6,72 lít khí H2

(đktc). Cũng cho lượng X trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được 5,6 lít khí NO duy nhất (đktc). Vậy kim loại M là: A. Mg B. Ca C. Al D. ZnCâu 10 : A là kim loại. Thực hiện các phản ứng theo thứ tự sau: A + O2 B; B + H2SO4 C + E; C + NaOH F + G; B + NaOH + E H ; H + HCl F + D + EKim loại A là: A. Al B. Fe C. Cu D. MgCâu 11 : Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần:CH3COOH(1) , C2H5COOH(2),CH3CH2CH2COOH(3),ClCH2COOH(4), FCH2COOH (5)A. 5> 1> 4> 3> 2 B. 1> 5> 4> 2> 3 C. 5> 1> 3> 4> 2 D. 5> 4> 1> 2> 3Câu 12 : Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết. Dung dịch X không phải là hỗn hợp: A. Cu(NO3)2 và AgNO3 B. AlCl3 và ZnCl2 C. CuCl2 và ZnSO4 D. Zn(NO3)2 và AgNO3

Câu 13 : Trong số các chất sau: CH3COONH4, NH4Cl, Zn(OH)2, Al2O3, H2NCH2COOH, NaHCO3. Số chất vừa có thể tác dụng với axit, vừa có thể tác dụng với bazơ là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3Câu 14 : Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit. Để hoà tan hết hỗn hợp X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy giá trị của a là :A. 21,7g B. 28,1 g C. 31,3g D. 24,9gCâu 15 : Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A người ta thấy: số mol O2 = số molCO2 = 1,5 số molH2O. Biết A phản ứng được với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là: A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH2 = CH- COOH D. HCOOCH = CH2

Câu 16 : Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết X trong HNO3 đặc nóng thu được 0,785mol khí NO2 (đktc). Vậy giá trị của a là:A. 17,76g B. 12,20g C. 11,48g D. 8,34gCâu 17 : Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 15 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 29 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 7

Page 30: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012 KOH 1 M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là: A. C2H5COOCH = CH2; B. HCOOCH2 -CH=CH2 C. CH3COOCH2 -CH =CH2 D. CH3COOCH = CH2

Câu 18 : Cho 20,16g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2 ( đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối thu được 28,96g muối. Giá trị của V là:A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lítCâu 19 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo ra khác nhau là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 20 : Chỉ dùng nước và một dung dịch nào sau đây để phân biệt 4 chất rắn kim loại riêng biệt: Na, Cu, Ba, Mg ?A. H2SO4 B. NaOH C. HNO3 D. HClCâu 21 : Cho Na tan hết vào dd chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Cho một luồng khí H2 dư qua B nung nóng thu được chất rắn E gồm có 2 chất. Thành phần hoá học của E là: A. Al2O3 và Cu B. Al2O3 và CuOC. CuO và Al D. Al và CuCâu 22 : Công thức phân tử của một ancol A là: CnHmOx. Để cho A là ancol no thì m phải có giá trị:A. m= 2n + 2 B. m= 2n- 1 C. m= 2n +1 D. m=2nCâu 23 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 8,96 lít CO2( đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo của 2 este là:A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2 B. CH3COOCH(CH3)C2H5 và CH3COOCH(C2H5)2

C. CH3COOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3 Câu 24 : Cho sơ đồ :

Nhóm X, Y phù hợp sơ đồ trên là:A. X(CH3), Y(NO2) B. X(NH2), Y(CH3) C. X(NO2), Y(CH3) D. A, C đều đúngCâu 25 : Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tử C, H, O. Khi hoá hơi 0,93gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,48gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, cũng 0,93gam X tác dụng hết với Na tạo ra 336 ml H2 (đktc).Công thức cấu tạo của X là:A. C2H5COOH B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3

Câu 26 : Cho từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dd chứa ( 0,05 mol Na2CO3 và 0,05 mol K2CO3) đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí(đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy có xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:A. 2,24 lít ;5g B. 1,12 lít ; 5g C. 1,12 lít ; 10g D. 2,24 lít ; 10g Câu 27 : Khi cho từng chất sau: Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, Al(OH)3, FeS. Số chất có thể tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng mà phản ứng thuộc loại oxi hoá- khử là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 28 : Hòa tan 0,24 mol MgSO4 và 0,16 mol AlCl3 vào 400ml dung dịch HCl 1M được dung dịch A. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 3M vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Đem toàn bộ B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn E. Khối lượng của E là:A. 9,6gam B. 10,62gam C. 17,76gam D. 13,92gamCâu 29 : Trong các phát biểu sau :

(1) C2H5OH và C6H5OH đều phản ứng dễ dàng với CH3COOH.(2) C2H5OH có tính axit yếu hơn C6H5OH.(3) C2H5ONa và C6H5ONa phản ứng hoàn toàn với nước cho ra C2H5OH và C6H5OH.

Phát biểu sai là:A. Chỉ có (1) B. Chỉ có (2) C. (1), (2) D. (1), (3)Câu 30 : Có bao nhiêu loại khí thu được, khi cho các chất rắn hay dung dịch sau đây phản ứng với nhau: Al, FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 31 : Cho phản ứng hóa học sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) H= −198 kJỞ nhiệt độ thường phản ứng xảy ra rất chậm. Để thu được nhiều sản phẩm SO3, ta cần tiến hành biện pháp nào dưới đây? A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình. B. Tăng nhiệt độ

C. Giảm áp suất bình phản ứng. D. Tăng nồng độ oxi.Câu 32 : Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là :A. 48 gam B. 40 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 33 : Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp, a mol X tác dụng vừa hết với 2a mol H2 thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thu được 15,4 gam CO2 và 8,1 gam nước. Công thức phân tử của 2 anđehit này là: A. C2H5CHO, C3H7CHO B. C3H5CHO, C4H7CHO

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 30 Email: [email protected] 0919205282

Page 31: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012C. C2H3CHO, C3H5CHO D.CH3CHO, C2H5CHO

Câu 34 : Câu nào đúng nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím ?A. Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.B. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.C. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.D. Dung dịch Natriphenolat không làm quỳ tím đổi màuCâu 35 : Cho sơ đồ :

Vậy X là : A.Propen B.But- 1- en C. Xiclo propan D. But – 2 – enCâu 36 : α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 15,45 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 20,925 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A. NH2CH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOHCâu 37 : Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol) khí H2 (đktc). Mặt khác, a (mol) X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa: A. 1 nhóm CH2OH và 1 nhóm OH liên kết với nhân thơm B. 2 nhóm OH liên kết trực tiếp với nhân thơmC. 1 nhóm cacboxyl COOH liên kết với nhân thơm D. 1 nhóm OCH2OH liên kết với nhân thơm. Câu 38 : Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo cần vừa đủ 12 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A.101gam B. 91,8 gam C. 92,3gam D. 90,5 gamCâu 39 : Propin có thể tác dụng với các chất nào trong số các chất : dung dịch Br2 ; H2O ; Ag2O/NH3 ; Cu ; CaCO3.A. tất cả các chất B. Br2 ; H2O ; CuC. Br2 ; Ag2O/NH3 D. Br2 ; H2O ; Ag2O/NH3

Câu 40 : Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5,00 gam B. 0,00 gam C. 30,0 gam D. 10,0 gam

PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phân: Phân I hoặc phân II PHẦN I: Theo chương trình chuẩn( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)Câu 41 : Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi 3 nguyên tố là Cacbon, Hiđro và Nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu được đơn chất Nitơ, 1,827 gam nước và 6,380 gam cacbonic. Công thức đơn giản của nicotine là: A. C5H7N B. C3H5N C. C4H9N D. C3H7N2

Câu 42 : Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) được 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 0,13 C. 0,1 D. 0,14Câu 43 : Trộn 0,81 gam bột Al với hỗn hợp Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn A. Hoà tan A trong dung dịch HNO3 thu được V lít ( đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO ( không tạo ra NH4NO3), có tỉ khối hơi so với H2 là 19,8. Giá trị của V là:A. 3,36lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lítCâu 44 : Trong một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Na+, HCO3

- và Cl-. Độ cứng trong nước là:A. Độ cứng tạm thời B. Có thể là độ cứng tạm thời hoặc toàn phầnC. Độ cứng vĩnh cửu D. Độ cứng toàn phầnCâu 45 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit no A mạch hở cần 1,5 mol O2. A là:A. HCHO B. OHC- CHO C. C2H5CHO D. CH3CHOCâu 46 : Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+, nhưng HCl không tác dụng với Cu. HNO3 tác dụng với Cu cho ra Cu2+, nhưng không tác dụng với Au cho ra Au3+. Sắp các chất oxi hoá Fe2+, H+, Cu2+, NO3

-, Au3+ theo thứ tự độ mạnh tăng dần:A. NO3

- < H+< Fe2+< Cu2+ < Au3+ B. H+ < Fe2+< Cu2+< Au3+ < NO3-

C. Fe2+ < H+< Cu2+< NO3- < Au3+ D. H+ < Fe2+< Cu2+< NO3

- < Au3+

Câu 47 : Trong sơ đồ CH = C – CH3 + HCl X + HCl X2 + NaOH X3 Thì X3 là:

A. CH3CH(OH)CH2OH B. CH3CH2(OH)CH2 OH C. CH3CH2CHOD.CH3 –CO- CH3

Câu 48 : Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất criolit ( 3NaF. AlF3) với mục đích :(1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (2) làm cho tính dẫn điện cao hơn(3) Để được F2 bên anot thay vì là O2

(4) Hỗn hợp Al2O3 và criolit nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hoá.Trong các lí do trên, các lí do đúng là A. 1,2,4 B. 1,3 C. 1 D. 1,2Câu 49 : Ba chất hữu cơ A, B, C có cùng công thức phân tử lần lượt là: C2H6O2, C2H2O2 và C2H2O4. Trong phân tử mỗi chất trên chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 3 chất tác dụng với Cu(OH)2 thì số chất có khả năng phản ứng là: A. B và C

B. C và A C. cả 3 chất D. B và CCâu 50 : Cho các ancol sau : CH3CH2CH2OH (1) ; CH3CH(OH)CH3(2)CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) ; CH3CH(OH)C(CH3)3 (4)Dãy gồm các ancol khi tách nước, từ mỗi ancol chỉ cho 1 anken duy nhất là:A. 1,2,3 B. 1,2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,2 PHÂN II: Theo chương trình nâng cao( 10 câu, từ câu 51 đến 60)

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 31 Email: [email protected] 0919205282

Page 32: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012C©u 51 : Lấy 18,2gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 4,48 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 17,6 gam CO2. Công thức cấu tạo của A và B là:A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 52 : Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng:A. Dung dịch brom, phenolphtalein B. Quỳ tím, AgNO3/ NH3

C. Quỳ tím, Na kim loại D. Quỳ tím, dung dịch bromCâu 53 : Cho cân bằng: CO(k) + H2O (k) CO2 ( k) + H2 (k). ở t0C cân bằng đạt được khi có Kc= 1 và [H2O] = 0,03 M, [ CO2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của CO làA. 6/75 M B. 5/75 M C. 4/75 M D. 7/75 MCâu 54 : Cho sơ đồ sau B B1 caosu buna.

X

C C1 C2 thuỷ tinh hữu cơ. X làA. C6H5COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=C(CH3)COOC2H5 D. C2H3COOC2H5

Câu 55 : Muốn trung hòa 14 gam một chất béo X cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Hãy tính chỉ số axit của chất béo X và khối lượng KOH cần để trung hòa 10 gam chất béo X có chỉ số axit bằng 5,6 ?A. 5 và 14 mg KOH. B. 6 và 56 mg KOH. C. 6 và 28 mg KOH D. 4 và 26 mg KOH.Câu 56: Cho biết  E0 Ag

+/Ag = 0,80V ;   E0 Fe

2+/Fe = -0,44 V ; E0 Cr

3+/Cr = -0,74 V;  E0 Fe

3+/Fe

2+ = 0,77V;  E0 Cu2+

/Cu = 0,34V Phản ứng nào không xảy ra: A. Cr3+ + Fe Cr + Fe2+ B. Ag+ + Fe2+ Ag + Fe3+

C. Ag+ + Fe Fe2+ + Ag D. Cu + Fe3+ Cu2+ + Fe2+

Câu 57 : Có 4 dung dịch đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a ; H2SO4 có pH = b ; NaOH có pH = c, NH4Cl có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ?A. a < b< d <c B. b < a < d <c C. b < a < c <d D. a < b< c <d

Câu 58 : Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:

A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3. B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3

C. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH2CH3. D. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3

Câu 59 : Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M trong thời gian t, ta thấy có 224ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng catot tăng lên:A. 2,11g B. 5,12g C. 3,1g D. 1,28g Câu 60 : Cho 2,8 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 1,12gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 0,224lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,112 lít.

---------------------- Hết ------------------------

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

A/ PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)

1. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?A. Fe2+ và Cr2+ B. Fe3+ và Cu C. Mg và Ni2+ D. Zn và Cr3+

2. Cho 5,6 g bột Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng người ta thu được 9,6g sản phẩm khử chứa lưu huỳnh. Sản phẩm chứa lưu huỳnh là:A. H2S B. SO2 C. S D. Fe2(SO4)3

3. Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây không đúng ?A. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+ + 2e H2

B. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O 4OH–

C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe2+ + 2eD. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe Fe3+ + 3e

4. Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư người ta thu được muối. Biết số mol Fe phản ứng gần bằng 27,78% số mol HNO3. Vậy thể tích khí thoát ra ở đktc là:A. 0,672 L B. 0,84 L C. 6,72 L D. 2,24 L

5. Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 5,200g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng HNO3 đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2. Vậy a là:A. 11,480g B. 24,040g C. 17,760g. D. 8,340g

6. Al có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở điều kiện thích hợp ?A. CuO, Cr2O3, dung dịch K2SO4 B. dung dịch CuSO4, dung dịch CaCl2, COC. dung dịch FeCl2, FeO, dung dịch SrCl2 D. Ca(OH)2, CuSO4, Cr2O3

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 32 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 8

Page 33: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 20127. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại : K, Sr, Ba vào nước ta được 0,448 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thể tích

dung dịch HCl 0,5M cần dùng để trung hòa dung dịch X là :A. 80 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 125 ml.

8. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với khí H2S trong các chất sau: FeCl2 , FeCl3 , ZnCl2, CuSO4?

A. 1 B. 2 C.3 D. 49. Phản ứng nào sau đây xảy ra được ở điều kiện thích hợp ?

A. 2Fe + 3S (dư) Fe2S3 B. 2FeCl3 + 3H2S Fe2S3 + 6HClC. Fe2O3 + CO 2FeO + CO2 D. 2FeS + 10H2SO4 Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O

10. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,02 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :A. 8,24 g. B. 8,16 g. C. 8,46 g. D. 7,92g

11. Fe có lẫn Al, Be, Cr2O3 ở dạng bột. Để tinh chế Fe, ta có thể dùng : A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch FeCl2 D. HNO3 đặc nguội.

12. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH3 ?A. dung dịch FeCl3, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl2 B. khí clo, khí oxi, khí sunfurơC. AgCl, CuO, Zn(OH)2 D. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3

13. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra H2SO4

A. Sục khí SO2 vào dung dịch brom B. Đun nóng lưu huỳnh bột với H3PO4 đặc, nóng C. Sục khí clo vào dung dịch H2S D. Pha loãng oleum bằng nước

14. Cho 1 ml dung dịch brom màu vàng vào ống nghiệm, thêm vào 1 ml benzen rồi lắc thật kĩ. Sau đó để yên ta được 2 lớp chất lỏng không tan vào nhau. Quan sát 2 lớp chất lỏng ta thấy :A. Lớp trên có màu vàng, lớp dưới không màu. B. Lớp dưới có màu vàng, lớp trên không màu.B. Cả 2 lớp đều không màu. D. Cả 2 lớp đều có màu vàng nhưng nhạt hơn.

15. Có bao nhiêu chất thuộc loại aren trong các chất sau ?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 516. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t) cho poliancolC. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch

17. Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6 g CH 3COOH và 11,1 g hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là : A. 77,84%. B. 22,16%. C. 75%. D. 25%

18. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất ứng với công thức phân tử C4H11N là :A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

19. Hiện tượng nào sau đây không đúng ?A. Protein đều dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keoB. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt cá là hiện tượng đông tụ proteinC. Lòng trắng trứng gặp Cu(OH)2 tạo thành màu tímD. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu vàng.

20. Có bao nhiêu chất trong dãy : CH3NH2, CH3CH(NH2)COOH, HI, C2H5OH, Na2CO3, CH3NH3Cl phản ứng với axit 2-aminopropanđioic ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

21. Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?A. CH4C2H2C4H4C4H6Cao su bunaB. CH4C2H2CH3CHOC2H5OHC4H6Cao su bunaC. CH4C2H2C2H3OHC2H5OHC4H6Cao su buna D. CH4C2H2C2H6C2H5ClC2H5OHC4H6Cao su buna

22. Từ chất đầu là đá vôi và các nguyên liệu vô cơ khác có thể điều chế PVC với số phương trình hóa học tối thiểu làA. 4 B. 5 C. 6 D. 7

23. Đốt cháy hết hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilenglicol (etylen glicol) và 0,2 mol ancol X thu được 35,2 gam CO2. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng hết với natri thì thu được 0,4 mol H2. Vậy X là : A. B. C. D.

24. Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 33 Email: [email protected] 0919205282

Page 34: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

25. Cho 12 g hỗn hợp anđehit fomic và metyl fomiat có khối lượng bằng nhau tác dụng với một lượng thừa dung dịch AgNO3/NH3 . Khối lượng Ag sinh ra là :A. 108,0 g B. 64,8 g C. 86,4 g D. 43,2 g

26. Phát biểu nào sau đây không đúng về dãy đồng đẳng axit ankanoic ?A. Mạch C càng dài nhiệt độ sôi các axit càng tăng B. Khối lượng phân tử càng lớn độ mạnh tính axit càng giảmC. Mạch C càng dài các axit càng khó tan trong nướcD. Công thức tính hằng số điện li axit là : Ka =

27. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thuộc loại anđehit thơm ứng với công thức phân tử C8H8O ?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

28. Cho các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1 : 1 trong sơ đồ chuyển hóa sau :

A B CH4 Công thức không phù hợp với chất A là :

A. CH3OOCCH3. B. CH3COOH. C. CH3COONH4. D. HCOOCH3

29. Cân bằng hóa học của phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi :A. pha loãng hỗn hợp bằng nước. B. thêm dung dịch NaOH vào hỗn hợp.

C. chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp. D. đun nóng hỗn hợp. 30. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không tạo ra HBr ?

A. PBr3 + H2O B. Zn3P2 + H2O → PH3 + Zn(OH)2

B. NaBr (rắn) + H2SO4 đặc D. C6H5-CH3 + Br2 o-BrC6H4-CH3 + HBr31. Để nhận biết hai bình khí CO2 và SO2, cách nào sau đây không đúng ?

A. Thổi từ từ đến dư mỗi khí vào dung dịch Ca(OH)2 B. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4

C. Cho mỗi khí vào dung dịch Br2 D. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S32. Các dung dịch (dung môi là nước) trong dãy nào sau đây đều có thể làm quỳ tím hóa xanh ?

A. AlCl3, NH4Cl, C2H5ONa B. NH4Cl, C2H5ONa, Mg(OH)2

C. NaF, C6H5ONa, Na2CO3 D. Na3PO4, NH3, BaI2

33. Phản ứng nào sau đây không đúng ?A. CaCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + 2HCl B. CuCl2 + H2S CuS + 2HCl

C. NaHSO4 + Na2CO3 Na2SO4 + NaHCO3 D. BaSO3 + 2HCl BaCl2 + SO2 + H2O34. Nhận xét nào đúng khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4?

A. pH dung dịch giảm dần trong suốt quá trình điện phân.B. pH dung dịch tăng lên đến giá trị nhất định rồi không thay đổi nữa.C. pH dung dịch giảm xuống đến giá trị nhất định rồi tăng lênD. pH dung dịch tăng dần đến giá trị nhất định rồi giảm xuống

35. Thủy phân hoàn toàn hợp chất 13,75 g PCl3 thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa dung dịch X là :A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 600 ml

36. Các hợp chất trong dãy nào sau đây đều có tính axit ?A. AlCl3, Ca(HCO3)2, NaHSO4 B. H2SO4, Na2HPO3, CH3COOH.

C. HClO, CO2, C6H5ONa D. NH4Cl, SO2, Na2ZnO2 (hay Na2[Zn(OH)4] )37. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với rượu (ancol) etylic ở điều kiện thích hợp ?

A. CuO, CH3COOH, NaOH. B. Ca, CaO, CH3COOH. B. C. CuO, CH3OH, HCl. D. CuSO4, CH3COOH, HCl.

38. Phương pháp nhận biết nào không đúng ?A. Để phân biệt được rượu (ancol) isopropylic và n- propylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dung

dịch AgNO3/NH3 . B. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

C. Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dung dịch brom.D. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH

39. Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp chứa cùng số mol 2 ankanol bậc nhất thành ankanal cần dùng 0,1 mol CuO. Cho toàn bộ ankanal thu được cho phản ứng tráng gương thu được 0,3 mol Ag. Hai ankanol đó là :A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH.

C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH.Tính chất nào sau đây không đúng với chất

A. Phản ứng với NaOH và HCl B. Phản ứng với ancolC. Phản ứng với NaOH, không phản ứng với HCl D. Cho phản ứng trùng ngưng

40. Nhận xét nào dưới đây không đúng ?A. Phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen. B. Toluen cho phản ứng thế dễ hơn benzen

C. Benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin D. Anilin cho phản ứng thế dễ hơn axit benzoic

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 34 Email: [email protected] 0919205282

Page 35: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 201242. Khi cho các chất sau phản ứng với clo có xúc tác bột sắt, chiều mũi tên chỉ vị trí nguyên tử clo gắn vào để tạo sản

phẩm chính. Hình vẽ nào dưới đây không đúng?A. (I)B. (I), (II)C. (III) D. (III), (IV)E.

43. Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy giá trị của a là:A. 28,1g B. 21,7g C. 31,3g D. 24,9g

44. Hai đồng phân X và Y có công thức phân tử C3H8O2. Tính chất của X và Y thể hiện trong bảng sau:dung dịch NaOH Na AgNO3/NH3

X có phản ứng có phản ứng không phản ứng Y có phản ứng không phản ứng có phản ứng

Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:A. CH3CH2COOH và HCOOCH2CH3 B. CH3CH2COOH và HOCH2CH2CHO

C. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO D. CH3COOCH3 và HCOOCH2CH3

PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)45. Phản ứng nào dưới đây được dùng để sản xuất axeton trong công nghiệp ?

A. (CH3COO)2Ca CH3COCH3 + CaCO3

B. CH3CHOHCH3 + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O

C. C6H5CH(CH3)2 C6H5OH + CH3COCH3

D. CH3CCl2CH3 + 2KOH CH3COCH3 + 2KCl + 2H2O

46. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, cường độ dòng là 5 A, trong thời gian 9650 giây. Điều nào sau đây đúng ?A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 g. B. Khối lượng khí oxi thu được ở anot là 4 g.

C. Nồng độ CuSO4 giảm dần trong quá trình điện phân. D. Phương trình điện phân là : 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2

47. Cho các phản ứng sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3 (k) có hằng số cân bằng K1

SO2 (k) + ½ O2 (k) ⇆ SO3 (k) có hằng số cân bằng K2

2SO3 (k) ⇆ 2SO2 (k) + O2 (k) có hằng số cân bằng K3

Mối liên hệ giữa các hằng số cân bằng nào sau đây không đúng?

A. B. C. D.

48. So sánh pin điện hóa và ăn mòn kim loại, điều nào sau đây không đúng ?A. Tên các điện cực giống nhau : catot là cực âm và anot là cực dươngB. Pin điện hóa phát sinh dòng điện, ăn mòn kim loại không phát sinh dòng điện.C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âmD. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn

49. Cho Ka của NH4+ bằng 5,56.10–10. Vậy nồng độ mol H+ trong dung dịch NH4Cl 0,1M là :

A. 0,1M. B. 0,556.10-10 M. C. 0,746.10-5 M. D. 1,34.10-9 M . 50. Dãy các kim loại nào sau đây đều có 1 electron hóa trị ?

A. K, Al, Cr, Cu. B. Cr, Cu, Sc, Ga. C. Li, Na, K, Ag. D. Cr, Cu, Sc, Ag.Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)51. Để chống ăn mòn kim loại, phương pháp nào sau đây không đúng ?

A. Vỏ tàu biển bằng sắt được gắn một lá Sn để làm vật hi sinh. B. Mạ crom các đồ vật bằng sắt. C. Phủ một lớp nhựa lên các đồ vật bằng sắt. C. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại52. Số hóa chất tối thiểu cần dùng để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, NaCl là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 353. Trong các kim loại : Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 654. Nếu chỉ xét sản phẩm chính thì sơ đồ chuyển hóa nào sau đây KHÔNG đúng ?

A. CH3CHOHCH3 CH3CH=CH2 CH3CH2CH2OH

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 35 Email: [email protected] 0919205282

Page 36: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

B. CH3CH2CH2OH CH3CH=CH2 CH3CHOHCH3

C. CH3CH2CH2OH CH3CH=CH2 CH3CHClCH3 CH3CHOHCH3

D. CH3CH2CH2OH CH3CH2CH2Cl CH3CH2CHOH

55. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?A. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, anđehit axeticB. glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen, anđehit axeticC. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit propionicD. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen

56. Cho 0,10 mol Fe và 0,10 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là :A. 21,6 g B. 23,4 g C. 24,8 g D.26,0g

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1. C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, I = 127, Ba = 137, Au = 197.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 36 Email: [email protected] 0919205282

Page 37: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

C©u 1 : Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là:

A. 0,2M và 0,4M B. 0,21M và 0,18M C. 0,18M và 0,26M D. 0,21M và 0,32MC©u 2 : Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. Phần ít (m1

gam), cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2. Phần nhiều (m2 gam), cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. m bằng:

A. 1,74 gam và 6,33 gam B. 33,6 gam và 47,1 gamC. 3,36 gam và 4,71 gam D. 17,4 gam và 63,3 gam

C©u 3 : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,04 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 58,5 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 68,40 g B. 55,05 g C. 85,50 g D. 72,45 gC©u 4 : Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hơp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 672ml khí

NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg kim loại vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 1,71 gam B. 1,52 gam C. 0,84 gam D. 1,44 gamC©u 5 : Cho 4,68 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát ra

2,016 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là :

A. 5,85 gam B. 7,02 gam C. 9,36 gam D. 4,68 gamC©u 6 : Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn:

X + NaOH muối hữu cơ X1 + CH3CHO + NaCl + H2O

Y+ NaOH muối hữu cơ Y1 +C2H5OH +NaCl. Xác định X và Y.A. CH3COOCH2CH2Cl và CH2ClCOOC2H5 B. CH3COOCHClCH3và CH2ClCOOCH2CH3

C. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl D. CH3COOCHClCH3 và CH3COOCH2CH2ClC©u 7 : Trong các phản ứng sau:

1, dung dịch Na2S + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3

3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2

5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2CO3 + AlCl3

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:A. 1, 3, 6 B. 2, 5 C. 2, 5, 6 D. 2, 3, 5

C©u 8 : Cho N2 tác dụng với H2 có Fe xúc tác ở nhiệt độ t0C và áp suất p atm thì tốc độ phản ứng là v. Nếu giữ nguyên nhiệt độ và tăng áp suất lên 2p thì tốc độ của phản ứng N2 + 3H2 ↔ 2NH3 sẽ tăng lên

A. 16 lần B. 2 lần C. 4 lần D. 8 lầnC©u 9 : Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành

ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khơi lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là :

A. 84,8 gam. B. 106 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam.C©u 10

: Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hoá m gam chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:

A. 7,725 gam B. 5,625 gam C. 6,675 gam D. 3,3375 gamC©u 11

: Nguyên tử khối TB của Cu là 63,546. Đồng có đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có trong 0,5 mol Cu là

A. 1,5.1023. B. 6,023.1023 C. 2,189.1023 D. 3.1023

C©u 12 :

Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng :

A. 6,11g B. 5,35g C. 9,165g D. 3,055gC©u 13

: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 37 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 09Đề số 9

Page 38: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là:

A. 3,875 gam B. 4,95 gam C. 7,14 gam D. 5,97 gamC©u 14

: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần II, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:

A. SO2 và H2S B. HI và SO2 C. H2S và SO2 D. SO2 và HIC©u 15

: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau

Xenlulozơ glucozơ C2H5OH Buta-1,3-đien Cao su BunaKhối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là

A. 17,857 tấn B. 25,625 tấn C. 5,806 tấn. D. 37,875 tấn.C©u 16

: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là:

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (6), (4), (5), (3), (2), (1)C. (6), (5), (4), (3), (2), (1) D. (3), (2), (1), (4), (5), (6)

C©u 17 :

Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% số mol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Lấy 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng gương thì khối lượng Ag kết tủa tối đa thu được là:

A. 9,72 gam B. 8,64 gam C. 6,48 gam D. 10,8 gamC©u 18

: §Ó ph©n biÖt 4 cèc ®ùng riªng biÖt 4 lo¹i níc sau: Níc cÊt, níc cã tÝnh cøng t¹m thêi, níc cã tÝnh cøng vÜnh cöu, níc cã tÝnh cøng toµn phÇn. Ta cã thÓ dïng c¸ch nµo sau ®©y ? ( tiÕn hµnh theo thø tù)

A. dïng Ca(OH)2, ®un nãng B. ®un nãng, dïng NaOHC. ®un nãng ,dïng Na2CO3 D. dïng Na2CO3, ®un nãng

C©u 19 :

Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2).Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4).

Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (3).

C©u 20 :

17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X gồm:

A. C2H5CHO và HCHO B.C2H5CHO và CH3CHO

C. C2H3CHO và HCHO D.CH3CHO và HCHO

C©u 21 :

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO, C3H6( xiclo propan). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5C©u 22

: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X. Khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch Y, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn lại thu được 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch X là:

A. 1,4M B. 1,6M C. 2M D. 1MC©u 23

: Liªn kÕt “cho-nhËn” (hay phèi trÝ ) cã trong hîp chÊt nµo sau ®©y:

A. H2N-CH2-COOH B. CH3-NH2 C. NH4NO3 D. NH3

C©u 24 :

Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, thấy bình tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ?

A. CH4 B. C3H6 C. C2H4 D. C2H6

C©u 25 :

Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều thu được khí NO2 bay ra?

A. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO. B. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnSC. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI D. Fe3O4, Na2SO3, As2S3, Cu

C©u 26 :

Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là:

A. (1) ; (2) ; (3) ; (4) B. (1); (2) ; (6).C. (3);(4);(1) ; (6) D. (1); (2) ; (3)

C©u 27 :

Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần: Phần 1 có thể tích 11,2 lít đem trộn với 6,72 lít H2, đun nóng (có Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu. Phần 2 nặng 80 gam đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:

A. C4H10 và C3H6 B. C3H8 và C2H4 C. C2H6 và C3H6 D. CH4 và C4H8

C©u 28 Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm Criolit (Na3AlF6) với mục đích:

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 38 Email: [email protected] 0919205282

Page 39: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012: 1-Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2-Làm tăng tính dẫn điện.

3-Để được F2 trên anot thay vì O2. 4-Hỗn hợp Al2O3 và Na3AlF6 nhẹ hơn Al nổi lên trên , bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hoá. Trong 4 lý do trên chọn lý do đúng:

A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 1, 3 C. Chỉ có 1, 2,4. D. Chỉ có 1, 4.C©u 29

: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ?

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4C©u 30

: Cần m Kg hỗn hợp chứa 64% Fe2O3; 34,8 %Fe và 1,2% C để luyện 1 tấn gang chứa 3,6 % C thành một loại thép chứa 1,2%C. Biết trong quá trình luyện thép C chỉ cháy thành CO; Giá trị của m là:

A. 171,46 Kg B. 217,46 Kg C. 17,46 kg D. một kết quả khácC©u 31

: Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?

A. Cu(OH)2, dung dịch I2 , nước brom B. Na, Quì tím , nước bromC. dung dịch I2, Quì tím , Cu(OH)2 D. Na, Quì tím , AgNO3/NH3

C©u 32 :

Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d5. M thuộc

A. chu kì 4 nhóm VIIB . B. chu kì 4 nhóm VB .C. chu kì 4 nhóm IIA D. chu kì 3 nhóm VB

C©u 33 :

Cho 14,3 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 896 ml khí NO (đktc) duy nhất thoát ra. Cô cạn dung dịch A, thu được khối lượng muối khan là

A. 21,74 gam B. 41,58 gam C. 44,78 gam D. 44,78 gamC©u 34

: Cho hçn hîp chøa Na, Mg lÊy d vµo 100 ml dung dÞch H2SO4 20% th× thÓ tÝch khÝ H2 tho¸t ra ë ®ktc lµ

A. 4,57 lÝt B. 57,35 lÝt C. 54,35 lÝt D. 49,78 lÝtC©u 35

: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m:

A. 29,4 gam B. 115,85 gam C. 110,95 gam D. 81,55 gamC©u 36

: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:

A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.

C©u 37 :

Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E là:

A. C3H5(OOCC17H33)3 B. C3H5(OOCC17H35)3

C. C3H5(OOCC15H31)3 D. C3H5(OOCC17H31)3

C©u 38 :

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là ?

A. C2H6O B. CH4O C. C3H8O2 D. C2H4O2

C©u 39 :

Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?

A. 20,16 gam B. 23,61 gam C. 21,06 gam D. 12,16 gamC©u 40

: Cho luång khÝ CO ®i tõ tõ qua èng sø chøa m g hèn hîp CuO , Fe2O3,MgO, FeO ®un nãng, sau mét thêi gian cßn l¹i 14,14g chÊt r¾n.KhÝ tho¸t ra khái èng sø ®îc hÊp thô bëi dung dÞch Ca(OH)2 d ®îc 16g kÕt tña. Gi¸ trÞ cña m lµ:

A. 18,67 g B. 19,26 g C. 19,60 g D. 16,70 gII. Phần riêng. (10 câu)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41A đến câu 50A)

C©u 41A:

Cho 27,4 gam kim loại bari vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 33,1 gam B. 46,6 gam. C. 23,3 gam D. 9,8 gam.C©u 42A:

Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết

A. -1,6-glicozit -1,4-glucozit C. -1,4-glicozit D -1,6-glicozitC©u 43A:

Thực hiện các thí nghiệm sau :(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 39 Email: [email protected] 0919205282

Page 40: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012 (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3 (V) Sục khí NH3

vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:

A. II, V và VI B. I, II và III C. I, IV và V D. II, III và VIC©u 44A:

Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m2 là

A. 300 gam. B. 146,9 gam C. 272,2 gam D. 133,3 gamC©u 45A:

Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron B. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglatC. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. D. tơ axetat; nilon-6,6.

C©u 46A:

Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

A. Mg, Fe, Cu, Al B. Mg, Fe, Cu C. MgO, Fe3O4, Cu D. MgO, Fe, CuC©u 47A:

Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra 2,24 lít khí (đktc). Tìm công thức phân tử của X ?

A. C4H9COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOHC©u 48A:

Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl2; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3C©u 49A:

Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là

A. Mg B. Cu C. Ca D. FeC©u 50A:

Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y CH3COOH Trong số các chất : C2H6 , C2H4 , CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41B đến câu 50B)

C©u 41B:

Hoà tan một muối cacbonat kim loại M hóa trị n bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% ta thu được dung dịch muối sunfat 14,18%. M là kim loại gì?

A. Fe B. Zn C. Al D. CuC©u 42B:

Trïng ngng m gam glyxin, hiÖu suÊt 80%, thu ®îc polime vµ 21,6 gam níc. Gi¸ trÞ m lµ:

A. 90 gam B. 85,5 gam.C. 112,5 gam D. 72 gam

C©u 43B:

Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là

A. Na2HPO4. B. Na2HPO4 và NaH2PO4. C. NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4

C©u 44B:

Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa A và dung dịch B. Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch B thu được dung dịch D và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch D thấy tách ra kết tủa E. Vậy trong E có thể có những chất :

A. Al(OH)3 hoặc BaCO3. B. Al(OH)3. C. Al2(CO3)3. D. BaCO3

C©u 45B:

Phản ứng nào sau đây tạo được xeton ?

A. CH3–CH2–CH2–OH +CuO (t oC) B. CH2=CH–CH3 + H2O (xt H2SO4)C. CH3-CCH + H2O (Hg2+, 80oC) D. CH3–CH2–CHCl2 + NaOH

C©u 46B:

§Ó ph©n biÖt 2 dung dÞch : AlCl3 vµ ZnCl2 ta dïng thuèc thö lµ :

A. dung dÞch HNO3 d B. Dung dÞch NaOH d C. dung dÞch AgNO3 d D. Dung dÞch NH3 d

C©u 47B:

Cho các chất sau đây: Cr(OH)2; Cr(OH)3; CrO; Cr2O3; CrO3. CuO, NiO, ZnO, Al2O3 Có bao nhiêu chất có thể hòa tan được trong dung dịch NaOH.

A. 4 B. 5 C. 7 D. 6C©u 48B:

 Cho thế điện cực chuẩn của cặp Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag lần lượt là –0,44V ; 0,34 V; 0,8 V. Suất điện động chuẩn của các pin Fe - Cu ; Fe – Ag lần lượt là :

A. 0,1V và 1,24V. B. 0,78V và 1,24V C. 0,1V và 0,36V D.0,78V và 0,36V.

C©u 49B:

Xµ phßng hãa este C5H10O2 thu ®îc mét ancol . §un ancol nµy víi H2SO4 ®Æc ë 1700C ®îc hçn hîp c¸c olefin. Có bao nhiêu este có tính chất trên. (1). Propyl axetat

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 40 Email: [email protected] 0919205282

Page 41: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012(2). isopropyl axetat (3). sec-butyl fomat (4). tert-butyl fomat

A. 2 este. B. 1 este. C. 3 este. D. 4 este.C©u 50B:

Chất lỏng nào sau đây không hòa tan hoặc phá hủy được xenlulozơ ?

A. Benzen. B. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2).C. Dung dịch H2SO4 80%. D. Dung dịch NaOH + CS2.

----------------------------------------------------------

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K=39; Li =7 ; Zn = 65 ; Ag = 108, Ba = 137I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7

Câu 2: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4

đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này được 3,52 gam CO 2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 anđehit là:

A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và CH2(CHO)2

C. CH3CHO và C2H5CHO D. C2H5CHO và C3H7CHO

Câu 3: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t0, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là: A. C2H5OH và C3H7CH2OH B. CH3OH và C2H5CH2OH

C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C2H5CH2OH

Câu 4: Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,175M. Chỉ số axit của chất béo là:A. 9 B. 7 C. 8 D. 6

Câu 5: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3

-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là:

A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7

Câu 6: Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5OH (2), C2H6 (3), C2H5Cl (4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi là:A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 1, 2

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85 gam glyxin. Số mắt xích glyxin trong X là (biết phân tử khối của X là 50.000): A. 201 B. 189 C. 200 D. 198

Câu 8: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là: A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2

Câu 9: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH 3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3? A. 8 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là:

A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH4, C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Số mol C2H4 trong hỗn hợp trên là: A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol

Câu 12: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7

Câu 13: X là dung dịch Na[Al(OH)4]. Cho từ từ đến dư các dung dịch sau đây vào dung dịch X: AlCl3, NaHSO4, HCl, BaCl2, khí CO2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 41 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 10

Page 42: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 14: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 10,752 lít H2 (đktc) thu được 20,16g kim loại M. Cho toàn bộ lượng kim loại này tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của MxOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Cr2O3 D. Cu2O

Câu 15: Cho 7,1g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là:

A. K, Ca B. Li, Be C. Na, Mg D. K, Ba

Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:A. Axit glutamic, valin, alanin B. Axit glutamic, lysin, glyxinC. Alanin, lysin, phenyl amin D. Anilin, glyxin, valin

Câu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H 2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:

A. 12,064 gam B. 22,736 gam C. 17,728 gam D. 20,4352 gam

Câu 18: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là:

A. 19,2 B. 22,4 C. 17,6 D. 20

Câu 19: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 20: Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 22,22g B. 11,82g C. 28,13g D. 16,31g

Câu 21: Chất nào sau đây có khả năng tạo ra 4 loại dẫn xuất mono brom?A. m-đimetylbenzen B. o-đimetylbenzen C. p-đimetylbenzen D. Etylbenzen

Câu 22: Hỗn hợp A gồm CH4, C2H4, C3H4. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108gam brom phản ứng. % thể tích CH4 trong hỗn hợp X là: A. 30% B. 25% C. 35% D. 40%

Câu 23: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:

A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,5

Câu 24: Nhiệt phân các muối sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, BaSO4. Số phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là: A. 8 - 5 B. 7 - 4 C. 6 - 4 D. 7 - 5

Câu 25: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều có liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết cho nhận (theo quy tắc bát tử)? A. FeCl3, HNO3, MgCl2. B. H2SO4, NH4Cl, KNO2.

C. KNO3, FeCl3, NaNO3. D. NH4NO3, K2SO4, NaClO4.

Câu 26: X và Y là hai kim loại thuộc cùng một nhóm A. Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32. Kết luận nào sau đây là đúng với X, Y?

A. X, Y đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng B. Tính kim loại của X mạnh hơn YC. Năng lượng ion hóa của X nhỏ hơn của Y D. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y

Câu 27: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số mắt xích trong đoạn mạch tơ nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là

A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 114. D. 113 và 152.

Câu 28: Cho cân bằng: H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải thì phải:

A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độC. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 29: X là một tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95g muối. Phân tử khối của X có giá trị là: A. 324 B. 432 C. 234 D. 342

Câu 30: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng CO2, H2O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O2 là:

A. 1,875 B. 1,8 C. 2,8 D. 3,375

Câu 31: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 42 Email: [email protected] 0919205282

Page 43: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 90g kết tủa. Giá trị của m là:

A. 81g B. 96g C. 108g D. 162g

Câu 33: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 34: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 35: Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76g kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl 2 dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10g kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:

A. 8,96g và 0,12 M B. 5,6g và 0,04 M C. 4,48g và 0,06 M D. 5,04g và 0,07 M

Câu 36: Sục clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:A. Dung dịch có màu vàng B. Không có hiện tượng gìC. Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng sau đó lại mất màu.

Câu 37: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C6H8N2O3. Cho 28,08 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 21,5 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam D. 18,1 gam

Câu 38: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 39: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là: A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2

Câu 40: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:

A. 9 B. 6 C. 8 D. 7II. Phần riêng (10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )Phần I: Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Đốt cháy 10,4 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở, không phân nhánh thu được 0,3 mol CO 2 và 0,2 mol H2O. Công thức cấu tạo của 2 axit là:

A. HOOC-(CH2)3-COOH. B. HOOC-CH2-COOH.C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH.

Câu 42: Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thoả mãn sơ đồA1 A2 A3 A4

Công thức cấu tạo của A1 là:A. HCOOCH2CH3. B. CH3COCH2OH. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2CHO.

Câu 43: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:A. Zn, Mg, Ag B. Ba, Fe, Cu C. Al, Cu, Ag D. Cr, Fe, Cu

Câu 44: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch:A. K+, Mg2+, NO3

, Cl-. B. Cu2+, Fe2+, HSO4, NO3

. C. Mg2+, Al3+, Cl, HSO4. D. Na+, NH4

+, SO42, PO4

3.

Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa.

Giá trị của m là: A. 81,55 gam. B. 115,85 gam. C. 110,95 gam. D. 29,4 gam.

Câu 46: Hỗn hợp khí X gồm một hiđrocacbon A và H2. Tỉ khối của X so với H2 bằng 6,7. Đun X với bột Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm ankan và H 2 dư. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,75. Công thức phân tử của A là: A. C2H2 B. C2H4 C. C3H4 D. C3H6

Câu 47: Môt - aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là: A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin

Câu 48: Oxi hóa hoàn toàn m gam một ancol đơn chức X bằng CuO thì thu được hỗn hợp khí và hơi có tỷ khối so với H2 bằng 19. Sau phản ứng người ta nhận thấy khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. Giá trị của m là:

A. 15 g B. 1,8 g C. 12 g D. 18 g

Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?A. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2

C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.B. Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 43 Email: [email protected] 0919205282

Page 44: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.

Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Chỉ dùng 1 hóa chất để phân biệt các chất sau: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch glixerol, dung dịch metanal, etanol. Hóa chất đó là: A. Cu(OH)2. B. KMnO4 C. HNO3 đặc D. HCl

Câu 52: Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ: A. Vinyl axetat B. Etilen C. Etanol D. Etan

Câu 53: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 x M. Thu m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:

A. 1,165g và 0,04M B. 1,165g và 0,04M C. 0,5825g và 0,03M D. 0,5825 và 0,06M

Câu 54: Thể tích dung dịch Br2 0,5M cần dùng để oxi hóa hết 200 ml dung dịch CrBr3 1M là:A. 300 ml B. 600 ml C. 450 ml D. 900 ml

Câu 55: Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được vàng?A. KNO3 B. HNO3 đặc nóng C. HCl đặc D. HNO3 đặc + HCl đặc tỉ lệ 1:3

Câu 56: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng H2O có thể phân biệt được bao nhiêu kim loại:A. 0 B. 3 C. 1 D. 5

Câu 57: Anđehit X có chứa 4 nguyên tử C trong phân tử. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,15 mol X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch Br2 1,5M. X là:

A. C2H4(CHO)2 B. C3H7CHO. C. O=HC-CC-CHO D. O=CH-CH=CH-CHO

Câu 58: C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công thức cấu tạo của C6H12 thỏa mãn điều kiện trên là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 59: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg-Ni là 2,11 V; Ni-Ag là 1,06 V. Biết thế điện cực chuẩn của cặp Ag+/Ag bằng 0,8V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mg2+/Mg và cặp Ni2+/Ni lần lượt là:

A. -2,37V và -0,26V. B. -1,87V và +0,26V. C. -1,46V và -0,34V. D. -0,76V và -0,26V.

Câu 60: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2 và H2. Giữ bình ở 12230C thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là:

A. 7,724 atm B. 6,624 atm C. 8,32 atm D. 5,21 atm---------------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.

I. Phân chung cho tất cả cac thí sinh( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu {<40>})Câu 1: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là:

A. 54,66% B. 45,55% C. 36,44% D. 30,37%Câu 2: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là:

A. 5,85 gam B. 3,9 gam C. 2,6 gam D. 7,8 gamCâu 3: Cho các chất: CH3COOH (1); CH3-CH2-CH2OH (2); C2H5OH (3); C2H5COOH (4); CH3COCH3 (5). Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 4, 1, 2, 3, 5 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5Câu 4: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là:A. 41,69 gam B. 55,2 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gamCâu 5: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:

A. 23,68 gam B. 25,08 gam C. 24,68 gam D. 25,38 gamCâu 6: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo):

A. 5,98 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 4,6 kg

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 44 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 11

Page 45: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 7: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn:

A. Nguyên tử khối B. Độ âm điện C. Năng lượng ion hóa D. Bán kính nguyên tửCâu 8: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất:

A. Dung dịch H2SO4, Zn B. Dung dịch HCl loãng, MgC. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg

Câu 9: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian:A. Amilopectin B. Nhựa rezit C. Cao su buna-S D. Nhựa rezol

Câu 10: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT:

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4Câu 11: Ion M2+ có cấu hình e: [Ar]3d8. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIAC. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòngA. tác dụng với H2/Ni, t0 B. tác dụng với AgNO3/NH3

C. tác dụng với CH3OH/HCl khan D. tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thườngCâu 13: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là:

A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 14,97 gam D. 21,025 gamCâu 14: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên:

A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2

C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3

Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 80% B. 75% C. 60% D. 71,43%Câu 16: Trong một bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào 9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước. Có phản ứng xảy ra: CO + H2O CO2 + H2 ở 8500C, hằng số cân bằng của phản ứng là K = 1. Nồng độ H2 khi đạt đến trạng thái cân bằng là:

A. 0,22M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,75MCâu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O2 (đktc) biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 52. Lấy 4,16 gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được chất hữu cơ B không có khả năng tráng bạc. Vậy A là:

A. 2-metylbutan-1,4-điol B. Pentan-2,3-điolC. 2-metylbutan-2,3-điol D. 3-metylbutan-1,3-điol

Câu 18: Một muối X có CTPT C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:

A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gamCâu 19: Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,792 lít NO (đktc). Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :

A. 4,96 gam B. 3,84 gam C. 6,4 gam D. 4,4 gamCâu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch

NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:

A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 molCâu 21: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:

A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4Câu 22: Cho m gam Ba tác dụng với H2O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là:

A. 6,85 gam B. 13,7 gam C. 3,425 gam D. 1,7125 gamCâu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:

A. 24 gam B. 27 gam C. 30 gam D. 36 gamCâu 24: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng chất nào để nhận biết chúng:

A. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3 B. Giấy quỳ, dd FeCl3

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 45 Email: [email protected] 0919205282

Page 46: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012C. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Na D. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Br2

Câu 25: Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2Câu 26: H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:

A. Ag2O B. PbS C. KI D. KNO2

Câu 27: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H 2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 35,2 gam B. 22,8 gam C. 27,6 gam D. 30 gamCâu 28: Cho 0,5 mol H2 và 0,15 mol vinyl axetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 dư thấy có m gam Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của m là:

A. 40 gam B. 24 gam C. 16 gam D. 32 gamCâu 29: Cho sơ đồ: But-1-in X1 X2 X3 thì X3 là:

A. CH3CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO. C. C2H5CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OHCâu 30: Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành nhiều sản phẩm đồng phân nhất:

A. neopentan B. Pentan C. etylxiclopentan D. IsopentanCâu 31: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:

A. 9,6 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 4,8 gamCâu 32: Khử một este E no đơn chức mạch hở bằng LiAlH4 thu được một ancol duy nhất G. Đốt cháy m gam G cần 2,4m gam O2. Đốt m gam E thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 52,08 gam. Nếu cho toàn bộ lượng CO2, H2O này vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa sinh ra là:

A. 25,61 gam B. 31,52 gam C. 35,46 gam D. 39,4 gamCâu 33: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl3, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y không làm đổi màu quỳ tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi:

A. vừa hết FeCl3 B. vừa hết FeCl2 C. vừa hết HCl D. điện phân hết KClCâu 34: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: anbumin, glucozơ, saccarozơ, axit axetic.

A. dung dịch NH3 B. Cu(OH)2 C. CuSO4 D. HNO3 đặcCâu 35: Nhận định nào sau đây không đúng:

A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HClB. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nướcC. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HClD. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước

Câu 36: X là một α-amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm –NH2 trong phân tử. Biết 50 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. CTCT của X là:

A. C6H5-CH(CH3)-CH(NH2)COOH B. C6H5-CH(NH2)-CH2COOHC. C6H5-CH(NH2)-COOH D. C6H5-CH2CH(NH2)COOH

Câu 37: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3 B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngănC. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH D. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3

Câu 38: Tơ nào sau đây được chế tạo từ polime trùng hợp:A. Tơ e nang B. Tơ capron C. Tơ lapsan D. Tơ nilon-6,6

Câu 39: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam chất rắn A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z. Kim loại M là:

A. Zn B. Mg C. Pb D. FeCâu 40: Cho các phản ứng:

Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y

NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa Khí Z KMnO4 Khí T

Các khí tác dụng được với nước clo là:A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y

II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {<41>} đến câu {<50>})

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 46 Email: [email protected] 0919205282

Page 47: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 41: Nung m gam K2Cr2O7 với S dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, lọc bỏ phần không tan rồi thêm BaCl2 dư vào dung dịch thu được 18,64 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 23,52 gam B. 24,99 gam C. 29,4 gam D. 17,64 gamCâu 42: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng:

A. Cho khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO3)2.C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)4] D. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 43: Cho cân bằng: H2 (K) + I2 (K) ⇄ 2HI (K) ∆H > 0.Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng:A. Áp suất B. Nồng độ I2 C. Nhiệt độ D. Nồng độ H2

Câu 44: Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH 0,12M, NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là:

A. CH3CHO. B. HCOOH C. C3H7COOH D. C2H5COOHCâu 45: Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là:

A. dd (CH3COO)2Cu B. dd I2 trong tinh bột C. dd đồng (II) glixerat D. dd I2 trong xenlulozơCâu 46: Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ngoài chất rắn thu được hỗn hợp hơi gồm 2 chất có tỉ khối so với H2 là 19. Ancol X là:

A. C3H5OH B. CH3OH C. C2H5OH D. C3H7OHCâu 47: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:

A. Nước B. Nước vôi trong C. Cồn D. GiấmCâu 48: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là: A. 149 gam B. 161 gam C. 143,45 gam D. 159 gamCâu 49: Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:

A. Oxi hóa H2O B. Khử Cu2+ C. Khử H2O D. Oxi hóa CuCâu 50: Cho sơ đồ phản ứng:

C4H10O X Y Z 2-hiđroxi-2-metyl propan. X là:

A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutanPhần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)Câu 51: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với

A. NH4NO3 B. phân kali C. phân lân D. vôiCâu 52: Cần a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 6,72 lít Cl2 (đktc). Giá trị của a và b là::

A. 0,05 và 0,7 B. 0,2 và 2,8 C. 0,1 và 1,4 D. 0,1 và 0,35

Câu 53: Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử: = -0,76V, = -0,44V, = -0,13V, = 0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất ?

A. Zn – Fe B. Zn - Pb C. Pb - Ag D. Fe - AgCâu 54: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

A. 1,344 lít B. 1,68 lít C. 1,14 lít D. 1,568 lítCâu 55: Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính thể tích dung dịch rượu 40o thu được? Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml

A. 115ml B. 230ml C. 207ml D. 82,8mlCâu 56: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:

A. Etilen với axit axetic B. Ancol vinylic với axit axeticC. Axetilen với axit axetic D. etanol với anhiđrit axetic

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO 2. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H2 (Ni, to), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H2O thu được là:

A. 0,6 mol B. 0,5 mol C. 0,3 mol D. 0,4 molCâu 58: Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen. Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là:

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4Câu 59: Cho các phản ứng:

(1) Cl2 + Br2 + H2O → (2) Cl2 + KOH

(3) H2O2 (4) Cl2 + Ca(OH)2 khan →(5) Br2 + SO2 + H2O →

Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 60: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 47 Email: [email protected] 0919205282

Page 48: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. 14,025 gam B. 8,775 gam C. 11,10 gam D. 19,875 gam

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên tố:H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64;

Zn=65; Mn = 55;Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137;

Câu 1: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:

A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 2,2-đimetylbut-2-inC. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-1-in

Câu 2: X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về khối lượng. X là:

A. o-crezol B. m-crezol C. Ancol benzylic D. p-crezol

Câu 3: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:

A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam D. 90,72 gam

Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam

Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX n có tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MXn thuộc loại liên kết:

A. Cho nhận B. Cộng hóa trị phân cựcC. Ion D. Cộng hóa trị không phân cực

Câu 6: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím:A. HCl B. SO3 C. H2S D. SO2

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO 2 tạo ra khí N2. X là:

A. đimetylamin B. anilin C. etylamin D. metylamin

Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và CuSO4 1M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 6,4 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot là:

A. 0,672 lít B. 1,344 lít C. 1,12 lít D. 0,896 lítCâu 9: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.

Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan.

Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:

A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4

Câu 10: Cho 6,8g một hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3/NH3 thu được 21,6g Ag. X là:

A. 2-metylbut-3-inal B. But-1-inal C. but-2-inal D. But - 3- inal

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 48 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 12

Page 49: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 11: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là:

A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và 2,23 gam D. 2 và 1,165 gam

Câu 12: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3, (NH4)2CO3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:

A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. dung dịch NaOH

Câu 13: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH, NaNO3 thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NH3 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là:

A. 11,34 gam B. 12,96 gam C. 10,8 gam D. 13,5 gam

Câu 14: Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, ; dung dịch Y chứa Ba2+, OH-, S2-. Trộn X với Y có thể xảy ra bao

nhiêu phản ứng hóa học?A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].B. Cho Al vào dung dịch NaOH dưC. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].D. Cho CaC2 tác dụng với nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn B rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch A.

Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2 mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau:- X làm mất màu dung dịch Br2.- 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc).

- Oxi hóa X bởi CuO, t0 tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chức. CTCT của X là:A. CH3-CH2-CO-CHO B. CH2=CH-CH(OH)-CH2OHC. HO-(CH2)3-CH=O D. HO-CH2-CH(CH3)-CHO

Câu 17: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:A. CH2F-CH2-COOH B. CH3-CF2-COOH C. CH3CHF-COOH D. CH3-CCl2-COOH

Câu 18: Để phân biệt O3 và O2 không thể dùng hóa chất nào sau đây:A. Cacbon B. Ag C. PbS D. Dung dịch KI

Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?A. 5 B. 7 C. 8 D. 6

Câu 20: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa?A. Cl2, H2O2, HNO3, H2SO4. B. SO2, SO3, Br2, H2SO4.C. Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3 D. O3, Fe2O3, H2SO4, O2

Câu 21: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời gian bao lâu:

A. 9 phút B. 81 phút C. 27 phút D. 18 phút

Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là:

A. C4H9OH và C5H11OH B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH

Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4. Thủy phân X trong môi trường NaOH đun nóng tạo ra một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. X là:

A. HCOOCH2CH2OOCH. B. HOOCCH2COOCH3.C. HOOC-COOC2H5. D. CH3OOC-COOCH3.

Câu 24: Cho sơ đồ : C2H4 X Y Z Y. Y là

A. C2H6. B. C2H2. C. C2H5OH. D. C2H4.

Câu 25: Khí Cl2 tác dụng được với: (1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl3; (5) dung dịch KOH.

A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 3, 5

Câu 26: Cho các dung dịch: FeCl3 (1); NaHSO4 (2); NaHCO3 (3); K2S (4); NH4Cl (5); AlCl3 (6); CH3COONa (7). Các dung dịch có pH < 7 là:

A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 5, 6

Câu 27: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H2 là:

A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 49 Email: [email protected] 0919205282

Page 50: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 28: Trộn dung dịch chứa Ba2+; Na+: 0,04 mol; OH-: 0,2 mol; với dung dịch chứa K+; HCO3

-: 0,06 mol; CO32-:

0,05 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam

Câu 29: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X là:

A. 26,96% B. 12,125 C. 8,08% D. 30,31%

Câu 30: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 150,88 gam B. 155,44 gam C. 167,38 gam D. 212,12 gam

Câu 31: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:

A. 52,17% B. 39,13% C. 28,15% D. 46,15%

Câu 32: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là:

A. C2H6 và C2H4 B. C2H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H10 và C5H12

Câu 33: Trường hợp nào sau đây không thỏa mãn quy tắc bát tử:A. NH3, HCl B. CO2, SO2 C. PCl5, SF6 D. N2, CO

Câu 34: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong X, H chiếm xấp xỉ 10% về khối lượng. Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y có M Y = MX – 18. Kết luận nào sau đây hợp lý nhất:

A. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8 B. X là glixerolC. Y là anđehit acrylic D. Y là etanal

Câu 35: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là:A. Dung dịch NaOH đặc B. Dung dịch HCl đặc, dưC. Dung dịch HNO3 loãng, dư D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư

Câu 36: Cho các phản ứng hóa học:

(1) C2H5OH + H2SO4 đặc → C2H5OSO3H + H2O (2) C2H5OH C2H4 + H2O

(3) C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O (4) C2H5Br + NaOH C2H5OH + NaBr

(5) C2H4 + H2O C2H5OH Các phản ứng thế là:

A. 1, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 4

Câu 37: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:

A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam

Câu 38: Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên?

A. PVA + NaOH B. Xenlulozơ + H2O

C. PS D. Nhựa Rezol

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu cho 21g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó cô cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Công thức phân của axit tạo ra X là :

A. C5H6O3. B. C5H8O3. C. C5H10O3 D. C5H10O2.

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,18 mol FeS2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lítII. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )Phần I: Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2 C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.

Câu 42: Để phân biệt SO2, CO2 và SO3 có thể dùng:A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Br2 B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch thuốc tímC. Dung dịch Br2, nước vôi trong. D. Dung dịch BaCl2 và nước vôi trong

Câu 43: Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây?A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Dung dịch HNO3 đặcC. Dung dịch HCl loãng D. Dung dịch H2SO4 loãng

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 50 Email: [email protected] 0919205282

Page 51: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 44: Dung dịch X chứa các ion : Ba2+, Na+, HCO3

-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :

A. 15,81 B. 18,29. C. 31,62 D. 36,58

Câu 45: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:A. nước gia-ven B. SO2. C. Cl2. D. CaOCl2.

Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:

A. 0,4 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,2

Câu 47: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO2. Công thức phân tử của A và B là:

A. C2H4O2 và C3H4O4. B. CH2O2 và C3H4O4 . C. C2H4O2 và C4H6O4 D. CH2O2 và C4H6O2.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H 2 (đktc). % khối lượng của Cu trong X là:

A. 67,92% B. 58,82% C. 37,23% D. 43,52%

Câu 49: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn2+ thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là:

A. 37,5% B. 80% C. 60% D. 75%

Câu 50: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằmC. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron

Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Cho 6,85 gam Ba kim loại vào 150ml dung dịch CrSO4 0,3M trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 14,09 gam B. 10,485gam C. 3,87 gam D. 14,355 gam

Câu 52: Cho các chất CH3 -CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 53: Cho suất điện động chuẩn của 1 số pin điện hóa sau: E0X-Cu = 0,78V; E0

Y-Cu = 2,0V; E0Cu-Z = 0,46V. Thứ tự các

kim loại theo chiều giảm dần tính khử là:A. X,Y, Z, Cu B. X, Y, Cu, Z C. Y, X, Cu, Z D. Z, Cu, X, Y

Câu 54: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính?A. NO B. CO2. C. SO2. D. CO

Câu 55: Cho sơ đồ: Propilen A B D. D là:A. CH3CH2CH2OH B. CH3C(OH)(CH3)CN C. CH3CH(OH)CH3. D.

CH3CH2CH(OH)CN

Câu 56: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH; 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 16,335 gam B. 8,615 gam C. 12,535 gam D. 14,515 gam

Câu 57: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AlCl3, Fe(NO3)3, NiSO4, AgNO3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được là:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 58: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?A. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon B. Nhựa rezol, cao su lưu hóaC. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS D. Amilopectin, glicogen

Câu 59: Dung dịch X gồm NH3 0,1M; NH4Cl 0,1M. pH của dung dịch X có giá trị là: (cho Kb của NH3 là 1,75.10-5)A. 9,24 B. 4,76 C. 8,8 D. 9,42

Câu 60: Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được 19,81 gam muối khan. Xác định công thức của axit?

A. CH3COOH B. C2H3COOH C. C3H5COOH D. C2H5COOH.

---------------------------------------------------------

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 51 Email: [email protected] 0919205282

Page 52: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên tố:H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64;

Zn=65; Br=80; Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137;

Câu 1: Có 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, NaHSO3 Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4Câu 2: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C2H5NH2, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, CH3COOH, dung dịch HCl loãng. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

A. 9 B. 8 C. 11 D. 10Câu 3: Cho phản ứng : 3H2(khí) + Fe2O3 (rắn) 2Fe + 3H2O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuậnB. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuậnC. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuậnD. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

Câu 4: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol, tách nước hoàn toàn hai ancol này ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một anken làm mất màu vừa đủ 24 gam Br2. Biết A, B chứa không quá 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là :

A. 22,2 g B. 26,4 g C. 11,1 g D. 13,2 gCâu 5: Cho phản ứng oxi hóa-khử sau : FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 ….. Vậy các chất sản phẩm là : (chọn phương án đúng nhất)

A. Fe2(SO4)3, MnSO4 , K2SO4, Cl2, H2O B. FeSO4, MnSO4 , K2SO4, FeCl3, H2OC. Fe2(SO4)3, MnSO4 , K2SO4, HCl, H2O D. FeCl3, Fe2(SO4)3, MnSO4 , K2SO4, H2O

Câu 6: Cho 43,6 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 49,2 gam muối và 0,2 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà vừa hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,8M. Công thức cấu tạo của X là:

A. (CH3COO)2C2H4. B. (HCOO)3C3H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. (CH3COO)3C3H5.Câu 7: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3

- + OH- → CO32- + H2O ?

A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

C. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2OCâu 8: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H 2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3

sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là:A. C2H5COOH B. HOCH2CH2CHO C. HOOC-CHO D. HCOOCH2CH3

Câu 9: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là:

A. 31,44 B. 18,68 C. 23,32 D. 12,88Câu 10: Cho 6,23 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 210 ml dung dịch KOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,87 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 52 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 13

Page 53: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. H2NCH2COOCH3 B. CH2=CHCOONH4 C. HCOOH3NCH=CH2 D. H2NCH2CH2COOH

Câu 11: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịnh sau phản ứng chia thành hai phần bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là:

A. 0,12; 0,06. B. 0,24; 0,06. C. 0,32; 0,1. D. 0,48; 0,12.Câu 12: X có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dd brom cho Y có công thức phân tử là C8H8OBr2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Câu 13: Trong số các chất toluen, benzen, Propilen, propanal, butanon, phenol, ancol anlylic, đivinyl, xiclobutan, stiren, metylxiclopropan. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 14: Dùng muối iốt hàng ngày để phòng ngừa dịch bệnh bướu cổ. Muối iôt đó là:

A. I2 + NaCl B. NaCl + KI + KIO3 C. NaCl + NaI D. NaI3 + NaClCâu 15: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,002M ; Mg2+ 0,003M và HCO-

3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dd Ca(OH)2 0,05M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).

A. 100 ml B. 200 ml C. 160 ml D. 140 mlCâu 16: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I 2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Các tính chất của tinh bột là

A. (3); (4) ;(5) và (6) B. (1); (3); (4) và (6) C. (1); (3); (4) và (5) D. (1); (2); (3) và (4)Câu 17: Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 ; 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch X và kết tủa Y. Hãy lựa chọn giá trị của a để kết tủa Y thu được chứa 3 kim loại.

A. a 3,6 gam B. 2,7 gam < a < 5,4 gam.C. 3,6 gam < a 9 gam D. 5,4 gam < a 9 gam

Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm 12 gam Fe2O3 và 13 gam Cu vào 200 ml dung dịch HCl thấy còn lại 14,92 gam chất rắn không tan. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch HCl.

A. 2,15M B. 1,89M C. 1,35M D. 0,7875MCâu 19: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá khử ?

A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O B. Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2OC. 2Na2O2+ 2H2O → 4NaOH + O2 D. 4KClO3 → KCl + 3KClO4

Câu 20: Khi cracking hoàn toàn 3,08g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml dung dịch Br 2

thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn và còn lại V lít khí ở đktc và có tỷ khối so với CH 4 là 1,25. Nồng độ mol Br2

và V có giá trị là:A. 0,04 M và 1,568 lít B. 0,14 M và 1,344 lít C. 0,04 M và 1,344 lít D. 0,14 M và 2,352 lít

Câu 21: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO 2 và H2O theo tỷ lệ nCO2 : nH2O = 2 : 3 và số mol O2 đã đốt cháy gấp 2,5 lần số mol X đã đốt cháy. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?

A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gamCâu 22: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết cho nhận (theo bát tử):

A. NH4Cl, SO2, HNO3, CO. B. KClO4, HClO, SO3, CO.C. NH4NO3, CO2, H2SO4, SO3. D. NaNO3, K2CO3, HClO3, P2O5.

Câu 23: Cho m gam mỗi chất vào trong bình có dung tích không đổi, rồi nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn và sau đó đều đưa về 273oC, có áp suất bình là P. Chất nào sau đây cho ra giá trị P lớn nhất ?

A. KClO3 (xt: MnO2) B. KMnO4 C. AgNO3 D. KNO3

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.B. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn

mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất bẩn.C. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+ và Mg2+

D. Chất giặt rửa tổng hợp có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ.Câu 25: Chất X có công thức phân tử C3H5Br3, đun X với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Số cấu tạo X thỏa mãn là:

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3Câu 26: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?

A. 5,98. B. 9,43. C. 5,25. D. 9,2.Câu 27: Điện phân dung dịch CuSO4 a mol và NaCl b mol. Khi màu xanh của dung dịch vừa mất, người ta thu được dung dịch có môi trường trung tính. Thiết lập mối quan hệ giữa a và b.

A. b ≤ a B. b = 0,5a C. b ≥ 2a D. b = 2a

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 53 Email: [email protected] 0919205282

Page 54: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Hợp chất của X, Y có dạng:

A. X2Y. B. XY2. C. X3Y2. D. X2Y3.Câu 29: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,6 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là:

A. CH3CH2-COOH B. CH2=CH-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. CH2=C(CH3)-COOHCâu 30: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin, metylamoni clorua, phenylamoni clorua. Số chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ, màu xanh, không đổi màu lần lượt là:

A. 3, 1, 4. B. 3, 2, 3. C. 2, 2, 4. D. 1, 3, 4.Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polimeB. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axitC. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

D. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

Câu 32: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là:

A. m=193,5a B. m=184a C. m=203a D. m=129aCâu 33: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, S, H2O2, FeCl3, AgNO3

tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:A. 4 chất B. 5 chất C. 2 chất D. 3 chất

Câu 34: Lấy 8,76 g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là:

A. 0,1 lít B. 0,06 lít C. 0,24 lít D. 0,12 lítCâu 35: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:

MnO2 + HClđặc khí X + … ; KClO3 khí Y + …;

NH4Cl(r) + NaNO2(r) khí Z + … ; FeS + HCl khí M + ...;

Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là:A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OSố chất X trong chương trình phổ thông có thể thực hiện phản ứng trên là:A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 80,08 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH và CH3OC3H7 thu được 95,76 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là?

A. 112 lít B. 119,168 lít C. 129,6 lít D. 87,808 lítCâu 38: Nhiệt phân những muối nào sau đây thu được chất rắn đều là oxit kim loại ?

A. MgSO4, KNO3, CaCO3 B. BaCO3, CuCO3, AgNO3

C. CuSO3, Fe(NO3)2, (NH4)2Cr2O7 D. Cu(NO3)2, KClO, KMnO4

Câu 39: Tráng bạc hoàn toàn 5,72g một anđehit X no đơn chức, mạch hở. Toàn bộ lượng bạc thu được đem hoà tan hết vào dung dịch HNO3 đặc nóng giải phóng V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi 16,12g (giả sử hơi nước bay hơi không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHOCâu 40: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được isopentan. Hãy cho biết có bao nhiêu hiđrocacbon thỏa mãn?

A. 7 B. 6 C. 8 D. 9II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )Câu 41: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là:

A. CO2 - SO2 , N2 - CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…). B. CO2 - SO2 , NO2 - CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…)

C. N2 , CH4 - CO2, H2S - CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…). D. CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…) - CO, CO2 - SO2, H2S.Câu 42: Từ toluen muốn điều chế o-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau

C6H5CH3 _____ + X(xt, t0) → ( A ) _____+Y(xt, t0) → o-O2N-C6H4-COOH X, Y lần lượt là:A. HNO3 và KMnO4 B. HNO3 và H2SO4 C. KMnO4 và NaNO2 D. KMnO4 và HNO3

Câu 43: X là este tạo bởi -amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol đơn chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Vậy công thức của X là:

A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5 B. CH3-CH(NH2)-COOCH3

C. H2N-CH2-COOC2H5 D. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 54 Email: [email protected] 0919205282

Page 55: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 44: Hãy cho biết anot trong pin điện và anot trong bình điện phân xảy ra quá trình gì ?

A. pin điện : quá trình oxi hóa và bình điện phân : quá trình khử.B. pin điện : quá trình khử và bình điện phân: quá trình oxi hóa.C. tại pin điện và bình điện phân đều xảy ra quá trình oxi hóa.D. tại pin điện và bình điện phân đều xảy ra quá trình khử.

Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 68,7g B. 28,7g C. 39,5g D. 57,9gCâu 46: Cho các chất sau đây: 1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2, 4) CH3COONa, 5) HCOOCH=CH2, 6) CH3COONH4, 7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:

A. 2, 3, 5, 7. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 2, 3, 6, 7 D. 1, 2, 6.Câu 47: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?

H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH CH3 C6H5

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 48: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 200C là 7,00.10-15, ở 250C là 1,00.10-14, ở 300C là 1,50.10-14. Sự điện ly của nước là:

A. thu nhiệt B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứngC. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt D. tỏa nhiệt

Câu 49: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO 3)2 dư thu được chất rắn F. Xác định thành phần của chất rắn F.

A. Cu, MgO. B. Cu, Al2O3, MgO. C. Cu, MgO, Fe3O4 D. CuCâu 50: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 29,12 lít O 2 (ở đktc). Giá trị m là:

A. 22,47 B. 26,2 C. 18,47 D. 24,8Phần II: Theo chương trình nâng caoCâu 51: Cho các chất sau : axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 7 B. 8 C. 6 D. 9Câu 52: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần 5,376 lít CO (đktc). Mặt khác cho m gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HI 0,3M thu được dung dịch X. Nồng độ ion I- có trong dung dịch X là:

A. 0,05M B. 0,1M C. 0,3M D. 0,2MCâu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻoB. Tơ lapsan là một polieste . C. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưngD. Tơ axetat là tơ tổng hợp

Câu 54: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:

A. 11,52 g. B. 9,42 g. C. 6,90 g. D. 6,06 g.

Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO X Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

A. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH. B. CH3CN, CH3COOH.C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. OHCCH2CN, OHCCH2COOH

Câu 56: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2

lần lượt là:A. 6,4 và 1,065 B. 3,2 và 0,5325 C. 6,4 và 0,5325 D. 3,2 và 1,065

Câu 57: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết tủa hình thành rồi bị tan là:

A. 4. B. 1. C. 3. D. 5.Câu 58: Số tripeptit tối đa tạo ra có cả glyxin, alanin và valin là:

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5Câu 59: Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của m là:

A. 75,6. B. 151,2. C. 135,0. D. 48,6.Câu 60: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). Cho 0,11(mol) SO2, 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là:

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 55 Email: [email protected] 0919205282

Page 56: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

I. Phân chung cho tất cả cac thí sinh( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu {<40>})

Câu 1: X là một ancol có công thức phân tử C3H8On, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất có thể có của X là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nCO2 - nH2O = nX. Cho 11,52 gam X phản ứng với lượng dư AgNO3

trong NH3 được 69,12 gam Ag. Công thức của X là:A. CH2(CHO)2 . B. CH2=CH-CHO. C. CH3CHO. D. HCHO.

Câu 3: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít rượu 600.Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là 90%)

A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg

Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của X là :

A. HCOOCH(CH3)-CH=CH2 B. CH3-COOCH=CH-CH3

C. CH2=CH-COOCH2CH3 D. CH3COOCH2-CH=CH2

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:

A. 0,45 mol B. 0,5 mol C. 0,30 mol D. 0,40 mol

Câu 6: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là:

A. tetrapeptit B. đipeptit C. tripeptit D. pentapeptit

Câu 8: Khí CO2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịch NaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng.

A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là

A. 10,8 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 12,6 gamCâu 10: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh là:

Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện thép

Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là:A. 1,82 tấn B. 2,73 tấn C. 1,98 tấn D. 2,93 tấn

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là: A. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam

Câu 12: Cho từ từ 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:

A. 0,448 lít và 11,82g B. 0,448 lít và 25,8g C. 1,0752 lít và 23,436g D. 1,0752 lít và 24,224g

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 56 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 14

Page 57: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 13: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl 2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:

A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là.

A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 50,6 gam D. 23,8 gam

Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai –aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dung dịch KOH 1M (dư) sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 90,7gam chất rắn khan. m có giá trị là :

A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng C6H5 CH3 A0,NaOH du t B

0,CuO t C 2 ,O xt D0

3 , ,CH OH t xt E .Tên gọi của E là: A. phenyl axetat B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenỵl metyl ete

Câu 18: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:

A. PCl5 B. PBr5 C. PBr3 D. PCl3.

Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ

đồ chuyển hoá sau: X Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X làA. 2-metylbutanal. B. pentanal. C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal

Câu 20: Cho dãy các chất: CrO 3 , Cr 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch thay đổi: A. giảm 10,4 gam. B. tăng 7,8 gam. C. giảm 7,8 gam. D. tăng 14,6 gam.

Câu 22: Cho C7H16 dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức cấu tạo của C7H16 có thể có là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 23: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S?

A. 5 B. 8 C. 6 D. 7Câu 24: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k).

Cho 0,11(mol) SO2, 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05

Câu 25: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử?A. P trắng, than chì B. kim cương, phốt pho đỏ C. kim cương, P trắng D. I2, nước đá

Câu 26: Có các nhận định sau:

1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.

2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.

3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+, Na+, F-, Na, K.

4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si,

5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần.

Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng:

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 27: Đun nóng fomandehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc:A. Mạch phân nhánh B. Mạch không phân nhánh C. Không xác định được D. Mạng lưới không gian

Câu 28: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H2, Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 57 Email: [email protected] 0919205282

Page 58: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 29: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3), NH3 (4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là : A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)

Câu 30: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1), trong phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là: A. 16,16gB. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g

Câu 31: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng?A. Phân tử mantozơ do 2 gốc –glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ hai ở

C4(C1–O–C4)B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc –glucozơ ở

C1, gốc –fructozơ ở C4(C1–O–C4)C. Tinh bột có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozitD. Xenlulozơ có các liên kết –[1,4]–glicozit

Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là

A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.

Câu 34: Sục 1,56g C2H2 vào dung dịch chứa HgSO4, H2SO4 trong nước ở 80oC thu được hỗn hợp gồm 2 chất khí (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8gCâu 35: Cho các phản ứng:

(a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc)

(e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá làA. 5. B. 3. C. 6. D. 2.

Câu 36: Cho từ từ 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:

A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M

Câu 37: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là

A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7.Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 4. B. 5. C. 2. D. 6.

Câu 39: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải làA. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < CrC. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr

Câu 40: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 nhiều nhất là

A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3

II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {<41>} đến câu {<50>})

Câu 41: Oxi hoá không hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp gồm ancol etylic và một ancol đơn chức X bằng CuO nung nóng(H=100%), thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho hỗn hợp Y phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được 51,84 gam bạc. Tên gọi của X là

A. propan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. propan-1-ol D. Metanol

Câu 42: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là:A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3

C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 58 Email: [email protected] 0919205282

Page 59: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 43: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, K2O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, K2O, MgO. B. Cu, Fe, K2O, Mg. C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO.Câu 44: Cho các phản ứng:

(1) Ca(OH)2 + Cl2 (4) H2S + SO2

(2) NO2 + NaOH (5) KClO3 + S

(3) PbS + O3 → (6) Fe3O4 + HCl →

Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 4 C. 5. D. 3

Câu 45: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g

Câu 46: Trong các chất : propen (I) ; 2-metylbut-2-en(II) ; 3,4-đimetylhex-3-en(III) ; 3-cloprop-1-en(IV) ; 1,2-đicloeten (V), chất nào có đồng phân hình học :

A. I, V B. III, V C. II, IV D. I, II, III, IV

Câu 47: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:

A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 48: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 0,3 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H2O. Giá trị của m là:

A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,70 gam

Câu 49: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu)

A. Dung dịch FeCl3 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HCl

Câu 50: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:

A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO2. C. SO2, CO, NO. D. NO, NO2, SO2.Phần II: Theo chương trình nâng cao

Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là: A. 19,55 gam B. 20,735 gam C. 20,375 gam D. 23,2 gam

Câu 52: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là: A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít

Câu 53: Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka = 6,8.10-4.A. 2,18 B. 1,18 C. 3,17 D. 1,37

Câu 54: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K 2CO3

có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là

A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.C. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4.

Câu 55: Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lần lượt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 56: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2?A. Dung dịch KMnO4 B. Khí H2S C. dung dịch Br2. D. Ba(OH)2.

Câu 57: Cho 7,52g hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 50,4g kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam không tan. Giá trị của m là:

A. 34,44 gam B. 38,82gam C. 56,04gam D. 13,44gam

Câu 58: Từ 180 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%)

A. 25,357 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 59 Email: [email protected] 0919205282

Page 60: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

----------- HẾT ----------

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 60 Email: [email protected] 0919205282

Page 61: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012

CƠ SỞ BDVH&LTĐ: “NHÂN VĂN” GV: Phan Văn Kế

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LT ĐẠI HỌC 2011 - 2012MÔN HÓA HỌC

(Tài liệu tổng hợp và biên soạn)

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là

= 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.A. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gam

Câu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím làA. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluenC. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 3: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?

A. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl B. C3H7Cl < C3H8O < C3H9NC. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O

Câu 4: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là

A. 10.3455 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3425

Câu 5: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là

A. m=116a B. m=141a C. m=103.5a D. m=105a

Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là

A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%

Câu 7: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:

A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2

Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOHC. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3

Câu 9: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là

A. HOOC(CH2)3CH2OH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3

C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOH

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ĐKTC). Trị số của V là:

A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 17,92 lít D. 20,16 lítCâu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là

A. 8.84 B. 7.90 C. 5.64 D. 10.08Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu

được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 21.375. B. 42.75. C. 17.1. D. 22.8

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 61 Email: [email protected] 0919205282

Đề số 15

Page 62: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là

A. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10

Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80

Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là

A. 10.8 gam B. 43.2 gam C. 32.4 gam D. 21.6 gam

Câu 17: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

Câu 18: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4

2-, Cl-, CO32-, NO3

-. Đó là 4 dung dịch gì?A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4

C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2

Câu 19: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau làA. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Tyr C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys

Câu 20: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?A. Fe + KNO3 + 4HCl FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2OC. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl NaCl + H2O

Câu 21: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là

A. 6 B. 4 C. 8 D. 10

Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là

A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2

C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2

Câu 23: Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là

A. 2.24 và 11.2 B. 5.6 và 1.2 C. 2.24 và 4.48 D. 6.72 và 4.48

Câu 24: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X làA. N B. F C. O D. Ne

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 3.1 B. 6.2 C. 12.4 D. 4.4

Câu 26: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2

(sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m làA. 24 B. 10.8 C. 12 D. 16

Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 28: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ làA. [Ar]3d9 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d10 D. [Ar]3d104s1

Câu 29: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N

Câu 30: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .

A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

Câu 31: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 62 Email: [email protected] 0919205282

Page 63: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. 64 B. 66 C. 60 D. 62

Câu 32: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là

A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5

Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là

A. KNO3 B. KMnO4 C. AgNO3 D. KClO3

Câu 34: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất làA. Na B. Dung dịch NaOH C. Nước brom D. Ca(OH)2

Câu 35: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:

A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32M

Câu 36: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.

A. 22.22%, 66.67%, 11.11% B. 30%, 60%, 10%C. 20%, 60%, 20% D. 33.33%, 50%, 16.67%

Câu 37: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải làA. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < CrC. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W

Câu 38: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng

A. 12 B. 2 C. 3 D. 13Câu 39: Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để phản ứng

        FexOy    +   CO      FemOn    +    CO2     cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:A. nx – my. B. m C. my – nx. D. mx – 2ny.

Câu 40: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.

A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được lam một trong hai phân (phân A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26.46 gam chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là

A. CH3COOH B. C3H6COOH C. C2H5COOH D. HCOOH

Câu 42: Chọn phát biểu đúng:A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-

C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag

Câu 43: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2

lần lượt làA. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065

Câu 44: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.

A. pH3< pH2 < pH1 B. pH1 < pH3 < pH2 C. pH3 < pH1 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3

Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl

Câu 46: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+

A. 120 B. 400 C. 600 D. 800

Câu 47: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là . Vậy

nồng độ C% dung dịch axit làA. 36% B. 10% C. 4.58% D. 25%

Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 63 Email: [email protected] 0919205282

Page 64: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. 84.8 gam B. 106 gam C. 212 gam D. 169.6 gam

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. Công thức phân tử của A làA. C3H6O2 B. C3H8O3 C. C2H6O D. C2H6O2

Câu 50: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5.1 gam. Giá trị m là

A. 22.5 B. 45 C. 20.25 D. 30Câu 52: Xét phản ứng thuận nghịch sau:

SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k).

Cho 0.11(mol) SO2, 0.1(mol) NO2, 0.07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0.02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là

A. 23 B. 20 C. 18 D. 0.05

Câu 53: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 33.84 B. 48.24 C. 14.4 D. 19.44

Câu 54: Cần bao nhiêu a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3.36 lit Cl2 điều kiện chuẩn. Giá trị a và b lần lượt là: A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35 C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35

Câu 55: Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO3) và mẩu quặng Xiđerit (chứa 65% khối lượng FeCO3). Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2,8M cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợpA. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây phù hợp?

A. Không đủ dữ kiện để kết luận B. Các muối Cacbonat phản ứng hết, do có HCl dưC. Phản ứng xảy ra vừa đủ D. Không đủ HCl để phản ứng hết các muối Cacbonat

Câu 56: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH

Câu 57: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32.4 gam Ag. Hai anđehit trong X là

A. CH3CHO và C3H5CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO.C. HCHO và C2H5CHO. D. HCHO và CH3CHO.

Câu 58: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là

A. 7 B. 14 C. 28 D. 16

Câu 59: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O2. Công thức phân tử của A làA. C2H6O2 B. C3H8O3 C. C3H6O2 D. C2H6O

----------- HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỀN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011

Môn: HÓA HỌC; khối A- mã 482, khối B- mã 153, cao đẳng mã- 812.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 64 Email: [email protected] 0919205282

Page 65: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 20121- Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học. (2)

1.(KB-11)Câu 21: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

Thành phần phần trăm theo khối lượng của trong HClO4 là A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%.

2.(KA-11)Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl−.3.(KA-11)Câu 44: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là :

A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 . B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.4.(CĐ-11)Câu 22: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5.

5.(KB-11)Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.B. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.

6.(CĐ-11)Câu 9: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HBr, HI, HCl. B. HI, HBr, HCl. C. HCl , HBr, HI. D. HI, HCl , HBr. 2- Phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. (2)1.(KA-11)Câu 38: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 2.(KB-11)Câu 5: Cho các phản ứng:

(a) Sn + HCl (loãng) —→ (b) FeS + H2SO4 (loãng) —→

(c) MnO2 + HCl (đặc) —→ (d) Cu + H2SO4 (đặc) —→

(e) Al + H2SO4 (loãng) —→ (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 —→

Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá làA. 3. B. 5. C. 2. D. 6.

3.(CĐ-11)Câu 43: Cho phản ứng 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2OTrong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4.

4.(KB-11)Câu 19: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK +K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên làA. 27. B. 24. C. 34. D. 31.

5.(KA-11)Câu 37: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) ; H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khiA. giảm áp suất chung của hệ B. giảm nồng độ HI. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2.

6.(KB-11)Câu 27: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ∆H < 0.

Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).7.(CĐ-11)Câu 16: Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k) 2NH3 (k) Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng áp suất của hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

C. giảm áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.8.(CĐ-11)*Câu 51: Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) Ở nhiệt độ 4300C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng độ của HI là A. 0,275M. B. 0,320M. C. 0,225M. D. 0,151M.3- Sự điện li (2)1,(KA-11)Câu 4: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

2.(KB-11)Câu 14: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

3.(KB-11)Câu 23: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 65 Email: [email protected] 0919205282

to to

Page 66: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (1).4.(KA-11)Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

5.(CĐ-11)Câu 25: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:

- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.

Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.

6.(CĐ-11)Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

7.(CĐ-11)Câu 39: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là

A. 0,12. B. 1,60. C. 1,78. D. 0,80.4- Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen). (2)1.(KB-11)Câu 39: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là

A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. 2.(KA-11)Câu 16: Khi so sánh NH3 với NH4

+, phát biểu không đúng là:A. Trong NH3 và NH4

+, nitơ đều có số oxi hóa -3.B. NH3 có tính bazơ, NH4

+ có tính axit.C. Trong NH3 và NH4

+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.D. Phân tử NH3 và ion NH4

+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.3.(KB-11)Câu 42: Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là

A. 70%. B. 25%. C. 60%. D. 75%.4.(KA-11)Câu 40: Trong các thí nghiệm sau : (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.5.(KB-11)Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4(đặc). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 4. B. 6. C. 5. D. 2.

6.(CĐ-11)Câu 12: Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với

A. dung dịch H2SO4 loãng. B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. D. kim loại Cu.

7.(CĐ-11)Câu 8: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 66 Email: [email protected] 0919205282

Page 67: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

8.(CĐ-11)Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

D. Dung dịch HF hoà tan được SiO2.9.(CĐ-11)Câu 46: Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven ? A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2. 10.(CĐ-11)Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít.11.(CĐ-11)Câu 31: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là

A. 0,02. B. 0,16. C. 0,10. D. 0,05.12.(CĐ-11)Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là

A. Na và K. B. Rb và Cs. C. Li và Na. D. K và Rb. 5- Đại cương về kim loại. (2)1.(CĐ-11)Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K , Mg. D. Na, K, Ca, Be.

2.(KB-11)Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.C.Trong y học,ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh,chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.

3.(KB-11)Câu 7: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba.

4.(KA-11)Câu 34: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là

A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm. 5.(CĐ-11)Câu 36: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:

A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.6.(CĐ-11)Câu 33: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO. 7.(CĐ-11)Câu 44: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.8.(KB-11)Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là

A. (d). B. (a). C. (b). D. (c).9.(CĐ-11)Câu 32: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá.6- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt. (5)1.(KB-11)Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.

2.(CĐ-11)Câu 40: Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl (0,02 mol), HCO3

(0,10 mol) và SO42 (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước

còn lại trong cốc A. có tính cứng toàn phần. B. có tính cứng vĩnh cửu.C. là nước mềm. D. có tính cứng tạm thời.

3.(KA-11)Câu 19: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 67 Email: [email protected] 0919205282

Page 68: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

4.(KA-11)Câu 8: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

5.(KA-11)Câu 22: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

6.(KA-11)Câu 23: Quặng sắt manhetit có thành phần chính làA. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.

7.(KA-11)Câu 25: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).

Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.

8.(KA-11)Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Đốt dây sắt trong khí clo.(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) ?A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

9.(KB-11)Câu 2: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.

10.(KB-11)*Câu 55: Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là

A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%.

11.(KB-11)Câu 25: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là

A. 1394,90. B. 1325,16. C. 1311,90. D. 959,59.7- Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông. (6)T×m kim lo¹i1.(CĐ-11)Câu 24: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là

A. Ba. B. Ca. C. Be. D. Mg.

Biết phần trăm khối lượng 1 nguyên tố, tính khối lượng các nguyên tố khác

2.(KB-11)Câu 28: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?

A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam.Đốt cháy chất bằng hỗn hợp O2 và O3

3.(KB-11)Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là

A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 5 : 3.¸p dông ®Þnh luËt b¶o toµn electron 4.(CĐ-11)*Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam. Khí CO2 tác dụng với dung dịch kiềm. Muèi nh«m t¸c dông víi dung dÞch kiÒm. §Þnh luËt trung hoµ ®iÖn.5.(KA-11)Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2

0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 68 Email: [email protected] 0919205282

Page 69: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.

6.(KB-11)Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa.Giá trị của x là

A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.

7.(KB-11)Câu 24: Cho 400ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là

A. 3 : 4. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 7 : 4.

8.(KB-11)Câu 11: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+

, z mol Al3+

, t mol NO3– và 0,02 mol SO4

2–. Cho 120 ml dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là

A. 0,020 và 0,012. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120. D. 0,120 và 0,020.9.(CĐ-11)Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu đựơc dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam.

Hơi nước, oxi tác dụng với than nóng đỏ

10.(KB-11)Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là

A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.

11.(KB-11)Câu 34: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là

A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%.Axit nitric-muối nitrat12.(KA-11)Câu 21: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.

13.(KA-11)Câu 11: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là

A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.14.(KA-11)Câu 35: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là

A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.

15.(KB-11)Câu 22: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N

+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu

được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z làA. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Bài tập hỗn hợp-Tự chọn lượng chất16.(KA-11)Câu 36: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là

A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 26,83%.Điện phân

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 69 Email: [email protected] 0919205282

Page 70: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 201217.(KA-11)Câu 14: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là

A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH.C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.

18.(KA-11)Câu 3: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788.19.(CĐ-11)Câu 37: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là

A. 3,36 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 2,24 lít.

Ph¶n øng nhiÖt nh«m20.(CĐ-11)Câu 20: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là

A. 5,6 gam. B. 22,4 gam. C. 11,2 gam. D.16,6 gam.

21.(KB-11)Câu 8: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,14 mol. B. 0,08 mol. C. 0,16 mol. D. 0,06 mol.Hçn hîp Cu (hoÆc Fe) vµ Fe2O3 t¸c dông víi axit22.(CĐ-11)Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là

A. 54,0. B. 59,1. C. 60,8. D. 57,4.23.(KA-11)*Câu 55: Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là:

A. 1,24. B. 3,2. C. 0,64. D.0,96.

8- Đại cương hóa học hữu cơ, hiđrocacbon. (2)

1.(KB-11)Câu 10: Cho các phát biểu sau:(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là

anken.(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.

Số phát biểu đúng làA. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

2.(KB-11)Câu 47: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng

A. vitamin A. B. ete của vitamin A. C. β-caroten. D. este của vitamin A.3.(CĐ-11)Câu 41: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

4.(KB-11)Câu 41: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom làA. 8. B. 7. C. 9. D. 5.

5.(CĐ-11)Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH=CH2.

C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. 6.(KA-11)Câu 41: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là:

A. 3 B. 1 C. 2 D. 47.(KA-11)*Câu 60: Cho dãy chuyển hóa sau

Benzen X Y Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 70 Email: [email protected] 0919205282

+C2H4 +Br2, as KOH/C2H5OH

xt.t0 tỉ lệ mol 1:1 t0

Page 71: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012Tên gọi của Y, Z lần lượt là

A. benzylbromua và toluen B. 1-brom-1-phenyletan và stirenC. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren D. 1-brom-2-phenyletan và stiren.

8.(CĐ-11)*Câu 54: Chất X tác dụng với benzen (xt, t0) tạo thành etylbenzen. Chất X là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6. 9.(CĐ-11)Câu 15: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (có mặt bột sắt) là

A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua.C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.

10.(KA-11)Câu 20: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?

A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.11.(KB-11)Câu 50: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là

A. 0,24 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,48 mol.

12.(KB-11)Câu 35: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 7,3. B. 6,6. C. 3,39. D. 5,85.13.(KA-11)Câu 27: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là

A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 26,88 lít. D. 33,6 lít.14.(KA-11)Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:

A. CHC-CH3, CH2=CH-CCH. B. CHC-CH3, CH2=C=C=CH2.C. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. D.CH2=C=CH2, CH2=CH-CCH.

9- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol. (2)1.(KA-11)Câu 12: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.2.(CĐ-11)Câu 19: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tủ C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xenton là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 3.(KB-11)Câu 15: Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.

4.(KA-11)Câu 15: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?

A. 9. B. 3. C. 7. D. 10.5.(CĐ-11)Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là

A. 6,45 gam. B. 5,46 gam. C. 7,40 gam. D. 4,20 gam.6.(KB-11)Câu 16: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140

oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete

trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là

A. 25% và 35%. B. 20% và 40%. C. 40% và 20%. D. 30% và 30%.7.(CĐ-11)Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 7,0. B. 14,0. C. 10,5. D.21,0.10- Anđehit, xeton, axit cacboxylic. (2)1.(KB-11)Câu 44: Cho các phát biểu sau:

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 71 Email: [email protected] 0919205282

Page 72: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. (g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.

Số phát biểu đúng làA. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

2.(KA-11)*Câu 51: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.B. Axeton không phản ứng được với nước brom.C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.

3.(KB-11)Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + O2 axit cacboxylic Y1. (2) X + H2 ancol Y2.

(3) Y1 + Y2 Y3 + H2OBiết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là

A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit axetic.

4.(CĐ-11)Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng:

(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).Chất T trong sơ đồ trên làA. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3OH.

5.(KA-11)Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là

A. anđehit fomic. B. anđehit no, mạch hở, hai chức.C. anđehit axetic. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.

6.(CĐ-11)Câu 45: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y làA. 10. B. 7. C. 6. D. 9.

7.(KB-11)Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là

A. anđehit acrylic. B. anđehit butiric. C. anđehit propionic. D. anđehit axetic.8.(KB-11)Câu 43: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là

A. 22,4. B. 13,44. C. 5,6. D. 11,2.

9.(KB-11)Câu 13: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là

A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.C. H-CHO và OHC-CH2-CHO. D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.

10.(KA-11)Câu 28: Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là

A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.11- Este, lipit. (2)

1.(KB-11)Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của

axit và H trong nhóm –OH của ancol.

B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 72 Email: [email protected] 0919205282

Page 73: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012thử là nước brom.

D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

2.(KB-11)Câu 20: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.3.(CĐ-11)Câu 21: Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.

4.(KB-11)Câu 31: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

5. (CĐ-11)Câu 10: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (M x < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.

6.(CĐ-11)Câu 27: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.7.(CĐ-11)Câu 29: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là

A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. B. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.

7.(CĐ-11)Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.C. CH3COOCH2CH2OH. D. HCOOCH2CH2CH2OH.

8.(CĐ-11)Câu 35: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là

A. 43,24%. B. 53,33%. C. 37,21%. D. 36,36%.

9.(KB-11)Câu 26: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là

A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam.10.(KA-11)Câu 2: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là

A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.11.(KA-11)*Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:

A. 2 B. 5 C. 6 D.412.(KA-11)Câu 10: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là

A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.12- Amin, amino, axit và protein. (3)1.(CĐ-11)Câu 38: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 2.(CĐ-11)Câu 42: Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng ?

A. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5.B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.C. CH3NH3Cl và CH3NH2.D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 73 Email: [email protected] 0919205282

Page 74: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 20123.(KB-11)Câu 38: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

4.(KA-11)Câu 18: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.5.(KA-11)Câu 33: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.6.(CĐ-11)Câu 14: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là

A. phenylalanin. B. alanin. C. valin. D.glyxin.7.(CĐ-11)Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit 8.(KA-11)Câu 5: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.

9.(KA-11)Câu 31: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.13- Cacbohiđrat. (1)1.(CĐ-11)Câu 1: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.2.(KB-11)Câu 12: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một

loại monosaccarit duy nhất.(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng làA. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

3.(CĐ-11)Câu 3: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%.4.(KA-11)Câu 29: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.14- Polime và vật liệu polime. (1)1.(CĐ-11)Câu 5: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:

A. (2), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (1), (4), (5). D. (1), (2), (5).2.(KA-11)Câu 9: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua.B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.C. Trùng hợp metyl metacrylat.D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

3.(KA-11)*Câu 54 : Cho sơ đồ phản ứng:

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 74 Email: [email protected] 0919205282

+HCN

Page 75: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012CHCH X; X polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 polime Z.

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.

4.(KB-11)Câu 36: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.15- Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa hữu cơ thuộc chương trình phổ thông. (6)Biện luận theo số nguyên tử H trung bình

1.(KB-11)Câu 6: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là

A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.Dự đoán loại hợp chất 2.(CĐ-11)Câu 26: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là

A. 1,47. B. 1,61. C. 1,57. D. 1,91.Este đơn chức + NaOH tỉ lệ mol 1 : 2 este của axit cacboxylic và phenol (R-COO-C6H4-R’).2.(KB-11)Câu 1: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.Mối liên hệ giữa số mol CO2, số mol H2O và số mol hỗn hợp

3.(KB-11)Câu 37: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%. 4.(KA-11)Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?

A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.5.(KA-11)Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z = y – x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là

A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit fomic. 6.(KA-11)Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là

A. V = . B. V = C. V = . D. V = .

7.(KA-11)Câu 26: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3

(dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là

A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6.II. PHẦN RIÊNG (10 câu)16- Tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, sự điện li. (1)1.(KB-11)*Câu 53: Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng

bình một thời gian ở 830o

C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ; (hằng số cân bằng KC = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là

A. 0,08M và 0,18M. B. 0,018M và 0,008M. C. 0,012M và 0,024M. D. 0,008M và 0,018M.2.(KA-11)*Câu 59: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M . Giá trị pH của dung dịch X là:

A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,553.(KB-11)Câu 45: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.17- Dãy thế điện cực chuẩn. (1)1.(KA-11)Câu 43: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:

A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 75 Email: [email protected] 0919205282

trùng hợp đồng trùng hợp

Page 76: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl-.D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.

2.(KA-11)*Câu 57: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 ―→ 3Fe(NO3)2

AgNO3 + Fe(NO3)2 ―→ Fe(NO3)3 + AgDãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:

A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+

3.(KB-11)*Câu 58: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thìA. nồng độ của ion Zn

2+ trong dung dịch tăng. B. khối lượng của điện cực Cu giảm.

C. nồng độ của ion Cu2+

trong dung dịch tăng. D. khối lượng của điện cực Zn tăng. (CĐ-11)*Câu 57: Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử:

Cặp oxi hóa/ khử

E0 (V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34Phản ứng nào sau đây xảy ra?

A. X + Z2+ → X2+ + Z B. X + M2+ → X2+ + M C. Z + Y2+ → Z2+ + Y D. Z + M2+ → Z2+ + M

4.(KB-11)Câu 46: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50. 5.(KA-11)Câu 48: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:

A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%

6.(KB-11)*Câu 51: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là

A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40.18- Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc, vàng, thiếc. (2)1.(CĐ-11)Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO, Ag2O. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO.2.(KA-11)Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa:

A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

3.(KA-11)*Câu 56: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu.B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

4.(CĐ-11)*Câu 53: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.5.(KB-11)*Câu 52: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc làA. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

19- Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường. (1)

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 76 Email: [email protected] 0919205282

Page 77: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 20121.(KA-11)*Câu 52: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl.C.Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4 loãng.

2.(KA-11)Câu 47: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D.CO2 và CH4.3.(CĐ-11)*Câu 58: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?

A. SO2 B. CO2 C. H2S D. NH3

20- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol. (1)1.(CĐ-11)Câu 48: Đun sôi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A. propin. B. propan-2-ol. C. propan. D. propen.

2.(CĐ-11)*Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl X YTrong sơ đồ trên, X và Y lần lượt là

A. CH3CH2CN và CH3CH2OH. B. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN và CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN và CH3CH2CHO. 3.(CĐ-11)Câu 49: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.21- Anđehit, xeton, axit cacboxylic. (2)1.(CĐ-11)*Câu 56: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:

A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH.B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH.

C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH. D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH. 2.(KA-11)Câu 50: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C 3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.

D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.3.(KB-11)*Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng:

(1) CH3CHO X1

(2) C2H5Br Y2 Y3.

Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt làA. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic. B. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic.C. axit axetic và axit propanoic. D. axit axetic và ancol propylic.

4.(KA-11)Câu 46: Hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng trong điều kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc) . Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

A. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOHC. H-COOH và HOOC-COOH D. CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH

5.(KB-11)*Câu 56: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là

A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%.

22- Amin, amino, axit và protein. (1)

1.(CĐ-11)*Câu 52: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất. B. Trong phân tử X có một liên kết .C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.

2.(KA-11)Câu 42: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 77 Email: [email protected] 0919205282

KCN H3O +, t0

Page 78: TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Trung tâm BDVH & LTĐH Nhân Văn tuyên sinh cac lơp 10,11,12 , LTĐH vao đâu thang 5,6 năm 2012 A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin.

3.(KB-11)*Câu 57: Phát biểu không đúng là:A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

4.(KA-11)*Câu 53: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino

axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho hỗn hợp X tác dụng

với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là :A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.

5.(KB-11)Câu 48: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45.

23- Cacbohiđrat. (1)

1.(KB-11)*Câu 60: Cho các phát biểu sau:(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.2.(CĐ-11)*Câu 59: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:

(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

3.(KA-11)Câu 45: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là: A. 405. B. 324. C. 486. D.297.

4.(KB-11)*Câu 59: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là

A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol.

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Sr = 88; Ag = 108; Cd = 112; Sn = 119; I = 127; Cs = 133; Ba= 137; Au 197; Hg = 201; Pb = 207.

Đăng kí trực tiếp qua email hoặc điện thoại 78 Email: [email protected] 0919205282