Tu n/Week 3 - vyea.com · Bài học Œ Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6 ... các em lớp 2 nên học...
Transcript of Tu n/Week 3 - vyea.com · Bài học Œ Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6 ... các em lớp 2 nên học...
Mục Lục � Table of Contents 2
Tuần/Week 3 !!!! Ngữ Vựng � Vocabulary ..........................................................V ⌧⌧⌧⌧ Sách tô màu � Coloring book ........................................... !!!! Chữ -- Words..................................................................... !!!! Bài Tập trong lớp � Classwork.......................................... !!!! Bài Tập mang về nhà làm � Homework............................ !!!! Đánh Vần � Spelling................................................................. S !!!! Bài học � Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6....................................... !!!! Bài học � Lesson ................................................... !!!! Bài tập � Drills ...................................................... !!!! Bài tập � Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ................ !!!! Đặt Câu � Sentences ................................................................W !!!! Chữ � Words ..................................................................... !!!! Bài Tập trong lớp � Classwork.......................................... !!!! Bài Tập mang về nhà làm � Homework............................ ⌧⌧⌧⌧ Làm Luận � Composition ................................................. !!!! Đàm Thoại � Conversations ....................................................C !!!! Xã Hội � Social Studies .......................................................... SS !!!! Cách xưng hô � Addressing forms .................................... ⌧⌧⌧⌧ Vần � Rhymes................................................................... !!!! Bài hát � Song ................................................................... ⌧⌧⌧⌧ Lịch sử người Việt � A brief history of the Viet people... !!!! Luận � Essays.................................................................... ⌧⌧⌧⌧ Ca Dao Tục Ngữ -- Proverbs ............................................ !!!! Tập Đọc � Reading ...................................................................R !!!! Chuyện � Stories .............................................................. !!!! Câu hỏi trắc nghiệm � Multiple-choice reviews ............... Tuần 1 - Tuần 5: Cùng một cấu trúc như trên Tuần 6: Tương tự nhưng ít bài hơn
W3-01
Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Các Lớp 2: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 2 nên học ngữ vựng từ Chương 1 và chương 2, tên gọi là Vocabulary 1 & Vocabulary 2. Vocabulary 1 gồm có 7 bài học. Dạy 5 bài đầu. Các bài này là Unit 1 đến Unit 5. Vocabulary 2 gồm có 6 bài học. Dạy 5 bài đầu. Các bài này là Unit 8 đến Unit 12. Như vậy là mỗi tuần các em học 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Mỗi bài học có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.
W3-02
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 21
5 mö beak
möng / ¯m thin mµt one
mµt mình alone
m߶i ten m߶i hai twelve
mß½ì mµt eleven
muà ðông winter
nåm five
nai deer
ngña con pony
ngßÕ v¢n zebra
nhÕc music
nh®n spider
nho grape
W3-03
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 22
Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.
2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. mỏ mỏng / ốm một nai ngựa con ngựa vằn một mình mười mười hai nhạc nhện nho mười một mùa đông năm
3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list, the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. beak thin one deer pony zebra alone ten twelve music spider grape eleven winter five
W3-04
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 23
mỏ mỏng / ốm một nai ngựa con ngựa vằn một mình mười mười hai nhạc nhện nho mười một mùa đông năm
4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word
Given word Circle the matching word below
beak mỏ miệng mặt thin dày mỏng cao one một hai ba alone sợ một mình buồn ten mười mười một mười hai twelve mười hai mười mười một eleven mười hai mười mười một winter mùa đông mùa hè mùa thu five năm sáu bảy deer dê cừu nai pony ngựa ngựa vằn ngựa con zebra ngựa ngựa vằn ngựa con music nhạc thơ toán spider nhện rắn sên grape quả cam quả dâu nho Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W3-05
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 24
beak thin one deer pony zebra alone ten twelve music spider grape eleven winter five
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
mỏ beak mouth face mỏng thick thin tall một one two three một mình afraid alone sad mười ten eleven tweleve mười hai twelve ten eleven mười một twelve ten eleven mùa đông winter summer autumn năm five six seven nai goat sheep deer ngựa con horse zebra pony ngựa vằn horse zerbra pony nhạc music poetry mathematics nhện spider snake snail nho orange strawberry grape Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W3-06
Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 25
5 Homework _________________________________________________________
(Student’s Name) 6. Put the correct number in the blank
column
mỏ thin 1mỏng /ốm beak 2một ssone 3một mình pony 4mười spider 5mười hai alone 6mười một winter 7mùa đông deer 8năm eleven 9nai twelve 10ngựa con five 11ngựa vằn grape 12nhạc ten 13nhện zebra 14nho
music 15
7. Write the correct Viet word in the blank column
beak thin one alone ten twelve eleven
winter five deer pony zebra music spider grape
W3-07
Vocabulary 2 / Ngữ Vựng 2 1
8
b¢ng equal Hai cµng hai b¢ng b¯n.
Two plus two equals four.
bán sale
bóp squeeze
bàn toán abacus
bßu ði®n postal
c¥n need
ch¤m period
chai bottle
chà scrub
chìa khóa key
chþ market
chæ word
cchhææ vviiªªtt
W3-08
Vocabulary 2 / Ngữ Vựng 2 2
Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher. bằng bán bóp chìa khoá chợ chữ bàn toán bưu điện cần chấm chai chà
2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. bằng bán bóp chìa khoá chợ chữ bàn toán bưu điện cần chấm chai chà
3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list, the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. equal sell squeeze key market word abacus post office need spot bottle scrub
W3-09
Vocabulary 2 / Ngữ Vựng 2 3
bằng bán bóp chìa khoá chợ chữ bàn toán bưu điện cần chấm chai chà
4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word
Given word Circle the matching word below
scrub rửa chà quét post office bưu điện trường nhà hát squeeze bóp đánh đá keys cửa chìa khoá cửa sổ equal lớn hơn nhỏ hơn bằng bottle hộp lu chai period phết chấm chữ word chữ số dấu hiệu need muốn cần thích sell bán mua lấy abacus máy điện toán bàn toán điện thoại market chợ trường bưu điện Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W3-10
Vocabulary 2 / Ngữ Vựng 2 4
equal sell squeeze key market word abacus post office need spot bottle scrub
5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word
Given word Circle the matching word below
chà wash scrub sweep bưu điện post office school theater bóp squeeze hit kick chìa khoá door key window bằng greater smaller equal chai box jug bottle chấm comma period word chữ word number sign cần want need like bán sell buy take bàn toán computer abacus telephone chợ market school post office Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.
W3-11
Vocabulary 2 / Ngữ Vựng 2 5
8 Homework _________________________________________________________
(Student’s Name) 6. Put the correct number in the blank
column
bằng bottle 1 bán key 2 bóp post office 3 bàn toán equal 4 bưu điện need 5 cần scrub 6 chấm abacus 7 chai period 8 chà word 9 chìa khóa squeeze 10chợ sell 11chữ market 12
7. Write the correct Viet word in the blank column
post office equal period bottle sell word squeeze abacus market need scrub key
W3-12
Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Các Lớp 2: Các em lớp 2 học 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 6 bài luyện là 6.1, 6.2, ..., đến 6.6. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Ba tuần lễ đầu, các em học 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Hai tuần lễ kế làm học những bài luyện (6.1 đến 6.6). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với cái môn đọc chuyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẩn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.
W3-13
Spelling 14 / 32
W3-14
Spelling 15 / 32
W3-15
Spelling 16 / 32
W3-16
Spelling 17 / 32
W3-17
Spelling 18 / 32
Lesson 6.1 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:
AC a ... c ... ac bơ ... ac...bac sắc... bác
AC a ... c ...ac ac ... sắc ... ác bơ ... ác ... bác Exercise 1
1. AC A...C BÁC RÁC LẠC 2. AI A...I CHAI PHẢI TẠI 3. AM A...M CAM TÁM LÀM 4. AN A...N THAN VẠN MÀN 5. AO A...O SAO PHAO CẠO 6. AP A...P RÁP NẠP PHÁP 7. AT A...T MÁT SÁT NHẠT 8. AU A...U SAU MÀU LAU 9. AY A...Y TAY CHẠY NÀY
Exercise 2
10. ĂC Ă...C SẮC MẶC CHẮC
11. ĂM Ă...M NĂM TẮM THĂM
12. ĂN Ă...N ĂN KHĂN LẶN
13. ĂP Ă...P GẶP SẮP ĐẮP
14. ĂT Ă...T MẶT CẮT BẮT
W3-18
Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Các Lớp 2: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 2 nên học đặt câu từ chương 1 và chương 2, tên gọi là Sentences 1 & Sentences 2. Sentences 1 gồm có 6 bài học. Chỉ dạy 5 bài đầu. Đây là các Unit 1 đến Unit 5. Sentences 2 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 7 đến Unit 12. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 1, 2 có một trang chữ gồm khoảng 15 chữ, có hình và chữ tương đưong tiếng Mỹ đã học từ phần Ngữ Vựng. Những chữ này được dùng để tập đặt câu. Phần bài tập có 2 hoặc 3 bài làm trong lớp và một bài mang về nhà làm. Bài làm trong lớp gồm phần Mẫu, như sau đây: 1. Make sentences from the structure below.
ở
(blank)
trong trên bên
trước
nhà nhà thờ chùa2
tủ lạnh sân cỏ
lò bàn
có không có
mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo
ở: atở trên: onở trong: in
ở trước: in frontở bên: next to
có: there is
Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo. Học sinh cần làm 4 câu tương tự như câu thí dụ bằng cách chọn một chữ từ mỗi cột mà ráp lại. Phải hiểu nghĩa các chữ, và bài học ghi chú trong khung vuông ở bên phải thì mới làm được câu hay. Các em nào không hiểu rõ cũng có thể làm được, tuy có thể làm ra câu không có ý nghĩa hay đúng mẫu. Các thầy cô theo dõi và sửa cho các em. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.
2 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship
W3-19
Sentences / Đặt Câu 1 17
5 nhö small
.
nhßng but Tú tuy nhö nhßng biªt nhi«u.
Tú is small but knows a lot.
nó it B¡t l¤y nó
ó eagle
ong bee
r¡n snake
rµng wide Qu¥n th¢ng bé rµng thùng thình.
The boy's pants are so wide.
r°ng dragon
rõ clear
Bây gi¶th¤y rõ
sâu deep
sai error
sáu six
sò clam
tã diaper
tám eight
W3-20
Sentences / Đặt Câu 1 18
Vocabulary review: nhỏ nhưng nó sâu sai sò ó ong rắn tã tám rộng rồng rõ
Sentences 1. Make sentences using the structure below.
con ó con rồng con nhện
con rắn cái tã
con sò em
nhỏ xấu to đẹp rộng
nhưng và
hiền7 dữ 8 ngon ốm rộng nhỏ thối dễ thương
nhưng: but và: and
Examples: Cái tã đẹp nhưng rộng. Con sò xấu nhưng ngon. Con rồng đẹp nhưng dữ. a.
b.
c.
d. 2. Make sentences using the structure below.
con ó con rồng con nhện
con rắn con sò
cô giáo em
bay nghe viết đọc đếm chạy
(blank) không
rõ sai đúng9 cao10 mau11
Adverb directly follows the verb.Adverbs, adjectives share the
same form.
Examples: Con rồng bay không cao. Em nghe rõ.
a.
b.
c.
d.
7 hiền: nice 8 dữ: fierce 9 đúng: correct 10 cao: tall 11 mau: fast
W3-21
Sentences / Đặt Câu 1 19
3. Make sentences using the structure below.
con ó con rồng con nhện
con rắn con sò
cô giáo em
xấu đẹp giả dày
mỏng nhỏ to
rộng
ở
trong trên dưới ngoài
trời nhà biển đầu tủ lạnh TV sở thú bàn
ở trong: inở trên: on
ỏ dưới: underở ngoài: out
Examples: Con chó giả ở trên bàn. Chùm nho to ở trong tủ lạnh. a.
b.
c.
d.
W3-22
Sentences / Đặt Câu 1 20
Homework _________________________________________________________ 5
(Student’s Name) 4. Make up your own sentences using any words that you like. nhỏ nhưng nó sâu sai sò ó ong rắn tã tám rộng rồng rõ
a.
b.
c.
d.
W3-23
Sentences 2 / Đặt Câu 2 1
7 b¢ng equal Hai cµng hai b¢ng b¯n.
Two plus two equals four.
bán sale
bóp squeeze
bàn toán abacus
bßu ði®n postal
c¥n need
ch¤m period
chai bottle
chà scrub
chìa khóa key
chþ market
chæ word
cchhææ vviiªªtt
W3-24
Sentences 2 / Đặt Câu 2 2
Sentences Exercises / Bài Tập Đặt Câu Vobulary review bằng bán bóp chìa khoá chợ chữ bàn toán bưu điện cần chấm chai chà
1. Make sentences from the structure below.
cô giáo
em tôi
bưu điện con chó đi học
cần không cần
cái bàn toán con mèo con cá cái chìa khóa chai nước đi chợ chà răng đi học
cần: need không cần: do not need
em: "I" when talking to teacher1 tôi: "I" when talking to peer
Example: Con chó không cần đi học. Example: Đi học cần cái bàn toán.
a.
b.
c.
d.
2. Make sentences from the structure below.
bây giờ hôm nay ngày mai
chúa nhật thứ hai thứ ba thứ tư
cô giáo em tôi
con chó con khỉ ba má
đi không đi
cần đi
học chợ bưu điện bác sĩ học nhạc nhà hát sở thú
bây giờ: nowhôm nay: today
ngày mai: tomorrow
Example: Bây giờ em đi học. Example: Thứ năm con chó đi bác sĩ. a. b. c. d.
1 See Teach Me Vietnamese, Chapter 2 for a complete set of rules for Vietnamese addressing forms
W3-25
Sentences 2 / Đặt Câu 2 3
3. Make sentences from the structure below.
tôi em
chợ bưu điện tổ chim
sở thú lớp học
có không có
có bán không có bán
ít nhiều
(blank)
chó gấu nhện bàn toán trái cây cô giáo
có: have
ít: few nhiều: much, many
Example: Bưu điện không có bán bàn toán. Example: Sở thú không có nhện.
a.
b.
c.
d.
W3-26
Sentences 2 / Đặt Câu 2 4
Homework __________________________________________________________ 7
(Student’s Name)
4. Make up your own sentences using any words that you like. bằng bán bóp chìa khoá chợ chữ bàn toán bưu điện cần chấm chai chà
a.
b.
c.
d.
W3-27
Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Lớp 2: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ mình kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.
W3-28
Conversation 3/ 3
Unit 3
Mother asks, student answers 23. Hôm nay con có buồn không?............Con không có gì buồn hết. Con hơi buồn.
Hôm nay con có vui không?...............Con thường thôi. Con vui lắm. Con không có gì vui hết. Hôm nay con có mệt không?..............Con thường thôi. Con mệt lắm.
24. Con có buồn ngủ không? ...................Không, con không buồn ngủ. Có, con buồn ngủ rồi. Con có nóng không? ..........................Không, con không nóng. Có, con nóng quá. Con có lạnh không? ...........................Không, con không lạnh. Có, con hơi lạnh.
25. Con có gì buồn vậy? ..........................Con không thích ... Con có gì vui vậy?..............................Con được ...
Teacher asks, student answers 26. Con thích đứa bạn nào nhất?.............Thưa cô, con thích Julie và Bình nhất. 27. Tại sao con thích các bạn đó nhất? ...Thưa cô, tại Julie chơi đánh bài với con. Tại Bình
chơi basketball với con. 28. Ở nhà ai nấu ăn ?...............................Thưa cô, ở nhà má nấu ăn. 29. Con có giúp má không? .....................Thưa cô, con giúp để chén đũa tên bàn. 30. Con có giúp dọn dẹp sau khi ăn xong không? ...........Thưa cô, con giúp rửa chén. Thưa
cô, không. 31. Ai là người rửa chén? ....................................Thưa cô, ba là người rửa chén. 32. Nhà con rửa chén bằng tay hay bằng máy?...Thưa cô, rửa chén bằng máy và bằng tay. 33. Con có giúp dọn dẹp nhà cửa không? ...........Thưa cô, con giúp hút bụi và làm giường.
W3-29
Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy
Các Lớp 2: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 2 có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu và nhẹ nhàng, thuộc nhóm “Reading 1”, và những truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2”. Có sáu truyện trong mỗi nhóm. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà. Các truyện Reading 1 có lẽ hơi “con nít” nên ta nên cho các em đọc xen kẽ, một truyện từ Reading 1, một truyện từ Reading 2 mỗi tuần.
1 Bu Bu Xả Rác Reading 1 Story 1 2 Bu Bu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Reading 1 Story 2 3 Đi Tìm Bạn Reading 1 Story 3 4 Trái Tim Của Khỉ Reading 1 Story 4 5 Một Quả Cam Reading 1 Story 5 6 Thuận Hòa Reading 1 Story 6 7 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 8 Mèo Lại Hoàn Mèo Reading 2 Story 2 9 Bó Đũa Reading 2 Story 3 10 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 11 3 Cái Búa Reading 2 Story 5 12 Ông Già Bán Dầu Reading 2 Story 6
Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các êm có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.
W3-30
Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 1 / 3
gây gổ: quarrel – ganh tị: envious and jealous – xô xát: push and shove
bó đũa: bundle of chop sticks – gói tiền: pouch of money (coins)
bẻ gãy: break – thưởng: award
W3-31
Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 2 / 3
ra sức: exert oneself trơ ra: still, indifferent
gợi ý: suggest -- chiếc: single quả nhiên: indeed -- rút: pull
riêng lẻ: individually-- đùm bọc: protect – giúp đỡ: help – đoàn kết: unite -- vững bền: long lasting
W3-32
Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 3 / 3
HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu nào đúng nhất Circle the best choice 1 Trong gia đình có mấy người con? 1 How many children were there in the family?
a Năm a 5 b Bảy b 7 a Bốn a 4 d Một d 1 2 Các ngườI con đốI với nhau thế nào? 2 How did the children behave?
a Rất yêu thương nhau a lovingly b Ghét nhau b with hatred and enmity a Rất vui vẻ vớI nhau a very nicely d Hay gây gổ, ganh tị, xô xát nhau d with jealousy and quarrel 3 Phải làm gì thì được tiền? 3 Money reward was offered for what action?
a Hôn cha a Kissing father b Ðừng cãi nhau b Stopping quarrels a Bẻ gãy một vật gì đó a Breaking a certain thing d Thi đậu d Passing an exam 4 Ai được? 4 Who won the contest?
a NgườI con cả a The eldest b Không có ai được b None of them a Tất cả a All of them d Chuyện không nói d Story didn’t say 5 Làm thế nào để thắng được? 5 How was the contest won?
a Các ngườI con chung sức a All sons combined force b Tất cả cây đũa bị bẻ chung một bó b All sticks were broken as a bundle a Mỗi người bẻ lấy a Each son did it by himself d Bẻ từng chiếc đũa một d Each stick was broken one by one
W3-33
Reading 1 – Story 3 Đi Tìm Bạn Trang 1 / 3
nhím: porcupine -- quấn quýt: hang around – thân thiết: intimate – cô đơn: lonely
lạnh thấu xương: chilled to the bone xua tan: disperse sói: wolf bừng tỉnh dậy: wake up suddenly lo: worry hót: sing (bird) nhớ: ước: wish
W3-34
Reading 1 – Story 3 Đi Tìm Bạn Trang 2 / 3
bỗng: suddenly tưởng: mistakenly think rối rít: exitedly rung: shake mòn: worn out đùa vui: play tâm tình: talk heart-to-heart kín đáo: secluded
W3-35
Reading 1 – Story 3 Đi Tìm Bạn Trang 3 / 3
HOMEWORK Student's Name Ý chính Thỏ xám đã tìm ra bạn mình là nhím xù để chơi đùa vui vẻ Khoanh tròn câu trả lời nào đúng nhất 1 Thỏ xám và nhím xù đối với nhau thế nào? a. Rất ghét nhau b. Không quen nhau lắm c. Rất thân thiết d. Thú vật không có tình gì hết 2 Nhím bị gì? a. Nhím bị chó sói ăn thịt b. Nhím bị cọp tha đi mất c. Mùa đông, Nhím ngủ để khỏi bị lạnh d. Nhím trốn thỏ xám 3 Ở cuối chuyện, thỏ xám thế nào? a. Buồn rầu b. Giận dỗi c. Mừng rỡ d. Tỉnh bơ
Circle the best answer 1 How was the relationship between Rabbit and Porcupine? a. They hated each other b. They didn't know each other well c. They were good friends d. Animals have no relationship 2 What happened to Porcupine? a. He got taken by a wolf b. He was attacked by a tiger c. He hibernated because it was winter d. He played hide-and-seek with Rabiit 3 How did Rabbit feel at the end of the story? a. Sad b. Angry c. Happy d. Cool
W3-36