TSCD trong kế toán hành chính sự nghiệp
Transcript of TSCD trong kế toán hành chính sự nghiệp
1
111, 112
241
211
(1a) Mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng
(2) TSCĐ qua lắp đặt, chạy thử (3a) TSCĐ lắp đặt, chạy thử hoàn thành đưa vào sử
dụng
008
(1c) T/hợp rút dự toán NKP chi hoạt động, chi c/trình,
d/án để mua TSCĐ
466 661, 662, …
(1b) / (3b) / (4b) / (5b) Ghi tăng NKP chi HĐ
461, 462, …
(4a) Rút Dt chi HĐ mua TSCĐ(5a) Nhận KP bằng TSCĐ
431
(6) Dùng quỹ phúc lợi để mua TSCĐ dùng cho HĐ
phúc lợi
K toán tài chính chi phí ếl p đ t đ a vào tài kho n ắ ặ ư ả211- tăng nguyên giá TSCDKhông đ a vào tài kho n ư ả241
K t chuy n vào ngu n ế ể ồv n l iên quan: 414, ố
441…
Đ c c p phát, nh n v n l iên ượ ấ ậ ốdoanh:N TK 211ợCó TK 411Có TK ti p nhânế
2
466
214
211, 213
466 661, 662, …
(4) Ghi tăng NKP chi HĐ
461, 462, … 521
(1) TSCĐ được điều chuyển đến
Phần giá trị còn lại
Phần hao mòn
(2) Nhận viện trợ bằng TSCĐ
(chưa nhận được c/từ ghi thu, ghi chi NS
(3) Ghi tăng NKP khi nhận được c/từ ghi thu, ghi chi NS
K toán tài chính:ế
3
211, 213 466
214(1) Ghi giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán
GT còn lại
GT hao mòn
111, 112 111, 112511
333, 461, 462, …
(2) Số thu về thanh lý(3) Số chi về thanh lý
(4) Phần chênh lệch thu/chi được x/lý
TSCĐ dùng cho hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
Giá tr còn l i ị ạđ a vào tài ưkho n 811ả
THU THANH LÝ, NH NG ƯỢBÁN
N tk 111, 112ợCó tk 711Có tk 333
CHI THANH LÝ, NH NG ƯỢBÁN
N tk 811ợCó tk 111, 112
4
Đơn vị có TSCĐ được điều chuyển đi
214(1) Ghi giảm TSCĐ do điều chuyển đi
GT còn lại
GT hao mòn
211 466
Trường hợp TSCĐ có nguồn gốc HCSN phát hiện thiếu khi kiểm kê
214(1) Ghi giảm TSCĐ do thiếu khi kiểm
kê
GT còn lại
GT hao mòn
211466
461, 462, … 511 311 111, 112, 334
(2) GT còn lại TSCĐ phải thu hồi
(3) Xác định trách nhiệm bồi thường
(4) Có QĐ xóa bỏ thiệt hại do thiếu, mất TS
(5) Có QĐ xử lý về số tiền thu được từ bồi
thường
K toán tài chính TSCD thi u:ế ế
6
Trường hợp TSCĐ dùng cho HĐ SXKD phát hiện thiếu khi kiểm kê
214(1) Ghi giảm TSCĐ do thiếu khi kiểm
kê
GT còn lại
GT hao mòn
211311
(2) Khi có QĐ xử lý phần GTCL của TSCĐ
111, 112, …
Trường hợp TSCĐ có nguồn gốc HCSN phát hiện thừa khi kiểm kê
Trường hợp TSCĐ dùng cho HĐ SXKD phát hiện thừa khi kiểm kê
214
211466
(1) Ghi tăng TSCĐ phát hiện
thừa khi k/kê
GT còn lại
GT hao mòn
214
211411
(1) Ghi tăng TSCĐ phát hiện
thừa khi k/kê
GT còn lại
GT hao mòn
7
TSCĐ phát hi n th a:ệ ừ
N u TSCĐ phát hi n th a do đ ngoài s sách (ch a ghi s ):ế ệ ừ ể ổ ư ổN TK 211 TSCĐ h u hìnhợ ữCó các TK 241, 331, 338, 411…
N u TSCĐ th a đang s d ng thì ngoài nghi p v ghi tăng ế ừ ử ụ ệ ụTSCĐ h u hình, căn c vào nguyên giá và t l kh u hao đ ữ ứ ỷ ệ ấ ểxác đ nh giá tr hao mòn:ị ị
N các TK Chi phí s n xu t, kinh doanh (TSCĐ dùng cho SXKD)ợ ả ấN TK 4313 - Qu phúc l i hình thành TSCĐ h u hình (TSCĐ dùng ợ ỹ ợ ữ
m c đích phúc l i)ụ ợCó TK 241- Hao mòn TSCĐ (2141).
N u TSCĐ phát hi n th a đ c xác đ nh là TSCĐ c a đ n v ế ệ ừ ượ ị ủ ơ ịkhác thì ph i báo ngay cho đ n v ch tài s n đó bi tả ơ ị ủ ả ế
211412
214
412
214
Điều chỉnh tăng Điều chỉnh giảm
(1a) Đ/chỉnh tăng NG TSCĐ
(1b) Đ/chỉnh tăng GT hao
mòn
(2a) Đ/chỉnh giảm NG TSCĐ
(2b) Đ/chỉnh
giảm GT hao mòn
8