TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ: TOÁN
description
Transcript of TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ: TOÁN
1
NỘI DUNG BÀI DẠY
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNGTỔ: TOÁN
Kính chào Quí Thầy Cô cùng các em học sinh
Giáo viên: Phan Văn Hoàng
2
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.Cho hai đường thẳng cắt
nhau, có PT:
Lấy điểm M(x;y)CMR: PT hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng đó là:
Giải
1 1 1 1: 0;a x b y c 2 2 2 2: 0.a x b y c
1 1 1
2 21 1
a x b y c
a b
2 2 2
2 22 2
0a x b y c
a b
1
M
2
Điểm M thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 khi chỉ khi d(M;1)=d(M;2)
1 1 1 2 2 2
2 2 2 21 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
3
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.
Ví dụ: hoặc
Giải
1 :4 3 2 0;x y 2 : 3 0?y
1 1 1 2 2 2
2 2 2 21 1 2 2
0a x b y c a x b y c
a b a b
Viết PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:
PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2
là:4 3 2 3
05 1
x y y
4 3 2 30
5 1
x y y
hay 14 2 13 0 ( )x y d 24 8 17 0 ( )x y d
hoặc
4
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.
Ví dụ:
Giải
1 :4 3 2 0;x y 2 : 3 0?y
1 1 1 2 2 2
2 2 2 21 1 2 2
0a x b y c a x b y c
a b a b
Xét vị trí của điểm B(1;2),C(-4;3) đối với d1; d2 ?
Viết PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:
PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2
là:
14 2 13 0 ( )x y d 24 8 17 0 ( )x y d
hoặc
5
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường
thẳng
Góc giữa hai đường thẳng a và b được kí hiệu: ( , ) ( , )a b hay a b
Hai đường thẳng a, b cắt nhau tạo thành bốn góc. Số đo nhỏ nhất của các góc đó được gọi là góc giữa a và b.
Khi a song song hoặc trùng b, ta qui ước góc giữa chúng bằng 00.
Định nghĩa: SGK/88
a
b
Ta có: 0 00 ( , ) 90a b
6
NỘI DUNG BÀI DẠY
v
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường
thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88
a
b
0( , ) 90khi u v
thì ( , ) ( , )a b u v
u
v
Đường thẳng a có vectơ chỉ phương là , đường thẳng b có vectơ chỉ phương
u
v
Chú ý:
0( , ) 90khi u v
thì 0( , ) 180 ( , )a b u v
Vậy :
cos( , ) cos( , )a b u v
7
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường
thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88
Cho hai đường thẳng và ’ có PT: 7 2 1 '
: ; ' :5 2 3 '
x t x t
y t y t
Ví dụ: cos( , ) cos( , )a b u v
Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của hai đường thẳng và tìm góc hợp bởi hai đường thẳng đó?
Giải Vectơ chỉ phương của là:
( 2; 1)u
Vectơ chỉ phương của ’ là:
(1;3)v
2 3 2cos( , )
25. 10u v
0 0( , ) 135 ( , ') 45u v
8
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường
thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88
a) Tìm cos(1,2)?
Ví dụ: cos( , ) cos( , )a b u v
Vectơ pháp tuyến của 1 :
1 1 1( ; )n a b
Vậy:
1 2 1 2
2 2 2 21 1 2 2
( )( )cos( , )
.
b b a au v
b a b a
1 2cos( , )n nBài toán 3:
Cho hai đường thẳng: 1 1 1 1: 0;a x b y c
2 2 2 2: 0.a x b y c
Vectơ pháp tuyến của 2 :
2 2 2( ; )n a b
Vectơ chỉ phương của 1:
1 1( ; )u b a
Vectơ chỉ phương của 2 :
2 2( ; )v b a
1 2 1 2cos( , ) cos( , ) cos( , )u v n n
9
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường
thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88
a) Tìm cos(1,2)?
Ví dụ: cos( , ) cos( , )a b u v
Bài toán 3:
Cho hai đường thẳng: 1 1 1 1: 0;a x b y c
2 2 2 2: 0.a x b y c
1 2 1 2cos( , ) cos( , ) cos( , )u v n n
b) Tìm điều kiện để 12 ?
12 (1,2)=900
1 2 1 2cos( , ) 0 cos( , )n n
1 2 1 2 0a a b b c) Tìm điều kiện để d1d2 với:
1 1: ;d y k x b 2 2: '.d y k x b Vectơ pháp tuyến của d1:
1 1( ; 1)n k
Vectơ pháp tuyến của d2 :
2 2( ; 1)n k
1 2 1 2 1 0d d k k
10
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường
thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88
Ví dụ: cos( , ) cos( , )a b u v
Bài toán 3:
Ví dụ:
1 2) : 5; : 2 14 0a x x y
1 2
4) : ; : 2 3 1 0
4 3
x tb x y
y t
Tính góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 sau:
Giải
1 2 1 2) cos( , ) cos( , )a n n
1.2 0.1 2
1. 5 5
01 2( , ) 26 34 '
1 2
3.2 1.3 9) cos( , )
10. 13 130b
01 2( , ) 37 52 '
11
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường
thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88
Ví dụ: cos( , ) cos( , )a b u v
Bài toán 3:
Ví dụ:
Củng cố
1 2 1 2
2 2 2 21 1 2 2.
a a b b
a b a b
1 2 1 2 1 2 0a a b b
PT đường phân giác của góc giữa hai đường thẳng cắt nhau
1 1 1 2 2 2
2 2 2 21 1 2 2
0a x b y c a x b y c
a b a b
0 00 ( , ) ( , ) 90a b a b
1 2cos( , ) cos( , ) cos( , )a b u v n n
Định nghĩa góc giữa hai đường thẳng
12
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường
thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88
Ví dụ: cos( , ) cos( , )a b u v
Bài toán 3:
Ví dụ: Củng cố
Bài vừa học:
Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
PT đường phân giác.Góc giữa hai đường thẳng.Cosin của góc giữa hai đường thẳng.Điều kiện vuông góc của hai đường
thẳng.
Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại lý thuyết đã học trong bài và nắm được các nội dung đó.
- Giải các bài tập: 15,16,17,18,19,20 trang 89,90 SGK.
13
NỘI DUNG BÀI DẠY
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt)
Bài toán 2: SGK.2. Góc giữa hai đường
thẳngĐịnh nghĩa: SGK/88
Ví dụ: cos( , ) cos( , )a b u v
Bài toán 3:
Ví dụ: Củng cố
Bài sắp học:
Hướng dẫn giải các bài tập
Hướng dẫn học ở nhà
- Học sinh chuẩn bị đầy đủ các bài tập đã cho.
- Tiết sau là tiết: Luyện tập
Bài 15/89 SGK.
Bài vừa học:
Bài 16/90 SGK.
Bài 17/90 SGK.
Bài 18/90 SGK.
Bài 19/90 SGK.
Bài 20/90 SGK.
14
NỘI DUNG BÀI DẠY