TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA SINH - KTNN
description
Transcript of TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA SINH - KTNN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠNKHOA SINH - KTNN
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỒ ÁN
NGHIÊN CỨU SỰ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHẾ PHẨM DINH DƯỠNG QUA LÁ ĐẾN SINH
TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CỦA GIỐNG ĐẬU TƯƠNG ĐTDH.01 TẠI
QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH
Người hướng dẫn khoa học: ThS. Nguyễn Đình Sinh
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Đức
Quy nhơn, tháng 5 năm 2012 1
BỐ CỤC ĐỒ ÁN
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
ĐẶT VẤN ĐỀ
2
3
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Nguồn gốc, sự phân bố và phân loại
1.2. Giá trị của cây đậu tương
1.3. Đặc điểm thực vật học của cây đậu tương
1.4. Đặc điểm sinh lý, sinh trưởng, phát triển và sinh thái cây đậu tương
1.5. Vai trò của các nguyên tố và những nghiên cứu về phân bón lá đối với cây đậu tương
4
CHƯƠNG II. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng, vật liệu và thời gian nghiên cứu
2.2. Nội dung nghiên cứu Nghiên cứu các chỉ tiêu về sinh trưởng, phát triển. Nghiên cứu năng suất và yếu tố cấu thành năng
suất.
2.3. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp theo dõi Phương pháp bố trí thí nghiệm Các chỉ tiêu nghiên cứu
2.4. Phương pháp xử lý số liệu 5
Chỉ tiêu về hình thái
Màu sắc
thân
Màu sắc lá Màu sắc
hoa
Màu sắc hạt Dạng thân Kiểu sinh
trưởng
Tím Xanh nhạt Tím Vàng sáng Đứng Hữu hạn
Thời gian sinh trưởng, phát triển
Ngày gieo Ngày mọc Ngày ra hoa Ngày hình
thành quả
Ngày chín TTGST
16/01/12 7 45 51 90 95
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
3.1. Đặc điểm hình thái giống ĐTDH.01 Bảng 3.1. Một số chỉ tiêu về hình thái, sinh trưởng, phát triển
6
3.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến động thái tăng trưởng chiều cao cây và chiều cao cuối cùng Bảng 3.2.1. Động thái tăng trưởng chiều cao thân chính
NTD
CTTN
Tốc độ tăng trưởng chiều cao thân chính (cm)15/2
ngày 3025/2
ngày 406/3
ngày 5016/3
ngày 6026/3
ngày 70
TN1(ĐC)
19,53b 28,33c 41,77a 45,10a 46,03a
TN2 23,29a 32,50b 46,60a 51,70a 53,07a
TN3 23,63a 33,50a 44,80a 51,33a 52,07a
TN4 23,83a 33,13ab 44,70a 52,00a 53,27a
TN5 23,40a 30,80bc 45,57a 51,50a 52,90a
CV% 1,60 4,30 8,50 9,10 9,00LSD0.05 0,64 2,50 6,94 8,36 8,44
7
Bảng 3.2.2. Ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến chiều cao cuối cùng giống đậu tương ĐTDH.01
CTTN CCCC (cm) % so với ĐC CV% LSD0,05
TN1(ĐC) 48,80b 100,00 1,08 0,53
TN2 53,73a 110,10 6,30 3,30
TN3 52,47ab 107, 52 1,41 0,70
TN4 53,60a 109, 83 3,24 1,70
TN5 53,13ab 108,87 3,84 1,96
8
Biểu đồ 3.2. Chiều cao cây ở ngày 70 và chiều cao cuối cùng
9
3.3. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến động thái tăng trưởng chiều số lá và chỉ số diện tích lá.Bảng 3.3.1. Động thái tăng trưởng số lá
NTD
CTTN
Động thái tăng trưởng số lá đậu tương ĐTDH.01 (lá)
Ngày 30 Ngày 40 Ngày 50 Ngày 60 Ngày 70
TN1(ĐC) 3,4b 6,9b 8,6c 9,4c 9,6c
TN2 3,9a 7,1c 8,9b 9,9b 10,1b
TN3 3,8a 7,4a 9,0a 10,1a 10,3ab
TN4 3,9a 7,4a 9,0a 10,2a 10,4a
TN5 3,9a 6,9b 8,8b 10,0a 10,2ab
CV% 2,6 1,4 0,2 0,3 1,9
LSD0.050,2 0,81 1,3 1,4 0,4 10
Bảng 3.3.2. Ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến chỉ số diện tích lá giống đậu tương ĐTDH.01
Chỉ tiêu
CTTN
Thời kỳ hoa rộ Thời kỳ quả non
X ± m % so ĐC X ± m % so ĐC
TN1(ĐC) 1,72b 100,00 2,03b 100,00
TN2 1,93ab 112,21 2,17b 106,90
TN3 1,73b 100,58 2,20ab 108,37
TN4 2,27a 131,98 2,43a 119,70
TN5 1,97a 114,53 2,17b 106,90
CV% 12,00 - 5,9 -
LSD0.050,42 - 0,23 -
11
3.4. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến khả năng hình thành nốt sần.
Bảng 3.4. ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến khả năng hình thành nốt sần đậu tương.
CTTN Thời kỳ phân cành Thời kỳ hoa rộ Thời kỳ quả non
NSTS(nốt/cây)
NSHH(%)
NSTS(nốt/cây)
NSHH(%)
NSTS(nốt/cây)
NSHH(%)
CT I 15,00d 73,08 23,73b 86,89 35,80b 82,97
CT II 18,00c 76,92 29,13a 88,67 40,00a 91,22
CT III 19,30bc 76,05 28,90a 86,52 36,87b 88,89
CT IV 19,80b 72,28 29,63a 89,58 40,50a 86,76
CT V 21,00a 70,75 29,30a 85,62 41,13a 86,47
CV% 12,00 - 8,00 - 4,00 -
LSD0.05 4,07 - 4,09 - 2,82 - 12
3.5. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến chiều cao đóng trái và chiều cao phân cành.Bảng 3.5. Ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến chiều cao đóng trái và chiều cao phân cành đậu tương.
Công thức thí nghiệm
Chiều cao đóng trái (cm) Chiều cao phân cành (cm)
X ± m % so với ĐC X ± m % so với ĐC
TN1(ĐC) 13,10c 100,00 14,80b 100,00
TN2 13,77ab 109,92 15,40ab 104,05
TN3 14,13ab 108,40 15,30ab 106,08
TN4 14,37a 105,34 15,970a 104,73
TN5 14,17bc 105,34 15,73ab 103,40
CV% 3,20 - 4,10 -
LSD0.05 0,81 - 1,14 - 13
3.6. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến số đốt hữu hiệu và số cành cấp 1.
Bảng 3.6. Ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến số đốt hữu hiệu và số cành cấp 1 đậu tương.
Chỉ tiêu
CTTN
Số cành cấp 1 % so với ĐC Số đốt hữu
hiệu
% so với ĐC
TN1(ĐC) 1,93c 100,00 5,90b 100,00
TN2 2,67b 138,34 6,20ab 105,08
TN3 2,87b 148,70 6,23ab 105,60
TN4 3,47a 179,79 6,33a 107,29
TN5 2,53b 131,09 5,93b 100,50
CV% 9,2 - 3,1 -
LSD0,050,47 - 0,36 - 14
3.7. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến yếu tố cấu thành năng suất và năng suất.
Bảng 3.7.1. Ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến yếu tố cấu thành năng suất đậu tương.
Công thức
Số cây thực thu/m2
Tổng quả/cây
Số quả 1 hạt
Số quả 2 hạt
Số quả 3 hạt
P1000 hạt
(gam)
TN1(ĐC) 52 19,67c 4,80c 6,30b 7,13bc 135,35c
TN2 48 22,87b 5,40bc 9,10a 7,00bc 148,23bc
TN3 54 25,10ab 7,60a 9,40a 6,80c 159,54b
TN4 50 26,20a 6,90ab 8,07ab 9,50ab 164,83a
TN5 53 24,93ab 4,90c 7,06b 11,50a 162,49b
CV% - 8,60 20,30 13,50 21,80 6,80
LSD0.05 - 3,70 2,19 1,97 3,23 19,03 15
3.7. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến yếu tố cấu thành năng suất và năng suất.
Bảng 3.7.2. Ảnh hưởng của chế phẩm dinh dưỡng qua lá đến năng suất đậu tương.
Chỉ tiêuCTTN
NSLT (tạ/ha) NSTT (tạ/ha)
X ± m % so ĐC X ± m % so ĐC
TN1(ĐC) 27,37 100,00 18,00c 100,00
TN2 32,02 115,47 20,33bc 112,94
TN3 40,00 146,15 21,67b 120,39
TN4 42,48 115,20 26,00a 144,44
TN5 46,10 168,43 22,00b 122,22
CV% - - 6,10 -
LSD0.05 - - 0,14 -
16
3.8. Các chỉ tiêu về sâu hại
Bảng 3.8. Các chỉ tiêu về sâu bệnh hại.
Chỉ tiêu
CTTN
Sâu cuốn lá
(%)
Sâu đục quả
(%)
Bệnh đốm nâu
(cấp)
Bệnh gỉ sắt
(cấp)
TN1(ĐC) 5,43 0,64 3 3
TN2 7,87 0,25 3 3
TN3 7,63 0,70 3 3
TN4 5,97 0,43 3 3
TN5 6,02 0,25 3 3
17
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
1.1. Quá trình sinh trưởng phát triển
Qua kết quả nghiên cứu của thí nghiệm chúng tôi nhận thấy:
Các thí nghiệm được xử lý CPDD qua lá MgSO4, MgSO4 + Botrac, MgSO4 + Zintrac và hỗn hợp 3 chế phẩm này vào 3 thời kỳ có tác dụng làm tăng chiều cao thân chính, số nốt sần, số lá và số nhánh hữu hiệu /cây so với ĐC.
18
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1.2. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất
Xử lý CPDD MgSO4, MgSO4 + Botrac, MgSO4 +
Zintrac và hỗn hợp 3 chế phẩm này vào 3 thời kỳ có
tác dụng làm tăng NSTT ở các công thức thí nghiệm
từ 2,94 – 44,44% so với ĐC, cao nhất là ở TN4, tiếp
đến là TN5 tăng 22,22% và TN2, TN3 tăng lần lượt
là 12,93% và 20,39%.
TN4 có các chỉ tiêu về sinh trưởng phát triển và năng suất cao nhất, tiếp đến là TN5 và TN3.
19
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
20
Tiếp tục nghiên cứu và thử nghiệm các chế phẩm này trên các vùng đất khác.
Tiếp tục nghiên cứu 3 CPDD này trên các đối tượng cây trồng khác nhau
Có thể đưa công thức 4 vào sản xuất
Cần nghiên cứu và xác định hàm lượng đạm, lipit để xác định chất lượng của hạt
Đề nghị
21
Một số hình ảnh trong quá trình làm đề tài
22
23
24