Trộm cắp

9
财财财财 Tài sản bị cướp

Transcript of Trộm cắp

财物被抢Tài sản bị cướp

抓小偷Zhuā xiǎotōuBắt kẻ trộm

有人抢包yǒurén qiǎng bāo

Có người cướp túi xách

别让那家伙跑了bié ràng nà jiāhuo pǎoleĐừng để tên trộm chạy

mất

我的钱包被偷了wǒ de qiánbāo bèi tōule

Ví tiền của tôi bị trộm rôi

抓住他zhuā zhù tāBắt lấy hắn

他跑了tā pǎole

Hắn chạy rồi

赶快报警gǎnkuài bàojǐngMau gọi cảnh sát

叫警察jiào jǐngcháGọi cảnh sát

•钱包 Qiánbāo : ví tiền•警察 jǐngchá : cảnh sát•小偷 xiǎotōu : kẻ trộm

•追 zhuī : đuổi•抓 zhuā : bắt, tóm•打劫 dǎjié : cướp

Từ vựng• 钱包 Qiánbāo : ví tiền• 家伙 jiāhuo : gã• 追 zhuī : đuổi• 小偷 xiǎotōu : kẻ trộm• 抓 zhuā : bắt, tóm• 报警 bàojǐng : báo cảnh sát• 警察 jǐngchá : cảnh sát• 打劫 dǎjié : cướp• 破财免在 pòcái miǎn zài : của đi thay người• 上帝保佑 shàngdì bǎoyòu : ơn trời phù hộ• 可惜 kěxī đáng tiếc

会话•A: 嘿,我的包。。。打劫了 ! 来人哪 !Hēi, wǒ de bāo... Dǎjiéle! Lái rén na!Ơ, túi của tôi…Cướp ! Giúp tôi với !

•路人:出什么事?Lùrén: Chū shénme shì?Người đi đường : Có chuyện gì vậy?

•A: 有人抢了我的包。向那儿跑了Yǒurén qiǎngle wǒ de bāo. Xiàng nàr pǎoleCó người giật túi của tôi. Hắn chạy hướng kia

•路人:别动,我去追lùrén: Bié dòng, wǒ qù zhuīNgười đi đường : Đứng yên, tôi sẽ đuổi theo

•群众:赶快报警。叫警察打 110qúnzhòng: Gǎnkuài bàojǐng. Jiào jǐngchá dǎ 110Người dân : Mau báo cảnh sát. Gọi số 110

•A: 可我的手机在包里呢Kě wǒ de shǒujī zài bāo lǐ neNhưng điện thoại của tôi trong túi xách

•群众:用我的。qúnzhòng: Yòng wǒ de.Người dân : Dùng của tôi

•A: 喂警察,在王府井小吃街上我的包被抢了。A: Wèi jǐngchá, zài wángfǔ jǐng xiǎochī jiē shàng wǒ de bāo bèi qiǎngle.Alo cảnh sát hả, túi xách của tôi bị cướp ở phố bán thức ăn Vương Phủ Tỉnh.

•警察: 我们马上到!Jǐngchá: Wǒmen mǎshàng dào!Cảnh sát : Chúng tôi sẽ đến ngay!

•警察: 谁的包被抢了?Jǐngchá: Shuí de bāo bèi qiǎngle?Cảnh sát : Túi của ai bị cướp?

•A: 我的。 Wǒ de.Của tôi

•警察:什么样子的包?里面有什么?Jǐngchá: Shénme yàngzi de bāo? Lǐmiàn yǒu shén me?Cảnh sát : Túi xách trông thế nào? Bên trong có gì?

•A :钱包,护照,还有手机。 Qiánbāo, hùzhào, hái yǒu shǒujī.Ví tiền, hộ chiếu, còn có điện thoại

•路人:人没追上,却看见了这个包。是你的包吗?Lùrén: Rén méi zhuī shàng, què kànjiànle zhège bāo. Shì nǐ de bāo ma?Tôi không đuổi kịp, nhưng tôi thấy chiếc túi xách này. Có phải túi của cô không?

•A : 啊,对了。A, duìle.Đúng rồi

•警察:看看丢了什么?Kàn kàn diūle shénme?Cô xem có mất gì không?

•A: (打开包):钱包和手机都没了。上帝保佑护照还在。(Dǎkāi bāo): Qiánbāo hé shǒujī dōu méi le. Shàngdì bǎoyòu hùzhào hái zài.( mở túi xách) ví tiền và điện thoại đã mất. Ơn trời hộ chiếu vẫn còn

•警察:咳,破财免灾吧。出门逛街时,最好把包背在身上。Jǐngchá: Hāi, pòcái miǎn zài ba. Chūmén guàngjiē shí, zuì hǎo bǎ bāo bèi zài shēnshang.Cảnh sát : Ừ, của đi thay người. Lúc cô đi dạo phố, tốt nhất là đeo túi trên người.

•A: 谢谢警察! 也谢谢你小伙子。Xièxiè jǐngchá! Yě xièxie nǐ xiǎohuǒzi.Cảm ơn anh cảnh sát. Và cảm ơn cậu nữa

•路人:没什么,应该的。可惜没有抓住那家伙,让他跑了。Lùrén: Méishénme, yīnggāi de. Kěxī méiyǒu zhuā zhù nà jiāhuo, ràng tā pǎole.Không có chi, là việc nên làm. Tiếc là không tóm được tên đó, để hắn chạy mất rồi.

Cảm ơn các bạn đã đón xemHOTLINE 0914387369