TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

55
TRƯNG TÂM KHÍ TƯ ỢNG TH ỦY VĂN BI ỂN Đ TÀI C ẤP NHÀ NU ỚC-MÃ sKC.09.17 ĐIỂU TRA TỔNG HỢP ĐI ỂU KIỆN T NHIÊN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VỊNH BẮC BChuyên đề: ĐÁNH GIÁ Sự BIẾN Đ ỘNG CÁC YÊU T ĐM, MƯA, THỦY TRIỀU MỰC ỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002 Người thực hiện: Ks. Bùi Đình Khước n ội, tháng 9 năm 2005

Transcript of TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Page 1: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

TRƯNG TAcircM KHIacute TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN

ĐẾ TAgraveI CẤP NHAgrave NUỚC-MAtilde số KC0917

ĐIỂU TRA TỔNG HỢP ĐIỂU KIỆN Tự NHIEcircN

TAgraveI NGUYEcircN VAgrave MOcircI TRƯỜNG VỊNH BẮC BỘ

Chuyecircn đề

ĐAacuteNH GIAacute Sự BIẾN ĐỘNG CAacuteC YEcircU TỐ ĐỘ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave

MỰC NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002

Người thực hiện Ks Bugravei Đigravenh Khước

Hagrave nội thaacuteng 9 năm 2005

TRƯNG TAcircM KHIacute TƯỢNG THỦY VAgraveN BIỂN

ĐỂ TAgraveI CẤP NHAgrave NUỚC-MAtilde số KC0917

ĐIỂU TRA TỔNG HỢP ĐIỂU KIỆN Tự NHIEcircN

TAgraveI NGUYEcircN VAgrave MOcircI TRƯỜNG VỊNH BẮC BỘ

Chuyecircn đề

ĐAacuteNH GIAacute Sự BIẾN ĐỘNG CAacuteC Y Ecirc U TOacute ĐỘ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave

Mực NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002

Người thực hiện Ks Bugravei Đỉnh Khước

Hagrave nội thaacuteng 9 năm 2005

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố docirc caacuten mưa thuacutey triều vả mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế lagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Kẻ09 ỉ 7

M Ụ C L Ụ C

Trang igrave Mở đagraveu 2 l i Cosở dữ liệu 2 IU Phương phaacutep đaacutenh giaacute sự biến động caacutec yếu tố KTTV biển 3

n i iacute Phương phaacutep toaacuten học thống ke 3 Hỉ2 Phương phaacutep biểu đổ 4 III3 Phương phaacutep hổi quy tuyến tiacutenh 4

IV Kết qua tiacutenh toaacuten 5 V Phacircn tiacutech kết qura vagrave đaacutenh gia biến động caacutec yếu tố KTTV biển 6

V Igrave Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian 6 V l I Theo thaacuteng 6 V 12 Theo mugravea 6 v13 Theo năm 7

V2 Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian 7 V3 Biến động lượng mưa theo thời gian 8

v31 Theo thaacuteng 8 v32 Theo mugravea 8 v33 Theo năm 8

V4 Biến động lượng mưa theo khocircng gian 9 V5 Biến động của thủy triều vagrave mực nước biển 10

V5 ỉ Biến động thủy triều 10 V52 Biến động mực nước biển 12

V I Kết luận 13 Phụ lục 21

Phụ lục l Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ấm 22 - Caacutec đặc trưng độ ẩm ~ Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa 42 - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước 52 - Caacutec đặc trưng mực nước - Baacuteng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

Igrave

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yểu tố độ ẩm mưa thuacutey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ KC09Ỉ7

ĐẢNH GIAacute Sự BIEcircN ĐỘNG CAacuteC YẾU Tổ Độ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave Mực

NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002

igrave MỞ ĐẨU

Để đaacutenh giaacute được sự biến động trong thogravei gian 40 năm từ năm 1960 của

caacutec yếu tố khiacute lượng thủy văn biển đatilde tiến hagravenh thu thập socirc liệu thực đo của 5

trạm khiacute tượng hải văn điển higravenh ở Vịnh Bắc Bộ Trecircn cơ sở số liệu thực đo đatilde

được xử lyacute sứ dụng caacutec phương phaacutep thống kecirc toaacuten học phacircn liacutech khaacutech quan

hồi quy tuyến tiacutenh để đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố khiacute tượng thủy văn

biển theo khocircng gian vagrave thời gian đưa ra những kết luận nhận xeacutet

lĩ CO SỞ s ố LIỆU

Toagraven bộ số liệu sử dụng để tiacutenh toaacuten phacircn tiacutech do đề tagravei KC09I7 cung

cấp Đacircy lagrave caacutec số liệu thực đo hagraveng ngagravey theo caacutec chu kỳ đo khaacutec nhau từ 1960

đến 2002 của 5 trạm ở Vịnh Bắc Bộ Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư

vagrave Cồn Cỏ (xem sơ đồ vị triacute trạm) Riecircng mực nước biển chiacute sử dụng số liệu của

2 trạm lagrave Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư vigrave những trạm nagravey coacute maacutey tự động đo liecircn tục

từng giờ

Độ ẩm khocircng khiacute đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ quy định theo quy phạm quan

trắc khiacute lượng của Tổ chức khiacute tượng thế giới (WMO) đoacute lagrave caacutec giờ 17 13 vagrave

19 giờ Việt Nam

Độ ẩm tương đối được đo bằng maacutey ẩm kyacute hoặc xaacutec định từ nhiệt độ đo

bằng nhiệt biểu khocirc vagrave nhiệt biếu ướt Độ chiacutenh xaacutec pheacutep đo độ ẩm tương đối

l aacute t ]

Lượng mưa cũng đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ như đo độ ẩm Lượng mưa đo

bằng maacutey vũ kyacute hoặc vũ kế đơn vị đo lagrave milimet (min) độ chiacutenh xaacutec của pheacutep

đo lagrave + Igrave min

Tổng khối lượng số liệu thực đo lagrave rất lớn Số liệu đatilde được xử lyacute kiểm tra

chất lượng theo quy phạm của ngagravenh khiacute tượng thuacutey văn vagrave đatilde được thẩm định

trước khiacute đưa vagraveo hai trữ vagrave phục vụ Do đoacute độ tin cậy của số liệu lagrave đaacutep ứng

được caacutec yecircu cầu nghiecircn cứu vagrave phục vụ

2

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7

Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động

của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng

theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn

đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng

maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một

số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc

Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như

trong bảng dưới đacircy

Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm

Yếu tỏ

Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước

Cograve Tocirc

Bạch Long Vĩ

Hograven Dacircu

ỉ 960 -2002

1960-2002

2002

1960 -2002

1960-2002

1970 2002 1960-2002

Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002

Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002

HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG

I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc

Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng

cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute

trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều

năm

Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số

liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức

- p

X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey

4

Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được

caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917

I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ

Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho

phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả

ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh

Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec

định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố

Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở

số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức

V = L (3) p igraver ị

Trong đoacute

V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm

Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute

X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute

trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten

l i lagrave số năm coacute số liệu

Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của

chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của

chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm

giữa Tị = iacute vagrave T = -1

Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức

Trong đoacute iacute = plusmn - -igrave-mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash P) lĩ - ỉ

B = S ( pound L Z Z Iacute I gt (6) n

Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương

trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng

4

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917

X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)

Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V

coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng

Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để

xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế

IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN

Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo

1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm

theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven

Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ

2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng

thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ

3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm

theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư

4 Gioacutei hạn biến thiecircn cugravea caacutec yếu tố

Bang 2 Đặc trưng thống kecirc của caacutec yếu tố

Trạm Độ ẩm ()

Tổng lượng mưa năm

(min) Mực nước (em)

Max Min TB Max Min TB Max Min TB

Cocirc Tocirc iacute 00 25 842 25848 9085 16879 459 0 202

BạchLong V ỹ 100 29 856 20251 68 LO 11280 376 16 180

Hograven Dấu ỉ 00 20 842 22928 7606 ~ĨAtilde62Atilde 42Ĩ _ y Ĩ88

Hograven Ngư l otilde otilde 1 ~26 865 29373 11300 10709 380 ộ 189

Cồn Cỏ lẽo 43 ~85T 328X4 155777 ~228Ĩ7Otilde ~205 _ _ _ _ _

5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm

6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung

bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm

7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven

Ngư

5

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917

8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố

Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479

V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố

KTTV BIỂN

v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian

VL1 neo thaacuteng

Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20

đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave

thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn

độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90

VA2 Theo mugravea

Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn

nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra

hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng

khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được

trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey

Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea

Độ ẩm() Mugravea

Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng

Cao

ị n

hất Max 100 i 00 100 Igrave 00

Cao

nh

ất

Min TU ~

Max Min

97 ĨOtildeOtilde~

95 ĩotildeotilde

97 98

98 ~~99

Tru

ng

b

igravenh

Min TU ~

Max Min

98 81

94 1 69

94 70

95

Tru

ng

b

igravenh

Tỉigrave 91 90 83 82

Ị T

hấp

nh

aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ

Ị T

hấp

nh

aacutet

Min 26 28 27 20

Ị T

hấp

nh

aacutet

___TB_ 6

J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52

6

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17

Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng

VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm

Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong

giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay

đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng

đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)

^ Trạm Cocirc Tograve Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TB

Xu t h c Hograven Ngư

V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082

Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua

V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian

Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute

sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở

vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng

dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh

cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy

Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh

T r ạ m

Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Min 29 25 20 26 43

Trung bigravenh 856 842 842 865 855

Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute

02natildem

7

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 2: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

TRƯNG TAcircM KHIacute TƯỢNG THỦY VAgraveN BIỂN

ĐỂ TAgraveI CẤP NHAgrave NUỚC-MAtilde số KC0917

ĐIỂU TRA TỔNG HỢP ĐIỂU KIỆN Tự NHIEcircN

TAgraveI NGUYEcircN VAgrave MOcircI TRƯỜNG VỊNH BẮC BỘ

Chuyecircn đề

ĐAacuteNH GIAacute Sự BIẾN ĐỘNG CAacuteC Y Ecirc U TOacute ĐỘ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave

Mực NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002

Người thực hiện Ks Bugravei Đỉnh Khước

Hagrave nội thaacuteng 9 năm 2005

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố docirc caacuten mưa thuacutey triều vả mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế lagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Kẻ09 ỉ 7

M Ụ C L Ụ C

Trang igrave Mở đagraveu 2 l i Cosở dữ liệu 2 IU Phương phaacutep đaacutenh giaacute sự biến động caacutec yếu tố KTTV biển 3

n i iacute Phương phaacutep toaacuten học thống ke 3 Hỉ2 Phương phaacutep biểu đổ 4 III3 Phương phaacutep hổi quy tuyến tiacutenh 4

IV Kết qua tiacutenh toaacuten 5 V Phacircn tiacutech kết qura vagrave đaacutenh gia biến động caacutec yếu tố KTTV biển 6

V Igrave Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian 6 V l I Theo thaacuteng 6 V 12 Theo mugravea 6 v13 Theo năm 7

V2 Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian 7 V3 Biến động lượng mưa theo thời gian 8

v31 Theo thaacuteng 8 v32 Theo mugravea 8 v33 Theo năm 8

V4 Biến động lượng mưa theo khocircng gian 9 V5 Biến động của thủy triều vagrave mực nước biển 10

V5 ỉ Biến động thủy triều 10 V52 Biến động mực nước biển 12

V I Kết luận 13 Phụ lục 21

Phụ lục l Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ấm 22 - Caacutec đặc trưng độ ẩm ~ Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa 42 - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước 52 - Caacutec đặc trưng mực nước - Baacuteng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

Igrave

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yểu tố độ ẩm mưa thuacutey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ KC09Ỉ7

ĐẢNH GIAacute Sự BIEcircN ĐỘNG CAacuteC YẾU Tổ Độ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave Mực

NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002

igrave MỞ ĐẨU

Để đaacutenh giaacute được sự biến động trong thogravei gian 40 năm từ năm 1960 của

caacutec yếu tố khiacute lượng thủy văn biển đatilde tiến hagravenh thu thập socirc liệu thực đo của 5

trạm khiacute tượng hải văn điển higravenh ở Vịnh Bắc Bộ Trecircn cơ sở số liệu thực đo đatilde

được xử lyacute sứ dụng caacutec phương phaacutep thống kecirc toaacuten học phacircn liacutech khaacutech quan

hồi quy tuyến tiacutenh để đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố khiacute tượng thủy văn

biển theo khocircng gian vagrave thời gian đưa ra những kết luận nhận xeacutet

lĩ CO SỞ s ố LIỆU

Toagraven bộ số liệu sử dụng để tiacutenh toaacuten phacircn tiacutech do đề tagravei KC09I7 cung

cấp Đacircy lagrave caacutec số liệu thực đo hagraveng ngagravey theo caacutec chu kỳ đo khaacutec nhau từ 1960

đến 2002 của 5 trạm ở Vịnh Bắc Bộ Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư

vagrave Cồn Cỏ (xem sơ đồ vị triacute trạm) Riecircng mực nước biển chiacute sử dụng số liệu của

2 trạm lagrave Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư vigrave những trạm nagravey coacute maacutey tự động đo liecircn tục

từng giờ

Độ ẩm khocircng khiacute đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ quy định theo quy phạm quan

trắc khiacute lượng của Tổ chức khiacute tượng thế giới (WMO) đoacute lagrave caacutec giờ 17 13 vagrave

19 giờ Việt Nam

Độ ẩm tương đối được đo bằng maacutey ẩm kyacute hoặc xaacutec định từ nhiệt độ đo

bằng nhiệt biểu khocirc vagrave nhiệt biếu ướt Độ chiacutenh xaacutec pheacutep đo độ ẩm tương đối

l aacute t ]

Lượng mưa cũng đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ như đo độ ẩm Lượng mưa đo

bằng maacutey vũ kyacute hoặc vũ kế đơn vị đo lagrave milimet (min) độ chiacutenh xaacutec của pheacutep

đo lagrave + Igrave min

Tổng khối lượng số liệu thực đo lagrave rất lớn Số liệu đatilde được xử lyacute kiểm tra

chất lượng theo quy phạm của ngagravenh khiacute tượng thuacutey văn vagrave đatilde được thẩm định

trước khiacute đưa vagraveo hai trữ vagrave phục vụ Do đoacute độ tin cậy của số liệu lagrave đaacutep ứng

được caacutec yecircu cầu nghiecircn cứu vagrave phục vụ

2

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7

Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động

của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng

theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn

đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng

maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một

số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc

Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như

trong bảng dưới đacircy

Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm

Yếu tỏ

Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước

Cograve Tocirc

Bạch Long Vĩ

Hograven Dacircu

ỉ 960 -2002

1960-2002

2002

1960 -2002

1960-2002

1970 2002 1960-2002

Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002

Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002

HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG

I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc

Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng

cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute

trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều

năm

Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số

liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức

- p

X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey

4

Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được

caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917

I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ

Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho

phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả

ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh

Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec

định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố

Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở

số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức

V = L (3) p igraver ị

Trong đoacute

V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm

Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute

X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute

trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten

l i lagrave số năm coacute số liệu

Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của

chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của

chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm

giữa Tị = iacute vagrave T = -1

Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức

Trong đoacute iacute = plusmn - -igrave-mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash P) lĩ - ỉ

B = S ( pound L Z Z Iacute I gt (6) n

Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương

trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng

4

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917

X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)

Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V

coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng

Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để

xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế

IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN

Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo

1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm

theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven

Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ

2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng

thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ

3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm

theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư

4 Gioacutei hạn biến thiecircn cugravea caacutec yếu tố

Bang 2 Đặc trưng thống kecirc của caacutec yếu tố

Trạm Độ ẩm ()

Tổng lượng mưa năm

(min) Mực nước (em)

Max Min TB Max Min TB Max Min TB

Cocirc Tocirc iacute 00 25 842 25848 9085 16879 459 0 202

BạchLong V ỹ 100 29 856 20251 68 LO 11280 376 16 180

Hograven Dấu ỉ 00 20 842 22928 7606 ~ĨAtilde62Atilde 42Ĩ _ y Ĩ88

Hograven Ngư l otilde otilde 1 ~26 865 29373 11300 10709 380 ộ 189

Cồn Cỏ lẽo 43 ~85T 328X4 155777 ~228Ĩ7Otilde ~205 _ _ _ _ _

5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm

6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung

bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm

7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven

Ngư

5

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917

8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố

Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479

V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố

KTTV BIỂN

v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian

VL1 neo thaacuteng

Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20

đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave

thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn

độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90

VA2 Theo mugravea

Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn

nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra

hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng

khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được

trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey

Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea

Độ ẩm() Mugravea

Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng

Cao

ị n

hất Max 100 i 00 100 Igrave 00

Cao

nh

ất

Min TU ~

Max Min

97 ĨOtildeOtilde~

95 ĩotildeotilde

97 98

98 ~~99

Tru

ng

b

igravenh

Min TU ~

Max Min

98 81

94 1 69

94 70

95

Tru

ng

b

igravenh

Tỉigrave 91 90 83 82

Ị T

hấp

nh

aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ

Ị T

hấp

nh

aacutet

Min 26 28 27 20

Ị T

hấp

nh

aacutet

___TB_ 6

J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52

6

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17

Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng

VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm

Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong

giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay

đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng

đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)

^ Trạm Cocirc Tograve Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TB

Xu t h c Hograven Ngư

V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082

Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua

V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian

Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute

sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở

vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng

dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh

cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy

Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh

T r ạ m

Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Min 29 25 20 26 43

Trung bigravenh 856 842 842 865 855

Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute

02natildem

7

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 3: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố docirc caacuten mưa thuacutey triều vả mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế lagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Kẻ09 ỉ 7

M Ụ C L Ụ C

Trang igrave Mở đagraveu 2 l i Cosở dữ liệu 2 IU Phương phaacutep đaacutenh giaacute sự biến động caacutec yếu tố KTTV biển 3

n i iacute Phương phaacutep toaacuten học thống ke 3 Hỉ2 Phương phaacutep biểu đổ 4 III3 Phương phaacutep hổi quy tuyến tiacutenh 4

IV Kết qua tiacutenh toaacuten 5 V Phacircn tiacutech kết qura vagrave đaacutenh gia biến động caacutec yếu tố KTTV biển 6

V Igrave Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian 6 V l I Theo thaacuteng 6 V 12 Theo mugravea 6 v13 Theo năm 7

V2 Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian 7 V3 Biến động lượng mưa theo thời gian 8

v31 Theo thaacuteng 8 v32 Theo mugravea 8 v33 Theo năm 8

V4 Biến động lượng mưa theo khocircng gian 9 V5 Biến động của thủy triều vagrave mực nước biển 10

V5 ỉ Biến động thủy triều 10 V52 Biến động mực nước biển 12

V I Kết luận 13 Phụ lục 21

Phụ lục l Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ấm 22 - Caacutec đặc trưng độ ẩm ~ Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa 42 - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước 52 - Caacutec đặc trưng mực nước - Baacuteng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

Igrave

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yểu tố độ ẩm mưa thuacutey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ KC09Ỉ7

ĐẢNH GIAacute Sự BIEcircN ĐỘNG CAacuteC YẾU Tổ Độ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave Mực

NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002

igrave MỞ ĐẨU

Để đaacutenh giaacute được sự biến động trong thogravei gian 40 năm từ năm 1960 của

caacutec yếu tố khiacute lượng thủy văn biển đatilde tiến hagravenh thu thập socirc liệu thực đo của 5

trạm khiacute tượng hải văn điển higravenh ở Vịnh Bắc Bộ Trecircn cơ sở số liệu thực đo đatilde

được xử lyacute sứ dụng caacutec phương phaacutep thống kecirc toaacuten học phacircn liacutech khaacutech quan

hồi quy tuyến tiacutenh để đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố khiacute tượng thủy văn

biển theo khocircng gian vagrave thời gian đưa ra những kết luận nhận xeacutet

lĩ CO SỞ s ố LIỆU

Toagraven bộ số liệu sử dụng để tiacutenh toaacuten phacircn tiacutech do đề tagravei KC09I7 cung

cấp Đacircy lagrave caacutec số liệu thực đo hagraveng ngagravey theo caacutec chu kỳ đo khaacutec nhau từ 1960

đến 2002 của 5 trạm ở Vịnh Bắc Bộ Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư

vagrave Cồn Cỏ (xem sơ đồ vị triacute trạm) Riecircng mực nước biển chiacute sử dụng số liệu của

2 trạm lagrave Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư vigrave những trạm nagravey coacute maacutey tự động đo liecircn tục

từng giờ

Độ ẩm khocircng khiacute đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ quy định theo quy phạm quan

trắc khiacute lượng của Tổ chức khiacute tượng thế giới (WMO) đoacute lagrave caacutec giờ 17 13 vagrave

19 giờ Việt Nam

Độ ẩm tương đối được đo bằng maacutey ẩm kyacute hoặc xaacutec định từ nhiệt độ đo

bằng nhiệt biểu khocirc vagrave nhiệt biếu ướt Độ chiacutenh xaacutec pheacutep đo độ ẩm tương đối

l aacute t ]

Lượng mưa cũng đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ như đo độ ẩm Lượng mưa đo

bằng maacutey vũ kyacute hoặc vũ kế đơn vị đo lagrave milimet (min) độ chiacutenh xaacutec của pheacutep

đo lagrave + Igrave min

Tổng khối lượng số liệu thực đo lagrave rất lớn Số liệu đatilde được xử lyacute kiểm tra

chất lượng theo quy phạm của ngagravenh khiacute tượng thuacutey văn vagrave đatilde được thẩm định

trước khiacute đưa vagraveo hai trữ vagrave phục vụ Do đoacute độ tin cậy của số liệu lagrave đaacutep ứng

được caacutec yecircu cầu nghiecircn cứu vagrave phục vụ

2

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7

Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động

của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng

theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn

đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng

maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một

số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc

Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như

trong bảng dưới đacircy

Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm

Yếu tỏ

Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước

Cograve Tocirc

Bạch Long Vĩ

Hograven Dacircu

ỉ 960 -2002

1960-2002

2002

1960 -2002

1960-2002

1970 2002 1960-2002

Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002

Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002

HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG

I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc

Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng

cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute

trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều

năm

Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số

liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức

- p

X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey

4

Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được

caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917

I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ

Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho

phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả

ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh

Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec

định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố

Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở

số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức

V = L (3) p igraver ị

Trong đoacute

V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm

Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute

X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute

trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten

l i lagrave số năm coacute số liệu

Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của

chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của

chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm

giữa Tị = iacute vagrave T = -1

Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức

Trong đoacute iacute = plusmn - -igrave-mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash P) lĩ - ỉ

B = S ( pound L Z Z Iacute I gt (6) n

Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương

trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng

4

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917

X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)

Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V

coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng

Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để

xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế

IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN

Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo

1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm

theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven

Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ

2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng

thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ

3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm

theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư

4 Gioacutei hạn biến thiecircn cugravea caacutec yếu tố

Bang 2 Đặc trưng thống kecirc của caacutec yếu tố

Trạm Độ ẩm ()

Tổng lượng mưa năm

(min) Mực nước (em)

Max Min TB Max Min TB Max Min TB

Cocirc Tocirc iacute 00 25 842 25848 9085 16879 459 0 202

BạchLong V ỹ 100 29 856 20251 68 LO 11280 376 16 180

Hograven Dấu ỉ 00 20 842 22928 7606 ~ĨAtilde62Atilde 42Ĩ _ y Ĩ88

Hograven Ngư l otilde otilde 1 ~26 865 29373 11300 10709 380 ộ 189

Cồn Cỏ lẽo 43 ~85T 328X4 155777 ~228Ĩ7Otilde ~205 _ _ _ _ _

5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm

6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung

bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm

7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven

Ngư

5

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917

8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố

Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479

V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố

KTTV BIỂN

v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian

VL1 neo thaacuteng

Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20

đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave

thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn

độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90

VA2 Theo mugravea

Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn

nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra

hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng

khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được

trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey

Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea

Độ ẩm() Mugravea

Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng

Cao

ị n

hất Max 100 i 00 100 Igrave 00

Cao

nh

ất

Min TU ~

Max Min

97 ĨOtildeOtilde~

95 ĩotildeotilde

97 98

98 ~~99

Tru

ng

b

igravenh

Min TU ~

Max Min

98 81

94 1 69

94 70

95

Tru

ng

b

igravenh

Tỉigrave 91 90 83 82

Ị T

hấp

nh

aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ

Ị T

hấp

nh

aacutet

Min 26 28 27 20

Ị T

hấp

nh

aacutet

___TB_ 6

J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52

6

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17

Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng

VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm

Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong

giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay

đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng

đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)

^ Trạm Cocirc Tograve Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TB

Xu t h c Hograven Ngư

V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082

Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua

V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian

Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute

sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở

vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng

dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh

cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy

Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh

T r ạ m

Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Min 29 25 20 26 43

Trung bigravenh 856 842 842 865 855

Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute

02natildem

7

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 4: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yểu tố độ ẩm mưa thuacutey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ KC09Ỉ7

ĐẢNH GIAacute Sự BIEcircN ĐỘNG CAacuteC YẾU Tổ Độ ẨM MƯA THỦY TRIỀU VAgrave Mực

NƯỚC VỊNH BẮC BỘ HƠN 40 NĂM QUA 1960-2002

igrave MỞ ĐẨU

Để đaacutenh giaacute được sự biến động trong thogravei gian 40 năm từ năm 1960 của

caacutec yếu tố khiacute lượng thủy văn biển đatilde tiến hagravenh thu thập socirc liệu thực đo của 5

trạm khiacute tượng hải văn điển higravenh ở Vịnh Bắc Bộ Trecircn cơ sở số liệu thực đo đatilde

được xử lyacute sứ dụng caacutec phương phaacutep thống kecirc toaacuten học phacircn liacutech khaacutech quan

hồi quy tuyến tiacutenh để đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố khiacute tượng thủy văn

biển theo khocircng gian vagrave thời gian đưa ra những kết luận nhận xeacutet

lĩ CO SỞ s ố LIỆU

Toagraven bộ số liệu sử dụng để tiacutenh toaacuten phacircn tiacutech do đề tagravei KC09I7 cung

cấp Đacircy lagrave caacutec số liệu thực đo hagraveng ngagravey theo caacutec chu kỳ đo khaacutec nhau từ 1960

đến 2002 của 5 trạm ở Vịnh Bắc Bộ Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư

vagrave Cồn Cỏ (xem sơ đồ vị triacute trạm) Riecircng mực nước biển chiacute sử dụng số liệu của

2 trạm lagrave Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư vigrave những trạm nagravey coacute maacutey tự động đo liecircn tục

từng giờ

Độ ẩm khocircng khiacute đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ quy định theo quy phạm quan

trắc khiacute lượng của Tổ chức khiacute tượng thế giới (WMO) đoacute lagrave caacutec giờ 17 13 vagrave

19 giờ Việt Nam

Độ ẩm tương đối được đo bằng maacutey ẩm kyacute hoặc xaacutec định từ nhiệt độ đo

bằng nhiệt biểu khocirc vagrave nhiệt biếu ướt Độ chiacutenh xaacutec pheacutep đo độ ẩm tương đối

l aacute t ]

Lượng mưa cũng đo 4 lầnngagravey vagraveo caacutec giờ như đo độ ẩm Lượng mưa đo

bằng maacutey vũ kyacute hoặc vũ kế đơn vị đo lagrave milimet (min) độ chiacutenh xaacutec của pheacutep

đo lagrave + Igrave min

Tổng khối lượng số liệu thực đo lagrave rất lớn Số liệu đatilde được xử lyacute kiểm tra

chất lượng theo quy phạm của ngagravenh khiacute tượng thuacutey văn vagrave đatilde được thẩm định

trước khiacute đưa vagraveo hai trữ vagrave phục vụ Do đoacute độ tin cậy của số liệu lagrave đaacutep ứng

được caacutec yecircu cầu nghiecircn cứu vagrave phục vụ

2

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7

Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động

của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng

theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn

đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng

maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một

số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc

Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như

trong bảng dưới đacircy

Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm

Yếu tỏ

Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước

Cograve Tocirc

Bạch Long Vĩ

Hograven Dacircu

ỉ 960 -2002

1960-2002

2002

1960 -2002

1960-2002

1970 2002 1960-2002

Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002

Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002

HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG

I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc

Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng

cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute

trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều

năm

Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số

liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức

- p

X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey

4

Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được

caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917

I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ

Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho

phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả

ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh

Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec

định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố

Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở

số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức

V = L (3) p igraver ị

Trong đoacute

V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm

Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute

X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute

trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten

l i lagrave số năm coacute số liệu

Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của

chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của

chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm

giữa Tị = iacute vagrave T = -1

Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức

Trong đoacute iacute = plusmn - -igrave-mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash P) lĩ - ỉ

B = S ( pound L Z Z Iacute I gt (6) n

Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương

trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng

4

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917

X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)

Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V

coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng

Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để

xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế

IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN

Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo

1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm

theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven

Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ

2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng

thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ

3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm

theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư

4 Gioacutei hạn biến thiecircn cugravea caacutec yếu tố

Bang 2 Đặc trưng thống kecirc của caacutec yếu tố

Trạm Độ ẩm ()

Tổng lượng mưa năm

(min) Mực nước (em)

Max Min TB Max Min TB Max Min TB

Cocirc Tocirc iacute 00 25 842 25848 9085 16879 459 0 202

BạchLong V ỹ 100 29 856 20251 68 LO 11280 376 16 180

Hograven Dấu ỉ 00 20 842 22928 7606 ~ĨAtilde62Atilde 42Ĩ _ y Ĩ88

Hograven Ngư l otilde otilde 1 ~26 865 29373 11300 10709 380 ộ 189

Cồn Cỏ lẽo 43 ~85T 328X4 155777 ~228Ĩ7Otilde ~205 _ _ _ _ _

5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm

6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung

bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm

7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven

Ngư

5

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917

8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố

Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479

V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố

KTTV BIỂN

v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian

VL1 neo thaacuteng

Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20

đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave

thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn

độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90

VA2 Theo mugravea

Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn

nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra

hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng

khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được

trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey

Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea

Độ ẩm() Mugravea

Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng

Cao

ị n

hất Max 100 i 00 100 Igrave 00

Cao

nh

ất

Min TU ~

Max Min

97 ĨOtildeOtilde~

95 ĩotildeotilde

97 98

98 ~~99

Tru

ng

b

igravenh

Min TU ~

Max Min

98 81

94 1 69

94 70

95

Tru

ng

b

igravenh

Tỉigrave 91 90 83 82

Ị T

hấp

nh

aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ

Ị T

hấp

nh

aacutet

Min 26 28 27 20

Ị T

hấp

nh

aacutet

___TB_ 6

J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52

6

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17

Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng

VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm

Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong

giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay

đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng

đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)

^ Trạm Cocirc Tograve Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TB

Xu t h c Hograven Ngư

V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082

Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua

V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian

Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute

sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở

vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng

dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh

cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy

Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh

T r ạ m

Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Min 29 25 20 26 43

Trung bigravenh 856 842 842 865 855

Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute

02natildem

7

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 5: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước magrave sốKẻ09 igrave 7

Tuy nhiecircn đổ tiacutenh toaacuten caacutec đạc trưng thống kecirc vagrave đaacutenh giaacute sự biến động

của caacutec yếu tố cần phải loại bỏ những chuỗi số liệu theo chu kỳ ngagravey thaacuteng

theo đoacute coacute tới quaacute một phẩn ba lagrave khocircng coacute số liệu Cổ nhiều nguyecircn nhacircn dẫn

đến khocircng cổ số liệu những nguyecircn nhacircn chủ yếu ỉa do cocircng trigravenh đo bị hư hỏng

maacutey dụng cụ đo bị hỏng Trong thời gian 1964-1972 Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc một

số trạm đo đatilde bị ảnh hưởng thậm chiacute số liệu cograven bị thất lạc

Do vậy trong baacuteo caacuteo nagravey chỉ chọn những thời kỳ coacute số liệu đầy đủ như

trong bảng dưới đacircy

Bảng 1 Chuỗi thời gian sử dụng số liệu của caacutec trạm

Yếu tỏ

Trạm Độ ẩm Lượng mưa Mực nước

Cograve Tocirc

Bạch Long Vĩ

Hograven Dacircu

ỉ 960 -2002

1960-2002

2002

1960 -2002

1960-2002

1970 2002 1960-2002

Hograven Ngư 1975-2002 PĨ975-2002 1962 - 2002

Cồn Cỏ ^1975^2002 ^Igrave975~- 2002

HI PHƯƠNG PHAacuteP ĐAacuteNH GIAacute sự BIẾN ĐỘNG

I I I l Phương phaacutep toaacuten học thống kecirc

Sử dụng phương phaacutep toaacuten học thống kecirc để tiacutenh toaacuten caacutec giaacute trị đặc trưng

cơ bản của chuỗi số liệu như caacutec giaacute trị lớn nhất nhỏ nhất vagrave trung bigravenh Caacutec giaacute

trị đặc trưng nagravey được xaacutec định cho caacutec chuỗi số liệu ngagravey thaacuteng năm vagrave nhiều

năm

Caacutec giaacute trị trung bigravenh ngagravey được tiacutenh theo trung bigravenh toaacuten học từ chuỗi số

liệu đo Hegraven tục từng giờ trong ngagravey vagrave được tiacutenh theo biểu thức

- p

X = Jmdashmdash (1) hoặc từ số liệu của 4 lần đo trong ngagravey

4

Từ caacutec đặc trưng trung bigravenh lograven nhất vagrave nhỏ nhất người ta xaacutec định được

caacutec đặc trưng tương ứng của từng thaacuteng từng năm nhiều thaacuteng vagrave nhiều năm 3

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917

I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ

Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho

phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả

ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh

Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec

định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố

Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở

số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức

V = L (3) p igraver ị

Trong đoacute

V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm

Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute

X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute

trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten

l i lagrave số năm coacute số liệu

Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của

chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của

chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm

giữa Tị = iacute vagrave T = -1

Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức

Trong đoacute iacute = plusmn - -igrave-mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash P) lĩ - ỉ

B = S ( pound L Z Z Iacute I gt (6) n

Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương

trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng

4

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917

X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)

Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V

coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng

Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để

xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế

IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN

Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo

1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm

theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven

Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ

2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng

thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ

3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm

theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư

4 Gioacutei hạn biến thiecircn cugravea caacutec yếu tố

Bang 2 Đặc trưng thống kecirc của caacutec yếu tố

Trạm Độ ẩm ()

Tổng lượng mưa năm

(min) Mực nước (em)

Max Min TB Max Min TB Max Min TB

Cocirc Tocirc iacute 00 25 842 25848 9085 16879 459 0 202

BạchLong V ỹ 100 29 856 20251 68 LO 11280 376 16 180

Hograven Dấu ỉ 00 20 842 22928 7606 ~ĨAtilde62Atilde 42Ĩ _ y Ĩ88

Hograven Ngư l otilde otilde 1 ~26 865 29373 11300 10709 380 ộ 189

Cồn Cỏ lẽo 43 ~85T 328X4 155777 ~228Ĩ7Otilde ~205 _ _ _ _ _

5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm

6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung

bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm

7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven

Ngư

5

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917

8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố

Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479

V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố

KTTV BIỂN

v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian

VL1 neo thaacuteng

Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20

đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave

thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn

độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90

VA2 Theo mugravea

Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn

nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra

hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng

khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được

trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey

Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea

Độ ẩm() Mugravea

Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng

Cao

ị n

hất Max 100 i 00 100 Igrave 00

Cao

nh

ất

Min TU ~

Max Min

97 ĨOtildeOtilde~

95 ĩotildeotilde

97 98

98 ~~99

Tru

ng

b

igravenh

Min TU ~

Max Min

98 81

94 1 69

94 70

95

Tru

ng

b

igravenh

Tỉigrave 91 90 83 82

Ị T

hấp

nh

aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ

Ị T

hấp

nh

aacutet

Min 26 28 27 20

Ị T

hấp

nh

aacutet

___TB_ 6

J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52

6

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17

Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng

VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm

Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong

giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay

đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng

đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)

^ Trạm Cocirc Tograve Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TB

Xu t h c Hograven Ngư

V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082

Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua

V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian

Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute

sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở

vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng

dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh

cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy

Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh

T r ạ m

Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Min 29 25 20 26 43

Trung bigravenh 856 842 842 865 855

Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute

02natildem

7

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 6: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố cự) ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde SỐKC0917

I I I 2 Phương phaacutep biểu đồ

Caacutec kết quả được trigravenh bagravey ngoagravei biểu bảng cograven bằng biểu đồ tiện lợi cho

phacircn tiacutech đaacutenh giaacute kết quả

ĨII 3 Phương phaacutep hồi quy tuyecircn tiacutenh

Phương phaacutep nagravey cho pheacutep khảo saacutet đaacutenh giaacute sự biến động của caacutec yếu tố xaacutec

định tốc độ biến thiecircn trung bigravenh hagraveng năm vagrave xu iacutehế biến đổi chung cugravea yếu tố

Tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm của caacutec yếu tố được xaacutec định trecircn cơ sở

số liệu trung bigravenh năm vagrave bằng biểu thức

V = L (3) p igraver ị

Trong đoacute

V lagrave tốc độ biến thiecircn trung bigravenh năm

Xị giaacute trị trưng bigravenh năm thứ iacute

X mia gaacutei trị trung bigravenh nhỏ nhất trong chuỗi số liệu Coacute thế tuy chọn giaacute

trị nhỏ hơn giaacute trị trung bigravenh thấp nhất để thuận tiện cho tiacutenh toaacuten

l i lagrave số năm coacute số liệu

Tị lagrave năm thứ i Thứ tự của Ti được tiacutenh đối xứng qua trục thời gian của

chuỗi số liệu vagrave coacute dấu ngược nhau Gốc của trục thời gian lagrave năm giữa của

chuỗi số liệu Nếu n lagrave le thigrave điểm gốc T = 0 nếu n lagrave chẩn thigrave điểm gốc nằm

giữa Tị = iacute vagrave T = -1

Sai số cugravea việc tiacutenh toaacuten tốc độ biến thiecircn V được xaacutec định bằng biểu thức

Trong đoacute iacute = plusmn - -igrave-mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash mdash P) lĩ - ỉ

B = S ( pound L Z Z Iacute I gt (6) n

Xu thế biến thiecircn trung bigravenh của caacutec yếu tố được biểu thị bằng phương

trigravenh hổi quy tuyến tiacutenh coacute dạng

4

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917

X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)

Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V

coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng

Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để

xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế

IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN

Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo

1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm

theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven

Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ

2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng

thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ

3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm

theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư

4 Gioacutei hạn biến thiecircn cugravea caacutec yếu tố

Bang 2 Đặc trưng thống kecirc của caacutec yếu tố

Trạm Độ ẩm ()

Tổng lượng mưa năm

(min) Mực nước (em)

Max Min TB Max Min TB Max Min TB

Cocirc Tocirc iacute 00 25 842 25848 9085 16879 459 0 202

BạchLong V ỹ 100 29 856 20251 68 LO 11280 376 16 180

Hograven Dấu ỉ 00 20 842 22928 7606 ~ĨAtilde62Atilde 42Ĩ _ y Ĩ88

Hograven Ngư l otilde otilde 1 ~26 865 29373 11300 10709 380 ộ 189

Cồn Cỏ lẽo 43 ~85T 328X4 155777 ~228Ĩ7Otilde ~205 _ _ _ _ _

5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm

6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung

bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm

7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven

Ngư

5

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917

8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố

Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479

V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố

KTTV BIỂN

v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian

VL1 neo thaacuteng

Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20

đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave

thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn

độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90

VA2 Theo mugravea

Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn

nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra

hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng

khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được

trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey

Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea

Độ ẩm() Mugravea

Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng

Cao

ị n

hất Max 100 i 00 100 Igrave 00

Cao

nh

ất

Min TU ~

Max Min

97 ĨOtildeOtilde~

95 ĩotildeotilde

97 98

98 ~~99

Tru

ng

b

igravenh

Min TU ~

Max Min

98 81

94 1 69

94 70

95

Tru

ng

b

igravenh

Tỉigrave 91 90 83 82

Ị T

hấp

nh

aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ

Ị T

hấp

nh

aacutet

Min 26 28 27 20

Ị T

hấp

nh

aacutet

___TB_ 6

J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52

6

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17

Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng

VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm

Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong

giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay

đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng

đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)

^ Trạm Cocirc Tograve Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TB

Xu t h c Hograven Ngư

V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082

Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua

V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian

Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute

sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở

vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng

dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh

cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy

Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh

T r ạ m

Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Min 29 25 20 26 43

Trung bigravenh 856 842 842 865 855

Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute

02natildem

7

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 7: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKCẨIgrave917

X =plusmnVTI +xplusmnsv (7)

Nếu V coacute giaacute trị acircm thigrave caacutec yếu tố biến động theo xu hướng giảm nếu V

coacute giaacute trị (lươn g thigrave biến động theo xu hướng (ăng

Ngoagravei giaacute trị trung bigravenh năm cograven tiacutenh caacutec giaacute trị trung bigravenh trượt 5 năm để

xem xeacutet độ tin cậy của chuỗi số liệu khi tiacutenh xu thế

IV KẾT QUẢ TIacuteNH TOAacuteN

Caacutec kết quả sau đatilde được tiacutenh toaacuten vagrave trigravenh bagravey trong baacuteo caacuteo

1 Độ ẩm tương đổi trung bigravenh thấp nhất từng thaacuteng năm nhiều năm

theo từng thaacuteng vagrave nhiều năm của 5 trạm Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven

Dấu Hograven Ngư Cồn cỏ

2 Tổng lượng mưa thaacuteng năm trung bigravenh năm vagrave nhiều năm theo từng

thaacuteng của 5 trạm CocircTocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư vagrave Cồn cỏ

3 Mực nước trung bigravenh cao nhất thấp nhất từng thaacuteng năm nhiecircu năm

theo tugraveng thaacuteng vagrave nhiều năm của 2 trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư

4 Gioacutei hạn biến thiecircn cugravea caacutec yếu tố

Bang 2 Đặc trưng thống kecirc của caacutec yếu tố

Trạm Độ ẩm ()

Tổng lượng mưa năm

(min) Mực nước (em)

Max Min TB Max Min TB Max Min TB

Cocirc Tocirc iacute 00 25 842 25848 9085 16879 459 0 202

BạchLong V ỹ 100 29 856 20251 68 LO 11280 376 16 180

Hograven Dấu ỉ 00 20 842 22928 7606 ~ĨAtilde62Atilde 42Ĩ _ y Ĩ88

Hograven Ngư l otilde otilde 1 ~26 865 29373 11300 10709 380 ộ 189

Cồn Cỏ lẽo 43 ~85T 328X4 155777 ~228Ĩ7Otilde ~205 _ _ _ _ _

5 Biểu đồ biến thiecircn độ ẩm trung bigravenh năm của 5 trạm

6 Biếu đồ biến thiecircn tổng lượng mưa hagraveng năm vagrave phacircn bố lượng mưa trung

bigravenh nhiều năm theo tigravemg của 5 trạm

7 Biểu đổ biến thiecircn mực nước trung bigravenh năm của hai trạm Hograven Dấu Hograven

Ngư

5

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917

8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố

Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479

V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố

KTTV BIỂN

v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian

VL1 neo thaacuteng

Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20

đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave

thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn

độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90

VA2 Theo mugravea

Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn

nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra

hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng

khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được

trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey

Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea

Độ ẩm() Mugravea

Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng

Cao

ị n

hất Max 100 i 00 100 Igrave 00

Cao

nh

ất

Min TU ~

Max Min

97 ĨOtildeOtilde~

95 ĩotildeotilde

97 98

98 ~~99

Tru

ng

b

igravenh

Min TU ~

Max Min

98 81

94 1 69

94 70

95

Tru

ng

b

igravenh

Tỉigrave 91 90 83 82

Ị T

hấp

nh

aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ

Ị T

hấp

nh

aacutet

Min 26 28 27 20

Ị T

hấp

nh

aacutet

___TB_ 6

J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52

6

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17

Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng

VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm

Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong

giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay

đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng

đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)

^ Trạm Cocirc Tograve Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TB

Xu t h c Hograven Ngư

V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082

Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua

V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian

Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute

sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở

vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng

dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh

cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy

Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh

T r ạ m

Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Min 29 25 20 26 43

Trung bigravenh 856 842 842 865 855

Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute

02natildem

7

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 8: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Dagravenh giaacute biến động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei caacutep Nhagrave Nước matilde socirc Kẻ0917

8 -Xu thế biến động độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

9 Tốc độ biến đổi trung bigravenh độ ẩm lượng mưa vagrave mực nước của 5 trạm

Bảng 3 Tốc độ biến động caacutec yecircu tố

Trạm Độ ẩm năm Lượng mưa mmnatildem Mực nước mmnatildem Cờ Tocirc + 00006 -01429 Bạch Long Vĩ + 00147 -CU 793 Hograven Dấu + 01028 -01728 +452 Hograven Ngư -00029 ^ - 10674 Cồn Cỏ +00120 - 06479

V PHAcircN TIacuteCH KẾT QUẢ VAgrave ĐAacuteNH GIAacute BIẾN ĐỘNG CỦA CAacuteC YẾU T ố

KTTV BIỂN

v l Biến động độ ẩm khocircng khiacute theo thời gian

VL1 neo thaacuteng

Trong suốt 40 năm độ ấm khocircng khiacute biến đổi trong giới hạn tuyệt đối từ 20

đến 100 Nhigraven chung latildeng dần từ thaacuteng Igrave đạt giaacute trị lớn nhất vagraveo thaacuteng 3 vagrave

thaacuteng 4 sau đoacute giảm dần cho đến giaacute trị thấp nhất vagraveo thaacuteng Igrave iacute thaacuteng 12 Biecircn

độ dao động trung bigravenh lớn nhất giữa caacutec thaacuteng khoảng từ 75 đến 90

VA2 Theo mugravea

Độ ẩm giảm dần từ mugravea Xuacircn đến mugravea Đocircng Mugravea Xuacircn độ ẩm coacute giaacute trị lớn

nhất nhiều khi đạt 100 lagravem cho khocircng khiacute trở necircn batildeo hoa hơi nước gacircy ra

hiện tượng gọi lagrave nồm Mugravea Đocircng độ ẩm xuống đến giaacute trị thấp lagravem cho khocircng

khiacute khocirc hanh Nhigraven chung trecircn toagraven vịnh biến động độ ẩm theo caacutec mugravea được

trigravenh bagravey trong bảng dưới đagravey

Bảng 4 Biến dộng độ ẩm theo mugravea

Độ ẩm() Mugravea

Độ ẩm() Xuacircn Hạ [Tiu Đocircng

Cao

ị n

hất Max 100 i 00 100 Igrave 00

Cao

nh

ất

Min TU ~

Max Min

97 ĨOtildeOtilde~

95 ĩotildeotilde

97 98

98 ~~99

Tru

ng

b

igravenh

Min TU ~

Max Min

98 81

94 1 69

94 70

95

Tru

ng

b

igravenh

Tỉigrave 91 90 83 82

Ị T

hấp

nh

aacutet Mỉix 84 88 84 Sỉ

Ị T

hấp

nh

aacutet

Min 26 28 27 20

Ị T

hấp

nh

aacutet

___TB_ 6

J _ - _ 59 _ 5 7 _ 52

6

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17

Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng

VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm

Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong

giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay

đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng

đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)

^ Trạm Cocirc Tograve Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TB

Xu t h c Hograven Ngư

V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082

Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua

V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian

Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute

sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở

vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng

dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh

cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy

Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh

T r ạ m

Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Min 29 25 20 26 43

Trung bigravenh 856 842 842 865 855

Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute

02natildem

7

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 9: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy H iểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dề tagravei cấp Nhatilde Nước matilde số Kem17

Mugravea xuacircn vagrave mugravea hạ độ ẩm thường cao hơn mugravea thu vagrave mugravea đocircng

VL3 Theo naacutem vagrave nhiecircu nấm

Biến đoi của độ ẩm khocircng khiacute theo năm vagrave nhiều năm dao động trong

giới hạn từ 20 đến 100 Trong 40 năm độ ẩm trung bigravenh hầu như khocircng thay

đổi khoảng 852 Theo kết quả tiacutenh toaacuten xu thố biến động độ ẩm tăng khocircng

đaacuteng kể mỗi năm tăng trung bigravenh 00082 Bảng 5 Xu thế biến động độ ẩm (năm)

^ Trạm Cocirc Tograve Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TB

Xu t h c Hograven Ngư

V (naacutem) +00006 +00147 +001018 plusmnb~ỔOtilde29~ +00120 +00082

Coacute thổ noacutei độ ẩm thocircng coacute biến động trong 40 năm qua

V2 Biến đổi độ ẩm khocircng khiacute theo khocircng gian

Độ ẩm khocircng khiacute phacircn bố trecircn toagraven Vịnh tương đối đổng nhất khocircng coacute

sự khaacutec hiệt lởn Tuy nhiecircn cũng coacute thể thấy được quy luật chung lagrave độ ẩm ở

vugraveng ngoagravei khơi lớn hơn so với vugraveng ven bờ vagrave đối voacutei vugraveng ven bờ độ ẩm tăng

dần từ phiacutea Bắc xuống phiacutea Nam Sự checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vừng trung bigravenh

cũng chi từ 1 đến 2 Điều nagravey được thể hiện ở bảng dưới đacircy

Bảng 6 Checircnh lệch độ ẩm giữa caacutec vugraveng trong Vịnh

T r ạ m

Độ ẩ m ^ ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tograve Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Min 29 25 20 26 43

Trung bigravenh 856 842 842 865 855

Mức độ biến động UacuteC) ẩm giữa caacutec vugraveng lagrave khocircng đaacuteng kể khocircng vượt quaacute

02natildem

7

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 10: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Dagravenh ỵiaacute biến dộng caacutec yến lố độ acircm mưa thủy niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V3 Biến động lượng mưa theo thời gian

V3L Theo thaacuteng

Lượng mưa ỉớn nhất trong một thaacuteng dao động từ 8192mm đến

Ỉ6600mrn vagrave thường xảy ra vagraveo caacutec thaacuteng 8 đến 9

Lượng mưa nhỏ nhất trong thaacuteng coacute khi lagrave 00 đến vagravei min thường xảy ra

vagraveo caacutec thaacuteng i 2 thaacuteng ]

Lượng mưa trung bigravenh một thaacuteng dao động từ 923 đến 1893mm Đặc

trưng lượng mưa trong nhiều năm trigravenh bagravey lại bảng 7

Lượng mưa tăng dan từ thaacuteng Igrave thaacuteng 2 đạt cực trị vagraveo caacutec thaacuteng 8 hoặc

thaacuteng 9 hoặc thaacuteng 10 sau đoacute lại giảm dần vagraveo thaacuteng 12

Bảng 7 Đặc trưng thaacuteng lượng mưa theo thaacuteng

Thaacuteng

Đặc l r ư n g ^ igrave n RI IV V VI VU VUI IX X XI XU

Max 3263 1865 279 i 2692 4440 5449 8279 9208 iacute 660 14696 10193 6088

M i n 00 00 00 00 01 00 00 53 00 04 0) 00

TB 972 745 866 li 54 223-5 2871 3129 5508 6645 5397 2422 1402

y32 Theo mugravea

Mugravea mưa bắt đau sogravem ở phiacutea Bắc vịnh thường bắt đầu từ thaacuteng 7 vagrave kết

thuacutec vagraveo iacutehaacuteniacuteiacute 9 ở phiacutea Nam vịnh mugravea mưa bắt đầu muộn hơn từ thaacuteng 9 vagrave kết

thuacutec vagraveo thaacuteng Igrave ỉ Tuy mugravea mưa thường chỉ keacuteo dagravei 3 thaacuteng nhưng lượng mưa

chiếm quaacute nửa trunpound bigravenh 57 tổng lượng mưa cả năm Mugravea mưa bao giờ cũng

liecircn quan đến mugravea batildeo vagrave mugravea lũ

v33 Theo năm vagrave nhiecircu naacutem

Lượng mưa trung bigravenh một năm khoảng 1674401111 Năm mưa nhiều nhất

lecircn đến 32834mm

Trong 40 năm qua lượng mưa biến động theo xu hướng giảm tốc độ giảm

trung higravenh mỗi năm khoảng 0422[min

Tốc độ giảm của lượng mưa mỗi năm được trigravenh bagravey trong bảng dưới đacircy

8

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 11: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đaacutenh giaacute biến động raacutec yếu tố (tộ ẩm mưa thuacutey triền vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng 8 Tốc độ biến động lượng mưa

Trạm

Tốc độ g i iacute ĩ n t Cocirc Tocirc Bạch Long Vĩ Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ TBigravenh

V( lumnăm) bull01429 (U793 00728 ~~ 1 (Kgt74 06479 04221

Như vậy biến động lượng mưa lagrave khocircng đaacuteng kể Tuy nhiecircn dấu hiệu giảm

của lượng mưa hagraveng năm cũng cho thấy sự ảnh hưởng của khiacute hậu toagraven cẩu đang

noacuteng lecircn

V A Biến động lượng mưa theo khocircng gian

Từ số liệu đo đạc nhiều nam ở 5 trạm khiacute tượng hải văn một quy luật dễ

dagraveng nhận thấy lagrave lượng mưa ở vugraveng ngoagravei khơi nhỏ hơn ở vugraveng ven bờ lượng

mưa ở vugraveng ven bờ phiacutea bắc vịnh nhỏ hơn so với ờ vugraveng phiacutea Nam vagrave tăng dẩn từ

Baacutec xuống Nam

Bảng dưới đacircy cho thấy rotilde quy luật nagravey

Bang 9 Caacutec đặc trưng lượng mưa theo khu vực ^ _ ^ Khu vực

Đặc trưng (mm) ^ Bạch Long Vĩ Cocirc Tocirc Hograven Dấu Hograven Ngư Cồn Cỏ

Lượng mưa lớn nhất năm 20251 25898 22928 29373 32834

Lượng mưa trung bigravenh năm 11072 16850 14638 1824S 22711

Lượng mưa trung bigravenh thaacuteng h 923 1404 1220 1601 1893

Ớ vừng ngoagravei khơi lượng mưa nho hơn vugraveng ven bờ coacute thể được giải thiacutech

do caacutec yếu tố gacircy mưa như anh hưởng của địa higravenh của caacutec điều kiện khiacute tượng

như macircy gioacute nhiệt khả năng ngưng hơi keacutem thuận lợi so với vugraveng ven biến nơi

bị aacutenh hưởng sacircu sắc của địa higravenh

Lượng mưa tăng dần từ ven biển phiacutea Bắc vịnh xuống phiacutea Nam vịnh vagrave

đạt caacutec giaacute trị cực đại ở khu vực cửa vịnh Điều nagravey do ảnh hưởng trực tiếp của

những aacutep thấp nhiệt đới vagrave batildeo thường gacircy ra mưa Jớn ở khu vực từ Bắc Trung

Bộ đến Trung Trung Bộ Coacute thể xem khu vực cứa vịnh (khu vực Cồn cỏ) lagrave một

trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

9

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 12: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đaacuten ti giaacute biến dộng caacutec yến tố dọ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề togravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

V5 Biecircn động của thuacutey triều vagrave mực nước biền

Mực nước biển quan trắc thực tế hagraveng ngagravey tại caacutec trạm khiacute tượng hải văn

lagrave mực nước lổng cộng gồm caacutec dao động tuần hoagraven vagrave khocircng tuần hoagraven Caacutec

dao động tuần hoagraven cograven được gọi lagrave thuacutey triều sinh ra do lực huacutet tương taacutec

giữa mặt Trời mặt Trăng vagrave traacutei Đất Caacutec dao động khocircng tuacircn hoagraven sinh ra do

taacutec động của điều kiện khiacute tượng hải văn như batildeo gioacute mugravea checircnh lệch khiacute aacutep

sự giản nở nhiệt sự khocircng đồng nhất về tyacute trọng nước biểnDo vạy cẩn phacircn

biệt rotilde khaacutei niệm thuacutey triều vagrave mực nước biển

V5Ỉ Biến động của thủy triều

Thuacutey triều thường được đặc trưng bới tiacutenh chất triều vagrave độ lớn triều

Tiacutenh chất thuacutey triều bao gồm 4 tiacutenh chất cơ bản Nhật triều đều nhật triều

khổng đều baacuten nhật triều đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Nhật triều khocircng đều

vagrave baacuten nhật triều khocircng đều cograven gọi ỉa triều hỗn hợp

Chi tiecircu đề xaacutec định tiacutenh chất triều lagrave chi số vandestock được biểu thị

bằng cocircng thức

V - ỉ ỉ ^ l ă n i (8)

Trong đoacute H 0 | - Biến động soacuteng thagravenh phần oacute

H K 1 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn K j

H M 2 - Biến động soacuteng thagravenh phẩn M 2

Nếu

V gt 4 - Nhạt triều đều

20 lt V lt 40 - Nhật triều khocircng đều

00 lt V lt 05 - Baacuten nhật triều đều

05 lt V lt 20 - Baacuten nhật triều khocircng đều

Qua phacircn tiacutech điều hoa thuacutey triều ỏ một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ ta coacute

caacutec biecircn độ H 0 I H K | H M 2 nh sau

Bảng 10 Biecircn độ caacutec soacuteng triều O] Kị M 2

Trạm Biecircn độ(cm)

Cocirc Tocirc Cửa Ocirc n ^

Hograven Dấu

Hograven Ngư Cồn Cỏ Bạch L Vỹ

914 872 779 590 iacute 38 776 808 500 62 766 132 300 189

V T i 127 243 r 36 11 175

10

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 13: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey (liều vaacute mực nước Vịnh Rắc Bộ 40 năm qua f)ể lugravei caacutep Nhagrave Nước matilde số KC0917

Aacutep dụng cocircng thức (8) ta coacute chỉ số V ghi trong bảng lo

Như vậy ta thấy vugraveng biển phiacutea Bắc Vịnh bao gồm cả ven bờ vagrave ngoagravei

khơi thủy triều mang tiacutenh chất nhật triều đều hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng mực

nức legraven một lần xuống một lần chỉ coacute khoảng Igrave- 3 ngagravey mực nước lecircn xuống hai

ỉẩn Những ngagravey nagravey gọi lagrave ngagravey nước sinh hay nước keacutem

Vugraveng ven biển từ Nam Thanh Hoa đến Hagrave Tĩnh thuacutey triều mang tiacutenh chất

nhật triều khống đều trong đoacute coacute khoảng 13 số ngagravey thuacutey triều tocircn hai lần

xuống hai lần Khu vực ven biển Quảng Bigravenh Quảng Trị cứa vịnh thuacutey triều

mang tiacutenh chất baacuten nhật triều khocircng đểu hầu hết caacutec ngagravey trong thaacuteng thuacutey triều

lecircn hai lẩn vagrave xuống hai lần chiacute coacute khoảng l đến 3 ngagravey thủy triều lecircn một lần

vagrave xuống một lần

Như vậy thuacutey triều ờ Vịnh Bắc Bộ coacute 3 tiacutenh chất rotilde rệt nhật triều đecircu

nhật t r i ều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Tiacutenh chất nagravey phụ thuộc chủ

yếu vagraveo điều kiện địa lyacute tự nhiecircn như higravenh thaacutei đường bờ địa higravenh đaacutey biển vagrave

hầu như khocircng coacute biến động

Độ lớn triều lagrave checircnh lệch giữa mực nước triều cao nhất vagrave thấp nhất theo

chu kỳ ngagravey thaacuteng năm Bang l i dưới đacircy lagrave độ lớn triều lớn nhất theo thaacuteng

vagrave năm tại một số trạm trong Vịnh Bắc Bộ

Bảng ỉ Độ lớn triều thaacuteng vagrave năm (em)

Thaacuteng

Trạm

igrave u i n IV V V I Vĩ V i n ĨX X X I xa Năm

Batildei chaacutey 416 378 355 352 378 408 411 384 348 381 405 418 418

Hograven Dấu 375 360 329 318 385 370 372 347 331 346 370 394 394

Hograven Ngư 273 263 218 243 252 274 280 262 243 264 285 328 328

Như vậy ta thấy độ lớn triều ở Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh hải Việt Nam độ

lớn triều giảm dần từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam dao động từ 35 đến 45 meacutet ở

phiacutea Baacutec Vịnh vagrave từ 24 đến 34 meacutet ở phiacutea Nam Vịnh Độ lớn triều lớn nhất thưshy

ờng xảy ra vagraveo thaacuteng x u

Ớ ven biển đảo Hải Nam Trung Quốc độ lớn triều đạt tới 6m

l i

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 14: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đaacutenh giaacute biến dộng cuacutec yếu locirc (lộ ẩm mưa thuacutey triển vugrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qui Đế lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKe09 ỉ 7

v52 Biến động mực nước biển

Mực nước biển biến động mạnh do taacutec động của điều kiện khiacute tượng

thuacutey van đặc biệt lagrave giỏ mugravea vagrave batildeo Mực nước biển được đặc trưng bởi mực

nước cao nhất ihấp nhất vugrave trung bigravenh Trong vugraveng biến thuộc haacutei phận Việt

Nam caacutec đặc trưng đoacute như sau

Bảng 12 Caacutec đặc trưng nhiều năm mực nước biển (em)

Trạm

Đặc trưng

Max

Cứa Ong Batildei Chaacutey Cocirc Tocirc Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Trạm

Đặc trưng

Max 467 450 459

Hograven Dấu

421

Mograven Ngư

380

Cỏn Cograve

205

Bạch L Vỹ

376

Min 7 0 0 -7 -9 4 16

Trung bigravenh 220 206 202 189 76 180

Tương tự như thuacutey triều mực nước biển cổ giaacute trị lớn nhất ờ đỉnh Vịnh vagrave

giảm dẩn đến cửa Vịnh Ngoagravei khơi Vịnh Bắc Bộ mực nước thường nhỏ hơn ven bờ

Như một quy luật vagraveo caacutec thaacuteng lo vagrave l i mực nước trung bigravenh đạt caacutec

giaacute trị cao nhất vagrave thấp nhất vagraveo caacutec thaacuteng 3 thaacuteng 4

Đề xaacutec định mức độ biến động của mực nước trong 40 năm qua ứng

dụng phương phaacutep hồi quy tuyến tiacutenh vagrave số liệu mực nước thực đo từ 1960 đến

2002 Aacutep dụng phương trigravenh hồi quỵ tuyến tiacutenh(3) cho trạm Hograven Dacircu vagrave Hograven

Ngư ta coacute như sau

Y H D - 04524X+ 17768 (9)

Y H N = - 04323 x + 19477 (10)

Như vậy thấy rằng ở vugraveng phiacutea Bắc Vịnh mực nước biển tagraveng trung bigravenh

hagraveng năm iagrave 04524cmnăm hay 45mmnăm Ớ phiacutea Nam Vịnh ngược lại mực

nước giảm 04323 umnăm hay 43mmnăm Về giaacute trị tuyệt đối sự tăng giảm

nagravey lagrave gần như nhau

Tuy nhiecircn mực nước tại Hograven Ngư giảm với tốc độ trung bigravenh 43 mmnăm

caacuten được phacircn tiacutech vagrave xem xeacutet lại Nghiecircn cứu Hổ sơ kỹ thuật của trạm Hograven Ngư

được biết rằng thời kỳ từ năm 1964 đến năm 1987 cocircng trigravenh triều kỳ đo mực

nước liecircn tục bị hỏng do bom Mỹ đaacutenh phaacute miền Bắc thời kỳ 1964-1972 vagrave do

batildeo gacircy ra

12

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 15: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua ĐỂ lagravei caacutep Nhagrave Nước mũw KC09i7

Trong Hồ sơ kỹ thuật nhiều lần coacute ghi lagrave mực nước khocircng đảm bảo độ

chiacutenh xaacutec Thực tế phacircn liacutech chuỗi số liệu cũng cho thấy điều nagravey Mặt khaacutec

theo kết quả nghiecircn cứu đề tagravei cấp Nhagrave nước Thuacutey triều biển Đocircng vagrave sự dacircng

lecircn của mực nước biển ven bờ Việt Nam cho thấy rằng mực nước ven bờ caacutec

nước xung quanh biển Đocircng đều coacute xu thế tăng Trung Quốc 230ttiTnigraveiacutem (thời

kỳ 1950-Igrave980) Bangkok l ỉmmnatildem (1940-1990) Maniỉa 313mmnảm dọc

ven biển Việt Nam 175 - 256mmnăm ven biển Vịnh Bắc Bộ 224mmnăm

(Hograven Dấu - 1957-1990)

Cũng theo kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei trecircn dự đoaacuten xu thế mực nưoacutec

biển đang giai đoạn 2000 - 2010 lagrave lừ 2-6 mmnăm

Xeacutet về mặt kiếm tạo thigrave tại khu vực trạm Hograven Dấu vagrave Hograven Ngư caacutec mốc

cao độ khaacute ổn định khocircng coacute hiện tượng trồi nuacuten Mặt khaacutec cũng chưa coacute

nghiecircn cứu nagraveo cho thấy bề mặt traacutei đất ở caacutec khu vực trecircn coacute chuyển động thăng

hoặc giaacuteng

Như vậy coacute thể khẳng định rằng mực nước biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ thuộc latildenh

hải Việt Nam vagraveo thời kỳ 1960 2002 coacute xu hướng tăng với tốc độ trung bigravenh

452mmnatildem lagrave hoagraven toagraven phugrave hợp Vagrave đacircy lagrave một trong những hậu quả cugravea khiacute

hậu toagraven caacuteu đang noacuteng lecircn

VI K Ế T LUẬN

Từ caacutec kết quaacute tiacutenh loagraven vagrave phagraven tiacutech trecircn coacute thể ruacutet ra mội số kết luận về

sự biến động gần như mang tiacutenh quy luật của caacutec yếu tố khiacute tượng thuacutey văn biển

ở Vịnh Bắc Bộ như sau

1 Trecircn toagraven Vịnh độ ẩm tăng trung bigravenh mỗi năm 00082 coacute thể kết

luận lagrave khocircng coacute biến động gigrave trong vograveng hơn 40 năm qua

2 Biến trigravenh năm của độ ẩm coacute một đỉnh vagraveo mugravea Xuacircn vagrave một chacircn vagraveo

mugravea Đocircng Đacircy cũng lagrave một trong caacutec nguyecircn nhacircn lagravem cho mugravea Xuacircn ẩm ướt

mugravea Đocircng khocirc hanh

3 Độ ấm trecircn loagraven Vịnh tương đối đồng nhất Tuy nhiecircn cugraveng thấy rotilde một

quy luật lagrave ngoagravei khơi độ ẩm lớn hơn vugraveng ven bờ vugraveng ven bờ độ ẩm tăng dần

từ phiacutea Baacutec xuống phiacutea Nam nhưng sự checircnh lệch trung bigravenh giữa caacutec vugraveng

cũng chỉ từ l - 2

13

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 16: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Baacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave NHỨC matilde số Ke0917

4 Trong hơn 40 năm qua (1960-2002) lượng mưa trecircn toagraven Vịnh đều coacute

xu hướng giảm Tốc độ giảm trung bigravenh 0422 igravemmnăm Biến động nagravey tuy

khocircng đaacuteng kể nhưng cugraveng lagrave hệ quả của khiacute hậu toagraven cầu đan^ noacuteng lecircn

5 Biến trigravenh năm của lượng ma coacute mội đỉnh vagraveo thaacuteng 9 (haacuteng lo vagrave một

chacircn vagraveo thaacuteng Igrave thaacuteng 2

6 Mugravea mưa bắt đầu sớm ở phiacutea bắc Vịnh bắt đaacuteu từ thaacuteng 7 kết thuacutec vagraveo

thaacuteng 9 o phiacutea Nam Vịnh mugravea mưa bất đầu muộn hơn vagraveo thaacuteng 9 vagrave kết thức

vagraveo tligraveaacutentiacute 11 Trong mugravea mưa lượng mưa chiếm tới 57 tổng lượng mưa cả

năm

7 Lượng mưa ở vừng ngoagravei khơi nhỏ hơn vugraveng ven bờ do ảnh hograveng của

caacutec điều kiện địa higravenh Lượng mưa ở ven bờ phiacutea Bắc Vịnh nhỏ hơn ở phiacutea Nam

Vugraveng cửa Vịnh lagrave một trong caacutec ổ mưa của Việt Nam

8 Thuacutey triều Vịnh Bắc Bộ đạc trưng bởi 3 tiacutenh chất nhật triều đều nhật

triều khocircng đều vagrave baacuten nhật triều khocircng đều Coacute tới 23 diện tiacutech Vịnh lagrave nhật

triều đều tập trung ở phiacutea Bắc vagrave giữa Vịnh Khu vực cửa Vịnh lagrave baacuten nhật triều

khocircng đều

9 Độ lớn triều dao động từ 25 đến 45 giảm dần từ Bắc xuống Nam Tiacutenh

chất vagrave độ lớn triều trong hơn 40 năm qua khocircng coacute biến động gigrave đột biến

10 Mực nước biển dọc theo ven bờ Vịnh tăng với lốc độ trung bigravenh

4524mmnăm Đacircy cũng lagrave hộ quả của khiacute hậu toagraven cầu noacuteng lốn

Caacutec biến trigravenh biến động của độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước được

trigravenh bagravey trecircn caacutec higravenh dưới đacircy

14

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 17: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC

Đủnỉt giaacute biển iỉộtiỊỉ caacutec ven toacute dỏ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc lugravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh độ ầm Irung binh năm Tragravem Baacutech Long Vĩ

1960 19Ể2 1H64 1966 me mo 193 1974 1976 1978 1980 19B2 1984 1986 1988 1990 1992 raquo 9 4 laquo9f l 1988 2000 2002 U m

Biến trigravenh (lộ ẩm trung bigravenh nam Tragravem Cugrave Tỏ

1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 Năm

Biến trigravenh dỏ ẩm [rung bigravenh năm Trạm Hograven Nghi

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20ftẵm

Biển (rigravenh dọ Ẩm Irung bigravenh Hatildem Trạm cỏn cỏ

1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 20Qgftm|

15

Dagravenh giaacute biển dộng caacutec yểu tố độ ấm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Ki-0917

Xu thế hiến dộng (lộ ẩm r bull) trạm Bạoh UlaquoB Vỹ

iseo 1932 l6t 1XẼ 1laquoa 1970 1972 1974 187B 97S 19B0 15laquo 1984 1EB6 1888 1SSQ 1932 1994 1996 1338 sao 3002 Năm Ị

r () 90 Sigrave 80 75 L

Xu thế biecircn (lộng (lộ ầm Ham di Tiacute)

ọ (N co o OI gt0 ỵp gto VOtilde t- r-gt IacuteTv ^

aacute t mdash-Tmdashmdashĩửoaraquolaquolaquo23r-

0 oe ọ rN Tf ao o (N xọ OE o (1 t~- o ọc ơgto^ớ^ltjagtoo Năm

Xu thế biến dỏng dỏ ẩn) trạm Hograven Dấu

HO

70 aiiacuteeai-81868

1960 1ltJ63 1966 I9iacuteiy J 72 1975 1978 1lt)81 1984 1987 1990 1991 1996 1999 2002

Xu Higrave ế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Ngư

r () 95 90 85 80

197S 1977 1979 1981 183 1984 1986 1985 1991 1993 1995 1997 1999 2001 liacute

Xu thể biến đỏng docirc ẩm tragravem Cồn Cograve

90 85 ỷ-DOfffinnS530J 8 0 L _ r _

1975 iacute977 1979 198] 1983 19X5 [987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 r

16

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố dỏ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Biến trigravenh tổng lượng mưa thaacuteng nhiecircu năm

Trạm Bạch Long Vĩ

1JU1J non iacuteiacuteiacuteủ rfiĩ] -JJJ1

nnODLIacuteUOUU UTD I li Ui (V V VI Vii vin IacuteX X XI Xiacutei TJtig

Biến trigravenh tổng ỉuọng mưa nhiecircu năm Lưimjiacute mưa (mm) 25ỒOtilde

Trạm Bạch Long Vĩ

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^

Biến (rigravenh tagraveng lượng miacutem thaacuteng

L-liy JTiiacutei(rrYriacute Aỉlỉt bull KIM bull

I

l a u ) iacute bull

jm - bull

nhiecircu năm Tragravem Cỏ Tograve

igrave) O Q O Ũ iacute li Hiacute IV laquo laquo Vii vui IX X XI X(nig

Biến trĩnh tổng lượng mưa nhiều naacutem Lượng mưa Trạm Coacute Tocirc

(mm) ro -

m im ma 19Ỉ5 1978 1S81 19M 1997 1990 1SB 1936 igrave seo 3B|JJ

Biến trigravenh iacuteổng [ương mưa thaacuteng nhiều naacutem

Trạm Igrave ocircn Dấu

1IacuteXCŨ ampU3

(ao -bull - -mdash igrave - _ bdquo o otilde lũ Ị- -mdash - n oacute LOanlJ

uo I li HI IV V VI vu WỊ IX X KI xtig

Biến trigravenh tổng lượng mưa năm (1970 - 2002) Lượng mưa Tragravem Hograven Đấu

(min)

1970197219M1S76 igravesTBiseDise laniEeeigeB ifeois8M9M laseiasarosas NHI

Biến irigravenii tograveng ỉưựiigravey mưu thuacuteng Lượng nhiiacuteu naacutem m ư a Trạm Hograven Nghi (min)

10X0 son ocirc n Dn 0

Lượng miamptegraven trigravenh loacuteng iưọng mưa nhiecircu năm (mmt Tragravem Hograven Nghư

19(7 1S7S 1EB1 1985 1 H 156 1989 1961 13S3 1885 1 laquo 1 9 raquo am

Biecircn trigravenh loacuteng lượng mưa thuacuteng bdquoị nhiều naacutem

Tragravem cỏn coacute

0 a ra a ca a ũ (V V Vi VII vin tx

B i n 0 r li J]g

Biecircn trigravenh lổng lượng mưa nhiễu nấm Tragravem Cồn Cograve

IS77 1919 1991 1513 1IgraveB5 1517 im mi 1MJ 19H lraquoJ igrave ỈM MOI

17

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đế tagravei cấp Nỉiagrave Nước motilde sốKC09Ỉ7

R (mnigt 200 150

KHI

MI

1)

Xu thố hiến động lượng mua tragravem Baacutech Long Vỹ

1960 I9IacuteIacute3 1966 iy()9 1972 1975 iacute97K 19X1 I9K7 [M90 1991 1996 1994 2002 Năm

Xu thốbiến động lượng mưa tragravem Cỏ Tồ

^ ltỷ Ạ Ạ Ạ sb ltf ltf bull s f N ẳ m

Xu thế biốn động lượng mưa Irạm Hograven Dấu

Nam

R(mm) 300 250 200 150 mo

50

0

Xu thố biến động hrợng mua (ram Hograven Ngư

_ y = -u J 83X_+ 19009 J

T Igravemdash r

f pound ^ ^ ề amp amp ề ề amp ^ Nam

R(nigravein) 300

X(i thố biecircn động liftdig miĩii tragravem Cồn cỏ

200 100

0 y = -fgt6777x +19909

J 975 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1980 1991 1993 1995 1997 1999 200iacute Năm

18

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yểu lotilde dợ ấm mựa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC 0917

Biến trigravenh ngagravey mục nước trạm Hograven Dấu

Biến trigravenh thaacuteng mực nước trạm Hograven Dấu

li (um) 400 - -- mdash

(Ị U trade _ _ _ mdash _ - w t - w ^ r a e w ^ j Ị

Igrave 44 87 131) 173 216 259 302 345 38S 431 474 517 560 603 646 689 732 Ciiờ i

H(cm) 2500 2000 1500 1000 500 ()()

Xu ihế hiecircn (ỉiing mục nước Tragravem Hograven Diacuteu

y= 04524x+127oacuteSbdquo igrave

_

^ ^ ^ ^ 4 ^ amp ^ ^ -f 4

19

Đaacutenh giaacute biecircn động caacutec yếu lố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matildeSỔKC09Ỉ7

Biến trigravenh ngagravey mực nước trạm Hograven Ngư

Biến trigravenh thuacuteng mực nước Trạm Hograven Ngu

H Gigraven

I 37 73 Hgt9 145 18 217 251 289 325 361 337 433 469 505 541 577 613 649 685

Xu (hecirc hiếu (lội mvtc ninh toacutei (rung binh nhiecircu năm Trạm Hugraven Ngư

ĩ ỉ O m

250 20(1 150 100 50 (

y-043ỉĩx raquo19477

^ ^ ^ ^ ^ N ^ ^ ^ ltf ^ Năm

20

Baacutenh giaacute hiến động caacutec veacuten (ổđộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe tagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

P H Ụ L Ụ C

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm - Caacutec đặc trưng độ ẩm - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm

Phụ lục 2 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mưa - Caacutec đặc trưng mưa - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mưa

Phụ lục 3 Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten mực nước - Caacutec đặc trirng mực nước - Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước

21

Dagravenh iỊIgraveaacute biến dộtigraveiacuteỊ caacutec v v iacute iacute tỏ (lộ ẩm mưa thỉiy tigrave tếu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 ligraveagraveiỉt qua Degrave lugravei cấp Nhừ Nước matilde số KC09J7

Phụ lục Igrave Caacutec số liệu tiacutenh toaacuten độ ẩm Độ ẩm cao nhất trạm Cocirc Tỏ

Thaacuteng IacuteNiacuteigravelTIgrave

ĩ n n i IV V Vĩ

igrave QC-n 1 ( igrave n 1 n o 1 u u r i n Vo 1 Igrave

1 vo 1 ỉ uu 1 An lưu 1 rin igrave Pin 1UU

iacute V D Z 1 n o lưu 1 n o 1 r i n IgraveUU l ư u iacute A n igrave n n IUU 1 CiAI 1 y o 1

l ư u 1 An l ư u

1 iacute V I iacute uacute c 1 H A 1UU 1 (in l ư u y igrave igrave OIacute 1 1 U U igrave r i n 1UU igrave ( Igrave Iacute 1 ư u igrave H A Vo n i

igrave V D J Igrave U U 1 n o igrave u u iacute r i n 1 ụ u Igrave n n l ư u 1 A n l ư u f n n

igrave v o o Igrave An J u u 1 r i n 1UU IUU l ư u 0 0

Jy igrave y o igrave n n IacuteUU 1 u u igrave n n igrave r i n H I U G O J J 0 7

iacute V u a 1UU igrave n f i f r i n

iUU Igrave n n igrave uu bull V igrave A n iacute uu

1 GAO l u i igrave n o

lưu igrave n n 1 n o

igrave uu igrave n n 1UU no Votilde

l y u H i n ỉ u u igrave no igrave u u

igrave nn igrave u u iacute no 1 U U

igrave H iacute ) Q O JJ 1 0 7 igrave 1 n o 1 A n 1)) 1 r i n l ( U i 1 n o

J ỉ 1 m o

Ị iacute iacute r i n 1 no igrave n n igrave n o 0 0

Jy Vo

iacute n o i U U 1 n o

iacute uu J J 1 no

1 ưu igrave n o iacute uu O Q

y J igrave HA 1UU 1 no 1UU 1 nn lưu 00 yy

07

1V J 1 r i n igrave r i n Vo ocirc n

w QO y J

l y lo Vo 1 ocircn ĩ no 1 n n 1 u u J J Vo 1 077 IV 1 no

1 ưu 1 no 1 ưu

1 no i U Ự Vo Vo 1 Oacute T Sỉ iacute n n 1 IM Igrave i U U igrave ocirc n iacute u u ĩ r i n 1UU v y J ỉ igrave m o

iacute J 1 0 0 J J 0 laquo yỏ 1 u u 0 0 V 0 7

igrave ocircn 1 ưu

1 rin lưu

1 no 1 ưu

igrave no J J igrave no 1 DU Igrave 0 8 1 1 Vo 1 f n n igrave U U iacute n n

igrave uu 1 n o

iacute ưu 1 r i n 1 u u 1 f l f i 7U

igrave O A ) 1VỒZ Igrave A O Igrave)J 1 ocircn 1 n o 1 r i n igrave uu i ocirc n Q Q

1 Vỗ J 1 no lưu 1 P i n

1 ưu Igrave no igrave nn y J 07

1 Votilde4 1 ocircn iacute Ư U

igrave nn lưu igrave uu iacute nn Hiu igrave nn iUU 1 igraven 1UU igrave y o j 1 rin 1UU 1 u u f An 1 H A l ư u 1 (in 1 (igraven iacute ư u

igrave Voi) 1 no 1 rin 1 Ư U igrave nn 1 u u 0 0

77 1 n n 1 u u

igrave OS7 i V O igrave r i n

iUU 1 no lưu igrave iacute igrave n i U U

ĩ o s s iVotildeo 1 r i n 1 n o igrave n o i U U igrave n n 1 n o iacute n n i U U

igrave o s o l ư u Hiu Igrave n n 1 H A iacute u u 1 ( U I

K H Iacute igrave n n

1 Q 0 n 1 y v u igrave r i n

iUU ỉ u u 1 n n 1 r i n 1 n n 1 r i n

i O O Igrave 1 n o igrave n o iacute n n igrave n n 1 U U iacute igrave n Ỉ U Ụ

1 ooo iUU 1 ưu y J igrave Q O ^

1 J3 1 no ] no 1 no 1 r i n 1 u u V Q 7

] ocircn 1 viacuteu

lon 1 JJ

lon 1 JJ

1 no igrave uu

igrave ocircn f no igrave QQS i J J J

QQ yy

1 ocircn igrave ocircn ỉ rin yy l y v o 1 0 0

f iacuteIA i uu iacute nn i Ư U Igrave A n ] G Ugrave 1 nn l ư u

1997 100 100 100 ỉ 00 100 99 1998 100 100 100 i 00 100 99 ỉ 999 100 100 100 100 98 98 2000 100 100 99 100 99 99 200 Ị 100 100 100 100 100 99 2002 100 100 100 100 100 100 Max 100 100 100 100 100 100

VU VUI IX X X I XII Năm

iacute 00 leo 100 ỉ 00 100 100 100 97 99 99 100 100 100 ỉ 00

100 98 100 100 100 iacute 00 100 99 95 99 97 97 97 ỉ 00 94 100 99 98 95 99 lon

100 95 100 99 99 100 100 100 100 93 99 98 100 100 90 97 99 iacute 00 99 99 100 99 99 99 99 100 99 100

100 100 97 99 100 100 100 94 99 100 97 100 100 100

100 99 100 100 97 UM) 100 96 100 99 98 100 100 100 99 99 100 100 96 97 100

100 97 09 97 98 Iacute00 100 99 100 98 98 96 98 iacute 00 98 97 98 97 97 100 100 99 98 97 97 97 i 00 100 98 96 99 99 99 99 100 98 99 99 99 99 ỉ 00 100

100 99 100 97 98 100 100 09 99 99 99 97 93 100 98 100 100 100 100 100 100

100 i 00 99 100 94 99 100 100 100 99 100 99 100 100 99 ỉ 00 100 Igrave 00 100 ỉ 00 100

100 100 100 98 100 100 100 99 100 100 100 100 99 iacute 00

100 100 100 i 00 100 99 100 100 100 iacute 00 100 98 100 100 100 100 100 100 100 100 ỉ 00 100 99 97 98 98 100 100 100 97 100 91 100 100 100 96 ỉ 00 99 97 100 100 100 98 98 99 99 99 99 100

100 100 99 99 99 100 100 LŨ0 ỉ 00 100 98 99 iacute 00 100 ỉ 00 99 99 99 100 100 100 99 99 100 98 97 98 100 98 99 98 98 99 100 100

100 99 100 i 00 100 100 100

99 99 100 100 99 ỉ 00 100 100 100 100 iacute 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

22

Baacutenh giaacute biến động caacutec yếu tổ độ am mưa thủy triển vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm trung bigravenh - Trạm c ỏ Tocirc Thaacuteng

Năm igrave l ĩ HI IV V VI

1 9 6 0 9 0 0 8 8 6 9 5 2 9 1 1 9 2 7 8 8 0

1 9 6 1 8 7 2 9 0 5 9 1 6 9 0 6 8 6 5 8 5 3

1 9 6 2 7 4 2 8 3 4 8 7 6 9 2 2 9 0 5 8 9 6

ỉ 9 6 3 6 7 3 8 7 5 9 1 3 9 0 5 8 9 3 8 0 9

1 9 6 4 8 3 5 8 6 8 9 0 4 9 0 4 8 4 5 8 4 7

1 9 6 5 8 2 5 9 2 0 8 8 5 9 0 9 8 5 6 8 8 2

1 9 6 6 8 7 3 8 8 8 9 ĩ 6 9 2 4 8 2 0 8 9 4

1 9 6 7 7 1 6 8 6 8 8 9 9 9 0 8 8 7 0 8 2 2

1 9 6 8 8 4 6 8 4 4 9 3 5 8 8 3 9 0 0 8 9 5

ỉ 9 6 9 8 7 2 8 4 6 9 2 4 9 1 4 8 9 0 8 6 8

1 9 7 0 8 3 7 9 2 0 9 3 9 9 0 5 8 9 4 8 7 0

1 9 7 1 7 4 2 8 6 7 8 7 2 8 8 2 8 5 6 8 6 2

1 9 7 2 7 9 8 8 6 2 8 7 9 9 0 0 9 0 6 8 6 0

1 9 7 3 8 2 5 9 1 3 8 9 7 8 8 0 9 0 0 8 8 9

1 9 7 4 8 5 7 7 8 6 8 9 2 8 9 9 8 6 6 8 3 6

1 9 7 5 8 6 7 8 6 4 9 0 2 8 8 4 8 8 9 8 8 4

1 9 7 6 7 6 8 8 8 6 8 6 6 9 1 6 8 9 3 8 7 3

1 9 7 7 8 8 5 7 7 4 8 5 7 8 7 6 8 6 4 8 5 2

1 9 7 S 8 2 8 8 6 5 9 3 1 9 1 3 9 0 0 8 8 5

1 9 7 9 8 9 2 8 8 3 9 0 8 9 2 4 8 8 6 8 7 2

1 9 8 0 8 5 0 8 4 9 9 2 8 8 7 2 S 6 7 8 6 5

1 9 8 1 7 9 4 9 1 3 9 0 7 8 9 4 8 5 4 8 3 2

1 9 8 2 8 2 5 9 0 6 9 3 2 8 8 0 8 8 6 8 9 0

Ỉ 9 8 3 8 0 3 9 0 7 9 0 0 9 1 3 9 0 0 8 5 0

1 9 8 4 7 5 4 9 1 2 8 9 7 9 2 4 8 8 6 8 7 7

1 9 8 5 8 4 9 9 1 2 9 1 5 9 2 3 8 9 6 8 7 0

1 9 8 6 7 7 6 8 8 0 8 7 3 9 2 0 8 7 0 8 9 3

1 9 8 7 8 5 1 9 2 2 ml 9 0 2 9 2 3 8 6 5

1 9 8 8 8 6 8 9 3 7 8 9 5 8 6 9 9 0 8 8 6 0

1 9 8 9 8 7 7 8 8 0 8 7 0 9 1 8 9 0 5 9 1 2

1990 886 932 906 920 875 886 1 9 9 1 8 9 5 8 3 5 9 1 4 8 6 8 8 8 9 8 7 2

1 9 9 2 7 8 9 8 6 7 9 0 2 8 9 5 8 9 3 8 7 9

1 0 0 3 7 6 2 8 9 2 9 0 5 9 3 0 9 1 3 8 5 8

1 9 9 4 8 2 0 9 3 5 8 8 5 9 1 8 8 7 7 8 7 6

1 9 9 5 8 3 2 8 5 1 8 8 4 9 1 7 8 5 5 9 1 0

1 9 9 6 8 8 9 8 0 2 9 0 5 8 9 ] 8 7 5 8 7 6

1 9 9 7

iacute s ỉ 1 8 2 4 8 6 5 9 1 9 9 0 0 8 8 6 8 8 8

1 9 9 8 8 5 7 8 7 5 9 1 7 8 9 4 8 5 8 8 9 2

1 9 9 9 8 1 5 7 9 7 8 6 6 8 7 4 8 7 6 8 8 2

2 0 0 0 8 5 1 8 5 7 8 7 Ớ 8 7 6 8 5 3 8 3 5

2 0 0 1 9 0 3 8 8 8 8 6 8 8 5 8 8 5 4 8 9 1

2 0 0 2 7 8 0 9 0 9 8 5 4 8 5 0 8 5 3 8 2 7

TB 8 2 8 8 7 6 8 9 9 8 9 9 8 8 1 8 7 0

VU VUI IX X X I XU Năm

907 r igrave A 9 1 0

0 0 1 O c Oacute 8 3 2

A igrave u yacute 1 ỡ

0 1 0 tf 1 ũ 0 0 3

tigrave igrave 823

8 9 5 O i ~l T A 0 vồ T O 1 ồ 1 ỠŨJ 0 0 i

iacute gt rigrave 8 6 2

li ĩ A 8 3 4

801 802 804 bu 0 igrave T

8 4 1 8 3 0 0 ^ SI 8 2 5

744 836 OI r ỡ Z J

Oi t~ 810

L i r-Ị f 870

8 2 7 8 3 3 660 TO 2 0 ocirc n 0

8 3 7 OI igrave 8 1 3

7 7 X - 7 ^ 0 0 0 TI iacute

770 OI A OI n

8 3 3 i n 8 2 3

6 9 9 TO 1 7 8 4

0 T T

826 846 828 743 0 1 igrave ối 2

T iacute ( bull 0 0 c Otilde Z J

o Ả o

848 8 7 7 r-igrave f -7

797 729 0 A ~7

Ồ4-7 0 0 4

0 c c

o Aacute o 848

858 93 02 Tigrave i~ zu

uv no y| t ỉ o -iacute 8 3 4 870 865 bull 7 1 0

J Ỡ 0 5 oe iacute 0 0 Ugrave

o Agrave c 8 4 5 883 O I f

8 1 6 T O 0 7 2 otilde 680 T r igrave igrave

ố ỉ y

823 OA i~ 890

810 OI 0

818 OA c TO igrave

yacute 2 OacuteT 7

877 0 f Ả 864

8 8 2 742 0 0 2 GAO

857 848 862 Tigrave A

739 760 OacuteT (igrave no T

otildeỏ ỉ OA c 845

o e 0

850 8 4 9 9 1 TI T

2 ocircn n

tigrave Aacute r 8 4 0 8 4 2 7 9 5

n o 0 8 3 ồ 7 1 2 raquo 4 - 1 ỈS4U

0 mdashỊ f 8 7 0 8 4 6

ocirc n n 8 0 0 ữ 5 3

iacute igrave igrave 74 ỉ 0 c igrave otilde 4 u

853 843 83-6 4 7 ri c 9 5

7 iacute iacute Igrave

ou 0 igrave ( igrave C Iacute 4 V

8 5 3 Iacutet J A 8 7 4

9 0 2 - 7 Y ^ 7 0 2 6 4 9

T iacute n

870 tigrave EacuteT r 8 5 9

790 TO c 7 8 5

757 oacuteu 0 ĩ 0 0 1 8

8 4 7 8 3 0 8 2 3 8 0 6 ocirc i 2 t ) Z V

r i - s- 8 5 2 872 OI n

8 7 0 840 0 Aacute f

8 4 0 ograveyo 0 iacute igrave

ỖJ igrave 8 2 6 8 5 2 8 0 2 0 igrave H

oi ỉ l)A 7 1 1

3 Ị 8 5 0

o i A

850 ồ 1 1 lvJ 0 0 7(1 r i vu otilde 4 J

8 3 3 8 7 0 0 1 f ồ oacute Ải in igrave ly i in lt HA 1

4 1 O J Z

8 6 7 n 4 Ả 8 4 4

ni Ả 7 7 4 7 9 T iacute t (L

y D 0 3 Ồ

0 s ti 8 6 6 864 820 O I igrave

8 1 Oacute T igrave iacute iacute Z igrave ỒJZ

Oacute T Aacute 8 7 4 919 ữlotilde ữ U Igrave l e igrave

3 1 1 ỖJ ỉ

8 6 7 8 3 9 8 3 2 H A 1 7 9 6

D O c 8 2 3

Oacute T 7 8 3 7

OiZ igrave

8 9 3 8 8 0 tigrave A f 846

O I c Hiacute5

8 U 3 j y Ỗ O

8 6 3 8 6 3 K 2 0 ne ĩ 7 5 1

105 Q A Aacute ỡ 4 4

8 5 5 8 1 5 0 Aacute 0 8 4 8 7 0 J 7 2 3

ocirc n 0 O I igrave

tỉ Aacute f 846

0 ế Aacute 864

826 oy-l 71 - igrave oZ

4U OJJ iacute-ị f -Ị 9 0 3

u n A 8 7 0 0 6 2 0 2

Uacute T r oZU 0 4 J C A igrave

0 0 4 0 7 0 Ồ Ồ 0 0 r i O I oi 1

ơ n 0 H U 2 4 U T 1 Q 1 ữ y 1 igrave

867 872 7y iacute lJ 0 igrave 1

5 4 1

8 9 2 8 5 0 8 4 7 8 4 2 8 1 2 iacutet Aacute Ị 84 [

0 A 1

864 8 0 0 8 3 5 7 9 4 7 2 0 7 1 0 6 8 4 8 2 0

8 5 7 8 6 8 7 9 1 8 1 3 8 2 0 6 4 8 2 5

8 5 7 8 6 5 8 2 ỉ 8 3 1 7 2 0 8 0 7 8 3 7

8 7 5 8 5 7 8 5 4 8 2 8 7 3 Ỉ 8 3 0 8 5 3

8 1 9 8 0 3 7 5 6 7 7 8 7 4 9 8 4 5 8 1 9

8 5 3 8 5 8 8 2 5 7 8 4 7 7 1 7 7 2 8 4 2

24

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều ragrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đegrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ẩm cao nhất - Trạm Bạch Long vỹ Thaacuteng

Năm igrave l i n i IV V VI vu VUI IX X XI XỈI Năm

1960 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 [00 100 1961 100 100 100 100 100 100 100 99 98 97 96 100 100 1962 99 100 100 100 100 100 lao 98 100 99 100 100 100 1963 100 100 100 100 98 97 100 100 ỉ 00 98 99 96 100 1964 i 00 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 ĩ 00 1965 99 100 ỉ 00 100 lao 100 100 100 Ỉ0Ơ lao iacute 00 100 ỉ 00 1966 97 99 100 97 97 95 95 97 95 97 96 98 100 1967 98 97 100 98 98 lt)7 96 97 97 96 97 94 100 1968 100 99 100 100 100 99 96 100 98 95 loi) 99 100 1969 100 100 100 100 99 99 100 98 100 100 100 99 100 1970 100 10Ơ 100 100 100 100 iacute 00 ỉ 00 100 100 Igrave 00 100 100 1971 100 100 i Oi) 99 ỉ 00 99 100 100 98 99 99 100 ỉ 00 iacute 972 100 100 Ị 00 100 99 98 100 99 96 98 100 96 mo 1973 100 loa 100 100 J00 99 08 100 100 100 98 96 100 1974 100 100 100 100 100 100 98 98 100 99 97 100 100 1975 99 100 100 i 00 99 98 97 99 99 95 98 99 100 1976 lao 100 Ỉ00 100 100 100 98 93 98 100 98 100 100 1977 100 100 100 100 100 98 99 98 100 97 92 98 100 1978 99 100 100 99 99 99 97 97 98 96 99 99 100 1979 i 00 100 100 100 100 100 95 100 99 91 94 98 100 1980 100 100 100 100 i 00 99 Kia 100 100 97 96 98 ỉ 00 iacute 98 ỉ iacute 00 100 100 99 99 99 99 97 ỉ 00 99 100 99 100 1982 99 100 100 100 99 98 96 100 99 97 99 100 100 1983 100 100 100 100 100 97 99 98 99 100 96 99 100 1984 100 ỉ 00 100 100 100 99 97 97 96 99 97 97 100 1985 100 100 100 iacute 00 100 99 99 100 97 98 99 100 100 ỉ 986 99 100 100 100 99 97 99 97 100 100 100 100 100 1987 100 100 100 i 00 99 98 94 99 97 95 ỉ 00 100 100 1988 100 100 100 100 ]00 98 99 98 99 100 97 100 100 1989 100 100 ỉ 00 ỉ 00 100 100 100 100 99 100 97 100 100 1990 100 100 100 100 100 98 97 100 100 100 100 100 ỉ 00

1991 iacute 00 100 iacute 00 100 100 98 100 100 97 97 98 98 100 1992 100 100 100 100 99 08 100 97 97 91 97 98 100

1993 97 100 100 ỉ 00 99 96 93 98 96 96 99 100 100 1994 99 100 99 100 100 99 99 100 99 98 98 99 100 199 5 99 100 100 100 99 99 96 99 97 100 98 100 100 1996 99 ỉ 00 100 100 100 98 100 100 100 97 97 100 100 Igrave991 100 100 100 99 98 98 98 98 99 98 98 99 100

i 998 100 99 100 98 98 98 95 97 98 95 98 99 100

1999 100 100 100 99 100 98 95 97 94 98 98 98 100

2000 99 100 100 100 99 97 98 98 98 99 99 98 100

2001 99 99 99 99 98 99 98 98 98 98 98 99 99

2002 99 ỉ 00 100 99 08 100 100 97 99 98 98 98 i 00

Max 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100

25

Dagravenh giaacute biến dộiiiacuteị caacutec yếu lố độ ẩm mưa tigravenh triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dể tagravei cấp Nhagrave Nước mũ số Ke09 Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Bạch long vỹ Thaacuteng

im T 1 l i 111 I V V V i

1960 65 77 77 78 77 84 1961 40 69 59 65 64 74 1962 50 50 60 67 70 78 1963 32 55 59 59 73 62 1964 61 58 67 71 60 64 1965 45 72 56 69 77 1966 64 68 30 53 75 54 i 967 34 50 58 72 66 57 1968 47 54 60 65 75 66 1969 78 48 70 49 48 76 ỉ 970 51 63 71 66 75 66 1971 42 62 55 70 53 75 i 972 41 49 41 05 75 70 1973 50 65 62 55 74 77 Ỉ974 39 42 50 60 71 70 1975 54 46 68 70 70 73 1976 52 60 63 67 67 71 1977 62 48 40 74 69 62 1978 45 50 69 66 72 75 1979 54 46 69 72 74 67 1980 61 64 74 54 57 69 1981 49 77 64 76 62 70 1982 55 71 75 63 70 68 1983 53 67 64 71 67 69 1984 38 57 56 74 53 68 1985 61 82 67 65 70 70 1986 43 54 44 73 71 76 1987 55 48 73 67 72 60 1988 61 72 69 66 74 56 1989 60 52 63 71 67 75 1990 66 79 63 76 67 72 1991 71 47 73 61 61 66 1992 45 65 61 52 75 68 1993 39 39 72 75 73 73 1994 37 58 55 69 61 68 1995 45 42 50 77 61 73 1996 51 61 71 58 69 69 1997 54 61 69 81 68 76 1998 62 56 71 71 54 76 1999 50 44 54 59 63 77 2000 50 48 58 69 62 65 2001 58 57 61 62 63 70 2002 54 71 48 oacutei 65 76 Min 32 39 30 49 48 54

v ư V i n IX X X I XU Năm

oi) Raacute S7 J iacute

U J ^1 u l S7

o 7 f l

u viacute 1

J i SO 40

70 ugrave SI 47 ỉ Vĩ 7 1 iacute 1 70

Vĩ t o

70 u J Kigrave 1 7

7Iacute1 u 1 0 (SO 44 44

70 H O ^7

lagrave KỸ 1 0 90 zv 70 Ugrave 47 Saacute

Iacute T 1

ải

U y 7 Y V A A V Y A A Y Y

A A ^J 0

70 4 0 J 64 49

(SO uy

uy viacute t i Sả igrave igrave

u iacute 0 -J ỉ VJVJ 41

74

U o 74 S4 S7

DO 71 uo DO

oo 0 DU O I ải s di laquo1 uo 47 co T O 4^ ^J

uo 71 l iacute SO - V iacute

vỉ- J iacute w 0 47 igrave 8 igrave 74 Vỉ ỉ Jgt Aacutet viacute 1 - J u l i ải 47

Ị 47

Ị ỉ 70 SO 44 44

l i ưu 70 4f 41

Oacute t ) V Iacute U U J H O S4 ^ 1 0

7 igrave T igrave ^ 0 ^ 0

(in

D O SO U i

74 77 SO 47

L I 1 U J 47 4 ĩ 4 ĩ

u T O t u 4iacuteS 7 - 3 (Si 46

T U ọ 1 ^

74 10 SI bull-iacute i

14 14

L I U 40 S4 J ^ 10 1 7

J 74 u 49 J uy 70 70 ~)^ VJ y - J 1 H i

uy lũ igrave )

V Iacute U u 1 bullSI J iacute

bulls SI J iacute

77 li T iacute Jy J JM-

70 64 52 50 49 46 46 68 67 60 47 55 34 34 66 69 50 45 37 47 37 68 66 66 64 44 46 44 66 65 46 42 64 42 61 61 47 35 31 29 29

26

Dagravenh giaacute biến động caacutec yểu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Baacutec Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Độ ấm trung bigravenh - Trạm Bạch Long vỹ T h aacute n g igrave li HI IV V V] Vĩ VUI IX X X I XII Naacutem Năm

Igrave960 933 940 970 950 945 937 942 946 923 916 901 815 867 1961 843 936 950 935 912 871 826 831 850 806 850 834 870 1962 739 866 892 926 900 895 840 824 815 790 804 776 830 1963 635 876 920 920 890 846 853 860 870 780 836 743 836 1964 874 894 924 918 888 874 850 872 864 884 676 740 855 1965 790 945 930 XXX 900 890 864 826 791 790 834 834 854 1966 880 886 902 980 911 835 874 820 817 792 735 820 854 1967 700 816 866 902 900 822 816 850 843 751 821 737 819 Ỉ9Oacute8 830 880 939 910 913 886 830 853 826 760 820 820 856 1969 900 870 936 886 885 880 836 855 XXX XXX XXX 730 864 1970 860 933 960 922 917 883 890 877 900 800 831 885 888 1971 777 892 902 920 900 883 860 872 810 752 692 803 839 1972 806 876 883 924 910 890 850 890 840 850 850 830 867 1073 857 916 918 906 902 884 856 870 884 758 725 670 846 1974 857 816 917 932 890 872 853 854 856 780 788 858 856 1975 883 892 930 904 874 865 828 855 852 806 760 747 850 1976 830 914 913 937 908 888 837 834 806 860 724 863 860 Ỉ977 894 810 867 932 887 845 820 822 787 805 696 798 830 Ỉ978 823 862 942 922 900 885 835 852 850 755 807 800 853 1979 913 912 938 940 910 900 847 865 830 710 69Oacute 798 855 1980 874 917 947 893 885 890 863 872 840 830 780 802 866 1081 830 932 020 917 902 862 856 850 840 857 868 7[5 862 1982 847 923 947 904 894 866 824 834 866 857 837 750 862 1983 868 940 916 943 900 860 846 830 817 860 696 773 854 1984 809 930 930 927 889 866 820 843 817 772 762 798 847 1985 900 954 918 950 912 882 834 873 853 853 836 805 881 1986 783 90Iacute 880 935 898 879 860 843 800 860 809 832 857 1987 852 896 933 918 905 850 846 842 810 828 867 683 853 1988 884 940 918 915 9Iacute6 850 858 880 795 865 745 808 865 1989 914 893 002 931 913 900 840 866 833 828 771 848 870 1990 917 950 922 935 900 873 847 833 857 853 802 830 877 1991 932 898 915 888 893 857 850 858 823 752 766 838 856 Ỉ992 812 903 913 924 910 883 867 856 856 736 724 840 852 1993 787 864 928 927 900 853 835 832 832 744 783 787 839 1994 840 920 900 914 880 879 883 860 878 768 810 881 868 1995 850 878 896 923 882 904 845 856 824 837 770 747 851 1996 880 863 925 917 906 853 843 855 876 820 796 776 859 1997 867 906 934 933 903 903 890 875 888 872 822 862 888 1998 885 890 926 910 874 900 835 820 807 755 765 776 845 1999 832 846 880 873 886 890 837 846 807 S30 827 680 836 2000 843 858 924 906 892 822 834 852 828 840 760 800 847 2001 883 886 908 902 890 892 849 849 860 839 714 843 860 2002 860 915 885 892 868 880 854 854 844 824 813 893 865 TB 846 896 918 920 899 875 849 854 84Ơ 810 785 797 $56

27

Đaacutenh ịịiaacute hiến động caacutec yếu tố độ lim mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua DỂ tải cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Độ ẩm thấp nhaacutet - Trạm Hograven Dấu

Thaacuteng ăm

l i IU IV V Viacute VI I v i n ĨV Y A VI A I

VỊT AU iNaĩỉỉ

1960 29 35 56 47 57 49 72 66 47 47 46 43 29 1961 ligrave 53 51 49 54 58 52 57 62 47 47 41 21

iacute 962 40 42 41 69 63 68 64 67 46 50 47 28 28

ỉ 963 26 42 51 52 69 64 66 63 67 43 56 36 26

1964 54 46 53 72 48 64 70 OcircI 62 66 38 32 32 1965 35 67 56 69 54 70 66 64 48 46 40 39 35

1966 59 54 49 70 48 67 61 54 34 54 44 38 34

1967 28 44 57 69 62 52 65 64 48 43 53 44 28

1968 42 48 59 54 55 46 49 54 46 48 60 51 42

1969 51 42 64 42 43 65 72 67 47 44 32 35 32

1970 40 60 63 51 64 60 60 66 67 42 49 42 40

1971 31 46 56 63 49 63 65 67 45 41 31 52 31

1972 41 35 33 54 68 67 61 73 63 55 55 41 33

1973 50 64 70 47 79 71 70 62 65 49 38 20 20

ỉ 974 29 31 45 59 59 54 65 60 68 41 48 58 29

1975 59 57 58 57 67 69 58 71 63 46 31 29 29

1976 40 51 53 59 61 63 54 67 55 57 34 38 34

1977 55 39 40 65 66 62 63 56 46 56 39 37 37

1978 46 45 71 71 62 62 67 64 53 35 45 36 35

1979 45 39 67 61 60 63 64 69 63 46 26 46 26

1980 54 60 68 52 48 60 72 64 58 45 57 40 40

Ỉ981 38 70 71 69 46 65 64 65 59 49 52 37 37

igrave 982 47 64 78 49 62 67 67 68 68 69 50 37 37

1983 36 63 53 15 59 61 55 66 65 63 38 46 36

1984 33 49 44 76 53 71 73 69 72 51 53 47 33

1985 65 76 57 59 67 61 54 56 60 56 57 39 39

1986 33 46 33 70 62 66 73 70 45 49 50 51 33

1987 43 45 63 62 65 60 64 63 59 56 53 35 35

1988 54 69 68 64 73 59 74 75 55 50 44 44 44

1989 58 49 55 61 50 75 56 61 68 55 51 43 43

1990 57 67 61 74 62 61 68 57 50 55 46 40 40

1991 58 51 65 57 67 66 61 69 53 27 37 55 27

1992 44 59 56 68 71 67 63 65 68 44 38 41 38

1993 35 53 64 69 65 64 69 63 61 45 40 40 35

1994 37 62 55 77 64 65 72 72 62 42 57 62 37

1995 43 49 50 68 65 70 73 72 59 54 45 35 35

1996 49 49 60 61 61 66 73 72 62 52 48 48 48

ỉ 997 49 53 63 69 60 63 69 58 57 51 48 47 47

1998 56 58 65 64 46 73 68 62 49 48 46 36 36

1999 45 37 53 51 59 68 60 68 55 51 52 34 34

2000 55 60 71 66 57 56 55 56 45 54 46 48 45

2001 60 57 63 63 50 75 71 66 56 64 47 53 47

2002 65 77 49 66 72 78 66 67 62 41 48 66 41

Min 21 31 33 42 43 46 49 54 34 27 26 20 20

29

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh hắc Bộ 40 năm qua Beacute lagravei cấp Nhagrave Nirớr matilde số KC09 ỉ 7

Độ ẩm trung bigrave Thaacuteng Năm

Ị 1 li TI ĩ U I

1960 786 787 924 1961 761 87 91 1962 704 80 857 1963 634 85 876 1964 838 835 891 1965 77 904 883 1966 857 86 883 1967 704 83 888 1968 813 863 914 1969 89 838 924 1970 806 902 93 1971 743 854 862 1972 776 853 848 1973 825 90 90 1974 827 774 878 1975 882 887 93 1976 755 895 886 ỉ 977 845 746 843 1978 802 847 932 1979 878 873 922 1980 832 87 925 1981 808 02 923 1982 813 894 931 1983 824 914 889 1984 79 892 914 1985 887 934 913 1986 767 887 867 1987 82 86 905 1988 864 931 915 1989 869 866 868 1990 888 92 92 1991 882 852 933 1992 796 883 909 Ỉ993 781 88 903 1994 816 91 892 ỉ 995 857 883 90 1996 872 808 914 1997 818 873 917 ỉ 998 867 883 922 1999 82 81 89 2000 865 893 947 2001 892 905 934 2002 874 932 880 TB 819 869 902

- Trạm Hograven Dấu

IV V V I VU V i n

i n OJJ

SO 0 ojy oot o ^ o xo 1 oy bull igrave

so fi Raacute 7 RO s OI 0 ỉ V S7 o ỏ o J Oacute T

RO 7 87 oacute laquo0 laquo ỔZO Ocircn 1 ocircn Q OiH 4

o t t R9 7 84 7

Qn 7 oo y Raacute igrave oacute t SI CO 7 70 s

ly-) Olo SI

VU) du ozo SI 7 o 1 z Oacute T - ^3

0 y ouv OJV OJiacute ooo c u OM) Ri ocircn 8 ooo o - Hi 4

07 R 7 oz 1 oo 84 7 CH

oou Oo RI s o 3-1 Oi V so 4

vu SQ Q 87 7 OI R7 7 o o ocircn v u o _ 1 vi o V_J

K7 7 o iacute OUJ Oi J 87 9 o z

o JJZ 0 1 Q 7 i n iacute

OJJ 09 agrave oo o A i S I X 87 ocircn f fifĩ Q ou y OU7 OH y

0 ỉ 1 S7 igrave ou Ai QO 7 VU S aacute aacute igrave

OJ igrave o jy

ỏ u Riacuteiacute 7 ỠU IacuteIacute4 riacute Rf 7

o J Rigrave R OJO

ouu OI s 8fS igrave ou1 oo Riacutei Q oư so 4

0 7

OI fgt J iacute Xigrave

RO o J SiacuteS igrave OUJ

O J J oj y OI y 1 oo J 86

o -Oacute ou ti R4 9 o^z S igrave s tỉ XO 4 SQ 7 Oi y GO J OI igrave 1 1 oo 7

oo iacute o -r

OI 0 o ou o ỡ oacute z OUJ ou SI 8

ocircn iacuteiacute 87 igrave ouo 84 6 Q7 7 so 8 Si 1 85 9 yacute LL OUJ K7 4 o t o o V-

en 9 Si XK oltgt 87 1_gt J

OI 4 RI s o - iacute

OUJ o J 86 4 ocircn lt VU J ồ Jz RO 9 o J otilde 886 85 89 866 862

89 876 904 862 885 918 870 829 841 870 914 870 910 888 872 898 883 897 864 884 903 865 863 851 860

IX X X I XU Năm

76 5 813 71 825 86 HO 5

RO 4 74 7 76 3 74 ỉ

81 4 U i

84 77 4 84 V ỉ trade

74 81 Ọ U I

4 o - - 1

Ọ ^ ^ - 68 4 75 79 1 ỉ y iacute

7Q 7Q t y Aacutet

80 RI 3 72 3 78 8 74 834 822 83 3 74 4 82

tiacute t

80 82 3 79 igrave 74 4 826 82 83cgt RI 6 u 1 A i

l i 4 71 7 11

69 l i 3 85 2

IIacute iacute ỉmdash 84 8

Rigrave R u ỉ u

7 Igrave 68 9 75 8 Hi 7 l iacute t - ỉ

Rigrave 2 HI 79 2 83 8 SO 7 ĩ 69 2 64 6

79 4 S3 7 77

iacute 72 5 67 3 835

79 s 82 4 69 u y

802 831 l i 4 iacute wỉ

Si s 681 805 821 82 8 74 5 81 764 844

69 Ọ 637 78 ỉ 1 Kỉ iacute

833 81 6 so 7 78 77 ọ 84 7

o 84 Uacute T

O i 69 5 84 0 OOJ o Li i n ọ 73 7 8) 7

74 3 75 7 84 8 V iacute V

ly v iacute 78 ỉ -j

79 6 86 2 83 9 Kỉ ~J J

842 763 864 81 80 7 75 2 835 843 84 872 837 696 842

79 6 7 A i

77 7 79 ^ 862 87 6 Kỉ ỉ -J

8 i 3 80 7 84 866 SI igrave Di ỉ

81 8 o i -1gt

Kiacute) 4 tiacute V bull

79 Igrave 858 80 2 72 8 73 191 836

71 2 749 83 842 74 ĩ 80 735 839

86 784 8 14 85 864 84 80 764 743 851

79 3 ly-

76 9 f U i

75 76 845 91 1 oi Rả s RO 9 RA 1 Xfiacute o u x

826 783 768 74Oacute 846 825 838 842 755 850 844 865 797 788 861 849 843 702 869 S78 83 iacute 821 847 896 876 831 707 774 782 842

30

Đaacutenh giaacute biến (ỈỘHiỉ caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy HIacuteCH rả mực nước Vịnh Bắc Hộ 40 năm qua Decirc tagravei caacutep Nhagrave Nước ma sổ Kẻ0917

Độ ẩm cao nhất [haacuteng

Naacutem 1 TỤ l i TIacuteT IU

1975 100 100 100 1976 100 100 i 00 [977 ỉ 00 100 100 1078 100 100 100 1979 100 100 100 1980 100 100 100 Ỉ981 100 100 100 1982 100 100 100 1983 99 100 99 1984 100 100 100 1985 100 100 100 1986 100 100 100 1087 100 100 100 1988 100 100 ỉ 00 1989 100 100 100 1990 99 100 100 1991 100 99 100 1992 100 100 100 1993 100 99 99 1994 99 100 100 1995 100 100 100 1996 100 100 100 1997 99 100 99 1998 100 99 99 1999 99 99 99 2000 100 100 100 2001 100 100 100 2002 100 100 100 Max 100 iacute 00 100

Trạm Hograven Ngư

IacuteV V V I VU VUI

1 no 1 J

lon iacute J-J

igrave no 07 igrave Diacute) iacute uu igrave no lon

ỉ JJ mo l Ư U

1 ocircn 100

Ị no mo lon 1 no y y

igrave 00 Hin igrave J-f

y y 96 99 lon lon y o 97 i ocircn iacute uu

mo iacute ocircn ton igrave JJ

lon lon lon mo gọ

1 U I lon lon gọ

1 ocircn lon 1 Jgt

QQ QQ 7 7

lon igrave V A

lon igrave no 1 Ư U QQ V y mo yy y o ton

lon 1 U I

i DO i VỈ VỈ

mo 1 J J

ton mo lon iacute no

iacute JJ lon 1 i Kỉ

1 rin lon lon Kin ĩ ocircn pound JJ

1 rin 1 V A

lon 11 Vĩ

lon 1 U w

Kin igrave JJ

lon iacute V V

y y igrave JJ lon Igrave 00 lon 98

y o 98 y o

lon 1 nn y J yy

QQ J J yo y J y y

lon 1 V V

J y

lon y J J o - Liacute 98 J Ugrave

lon lon y o 98 1 DA Vo CO

yy oa Vo

oo y J

99 98 99 98 99 99 99 99 99 99

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 95 98 98 100 100 100 100 100

IX X X I XU Năm

igrave ocircn 1 V Iacute U

lon igrave JJ

lon igrave Oi) lon igrave rin 1 D U

00 yy

1 ocircn iacute )J

igrave no igrave no ỉ DO y y 99

y y Igrave no lon i DO

1 JJ lon Igrave no

ỉ W W 1 ocircn 1 V I

lon ỉ JJ

J J ỉ w lon ỉ (in 100 lon

1 KĨU ỉ no lon lon lon iacute no lon lon i lon 100

J J Igrave nn QQ yy

yacute 1 lon 1 nn igrave Lu

igrave JJ igrave no 1 no lon 1 JJ gọ

J J y y lon 1 no lon

igrave JJ lon lon

igrave JJ lon 1 u u

Hin lon mo iacute VlJ

igrave rin lon iacute no 1 V iacute V

lon mo lon lon mo 100

iacute w V_J 1 no lon Kin

1 Jỉ 1 no lon

0 0

y y lon igrave JJ

lon 1 JJ

99 lon mo ọ ọ

y y y y J o lon

igrave u v

y J yy J bullgt lon

QQ J J y y vo igrave DO V O y y lon

igrave V A - lon

vo lon J J lon

no yy

oo V

Votilde oo y 1

iacute rin iUU

99 100 99 99 100 98 100 100 100 100

100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 99 99 99 100 100

100 100 100 100 100

31

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 Ị 7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm Hograven N T h aacute n g

i m ĩ igrave TỴ

l i TĨT l igrave ỉ T V 1V V V

V ĩ V1

1 9 7 5 6 7 61 7 4 5 4 41 4 5

1 9 7 6 4 8 3 0 6 6 3 9 4 2 41

1 9 7 7 5 6 4 0 3 4 6 4 31 28

1978 5 6 61 8 4 7 4 4 8 5 0 Ị 9 7 9 6 2 41 6 4 4 7 51 6 0

1 9 8 0 3 6 81 3 5 51 4 5 6 0

1981 5 6 8 0 6 0 5 2 4 8 4 6

1 9 8 2 5 6 8 0 6 0 5 2 4 7 4 6

1 9 8 3 5 5 4 9 3 7 6 4 4 5 4 2

1 9 8 4 61 6 9 6 2 4 5 5 4 52 1 9 8 5 6 9 7 9 7 4 6 7 4 8 4 3

1 9 8 6 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 7 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 8 X X X X X X X X X X X X

1 9 8 9 X X X X X X X X X X X X

1 9 9 0 6 0 7 4 4 0 3 3 5 4 41

1991 7 0 5 6 7 7 6 3 41 4 3

1 9 9 2 5 6 6 8 6 4 6 0 4 6 4 7

1 9 9 3 4 5 6 4 4 4 6 4 5 4 41

1 9 9 4 6 6 6 4 6 4 7 3 3 9 5 3

1 9 9 5 5 6 6 3 6 2 7 6 4 9 4 6

1 9 9 6 5 3 6 7 3 6 51 4 6 4 4

1 9 9 7 5 8 6 4 7 4 6 8 4 7 4 6

ỉ 9 9 8 5 8 5 4 2 6 4 2 4 3 4 0

1 9 9 9 61 4 9 3 6 5 2 5 2 5 3

2 0 0 0 6 9 71 6 0 6 3 5 0 5 2

2 0 0 1 6 9 61 7 0 5 0 5 7 5 4

2 0 0 2 6 5 ligrave 8 3 6 9 5 2 41

M i n 3 6 3 0 2 6 3 3 31 2 8

ư

Vỉĩ VUI IX X X I x n N ă m

+J O ồ HO AO

+4- IacuteT fl o z

Zo J J iacute iacute J 1 J Z o u Z ocirc

7^ J iacute 7 1 igrave

6 5 5 0 4 6 5 4 41

4 7 igrave Y

4 4 6 7 51 -V Igrave

6 8 5 7 3 5

5 4 Tmdash 1

5 3 5 5 58 5 9 4 8 4 6

J+ VIacuteU _

SO t o HU

47 S igrave J ỉ SO 7 0 AO en J j

J

J J AO SIacuteT u t u

s iacute S 7 J o z D SO

V V ẦẦ

V V V V ẰẰ

V V ẴẰ V V A i

AA V V

V V ẰẰ

V V ẴẤ

V V ẰẴ

V V AẤ

V V AA V V XA

V V

X X X A X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

A S ả Si t ồ o o S I J1

AI

H J tị 1 DO +1

t y l-O atildeQ H-ơ

41 datilde OI S igrave điacutet 4Q + iacute

Hy JJ Oỡ -tồ DO o TO

HO t ổ 04- u 1 S 7 3 1

J J 4S

i n A Q Hồ O J 0 0 Iacute T co J o

5 3 4 8 6 4 6 0 58 5 9 4 6

41 4 4 5 8 5 3 5 4 5 0 2 6

4 3 4 7 5 8 5 4 6 0 4 0 3 6

5 2 4 7 6 0 6 0 5 0 6 2 4 7

4 9 6 0 71 7 4 6 0 5 5 4 9

4 2 4 3 6 8 7 0 4 5 3 7 37

2 8 3 6 5 0 41 4 2 3 7 2 6

32

Dagravenh yacuteaacute biến dộng vaacutec yếu tổ độ ấm mưa thuacutey hiecircn vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Degrave lagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Đọ ẩm trung bigravenh - Trạm Hograven Ngư Thaacuteng N ă m

igrave l i III IV V VI VII VUI IX X XI XU N ă m

igrave m e ly Ị j

V 4 4 n A o V 4 z n ^ igrave n i iacute y 13 0 0 iacute ỈVD T ỉ n c o n agrave -V 81 n ŨA A 0 0 O J J

n ọ o oa3 V 4 D n i f QA igrave ao 1 Q iacute K o 10 o S U 7 oVO SIA Aacute OI 7 V I ỐO V

igrave A T 7 ri 1 Igrave OacuteT r ocirc n 0 CA igrave T 7 (igrave V 11 T oyy 0 1 0 ĨS4V Sỉ y (1

0 0 V O I igrave ocirc n igrave v u Ql igrave Ỗ4

iacute

t

1 m o 197Iacute5

iacute igrave ri T AO yio

m igrave V ỉ 1

n 1 T y 4 z

551 O i (igrave ocirc i ồ Ju ocirc n T

v u ocirc n T CO 1 oV 1

igrave 0 7 0 iacute y ly

y iacute u Sư OacuteT s o otilde u 7 S igrave 7 0 0 oo 0 J ugrave 7 7 7 Rf ^ O U J

1 V o U ocirc n T vu

V T - Ocirc ocirc n 1 v u 1 9 4 7 7 S 0 J u S I igrave s o fi Oiacutel-l Oỡ J ocirc n 9 0 0

1 V ồ 1 0 1 Igrave V I mdash 9 igrave 0 O J v

R i Igrave o Igrave igrave yũ o J 0 0 0 0 0 igrave so iacute 91 i 0 ỉ

ỉ JữZ 0 1 9 y ỉ 3 0 9 igrave ki 1 o i 1

yo o u l 0 0 0 ocircn 4 so igrave RI 1 1 n e igrave CO Q oVo y z ocirc n n v u u O I o 8 1 0 0 0 113 H I 1 S igrave igrave SO iacute 7 0 atilde ly1 0 3 0 Ồ-J z ỉ no A ri 1 IacuteZ

V L o iacute igrave l 0 V 4 o

i n ĩ y j J o J ữJ no o ữ J iacute HA 7 CA A 0 0 4 ỖJgty oo i l SA 7

1 A O c n e c Oi ri y o v

(igrave1 rigrave ữ -1 Iacute 0 - ) ĨSUU 7Q c

o ố 3 1 Qiacutel -7 O I ^ 0 0 4 0 Q 0 ỈSoZ

igrave no pound 1 9 8 6

XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX

igrave don XX X X X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX J n o o 1 9 8 8 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ( lon 1 9 8 9 XX X X XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX XX igrave ĩCf 1 y v u

v i 4 y j 3 m igrave ốt) 7 o ỈA na -1 ly 4 z ocirc n iacute

s u QA n o4

s o igrave ố 1 CA igrave

1 Ai igrave igrave y y ỉ

n i igrave OtildeŨỔ nlt ri Vi igrave T Q ^ Ế u ồ J o Z ữ1 00) J ỉ u ỖOO

igrave ( i m l ụ y - iacute

D O T 00 J

n i igrave V 4 D o 1 n V ỉ - U oDV eo igrave ồ 1 7 0 ^ yJ Ỗ J S I ĩ OJJ Sỉ igrave A

om s o n OtildeOD

ĩ A m o 1 liacute o 4 i l

n i 7 i n igrave n i n y I y oOO o y o rgtu 0 4 o a u G 1 igrave ố i O Igrave D 0 10 Ỗ J O

1 v v 4 O I ^ (1 igrave yỏ ỉ

V J 4 V 3 D QA igrave ocirc i e n 1

(SU 1 o 14 a n 1

oU 1 BO 0 0 igrave ồ J

1 H Aacute C no n digrave lt ni oacute V 4 y Ỉ O tỉ TO ^ 0 0

o v Q igrave Agrave ồ 10 ồ ỉ J OJfi OacuteT n ỒOZ

1 9 9 6 9 2 iacute 9 1 6 igrave igrave 7 v i

( l i rigrave 9 2 y 50 ) yacute Ố ni igrave ocirc n igrave

o U 4 ocirc n igrave 0 0 4 tỉ

0O0 igrave

0 J i CA 1 oO i

1 9 9 7 8 7 9 9 4 6 9 4 7 OI ỉ

9 1 3 8 2 6 7 6 2 80 1 7 6 5 0 7 1 87 1

O I T ồ Igrave Ỉ

00 0 00ồ

0 c 0

1 9 9 8 9 0 7 9 0 8 9 1 6 8 9 6 8 2 8 7 3 8 7 3 5 8 0 0 8 5 5 8 2 - iacute 8 2 9 8 3 3 8 3 9

1 9 9 9 89 1 9 0 4 9 0 1 8 2 3 8 9 7 8 2 9 7 5 9 8 0 6 8 5 2 9 0 9 8 9 6 7 9 4 8 5 5

2 0 0 0 9 1 3 9 2 2 9 5 9 9 2 2 8 7 0 8 5 4 84 1 8 3 9 9 0 2 9 2 7 8 6 7 8 9 7 8 9 3

2 0 0 1 9 4 2 9 3 0 9 3 9 9 2 2 8 8 9 861 7 8 4 9 2 0 9 3 0 9 3 5 8 6 0 9 Ỉ 0 9 0 2

2 0 0 2 9 1 4 9 4 4 9 7 3 9 3 2 8 5 7 7 7 4 7 1 4 7 5 7 8 8 9 8 8 6 8 7 7 7 6 8 8 5 7

T B 9 1 3 9 3 1 9 3 7 9 1 9 8 5 3 7 9 7 7 7 0 8 1 2 87 1 8 7 0 8 5 6 8 5 8 8 6 6

33

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yến iacute ố độ ẩm mưa thủy thecircu vagrave mực HƯỚC Vịnh Bắc Bộ 40 năm (Ịita Dể tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 ỉ 7

Độ ẩm cao nhất - Trạm Cồn cỏ Thaacuteng

Năm iacute l i I I I IV V Vĩ Vĩ V i n IX X X I XII Năm

1975 98 99 100 ỉ 00 98 96 94 98 97 98 100 99 100 1976 100 100 100 100 98 99 97 95 99 98 98 100 100 1977 99 98 98 99 99 97 98 95 99 98 97 lt-)9 99 1978 99 98 99 99 98 96 94 98 99 99 100 100 100 1979 100 100 99 99 99 98 90 98 100 98 98 99 100 1980 100 99 99 98 98 97 94 93 97 99 98 98 100 1981 98 98 98 100 99 96 95 94 97 97 99 98 100 1982 98 100 100 100 98 95 96 94 97 97 98 97 100 1983 100 100 100 i 00 98 98 97 98 99 100 98 98 100 1984 100 100 100 100 98 96 100 98 99 99 97 98 100 1985 loe 100 100 100 98 94 93 97 99 100 mơ 100 1986 98 100 100 99 98 95 98 99 100 iacute 00 100 100 iacute 00 1987 100 98 100 99 98 98 92 98 98 95 100 [00 100 1988 ỉ 00 100 99 L00 97 95 95 97 98 99 99 98 100 1989 99 99 100 100 98 97 99 100 97 99 100 99 100 1990 99 100 100 98 i 00 97 98 99 100 98 100 98 100 ỉ 991 99 100 100 100 96 98 97 98 98 97 97 97 100 1992 98 99 99 99 98 98 98 98 98 98 98 99 99 1993 98 100 99 99 98 95 97 98 98 98 99 100 100 ĩ 994 98 100 09 100 98 96 95 97 99 98 98 98 100 1995 100 99 100 100 98 92 95 97 98 98 98 99 100 1906 99 100 100

1 ư u 100 99 98 98 96 98 98 99 98 100

1997 98 99 100 99 98 98 98 98 97 99 95 98 100 1998 98 ỉ 00 100 100 07 97 95 97 99 98 98 99 100 i 999 99 99 99 98 98 92 95 94 97 98 98 98 99 2000 99 99 99 99 98 98 88 96 99 98 98 99 99 200 ỉ 99 99 99 99 98 96 94 99 98 98 98 99 99 2002 99 99 99 99 98 96 95 99 97 98 98 99 99 Max 100 100 lơn Iacute00 100 99 100 100 100 100 100 100 100

34

Dagravenh iacuteỊIgraveaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09Ỉ7

Độ ẩm thấp nhất - Trạm cồn cỏ

i nang Năm

igrave n IU IV V V I VU V i n IgraveX X Xiacute Xĩĩ Năm

i Oacute T Eacute Igrave y J l i 1 Igrave laquo 1 o 1

laquo igrave Ồ J SA D J c c J J HO o l i 1 Aacute DZ so aacute

107^ 1V D Do J V Oi J -IU s 1 to d-7 bull4 J o S7 liacute) u ải ĩ e m ly 11 =7 Ũ J 0 3 1 7 igrave liacute^ 4 0 HO 17 V ồ o iacute lo igrave IacuteY7H 1 V ồ 11 o OtildeU O I DU o 1 AO ty Si i J D H- Hy igrave m o 1V ly

oU A I igrave Iacute J DZ A I J O lt0 3V

DU lo CA DU AO igrave OQiacuteigrave Oacute J U DO c iacute

3 ỉ DO D J D OD JV

1 Vo igrave -trade J J 17 AacuteT Do J J J SỊT igrave o J AO AI in Ụ o D O J O 4

en A O 0 J V HO D I D J 71 In 7igrave 17 AO Sfigrave

J O J o SO

1 V ồ JO 77 oo 3 1 J O ( l i o igrave

iacuteiacute igrave SAtilde J O u y SI 1 OQS 1 v o J Sỉ igrave 77 ly 71 Jỡ 47 s

J Z V) 7S

Ji S7 aacutei

igrave oe iacute re JJ 71 J J u JU J SA oacute J O J O J SO

ĩ O ữ 7 0 Do DZ J aacuteo J otilde so ỏ 47 1 OữS I V o ố TA 7 0 ỉ J 77 70 s iacute

J i AA d7 + ữ O J S 7 đaacute

Q 1 o 1 0 u i An DU

D iacuteĩ DU (Z igrave 01

t o 3 ^

igrave non 7 Atilde Oacute eo liacute- 0 lo 0J 3 ỉ J igrave Jy o oz J o AO

1 c o igrave ỉ yy 1

z 0 3 o o (ki Ti ị K igrave 3U OZ ^ Igrave A n cu 7 1 SO

iacute o m A igrave i j T igrave iacute J lt J O en

J igrave J DZ o z Sigrave SO so

igrave oai lữ iacute ọ Dữ

Jỗ AO DU AO AO DU

igrave OQt Spound J O

oz Oacute J J AO s w 7 4 Hy ỉ OCK i V V J l iacute z 79 7 S DU ảQ Hy 47 J j SO u u u 1 4-7

ĩ GOacuteA A I D 1 7 i 1 ou J D S aacute SA SA Oỡ U J o J

ĩ iacute VIĩ 199

66 T O

8 4 u co CA Di) J 4 AU DOgrave HA 4 in

J U

1998 61 55 76 73 55 50 47 47 57 59 64 64 47 1999 55 65 65 65 63 58 52 56 54 70 67 49 49 2000 81 73 71 65 62 60 56 52 62 59 51 66 51 2001 73 64 64 72 61 58 53 54 67 72 52 53 52 2002 66 82 63 77 57 54 45 52 67 50 56 78 45 Min 48 47 50 49 47 44 45 45 48 49 44 43 43

35

Baacutenh ĩịiuacute biacutech dộng caacutec yếu tố độ Ốm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 naacutem qua De lagravei cấp Nhả Nước magrave sốKC0917

Độ ẩm trung Thaacuteng igrave

Năm 1 m iacute ly J

ao A l y ụ yQ Atilde 000 igrave i m OI

y igrave 3 igrave mo ly lữ no n m o ( t i T

1 ( lon ly oi)

o V J t o agrave i 1 v o 1

ữjị

Igrave CiQI ly ồ Ả ịH igrave ồ 1 ỉ o igrave T

oo u igrave o a i

f oaiacute 1 veo HA pound

5 Ỗ

ocircn vu J

igrave oso OA 0 igrave non OI A 1 oo igrave iyy 1 ocircn n vuviacute 1 noi o 1 igrave f doi iacutetlt iacutet ồ J o

igrave ocircnigrave Botilde u 1995 869 iacute 996 900 1997 869 1998 9 ỉ7 1999 905 2000 934 2001 928 2002 903 TB 899

bigravenh - Trạm Cồn l i Tigrave igrave Ui 1V

o-l igrave olt o V3z

( l i Q yjy

n i Aacute so J no ^

va c oyy

(igrave igrave Q y Lồ

y j z O I A VJU vzu

i n -i yz4

o 1 0 V l o GA l V4U Q 1 igrave V 1 igrave ữỡ ^

O O J sỉ ti (iacute 070 o a igrave

O I T (Tigrave iacute O I 0 V I en igrave vzy 00 7 Ol igrave yo V z u AacuteC f igrave Gt igrave

v4 j m ^ y 3

yo 0 0 o 1 iacute

co igrave 0 0 1

m A o 1 o oe igrave OA fl vz 1

ocirc n igrave vu4 GO n vzu y 3ố e n 7 ồ o GO T vzz O I 0 OacuteT bullgt

OacuteT igrave y igrave OI n V Iacute A O I T O I 1

V H - Z QO A ugrave igrave ri vi) no ữ

VAacuteồ G I O V ỉ V o l iacuteỉ V [ o

942 927 iacute~ ĩ A

914 938 934 915 905 929 910 919 945 922 927 929 912 934 918 920 925 929 917

cograve V V I V I I

878 777 735 857 793 773 847 795 780 876 809 789 869 820 745 835 836 744 848 797 784 853 789 732 814 796 807 828 766 773 862 756 792 842 778 788 835 785 714 832 763 783 896 812 8Ơ6 890 809 785 870 792 785 850 797 806 878 758 778 860 779 756 865 769 771 872 835 798 855 764 776 860 778 777 898 786 755 865 840 711 860 796 734 863 776 72 iacute 859 791 768

VUI IX X

782 824 855 772 826 868 783 821 837 784 857 831 785 841 777 775 864 845 719 804 856 726 827 853 807 794 852 786 818 819 708 830 858 853 853 902 760 835 81ỉ 785 824 885 814 821 859 778 825 855 781 822 817 526 834 822 736 840 820 736 85Ỉ 815 813 831 854 786 853 856 760 829 857 790 857 819 753 801 873 764 828 878 828 870 882 789 863 849 778 834 847

Y I A I Y I T A i l M ỉ m

S4 igrave O J O o J Cl

ocirc n 7 vu

OtildeO i

SI 1 ồ l I oụv ocirc n (igrave Qaacute 0 91 iacutet ồ iacute Xigrave ỖUU oacute J 1 Raacute 0

S4 7 04- Ồ J ugrave Ồ J ư Haacute aacute 7Q s ly 3

Ồ 4 iacute

Liacute w 9^ 7 oacute t

o iacutet Iacute Iacute7 7 Ci 1 1 CiH 0

e n q 99 s O O J

ư u igrave ocirc n 7

J 10 7 7 figrave S igrave 7

Oi-Aacute o J U

9A ^ 0 4 I

Sfiacute riacute igrave

8 Igrave 9 Oacute ỉ Ugrave oacute t V ồ 10 ocirc n 9

KỉẢ O J O

o t z laquo- ĩ s

89 ĩ o i j oaồ Raacute s oacute t Oacute

o u ki iacute o igrave t

oOV ữ igrave o D J oDO o e T r i n o 0 ltz Iacute

Ỗ J J

843 86 ỉ 857 872 790 848 839 881 861 779 873 860 877 932 862 846 863 855

36

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đecirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sổ Kẻ-0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Coacute Tocirc Năm Hi Higrave-Hmin Ti Ti

2 (Higrave-Hmin)Ti (Hi-Hmin)

2

1960 865 65 -2 iacute 441 -1369 425 1961 8ỐỈ 61 -20 400 -1220 372 iacute 962 837 37 -19 361 -694 133 1963 825 25 -18 324 -449 62 iacute 964 828 28 -17 289 -477 79 1965 839 39 -16 256 -631 155 1966 837 37 -15 225 -559 139 1967 825 25 -14 196 -345 61 1968 855 55 -13 169 -720 307 1969 834 34 -12 144 -404 113 1970 860 60 - l i 121 -659 359 1971 8Ỉ9 19 -10 100 -188 35 1972 845 45 -9 81 -407 205 1973 848 48 -8 64 -385 232 1974 837 37 -7 49 -256 133 1975 837 37 -6 36 -223 138 ỉ 976 840 40 5 25 -198 156 ỉ 977 840 40 -4 16 -158 157 1978 849 49 ~3 9 -146 236 1979 842 42 -2 4 -84 176 1980 838 38 -1 1 -38 142 1981 828 28 0 0 00 81 1982 857 57 1 1 57 330 1983 839 39 2 4 78 150 1984 843 43 3 9 129 183 1985 852 52 4 16 208 271 ỉ 986 836 36 5 25 178 126 1987 852 52 6 36 310 267 1988 857 57 7 49 397 322 1989 863 63 8 64 505 399 1990 867 67 9 81 601 446 1991 844 44 10 100 443 197 1992 831 31 l i 121 342 97 1993 833 33 Ỉ2 144 393 107 1994 864 64 13 169 837 415 1995 841 41 14 196 580 172 1996 841 41 15 225 618 169 1997 864 64 Ỉ6 256 1021 407 1998 820 20 17 289 334 39 ỉ 999 825 25 Ỉ8 324 456 64 2000 837 37 19 361 711 140 2001 853 53 20 400 1062 282 2002 819 19 21 441 390 35 Tổng 36226 6622 42 8513

37

Dagravenh Ị$iaacute biến dậm caacutec yếu tố độ (im mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Đề lagravei cấp Nhagrave Nước ma sổKC0917

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động độ ẩm trạm Bạch Long Vỹ Năm r T J

Hi l iacute ] l iacute trade 1

Hi-Hmin igrave- 1 ĩ 11 T r i t_l 1 ki V ĩ 1

(Hi-Hmỉn) 1 iacute l i ĩ r^2 (tliacute-Uniin) iacute tpoundr OA igrave

so r 7 o igrave igrave i 4 4 igrave 1 TO igrave

igrave Clf igrave 0 u igrave n in igrave no 4 LỈU

1 in 7 1 (1 s ly oi OacuteT A

ở Jy igrave rigrave iy igrave n

-ly TIacuteM T igrave o igrave ^ igrave 131

1 v o iacute oi Xigrave 30 igrave o - l ồ

IA Ả igrave T - i OOQ fjiL in 1 iu 1

lyo- oe J ỏ J 4

iacute -1 -lo o R zob ọ Atilde iacute - oacute t ) 4 ocircn T

ỉyoo Aacute igrave z iacute 1 iacute TO iacute

1 CiAI ocirc i y igrave n iacute y -J4 Tiacute

1

igrave

o e (C iacute Aacute

30 1 1 -igrave RO 7T igrave

Ị iacute l iacute ĩ A

1 Vov ao 4 c Ả 04 - Igrave igrave AA T 7 1

iacute 1A -f 1 igrave

l y u D Ọ (1 Ồồ 1 Ị - l i

-10-1 an n 77 igrave ị iacute iacute 1 OacuteT 1

l y 1 O I (1 igrave n

- I U I uu -Jo O 1 igrave o 1H J

iacute ocirc n l y z so 0 Q o -iacute Oacute I AA igrave

l y li ữ 1 Atilde 040 iacute iacute 40 o -o RA Aacute ocircn 7

1 ri7 ly 4 3 Xigrave - TO igrave iacute 1 s

l y D tigrave iacute (Igrave -0 J ũ K I Q

iacute m Agrave Igrave y ugrave CA iacuteigrave iacute - J

ọ c TO o

l y O I (I igrave n -4 igrave iacuteiacute 1 o igrave ị Aacuteiacute

l y a oe igrave ỗ J i c igrave 33 T

- J y AacuteI agrave 1 m o ly y oe c -z 1 1 Igrave n -1J u in 9

SA Atilde 00 1 - i

bull1 1 -oo iacute i l 1

1 no igrave J Vồ 1 IgraveSOA Dz n u u ƯA J Ả U 1 (toi i V otilde

r i 1 i oz lo (igrave

1 no igrave Q K Ả lt igrave igrave iacute igrave n iacuteỉ I U ố 00 igrave

iacute no A HA igrave 54 igrave 7 4 iacute Q y

[ Aacute igrave m iacute li n zzu igrave CiQK iacuteyoJ

Sa 1 o igrave 4 I D xo ĩ igrave rữf igrave

ŨJ iacute ^ 7 J Iacute

D oe O Q ĩ Igrave O 1

1 oe Q ^ X OJJ ^ igrave Iacute 0 ỎD 11 ĩ

J iacute J 1 oe Q 0 0 J 7 ỉ Ai 6

igrave O Q Iacute 1 Sin n ố u u Q

Ố 45Ỉ Q

ĩ nnA OacuteT igrave ũ 11 n R-igrave Oigraveiy J o

igrave H A 1 1 V V iacute ỈIacuteDU J O lu [ ưu ^ iacute laquo J j i l

ĩ 1 T

1 1 1 ( 1 1 iacute igrave igrave t i Iacute 10I

5 z z u UI ti T n

J v 11 li

bullAtildeA 1 J3 t rinigrave O i o

S u ồ oo igrave igrave LJ iacute Da QS igrave Bo 1 igrave n n ĩ oe 1 Iacute Igrave

3 igrave 1 Acirc 14 -1 QK

1 yo 11 igrave zou

lyyo Q ^ Q ỠJ4 iacute o igrave J Q Q Q iacute ỗ o

J J u 1997 888 88 lo Igrave bo HU ỉ 3 Ỉ99S 845 45 17 289 769 205 1999 836 36 18 324 651 131 2000 847 47 19 361 8 8i 2J 2001 860 60 20 400 1192 -155

2002 865 65 21 441 1369 425

Tổng số 36814 6622 976 14404

38

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yecircu tố độ ẩm mưa lluigravey Hiểu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 nam qua Dề tagravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09Ỉ7

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động độ ẩm trạm Hograven Dacircu

Năm Hiacute Hiacute-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin)2

1960 825 35 -21 441 -726 120

1961 848 58 -20 400 -1158 335 1962 814 24 -19 361 -456 58 1963 819 29 -18 324 -528 86 1964 791 01 -17 289 -23 00

ỉ 965 833 43 -16 256 -689 186 1966 822 32 -15 225 -476 101 ỉ 967 823 33 -14 196 -460 108 1968 839 49 -13 169 -637 240

1969 830 40 -12 144 -475 157

1970 848 58 - l i 121 -635 334

Ỉ97Ỉ 817 27 -lo 100 -270 73

1972 838 48 -9 81 -433 231

1973 836 46 -8 64 -369 213

1974 834 44 -7 49 -306 191

1975 835 45 -6 36 -271 204

1976 831 31 -5 25 -153 94

1977 821 31 -4 16 -122 94

1978 844 54 -3 9 -161 287

1979 833 57 -2 4 -114 324

1980 847 57 -1 1 -57 324

198 ỉ 840 50 0 0 00 247

1982 857 67 1 1 67 452

1983 848 58 0 4 115 331

1984 8Oacute2 72 3 9 215 512

1985 864 74 4 16 297 553

198Oacute 843 53 5 25 267 284

1987 842 52 6 36 310 267

1988 862 72 7 49 502 515

1989 8Ố6 76 8 64 606 574

1990 858 68 9 81 613 464

1991 836 46 10 100 464 215

1992 842 52 l i 121 569 268

1993 839 49 12 144 583 236 1994 864 74 13 169 965 551

1995 851 61 14 196 85 ỉ 369

1996 $45 55 15 225 829 306

1997 862 72 16 256 iacute 152 518

1998 846 56 17 289 948 311

1999 850 60 18 324 1076 357

2000 861 71 19 361 1341 498

2001 878 88 20 400 1763 777

2002 876 86 21 441 1797 732

Tổng 362 ỉ6 6622 6810 13096

39

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec yếu lố độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biến động độ ẩm trạm Hograven Ngư Nam Hi Hi-Hmin Ti T i 2 (Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

1975 855 25 -14 196 -355 64 1976 869 39 -13 169 -513 156 1977 844 XA -12 144 -173 21 1978 891 oacute ỉ - l i 121 -670 371 1979 863 33 AO 100 -333 111 1980 878 48 _9 81 -433 231 1981 87 i 41 -8 64 -326 166 1982 871 4 iacute -7 49 -287 168 1983 852 22 -6 36 -132 48 1984 867 37 -5 25 -187 139 1984 882 52 -4 16 -209 273 1985 875 45 -3 9 -135 203 1986 854 24 -2 4 -48 58 1987 868 38 -igrave 1 -38 144 1985 866 36 igrave 0 36 130 1990 854 24 2 1 48 57 1991 866 36 3 4 109 13Ỉ 1992 866 36 4 9 146 133 1993 836 06 5 16 30 04 1994 873 43 6 25 257 184 1995 862 32 7 36 225 103 1996 861 31 8 49 250 98 1997 858 28 9 64 255 80 1998 839 09 10 81 88 08 1999 855 25 ỉ igrave 100 276 63 2000 893 63 12 121 753 394 2001 902 72 13 144 934 516 2002 857 27 14 169 379 73

Tổng số 24230 1834 -53 4126

40

Đaacutenh giaacute biến động caacutec yếu (ốđộ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bọ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số KC0917

P h ụ lục 2 C aacute c s ocirc l iệu t iacute n h toaacuten m ư a

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cocirc Toacute

Niigraveui 1 igrave Hi IV V VI VI) VUI IX X XI Xi) Naacutem

1960 I2fi 04 1254 igrave 6 422 ỉ 129 4899 5156 52 iacute4 8X9 27fi 0 1935-5

11 44 171 315 103 2 55 11)7-7 1458 3718 190 113 i y4fi 924 1426igrave

l2 V(iacute 52 iacute 2 tigrave 54 7 785 544) 231 y 2MỊ 739 171 51 12 H47 igrave

l3 06 259 33 21 1498 4527 5IacuteIacuteỈ2 4899 269 1 igraveiacutei2 3705 loi 258SIacuteH

1964 115 195 1-38 1397 267K 4425 iacute (iacute iacute2 3537 4315 nn8 16 498

1 ltgtfgt5 4 iacute 516 K6fl 202 4178 295 lt) 477 2797 227 s 182 l 207 1K5Ĩ 1

192 Ki] 176 47s 1264 381 KiS 3 2325 558 165 Igrave91 I-Ĩ67 1

ỉ 967 404 2 972 (832 1051 3552 1232 2454 24K 3H5 7 I27K3

1 lffi 12S 523 rgt94 64 igrave iacute 139 2 KI ltnx 57laquo 3557 851 1159 I9K24

19 11X9 163 255 555 172 igrave 1065 (352 199 242 (iacute Ỉ4IgraveS2

1970 Igrave 17 242 444 687 50 1583 2IC) 5064 7821 16 409 27 19513

]laquogt 6K Iacute2Iacute 103 617 MO 969 18IK 6817 3555 141 11 1733 1KIIgrave22

1972 liacute h 167 ] 12 17 iacute 2 ỉ 4) 7ltgt2 2377 870 344 711) V) 8 44 1956

21 09 177 ai 1 283 i 1751 405 2 6544 4 lay 7 t u LI 14 21 iacute 1 1

974 135 21 254 1253 374 1425 2452 3184 263igrave 119K 14 392 m35

]ltgt75 47 rgt 46 427 525 1607 21-52 2laquo 3 53 R 15l

gtft ] 3egt iacute 599 59 1705 laquo

[976 OI 245 [04 608 40K 275 6 2 i)igrave 1581 igrave 7 ĩ 2 (iacute 09 l(iacuteraquo4 ị 977 609 48 34 39 s 35 Igrave 596 1805 1769 160 iacute 124 02 612 W1S5

ll

gt7fiacute iacute 19 305 267 1299 2421 4194 360 6 3714 405 1185 454 125 21739

Jgt)79 152 561 15 igrave 6 M 74H 1245 160 4 6337 0 13 141 02 ] lf2

19K0 ) 411 5Xfi 7igraveri 3222 13IacuteIgrave9 1243 494 s 2134 04 237 CJS2 ỉ

14SỈ 7K Igrave1-8 134 1233 2 iacute 95 108-7 1836 130fi 4944 2797 li2 2 1586

0 2Iacute17 M14 769 3162 H38 21X 2 5627 8497 6() i 2335 18 25 liacute

[2rt igrave 238 85 iacute [71 7 X30 Hd I75fl 1244 4200 22 7 y l igrave iacute tiacute5 IIacuteIacute74 2

1984 15 117 9-4 642 2742 2240 5084 2436 1 15(1 01 765 IHIacuteIacute2

lltgt85 418 679 297 1637 171 2075 89 6 4148 769 83 584 294 12051

il

gt86 12 518 liacute) 9 431) liacute2fi 2405 7235 366 K 3066 4T 7 205 7K

1ltJ87 ls 41 150 444 20S5 2075 m o 2388 Igrave456 1(173 222 185 1 ixrgt7

1988 02 266 182 17(1 1417 1129 2643 6380 610 2384 2 Igrave 15 1521-9

1W) 855 29 783 m o 1155 1120 1752 2983 162 6 23 527 14405

1990 20 K ltyi 17(1(1 1 KI 4 834 iacute ị ) K 162 tigrave 942 1273 Itci 7 1

gtKA 1 sụ IIgrave02

ISHM 32 08 Igrave2K 151 822 2816 1772 2977 K1MI 29 131 I4(R)

Igrave992 1189 IacuteKH 76 144 925 1292 3591 1655 3886 50 273 380 13649

lltỉraquoiacuteiacute (17 153 121 lOXy 175-5 42 V 4871 1893 li 4 525 72 120]

1994 i-l 174 1055 128 1558 8256 407-2 167fi IacuteIacuteIacute71 650 [58 2194 2

1995 a6 17 429 132 851 253-4 5031 9208 2556 1(106 297 B2 224Igrave3

lỉ 6 6 300 975 271 1645 1925 1535 2482 5280 144 453 2 i 1 S099

IV97 tro 14 ỉ IN 5 1262 2(Iacute49 7449 41V7 Vigrave 15 546 221 liacutei5 2 Ị Si 6

1 nưa iacute rVI K I pound li1 Igrave 8 9 igrave igrave 1 ft tin 1 1 711 li 187 9 Igrave Iacute Iacute X 7 i T Igrave Igrave iacute ỉ 8 7 tỉ s 1 2

1 ltOT 76 02 1099 um )fữ-2 Si 8 3235 1605 I7M7 116 Igrave 234 I291S

2(HH) 16 152 iacute 7iacute V 4 2187 26fi 3342 bull1777 2MS 22 30 1673 4

2(H)l i 92 644 iryo (rocirc7 1539 103-9 624X 3J 2485 1200 11)7(i 509 2325 H

2002 36 [23 217 91 2H9 3472 3136 2538 2205 746 307 720 1571

Tổn (Ị 9218 10413 1X279 31684 64635 03 HO 5 123759 163911 126432 48623 2B2K 1248-3 724S70

Mux igrave Kĩ Ị 995 i 700 1314 544V laquo256 920laquo 8497 279 7 igrave 705 171igrave mgtH

Min 00 raquo2 20 ưgt 171 86 216 477 00 13 ) 00 (10

TR 438 485 850 1464 2946 4290 5684 7490 5808 2223 11)30 593 2775

42

Dagravenh giaacute biển động caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đề tagravei cấp Nhả Nước matilde số Ke0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Bạch Long Vỹ (mm) Thaacuteng

Năm ị li iacute tỉ ỉ IV V VI

V l VU VUI V ni V VI

A I vu Nam

1960 121 21 451 28 96 3973 2738 374 iacute 1282 56 07 16376

il 38 193 216 Igrave81 441 517 1131 1444 329 661 493 454 9059

l2 45 26 238 172 477 168 542 941 224 361 117 65 6904

1963 0 14 318 219 241 711 1856 1783 264 816 2043 23 1068-4

14 22 2 05 2 iacute5 3fi7 1206 506 15X6 435 27laquo 8 2422 53 27 1369-7

1965 04 465 2105 3(1 659 81(iacute 115fi 664 1587 2471 304 09 1054

iacute 966 222 [igrave 30 1723 922 2213 1492 3732 929 902 14 5 1273-5

19IacuteIacute7 547 329 327 253 77 1062 1914 2156 2296 315 371 233 988

196R 51 641 332 172 1306 1137 48 3723 557 42-2 537 299 9225

1969 1507 78 587 67 544 i 79 igrave 2121 1493 87 75 68 02 11093

1970 57 73 236 332 332 1078 896 6427 3531 58 482 33R 14362

iacute 971 72 55 03 1 l i 66 3ltiacute 1471 240laquo 948 Igrave 79 3 1241 9554

1972 48 58 282 323 2012 527 2228 3306 1057 (Iacute31 289 202 10963

1973 18 27 77 1128 2317 3678 8192 2923 527 22 04 20251

1974 137 323 146 i0fifi 408 1335 224 2585 147-7 205-3 61 321 10156

1975 273 97 46 ỉ 96 547 167-9 106-5 378 1534 42-6 Ifi-4 fi4 10186

iacute 976 03 188 113 1605 226 1341 1468 476 972 484 134 78 7088

1977 28 t 13 177 402 702 9 2173 1224 87 64 122 9306

1978 97 4H 376 269 28 351 652 1326 3985 1lOX 312 4 1343-5

1979 537 64 136 791 1252 2809 1009 4542 309 66 55 18 14369

1980 32 86 78 592 Ỉ01Oacute 20ỊIacute ỉ 3089 4703 4503 618 32 828 17668

1981 162 74 [3 I24fi 144-8 KHIacute 1055 1525 3845 4344 45fi 09 15294

iacute 982 61 305 88 60 1 liacute) iacute 136 444 2545 2598 1666 2124 171 11899

19S3 1094 1097 40 iacute 911 680 356 1241 733 685 1506 21 197 8942

1984 121 77 71 483 768 1841 42 1466 716 1016 71 193 6865

1985 480 829 605 1687 347 2339 975 3283 821 658 329 20-0 12553

1986 102 233 102 369 1427 481 1529 198-iacute 1747 839 183 92 9085

1987 10 06 20-1 404 831 43-2 663 1749 1741 629 13-4 10 681

1988 09 134 251 Ị86 1030 940 162-8 2777 870 4762 120 139 12846

1989 88 i 19 359 371 934 541 1093 3196 2693 1385 108 276 11856

1990 485 893 143 283 644 701 K37 181-5 797 1255 654 43 855

mi 23 7-9 253 i4 laquo41 1721 1312 150-4 1909 1227 63 5 LO 9456

1992 450 848 55 657 879 148-2 2089 2017 2730 08 56 221 11492

1993 11 36 l i 121 23lt)A 4-1) 259 1840 1787 61 420 29 7075

1994 16 119 240 03 442 2070 5463 222laquo 1335 635 407 514 13472

ỉ 995 20-8 144 262 no (95 3227 i 325 503 1135 653 78 8688

iacute 996 11 2 iacute2 285 230 255 82K 1421 2935 4704 101-4 182 42 12119

1997 275 545 951 9Iacute 7 35ifi 1920 l

BA 1398 2K57 455 23 40 13831

1998 59 194 74 raquo29 laquo07 1799 2Ỉ2 2004 1885 363 39 78 8343

1999 71 00 2H 224 IgraveH24 1959 520 2(133 [087 871 1135 425 10177

2000 06 58 fifi7 143 604 24 ỉ raquo70 1319 2763 1780 126 87 8664

200 igrave 219 103 722 144 784 1072 682 3055 223-0 1775 344 68-8 11818

2002 3-6 80 7S4 23 1955 873 5029 i 006 1684 27-5 32-7 697 12769

Tồng 9102 9620 1370S 204 iacute 4 40993 58903 59273 Iacute0K694 84570 47234 14414 9164 47609

Max ỉ 507 1097 2105 1723 351fi 3 973 5463 HI 92 4704 4762 2124 1241 8192

Min 00 00 03 03 77 40 42 476 503 0-8 2-1 02 00

TẼ 438 452 661 952 190-0 2706 2756 5013 3942 2205 688 435 1846

43

Đaacutenh yacute aacute biến động caacutec yếu tổ độ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Hắc Bộ 40 năm qua ĐẾ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số K ẻ ỉ 7

Tổng lượng mưa thaacuteng Thaacuteng

Năm l li ỈU IV

iacute 970 127 15) 412 1051

1971 2 119 igrave 14

ll

gt72 raquo 7 132 72 43

iacute 973 03 05 121 194igrave

1974 316 104 554 1477

iacute 975 674 63 618 617

maacute 17 444 26) 2692

IacuteJ77 5fU 92 274 254

Vin ỉ 45 27tiacute 60 (iacute

21 496 124 44

503 173 16 Ị) 79lt

ly 84 05 63 -igrave(ỉ 4yO

472 61 3 436 146 ĩ

iyargt 55 3(13 145 I22il

1987 12 Ỉ77 49 s 23laquo

1988 25 433 48ỉ 135

198 ụ 2ltgt9 59 307 184

199(1 iso 617 993 191

19raquo 34 41 592 63

1992 982 iacute 2(1 189

1991 01) 149 128 350

1 9 9 4 4 8 2 3 f i 1 2 9 6 4 4

19)5 376 414 147

1996 12 iacute 191 839 47K

I W 203 J7fi 4fiO 1X7 8

[998 94 106 iacute 58 646

I 9 W 1 3 8 ( 1 4 3 9 8 2 8 0

201 Kiacute 20 147 434 313 200 iacute 150 224 1174 46 9 2002 71 l i 6 75 y9

Tổng 5X55 6585 12719 19657

Max 982 637 1296 2692

Min 00 0 4 3(1 igrave4

TB 185 419 811 MIacuteA

trạm Hograven Dacircu (mm)

7 V igrave

V ỉ VIacuteT V J igrave V U I V U I

687 371fi 1 H3

1962 1 59H 1559

175 X2fi 1413 503fi

2958 3145 1802 46laquo 1

1122 2562 1249 2377

2fi2laquo 1464 1822 483 8

366 1345 2924 222

521 H72 2254 217raquo

1991 2157 4695 538 igrave

1X7 2IX3 ]s 8 B40 2

171 699 K43 2265

878 3206 821 2802

2fi7 1308 546 476 iacute

0iacute)8 2159 2l

gtr2 2148

5 1 laquo 1 1 9 7 7 6 6 3017

2528 ỉ 78 4 1487

1218 1198 Iacute6L6 237laquo

1 4 0 - 1 X 5 0 1-10 0 1 4 4 7

93X 1355 igrave 174 K35

115-4 332 4 827) 3052

368y 20Igrave7 1125 m i

1605 1 Hiacute 7 4313 4108

y5fi iacute 168 216(1 6370

15Ổ5 1622 1724

X6ụ 1325 3021 2694

1 [44 3207 1960 2340

1333 ỈK2H 1107 35KJ

1 3 5 7 2 9 -gt 2 4 2 K n s l

1497 iacute 909 2177 4023

259(5 58 K 1367 1953

42772 52231 60217 10259-5

1689 37lfi X27 9 8402

171 292 Iacute83 laquo35

2709 3287 390 6 IacuteIacute49K

IX X Xiacute XU Nan)

2 laquo 498 2 9 3 2 0 Igrave 1 3 8 5 7

28 498 29igrave 203 12S64

1706 1182 36J 49 ỉ 2092

w7 55 8 3ri 0 2094laquo

I9KK 2129 n 127 1425 5

Kin i 649 197 li7 15508

9 iacute9 1075 82 igrave 5 m u K

1368 99 425 i 1479

371igrave 7(16 477 2-1 21)59

1548 04 37 i) 16475

27 (6 1694 04 34 1006 3

4444 4713 95 I16 17663

i93fi 500 84 3 15) 1179 iacute)

2 7 3 R 5 0 laquo 7 4 2 4 7 1377 i

3 7 8 2 1 4 1 9 2 7 2 0 6 Igrave 1 9 2 2

69 4 2661 35 01 14(167

3120 01 90 ỉ MI y

5 9 8 5 7 4 1 9 0 3 2 7 1 5 5 2 3

i 73 X 413 76 347 76(1 (iacute

4 2 6 2 4 f i 4 2 5 507 2 2 9 2 8

2823 95 liacute 1 -rt 36 iacute 523raquo

332 7 Igrave39Igrave 1K6 18002

Igrave 68igrave 188 41 7 6 iacute) 1422

102 410 07 14454

4452 I2-S7 127 S4 4 17006

bull-Iacute21 4 iacute 285 49 93 142y6

2946 1 139 695 59 X 1405 5

3 Ị 06 704 25 02 10379

2466 4120 -427 449 190X5

17X6 1066 460 502 l()67y

81000 40294 5348 43913

5 4 9 7 5 7 9 4 ỉ 9 0 3 5 9 8 8 4 0 2

598 0 4 01 00 ao

50)4 261 8 f)55 342 2333

44

Đaacutenh giaacute biến dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua ĐỂ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC09Ỉ7

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Hograven Ngư (min) Thaacuteng ỉ igrave ĩ Ị Ị [ HE 111 igrave V V VỊ Năm

iacute 975 1337 413 67 422 1484

l)76 44fi 507 474 727 1219 115fi

1977 X07 19 265 645 179 3 i5

Igrave 478 614 7 ỉ 9 Hy 5 742 454 668

1979 55 24 ỉ 45 GX 146 6 W7 igrave

1980 474 729 41fi 276 87fi 214fi

616 344 36 ụ 753 1214 165

i9laquo2 105 11IacuteIacute3 579 3tH 506 295

KB7 48 iacute 440 590 199 1332

V)U liacute) 2 117 igrave6 585 1949 17RK

1985 738 755 209 370 127 3831

iyK6 4(12 464 77 XXX xx

1987 69 XXX 52raquo 1085 XXX XXX

Ẽltgt3K vxx XXX XXX 65 igrave 2199 2273

]ltJS9 57 i tigrave ỉ 5 5raquo 7 299 1(140 797

1ltgt90 705 16 274 605 55 534

1991 49 iacute 18igrave Higrave 11)40 2887

1 92 133 225 360 471 559 18-9

iacute 99 3 274 522 560 22-11 201 5 147-7

[W4 657 162 4(12 222 HI3 941

ịm laquoỈO 752 635 45-4 (iacute 19 95

] l)9fiacute IS12 laquo00 696 753 igrave 384 77S

1997 403 442 473 453 430 105-igrave

Jraquo8 31) 1 2ltgt4 246 266 2308 512

]Ịraquo99 446 295 461 laquo37 600 1877

2(HK) 446 29-5 4fU 831 600 IK77

2(10 691 386 77fi 234 477 716

20112 210 122 65-5 1730 550 U2fi

Tổng 13405 11548 11861 14949 23300 33883

Miix 1337 1163 895 1730 2308 3831

Min 69 16 36 67 55 95

TB 971 866 849 1091 1747 2557

VU vui IX X Xi XU Năm

37 4621 351 ụ Iacute684 1435 9fi 1759-7

107 85 ụ 958 5354 17laquo 327 1592

32 380] 4554 3177 1764 loi3 1703

4laquo 210S 15706 4912 iacute 96 457 29373

444 5 47ltgt IgraveS64 2X 5 173 20345

442 4274 8604 i8amp7 537 24029

1927 1758 7281 5318 777 29 20751

rgt liacute)ĩ 42 igrave 4 724laquo 4266 127 18984

658 1184 1227 9256 772 610 17636

1811 Ỉ7J4 (viacutea1

) 6794 1547 436 23578

40laquo 1282 5804 1119 69 2067

XXX KKX XXX KIacuteU 4775

35(1 x xx XXX XXX 203

211 2 509igrave Ml 7t)71 1 5IacuteIacute5 X39 23348

305 iacutet 2482 446 5 7188 118igrave 233 22518

764 363tigrave 2793 14696 IgraveIU 3 26049

Kiacutet) 1309 3832 6176 149 695 19103

1410 3670 659-0 2127 231 295 1626

IH6 9 3672 62laquo 5 ldS3 428 2 102 igrave 25882

57fl 2892 515-2 27H8 1873 32fi 16804

102S ỉ 544 8SS4 2-W5 4500 303 21299

215 2432 no8 1636 239 44-7 1130

533 2307 637 2 1710 1 128 400 15702

4laquo 4 224 166 igrave I

gtyi7 1452 391 18058

541 [459 6295 1065 703 452 15031

34-1 145IacuteIacute 6295 1065 703 452 15025

287 447egt 51IacuteIacute4 4162 455 1289 19143

1196 194 2 461 iacute 3 ĩ 1 118 18273

22507 64828 133668 128792 41451 16321 51651

3058 5095 15796 14696 4500 3023 15796

37 103 941 1065 231 29 16

1658 4813 10112 9389 3122 1274 3204

45

Dagravenh gi tiacute biến dộng cức yếu ỉốetộ ẩm mưa thủy l iến vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 naacutem qua De hu cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Tổng lượng mưa thaacuteng trạm Cồn cỏ (min) Thaacuteng

Năm 1 IacuteI ĩ li IV V Vỉ VU VUI IX X XI XU Năm

1gt7ltgt 1752 1475 402 498 507 75 1 149 3259 4412 w 22568

1976 140 1059 703 327 l o 729 2H3 572 36Hfi 3422 4604 28 Igraveigrave 19788

iacute 977 7K5 126 7 407 [92 (li 02 575 21 479igrave 6002 MUacuteA ỉ 514 18932

ll

gt78 ỈU6 d9 (1 15 ^ raquo 1 564 22 4)X iacute l i 53) 1062 W) 1 IM 4 28507

Iacute971

J 2(H 692 4IacuteI 311 f)5y 2176 (1 27) 4 i 660 325 147 93 27025

1980 43ỉ lỊy4 129 411 1584 934 12 6303 6721 4XIacuteU 214 25866

1981 103 256 59 150 2084 61-8 472 5701 4344 821 2 2921 27456

1982 1427 ĩ]agrave 63 1011 Sigrave iacute5 fi43 257 1408 5127 1358 17737

1983 3263 209 340 108 96 943 215 IacuteIacute22 1848 1126 2300 1601 22806

iacute 984 1213 HI Igrave 2 i 289 1C) 8 690 5663 (Ĩ7K 3540 7985 1722 2285 25387

IW5 2141) 214 92 7 643 l o 92 3 [)_) 53 30K2 X44fi 377 igrave 24919

1986 2K4 (iacute 18 iacute 84 2-4 4990 14 06 1264 8189 3227 4249 26361

1987 596 253 2791 591 74 906 10 Ị 4400 1806 1423 10193 1172 24306

19SH 87-5 (Notilde 5 721 526 Ri7 igrave 8 00 1 Ligrave 382 y 5094 15-Iacute7 72 2 15557

1989 1554 1057 745 22lfi 152fi 2545 4110 999 8636 2254 1303 27628

199(1 1591 i lfifi 475 119 1696 457 1453 2407 2653 5526 iacute 226 5fifi 19337

199 i 1657 Ỉ29 501 2037 202 198 557 iacute 927 13X1 6413 1212 149 1 18925

wn 2ififi 617 9 9 103 115 3(192 2730 2702 4912 6799 608 X 32834

1993 688 1(1-2 1046 687 21 Igrave 00 223 i 157 3038 W7fi 2680 230 ị 18029

[ 994 igrave iacute 3 [ J 0 1345 Igravetigrave E 57 400 381 417 6519 1 0 257fi 17438

1C

gt1

)5 1425 102S Vigrave 3 16 114igrave 35 20^ 227K 4957 6Miacutei 4117 t)7 7 23738

J9fi 2147 ldOy 248 512 163 17 2199 iacute 038 24laquo0 4167 3019 314 iacute 2104

1997 (iacute 75 713 247 iacute 088 78 9 954 89 8 3173 2224 [ 143 MI9 15881

199S (

gt12 775 52 180 (igraveyo 539 37 143 5 6H0 3673 4IacuteIacuteG 7 150 4 19594

iacute 999 H47 550 244 1389 i 240 39 51-2 31] 1508 7152 32fi 4 3570 21126

2000 1697 414 226 597 277 iacute 925 448 K62 2982 9846 1832 958 22064

200 [ 2192 12) 2 2229 36 1461 366 59 371(1 1663 5106 2034 2671 24887

2Wl 1647 295 24 s 1005 79 igrave 124 283 3731 577 4 4205 41 ti 5 26175

Tỏng 37753 21M7 16(167 13931 25611 21457 2 iacute 793 5240 1 116955 151745 941 15 6243 6 63591

Max 1865 279-1 203-7 499fl 3092 5663 698 1 16600 11261 toi1

) 3 6088 16600

Min iacutet 3 102 52 16 IU 0 0 00 5igrave 325 114 3 56fi 0-0

TB 2626 IN 15 1164 997 1874 1534 1642 372 fgt 8350 10492 Mi 14 4365 3741

46

Dagravenh giaacute biến dộng caacutec ven tố docirc ẩm mưa thuacutey ligraveiegraveiỉ vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đẻ logravei cấp Nhagrave Nước matildesốKC09J7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Coacute Tograve N1m igrave ^ H i Ị ị

Hi 1 l i

ri i-Ị Ịmĩn 1 1 l i l i l i I U Ti 1 iacute

igrave 1 f Hi-HtninigraveTi ^ i l i l 1 1 1 1 1 1 1 _J ỉ ị

1 U I I l l i l l l Ị

106(1 l u i JL Iacute -1017 igrave iacute y ị iacute

R^aacute 1 igrave 96 ỉ 1 U I

118 9 J L U

48 9 -20 400 -977 5 iacute igrave ^1

iacute l - gt J O iacutegt oacute

ỉ 962 112 3 4 3 iacute y 161 1 o - o iacute yyj~ 1 tiacute 96247 1964 iacute ỉ VJ^T

171 iacute l o i igrave I V ỉ 1 ỉ

-17 -1719 0 10794- fi 1965 Ị i 4 6 846 -16

JL 256 715^ 8

1966 lơ i 6 J ^ -J yacute ỉ ^u^ o igrave 967 106 s 36 ĩ -14

igrave 1

SU 4 raquo 1 igrave 1

1114- igrave 196S 1 -J 169

iacute V ỉ V igrave i - igrave J

igrave 969 igrave 19 Ọ 49 9 -igrave ỉ w

Ị 44 1 T i

J y Kỉ pound i - T ^ Oacute J A

1970 igrave y ỉ VJ

162 6 92 6 -1 1 Igrave Igrave

121 _ 101 Sỉ 7 o ĩ Ị J ĩ

1971 iacute iacute ị

HO 2 80 2 tiacute V poundgt

-10 100 -80 Ị 8 Vĩ ỉ i L

64 Ọ 4 1972 ỉ 63 0 93 0 -9 81 -837 0 8640 0 1973 1 y Ị ~J

1928 122 8 -8 Kỉ

64 M i

-9823 1^077 8 igrave 974 iacute yacute ỉ f

l u i i 1 ỉ igrave

41 1 1 1

-7 49 -^87 9 ỉ bull ỵ

1691 3 1975 ỉ y ỉ

142 2 72 2 -6 36 ~4M 9 VQĨ 6 1976 ỉ y ỉ v y

90 3 20 3 -5 25 -loi 7 Igrave Ư 1 w

413 4 1977 1 y ỉ 1

7 ỉ m Ị

i 7 -4 16 -22 8 32 6 1978 1 l iacute

181 2 igrave u ỉ _ I

H I -3 9 -333 iacute 12^562 1979 ị y igrave y

96 8 26 8 -2 4 -53 7 720 0 1980 162 7 92 7 -Ị 1 -92 7

Si- igrave 859Ỉ 7

1981 iacute y J iacute

132 2 6deg 2 0 0 0 3H64 7 1982 2igrave 1 3 141 3 1

Igrave 1 141 3 1997^ 1

ỉ s ỉ 1

1983 iacute 39 5 69 5 2 4 119 0 4812 6 19S4 1 55 2 H1) 2

v iacute ^v

3 ọ Ỹ^1^ 4 ỉ 985 1004 30 4 4 6 121 7

ỉ o 1 bull iacute 92^ 7

1986 igrave y V iacute

161 1 i V iacute 1 Igrave

91 ỉ 5 25 455 6 8302 2 1987 ỉ y ỉ

115 6 456 6 36 273 4 207Igrave 6 1988 P 6 8 568 7 49 3978 32291 1989 1200 500 8 64 4003 25042 1990 1085 385 9 81 3465 14823 1991 116 7 46 7 lơ 100 4667 71778 1992 1117 43 7 1 Ị

1 ỉ-121 4812 l o n 3

ỉ 993 1001 301 12 144 3610 9050 1994 1829 1129 13 169 14671 ỉ 27351 1995 1869 1169 Ỉ4 196 16372 136754 1996 1258 558 ĩ 5 225 8374 31164 1997 1963 1263 16 256 20208 159517 1998 1135 435 17 289 7398 18937 1999 1076 376 18 324 6773 14156 2000 1395 695 19 361 13196 48233 2001 1938 1238 20 400 24763 153306 20Ơ2 1309 609 21 441 Ỉ2793 37108 Tổng 60381 6622 -9462 2651373

47

Đaacutenh giaacute hiến dộng cức xecircu tố (lộ ẩm mưa thủy triều vugrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đổ tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Kẻ09 ỉ 7

Bảng tiacuteinh xu thecirc biến động lượng mưa trạm Bạch Long Vỹ Nam Hi (nini) Hi-Hmin Tigrave Tigrave 2

(Hi-Hmin)Ti (Ili-Hmin) 1960 1365 8Ỉ5 -21 441 -17108 66368 ỉ 961 755 205 -20 400 -4098 4199 1962 57 5 25 -19 361 -4S1 64 1963 890 340 -18 324 -6126 11583 1964 l iacute 24 574 AI 289 -9750 32890 1965 853 303 16 256 -4853 9201 1966 1061 51iacute -15 225 -7669 26138 1967 823 273 -14 196 -3827 7471 1968 769 219 -13 169 -2844 4785 1969 924 374 -12 144 -4493 iacute 4019 1970 903 353 - l i 121 -3878 12432 ỉ 971 796 246 -10 ỉ 00 -2462 6060 1972 914 364 -9 81 -3272 13219 1973 1688 1138 -8 64 -9101 129410 1974 846 296 -7 49 -2074 8781 1973 849 299 -6 36 -ỉ 793 8930 1976 59 ỉ 41 -5 25 -203 165 1977 776 226 -4 16 -902 5085 1978 1120 570 -3 9 -1709 32443 ỉ 979 1197 647 -2 4 -1295 41915 1980 1472 922 -1 1 -922 85070 1981 1275 725 0 0 00 52490 1982 992 442 1 ỉ 442 19500 1983 745 195 2 4 390 3809 1984 572 22 3 9 66 49 1985 1046 496 4 16 1984 24610 1986 757 207 5 25 1035 4288 1987 568 18 6 36 ]05 31 1988 1071 521 7 49 3644 27092 1989 988 438 8 64 3504 19184 1990 713 163 9 81 1463 2641 1991 788 238 10 100 2380 5664 1992 958 408 l i 121 4484 16619 1993 590 40 12 144 475 157 iacute 994 1123 573 13 169 7445 32795 1995 724 174 14 196 2436 3028 1996 1010 460 1-5 225 6899 21)52 1997 IacuteỈ53 603 loacute 256 9641 3631ỉ 1998 695 145 17 289 2469 2110 1999 848 298 18 324 5366 8885 2000 722 172 19 361 3268 2958 2001 985 435 20 400 8697 18908 2002 1064 514 21 441 10796 26428 Tổng 39674 6622 -11872 848936

48

Dagravenh ụaacute biến ltJộfiiacuteỊ caacutec yếu tố (lộ ẩm mưa thuacutey niecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Decirc tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số Ke09 J 7

Bảng tiacutenh xu thế biến động lượng mưa trạm Hograven Dacircu igraveNdĩ]] Hi

n i 1mdash1 iacute 1-4 m ĩ n T i T igrave

2 Ui T-iacuteminVn ^r i i - i in i i i i ) igrave iacute

H ỉ Hininigrave l i i l -o l l l l l ] J igrave Q7IacuteIgrave ly KỈ

11 lt lt I U ) - i u z JO -000

1071 1 J1 Iacute

iacute (17 9 I U z 47 9 i J 9007 laquo ZZZi o

1Q79 1 7 iacute i

L J o -gt Iacute T igrave vu -ếigrave7fiacute 9 i y 1 -igrave 1 laacute figt iacute iacute ả pound

igrave iT-U igrave iacute 1 uv igrave 4RQ iacuteiacute

1 H-O Oacute 1 J 11 J z

igrave Qlaacute 174

Igrave 1 ^ X l iacute oo _gt00 - 1 z 1 datilde u J u

l y iacute) ỉ Q 9 L Ly ugrave

1 1 - l i

1 li 1 - UI J 6 H- Oi)u

1 y 1 U 1 U J 1 i igrave figrave IU

igrave (in igrave uu

1 o u u i ly 1 ỉ QS 7 q

J R igrave o igrave

^9 1 ~ - JiL l 3

1974 s

1 y o ĩ 7 1 (igrave iacute igrave 1 A I laquo 0 V Iacute T 1 i ^ i ^ Ai

1 y ỉ J 1 XI igrave 77 igrave 113

7 aacuteo iacutei-i igrave 190 1 -S VJ -414-6 4774 s

bullT T laquo o 1 yo igrave 107 s

lJ ỉ 47 5 _ iacute

igrave voi igrave 1 d- Q 1 1 4

4- 1(1 1 u -9 ỉ Q 1 V U

igrave n 14 0

i n 0 OJ yacute pound3 J - igrave Ọ -71 7 -ligrave iacute liacute

1 V 0 4 147 9 lT z

91 1 o I iacute _0 X

-174 4

1 1 s I U 1 1

1 ỉ ^09S ri igrave 7 0 U VI 0 JUUJ w 1087 10 4 1 igrave 1

iacute 0 4

yacute T 1 7 00 1 5 7 9

iacute iacute 1 iacute J 1 9 agrave 114-4 3 pound iacute 1 o 1 QIacuteĨQ 1 JO 10S 4

1 uo T Q 14S 9

4 ỉ 6 ỉ Viacute

977 6 1 ^ ĩ

1 001 igrave 4 lt - J

1 7 ỉ 1 IacuteS 11 - Ugrave

1 y y 1 Q igrave 1 1 7 1 1

igrave ^ iacute 1 1 Sigrave iacute ỉ

u ouu 1 LO ỉ Z

iacute y y J 1 97 u 7 40 Hy 1004 igrave SO igrave J U

Q o u t 790 s 1 no 0 118 5 1 1 o _J

q HI

ĩ 996 1205 605 10 100 60Igrave 36603 1997 1417 817 l i 121 8987 66749 1998 1191 591 12 144 7092 34928 1999 1171 571 13 169 7423 32604 2000 8Ố5 265 14 196 371 7023 2001 159 99 15 225 1485 98010 2002 89 29 16 256 464 8410 Tổng 40111 2992 -2179 1484647

49

Dagravenh giaacute biacutech động caacutec yếu tố docirc ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Dograve tagravei cấp Nhừ Nước matilde số Ke09 igrave7

Bảng tiacutenh xu thecirc biến động mưa trạm Hograven Ngư Năm X igrave ttiacute ị 1

Hi igrave l i

Ĩĩi-Mmiacuten 1 1 1 1 1 J1I111 Ti Ti 2 1- iacute HIacute--

1975 1466 566 -14 ỉ 96 976 1327 427 -13 169 1977 1 s ỉ ỉ

n o 4 ị y bull iacute

49 4 -12 144 1 l i

1978 1 iacute u

244 8 1 54 8 iacute s_ i laquo Kĩ

-igrave 1 ị X

121 igrave igrave

1979 1 37 3 1 Igrave ^

47 igrave -10 iacute 00 1980 2002 1 0 2 -9 81 1981 172 9 829 -8 64 1982 1582 682 J-Ị 49 1983 1470 570 -6 36 1984 1965 iacute 065 -5 25 1985 1723 823 -4 16 1986 1825 925 -3 9 1987 1930 1030 -2 4 ỉ 988 1946 1046 -1 1 1989 1877 977 1 1 1990 2171 Ỉ27Ỉ 2 4 1991 1502 692 3 9 1992 1355 455 4 16 1993 2157 1257 5 25 1994 Ỉ400 500 6 36 1995 1775 875 7 49

atilde 1 8 o

1997 1309 409 9 81 1998 1505 605 10 100 1999 1253 353 l i 121 2000 1252 352 12 144 2001 1595 695 13 169 2002 1523 623 14 196 Tổng 45884 2030

(Hi-Hmin)Ti (Hi-Hmin) 2

-7930 32083 -5 547 18204 -5932 24437 -17025 239553 -4734 22412 -9922 121532 -6634 68766 -4774 46512 -3418 32452 -5324 i 13387 -3290 67651 -2776 85640 -2060 106090 -1046 109342 977 95355

2542 Ỉ6Ỉ481 2076 47875 1820 20703 6284 157963 3002 25033 ugrave igrave

174 3677 16687 6048 36582 3878 12432 4225 12396 9038 48337 8719 38782 21669 1838408

50

Đaacutenh giaacute biển động caacutec yếu tố dụ ẩm mưa thuacutey triều vagrave mực nước Vịnh Bấc Bộ 40 năm qua Để tagravei cấp Nhagrave Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn (lộng lượng mưa trạm Cơn cỏ Năm iacute l i

J -Ẫ1

Hi-H min 1 n J H ỉ H I ỉ

T i T i 2

iacute 1 iacute ĩ i i -1 InigraveinViacutei 1 l i iacute - l i Igrave ỉ 1 l i 1 i 111 J Ẳiacuteỉ 1 IU

1975 1881 63 ] -14 i Igrave

196 -882 9 u I J d iacute yacute

bull^977 4 1976 ị- s Ị J

164 9 39 9 -ỉ y - y

-13 169 -518 7 ỉ i 9 2 0 ỉ -J s V ĩ

1977 157 8 32 8 i-i L i

-12 144 X l i

-393 2 iacute 073 7 1978 2376 112 6 -iacute 1

i Igrave 121 iacute i i - iacute

-1238 1 12669 4 1979 2252 1002 -10 100 -1002 100417 1980 2156 906 -9 81 -8150 81993 1981 2288 1038 -8 64 -8304 10774 4 1982 1478 228 Sị 49 -1597 520 2 1983 1901 65 1 -6 36

-viacute -190 3 42 gt

1984 Iacutet y yj~

211 6 86 6 -5 5 -412 8 7492 3 iacute igrave 7 L ^

1985 2077 827 -4 16 -3306 68324 1986 2197 947 -3 9 -2840 89634 1987 2026 776 -2 4 -155ỉ 60140 1988 1296 46 -1 1 -46 21 5 1989 2302 1052 Ị 1 1052 1 ỉ 0741 1990 1611 361 2 4 723 13062 1991 1577 327 3 9 981 10698 1992 273ố 1486 4 l ố 594 5 22086 9 1993 1502 252 5 25 1262 6371 1994 1453 203 6 36 121 9 412 8 [995 1978 728 7 49 5097 53023 iacute VO igrave ỉ J J so ^

JJ -J Q o 4fl 7 l u i z J _raquoJ1

1997 1323 73 9 81 66 igrave 539 1998 1633 383 10 100 3828 14656 1999 1761 511 l i 121 5616 26061 2000 1839 589 12 144 7064 34653 2001 2074 824 13 169 10711 67884 2002 2181 931 Ỉ4 196 13038 86723 Tổng 52993 2030 -13153 1498775

51

Đaacutenh giaacute hiến động caacutec yếu tế độ ẩm mưa thuacutey Diecircu vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Dế tagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC09 AI

Phụ lục 3 Caacutec socirc liệu tiacutenh toaacuten mực nước Mực nước trung bĩnh thaacuteng trạm Hograven Dacircu (em)

Thaacuteng Năm

ĩ I ỉ HI IV V V I VU Viacuteu IX X X I XII Năm

1960 167 160 168 166 163 171 ỉ Ỉ

169 n igrave 1 ỉ ^f

177 Xỉ

igrave - 180 168 171 4 1 ỉ igrave - ~

196 ỉ 162 163 162 ĩ 62 164 166 165 172 175 iacute 92 184 179 1705 1962 169 156 154 159 161 161 170 168 174 186 185 166 167 4

1 V iacute 1 r 1963 157 156 153 155 155 161 164 168 Iacute71 187 181 174 1652 1964 165 168 160 Ỉ57 Igrave71 167 167 171 188 193 190 174 1726 ỉ 965 ỉ 68 165 165 i 66 165 Ị IacuteỊỂ 1 en ỉ 8 iacute 198 202 199 191 1813 1966 182 180 182 ỉ 84 189 iacute 84 187 187 201 202 195 194 1889 i 7 180 175 172 175 177 180 Ỉ83 197 203 208 199 184 186 1 1968 181 iacute 74 170 169 171 173 177 186 198 204 197 190 182 5 ĩ 969 184 180 173 176 186 187 192 Igrave 82 193 203 204 L89 1874 1970 180 176 181 173 176 182 179 182 184 ỉ 07 ỉ 93 ỉ 90 182 8 197 iacute 185 182 182 178 182 184 ỉ 92 188 200 212 ỉ 95 188 1890 ỉ 972 182 182 179 183 182 184 184 186 197 198 198 192 1873 1973 181 181 184 Iacute83 186 190 195 iacute 96 202 21 [ 205 195 1924 1974 191 182 iacute 76 ỉ 76 184 186 83 190 ỉ 92 208 202 194 1887 1975 185 182 186 182 185 188 ỉ 80 184 195 ỉ 99 200 191 1881 1976 162 184 180 183 ỉ 85 182 187 184 196 202 202 188 1863 1977 182 177 170 175 176 176 187 182 198 199 ỉ 98 ỉ 84 1837 1978 175 167 182 180 188 188 188 192 205 212 202 igrave 94 1894 1979 180 180 185 183 191 192 190 189 197 214 204 186 190 9 1980 180 180 179 181 189 186 188 192 2Ỉ3 212 208 201 1924 1981 iacute 188 180 186 186 192 192 189 193 207 205 189 1919 1982 184 176 174 181 184 189 191 184 20] 203 198 185 1875 1983 177 161 171 175 180 187 192 ỉ 92 197 226 219 212 1908 1984 199 197 187 194 201 203 200 206 205 225 223 210 2042 1985 191 200 197 190 195 206 201 199 2Ơ9 218 209 200 2013 1986 191 187 189 184 176 192 188 196 192 200 196 184 iacute 894 1987 181 177 175 180 184 188 183 187 195 200 196 186 1860 1988 179 178 177 177 179 181 182 185 193 210 195 185 1851 1989 184 iacute 80 183 179 186 193 192 191 191 207 199 191 1897 1990 189 177 177 189 179 182 183 188 194 208 193 189 1873 1991 186 185 183 183 183 183 186 193 200 212 202 192 1907 1992 177 176 180 181 190 189 188 190 197 217 198 188 1893 1993 184 178 182 185 187 197 191 190 195 204 198 193 iacute 903 1994 186 [82 184 184 183 188 191 191 206 2Ỉ3 203 195 1922 1995 188 183 178 183 188 185 188 197 208 209 197 201 1921 1996 iacute 90 186 177 185 192 187 195 190 202 214 211 193 1935 1997 i 89 188 184 186 191 191 196 194 200 201 200 199 1933 1998 191 180 185 180 185 191 191 190 199 208 205 Ị 97 1918 1999 190 Ỉ8I 187 i 90 189 186 188 Ỉ86 194 2Ỉ5 215 200 1934 2000 192 188 189 186 191 190 196 192 199 206 203 197 1941 2001 199 193 187 192 186 iacute 92 Ỉ98 202 202 215 206 195 1973 2002 Ị 83 185 181 186 194 195 191 ỉ 94 196 205 207 202 1933 TB 1820 1785 1779 1791 (822 1850 1865 1878 1959 2060 2000 iacute 906 1876

52

Baacutenh giaacute biển dộng caacutec yếu tố độ ẩm mưa thủy triều vagrave mực nước Vịnh Bắc Bộ 40 năm qua Đe lagravei cấp Nhagrave Nước matilde số KC0917

Mực nước trung bigravenh thaacuteng trạm Hograven Ngư (em) Thaacuteng Năm

igrave TT l i UI IV V ri VI ĩ IacuteT

V ỉ l Viacuteu T V X VI

XI V ĩ ĩ

xu Nam

iacute 962 198 L8i 178 184 ỉ 78 177 184 183 200 214 211 igrave 92 1893 1963 183 178 175 175 171 179 174 184 190 2Iacute2 202 1 1851 1964 185 189 179 172 188 178 173 182 210 219 218 197 1914 1965 189 Iacute86 185 183 179 185 175 179 201 201 207 201 1893 iacute 966 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1967 i 90 184 176 176 172 176 176 188 210 2Ỉ6 205 193 1884 1968 184 181 171 170 166 169 169 183 203 208 202 192 1831 1969 189 184 174 174 177 184 185 173 201 210 217 197 1887 1970 187 179 187 176 176 183 173 iacute 86 197 222 213 209 1910 1971 197 197 192 185 188 182 189 180 198 222 192 177 1911 1972 166 160 148 143 131 133 148 X X X X X X X X X X XX

1973 194 185 183 181 173 173 187 190 197 222 209 193 1903 1974 195 214 206 200 203 200 205 207 210 210 223 216 208-5 1975 215 200 206 204 204 20 iacute 188 199 X X 2Ỉ8 217 X X 2041 1976 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 208 2080 1977 188 184 177 178 172 172 180 179 209 207 204 192 1867 1978 190 183 184 180 184 Ỉ81 178 190 209 X X X X X X 1861 1979 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X XX 1980 XX X X X X X X X X 293 Ỉ73 182 213 211 205 199 1840 198 s 197 202 X X X X X X X X X X 177 194 219 222 X X 2026 1982 184 175 167 172 168 180 175 170 ỉ 99 200 220 189 1832 1983 X X X X X X X X X X X X X X X X 182 182 219 183 1947 1984 176 175 168 170 177 176 171 184 185 210 190 1810 J985 171 173 175 169 171 178 171 ỉ 75 192 192 208 204 1825 1986 ỉ 92 197 184 175 179 168 178 201 206 214 205 190 1906 1987 ỉ 78 194 172 ỉ 58 ỉ 50 m 177 191 200 210 212 195 1840 1988 176 X X X X X X X X XX X X X X X X X X X X X X XX 1989 197 X X X X X X X X X X ỉ 77 191 200 X X 217 1964 1990 197 1SIacute 180 Iacute91 179 178 180 189 196 206 189 194 1875 1991 182 181 176 ỉ 76 172 X X 174 197 206 223 210 205 1920 1992 179 ỉ 80 X X 173 185 192 186 190 206 235 213 20 ỉ 1961 Ỉ993 196 1 201 204 184 172 176 177 194 209 195 191 1908 ỉ 994 181 175 177 176 170 173 173 184 208 216 215 201 1880 1995 185 181 177 181 187 184 185 178 195 205 186 187 1860 19 171 165 150 180 179 167 170 172 189 205 210 172 1781 1997 168 165 162 162 168 166 170 169 183 182 182 183 1720 1998 177 170 171 160 169 171 ỉ 66 175 193 ỉ 78 180 175 1735 1999 274 175 ỉ 72 iacute 75 ỉ 85 169 153 155 ỉ 65 195 192 iacute 75 1737 2000 163 160 146 142 167 157 160 ỉ 60 177 189 182 iacute 78 1653 2001 171 166 162 165 157 158 163 igrave 75 178 195 181 169 1699 2002 153 152 142 157 165 163 ỉ 56 166 173 181 181 175 1646 TB 1866 1808 1751 1748 1750 1783 1748 1817 1963 2063 2044 1915 1858

53

Đaacutenh giaacute biển dộng caacutec yểu lố dỏ ẩm mưa thuacutey triển vagrave mực nước Vinh Bắc Bộ 40 nuacutem qua Dể tuacutei cấp Nhatilde Nước matilde sốKC0917

Bảng tiacutenh xu thế biecircn động mực nước trạm Hograven Dacircu (em) Năm igrave igrave x

Higrave Hi-Hmin Ti Ti 2 (Hi-Hmin)Ti (Ĩii-Hmin)-

ỉ 9 6 0 n i A 1 1 4 6 4 - 2 1 4 4 1 - 1 3 4 8 4 Iacute 2

1 9 6 1 1 7Iacute c 1 l o

5 5 - 2 0 4 0 0 - 1 1 0 0 3 0 3

1902 1 AI A l o 4

igrave A L A -19 361 - 4 5 9 58

1963 0 2 -18 3 2 4 - 3 0 0 0

1 9 6 4 1 T I igrave 1 2 6 76 -17 2 8 9 - 1 2 8 9 5 7 5

J 9 6 5 l o i igrave ỉ ồ 13 16 3 - l ố 2 5 6 - 2 6 0 0 2 6 4 1

i 9 6 6 ỉ oo n O i r 2119 -f 5 igraven r

2 2 5 - 3 5 8 8 5 7 2 0

1967 1 0 igrave i S O 1

11 igrave 2 1 1 -14 1 9 6

-1 A iacute igrave - 2 9 5 2

Aacute A Aacute c

4 4 4 5 lyCỉotilde 1 Oacute T lt igrave 7 lt

-13 1 6 9 - 2 2 7 5 O A gt 3 0 6 3

1 0 4 T I ( - 1 2 gt1 A A

- 2 6 9 0 c Aacute T c 5 0 2 3

19 0 igrave D O o igrave 7 o 1 0 - iacute 1 121

1 AacuteC T - 1 9 5 3

^ iacute c igrave 3 1 3 1

igrave ri igrave ị l y iacute 1 igrave QCi n

1 agrave y - Ugrave 4 U - l u

Agrave C r 1 0 0 Z 4 U U 5 6 0

1 m i iacute y l i

igrave 07 igrave ỉ 6 iacute ỏ TI T

- 9 o i 4 9 5 ỉ

igrave m i l y l ograve

1 Q O 1 I V Z 4 Z 4 - ố b 4 T i n T iacute 1 T

l y 4 l o o T 7 z J

igrave -

Aacute n - l o a tzcr igrave

l o i ) igrave 1 m iacute l y o

1 tigraveQ Igrave l o o 1 OI 1 bull d o 1 l ộ c

j S Z ữ

igrave m iacute l y 0

igrave OA Q l oacute t ) 3 TI igrave oe igrave ri Q 4 J J - Oacute

l y igrave ttT T 1 o J ĩ Q igrave lo iacute -4 l o - 4 igrave AO A

igrave A70 1 y lữ igrave un A

-3 yacute 71 igrave

l y yacute 1 ugrave n n n l igrave -2 4

C l oacute - 5 1 ỏ 6 1 7

igrave 9 Ồ U igrave m Ả Iacute V Z A 07 igrave

z 4 - ỉ 1 - 2 4 T r i 7 31 7

1981 iacute d i (igrave l y ỉ ụ

Oiacute (igrave 0 0 ou T I ^ c

7 2 4 5 1 n o i

l o J Ị ỉ 1 Z Z - 3

1 n o ĩ ỉ y y j

igrave ( in Q 1 VUỈS O i Q z 4

C 1 IacuteT ) iacute 3 b o J 1

T A o f T O T -Ị ị

rigrave 1 1 J 1 5 3 4 U

1 ( t o pound i n 1 igrave Ỉ I Iacute ti Agrave 4 l o igrave igrave lt f

Ỉ 4 5 U Ị T 1 1 1

igrave n t Ị lt 1 so Aacute l ũ y tị Z 4 4

c i r z b

l o i o e m igrave

ỉ (un ỉ V Otilde

igrave HA n T igrave Oacute z 1 u

Ờ JD 10^ n l z O U 1 1 1 Cl

441 u 1 neo l o i 1

10 J 1 ocirc n igrave

1 igrave n

Igrave 4 U O 4 U - U 1 tiso 1 VoV igrave ao 7

1 oV o Ồ D4 iacute ri ử igrave

o U o 4 1 DOA 1 S I igrave

l ố J OI T

o i OA igrave igrave 4 y o o

1 ocirc n 7 Z J

1 r i I U 1UU Z J O lt c o ứ

O J O O

igrave noi igrave s o igrave ỉ o V J Z 4 ỏ

igrave 1

11 l o o ồ C O I ) igrave

1 Cịfi igrave ocirc n T 12 -igrave A A

1 4 4 Ồ410

J y y 4 ĩ QO 0 11 K i iacute (aacutey

Teo bull-gt

1 0 9 igrave z iacute igrave A 14

^ o e igrave y o ỏ l y l

T ỉ igrave lt Liacute 3)

J 9 9 6 1 9 3 5 2 8 5 15 2 2 5 4215 8 1 2 3

iacute 9 9 7 1 9 3 3 2 8 3 iacute 6 2 5 6 4 5 2 0 7 9 8 1

ỉ 9 9 8 1 9 1 8 2 6 8 17 2 8 9 4 5 6 2 7 2 0 0

1999 ỉ 9 3 4 2 8 4 18 3 2 4 5 1 1 5 8 0 7 5

2 0 0 0 ỉ 9 4 iacute 2 9 1 19 3 6 1 5 5 2 6 8 4 5 8

2 0 0 1 1 9 7 3 3 2 3 2 0 4 0 0 6 4 5 0 1 0 4 0 1

2 0 0 2 1 9 3 3 2 8 3 2 1 4 4 1 5 9 3 3 7 9 8 1

T ổ n g s ố 8 0 6 8 2 6 6 2 2 2 9 9 5 6 2 4 7 4 3 4

54

Page 18: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 19: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 20: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 21: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 22: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 23: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 24: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 25: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 26: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 27: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 28: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 29: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 30: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 31: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 32: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 33: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 34: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 35: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 36: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 37: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 38: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 39: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 40: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 41: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 42: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 43: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 44: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 45: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 46: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 47: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 48: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 49: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 50: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 51: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 52: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 53: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC
Page 54: TRƯNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN - VODIC