TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …
Transcript of TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ …
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
Bộ môn: Chủ nghĩa Xã hội Khoa học
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Trình độ đào tạo: Đại học
1. Tên học phần (tiếng Việt): Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Tên học phần (tiếng Anh): History of the Communist Party of Vietnam
2. Mã học phần: HCMI 0131
3. Số tín chỉ: 2
4. Cấu trúc:
- Giờ lý thuyết: 24 - Giờ thảo luận: 6
- Giờ thực hành: 0 - Giờ báo cáo thực tế: 0
- Giờ tự học: 60
5. Điều kiện của học phần:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trƣớc: Không
- Học phần song hành: Không
- Điều kiện khác: Không
6. Mục tiêu của học phần:
6.1. Mục tiêu chung:
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hệ thống về sự ra đời
của Đảng cộng sản Việt Nam (1920-1930); về sự lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng
Việt Nam từ thời kỳ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đến cách mạng xã hội chủ
nghĩa.
6.2. Mục tiêu cụ thể:
Học phần giúp sinh viên hiểu đƣợc sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ sở
hình thành, nội dung đƣờng lối của Đảng qua các thời kỳ lịch sử cũng nhƣ quá trình Đảng
lãnh đạo thực hiện đƣờng lối đó; đồng thời, giúp ngƣời học có tƣ duy, kỹ năng phân tích,
đánh giá và vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Qua đó bồi dƣỡng niềm tin cho sinh viên
vào sự lãnh đạo của Đảng, vào con đƣờng đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
2
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong học phần, sinh viên đạt đƣợc các chuẩn đầu ra sau đây (CLO):
- CLO1 (Về kiến thức): Nắm vững kiến thức nền tảng, hệ thống về sự ra đời của
Đảng, về quá trình Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam thực hiện các nhiệm vụ của cuộc
cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
- CLO2 (Về kỹ năng):
+ Phân tích đƣợc cơ sở hình thành các chủ trƣơng, đƣờng lối của Đảng qua các
thời kỳ.
+ Đánh giá một cách khách quan, biện chứng về sự ra đời của Đảng và vai trò
lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng Việt Nam.
+ Vận dụng nhận thức lịch sử vào hoạt động thực tiễn và phê phán quan điểm sai
trái về lịch sử của Đảng.
- CLO3 (Về thái độ):
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần làm việc nhóm, và ý thức chịu trách nhiệm
cá nhân.
+ Nâng cao tinh thần yêu nƣớc, lòng tự hào dân tộc.
+ Có niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, trở thành công dân có phẩm chất chính
trị, đạo đức nghề nghiệp tốt.
8. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
- Tiếng Việt: Học phần trình bày khái quát đối tƣợng, chức năng, nhiệm vụ, nội
dung và phƣơng pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Bên cạnh
đó, học phần làm rõ sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam và quá trình Đảng lãnh đạo
đấu tranh giành chính chính quyền (1930-1945), lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn
thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nƣớc (1945-1975), lãnh đạo cả nƣớc quá độ
lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Qua đó, khẳng định những
thắng lợi lớn của cách mạng Việt Nam dƣới sự lãnh đạo của Đảng và những bài học về
sự lãnh đạo của Đảng.
- Tiếng Anh: The module presents subjects, functions, tasks, contents and
methods of researching and learning history of the Communist Party of Vietnam. In
addition, it clarifies the appearance of the Communist Party of Vietnam and process of
the Party’s leadership in the struggle for political power (1930-1945), in two wars of
resistance for the national liberation and reunification (1945-1975), in the period of
transition to socialism and renovation (1975-2018). Thereby, the module confirms the
great victories of the Vietnamese revolution under the leadership of the Party and the
lessons learned from leading process of its.
9. Cán bộ giảng dạy học phần
3
9.1. CBGD cơ hữu:
- TS. GVC Nguyễn Thị Lan Phƣơng
- TS. GVC Hoàng Thị Thắm
- ThS. GVC Nguyễn Ngọc Diệp
9.2. CBGD kiêm nhiệm: Không
9.3. CBGV thỉnh giảng:
- ThS. GVC Nguyễn Huy Cát
- ThS. GVC Vũ Hoàng Đức
- ThS. GVC Phạm Bá Sanh
9.4. Chuyên gia thực tế: Không
10. Đánh giá học phần
Thành
phần
đánh giá
Trọng
số Bài đánh giá
Trọng
số con Rubric
Liên
quan đến
CĐR của
HP
Hƣớng dẫn
đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
A1.
Điểm
chuyên cần
10% A1.1.
Thời gian tham
dự
80% R1 CLO3 Giáo viên đánh giá
mức độ đi học đầy
đủ, thái độ tham gia
cho bài học trên lớp
của sinh viên.
A1.2.
Thái độ tham dự
20%
A2.
Điểm thực
hành
30% A2.1.
Kiểm tra
(Được sử dụng tài
liệu)
50% CLO1
CLO2
CL03
Giáo viên căn cứ
vào nội dung bài
kiểm tra để đánh
giá.
A2.2.
Đổi mới phƣơng
pháp
(Thảo luận theo
các chuyên đề
được giao)
50%
R2
R3
CLO1
CL02
CL03
- GV căn cứ vào nội
dung bài thảo luận
cùng phần thuyết
trình, phản biện của
nhóm trên lớp để
cho điểm thảo luận
trung bình của
4
nhóm.
- Nhóm tự chia
điểm thảo luận cho
các thành viên.
A3.
Điểm thi
kết thúc
học phần
60% Bài thi cuối kỳ
(Thi trắc nghiệm
kết hợp theo ngân
hàng đề thi)
CLO1
CLO2
CLO3
- Các GV căn cứ
vào nội dung để
đánh giá bài thi.
- Mỗi bài thi có 2
GV chấm, độc lập
với nhau theo quy
định của khảo thí
Thang điểm 10 đƣợc sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành phần, điểm
thi cuối kỳ theo quy định của khảo thí. Điểm học phần bằng tổng các điểm thành phần
nhân với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần sau đó quy đổi sang thang điểm chữ.
Rubric 1: Đánh giá chuyên cần
Tiêu chí
đánh giá
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng
số
(%)
Mức F
(0-3,9 điểm)
Mức D
(4,0-5,4
điểm)
Mức C
(5,5-6,9
điểm)
Mức B
(7,0-8,4
điểm)
Mức A
(8,5-10 điểm)
Thời gian
tham dự
Vắng mặt trên
lớp trên 40%
Vắng mặt
trên lớp từ
trên 30 -
40%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 20 -
30%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 10-
20%
Vắng mặt
trên lớp
từ 0-10% 80%
Thái độ tham
dự
Không chú ý;
không tham
gia mọi hoạt
động trên lớp;
có nhiều vi
phạm kỷ luật
Hiếm khi
phát biểu,
trao đổi ý
kiến cho bài
học, các
đóng góp
không hiệu
quả; có nhiều
vi phạm kỷ
luật
Thỉnh thoảng
phát biểu, trao
đổi ý kiến cho
bài học, các
đóng góp ít
hiệu quả;
thỉnh thoảng
vi phạm kỷ
luật
Thƣờng
xuyên phát
biểu và trao
đổi ý kiến
cho bài học,
các đóng góp
hiệu quả;
hiếm khi vi
phạm kỷ luật
Tích cực phát
biểu, trao đổi ý
kiến cho bài
học, các đóng
góp rất hiệu
quả; không vi
phạm kỷ luật
20%
Rubric 2: Đánh giá điểm đổi mới phƣơng pháp
Tiêu chí Mức F
(0-3,9
Mức D
(4,0-5,4
Mức C
(5,5-6,9
Mức B
(7,0-8,4
Mức A
(8,5-10 điểm)
Trọng
số
5
điểm) điểm) điểm) điểm) (%)
Bài báo
cáo
Không có
nội dung
hoặc nội
dung không
phù hợp yêu
cầu của đề
tài.
-Hầu nhƣ
các nội
dung
không phù
hợp với
yêu cầu
của đề tài.
- Lập luận
hời hợt,
không có
minh
chứng, số
liệu.
- Một số nội
dung chƣa
phù hợp với
yêu cầu của
đề tài
- Lập luận
không chặt
chẽ, không
có minh
chứng, số
liệu rõ ràng.
- Nội dung
hợp lý, giải
quyết đƣợc
vấn đề đƣa
ra.
- Lập luận
dễ hiểu, có
minh
chứng, số
liệu rõ
ràng.
- Nội dung
hoàn toàn hợp
lý, giải quyết
tốt vấn đề đƣa
ra.
- Có lập luận
chặt chẽ,
thuyết phục,
có minh
chứng, số liệu
chọn lọc rõ
ràng.
50%
Thuyết
trình
- Thuyết
trình ngắc
ngứ, hay
quên, không
nắm vững
vấn đề.
- Slide sơ
sài, cẩu thả.
- Thuyết
trình phụ
thuộc hoàn
toàn vào
slide, tài
liệu.
- Slide toàn
chữ, không
có sự khái
quát ý.
- Thuyết
trình đôi lúc
còn phụ
thuộc vào
slide, tài
liệu
- Slide đôi
lúc còn
nhiều chữ,
chƣa khái
quát thành
ý, có ít hình
ảnh, sơ đồ
minh họa.
- Thuyết
trình rõ
ràng, làm
chủ đƣợc
bài nói.
- Slide có
sự cô động,
có hình
ảnh, sơ đồ
minh họa.
- Thuyết trình
rõ ràng, tự
tin, hoàn toàn
lôi cuốn đƣợc
ngƣời nghe.
- Slide cô
đọng, có sự
chọn lọc hình
ảnh, sơ đồ,
hấp dẫn
ngƣời xem.
25%
Phản biện - Không trả
lời đƣợc các
câu hỏi
phản biện.
- Trả lời
chƣa đầy
đủ các câu
hỏi phản
biện, lập
luận không
rõ ràng
- Trả lời đầy
đủ các câu
hỏi phản
biện, nhiều
câu chƣa
đƣợc lập
luận chặt
chẽ
- Trả lời
đầy đủ các
câu hỏi
phản biện,
Có sự lập
luận chặt
chẽ trong
nhiều câu
- Trả lời đầy
đủ các câu
hỏi phản biện.
Lập luận
loogich, chặt
chẽ, trong tất
cả các câu trả
lời. Đồng
thời, mở rộng,
nâng cao vấn
đề phản biện
đƣa ra.
25%
Rubric 3: Nhóm đánh giá điểm thảo luận cho từng thành viên
Tiêu chí Mức C
(Dưới điểm thảo luận
Mức B
(Bằng điểm thảo luận
Mức A
(Cao hơn điểm thảo
6
trung bình của nhóm) trung bình của nhóm) luận trung bình của
nhóm)
Mức độ tham
gia và đóng
góp
Thƣờng vắng mặt trong
các buổi sinh hoạt của
nhóm hoặc không nghiêm
túc thực hiện nhiệm vụ
nhóm giao.
Tham gia tƣơng đối
đầy đủ nhƣng ít đóng
góp hoặc đóng góp
chƣa đƣợc hiệu quả
cho nhóm.
Tham gia đầy đủ và
nhiệt tình, có nhiều
đóng góp hiệu quả cho
nhóm
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
TT Tên tác giả Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Bộ Giáo dục và Đào
tạo
2019 Giáo trình Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam (Dùng
trong các trƣờng Đại học –
Hệ không chuyên lý luận
chính trị
Tài liệu dùng tập huấn
giảng dạy năm 2019
Sách giáo trình, sách tham khảo
2 Bộ Giáo dục và Đào
tạo
2004 Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam (Tái bản), (Dùng
trong các trƣờng Đại học, cao
đẳng)
NXB Chính trị Quốc
Gia, Hà Nội
3 Bộ Giáo dục và Đào
tạo
2017 Giáo trình Đƣờng lối cách
mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam (Dành cho sinh viên đại
học, cao đẳng khối không
chuyên ngành Mác – Lênin, tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh)
NXB Chính trị Quốc
gia, Hà Nội
4 Lê Mậu Hãn, Trần
Trọng Thơ
2010 Đảng Cộng sản Việt Nam – 80
năm xây dựng và phát triển
NXB Chính trị Quốc
gia, Hà Nội
5 Lê Hữu Nghĩa, Lê
Minh Nghĩa
2013 Những bài học kinh nghiệm
của cách mạng Việt Nam
NXB Chính trị Quốc
gia, Hà Nội
Các website, phần mềm,...
6. http://www.cpv.org.vn
7
7. http://www. tapchicongsan.org.vn
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần
Stt
Các nội dung cơ
bản theo chƣơng,
mục
(đến 3 chữ số)
Phân bổ
thời gian
CĐR của
chƣơng
Phƣơng
pháp
giảng
dạy
Hoạt
động
học
của
SV
Tài liệu
tham khảo
LT
TL
/TH
KT
1 CHƢƠNG NHẬP
MÔN: ĐỐI
TƢỢNG, CHỨC
NĂNG, NHIỆM
VỤ, NỘI DUNG
VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN
CỨU, HỌC TẬP
LỊCH SỬ ĐẢNG
CỘNG SẢN VIỆT
NAM
1. Đối tƣơng
nghiên cứu của
môn học Lịch sử
Đảng Cộng sản
Việt Nam
1.1. Các sự kiện lịch
sử Đảng
1.2 Cương lĩnh,
đường lối, chủ
trương, chính sách
lớn của Đảng
1.3. Quá trình chỉ
đạo, tổ chức thực
tiễn trong tiến trình
cách mạng của
Đảng
1.4. Công tác xây
dựng Đảng qua các
thời kỳ lịch sử
2 0 0 CLO1: Hiểu
đƣợc đối tƣợng,
nhiệm vụ,
phƣơng pháp
nghiên cứu, học
tập học phần
Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt
Nam
Thuyết
giảng;
giải
thích cụ
thể; nêu
vấn đề.
- Đọc
giáo
trình.
- Lắng
nghe
bài
giảng.
- Trả
lời câu
hỏi.
[1] tr 1-12
[2] tr 7-19
8
2. Chức năng,
nhiệm vụ của môn
học Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam
2.1. Chức năng của
khoa học lịch sử
Đảng
2.2. Nhiệm vụ của
khoa học lịch sử
Đảng
3. Phƣơng pháp
nghiên cứu, học tập
môn học Lịch sử
Đảng Cộng sản
Việt Nam
3.1. Quán triệt
phương pháp luận
sử học
3.2. Các phương
pháp cụ thể
2 CHƢƠNG 1:
ĐẢNG CỘNG SẢN
VIỆT NAM RA
ĐỜI VÀ LÃNH
ĐẠO ĐẤU TRANH
GIÀNH CHÍNH
QUYỀN (1930-
1945)
1.1. Đảng Cộng sản
Việt Nam ra đời và
Cƣơng lĩnh chính
trị đầu tiên của
Đảng (tháng 2-
1930)
1.1.1. Bối cảnh lịch
sử
1.1.2. Nguyễn Ái
5 2 0 - CLO1:
+ Nắm vững
kiến thức cơ
bản về sự ra đời
của Đảng Cộng
sản Việt Nam.
+ Miêu tả quá
trình Đảng lãnh
đạo đấu tranh
giành chính
quyền (1930-
1945)
- CLO2:
+ Chỉ ra cơ sở
hình thành
đƣờng lối đấu
tranh giành
Thuyết
giảng;
nêu và
giải
quyết
vấn đề;
thảo
luận;
giao bài
về nhà
- Đọc
tài liệu
- Lắng
nghe
bài
giảng
- Trả
lời câu
hỏi
- Trao
đổi,
thảo
luận
- Làm
bài tập
về nhà
[1] tr 13-58
[2] tr 20-152
9
Quốc chuẩn bị các
điều kiện để thành
lập Đảng
1.1.3. Thành lập
Đảng Cộng sản Việt
Nam và Cương lĩnh
chính trị đầu tiên
của Đảng
1.1.4. Ý nghĩa lịch
sử của việc thành
lập Đảng Cộng sản
Việt Nam
1.2. Lãnh đạo quá
trình đấu tranh
giành chính quyền
(1930-1945)
1.2.1. Phong trào
cách mạng 1930-
1931 và khôi phục
phong trào 1932-
1935
1.2.2. Phong trào
dân chủ 1936-1939
1.2.3. Phong trào
giải phóng dân tộc
1939-1945
1.2.4. Tính chất, ý
nghĩa và kinh
nghiệm của Cách
mạng tháng Tám
năm 1945
chính quyền
của Đảng.
+ Đánh giá một
cách khách
quan về sự ra
đời của Đảng
cũng nhƣ
nguyên nhân
quyết định dẫn
đến thắng lợi
của cách mạng
tháng Tám
- CLO3:
Tin vào sức
mạnh của lòng
yêu nƣớc, tinh
thần đoàn kết
của nhân dân
Việt Nam.
3 CHƢƠNG 2:
ĐẢNG LÃNH ĐẠO
HAI CUỘC
KHÁNG CHIẾN,
HOÀN THÀNH
GIẢI PHÓNG DÂN
8 2 0 - CLO1: Miêu
tả quá trình
Đảng lãnh đạo
hai cuộc kháng
chiến chống
thực dân Pháp
Thuyết
giảng;
phát
vấn; bài
tập tình
huống;
- Đọc
tài liệu
- Lắng
nghe
bài
giảng
[1] tr 59-113
[2]tr 153-254
10
TỘC, THỐNG
NHẤT ĐẤT NƢỚC
(1945-1975)
2.1. Lãnh đạo xây
dựng, bảo vệ chính
quyền cách mạng,
kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm
lƣợc (1945-1954)
2.1.1. Xây dựng và
bảo vệ chính quyền
cách mạng (1945-
1946)
2.1.2. Đường lối
kháng chiến toàn
quốc và quá trình tổ
chức thực hiện từ
năm 1946 đến năm
1950
2.1.3. Đẩy mạnh
cuộc kháng chiến
đến thắng lợi 1951-
1954
2.1.4. Ý nghĩa lịch
sử và kinh nghiệm
của Đảng trong lãnh
đạo kháng chiến
chống Pháp và can
thiệp Mỹ
2.2. Lãnh đạo xây
dựng chủ nghĩa xã
hội ở miền Bắc và
kháng chiến chống
đế quốc Mỹ xâm
lƣợc, giải phóng
miền Nam, thống
nhất đất nƣớc
và đế quốc Mỹ
xâm lƣợc
(1945-1975)
- CLO2:
+ Chỉ ra cơ sở
hình thành
đƣờng lối
kháng chiến
chống thực dân
Pháp và đế
quốc Mỹ xâm
lƣợc.
+ Đánh giá một
cách khách
quan, biện
chứng đƣờng
lối và kết quả
thực hiện
đƣờng lối trong
hai cuộc kháng
chiến
- CLO3:
+ Tin vào sức
mạnh của lòng
yêu nƣớc, tinh
thần đoàn kết
của nhân dân
Việt Nam.
+ Khẳng định
sự lãnh đạo
đúng đắn của
Đảng là nhân tố
quyết định dẫn
đến thắng lợi
của hai cuộc
kháng chiến.
thảo
luận; bài
tập về
nhà
- Trả
lời câu
hỏi
- Trao
đổi,
thảo
luận
- Làm
bài tập
về nhà
11
(1954-1975)
2.2.1. Sự lãnh đạo
của Đảng đối với
cách mạng hai miền
Nam-Bắc (1954-
1965)
2.2.2. Lãnh đạo
cách mạng cả nước
1965-1975
2.2.3. Ý nghĩa lịch
sử và kinh nghiệm
lãnh đạo của Đảng
thời kỳ 1954-1975
4 CHƢƠNG 3:
ĐẢNG LÃNH ĐẠO
CẢ NƢỚC QUÁ
ĐỘ LÊN CHỦ
NGHĨA XÃ HỘI
VÀ TIẾN HÀNH
CÔNG CUỘC ĐỔI
MỚI (1975-2018)
3.1. Lãnh đạo cả
nƣớc xây dựng chủ
nghĩa xã hội và bảo
vệ Tổ quốc (1975 –
1986)
3.1.1. Xây dựng chủ
nghĩa xã hội và bảo
vệ Tổ quốc 1975 –
1981
3.1.2. Đại hội đại
biểu toàn quốc lần
thứ V của Đảng và
các bước đột phá
tiếp tục đổi mới kinh
tế 1982-1986
3.2. Lãnh đạo công
7 2 0 - CLO1: Trình
bày đƣợc quá
trình Đảng lãnh
đạo cả nƣớc
quá độ lên
CNXH và tiến
hành công cuộc
đổi mới.
- CLO2:
+ Chỉ ra cơ sở
hình thành
đƣờng lối đổi
mới của Đảng.
+ Đánh giá một
cách khách
quan, biện
chứng đƣờng
lối và kết quả
thực hiện
đƣờng lối xây
dựng đất nƣớc
thời kỳ trƣớc và
trong đổi mới.
- CLO3:
Thuyết
giảng;
phát
vấn;
thảo
luận; bài
tập về
nhà
- Đọc
tài liệu
- Lắng
nghe
bài
giảng
- Trả
lời câu
hỏi
- Trao
đổi,
thảo
luận
- Làm
bài tập
về nhà
[1]tr 114-203
[2]tr 255-331
12
cuộc đổi mới, đẩy
mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa
và hội nhập quốc tế
(1986 – 2018)
3.2.1. Đổi mới toàn
diện, đưa đất nước
ra khỏi khủng hoảng
kinh tế-xã hội 1986-
1996
3.2.2. Tiếp tục công
cuộc đổi mới, đẩy
mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa và
hội nhập quốc tế
1996-2018
3.2.3. Thành tựu,
kinh nghiệm của
công cuộc đổi mới
+ Tin tƣởng vào
sự lãnh đạo của
Đảng sẽ tạo ra
những thắng lợi
tiếp theo trong
công cuộc đổi
mới đất nƣớc.
+ Nâng cao
lòng tự hào dân
tộc, ý thức phấn
đấu học tập,
xây dựng đất
nƣớc trong thời
kỳ mới.
5 KẾT LUẬN
1. Những thắng lợi
vĩ đại của cách
mạng Việt Nam
1.1. Thắng lợi của
cuộc cách mạng
tháng Tám năm
1945, thành lập Nhà
nước Việt Nam dân
chủ cộng hòa
1.2. Thắng lợi của
các cuộc kháng
chiến oanh liệt để
giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc
1.3. Thắng lợi của
sự nghiệp đổi mới
và từng bước đưa
1 0 1 - CLO1: Tóm
lƣợc đƣợc
những thắng lợi
vĩ đại của cách
mạng Việt Nam
và bài học lớn
về sự lãnh đạo
của Đảng.
- CLO2:
+ Đánh giá một
cách khách
quan, biện
chứng về những
thắng lợi của
cách mạng và
vai trò lãnh đạo
của Đảng
+ Liên hệ
Thuyết
giảng;
phát vấn.
- Đọc
tài liệu
- Lắng
nghe
bài
giảng
- Trao
đổi
- Làm
bài
kiểm
tra.
[1]tr 204-216
[2]tr 332-350
13
đất nước quá độ lên
chủ nghĩa xã hội
2. Những bài học
lớn về sự lãnh đạo
của Đảng
2.1. Nắm vững ngọn
cờ độc lập dân tộc
và chủ nghĩa xã hội
2.2. Sự nghiệp cách
mạng là của nhân
dân, do nhân dân và
vì nhân dân
2.3. Không ngừng
củng cố, tăng cường
đoàn kết, đoàn kết
toàn Đảng, đoàn kết
toàn dân, đoàn kết
dân tộc, đoàn kết
quốc tế
2.4. Kết hợp sức
mạnh dân tộc với
sức mạnh thời đại,
sức mạnh trong
nước với sức mạnh
quốc tế.
2.5. Sự lãnh đạo
đúng đắn của Đảng
là nhân tố hàng đầu
quyết định thắng lợi
của cách mạng Việt
Nam
những bài học
kinh nghiệm
vào thực tiễn
xây dựng đất
nƣớc hiện nay.
- CLO3:
+ Tự hào về
những thắng lợi
to lớn của cách
mạng Việt
Nam.
+ Tin tƣởng vào
sự lãnh đạo của
Đảng.
* Các nội dung thảo luận
1. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
(1920-1930)
2. Đường lối đấu tranh giành chính quyền của Đảng (1930-1945)
3. Đảng lãnh đạo cuộc đấu tranh giành chính quyền (1930-1945).
4. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của Đảng (1945-1954).
14
5. Đảng lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)
6. Đường lối kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược của Đảng (1954-1975)
7. Đảng lãnh đạo cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược (1954-1975).
8. Đường lối đổi mới đất nước của Đảng (1986 đến nay)
9. Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới đất nước (1986 đến nay)
Ngày 11 tháng 5 năm 2020
TRƢỞNG KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Vũ Văn Hùng TS. Bùi Hồng Vạn
HIỆU TRƢỞNG