Triển lãm

10
Tổ chức triển lãm sản phẩm 举举举举举举举

Transcript of Triển lãm

Tổ chức triển lãm sản phẩm

举行产品展览会

Từ vựng• 展览 Zhǎnlǎn : triển lãm• 产品 chǎnpǐn : sản phẩm • 位置 wèizhì : vị trí• 手册 shǒucè : sách cầm tay• 细节 xìjié : tình tiết• 临时 línshí : tạm thời• 讨论 tǎolùn : thảo luận• 传真机 chuánzhēn jī : máy fax• 复印机 fùyìnjī : máy in • 费用 fèiyòng : phí dụng• 举行 jǔxíng : tổ chức• 餐饮 cānyǐn : đồ ăn thức uống • 提供 tígōng : cung cấp• 折扣 zhékòu : chiết khấu, giảm giá

•展览 Zhǎnlǎn : triển lãm

•传真机 chuánzhēn jī : máy

fax

•复印机 fùyìnjī : máy in

•餐饮 cānyǐn : đồ ăn thức uống

•折扣 zhékòu : chiết khấu

•讨论 tǎolùn : thảo luận

联系场地 Liánxì chǎngdì ( Liên hện với địa điểm đặt chỗ )

•马先生:罗小姐,产品展览的场地联系好了吗?mǎ xiānshēng: Luó xiǎojiě, chǎnpǐn zhǎnlǎn de chǎngdì liánxì hǎo le ma?Cô La đã liên lạc địa điểm tổ chức triển lãm sản phẩm chưa?

•罗小姐:我联系了几家。经过比较,我个人认为,讲武展览中心比较理想。地理位置在市中心,停车位置也比较充裕,价格虽然贵一点儿,还是可以接受Wǒ liánxì le jǐ jiā. Jīngguò bǐjiào, wǒ gèrén rènwéi, jiǎng wǔ zhǎnlǎn zhōngxīn bǐjiào lǐxiǎng. Dìlǐ wèizhì zài shì zhōngxīn, tíngchē wèizhì yě bǐjiào chōngyù, jiàgé suīrán guì yīdiǎnr, háishì kěyǐ jiēshòu.Tôi đã liên lạc mấy chỗ. Qua so sánh, tôi thấy triển lãm Giảng Võ là địa điểm lý tưởng. Vị trí ở trung tâm, chỗ đỗ xe cũng thuận tiện, giá cả có hơi mắc nhưng cũng chấp nhận được

•马先生:那好。你是不是他们联系一下?我要跟他们的市场销售部经理谈一次。Nà hǎo. Nǐ shì bùshì hé tāmen liánxì yíxià? Wǒ yào gēn tāmen de shìchǎng xiāoshòu bù jīnglǐ tán yí cì.Vậy tốt. Cô liên hệ với bên họ hay chưa? Tôi muốn nói chuyện với giám đốc kinh doanh thị trường bên ấy 1 lần.

• 罗小姐:我这就跟他们联系 Wǒ zhè jiù gēn tāmen liánxì Tôi lập tức liên hệ với họ đây ạ罗小姐打电话。。。Luó xiǎojiě dǎ diànhuà... (Cô La gọi điện..)•罗小姐: 喂,您好,是李经理吗?我是天王的罗明翠呀,我们是不是安排一个时间,面谈一次?我们负责这项产品展览业要参加。您看什么时间合适?Wèi, nín hǎo, shì lǐ jīnglǐ ma? Wǒ shì tiānwáng de luōmíngcuì ya, wǒmen shì bùshì ānpái yīgè shíjiān, miàntán yīcì? Wǒmen fùzé zhè xiàng chǎnpǐn zhǎnlǎn yè yào cānjiā. Nín kàn shénme shíjiān héshì?Alo, xin chào, là giám đốc Lý phải ko? Tôi là La Minh Thúy bên Thiên Vương, chúng ta có nên sắp xếp thời gian gặp mặt nói chuyện 1 lần được ko ạ? Lần này giám đốc phụ trách mảng triển lãm sản phẩm bên chúng tôi cũng muốn găp ông. Ông xem thời gian như nào là thích hợp ạ?

•李经理:明天上午九点我有时间。Míngtiān shàngwǔ jiǔ diǎn wǒ yǒu shíjiān.Sáng mai 9h tôi rảnh

•罗小姐:好吧,明天见。 Hǎo ba, míngtiān jiànDạ được, hẹn gặp ông ngày mai

马先生,罗小姐如约来到讲武展览中心会客室 Mǎ xiānshēng, Luó xiǎojiě rúyuē lái dào Jiǎng wǔ zhǎnlǎn zhōngxīn huìkè shì Ông Mã và cô La đến phòng khách trung tâm triển lãm Giảng Võ như đã hẹn• 李经理:欢迎欢迎,马先生,罗小姐。Huānyíng huānyíng, Mǎ xiānshēng, Luó xiǎojiěHoan nghênh, hoan nghênh, ông Mã, cô La

•马先生,罗小姐:您好, 李经理。Nín hǎo, lǐ jīnglǐ.Chào ông, giám đốc Lý

•李经理:请坐。我已经给罗小姐一套我们展览中心使用者手册,我想马先生一定看过了。Qǐng zuò. Wǒ yǐjīng gěi Luó xiǎojiě yī tào wǒmen zhǎnlǎn zhōngxīn shǐyòng zhě shǒucè, wǒ xiǎng Mǎ xiānshēng yīdìng kànguò le.Mời ngồi..Tôi đã gửi cô La 1 bộ sách dành cho khách hàng tham gia trung tâm triển lãm của chúng tôi, tôi nghĩ ông Mã nhất định đã xem qua rồi

•马先生:我看过了。我们对借用你们的场地举办展览很有兴趣。现在有一些细节需要与您讨论一下Wǒ kànguò le. Wǒmen duì jièyòng nǐmen de chǎngdì jǔbàn zhǎnlǎn hěn yǒu xìngqù. Xiànzài yǒu yīxiē xìjié xūyào yǔ nín tǎolùn yīxiàTôi xem qua rồi. Bên chúng tôi có nhã hứng muốn dùng địa điểm của ông tổ chức triển lãm,hiện tại có 1 số tình tiết nhỏ muốn bàn bạc với ông

• 李经理:好,您说  Hǎo, nín shuō – Được, mời ông nói

•马先生;首先,我们希望在正式的展厅之外,能安排一个临时办公室。临时办公室里要配三台电话,一部传真机,一台复印机,几张办公桌。 shǒuxiān, wǒmen xīwàng zài zhèngshì de zhǎntīng zhī wài, néng ānpái yígè línshí bàngōngshì. Línshí bàngōngshì lǐ yào pèi sān tái diànhuà, yí bù chuánzhēn jī, yī tái fùyìnjī, jǐ zhāng bàngōng zhuō.Đầu tiên, chúng tôi hi vọng ngoài phòng triển lãm chính có thể sắp xếp cho chúng tôi 1 văn phòng tạm thời. Văn phòng tạm thời này cần lắp 3 máy điện thoại, 1 máy fax, 1 máy in, mấy cái bàn văn phòng

•李经理:行,依照惯例,临时办公室和设备将收取一定的费用。Xíng, yīzhào guànlì, línshí bàngōngshì hé shèbèi jiāng shōuqǔ yīdìng de fèiyòng.Được, theo như cách làm ở đây, văn phòng tạm thời và các thiết bị sẽ thu thêm 1 khoản phí nhất định

•马先生:没问题。我们的展览时间为十天,展览中心有没有提供餐饮服务?Méi wèntí. Wǒmen de zhǎnlǎn shíjiān wéi shí tiān, zhǎnlǎn zhōngxīn yǒu méiyǒu tígōng cānyǐn fúwù?Ko vấn đề. Chúng tôi tổ chức triển lãm 10 ngày, trung tâm có phục vụ ăn uống ko?

•李经理:午餐时间我们有餐饮服务。是自助餐的,每个人十二万越盾,行吗?Wǔcān shíjiān wǒmen yǒu cānyǐn fúwù. Shì zìzhùcān de, měi gèrén shí'èr wàn yuè dùn, xíng ma?Thời gian ăn trưa chúng tôi có phục vụ ăn uống., đồ ăn buffe, mỗi người 120.000 VND, được ko?

•马先生:行啊,希望我们合作愉快并且成为长期的合作伙伴,同时希望在价钱上能够有一定的折扣Xíng a, xīwàng wǒmen hézuò yúkuài bìngqiě chéngwéi chángqī de hézuò huǒbàn, tóngshí xīwàng zài jiàqián shàng nénggòu yǒu yídìng de zhékòu

•李经理:这样吧,我们考虑后会给你们打电话。 Zhèyàng ba, wǒmen kǎolǜ hòu huì gěi nǐmen dǎ diànhuà.Thế này đi, chúng tôi sẽ suy nghĩ và gọi lại cho các ông sau.

•马先生:谢谢您, 我们等你的电话Xièxiè nín, wǒmen děng nǐ de diànhuàCảm ơn ông, chúng tôi đợi điện thoại của ông

Cảm ơn các bạn đã đón xemHOTLINE 0914387369