Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.com li/Tai_lieu/Khoa_hoc_vat_lieu/Vatlieu6.pdf ·...
Transcript of Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.com li/Tai_lieu/Khoa_hoc_vat_lieu/Vatlieu6.pdf ·...
Trao đổi trực tuyến tại:http://www.mientayvn.com/chat_box_li.html
CÔNG NGHỆ vàKHOA HỌC VẬT LiỆU
ĐẠI CƯƠNG
Nguyễn Mạnh Tuấn
Chương VICơ tính của Kim loại
Mục đích Nghiên cứu và lượng hóa
các tính chất cơ(mechanical properties)của kim loại – là loại vậtliệu dùng rất phổ biến
Nghiên cứu các vật liệutrong các điều kiện chịutác dụng của các loại ứngsuất và ngoại lực
Sự hiểu biết về sự biến dạngvà độ bền của các vật liệu nóichung của vật liệu
Khái niệm về biến dạng đànhồi và biến dạng không đànhồi
Các thông số và mối quan hệcủa độ bền kéo, độ bền dẻo,độ bền chảy
Các khái niệm về độ bền, độcứng và các thông số an toàn
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 3
Issues to Address
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 4
Ứng suất và Độ biến dạng
Biến dạng đàn hồi
Biến dạng dẻo
Độ bền và Độ bền chảy
Nội dung Ứng suất và Độ biến dạng: khái
niệm và các thông số sử dụng Biến dạng đàn hồi: khi tải trọng
nhỏ, cho tới khi nào thì xuấthiện biến dạng không đàn hồi,vật liệu nào ít thay đổi
Biến dạng dẻo: tại điểm nào thìbắt đầu biến dạng không đànhồi vĩnh viễn, vật liệu nào bềnnhất với biến dạng không đànhồi
Độ bền và Độ bền chảy: kháiniệm và cách xác định, đo đạc
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 5
Các trạng thái ứng suất thường gặp
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 6
Mẫu thử biến dạng kéo
Đường kínhmẫu chuẩnkhoảng 12.8mm (0.5 in.),chiều dài ít nhấtdài hơn 4 lần sovới đường kínhnêu trên, làkhoảng 60 mm(2 ¼ in.)
Chiều dài gaugechuẩn là 50 mm
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 7
Ứng suất và Độ biến dạng Các mẫu bị biến dạng khi chịu tải
nén, kéo, trượt và xoắn … Ứng suất nén (kéo) kỹ thuật và
độ biến dạng kỹ thuật (dùng chocả kéo và nén), với A0 là diện tíchtrước khi biến dạng
Trường hợp kéo dài ra đàn hồi độ biếndạng tuyến tính dương (positive linearstrain)
Trường hợp nén ngắn lại đàn hồi độbiến dạng tuyến tính âm (negative linearstrain)
Kéo kéo dài ra
Nén co ngắn lại
Trượt Xoắn
stress strain
tension compress
shear torsion
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 8
Ứng suất và Độ biến dạng Các mẫu bị biến dạng khi chịu tải
nén, kéo, trượt và xoắn … Ứng suất trượt
Độ biến dạng trượt =tg (hình c) Đơn vị đo ứng suất và độ biến dạng của biến
dạng trượt giống như của biến dạng kéo
Biến dạng xoắn là một biến thểcủa biến dạng trượt, với góc xoắn, mô men xoắn T (hình d)
Ứng suất trượt là hàm của mômen xoắn T
Kéo kéo dài ra
Nén co ngắn lại
Trượt Xoắn
stress strain
tension compress
shear torsion
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 9
Ứng suất kỹ thuật
ứng suất kéo (nén),
độ biến dạng kéo (nén), độ biến dạng kéo(nén) biên, L
ứng suất trượt, độ biến dạng trượt,
Độ biến dạng khôngcó thứ nguyên
Ứng suất kỹ thuật Độ biến dạng kỹ thuật
Biến dạng xoắn Biến dạng xoắn xảy ra khi vặn
một vật thể bằng một mô menxoắn. Từ biến dạng xoắn, ta cókết quả là ứng suất trượt tỷ lệvới bán kính
Góc xoắn được xác định bởi:
Với ống trụ mỏng ta cóJ = 2R3t
Với R là bán kính trung bình trongvà ngoài của ống trụ và t là độ dàycủa thành ống trụ
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 10
R: bán kính ngoài của trục: ứng suất trượt cực đại mặt ngoài: góc xoắn, đơn vị là radianT: mô men xoắn đơn vị Nml: chiều dài của vật chịu xoắnG: suất trượt, GPaJ: hằng số xoắnTích JG được gọi là độ bền xoắn
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 11
Biến dạng đàn hồi
Các liên kết bịkéo căng ra
Thể hiện tính thuận nghịch
Với hầu hết cáckim loại, giớihạn đối với sựbiến dạng đànhồi là độ biếndạng = 0.005
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 12
Biến dạng đàn hồi
suất Young, E
định luật Hooke
tỷ số Poisson,
suất trượt đàn hồi, G
suất đàn hồi khối, K
Hệ thức cho vật liệu đẳng hướng• Đồ thị quan hệ là sự biến dạng đàn hồi tuyến tính• Độ dốc = suất đàn hồi Young
Biến dạng đàn hồi Đặt một ứng suất kéo theo trục z
lên mẫu kim loại có sự kéo dàiđàn hồi ứng với độ biến dạng z,mẫu bị co thắt lại theo chiều x và yvuông góc với chiều đặt ứng suất.Với vật liệu đẳng hướng: x =y
Tỷ số Poisson là tỷ số của độbiến dạng theo trục, dấu âm chothấy biến dạng theo 2 trục là luôntrái chiều
Về lý thuyết, tỷ số Poisson cho vậtliệu đẳng hướng bằng ¼, giá trị lớn nhất là 0.5
Giá trị của tỷ số Poisson thườngtrong khoảng 0.25-0.35
Với vật liệu đẳng hướng ta có mốiquan hệ
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 13
Với hầu hết các kim loại,G bằng khoảng 0.4E
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 14
Suất Young của một số vật liệu
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 15
Các hệ thức đàn hồi tuyến tính
kéo
xoắn
độ lệch
Suất đàn hồi càng lớn, độ lệch đàn hồi càng nhỏ
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 16
Biến dạng dẻo
Biến dạng dẻo không có tính thuận nghịch –biến dạng vĩnh viễn
Các liên kết bị kéo căng ravà các mặt trượt lên nhau
Với hầu hết các kim loại, ranh giới biến dạng đàn hồi ứng với độbiến dạng là 0.005. Vượt qua ngưỡng đó ứng suất và biến dạngkhông còn tuyến tính, mất khả năng hồi phục biến dạng dẻo
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 17
Biến dạng dẻo
ứng suất kéo (nén),
độ biến dạng kéo (nén), độ biến dạng dẻo
Khi chưa chịuứng suất
Khi chưa chịuứng suất
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 18
Biến dạng dẻo và Độ bền dẻo Độ bền dẻo y là
ứng suất kỹ thuậttại đó có sự biếndạng dẻo (quy ướctại điểm khi có độbiến dạng kỹ thuậtdẻo là P = 0.002)
độ bền dẻo
ứng suất kéo (nén),
độ biến dạng kéo (nén), p = plasticđộ biến dạng dẻo
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 19
Biến dạng dẻo và Độ bền dẻo Đồ thị quan hệ ứng suất
và độ biến dạng của kimloại cho thấy biến dạngđàn hồi và biến dạngdẻo có một điểm giớihạn dẻo P
Độ bền dẻo y được xácđịnh ứng với độ biếndạng p=0.002
Hình b cho biết cáchxác định điểm dẻo vớimột vài loại thép
Độ biến dạng
ứngsuất
ứngsuất
Điểmdẻo trên
Điểm dẻodưới
Độ biến dạng
Độ bền dẻoy được xácđịnh là điểmdẻo dưới
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 20
Độ bền dẻo So sánh
tương quanđộ bền dẻocủa các vậtliệu khácnhau: Gốmsứ, kim loại,polymer vàcomposite
Đơn vị tính làMPa
So sánh độ bền dẻo, y
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 21
Độ bền kéo Độ bền kéo TS
là ứng suất kỹthuật lớn nhấtmà vật liệu cóthể chịu được
Quan sát thấytùy theo vật liệu: Kim loại xuất hiện
chỗ thắt Gốm sứ các vết
nứt lan rộng Polymer mạch
chính bị duỗi thẳng
độ bền kéo, TS
Chỗthắt
Case Study Từ đồ thị quan hệ ứng suất kéo và độ biến
dạng như hình vẽ 6.12 cho mẫu đồng thau,xác định:a) Suất đàn hồib) Độ bền dẻo tại mức độ biến dạng 0.002c) Mức chịu tải tối đa trên mẫu hình trụ đường
kính ban đầu là 12.8 mm (0.505 in.)d) Mức thay đổi chiều dài mẫu biết chiều dài ban
đầu là 250 mm (10 in.) khi chịu tải kéo là 345MPa (50,000 psi)
Giảia) Suất đàn hồi chính là độ dốc của đường cong
ứng suất, giá trị này gần với 97GPa ở bảng 6.1
b) Độ biến dạng 0.002 như trên đồ thị bị cắt bởiđường cong ứng suất ở 250 Mpa xác định độbiến dạng dẻo của đồng thau như hình vẽ
c) Mức chịu tải tối đa được tính từ phương trình6.1, với lấy giá trị 450 MPa, giải phương trìnhtheo F
d) Điểm chịu ứng suất là điểm A như trên hình,tìm được giá trị tương ứng độ biến dạng trêntrục hoành là 0.06, ta có
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 22
Xác định cơ tính từ đồ thị ứng suất độ biến dạng cho trước
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 23
Độ bền chảy Độ bền chảy là
ứng suất kỹthuật kéo dẻotại đó bắt đầugây hư hỏngvật liệu
Vật liệu đượccoi là giòn khi%EL<5% và làmềm khi%EL>5%
độ bền chảy, %EL
Bị hóachảy
khoảng trống nội tại
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 24
Độ hồi phục chịu lực Độ hồi phục chịu lực (resilience) là khả năng
vật liệu hấp thụ năng lượng khi biến dạngđàn hồi và sau khi bỏ tải, năng lượng này cóthể thu hồi lại được
Suất hồi phục chịu lực Ur, là năng lượng cầnthiết tạo biến dạng trên một đơn vị thể tíchđể gây nên ứng suất trên vật liệu từ khôngtải đến điểm bền dẻo
Sự phụ thuộc của độ biến dạng vào ứng suất ở 3 mức nhiệt độkhác nhau -200°C, -100°C và 25°C
Vật liệu hồi phục chịu lực có độbền dẻo cao và suất đàn hồi thấp ứng dụng dùng làm lò so
Độ biến dạng
ứngsuất
Điểm bềndẻo y
Suất hồiphục chịulực Ur
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 25
Độ bền dẻo, độ bền kéo, độ bền chảy
Vật liệu kimcương và gốmsứ có %EL=0cho thấy độbền dẻo và độbền kéo caonhưng lại rấtgiòn
Độ bền dẻo vàđộ bền kéoluôn đồng biến
So sánh độ bền dẻo y, độ bền kéo TS và độ bền chảy %EL
Cơ tính một vài kim loại và hợp kim
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 26
Độ bền dẻo, y Độ bền kéo,TS Độ bền chảy, %EL
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 27
Độ bền Độ bền (chịu
lực) được xemlà năng lượngcần thiết để phávỡ một đơn vịthể tích của vậtliệu, được đặctrưng bởi phầndiện tích bêndưới đườngcong ứng suấtvà độ biến dạng
độ bền
Ứng suất thực và Độ biến dạng thực
Ứng xuất thực T được xácđịnh khi có tải F trên tiết diệntức thời Ai mà trên đó có sựbiến dạng
Độ biến dạng thực T
Quan hệ giữa ứng suất thựcT và ,
Quan hệ giữa độ biến dạngthực T và độ biến dạng
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 28Độ biến dạng
ứngsuất
So sánh đường ứng suất kỹ thuật vàđường ứng suất thực, sự thắt cổ chai bắt
đầu tại điểm M, tương ứng trên đườngthực là M’. Đường ứng suất thực “hiệu
chỉnh (corrected)” là trạng thái ứng suấtkết hợp ở vùng thắt cổ chai
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 29
Độ cứng Độ cứng là mức
độ chống lại sựbiến dạng lõmvĩnh viễn trên bềmặt vật liệu
Độ cứng lớn là khichống lại sự biếndạng dẻo, hoặclàm chậm lại quátrình nứt khi nénvật liệu nó làmtăng tính bảo vệcủa vật liệu
độ cứng
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 30
Quá trình làm cứng – Tôi vật liệu
Làm tăng độ bền dẻoy do biến dạng dẻo
Làm cứng nhiều và làmcứng ít
Độ hồi phụcbiến dạngđàn hồi và sựlàm cứngbằng ứngsuất. Độ bềndẻo ban đầulà y0, độ bềndẻo sau khibỏ tải là yi,sau đó lại chotái chịu tải
Độ hồi phụcbiến dạngđàn hồi
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 31
Các thông số an toàn