Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa...

84
Trao Trao đ đ i i tr tr c c tuy tuy ế ế n n t t i i : : www.mientayvn.com/chat_box_hoa.html www.mientayvn.com/chat_box_hoa.html

Transcript of Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa...

Page 1: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

TraoTrao đđổổii trtrựựcc tuytuyếếnn ttạạii::

www.mientayvn.com/chat_box_hoa.htmlwww.mientayvn.com/chat_box_hoa.html

Page 2: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

2 2 4

3 3 6

4 2 6

( ) 2 [ ( ) ]

3 [ ]

2

Be OH NaOH Na Be OH

AlF NaF Na AlF

SiF HF H SiF

2 3

3 3

3 3 2

. ( ) . ( )

.5

.5 .

KCN Fe CN Fe CN XanhBeclin Diesbach XVIII

CoCl NH amoniacat puapureo RED XIX

CoCl NH H O amoniacat rozeo PINK XIX

Page 3: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Cr(OH)3 lưỡng tính

In acid In base

Chromate and Dichromate Ions

+5

+4+3

+2

Page 4: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

THUYTHUYẾẾT MT MẠẠCHCHW.W. BlomstrandBlomstrand & Jorgensen& Jorgensen18841884

3NH Cl

Co 3 3NH NH 3 3

3

NH NH Cl

NH Cl

3 3.6CoCl NH3 3.5CoCl NH

3 3.4CoCl NH

Page 5: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Cl

Co 3NH 3 3 3

3

NH NH NH Cl

NH Cl

Cl

Co 3NH 3 3 3NH NH NH Cl

Cl

Page 6: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

THUYTHUYẾẾT PHT PHỐỐI TRI TRÍÍ--18921892A. Werner, 1866A. Werner, 1866--19191919NobenNoben hhóóaa hhọọcc nămnăm 19131913

1. Có thể có Hóa trị chính và Hóa trị phụ trong nguyên tố.

• Hóa trị chính tương ứng với khái niệm số oxi hóa.

• Hóa trị phụ tương ứng khái niệm số phối trí.

2. Nguyên tử tạo phức có xu hướng bão hòa các hóa trị

chính và hóa trị phụ. Hóa trị chính chỉ được bão hòa

bằng anion, còn hóa trị phụ được bão hòa bằng anion và

phân tử trung hòa.

3. Hóa trị phụ có phương xác định trong không gian.

Page 7: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

3 3.6CoCl NH3 3.5CoCl NH

3 3.4CoCl NH

3

3

Cl NH

NH 3NH

Co

3

Cl

NH

3

3

NH

Cl NH

Page 8: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

3 3

Cl

NH NH

Cl

Co

3 3

3

Cl

NH NH

NH

3 3

Cl

NH NH

Co

3 3

Cl

NH NH

Cl

Page 9: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

CHƯƠNGCHƯƠNG 10. PH10. PHỨỨC CHC CHẤẤTTMột số định nghĩa

1. Phức chất2. Số phối trí của nhân trung tâm3. Dung lượng phối trí của phối tử4. Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối trí, ion hóa, liên kết

Hằng số điện ly và hằng số bền của ion phứcThuyết liên kết hóa trị - The Localized Electron ModelThuyết trường tinh thể - The Crystal Field Model

1. Sự tách các orbital hóa trị d của nhân trung tâm bởi trường các phối tử trongion phức 8 mặt đều AL6

x+

2. Sự phân phối các e hóa trị d trong ion phức 8 mặt đều3. Năng lượng làm bền bởi trường tinh thể Ws4. Thuyết trường tinh thể áp dụng cho ion phức bốn mặt đều AL4

x+

5. Các yếu tố ảnh hưởng đến thông số tách Δ6. Sự tạo thành các ion phức có cấu trúc khác7. Ưu nhược điểm của thuyết trường tinh thể

Thuyết orbital phân tử - The Molecular Orbital Model

Page 10: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

KHKHÁÁI NII NIỆỆMMCoordination ChemistryCoordination Chemistry

Hợp chất phối

trí (phức chất)

là hợp chất hóa

học mà phân tử

của nó chứa ion

phức

Page 11: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

IonIon phphứứcc–– LLàà ttậậpp hhợợpp ccáácc cationcation vvàà anionanion

CCóó ionion trungtrung tâmtâm llàà kimkim loloạạii

CCóó ccáácc phphốốii ttửử

Page 12: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

TrongTrong ionion phphứứcc--complexcomplex ttồồnn ttạạii nguyênnguyên ttửửtrungtrung tâmtâm ((nhânnhân trungtrung tâmtâm),), thưthườờngng llàà ccáácc ionionkimkim loloạạii chuychuyểểnn titiếếpp vvàà baobao quanhquanh nnóó llàà ccááccnguyênnguyên ttửử,, phânphân ttửử hay ionhay ion liênliên kkếếtt ggọọii llàà phphốốiittửử--ligandsligands

IonIon phphứứcc đưđượợcc ggọọii llàà ccầầuu nnộộii--coordinationcoordinationspheresphere,, llàà vvùùngng chchứứaa nguyênnguyên ttửử hohoặặcc ioniontrungtrung tâmtâm vvàà ccáácc phphốốii ttửử..

SSốố phphốốii trtríí--coordination numbercoordination number llàà ssốố liênliênkkếếtt σσ ccủủaa nhânnhân trungtrung tâmtâm vvớớii ccáácc phphốốii ttửử

PhPhứứcc mangmang điđiệệnn ttííchch đưđượợcc ggọọii llàà ionion phphứứcc--complex ioncomplex ion..

ChChấấtt mmàà ccóó chchứứaa mmộộtt hohoặặcc nhinhiềềuu ionion phphứứccđưđượợcc ggọọii llàà hhợợpp chchấấtt phphốốii trtríí--coordinationcoordinationcompoundcompound..

Page 13: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

[CoCl(NO2)(NH3)4]+

Page 14: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

What are theWhat are the coordination numbercoordination number and theand theoxidation numberoxidation number of the central atom inof the central atom in

[CoCl[CoCl44(NH(NH33))22]]––

[Cr(OH)[Cr(OH)44(H(H22O)O)22]]--

Page 15: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

SSốố phphốốii trtríí bibiếếnnđđổổii phphụụ thuthuộộccvvààoo bbảảnn chchấấttccủủaa phphốốii ttửử,,nnồồngng đđộộ,, nhinhiệệttđđộộ,, ccầầuu ngongoạạii..CuCu2+2+, Ni, Ni2+2+, Zn, Zn2+2+

ccóó ssốố phphốốii trtrííbibiếếnn đđổổii. Co. Co3+3+,,CrCr3+3+, Rh, Rh3+3+, Ir, Ir3+3+,,PtPt4+4+, Ir, Ir4+4+ ccóó ssốốphphốốii trtríí 66 khôngkhôngđđổổii

Page 16: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 17: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

NhiNhiềềuu nguyênnguyên ttửử vvàà ion,ion, nhnhấấtt llàà ccáácc kimkim loloạạii chuychuyểểnntitiếếpp,, ccóó nhinhiềềuu orbitalorbital trtrốốngng dodo đđóó ccóó ththểể nhnhậậnn ccáácc ccặặppđiđiệệnn ttửử..

DungDung lưlượợngng phphốốii trtríí ccủủaa phphốốii ttửử llàà ssốố liênliên kkếếtt σσ ccủủaa 11phphốốii ttửử liliêên kn kếếtt vvớớii nhnhâânn trungtrung ttââm.m.

PhPhốốii ttửử ccóó dungdung lưlượợngng phphốốii trtríí bbằằngng 11 ggọọii llàà phphốốii ttửửđơnđơn ccààngng--monodentatemonodentate ligandsligands,, nhưnhư NHNH33, OH, OH--,, ClCl--,,NONO22

--, CN, CN--

PhPhốốii ttửử ccóó dungdung lưlượợngng phphốốii trtríí llớớnn hơnhơn 11 ggọọii llàà phphốốiittửử đađa ccààngng--polydentatepolydentate ligandligand,, nhưnhư HH22NN--CHCH22--CHCH22--NHNH22, C, C22OO44

22--.. PhPhốốii ttửử đađa ccààngng liênliên kkếếtt vvớớii nhânnhân trungtrung tâmtâm ttạạoo

ththàànhnh vòngvòng 55 hohoặặcc vòngvòng 66 ggọọii llàà phphứứcc chchấấtt vòngvòngccààngng--chelatechelate..

DungDung lưlượợngng phphốốii trtríí ccủủaa phphốốii ttửử

Page 18: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 19: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 20: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

ChelatesChelatesMetals and Chelates in Living SystemsMetals and Chelates in Living Systems

Page 21: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

1.1. TrongTrong têntên phphứứcc chchấấtt,, đđầầuu tiêntiên llàà phphốốii ttửử,, rrồồii đđếếnn nguyênnguyênttửử/ion/ion trungtrung tâmtâm,, ttấấtt ccảả chchúúngng đưđượợcc viviếếtt liliềềnn nhaunhau..

2.2. KhiKhi viviếếtt têntên phphứứcc chchấấtt ttừừ côngcông ththứứcc,, têntên ccáácc phphốốii ttửử ssắắpp xxếếpptheotheo ththứứ ttựự bbảảngng chchữữ ccááii mmàà khôngkhông ttíínhnh đđếếnn ccáácc ssốố đđầầuu ngngữữ..KhiKhi viviếếtt côngcông ththứứcc ttừừ têntên,, ccáácc phphốốii ttửử anionanion đđặặtt trưtrướớcc phphốốii ttửửtrungtrung hòahòa vvàà tuântuân theotheo trtrậậtt ttựự bbảảngng chchữữ ccááii..

3.3. SSốố phphốốii trtríí ccủủaa phphốốii ttửử đđặặtt trưtrướớcc phphốốii ttửử.. NNếếuu têntên ccủủaa phphốốii ttửửbbảảnn thânthân nnóó đãđã ccóó chchữữ ssốố,, ththìì đđặặtt ddấấuu ngongoặặcc đơnđơn chocho têntên phphốốiittửử vvàà chchỉỉ ssốố phphốốii trtríí ccủủaa phphốốii ttửử..

4.4. TênTên ccủủaa cationcation phphứứcc llàà têntên ccủủaa nguyênnguyên ttửử trungtrung tâmtâm.. TênTên ccủủaaanionanion phphứứcc thưthườờngng thêmthêm đuôiđuôi ––ateate vvààoo cucuốốii nguyênnguyên ttửử trungtrungtâmtâm.. TrongTrong mmộộtt ssốố trưtrườờngng hhợợpp,, ssốố oxioxi hhóóaa ccủủaa nguyênnguyên ttửửtrungtrung tâmtâm đưđượợcc viviếếtt bbằằngng chchữữ ssốố LamãLamã đđểể trongtrong ngongoặặcc đơnđơn..

5.5. KhiKhi viviếếtt côngcông ththứứcc hayhay têntên ccủủaa phphứứcc chchấấtt,, phphảảii đđặặtt ccáácc ioniontheotheo ththứứ ttựự cationcation rrồồii đđếếnn anion.anion.

CCááchch ggọọii têntên phphứứcc chchấấtt

Page 22: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 23: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

ViViếếtt têntên ccủủaa::[CrCl[CrCl22(NH(NH33))44]]++

Tetraamminedichloro-crom(III) ionK[PtBrClK[PtBrCl22NHNH33].].

Kalium Amminebromodichloro-platinum(II)

ViViếếtt côngcông ththứứcc ccủủaa::triamminechlorodinitritotriamminechlorodinitrito--OO--platinum(IVplatinum(IV) ion) ion

[PtCl(ONO)[PtCl(ONO)22(NH(NH33))33]]++

sodiumsodium hexanitritohexanitrito--NN--cobaltate(IIIcobaltate(III).).NaNa33[Co(NO[Co(NO22))66]]

Page 24: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

HHẰẰNG SNG SỐỐ ĐI ĐIỆỆN LI VN LI VÀÀ HHẰẰNGNGSSỐỐ BBỀỀN CN CỦỦA ION PHA ION PHỨỨCC

1.1. TrongTrong nưnướớcc,, phânphân ttửử phphứứcc chchấấtt phânphân liliththàànhnh ionion ccầầuu ngongoạạii vvàà ionion ccầầuu nnộộii..

2.2. SauSau đđóó ionion phphứứcc điđiệệnn lili yyếếuu ttừừngng nnấấccrara ccáácc phphốốii ttửử..

3.3. ĐĐạạii lưlượợngng đđặặcc trưngtrưng chocho ssựự điđiệệnn lili ccủủaaionion phphứứcc ggọọii llàà::hhằằngng ssốố bbềềnn ttổổngng ccộộngng--ββnbnb vvààhhằằngng ssốố bbềềnn ttừừngng nnấấcc--KKnbnb..

Page 25: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

3 3 2( ) 2 ( ) ( ) ( ) ( )AgCl s NH aq Ag NH aq Cl aq

Page 26: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

3 3 2( ) 2 ( ) ( ) ( ) ( )AgCl s NH aq Ag NH aq Cl aq

111.8 10( ) ( ) ( )

TAgCl s Ag aq Cl aq

7

2 1.6 10

3 3 2( ) 2 ( ) ( ) ( )bAg aq NH aq Ag NH aq

3 22 1 2 2

3

( )( )b b

Ag NHK K

Ag NH

3

1

3

( )b

Ag NHK

Ag NH

3 22

3 3

( )

( )b

Ag NHK

Ag NH NH

Page 27: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

1 2( ... )nb n bK K K

lno o onG RT H T S

Phức bền khi βn càng lớn, ΔGo càng nhỏ

ΔHo càng bé và ΔSo càng lớn

Page 28: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

. . .

( ) ( ) ( )

xxn

xxn

A aq nL aq AL aq

A k nL k aq AL k aq

o

E xA Ln H

, x

n

o

h ALH

, x

o

h AH ,

oh LH

oH

,, ,x xxn A L

o o o o oE h Lh AL h A

H H n H H H

Page 29: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

2 1o o oS S S

2 202 6 4 2( ) . 4 . ( ) . 6

oSNi H O aq CN aq Ni CN aq H O

2 203 6 3 3( ) 3 6

oSNi NH En NiEn NH

Phản ứng làm giảm điện tích của ion phức là tăng S của hệ

Phản ứng tạo vòng phức từ phối tử đơn càng là tăng S của hệ

Page 30: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 31: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

? Có kết tủa không trong dung dịch chứa các chất sau:

0.1 mol AgNO3 hòa tan trong 1 lít nước chứa NH3 1M.

Nếu 0.01 mol NaCl được thêm vào dung dịch thì có kếttủa AgCl không ?

Giả sử β2b rất lớn:

Initial conc. 0.10 M 1.00 M 0 M

Change -0.10 M -0.20 M +0.10 M

Eqlbrm conc. (~0) M 0.80 M 0.10 M

3 3 2( ) 2 ( ) ( ) ( )Ag aq NH aq Ag NH aq

Page 32: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

[Ag+] tuy rất nhỏ nhưng không thể bằng 0, sửdụng hằng số bền tổng cộng - β2b của phức đểtính [Ag+]:

0.10

(1.6 .107)(0.80)2x = [Ag+] = = 9.8.10-9 M

= 1.6.107[Ag(NH3)2]+

[Ag+][NH3]2

0.10-x

x(0.80 + 2x)2

0.10

x(0.80)2= ~β2b =

Initial concs. 0 M 0.80 M 0.10 M

Changes +x M +2x M -x M

Eqlbrm conc. x M 0.80 + 2x M 0.10 - x M

3 3 2( ) 2 ( ) ( ) ( )Ag aq NH aq Ag NH aq

Page 33: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

So sánh tích nồng độ ion với tích số tan Tđể xem có kết tủa hay không:

= (9.8.10-9)(1.0.10-2) = 9.8.10-11[Ag+][Cl-]TTG =

T = 1.8.10-10

TTG < T

AgCl không tạo kết tủa trong điều kiện này.

Page 34: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

THUYTHUYẾẾT LIÊN KT LIÊN KẾẾT HT HÓÓA TRA TRỊỊValence Bond TheoryValence Bond Theory

Page 35: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

THUYTHUYẾẾT LIÊN KT LIÊN KẾẾT HT HÓÓA TRA TRỊỊThe Localized Electron Model

Page 36: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

- Liên kết của ion trung tâm vớicác phối tử là liên kết cho nhận

- Ion trung tâm có sự lai hóa- Các AO trống của ion trung tâm

nhận các cặp e chưa phân chiacủa các phối tử

- Phối tử là chất cho (donor), nhântrung tâm là chất nhận(acceptor)

Page 37: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

-- 19271927 thuythuyếếtt axitaxit--bazobazo ccủủaa LiuytLiuyt-- N.N. SidgwickSidgwick, 1873, 1873--1952, UK,1952, UK, vvậậnn ddụụngng chocho phphứứcc chchấấtt

3 3 3 3( ) : ( )BF k NH F B NH r

Page 38: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

3 3 3

3 33

3 3 3

6 :

NH NH NH

Co NH Co

NH NH NH

Page 39: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

3 3 22 [ ( ) ]Cu NH Cu NH

103

(3 )d

Cu d

3

4s

NH

3

4 p

NH

spsp

Page 40: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

2 244 [ ]Co Cl CoCl

2 73

(3 )d

Co d

4s

Cl

4 p

Cl Cl Cl

spsp33

Page 41: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

2 244 [ ]Pt Cl PtCl

2 85

(5 )d

Pt d

6s

Cl

6 p

Cl Cl

dspdsp22

Cl

Page 42: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

3 33 3 66 [ ( ) ]Co NH Co NH

3 63

(3 )d

Co d

3

4s

NH

3 3 3

4 p

NH NH NH

dd22spsp33 –– ssựự lai hlai hóóa tronga trong

3 3NH NH

Page 43: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

3 366 [ ]Co F CoF

3 63

(3 )d

Co d

4s

F

4 p

F F F

spsp33dd22 –– ssựự lai hlai hóóa ngoa ngoààii

4d

F F

32 6

36

23 6

[ ( ) ]

[ ]

[ ( ) ]

Fe H O

FeF

Ni NH

Page 44: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

ƯU ĐIƯU ĐIỂỂM VM VÀÀ HHẠẠN CHN CHẾẾTHUYTHUYẾẾT LIÊN KT LIÊN KẾẾT HT HÓÓA TRA TRỊỊ

Ưu điểm:- Mô tả đơn giản và cụ thể các liên kết

σ trong phức chất- Giải thích được từ tính của phức chất

Hạn chế:- Không giải thích được màu sắc của

phức chất

Page 45: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

THUYTHUYẾẾT TRƯT TRƯỜỜNG TINH THNG TINH THỂỂCrystal Field TheoryCrystal Field Theory

Page 46: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

THUYTHUYẾẾT TRƯT TRƯỜỜNG TINH THNG TINH THỂỂCrystal Field TheoryCrystal Field Theory

1.1. PhPhứứcc chchấấtt ttồồnn ttạạii vvàà bbềềnn dodo tươngtương ttáácc ttĩĩnhnhđiđiệệnn gigiữữaa nhânnhân trungtrung tâmtâm vvàà ccáácc phphốốii ttửử

2.2. PhPhốốii ttửử llàà điđiệệnn ttííchch điđiểểmm khôngkhông ccóó ccấấuu trtrúúcc3.3. NhânNhân trungtrung tâmtâm ccóó ccáácc AOAO--dd hhóóaa trtrịị đđồồngng

năngnăng lưlượợngng ssẽẽ bbịị phânphân ttááchch ththàànhnh ccáácc mmứứcckhkháácc nhaunhau dodo ttáácc ddụụngng ccủủaa trưtrườờngng ttạạoo bbởởii ccááccphphốốii ttửử

4.4. PhPhứứcc chchấấtt ccóó đđốốii xxứứngng xxáácc đđịịnhnh vvàà đưđượợcc mômôttảả bbằằngng ccáácc đđịịnhnh luluậậtt ccủủaa cơcơ hhọọcc lưlượợngng ttửử

Page 47: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

XXéétt trưtrườờngng phphốốii ttửử trongtrongphphứứcc bbáátt didiệệnn ALAL66

x+x+

A

Page 48: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

SSựự ttááchch ccáácc orbitalorbital hhóóaa trtrịị dd ccủủaa nhânnhântrungtrung tâmtâm bbởởii trưtrườờngng ccáácc phphốốii ttửử

Các orbitalmàu vàngcó nănglượng caohơn cácorbital màuđỏ do tácdụng củatrường phốitử

Page 49: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Δ-thông số tách

eg - E2

t2g – E1

Page 50: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Δo

Δ [cm-1]; 1 cm-1 = 11,9 J/mol

Page 51: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

ΔΔ=E=E22 –– EE113E3E11 + 2E+ 2E22 = 0= 0 EE22 = 0.6= 0.6ΔΔ

EE11 == -- 0.40.4ΔΔΔ

d

d

Page 52: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Fig. 22.17

Δo

Page 53: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

P Δ

P là năng lượng cặp đôi của electronLà năng lượng cần thiết để chuyển 2 e độc thânvới spin cùng dấu từ 2 orbital cùng năng lượngvào 1 orbital mà ở đó chúng có spin ngược dấunhau

><

Page 54: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Δ < P: HS

Δ > P: LS

Page 55: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 56: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Năng lượng bền hóa bởi trường tinh thể(LB) sự giảm năng lượng của các e điền vàoorbital d có năng lượng thấp so với năng lượngtrung bình của orbital trong trường tinh thể

δs càng lớn thì phức chất càng bền.

δs chỉ đóng góp vào năng lượng liên kết chứkhông phải là năng lượng liên kết trong ionphức.

Ligand-filed stabilizationenergies (LFSE)

Page 57: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

1 2(0.4 0.6 )s On n δs - năng lượng bền hóa bởi trường tinh thển1 - số e trên các orbital t2g (E1 bên dưới)n2 - số e trên các orbital eg

Page 58: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

HiHiỆỆUU ỨỨNG JAHNNG JAHN--TELLERTELLER19371937

TrTrạạngng ththááii ee suysuy bibiếếnn ccủủaa11 phânphân ttửử khôngkhông ththẳẳngnghhààngng llàà khôngkhông bbềềnn,,phânphân ttửử ssẽẽ bibiếếnn ddạạngnghhììnhnh hhọọcc đđểể gigiảảmm ttíínhnhđđốốii xxứứngng vvàà đđộộ suysuy bibiếếnn

Page 59: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 60: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 61: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Δ Δ

“High-spin”:

electronscan

occupyboth low-and high-

energyorbitals.

Page 62: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

2 12 0[ ( )] 11000Cr H O cm

2 12 6 0[ ( ) ] 25000Mo H O cm

2 12 6 0[ ( ) ] 30000W H O cm

3 12 0[ ( )] 20500Cr H O cm

Page 63: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

for Tetrahedral Complexesfor Tetrahedral Complexes vsvs Square PlanarSquare Planar

TetrahedralTetrahedral = 4/9= 4/9 OctahedralOctahedral soso

Tetrahedral Complexes are Usually High SpinTetrahedral Complexes are Usually High Spin

Square Planar Complexes are Always Low SpinSquare Planar Complexes are Always Low Spin

Page 64: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Fig. 22.23

Δt

1 2(0.6 0.4 )s tn n

Page 65: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Square Planar Crystal FieldSquare Planar Crystal Field

Page 66: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Fig. 22.24

Page 67: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Orbitals split differently,depending on the geometry

of the ligand field.

Page 68: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

TTÍÍNH CHNH CHẤẤT TT TỪỪ CCỦỦA PHA PHỨỨCC

PhPhứứcc chchấấtt ccóó ee đđộộcc thânthân llàà thuthuậậnnttừừ..

PhPhứứcc chchấấtt khôngkhông ccóó ee đđộộcc thânthânllàà nghnghịịchch ttừừ..

MomentMoment ttừừ spin:spin:

( 2)S Bn n n – số e độc thân

249.274 10 /2B

e

eJ T

m

Page 69: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

Các ion có cấu hình e sau sẽ không chuyển e trogn vùng VIS:– A noble-gas electron configuration.– An outer shell with 18 electrons.– An “18 + 2” configuration (for example, Sn2+).

MMààuu ccủủaa ionion phphứứcc vvàà hhợợppchchấấtt phphốốii trtríí

Page 70: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 71: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

[ ]A A

hCh N N J

34 823

7

(6.61 10 ) (3 10 / )/ (6.023 10 / ) 239 /

5 10

Js m sJ ion ion mol kJ mol

m

Page 72: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 73: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

SSựự hhấấpp ththụụ áánhnh ssáángng vvàànguyênnguyên nhânnhân ttạạoo mmààuu ssắắcc

Ánh sángvàng bị hấp

thụ…

… còn lại ánhsáng xanh điqua làm dungdịch được nhìnthấy màu xanh

Ánh sáng xanhbị hấp thụ…

… còn lại ánh sángvàng đi qua làm

dugn dịch có màuvàng

blue: 400-490 nm

yellow-green: 490-580 nm

red: 580-700 nm

Page 74: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

QuanQuanhhệệ

gigiữữaachchấấtthhấấppththụụvvàà

mmààuuquanquanssáátt

Page 75: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa phphốốii ttửử lênlênmmààuu ccủủaa hhợợpp chchấấtt phphốốii trtríí

Page 76: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

ƯU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾTHUYẾT TRƯỜNG TINH THỂ

Ưu điểm:- Là mô hình đơn giản và dễ hiểu- Giải thích được nhiều tính chất phù hợp với thực

nghiệm: tính có màu, từ tính

Hạn chế:- Coi phối tử là điện tích điểm không có cấu trúc: phân

tử trung hòa H2O, NH3 tạo trường mạnh hơn anionOH-, Cl-, F-; H2O có cực mạnh hơn NH3 nhưng tạotrường yếu hơn; CN- bán kính nhỏ hơn F- nhưng tạotrường mạnh hơn nhiều

- Không giải thích được phổ chuyển dịch điện tích,không đề cập đến liên kết Pi trong phức với CO,anken, ankin, xiclopentadien

Page 77: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

THUYTHUYẾẾT ORBITAL PHÂN TT ORBITAL PHÂN TỬỬThe Molecular Orbital ModelThe Molecular Orbital Model

-- PhânPhân ttửử phphứứcc chchấấtt llàà 11 hhạạtt ththốốngng nhnhấấtt ggồồmm nguyênnguyênttửử trungtrung tâmtâm vvàà ccáácc phphốốii ttửử

-- ChuyChuyểểnn đđộộngng ccủủaa ee trongtrong phânphân ttửử mômô ttảả bbằằngng hhààmmssóóngng ΨΨ –– MOMO

-- MOMO llàà ttổổ hhợợpp tuytuyếếnn ttíínhnh ccáácc AOAO ccủủaa nguyênnguyên ttửửtrungtrung tâmtâm vvàà phphốốii ttửử

-- CCáácc AOAO ttổổ hhợợpp tuytuyếếnn ttíínhnh khikhi ccóó ccùùngng năngnăng lưlượợngng,,mmậậtt đđộộ ee vvàà đđốốii xxứứngng

-- MOMO ttổổ hhợợpp ccóó MOMO liênliên kkếếtt vvàà MOMO phphảảnn liênliên kkếếtt-- QuiQui ttắắcc điđiềềnn ee vvààoo MOMO gigiốốngng nhưnhư AOAO

Page 78: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

6[ ]nML

s

x y z 2 2 2x y z

2 2 2

* *

x y z

xy xz yz

* * *x y z

*s

6

1 2 1 2 3 4 5 64 ( )s c s c

3 4 1 3

3 4 2 4

3 4 5 6

4 ( )

4 ( )

4 ( )

x x

y y

z z

c p c

c p c

c p c

2 2

2 2 2 2

5 6 5 6 1 2 3 4

7 8 1 2 3 4

3 (2 2 )

3 ( )z z

x y x y

c d c

c d c

Δ0

Page 79: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 80: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

156 /o kJ mol 2 6 4 4 *2s p d d d

36[ ]CoF

Page 81: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

265 /o kJ mol 2 6 4 6s p d d

33 6[ ( ) ]Co NH

Page 82: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối

2 2 2z x y

xy xz yz

d d

d

d

d d d

2 2 2

* *

z x y

xy xz yz

2 2 2z x y

x y z

s

2 3

2 2 2 2 22

d sp

H O H O H O H O H OH O

32 6[ ( ) ]Ti H O

Page 83: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối
Page 84: Trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/Hoa hoc/Tai_lieu/Logo/Tai_lieu_hoa_moi_1/ok_phuc_chat.pdf · Đồng phân phức chất: cis-trans, quang học, phối