Trac nghiem he noi tiet

17

Click here to load reader

Transcript of Trac nghiem he noi tiet

Page 1: Trac nghiem he noi tiet

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về GH:

1.Viết tắt của General Hormone.

2.Được tiết ra bởi thuỳ trước tuyến yên.

3.Tác động đến hệ xương, giúp cơ thể tăng cường tổng hợp protein và giải phóng năng lượng từ các chất béo.

4.Viết tắt của Growth Hormone.

Page 2: Trac nghiem he noi tiet

Sự phóng thích hormone của thuỳ trước tuyến yên còn bị chi phối bởi:

1.Vùng dưới đồi2.Sự tiết của các mô và tuyến đích3.Kích thích của hệ thần kinh4.a & b đúng5.b & c đúng6.a, b, c đều đúng7.a, b, c đều sai

Page 3: Trac nghiem he noi tiet

Sự hoạt động của tuyến giáp được kiểm soát bởi hormone nào sau đây:

1.GH

2.TSH

3.LH, PSH

4.ACTH

Page 4: Trac nghiem he noi tiet

Thiểu năng tuyến giáp ở trẻ em gây:

1.Thân nhiệt hạ, mạch chậm, mặt phị và người đờ đẫn, chậm chạp do thiểu năng tâm thần.

2.Ảnh hưởng đến sự phát triển cả về hình thái lẫn tâm thần gây nên chứng lùn và đần độn.

3.Cơ bản không gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống của trẻ.

4.Ức chế gonadotropin gây ngủ ở trẻ nhỏ

Page 5: Trac nghiem he noi tiet

TSH là:

• Hormone kích tuyến trên thận

• Hormone kích tuyến vú

• Hormone kích tuyến giáp

• Hormone tạo thể vàng

Page 6: Trac nghiem he noi tiet

Tế bào alpha của tuyến tụy chế tiết 1.Glucagon

2.Insulin

3.Glucagon và insulin

4.Glucagon và lipocaic

Page 7: Trac nghiem he noi tiet

Chọn câu đúng

1.Tuyến thượng thận phải hình bán nguyệt có 3 mặt là mặt tụy, mặt hoành và mặt thận

2.Tuyến thượng thận trái hình tam giác có 3 mặt là mặt gan, mặt hoành và mặt thận

3.Tuyến thượng thận trái hình bán nguyệt có 3 mặt là mặt tụy, mặt hoành và mặt thận

4.Tuyến thượng thận phải hình tam giác có 3 mặt là mặt gan, mặt tụy và mặt thận.

Page 8: Trac nghiem he noi tiet

Tác dụng quan trọng của tuyến ức:

1.Làm tăng đường máu, tăng phân huỷ glycogen

2.Tăng nhịp tim và nhịp thở khi phản ứng nhanh

3.Tăng cường sắc tố da

4.Ảnh hưởng tới các tế bào lympho B

Page 9: Trac nghiem he noi tiet

Aldosteron được tiết ra từ:

1.Thuỳ sau tuyến yên

2.Vỏ trên thận

3.Tuyến tuỵ

4.Tuyến tùng

Page 10: Trac nghiem he noi tiet

Vỏ thượng thận được cấu tạo bởi :

1.Lớp cung, lớp lưới

2.Lớp cung, lớp bó, lớp lưới

3.Lớp bó, lớp lưới

4.Các tế bào ưa crom

Page 11: Trac nghiem he noi tiet

Nhận định nào sau đây không thể không chính xác khi nói về tuyến yên:

1.Sản xuất ra prolactinkích thích sản xuất sữa ở tuyến vú.

2.Sản xuất ra meletoninức chế buồng trứng.

3.Làm giảm tác dụng của các phản ứng stress

4.Tăng cường sản xuất hồng cầu.

Page 12: Trac nghiem he noi tiet

Hormone nào sau đây không do tuyến sinh dục sản xuất ra:

1.Testosterone

2.Estradiol

3.Progesterone

4.Melatonine

Page 13: Trac nghiem he noi tiet

Nhận định nào sau đây là sai:

1.Tế bào alpha tiết glucagon, tế bào beta tiết insulin

2.Insulin và Glucagon có ảnh hưởng trái ngược nhau trong việc duy trì mức glucose

3.Người thiếu insulin, acid amino và glucose trong máu được duy trì ở mức cao hơn bình thường

4.Glucagon còn tác dụng khác là làm giảm stress

Page 14: Trac nghiem he noi tiet

Vị trí của tuyến Yên:

1.Nằm ở xương Thái Dương, thuộc Đại Não

2.Nằm ở hố yên xương bướm, thuộc Đại Não.

3.Nằm ở hố yên xương bướm, thuộc Tiểu Não.

4.Nằm ở hố yên xương bướm, thuộc Não Trung Gian.

Page 15: Trac nghiem he noi tiet

Vị trí của Tuyến Tùng:

A.Thuộc não trung gian, ở dưới bán cầu đại não trái, phía sau não thất III, phía trên củ não sinh tư.

B. Thuộc não trung gian, ở dưới bán cầu đại não phải, phía trước não thất III, phía trước củ não sinh tư.

C. Thuộc não trung gian, ở sâu dưới 2 bán cầu đại não, phần sau não thất III, phía trên củ não sinh tư.

D. Thuộc não trung gian, phía trước não thất III, phía trước củ não sinh tư.

Page 16: Trac nghiem he noi tiet

Đặc điểm nào là cơ bản nhất giúp phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết :

1.Không có ống tiết, chất tiết đổ trực tiếp vào máu

2.Có hệ thống mạch máu phong phú

3.Tiết ra các chất tiết với số lượng nhỏ

4.Nằm rải rác trong cơ thể

Page 17: Trac nghiem he noi tiet

Cơ quan nào sau đây không có chức năng nội tiết

1. Tụy

2. Gan

3. Bàng quang

4. Buồng trứng