Tổng Quan

3
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của dự án Tình hình nghiên cứu: Ngoài nước Trong nước Luận cứ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của dự án Làm rõ về công nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...) Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án (Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, chi phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...). Tác động của kết quả dự án đến kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng (Tác động của sản phẩm dự án đến phát triển KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, đảm bảo an ninh, quốc phòng...). Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của dự án (Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh,...). MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN Mục tiêu: Mục tiêu của dự án sản xuất 1 hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất); Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm) Nội dung: 1 Dự án sản xuất là phương án triển khai sau khi quá trình thử nghiệm kết thúc.

description

sfsfs

Transcript of Tổng Quan

Tng quan tnh hnh nghin cu, lun gii v mc tiu v nhng ni dung nghin cu ca d n Tnh hnh nghin cu:

Ngoi ncTrong nc

Lun c v s cn thit, tnh kh thi v hiu qu ca d nLm r v cng ngh la chn ca d n (Tnh mi, u vit, tin tin ca cng ngh; trnh cng ngh so vi cng ngh hin c Vit Nam, kh nng trin khai cng ngh trong nc, tnh ph hp ca cng ngh i vi phng n sn xut v yu cu ca th trng,...)Li ch kinh t, kh nng th trng v cnh tranh ca sn phm d n (Hiu qu kinh t mang li khi p dng kt qu ca d n; kh nng m rng th trng trong nc v xut khu: nu r cc yu t ch yu lm tng kh nng cnh tranh v cht lng, gi thnh ca sn phm d n so vi cc sn phm cng loi, chng hn: s dng ngun nguyn liu trong nc, gi nhn cng r, chi ph vn chuyn thp, tnh u vit ca cng ngh...).Tc ng ca kt qu d n n kinh t-x hi, an ninh, quc phng (Tc ng ca sn phm d n n pht trin KT-XH, mi trng, kh nng to thm vic lm, ngnh ngh mi, nh hng n sc kho con ngi, m bo an ninh, quc phng...).Kh nng ng dng, chuyn giao, nhn rng kt qu ca d n (Nu r phng n v t chc sn xut; nhn rng, chuyn giao cng ngh; thnh lp doanh nghip mi sn xut-kinh doanh,...).MC TIU, NI DUNG V PHNG N TRIN KHAI D NMc tiu:Mc tiu ca d n sn xut hoc chuyn giao cng ngh t ra (Cht lng sn phm; quy m sn xut);Mc tiu ca d n sn xut th nghim (Trnh cng ngh, quy m sn phm)Ni dung:M t cng ngh, s hoc quy trnh cng ngh (l xut x ca d n) trin khai trong d nPhn tch nhng vn m d n, n cn gii quyt v cng ngh (Hin trng ca cng ngh v vic hon thin, th nghim to ra cng ngh mi; nm vng, lm ch quy trnh cng ngh v cc thng s k thut; n nh cht lng sn phm, chng loi sn phm; nng cao khi lng sn phm cn sn xut th nghim khng nh cng ngh v quy m ca d n sn xut th nghim);Lit k v m t ni dung, cc bc cng vic cn thc hin gii quyt nhng vn t ra, k c o to bi dng i ng cn b, cng nhn k thut p ng cho vic thc hin d n sn xut th nghim.Cc hot ng phc v ni dung ca d n:- Kho st/iu tra thc t trong nc (quy m, a bn, mc ch/yu cu, ni dung, phng php)

Phng n trin khaiPhng n t chc sn xut th nghim:Phng n ti chnh (Phn tch v tnh ton ti chnh ca qu trnh thc hin d nD bo nhu cu th trng v phng n kinh doanh sn phm ca d n (Gii trnh v lm r thm cc bng tnh ton v ph lc km theo bng 3-5, ph lc 9);Sn phm ca d n[Phn tch, lm r cc thng s v so snh vi cc sn phm cng loi trong nc v ca nc ngoi: (i)Dy chuyn cng ngh, cc thit b, quy trnh cng ngh c n nh (quy m, cc thng s v tiu chun k thut); (ii)Sn phm ng k bo h quyn s hu cng nghip, quyn i vi ging cy trng; (iii)n phm; (iv)o to cn b; (v)Sn phm sn xut th nghim (chng loi, khi lng, tiu chun cht lng)].Phng n pht trin ca d n sau khi kt thcPhng thc trin khai [M t r phng n trin khai la chn trong cc loi hnh sau y: (i) a vo sn xut cng nghip ca doanh nghip; (ii) Nhn rng, chuyn giao kt qu ca d n; (iii) Lin doanh, lin kt; (iv)Thnh lp doanh nghip khoa hc v cng ngh mi tin hnh sn xut- kinh doanh; (v) Hnh thc khc: Nu rQuy m sn xut (Cng ngh, nhn lc, sn phm,...)Tng s vn ca d n sn xut.PHN TCH TI CHNH CA D N D n sn xut l phng n trin khai sau khi qu trnh th nghim kt thc.