Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

9

Click here to load reader

Transcript of Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Page 1: Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den

Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 1

TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN(HÀ NỘI)

Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng là 0, 32J và lực đàn hồi cực đại là

8 N. Mốc thế năng tai vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp Q

chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 34 N là 0,2 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi

được trong 0,8 s là

A. 32 cm B. 28 cm C. 24 cm D. 16 cm

Câu 2. Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện dương. Khi đặt con lắc vào trong điện

trường đều có véc tơ cường độ điện trường E

nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng

đứng một góc α, có4

3tan ; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao

cho véctơ cường độ điện trường E

có hướng thẳng đứng lên và cường độ không đổi thì chu kỳ dao động nhỏ

của con lắc lúc này là:

A. 5

1T. B. T1

5

7 C. T1

7

5. D. T1 5 .

Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là

x1 = A1cos(10πt) cm và )10cos(3 22 tx cm . Dao động tổng hợp có biên độ là A =3 cm. Biết φ2 < 0 và

có giá trị sao cho A1 cực đại. Tính từ lúc 1

t60

s đến khi x = −1,5 cm lần đầu tiên thì tốc độ trung bình của vật

dao động trong thời gian trên là :

A. 20 3 cm/s B. 54 cm/s C. 60cm/s D. 67,5 cm/s

Câu 4. ầu

con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc α0. Khi con lắc có li độ góc 0,5α0 thì tác

dụng mộ E

Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụ ổi như thế nào?

A. Tăng 25%. B. Giảm 25%. C. Tăng 50%. D. Giảm 50%.

Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục tọa độ ox. Vật đi từ vị trí M có li độ x = - 5 cm đến N có

li độ x = +5 cm trong khoảng thòi gian là 0,25 s. Vật đi tiếp 0,75 s nữa thì quay lại M đủ một chu kì. Biên độ

dao động điều hòa của vật là

A. 8 cm. B. 5 2 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.

VĨNH PHÚC

Câu 6. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo vào

trần của một thang máy. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh

dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 7 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang

máy chuyển động thẳng đều. Xác định biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều?

A. 4 2 cm B. 8 2 cm C. 4 cm D. 8 cm

Câu 7. Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên

đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là 1 1x =10cos(20πt+φ ) cm và

2 2x =6 2cos(20πt+φ ) cm . Hai vật đi ngang nhau và ngược chiều khi có tọa độ x=6 cm. Xác định khoảng cách

cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động?

A. 16 2 cm B. 16 cm C. 14 2 cm D. 14 cm

THPT TRIỆU SƠN 2(THANH HÓA)

Câu 8. Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động

điều hòa với chu kỳ T = 0,4 s và biên độ A = 5 cm. Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không bến

dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 m/s2. Lấy π

2

= 10. Biên độ dao động của con lắc lò xo lúc này là

A. 5 3 cm. B. 7 cm. C. 3 5 cm. D. 5 cm.

Câu 9. Một vật dao động theo phương trình x = 20cos(3

5 t -

6) (cm; s). Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật qua li độ

- 10 cm theo chiều âm lần thứ 2014 thì lực kéo về sinh công âm trong khoảng thời gian là

A. 1007,0 s. B. 1208,0 s. C. 1207,4 s. D. 1284,4 s.

Page 2: Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den

Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 2

Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối

lượng 400 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π

2 = 10 . Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi

lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật max

3

2v v . Thời gian gắn nhất để vật đi hết quãng đường

8 2 cm là

A. 0,6 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.

THPT MINH KHAI(HÀ TĨNH)

Câu 11. Một lò xo có khối lượng không đáng kể , dài 1m được cắt thành hai đoạn có chiều dài 1l , 2l . Khi móc

vật gm 6001 vào lò xo có chiều dài 1l , vật kgm 12 vào lò xo có chiều dài 2l rồi kích thích cho hai vật dao

động thì thấy chu kỳ dao động của chúng bằng nhau. Chiều dài 1l , 2l của hai lò xo là

A. ml 35,01 ; ml 65,02 . B. ml 625,01 ; ml 375,02 .

C. ml 65,01 ; ml 35,02 . D. ml 375,01 ; ml 625,02 .

Câu 12. Một con lắ ồm vật nhỏ khối lượng m = 300g và lò xo có độ cứng k = 40N/m. Hệ

số ma sát trượt giữa vậ ến dạng, một vật

khối lượng gmo 200 bay dọc theo trục lò xo với vận tốc 5m/s tới va chạm mềm với vật m. Sau va chạm hai

vật dính vào nhau và con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g=10m/s2. Độ lớn của lực

đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 6,64N. B. 9,45N. C. 8,46N. D. 7,94N.

THPT GIA VIỄN A

Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa: Tại thời điểm t1 có li độ 3cm thì tốc độ là 60 3 cm/s. Tại thời

điểm t2 có li độ 3 2 cm thì tốc độ 60 2 cm/s. Tại thời điểm t3 có li độ 3 3 cm thì tốc độ là:

A. 60 cm/s B. 30 3 cm/s C. 30 cm/s D. 30 2 cm/s

Câu 14. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số

có phương trình dao động là 1 3cos 156

x t cm và 2 2 cos 152

x A t cm . Biết cơ năng dao động của

vật là E = 0,06075J. Giá trị đúng của biên độ A2 là:

A. 4cm B. 1cm C. 6cm D. 3cm

Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lấy g=10m/s2, 2 10 . Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị

trí lò xo bị nén 4cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa với tần số f = 2,5 Hz. Gốc thời gian lúc thả vật.

Thời điểm lực đàn hồi đổi chiều lần thứ 2012.

A. 1206

3s . B.

1207

3s C. 1609,6s D.

1205

3s

Câu 16. Một chất điểm đồng thời tham gia vào hai dao động cùng phương có phương trình tương ứng.

X1= 6cos(4 ) ,6

t cm x2 =8cos(4 ) .3

t cm Tốc độ trung bình cực đại của chất điểm trong khoảng thời gian

1/12 giây là.

A. 80cm/s B.120cm/s C. 100cm/c D.40 cm/s.

HÀ NỘI

Câu 17. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 20N/m, khối lượng của vật m = 40g. Hệ số ma sát giữa

mặt bàn và vật là 0,1; lấy g = 10m/s2, đưa vật tới vị trí mà lò xo nén 5cm rồi thả nhẹ. Quãng đường mà vật đi

được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 2 là

A.14,8cm. B.14,6cm C.14,2cm. D. 14,0cm.

Câu 18. c đơn, ầu

con lắc dao động điều hoà dưới tác dụng của trọng trường với biên độ góc α0. Khi con lắc có li độ góc 0,5α0

thì xuất hiện mộ ới vectơ c

ở môi trường con lắc dao động. Biết Qe = mg/2. Cơ năng của con lắ ất hiện so với

cơ năng ban đầu thì

A.Tăng 12,5%. B.Tăng 25%. C.Giảm 12,5%. D. Giảm 25%.

Câu 19. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nhỏ có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kích

thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng

Page 3: Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den

Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 3

lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là 0,05(s). Lấy 2 = 10, g = 10m/s2. Biên độ dao

động của vật là

A.1cm. B. 2 cm. C.2cm. D. 3 cm.

THPT THANH THỦY

Câu 20. Tại một nơi xác định trên trái đất , nếu tăng chiều dài con lắc đơn thêm 50cm thì chu kì dao động nhỏ

của nó thay đổi 50%. Hỏi nếu giảm chiều dài ban đầu của con lắc đơn một đoạn 30cm thì chu kì dao động nhỏ

của nó thay đổi như thế nào so với chu kì ban đầu:

A. Tăng 1,3 lần B. giảm 1,5 lần C. giảm 1,6 lần D. giảm 2 lần

Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Để trong khoảng thời gian 5T/4

đầu tiên vật đi được quãng đường ngắn nhất thì giá trị của pha ban đầu là

A. 3 4 hoặc 4 B. 6 hoặc 5 6 C. 4 hoặc 3 4 D. 6 hoặc 5 6

THPT NGUYỄN DUY TRINH(NGHỆ AN)

Câu 22. Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ

Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một

đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt

là:1 4cos 4 3x t cm và

2 4 2 cos 4 12x t cm . Tính từ thời điểm 1 1 24t s đến thời điểm

2 1 3t s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao nhiêu ?

A. 1 6 s B. 1 3 s C. 1 12 s D. 1 8 s

Câu 23. Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường

thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắ 1 = 4cm, của con lắc hai là

A2 = 4 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất

giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4cm. Khi động năng của con lắ ực đại là W thì động năng của con

lắc hai là:

A. 2W/3. B. 9W/4. C. 3W/4. D. W

THPT HÀ TRUNG(THANH HÓA)

Câu 24. Một con lắc đơn chiều dài L có chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ L, thì chu

kỳ dao động của con lắc thay đổi một lượng là:

A. T =L

T

2L. B. T =

L

TL. C. T =T

L

L

2. D. T =

L

T

2L.

THPT PHAN ĐĂNG LƯU(NGHỆ AN)

Câu 25. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A . Chọn trục tọa độ có phương

trùng với trục lò xo, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật có li độ cmA2

3 và đang tăng.

Lực kéo về cực đại có độ lớn bằng 4N. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực kéo về có độ lớn 2 N là

0,1 s. Quãng đường vật đi được trong thời gian 1/4 s kể từ lúc t = 0 là

A. )2

33( A B.

2

3A C. 2,5A D. )

2

35,2( A

Câu 26. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (O chọn tại vị trí cân bằng của vật) với chu kì T, biên độ A .

Chọn t = 0 lúc vật có li độ x1 < 0 và đang giảm. Biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x1 đến VTCB bằng một

nửa thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x1 đến biên. Pha ban đầu của dao động bằng

A. 6

5rad B.

3

2rad C.

3rad D.

3

2rad

Câu 27. Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau đều gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo nhẹ có độ

cứng 40 N/m. Đặt hai con lắc này sát nhau sao cho trục của chúng song song với nhau và có thể xem như

trùng nhau. Từ vị trí cân bằng kéo hai vật dọc theo trục lò xo, cùng chiều một đoạn a sao cho khi thả nhẹ thì

các vật dao động điều hòa. Sau khi thả vật (1) một khoảng thời gian t thì thả vật (2). Giá trị nhỏ nhất của t để

biên độ dao động của vật (2) so với vật (1) đạt giá trị cực đại là

A. 5π s B. 0,1π C. 0,05π s D. 0,4π

Câu 28. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Cố

định một đầu của con lắc, kéo vật dọc theo trục lò xo lệch khỏi vị trí lò xo không biến dạng 10 cm rồi thả nhẹ

để vật dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang bằng 0,05. Chọn t = 0

Page 4: Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den

Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 4

lúc thả vậ2. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc lực kéo về bằng không lần thứ

A. 38,4 cm. B. 47,4 cm. C. 39,4 cm D. 41 cm

Câu 29. Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc

với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được

ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của

thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là

A. x = -12cos(2,5πt +π/4) cm B. x = 4cos(5πt +π/4) cm

C. x = -12cos(5πt +π/4) cm D. x = 4cos(5πt -3π/4) cm

THPT QUỲNH LƯU1

Câu 3. Một con lắc đơn được treo vào trần của một chiếc xe chuyển động ngang. Khi xe chuyển động thẳng

nhanh dần đều với gia tốc a1 thì chu kì dao động bé của con lắc là T1 = 2 s, khi xe chuyển động thẳng chậm

dần đều với gia tốc a2 =22

1 2ga thì chu kì dao động bé của con lắc là T2 = 12T s. Khi xe chuyển động

thẳng đều thì con lắc đơn dao động bé với chu kì là:

A. 2,24 s. B. 4 s. C. 1,86 s. D. 2 s.

THPT NGUYỄN DU(HÀ NỘI)

Câu 31. Một vật dao động điều hoà trên trục 0x quanh vị trí cân bằng là gốc 0. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng, ở

thời điểm t1 = /6 (s) thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc ban

đầu đến thời điểm t2 = 5 /12 (s) vật đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là:

A.16cm/s B.16m/s C.8cm/s D. 24cm/s

THPT HOẰNG HÓA 4(THANH HÓA) Câu 32. Hai chất điểm P và Q cùng xuất phát từ một vị trí và bắt đầu dao động điều hoà theo cùng một chiều

trên trục Ox (trên hai đường thẳng song song kề sát nhau) với cùng biên độ nhưng với chu kì lần lượt là T1 và

T2 = 2T1. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và Q khi chúng gặp nhau là :

A. 2. B. 2/3. C. 1/2. D. 3/2.

Câu 33. Hai chất điểm 21, MM cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh gốc O với cùng tần số f, biên

độ dao động của 21, MM tương ứng là 6cm, 8cm và dao động của 2M sớm pha hơn dao động của 1M một góc

2/ . Khi khoảng cách giữa hai vật là 10cm thì 1M và 2M cách gốc toạ độ lần lượt bằng :

A. 3,6cm và 6,4cm B. 6,4cm và 3,6cm C. 4,8cm và 5,2cm D.5,2cm và 4,8cm.

THPT NGUYỄN DU(THÁI BÌNH)

Câu 34. m dao động điề

1 2 = 2T1

A. 3 B. 1

3. C. 2 . D. 1.

THPT HÀ NỘI

Câu 35. Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần

lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng

của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là

0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?

A. 0,1 J B. 0,2 J C. 0,4 J D. 0,6 J

THPT ĐÔNG HÀ

Câu 36. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song

kề nhau và song song với trục toạ độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa

độ O và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là

10 cm. Tại thời điểm t hai vật đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời

điểm t khoảng cách giữa chúng bằng 5 2 cm.

A. 1/3 s. B. 1/2 s. C. 1/6 s. D. 1/4 s.

THPT NGUYỄN DU (THÁI BÌNH)

Câu 37. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau

và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ

và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 3 cm, của N là 4 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất

Page 5: Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den

Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 5

giữa M và N theo phương Ox là 5 cm. Ở thời điểm mà M cách vị trí cân bằng 1cm thì điểm N cách vị trí cân

bằng bao nhiêu?

A. 3

24 cm. B.

2

2 cm. C. 3cm. D.

3

28cm.

THPT PHAN THÚC TRỰC(NGHỆ AN)

Câu 38. Một con lắc đơn gồm sợi dây l không dãn, khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu còn lại

gắn với viên bi sắt khối lượng m mang điện tích q. Đặt hệ trong 1 điện trường đều có cường độ điện trường

không đổi. Khi E

thẳng đứng hướng xuống con lắc dao động với chu kỳ T1 = 1,6s. Quay điện trường theo

chiều ngược lại, con lắc dao động với chu kỳ T2 = 2,4s. Khi E

nằm ngang, con lắc dao động với chu kỳ gần

với giá trị nào nhất?

A. 1,82s B. 2s C. 1,88s D. 1,53s

TRUNG TÂM TRI HÀNH

Câu 39. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt +3

)cm thì cơ

năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt )cm thì cơ năng là W2 = 4W1.

Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:

A. W = 5W2 B. W = 3W1 C. W = 7W1 D. W = 2,5W1

Câu 40. Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo

nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo

là:

A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s

TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1(BẮC GIANG)

Câu 41. Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng của

con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc

được tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không

mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 2,78 s. B. 2,84 s. C. 1,91 s. D. 2,61 s.

Câu 42. Hai chất điểm có khối lượng gấp đôi nhau (m1 = 2m2) dao động điều hoà trên hai đường thẳng

song song, sát nhau với các biên độ bằng nhau và bằng 8cm, vị trí cân bằng của chúng nằm sát nhau. Tại

thời điểm t0 = 0, chất điểm m1 chuyển động nhanh dần qua li độ 4 3 cm, chất điểm m2 chuyển động

ngược chiều dương qua vị trí cân bằng. Tại thời điểm t chúng gặp nhau lần đầu tiên trong trạng thái

chuyển động ngược chiều nhau qua li độ x = - 4cm. Tính tỉ số động năng Wđ1/Wđ2 của hai con lắc tại thời

điểm gặp nhau lần thứ 3 là:

A. 0,72 B. 0,75 C. 1,5 D. 1,41

Câu 43. Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì T và biên độ góc 50 tại nơi có gia tốc trọng

trường g. Đúng vào thời điểm vật nặng ở vị trí biên thì nó chịu thêm tác dụng của một ngoại lực F = 3P

(với P là trọng lượng của vật) có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Sau thời điểm

đó, con lắc sẽ:

A. Dao động điều hoà với biên độ góc 50. B. dao động với chu kì bằng 3T.

C. Dao động điều hoà với chu kì 2T. D. Dao động điều hoà với biên độ góc 100.

Câu 44. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100g gắn với một lò xo có độ cứng 10N/m dao

động điều hoà trên mặt sàn nhẵn, nằm ngang với phương trình x = 10cos( .t)cm. Vào thời điểm t, vật m

chịu thêm tác dụng của một lực F hướng dọc theo trục của lò xo và có độ lớn không đổi F = 0,6N. Sau

thời điểm đó vật m dao động trên quỹ đạo có chiều dài 16cm. Vật m bắt đầu chịu tác dụng của lực F khi nó

cách gốc O một đoạn:

A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm

Câu 45. Trên trục Ox có hai chất điểm dao động điều hoà với các phương trình: 1x = 3 3 cos(2 t

– /12)cm, 2x = 9cos(2 .t + 5 /12)cm. Xác định khoảng cách giữa các chất điểm vào thời điểm thứ

2016 chúng có tốc độ bằng nhau.

A. 3 6 cm B. 9cm C. 6 3 cm D. 3 3 cm.

THPT NGÔ GIA TỰ(VĨNH PHÚC)

Page 6: Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den

Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 6

Câu 46. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo

lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con

lắc lại ở trạng thái này.

A. 2,5(s) B. 2(s) C. 2,4(s) D. 4,8(s)

THPT CHU VĂN AN(HÀ NỘI)

Câu 47. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và tốc độ trung

bình nhỏ nhất của chất điểm trong cùng khoảng thời gian 3

4

T là

A. 4

4 2 B.

5 3 2

7. C. 5 2 2 . D.

4 2

2 2.

HỌC MÃI(THÁNG…) Câu 48.Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g được giữ nằm yên trên

mặt phẳng ngang nhẵn nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang, có lực căng T = 1,6 N (hình

vẽ). Gõ vào vật m làm dây đứt đồng thời truyền cho vật tốc độ đầu v0 = 20 2 cm/s, sau

đó, vật dao động điều hoà với biên độ 2 2 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 125 N/m. B. 95 N/m. C. 70 N/m. D. 160 N/m.

Câu 49. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m.

Vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật đang ở vị trí lò xo không biến dạng người ta bắt đầu

tác dụng lực F theo hướng ra xa lò xo và không đổi vào vật. Sau khoảng thời gian Δt = π/40 s thì ngừng tác

dụng lực F . Biết sau đó vật dao động với biên độ bằng 10cm. Độ lớn của lực F là

A. 5 N. B. 5 2 N. C. 10 N. D. 20 N.

Câu 50. Hai vật dao động điều hoà theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox

sao cho không va chạm nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng

qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4 2 cos(4πt +

π/12)(cm) và x2 = 4cos(4πt + π/3)(cm). Tính từ lúc t = 0, hai vật cách nhau 2cm lần đầu tiên tại thời điểm

A. 1/8(s). B. 1/6 (s). C. 1(s). D. 1/7(s).

THPT ANH SƠN 1

Câu 51. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho

nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài

dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A

A. tăng 1%. B. tăng 0,1%. C. giảm 1%. D. giảm 0,1%.

Câu 52. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau / 3 , tại thời điểm t1 li độ của M

là uM = 3cm và đang tăng; li độ của N là uN = -3cm. Biết sóng truyền từ M đến N mất khoảng thời gian

t =1s. Tính thời gian ngắn nhất tính từ t1 để lúc M có li độ cực đại

A. 1/3s B. 1/12 s C. 0,5 s D. 0,25s

Câu 53. Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q.

Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong

cùng điện trường đều có vectơ cảm ứng từ nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn

dao động điều hòa với chu kì là 5/6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là

A. 1,2s. B. 1,44s C. 5/6s . D. 1s

THPT TÂY TIỀN HẢI(THÁI BÌNH)

Câu 54. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li

độ lần lượt là x1 = 3cos(2

3t -

2) và x2 =3 3 cos

2

3t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm

x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là

A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.

Câu 55. Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần

lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng

của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là

0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?

A. 0,1 J B. 0,2 J C. 0,4 J D. 0,6 J

THPT QUẢNG XƯƠNG 1(THANH HÓA)

T m

Page 7: Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den

Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 7

Câu 56. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng khối lượng m = 200

g. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi vật đi được 2 cm thì giữ

cố định lò xo tại điểm C cách đầu cố định một đoạn bằng 1/4 chiều dài của lò xo khi đó và vật tiếp tục dao

động điều hòa với biên độ A1. Sau một thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng và lò xo đang

dãn thì thả điểm cố định C ra và vật dao động điều hòa với biên độ A2. Giá trị A1 và A2 là

A. 3 7cm và 10cm B. 3 7cm và 9,93cm C. 3 6cm và 9,1cm D. 3 6cm và 10cm

Câu 57.

ứng yên và khi vật đi qua vị trí cân bằ2. Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng lên vật là

A. 8,34N B. 10N C. 4N D. 0N

THPT PHÚC THÀNH

Câu 58. Một vật dao động điều hoà mà 3 thời điểm t1; t2; t3; với 3 1 3 2

2 0,1t t t t s , gia tốc có cùng độ

lớn a1 = - a2 = - a3 = 1m/s2 thì tốc độ cực đại của dao động là

A. 20 2 cm/s B. 40 2 cm/s C. 10 2 cm/s D. 40 5 cm/s

Câu 59. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100N/m được đặt nằm ngang, một đầu

được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 500g. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ

hai m2 = 500g. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân

bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai

vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian

chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. Thời điểm mà m2 bị tách

khỏi m1 là

A. s2

. B. s6

. C. s10

1. D. s

10.

THƯ VIỆN VẬT LÝ

Câu 60. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Đầu B được giữ cố định vào điểm treo,

đầu O gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí có động năng bằng 16/9 lần thế

năng thì giữ cố định điểm C ở giữa lò xo với CO = 2CB. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng bao

nhiêu?

A. 20

5

A. B.

2 33

15

A. C.

22

5

A. D.

2 20

15

A.

THPT Hải Lăng Câu 61. Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng

song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M, N đều trên cùng một đường thẳng qua

gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6cm, của N là 6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách

lớn nhất của M và N theo phương Ox là 6cm. Độ lệch pha giữa hai dao động là:

A. 4

rad B. rad3

C. rad2

D. rad3

THPT NGUYỄN XUÂN ÔN(NGHỆ AN)

Câu 62. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí

cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí

thấp nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường

là g. Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là

A. 3mg

k B.

2mg

k C.

3

2

mg

k D.

mg

k

Câu 63. Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m. Nâng m

lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ

2,5cm. Lấy g=10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng

A.0,41W B.0,64W C.0,5W D.0,32W

Câu 64. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lò xo có độ cứng

10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn cách

điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng chiều

Page 8: Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den

Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 8

dương của trục tọa độ và có cường độ E= 104V/m. Tính năng lượng dao động của con lắc sau khi xuất hiện

điện trường.

A. 6.10-3

(J). B. 8.10-3

(J). C. 4.10-3

(J). D. 2.10-3

(J)

THPT NHƯ XUÂN

Câu 65. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm khối lượng không đáng kể, đặt trên một mặt phẳng nằm ngang.

Đầu A của lò xo gắn vật A có khối lượng 60g, đầu B của lò xo gắn vật A có khối lượng 100g. Giữ cố định

điểm C trên lò xo và kích thích cho 2 vật dao động theo phương của lò xo ta thấy hai vật dao động với chu kì

T bằng nhau. Xác định đoạn AC:

A. 12,5cm B. 12cm C. 7,5cm D. 8cm

Câu 66. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục thẳng đứng

như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy g = 10m/s2.

Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa.Chọn trục tọa độ thẳng đứng

hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc va chạm. Phương trình

dao động của hai vật là

A. )(1)3/2cos(2 cmtx B. )(1)3/2cos(2 cmtx

C. )()3/2cos(2 cmtx D. )()3/2cos(2 cmtx

THPT GIA BÌNH 1 BĂC NINH

Câu 67. Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các tần số góc lần

lượt là: ω1 = 6

(rad/s); ω2 = 3

(rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:

A.1s B.4s C. 2s D. 8s

THPT LÊ LỢI(QUẢNG TRỊ)

Câu 68. Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được

gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành

phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao động của ghế khi không có người

là T0 = 1 s còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là

A. 80 kg. B. 63 kg. C. 75 kg. D. 70 kg.

Câu 69. Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo

nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo

là:

A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s

Câu 70. Khi con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn 8 cm. Lấy 22 /10 smg . Biết rằng

trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo giãn. Tại t=0 vật ở vị

- ời điểm vật đi qua vị trí động năng bằng thể năng lần thứ 2013 thì

vật có li độ và vận tốc bằng:

A. scmvcmx /4,28 B. smvcmx /4,0,28

C. scmvcmx /40,28 D. smvcmx /4,0,28

Câu 71. Hai điểm sáng S1 và S2 được coi là hai chất điểm đang dao động điều hoà trên cùng một trục Ox có

phương trình theo thứ tự là x1 = 4cos(4 t- /3)cm. x2= 3

4cos(4 t- /6)cm. Tính từ thời điểm gặp nhau

đầu tiên, lần thứ 2013 hai điểm sáng gặp nhau thì tỉ số hai tốc độ dao động của hai điểm sáng là:

A . v1/v2= 3 B . v1/v2= 2 C . v1/v2= 4 D . v1/v2= 5

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH

Câu 72. Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ

Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một

đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là

1 4cos 4 3x t cm và 2 4 2 cos 4 12x t cm . Tính từ thời điểm 1 1 24t s đến thời điểm

2 1 3t s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao nhiêu ?

A. 1 8 s B. 1 3 s C. 1 6 s D. 1 12 s

Page 9: Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014

Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: http://violet.vn/zendinhvatli Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den

Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 9

Câu 73. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng K= 40 (N/m), một đầu gắn vào giá cố định,

đầu còn lại gắn vào vật nhỏ có khối lượng m = 100(g). Ban đầu giữ vật sao cho lò xo nén 4,8 cm rồi thả nhẹ.

Hệ số ma sát trượt và ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn đều bằng nhau và bằng 0,2; lấy g = 10 (m/s2). Tính

quãng đường cực đại vật đi được cho đến lúc dừng hẳn.

A. 32cm B. 23 cm C. 36cm D. 64cm

Câu 74. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo vào

trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh

dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 5s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang

máy chuyển động thẳng đều. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m dao động mà

thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị:

A. 0,32J B. 0,08J C. 0,64J D. 0,16J

Câu 75. Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên

đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là 1 1x =10cos(20πt+φ ) cm và

2 2x =6 2cos(20πt+φ ) cm . Sau khi hai vật đi ngang và ngược chiều nhau ở tọa độ x=6 cm một khoảng thời

gian t=1/120(s) thì khoảng cách giữa hai vật là:

A. 7cm B. 10cm C. 14 cm D. 8cm

Câu 76. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy.

Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là

Δt = 2s. Biết tốc độ cực đại của vật nhận giá trị trong khoảng từ 12π (cm/s) đến 19π (cm/s). Tốc độ cực đại

của vật là:

A. 14π (cm/s) B. 15π (cm/s) C. 17π (cm/s) D. 19π (cm/s)

Câu 77. Một dao động điều hòa với biên 13 cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể

từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc ban đầu

chuyển động) vật cách O một đoạn bao nhiêu?

A. 9,15 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 2 cm

Câu 78. Con lắc lò xo co k = 60N/m, chiều dài tự nhiên 40cm, treo thẳng đứng đầu trên gắn vào điểm C cố

định , đầu dưới gắn vật m = 300g, vật dao động điều hòa với A = 5cm. Khi lò xo có chiều dài lớn nhất giữ cố

định điểm M của lò xo cách C là 20cm, lấy g = 10 m/s2. Khi đó cơ năng của hệ là

A. 0,08J B. 0,045J C. 0,18J D. 0,245J

Câu 79. Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m vật nhỏ có khối lượng m = 300 g đang dao động điều

hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ lên vật m một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g sao

cho mặt tiếp xúc giữa chúng là mặt nằm ngang với hệ số ma sát trượt µ = 0,1 thì m dao động điều hòa với biên

độ 3 cm. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, thì độ lớn lực ma sát tác dụng lên

m bằng:

A. 0,03 N B. 0,05 N C. 0,15 N D. 0,4 N

Câu 8. Một lò xo có độ cứng k = 80N/m, lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích

thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian vật m1 thực hiện được 10 dao động, trong

khi m2 chỉ thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = π/2

s. Hỏi m1 và m2 có giá trị là:

A. m1 = 3kg và m2 = 2kg B. m1 = 4kg và m2 = 1kg

C. m1 = 2kg và m2 = 3kg D. m1 = 1kg và m2 = 4kg

Câu 81. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên 1 đoạn dây thẳng xung quanh vị trí cân bằng O, gọi M, N

là 2 điểm trên đường thẳng cùng cách đều O, cho biết trong quá trình dao động cứ t (s) thì chất điểm lại đi

qua các điểm M, O, N và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M, N là 20 cm/s, tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 120 cm/s D. 80 cm/s

Câu 82. Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1m và quả nặng có khối lượng m = 100g, mang điện

tích q = 2.10-5

C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vecto cường độ điện trường hướng

lên và hợp với phương ngang một góc = 300. Biết cường độ điện trường có độ lớn E = 4.10

4V/m và gia tốc

trọng trường g = 2 = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,56s. B. 2,47s. C. 2,1s. D. 1,99s.

.........CÒN TIẾP........