TNAcid Amin

26
Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN 201.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH C. Nhóm =NH, nhóm -COOH D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO E. Nhóm -NH2, nhóm -OH 202.Acid amin trung tính là những acid amin có: A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH E. R là gốc hydrocarbon 203.Acid amin acid là những acid amin: A. Gốc R có một nhóm -NH2 B. Gốc R có một nhóm -OH C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2 D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2 204.Acid amin base là những acid amin: A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Gốc R có nhóm -OH 83

Transcript of TNAcid Amin

Page 1: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN

201.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:

A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH

B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH

C. Nhóm =NH, nhóm -COOH

D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO

E. Nhóm -NH2, nhóm -OH

202.Acid amin trung tính là những acid amin có:

A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH

B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH

D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH

E. R là gốc hydrocarbon

203.Acid amin acid là những acid amin:

A. Gốc R có một nhóm -NH2

B. Gốc R có một nhóm -OH

C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2

D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2

204.Acid amin base là những acid amin:

A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base

B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH

C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH

D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

E. Gốc R có nhóm -OH

205.

CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:

NH2 A. Tyrosin

B. Threonin

C. Serin

83

Page 2: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

D. Prolin

E. Phenylalanin

206. N CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:

NH2 A. Phenylalanin

N B. Prolin

H C. Tryptophan

D. Histidin

E. Histamin

207.

HO CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:

NH2 A. Threonin

B. Tyrosin

C. Phenylalanin

D. Prolin

E. Serin

208.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:

A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu

B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys

C. Phe, Trp, Pro, His, Thr

D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser

E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys

209.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:

A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe

B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro

C. Phe, Trp, His, Pro, Met

D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr

E. Thr, Val, Ser, Cys, Met

210.Acid amin có thể:

1. Phản ứng chỉ với acid

84

Page 3: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

2. Phản ứng chỉ với base

3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base

4. Tác dụng với Ninhydrin

5. Cho phản ứng Molisch

Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.

211.Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:

A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys

B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys

C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro

D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr

E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp

212.Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:

1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid

2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este

3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid

4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro

5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4

Chọn tập hợp đúng:

A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5.

213.Acid amin acid và amid của chúng là:

A. Asp, Asn, Arg, Lys

B. Asp, Glu, Gln, Pro

C. Asp, Asn, Glu, Gln

D. Trp, Phe, His, Tyr

E. Asp, Asn, Arg, Glu

214.Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:

1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000

2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000

3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000

4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000

5. Peptid và protein

85

Page 4: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

Chọn tập hợp đúng:

A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5.

215.Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:

A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion

B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion

C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion

D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este

E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước

216. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của:

OH NH2 A. Val

B. Thr

C. Ser

D. Cys

E. Met

217. CH3- CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:

OH NH2 A. Cys

B. Ser

C. Leu

D. Tyr

E. Thr

218.Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:

A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp

B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met

C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys

D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser

E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu

219. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của:

NH2 A. Pro D. His

N B. Trp E. Thr

H C. Tyr

86

Page 5: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

220. là công thức cấu tạo của:

A. Ala

N COOH B. Leu

H C. Met

D. Arg

E. Pro

221.Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:

1. Có coenzym là pyridoxal phosphat

2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat

3. Có coenzym là NAD+

4. Được gọi với tên chung là: Transaminase

5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase

Chọn tập hợp đúng:

A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.

222.Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:

A. Thận

B. Gan

C. Tim

D. Đường tiêu hóa

E. Tâm thần

223.Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:

A. Rối loạn chuyển hóa Glucid

B. Một số bệnh về gan

C. Một số bệnh về tim

D. Nhiễm trùng đường tiết niệu

E. Ngộ độc thức ăn

224.Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:

1. Amin

2. Acid cetonic

3. NH3

4. Acid carboxylic

87

Page 6: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

5. Aldehyd

Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.

225. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:

A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin

B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin

C. Muối amonium

D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat

E. NH4OH

226.Glutamin tới gan được:

A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê

B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc

C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật

D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê

E. Phân hủy thành urê

227.Glutamin tới thận:

A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+

B. Phân hủy thành urê

C. Phân hủy thành carbamyl phosphat

D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu

E. Không có chuyển hóa gì

228.Histamin:

1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin

2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin

3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa

4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin

5. Là một amin có gốc R đóng vòng

Chọn tập hợp đúng:

A. 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5; D: 1, 3, 5; E: 1, 4, 5.

229.Sơ đồ tóm tắt chu trình urê:

NH3 + CO2 Carbamyl phosphat Citrulin Aspartat

88

Page 7: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

ATP ADP

Ornithin Arginosuccinat

Urê . .?..

Fumarat

Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:

A. Malat

B. Arginin

C. Lysin

D. Histidin

E. Succinat

230.GOT là viết tắt của enzym mang tên:

A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase

B. Glutamat Ornithin Transaminase

C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase

D. Glutamin Ornithin Transaminase

E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase

231.GOT xúc tác cho phản ứng:

A. Trao đổi hydro

B. Trao đổi nhóm amin

C. Trao đổi nhóm carboxyl

D. Trao đổi nhóm imin

E. Trao đổi nhóm methyl

232.GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:

A. Alanin + Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat

B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat

C. Aspartat + Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat

D. Glutamat + Phenylpyruvat Cetoglutarat + Phenylalanin

E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat + Phenylalanin

89

Page 8: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

233.Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:

A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat

synthetase, Aconitase, Arginase.

B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase,

Arginosuccinase, Arginase.

C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat

synthetase, Arginosuccinase, Arginase.

D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat

synthetase, Succinase, Arginase.

E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat

synthetase, Arginosuccinase, Arginase.

234.Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:

1. NH3 + Cetoglutarat NADHH+ NAD+ Glutamat

Glutamat dehydrogenase

2. Glutamin + H2O Glutaminase Glutamat + NH3

3. Urê + Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase Glutamat

4. Glutamin + NH3 Glutamat dehydrogenase Glutamat

5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào Cetoglutarat không cần xúc tác bởi

enzym: NH3 + Cetoglutarat Glutamat

Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1,

3.

235.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:

A. Arginin, Glycin, Cystein

B. Arginin, Glycin, Methionin

C. Arginin, Valin, Methionin

D. Arginin, A. glutamic, Methionin

E. Arginin, Leucin, Methionin

236.Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:

1. Oxaloacetat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat

90

Page 9: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

2. Oxalat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat

3. Malat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat

4. Pyruvat + Glutamat GPT Alanin + Cetoglutarat

5. Succinat + Glutamat GPT Alanin + Cetoglutarat

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.

237.Glutathion là 1 peptid:

A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá

B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử

C. Được tạo nên từ 3 axit amin

D. Câu A, C đúng

E. Câu A, B, C đúng

238.Bệnh bạch tạng là do thiếu:

A. Cystein

B. Methionin

C. Melanin

D. Phenylalanin

E. Tyrosin

239.Serotonin được tổng hợp từ:

A. Tyrosin

B. Tryptophan

C. Cystein

D. Methionin

E. Arginin

240.Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:

A. Tyrosin niệu

B. Homocystein niệu

C. Alcapton niệu

D. Phenylceton niệu

E. Cystein niệu

241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:

CH3 NH2 A. Glycin

91

Page 10: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

B. Alanin

C. Valin

D. Leucin

E. Isoleucin

242. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:

CH3 NH2 A. Glycin

B. Alanin

C. Valin

D. Leucin

E. Isoleucin

243. CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:

S - CH3 NH2 A. Cystein

B. Methionin

C. Threonin

D. Serin

E. Lysin

244. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:

O NH2 A. Arginin

B. Lysin

C. Acid aspartic

D. Glutamin

E. Acid glutamic

245.Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:

1. Threonin

2. Cystin

3. Lysin

4. Cystein

5. Methionin

92

Page 11: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4,

5

246.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:

A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin

B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin

C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin

D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin

E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin

247.Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:

1. Albumin

2. Mucoprotein

3. Keratin

4. Lipoprotein

5. Collagen

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 1, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4,

5

248.Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:

A. Phản ứng Ninhydrin

B. Phản ứng Molish

C. Phản ứng Biurê

D. Phản ứng thuỷ phân

E. Phản ứng khử carboxyl

249.Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:

A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin

B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein

C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein

D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein

E. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein

93

Page 12: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

250.Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:

1. Pepsin

2. Pepsinogen

3. Trypsinogen

4. Chymotrypsin

5. Carboxypeptidase

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B: 1, 3; C: 1, 4; D: 3, 4; E: 4,

5.

251.Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:

1. Pepsinogen

2. Carboxypeptidase

3. Dipeptidase

4. Proteinase

5. Aminopeptidase

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4,

5.

252.Cơ chất của Catepsin là:

A. Glucid

B. Lipid

C. Protid

D. Hemoglobin

E. Acid nucleic

253.Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:

1. Khử hydro

2. Khử amin

3. Khử carboxyl

4. Trao đổi amin

5. Kết hợp nước

Chọn tập hợp đúng:

A; 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 2, 3, 4; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5.

254. Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:

94

Page 13: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic

2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic

3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch

4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron

5. Không có tác dung sinh học

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4; E: 2,

5.

255.NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:

1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu

2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid cetonic để tổng hợp lại acid amin

3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu

4. Tham gia phản ứng trao đổi amin

5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 1, 3, 4; C: 2, 3, 4; D: 2, 3, 5; E: 3, 4,

5.

256.Các chất sau có mặt trong chu trình urê:

A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin

B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat

C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin

D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat

E. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat

257.Acid cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:

1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin

2. Tham gia vào chu trình urê

3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen

4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin

5. Một số acid cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 3, 5; D: 2, 3, 4; E: 3, 4,

5.

258.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:

A. Cystein, Methionin, Arginin

95

Page 14: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

B. Glycin, Cystein, Glutamat

C. Arginin, Ornitin, Cystein

D. Cystin, Lysin, Glutamat

E. Methionin, Glycin, Histidin

259.Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:

1. Cystein

2. Glutathion

3. Taurin

4. Creatinin

5. Melanin

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 1, 4; E: 4,

5.

260.Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:

A. Phenylalanin hydroxylase

B. Tyrosin hydroxylase

C. Transaminase

D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase

E. Homogentisat oxygenase

261.Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:

A. Phenylceton niệu

B. Tyrosin niệu

C. Bệnh bạch tạng

D. Homocystein niệu

E. Alcapton niệu

262.Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:

1. Acid cetonic

2. Amin tương ứng

3. NH3

4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt

5. Aldehyd

96

Page 15: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4; E: 3,

5.

263.Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:

A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể

B. Tuỳ từng loại mô

C. Nhu cầu năng lượng cơ thể

D. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N

E. Tất cả các câu trên đều đúng

264.Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:

A. Nhiệt độ

B. pH acid, base

C. Nồng độ muối

D. Dung môi

E. Tất cả các yếu tố trên

265.Serotonin:

1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin

2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan

3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch

4. Có tác dụng

5. Được đào thải ở nước tiểu

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4;

E:3,5 .266.Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:

A. GOT tăng, GPT tăng, GOT GPT

B. GOT tăng, GPT tăng, GPT GOT

C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau

D. GOT và GPT không tăng

E. Không có câu nào đúng

267.Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:

A. NH4+

B. Acid glutamic

C. Acid cetonic

97

Page 16: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

D. Glutamin

E. Urê

268.Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:

A. Aspartat

B. Ornitin

C. Oxaloacetat

D. Succinat

E. Arginin

269.Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức - CH3, nhóm chức

này được cung cấp từ:

A. Arginin

B. Glutamin

C. Asparagin

D. Threonin

E. Methionin

270.Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:

A. Liên kết peptid

B. Liên kết hydro

C. Liên kết disulfua

D. Liên kết ion

E. Liên kết muối

* Câu hỏi đúng sai:

271.Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học

A. Đ

B. S

272.Trong thiên nhiên thường gặp loại D acid amin

A. Đ

B. S

273.Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối

A. Đ; B. S

98

Page 17: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

274.Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2

của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O

A. Đ

B. S

275.Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ

A. Đ

B. S

276.Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân

tử tương đối lớn, ví dụ các Ig

A. Đ

B. S

277.So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá

chức năng thận

A. Đ

B. S

278.Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của

dịch dạ dày

A. Đ

B. S

279.Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein

A. Đ

B. S

280.Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình

chuyển hoá của glucid, lipid

A. Đ

B. S

!.

99

Page 18: TNAcid Amin

Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7

100