Tóm lược bán hàng về bộ xử lý dành cho máy tính để bàn ... · Phần mềm và...

4
TÓM LƯỢC SẢN PHẨM Liên Kết CHIẾN DỊCH VIDEO Liên Kết Liên Kết 45% LÊN TỚI FPS cao hơn lên đến 45% trong khi chơi Conqueror’s Blade so với máy tính cá nhân đã qua 3 năm sử dụng.¹ 2,7 lần LÊN TỚI Thời gian tải, chỉnh sửa và kết xuất trên thư viện số nhanh hơn lên đến 2,7 lần với bộ nhớ Intel® Optane™.² THẾ HỆ BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ MẠNH MẼ NHẤT HIỆU NĂNG ĐẲNG CẤP MỚI BỘ XỬ LÝ DÀNH CHO MÁY TÍNH ĐỂ BÀN INTEL® CORE THẾ HỆ THỨ 9 ¹ Đo theo FPS khi chơi Conqueror’s Blade, so sánh bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 với bộ xử lý Intel® Core™ i7-6700K thế hệ thứ 6. ² Đo theo khối lượng công việc Star Trails, so sánh bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 (chỉ HDD) với bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 (HDD + mô-đun bộ nhớ Intel® Optane™ 64GB). Kết quả hiệu năng căn cứ trên thử nghiệm vào ngày 4 tháng 10 năm 2018 và có thể không phản ánh tất cả các bản cập nhật bảo mật phát hành hiện có. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có thể đã được tối ưu hóa để hoạt động chỉ trên mỗi bộ xử lý Intel mà thôi. Các bài kiểm tra hiệu năng như SYSmark* và MobileMark* được đo bằng cách sử dụng các hệ thống máy tính, thành phần, phần mềm, thao tác và chức năng chuyên dụng. Bất k thay đi nào của các yếu tố này cng có thể làm thay đi kết quả. Bạn nên tham khảo thông tin và các kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khác để giúp bạn đánh giá đầy đủ giao dịch bạn muốn mua, bao gồm hiệu suất của sản phẩm đó khi kết hợp với các sản phẩm khác. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy cập https://www.intel.vn/content/www/vn/vi/benchmarks/benchmark.html . *Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

Transcript of Tóm lược bán hàng về bộ xử lý dành cho máy tính để bàn ... · Phần mềm và...

Page 1: Tóm lược bán hàng về bộ xử lý dành cho máy tính để bàn ... · Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có

TÓM LƯỢC SẢN PHẨMLiên Kết

CHIẾN DỊCH VIDEOLiên KếtLiên Kết

45%LÊ

N T

ỚI

FPS cao hơn lên đến 45% trong khi chơi Conqueror’s Blade so với máy tính cá nhân đã qua 3 năm sử dụng.¹

2,7 lầnLÊ

N T

ỚI Thời gian tải, chỉnh sửa và

kết xuất trên thư viện số nhanh hơn lên đến 2,7 lần với bộ nhớ Intel® Optane™.²

THẾ HỆ BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ MẠNH MẼ NHẤT

HIỆU NĂNG ĐẲNG CẤP MỚIBỘ XỬ LÝ DÀNH CHO MÁY TÍNH ĐỂ BÀN INTEL® CORE™ THẾ HỆ THỨ 9

¹ Đo theo FPS khi chơi Conqueror’s Blade, so sánh bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 với bộ xử lý Intel® Core™ i7-6700K thế hệ thứ 6.² Đo theo khối lượng công việc Star Trails, so sánh bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 (chỉ HDD) với bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 (HDD + mô-đun bộ nhớ Intel® Optane™ 64GB).Kết quả hiệu năng căn cứ trên thử nghiệm vào ngày 4 tháng 10 năm 2018 và có thể không phản ánh tất cả các bản cập nhật bảo mật phát hành hiện có. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có thể đã được tối ưu hóa để hoạt động chỉ trên mỗi bộ xử lý Intel mà thôi. Các bài kiểm tra hiệu năng như SYSmark* và MobileMark* được đo bằng cách sử dụng các hệ thống máy tính, thành phần, phần mềm, thao tác và chức năng chuyên dụng. Bất ky thay đôi nào của các yếu tố này cung có thể làm thay đôi kết quả. Bạn nên tham khảo thông tin và các kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khác để giúp bạn đánh giá đầy đủ giao dịch bạn muốn mua, bao gồm hiệu suất của sản phẩm đó khi kết hợp với các sản phẩm khác. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy cập https://www.intel.vn/content/www/vn/vi/benchmarks/benchmark.html. *Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

Page 2: Tóm lược bán hàng về bộ xử lý dành cho máy tính để bàn ... · Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có

CHƠI GAMEĐạt được hiệu năng trong game tuyệt

hảo trong khi phát trực tuyến và ghi

âm/hình với đến 8 lõi và 16 luồng.

ÉP XUNGTự tin ép xung⁴ với những tính năng

mới mẻ và tăng cường như Solder

Thermal Interface Material (STIM),

tùy chỉnh ép xung⁴ được cải tiến và

Intel® Extreme Tuning Utility

(Intel® XTU) nâng cao.

SÁNG TẠOSức mạnh mà bạn cần để tạo, chỉnh sửa

và chia sẻ bằng những công cụ hàng

đầu hiện nay.

BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ THẾ HỆ THỨ 9 VỚI HIỆU NĂNG MỚI

6 lõi / 6 luồng / 9 MB bộ nhớ cacheLên đến 4,6 GHz

Hoàn hảo để chỉnh sửa hình ảnh — Hiệu năng nhanh hơn lên đến 20% so với thế hệ trước.¹

8 lõi / 8 luồng / 12 MB bộ nhớ cacheLên đến 4,9 GHz

Cải thiện hiệu năng chỉnh sửa hình ảnh bằng Adobe Premiere* — Hiệu năng nhanh hơn lên đến 34% so với thế hệ trước.²

8 lõi / 16 luồng / 16 MB bộ nhớ cache Lên đến 5,0 GHz

Bộ xử lý dành cho máy tính để bàn dòng chính Intel® Core™ i9 mở khóa đầu tiênFPS cao hơn đến 40% với Total War: Warhammer II so với máy tính cá nhân đã qua 3 năm sử dụng.³

8 LÕI / 16 LUỒNG 40 LÀN PCIe* NỀN TẢNG 5,0 GHZ

Kết quả hiệu năng căn cứ trên thử nghiệm vào ngày 4 tháng 10 năm 2018 và có thể không phản ánh tất cả các bản cập nhật bảo mật phát hành hiện có. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có thể đã được tối ưu hóa để hoạt động chỉ trên mỗi bộ xử lý Intel mà thôi. Các bài kiểm tra hiệu năng như SYSmark* và MobileMark* được đo bằng cách sử dụng các hệ thống máy tính, thành phần, phần mềm, thao tác và chức năng chuyên dụng. Bất ky thay đôi nào của các yếu tố này cung có thể làm thay đôi kết quả. Bạn nên tham khảo thông tin và các kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khác để giúp bạn đánh giá đầy đủ giao dịch bạn muốn mua, bao gồm hiệu suất của sản phẩm đó khi kết hợp với các sản phẩm khác. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy cập https://www.intel.vn/content/www/vn/vi/benchmarks/benchmark.html.

¹ Đo theo Adobe Lightroom, so sánh bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 với bộ xử lý Intel® Core™ i7-8700K thế hệ thứ 8.² Đo theo Adobe Premiere Pro, so sánh bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 với bộ xử lý Intel® Core™ i7-8700K thế hệ thứ 8.³ Đo theo khối lượng công việc FPS với Total War: WARHAMMER II (Skaven Lab Mode), so sánh bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 với bộ xử lý Intel® Core™ i7-6700K thế hệ thứ 6.⁴ Thay đôi tần số xung nhịp hoặc điện áp có thể ảnh hưởng hoặc làm giảm tuôi thọ của bộ xử lý và các thành phần hệ thống khác, đồng thời có thể làm giảm độ ôn định và hiệu năng của hệ thống. Bảo hành sản phẩm có thể không áp dụng cho trường hợp vận hành bộ xử lý ngoài phạm vi thông số kỹ thuật của sản phẩm đó. Kiểm tra với các nhà sản xuất hệ thống và linh kiện để biết thêm chi tiết.

*Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

N Đ

ẾN

N Đ

ẾN

N Đ

ẾN

Page 3: Tóm lược bán hàng về bộ xử lý dành cho máy tính để bàn ... · Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có

Hiệu năng vượt chuẩn của Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 với đến 5 GHz

Có đến 40 làn PCIe nền tảng đồng nghĩa với có sự linh hoạt để sử dụng nhiều phần cứng và thiết bị ngoại vi hơn.

¹ Đo theo FPS khi chơi Conqueror’s Blade, so sánh bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 với bộ xử lý Intel® Core™ i7-6700K thế hệ thứ 6.² Đo theo khối lượng công việc ứng dụng demo World of Tanks enCore, so sánh bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 với bộ xử lý Intel® Core™ i7-6700K thế hệ thứ 6.

N T

ỚI FPS CAO HƠN

lên đến 45% với Conqueror's Blade so với máy tính cá nhân đã qua 3 năm sử dụng¹

N T

ỚI HIỆU NĂNG CAO HƠN

lên đến 37% với World of Tanks enCoreso với máy tính cá nhân đã qua 3 năm sử dụng²

• 8 lõi• 16 luồng• Lên đến 5GHz và 16 MB bộ nhớ cache• 40 làn PCIe nền tảng• Tích hợp STIM

HIỆU NĂNG TRONG GAME TUYỆT VỜI VỚI BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ THẾ HỆ THỨ 9• Chơi game, ghi âm/hình và phát trực tuyến mà không bị ảnh hưởng

• Tận dụng công nghệ đồng bộ nhanh video Intel® Quick Sync để phát trực tuyến, chụp hình và đa nhiệm

• Bộ nhớ Intel® Optane™ tăng tốc độ tải và khởi động các game bạn hay chơi nhất

CHƠI GAME VỚI ĐẲNG CẤP HOÀN TOÀN MỚI

Kết quả hiệu năng căn cứ trên thử nghiệm vào ngày 4 tháng 10 năm 2018 và có thể không phản ánh tất cả các bản cập nhật bảo mật phát hành hiện có. Xem thông báo về cấu hình để biết chi tiết. Không sản phẩm nào có thể bảo mật tuyệt đối. Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có thể đã được tối ưu hóa để hoạt động chỉ trên mỗi bộ xử lý Intel mà thôi. Các bài kiểm tra hiệu năng như SYSmark* và MobileMark* được đo bằng cách sử dụng các hệ thống máy tính, thành phần, phần mềm, thao tác và chức năng chuyên dụng. Bất ky thay đôi nào của các yếu tố này cung có thể làm thay đôi kết quả. Bạn nên tham khảo thông tin và các kết quả kiểm nghiệm hiệu suất khác để giúp bạn đánh giá đầy đủ giao dịch bạn muốn mua, bao gồm hiệu suất của sản phẩm đó khi kết hợp với các sản phẩm khác. Để biết thêm thông tin đầy đủ về kết quả hiệu năng và điểm chuẩn, vui lòng truy cập https://www.intel.vn/content/www/vn/vi/benchmarks/benchmark.html.

8 lõi cùng Công nghệ siêu phân luồng Intel® Hyper-Threading cho khả năng đa nhiệm 16 chiều

*Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

Page 4: Tóm lược bán hàng về bộ xử lý dành cho máy tính để bàn ... · Phần mềm và khối lượng công việc dùng trong những kiểm nghiệm hiệu năng có

GIẢI PHÓNG HIỆU NĂNG VỚI BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ THẾ HỆ THỨ 9 MỞ KHÓA

KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘKiểm soát nhiệt độ là điều kiện tối quan trọng cho bất cứ hoạt động ép xung nào.¹ STIM cho

phép tối đa hóa lượng nhiệt thoát ra hệ thống làm mát.

CÔNG CỤ ĐƯỢC CẢI THIỆN

Tự tin ép xung¹ với các công cụ được cải thiện như

Intel® Extreme Memory Profile (Intel® XMP) và Intel® Extreme

Tuning Utility (Intel® XTU).

¹ Thay đôi tần số xung nhịp hoặc điện áp có thể ảnh hưởng hoặc làm giảm tuôi thọ của bộ xử lý và các thành phần hệ thống khác, đồng thời có thể làm giảm độ ôn định và hiệu năng của hệ thống. Bảo hành sản phẩm có thể không áp dụng cho trường hợp vận hành bộ xử lý ngoài phạm vi thông số kỹ thuật của sản phẩm đó. Kiểm tra với các nhà sản xuất hệ thống và linh kiện để biết thêm chi tiết.

LÊN ĐẾN 5,0 GHZCông nghệ Intel® Turbo Boost 2.0

lên đến 5,0 GHz mang đến hiệu

năng đỉnh cao vào thời điểm cần

thiết nhất.

Tích hợp STIM và các tiện ích ép xung¹ nâng cao giúp đạt được hiệu năng cao nhất.

“Tản nhiệt”