Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

197
VIN XÂY DNG CÔNG TRÌNH BIN Institute of Construction for Offshore Engineering TNG CÔNG TY THIT KDU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and Engineering Joint Stock Company TÍNH TOÁN THIT KVN CHUYN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIN CBHD: THS. NGUYN MNH HÙNG TRANG SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN 7411.52 LP 52CB2 1 (197) LI CẢM ƠN Trong thi gian hc tp và rèn luyn tại trường Đại hc Xây Dựng, đặc bit là ti Vin Xây dng Công trình biển em đã tiếp thu được rt nhiu kiến thc bích và rt cn thiết cho mt ksư. Tuy nhiên việc được các thy gii thiệu làm đồ án tt nghip ti PV Engineering li là mt dp tht ý nghĩa bởi em có thhc hỏi thêm được nhiều điều. Đó là cơ hội để em có thtìm hiểu sâu hơn, đầy đủ hơn về chuyên môn ca ngành công trình bin và kinh nghim thc tin thông qua việc làm đồ án tt nghip. Qua thi gian hc tp và phấn đấu, chúng em được các thy gii thiu thc tập và làm đồ án tt nghip ti: Phòng Thiết kế phát trin m& Công trình bin – Trung tâm Tư vấn Thiết Kế - Tổng Công Ty Tư vấn Thiết kế Dầu Khí (PV Engineering). Được thc tập và làm đồ án tt nghip ti Phòng Thiết kế phát trin m& Công trình biển đối vi chúng em là vô cùng vinh dbi Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Du khí (PV Engineering ) là Tng Công ty chuyên vvn thiết kế duy nht trong Tập Đoàn Dầu Khí Việt Nam. Được làm đồ án tt nghip trong mt môi trường chuyên nghip giúp em hc hỏi được rt nhiều điều tkiến thức chuyên môn đến kinh nghim thc tế trong thiết kế Công trình bin. Tuy nhiên do kinh nghim chuyên môn thc tế không có nên em nhn thy còn mt sthiếu sót trong quá làm đồ án tt nghip ti Phòng. Em hi vng sđược tiếp tc nhn squan tâm, hướng dn, chbo thêm; Em xin cảm ơn các thy cô trong Vin Xây Dng Công Trình Bin, thy cô là nhng người luôn theo sát, dn dt chúng em trong sut quá trình hc tp tại trường ! Em xin gi li cảm ơn Th.S Nguyễn Mnh Hùng – Trưởng phòng Phòng Thiết kế phát trin m& Công trình biển là người trc tiếp hướng dn em được thc tập và làm đồ án tt nghip ti Phòng ,và chúng em xin gi li cảm ơn chân thành đến toàn thcác anh trong Phòng đã nhc nhở, động viên và tạo điều kin cho chúng em trong sut thi gian thc tập và làm đồ án tt nghip tại đây ! TP.HCM, Ngày tháng năm 2011 Sinh viên thc hin Nguyễn Văn Quân

Transcript of Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

Page 1: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 1 (197)

LỜI CẢM ƠN

Trong thời gian học tập và rèn luyện tại trường Đại học Xây Dựng, đặc biệt là tại Viện Xây dựng Công trình biển em đã tiếp thu được rất nhiều kiến thức bổ ích và rất cần thiết cho một kỹ sư. Tuy nhiên việc được các thầy giới thiệu làm đồ án tốt nghiệp tại PV Engineering lại là một dịp thật ý nghĩa bởi em có thể học hỏi thêm được nhiều điều. Đó là cơ hội để em có thể tìm hiểu sâu hơn, đầy đủ hơn về chuyên môn của ngành công trình biển và kinh nghiệm thực tiễn thông qua việc làm đồ án tốt nghiệp.

Qua thời gian học tập và phấn đấu, chúng em được các thầy giới thiệu thực tập và làm đồ án tốt nghiệp tại: Phòng Thiết kế phát triển mỏ & Công trình biển – Trung tâm Tư vấn Thiết Kế - Tổng Công Ty Tư vấn Thiết kế Dầu Khí (PV Engineering). Được thực tập và làm đồ án tốt nghiệp tại Phòng Thiết kế phát triển mỏ & Công trình biển đối với chúng em là vô cùng vinh dự bởi Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí (PV Engineering ) là Tổng Công ty chuyên về tư vấn thiết kế duy nhất trong Tập Đoàn Dầu Khí Việt Nam. Được làm đồ án tốt nghiệp trong một môi trường chuyên nghiệp giúp em học hỏi được rất nhiều điều từ kiến thức chuyên môn đến kinh nghiệm thực tế trong thiết kế Công trình biển. Tuy nhiên do kinh nghiệm chuyên môn thực tế không có nên em nhận thấy còn mốt số thiếu sót trong quá làm đồ án tốt nghiệp tại Phòng. Em hi vọng sẽ được tiếp tục nhận sự quan tâm, hướng dẫn, chỉ bảo thêm;

Em xin cảm ơn các thầy cô trong Viện Xây Dựng Công Trình Biển, thầy cô là những người luôn theo sát, dẫn dắt chúng em trong suốt quá trình học tập tại trường !

Em xin gửi lời cảm ơn Th.S Nguyễn Mạnh Hùng – Trưởng phòng Phòng Thiết kế phát triển mỏ & Công trình biển là người trực tiếp hướng dẫn em được thực tập và làm đồ án tốt nghiệp tại Phòng ,và chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể các anh trong Phòng đã nhắc nhở, động viên và tạo điều kiện cho chúng em trong suốt thời gian thực tập và làm đồ án tốt nghiệp tại đây !

TP.HCM, Ngày tháng năm 2011

Sinh viên thực hiện Nguyễn Văn Quân

Page 2: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 2 (197)

Table of Contents

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHÀNH CÔNG NGHIỆP DẦU KHÍ ........................ 6

1.1. Ngành công nghiệp dầu khí Việt Nam: .................................................................... 6

1.1.1. Giới thiệu chung: ....................................................................................................... 6

1.1.2. Các giai đoạn phát triển: ........................................................................................... 6

1.1.3. Quá trình tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí ở Việt Nam: .............................. 7

1.1.4. Mục tiêu phát triển trong tương lai: ......................................................................... 8

1.2. Tổng quan về nghành xây dựng công trình biển: .................................................... 9

1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của nghành xây dựng CTB thế giới : ............. 9

1.2.2. Sự phát triển nghành xây dựng công trình biển ở Việt Nam: ................................ 10

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ........................ 11

2.1. Tổng quan về mỏ Hải Sư Đen: ................................................................................... 11

2.2. Giới thiệu về dự án Hải Sư Đen: ................................................................................ 12

CHƯƠNG 3: CƠ SỞ THIẾT KẾ VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ................................... 15

3.1. Khái quát về tính toán vận chuyển trong ngành công trình biển: ............................ 15

3.1.1Các nội dung nghiên cứu về bài toán vận chuyển: ................................................... 15

3.1.2.Chuyển động và tính ổn định của sà lan: ................................................................. 16

3.2. Cơ sở thiết kế: ............................................................................................................. 19

3.2.1. Phạm vi đồ án: ......................................................................................................... 19

3.2.2. Phần mềm sử dụng: ................................................................................................. 19

3.2.3. Quy trình phân tích: ................................................................................................ 19

3.3. Tiêu chuẩn áp dụng và tài liệu tham khảo: ............................................................... 24

3.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng: ................................................................................................ 24

Page 3: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 3 (197)

3.3.2. Tài liệu công nghệ khác: .......................................................................................... 24

CHƯƠNG 4: SỐ LIỆU THIẾT KẾ VÀ MÔ HÌNH TÍNH TOÁN ................................. 25

4.1. Số liệu thiết kế: ............................................................................................................ 25

4.1.1. Số liệu về kết cấu khối chân đế HSD: ...................................................................... 25

4.1.2. Số liệu về sà lan VSP05: ........................................................................................... 25

4.1.3. Số liệu môi trường: .................................................................................................. 25

4.1.4. Đặc trưng vật liệu: ................................................................................................... 26

4.2. Mô hình tính toán: ...................................................................................................... 28

4.2.1. Cơ sở lý thuyết: ........................................................................................................ 28

4.2.2. Vị trí khối chân đế trên sà lan: ................................................................................ 29

4.2.3. Hệ thống seafastening: ............................................................................................. 30

CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG ............................... 32

5.1. Mô hình các trường hợp tải trọng: ............................................................................ 32

5.1.1. Tải trọng bản thân kết cấu KCD: ........................................................................... 32

5.1.2. Tải trọng do khối lượng của các cấu kiện phụ: ...................................................... 32

5.1.3. Tải trọng gió: ............................................................................................................ 41

5.1.4. Tải trọng quán tính: ................................................................................................. 43

5.2. Tổ hợp tải trọng: ......................................................................................................... 49

5.2.1. Tổ hợp tải trọng bản thân: ...................................................................................... 49

5.2.2. Tổ hợp tải trọng thiết kế: ......................................................................................... 49

CHƯƠNG 6: KIỂM TRA BỀN CHO NÚT VÀ PHẦN TỬ KẾT CẤU .......................... 54

6.1. Tính toán kiểm tra độ bền-khả năng chịu lực của các phần tử: ............................... 54

6.1.1. Những phần tử chịu kéo dọc trục: .......................................................................... 54

Page 4: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 4 (197)

6.1.2. Những phần tử chịu nén dọc trục: .......................................................................... 54

6.1.3. Những phần tử chịu uốn: ......................................................................................... 55

6.1.4. Những phần tử chịu cắt: .......................................................................................... 56

6.1.5. Phần tử chịu nén uốn đồng thời: ............................................................................. 57

6.1.6. Phần tử chịu kéo uốn đồng thời: ............................................................................. 58

6.2. Tính toán kiểm tra nút: .............................................................................................. 59

6.2.1. Sơ đồ truyền lực của nút đơn giản: ......................................................................... 59

6.2.2. Kiểm tra nút theo ứng suất chọc thủng: ................................................................. 60

6.2.3. Phân loại nút đơn giản:............................................................................................ 62

6.2.4. Yêu cầu cấu tạo gia cường nút: ............................................................................... 62

6.3. Kết quả kiểm tra: ........................................................................................................ 63

6.3.1. Kết quả kiểm tra một số phần tử (Unity Check > 0.15): ........................................ 63

6.3.2. Kết quả kiểm tra nút: .............................................................................................. 72

PHỤ LỤC A: CÁC BẢN VẼ THỂ HIỆN TRONG ĐỒ ÁN................................................. 73

PHỤ LỤC B: MÔ HÌNH KẾT CẤU TRONG SACS ........................................................... 88

PHỤ LỤC C: INPUT FILES ............................................................................................... 97

C.1 SACS Input File (Generate Gravity Load after Loadout) .................................... 98

C.2 SACS Input File (Additional Inputs for TOW Condition) .................................. 109

C.3 TOW Input File ..................................................................................................... 111

PHỤ LỤC D: OUTPUT FILES ......................................................................................... 112

D.2. Applied Load and Joint Reaction Summary .......................................................... 125

D.3. Member Stress Check .............................................................................................. 134

D.4. Joint Stress Check .................................................................................................... 158

Page 5: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 5 (197)

PHỤ LỤC F: ..................................................................................................................... 163

TÍNH TOÁN KIỂM TRA CÁC THANH CHỐNG XIÊN VÀ CÁC MỐI HÀN ................ 163

PHỤ LỤC G: KIỂM TRA CÁC ỐNG CHỐNG ................................................................ 167

PHỤ LỤC H: KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA DẦM HẠ THỦY ................... 171

PHỤ LỤC I: KIỂM TRA DẦM BOX-BEAM ................................................................... 178

PHỤ LỤC K: KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA SÀ LAN................................. 185

Page 6: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 6 (197)

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHÀNH CÔNG NGHIỆP DẦU KHÍ

1.1. Ngành công nghiệp dầu khí Việt Nam:

1.1.1. Giới thiệu chung:

Ngành công nghiệp dầu khí Việt Nam đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân hiện nay. Với sản lượng dầu khí khai thác hàng năm tăng dần, và việc giá dầu thế giới luôn ở mức cao có thời điểm lên tới trên 140USD/thùng trong khoảng thời gian đầu năm 2008, công nghiệp Dầu khí đang đem lại ngoại tệ lớn cho nền Kinh tế Quốc dân.

Tổng tiềm năng dầu khí tại các bể trầm tích: Sông Hồng, Phú Khánh, Nam Côn Sơn, Cửu Long, Ma Lay – Thổ Chu… đã được xác minh tiềm năng và trữ lượng đến thời điểm này là từ 0.9 đến 1.2 tỷ m3 dầu và từ 2100 đến 2800 tỷ m3 khí. Trữ lượng đã được xác minh là gần 550 triệu tấn dầu và trên 610 tỷ m3 khi. Trữ lượng khí đã được thẩm lượng , đang được khai thác và sẵn sàng để phát triển trong thời gian tới vào khoảng 400 tỷ m3. Với các biện pháp đồng bộ, đẩy mạnh công tác tìm kiếm – thăm dò, khoảng từ 40 đến 60% trữ lượng nguồn khí thiên nhiên của nước ta sẽ được phát hiện đến năm 2010.

1.1.2. Các giai đoạn phát triển:

Các mốc thời gian ghi dấu sự phát triển của ngành công nghiệp Dầu khí Việt Nam:

- Ngày 26/6/1986: Khai thác tấn dầu đầu tiên của Việt Nam tại mỏ Bạch Hổ.

- Ngày 29/12/1988: Khai thác tấn dầu quy đổi thứ 1 triệu tại mỏ Bạch Hổ.

- Ngày 02/3/1992: Khai thác tấn dầu thứ 10 triệu.

- Ngày 26/4/1995: Khánh thành xây dựng đường ống dẫn khí đồng hành từ mỏ Bạch Hổ vào bờ dài 160km.

- Ngày 28/8/1997: Khai thác tấn dầu thứ 50 triệu.

Page 7: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 7 (197)

- Tháng 10/1998: Nhà máy xử lý khí Dinh Cố bắt đầu hoạt động.

- Ngày 13/02/2001: Khai thác tấn dầu thứ 100 triệu.

- Ngày 24/7/2002: Khánh thành đường ống dẫn khí nối mỏ Rạng Đông và mỏ Bạch Hổ dài 46,5km.

- Ngày 26/11/2002: Hoàn thành xây dựng đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn dài 399km từ mỏ Lan Tây đưa khí vào bờ.

- Ngày 06/01/2003: Nhà máy nhựa và hóa chất Phú Mỹ đi vào hoạt động, sản xuất nhự PVC với công suất 100 nghìn tấn/năm.

- Ngày 20/12/2003: Khai thác tấn dầu thứ 150 triệu.

- Ngày 15/11/2004: Nhà máy đạm Phú Mỹ đi vào hoạt động với công suất 600 nghìn tấn phân urê/năm.

- Tháng 4/2005: Sản lượng khai thác khí đạt 15 tỷ m3.

- Ngày 12/6/2005: Khai thác tấn dầu quy đổi thứ 200 triệu.

1.1.3. Quá trình tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí ở Việt Nam:

Năm 1973-1974 phát hiện khí tại Tiền Hải (Thái Bình) dựa trên các hoạt động của đoàn Địa chất 36; đồng thời, trong thời gian này, chính quyền Sài Gòn cũ ký kết hợp đồng với các nước ngoài và phát hiện dầu ở mỏ Bạch Hổ.

Năm 1981 chính thực thành lập Liên doanh Dầu khí Vietsopetro khai thác mỏ Bạch Hổ, vừa tiến mở rộng đánh giá chất lượng.

Năm 1988, với chính sách mở cửa ra đời, Luật Đầu tư nước ngoài và Luật Dầu khí tạo điều kiện cho các hoạt động dầu khí phát triển.

Hiện Việt Nam đã thăm dò 25% thềm lục địa với độ sâu nước nhỏ hơn 150m và hình thành 4 cụm khai thác dầu khí quan trọng:

- Cụm 1: Ở phía Bắc thuộc trũng Hà Nội có mỏ khí Tiền Hải (Thái Bình).

Page 8: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 8 (197)

- Cụm 2: Thuộc bể Cửu Long gồm 4 mỏ dầu đang khai thác là Bạch Hổ, Rồng, Rạng Đông và Ruby, và là cụm quan trọng nhất hiện nay, chiếm 96% sản lượng của cả nước. Ngoài ra, còn có thêm phát hiện mới là mỏ Sư Tử Đen.

- Cụm 3: Thuộc mỏ Nam Côn Sơn, cách bờ 110km có mỏ dầu Đại Hùng, và các mỏ khí Lan Tây, Lan Đỏ, Hải Thạch, Mộc Tinh, Rồng Đôi,... Hiện nay đã khai thác ở mỏ Lan Tây.

- Cụm 4: Thuộc khu vực thềm lục địa ở phía Tây Nam vịnh Thái Lan, có các mỏ dầu đang khai thác là Bunga Kekwa, Bunga Orkid, Cái Nước và Phú Khánh.

1.1.4. Mục tiêu phát triển trong tương lai:

Đẩy mạnh đầu tư công tác tìm kiếm thăm dò, gia tăng trữ lượng có thể khai thác một cách hợp lý, ưu tiên các vùng khó khăn. Phấn đấu gia tăng trữ lượng dầu khí hàng năm đạt 35-40 triệu tấn dầu quy đổi.

Khai thác và sử dụng hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm nguồn tài nguyên dầu khí trong nước để sử dụng lâu dài; đồng thời tích cực mở rộng hoạt động khai thác dầu khí ở nước ngoài. Phấn đấu khai thác 25-38 triệu tấn quy dầu/năm trong đó khai thác dầu thô giữ ổn định ở mức 18-20 triệu tấn/năm và khai thác khí 6-17 tỷ m3/năm.

Nhanh chóng đưa nhà máy lọc dầu Dung Quất và các khu liên hợp chế xuất dầu khí vào hoạt động nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng trong nước.

Tăng cường phát triển tiềm lực khoa học công nghệ, đầu tư trang thiết bị hiện đại để hiện đại hoá nhanh ngành Dầu khí; xây dựng lực lượng quản lý cán bộ, công nhân dầu khí mạnh cả về chất và lượng để điều hành các hoạt động dầu khí cả ở trong nước và ở nước ngoài.

Trong quá trình phát triển phải đặc biệt chú trọng tới vấn đề môi trường, tiết kiệm và an ninh năng lượng.

Page 9: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 9 (197)

1.2. Tổng quan về nghành xây dựng công trình biển: 1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của nghành xây dựng CTB thế giới :

Dầu khí trên đất liền trữ lượng có hạn không đủ đáp ứng nhu cầu về năng lượng cho các nghành công nghiệp, vì vậy con người cần phải tiến hành thăm dò và khai thác dầu khí ở ngoài khơi, các thềm lục địa. Do vậy xây dựng công trình biển phục vụ thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí đã hình thành và phát triển.

Năm 1940 công trình biển đầu tiên được xây dựng tại vịnh Mexico, với độ sâu nước khoảng 26 m phục vụ cho việc khoan thăm dò và khai thác dầu khí.

Năm 1960 công trình biển được thiết kế, xây dựng và lắp đặt tại những khu vực nước có độ sâu khoảng 50m.

Đến nay các công trình biển được xây trên thế giới chủ yếu là các công trình biển bằng thép trong đó 80% trong số 6000 công trình xây dựng tập trung tại vùng Biển Bắc và Vịnh Mexixo đây là nơi có môi trường khắc nghiệt nhất.

Hiện nay dàn khoan biển cố định bằng thép xây dựng với độ sâu nước lớn nhất là dàn Bullwincle ở Vịnh Mexixo với độ sâu nước là 492m, nặng 56000 (Tấn).

Do trình độ khoa học kỹ thuật, công nghệ trên thế giới ngày càng phát triển nhiều dạng công trình biển được xây dựng và đưa vào khai thác ngoài công trình biển cố định như: công trình biển mềm, công trình biển tự nâng (Jackup), công trình biển một điểm neo... Tính năng của từng loại công trình này phù hợp với từng điều kiện cụ thể để đạt được yêu cầu sử dụng cao nhất.

Bên cạnh công trình biển thép truyền thống, còn có công trình biển trọng lực bằng bê tông cốt thép, kiểu công trình biển kết hợp bê tông cốt thép và thép đang được ứng dụng phổ biến với các ưu điểm nổi bật so với công trình biển thép. Kiểu công trình này phát triển từ năm 1973 và cho đến nay trên thế giới có khoảng 30 giàn bê tông trọng lực với kết cấu chủ yếu là dạng Condeep một số công trình tiêu biểu ở dạng này là:

Draugen là công trình bê tông cột trụ đầu tiên trên thế giới được xây dựng ở độ sâu 252 m, đây là sản phẩm của sự hợp tác giữa Na Uy và Mỹ khởi công đầu năm 1991 và đưa vào sử dụng tháng 7 năm 1993

Page 10: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 10 (197)

Troll là công trình biển trọng lực bằng bê tông đạt độ sâu lớn nhất thế giới, với độ sâu nước là 303m, tổng chiều cao công trình là 370m, khởi công xây dựng tháng 7 năm 1990 và đưa vào sử dụng tháng 5 năm 1995. Hibernia do công ty Doris thiết kế là giàn chống băng đầu tiên trên thế giới được xây dựng ở thềm lục địa Canada với trọng lượng trên 4 triệu tấn công trình được khởi công năm 1991 và đưa vào sử dụng năm 1996.

1.2.2. Sự phát triển nghành xây dựng công trình biển ở Việt Nam:

Việt Nam với hơn 3000 km bờ biển với diện tích biển gấp khoảng 3 lần đất liền mở ra tiềm năng to lớn trong công cuộc thăm dò và khai thác tài nguyên biển. Đặc biệt là trong lĩnh vực dầu khí, một trong những ngành đem lại lợi nhuận kinh tế cao. Song song với việc thăm dò, khai thác tài nguyên biển là sự phát triển của ngành xây dựng công trình biển. Nhưng thực tế ngành xây dựng công trình biển ở Việt Nam còn là một ngành non trẻ. Cho đến nay, các công trình biển xây dựng ở thềm lục địa Việt Nam chủ yếu là ngành công trình biển bằng thép với số lượng còn hạn chế với mục đích để khoan thăm dò và khai thác dầu mỏ và khí đốt và dịch vụ quốc phòng. Công trình biển ở Việt Nam được xây dựng chính thức vào năm 1982 ở mỏ Bạch Hổ.

Cho đến nay XN LD Vietsovpetro đã xây dựng và đưa vào sử dụng khoảng 30 công trình dầu khí các loại tại các mỏ Bạch Hổ, mỏ Ruby, mỏ Rạng Đông... Phần lớn được xây dựng theo công nghệ của Liên Xô cũ (Nga). Tuy nhiên trong mấy năm gần đây ngành công trình biển của Việt Nam cũng đã có những bước tiến đáng kể, đội ngũ cán bộ kỹ thuật và kỹ sư, công nhân đều có trình độ cao, công nghệ thi công hiện đại, sự hỗ trợ đặc biệt của các phần mềm tính toán vì vậy mà chúng ta đã bắt đầu tiến hành thi công những công trình với quy mô lớn như công trình đường ống dẫn khí PM3 Cà Mau, các dàn công nghệ MSP. Đồng thời chúng ta cũng tham gia xây dựng các công trình biển cho nước ngoài theo công nghệ thi công hiện đại.

Page 11: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 11 (197)

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

DỰ ÁN MỎ HẢI SƯ ĐEN

2.1. Tổng quan về mỏ Hải Sư Đen: Mỏ Hải Sư Đen nằm tại lô 15-2/01 bồn trũng Cửu Long, cách bờ biển Bà Rịa - Vũng

Tàu khoảng 130km về phía Đông Nam, có diện tích 2,832 km2 và thuộc vùng biển nông (< 50m). Theo kết quả thử vỉa cho lưu lượng 21.660 thùng dầu cho ngày đêm. Đây là kết quả thử vỉa cho lưu lượng dầu trong đá móng đạt được lớn nhất ở Việt Nam từ trước tới nay. Tổng mức đầu tư của toàn bộ dự án xấp xỉ 300 triệu USD.

Hình 1: Sơ đồ vị trí mỏ Hải Sư Đen

Page 12: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 12 (197)

2.2. Giới thiệu về dự án Hải Sư Đen: Dự kiến mỏ phát triển gồm có:

+ Một giàn đầu giếng(WHP) có vị trị ở mỏ Hải Sư Đen(HSD). + Một giàn đầu giếng (WHSP) có vị trí tại mỏ Hải Sư Trắng. + Kết nối với mỏ Tê Giác Trắng thuộc quản lý của Hoàng Long JOC. + Tham gia kết nối với hệ thống đường ống dưới biển giữa các mỏ.

Hình 2: Hệ thống dàn khoan và đường ống

Page 13: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 13 (197)

Hình 3: Sơ đồ công nghệ đường ống

Dầu khai thác từ các giếng khoan của giàn HSD được chuyển tới giàn HST thông qua hệ thống đường ống dưới biển.

Giàn HST vừa là giàn đầu giếng vừa có nhiệm vụ sơ chế dầu, là trung tâm cho sự phát triển của TL JOC tại Block 15-2. Tại đây dầu khí được tách ra thành các sản phẩm riêng và được chuyển tới FPSO phục vụ chế biến thành các sản phẩm thương mại.

Khí gas và nước ép vỉa được cung cấp bởi FPSO tới các giàn HST và HSD thông qua hệ thống đường ống dưới biển.

Page 14: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 14 (197)

Hình 4: Giàn HSD (WHP)

True North

Platform North

2 1

B

A

Page 15: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 15 (197)

CHƯƠNG 3: CƠ SỞ THIẾT KẾ VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

3.1. Khái quát về tính toán vận chuyển trong ngành công trình biển:

3.1.1Các nội dung nghiên cứu về bài toán vận chuyển:

- Nghiên cứu chuyển động và gia tốc chuyển động.Thông thường các phân tích chuyển động được thực hiện với hành trình cụ thể, các thông số môi trường cụ thể bằng cách sử dụng các lý thuyết nhiễu xạ hoặc dải. Trong trường hợp không có các dữ liệu về thông số môi trường thì chuyển động được xác đinh theo các motion định trước.

- Đánh giá mô hình kết cấu có tính đến tải trọng kết hợp với các chuyển động và gia tốc.

- Thiết kế kết cấu chằng đỡ (seafastening)

- Kiểm tra các kết cấu cục bộ và tổng thể của phương tiện vận chuyển trong trường hợp vận chuyển hàng khô.

Các mô hình chuyển động được sử dụng rộng rãi nhất được giới thiệu bởi Noble Denton áp dụng cho sà lan và các loại tàu vận chuyển. Các tiêu chí là: - Chuyển động roll góc 20 độ với chu kỳ 10s chuyển động heave với gia tốc 0.2g

- Chuyển động pitch góc 12.5 độ với chu kỳ 10s chuyển động heave với gia tốc 0.2g

Khi có các hành trình cụ thể thì dữ liệu môi trường 10 năm trở lại thường được sử dụng cho thiết kế vận chuyển. Do tính chất ngắn hạn của quán trình vận chuyển, dữ liệu môi trường đặc biệt trong tháng khởi hành được sử dụng để lợi dụng các lợi thế thời tiết theo mùa. Khi thời gian vận chuyển nhỏ hơn 1 tháng thì các thông số môi trường được phép giảm do tính chất ngắn hạn của quá trinh vận chuyển. Tuyến đường vận chuyển được lựa chọn đảm bảo an toàn, tính kinh tế và vấn đề môi trường được cân nhắc.

- Điều kiện môi trường dọc theo tuyến vận chuyển ảnh hưởng tới chuyển động của sà lan và tốc độ vận chuyển.Các điều kiện thời tiết thay đổi có thể làm chệch đường đi theo tính toán.

- Sự tồn tại của những nơi trú ẩn an toàn là một phần của kế hoạch dự phòng, đặc biệt cho thời gian vận chuyển dài ngày.Nơi trú ẩn an toàn phải được xác định để yêu cầu sà lan di chuyển tới nơi trú ẩn khi gặp điều kiện thời tiết nguy hiểm.

Page 16: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 16 (197)

- Kích thước sà lan và hàng vận chuyển phải được xác đinh chính xác để tính toán tuyến đường khi phải đi qua vật cản như cầu hoặc trong vùng nước nông.

- Phí giao thông khi đi qua tuyến đường có thu phí như kênh đào Suez

3.1.2.Chuyển động và tính ổn định của sà lan:

Phân tích chuyển động để xác định chuyển động và gia tốc của sà lan trong quá trình vận chuyển,sử dụng phương pháp phân tích theo miền tần số. Các thông số cần thiết cho việc phân tích chuyển động:

- Chiều cao sóng đáng kể đại diện cho tuyến đường vận chuyển

- Dải chu kỳ sóng

- Tốc độ gió

- Nhóm tàu phù hợp với con sóng trong thiết kế vận chuyển.

Chiều cao sóng thiết kế,Hs có thể được lấy từ thông số môi trường 10 năm trở lại đã được điều chỉnh.Dải chu kỳ sóng Tp, được sử dụng đại diện cho các con sóng wave steepnesses và có thể tính bằng biểu thức sau

13 30S P SH T H

Nếu chu kỳ chuyển động roll của sà lan nằm ngoài Tp thì dải Tp được sử dụng là dải sóng thiết kế.

Yêu cầu ổn định được quy định tùy theo các tổ chức, hiệp hội.Tùy thuộc hình dạng thân tàu mà có các yêu cầu về tỷ lệ diện tích và đưa ra các kịch bản mất ổn định. Theo Noble Denton, các yêu cầu ổn định được đưa ra cho tàu và sà lan như sau:

« Giới hạn của sự ổn định khi kết cấu còn nguyên vẹn đối với các trục không được nhỏ hơn 34 độ cho sà lan lớn và 40 độ cho sà lan vận chuyển cỡ nhỏ( B < 23m, L< 74m). Ngoài ra nếu phân tích mô hình chuyển động thì phạm vi ổn định tĩnh tối thiểu không nhỏ hơn(20+0.8θ)0. Trong đó, θ là biên độ tối đa của chuyển động gây ra bởi trạng thái biển thiết kế cộng với góc nghiêng tĩnh do gió thiết kế gây ra. Tính nổi của hàng hóa kín nước có thể xem xét tới trong việc tính toán ổn định.

Bất kỳ góc mở nào gây ngập ở góc nhỏ hơn (θ+5)0 sẽ được đóng kín và kín nước trên biển, ở đây θ=200 cho sà lan lớn và 250 cho sà lan nhỏ và 300 cho tàu hàng nhỏ. Hàng hóa nhô ra không được ngập nước khi mà góc nghiêng do gió 15m/s trong điều kiện nước vẫn tồn tại. »

Page 17: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 17 (197)

+ Xét sự ổn định của sà lan trong hai trường hợp:

-Khi sà lan còn nguyên vẹn:

Diện tích phần dưới đường cong mô men giữ tính đến điểm giao với đường cong mô men lật do gió hoặc góc ngập nước (lấy giá trị nào nhỏ hơn) sẽ không nhỏ hơn 140% phần diện tích bên dưới đường cong đường cong mô men lật do gió ở cùng độ nghiêng giới hạn.

Vận tốc gió sử dụng trong tính toán ổn định trường hợp này có thể sử dụng vận tốc gió thiết kế đo trong 1 phút. Trường hợp không có dữ liệu vận tốc gió thì có thể sử dụng giá trị 50 m/s để tính toán.

Page 18: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 18 (197)

-Khi sà lan có một khoang ngập nước (do hư hỏng):

Diện tích phía dưới đường cong momen giữ tính từ góc Loll đến điểm giao thứ 2 giữa đường cong mô men giữ và đường cong mô men lật do gió hoặc góc ngập nước (lấy giá trị nhỏ hơn) không nhỏ hơn 140% diện tích phía dưới đường cong momen gió lật tính trong cùng miền giá trị của góc nghiêng.

Vận tốc gió sử dụng trong tính toán ổn định trường hợp này có thể sử dụng vận tốc gió thiết kế 25m/s. Có thể sử dụng giá trị vận tốc gió thực tế nếu giá trị này nhỏ hơn.

Do bài toán tính toán ổn định của sà lan rất phức tạp cần một bộ số liệu môi trường của tuyến vận chuyển đầy đủ và cần sử phần mềm chuyên dụng như bộ phần mềm MOSES nên trong đồ án này không xét tới bài toán ổn định của sà lan.

Page 19: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 19 (197)

3.2. Cơ sở thiết kế:

3.2.1. Phạm vi đồ án:

Đồ án này tóm tắt các kết quả và báo cáo kiểm tra của bài toán phân tích vận chuyển khối chân đế giàn HSD trên biển dựa trên bộ quy tắc khuyến nghị thiết kế Noble Denton trong điều kiện môi trường cực hạn có chu kỳ dưới 10 năm.

Phạm vi của giai đoạn thiết kế này là:

+ Kiểm tra bền cho kết cấu khối chân đế khi vận chuyển trên sà lan.

+ Tính toán thiết kế liên kết giữa khối chân đế và sà lan (seafastening).

3.2.2. Phần mềm sử dụng:

SACS® Version 5.3(phát triển bởi EDI) sẽ được sử dụng để phân tích bài toán vận chuyển khối chân đế HSD trên biển. 3.2.3. Quy trình phân tích:

Bài toán phân tích vận chuyển khối chân đế HSD thực hiện bằng cách sử dụng phần mềm SACS®5.3

Bài toán phân tích vận chuyển khối chân đế thực hiện qua 3 giai đoạn:

Page 20: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 20 (197)

Bước 1: Static Run

Phân tích mô hình kết cấu chỉ chịu tải trọng bản thân, tức là mô hình kết cấu khối chân đế HSD sau khi hạ thủy được đặt trên hai dầm đỡ.Các seafasterning được mô hình hóa gán Elastic Modulus (E) và Shear Modulus (G) bằng 0. Nội lực của các phần tử được lưu trữ trong file “Static CSF”

Hình 5: Mô hình khối chân đế trong bước 1

Page 21: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 21 (197)

Bước 2: Inertia Run

Seafastening được gán các giá trị E=2.0x105 MPa và G=8000 MPa. Mô đun SACS TOW được sử dụng để tính toán ra các thành phần lực quán tính của chuyển động “head seas” và “beam seas”. Phản lực do trọng lượng bản thân kết cấu gây ra được đặt lên các phần tử chịu nén (compression gap element). Các kết quả được lưu trữ trong file “Inertia CSF”.

Hình 6: Mô hình khối chân đế trong bước 2

Page 22: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 22 (197)

Bước 3: Combine and code check

SACS COMBINE tổ hợp hai file Static và Inertia CSF. Tiến hành tổ hợp tải trọng gồm: trọng lượng bản thân, lực quán tính được tạo ra trong bước 2, tải trọng gió tác dụng lên khối chân đế HSD. Phân tích kết cấu và kiểm tra các phần tử đặc trưng. Kết quả lưu trữ trong file “Combine”.

Hình 7: Mô hình khối chân đế trong bước 3

Page 23: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 23 (197)

Phương pháp phân tích bài toán vận chuyển khối chân đế HSD được mô tả trong hình dưới đây:

Bước 1

Gravity analysis

Tải trọng quán tính sinh ra trong quá trình vận chuyển được tao ra bởi SACs Tow module

Bước 2

Tổ hợp tải trọng gió và tải trọng quán tính

Xuất ra kết quả nội lực

Phân tích khối chân đế chịu tải trọng bản thân+tải trọng quán tính+tải trọng gió

Kết quả kiểm tra

Thực hiện kiểm tra

Mô phỏng gối đỡ liên kết giữa jacket và sà lan bằng phần tử GAP

Mô phỏng các phần tử seafasterning

Bước 3

Page 24: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 24 (197)

3.3. Tiêu chuẩn áp dụng và tài liệu tham khảo:

3.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

Ref.

Document No. Rev. Description

1 API RP2A-WSD

21st edition

Recommended Practice for Planning, Designing, and Constructing Fixed Offshore Platforms – Working Stress Design, 21st Edition with Erratas and Supplements 1 to 3

2 AISC-ASD 9th edition

American Institute of Steel Construction, Specification for Structural Steel Buildings, Allowable Stress Design and Plastic Design

3 AISC 13th edition

American Institute of Steel Construction, Steel Construction Manual (FOR STRUCTURAL SHAPES AND PROPERTIES ONLY)

4 ND 0030/ND 4 Noble Denton Group Pte Ltd, Guidelines for Marine

Transportation

3.3.2. Tài liệu công nghệ khác:

Ref. Document No. Rev. Description

1 HSD-0-GE-S-DB-001 C01 HSD Structural Basis of Design

2 HSD-A-JK-S-RP-2000 A01 HSD Jacket Inplace Analysis Report

3 GEN-0-00-S-SP-0001 D01 Structural Steel Material Specification

4 HSD-A-JK-W-RP-001 A01 HSD Jacket Weight Estimate report

Page 25: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 25 (197)

CHƯƠNG 4: SỐ LIỆU THIẾT KẾ VÀ MÔ HÌNH TÍNH TOÁN

4.1. Số liệu thiết kế:

4.1.1. Số liệu về kết cấu khối chân đế HSD:

+ Chức năng: giàn đầu giếng (WHP) + Độ sâu nước thiết kế: 42.13(m) + Chiều cao khối chân đế: 52.12(m) + Góc nghiêng: 1/10 + Số ống chính: 4(ống) + Số diafragm: 4

(Chi tiết kết cấu xem bản vẽ trong phụ lục)

4.1.2. Số liệu về sà lan VSP05: -Lớp : American Burea of Shipping -Cờ : Việt Nam -Năm sản xuất: 2006 -GRT : 6582.5 -NRT : 1974.8 -Trọng lượng bản thân: 3000 mtons -Sức chịu tải của sàn : 12 mtons/m2

+ Các kích thước chính: Chiều dài 109.8 m Chiều rộng 32 m Chiều cao mạn 7.0 m

(Chi tiết xem bản vẽ VSP05 trong phụ lục) 4.1.3. Số liệu môi trường:

Gió bão có chu kỳ 10 năm được sử dụng để tính toán vận chuyển khối chân đế ( Theo “Noble Denton”). Vận tốc gió sử dụng để tính toán vận chuyển là 20.8 m/s ở độ cao 10 m so với mực nước biển(Theo “Structural Basic of Design”).

Page 26: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 26 (197)

4.1.4. Đặc trưng vật liệu: Các loại vật liệu thép cùng với cường độ chảy dẻo nhỏ nhất và cường độ chịu kéo yêu cầu được quy định tại mục 10.2 của “Structure Basic of Design”

Table 4.1.4.1 : Material Types and Uses

TYPE I Description: API SPEC 2W or API SPEC 2Y Grade 50T plates with tested through thickness quality or equivalent

Typical uses: Primary steel cans/nodes, lift points, primary beam flange/web inserts 20 mm where through-thickness properties are required.

TYPE IA Description: API SPEC 2W or API SPEC 2Y Grade 60T plates with tested through thickness quality or equivalent.

Typical uses: Primary steel cans/nodes, lift points, primary beam flange/web inserts 20 mm where through-thickness properties are required.

TYPE II Description: API SPEC 2W or API SPEC 2Y Grade 50T plate or equivalent.

Typical uses: Primary & secondary fabricated tubulars & plate girders.

TYPE IIA Description: API SPEC 2W or API SPEC 2Y Grade 60T plate or equivalent.

Typical uses: Primary & secondary fabricated tubulars & plate girders.

TYPE III Description: API SPEC 5L Grade X-52 (PSL 2) or equivalent.

Typical uses: Seamless pipe for primary & secondary members. (≥ 168 mm diameter)

TYPE IV Description: ASTM A709 Grade 50T2 / 50T3, ASTM A131 Grade AH36, or equivalent (minimum Class B).

Typical uses: Rolled sections for primary & secondary members and plates (t > 20 mm).

TYPE V Description: ASTM A36 or equivalent.

Typical uses: Secondary and tertiary rolled sections & plate (plate t < 20 mm)

TYPE VI Description: API SPEC 5L Grade B (PSL 1) or equivalent.

Typical uses: Seamless pipe for tertiary members.

Page 27: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 27 (197)

Table 4.1.4.2 : Minimum Strength

Steel Type Thickness

Range

(mm)

Min. Yield Strength

(MPa)

Min. Tensile Strength

(MPa)

TYPES I & II All 345 483

TYPES I&IIA All 415 517

TYPE III All 358 455

TYPE IV t 50 345 450

TYPE V t 20 250 400

TYPE VI All 240 415

Đặc trưng vật liệu :

Modun đàn hồi (E) : 200,000 N/mm2 Modun kháng cắt (G) : 80000 N/mm2 Hệ số Poisson () : 0.3 Khối lượng riêng () : 7850 kg/m3 Hệ số dãn nở vì nhiệt () : 12 x 10-6/°C

Page 28: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 28 (197)

4.2. Mô hình tính toán: 4.2.1. Cơ sở lý thuyết:

Phương trình động lực học của hệ sau khi đã thực hiện rời rạc hóa sơ đồ kết cấu (quy khối lượng về nút theo phương pháp phần tử hữu hạn, bỏ qua cản nhớt) có dạng:

. . ( )M U K U F t

Trong đó:

+ M: Ma trận khối lượng kết cấu (đã quy về nút) + K: Ma trận độ cứng kết cấu + U: Véc tơ chuyển vị của kết cấu (tại các nút) + F(t): Véc tơ tải trọng tác động(tải trọng bản thân, tải trọng gió)

Khi xác định được gia tốc chuyển động của các phần tử kết cấu, xem thành phần .M U

như là một thành phần tải trọng. Phương trình trên trở thành:

. ( ) .K U F t M U

Giải phương trình trên ta được ma trận chuyển vị của kết cấu, từ đó giải ra nội lực của các phần tử kết cấu

Page 29: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 29 (197)

4.2.2. Vị trí khối chân đế trên sà lan:

Hình 8: Mặt bằng - mặt đứng – tâm xoay của khối chân đế trên sà lan

Page 30: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 30 (197)

Trong quá trình tính toán vận chuyển khối chân đế trên biển, lựa chọn vị trí đặt khối chân đế sao cho đảm bảo không gian đặt liên kết, không gian thực hiện các công việc trong quá trình vận chuyển và nội lực sinh ra trong kết cấu là lớn nhất(xét trường hợp vị trí nguy hiểm nhất).

Khối chân đế được đặt trên hệ thống dầm đỡ, các dầm đỡ được đặt trên hệ thống sườn cứng của sà lan nhằm đảm bảo khả năng chịu lực của sàn sà lan.

Do dự án thiết kế giàn HSD đang trong quá trình thực hiện, bài toán hạ thủy(loadout) chưa có nên trong đồ án này giả thiết mớn nước của sàn lan sau khi nhận tải là 4.7(m), từ đó xác định được tâm xoay của khối chân đế trên sà lan là (-36.00m;0.00;0.00). 4.2.3. Hệ thống seafastening:

Hệ thống các seafasterning liên kết khối chân đế và sà lan, trong mô hình tính toán seafasterning liên kết với khối chân đế tại các vị trí xác định trước, liên kết với sà lan tại vị trí các điểm giao của các sườn cứng.

Hình 9: Mô hình liên kết seafastening với jacket trong SACS

Để mô hình hóa đúng sự làm việc của liên kết, gán các điều kiện biên “111000” tại vị trí liên kết giữa seafastening và sà lan. Tức là coi các nút liên kết này làm việc như các gối tựa, chỉ ngăn cản các chuyển vị ngang và dọc, không ngăn cản các chuyển vị xoay.

Page 31: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 31 (197)

Hình 10: Hệ thống lien kết trên sà lan trong thực tế

Page 32: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 32 (197)

CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG 5.1. Mô hình các trường hợp tải trọng: 5.1.1. Tải trọng bản thân kết cấu KCD:

Tải trọng bản thân kết cấu P = m.g (T/m)

Trong đó : m: khối lượng của cấu kiện trên đơn vị dài (tấn/m) g : gia tốc trọng trường (g=9.81m/s2 )

Trong đồ án này sử dụng phần mềm SASC 5.3 tự động tính tải trọng bản thân kết cấu.

Tổng trọng lượng bản than kết cấu: Fz=-5516.64(KN) 5.1.2. Tải trọng do khối lượng của các cấu kiện phụ:

STT Mô tả Kí hiệu Giá trị(KN)Appurtenaces below LAT

1 Mudmat 282.132 Conductor Guides C.GUIDE 189.003 Riser Clamps RCLAMP 34.004 Padeyes/Trunnions PADEYE 120.005 Pile Spacers PSPACER 13.506 Bottom Diaphragm Closure Plate BTMCLS 34.007 Flooding System FLDSYS 15.768 Anodes ANODE 545.869 Docking frame DOCKFRAM 90.00

Appurtenaces above LAT10 Conductor Guides C.GUIDE 63.0011 Top of Jacket Walkway WALKWAY 52.4712 Riser Clamps RCLAMP 12.0013 Pile Spacers PSPACER 4.5014 Top of Jacket Closure Plates TOPCLS 17.0015 Flooding System FLDSYS 2.1716 Leg+Can+Brace 105.87

TOTAL 1581.26

Page 33: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 33 (197)

Hình11: Tải trọng ANODE

Hình 12: Tải trọng BTMCLS

Page 34: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 34 (197)

Hình 13: Tải trọng C.GUIDE

Hình 14: Tải trọng DOCKFRAM

Page 35: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 35 (197)

Hình 15: Tải trọng FLDSYS

Hình 16: Tải trọng MDMAT1

Page 36: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 36 (197)

Hình 17: Tải trọng MDMAT3

Hình 18: Tải trọng MDMAT5

Page 37: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 37 (197)

Hình 19: Tải trọng MDMAT7

Hình 20 Tải trọng PADEYE

Page 38: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 38 (197)

Hình 21: Tải trọng PSPACER

Hình 22: Tải trọng RCLAMP

Page 39: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 39 (197)

Hình 23: Tải trọng TOPCLS

Hình 24: Tải trọng TRUN

Page 40: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 40 (197)

Hình 25: Tải trọng WALKWAY

Page 41: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 41 (197)

5.1.3. Tải trọng gió:

Theo khuyến nghị thiết kế của Noble Denton, trong bài toán vận chuyển KCD sử dụng số liệu vận tốc gió trung bình có chu kỳ 10 năm trong điều kiện môi trường cực hạn. Theo “Structural Basic of Design” thì v=20.8m/s đo trong 1 phút ở độ cao 10m so với mực nước biển.

Tải trọng gió được tính toán theo tiêu chuẩn API RP2A-WSD 21th , tải trọng gió trong tính toán phụ thuộc vào tốc độ gió trung bình trong 1 phút ở độ cao 10m trên mực nước biển trung bình

A.C.V.g2

F S2z

Trong đó: + F: lực gió (N) + ρ: Khối lượng riêng của không khí, lb/ft3

(N/m3). Ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn; + ρ = 0.0756 (lb/ft3) = 11.8739 (N/m3); + Vz: Vận tốc của gió, ft/s (m/s);

0

ln).(.41,01).(),(ttzIzVtzV u với t = 60s, t0 = 3600s.

+ Trong đó: o V(z): Vận tốc gió trung bình trong 1 giờ tại độ cao z(ft), ft/s .

8,32zln.C1.V)z(V 0

C = 5,73.10-2.(1 + 0,0457.V0)0.5

22,0

0u 8,32z.V.0131,01.06,0)z(I

o V0 : Vận tốc gió trung bình tại độ cao 32,8(ft) = 10(m); o CS : Hệ số hình dạng: Với kết cấu dạng dầm : Cs = 1,5; Với kết cấu dạng trụ tròn : Cs = 1,0; Với kết cấu dạng sàn : Cs = 0,5

Trong đồ án này sử dụng phần mềm SACS 5.3 tự động tính tải trọng gió cho các phần tử kết cấu của khối chân đế.

Page 42: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 42 (197)

Bảng 5.3.1: Tải trọng gió

Load case Load discription Fx

(kN) Fy

(kN) Fz

(kN) Mx

(kNm) My

(kNm) Mz

(kNm)

201 Tải trọng gió hướng 00 160.17 -0.01 6.16 26.78 9262.67 -8.67

202 Tải trọng gió hướng 450 113.25 132.13 4.33 -7577.43 6539.48 -2683.47

203 Tải trọng gió hướng 900 -0.01 186.87 -0.03 -10742.89 -14.44 -3786.34

204 Tải trọng gió hướng 1350 -113.26 132.14 -4.37 -7615.30 -6559.91 -2671.22

205 Tải trọng gió hướng 1800 -160.17 0.01 -6.16 -26.78 -9262.67 8.67

206 Tải trọng gió hướng 2250 -113.25 -132.13 -4.33 7577.43 -6539.48 2683.47

207 Tải trọng gió hướng 2700 0.01 -186.87 0.03 10742.88 14.44 3786.34

208 Tải trọng gió hướng 3150 113.26 -132.14 4.37 7615.30 6559.91 2671.22

Page 43: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 43 (197)

5.1.4. Tải trọng quán tính:

Trong quá trình vận chuyển khối chân đế, dưới tác động của môi trường (sóng, gió, dòng chảy) thì khối chân đế bị rung lắc sinh ra lực quán tính.

Một điểm có khối lượng m, chuyển động với gia tốc a, lực quán tính Fa tính theo công thức :

Fa = -m.a (5.1)

Lực quán tính theo phương x, Fax :

Fax = -m.ax (5.2)

Trong đó: ax là thành phần gia tốc theo phương x(ax=acosβ)

Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc ly tâm của chuyển đông xoay tính như sau:

(5.3) Lực quán tính ly tâm và lực quán tính tiếp tuyến khi đó:

Page 44: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 44 (197)

(5.4) Các thành phần lực quán tính ly tâm và quán tính tiếp tuyến quanh trục x:

(5.5) Tổ hợp 5.2, 5.3 ta được lực quán tính theo trục x do các thành phần gia tốc tịnh tiến và gia tốc xoay gây nên:

Trong đồ án này do không phân tích chuyển động của sà lan nên sử dụng các motion định sẵn theo Noble Denton, khi đó các thành phần lực quán tính được tính theo các công thức sau: -Lực quán tính theo phương ngang:

2

2

4w[ (1 0.2)sin ]HRR

zFT g

-Lực quán tính theo phương đứng: 2

2

4w[ (1 0.2) os ]VRR

yF cT g

-Momen quán tính xoay: 2

2

4I [ ]R yyR

MT g

Trong đó: TR: chu kỳ của các chuyển động Roll hoặc Pitch (s) θ: góc nghiêng do chuyển động Roll hoặc Pitch ( rad) z: Cao độ tâm xoay(giả thiết là khoảng cách tới mặt đường nước) y: Khoảng cách ngang tới trục tâm của sà lan g: gia tốc trọng trường (m/s2) Iyy momen quán tính của hàng hóa với trục dọc FHR lực quán tính song song với sàn sà lan FVR lực quán tính vuông góc với mặt sà lan

Page 45: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 45 (197)

Trong bài toán vận chuyển KCD có các 6 chuyển động cơ bản gây ra gia tốc:

+ Chuyển động dọc trục y và xoay quanh trục y (Sway & Pitch) + Chuyển động dọc trục x và xoay quanh trục x (Surge & Roll) + Chuyển động dọc trục z và xoay quanh trục z (Heave & Yaw)

Theo “Noble Denton” trong bài toán vận chuyển KCD thì với kích thức sà lan VSP05, sử dụng các thông số chuyển động của sà lan để tính toán như sau:

Chuyển động Biên độ Chu kỳ

Roll 20 degree 10 seconds Pitch 12.5 degree 10 seconds

Heave 0.2 g - Bảng 5.1.4.1 : Chuyển động của sà lan

Page 46: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 46 (197)

Trong bài toán vận chuyển KCD có các trường hợp tải trọng môi trường như sau:

Load case Mô tả

Các trường hợp tải trọng quán tính

P+ + ve Pitch

P- - ve Pitch

R+ + ve Roll

R- - ve Roll

H1+ Heave with barge oriented at Pitch (P+)

H1- Heave with barge oriented at Pitch (P+)

H2+ Heave with barge oriented at Pitch (P+) and roll (R)

H2- Heave with barge oriented at Pitch (P+) and roll (R)

H3+ Heave with barge oriented at roll (R-)

H3- Heave with barge oriented at roll (R-)

H4+ Heave with barge oriented at Pitch (P-) and roll (R-)

H4- Heave with barge oriented at Pitch (P-) and roll (R-)

H5+ Heave with barge oriented at Pitch (P-)

H5- Heave with barge oriented at Pitch (P-)

H6+ Heave with barge oriented at Pitch (P-) and roll(R+)

H6- Heave with barge oriented at Pitch (P-) and roll(R+)

H7+ Heave with barge oriented at roll (R+)

H7- Heave with barge oriented at roll (R+)

H8+ Heave with barge oriented at Pitch (P+) and roll(R+)

Page 47: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 47 (197)

H8- Heave with barge oriented at Pitch (P+) and roll(R+)

Các trường hợp tải trọng gió trong quán trình vận chuyển

201 Tải trọng gió hướng 0 độ

202 Tải trọng gió hướng 45 độ

203 Tải trọng gió hướng 90 độ

204 Tải trọng gió hướng 135 độ

205 Tải trọng gió hướng 180 độ

206 Tải trọng gió hướng 225 độ

207 Tải trọng gió hướng 270 độ

208 Tải trọng gió hướng 315 độ

Page 48: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 48 (197)

Bảng 5.1.4.2: Tải trọng quán tính

Load case Sea Approach Load descript ion Fx (kN) Fy (kN) Fz (kN) Mx (kNm) My (kNm) Mz (kNm)

P+ Head +Pitch (00) 1037.33 0.00 -1229.64 -181.40 59414.04 -193.16P- Head -Pitch (1800) -1037.34 0.00 1229.61 181.40 -59415.23 193.15R+ Beam +Roll (2700) 0.00 -1659.74 13.81 107715.66 231.55 33786.35R- Beam -Roll (900 ) 0.00 1659.73 -13.82 -107715.24 -231.67 -33786.34

H1+ +Heave 330.58 0.00 -1491.11 -193.52 -9732.77 -42.90H1- -Heave -330.57 0.00 1491.11 193.50 9733.06 42.88H2+ +Heave 330.58 509.99 -1401.20 -29556.01 -7998.29 -9883.93H2- -Heave -330.57 -510.00 1401.19 29556.60 7997.91 9884.07H3+ +Heave 0.00 522.37 -1435.21 -30273.63 -27694.63 -10079.96H3- -Heave 0.00 -522.38 1435.20 30274.17 27694.45 10080.41H4+ +Heave -330.57 509.99 -1401.20 -29556.01 -46078.69 -9798.15H4- -Heave 330.58 -510.00 1401.19 29556.60 46078.32 9798.30H5+ +Heave -330.57 0.00 -1491.11 -193.52 -47813.15 42.88H5- -Heave 330.58 0.00 1491.11 193.50 47813.42 -42.90H6+ +Heave -330.57 -510.00 -1401.20 29192.94 -46078.69 9884.07H6- -Heave 330.58 509.99 1401.19 -29192.34 46078.32 -9883.93H7+ +Heave 0.00 -522.38 -1435.21 29901.69 -27694.63 10080.41H7- -Heave 0.00 522.37 1435.20 -29901.13 27694.45 -10079.96H8+ +Heave 330.58 -510.00 -1401.20 29192.94 -7998.29 9798.30H8- -Heave -330.57 509.99 1401.19 -29192.34 7997.91 -9798.15

Page 49: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 49 (197)

5.2. Tổ hợp tải trọng:

5.2.1. Tổ hợp tải trọng bản thân:

Transportation Weight

Lcomb Basic Load and

Factors

500 SWT JAP

1.00 1.20

Total Design Load

LComb Basic Load and Factors

TTW 500

1.03

5.2.2. Tổ hợp tải trọng thiết kế:

Cách tổ hợp tải và các hệ số tổ hợp áp dụng theo tiêu chuẩn Noble Denton 0030-NDI Rev 3 - 15April 2009 Guidelines for marine transportations.

Trong khuôn khổ đồ án này các tổ hợp tải trọng chuyển động do trạng thái quartering seas (tạo thành góc 450 đối với trục của sà lan vận chuyển) được mô tả bằng tổ hợp bằng ± 60%Roll ± 80% Pitch hoặc ± 80% Roll ± 60% Pitch. Kết quả tổ hợp tải trọng được tóm tắt trong các bảng dưới đây. Chi tiết thể hiện trong file input của mô đun SACS TOW/COMBINE.

Page 50: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 50 (197)

Bảng a: Tổ hợp tải trọng quán tính +tải trọng gió:

Basic LC Load combinations

A101 A102 A103 A104 A105 A106 A107 A108 A109 A110 A111 A112

P+ 1.00 1.00

0.80 0.80

P-

1.00 1.00

0.80 0.80

R+

1.00 1.00

R-

1.00 1.00

0.60 0.60 0.60 0.60

H1+ 1.00

H1-

1.00

H2+

1.00

H2-

1.00

H3+

1.00

H3-

1.00

H4+

1.00

H4-

1.00

H5+

1.00

H5-

1.00

H6+

H6-

H7+

1.00

H7-

1.00

H8+

H8-

201 1.00 1.00

202

1.00 1.00

Page 51: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 51 (197)

203

1.00 1.00

204

1.00 1.00

205

1.00 1.00

206

207

1.00 1.00

208

Bảng b: Tổ hợp tải trọng quán tính+tải trọng gió:

Basic LC Load combinations

A113 A114 A115 A116 A117 A118 A119 A120 A121 A122 A123 A124

P+

0.80 0.80 0.60 0.60

0.60 0.60

P- 0.80 0.80

0.60 0.60 0.60 0.60

R+ 0.60 0.60 0.60 0.60

0.80 0.80 0.80 0.80

R-

0.80 0.80 0.80 0.80

H1+

H1-

H2+

1.00

H2-

1.00

H3+

H3-

H4+

1.00

H4-

1.00

H5+

H5-

H6+ 1.00

1.00

Page 52: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 52 (197)

H6-

1.00

1.00

H7+

H7-

H8+

1.00

1.00

H8-

1.00

1.00

201

202

1.00 1.00

203

204

1.00 1.00

205

206 1.00 1.00

1.00 1.00

207

208

1.00 1.00

1.00 1.00

Page 53: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 53 (197)

Bảng c: Tổ hợp tải trọng bản thân+tải trọng quán tính+tải trọng gió:

Bảng d: Tổ hợp tải trọng bản thân+tải trọng quán tính+tải trọng gió:

Page 54: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 54 (197)

CHƯƠNG 6: KIỂM TRA BỀN CHO NÚT VÀ PHẦN TỬ KẾT CẤU

Tính toán kiểm tra bền cho nút và các phần tử theo tiêu chuẩn API RP2A-WSD 21th Edition

6.1. Tính toán kiểm tra độ bền-khả năng chịu lực của các phần tử:

6.1.1. Những phần tử chịu kéo dọc trục:

Ứng suất cho phép Ft trong các phần tử chịu kéo dọc trục tính theo công thức sau:

yt FF 6.0

Trong đó: + Fy: Cường độ đàn hồi của vật liệu, N/m2. 6.1.2. Những phần tử chịu nén dọc trục:

Ổn định tổng thể Những phần tử chịu nén dọc trục được tính theo điều kiện ổn định tổng thể.

Khi đó ứng suất nén dọc trục cho phép Fa trong các phần tử được xác định theo các công thức trong tiêu chuẩn API cho các phần tử có tỉ số D/t 60.

3

3

2

88

33

5

21

cc

Yc

a

Cr

Kl

Cr

Kl

FC

rKl

F

Với cCr

Kl

rKl

EFa2312 2

Với cCr

Kl

2/1

22

yc F

EC

Trong đó: + E: Module đàn hồi, N/m2; + K: Hệ số chiều dài tính toán; + l: Chiều dài phần tử, m; + r: Bán kính quán tính của tiết diện, m.

Page 55: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 55 (197)

Đối với những phần tử có D/t >60, thì Fa được lấy bằng giá trị nhỏ nhất của 2 ứng suất cục bộ cho phép Fxe, Fxc; Ổn định cục bộ Điều kiện này được kiểm tra với các phân tử có 60 < D/t < 300 và có chiều

dày t >6mm. + Ứng suất cục bộ gây mất ổn định trong miền đàn hồi (Fxe)

DtECFxe ..2

+ Trong đó: o Fxe: Ứng suất gây mất ổn định cục bộ, N/m2 ; o C: Hệ số mất ổn định tới hạn trong giai đoạn đàn hồi; o D: Đường kính ngoài của phần tử, m; o t: Bề dày của phần tử, m; o E: Module đàn hồi của vật liệu, N/m2.

Theo lý thuyết C = 0.6 tuy nhiên do ảnh hưởng của sai số hình học ban đầu và giới hạn sai số của tiêu chuẩn API Spec.2B thì giái trị C trong tính toán được lấy

C = 0.3.

+ Ứng suất cục bộ gây mất ổn định ngoài miền đàn hồi (Fxc)

xeyxc FtDFF

4/1

23.064.1

yxc FF khi D/t 60

6.1.3. Những phần tử chịu uốn:

Ứng suất cho phép trong các phần tử chịu uốn Fb được xác định theo công thức:

yb FF 75.0 Khi yFt

D 340,10

yy

b FtEDF

F

.

.74.184.0 Khi

yy FtD

F680,20340,10

Page 56: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 56 (197)

yy

b FtEDF

F

.58.072.0 Khi 300680,20

tD

Fy

6.1.4. Những phần tử chịu cắt:

Phần tử chịu cắt dầm: Ứng suất cắt dầm lớn nhất cho kết cấu trụ được xác định theo công thức sau:

AVf v 5.0

Trong đó: + fv : Ứng suất tiếp lớn nhất do lực cắt gây ra, N/m2 ; + V : Lực cắt ngang, N; + A : Diện tích mặt cắt ngang của phần tử, m2 ;

Ứng suất cho phép lớn nhất do lực cắt gây ra fv được xác định theo công thức:

yv ff 4.0

Phần tử chịu cắt do xoắn: Ứng suất lớn nhất do momen xoắn gây ra được xác định theo công thức:

p

tvt I

DMf 2/.

Trong đó: + fvt : Ứng suất lớn nhất do momen xoắn gây ra, N/m2; + Mt : Momen xoắn lớn nhất, N.m; + IP : Momen quán tính cực m4; Ứng suất cắt cho phép do xoắn gây ra fv được xác định từ công thức:

yv ff 4.0

Tổ hợp ứng suất cho các phần tử ống

Các phần tử ống chịu tác dụng đồng thời của nhiều tác nhân, các loại ứng suất được tổ hợp một cách thích hợp và phải thoả mãn các điều kiện thích hợp cụ thể như sau:

Page 57: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 57 (197)

6.1.5. Phần tử chịu nén uốn đồng thời:

Những phần tử chịu nén uốn đồng thời thì tất cả các điểm trên chiều dài phần tử phải thoả mãn điều kiện sau:

0.16.0

0.1

'1

22

22

b

bybx

a

a

be

a

bybxm

a

a

Fff

Ff

FFf

ffCFf

+ Khi 15.0a

a

Ff , thì công thức sau có thể thay thế hai công thức trên:

0.122

b

bybx

b

a

Fff

Ff

+ Trong đó: o fa: Ứng suất nén dọc trục tính toán, N/m2;

o Fa: Ứng suất nén dọc trục cho phép, N/m2;

o Fb : Ứng suất uốn cho phép, N/m2;

o fbx, fby : Ứng suất nén do uốn riêng rẽ theo các trục y và z, N/m2;

o Cm được lấy như sau:

+) 0.8

+) 0.6 – 0.4

2

1

MM

, không nhỏ hơn 0.4, không lớn hơn 0.85

+) 1 – 0.4

'e

a

FF

, hoặc 0.85 lấy giá trị nhỏ hơn

Page 58: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 58 (197)

6.1.6. Phần tử chịu kéo uốn đồng thời:

Các phần tử chịu kéo uốn đồng thời phải thoả mãn các điều kiện sau:

0.16.0

22

b

bybx

y

a

Fff

Ff

Trong đó: + fbx, fby: Ứng suất tính toán theo phương x và y, N/m2;

Page 59: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 59 (197)

6.2. Tính toán kiểm tra nút: 6.2.1. Sơ đồ truyền lực của nút đơn giản:

Trong đó:

Ứng suất do lực dọc trong thanh nhánh là:

Ứng suất do mô men uốn trong mặt phẳng và ngoài mặt phẳng uốn là:

Các thành phần ứng suất này gây ra ứng suất cắt trong thanh chủ:

Vp = .f.sin

Page 60: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 60 (197)

Trong đó:

+ : Góc hợp bởi ống chính và ống nhánh.

+ f: ứng suất dọc trục danh nghĩa, ứng suất uốn trong mặt phẳng và ngoài mặt phẳng

ống nhánh (tính riêng cho từng trường hợp tải trọng)

+ = t/T với T là bề dày ống chính, t là bề dày ống nhánh.

Do tác dụng của lực dọc và mô men uốn, các thanh nhánh có thể làm móp méo và cắt thủng thành ống chủ.

Khả năng làm việc của nút có thể được kiểm tra theo một trong hai cách sau: + Kiểm tra theo ứng suất chọc thủng. + Kiểm tra theo lực danh nghĩa trong thanh nhánh. 6.2.2. Kiểm tra nút theo ứng suất chọc thủng:

Trong các liên kết nút thì tương tác giữa các thanh nhánh với nhau trong cùng một nút có ảnh hưởng nhiều đến khả năng làm việc của nút đó. Do đó số các thanh nhánh quy tụ tại nút, góc tạo bởi các thanh nhánh và ống chính, và nội lực trong các thanh nhánh, trong ống chính ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của nút.

Người ta phân các nút thành nút K, nút T&Y, nút X trong mặt phẳng.

Ứng suất cho phép chống chọc thủng:

Vpa = Qq. Qf.

Trong đó: + Fyc: giới hạn chảy của vật liệu.

+ = , D là đường kính ngoài của ống chính.

+ Qq : hệ số kể đến ảnh hưởng của loại tải trọng và hình học, lấy theo bảng:

.6,0Fyc

T2D

Page 61: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 61 (197)

Loại

nút

Kéo dọc trục Nén dọc

trục

Uốn trong

mp

Uốn ngoài

mp

K

T &

Y

X

+ Qf: hệ số kể đến sự xuất hiện ứng suất dọc trục danh nghĩa trong ống chính. Qf = 1- .f.A2

Trong đó: + = 0.03 đối với ứng suất dọc trục của ống nhánh. + = 0.045 đối với ứng suất uốn trong trong mặt phẳng ống nhánh. + = 0.021 đối với ứng suất uốn nằm ngoài mặt phẳng ống nhánh.

A =

Trong đó:

+ : ứng suất dọc trục danh nghĩa, ứng suất uốn trong mặt phẳng và uốn ngoài mặt phẳng ống chính.

Qf = 1,0 khi tất cả ứng suất thớ ngoài của ống chính là ứng suất kéo. Với ống nhánh đồng thời chịu lực dọc và momen uốn thì phải thoả mãn:

1.0

1.0

gQ)/2.01.1(

)/67.072.3( Q)/67.037.1( )/2.01.1(

)/2.01.1(

yc

2OPB

2IPB

2AX

F.6,0fff

OPBIPBAX f,f,f

2

OPBpa

p

2

IPBpa

p

VV

VV

2

OPBpa

p

2

IPBpa

p

AXpa

p

VV

VV

arcsin2VV

Page 62: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 62 (197)

6.2.3. Phân loại nút đơn giản:

+ Nút chữ K: là các nút mà lực dọc trong thanh nhánh được đối trọng bởi một lực dọc trong một thanh nhánh đối diện.

+ Nút chữ T&Y: là các nút mà lực dọc trong ống nhánh được đối trọng bởi lực cắt trong ống chủ.

+ Nút chữ X: là các nút mà lực dọc trong thanh nhánh này truyền trực tiếp qua thanh nhánh đối diện thông qua ống chính.

Tuy nhiên cách phân loại này chỉ đúng cho kết cấu phẳng, trong khi kết cấu khối chân đế là hệ thanh không gian vì vậy cách phân loại này chưa kể hết đến tất cả các thanh quy tụ tại nút.

6.2.4. Yêu cầu cấu tạo gia cường nút:

Trong trường hợp nút không đủ chịu chọc thủng thì cần có biện pháp gia cường cục bộ nút tính toán. Có hai cách gia cường như sau:

+ Gia cường bằng cách tăng chiều dày ống chủ, ống nhánh. + Gia cường bằng cách dùng thép có cường độ cao hơn.

Page 63: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 63 (197)

6.3. Kết quả kiểm tra:

6.3.1. Kết quả kiểm tra một số phần tử (Unity Check > 0.15):

Member GrupID UC LCOMB 104 103L 1P1 0.15 C103 201 203L 2P9 0.2 C103 301 303L 3PA 0.19 C103 401 403L 4PK 0.18 C109 203 204L 2P9 0.19 C107 303 304L 3PA 0.20 C107

SF10 604L SF 0.16 C107

605L SF11 SF1 0.15 C103

Page 64: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 64 (197)

ROW A

Page 65: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 65 (197)

PANEL 2

Page 66: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 66 (197)

PANEL 1

Page 67: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 67 (197)

ROW B

Page 68: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 68 (197)

DIAFRAGM EL +6.500M

Page 69: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 69 (197)

DIAFRAGM EL -8.00M

Page 70: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 70 (197)

DIAFRAGM EL -26.50M

Page 71: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 71 (197)

DIAFRAGM EL -42.13M

Page 72: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 72 (197)

6.3.2. Kết quả kiểm tra nút: DIAMETER THICKNESS YLD STRS UC

(CM) (CM) (N/MM2)

102 76.2 1.905 345 0.498103 76.2 1.905 345 0.487

321L 148.8 2 345 0.385114 50.8 1.27 345 0.332113 50.8 1.27 345 0.326202 81.3 1.588 345 0.316201 76.2 1.588 345 0.251

303L 154.8 5 248 0.242203 76.2 1.588 345 0.239

203L 154.8 5 248 0.229303 76.2 1.588 345 0.212101 76.2 1.905 345 0.203302 81.3 1.905 345 0.202

JOINT

Kết quả kiểm tra bền cho thanh và cho phần tử thể hiện trong phụ lục D.

Page 73: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 73 (197)

PHỤ LỤC A: CÁC BẢN VẼ THỂ HIỆN TRONG ĐỒ ÁN

Page 74: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 74 (197)

Page 75: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 75 (197)

Page 76: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 76 (197)

Page 77: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 77 (197)

Page 78: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 78 (197)

Page 79: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 79 (197)

Page 80: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 80 (197)

Page 81: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 81 (197)

Page 82: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 82 (197)

Page 83: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 83 (197)

Page 84: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 84 (197)

Page 85: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 85 (197)

Page 86: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 86 (197)

Page 87: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 87 (197)

Page 88: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 88 (197)

PHỤ LỤC B: MÔ HÌNH KẾT CẤU TRONG SACS

Page 89: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 89 (197)

PANEL 1

Page 90: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 90 (197)

PANEL 2

Page 91: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 91 (197)

ROW A

Page 92: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 92 (197)

ROW B

Page 93: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 93 (197)

EL +6.500M

Page 94: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 94 (197)

EL -8.00M

Page 95: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 95 (197)

EL -26.500M

Page 96: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 96 (197)

EL -42.13M

Page 97: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 97 (197)

PHỤ LỤC C: INPUT FILES

Page 98: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 98 (197)

C.1 SACS Input File (Generate Gravity Load after Loadout) LDOPT SF NF+Z1.0300007.850000 -42.13 42.80GLOBMN HYD CMBMPT THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ******************************************************************* **** THANG LONG PROJECT PHASE 3 **** **** HSD PLATFORM (HAI SU TRANG FIELD - 3X3 SLOT) **** **** ANALYSIS: JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS **** **** DATE: 11/2011 **** **** ENGINEER: **** **** CHECKED: **** **** APPROVED: **** ******************************************************************* OPTIONS MN SDUC 6 6 DC CPT PTPT PT LCSEL TTW UCPART 0.8000.8001.0001.000500.0 SECT SECT GAP PRI1.00+520.000 20.000 20.000 90.000 90.0009.0009.000 GRUP **************************************************************************** ………………………………………………………………………………………………………… … … … LOAD LOADCN JAP LOADLBJAP JACKET APPURTENANCES LOAD * LOAD Z 431L461L 1.40000-2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 461L421L -2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 421L411L -2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 411L451L -2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 451L441L -2.20934.14976-2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 451L441L 4.14976-2.2383 -2.2383 GLOB UNIF CAN LOAD Z 441L401L -2.2383 -2.2383 GLOB UNIF CAN LOAD Z 433L612L 1.30000-2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 612L413L -2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 413L443L -2.20934.52743-2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 413L443L 4.52743-2.2383 -2.2383 GLOB UNIF CAN LOAD Z 302L432L 2.40000-2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 432L422L -2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 422L412L -2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 412L442L -2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 442L402L -2.20933.65473-2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 442L402L 3.65473-2.2383 -2.2383 GLOB UNIF CAN LOAD Z 434L424L -2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 424L414L -2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 401L3X1 -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 3X1 303L -1.17145.75000-1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 403L3X4 -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 3X4 304L -1.17145.69000-1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 404L3X6 -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 3X6 3X3 -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 3X3 CR2 -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z CR2 CR7 -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z CR7 CR5 -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z CR5 CR6 -1.17140.25550-1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 402L3X5 -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 3X5 3X2 -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 3X2 05R -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 04R 301L -1.17141.38345-1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 05R 04R -1.1714 -1.1714 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 451L01R -0.5812 -0.5812 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 01R 02R -0.5812 -0.5812 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 02R 03R -0.5812 -0.5812 GLOB UNIF BRACE LOAD Z 03R 3X5 -0.5812 -0.5812 GLOB UNIF BRACE * LOAD Z 103 103L -2.1730 -2.1730 GLOB UNIF MDMAT1 LOAD Z 104 103L -2.1730 -2.1730 GLOB UNIF MDMAT1 LOAD Z 104 109 -2.1730 -2.1730 GLOB UNIF MDMAT1 LOAD Z 109 103 -2.1730 -2.1730 GLOB UNIF MDMAT1 LOAD Z 101 101L -2.5880 -2.5880 GLOB UNIF MDMAT3

Page 99: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 99 (197)

LOAD Z 104 101L -2.5880 -2.5880 GLOB UNIF MDMAT3 LOAD Z 101 111 -2.5880 -2.5880 GLOB UNIF MDMAT3 LOAD Z 111 104 -2.5880 -2.5880 GLOB UNIF MDMAT3 LOAD Z 101 102L -2.5880 -2.5880 GLOB UNIF MDMAT5 LOAD Z 105 102L -2.5880 -2.5880 GLOB UNIF MDMAT5 LOAD Z 101 112 -2.5880 -2.5880 GLOB UNIF MDMAT5 LOAD Z 112 105 -2.5880 -2.5880 GLOB UNIF MDMAT5 LOAD Z 102 104L -2.1730 -2.1730 GLOB UNIF MDMAT7 LOAD Z 105 104L -2.1730 -2.1730 GLOB UNIF MDMAT7 LOAD Z 105 110 -2.1730 -2.1730 GLOB UNIF MDMAT7 LOAD Z 110 102 -2.1730 -2.1730 GLOB UNIF MDMAT7 LOAD Z 401B422 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 401B412 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 404B412 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 404B424 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 407B426 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 407B415 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 408B430 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 408B431 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 402B428 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 402B429 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 405B428 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 405B429 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 409B427 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 406B414 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 406B425 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 403B414 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 403B423 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 409B417 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 301B318 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 301B312 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 304B320 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 304B312 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 307B322 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 307B315 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 308B327 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 308B326 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 305B324 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 305B325 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 302B324 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 302B325 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 309B323 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 309B317 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 306B314 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 306B321 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 303B314 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 303B319 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 201B218 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 201B212 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 204B212 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 204B220 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 207B222 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 207B215 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 208B216 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 208B227 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 202B225 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 205B213 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 202B213 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 205B225 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 209B217 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 209B223 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 203B214 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 206B221 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 206B214 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD Z 203B219 0.00100-3.5000 GLOB CONC C.GUIDE LOAD 403L -10.000 GLOB JOIN PADEYE LOAD 401L -10.000 GLOB JOIN PADEYE LOAD 404L -10.000 GLOB JOIN PADEYE LOAD 402L -10.000 GLOB JOIN PADEYE LOAD 301L -20.000 GLOB JOIN TRUN LOAD 302L -20.000 GLOB JOIN TRUN LOAD 101L -20.000 GLOB JOIN TRUN LOAD 102L -20.000 GLOB JOIN TRUN

Page 100: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 100 (197)

LOAD 303L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 301L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 304L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 302L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 204L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 202L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 203L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 201L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 101L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 103L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 104L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 102L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 001L -8.5000 GLOB JOIN BTMCLS LOAD 003L -8.5000 GLOB JOIN BTMCLS LOAD 004L -8.5000 GLOB JOIN BTMCLS LOAD 002L -8.5000 GLOB JOIN BTMCLS LOAD Z 001L101L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 101L221L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 221L231L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 231L211L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 211L201L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 201L331L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 331L321L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 321L311L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 311L301L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 301L431L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 431L461L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 461L421L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 421L411L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 102L212L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 212L202L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 202L312L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 302L432L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 432L422L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 422L412L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 433L612L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 612L413L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 434L424L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 424L414L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD R23 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R22 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R31 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R33 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R32 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R42 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R43 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R51 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R52 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R53 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R61 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R62 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R63 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD RD2 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R73 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R72 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R71 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD Z 109 103L -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 110 104L -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 111 101L -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 112 102L -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 104 103L -0.48091.63000-0.4809 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 104 103L 1.63000-0.24467.35200-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 105 104L -0.48091.63000-0.4809 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 105 104L 1.63000-0.24467.35200-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 101 111 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 101 112 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 104 109 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 105 110 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 109 103 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 110 102 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 111 104 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 112 105 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 104 106 -0.1783 -0.1783 GLOB UNIF ANODE

Page 101: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 101 (197)

LOAD Z 106 107 -0.1783 -0.1783 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 107 105 -0.1783 -0.1783 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 116 113 -0.1617 -0.1617 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 115 114 -0.1617 -0.1617 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 102 104L -0.36381.41000-0.3638 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 102 104L 1.41000-0.24465.27510-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 103 103L -0.36381.41000-0.3638 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 103 103L 1.41000-0.24465.27514-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 108 102 -0.36380.56000-0.3638 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 108 102 0.56000-0.24462.63000-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 108 102 3.19000-0.36380.56000-0.3638 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 108 103 -0.36380.56000-0.3638 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 108 103 0.56000-0.24462.63000-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 108 103 3.19000-0.36380.56000-0.3638 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 101 101L -0.36381.45000-0.3638 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 101 101L 1.45000-0.24468.98518-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 104 101L -0.48091.45000-0.4809 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 104 101L 1.45000-0.24467.22918-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 105 102L -0.48091.45000-0.4809 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 105 102L 1.45000-0.24467.22918-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 109 213L -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 110 214L -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 111 231L -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 112 212L -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 101 102L -0.36381.31000-0.3638 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 101 102L 1.31000-0.24469.12520-0.2446 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 231 232 -0.3046 -0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 232 233 -0.3046 -0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 233 234 -0.3046 -0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 234 202L -0.3046 -0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 235 202L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 236 235 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 2R1 201L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 2R2 2R1 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 2R3 2R2 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 201 205 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 201 206 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 203 204 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 203 207 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 206 202 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 207 202 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 206 208 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 208 215 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 209 207 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 215 216 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 216 227 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 217 209 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 227 217 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 210 218 -0.38170.54000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 210 218 0.54000-0.19500.71000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 210 220 -0.38170.54000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 210 220 0.54000-0.19500.71000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 211 219 -0.38170.54000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 211 219 0.54000-0.19500.71000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 211 221 -0.38170.54000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 211 221 0.54000-0.19500.71000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 210 212 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 212 213 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 213 225 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 214 211 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 225 214 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 204 204L -0.51421.68000-0.5142 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 204 204L 1.68000-0.32543.44210-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 205 203L -0.51421.68000-0.5142 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 205 203L 1.68000-0.32543.44214-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 204 205 -0.51420.61000-0.5142 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 204 205 0.61000-0.32546.28000-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 204 205 6.89000-0.51420.61000-0.5142 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 201 203L -0.30461.23000-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 201 203L 1.23000-0.30462.99600-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 203 204L -0.30461.23000-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 203 204L 1.23000-0.30462.99600-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 201 201L -0.30461.44000-0.3046 GLOB UNIF ANODE

Page 102: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 102 (197)

LOAD Z 201 201L 1.44000-0.304610.4322-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 203 231 -0.30461.44000-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 203 231 1.44000-0.30461.36000-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 202 236 -0.32541.18000-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 202 236 1.18000-0.32541.15000-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 202 2R3 -0.32541.18000-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 202 2R3 1.18000-0.32540.92000-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 218 205 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 219 204 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 220 222 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 221 223 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 222 208 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 223 209 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 331 302L -0.3046 -0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 332 302L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 333 332 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3R4 301L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3R8 3R4 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3R9 3R8 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 301 305 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 303 304 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 306 308 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 308 315 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 309 307 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 315 326 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 317 309 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 318 305 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 319 304 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 320 322 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 321 323 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 322 308 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 323 309 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 326 327 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 327 317 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 310 318 -0.38170.61000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 310 318 0.61000-0.24250.64000-0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 310 320 -0.38170.61000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 310 320 0.61000-0.24250.64000-0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 311 319 -0.38170.61000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 311 319 0.61000-0.24250.64000-0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 311 321 -0.38170.61000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 311 321 0.61000-0.24250.64000-0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 310 312 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 312 324 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 314 311 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 324 325 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 325 314 -0.1950 -0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 304 304L -0.57631.51000-0.5763 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 304 304L 1.51000-0.51421.76210-0.5142 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 305 303L -0.57631.51000-0.5763 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 305 303L 1.51000-0.51421.76214-0.5142 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 304 305 -0.57630.61000-0.5763 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 304 305 0.61000-0.51426.28000-0.5142 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 304 305 6.89000-0.57630.61000-0.5763 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 301 301L -0.30461.48000-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 301 301L 1.48000-0.30468.54218-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 301 303L -0.30461.48000-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 301 303L 1.48000-0.30462.74600-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 303 331 -0.30461.48000-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 303 331 1.48000-0.30461.32000-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 303 304L -0.30461.48000-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 303 304L 1.48000-0.30462.74600-0.3046 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 302 333 -0.38881.16000-0.3888 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 302 333 1.16000-0.32541.17000-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 302 3R9 -0.38881.16000-0.3888 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 302 3R9 1.16000-0.32540.94000-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 306 301 -0.31390.45000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 306 301 0.45000-0.26293.22660-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 307 303 -0.31390.45000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 307 303 0.45000-0.26293.22660-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 306 302 -0.31390.92000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 306 302 0.92000-0.26297.42266-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 307 302 -0.31390.92000-0.3139 GLOB UNIF ANODE

Page 103: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 103 (197)

LOAD Z 307 302 0.92000-0.26297.42268-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401L4R4 -0.31390.80000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401L4R4 0.80000-0.26290.47218-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402L4R1 -0.31390.80000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402L4R1 0.80000-0.26291.27220-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 4R3 4R1 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 4R5 4R7 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 4R6 4R5 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 4R8 4R4 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 4R9 4R8 -0.2629 -0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 415 430 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 430 431 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 431 417 -0.2425 -0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401 418 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401 420 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 405 419 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 405 421 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 410 412 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 412 428 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 414 411 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 428 429 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 429 414 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 434 435 -0.1450 -0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402 401 -0.31390.61000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402 401 0.61000-0.26292.29000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402 401 2.90000-0.26291.40000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 406 407 -0.41430.61000-0.4143 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 406 407 0.61000-0.26296.28000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 406 407 6.89000-0.41430.61000-0.4143 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404 4R7 -0.31391.30000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404 4R7 1.30000-0.26290.80000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403 4R3 -0.26291.10000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403 4R3 1.10000-0.26291.23000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403 4R9 -0.26291.10000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403 4R9 1.10000-0.26291.00000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404 4R2 -0.31390.61000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404 4R2 0.61000-0.26290.19000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 405 4R2 -0.26291.19000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 405 4R2 1.19000-0.26292.31000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 406 404L -0.4143 -0.4143 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 407 403L -0.4143 -0.4143 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 408 402 -0.38170.61000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 408 402 0.61000-0.24251.66000-0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 408 415 -0.38170.61000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 408 415 0.61000-0.24250.64000-0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 409 404 -0.38170.61000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 409 404 0.61000-0.24251.66000-0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 409 417 -0.38170.61000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 409 417 0.61000-0.24250.64000-0.2425 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 419 406 -0.3817 -0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 420 408 -0.3817 -0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 421 409 -0.3817 -0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 426 420 -0.3817 -0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 427 421 -0.3817 -0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403D418 -0.3817 -0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404D419 -0.3817 -0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 410 422 -0.38170.54000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 410 422 0.54000-0.19500.71000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 410 424 -0.38170.54000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 410 424 0.54000-0.19500.71000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 411 423 -0.38170.54000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 411 423 0.54000-0.19500.71000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 411 425 -0.38170.54000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 411 425 0.54000-0.19500.71000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 408 401D -0.2145 -0.2145 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 409 402D -0.2145 -0.2145 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 432 434 -0.2145 -0.2145 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 435 433 -0.2145 -0.2145 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401D432 -0.2145 -0.2145 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402D433 -0.2145 -0.2145 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 434 403 -0.21450.93500-0.2145 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 434 403 0.93500-0.14502.58839-0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 435 403 -0.21450.93500-0.2145 GLOB UNIF ANODE

Page 104: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 104 (197)

LOAD Z 435 403 0.93500-0.14502.58839-0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 432 402 -0.21450.80000-0.2145 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 432 402 0.80000-0.14502.16800-0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 433 404 -0.21450.80000-0.2145 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 433 404 0.80000-0.14502.16800-0.1450 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403D422 -0.38170.50000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403D422 0.50000-0.19500.75000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404D423 -0.38170.50000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404D423 0.50000-0.19500.75000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 426 424 -0.38170.43000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 426 424 0.43000-0.19502.07000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 427 425 -0.38170.43000-0.3817 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 427 425 0.43000-0.19502.07000-0.1950 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401 403L -0.26291.19000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401 403L 1.19000-0.26291.53600-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401 403L 2.72600-0.31390.80000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 405 404L -0.26291.19000-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 405 404L 1.19000-0.26291.53600-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 405 404L 2.72600-0.31390.80000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402L4R6 -0.31390.80000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402L4R6 0.80000-0.26290.47218-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402 401L -0.31391.30000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402 401L 1.30000-0.26292.87218-0.2629 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402 401L 4.17218-0.31390.80000-0.3139 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X1 103L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X3 AR2 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z AR2 104L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z AR5 AR6 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z AR6 102L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z AR7 AR5 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z DR5 DR7 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z DR6 DR5 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z DR7 1X3 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 201L1X1 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 202LDR6 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 11R 1X2 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 12R 101L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 13R 12R -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 14R 13R -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X2 DR3 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X4 104L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z DR3 102L -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 201L11R -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 203L1X4 -0.3254 -0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X1 203L -0.63760.72000-0.6376 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X1 203L 0.72000-0.32549.91499-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X3 204L -0.63760.72000-0.6376 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X3 204L 0.72000-0.32549.91683-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X2 202L -0.63760.79000-0.6376 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X2 202L 0.79000-0.325410.1856-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X4 204L -0.63760.79000-0.6376 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X4 204L 0.79000-0.325410.1370-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X1 104 -0.1285 -0.1285 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X2 101 -0.1285 -0.1285 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X3 105 -0.1285 -0.1285 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X4 108 -0.1285 -0.1285 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X2 14R -0.63761.30000-0.6376 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X2 14R 1.30000-0.32581.26931-0.3258 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X1 101L -0.63761.34000-0.6376 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X1 101L 1.34000-0.325810.1287-0.3258 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X3 AR7 -0.63761.34000-0.6376 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X3 AR7 1.34000-0.32580.59874-0.3258 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X4 103L -0.63761.27000-0.6376 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 1X4 103L 1.27000-0.325411.4167-0.3254 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 2X2 204L -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z BR2 2X2 -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z BR5 BR7 -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z BR6 BR5 -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z BR7 BR2 -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 302LBR6 -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 303L201L -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 06R 07R -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 07R BR3 -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE

Page 105: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 105 (197)

LOAD Z BR3 202L -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 301L06R -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 304L203L -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3X6 3X3 -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401L3X1 -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404L3X6 -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3X1 303L -0.32745.70000-0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3X1 303L 5.70000-0.45194.32960-0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 05R 04R -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3X2 05R -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3X5 3X2 -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402L3X5 -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403L3X4 -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 04R 301L -0.32741.36000-0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 04R 301L 1.36000-0.45193.98202-0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3X4 304L -0.32745.70000-0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3X4 304L 5.70000-0.45194.09904-0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 01R 02R -0.0977 -0.0977 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 02R 03R -0.0977 -0.0977 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 03R 3X5 -0.0977 -0.0977 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 08R 09R -0.0977 -0.0977 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 09R 10R -0.0977 -0.0977 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 10R BR3 -0.0977 -0.0977 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 321L08R -0.0977 -0.0977 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 451L01R -0.0977 -0.0977 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 3X3 CR2 -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z CR2 CR7 -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z CR7 CR5 -0.3274 -0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z CR5 CR6 -0.32740.26000-0.3274 GLOB UNIF ANODE LOAD Z CR5 CR6 0.26000-0.45190.80597-0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z CR6 302L -0.4519 -0.4519 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 001L101L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 301L431L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 442L402L -1.29523.65473-1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 442L402L 3.65473-1.68751.90000-1.6875 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 401L501L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 402L502L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 302L432L -1.92532.40000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 302L432L 2.40000-1.29520.02388-1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 422L412L -1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 432L422L -1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 431L461L -1.92531.40000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 431L461L 1.40000-1.29520.11493-1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 421L411L -1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 461L421L -1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 451L441L -1.29523.64478-1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 451L441L 3.64478-1.68750.90000-1.6875 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 441L401L -1.6875 -1.6875 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 102L212L -1.92533.40000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 102L212L 3.40000-0.75472.96982-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 212L202L -0.75477.46571-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 212L202L 7.46571-1.92531.95000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 202L312L -1.92532.35000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 202L312L 2.35000-0.75475.22463-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 311L301L -0.75470.90980-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 311L301L 0.90980-1.92533.13000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 411L451L -1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 412L442L -1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 101L221L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 211L201L -0.75473.60473-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 211L201L 3.60473-1.92531.95000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 231L211L -0.7547 -0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 321L311L -0.7547 -0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 201L331L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 331L321L -1.92530.83500-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 331L321L 0.83500-0.75475.22470-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 221L231L -1.92530.23900-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 221L231L 0.23900-0.75472.96967-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 424L414L -1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 434L424L -1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 433L612L -1.92531.30000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 433L612L 1.30000-1.29521.21247-1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 612L413L -1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE

Page 106: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 106 (197)

LOAD Z 413L443L -1.29524.52743-1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 413L443L 4.52743-1.68751.00000-1.6875 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 113 114 -2.7116 -2.7116 GLOB UNIF DOCKFRAM LOAD Z 115 114 -2.7116 -2.7116 GLOB UNIF DOCKFRAM LOAD Z 116 115 -2.7116 -2.7116 GLOB UNIF DOCKFRAM LOAD Z 116 113 -2.7116 -2.7116 GLOB UNIF DOCKFRAM * LOAD Z 401 403L -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 402 401 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 402 401L -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 401L4R4 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 403 4R9 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 403 4R3 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 4R3 4R1 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 402L4R1 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 402L4R6 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 4R6 4R5 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 4R5 4R7 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 404 4R7 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 404 4R2 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 405 4R2 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 405 404L -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 406 404L -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 419 406 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 404D419 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 404D423 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 411 423 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 411 425 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 427 425 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 427 421 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 421 409 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 409 402D -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 402D433 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 435 433 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 434 435 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 432 434 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 401D432 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 408 401D -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 420 408 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 426 420 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 426 424 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 410 424 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 410 422 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 403D422 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 403D418 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 407 403L -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD 401L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 403L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 404L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 402L -1.1250 GLOB JOIN PSPACER LOAD 501L -4.2500 GLOB JOIN TOPCLS LOAD 503L -4.2500 GLOB JOIN TOPCLS LOAD 504L -4.2500 GLOB JOIN TOPCLS LOAD 502L -4.2500 GLOB JOIN TOPCLS LOAD Z 411L451L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 451L441L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 441L401L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 412L442L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 442L402L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 413L443L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 4R8 4R4 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD Z 4R9 4R8 -0.7775 -0.7775 GLOB UNIF WALKWAY LOAD R03 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R02 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R01 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R13 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R12 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD R11 -2.0000 GLOB JOIN RCLAMP LOAD Z 500L504L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404L500L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 404L600L -1.6875 -1.6875 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 414L600L -1.29524.53242-1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 414L600L 4.53242-1.6875 -1.6875 GLOB UNIF ANODE

Page 107: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 107 (197)

LOAD Z 304L601L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 601L434L -1.92531.65000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 601L434L 1.65000-1.2952 -1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 204L603L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 304L602L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 603L602L -1.92531.30000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 603L602L 1.30000-0.754713.6620-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 603L602L 14.9620-1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 604L204L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 214L604L -0.75478.15072-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 214L604L 8.15072-1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 104L605L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 605L214L -1.92530.72000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 605L214L 0.72000-0.7547 -0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 104L606L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 606L004L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 614L503L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403L614L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 403L613L -1.6875 -1.6875 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 613L443L -1.6875 -1.6875 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 413L443L 4.52743-1.68751.00000-1.6875 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 413L443L -1.29524.52743-1.2952 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 303L0028 -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 0028433L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 611L303L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 203L610L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 610L611L -1.92531.38000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 610L611L 1.38000-0.754714.1120-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 610L611L 15.4920-1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 213L609L -0.75478.15072-0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 213L609L 8.15072-1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 609L203L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 103L608L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 608L213L -1.92530.72000-1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 608L213L 0.72000-0.7547 -0.7547 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 103L607L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 607L003L -1.9253 -1.9253 GLOB UNIF ANODE LOAD Z 613L443L -2.2383 -2.2383 GLOB UNIF CAN LOAD Z 403L613L -2.2383 -2.2383 GLOB UNIF CAN LOAD Z 414L600L 4.53242-2.2383 -2.2383 GLOB UNIF CAN LOAD Z 404L600L -2.2383 -2.2383 GLOB UNIF CAN LOAD Z 606L004L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 104L606L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 104L605L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 605L214L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 214L604L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 604L204L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 204L603L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 603L602L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 304L602L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 304L601L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 601L434L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 434L424L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 424L414L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 414L600L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 404L600L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 613L443L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 403L613L -0.0830 -0.0830 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 0028433L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 303L0028 -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 611L303L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 610L611L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 203L610L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 609L203L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 213L609L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 608L213L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 103L608L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 103L607L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 607L003L -0.0886 -0.0886 GLOB UNIF FLDSYS LOAD Z 601L434L 1.65000-2.2093 -2.2093 GLOB UNIF LEG LOAD Z 414L600L -2.20934.53242-2.2093 GLOB UNIF LEG

Page 108: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 108 (197)

* LOADCN SWT LOADLBSWT SELF-GENERATED SELF WEIGHT DEAD DEAD -Z M LCOMB * ***********JACKET DEAD WEIGHT**************** LCOMB 500 JAP 1.2000SWT 1.0000 ***********C.O.G SHIP LOAD COMBINATION******* LCOMB TTW 500 1.0300 END

Page 109: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 109 (197)

C.2 SACS Input File (Additional Inputs for TOW Condition) LDOPT SF NF+Z1.0300007.850000 -42.13 42.80GLOBMN HYD CMBMPT THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ******************************************************************* **** THANG LONG PROJECT PHASE 3 **** **** HSD PLATFORM (HAI SU TRANG FIELD - 3X3 SLOT) **** **** ANALYSIS: JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS **** **** DATE: 11/2011 **** **** ENGINEER: **** **** CHECKED: **** **** APPROVED: **** ******************************************************************* OPTIONS MN SDUC 6 6 DC CPT PTPT PT LCSEL A101 A102 A103 A104 A105 A106 A107 A108 A109 A110 A111 A112 LCSEL A113 A114 A115 A116 A117 A118 A119 A120 A121 A122 A123 A124 UCPART 0.8000.8001.0001.000500.0 UCPART 0.8000.8001.0001.000500.0 AMOD AMOD A101 1.333A102 1.333A103 1.333A104 1.333A105 1.333A106 1.333A107 1.333 AMOD A108 1.333A109 1.333A110 1.333A111 1.333A112 1.333A113 1.333A114 1.333 AMOD A115 1.333A116 1.333A117 1.333A118 1.333A119 1.333A120 1.333A121 1.333 AMOD A122 1.333A123 1.333A124 1.333 SECT SECT GAP PRI1.00+520.000 20.000 20.000 90.000 90.0009.0009.000 GRUP LOADCN SWT LOADLBSWT SELF-GENERATED SELF WEIGHT DEAD DEAD -Z M * LOADCN 201 LOADLB201 TRANSPORTATION @ 0 DEG WIND WIND S 20.800 0.01667 10.0021AP LOADCN 202 LOADLB202 TRANSPORTATION @ 45 DEG WIND WIND S 20.800 0.01667 45.00 10.0021AP LOADCN 203 LOADLB203 TRANSPORTATION @ 90 DEG WIND WIND S 20.800 0.01667 90.00 10.0021AP LOADCN 204 LOADLB204 TRANSPORTATION @ 135 DEG WIND WIND S 20.800 0.01667 135.00 10.0021AP LOADCN 205 LOADLB205 TRANSPORTATION @ 180 DEG WIND WIND S 20.800 0.01667 180.00 10.0021AP

Page 110: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 110 (197)

LOADCN 206 LOADLB206 TRANSPORTATION @ 225 DEG WIND WIND S 20.800 0.01667 225.00 10.0021AP LOADCN 207 LOADLB207 TRANSPORTATION @ 270 DEG WIND WIND S 20.800 0.01667 270.00 10.0021AP LOADCN 208 LOADLB208 TRANSPORTATION @ 315 DEG WIND WIND S 20.800 0.01667 315.00 10.0021AP LCOMB * * ***********JACKET DEAD WEIGHT**************** LCOMB 500 JAP 1.2000SWT 1.0000 ***********C.O.G SHIP LOAD COMBINATION******* LCOMB TTW 500 1.0300 LCOMB A101 P+ 1.0000H1+ 1.0000201 1.0000 LCOMB A102 P+ 1.0000H1- 1.0000201 1.0000 LCOMB A103 R- 1.0000H3+ 1.0000203 1.0000 LCOMB A104 R- 1.0000H3- 1.0000203 1.0000 LCOMB A105 P- 1.0000H5+ 1.0000205 1.0000 LCOMB A106 P- 1.0000H5- 1.0000205 1.0000 LCOMB A107 R+ 1.0000H7+ 1.0000207 1.0000 LCOMB A108 R+ 1.0000H7- 1.0000207 1.0000 LCOMB A109 P+ 0.8000R- 0.6000H2+ 1.0000202 1.0000 LCOMB A110 P+ 0.8000R- 0.6000H2- 1.0000202 1.0000 LCOMB A111 P- 0.8000R- 0.6000H4+ 1.0000204 1.0000 LCOMB A112 P- 0.8000R- 0.6000H4- 1.0000204 1.0000 LCOMB A113 P- 0.8000R+ 0.6000H6+ 1.0000206 1.0000 LCOMB A114 P- 0.8000R+ 0.6000H6- 1.0000206 1.0000 LCOMB A115 P+ 0.8000R+ 0.6000H8+ 1.0000208 1.0000 LCOMB A116 P+ 0.8000R+ 0.6000H8- 1.0000208 1.0000 LCOMB A117 P+ 0.8000R- 0.6000H2+ 1.0000202 1.0000 LCOMB A118 P+ 0.8000R- 0.6000H2- 1.0000202 1.0000 LCOMB A119 P- 0.8000R- 0.6000H4+ 1.0000204 1.0000 LCOMB A120 P- 0.8000R- 0.6000H4- 1.0000204 1.0000 LCOMB A121 P- 0.8000R+ 0.6000H6+ 1.0000206 1.0000 LCOMB A122 P- 0.8000R+ 0.6000H6- 1.0000206 1.0000 LCOMB A123 P+ 0.8000R+ 0.6000H8+ 1.0000208 1.0000 LCOMB A124 P+ 0.8000R+ 0.6000H8- 1.0000208 1.0000 END

Page 111: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 111 (197)

C.3 TOW Input File

THANG LONG HSD WELLHEAD PLATFORM JACKET PRELIM TRANSPORTATION ANALYSIS * ------------------------------------------------------------------------------ * Filename: towinp.tl-JK-tr * Analysis : Generate tow forces * Modelled by : * ------------------------------------------------------------------------------ TOWOPT MNEC OR LO -37.63 0.001 0.001XYZ LCFAC 1.00 TTW POSITION MOTION P+ 12.5 10. N POSITION MOTION P- -12.5 10. N POSITION MOTION R+ 20. 10. N POSITION MOTION R- -20. 10. N POSITION 12.5 MOTION H1+ 0.2 N MOTION H1- -0.2 N POSITION -20. 12.5 MOTION H2+ 0.2 N MOTION H2- -0.2 N POSITION -20. MOTION H3+ 0.2 N MOTION H3- -0.2 N POSITION -20. -12.5 MOTION H4+ 0.2 N MOTION H4- -0.2 N POSITION -12.5 MOTION H5+ 0.2 N MOTION H5- -0.2 N POSITION 20. -12.5 MOTION H6+ 0.2 N MOTION H6- -0.2 N POSITION 20. MOTION H7+ 0.2 N MOTION H7- -0.2 N POSITION 20. 12.5 MOTION H8+ 0.2 N MOTION H8- -0.2 N END

Page 112: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 112 (197)

PHỤ LỤC D: OUTPUT FILES

Page 113: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 113 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 *********** EDI/SACS IV SEASTATE PROGRAM *********** DATE 24-DEC-2011 TIME 16:52:21 SEA PAGE 86 THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ** SEASTATE BASIC LOAD CASE DESCRIPTIONS ** LOAD LOAD ********** DESCRIPTION *********** CASE LABEL 1 P+ USER GENERATED LOADS 2 P- USER GENERATED LOADS 3 R+ USER GENERATED LOADS 4 R- USER GENERATED LOADS 5 H1+ USER GENERATED LOADS 6 H1- USER GENERATED LOADS 7 H2+ USER GENERATED LOADS 8 H2- USER GENERATED LOADS 9 H3+ USER GENERATED LOADS 10 H3- USER GENERATED LOADS 11 H4+ USER GENERATED LOADS 12 H4- USER GENERATED LOADS 13 H5+ USER GENERATED LOADS 14 H5- USER GENERATED LOADS 15 H6+ USER GENERATED LOADS 16 H6- USER GENERATED LOADS 17 H7+ USER GENERATED LOADS 18 H7- USER GENERATED LOADS 19 H8+ USER GENERATED LOADS 20 H8- USER GENERATED LOADS 21 JAP JACKET APPURTENANCES LOAD 22 SWT SELF-GENERATED SELF WEIGHT 23 201 TRANSPORTATION @ 0 DEG 24 202 TRANSPORTATION @ 45 DEG 25 203 TRANSPORTATION @ 90 DEG 26 204 TRANSPORTATION @ 135 DEG 27 205 TRANSPORTATION @ 180 DEG 28 206 TRANSPORTATION @ 225 DEG 29 207 TRANSPORTATION @ 270 DEG 30 208 TRANSPORTATION @ 315 DEG

Page 114: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 114 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 *********** EDI/SACS IV SEASTATE PROGRAM *********** DATE 24-DEC-2011 TIME 16:52:21 SEA PAGE 87 THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ****** SEASTATE BASIC LOAD CASE SUMMARY ****** RELATIVE TO MUDLINE ELEVATION LOAD LOAD FX FY FZ MX MY MZ DEAD LOAD BUOYANCY CASE LABEL (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) (KN) (KN) 1 P+ 1037.334 0.000 -1229.637 -181.404 59414.039 -193.159 0.000 0.000 2 P- -1037.344 0.000 1229.606 181.400 -59415.227 193.151 0.000 0.000 3 R+ 0.000 -1659.740 13.812 107715.664 231.553 33786.352 0.000 0.000 4 R- 0.000 1659.733 -13.816 -107715.242 -231.673 -33786.336 0.000 0.000 5 H1+ 330.575 0.000 -1491.106 -193.522 -9732.768 -42.899 0.000 0.000 6 H1- -330.573 0.000 1491.108 193.503 9733.059 42.883 0.000 0.000 7 H2+ 330.575 509.990 -1401.203 -29556.008 -7998.289 -9883.933 0.000 0.000 8 H2- -330.573 -510.001 1401.187 29556.604 7997.906 9884.073 0.000 0.000 9 H3+ 0.000 522.373 -1435.210 -30273.625 -27694.629 -10079.960 0.000 0.000 10 H3- 0.000 -522.383 1435.204 30274.174 27694.449 10080.409 0.000 0.000 11 H4+ -330.573 509.990 -1401.203 -29556.008 -46078.688 -9798.151 0.000 0.000 12 H4- 330.575 -510.001 1401.187 29556.604 46078.324 9798.300 0.000 0.000 13 H5+ -330.573 0.000 -1491.106 -193.522 -47813.152 42.883 0.000 0.000 14 H5- 330.575 0.000 1491.108 193.503 47813.418 -42.899 0.000 0.000 15 H6+ -330.573 -510.001 -1401.203 29192.938 -46078.688 9884.073 0.000 0.000 16 H6- 330.575 509.990 1401.187 -29192.336 46078.324 -9883.933 0.000 0.000 17 H7+ 0.000 -522.383 -1435.210 29901.686 -27694.629 10080.409 0.000 0.000 18 H7- 0.000 522.373 1435.204 -29901.129 27694.449 -10079.960 0.000 0.000 19 H8+ 330.575 -510.001 -1401.203 29192.938 -7998.289 9798.300 0.000 0.000 20 H8- -330.573 509.990 1401.187 -29192.336 7997.906 -9798.151 0.000 0.000 21 JAP 0.000 0.000 -1581.258 -349.884 -31278.844 0.000 0.000 0.000 22 SWT 0.000 0.000 -5516.642 -542.251 -105532.648 0.000 5516.642 0.000 23 201 160.165 -0.006 6.156 26.781 9262.666 -8.665 0.000 0.000 24 202 113.249 132.132 4.333 -7577.427 6539.482 -2683.473 0.000 0.000 25 203 -0.006 186.869 -0.028 -10742.885 -14.442 -3786.337 0.000 0.000 26 204 -113.258 132.140 -4.373 -7615.300 -6559.906 -2671.220 0.000 0.000 27 205 -160.165 0.006 -6.156 -26.780 -9262.666 8.665 0.000 0.000 28 206 -113.249 -132.132 -4.333 7577.428 -6539.481 2683.474 0.000 0.000 29 207 0.006 -186.869 0.028 10742.883 14.443 3786.337 0.000 0.000 30 208 113.258 -132.140 4.373 7615.300 6559.908 2671.219 0.000 0.000

Page 115: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 115 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 *********** EDI/SACS IV SEASTATE PROGRAM *********** DATE 24-DEC-2011 TIME 16:52:21 SEA PAGE 88 THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ***** SEASTATE COMBINED LOAD CASES ***** COMBINED BASIC PERCENT DESCRIPTION LOAD LABEL LABEL CASE 31 500 1.2 * JAP + 1.0 * SWT JAP 120.00 JACKET APPURTENANCES LOAD SWT 100.00 SELF-GENERATED SELF WEIGHT FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) JAP 0.000 0.000 -1897.510 -419.861 -37534.613 0.000 SWT 0.000 0.000 -5516.642 -542.251 -105532.648 0.000 TOTAL 0.000 0.000 -7414.152 -962.112 -143067.266 0.000 32 TTW 1.03 * 500 500 103.00 1.2 * JAP + 1.0 * SWT FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) 500 0.000 0.000 -7636.577 -990.976 -147359.281 0.000 TOTAL 0.000 0.000 -7636.577 -990.976 -147359.281 0.000 33 A101 1.0 * P+ + 1.0 * H1+ + 1.0 * 201 P+ 100.00 USER GENERATED LOADS H1+ 100.00 USER GENERATED LOADS 201 100.00 TRANSPORTATION @ 0 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 1037.334 0.000 -1229.637 -181.404 59414.039 -193.159 H1+ 330.575 0.000 -1491.106 -193.522 -9732.768 -42.899 201 160.165 -0.006 6.156 26.781 9262.666 -8.665 TOTAL 1528.074 -0.006 -2714.587 -348.146 58943.938 -244.723 34 A102 1.0 * P+ + 1.0 * H1- + 1.0 * 201 P+ 100.00 USER GENERATED LOADS H1- 100.00 USER GENERATED LOADS 201 100.00 TRANSPORTATION @ 0 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 1037.334 0.000 -1229.637 -181.404 59414.039 -193.159 H1- -330.573 0.000 1491.108 193.503 9733.059 42.883 201 160.165 -0.006 6.156 26.781 9262.666 -8.665 TOTAL 866.926 -0.006 267.627 38.879 78409.758 -158.941 35 A103 1.0 * R- + 1.0 * H3+ + 1.0 * 203 R- 100.00 USER GENERATED LOADS H3+ 100.00 USER GENERATED LOADS 203 100.00 TRANSPORTATION @ 90 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) R- 0.000 1659.733 -13.816 -107715.242 -231.673 -33786.336 H3+ 0.000 522.373 -1435.210 -30273.625 -27694.629 -10079.960 203 -0.006 186.869 -0.028 -10742.885 -14.442 -3786.337 TOTAL -0.006 2368.975 -1449.054 -148731.766 -27940.742 -47652.633

Page 116: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 116 (197)

36 A104 1.0 * R- + 1.0 * H3- + 1.0 * 203 R- 100.00 USER GENERATED LOADS H3- 100.00 USER GENERATED LOADS 203 100.00 TRANSPORTATION @ 90 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) R- 0.000 1659.733 -13.816 -107715.242 -231.673 -33786.336 H3- 0.000 -522.383 1435.204 30274.174 27694.449 10080.409 203 -0.006 186.869 -0.028 -10742.885 -14.442 -3786.337 TOTAL -0.006 1324.219 1421.360 -88183.953 27448.336 -27492.264 37 A105 1.0 * P- + 1.0 * H5+ + 1.0 * 205 P- 100.00 USER GENERATED LOADS H5+ 100.00 USER GENERATED LOADS 205 100.00 TRANSPORTATION @ 180 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -1037.344 0.000 1229.606 181.400 -59415.227 193.151 H5+ -330.573 0.000 -1491.106 -193.522 -47813.152 42.883 205 -160.165 0.006 -6.156 -26.780 -9262.666 8.665 TOTAL -1528.081 0.006 -267.656 -38.902 -116491.039 244.700 38 A106 1.0 * P- + 1.0 * H5- + 1.0 * 205 P- 100.00 USER GENERATED LOADS H5- 100.00 USER GENERATED LOADS 205 100.00 TRANSPORTATION @ 180 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -1037.344 0.000 1229.606 181.400 -59415.227 193.151 H5- 330.575 0.000 1491.108 193.503 47813.418 -42.899 205 -160.165 0.006 -6.156 -26.780 -9262.666 8.665 TOTAL -866.934 0.006 2714.558 348.123 -20864.475 158.918 39 A107 1.0 * R+ + 1.0 * H7+ + 1.0 * 207 R+ 100.00 USER GENERATED LOADS H7+ 100.00 USER GENERATED LOADS 207 100.00 TRANSPORTATION @ 270 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) R+ 0.000 -1659.740 13.812 107715.664 231.553 33786.352 H7+ 0.000 -522.383 -1435.210 29901.686 -27694.629 10080.409 207 0.006 -186.869 0.028 10742.883 14.443 3786.337 TOTAL 0.006 -2368.992 -1421.370 148360.219 -27448.633 47653.098 40 A108 1.0 * R+ + 1.0 * H7- + 1.0 * 207 R+ 100.00 USER GENERATED LOADS H7- 100.00 USER GENERATED LOADS 207 100.00 TRANSPORTATION @ 270 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) R+ 0.000 -1659.740 13.812 107715.664 231.553 33786.352 H7- 0.000 522.373 1435.204 -29901.129 27694.449 -10079.960 207 0.006 -186.869 0.028 10742.883 14.443 3786.337 TOTAL 0.006 -1324.236 1449.044 88557.414 27940.445 27492.729 41 A109 0.8 * P+ + 0.6 * R- + 1.0 * H2+ + 1.0 * 202 P+ 80.00 USER GENERATED LOADS R- 60.00 USER GENERATED LOADS

Page 117: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 117 (197)

H2+ 100.00 USER GENERATED LOADS 202 100.00 TRANSPORTATION @ 45 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 829.867 0.000 -983.710 -145.123 47531.230 -154.528 R- 0.000 995.840 -8.290 -64629.148 -139.004 -20271.803 H2+ 330.575 509.990 -1401.203 -29556.008 -7998.289 -9883.933 202 113.249 132.132 4.333 -7577.427 6539.482 -2683.473 TOTAL 1273.691 1637.962 -2388.870 -101907.711 45933.418 -32993.734

Page 118: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 118 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 *********** EDI/SACS IV SEASTATE PROGRAM *********** DATE 24-DEC-2011 TIME 16:52:21 SEA PAGE 89 THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ***** SEASTATE COMBINED LOAD CASES ***** COMBINED BASIC PERCENT DESCRIPTION LOAD LABEL LABEL CASE 42 A110 0.8 * P+ + 0.6 * R- + 1.0 * H2- + 1.0 * 202 P+ 80.00 USER GENERATED LOADS R- 60.00 USER GENERATED LOADS H2- 100.00 USER GENERATED LOADS 202 100.00 TRANSPORTATION @ 45 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 829.867 0.000 -983.710 -145.123 47531.230 -154.528 R- 0.000 995.840 -8.290 -64629.148 -139.004 -20271.803 H2- -330.573 -510.001 1401.187 29556.604 7997.906 9884.073 202 113.249 132.132 4.333 -7577.427 6539.482 -2683.473 TOTAL 612.544 617.971 413.521 -42795.090 61929.613 -13225.730 43 A111 0.8 * P- + 0.6 * R- + 1.0 * H4+ + 1.0 * 204 P- 80.00 USER GENERATED LOADS R- 60.00 USER GENERATED LOADS H4+ 100.00 USER GENERATED LOADS 204 100.00 TRANSPORTATION @ 135 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -829.875 0.000 983.685 145.120 -47532.184 154.521 R- 0.000 995.840 -8.290 -64629.148 -139.004 -20271.803 H4+ -330.573 509.990 -1401.203 -29556.008 -46078.688 -9798.151 204 -113.258 132.140 -4.373 -7615.300 -6559.906 -2671.220 TOTAL -1273.705 1637.970 -430.181 -101655.328 -100309.781 -32586.652 44 A112 0.8 * P- + 0.6 * R- + 1.0 * H4- + 1.0 * 204 P- 80.00 USER GENERATED LOADS R- 60.00 USER GENERATED LOADS H4- 100.00 USER GENERATED LOADS 204 100.00 TRANSPORTATION @ 135 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -829.875 0.000 983.685 145.120 -47532.184 154.521 R- 0.000 995.840 -8.290 -64629.148 -139.004 -20271.803 H4- 330.575 -510.001 1401.187 29556.604 46078.324 9798.300 204 -113.258 132.140 -4.373 -7615.300 -6559.906 -2671.220 TOTAL -612.558 617.979 2372.210 -42542.723 -8152.770 -12990.201 45 A113 0.8 * P- + 0.6 * R+ + 1.0 * H6+ + 1.0 * 206 P- 80.00 USER GENERATED LOADS R+ 60.00 USER GENERATED LOADS H6+ 100.00 USER GENERATED LOADS 206 100.00 TRANSPORTATION @ 225 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -829.875 0.000 983.685 145.120 -47532.184 154.521 R+ 0.000 -995.844 8.287 64629.402 138.932 20271.812 H6+ -330.573 -510.001 -1401.203 29192.938 -46078.688 9884.073 206 -113.249 -132.132 -4.333 7577.428 -6539.481 2683.474 TOTAL -1273.697 -1637.977 -413.565 101544.883 -100011.422 32993.879 46 A114 0.8 * P- + 0.6 * R+ + 1.0 * H6- + 1.0 * 206

Page 119: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 119 (197)

P- 80.00 USER GENERATED LOADS R+ 60.00 USER GENERATED LOADS H6- 100.00 USER GENERATED LOADS 206 100.00 TRANSPORTATION @ 225 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -829.875 0.000 983.685 145.120 -47532.184 154.521 R+ 0.000 -995.844 8.287 64629.402 138.932 20271.812 H6- 330.575 509.990 1401.187 -29192.336 46078.324 -9883.933 206 -113.249 -132.132 -4.333 7577.428 -6539.481 2683.474 TOTAL -612.549 -617.986 2388.826 43159.613 -7854.407 13225.873 47 A115 0.8 * P+ + 0.6 * R+ + 1.0 * H8+ + 1.0 * 208 P+ 80.00 USER GENERATED LOADS R+ 60.00 USER GENERATED LOADS H8+ 100.00 USER GENERATED LOADS 208 100.00 TRANSPORTATION @ 315 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 829.867 0.000 -983.710 -145.123 47531.230 -154.528 R+ 0.000 -995.844 8.287 64629.402 138.932 20271.812 H8+ 330.575 -510.001 -1401.203 29192.938 -7998.289 9798.300 208 113.258 -132.140 4.373 7615.300 6559.908 2671.219 TOTAL 1273.700 -1637.985 -2372.253 101292.516 46231.781 32586.805 48 A116 0.8 * P+ + 0.6 * R+ + 1.0 * H8- + 1.0 * 208 P+ 80.00 USER GENERATED LOADS R+ 60.00 USER GENERATED LOADS H8- 100.00 USER GENERATED LOADS 208 100.00 TRANSPORTATION @ 315 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 829.867 0.000 -983.710 -145.123 47531.230 -154.528 R+ 0.000 -995.844 8.287 64629.402 138.932 20271.812 H8- -330.573 509.990 1401.187 -29192.336 7997.906 -9798.151 208 113.258 -132.140 4.373 7615.300 6559.908 2671.219 TOTAL 612.553 -617.995 430.137 42907.242 62227.977 12990.354 49 A117 0.8 * P+ + 0.6 * R- + 1.0 * H2+ + 1.0 * 202 P+ 80.00 USER GENERATED LOADS R- 60.00 USER GENERATED LOADS H2+ 100.00 USER GENERATED LOADS 202 100.00 TRANSPORTATION @ 45 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 829.867 0.000 -983.710 -145.123 47531.230 -154.528 R- 0.000 995.840 -8.290 -64629.148 -139.004 -20271.803 H2+ 330.575 509.990 -1401.203 -29556.008 -7998.289 -9883.933 202 113.249 132.132 4.333 -7577.427 6539.482 -2683.473 TOTAL 1273.691 1637.962 -2388.870 -101907.711 45933.418 -32993.734

Page 120: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 120 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 *********** EDI/SACS IV SEASTATE PROGRAM *********** DATE 24-DEC-2011 TIME 16:52:21 SEA PAGE 90 THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ***** SEASTATE COMBINED LOAD CASES ***** COMBINED BASIC PERCENT DESCRIPTION LOAD LABEL LABEL CASE 50 A118 0.8 * P+ + 0.6 * R- + 1.0 * H2- + 1.0 * 202 P+ 80.00 USER GENERATED LOADS R- 60.00 USER GENERATED LOADS H2- 100.00 USER GENERATED LOADS 202 100.00 TRANSPORTATION @ 45 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 829.867 0.000 -983.710 -145.123 47531.230 -154.528 R- 0.000 995.840 -8.290 -64629.148 -139.004 -20271.803 H2- -330.573 -510.001 1401.187 29556.604 7997.906 9884.073 202 113.249 132.132 4.333 -7577.427 6539.482 -2683.473 TOTAL 612.544 617.971 413.521 -42795.090 61929.613 -13225.730 51 A119 0.8 * P- + 0.6 * R- + 1.0 * H4+ + 1.0 * 204 P- 80.00 USER GENERATED LOADS R- 60.00 USER GENERATED LOADS H4+ 100.00 USER GENERATED LOADS 204 100.00 TRANSPORTATION @ 135 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -829.875 0.000 983.685 145.120 -47532.184 154.521 R- 0.000 995.840 -8.290 -64629.148 -139.004 -20271.803 H4+ -330.573 509.990 -1401.203 -29556.008 -46078.688 -9798.151 204 -113.258 132.140 -4.373 -7615.300 -6559.906 -2671.220 TOTAL -1273.705 1637.970 -430.181 -101655.328 -100309.781 -32586.652 52 A120 0.8 * P- + 0.6 * R- + 1.0 * H4- + 1.0 * 204 P- 80.00 USER GENERATED LOADS R- 60.00 USER GENERATED LOADS H4- 100.00 USER GENERATED LOADS 204 100.00 TRANSPORTATION @ 135 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -829.875 0.000 983.685 145.120 -47532.184 154.521 R- 0.000 995.840 -8.290 -64629.148 -139.004 -20271.803 H4- 330.575 -510.001 1401.187 29556.604 46078.324 9798.300 204 -113.258 132.140 -4.373 -7615.300 -6559.906 -2671.220 TOTAL -612.558 617.979 2372.210 -42542.723 -8152.770 -12990.201 53 A121 0.8 * P- + 0.6 * R+ + 1.0 * H6+ + 1.0 * 206 P- 80.00 USER GENERATED LOADS R+ 60.00 USER GENERATED LOADS H6+ 100.00 USER GENERATED LOADS 206 100.00 TRANSPORTATION @ 225 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -829.875 0.000 983.685 145.120 -47532.184 154.521 R+ 0.000 -995.844 8.287 64629.402 138.932 20271.812 H6+ -330.573 -510.001 -1401.203 29192.938 -46078.688 9884.073 206 -113.249 -132.132 -4.333 7577.428 -6539.481 2683.474 TOTAL -1273.697 -1637.977 -413.565 101544.883 -100011.422 32993.879 54 A122 0.8 * P- + 0.6 * R+ + 1.0 * H6- + 1.0 * 206

Page 121: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 121 (197)

P- 80.00 USER GENERATED LOADS R+ 60.00 USER GENERATED LOADS H6- 100.00 USER GENERATED LOADS 206 100.00 TRANSPORTATION @ 225 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P- -829.875 0.000 983.685 145.120 -47532.184 154.521 R+ 0.000 -995.844 8.287 64629.402 138.932 20271.812 H6- 330.575 509.990 1401.187 -29192.336 46078.324 -9883.933 206 -113.249 -132.132 -4.333 7577.428 -6539.481 2683.474 TOTAL -612.549 -617.986 2388.826 43159.613 -7854.407 13225.873 55 A123 0.8 * P+ + 0.6 * R+ + 1.0 * H8+ + 1.0 * 208 P+ 80.00 USER GENERATED LOADS R+ 60.00 USER GENERATED LOADS H8+ 100.00 USER GENERATED LOADS 208 100.00 TRANSPORTATION @ 315 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 829.867 0.000 -983.710 -145.123 47531.230 -154.528 R+ 0.000 -995.844 8.287 64629.402 138.932 20271.812 H8+ 330.575 -510.001 -1401.203 29192.938 -7998.289 9798.300 208 113.258 -132.140 4.373 7615.300 6559.908 2671.219 TOTAL 1273.700 -1637.985 -2372.253 101292.516 46231.781 32586.805 56 A124 0.8 * P+ + 0.6 * R+ + 1.0 * H8- + 1.0 * 208 P+ 80.00 USER GENERATED LOADS R+ 60.00 USER GENERATED LOADS H8- 100.00 USER GENERATED LOADS 208 100.00 TRANSPORTATION @ 315 DEG FX FY FZ MX MY MZ (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) P+ 829.867 0.000 -983.710 -145.123 47531.230 -154.528 R+ 0.000 -995.844 8.287 64629.402 138.932 20271.812 H8- -330.573 509.990 1401.187 -29192.336 7997.906 -9798.151 208 113.258 -132.140 4.373 7615.300 6559.908 2671.219 TOTAL 612.553 -617.995 430.137 42907.242 62227.977 12990.354

Page 122: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 122 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 *********** EDI/SACS IV SEASTATE PROGRAM *********** DATE 24-DEC-2011 TIME 16:52:21 SEA PAGE 91 THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ***** SEASTATE COMBINED LOAD CASE SUMMARY ***** RELATIVE TO MUDLINE ELEVATION LOAD LOAD FX FY FZ MX MY MZ CASE LABEL (KN) (KN) (KN) (KN-M) (KN-M) (KN-M) 31 500 0.000 0.000 -7414.152 -962.112 -143067.266 0.000 32 TTW 0.000 0.000 -7636.577 -990.976 -147359.281 0.000 33 A101 1528.074 -0.006 -2714.587 -348.146 58943.938 -244.723 34 A102 866.926 -0.006 267.627 38.879 78409.758 -158.941 35 A103 -0.006 2368.975 -1449.054 -148731.766 -27940.742 -47652.633 36 A104 -0.006 1324.219 1421.360 -88183.953 27448.336 -27492.264 37 A105 -1528.081 0.006 -267.656 -38.902 -116491.039 244.700 38 A106 -866.934 0.006 2714.558 348.123 -20864.475 158.918 39 A107 0.006 -2368.992 -1421.370 148360.219 -27448.633 47653.098 40 A108 0.006 -1324.236 1449.044 88557.414 27940.445 27492.729 41 A109 1273.691 1637.962 -2388.870 -101907.711 45933.418 -32993.734 42 A110 612.544 617.971 413.521 -42795.090 61929.613 -13225.730 43 A111 -1273.705 1637.970 -430.181 -101655.328 -100309.781 -32586.652 44 A112 -612.558 617.979 2372.210 -42542.723 -8152.770 -12990.201 45 A113 -1273.697 -1637.977 -413.565 101544.883 -100011.422 32993.879 46 A114 -612.549 -617.986 2388.826 43159.613 -7854.407 13225.873 47 A115 1273.700 -1637.985 -2372.253 101292.516 46231.781 32586.805 48 A116 612.553 -617.995 430.137 42907.242 62227.977 12990.354 49 A117 1273.691 1637.962 -2388.870 -101907.711 45933.418 -32993.734 50 A118 612.544 617.971 413.521 -42795.090 61929.613 -13225.730 51 A119 -1273.705 1637.970 -430.181 -101655.328 -100309.781 -32586.652 52 A120 -612.558 617.979 2372.210 -42542.723 -8152.770 -12990.201 53 A121 -1273.697 -1637.977 -413.565 101544.883 -100011.422 32993.879 54 A122 -612.549 -617.986 2388.826 43159.613 -7854.407 13225.873 55 A123 1273.700 -1637.985 -2372.253 101292.516 46231.781 32586.805 56 A124 612.553 -617.995 430.137 42907.242 62227.977 12990.354

Page 123: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 123 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000

*********** EDI/SACS IV SEASTATE PROGRAM *********** DATE 24-DEC-2011 TIME 16:52:21 SEA PAGE 92 THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ************* SEASTATE LOAD CASE CENTER REPORT ************* RELATIVE TO STRUCTURAL ORIGIN LOAD LOAD ********* X - DIRECTION ********* ********* Y - DIRECTION ********* ********* Z - DIRECTION ********* CASE LABEL FORCE X Y Z FORCE X Y Z FORCE X Y Z (KN) (M) (M) (M) (KN) (M) (M) (M) (KN) (M) (M) (M) 1 P+ 1037.33 -20.36 0.19 19.01 0.00 -1229.64 -3.26 0.15 14.57 2 P- -1037.34 -20.36 0.19 19.01 0.00 1229.61 -3.26 0.15 14.57 3 R+ 0.00 -1659.74 -20.36 0.19 19.01 COUPLE -0.10 0.00 0.07 4 R- 0.00 1659.73 -20.36 0.19 19.01 COUPLE -0.10 0.00 0.07 5 H1+ 330.57 -19.30 0.13 15.47 0.00 -1491.11 -19.30 0.13 15.47 6 H1- -330.57 -19.30 0.13 15.47 0.00 1491.11 -19.30 0.13 15.47 7 H2+ 330.57 -19.30 0.13 15.47 509.99 -19.30 0.13 15.47 -1401.20 -19.30 0.13 15.47 8 H2- -330.57 -19.30 0.13 15.47 -510.00 -19.30 0.13 15.47 1401.19 -19.30 0.13 15.47 9 H3+ 0.00 522.37 -19.30 0.13 15.47 -1435.21 -19.30 0.13 15.47 10 H3- 0.00 -522.38 -19.30 0.13 15.47 1435.20 -19.30 0.13 15.47 11 H4+ -330.57 -19.30 0.13 15.47 509.99 -19.30 0.13 15.47 -1401.20 -19.30 0.13 15.47 12 H4- 330.57 -19.30 0.13 15.47 -510.00 -19.30 0.13 15.47 1401.19 -19.30 0.13 15.47 13 H5+ -330.57 -19.30 0.13 15.47 0.00 -1491.11 -19.30 0.13 15.47 14 H5- 330.57 -19.30 0.13 15.47 0.00 1491.11 -19.30 0.13 15.47 15 H6+ -330.57 -19.30 0.13 15.47 -510.00 -19.30 0.13 15.47 -1401.20 -19.30 0.13 15.47 16 H6- 330.57 -19.30 0.13 15.47 509.99 -19.30 0.13 15.47 1401.19 -19.30 0.13 15.47 17 H7+ 0.00 -522.38 -19.30 0.13 15.47 -1435.21 -19.30 0.13 15.47 18 H7- 0.00 522.37 -19.30 0.13 15.47 1435.20 -19.30 0.13 15.47 19 H8+ 330.57 -19.30 0.13 15.47 -510.00 -19.30 0.13 15.47 -1401.20 -19.30 0.13 15.47 20 H8- -330.57 -19.30 0.13 15.47 509.99 -19.30 0.13 15.47 1401.19 -19.30 0.13 15.47 21 JAP 0.00 0.00 -1581.26 -19.78 0.22 15.74 22 SWT 0.00 0.00 -5516.64 -19.13 0.10 15.37 23 201 160.16 -19.24 0.06 14.99 COUPLE 0.00 0.00 0.00 6.16 -18.65 2.54 22.17 24 202 113.25 -19.23 0.53 14.92 132.13 -19.86 0.59 15.41 4.33 -18.19 5.99 22.27 25 203 COUPLE 0.00 0.00 0.00 186.87 -19.86 0.19 15.47 COUPLE 0.00 0.00 0.00 26 204 -113.26 -19.24 -0.41 15.05 132.14 -19.87 -0.21 15.53 -4.37 -19.09 -0.89 22.08 27 205 -160.16 -19.24 0.06 14.99 COUPLE 0.00 0.00 0.00 -6.16 -18.65 2.54 22.17 28 206 -113.25 -19.23 0.53 14.92 -132.13 -19.86 0.59 15.41 -4.33 -18.19 5.99 22.27 29 207 COUPLE 0.00 0.00 0.00 -186.87 -19.86 0.19 15.47 COUPLE 0.00 0.00 0.00 30 208 113.26 -19.24 -0.41 15.05 -132.14 -19.87 -0.21 15.53 4.37 -19.09 -0.89 22.08 31 500 0.00 0.00 -7414.15 -19.30 0.13 15.47 32 TTW 0.00 0.00 -7636.58 -19.30 0.13 15.47 33 A101 1528.07 -20.01 0.16 17.82 COUPLE 0.00 0.00 0.00 -2714.59 -12.04 0.13 15.05 34 A102 866.93 -20.55 0.18 19.62 COUPLE 0.00 0.00 0.00 267.63 -92.95 0.10 19.73 35 A103 COUPLE 0.00 0.00 0.00 2368.97 -20.08 0.17 17.95 -1449.05 -19.27 4.42 15.53 36 A104 COUPLE 0.00 0.00 0.00 1324.22 -20.70 0.21 19.91 1421.36 -19.32 -4.24 15.40 37 A105 -1528.08 -20.01 0.16 17.82 COUPLE 0.00 0.00 0.00 -267.66 -92.94 0.10 19.73 38 A106 -866.93 -20.55 0.18 19.62 COUPLE 0.00 0.00 0.00 2714.56 -12.04 0.13 15.05 39 A107 COUPLE 0.00 0.00 0.00 -2368.99 -20.08 0.17 17.95 -1421.37 -19.32 -4.24 15.40 40 A108 COUPLE 0.00 0.00 0.00 -1324.24 -20.70 0.21 19.91 1449.04 -19.27 4.42 15.53 41 A109 1273.69 -19.98 0.20 17.73 1637.96 -19.99 0.20 17.62 -2388.87 -12.69 1.69 15.11 42 A110 612.54 -20.72 0.28 20.17 617.97 -21.12 0.32 21.17 413.52 -57.48 -8.89 17.53 43 A111 -1273.71 -19.98 0.12 17.74 1637.97 -19.99 0.14 17.63 -430.18 -55.91 8.77 17.71 44 A112 -612.56 -20.72 0.11 20.20 617.98 -21.13 0.15 21.20 2372.21 -12.66 -1.44 15.06 45 A113 -1273.70 -19.98 0.20 17.73 -1637.98 -19.99 0.20 17.62 -413.56 -57.47 -8.89 17.53

Page 124: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 124 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 *********** EDI/SACS IV SEASTATE PROGRAM *********** DATE 24-DEC-2011 TIME 16:52:21 SEA PAGE 93 THANG LONG HSD JACKET TRANSPORTATION ANALYSIS (SACINP.HSD-TL-TRAN) ************* SEASTATE LOAD CASE CENTER REPORT ************* RELATIVE TO STRUCTURAL ORIGIN LOAD LOAD ********* X - DIRECTION ********* ********* Y - DIRECTION ********* ********* Z - DIRECTION ********* CASE LABEL FORCE X Y Z FORCE X Y Z FORCE X Y Z (KN) (M) (M) (M) (KN) (M) (M) (M) (KN) (M) (M) (M) 46 A114 -612.55 -20.72 0.28 20.17 -617.99 -21.12 0.32 21.17 2388.83 -12.69 1.69 15.11 47 A115 1273.70 -19.98 0.12 17.74 -1637.99 -19.99 0.14 17.63 -2372.25 -12.66 -1.44 15.06 48 A116 612.55 -20.72 0.11 20.20 -617.99 -21.13 0.15 21.20 430.14 -55.91 8.77 17.71 49 A117 1273.69 -19.98 0.20 17.73 1637.96 -19.99 0.20 17.62 -2388.87 -12.69 1.69 15.11 50 A118 612.54 -20.72 0.28 20.17 617.97 -21.12 0.32 21.17 413.52 -57.48 -8.89 17.53 51 A119 -1273.71 -19.98 0.12 17.74 1637.97 -19.99 0.14 17.63 -430.18 -55.91 8.77 17.71 52 A120 -612.56 -20.72 0.11 20.20 617.98 -21.13 0.15 21.20 2372.21 -12.66 -1.44 15.06 53 A121 -1273.70 -19.98 0.20 17.73 -1637.98 -19.99 0.20 17.62 -413.56 -57.47 -8.89 17.53 54 A122 -612.55 -20.72 0.28 20.17 -617.99 -21.12 0.32 21.17 2388.83 -12.69 1.69 15.11 55 A123 1273.70 -19.98 0.12 17.74 -1637.99 -19.99 0.14 17.63 -2372.25 -12.66 -1.44 15.06 56 A124 612.55 -20.72 0.11 20.20 -617.99 -21.13 0.15 21.20 430.14 -55.91 8.77 17.71

Page 125: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 125 (197)

D.2. Applied Load and Joint Reaction Summary SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 24-DEC-2011 TIME 17:46:00 CMB PAGE 2 FORCES AND MOMENTS SUMMARY *** MOMENTS SUMMED ABOUT ORIGIN *** ********************* KN ******************** ******************** KN-M ******************* LOAD FORCE(X) FORCE(Y) FORCE(Z) MOMENT(X) MOMENT(Y) MOMENT(Z) CASE C101 -1528.069 0.006 10249.469 1339.387 150966.297 244.714 C102 -866.924 0.006 7267.264 952.366 103646.719 158.931 C103 0.006 -2368.968 8983.941 49917.605 173472.891 47652.422 C104 0.006 -1324.216 6113.533 33385.449 118084.219 27492.164 C105 1528.079 -0.006 7802.546 1029.620 197645.516 -244.684 C106 866.933 -0.006 4820.341 642.598 129873.508 -158.904 C107 -0.006 2368.988 8956.258 -47563.438 172981.500 -47652.898 C108 -0.006 1324.234 6085.851 -31776.234 117592.773 -27492.623 C109 -1273.688 -1637.958 9923.753 33891.227 153259.672 32993.590 C110 -612.542 -617.970 7121.371 17750.908 109409.719 13225.686 C111 1273.702 -1637.966 7965.071 33638.469 192180.969 32586.521 C112 612.556 -617.979 5162.688 17498.156 127878.609 12990.168 C113 1273.693 1637.973 7948.459 -31545.811 191883.109 -32993.723 C114 612.547 617.986 5146.075 -16132.826 127580.641 -13225.814 C115 -1273.697 1637.981 9907.141 -31293.051 152961.812 -32586.641 C116 -612.551 617.994 7104.757 -15880.069 109111.766 -12990.289 C117 -1273.688 -1637.958 9923.753 33891.227 153259.672 32993.590 C118 -612.542 -617.970 7121.371 17750.908 109409.719 13225.686 C119 1273.702 -1637.966 7965.071 33638.469 192180.969 32586.521 C120 612.556 -617.979 5162.688 17498.156 127878.609 12990.168 C121 1273.693 1637.973 7948.459 -31545.811 191883.109 -32993.723 C122 612.547 617.986 5146.075 -16132.826 127580.641 -13225.814 C123 -1273.697 1637.981 9907.141 -31293.051 152961.812 -32586.641 C124 -612.551 617.994 7104.757 -15880.069 109111.766 -12990.289

Page 126: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 126 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 2 ***** SACS LOAD CASE REPORT ***** LOAD LOAD TYPE PRINT AMOD WATER LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR NO. CASE OPTION FACTOR DEPTH M 1 C101 BASIC YES 1.333 0.0 2 C102 BASIC YES 1.333 0.0 3 C103 BASIC YES 1.333 0.0 4 C104 BASIC YES 1.333 0.0 5 C105 BASIC YES 1.333 0.0 6 C106 BASIC YES 1.333 0.0 7 C107 BASIC YES 1.333 0.0 8 C108 BASIC YES 1.333 0.0 9 C109 BASIC YES 1.333 0.0 10 C110 BASIC YES 1.333 0.0 11 C111 BASIC YES 1.333 0.0 12 C112 BASIC YES 1.333 0.0 13 C113 BASIC YES 1.333 0.0 14 C114 BASIC YES 1.333 0.0 15 C115 BASIC YES 1.333 0.0 16 C116 BASIC YES 1.333 0.0 17 C117 BASIC YES 1.333 0.0 18 C118 BASIC YES 1.333 0.0 19 C119 BASIC YES 1.333 0.0 20 C120 BASIC YES 1.333 0.0 21 C121 BASIC YES 1.333 0.0 22 C122 BASIC YES 1.333 0.0

Page 127: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 127 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 3 ***** SACS LOAD CASE REPORT ***** LOAD LOAD TYPE PRINT AMOD WATER LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR NO. CASE OPTION FACTOR DEPTH M 23 C123 BASIC YES 1.333 0.0 24 C124 BASIC YES 1.333 0.0

Page 128: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 128 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 4 *** SACS POST PROCESSOR COMMENTS *** ** THE USER SHOULD TAKE NOTE OF THE FOLLOWING COMMENTS REGARDING THE SACS POST PROCESSOR OUTPUT ** BEAMS (1) INTERNAL LOADS FOR MEMBERS ARE PRESENTED IN THE CLASSICAL ENGINEERING SIGN CONVENTION AS DESCRIBED BY TIMOSHENKO (2) IF THE AXIAL LOAD ON A MEMBER EXCEEDS THE AISC ALLOWABLE BUCKLING LOAD,THEN THE AXIAL UNITY CHECK VALUE FOR THE MEMBER IS SET EQUAL TO 100 TO INDICATE THAT THE MEMBER HAS BUCKLED (3) THE MAXIMUM COMBINED UNITY CHECK CAN BE THE MAXIMUM SHEAR UNITY CHECK IF IT IS GREATER THAN THE MAXIMUM UNITY CHECK DUE TO BENDING AND AXIAL LOAD (4) THE FOLLOWING ABBREVIATIONS ARE USED TO DESCRIBE THE CRITICAL UNITY CHECK CONDITIONS: TN+BN - TENSION PLUS BENDING BEND - BENDING ONLY (COMP. ALLOWABLES) C<.15 - COMPRESSION WITH AXIAL LOAD RATIO <.15 (AISC H1-3) C>.15A - COMPRESSION/BENDING INTERACTION WITH CM'S AND AXIAL LOAD AMPLIFICATION (AISC H1-1) C>.15B - COMPRESSION/BENDING INTERACTION WITHOUT CM'S AND WITHOUT AXIAL LOAD AMPLIFICATION (AISC H1-2) SHEAR - EXCEEDS SHEAR ALLOWABLE L.BEND - CONES: LOCAL BENDING AT CONE - CYL. INTERFACE HOOP - CONES: HOOP COMPRESSION OR TENSION EULER - EULER BUCKLING HYDRO - HYDROSTATIC COLLAPSE (5) THE FOLLOWING ABBREVIATIONS ARE USED TO DESCRIBE THE CRITICAL UNITY CHECK CONDITIONS FOR CONCRETE: COLBUC - COLUMN BUCKLING CM+BN - COMPRESSION WITH BENDING IN COLUMN ELEMENT TN+BN - TENSION WITH BENDING IN COLUMN ELEMENT SHEAR - SHEAR TORS - TORSION BEND-Y - PURE BENDING IN BEAM ELEMENT ABOUT LOCAL Y AXIS REINF - REINFORCEMENT RATIO PLATES (1) MEMBRANE STRESSES ARE GIVEN AT THE NEUTRAL AXIS OF THE PLATE IN THE LOCAL COORDINATE SYSTEM OF THE PLATE . ALSO THE PRINCIPAL MEMBRANE STRESS AND MAXIMUM SHEAR STRESS ARE GIVEN (2) THE DIRECT STRESSES RESULTING FROM OUT OF PLANE BENDING ARE GIVEN AT THE UPPER SURFACE OF THE PLATE (POSITIVE LOCAL Z DIRECTION) IN THE LOCAL COORDINATE SYSTEM OF THE PLATE . ALSO THE PRINCIPAL BENDING STRESS AND MAXIMUM SHEAR STRESS ARE GIVEN (3) THE MAXIMUM PRINCIPAL STRESS AND MAXIMUM SHEAR STRESS FOR THE COMBINED MEMBRANE AND BENDING STRESS ARE GIVEN . THE UNITY CHECK VALUE IS BASED ON THESE STRESSES

Page 129: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 129 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 5 SACS-IV SYSTEM FIXED JOINTS REACTION FORCES AND MOMENTS ********************* KN ******************** ******************** KN-M ******************* JOINT LOAD FORCE(X) FORCE(Y) FORCE(Z) MOMENT(X) MOMENT(Y) MOMENT(Z) NUMBER CASE GA01 C101 -272.954 40.909 1318.278 0.000 0.000 0.000 C102 -174.073 33.025 984.403 0.000 0.000 0.000 C103 -81.235 13.695 807.942 0.000 0.000 0.000 C104 -54.340 23.469 524.635 0.000 0.000 0.000 C105 103.936 42.486 475.106 0.000 0.000 0.000 C106 52.880 25.727 243.396 0.000 0.000 0.000 C107 -86.889 69.239 974.839 0.000 0.000 0.000 C108 -67.751 35.744 713.765 0.000 0.000 0.000 C109 -239.536 19.335 1181.644 0.000 0.000 0.000 C110 -138.309 33.316 853.966 0.000 0.000 0.000 C111 73.883 21.304 498.765 0.000 0.000 0.000 C112 25.173 26.409 273.252 0.000 0.000 0.000 C113 71.959 63.318 594.688 0.000 0.000 0.000 C114 15.674 26.180 390.886 0.000 0.000 0.000 C115 -241.461 61.350 1277.567 0.000 0.000 0.000 C116 -147.808 33.086 971.601 0.000 0.000 0.000 C117 -239.536 19.335 1181.644 0.000 0.000 0.000 C118 -138.309 33.316 853.966 0.000 0.000 0.000 C119 73.883 21.304 498.765 0.000 0.000 0.000 C120 25.173 26.409 273.252 0.000 0.000 0.000 C121 71.959 63.318 594.688 0.000 0.000 0.000 C122 15.674 26.180 390.886 0.000 0.000 0.000 C123 -241.461 61.350 1277.567 0.000 0.000 0.000 C124 -147.808 33.086 971.601 0.000 0.000 0.000 GA02 C101 -0.372 0.016 1173.631 0.000 0.000 0.000 C102 -0.361 0.012 874.761 0.000 0.000 0.000 C103 0.000 -0.354 850.300 0.000 0.000 0.000 C104 0.000 -0.348 530.977 0.000 0.000 0.000 C105 0.371 0.011 815.416 0.000 0.000 0.000 C106 0.360 0.007 467.438 0.000 0.000 0.000 C107 -0.002 0.382 1126.619 0.000 0.000 0.000 C108 -0.002 0.368 823.346 0.000 0.000 0.000 C109 -0.266 -0.245 1044.932 0.000 0.000 0.000 C110 -0.255 -0.239 757.734 0.000 0.000 0.000 C111 0.266 -0.248 762.140 0.000 0.000 0.000 C112 0.254 -0.243 425.835 0.000 0.000 0.000 C113 0.264 0.272 924.608 0.000 0.000 0.000 C114 0.253 0.258 603.970 0.000 0.000 0.000 C115 -0.267 0.276 1207.400 0.000 0.000 0.000 C116 -0.256 0.262 935.869 0.000 0.000 0.000 C117 -0.266 -0.245 1044.932 0.000 0.000 0.000 C118 -0.255 -0.239 757.734 0.000 0.000 0.000 C119 0.266 -0.248 762.140 0.000 0.000 0.000 C120 0.254 -0.243 425.835 0.000 0.000 0.000 C121 0.264 0.272 924.608 0.000 0.000 0.000 C122 0.253 0.258 603.970 0.000 0.000 0.000 C123 -0.267 0.276 1207.400 0.000 0.000 0.000 C124 -0.256 0.262 935.869 0.000 0.000 0.000

Page 130: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 130 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 6 SACS-IV SYSTEM FIXED JOINTS REACTION FORCES AND MOMENTS ********************* KN ******************** ******************** KN-M ******************* JOINT LOAD FORCE(X) FORCE(Y) FORCE(Z) MOMENT(X) MOMENT(Y) MOMENT(Z) NUMBER CASE GA03 C101 -0.381 0.013 1625.223 0.000 0.000 0.000 C102 -0.367 0.009 1132.667 0.000 0.000 0.000 C103 -0.005 -0.349 1094.745 0.000 0.000 0.000 C104 -0.003 -0.346 691.711 0.000 0.000 0.000 C105 0.369 0.013 1321.928 0.000 0.000 0.000 C106 0.358 0.009 864.371 0.000 0.000 0.000 C107 -0.007 0.375 1834.594 0.000 0.000 0.000 C108 -0.006 0.364 1323.136 0.000 0.000 0.000 C109 -0.274 -0.243 1348.794 0.000 0.000 0.000 C110 -0.260 -0.240 937.811 0.000 0.000 0.000 C111 0.263 -0.243 1103.664 0.000 0.000 0.000 C112 0.252 -0.240 727.680 0.000 0.000 0.000 C113 0.262 0.269 1569.715 0.000 0.000 0.000 C114 0.251 0.258 1087.875 0.000 0.000 0.000 C115 -0.275 0.269 1814.845 0.000 0.000 0.000 C116 -0.262 0.259 1298.006 0.000 0.000 0.000 C117 -0.274 -0.243 1348.794 0.000 0.000 0.000 C118 -0.260 -0.240 937.811 0.000 0.000 0.000 C119 0.263 -0.243 1103.664 0.000 0.000 0.000 C120 0.252 -0.240 727.680 0.000 0.000 0.000 C121 0.262 0.269 1569.715 0.000 0.000 0.000 C122 0.251 0.258 1087.875 0.000 0.000 0.000 C123 -0.275 0.269 1814.845 0.000 0.000 0.000 C124 -0.262 0.259 1298.006 0.000 0.000 0.000 GA04 C101 -103.447 49.247 822.556 0.000 0.000 0.000 C102 -48.957 34.693 558.329 0.000 0.000 0.000 C103 39.349 46.664 616.364 0.000 0.000 0.000 C104 29.695 39.247 424.023 0.000 0.000 0.000 C105 268.504 78.684 1285.056 0.000 0.000 0.000 C106 158.482 49.589 877.586 0.000 0.000 0.000 C107 124.666 80.450 1478.662 0.000 0.000 0.000 C108 80.870 45.854 1024.480 0.000 0.000 0.000 C109 -102.557 38.123 567.298 0.000 0.000 0.000 C110 -29.727 38.152 451.135 0.000 0.000 0.000 C111 207.786 62.748 948.352 0.000 0.000 0.000 C112 116.104 48.235 688.946 0.000 0.000 0.000 C113 265.942 88.495 1520.074 0.000 0.000 0.000 C114 140.926 47.447 1005.034 0.000 0.000 0.000 C115 -44.402 63.869 1139.021 0.000 0.000 0.000 C116 -4.905 37.364 767.224 0.000 0.000 0.000 C117 -102.557 38.123 567.298 0.000 0.000 0.000 C118 -29.727 38.152 451.135 0.000 0.000 0.000 C119 207.786 62.748 948.352 0.000 0.000 0.000 C120 116.104 48.235 688.946 0.000 0.000 0.000 C121 265.942 88.495 1520.074 0.000 0.000 0.000 C122 140.926 47.447 1005.034 0.000 0.000 0.000 C123 -44.402 63.869 1139.021 0.000 0.000 0.000 C124 -4.905 37.364 767.224 0.000 0.000 0.000

Page 131: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 131 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 7 SACS-IV SYSTEM FIXED JOINTS REACTION FORCES AND MOMENTS ********************* KN ******************** ******************** KN-M ******************* JOINT LOAD FORCE(X) FORCE(Y) FORCE(Z) MOMENT(X) MOMENT(Y) MOMENT(Z) NUMBER CASE GA05 C101 -108.103 -51.341 820.976 0.000 0.000 0.000 C102 -52.453 -33.997 558.646 0.000 0.000 0.000 C103 119.717 -84.221 1527.205 0.000 0.000 0.000 C104 77.154 -46.016 1060.336 0.000 0.000 0.000 C105 261.328 -80.642 1366.063 0.000 0.000 0.000 C106 154.660 -48.411 933.857 0.000 0.000 0.000 C107 32.551 -46.833 646.815 0.000 0.000 0.000 C108 26.009 -37.321 445.180 0.000 0.000 0.000 C109 -48.441 -67.090 1150.061 0.000 0.000 0.000 C110 -8.837 -37.234 779.193 0.000 0.000 0.000 C111 259.779 -91.640 1599.273 0.000 0.000 0.000 C112 137.064 -46.896 1058.529 0.000 0.000 0.000 C113 200.128 -63.400 1016.045 0.000 0.000 0.000 C114 112.582 -46.669 734.249 0.000 0.000 0.000 C115 -108.092 -38.851 566.832 0.000 0.000 0.000 C116 -33.320 -37.007 454.913 0.000 0.000 0.000 C117 -48.441 -67.090 1150.061 0.000 0.000 0.000 C118 -8.837 -37.234 779.193 0.000 0.000 0.000 C119 259.779 -91.640 1599.273 0.000 0.000 0.000 C120 137.064 -46.896 1058.529 0.000 0.000 0.000 C121 200.128 -63.400 1016.045 0.000 0.000 0.000 C122 112.582 -46.669 734.249 0.000 0.000 0.000 C123 -108.092 -38.851 566.832 0.000 0.000 0.000 C124 -33.320 -37.007 454.913 0.000 0.000 0.000 GA06 C101 -0.382 -0.016 1414.108 0.000 0.000 0.000 C102 -0.368 -0.011 977.783 0.000 0.000 0.000 C103 -0.008 -0.379 1540.624 0.000 0.000 0.000 C104 -0.007 -0.367 1116.842 0.000 0.000 0.000 C105 0.366 -0.014 1104.126 0.000 0.000 0.000 C106 0.356 -0.009 725.176 0.000 0.000 0.000 C107 -0.007 0.350 962.321 0.000 0.000 0.000 C108 -0.005 0.346 601.395 0.000 0.000 0.000 C109 -0.276 -0.273 1553.282 0.000 0.000 0.000 C110 -0.262 -0.261 1110.854 0.000 0.000 0.000 C111 0.260 -0.271 1300.317 0.000 0.000 0.000 C112 0.249 -0.259 915.265 0.000 0.000 0.000 C113 0.261 0.244 940.374 0.000 0.000 0.000 C114 0.251 0.240 616.687 0.000 0.000 0.000 C115 -0.275 0.242 1193.339 0.000 0.000 0.000 C116 -0.261 0.238 812.276 0.000 0.000 0.000 C117 -0.276 -0.273 1553.282 0.000 0.000 0.000 C118 -0.262 -0.261 1110.854 0.000 0.000 0.000 C119 0.260 -0.271 1300.317 0.000 0.000 0.000 C120 0.249 -0.259 915.265 0.000 0.000 0.000 C121 0.261 0.244 940.374 0.000 0.000 0.000 C122 0.251 0.240 616.687 0.000 0.000 0.000 C123 -0.275 0.242 1193.339 0.000 0.000 0.000 C124 -0.261 0.238 812.276 0.000 0.000 0.000

Page 132: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 132 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 8 SACS-IV SYSTEM FIXED JOINTS REACTION FORCES AND MOMENTS ********************* KN ******************** ******************** KN-M ******************* JOINT LOAD FORCE(X) FORCE(Y) FORCE(Z) MOMENT(X) MOMENT(Y) MOMENT(Z) NUMBER CASE GA07 C101 -0.371 -0.006 1902.719 0.000 0.000 0.000 C102 -0.360 -0.005 1401.970 0.000 0.000 0.000 C103 0.000 -0.373 1840.870 0.000 0.000 0.000 C104 0.000 -0.362 1324.117 0.000 0.000 0.000 C105 0.374 -0.006 1229.003 0.000 0.000 0.000 C106 0.362 -0.004 709.232 0.000 0.000 0.000 C107 0.003 0.360 1271.714 0.000 0.000 0.000 C108 0.002 0.353 806.210 0.000 0.000 0.000 C109 -0.266 -0.265 1995.348 0.000 0.000 0.000 C110 -0.255 -0.255 1500.354 0.000 0.000 0.000 C111 0.267 -0.265 1457.453 0.000 0.000 0.000 C112 0.255 -0.254 943.437 0.000 0.000 0.000 C113 0.269 0.253 1105.598 0.000 0.000 0.000 C114 0.257 0.246 641.619 0.000 0.000 0.000 C115 -0.264 0.253 1643.493 0.000 0.000 0.000 C116 -0.253 0.245 1198.535 0.000 0.000 0.000 C117 -0.266 -0.265 1995.348 0.000 0.000 0.000 C118 -0.255 -0.255 1500.354 0.000 0.000 0.000 C119 0.267 -0.265 1457.453 0.000 0.000 0.000 C120 0.255 -0.254 943.437 0.000 0.000 0.000 C121 0.269 0.253 1105.598 0.000 0.000 0.000 C122 0.257 0.246 641.619 0.000 0.000 0.000 C123 -0.264 0.253 1643.493 0.000 0.000 0.000 C124 -0.253 0.245 1198.535 0.000 0.000 0.000 GA08 C101 -253.526 -40.656 956.041 0.000 0.000 0.000 C102 -158.457 -32.604 720.764 0.000 0.000 0.000 C103 -75.719 -81.965 638.467 0.000 0.000 0.000 C104 -58.188 -44.632 481.998 0.000 0.000 0.000 C105 113.843 -41.090 318.541 0.000 0.000 0.000 C106 58.391 -25.638 160.469 0.000 0.000 0.000 C107 -63.223 0.659 628.741 0.000 0.000 0.000 C108 -42.622 -14.051 406.607 0.000 0.000 0.000 C109 -225.647 -70.124 885.669 0.000 0.000 0.000 C110 -133.271 -37.375 694.307 0.000 0.000 0.000 C111 80.169 -71.011 369.725 0.000 0.000 0.000 C112 22.025 -30.862 255.569 0.000 0.000 0.000 C113 87.156 -10.913 377.058 0.000 0.000 0.000 C114 32.010 -21.575 198.790 0.000 0.000 0.000 C115 -218.660 -10.026 893.002 0.000 0.000 0.000 C116 -123.287 -28.088 637.527 0.000 0.000 0.000 C117 -225.647 -70.124 885.669 0.000 0.000 0.000 C118 -133.271 -37.375 694.307 0.000 0.000 0.000 C119 80.169 -71.011 369.725 0.000 0.000 0.000 C120 22.025 -30.862 255.569 0.000 0.000 0.000 C121 87.156 -10.913 377.058 0.000 0.000 0.000 C122 32.010 -21.575 198.790 0.000 0.000 0.000 C123 -218.660 -10.026 893.002 0.000 0.000 0.000 C124 -123.287 -28.088 637.527 0.000 0.000 0.000

Page 133: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 133 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 9 SACS-IV SYSTEM FIXED JOINTS REACTION FORCES AND MOMENTS ********************* KN ******************** ******************** KN-M ******************* JOINT LOAD FORCE(X) FORCE(Y) FORCE(Z) MOMENT(X) MOMENT(Y) MOMENT(Z) NUMBER CASE SF01 C101 -98.389 -97.883 131.966 0.000 0.000 0.000 C102 -53.060 -52.767 70.748 0.000 0.000 0.000 C103 -152.297 -153.088 205.693 0.000 0.000 0.000 C104 -84.230 -84.336 113.097 0.000 0.000 0.000 C105 94.815 94.146 -126.012 0.000 0.000 0.000 C106 56.635 56.504 -76.704 0.000 0.000 0.000 C107 148.859 149.493 -199.963 0.000 0.000 0.000 C108 87.671 87.934 -118.830 0.000 0.000 0.000 C109 -185.950 -186.091 250.005 0.000 0.000 0.000 C110 -77.741 -77.590 104.341 0.000 0.000 0.000 C111 -24.918 -26.031 35.026 0.000 0.000 0.000 C112 -0.220 -0.288 -0.111 0.000 0.000 0.000 C113 182.592 182.581 -244.410 0.000 0.000 0.000 C114 81.101 81.102 -109.938 0.000 0.000 0.000 C115 21.561 22.520 -29.432 0.000 0.000 0.000 C116 3.579 3.800 -5.486 0.000 0.000 0.000 C117 -185.950 -186.091 250.005 0.000 0.000 0.000 C118 -77.741 -77.590 104.341 0.000 0.000 0.000 C119 -24.918 -26.031 35.026 0.000 0.000 0.000 C120 -0.220 -0.288 -0.111 0.000 0.000 0.000 C121 182.592 182.581 -244.410 0.000 0.000 0.000 C122 81.101 81.102 -109.938 0.000 0.000 0.000 C123 21.561 22.520 -29.432 0.000 0.000 0.000 C124 3.579 3.800 -5.486 0.000 0.000 0.000 SF03 C101 -76.997 98.586 -111.958 0.000 0.000 0.000 C102 -43.184 55.415 -63.424 0.000 0.000 0.000 C103 131.818 -171.260 197.568 0.000 0.000 0.000 C104 71.999 -93.341 107.440 0.000 0.000 0.000 C105 77.608 -99.432 113.863 0.000 0.000 0.000 C106 42.573 -54.570 61.520 0.000 0.000 0.000 C107 -131.231 170.447 -195.737 0.000 0.000 0.000 C108 -72.588 94.156 -109.273 0.000 0.000 0.000 C109 26.920 -36.208 42.858 0.000 0.000 0.000 C110 2.943 -4.151 5.304 0.000 0.000 0.000 C111 155.961 -201.507 231.405 0.000 0.000 0.000 C112 63.135 -81.418 92.973 0.000 0.000 0.000 C113 -26.346 35.414 -41.071 0.000 0.000 0.000 C114 -3.518 4.947 -7.095 0.000 0.000 0.000 C115 -155.387 200.713 -229.617 0.000 0.000 0.000 C116 -63.710 82.214 -94.764 0.000 0.000 0.000 C117 26.920 -36.208 42.858 0.000 0.000 0.000 C118 2.943 -4.151 5.304 0.000 0.000 0.000 C119 155.961 -201.507 231.405 0.000 0.000 0.000 C120 63.135 -81.418 92.973 0.000 0.000 0.000 C121 -26.346 35.414 -41.071 0.000 0.000 0.000 C122 -3.518 4.947 -7.095 0.000 0.000 0.000 C123 -155.387 200.713 -229.617 0.000 0.000 0.000 C124 -63.710 82.214 -94.764 0.000 0.000 0.000

Page 134: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 134 (197)

D.3. Member Stress Check SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1582 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 109-103L 1P0 0.057 C103 0.0 0.29 17.66 -6.57 4.50 -10.53 29.8 29.8 0.048 C111 0.048 C119 110-104L 1P0 0.060 C107 0.0 0.37 18.42 6.80 -4.64 -11.23 29.8 29.8 0.050 C113 0.050 C121 111-101L 1P0 0.064 C103 6.1 1.86 19.09 -2.33 -1.56 4.35 38.8 38.8 0.061 C109 0.061 C117 112-102L 1P0 0.055 C107 6.1 1.79 16.05 2.44 1.58 2.83 38.8 38.8 0.053 C115 0.053 C123 104-103L 1P1 0.154 C103 9.0 -27.23 11.97 7.44 4.82 20.24 25.9 25.9 0.145 C111 0.145 C119 105-104L 1P1 0.148 C107 9.0 -26.11 -11.71 7.43 5.02 -20.50 25.9 25.9 0.140 C113 0.140 C121 101- 111 1P2 0.082 C103 6.5 -10.12 -10.14 2.47 5.64 -19.02 31.0 63.4 0.077 C111 0.077 C119 101- 112 1P2 0.082 C107 6.5 -10.69 -9.10 -2.15 -5.01 -17.57 31.0 63.4 0.078 C113 0.078 C121 104- 109 1P2 0.115 C103 0.0 17.17 16.95 -0.91 0.22 -7.68 50.2 25.3 0.098 C111 0.098 C119 105- 110 1P2 0.120 C107 0.0 17.52 17.91 0.87 -0.33 -8.33 51.1 25.7 0.102 C113 0.102 C121 109- 103 1P2 0.203 C103 5.3 15.80 -32.03 -33.90 -23.91 -30.41 50.2 25.2 0.176 C109 0.176 C117 110- 102 1P2 0.208 C107 5.3 16.20 -34.02 33.75 23.64 -32.18 51.1 25.7 0.180 C115 0.180 C123 111- 104 1P2 0.134 C103 6.7 -13.28 -20.70 7.79 6.58 -27.91 31.9 63.4 0.114 C109 0.114 C117 112- 105 1P2 0.136 C107 6.7 -13.74 -20.43 -7.49 -6.32 -27.53 31.9 63.4 0.116 C115 0.116 C123 104- 106 1P3 0.143 C101 0.0 0.77 -37.30 26.24 -22.41 29.78 92.7 30.5 0.141 C109 0.141 C117 106- 107 1P3 0.056 C107 0.0 0.43 17.73 -1.60 -0.94 2.58 92.7 31.1 0.055 C101 0.055 C103 107- 105 1P3 0.143 C101 7.3 0.79 -37.14 26.70 22.69 -29.54 92.7 30.5 0.141 C115 0.141 C123 102- 114 1P4 0.292 C107 0.0 -0.77 -95.35 -6.43 12.94 140.90 11.4 11.4 0.275 C115 0.275 C123 103- 113 1P4 0.287 C103 0.0 -0.78 -93.77 5.55 -12.11 138.81 11.4 11.4 0.271 C109 0.271 C117 106- 116 1P4 0.076 C101 0.0 0.85 0.12 -24.19 26.49 5.15 11.4 11.4 0.073 C115 0.073 C123 107- 115 1P4 0.077 C101 0.0 0.86 0.51 24.56 -27.10 4.50 11.4 11.4 0.074 C109 0.074 C117 113- 114 1P4 0.097 C107 7.5 0.52 -31.10 -5.40 -3.88 -36.30 34.3 34.3 0.094 C103 0.076 C113

Page 135: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 135 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1583 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 115- 114 1P4 0.183 C107 9.1 -5.05 -33.52 41.70 11.36 -22.24 41.5 41.5 0.172 C113 0.172 C121 116- 113 1P4 0.180 C103 9.1 -4.97 32.46 41.47 11.38 21.69 41.5 41.5 0.170 C111 0.170 C119 116- 115 1P4 0.068 C107 7.5 0.00 -22.50 -0.92 -1.12 -33.11 34.3 34.3 0.065 C103 0.054 C113 102-104L 1P5 0.121 C107 1.4 -6.83 -25.97 11.45 -24.80 46.96 20.0 31.2 0.093 C115 0.093 C123 103-103L 1P5 0.116 C103 1.4 -6.67 -24.72 -10.91 23.64 45.78 20.0 31.2 0.089 C107 0.088 C109 108- 102 1P6 0.143 C103 3.2 2.45 40.66 2.20 16.61 51.17 22.5 31.3 0.127 C107 0.108 C111 108- 103 1P6 0.151 C107 3.2 2.55 42.97 -1.50 -17.30 55.01 22.5 31.3 0.120 C103 0.115 C113 101-101L 1P7 0.057 C107 0.0 -3.73 -13.68 1.45 -2.59 49.26 38.2 38.2 0.056 C115 0.056 C123 104-101L 1P8 0.114 C113 8.7 -8.22 -24.39 3.87 -1.61 -35.60 26.0 26.0 0.114 C121 0.111 C107 105-102L 1P8 0.104 C111 8.7 -7.30 22.64 3.80 -1.53 33.59 26.9 26.9 0.104 C119 0.102 C103 109-213L 1P9 0.040 C115 0.0 -2.60 -7.63 -5.90 3.32 7.92 40.8 40.8 0.040 C123 0.038 C107 110-214L 1P9 0.039 C109 0.0 -2.59 -7.35 5.70 -3.17 7.72 40.8 40.8 0.039 C117 0.037 C103 111-231L 1P9 0.044 C109 0.0 -0.93 -12.17 5.94 -3.88 12.66 48.9 48.9 0.044 C117 0.044 C103 112-212L 1P9 0.041 C115 0.0 -1.05 -11.29 -5.05 3.37 12.09 48.9 48.9 0.041 C123 0.041 C107 101-102L 1PA 0.054 C103 0.0 -2.86 -13.76 -1.15 2.28 48.57 38.3 38.3 0.053 C109 0.053 C117 231- 232 2P1 0.068 C115 2.9 -10.40 6.83 -2.02 0.84 10.23 48.9 36.0 0.068 C123 0.064 C117 232- 233 2P1 0.071 C115 0.8 -10.30 7.99 -1.88 1.39 9.54 48.9 36.0 0.071 C123 0.066 C101 233- 234 2P1 0.074 C115 0.8 -10.21 9.07 -1.69 1.96 8.84 48.9 36.0 0.074 C123 0.069 C101 234-202L 2P1 0.092 C101 4.6 -10.37 -3.17 14.22 11.03 -8.29 48.9 36.0 0.091 C109 0.091 C117 235-202L 2P2 0.105 C107 5.4 6.75 23.58 9.13 14.61 23.14 50.0 25.2 0.100 C115 0.100 C123 236- 235 2P2 0.055 C107 0.0 6.99 -8.65 -3.18 14.31 52.77 50.0 25.2 0.054 C103 0.046 C115 2R1-201L 2P2 0.091 C103 4.6 7.07 20.16 -4.41 -29.22 9.38 50.0 25.2 0.087 C107 0.084 C109

Page 136: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 136 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1584 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 2R2- 2R1 2P2 0.070 C107 1.2 -8.12 10.37 1.84 9.08 17.59 50.0 25.2 0.059 C113 0.059 C121 2R3- 2R2 2P2 0.067 C107 1.0 -8.17 7.26 6.50 11.54 33.61 50.0 25.2 0.052 C113 0.052 C121 201- 205 2P3 0.098 C103 6.2 17.04 -11.99 -0.17 -1.06 -11.94 21.8 21.8 0.085 C109 0.085 C117 201- 206 2P3 0.130 C103 3.8 -21.42 -11.00 -0.54 0.28 -5.88 51.4 13.3 0.114 C109 0.114 C117 203- 204 2P3 0.106 C107 6.2 16.69 -14.85 0.29 1.44 -16.68 21.8 21.8 0.080 C103 0.077 C115 203- 207 2P3 0.123 C107 3.8 -20.36 -10.13 -0.19 0.57 -6.00 51.4 13.3 0.106 C115 0.106 C123 206- 202 2P3 0.103 C103 0.0 -20.71 -3.33 -0.35 -0.21 6.30 51.4 38.2 0.084 C109 0.084 C117 207- 202 2P3 0.104 C107 10.8 -18.61 -6.48 1.77 1.25 -7.81 51.4 38.2 0.081 C113 0.081 C121 206- 208 2P4 0.086 C107 2.8 -3.85 22.93 -0.28 0.14 54.58 50.0 10.6 0.073 C115 0.073 C123 208- 215 2P4 0.082 C107 1.2 -5.69 19.02 -0.12 -0.21 14.91 50.0 28.6 0.065 C115 0.065 C123 209- 207 2P4 0.086 C103 0.0 -3.83 22.81 0.18 -0.12 -55.22 50.0 10.6 0.072 C109 0.072 C117 215- 216 2P4 0.124 C107 0.0 -2.85 37.04 -0.10 -0.18 -44.14 50.0 28.6 0.107 C103 0.092 C115 216- 227 2P4 0.061 C107 0.0 -3.60 15.00 -0.06 -0.34 -36.52 50.0 28.6 0.060 C103 0.053 C123 217- 209 2P4 0.081 C103 0.0 -5.65 18.57 0.17 0.17 -14.46 50.0 28.6 0.064 C109 0.064 C117 227- 217 2P4 0.121 C103 1.2 -2.91 35.95 0.21 0.14 42.08 50.0 28.6 0.111 C107 0.089 C109 210- 218 2P5 0.040 C103 1.2 -6.86 4.20 -0.42 -0.41 17.79 27.4 11.6 0.033 C109 0.033 C117 210- 220 2P5 0.038 C103 0.5 -6.29 4.20 0.28 -0.29 -11.47 27.4 15.8 0.030 C109 0.030 C117 211- 219 2P5 0.042 C107 1.2 -7.08 -4.40 -1.01 -0.67 -18.77 27.4 11.6 0.035 C115 0.035 C123 211- 221 2P5 0.039 C107 0.5 -6.52 -4.22 0.80 -0.21 11.17 27.4 15.8 0.031 C113 0.031 C121 210- 212 2P6 0.051 C107 0.9 0.32 16.77 -0.08 -0.41 24.63 35.1 35.1 0.042 C103 0.038 C115 212- 213 2P6 0.232 C103 0.0 0.02 -78.19 0.01 0.04 74.11 35.1 35.1 0.199 C107 0.165 C109 213- 225 2P6 0.039 C107 0.0 0.13 13.03 -0.03 -0.03 -16.93 35.1 35.1 0.039 C103 0.028 C113

Page 137: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 137 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1585 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 214- 211 2P6 0.050 C103 0.0 0.35 16.41 0.05 0.06 -24.36 35.1 35.1 0.043 C107 0.037 C117 225- 214 2P6 0.239 C107 1.2 -0.08 -80.18 -0.18 -0.07 -75.60 35.1 35.1 0.193 C103 0.169 C115 204-204L 2P7 0.072 C103 1.7 9.02 12.24 0.55 0.70 -6.49 14.1 48.4 0.071 C107 0.051 C113 205-203L 2P7 0.071 C107 1.7 8.51 12.59 -0.74 -0.75 -0.81 14.1 48.4 0.068 C103 0.056 C111 204- 205 2P8 0.108 C103 0.6 3.63 29.85 -0.28 0.53 -56.76 21.2 49.9 0.107 C107 0.081 C109 201-203L 2P9 0.203 C103 4.2 -31.63 19.91 -2.59 -3.25 30.09 48.8 12.8 0.185 C109 0.185 C117 203-204L 2P9 0.187 C107 4.2 -33.42 -11.81 -3.80 -4.55 -13.44 48.8 12.8 0.182 C115 0.182 C123 201-201L 2PA 0.071 C115 11.9 -6.54 -13.44 1.85 6.54 -17.61 48.8 35.9 0.071 C123 0.071 C107 203- 231 2PA 0.077 C109 0.0 -11.18 -8.59 -1.45 -1.88 8.67 48.9 36.0 0.077 C117 0.072 C101 202- 236 2PB 0.111 C107 0.0 7.08 -25.97 -7.47 14.31 62.74 50.0 25.2 0.101 C115 0.101 C123 202- 2R3 2PB 0.121 C103 0.0 7.43 -28.97 -6.78 -10.35 83.86 50.0 25.2 0.105 C109 0.105 C117 218- 205 2PC 0.178 C103 2.1 -8.99 45.56 -0.63 -0.31 86.48 29.9 12.6 0.139 C109 0.139 C117 219- 204 2PC 0.185 C107 2.1 -9.26 -47.25 -1.36 -0.44 -89.30 29.9 12.6 0.145 C115 0.145 C123 220- 222 2PC 0.144 C103 2.5 -3.77 -41.17 0.02 -0.35 -76.64 29.9 17.2 0.111 C109 0.111 C117 221- 223 2PC 0.146 C107 2.5 -3.96 41.65 0.51 -0.51 77.64 29.9 17.2 0.113 C115 0.113 C123 222- 208 2PC 0.053 C103 0.0 -0.02 -16.96 0.05 -0.28 26.18 29.9 17.2 0.043 C109 0.043 C117 223- 209 2PC 0.054 C107 0.0 -0.15 17.01 0.50 -0.45 -28.44 29.9 17.2 0.043 C115 0.043 C123 331-302L 3P1 0.053 C109 7.2 -8.16 4.55 3.38 7.53 10.59 43.2 30.4 0.053 C117 0.051 C101 332-302L 3P2 0.068 C107 3.5 3.96 13.41 10.51 24.11 22.98 19.9 39.7 0.066 C115 0.066 C123 333- 332 3P2 0.040 C107 0.0 4.13 -6.92 -4.10 24.18 43.96 19.9 39.7 0.035 C115 0.035 C123 3R4-301L 3P2 0.124 C107 0.0 -8.23 16.83 -22.85 45.02 16.27 19.9 39.7 0.116 C103 0.115 C109 3R8- 3R4 3P2 0.091 C107 1.2 -8.23 16.80 5.98 33.35 36.10 19.9 39.7 0.087 C115 0.087 C123

Page 138: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 138 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1586 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 3R9- 3R8 3P2 0.083 C107 1.0 -8.29 10.83 10.45 29.50 48.56 19.9 39.7 0.070 C115 0.070 C123 301- 305 3P4 0.119 C103 4.9 13.60 -22.85 0.46 0.79 -32.71 17.3 17.3 0.095 C109 0.095 C117 303- 304 3P4 0.101 C107 4.9 14.50 -15.92 -0.25 -0.80 -21.18 17.3 17.3 0.077 C115 0.077 C123 306- 308 3P5 0.049 C107 1.1 -3.09 11.99 -0.70 -0.51 69.15 36.8 4.2 0.040 C115 0.040 C123 308- 315 3P5 0.058 C107 1.2 -4.14 13.77 -0.36 -0.09 16.91 36.8 28.6 0.045 C115 0.045 C123 309- 307 3P5 0.047 C103 0.0 -2.90 11.69 0.44 0.52 -81.34 36.8 4.2 0.042 C109 0.042 C117 315- 326 3P5 0.096 C103 0.0 -1.76 -29.62 0.41 0.04 66.18 36.8 28.6 0.089 C107 0.071 C109 317- 309 3P5 0.063 C103 0.0 -4.00 15.38 0.40 0.04 -19.05 36.8 28.6 0.051 C109 0.051 C117 318- 305 3P5 0.155 C103 2.1 -8.97 39.76 1.25 0.00 102.25 30.0 12.7 0.131 C109 0.131 C117 319- 304 3P5 0.134 C107 2.1 -7.00 -35.23 0.05 0.14 -92.35 30.0 12.7 0.108 C115 0.108 C123 320- 322 3P5 0.103 C103 2.5 -3.94 -29.22 -0.97 -0.06 -80.07 30.0 17.3 0.084 C109 0.084 C117 321- 323 3P5 0.091 C107 2.5 -2.27 27.17 0.38 0.15 72.36 30.0 17.3 0.069 C115 0.069 C123 322- 308 3P5 0.041 C103 0.0 -1.25 -11.91 -0.88 -0.07 17.69 30.0 17.3 0.033 C109 0.033 C117 323- 309 3P5 0.035 C107 0.0 0.14 11.58 0.37 0.18 -12.85 30.0 17.3 0.030 C115 0.030 C123 326- 327 3P5 0.046 C103 2.5 -2.18 12.47 0.41 0.18 31.36 36.8 28.6 0.045 C107 0.041 C109 327- 317 3P5 0.099 C103 1.2 -1.52 30.86 0.46 0.04 36.51 36.8 28.6 0.084 C107 0.075 C109 310- 318 3P6 0.034 C103 0.6 -6.76 -2.15 1.05 0.33 21.37 27.6 11.7 0.029 C109 0.029 C117 310- 320 3P6 0.045 C103 0.6 -6.32 6.62 -0.83 -0.49 -6.30 27.6 15.9 0.036 C109 0.036 C117 311- 319 3P6 0.027 C107 0.6 -4.95 2.36 -0.05 0.16 -19.12 27.6 11.7 0.022 C115 0.022 C123 311- 321 3P6 0.034 C107 0.6 -4.46 -5.56 0.21 0.39 7.11 27.6 15.9 0.032 C103 0.025 C115 310- 312 3P7 0.049 C103 0.0 -0.58 -15.06 -0.03 0.82 6.66 26.1 26.1 0.046 C107 0.040 C117 312- 324 3P7 0.178 C103 0.0 -0.47 -56.50 0.15 0.07 94.13 26.1 26.1 0.133 C109 0.133 C117

Page 139: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 139 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1587 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 314- 311 3P7 0.052 C103 0.0 0.11 16.65 0.25 -0.67 -30.61 26.1 26.1 0.044 C107 0.039 C117 324- 325 3P7 0.042 C103 2.5 -0.23 13.02 0.15 0.04 31.42 26.1 26.1 0.036 C107 0.031 C109 325- 314 3P7 0.158 C107 1.2 -0.38 -50.10 -0.14 0.01 -84.93 26.1 26.1 0.153 C103 0.109 C115 304-304L 3P8 0.060 C103 3.3 5.48 13.66 -0.57 -1.73 9.15 9.2 39.3 0.051 C109 0.051 C117 305-303L 3P8 0.056 C103 3.3 -3.45 -14.28 -0.46 -1.96 -46.00 9.2 39.3 0.048 C109 0.048 C117 304- 305 3P9 0.064 C103 0.6 2.82 18.47 0.20 -1.17 -44.02 21.5 40.1 0.056 C107 0.050 C109 301-301L 3PA 0.138 C101 10.0 -17.04 -20.55 3.33 9.18 -19.41 43.1 30.3 0.133 C109 0.133 C117 301-303L 3PA 0.190 C103 4.2 -36.75 11.63 2.08 1.73 19.88 43.2 12.8 0.184 C109 0.184 C117 303- 331 3PA 0.056 C109 0.0 -9.35 -4.60 -2.48 0.82 2.30 43.2 30.4 0.056 C117 0.053 C103 303-304L 3PA 0.199 C107 4.2 -29.04 -23.92 0.86 1.42 -49.57 43.2 12.8 0.191 C115 0.191 C123 302- 333 3PB 0.076 C107 0.0 3.53 -18.28 -9.57 24.18 54.89 20.9 41.7 0.071 C115 0.071 C123 302- 3R9 3PB 0.103 C103 0.0 5.64 -25.64 -8.51 -25.13 105.76 20.7 41.4 0.095 C107 0.093 C117 306- 301 3PC 0.110 C103 3.7 -15.59 -14.23 2.47 2.13 -19.07 42.1 12.9 0.090 C109 0.090 C117 307- 303 3PC 0.110 C107 3.7 -17.95 -10.93 1.28 1.28 -11.51 42.1 12.9 0.092 C115 0.092 C123 306- 302 3PD 0.085 C103 0.9 -16.16 -5.26 -1.53 2.03 9.85 42.1 29.2 0.069 C109 0.069 C117 307- 302 3PD 0.097 C107 8.3 -16.23 -9.23 0.99 1.18 -10.52 42.1 29.2 0.086 C115 0.086 C123 401L- 4R4 4P0 0.091 C103 1.3 0.35 18.02 -23.18 -1.44 19.54 18.4 36.9 0.086 C107 0.073 C111 402L- 4R1 4P0 0.044 C115 0.0 0.00 11.59 -9.54 21.19 -10.73 20.9 41.8 0.044 C123 0.044 C107 4R3- 4R1 4P1 0.024 C111 1.2 -1.46 5.10 -2.83 -20.06 5.97 19.6 39.2 0.024 C119 0.023 C103 4R5- 4R7 4P1 0.069 C115 0.0 -8.91 8.43 5.56 3.38 -9.70 44.8 17.5 0.069 C123 0.065 C101 4R6- 4R5 4P1 0.073 C101 0.0 -9.17 9.90 4.46 5.57 -22.94 44.8 17.5 0.072 C115 0.072 C123 4R8- 4R4 4P1 0.046 C107 1.2 -3.19 10.68 -2.16 12.69 16.63 19.6 39.2 0.046 C115 0.046 C123

Page 140: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 140 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1588 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 4R9- 4R8 4P1 0.058 C107 1.0 -3.93 12.15 6.37 15.80 28.81 19.6 39.2 0.048 C115 0.048 C123 415- 430 4P2 0.080 C107 0.0 -0.41 26.17 -0.38 0.29 -32.78 45.8 28.6 0.080 C103 0.059 C115 430- 431 4P2 0.037 C107 0.0 -0.87 11.18 -0.16 -0.03 -31.16 45.8 28.6 0.032 C115 0.032 C123 431- 417 4P2 0.093 C107 1.2 -0.66 -30.16 -0.03 0.29 -62.77 45.8 28.6 0.074 C115 0.074 C123 401- 418 4P4 0.063 C109 0.0 0.77 -18.31 8.61 -7.64 14.32 18.3 18.3 0.063 C117 0.062 C103 401- 420 4P4 0.106 C103 0.0 -14.08 -17.43 0.91 -2.07 14.81 18.4 18.4 0.105 C109 0.105 C117 405- 419 4P4 0.056 C107 3.6 9.52 -7.03 -0.90 1.01 -6.68 18.3 18.3 0.053 C115 0.053 C123 405- 421 4P4 0.057 C115 0.0 -11.91 -2.94 -2.51 3.75 3.09 18.4 18.4 0.057 C123 0.056 C107 410- 412 4P4 0.037 C107 0.9 -0.92 11.16 -0.26 -0.27 21.39 35.1 35.1 0.034 C115 0.034 C123 412- 428 4P4 0.121 C103 0.0 3.86 -36.07 1.26 -0.53 48.01 35.1 35.1 0.114 C107 0.092 C111 414- 411 4P4 0.039 C103 0.0 1.70 11.21 -0.23 0.63 -19.67 35.1 35.1 0.033 C107 0.031 C117 428- 429 4P4 0.036 C103 2.5 3.40 8.05 0.13 -0.22 7.45 35.1 35.1 0.029 C107 0.027 C109 429- 414 4P4 0.155 C107 1.2 -2.00 -49.37 -0.05 0.12 -52.18 35.1 35.1 0.130 C103 0.119 C115 434- 435 4P4 0.043 C103 0.0 -2.30 -11.05 2.77 -0.43 13.69 34.8 34.8 0.040 C107 0.034 C115 402- 401 4P5 0.093 C109 4.3 -12.20 -13.22 -1.50 -11.36 -22.73 44.7 15.1 0.093 C117 0.079 C101 406- 407 4P6 0.076 C103 0.6 -0.48 24.34 1.40 -2.40 -20.52 26.3 39.0 0.066 C107 0.057 C109 404- 4R7 4P7 0.075 C103 0.0 -6.59 -15.82 0.73 -9.03 32.89 46.1 18.0 0.074 C109 0.074 C117 403- 4R3 4P8 0.059 C107 0.0 -0.66 -16.67 -8.04 16.13 40.07 19.6 39.1 0.058 C115 0.058 C123 403- 4R9 4P8 0.079 C107 2.1 -4.71 12.23 15.37 20.15 41.22 19.6 39.1 0.066 C103 0.058 C115 404- 4R2 4P9 0.073 C109 0.6 -12.56 -4.73 4.27 -6.10 5.14 41.4 14.0 0.073 C117 0.071 C101 405- 4R2 4PA 0.073 C109 3.5 -12.60 -4.53 -4.04 -6.26 -5.31 44.7 15.1 0.073 C117 0.072 C101 406-404L 4PB 0.048 C115 1.8 -3.22 -10.77 4.86 15.00 -88.30 6.5 39.7 0.048 C123 0.043 C107

Page 141: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 141 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1589 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 407-403L 4PB 0.074 C103 1.8 -0.41 -24.94 -1.78 -2.40 -57.90 6.5 39.7 0.063 C109 0.063 C117 408- 402 4PC 0.036 C109 2.3 5.08 -5.77 -0.78 -1.62 -21.68 44.9 8.4 0.036 C117 0.034 C103 408- 415 4PC 0.051 C107 1.2 -2.39 13.59 -0.37 -0.08 8.04 42.1 26.2 0.051 C103 0.040 C115 409- 404 4PC 0.039 C103 2.3 2.33 -10.28 -0.33 -3.40 -51.97 44.9 8.4 0.038 C109 0.038 C117 409- 417 4PC 0.060 C107 0.6 2.12 -17.37 0.00 -0.03 29.53 42.1 26.2 0.048 C115 0.048 C123 419- 406 4PD 0.064 C107 0.0 -0.59 -21.27 -2.56 -0.90 -173.37 30.8 13.2 0.055 C115 0.055 C123 420- 408 4PD 0.031 C109 0.0 -1.11 0.67 -2.45 -0.57 -114.65 30.8 17.5 0.031 C117 0.028 C103 421- 409 4PD 0.028 C107 0.0 -3.76 -4.39 -0.14 -2.52 58.93 30.8 17.5 0.025 C103 0.023 C115 426- 420 4PD 0.027 C103 0.0 3.33 -5.10 -0.43 -0.53 16.13 30.8 17.5 0.023 C109 0.023 C117 427- 421 4PD 0.033 C103 0.8 1.83 9.07 -0.11 -1.48 69.33 30.8 17.5 0.027 C109 0.027 C117 403D- 418 4PD 0.008 C109 0.9 -0.22 1.69 -1.74 -6.77 3.58 30.8 13.2 0.008 C117 0.007 C103 404D- 419 4PD 0.067 C107 0.9 -3.54 -17.98 -2.29 -1.91 -75.75 30.8 13.2 0.055 C115 0.055 C123 410- 422 4PE 0.014 C103 0.5 0.43 3.94 0.26 -0.50 -12.47 27.7 11.9 0.013 C109 0.013 C117 410- 424 4PE 0.031 C103 0.5 1.11 8.77 -0.20 -1.16 -13.61 27.7 15.8 0.031 C109 0.031 C117 411- 423 4PE 0.031 C107 0.5 -4.25 3.70 -2.35 -2.40 -17.19 27.7 11.9 0.025 C115 0.025 C123 411- 425 4PE 0.033 C103 0.5 2.09 -8.07 1.35 -1.41 14.74 27.7 15.8 0.028 C111 0.028 C119 408-401D 4PF 0.042 C103 0.0 -1.36 11.63 -4.88 2.28 -33.21 12.9 12.9 0.036 C109 0.036 C117 409-402D 4PF 0.067 C107 0.0 -4.49 -17.21 0.00 -1.29 50.86 12.9 12.9 0.055 C115 0.055 C123 432- 434 4PF 0.074 C103 0.9 -6.79 -16.75 -1.47 5.66 -3.29 4.5 4.5 0.061 C109 0.061 C117 435- 433 4PF 0.111 C107 0.9 -6.56 -29.94 -0.37 1.30 -43.40 4.5 4.5 0.094 C115 0.094 C123 401D- 432 4PF 0.039 C103 1.7 -1.05 -11.51 -3.23 2.28 -30.94 12.9 12.9 0.032 C109 0.032 C117 402D- 433 4PF 0.070 C107 1.7 -4.18 18.67 -0.93 -1.29 48.59 12.9 12.9 0.058 C115 0.058 C123

Page 142: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 142 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1590 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 434- 403 4PG 0.060 C103 3.5 -7.42 8.37 6.72 6.09 8.38 17.6 17.6 0.051 C109 0.051 C117 435- 403 4PG 0.064 C107 3.5 -9.81 8.34 2.90 1.04 7.84 17.6 17.6 0.050 C115 0.050 C123 432- 402 4PH 0.048 C103 3.0 -8.19 -1.22 5.60 3.38 -1.48 14.8 14.8 0.040 C109 0.040 C117 433- 404 4PH 0.033 C103 3.0 -3.02 -6.72 -3.11 -1.74 -12.57 14.8 14.8 0.032 C109 0.032 C117 403D- 422 4PI 0.009 C101 0.5 0.10 1.68 0.93 -6.18 1.07 28.1 12.0 0.008 C109 0.008 C117 404D- 423 4PI 0.065 C107 1.2 -6.43 12.16 3.12 -1.91 73.65 28.1 12.0 0.053 C115 0.053 C123 426- 424 4PJ 0.084 C103 2.5 3.86 22.45 0.32 -0.81 64.93 29.9 17.0 0.078 C109 0.078 C117 427- 425 4PJ 0.058 C109 2.5 2.48 -15.70 1.92 -2.08 -26.85 29.9 17.0 0.058 C117 0.057 C103 401-403L 4PK 0.184 C109 3.5 -16.92 34.32 -13.84 -26.18 104.67 48.7 13.5 0.184 C117 0.170 C103 405-404L 4PK 0.132 C115 2.7 -21.83 -7.98 -9.67 -17.22 -24.52 44.5 12.3 0.132 C123 0.121 C101 402L- 4R6 4PL 0.077 C101 0.8 -9.08 12.05 3.91 6.13 -22.94 42.1 16.4 0.077 C109 0.077 C117 402-401L 4PM 0.086 C109 4.2 -7.31 -15.91 -8.01 -2.18 -26.42 44.3 17.3 0.086 C117 0.085 C101 1X1-103L AX1 0.079 C111 10.6 -11.63 0.68 -7.60 -12.60 -11.03 34.0 57.5 0.079 C119 0.071 C105 1X3- AR2 AX1 0.059 C113 0.0 -8.84 -1.73 -5.31 5.63 10.97 34.0 57.5 0.059 C121 0.056 C107 AR2-104L AX1 0.070 C113 9.2 -9.85 0.54 7.50 12.68 -10.90 34.0 57.5 0.070 C121 0.062 C105 AR5- AR6 AX1 0.077 C115 1.0 -11.04 4.43 -5.77 -2.16 23.04 36.5 62.4 0.077 C123 0.076 C107 AR6-102L AX1 0.077 C115 0.0 -11.06 4.43 -5.93 -2.17 1.77 36.5 62.4 0.077 C123 0.077 C107 AR7- AR5 AX1 0.073 C107 0.0 -10.54 -3.44 -5.80 -5.62 31.86 36.5 62.4 0.072 C115 0.072 C123 DR5- DR7 AX1 0.050 C113 1.1 -6.90 -3.51 -4.16 6.82 -21.19 30.9 57.5 0.050 C121 0.046 C107 DR6- DR5 AX1 0.050 C113 0.0 -6.70 1.62 -5.76 4.75 -16.13 30.9 57.5 0.050 C121 0.044 C107 DR7- 1X3 AX1 0.058 C113 1.6 -7.06 -7.21 -2.73 7.90 -19.75 30.9 57.5 0.058 C121 0.054 C107 201L- 1X1 AX1 0.076 C113 0.0 -7.27 -2.98 12.81 -20.33 8.76 30.9 57.5 0.076 C121 0.074 C105

Page 143: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 143 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1591 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 202L- DR6 AX1 0.069 C111 0.0 -5.43 -2.36 -13.37 20.41 10.43 30.9 57.5 0.069 C119 0.064 C105 11R- 1X2 AX2 0.111 C103 3.4 -3.28 29.95 -0.78 -15.80 27.02 66.7 35.1 0.105 C109 0.105 C117 12R-101L AX2 0.117 C107 7.4 -1.54 -34.41 2.73 10.93 -72.23 66.7 40.1 0.116 C113 0.116 C121 13R- 12R AX2 0.085 C107 0.0 -2.07 23.31 1.94 10.94 -13.54 66.7 40.1 0.083 C113 0.083 C121 14R- 13R AX2 0.083 C107 1.2 -2.36 22.01 4.40 24.90 4.06 66.7 40.1 0.081 C113 0.081 C121 1X2- DR3 AX2 0.080 C103 0.0 -3.36 19.74 -1.07 9.74 -6.06 66.7 40.1 0.076 C111 0.076 C119 1X4-104L AX2 0.119 C107 12.3 -1.26 -35.67 0.62 2.93 -61.07 66.7 40.4 0.109 C113 0.109 C121 DR3-102L AX2 0.099 C103 9.7 -2.91 -26.42 -2.36 -7.84 -52.48 66.7 40.1 0.095 C111 0.095 C119 201L- 11R AX2 0.120 C103 0.0 -3.37 -32.11 -5.99 12.49 68.99 66.7 35.1 0.115 C109 0.115 C117 203L- 1X4 AX2 0.118 C103 0.0 2.70 -34.08 -0.67 2.54 63.06 66.7 34.9 0.107 C109 0.107 C117 1X1-203L AX3 0.118 C109 10.6 -13.55 0.98 16.41 21.98 -7.88 33.8 62.2 0.118 C117 0.114 C103 1X3-204L AX3 0.116 C115 10.6 -14.61 1.14 -13.99 -19.79 -7.61 33.8 62.2 0.116 C123 0.113 C107 1X2-202L AX4 0.106 C107 11.0 -4.26 -26.51 -3.04 -8.57 -57.11 66.5 34.9 0.106 C103 0.104 C111 1X4-204L AX4 0.126 C107 10.9 2.30 -36.99 -0.68 -2.21 -65.50 66.5 34.8 0.115 C115 0.115 C123 1X1- 104 AX5 0.033 C105 7.0 1.62 -8.15 -4.28 -1.62 -7.44 40.1 40.1 0.033 C115 0.033 C123 1X2- 101 AX5 0.131 C101 7.3 -2.09 -41.84 -0.79 -0.50 -22.56 41.9 41.9 0.129 C109 0.129 C117 1X3- 105 AX5 0.035 C101 7.0 -2.60 -5.96 -5.42 -1.06 -6.35 40.2 40.2 0.034 C109 0.034 C117 1X4- 108 AX5 0.043 C105 3.6 3.52 10.35 -0.32 -0.19 -0.46 41.7 41.7 0.042 C111 0.042 C119 1X2- 14R AX6 0.084 C103 2.6 3.06 21.44 -8.24 -17.28 34.73 58.8 35.3 0.077 C109 0.077 C117 1X1-101L AX7 0.072 C109 6.4 -9.85 2.82 6.96 0.94 3.34 36.4 62.1 0.072 C117 0.071 C103 1X3- AR7 AX7 0.072 C107 1.3 -10.58 -5.98 -5.35 -6.01 33.93 28.7 49.0 0.070 C115 0.070 C123 1X4-103L AX8 0.119 C103 12.7 -1.45 -35.14 -0.08 -2.13 -61.16 66.4 40.3 0.108 C111 0.108 C119

Page 144: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 144 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1592 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 2X2-204L BX1 0.090 C107 8.6 -5.58 -19.54 7.84 18.16 -53.14 62.2 62.2 0.085 C115 0.085 C123 BR2- 2X2 BX1 0.055 C113 0.0 -7.38 5.84 -2.49 3.26 -0.61 62.2 62.2 0.055 C121 0.052 C105 BR5- BR7 BX1 0.047 C113 1.2 -7.04 2.96 -2.92 -1.37 14.36 62.2 62.2 0.047 C121 0.043 C105 BR6- BR5 BX1 0.042 C113 1.2 -6.95 1.10 -2.69 -2.40 18.39 62.2 62.2 0.042 C121 0.041 C105 BR7- BR2 BX1 0.055 C113 4.4 -7.38 5.84 -2.49 3.29 -0.61 62.2 62.2 0.055 C121 0.052 C105 302L- BR6 BX1 0.071 C113 0.0 -6.52 -13.11 0.37 -9.32 35.96 62.2 62.2 0.071 C121 0.070 C105 303L-201L BX1 0.109 C109 0.0 -8.86 -19.71 -8.99 17.56 53.07 65.4 65.4 0.109 C117 0.100 C101 06R- 07R BX2 0.049 C109 1.4 1.24 14.80 1.92 -1.82 37.81 65.1 65.1 0.049 C117 0.048 C103 07R- BR3 BX2 0.067 C109 3.3 1.31 20.55 4.50 -6.47 8.59 65.1 65.1 0.067 C117 0.066 C103 BR3-202L BX2 0.104 C109 8.9 1.41 -32.98 -3.90 -6.08 -88.13 65.1 65.1 0.104 C117 0.102 C101 301L- 06R BX2 0.096 C109 0.0 1.05 -30.72 -4.73 5.32 94.13 65.1 65.1 0.096 C117 0.096 C101 304L-203L BX2 0.095 C109 22.8 -0.59 -30.74 -4.24 -11.10 -80.04 65.1 65.1 0.095 C117 0.094 C103 08R- 09R BX3 0.112 C103 0.0 -2.79 19.18 29.26 -53.86 12.21 8.7 8.7 0.108 C107 0.091 C115 09R- 10R BX3 0.125 C103 0.0 -2.73 26.47 29.31 -45.07 1.84 7.2 7.2 0.118 C107 0.105 C115 10R- BR3 BX3 0.146 C103 0.0 -2.68 27.03 38.03 -24.02 -11.79 29.8 29.8 0.138 C107 0.117 C115 321L- 08R BX3 0.185 C103 3.9 -2.81 19.07 -56.80 -38.34 26.36 27.9 27.9 0.185 C107 0.158 C117 3X6- 3X3 CX0 0.077 C115 1.5 -10.65 8.38 -2.97 -4.77 2.50 54.4 54.4 0.077 C123 0.074 C101 401L- 3X1 CX0 0.061 C105 0.0 -7.73 -6.26 5.35 -4.95 18.85 51.9 51.9 0.060 C103 0.060 C119 404L- 3X6 CX0 0.108 C115 0.0 -11.93 -15.36 6.94 -12.98 41.16 54.4 54.4 0.108 C123 0.103 C101 3X1-303L CX1 0.078 C109 10.0 -3.22 -19.68 -8.05 -16.57 -57.73 57.8 57.8 0.078 C117 0.075 C103 05R- 04R CX2 0.074 C109 0.0 -4.08 17.61 1.39 -3.33 -24.54 50.8 50.8 0.074 C117 0.074 C103 3X2- 05R CX2 0.090 C103 1.5 -5.80 17.70 -9.74 -11.13 -5.43 50.8 50.8 0.084 C109 0.084 C117

Page 145: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 145 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1593 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 3X5- 3X2 CX2 0.087 C103 1.4 -5.77 17.89 -7.82 -9.05 3.49 50.8 50.8 0.084 C109 0.084 C117 402L- 3X5 CX2 0.109 C109 0.0 -3.05 -30.19 -0.85 9.18 79.24 50.8 50.8 0.109 C117 0.099 C103 403L- 3X4 CX2 0.103 C109 0.0 -2.00 -29.76 0.39 0.37 70.90 50.8 50.8 0.103 C117 0.097 C103 04R-301L CX4 0.078 C109 5.3 -2.82 -21.63 -2.87 -20.89 -80.75 51.4 51.4 0.078 C117 0.076 C103 01R- 02R CX5 0.220 C107 0.0 -6.82 4.54 -64.31 79.91 10.34 8.8 8.8 0.215 C103 0.155 C115 02R- 03R CX5 0.208 C103 0.0 5.50 17.53 59.83 -67.97 3.66 7.4 7.4 0.201 C107 0.152 C115 03R- 3X5 CX5 0.253 C103 0.0 5.59 19.98 74.54 -55.36 -5.98 18.6 18.6 0.243 C107 0.183 C111 451L- 01R CX5 0.334 C107 1.8 -6.79 4.71 101.99 75.38 21.13 13.5 13.5 0.325 C103 0.232 C108 3X4-304L CX6 0.068 C107 9.8 1.78 -20.54 2.19 6.89 -62.20 56.8 56.8 0.068 C115 0.068 C123 3X3- CR2 CXA 0.077 C115 0.5 -10.58 8.46 -3.22 -3.75 0.47 54.4 54.4 0.077 C123 0.074 C101 CR2- CR7 CXA 0.077 C115 0.0 -10.51 8.43 -3.42 -3.55 -1.70 54.4 54.4 0.077 C123 0.073 C101 CR7- CR5 CXA 0.062 C115 0.0 -9.92 3.33 -4.01 1.31 -18.46 54.4 54.4 0.062 C123 0.056 C101 CR5- CR6 CXB 0.055 C115 0.0 -9.76 0.46 -3.73 2.73 -23.03 46.7 46.7 0.055 C123 0.048 C101 CR6-302L CXC 0.071 C115 3.5 -6.58 -13.60 -0.20 9.08 -41.81 54.0 54.0 0.071 C123 0.069 C101 001L-101L LAA 0.003 C103 2.0 -0.02 -1.01 0.34 23.97 -71.58 7.6 7.6 0.003 C111 0.003 C119 002L-102L LAA 0.003 C107 2.0 -0.02 -0.93 -0.31 -21.78 -64.82 7.6 7.6 0.003 C113 0.003 C121 301L-431L LAD 0.027 C109 0.0 1.06 -7.79 0.84 -33.11 256.10 27.6 27.6 0.027 C117 0.027 C101 442L-402L LAE 0.027 C101 0.0 0.50 8.05 -0.24 -5.75 23.46 27.1 27.1 0.026 C109 0.026 C117 401L-501L LAF 0.003 C101 0.0 0.06 -0.59 0.01 -0.90 57.85 5.7 5.7 0.003 C109 0.003 C117 402L-502L LAF 0.003 C101 0.0 0.06 -0.59 -0.01 0.90 57.85 5.7 5.7 0.003 C115 0.003 C123 302L-432L LAG 0.030 C101 0.0 0.61 -9.42 0.24 -1.50 263.54 27.5 27.5 0.028 C109 0.028 C117 422L-412L LAH 0.025 C101 3.1 0.55 7.41 -0.14 -5.32 49.14 27.9 27.9 0.025 C109 0.025 C117

Page 146: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 146 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1594 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 432L-422L LAH 0.016 C101 0.0 0.78 -4.42 0.26 -2.83 190.22 27.9 27.9 0.016 C109 0.016 C117 431L-461L LAI 0.019 C101 1.4 1.08 -2.51 -1.56 -0.18 189.34 22.6 22.6 0.018 C115 0.018 C123 421L-411L LAJ 0.032 C101 4.5 0.85 9.25 -1.45 2.31 47.91 27.9 27.9 0.032 C109 0.032 C117 461L-421L LAJ 0.019 C101 0.0 1.08 -2.13 -1.56 -0.13 186.52 27.9 27.9 0.018 C115 0.018 C123 451L-441L LAK 0.034 C101 0.0 0.78 9.97 -1.65 29.93 -12.39 27.7 27.7 0.032 C109 0.032 C117 441L-401L LAL 0.017 C101 1.0 0.41 1.25 1.05 32.51 -169.07 27.7 27.7 0.016 C109 0.016 C117 102L-212L LAM 0.033 C105 4.9 2.05 7.33 -1.69 -5.78 -1.06 29.9 29.9 0.033 C111 0.033 C119 212L-202L LAN 0.036 C105 7.5 2.34 -8.14 1.02 13.72 -104.36 35.6 35.6 0.036 C113 0.036 C121 202L-312L LAO 0.018 C111 2.3 2.29 -2.56 1.25 -15.19 46.89 34.1 34.1 0.018 C119 0.016 C103 311L-301L LAP 0.024 C115 0.9 2.60 -4.27 -0.67 -32.96 -77.58 23.4 23.4 0.024 C123 0.024 C101 312L-302L LAP 0.026 C111 8.0 2.39 -4.83 1.98 17.70 -53.75 34.5 34.5 0.026 C119 0.025 C115 411L-451L LAQ 0.034 C101 1.0 0.80 9.87 -1.41 2.75 22.23 27.9 27.9 0.033 C109 0.033 C117 412L-442L LAQ 0.027 C101 1.0 0.50 8.05 -0.24 -5.75 23.46 27.9 27.9 0.026 C109 0.026 C117 101L-221L LAR 0.011 C113 3.2 0.65 2.95 1.05 8.25 7.30 29.6 29.6 0.011 C121 0.011 C105 211L-201L LAS 0.045 C111 3.6 2.07 -10.84 2.74 18.17 -116.62 33.9 33.9 0.045 C119 0.044 C105 231L-211L LAT 0.031 C105 0.0 2.03 6.81 2.07 -10.46 -41.62 30.2 30.2 0.031 C113 0.031 C121 321L-311L LAT 0.033 C115 0.0 2.86 4.32 5.07 -14.97 4.94 35.8 35.8 0.033 C123 0.032 C107 201L-331L LAU 0.024 C115 0.0 1.20 -6.03 -3.01 67.30 151.47 2.9 2.9 0.024 C123 0.023 C101 331L-321L LAV 0.036 C115 0.8 2.88 -6.78 -3.40 54.29 93.92 35.6 35.6 0.036 C123 0.035 C101 221L-231L LAW 0.033 C113 0.2 1.65 7.58 2.72 6.62 1.65 36.1 36.1 0.033 C121 0.033 C105 404L-600L LB1 0.018 C109 0.0 0.04 -4.52 0.49 -67.47 285.14 27.5 27.5 0.018 C117 0.016 C101 304L-601L LB3 0.023 C111 0.0 0.73 -6.75 -1.03 175.03 399.86 27.4 27.4 0.023 C119 0.021 C103

Page 147: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 147 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1595 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 204L-603L LB4 0.020 C103 0.0 0.35 -6.37 -1.73 184.33 321.92 35.1 35.1 0.020 C111 0.020 C119 304L-602L LB4 0.018 C109 0.0 0.13 -5.87 0.32 -153.36 353.67 35.1 35.1 0.018 C117 0.018 C103 104L-605L LB5 0.014 C107 0.0 0.78 -1.00 0.80 -79.43 219.85 29.6 29.6 0.014 C113 0.014 C121 604L-204L LB5 0.026 C109 1.0 0.85 -7.61 -2.12 -187.23 -372.53 29.6 29.6 0.026 C117 0.022 C103 203L-610L LB6 0.028 C107 0.0 -0.23 -6.47 1.88 -187.93 324.50 35.1 35.1 0.028 C113 0.028 C121 611L-303L LB6 0.029 C115 0.5 0.00 -6.06 0.37 165.20 -364.57 35.1 35.1 0.029 C123 0.025 C107 103L-608L LB7 0.015 C103 0.0 0.87 -0.87 -0.79 78.54 218.19 29.6 29.6 0.014 C111 0.014 C119 609L-203L LB7 0.025 C115 1.0 0.83 -7.38 2.08 183.54 -366.58 29.6 29.6 0.025 C123 0.022 C107 103L-607L LBA 0.011 C109 0.0 0.24 -1.79 0.86 -131.23 186.83 7.5 7.5 0.011 C117 0.011 C103 104L-606L LBA 0.011 C115 0.0 0.25 -1.81 -0.88 133.76 189.02 7.5 7.5 0.011 C123 0.011 C107 606L-004L LBA 0.003 C107 0.0 0.00 -0.57 0.07 -7.17 54.33 7.5 7.5 0.002 C113 0.002 C121 607L-003L LBA 0.003 C103 0.0 0.00 -0.57 -0.07 7.17 54.33 7.5 7.5 0.002 C111 0.002 C119 610L-611L LBC 0.031 C109 1.4 -0.71 -8.00 2.18 -16.56 88.42 35.7 35.7 0.031 C117 0.031 C101 0028-433L LBD 0.017 C101 0.0 -1.04 -4.29 0.07 -1.13 193.09 27.4 27.4 0.017 C109 0.017 C117 303L-0028 LBD 0.022 C113 0.0 0.92 -6.51 0.63 -174.44 403.84 27.4 27.4 0.022 C121 0.021 C105 414L-600L LBE 0.021 C113 2.3 0.43 6.27 0.66 -0.93 -7.92 27.4 27.4 0.021 C121 0.021 C105 403L-614L LBF 0.009 C113 0.0 0.30 -0.69 0.25 -103.42 161.36 5.7 5.7 0.009 C121 0.007 C107 404L-500L LBF 0.009 C111 0.0 0.31 -0.70 -0.26 105.41 163.81 5.7 5.7 0.009 C119 0.007 C103 500L-504L LBF 0.002 C101 0.0 0.01 -0.43 0.00 0.37 50.45 5.7 5.7 0.002 C115 0.002 C123 614L-503L LBF 0.002 C101 0.0 0.01 -0.43 0.00 -0.37 50.45 5.7 5.7 0.002 C109 0.002 C117 601L-434L LBG 0.016 C115 1.6 0.16 -2.08 0.14 14.81 143.26 22.4 22.4 0.016 C123 0.016 C107 424L-414L LBH 0.020 C113 3.1 0.40 5.84 0.60 4.01 29.38 27.7 27.7 0.020 C121 0.019 C105

Page 148: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 148 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1596 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND 434L-424L LBH 0.016 C115 0.0 0.16 -1.81 0.16 14.53 140.46 27.7 27.7 0.016 C123 0.015 C107 433L-612L LBI 0.014 C101 0.0 -1.05 -3.51 0.06 -1.04 182.11 30.6 30.6 0.014 C109 0.014 C117 612L-413L LBJ 0.023 C101 4.5 -1.64 5.34 0.07 0.49 -4.53 27.7 27.7 0.022 C115 0.022 C123 413L-443L LBK 0.024 C105 2.3 0.85 6.83 -0.05 0.53 0.11 27.5 27.5 0.024 C111 0.024 C119 403L-613L LBL 0.019 C101 0.0 -1.25 -5.02 -0.39 31.79 248.02 1.1 1.1 0.019 C115 0.019 C123 613L-443L LBL 0.015 C105 0.4 0.69 4.11 0.03 -0.26 54.22 27.5 27.5 0.014 C101 0.013 C111 603L-602L LBN 0.031 C115 1.4 -0.52 -8.26 -1.92 15.11 89.72 35.6 35.6 0.031 C123 0.031 C101 608L-213L LBO 0.048 C109 4.0 1.99 11.73 -3.03 -14.85 4.17 29.9 29.9 0.048 C117 0.045 C101 213L-609L LBP 0.047 C109 0.0 1.59 11.76 -3.14 10.62 -31.71 30.1 30.1 0.047 C117 0.044 C101 605L-214L LBQ 0.049 C115 4.0 2.09 11.80 2.93 13.87 4.58 29.9 29.9 0.049 C123 0.046 C101 214L-604L LBR 0.047 C115 0.0 1.70 11.80 3.08 -10.94 -31.22 30.1 30.1 0.047 C123 0.045 C101 SF01-0028 SF 0.155 C109 6.9 -26.12 0.07 -2.09 -0.48 -0.75 39.7 39.7 0.155 C117 0.141 C113 SF03-611L SF 0.150 C111 7.1 -24.91 1.56 1.90 0.33 0.66 40.6 40.6 0.150 C119 0.141 C115 SF06-601L SF 0.152 C115 6.9 -25.85 -1.17 1.15 0.30 -0.99 39.7 39.7 0.152 C123 0.136 C111 SF07-602L SF 0.139 C113 7.1 -23.27 1.03 -1.50 -0.26 0.56 40.6 40.6 0.139 C121 0.134 C109 SF09-610L SF 0.149 C109 7.2 -24.80 0.22 -2.21 -0.34 -0.50 41.3 41.3 0.149 C117 0.144 C103 SF10-604L SF 0.156 C107 6.7 -24.40 4.60 -1.56 -0.67 0.52 38.5 38.5 0.148 C113 0.148 C121 SF13-609L SF 0.153 C103 6.7 -24.61 3.61 1.24 0.60 0.33 38.5 38.5 0.147 C107 0.142 C111 SFO8-603L SF 0.149 C115 7.2 -24.21 0.89 2.74 0.44 -0.37 41.3 41.3 0.149 C123 0.145 C107 605L-SF11 SF1 0.152 C103 0.0 -20.35 7.08 2.79 -0.51 -0.95 52.2 52.2 0.149 C109 0.149 C117 SF04-500L SF1 0.133 C115 3.4 -21.17 1.87 1.09 0.23 0.06 48.6 48.6 0.133 C123 0.118 C111 SF05-600L SF1 0.113 C113 6.1 -17.14 3.64 -1.04 0.03 0.87 44.1 44.1 0.113 C121 0.111 C107

Page 149: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 149 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1597 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP I - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.00 AND LESS THAN 0.80 MAXIMUM LOAD DIST AXIAL BENDING STRESS SHEAR FORCE SECOND-HIGHEST THIRD-HIGHEST MEMBER GROUP COMBINED COND FROM STRESS Y Z FY FZ KLY/RY KLZ/RZ UNITY LOAD UNITY LOAD ID UNITY CK NO. END N/MM2 N/MM2 N/MM2 KN KN CHECK COND CHECK COND SF12-606L SF1 0.156 C103 7.7 -20.67 7.50 2.00 0.51 0.92 55.4 55.4 0.153 C111 0.153 C119 SF17-608L SF1 0.153 C107 7.3 -20.61 7.07 2.77 0.51 0.95 52.2 52.2 0.149 C115 0.149 C123 SF19-607L SF1 0.154 C107 7.7 -20.38 7.44 -2.00 -0.51 0.91 55.4 55.4 0.151 C113 0.151 C121 SF33-613L SF1 0.114 C111 6.1 -17.36 3.46 0.82 -0.06 0.85 44.1 44.1 0.114 C119 0.109 C103 SF34-614L SF1 0.129 C109 3.4 -20.70 1.78 -1.00 -0.21 0.04 48.6 48.6 0.129 C117 0.114 C113

Page 150: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 150 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1598 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP II - UNITY CHECKS GREATER THAN 0.80 AND LESS THAN 1.00 ** NO UNITY CHECKS IN THIS GROUP **

Page 151: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 151 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1599 SACS-IV MEMBER UNITY CHECK RANGE SUMMARY GROUP III - UNITY CHECKS GREATER THAN 1.00 AND LESS THAN***** ** NO UNITY CHECKS IN THIS GROUP **

Page 152: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 152 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1600 * * * M E M B E R G R O U P S U M M A R Y * * * API RP2A 21ST/AISC 9TH MAX. DIST EFFECTIVE CM GRUP CRITICAL LOAD UNITY FROM * APPLIED STRESSES * *** ALLOWABLE STRESSES *** CRIT LENGTHS * VALUES * ID MEMBER COND CHECK END AXIAL BEND-Y BEND-Z AXIAL EULER BEND-Y BEND-Z COND KLY KLZ Y Z M N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 M M 1P0 111-101L C103 0.06 6.1 1.86 19.09 -2.33 275.93 911.12 336.63 336.63 TN+BN 6.1 6.1 0.85 0.85 1P1 104-103L C103 0.15 9.0 -27.23 11.97 7.44 254.242042.85 303.51 303.51 C<.15 6.9 6.9 0.85 0.85 1P2 110- 102 C107 0.21 5.3 16.20 -34.02 33.75 275.93 525.12 320.00 320.00 TN+BN 10.8 5.4 0.85 0.85 1P3 107- 105 C101 0.14 7.3 0.79 -37.14 26.70 275.93 159.81 325.57 325.57 TN+BN 17.9 5.9 0.85 0.85 1P4 102- 114 C107 0.29 0.0 -0.77 -95.35 -6.43 267.95******* 331.09 331.09 C<.15 2.0 2.0 0.85 0.85 1P5 102-104L C107 0.12 1.4 -6.83 -25.97 11.45 248.371411.16 303.51 303.51 C<.15 5.3 8.3 0.85 0.85 1P6 108- 103 C107 0.15 3.2 2.55 42.97 -1.50 275.931403.48 303.51 303.51 TN+BN 6.0 8.3 0.85 0.85 1P7 101-101L C107 0.06 0.0 -3.73 -13.68 1.45 239.83 938.63 331.09 331.09 C<.15 8.3 8.3 0.85 0.85 1P8 104-101L C113 0.11 8.7 -8.22 -24.39 3.87 254.192036.09 303.51 303.51 C<.15 6.9 6.9 0.85 0.85 1P9 111-231L C109 0.04 0.0 -0.93 -12.17 5.94 225.55 574.57 336.63 336.63 C<.15 7.7 7.7 0.85 0.85 1PA 101-102L C103 0.05 0.0 -2.86 -13.76 -1.15 239.80 937.58 331.09 331.09 C<.15 8.3 8.3 0.85 0.85 2P1 234-202L C101 0.09 4.6 -10.37 -3.17 14.22 225.53 574.33 320.07 320.07 C<.15 12.9 9.5 0.85 0.85 2P2 235-202L C107 0.10 5.4 6.75 23.58 9.13 275.93 548.66 315.63 315.63 TN+BN 14.1 7.1 0.85 0.85 2P3 201- 206 C103 0.13 3.8 -21.42 -11.00 -0.54 221.99 520.42 328.93 328.93 C<.15 11.7 3.0 0.85 0.85 2P4 215- 216 C107 0.12 0.0 -2.85 37.04 -0.10 224.00 549.80 333.28 333.28 C<.15 10.5 6.0 0.85 0.85 2P5 211- 219 C107 0.04 1.2 -7.08 -4.40 -1.01 252.631827.04 320.00 320.00 C<.15 6.3 2.7 0.85 0.85 2P6 225- 214 C107 0.24 1.2 -0.08 -80.18 -0.18 243.781116.68 336.63 336.63 C<.15 5.5 5.5 0.85 0.85 2P7 204-204L C103 0.07 1.7 9.02 12.24 0.55 275.93 586.21 315.63 315.63 TN+BN 4.1 14.1 0.85 0.85 2P8 204- 205 C103 0.11 0.6 3.63 29.85 -0.28 275.93 552.23 315.63 315.63 TN+BN 6.0 14.1 0.85 0.85 2P9 201-203L C103 0.20 4.2 -31.63 19.91 -2.59 225.60 575.35 320.07 320.07 C<.15 12.9 3.4 0.85 0.85 2PA 203- 231 C109 0.08 0.0 -11.18 -8.59 -1.45 225.55 574.63 320.07 320.07 C<.15 12.9 9.5 0.85 0.85 2PB 202- 2R3 C103 0.12 0.0 7.43 -28.97 -6.78 275.93 549.00 315.63 315.63 TN+BN 14.1 7.1 0.85 0.85 2PC 219- 204 C107 0.18 2.1 -9.26 -47.25 -1.36 249.881538.32 320.00 320.00 C<.15 6.3 2.7 0.85 0.85

Page 153: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 153 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1601 * * * M E M B E R G R O U P S U M M A R Y * * * API RP2A 21ST/AISC 9TH MAX. DIST EFFECTIVE CM GRUP CRITICAL LOAD UNITY FROM * APPLIED STRESSES * *** ALLOWABLE STRESSES *** CRIT LENGTHS * VALUES * ID MEMBER COND CHECK END AXIAL BEND-Y BEND-Z AXIAL EULER BEND-Y BEND-Z COND KLY KLZ Y Z M N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 M M 3P1 331-302L C109 0.05 7.2 -8.16 4.55 3.38 233.37 735.41 320.07 320.07 C<.15 11.4 8.0 0.85 0.85 3P2 3R4-301L C107 0.12 0.0 -8.23 16.83 -22.85 237.93 869.58 315.63 315.63 C<.15 5.6 11.2 0.85 0.85 3P4 301- 305 C103 0.12 4.9 13.60 -22.85 0.46 275.934591.27 328.93 328.93 TN+BN 3.9 3.9 0.85 0.85 3P5 318- 305 C103 0.16 2.1 -8.97 39.76 1.25 249.701522.39 333.28 333.28 C<.15 6.3 2.7 0.85 0.85 3P6 310- 320 C103 0.05 0.6 -6.32 6.62 -0.83 252.431803.75 333.28 333.28 C<.15 6.3 3.6 0.85 0.85 3P7 312- 324 C103 0.18 0.0 -0.47 -56.50 0.15 254.062017.45 320.00 320.00 C<.15 5.5 5.5 0.85 0.85 3P8 304-304L C103 0.06 3.3 5.48 13.66 -0.57 275.93 887.35 342.12 342.12 TN+BN 2.6 11.2 0.85 0.85 3P9 304- 305 C103 0.06 0.6 2.82 18.47 0.20 275.93 853.48 342.12 342.12 TN+BN 6.0 11.2 0.85 0.85 3PA 303-304L C107 0.20 4.2 -29.04 -23.92 0.86 233.40 736.26 320.07 320.07 C<.15 11.4 3.4 0.85 0.85 3PB 302- 3R9 C103 0.10 0.0 5.64 -25.64 -8.51 275.93 802.69 327.39 327.39 TN+BN 5.6 11.2 0.85 0.85 3PC 306- 301 C103 0.11 3.7 -15.59 -14.23 2.47 234.85 774.89 328.93 328.93 C<.15 9.6 2.9 0.85 0.85 3PD 307- 302 C107 0.10 8.3 -16.23 -9.23 0.99 234.85 774.70 328.93 328.93 C<.15 9.6 6.7 0.85 0.85 4P0 401L- 4R4 C103 0.09 1.3 0.35 18.02 -23.18 275.931010.89 328.93 328.93 TN+BN 4.5 8.9 0.85 0.85 4P1 4R6- 4R5 C101 0.07 0.0 -9.17 9.90 4.46 231.25 684.74 328.93 328.93 C<.15 10.2 4.0 0.85 0.85 4P2 431- 417 C107 0.09 1.2 -0.66 -30.16 -0.03 229.81 653.63 333.28 333.28 C<.15 9.6 6.0 0.85 0.85 4P4 429- 414 C107 0.15 1.2 -2.00 -49.37 -0.05 243.781116.68 336.63 336.63 C<.15 5.5 5.5 0.85 0.85 4P5 402- 401 C109 0.09 4.3 -12.20 -13.22 -1.50 231.35 687.04 328.93 328.93 C<.15 10.2 3.4 0.85 0.85 4P6 406- 407 C103 0.08 0.6 -0.48 24.34 1.40 238.83 901.14 328.93 328.93 C<.15 6.0 8.9 0.85 0.85 4P7 404- 4R7 C103 0.08 0.0 -6.59 -15.82 0.73 229.42 645.67 338.48 338.48 C<.15 10.2 4.0 0.85 0.85 4P8 403- 4R9 C107 0.08 2.1 -4.71 12.23 15.37 238.68 895.82 328.93 328.93 C<.15 4.5 8.9 0.85 0.85 4P9 404- 4R2 C109 0.07 0.6 -12.56 -4.73 4.27 235.72 799.72 328.93 328.93 C<.15 10.2 3.4 0.85 0.85 4PA 405- 4R2 C109 0.07 3.5 -12.60 -4.53 -4.04 231.29 685.59 328.93 328.93 C<.15 10.2 3.4 0.85 0.85 4PB 407-403L C103 0.07 1.8 -0.41 -24.94 -1.78 237.94 869.94 344.91 344.91 C<.15 1.4 8.9 0.85 0.85

Page 154: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 154 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1602 * * * M E M B E R G R O U P S U M M A R Y * * * API RP2A 21ST/AISC 9TH MAX. DIST EFFECTIVE CM GRUP CRITICAL LOAD UNITY FROM * APPLIED STRESSES * *** ALLOWABLE STRESSES *** CRIT LENGTHS * VALUES * ID MEMBER COND CHECK END AXIAL BEND-Y BEND-Z AXIAL EULER BEND-Y BEND-Z COND KLY KLZ Y Z M N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 M M 4PC 409- 417 C107 0.06 0.6 2.12 -17.37 0.00 275.93 774.43 333.28 333.28 TN+BN 9.6 6.0 0.85 0.85 4PD 404D- 419 C107 0.07 0.9 -3.54 -17.98 -2.29 248.831448.05 344.91 344.91 C<.15 6.4 2.7 0.85 0.85 4PE 411- 425 C103 0.03 0.5 2.09 -8.07 1.35 275.931792.78 320.00 320.00 TN+BN 6.4 3.6 0.85 0.85 4PF 435- 433 C107 0.11 0.9 -6.56 -29.94 -0.37 273.12******* 344.91 344.91 C<.15 0.7 0.7 0.85 0.85 4PG 435- 403 C107 0.06 3.5 -9.81 8.34 2.90 262.544415.58 336.63 336.63 C<.15 2.8 2.8 0.85 0.85 4PH 432- 402 C103 0.05 3.0 -8.19 -1.22 5.60 265.056231.08 336.63 336.63 C<.15 2.4 2.4 0.85 0.85 4PI 404D- 423 C107 0.06 1.2 -6.43 12.16 3.12 251.881740.14 320.00 320.00 C<.15 6.4 2.7 0.85 0.85 4PJ 426- 424 C103 0.08 2.5 3.86 22.45 0.32 275.931537.31 320.00 320.00 TN+BN 6.4 3.6 0.85 0.85 4PK 401-403L C109 0.18 3.5 -16.92 34.32 -13.84 225.87 579.90 338.48 338.48 C<.15 10.2 2.8 0.85 0.85 4PL 402L- 4R6 C101 0.08 0.8 -9.08 12.05 3.91 234.79 773.09 328.93 328.93 C<.15 10.2 4.0 0.85 0.85 4PM 402-401L C109 0.09 4.2 -7.31 -15.91 -8.01 231.88 699.02 328.93 328.93 C<.15 10.2 4.0 0.85 0.85 AX1 1X1-103L C111 0.08 10.6 -11.63 0.68 -7.60 212.85 415.64 315.63 315.63 C<.15 9.6 16.2 0.85 0.85 AX2 201L- 11R C103 0.12 0.0 -3.37 -32.11 -5.99 198.11 308.62 315.63 315.63 C<.15 18.8 9.9 0.85 0.85 AX3 1X1-203L C109 0.12 10.6 -13.55 0.98 16.41 205.40 354.59 315.63 315.63 C<.15 9.6 17.6 0.85 0.85 AX4 1X4-204L C107 0.13 10.9 2.30 -36.99 -0.68 275.93 310.80 315.63 315.63 TN+BN 18.8 9.8 0.85 0.85 AX5 1X2- 101 C101 0.13 7.3 -2.09 -41.84 -0.79 235.10 781.97 342.13 342.13 C<.15 5.8 5.8 0.85 0.85 AX6 1X2- 14R C103 0.08 2.6 3.06 21.44 -8.24 275.93 397.15 315.72 315.72 TN+BN 18.8 11.3 0.85 0.85 AX7 1X3- AR7 C107 0.07 1.3 -10.58 -5.98 -5.35 225.39 571.98 315.72 315.72 C<.15 10.3 17.6 0.85 0.85 AX8 1X4-103L C103 0.12 12.7 -1.45 -35.14 -0.08 198.57 311.21 315.63 315.63 C<.15 18.8 11.4 0.85 0.85 BX1 303L-201L C109 0.11 0.0 -8.86 -19.71 -8.99 200.20 320.68 335.82 335.82 C<.15 18.3 18.3 0.85 0.85 BX2 BR3-202L C109 0.10 8.9 1.41 -32.98 -3.90 275.93 324.21 335.82 335.82 TN+BN 18.2 18.2 0.85 0.85 BX3 321L- 08R C103 0.18 3.9 -2.81 19.07 -56.80 252.111766.40 344.91 344.91 C<.15 3.9 3.9 0.85 0.85 CX0 404L- 3X6 C115 0.11 0.0 -11.93 -15.36 6.94 217.49 463.71 318.18 318.18 C<.15 15.1 15.1 0.85 0.85

Page 155: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 155 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1603 * * * M E M B E R G R O U P S U M M A R Y * * * API RP2A 21ST/AISC 9TH MAX. DIST EFFECTIVE CM GRUP CRITICAL LOAD UNITY FROM * APPLIED STRESSES * *** ALLOWABLE STRESSES *** CRIT LENGTHS * VALUES * ID MEMBER COND CHECK END AXIAL BEND-Y BEND-Z AXIAL EULER BEND-Y BEND-Z COND KLY KLZ Y Z M N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 M M CX1 3X1-303L C109 0.08 10.0 -3.22 -19.68 -8.05 212.33 410.78 335.82 335.82 C<.15 14.4 14.4 0.85 0.85 CX2 402L- 3X5 C109 0.11 0.0 -3.05 -30.19 -0.85 222.79 531.81 318.18 318.18 C<.15 14.1 14.1 0.85 0.85 CX4 04R-301L C109 0.08 5.3 -2.82 -21.63 -2.87 221.97 520.10 335.82 335.82 C<.15 14.1 14.1 0.85 0.85 CX5 451L- 01R C107 0.33 1.8 -6.79 4.71 101.99 266.207513.08 331.20 331.20 C<.15 1.8 1.8 0.85 0.85 CX6 3X4-304L C107 0.07 9.8 1.78 -20.54 2.19 275.93 425.20 335.82 335.82 TN+BN 14.1 14.1 0.85 0.85 CXA 3X3- CR2 C115 0.08 0.5 -10.58 8.46 -3.22 217.49 463.71 318.18 318.18 C<.15 15.1 15.1 0.85 0.85 CXB CR5- CR6 C115 0.05 0.0 -9.76 0.46 -3.73 228.57 628.76 318.18 318.18 C<.15 15.1 15.1 0.85 0.85 CXC CR6-302L C115 0.07 3.5 -6.58 -13.60 -0.20 218.12 470.99 335.82 335.82 C<.15 15.1 15.1 0.85 0.85 LAA 001L-101L C103 0.00 2.0 -0.02 -1.01 0.34 270.89******* 343.57 343.57 SHEAR 4.0 4.0 0.85 0.85 LAD 301L-431L C109 0.03 0.0 1.06 -7.79 0.84 275.931808.54 343.57 343.57 TN+BN 14.6 14.6 0.85 0.85 LAE 442L-402L C101 0.03 0.0 0.50 8.05 -0.24 275.931862.59 324.76 324.76 TN+BN 14.6 14.6 0.85 0.85 LAF 402L-502L C101 0.00 0.0 0.06 -0.59 -0.01 275.93******* 343.57 343.57 SHEAR 3.0 3.0 0.85 0.85 LAG 302L-432L C101 0.03 0.0 0.61 -9.42 0.24 275.931821.83 343.57 343.57 TN+BN 14.6 14.6 0.85 0.85 LAH 422L-412L C101 0.02 3.1 0.55 7.41 -0.14 275.931769.07 324.76 324.76 TN+BN 14.6 14.6 0.85 0.85 LAI 431L-461L C101 0.02 1.4 1.08 -2.51 -1.56 275.932699.45 324.76 324.76 SHEAR 14.6 14.6 0.85 0.85 LAJ 421L-411L C101 0.03 4.5 0.85 9.25 -1.45 275.931769.07 324.76 324.76 TN+BN 14.6 14.6 0.85 0.85 LAK 451L-441L C101 0.03 0.0 0.78 9.97 -1.65 275.931795.24 324.76 324.76 TN+BN 14.6 14.6 0.85 0.85 LAL 441L-401L C101 0.02 1.0 0.41 1.25 1.05 275.931793.64 338.12 338.12 SHEAR 14.6 14.6 0.85 0.85 LAM 102L-212L C105 0.03 4.9 2.05 7.33 -1.69 275.931537.21 296.88 296.88 TN+BN 18.8 18.8 0.85 0.85 LAN 212L-202L C105 0.04 7.5 2.34 -8.14 1.02 275.931084.21 296.88 296.88 TN+BN 18.8 18.8 0.85 0.85 LAO 202L-312L C111 0.02 2.3 2.29 -2.56 1.25 275.931179.36 296.88 296.88 TN+BN 18.6 18.6 0.85 0.85 LAP 312L-302L C111 0.03 8.0 2.39 -4.83 1.98 275.931154.31 296.88 296.88 TN+BN 18.6 18.6 0.85 0.85 LAQ 411L-451L C101 0.03 1.0 0.80 9.87 -1.41 275.931769.07 324.76 324.76 TN+BN 14.6 14.6 0.85 0.85

Page 156: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 156 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1604 * * * M E M B E R G R O U P S U M M A R Y * * * API RP2A 21ST/AISC 9TH MAX. DIST EFFECTIVE CM GRUP CRITICAL LOAD UNITY FROM * APPLIED STRESSES * *** ALLOWABLE STRESSES *** CRIT LENGTHS * VALUES * ID MEMBER COND CHECK END AXIAL BEND-Y BEND-Z AXIAL EULER BEND-Y BEND-Z COND KLY KLZ Y Z M N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 M M LAR 101L-221L C113 0.01 3.2 0.65 2.95 1.05 275.931563.99 343.57 343.57 TN+BN 15.7 15.7 0.85 0.85 LAS 211L-201L C111 0.05 3.6 2.07 -10.84 2.74 275.931197.04 296.88 296.88 TN+BN 18.8 18.8 0.85 0.85 LAT 321L-311L C115 0.03 0.0 2.86 4.32 5.07 275.931069.13 296.88 296.88 TN+BN 18.6 18.6 0.85 0.85 LAU 201L-331L C115 0.02 0.0 1.20 -6.03 -3.01 275.93******* 343.57 343.57 TN+BN 1.5 1.5 0.85 0.85 LAV 331L-321L C115 0.04 0.8 2.88 -6.78 -3.40 275.931084.87 296.88 296.88 TN+BN 18.6 18.6 0.85 0.85 LAW 221L-231L C113 0.03 0.2 1.65 7.58 2.72 275.931054.40 296.88 296.88 TN+BN 18.8 18.8 0.85 0.85 LB1 404L-600L C109 0.02 0.0 0.04 -4.52 0.49 275.931818.46 338.12 338.12 SHEAR 14.5 14.5 0.85 0.85 LB3 304L-601L C111 0.02 0.0 0.73 -6.75 -1.03 275.931833.57 343.57 343.57 TN+BN 14.5 14.5 0.85 0.85 LB4 204L-603L C103 0.02 0.0 0.35 -6.37 -1.73 275.931114.31 343.57 343.57 TN+BN 18.6 18.6 0.85 0.85 LB5 604L-204L C109 0.03 1.0 0.85 -7.61 -2.12 275.931563.99 343.57 343.57 TN+BN 15.7 15.7 0.85 0.85 LB6 611L-303L C115 0.03 0.5 0.00 -6.06 0.37 198.351114.31 247.94 247.94 SHEAR 18.6 18.6 0.85 0.85 LB7 609L-203L C115 0.03 1.0 0.83 -7.38 2.08 275.931563.99 343.57 343.57 TN+BN 15.7 15.7 0.85 0.85 LBA 104L-606L C115 0.01 0.0 0.25 -1.81 -0.88 275.93******* 343.57 343.57 SHEAR 4.0 4.0 0.85 0.85 LBC 610L-611L C109 0.03 1.4 -0.71 -8.00 2.18 235.161079.23 296.88 296.88 C<.15 18.6 18.6 0.85 0.85 LBD 303L-0028 C113 0.02 0.0 0.92 -6.51 0.63 275.931833.57 343.57 343.57 TN+BN 14.5 14.5 0.85 0.85 LBE 414L-600L C113 0.02 2.3 0.43 6.27 0.66 275.931832.10 324.76 324.76 TN+BN 14.5 14.5 0.85 0.85 LBF 404L-500L C111 0.01 0.0 0.31 -0.70 -0.26 275.93******* 343.57 343.57 SHEAR 3.0 3.0 0.85 0.85 LBG 601L-434L C115 0.02 1.6 0.16 -2.08 0.14 275.932739.37 324.76 324.76 SHEAR 14.5 14.5 0.85 0.85 LBH 424L-414L C113 0.02 3.1 0.40 5.84 0.60 275.931793.55 324.76 324.76 TN+BN 14.5 14.5 0.85 0.85 LBI 433L-612L C101 0.01 0.0 -1.05 -3.51 0.06 249.001461.85 343.57 343.57 C<.15 14.5 14.5 0.85 0.85 LBJ 612L-413L C101 0.02 4.5 -1.64 5.34 0.07 252.351793.55 324.76 324.76 C<.15 14.5 14.5 0.85 0.85 LBK 413L-443L C105 0.02 2.3 0.85 6.83 -0.05 275.931815.95 324.76 324.76 TN+BN 14.5 14.5 0.85 0.85 LBL 403L-613L C101 0.02 0.0 -1.25 -5.02 -0.39 275.26******* 338.12 338.12 C<.15 0.6 0.6 0.85 0.85

Page 157: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 157 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:14:08 PST PAGE 1605 * * * M E M B E R G R O U P S U M M A R Y * * * API RP2A 21ST/AISC 9TH MAX. DIST EFFECTIVE CM GRUP CRITICAL LOAD UNITY FROM * APPLIED STRESSES * *** ALLOWABLE STRESSES *** CRIT LENGTHS * VALUES * ID MEMBER COND CHECK END AXIAL BEND-Y BEND-Z AXIAL EULER BEND-Y BEND-Z COND KLY KLZ Y Z M N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 N/MM2 M M LBN 603L-602L C115 0.03 1.4 -0.52 -8.26 -1.92 235.201080.91 296.88 296.88 C<.15 18.6 18.6 0.85 0.85 LBO 608L-213L C109 0.05 4.0 1.99 11.73 -3.03 275.931539.48 296.88 296.88 TN+BN 15.7 15.7 0.85 0.85 LBP 213L-609L C109 0.05 0.0 1.59 11.76 -3.14 275.931517.28 296.88 296.88 TN+BN 15.7 15.7 0.85 0.85 LBQ 605L-214L C115 0.05 4.0 2.09 11.80 2.93 275.931539.48 296.88 296.88 TN+BN 15.7 15.7 0.85 0.85 LBR 214L-604L C115 0.05 0.0 1.70 11.80 3.08 275.931517.28 296.88 296.88 TN+BN 15.7 15.7 0.85 0.85 SF SF10-604L C107 0.16 6.7 -24.40 4.60 -1.56 178.64 926.04 249.94 249.94 C<.15 5.4 5.4 0.85 0.85 SF1 SF12-606L C103 0.16 7.7 -20.67 7.50 2.00 165.17 446.86 249.94 249.94 C<.15 6.2 6.2 0.85 0.85

Page 158: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 158 (197)

D.4. Joint Stress Check SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:10:32 JCN PAGE 2 * * J O I N T C A N O P T I O N S * * VERSION 6.1.1.1 *** JOINT CHECK PROGRAM OPTIONS *** (BASED ON 2000 API CODE) (EFFECTIVE THICKNESS FOR GROUTED LEG USED) MAXIMUM EFFECTIVE THICKNESS RATIO IS 1.75 OUTPUT FOR ONLY UNITY CHECKS GREATER THAN 0.700 IN JOINT ORDER FULL OUTPUT SELECTED (UNITY CHECK ORDER) MINIMUM GAP ALLOWED = -254.00 CM. MAXIMUM GAP ALLOWED = 2540.01 CM. BRACE ON BRACE OPTION SELECTED NO REDESIGN SELECTED API RP2A 21ST EDITION FORMULAS 4.3.1-3A AND 4.3.1-3B USED FOR PUNCHING SHEAR UNITY CHECKS SPECIAL UNITY CHECKS - 100 - SUM OF BENDING UNITY CHECKS IS GREATER THAN 1 200 - EXCESSIVE CHORD STRESS RESULTED IN A NEGATIVE ALLOWABLE FORMULA 4.1-1 USED FOR MEMBER STRENGTH JOINT ANALYSIS FORMULA 4.3.2-1 USED FOR OVERLAPPING BRACE UNITY CHECKS NOTE: THE ALLOWABLE AXIAL LOAD COMPONENT PERPENDICULAR TO THE CHORD IS THE SUM OF THE CHORD ALLOWABLE LOAD AND THE BRACE ALLOWABLE LOAD ***** COORDINATE SYSTEM ***** THE LOCAL COORDINATE FOR BRACES IS DEFINED BY LOCAL X - ALONG AXIS OF MEMBER POSITIVE FROM JOINT ONE TO JOINT TWO LOCAL Y - IN PLANE OF BRACE AND CHORD POSITIVE FROM CHORD TO BRACE LOCAL Z - DETERMINED BY RIGHT HAND RULE

Page 159: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 159 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:10:32 JCN PAGE 3 ***** JOINT CAN LOAD CASE REPORT ***** LOAD LOAD TYPE PRINT AMOD LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR NO. CASE OPTION FACTOR 1 C101 BASIC YES 1.333 2 C102 BASIC YES 1.333 3 C103 BASIC YES 1.333 4 C104 BASIC YES 1.333 5 C105 BASIC YES 1.333 6 C106 BASIC YES 1.333 7 C107 BASIC YES 1.333 8 C108 BASIC YES 1.333 9 C109 BASIC YES 1.333 10 C110 BASIC YES 1.333 11 C111 BASIC YES 1.333 12 C112 BASIC YES 1.333 13 C113 BASIC YES 1.333 14 C114 BASIC YES 1.333 15 C115 BASIC YES 1.333 16 C116 BASIC YES 1.333 17 C117 BASIC YES 1.333 18 C118 BASIC YES 1.333 19 C119 BASIC YES 1.333 20 C120 BASIC YES 1.333 21 C121 BASIC YES 1.333 22 C122 BASIC YES 1.333

Page 160: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 160 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:10:32 JCN PAGE 4 ***** JOINT CAN LOAD CASE REPORT ***** LOAD LOAD TYPE PRINT AMOD LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR LC FACTOR NO. CASE OPTION FACTOR 23 C123 BASIC YES 1.333 24 C124 BASIC YES 1.333 *** WARNING - 18 MEMBER(S) OF GROUP 2G1 SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 18 MEMBER(S) OF GROUP 3G1 SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 18 MEMBER(S) OF GROUP 4G1 SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 4 MEMBER(S) OF GROUP GA1 SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 8 MEMBER(S) OF GROUP RC1 SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 2 MEMBER(S) OF GROUP RCA SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 10 MEMBER(S) OF GROUP RD1 SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 3 MEMBER(S) OF GROUP RDA SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 9 MEMBER(S) OF GROUP RE1 SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 3 MEMBER(S) OF GROUP REA SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS *** WARNING - 23 MEMBER(S) OF GROUP RG2 SKIPPED IN JOINT CAN ANALYSIS

Page 161: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 161 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:10:32 JCN PAGE 125 * * J O I N T C A N S U M M A R Y * * (UNITY CHECK ORDER) **************** ORIGINAL ************* ***************** DESIGN ************** JOINT DIAMETER THICKNESS YLD STRS UC DIAMETER THICKNESS YLD STRS UC (CM) (CM) (N/MM2) (CM) (CM) (N/MM2) 102 76.200 1.905 345.000 0.498 76.200 1.905 345.000 0.498 103 76.200 1.905 345.000 0.487 76.200 1.905 345.000 0.487 321L 148.800 2.000 345.000 0.385 148.800 2.000 345.000 0.385 114 50.800 1.270 345.000 0.332 50.800 1.270 345.000 0.332 113 50.800 1.270 345.000 0.326 50.800 1.270 345.000 0.326 202 81.300 1.588 345.000 0.316 81.300 1.588 345.000 0.316 201 76.200 1.588 345.000 0.251 76.200 1.588 345.000 0.251 303L 154.800 5.000 248.000 0.242 154.800 5.000 248.000 0.242 203 76.200 1.588 345.000 0.239 76.200 1.588 345.000 0.239 203L 154.800 5.000 248.000 0.229 154.800 5.000 248.000 0.229 303 76.200 1.588 345.000 0.212 76.200 1.588 345.000 0.212 101 76.200 1.905 345.000 0.203 76.200 1.905 345.000 0.203 302 81.300 1.905 345.000 0.202 81.300 1.905 345.000 0.202 301 76.200 1.588 345.000 0.195 76.200 1.588 345.000 0.195 115 50.800 1.270 345.000 0.180 50.800 1.270 345.000 0.180 116 50.800 1.270 345.000 0.174 50.800 1.270 345.000 0.174 204L 154.800 5.000 345.000 0.161 154.800 5.000 345.000 0.161 304L 154.800 5.000 345.000 0.159 154.800 5.000 345.000 0.159 3X5 80.100 1.623 345.000 0.148 80.100 1.623 345.000 0.148 401 66.000 1.588 345.000 0.147 66.000 1.588 345.000 0.147 403L 154.800 5.000 345.000 0.144 154.800 5.000 345.000 0.144 204 81.300 2.540 345.000 0.129 81.300 2.540 345.000 0.129 205 81.300 2.540 345.000 0.125 81.300 2.540 345.000 0.125 305 81.300 2.858 345.000 0.121 81.300 2.858 345.000 0.121 107 55.880 1.270 345.000 0.121 55.880 1.270 345.000 0.121 106 55.880 1.270 345.000 0.119 55.880 1.270 345.000 0.119 403 66.000 1.588 345.000 0.114 66.000 1.588 345.000 0.114 404L 154.800 5.000 345.000 0.113 154.800 5.000 345.000 0.113 111 61.000 1.270 345.000 0.111 61.000 1.270 345.000 0.111 207 66.000 1.588 345.000 0.111 66.000 1.588 345.000 0.111 206 66.000 1.588 345.000 0.109 66.000 1.588 345.000 0.109 103L 154.800 5.000 345.000 0.108 154.800 5.000 345.000 0.108 112 61.000 1.270 345.000 0.107 61.000 1.270 345.000 0.107 104L 154.800 5.000 345.000 0.104 154.800 5.000 345.000 0.104 301L 154.800 5.000 345.000 0.103 154.800 5.000 345.000 0.103 110 61.000 1.270 345.000 0.102 61.000 1.270 345.000 0.102 304 81.300 2.858 345.000 0.102 81.300 2.858 345.000 0.102 105 76.200 2.540 345.000 0.099 76.200 2.540 345.000 0.099 109 61.000 1.270 345.000 0.099 61.000 1.270 345.000 0.099 104 76.200 2.540 345.000 0.098 76.200 2.540 345.000 0.098 409 61.000 2.540 345.000 0.093 61.000 2.540 345.000 0.093 405 66.000 1.588 345.000 0.090 66.000 1.588 345.000 0.090 433 45.700 1.905 345.000 0.088 45.700 1.905 345.000 0.088 451L 151.600 3.400 345.000 0.086 151.600 3.400 345.000 0.086 406 66.000 2.540 345.000 0.082 66.000 2.540 345.000 0.082 402 66.000 1.905 345.000 0.075 66.000 1.905 345.000 0.075 202L 154.800 5.000 345.000 0.065 154.800 5.000 345.000 0.065 1X2 81.300 3.175 345.000 0.064 81.300 3.175 345.000 0.064 BR3 81.300 2.223 345.000 0.063 81.300 2.223 345.000 0.063 401L 154.800 5.000 345.000 0.062 154.800 5.000 345.000 0.062

Page 162: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 162 (197)

SACS Release 5.3 PV Engineering ID=00000000 DATE 27-DEC-2011 TIME 11:10:32 JCN PAGE 126 * * J O I N T C A N S U M M A R Y * * (UNITY CHECK ORDER) **************** ORIGINAL ************* ***************** DESIGN ************** JOINT DIAMETER THICKNESS YLD STRS UC DIAMETER THICKNESS YLD STRS UC (CM) (CM) (N/MM2) (CM) (CM) (N/MM2) 1X1 81.300 3.175 345.000 0.061 81.300 3.175 345.000 0.061 402L 154.800 5.000 345.000 0.060 154.800 5.000 345.000 0.060 231L 148.800 2.000 345.000 0.060 148.800 2.000 345.000 0.060 404 66.000 1.905 345.000 0.059 66.000 1.905 345.000 0.059 610L 154.800 5.000 345.000 0.059 154.800 5.000 345.000 0.059 213L 148.800 2.000 345.000 0.059 148.800 2.000 345.000 0.059 609L 154.800 5.000 345.000 0.058 154.800 5.000 345.000 0.058 604L 154.800 5.000 345.000 0.058 154.800 5.000 345.000 0.058 603L 154.800 5.000 345.000 0.058 154.800 5.000 345.000 0.058 0028 154.800 5.000 345.000 0.057 154.800 5.000 345.000 0.057 101L 154.800 5.000 345.000 0.057 154.800 5.000 345.000 0.057 212L 148.800 2.000 345.000 0.057 148.800 2.000 345.000 0.057 601L 154.800 5.000 345.000 0.056 154.800 5.000 345.000 0.056 201L 154.800 5.000 345.000 0.056 154.800 5.000 345.000 0.056 307 66.000 1.905 345.000 0.056 66.000 1.905 345.000 0.056 214L 148.800 2.000 345.000 0.055 148.800 2.000 345.000 0.055 611L 154.800 5.000 345.000 0.054 154.800 5.000 345.000 0.054 308 61.000 1.588 345.000 0.054 61.000 1.588 345.000 0.054 420 61.000 2.540 345.000 0.054 61.000 2.540 345.000 0.054 1X3 81.300 3.175 345.000 0.053 81.300 3.175 345.000 0.053 102L 154.800 5.000 345.000 0.052 154.800 5.000 345.000 0.052 602L 154.800 5.000 345.000 0.051 154.800 5.000 345.000 0.051 306 66.000 1.905 345.000 0.050 66.000 1.905 345.000 0.050 108 76.200 1.905 345.000 0.049 76.200 1.905 345.000 0.049 408 61.000 2.540 345.000 0.049 61.000 2.540 345.000 0.049 1X4 81.300 3.175 345.000 0.048 81.300 3.175 345.000 0.048 302L 154.800 5.000 345.000 0.044 154.800 5.000 345.000 0.044 309 61.000 1.588 345.000 0.044 61.000 1.588 345.000 0.044 209 61.000 1.588 345.000 0.043 61.000 1.588 345.000 0.043 606L 154.800 5.000 345.000 0.042 154.800 5.000 345.000 0.042 208 61.000 1.588 345.000 0.042 61.000 1.588 345.000 0.042 613L 153.600 4.400 345.000 0.041 153.600 4.400 345.000 0.041 432 45.700 1.905 345.000 0.041 45.700 1.905 345.000 0.041 600L 153.600 4.400 345.000 0.041 153.600 4.400 345.000 0.041 607L 154.800 5.000 345.000 0.041 154.800 5.000 345.000 0.041 421 61.000 2.540 345.000 0.041 61.000 2.540 345.000 0.041 608L 154.800 5.000 345.000 0.040 154.800 5.000 345.000 0.040 605L 154.800 5.000 345.000 0.040 154.800 5.000 345.000 0.040 500L 154.800 5.000 345.000 0.037 154.800 5.000 345.000 0.037 419 61.000 2.540 345.000 0.037 61.000 2.540 345.000 0.037 614L 154.800 5.000 345.000 0.036 154.800 5.000 345.000 0.036 310 61.000 2.540 345.000 0.030 61.000 2.540 345.000 0.030 434 45.700 1.905 345.000 0.029 45.700 1.905 345.000 0.029 311 61.000 2.540 345.000 0.026 61.000 2.540 345.000 0.026 211 61.000 2.540 345.000 0.026 61.000 2.540 345.000 0.026 435 45.700 1.905 345.000 0.025 45.700 1.905 345.000 0.025 210 61.000 2.540 345.000 0.025 61.000 2.540 345.000 0.025 411 61.000 2.540 345.000 0.022 61.000 2.540 345.000 0.022 410 61.000 2.540 345.000 0.022 61.000 2.540 345.000 0.022 418 61.000 2.540 345.000 0.008 61.000 2.540 345.000 0.008

Page 163: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 163 (197)

PHỤ LỤC F:

TÍNH TOÁN KIỂM TRA CÁC THANH CHỐNG XIÊN VÀ CÁC MỐI HÀN

(BRACE AND CONECTION DESIGN CHECK)

Page 164: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 164 (197)

1.1 Phản lực lớn nhất (Maximum Reactions):

Fx = 185.95 (KN) (Joint SF01)

Fx = 215.12 (KN) (Joint SF13)

Fz = 250.00 (KN) (Joint SF01)

Fup = 241.41 (KN) (Joint SF01)

2 2 2r x y zF F F F 378.62 (KN)

2 2x yrhF F F 284.35

2 2 2t x y upF F F F 374.95 (KN)

1.2 Kiểm tra tấm nối (Gusset Plate Stress Check):

a.Các đặc trưng tiết diện:

-Diện tích tiết diện : A = 30x1000mm = 30000mm2

-Mô mem quán tính : Jx = 330 1000

12x

= 25x108mm2

Page 165: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 165 (197)

Jx = 31000 30

12x

= 22.5x105mm2

b.Ứng suất kéo: tt

FfA

3374.95 10

30000x

12.50 Mpa

Ứng suất kéo cho phép: = 0.6 x Fy x 1.33

= 0.6 x 345 x 1.33 = 275.31 Mpa (OK!)

c.Ứng suất cắt:

xsx

FfA

3185.95 10

30000x

6.20 Mpa

ysx

Ff

A

3215.12 1030000

x7.17 Mpa

Ứng suất cắt cho phép: = 0.4 x Fy x 1.33

=0.4 x 345 x 1.33 = 183.54 Mpa > ,sx syf f (OK!)

d.Ứng suất nén:

Lx =Ly = 500 mm

kx= ky =1.0

825 1030000

xx

J xrA

288.68 mm

522.5 1030000

yy

J xrA

8.66 mm

2 2 52 2 3.14 2 10345c

y

E x x xCF

106.92

Max(KL/r) = 55.4 < Cc

Ứng suất nén cho phép:

Page 166: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 166 (197)

2

2

3

3

( / )[1 ]F2

5 3( / ) ( / )3 8 8

yc

a

c c

KL rCF

KL r KL rC C

0.47xFy

= 0.47x345 = 162.01 Mpa

Ứng suất nén: 3378.62 10

30000r

cF xfA

12.62 Mpa < Fa (OK!)

e.Kiểm tra đường hàn:

Sử dụng que hàn điện E70-xx Dựa theo vật liệu

Fv = 0.3 x Fy Fv = 0.4 x Fy

= 0.3 x 70 ksi = 0.4 x 345 Mpa

= 21 ksi = 145 Mpa = 138 Mpa

Lw = 2 x 900 =1800 mm

Tw = 8 mm (Hàn đắp : Fillet Welding)

Kiểm tra khả năng chịu lực của đường hàn:

Lw x Tw x 0.707 x Fv = 1800 x 8 x 0.707 x 138 = 1404.95 KN > Fr = 378.62 KN (OK!)

Page 167: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 167 (197)

PHỤ LỤC G: KIỂM TRA CÁC ỐNG CHỐNG

(PILE STUB SUPPORT DESIGN CHECK)

Page 168: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 168 (197)

1.Các đặc trưng tiết diện:

Đường kính ống, D = 660 mm

Chiều dày ống, t = 25.4 mm

Hệ số D/t = 26.94

Khối lượng, W = 397 kg/m

Momen quán tính, I = 2.47x109 mm4

Momen tĩnh, S = 7.88x106 mm3

Diện tích tiết diện, A = 48889 mm2

Bán kính quán tính, r = 224.85 mm

Modun đàn hồi, E = 2x105 N/mm2

Ứng suất chảy, Fy = 345 N/mm2

Hệ số kx = 1.0

Chiều dài Lx = 2985 mm

Hệ số ky = 1.0

Page 169: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 169 (197)

Chiều dài Ly = 2985 mm

Max(KL/r) = 13.28

Ứng suất gây mất ổn định trong miền đàn hồi:

Coeff. C = 0.3

Fxe = 2 x C x E x t/D = 4454.55 N/mm2

Fxc = Fy = 345 N/mm2

Min(Fxe, Fxc) = 345 N/mm2

Chuyển đổi Fy, Fyy = 345 N/mm2 = 50 ksi

Ứng suất uốn cho phép theo tiêu chuẩn:

1500/Fy = 30

3000/Fy = 60

Ứng suất uốn cho phép, Fb = 258.75 N/mm2

22c

y

ECF

= 107

Max(KL/r) < Cc => Fa = 199.85 N/mm2

F’ex = 5837.68 N/mm2

F’ey = 5837.68 N/mm2

(1-fa/F’ex) = 0.994

(1-fa/F’ey) = 0.994

Lực và momen thiết kế:

Lực dọc, Pa = 1599.27 KN

Lực cắt, Pv = 0 KN

Page 170: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 170 (197)

Momen uốn. Mx = 0 KNm

Momen uốn, My = 0 KNm

Hệ số Cmx = 1.0

Hệ số Cmy = 1.0

Ứng suất dọc trục, fa = 32.71 N/mm2

Ứng suất cắt, fs = 0 N/mm2

Ứng suất do momen uốn, fbx = 0 N/mm2

Ứng suất do momen uốn, fby = 0 N/mm2

Fa = 199.85 N/mm2

Fv = 138 N/mm2

F’ex = 5837.68 N/mm2

F’ey = 5837.68 N/mm2

Kiểm tra theo tiêu chuẩn:

Combine Stress = 0.16 API Epn 3.3.1-1

Combine Stress = 0.16 API Epn 3.3.1-2

Ứng suất cắt = 0

Kết quả Max UC < 1.33 (OK!)

Page 171: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 171 (197)

PHỤ LỤC H: KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA DẦM HẠ THỦY

Page 172: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 172 (197)

B

bo

Dbi

Page 173: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 173 (197)

Tiêu chuẩn kiểm tra: ANSD/AISC 360-05

Đặc trưng vật liệu:

Fy = 345 Mpa = 50.04 ksi

E = 2x105 Mpa

AMOD = 1.33

Đăc trưng tiết diện

Chiều rộng dầm, B = 1250 mm

Chiều cao dầm, D = 1620 mm

Bề dày bản cánh, tf = 30 mm

Bề dày bản bụng, tb = 20 mm

, bo = 290 mm

bi = 610 mm

bo/tf = 9.67

bi/tf = 20.33

h/tb = 75

kc =4.05/(h/t)0.46 khi h/t > 70, =1 khi h/t<= 70.

kc= = 0.56

Diện tích tiết diện, A = 13740 mm2

Momen quán tính trục x, Ixx = 4.515x1010 mm4

Momen quán tính trục y, Iyy = 1.319x1010 mm4

Bán kính quán tính trục x, rxx = 573.23 mm

Bán kính quán tính trục y, ryy = 309.81 mm

Nội lực tính toán trong dầm

Page 174: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 174 (197)

Lực nén dọc trục, Fx = 0 KN

Momen uốn trục X-X, Mxx = 507.50 KN.m

Momen uốn trục Y-Y, Myy = 0 KN.m

Lực cắt, Fs = 1860.20 KN

Ứng suất tính toán trong dầm

Ứng suất nén, fa = 0 Mpa

Ứng suất uốn trục X-X, fbx = 11.72 Mpa

Ứng suất uốn trục Y-Y, fby = 0 Mpa

A.Phân loại tiết diện:

Kiểm tra cánh ngoài(Check flange outstand):

Limiting non-compact value, 95*(kc/Fy)^0.5 = 10.01

Độ mảnh thực tế, bo/tf = 9.67

Phân loại(Classification) non-compact

Kiểm tra cánh trong(Check flange between webs):

Limiting non-compact value, 253/Fy0.5 = 10.01

Độ mảnh thực tế, bi/tf = 9.67

Phân loại(Classification) non-compact

Phân loại tiết diện tổng thể (Overall section classification): non-compact

B.Tổ hợp ứng suất kiểm tra( Combined stress check):

Ứng suất nén:

Chiều dài làm việc(effective length) trục x, KLxx = 7500 mm

Chiều dài làm việc(effective length) trục y, KLyy = 7500 mm

Độ mảnh theo trục x, KLxx/rxx = 13.08

Page 175: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 175 (197)

Độ mảnh theo trục x, KLxx/ryy = 24.21

Cc

Max(KLxx/rxx ,KLxx/ryy) = 24.21

e=(kl/r)/Cc = 0.23

Fa*AMOD = 255.46 Mpa

Ứng suất uốn(Bending stress):

Fbx = 0.6 x Fy x AMOD = 275.31 Mpa

Fby = 0.6 x Fy x AMOD = 275.31 Mpa

Kiểm tra theo tiêu chuẩn AISC

2'

ex2

12

23 ( )xx

xx

x xEF xAMODklxr

= 7993.50 Mpa

2

'ex

2

12

23 ( )yy

yy

x xEF xAMODklx

r

= 2334.88 Mpa

ax = 1

ay = 1

fa/Fa = 0

Check y bya x bx

a bx by

a xff a xfUCF F F

0.043 < 1 (OK!) (AISC H2-1)

C.Kiểm tra ứng suất cắt(Shear stress check):

h/t = 75

Giá trị cực đại h/t, 380/Fy^0.5 = 20.46

Fv=(Cv/2.89)*Fy = 359.46 pa

Page 176: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 176 (197)

Stiff spacing, a = 900

a/h = 0.6

kv=4+5.34(a/h)^2 = 18.33

Cv=45000kv/(Fy*(h/t)^2) = 3.01

Diện tích cắt dựa trên clear distance, Av = 62400 mm2

Ứng suất cắt, fv=Fs/Av = 29.81

Hệ số kiểm tra, fs/Fv = 0.083 < 1 (OK!)

KIỂM TRA BỀN CHO DẦM HẠ THỦY

Lực tập trung thiết kế, F = 917.30 KN

( Xét dầm hộp như hai dầm đơn, F= 1834.60/2 KN)

1.Kiểm tra ổn định của bụng dầm dưới tác dụng của lực tập trung F:

(Check web crippling under concentrated load)

Lực tập trung cho phép, R1= ke*tw^2*[1+3(N/d)(tw/tf)^1.5)[Fyw*tf/tw]^0.5

ke = 67.5

tw = 20mm

N = 625 mm

d = 1620 mm

tf = 30 mm

Fyw = 345 Mpa

Khi đó, lực tập trung cho phép, R1 = 1001.17 KN

Check R1 > F (OK!)

Page 177: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 177 (197)

2.Kiểm tra biến dạng của bụng dầm:

(Check web yielding under concentrated load)

Lực tập trung cho phép: R2= 0.66Fy*tw*(N+2.5k)

k = 30 mm

tw = 20 mm

N = 625 mm

Fy = 345 Mpa

Khi đó, R2 = 3187.80 KN

Check R2 > F (OK!)

3.Kiểm tra ổn định của bụng dầm:

(Check web side-way buckling)

M1= Load flange restrainted cond. =2

(Note: 1- restrainted; 2-not restrainted against rotaion)

dc= chiều cao bụng dầm = 1560 mm

(web depth clear of fillet)

tw(web thk) = 20 mm

l= chiều dài tự do = 24000 mm

(largest unbraced length)

bf = bề rộng bản cánh(flange width) = 625 mm

M2=(dc/bf)/(tw*l) = 2.03

Check M2 > 1.7 (OK!)

Page 178: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 178 (197)

PHỤ LỤC I: KIỂM TRA DẦM BOX-BEAM

Page 179: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 179 (197)

Lực tập trung đặt lên dầm, P= 1965.40 KN

B

bo

Dbi

Page 180: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 180 (197)

Phản lực gối đỡ:

L = 1800 mm

a = 900 mm

b = 900 mm

Ra = 982.70 KN

Rb = 982.70 KN

Lực cắt và momen uốn:

Lực dọc, Pa = 0 KN

Lực cắt, Pv = 982.70 KN

Momen uốn trục x, Mx = 884.43 KNm

Momen uốn trục y, My = 0 KN

Đặc trưng vật liệu:

Fy = 345 Mpa

E = 2*105 Mpa

AMOD = 1.33

Đặc trưng tiết diện:

Chiều rộng dầm, B = 1200 mm

Chiều cao dầm, D = 1560 mm

Bề dày bản cánh, tf = 30 mm

Bề dày bản bụng, tb = 20 mm

Chiều rộng tự do bản cánh, bo = 250 mm

Khoảng cách hai bản bụng, bi = 660 mm

Chiều cao bụng dầm, h = 1500 mm

Page 181: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 181 (197)

bo/tf = 8.33

bi/tf = 22

h/tb = 75

kc= 0.45(h/t)^0.46 khi h/t > 70, (=1.0 khi h/t <= 70) = 3.20

Diện tích tiết diện, A = 132x103 mm2

Momen quán tính trục x, Ixx = 5339160 cm4

Momen quán tính trục y, Iyy = 1599200 cm4

Bán kính quán tính trục x, rxx = 636 mm

Bán kính quán tính trục y, ryy = 348 mm

Nội lực thiết kế trong dầm:

Lực nén dọc trục x, Fx = 0 KN

Momen uốn theo trục x-x, Mxx = 884.43 KNm

Momen uốn theo trục y-y, Myy = 0 KNm

Lực cắt, Fs = 982.70 KN

Ứng suất trong dầm:

Ứng suất nén dọc trục x, fa = 0 Mpa

Ứng suất uốn quanh trục x-x, fbx = 12.92 Mpa

Ứng suất uốn quanh trục y-y, fby = 0 Mpa

A.Phân loại tiết diện:

Kiểm tra cánh ngoài(Check flange outstand):

Limiting non-compact value, 95*(kc/Fy)^0.5 = 24.32

Độ mảnh thực tế, bo/tf = 8.33

Phân loại(Classification) non-compact

Page 182: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 182 (197)

Kiểm tra cánh trong(Check flange between webs):

Limiting non-compact value, 253/Fy0.5 = 13.62

Độ mảnh thực tế, bi/tf = 22

Phân loại(Classification) non-compact

Kiểm tra độ mảnh thép tấm bụng dầm(Check web plate slenderness):

Limiting non-compact value, 253/Fy0.5 = 120.27

Độ mảnh thực tế, bi/tf = 75

Phân loại(Classification) non-compact

B.Tổ hợp ứng suất kiểm tra( Combined stress check):

Ứng suất nén:

Chiều dài làm việc(effective length) trục x, KLxx = 10000 mm

Chiều dài làm việc(effective length) trục y, KLyy = 10000 mm

Độ mảnh theo trục x, KLxx/rxx = 15.70

Độ mảnh theo trục x, KLxx/ryy = 28.70

Cc

Max(KLxx/rxx ,KLxx/ryy) = 28.70

e=(kl/r)/Cc = 0.27

Fa*AMOD = 251Mpa

Ứng suất uốn(Bending stress):

Fbx = 0.6 x Fy x AMOD = 275.31 Mpa

Fby = 0.6 x Fy x AMOD = 275.31 Mpa

Check bya bx

a bx by

ff fUCF F F

0.047 < 1 (OK!)

Page 183: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 183 (197)

C.Kiểm tra ứng suất cắt(Shear stress check):

h/t = 75

Giá trị cực đại h/t, 380/Fy^0.5 = 20.46

Fv=(Cv/2.89)*Fy = 359.46 pa

Stiff spacing, a = 900

a/h = 0.6

kv=4+5.34(a/h)^2 = 18.33

Cv=45000kv/(Fy*(h/t)^2) = 3.01

Diện tích cắt dựa trên clear distance, Av = 62400 mm2

Ứng suất cắt, fv=Fs/Av = 15.75

Hệ số kiểm tra, fs/Fv = 0.044 < 1 (OK!)

KIỂM TRA BỀN CHO DẦM BOX-BEAM

Lực tập trung thiết kế, F = 982.70KN

( Xét dầm hộp như hai dầm đơn, F= 1965.40/2 KN)

1.Kiểm tra ổn định của bụng dầm dưới tác dụng của lực tập trung F:

(Check web crippling under concentrated load)

Lực tập trung cho phép, R1= ke*tw^2*[1+3(N/d)(tw/tf)^1.5)[Fyw*tf/tw]^0.5

ke = 67.5

tw = 20mm

N = 600 mm

d = 1560 mm

tf = 30 mm

Fyw = 345 Mpa

Page 184: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 184 (197)

Khi đó, lực tập trung cho phép, R1 = 999.98 KN

Check R1 > F (OK!)

2.Kiểm tra biến dạng của bụng dầm:

(Check web yielding under concentrated load)

Lực tập trung cho phép: R2= 0.66Fy*tw*(N+2.5k)

k = 30 mm

tw = 20 mm

N = 600 mm

Fy = 345 Mpa

Khi đó, R2 = 3074 KN

Check R2 > F (OK!)

3.Kiểm tra ổn định của bụng dầm:

(Check web side-way buckling)

M1= Load flange restrainted cond. =2

(Note: 1- restrainted; 2-not restrainted against rotaion)

dc= chiều cao bụng dầm = 1500 mm

(web depth clear of fillet)

tw(web thk) = 20 mm

l= chiều dài tự do = 5000 mm

(largest unbraced length)

bf = bề rộng bản cánh(flange width) = 600 mm

M2=(dc/bf)/(tw*l) = 9.00

Check M2 > 1.7 (OK!)

Page 185: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 185 (197)

PHỤ LỤC K: KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA SÀ LAN

(BARGE LOCAL STRENGTH CHECK)

Page 186: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 186 (197)

1.1Barge tranversal web section properties:

Bề dày cánh trên: 18 mm

Bề rộng cánh trên: 500 mm

Bụng dầm: 600x10 mm

Cánh dầm: 175x12 mm

Tính toán đặc trưng tiết diện:

Page 187: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 187 (197)

1.Các thông số hình học:

Section Thk Length Location Location Area

t,(mm) B,(mm) x,(mm) y,(mm) A,(mm2)

1 18 500 250 9 9000

2 10 600 250 318 6000

3 12 175 332.5 624 2100

Ứng suất chảy dẻo, Fy = 235 Mpa = 34.10 ksi

2.Phân loại mặt cắt(Classification of section):

Kiểm tra chiều dài làm việc, ‘B1’: 1 95

2 1 y

Bxt F

= 16.3Thực tế : 13.9 (OK!)

Kiểm tra chiều dài làm việc, ‘B2’: 2 6402 y

Bt F

= 109.7Thực tế : 50 (OK!)

Page 188: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 188 (197)

Kiểm tra chiều dài làm việc, ‘B3’: 3 953 y

Bt F

= 16.3Thực tế : 14.6 (OK!)

3.Các đặc trưng tiết diện:

Trọng tâm tiết diện:

1 1 2 2 3 3

1 2 3

A x A x A xXA A A

= 260.13 mm

1 1 2 2 3 3

1 2 3

A y A y A yYA A A

= 192.95 mm

Momen quán tính, Ixx

32

1

500 18 (192.95 9) 500 1812xxxI x x = 3.05x108 mm4

32

2

10 600 (318 192.95) 10 60012xxxI x x = 2.74x108 mm4

32

3

175 12 (624 192.95) 175 1212xxxI x x = 3.90x108 mm4

Ixx = Ixx1+ Ixx2+ Ixx3 = 9.69x108 mm4

Momen quán tính, Iyy

32

1

18 500 (260.13 250) 500 1812yyxI x x = 1.88 x108 mm4

32

2

600 10 (260.13 250) 10 60012yyxI x x = 0.0066x108 mm4

32

3

12 175 (332.5 260.13) 175 1212yyxI x x = 0.164 x108 mm4

Iyy =Iyy1+Iyy2+Iyy3 = 2.054 x108 mm4

Page 189: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 189 (197)

Bán kính quán tính, rx

rx = 238 mm

Bán kính quán tính, ry

ry = 109.6 mm

Momen tĩnh, Sxx

Sxx = 2.26 x106 mm3

Momen tĩnh, Sxx

Sxx = 0.79 x106 mm3

Diện tích tiết diện:

A = 17100 mm2

Page 190: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 190 (197)

1.Sườn ngang sà lan:

Bề dày cánh trên: 12 mm

Bề rộng cánh trên: 320 mm

Bụng dầm: 175x12 mm

Cánh dầm: 175x12 mm

Tính toán đặc trưng tiết diện:

1.Các thông số hình học:

Section Thk Length Location Location Area

t,(mm) B,(mm) x,(mm) y,(mm) A,(mm2)

1 12 320 160 6 3200

2 12 175 160 99.5 2100

3 12 175 241.5 193 2100

Page 191: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 191 (197)

Ứng suất chảy dẻo, Fy = 235 Mpa = 34.10 ksi

2.Phân loại mặt cắt(Classification of section):

Kiểm tra chiều dài làm việc, ‘B1’: 1 95

2 1 y

Bxt F

= 16.3Thực tế : 13.3 (OK!)

Kiểm tra chiều dài làm việc, ‘B2’: 2 6402 y

Bt F

= 109.7Thực tế : 14.6 (OK!)

Kiểm tra chiều dài làm việc, ‘B3’: 3 953 y

Bt F

= 16.3Thực tế : 14.6 (OK!)

3.Các đặc trưng tiết diện:

Trọng tâm tiết diện:

1 1 2 2 3 3

1 2 3

A x A x A xXA A A

= 183 mm

1 1 2 2 3 3

1 2 3

A y A y A yYA A A

= 85.6 mm

Momen quán tính, Ixx

32

1

320 12 (85.6 6) 320 1212xxxI x x = 2.44x107 mm4

32

2

12 175 (99.5 85.6) 12 17512xxxI x x = 0.58x107 mm4

32

3

175 12 (193 85.6) 175 1212xxxI x x = 2.42x107 mm4

Ixx = Ixx1+ Ixx2+ Ixx3 = 5.44x107 mm4

Momen quán tính, Iyy

Page 192: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 192 (197)

32

1

12 320 (183 160) 320 1212yyxI x x = 3.48 x107 mm4

32

2

175 12 (183 160) 12 17512yyxI x x = 0.15x107 mm4

32

3

12 175 (241.5 183) 175 1212yyxI x x = 1.25 x107 mm4

Iyy =Iyy1+Iyy2+Iyy3 = 4.85 x107 mm4

Bán kính quán tính, rx

rx = 85.73 mm

Bán kính quán tính, ry

ry = 80.94 mm

Momen tĩnh, Sxx

Sxx = 0.453 x106 mm3

Momen tĩnh, Sxx

Sxx = 0.268 x106 mm3

Diện tích tiết diện:

A = 7400 mm2

Page 193: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 193 (197)

1.Sườn dọc sà lan:

Bề dày cánh trên: 12 mm

Bề rộng cánh trên: 320 mm

Bụng dầm: 600x10 mm

Cánh dầm: 130x10 mm

Tính toán đặc trưng tiết diện:

1.Các thông số hình học:

Section Thk Length Location Location Area

t,(mm) B,(mm) x,(mm) y,(mm) A,(mm2)

1 12 320 160 6 3840

2 10 600 160 312 6000

3 10 130 220 617 1300

Page 194: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 194 (197)

Ứng suất chảy dẻo, Fy = 235 Mpa = 34.10 ksi

2.Phân loại mặt cắt(Classification of section):

Kiểm tra chiều dài làm việc, ‘B1’: 1 95

2 1 y

Bxt F

= 16.3Thực tế : 13.3 (OK!)

Kiểm tra chiều dài làm việc, ‘B2’: 2 6402 y

Bt F

= 109.7Thực tế : 60 (OK!)

Kiểm tra chiều dài làm việc, ‘B3’: 3 953 y

Bt F

= 16.3Thực tế : 13 (OK!)

3.Các đặc trưng tiết diện:

Trọng tâm tiết diện:

1 1 2 2 3 3

1 2 3

A x A x A xXA A A

= 167 mm

1 1 2 2 3 3

1 2 3

A y A y A yYA A A

= 242 mm

Momen quán tính, Ixx

32

1

320 12 (242 6) 320 1212xxxI x x = 2.14x108 mm4

32

2

10 600 (312 242) 10 60012xxxI x x = 2.09x108 mm4

32

3

130 10 (617 242) 130 1012xxxI x x = 1.83x108 mm4

Ixx = Ixx1+ Ixx2+ Ixx3 = 6.06x108 mm4

Momen quán tính, Iyy

Page 195: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 195 (197)

32

1

12 320 (167 160) 320 1212yyxI x x = 3.30 x107 mm4

32

2

600 10 (167 160) 10 60012yyxI x x = 0.34x107 mm4

32

3

10 130 (220 167) 130 1012yyxI x x = 0.55 x107 mm4

Iyy =Iyy1+Iyy2+Iyy3 = 3.88 x107 mm4

Bán kính quán tính, rx

rx = 233 mm

Bán kính quán tính, ry

ry = 59 mm

Momen tĩnh, Sxx

Sxx = 1.595 x106 mm3

Momen tĩnh, Sxx

Sxx = 0.232 x106 mm3

Diện tích tiết diện:

A = 11140 mm2

Page 196: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 196 (197)

1.4Kiểm tra sườn ngang của sà lan:

(Barge transerversal bulkhead strength check)

Lực dọc lớn nhất, P = 250 KN (Joint SF01)

Ứng suất chảy, Fy = 248 Mpa

Modun đàn hồi, E = 2x105 Mpa

Chiều dài, L = 4000 mm

Diện tích tiết diện, A = 7400 mm2

Hệ số chiều dài làm việc, k = 1.1

Bán kính quán tính, r = 85.94 mm

Kl/r = 51.20

Cc = 126.2

Ứng suất nén cho phép, Fa = 125.53 Mpa

Lực nén cho phép, [F] = 929 KN

UC= P/(2[F]) = 0.13 <1.0 (OK!)

1.5 Kiểm tra sườn dọc của sà lan:

(Barge longitudinal bulkhead strength check)

Lực dọc lớn nhất, P = 250 KN (Joint SF01)

Ứng suất chảy, Fy = 248 Mpa

Modun đàn hồi, E = 2x105 Mpa

Chiều dài, L = 4000 mm

Diện tích tiết diện, A = 11140 mm2

Hệ số chiều dài làm việc, k = 1.1

Bán kính quán tính, r = 59 mm

Page 197: Tính toán thiết kế vận chuyển khối chân đế trên biển bằng sà lan

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN Institute of Construction for Offshore

Engineering

TỔNG CÔNG TY THIẾT KẾ DẦU KHÍ Petrovietnam Investment Consultancy and

Engineering Joint Stock Company

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VẬN CHUYỂN KHỐI CHÂN ĐẾ GIÀN HSD TRÊN BIỂN

CBHD: THS. NGUYỄN MẠNH HÙNG TRANG

SVTH: NGUYỄN VĂN QUÂN – 7411.52 – LỚP 52CB2 197 (197)

Kl/r = 74.6

Cc = 126.2

Ứng suất nén cho phép, Fa = 110 Mpa

Lực nén cho phép, [F] = 1225 KN

Lực nén cho phép, 2[F]= 2450 KN

UC= P/(2[F]) = 0.1 <1 (OK!)