Tính toán

25
DỮ KIỆN BÀI TOÁN Năng suất nhập liệu L1 (kg/h)= 1000 Độ ẩm đầu x1= 0.13 Độ ẩm cuối x2= 0.035 Lượng ẩm tách ra W(kg/h)= 98.4456 Thông số củ 25 85% Nhiệt độ trước khi vào thiết bị sấy t1 90 Nhiệt độ sau khi ra khỏi TB sấy t2 40 80% Lưu lượng không khí khô cần thiết G (kg/h)= 4922.28 Lượng tác nhân sấy cần thiết bốc 1kg ẩm g(kg kkk/kg ẩm)= 50 Thể tích TBS (m^3)= 1.377961 L/D 3.5 D(m)= 0.794376 L(m)= SẤY LÝ THUYẾT Lưu lượng thể tích không khí ẩm cho 1kg kkk trước khi sấy v1= 1.06999 Lưu lượng thể tích kk trước sấy V1(m^3/h)= 5266.79 Lưu lượng thể tích không khí ẩm cho 1kg kkk sau khi sấy v2= 0.895464 Lưu lượng thể tích kk sau sấy V2(m^3/h)= 4407.725 Lưu lượng thể tích không khí trung bình Vtb(m^3/h)= 4837.258 95.711 0.15 Tiết diện tự do Ftd(m^2)= 0.427257 Vận tốc không khí lý thuyết w0(m/s)= 3.144908 Chọn vận tốc thực tế w (m/s)= 3 TỔN THẤT NHIỆT Nhiệt dung riêng của đường ra khỏi thùng sấy Cv(kJ/kgK) 1.35353 Tổn thất nhiệt của thùng do vl mang ra ngoài Qv(kJ/h) 12202.81 Đường kính trung bình của thùng sấy Dtb(m)= 0.805 Diện tích toàn phần thùng sấy Ftp(m^2)= 8.099065 Tổn thất nhiệt ra môi trường Qm(kJ/h) 4865.368 Tổng tổn thất nhiệt Qt(kJ/h) 17068.18 qt(kJ/kg ẩm) 173.3768 XÂY DỰNG QTRINH SẤY THỰC TẾ ∆ (kJ/h) -68.8768 1.03546 Nhiệt độ đầu vào t0 ( o C) Độ ẩm đầu φ0 Độ ẩm cuối φ2 Nhiệt lượng tiêu hao Q0(kW) Hệ số điền dày α= dung riêng của tác nhân sấy trc quá trình sấy Cdx (x1)(kJ/kgK

description

do an

Transcript of Tính toán

Page 1: Tính toán

DỮ KIỆN BÀI TOÁN

Năng suất nhập liệu L1 (kg/h)= 1000Độ ẩm đầu x1= 0.13Độ ẩm cuối x2= 0.035

Lượng ẩm tách ra W(kg/h)= 98.445596

Thông số của không khí sấy25

85%Nhiệt độ trước khi vào thiết bị sấy t1 90

Nhiệt độ sau khi ra khỏi TB sấy t2 4080%

Lưu lượng không khí khô cần thiết G (kg/h)= 4922.2798Lượng tác nhân sấy cần thiết bốc 1kg ẩm g(kg kkk/kg ẩm)= 50

Thể tích TBS (m^3)= 1.3779611L/D 3.5

D(m)= 0.7943764L(m)=

SẤY LÝ THUYẾTLưu lượng thể tích không khí ẩm cho 1kg kkk trước khi sấy v1= 1.06999

Lưu lượng thể tích kk trước sấy V1(m^3/h)= 5266.7901Lưu lượng thể tích không khí ẩm cho 1kg kkk sau khi sấy v2= 0.8954641

Lưu lượng thể tích kk sau sấy V2(m^3/h)= 4407.725Lưu lượng thể tích không khí trung bình Vtb(m^3/h)= 4837.2576

95.7109960.15

Tiết diện tự do Ftd(m^2)= 0.4272566Vận tốc không khí lý thuyết w0(m/s)= 3.1449079

Chọn vận tốc thực tế w (m/s)= 3

TỔN THẤT NHIỆTNhiệt dung riêng của đường ra khỏi thùng sấy Cv(kJ/kgK) 1.3535304

Tổn thất nhiệt của thùng do vl mang ra ngoài Qv(kJ/h) 12202.813Đường kính trung bình của thùng sấy Dtb(m)= 0.805

Diện tích toàn phần thùng sấy Ftp(m^2)= 8.0990651Tổn thất nhiệt ra môi trường Qm(kJ/h) 4865.3676

Tổng tổn thất nhiệt Qt(kJ/h) 17068.181qt(kJ/kg ẩm) 173.37678

XÂY DỰNG QTRINH SẤY THỰC TẾ∆ (kJ/h) -68.87678

1.03546

2571.8Lượng chứa ẩm x2 sau quá trình sấy thực (kg/kgkkk) 0.037606

0.783199

Nhiệt độ đầu vào t0 (oC)

Độ ẩm đầu φ0

Độ ẩm cuối φ2

Nhiệt lượng tiêu hao Q0(kW)

Hệ số điền dày α=

Nhiệt dung riêng của tác nhân sấy trc quá trình sấy Cdx (x1)(kJ/kgK KKK)

i2

Độ ẩm tương đối φ2' sau khi sấy thực

Page 2: Tính toán

Lượng không khí khô cần thiết G'(kg/h) 5021.208Lưu lượng không khí ẩm cần thiết trc khi sấy V1'(m^3/h) 5372.6423Lưu lượng không khí ẩm cần thiết trc khi sấy V2'(m^3/h) 4496.3116

Vthuc tb(m^3/h) 4934.4769Tốc độ tác nhân sấy trong qtrinh sấy thực wt (m/s) 3.2081144

Nhiệt lượng tiêu hao q (kJ/kg ẩm) 3501.4663Nhiệt lượng có ích q1 2467.3

Tổn thất nhiệt do tác nhân sấy mang đi q2 792.20304Tổng nhiệt tiêu hao q' 3432.8798

68.586526Sai số ∆q

Page 3: Tính toán

Nhiệt độ cho phép của hạt 1

57.908503 1.97Nhiệt dung riêng của đường (bảng I.75 trang 182 sổ tay tập 1(Đồ thị I.57 trang 197 sổ tay tập 1)

1.251016

Thông số của không khí sấy

0.018 H0 (kJ/kg kkk) 70

0.038 H1=H2= 140

Thời gian sấy t (giờ) 0.3282303

0.82.8

qv 123.95489

qm 49.421892

Nhiệt dung riêng của kk Cpk (kJ/kgK)(90 độ)

th= Nhiệt dung riêng hơi nước Cpa

Cvk=(kJ/kgK)

(𝑌_0 ) ̅�=(𝑌_1 ) ̅�=((𝑘𝑔 ẩ𝑚)/(𝑘𝑔 𝑘𝑘𝑘))

(𝑌_2 ) ̅�=

Page 4: Tính toán

g'0 51.004902

1.95879438651517

Page 5: Tính toán

Áp suất hơi bão hòa tại t2=40 0.0727947368

Khối lượng riêng của đường (kg/m3) 1588Áp suất hơi bão hòa ở 90 0.692 Áp suất hơi bão hòa ở 25

Độ ẩm tương đối sau calorife 0.0406430636 Độ ẩm tương đốiKhối lượng riêng kk sau calorife 0.9612717404 Khối lượng riêng kk trc calorife

Thể tích riêng của kk ẩm trc khi vào calorifeLưu lượng thể tích trc khi vào calorife

H2' 138.6496046

Page 6: Tính toán

0.03230.85

1.171238436403190.8679043058074824272.06782651351

Page 7: Tính toán

Nhiệt độ dịch thể nóng tf1(0C) 65Nhiệt độ dịch thể lạnh tf2(0C) 25

Hệ số dẫn nhiệt thép 1X18H9T(W/m.do) 16.8518.66

5.381737tw1= 56.0571tw2= 56.007556

q(w/m^2.K)= 166.87451K= 4.1722089

α1=6,15+4,17*wT (W/m^2.K)

α2

Page 8: Tính toán

tw1 VT Vp hiệu số60 93.3 195.906333482438 -102.606359 111.96 188.434001130312 -76.47458 130.62 181.034978130871 -50.41498

57 149.28 173.710749083855 -24.4307556 167.94 166.46287609622 1.4771239

56.01 167.7534 166.534971531355 1.218428556.02 167.5668 166.607074764273 0.959725256.03 167.3802 166.679185793286 0.701014256.04 167.1936 166.751304616705 0.442295456.05 167.007 166.823431232844 0.1835688

56.051 166.98834 166.830644322992 0.157695756.052 166.96968 166.837857491049 0.131822556.053 166.95102 166.845070737014 0.105949356.054 166.93236 166.852284060883 0.080075956.055 166.9137 166.859497462656 0.054202556.056 166.89504 166.866710942331 0.028329156.057 166.87638 166.873924499906 0.0024555

56.0571 166.874514 166.874645859948 -0.000132

{█(18,66(65−𝑡_𝑤1 )=3370(𝑡_𝑤1−𝑡_𝑤2)@18,66(65−𝑡_𝑤1 )=1,715〖 (𝑡_𝑤2−25)〗^1,333 )┤

Page 9: Tính toán

{█(18,66(65−𝑡_𝑤1 )=3370(𝑡_𝑤1−𝑡_𝑤2)@18,66(65−𝑡_𝑤1 )=1,715〖 (𝑡_𝑤2−25)〗^1,333 )┤

Page 10: Tính toán

Lưu lượng khí vào xiclon (m^3/s) 1.248975Kích thước XiclonNăng suất D a b d h1 h21440-7200 0.8 0.2 0.4 0.16 0.23 0.366

Page 11: Tính toán

h3 D1 D-a0.64 0.4 0.6

Page 12: Tính toán

Tỷ số truyền toàn bộ hệ thống 720Tỷ số truyền bánh răng1 5Tỷ số truyền hộp giảm tốc 28Tỷ số truyền bánh răng2 5

Bảng tính toán Hiệu suất truyền động bánh răng ngoài để hở 0.93Hiệu suất truyền động bánh răng kín 0.96Tổng hiệu suất truyền động 0.8Công suất làm việc

Động cơ 1Tỉ số truyền 5 4Công suất 0.192640985977489 0.1830089366786Số vòng quay 720 144

Bảnh tính ứng suất tiếp xúc cho phép

Bánh răng nhỏ Bánh răng lớn

2,6HB 2,6HB

107 107

n (vòng/ph) 6 1

T (giờ) 26400 26400

u (lần) 1 1

9504000 1584000

1 1

520 416

Bánh răng nhỏ thép 45 thường hóaBánh răng lớn thép 35 thường hóa

Ứng suất uốn cho phép

Bánh răng nhỏ Bánh răng lớn

580 500

232 200

Hệ số an tòan n 1.5 1.5

No

Ntđ

(N/mm2)

s-1 (N/mm2)

Notxs

'Nk

'Nk

txs

bks

Page 13: Tính toán

n (vòng/ph) 6 1

T (giờ) 26400 26400

1.8 1.8

m 6 6

u (lần) 1 1

9504000 1584000

0.89848451394161 1.2111626546

77.2031137905381 89.7157521929

Chọn hệ số chiều rộng bánh răng 0.3Xác định khoảng cách trụcA>= 362.424118218496Chọn A= 620Kiềm nghiệm lại ứng suất tiếp xúc 185.922278376902 < 416 ThỏaVận tốc bánh răng trụ (m/s) 0.556510698635906Cấp chính xác 9Hệ số tải trọng K 1.1Tính lại Khoảng cách trục A 560

Modun chọn theo khoảng cách trục A 5,6<m<11,2Chọn modun m 10Số răng bánh nhỏ 16Số răng bánh lớn 96Chiều rộng của bánh răng lớn 168Chiều rộng bánh răng nhỏ 178

Kết quả tính modun

Bánh răng nhỏ Bánh răng lớn

16 96

Y 0.338 0.515N (vòng/ph) 6 1

77.2031137905381 89.7157521929

17.8 16.8

ks

Ntđ

[s]u (N/mm2)

Xác định modun, số răng, chiều rộng bánh răng

Ztđ = Z

[s]u (N/mm2)

φm

''Nk

Page 14: Tính toán

m ktra 4.19656226077306 3.53635432573

Kiểm tra lại ứng suất uốn 5.70579059867473 3.9676743594391

Tính kích thước bánh răng

S T T Thông số Ký hiệu

1 Khoảng cách trục A (mm)

2 Môđun pháp

3 Chiều cao răng h (mm)

4 Chiều cao đầu răng

5 Độ hở hướng tâm c (mm)

6

7 d (mm)

8

9

mn (mm)

hđ (mm)

Đường kính vòng chia dc (mm)

Đường kính vòng lăn

Đường kính vòng đỉnh răng Dđ (mm)

Đường kính vòng chân răng Dc (mm)

Page 15: Tính toán

Công suất quay thùng KW 0.156855

2 3 thùng6 6

0.17568857921147 0.168661 0.15685536 6 1

Ghi chú

Bảng 3.9/tr43-[5]

Bảng 3.9/tr43-[5]

Bảng 9

Bánh răng trụ răng thẳng

tính theo CT 3.2/tr42,[5]

CT 3.1/tr38-[5]

580N/mm500

Ghi chú

Giả sử làm việc 10 năm, 330 ngày/năm và 8

giờ/ngày

Trường hợp bánh răng chịu tải trọng không đổi

Ntđ = N = 600unT

Ntđ >No:

Chọn s-1= 0,4[s]bk

Bánh răng bằng thép rèn thường hóa

IIIIII

Bánh rangthùng s?y (2)

Bánh rangnh? (1)

Bánh dai l?n(2)

Bánh dai nh?(1)

Ð?ng co di?n

H?p gi?m t?c

'Nk

Page 16: Tính toán

Bảng 11

Bánh răng trụ răng thẳng

CT 3.7/tr44,[5]

CT 3.6/tr42,[5] Chọn K=1,5

Ghi chú

Bánh răng trụ răng thẳng

Bảng 3.18/tr52,[5]Bảng 9

Bảng 12

Giả sử làm việc 10 năm, 330 ngày/năm và 8

giờ/ngày

Bánh răng bằng thép thường hóa

Bánh răng bằng thép thường hóa

Trường hợp bánh răng chịu tải trọng không đổi

Ntđ = N = 60unT

Page 17: Tính toán

CT 3.29/tr51,[5]

Công thức tính

560

10

h = 2,25m 22.5

10

c = 0,25m 2.5

160 960

160 960

180 980

135 935

Bánh răng dẫn

Bánh răng bị dẫn

mn = m

hđ = m

dc = mZ

d = dc

Dđ = dc + 2m

Dc = dc - 2m -2c

Page 18: Tính toán

IIIIII

Bánh rangthùng s?y (2)

Bánh rangnh? (1)

Bánh dai l?n(2)

Bánh dai nh?(1)

Ð?ng co di?n

H?p gi?m t?c

Page 19: Tính toán
Page 20: Tính toán

Lượng nhiệt calorife cần cung cấp Q(kJ/h) 344719.4 hệ số Công suất nhiệt 0.95

179 Nhiệt lượng calorife (kJ/h) 362862.5Trạng thái không khí

25

92Lưu lượng không khí vào V (m^3/h) 4272.068 Khối lượng riêng không khí vào 1.171238

154 Khối lượng không khí vào (kg/h) 5003.61∆T2 87

117.3289

Thông số hơi nướcÁp suất (atm) 10Nhiệt độ 179Enthanpy lỏng i' (kJ/kg) 759.6Enthanpy hơi i" (kJ/kg) 2784Tiêu hao hơi nước ở calorife (kg/h) 179.2445

Xác định bề mặt truyền nhiệt của calorife 4

Hệ số truyền nhiệt k (tra bảng) (W/m^2K) 20.8Diện tích bề mặt truyền nhiệt F (m^2) 39.23693

0.3543.926248

Chọn hơi nước áp suất 10 atm, Tbh

Nhiệt độ đầu vào tw1

Nhiệt độ đầu ra tw2

∆T1

∆Ttb

Giả sử lưu tốc không khí v.ρ(kg/m^2s)

Chọn Calorife Kφ7, tiết diện thông khí f(m^2)Tính lại lưu tốc không khí v.ρ (kg/m^2s)

Page 21: Tính toán

Thông số không khíNhiệt độ không khí (0C) 65Vận tốc khí (m/s) 3Hệ số dẫn nhiệt không khí (W/m.k) 0.028Độ nhớt (Ns/m2) 0.000021Khối lượng riêng (kg/m3) 0.947Độ nhớt động (m2/s) 0.000021

Trở lực qua thùng sấy* Chuẩn số Re 114.28571* Hệ số thủy động a 19.491643* Khối lượng riêng dẫn xuất 33.95625

0.978617* Hệ số C 0.02233* Trở lực qua lớp hạt (mm H2O) 661.68871 *Trở lực qua xyclon (mm H2O) 20*Trở lực buồng đốt (mm H2O) 3*Tổng trở lực quạt cần khắc phục 718.92315* Giáng áp động (chọn v = 10m/s) 0.1930683* Tổng trở lực của quạt (mm H2O) 719.11622

* Hệ số ξ

Page 22: Tính toán

Đường kính trong của vành đai (mm) 880Chọn bề rộng vành đai B (mm) 40Bề dày vành đai h(mm) 15.38461538462 30Đường kính ngoài vành đai(mm) 940

Tổng tải trọng thùng Q(N) 10015.89482594 5007.947Phản lực do 1 con lăn tác dụng lên thùng (N) 5782.679573934Bề rộng vành đai tối thiểu (cm) 0.240944982247 chọn B=40mm thỏa

Bề rộng con lăn đỡ (cm) 7Đường kính tối thiểu con lăn bằng thép (cm) 2.065242704977Ktra lại 225<d<297Chọn đường kính con lăn thép 25cm

Page 23: Tính toán

Thể tích Khối lượng riêng Khối lượngThân thùng 0.035405749206 7900 279.70541872706Cánh trộn 0.021896 7900 172.9784Lớp bảo vệ 0.007133928598 7850 56.00133949251

Tổng khối lượng thùng 508.6851582196Bánh răng 0.016616863722 7850 130.4423802157Vành đai 0.006861238355 7850 53.8607210902

Tổng khối lượng thiết bị chính 692.9882595255Khối lượng vật liệu 328