TÌM HIỂU HỆ DIỀU HÀNH UNIX

42
TÌM HI U H DI U HÀNH UNIX

description

TÌM HIỂU HỆ DIỀU HÀNH UNIX

Transcript of TÌM HIỂU HỆ DIỀU HÀNH UNIX

TÌM HI U H DI U Ể Ệ ỀHÀNH UNIX

XU T X , QUÁ TRÌNH TI N Ấ Ứ ẾHÓA VÀ M T S Đ C TR NG Ộ Ố Ặ Ư

C A H ĐI U HÀNH UNIXỦ Ệ Ề

1. Quá trình hình thành

UNIX là m t ộ h đi u hànhệ ề máy tính vi t vào ế nh ng năm 1960ữ và 1970 do m t s nhân viên c a công ty ộ ố ủ AT&T Bell Labs bao g mồ Ken ThompsonDennis Ritchie Douglas McIlroy

Ngày nay h đi u hành Unix ệ ềđ c phân ra thành nhi u nhánh ượ ềkhác nhau, nhánh c a AT&T, ủnhánh c a m t s nhà phân ph i ủ ộ ố ốth ng m i và nhánh c a ươ ạ ủnh ng t ch c phi l i nhu nữ ổ ứ ợ ậ

1. Quá trình hình thànhGi a năm 1969 - 1970, Kenneth ữ

Thompson, Dennis Ritchie và nh ng ững i khác c a phòng thí nghi m ườ ủ ệAT&T Bell Labs b t đ u phát tri n ắ ầ ểm t h đi u hành nh d a trên PDP-7ộ ệ ề ỏ ự

Vào kho ng 1972 - 1973, h th ng ả ệ ốđ c vi t l i b ng ngôn ng C và ượ ế ạ ằ ữthông qua quy t đ nh này, Unix đã tr ế ị ởthành h đi u hành đ c s d ng ệ ề ượ ử ụr ng rãi nh t có th chuy n đ i đ c ộ ấ ể ể ổ ượvà không c n ph n c ng ban đ u cho ầ ầ ứ ầnó

Kenneth Thompson, Dennis Ritchie

Bell Laboratories at Murray Hill, New Jersey

Sau th i đi m đó, l ch s ờ ể ị ửUnix b t đ u tr nên h i ph c ắ ầ ở ơ ứt p. C ng đ ng các tr ng đ i ạ ộ ồ ườ ạh c và h c vi n, đ ng đ u là ọ ọ ệ ứ ầBerkeley, phát tri n m t nhánh ể ộkhác g i là Berkeley Software ọDistribution (BSD), trong khi AT&T ti p t c phát tri n Unix ế ụ ểd i tên g i là “H th ng III” ướ ọ ệ ốvà sau đó là “H th ng V’’ệ ố

Vào năm 1979, phiên b n th 7 c a Unix ả ứ ủđ c phát hành, đó chính là h đi u hành g c cho ượ ệ ề ốt t c các h th ng Unix có hi n nay.ấ ả ệ ố ệ

S đ phát tri n c a các h đi u hành Unixơ ồ ể ủ ệ ề

B ng li t kê m t s cài đ t UNIX khá phô bi n (th ng ả ệ ộ ố ặ ̉ ế ườth y có ch X cu i tên g i c a H đi u hành):ấ ữ ở ố ọ ủ ệ ề

Tên h đi u hànhệ ề Nhà cung c pấ N n phát tri nề ể

AIX International Business Machines AT&T System V

A/UX Apple Computer AT&T System V

Dynix Sequent BSD (Berkeley SoftWare Distribution)

HP-UX Hewlett-Packard BSD

Irix Silicon Graphics AT&T System V

Linux Free SoftWare Foundation

NextStep Next BSD

OSF/1 Digital Equipment Corporation BSD

SCO UNIX Santa Cruz Operation AT&T System V

Solaris Sun Microsystems AT&T System V

SunOS Sun Microsystems BSD UNIX

Ultrix Digital Equipment Corporation BSD UNIX

Unicos Cray AT&T System V

UnixWare Novell AT&T System V

XENIX MicroSoft AT&T System III-MS

I. T ch c h th ng t p tin.ổ ứ ệ ố ậII. Các l nh và ch ng trìnhệ ươIII. Các l nh c b n làm vi c v i th m c ệ ơ ả ệ ớ ư ụvà t p tinậIV. Các "job" trong C ShellV. Gi i thi u m t s ti n ích qu n lý ớ ệ ộ ố ệ ảHTTT

N I DUNGỘ

I. T ch c h ổ ứ ệth ng t p tinố ậ

1. Các ki u t pể ệ

2. T ch c các t p tinổ ứ ậ3. Đ t tên t p tinặ ậ4. So sánh v i DOS và Windowsớ

I. T ch c h th ng t p tinổ ứ ệ ố ậ1. Các ki u t pể ệ

H th ng UNIX có 3 ki u t p c n phân bi t:ệ ố ể ệ ầ ệa- T p bình th ngệ ườlà t p văn b n ho c t p l nh shell ho c t p d li u thu n ệ ả ặ ệ ệ ặ ệ ữ ệ ầtuý

b- Các t p th m cệ ư ụlà m t t p ch a các thông tin v nh ng t p có quan h tr c ộ ệ ứ ề ữ ệ ệ ựti p v i th m c đó.ế ớ ư ụCác th m c thông th ng trong h th ng UNIX: ư ụ ườ ệ ố

I. T ch c h th ng t p tinổ ứ ệ ố ậ∗ /: Th m c g cư ụ ố∗ /bin: ch a h u h t các l nh c a ng i dùng linuxứ ầ ế ệ ủ ườ∗ /boot: ch a các t p kh i đ ngứ ệ ở ộ∗ /dev: ch a các ch ng trình đi u khi n thi t b ứ ươ ề ể ế ị∗ /etc: ch a các t p c u hình h th ngứ ệ ấ ệ ố∗ /lib: ch a các t p th vi n nh phân đ c chia x b i nhi u ng d ngứ ệ ư ệ ị ượ ẻ ở ề ứ ụ∗ /sbin: ch a các t p nh phân h th ng đ c s d ng b i rootứ ệ ị ệ ố ượ ử ụ ở∗ /home: th m c ch c a user. M i user có m t th m c ch n m trong th ư ụ ủ ủ ỗ ộ ư ụ ủ ằ ưm c này v i tên chính là tên c a userụ ớ ủ∗ /proc: là h th ng t p o. T p ch a trong th m c này đ c ch a trong b ệ ố ệ ả ệ ứ ư ụ ượ ứ ộnh ch không ch a trên đĩa. Chúng đ i di n các ch ng trình và quá trình ớ ứ ứ ạ ệ ươđang ho t đ ng.ạ ộ∗ /tmp: ch a các t p t m th i đ c t o ra khi các ng d ng ho t đ ngứ ệ ạ ờ ượ ạ ứ ụ ạ ộ∗ /usr: ch a các th m c con trong đó ch a các ch ng trình và thông tin c u ứ ư ụ ứ ươ ấhình quan tr ng s d ng trong h th ng.ọ ử ụ ệ ố∗ /var: ch a các th m c con và t p có kích th c th ng xuyên bi n đ ng.ứ ư ụ ệ ướ ườ ế ộ

I. T ch c h th ng t p tinổ ứ ệ ố ậ

c- Các t p đ c bi tệ ặ ệÐó là nh ng t p có quan h tr c ti p ữ ệ ệ ự ếv i các thi t b ngo i vi. ớ ế ị ạ

I. T ch c h th ng t p tinổ ứ ệ ố ậ

2. T ch c các t p tinổ ứ ậ

I. T ch c h th ng t p tinổ ứ ệ ố ậ3. Đ t tên t p tinặ ậ- không phân bi t là ki u t p gìệ ể ệ- ph i tuân theo các quy c chung nh sau:ả ướ ư

∗ là m t chu i các ký t kh hi n c a ASCII.ộ ỗ ự ả ệ ủ∗ Các ch vi t hoa đ c phân bi t khác các ch vi t th ng.ữ ế ượ ệ ữ ế ườ∗ Ký t đ u tiên ph i khác nh ng ký t : + – =ự ầ ả ữ ự(tránh dùng các ký t đ c bi t) ự ặ ệ

∗ Tên t p UNIX System V dài t i đa 14 ký tệ ố ự∗ Tên t p UNIX BSD dài t i đa 255 ký t .ệ ố ự

I. T ch c h th ng t p tinổ ứ ệ ố ậ

4. So sánh v i DOS và WindowsớGi ng: ố∗ L u tr d li u theo c u trúc th m c câyư ữ ữ ệ ấ ư ụ∗ S d ng dòng l nh ho c dùng chu t ử ụ ệ ặ ộ∗ X-Window = Windows

Khác bi tệ∗ Linux phân bi t ch hoa ch th ngệ ữ ữ ườ∗ Linux th ng “im l ng”ườ ặ∗ D u phân cách và đ ng d n th m cấ ườ ẫ ư ụ∗ Đ ng d n tìm ki mườ ẫ ế

II. Các l nh và ch ng trìnhệ ươ1. Khái ni mệ2. Cú pháp t ng quát c a m t l nhổ ủ ộ ệ3. Các đ ng d n đ n các t p l nhườ ẫ ế ệ ệ4. Th i gian th c hi n l nhờ ự ệ ệ

II. Các l nh và ch ng trìnhệ ươ1.Khái ni m: L nh là:ệ ệ

- m t t p nh phân kh thi ho cộ ệ ị ả ặ- m t t p văn b n vi t theo cú pháp c a shell.ộ ệ ả ế ủ

L nh ngo i trú là m t t p kh thi có th tìm ra v trí b ng l nh ệ ạ ộ ệ ả ể ị ằ ệ find. Shell ph i t o ra m t ti n trình con đ x lý nó.ả ạ ộ ế ể ử L nh n i trú (shell buil-in) không t n t i nh m t t p đ c l p. ệ ộ ồ ạ ư ộ ệ ộ ậNó n m s n ngay trong shell và coi nh t khoá c a shell, không c n ph i ằ ẵ ư ừ ủ ầ ảt o ra m t ti n trình con đ x lý nó. ạ ộ ế ể ử l nh ệ type: type xxx- l nh ngo i trú thì k t q a hi n th s là đ ng d n tuy t đ i c a nó, ví ệ ạ ế ủ ệ ị ẽ ườ ẫ ệ ố ủd :ụ[root@stb225 ~]# type mkdirmkdir is /bin/mkdir- l nh n i trú thì k t q a là: ệ ộ ế ủ xxx is shell buil-in[root@stb225 ~]# type cdcd is a shell builtin

II. Các l nh và ch ng trìnhệ ươ2. Cú pháp t ng quát c a m t l nhổ ủ ộ ệCú pháp dòng l nh: ệ command [option] argument Command: L nh- m t l nh đ c vi t d i d ng đ n gi n nh t ệ ộ ệ ượ ế ướ ạ ơ ả ấbao g m m t tên l nh vi t theo sau d u nh c Shellồ ộ ệ ế ấ ắ option: tuỳ ch n, th ng b t đ u b ng - ho c --. ọ ườ ắ ầ ằ ặCó th có nhi u tuỳ ch n, gi a chúng ph i có kho ng tr ngể ề ọ ữ ả ả ố argument: tham s l nh. Có th vi t tr c optionố ệ ể ế ướ- Đ c gõ vào t d u nh c Shell: Ví d : $ cdượ ừ ấ ắ ụ- Phân bi t ch hoa ch th ng. ệ ữ ữ ườ- Help khi dùng l nh: s d ng tham s ệ ử ụ ố --help (ví d : $cp -help) ho c ụ ặs d ng l nh ử ụ ệ man <tên t p> (ví d : $man cp).ệ ụ- Dòng l nh sau khi nh p vào s đ c Shell di n d ch và sau đó s ệ ậ ẽ ượ ễ ị ẽthi hành theo đúng ý nghĩa c a l nh.ủ ệ

III. Các l nh c b n làm vi c v i ệ ơ ả ệ ớth m c và t p tinư ụ ậ

1. Các l nh c b n làm vi c v i th m cệ ơ ả ệ ớ ư ụa. Di chuy n gi a các th m c: cd (change directory)ể ữ ư ụb. Hi n th th m c hi n th i: pwd (print working directory)ệ ị ư ụ ệ ờc. Xem n i dung th m c, file: ls (list)ộ ư ụd. T o th m c: mkdir (make directory)ạ ư ụe. Xóa th m c: rmdir (remove directory)ư ụ

2. Các l nh c b n làm vi c v i t p bình th ngệ ơ ả ệ ớ ệ ườa. Sao chép th m c, t p: cp (copy)ư ụ ệb. Thay đ i tên t p, th m c: mv(move)ổ ệ ư ục. T o k t n i cho t p: ln(link)ạ ế ố ệd. Xóa b tên t p: rm(remove)ỏ ệe. Li t kê các tên t p: ls(list)ệ ệf. So sánh tên t p: cmp (compare), commệg. Tìm ki m file: findế

3. Khái ni m v ti n trìnhệ ề ế

III1. Các l nh làm vi c v i th m cệ ệ ớ ư ụa. cd [path]

Đ v th m c home khi ta đang b y kỳ đâu: cdể ề ư ụ ở ấV th m c m : cd..ề ư ụ ẹb. pwd – print working directory

c. ls [option] [file]

[option]: -l: Xem chi ti tế-a: Xem t t c (k c các t p n)ấ ả ể ả ệ ẩ-F: Thêm thông tin mô t vào sau tênả-R: Xem trong các th m c conư ụ

Các ki u file thông th ngể ườ

s: socket

p: ng d n (pipe)ố ẫ

l: liên k t m mế ề

d: th m cư ụ

b: file thi t b kh iế ị ố

c: file thi t b ký tế ị ự

III1. Các l nh làm vi c v i th m cệ ệ ớ ư ụd. mkdir [option] Directory

option:

-m, --mode=Mod: thi t l p quy n truy c p Mod, nh trong ế ậ ề ậ ưl nh chmod nh ng không cho quy n rwxrwxrwxệ ư ề

-p, --parents: t o các th m c theo nhi u c p.ạ ư ụ ề ấ--verbose: hi n th các thông báo cho m i th m c đ c ể ị ỗ ư ụ ượ

t o.ạ--help: đ a ra trang tr giúp và thoát.ư ợdirectory: Tên đ c t và v trí c a nó trong h th ng (v trí ặ ả ị ủ ệ ố ị

m c đ nh là th m c hi n th i).ặ ị ư ụ ệ ờVí d : ụ mkdir -p /a/b/c/d ->

mkdir a b c d ->

III1. Các l nh làm vi c v i th m cệ ệ ớ ư ụe. rmdir [option] directoryoption:

--ignore-fail-on-non-empty: b qua các l i n u xóa th m c không ỏ ỗ ế ư ụr ng.ỗ

-p, --parants: xoá th m c và c th m c cha (các th m c trên path)ư ụ ả ư ụ ư ụ--verbose: đ a ra thông báo sau khi xóa 1th m c.ư ư ụ--help: hi n th trang tr giúp và thoát.ệ ị ợVí d :ụrmdir –p /a/b/c/d

rmdir a1 a2 a3 a4

a1.T o file: touch, catạTouch: t o file m i, c p nh t th i gian truy c p và s a đ i l n cu i.ạ ớ ậ ậ ờ ậ ử ổ ầ ốCú pháp: touch <file> cat : l y thông tin t đ u vào (bàn phím...) r i k t xu t ra file ho c ấ ừ ầ ồ ế ấ ặ

các ngu n khác (màn hình ...), ồhay đ xem n i dung c a m t file.ể ộ ủ ộ

Cú pháp:cat > [option] <file> + option:

- n đánh s th t dòng, ố ứ ự“>” đ t o fileể ạ

K t thúc so n th o: gõ Enter và ^D hay gõ ^D 2 l n. ế ạ ả ầCách này là không cho phép s a l i, ph i xóa đ n v trí c a l i và gõ ử ỗ ả ế ị ủ ỗ

l i n i dung v a b xóaạ ộ ừ ị

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệ

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệa2.cp – copy, rename file /directory (-R)

cp [option] source destination

+ source, destination: tên th m c/ t p ngu n, đích ư ụ ệ ồ

cp file1 file2… th m c: sao chép nhi u file vào th m cư ụ ề ư ụ

+ Option:

-a, --archive: gi ng nh -dpR (t h p ba tham s -d, -p, -R)ố ư ổ ợ ố-b, --backup[=CONTROL] : t o file l u cho m i file đích n u nh nó ạ ư ỗ ế ưđang t n t i.ồ ạ-d, --no-dereference : duy trì các liên k t.ế-f, --force : ghi đè file-dest đang t n t i không nh c nh .ồ ạ ắ ở-i, --interactive : có thông báo tr c khi ghi đè.ướ-l, --link : ch t o liên k t gi a file-dest t file-scr không sao chép.ỉ ạ ế ữ ừ-p, --preserve : duy trì các thu c tính c a file-scr sang file-dest.ộ ủ

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệ-r : sao chép toàn bộ-R : sao chép toàn b th m cộ ư ụ-s, --symbolic-link : t o liên k t t ng tr ng thay cho vi c sao chép các ạ ế ượ ư ệ

file.

-S, --suffix=<h u-t > : b qua các h u t thông th ng (ho c đ c ậ ố ỏ ậ ố ườ ặ ượch ra).ỉ

-u, --update :sao chép khi file-src m i h n file-dest ho c khi file-dest ớ ơ ặch a có.ư

-v, --verbose : đ a ra thông báo v quá trình sao chép.ư ề--help : hi n th trang tr giúp và thoát.ể ị ợVí d :ụcp file1 tmp/file2 -> copy, rename file

cp –R dir1 tmp/dir2 -> copy, rename directory

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệb. mv – move, rename file/ directory

mv [option] old_name new_name

Hay mv [option] <src> <dest>

+ option

-i: nh c tr c khi move/rename t p tin,th m c đã có r i.ắ ướ ậ ư ụ ồ-f: ghi đè khi move/rename th m c đích đã có r i.ư ụ ồVí d :ụmv tmp1/dir1 tmp2/dir2 -> move, rename

mv tmp1/file* tmp2/ -> move files

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệc. ln t p1 syn_t p1ệ ệT o ra liên k t n i cho 1 t p bình th ng ạ ế ố ệ ườ-s: t o liên k t m mạ ế ềd. rm [option] file1 file2 file3

-i: yêu c u ta ph i kh ng đ nh vi c xoáầ ả ẳ ị ệ -d : xóa th m cư ụ-r : xóa t t c file và th m cấ ả ư ụ-f : xóa không h i l iỏ ạ

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệe. ls [option] <file/dir>+ option:- a: li t kê t t c các file, k c file nệ ấ ả ể ả ẩ-l: thông tin đ y đ nh t v file và th m cầ ủ ấ ề ư ụ-s: chi ra kích th c file, tính theo kh i (1 kh i = 1024byte)ướ ố ố-f: xác đ nh ki u file (/= th m c, *= ch ng trình k thi)ị ể ư ụ ươ ả-m: li t kê các file đ c ngăn cách nhau b i d u “,”ệ ượ ở ấ-c: li t kê c t, 2 th m c g n nhau vào 1 c tệ ộ ư ụ ầ ộ-x:li t kê c t, 2 dir g n nhau trên 2 dòng đ u c a 2 c t g n nhauệ ộ ầ ầ ủ ộ ầ-t: li t kê, s p x p theo th t th i gian s a đ i g n nh tệ ắ ế ứ ự ờ ử ổ ầ ấ-r: s p x p danh sách theo th t ng c l iắ ế ứ ự ượ ạ-R: li t kê l n l t các th m c và n i dung các th m cệ ầ ượ ư ụ ộ ư ụ+ <file/dir>: không có thì s hi n th th m c hi n hànhẽ ệ ị ư ụ ệCó th s d ng mô t nhóm: *,?, [ ] đ xác đ nh nhóm c n li t kêể ử ụ ả ể ị ầ ệ

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệf. cmp – so sánh n i dung 2fileộcmp [option] file1 file2cho k t q a v trí mà 2 t p b t đ u khácế ủ ở ị ệ ắ ầVí d :ụ cmp –l file1 file2-> v trí các kí t khác, giá tr th p phân c a t ng c p ký t khác nhauị ự ị ậ ủ ừ ặ ựcmp –s file1 file2 -> ko hi n th dù các t p có gi ng hay khôngể ị ệ ố

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệVí d v l nh cmp, commụ ề ệ

∗ cmp file1 file2file1 file2 differ: char 11, line 2∗ cmp -l file1 file211 102 130

12 102 131

13 102 132

AAAAAA

BBBYYZ

CMCCC

AAAAAA

BBBXYZ CCCCCC

AAAAAABBBBBBCCCCCC

file3 file2 file1

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệg. comm – so sánh t p có s p x p tăng d nệ ắ ế ầcomm file1 file2:comm – file1 -> thay 1 trong 2 t p b ng nh ng gì gõ bàn phím ệ ằ ữ ở comm –1 file1 file2-> s xoá b vi c so n th o t c t 1 (2,3)ẽ ỏ ệ ạ ả ừ ộ

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệVí d v l nh cmp, commụ ề ệ

∗ cmp file1 file2file1 file2 differ: char 11, line 2∗ cmp -l file1 file211 102 130

12 102 131

13 102 132

AAAAAA

BBBYYZ

CMCCC

AAAAAA

BBBXYZ CCCCCC

AAAAAABBBBBBCCCCCC

file3 file2 file1

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệ

Ví d v l nh cmp, commụ ề ệ∗ comm file1 file2- C t 1: ch có trong t p1 mà không có trong t p2ộ ỉ ệ ệ- C t 2: ch có trong t p2 mà không có trong t p1ộ ỉ ệ ệ- C t 3: có trong c t p1 và t p2ộ ả ệ ệ∗ comm - file1∗ comm -1 file1 file2∗ comm -12 file2∗ comm -123 file2

AAAAAA

BBBXYZ

CMCCC

AAAAAA

BBBXYZ CCCCCC

AAAAAABBBBBBCCCCCC

file3 file2 file1

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệh. diff: ch ra s khác nhau gi a các t pỉ ự ữ ệ∗ diff file1 file22c2< BBBBBB---BBBXYZ∗ diff3 file1 file2 file3===1:2,3cBBBBBBCCCCCC2:2,3cBBBXYZCCCCCC3:2,3cBBBXYZCMCCCC

- 2c2 nghĩa là c n thay dòng 2 c a t p này b ng dòng 2 ầ ủ ệ ằc a t p kia đ cho 2 t p gi ng h t nhauủ ệ ể ệ ố ệ- Sau đ y hi n lên 2 dòng đã nói đ so n th o l i chúng.ấ ệ ể ạ ả ạ

L u ý:ư

- Các ký t = = = dòng đ u có nghĩa là 3 t p khác nhauự ở ầ ệ

- Gi s đó là = = 2 thì ch có t p2 khác các t p kia v.v..ả ử ỉ ệ ệ

III2. Các l nh làm vi c v i t pệ ệ ớ ệi. find: tìm m t hay nhi u file trong th m c ộ ề ư ụ∗ find đ ngd n –name tênfile –printườ ẫEx: find /pra -name vd > /pra/kq∗ find đ ngd n –inum number –printườ ẫTìm theo tên i-node∗ find đ ngd n –user username –printườ ẫTìm theo tên ng i s d ngườ ử ụIII3. Khái ni m v ti n trìnhệ ề ếlà m t l nh đang ti n hành, hay nói r ng h n là m t ộ ệ ế ộ ơ ộch ng trình user b t kỳ đang ti n hành. Tr c khi l nh ươ ấ ế ướ ệđang ti n hành m t ch ng trình đ c kích ho tế ộ ươ ượ ạ

IV. Các "job" trong C Shell1. Khái ni m v "job"ệ ề

là m t thu t ng cho phép ta th c hi n m t s các thao tác riêng C Shell, ộ ậ ữ ự ệ ộ ố ởb ng các l nh n i trú t ng ng.ằ ệ ộ ươ ứ

2. Danh sách các "job" đang ch yạ

Ta nh n đ c danh sách các "job" đang ch y thông qua l nh: ậ ượ ạ ệ jobs

3. Thay đ i tr ng thái các "job"ổ ạ

1- T tr ng thái thi hành sang tr ng thái d ngừ ạ ạ ừ

n u đó là m t ti n trình m t tr c: ^Zế ộ ế ặ ướ

n u đó là m t ti n trình h u tr ng: stop % 4ế ộ ế ậ ườ

2- T tr ng thái d ng sang làm vi c trong ti n trình m t tr c: % 17ừ ạ ừ ệ ế ặ ướ

3- T tr ng thái d ng sang tr ng thái h u tr ng: bg % 17ừ ạ ừ ạ ậ ườ

4- T tr ng thái h u tr ng sang tr ng thái m t tr c: fg % 14ừ ạ ậ ườ ạ ặ ướ

5- T tr ng thái m t tr c sang tr ng thái h u tr ngừ ạ ặ ướ ạ ậ ườ

V. M t s ti n ích qu n lý HTTTộ ố ệ ả1. Midnight Conmander (MC)

V. M t s ti n ích qu n lý HTTTộ ố ệ ả2. Konqueror

V. M t s ti n ích qu n lý HTTTộ ố ệ ả3. Krusader