TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT-CNDN 1.4.docx

10
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT I Cáp nhôm vặn xoắn ABC – 0,6/1kV các loại Đơn vị Yêu cầu Thông số chào 1 Nhà sản xuất Khng đnh r ELMACO 2 Nước sản xuất Khng đnh r Việt Nam 3 Mã hiệu ABC ABC 4 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001 : 2000 ISO 9001 : 2008 5 Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm. TCVN 6447 : 1998 hoặc tương đương TCVN 6447 : 1998 hoặc tương đương 6 Loại cáp Gồm 4 li nhôm, cách điện XLPE, vặn xoắn, lắp đặt ở ngoài trời, ký hiệu [LV-ABC] Gồm 4 li nhôm, cách điện XLPE, vặn xoắn, lắp đặt ở ngoài trời, ký hiệu [LV-ABC] 7 Loại ruột dẫn Ruột dẫn bằng nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt. Các lớp xoắn kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và lớp xoắn ngoài cùng phải theo chiều phải Ruột dẫn bằng nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt. Các lớp xoắn kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và lớp xoắn ngoài cùng phải theo chiều phải 8 Điện áp đnh mức (pha/dây). kV 0,6/1 0,6/1 9 Tiết diện danh đnh của mỗi ruột. - LV - ABC 2x50 mm 2 50 50 - LV - ABC 4x50 mm 2 50 50 - LV - ABC 4x70 mm 2 70 70 - LV - ABC 4x95 mm 2 95 95 10 Số sợi nhôm của mỗi ruột dẫn tối thiểu - LV - ABC 2x50 Sợi 7 7 - LV - ABC 4x50 Sợi 7 7

Transcript of TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT-CNDN 1.4.docx

Page 1: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT-CNDN 1.4.docx

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

ICáp nhôm vặn xoắn ABC – 0,6/1kV các loại

Đơn vị Yêu cầu Thông số chào

1 Nhà sản xuất Khăng đinh ro ELMACO2 Nước sản xuất Khăng đinh ro Việt Nam3 Mã hiệu ABC ABC4 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001 : 2000 ISO 9001 : 2008

5 Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm.TCVN 6447 : 1998 hoặc tương đương

TCVN 6447 : 1998 hoặc tương

đương

6 Loại cáp

Gồm 4 loi nhôm, cách điện XLPE, vặn xoắn, lắp đặt ở ngoài trời, ký

hiệu [LV-ABC]

Gồm 4 loi nhôm, cách điện XLPE, vặn xoắn, lắp đặt ở ngoài trời, ký hiệu [LV-ABC]

7 Loại ruột dẫn

Ruột dẫn bằng nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt. Các lớp xoắn kế tiếp nhau phải ngược

chiều nhau và lớp xoắn ngoài cùng phải theo

chiều phải

Ruột dẫn bằng nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt. Các lớp xoắn kế tiếp nhau phải

ngược chiều nhau và lớp xoắn ngoài

cùng phải theo chiều phải

8 Điện áp đinh mức (pha/dây). kV 0,6/1 0,6/19 Tiết diện danh đinh của mỗi ruột.

- LV - ABC 2x50 mm2 50 50 - LV - ABC 4x50 mm2 50 50 - LV - ABC 4x70 mm2 70 70 - LV - ABC 4x95 mm2 95 95

10 Số sợi nhôm của mỗi ruột dẫn tối thiểu - LV - ABC 2x50 Sợi 7 7 - LV - ABC 4x50 Sợi 7 7 - LV - ABC 4x70 Sợi 19 19 - LV - ABC 4x95 Sợi 19 19

11Đường kính ruột dẫn nhỏ nhất / lớn nhất. - LV - ABC 2x50 mm 8,0 / 8,4 8,0 / 8,4 - LV - ABC 4x50 mm 8,0 / 8,4 8,0 / 8,4 - LV - ABC 4x70 mm 9,6 / 10,1 9,6 / 10,1 - LV - ABC 4x95 mm 11,3 / 11,9 11,3 / 11,9

12Điện trở một chiều lớn nhất của mỗi ruột dẫn ở 200C tối đa - LV - ABC 2x50 /km ≤ 0,641 ≤ 0,641 - LV - ABC 4x50 /km ≤ 0,641 ≤ 0,641 - LV - ABC 4x70 /km ≤ 0,443 ≤ 0,443 - LV - ABC 4x95 /km ≤ 0,320 ≤ 0,320

13 Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn - LV - ABC 2x50 kN ≥ 7,0 ≥ 7,0 - LV - ABC 4x50 kN ≥ 7,0 ≥ 7,0

Page 2: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT-CNDN 1.4.docx

- LV - ABC 4x70 kN ≥ 9,8 ≥ 9,8 - LV - ABC 4x95 kN ≥ 13,3 ≥ 13,3

14 Lớp cách điệnXLPE bền với tia tử

ngoạiXLPE bền với

tia tử ngoại

15Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện (không đo ở chổ có gân nổi và chổ có nhãn nổi). - LV - ABC 2x50 mm 1,5 1,5 - LV - ABC 4x50 mm 1,5 1,5 - LV - ABC 4x70 mm 1,5 1,5 - LV - ABC 4x95 mm 1,7 1,7

16Chiều dày nhỏ nhất của cách điện ở một vi trí bất kỳ loi pha/ trung tính. - LV - ABC 2x50 mm 1,5 1,5 - LV - ABC 4x50 mm 1,5 1,5 - LV - ABC 4x70 mm 1,5 1,5 - LV - ABC 4x95 mm 1,7 1,7

17Chiều dày lớn nhất của cách điện ở một vi trí bất kỳ (không đo ở chổ có gân nổi). - LV - ABC 2x50 mm 2,1 2,1 - LV - ABC 4x50 mm 2,1 2,1 - LV - ABC 4x70 mm 2,1 2,1 - LV - ABC 4x95 mm 2,3 2,3

18Đường kính lớn nhất của loi cáp (không đo ở chổ có gân nổi). - LV - ABC 2x50 mm 11,9 11,9 - LV - ABC 4x50 mm 11,9 11,9 - LV - ABC 4x70 mm 13,6 13,6 - LV - ABC 4x95 mm 15,9 15,9

20 Khối lượng gần đúng của cáp. - LV - ABC 2x50 kg/km Khăng đinh ro 371 - LV - ABC 4x50 kg/km Khăng đinh ro 742 - LV - ABC 4x70 kg/km Khăng đinh ro 1016 - LV - ABC 4x95 kg/km Khăng đinh ro 1329

21 Chiều dài của 1 cuộn cáp m 500 ÷1000 500 ÷100022 Nhiệt độ dây dẫn tối đa 0C

+Vận hành bình thường 0C ≥ 90 ≥ 90+Vận hành ngắn mạch không quá 5 giây.

0C ≥ 250 ≥ 250

23 Điện áp thử nghiệm xung sét 1,2/50µs - Tiết diện danh đinh ≤ 35 mm2 kV 15 15 - Tiết diện danh đinh > 35 mm2 kV 20 20

24Điện áp thử nghiệm tần số công nghiệp đặt giữa ruột dẫn và nước trong 4 giờ.

kV 2 2

25 Độ ẩm môi trường tương đối cực đại % 90 9026 Nhiệt độ môi trường cực đại 0C 50 50

Page 3: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT-CNDN 1.4.docx

27 Nhận biết loi cáp

Loi cáp được nhận biết thông qua các gân nổi liên tục dọc theo chiều dài của loi cáp phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6447–1998 :

- Pha A : 1 gân- Pha B : 2 gân- Pha C : 3 gân- Trung tính : Không có gân

Đáp ứng

28 Đánh dấu cáp

Cách nhau khoảng cách 1m dọc theo chiều dài các dây dẫn, các thông tin sau được in bằng mực không phai:-Nhà sản xuất (NSX)-Năm sản xuất-Loại dây dẫn:ABC-Tiết diện danh đinh (mm2)-Điện áp đinh mức:0,6/1kV-Số mét dài của cáp…Ví dụ: NSX 2011- ABC 4x35mm2 -0,6/1kV-5m

Đáp ứng

29 Ghi nhãn, bao gói và vận chuyển.

TCVN 4766 :89. Lưu ý cáp phải được quấn vào cuộn chắc chắn, đảm bảo yêu cầu vận chuyển và thi công; lớp cáp ngoài cùng có bảo vệ chống va chạm mạnh. Hai đầu dây phải được bọc kín và gắn chặt vào tang trống. Ghi nhãn như sau:-Tên nhà sản xuất/ ký hiệu hàng hoá-Ký hiệu cáp-Chiều dài dây (m)-Khối lượng (kg)-Tháng năm sản xuất-Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển.

Đáp ứng

II Dây nhôm lõi thép AC (70/11 và 95/16)1 Nước sản xuất Nêu cụ thể ELMACO2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể Việt Nam3 Mã hiệu AC AC

Page 4: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT-CNDN 1.4.docx

4 Tiêu chuẩn áp dụngTCVN 5064-1994,

TCVN 5064/SĐ1-1995, 6483:1999

TCVN 5064-1994, TCVN

5064/SĐ1-1995, 6483:1999

5 Tiết diện danh đinh - AC 70/11 sợi 70/11 70/11 - AC 95/16 sợi 95/16 95/16

6 Số sợi x đường kính sợi nhôm - AC 70/11 Sợi/mm 6 x 3,80 6 x 3,80 - AC 95/16 Sợi/mm 6 x 4,50 6 x 4,50

7 Số sợi x đường kính sợi thép - AC 70/11 Sợi/mm 1 x 3,80 1 x 3,80 - AC 95/16 Sợi/mm 1 x 4,50 1 x 4,50

8 Sai số cho phép của đường kính sợi nhôm - 3,40 – 3,80 mm ± 0,04 ± 0,04 - 3,80 – 4,50 mm ± 0,05 ± 0,05

9Ứng suất chiu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi nhôm - 3,40 – 3,80 160 160 - 3,80 – 4,50 160 160

10Độ giãn dài tương đối tối thiểu của đường kính sợi nhôm - 3,40 – 3,80 % 1,8 1,8 - 3,80 – 4,50 % 2,0 2,0

11 Sai số cho phép của đường kính sợi thép - Trên 3,80 mm ± 0,08 ± 0,08 - Trên 4,50 mm ± 0,08 ± 0,08

12Ứng suất chiu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi thép - Trên 3,80 N/mm2 1.176 1.176 - Trên 4,50 N/mm2 1.176 1.176

13Độ giãn dài tương đối tối thiểu đường kính sợi thép

% 4 4

14Khối lượng lớp mạ kẽm của đường kính sợi thép - Trên 3,80 g/mm2 250 250 - Trên 4,50 g/mm2 250 250

15 Điện trở DC ở 200C - AC 70/11 /km 0,4218 0,4218 - AC 95/16 /km 0,3007 0,3007

16 Trọng lượng gần đúng - AC 70/11 Kg/km Khăng đinh rỏ 276 - AC 95/16 Kg/km Khăng đinh rỏ 385

17 Lực kéo đức tối thiểu - AC 70/11 N ≥ 24.130 ≥ 24.130 - AC 95/16 N ≥ 33.369 ≥ 33.369

18 Yêu cầu về kết cấu

Page 5: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT-CNDN 1.4.docx

19 Kết cấu bề mặt

Bề mặt đồng đều, các sợi bên không chồng chéo, không có khuyết tật, tại các đầu và cuối của dây bện phải có đai chống bung xoắn.

Đáp ứng

20 Các lớp xoắn

Các lớp xoắn kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và được xoắn chặt với nhau, lớp xoắn ngoài cùng theo chiều phải.

Đáp ứng

21 Mối nối

Các mối nối phải được thực hiện bằng các phương pháp hàn hoặc ép đáp ứng TCVN 6483:1999. Trên mỗi sợi bất kỳ của lớp ngoài cùng không quá 05 mối nối. Khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau, cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15m. Không cho phép có mối nối trên loi thép một sợi.

Đáp ứng

22 Các sợi thép

Các sợi thép của dây As phải được mạ kém. Lớp mạ không được bong, tách lớp khi thử uốn theo quy đinh; Khối lượng lớp mạ phải phù hợp với TCVN 5064/SĐ1:1995

Đáp ứng

23 Chiều dài cuộn cáp m 500 ÷ 2000 500 ÷ 2000

IIIDây nhôm lõi thép AC bọc mỡ (ACKII 95/16)

1 Nước sản xuất Khăng đinh rỏ Việt Nam2 Nhà sản xuất Khăng đinh rỏ ELMACO3 Mã hiệu ACKII ACKII

4 Tiêu chuẩn áp dụngTCVN 5064-1994,

TCVN 5064/SĐ1-1995, 6483:1999

TCVN 5064-1994, TCVN

5064/SĐ1-1995, 6483:1999

5 Tiết diện danh đinh - ACKII 95/19 sợi 95/16 95/16

6 Số sợi x đường kính sợi nhôm - ACKII 95/16 Sợi/mm 6 x 4,50 6 x 4,50

7 Số sợi x đường kính sợi thép - ACKII 95/16 Sợi/mm 1 x 4,50 1 x 4,50

8 Sai số cho phép của đường kính sợi nhôm - 3,80 – 4,50 mm ± 0,05 ± 0,05

Page 6: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT-CNDN 1.4.docx

9Ứng suất chiu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi nhôm - 3,80 – 4,50 160 160

10Độ giãn dài tương đối tối thiểu của đường kính sợi nhôm - 3,80 – 4,50 % 2,0 2,0

11 Sai số cho phép của đường kính sợi thép - Trên 4,50 mm ± 0,08 ± 0,08

12Ứng suất chiu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi thép - Trên 4,50 N/mm2 1.176 1.176

13Độ giãn dài tương đối tối thiểu đường kính sợi thép

% 4 4

14Khối lượng lớp mạ kẽm của đường kính sợi thép - Trên 4,50 g/mm2 250 250

15 Điện trở DC ở 200C - ACKII 95/16 /km 0,3007 0,3007

16 Trọng lượng gần đúng - ACKII 95/16 Kg/km Khăng đinh rỏ 385

17 Lực kéo đức tối thiểu - ACKII 95/16 N ≥ 33.369 ≥ 33.369

18 Yêu cầu về kết cấu

19 Kết cấu bề mặt

Bề mặt đồng đều, các sợi bên không chồng chéo, không có khuyết tật, tại các đầu và cuối của dây bện phải có đai chống bung xoắn.

Đáp ứng

20 Các lớp xoắn

Các lớp xoắn kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và được xoắn chặt với nhau, lớp xoắn ngoài cùng theo chiều phải.

Đáp ứng

21 Mối nối

Các mối nối phải được thực hiện bằng các

phương pháp hàn hoặc ép đáp ứng TCVN

6483:1999. Trên mỗi sợi bất kỳ của lớp ngoài cùng không quá 05 mối nối. Khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi

khác nhau, cũng như trên cùng một sợi không

được nhỏ hơn 15m. Không cho phép có mối

nối trên loi thép một sợi.

Đáp ứng

Page 7: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT-CNDN 1.4.docx

22 Các sợi thép

Các sợi thép của dây As phải được mạ kém. Lớp mạ không được bong, tách lớp khi thử uốn theo quy đinh; Khối

lượng lớp mạ phải phù hợp với TCVN 5064/SĐ1:1995

Đáp ứng

23 Mở bảo vệ

Toàn bộ dây được bôi mỡ bảo vệ trừ bề mặt ngoài các sợi của lớp

ngoài cùng

Đáp ứng

- ACKII 95/16 Kg 6 624 Chiều dài cuộn cáp m 1000 ÷ 2000 1000 ÷ 2000