Tieng nhat so cap
-
Upload
tai-le-quang -
Category
Education
-
view
832 -
download
7
Transcript of Tieng nhat so cap
BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA
K S T N H M Y R WA ka sa ta na ha ma ya ra wa n
あ か さ た な は ま や ら わ んI ki shi chi ni hi mi ri
い き し ち に ひ み りU ku su tsu nu fu mu yu ru
う く す つ ぬ ふ む ゆ るE ke se te ne he me re
え け せ て ね へ め れO ko so to no ho mo yo ro
お こ そ と の ほ も よ ろ
G Z D B PA ga za da ba pa
が ざ だ ば ぱI gi ji ji bi pi
ぎ じ ぢ び ぴU gu zu zu bu pu
ぐ ず づ ぶ ぷO go zo do bo po
ご ぞ ど ぼ ぽ
KY SH CH NY HY RY GY J J BY PYA kya sha cha nya hya rya gya ja ja bya pya
きゃ しゃ ちゃ にゃ ひゃ りゃ ぎゃ じゃ ぢゃ びゃ ぴゃU kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju ju byu pyu
きゅ しゅ ちゅ にゅ ひゅ りゅ ぎゅ じゅ ぢゅ びゅ ぴゅO kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo jo byo pyo
きょ しょ ちょ にょ ひょ りょ ぎょ じょ ぢょ びょ ぴょ
BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
K S T N H M Y R WA ka sa ta na ha ma ya ra wa n
ア カ サ タ ナ ハ マ ヤ ラ ワ ンI ki shi chi ni hi mi ri
イ キ シ チ ニ ヒ ミ リU ku su tsu nu fu mu yu ru
ウ ク ス ツ ヌ フ ム ユ ルE ke se te ne he me re
エ ケ セ テ ネ ヘ メ レO ko so to no ho mo yo ro
オ コ ソ ト ノ ホ モ ヨ ロ
G Z D B PA ga za da ba pa
ガ ザ ダ バ パI gi ji ji bi pi
ギ ジ ヂ ビ ピU gu zu zu bu pu
グ ズ ヅ ブ プO go zo do bo po
ゴ ゾ ド ボ ポ
KY SH CH NY HY RY GY J J BY PY
A kya sha cha nya hya rya gya ja ja bya pya
キャ シャ チャ ニャ ヒャ リャ ギャ ジャ ヂャ ビャ ピャU kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju ju byu pyu
キュ シュ チュ ニュ ヒュ リュ ギュ ジュ ヂュ ビュ ピュO kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo jo byo pyo
キョ ショ チョ ニョ ヒョ リョ ギョ ジョ ヂョ ビョ ピョ
Những câu giao tiếp cơ bản
はじめまして: Chào lần đầu tiên gặphajimemashite
おはようございます: Chào buổi sáng ohayogozaimasu
こんにちは : Chào buổi trưa, chiều konnichiwa
こんばんは : Chào buổi tốikonbanwa
はい: Vânghai
いいえ: Khôngiie
いいですね: Được đấy nhỉiidesune
だいじょうぶです: Không có saodaijoubudesu
おなまえは? : Tên là gì ?Onamaewa?
~から きました đã đến từ …~kara kimashita
おげんきですか: (anh,…) có khỏe không
ogenkidesuka
はい、おげんきです: Vâng, tôi khỏehai,ogenkidesu
さようなら : Chào tạm biệtSayounara
おやすみなさい: Chúc ngủ ngonoyasuminasai
いいおてんきですね : Trời đẹp đấy nhỉii otenkidesune
おでかけですか : Đi ra ngoài đấy hảodekakedesuka
いって まいります : ( tôi) đi đâyitte mairimasu
いって きます : (tôi) đi đâyitte kimasu
いって いらっしゃい : (anh) đi nhéitte irasshai
いって らっしゃい :(anh) đi nhéitte rasshai
ただいま : Tôi đã về đâytadaima
おかえりなさい: Anh đã về đấy àokaerinasai
すごいですね : Nhiều giữ vậysugoidesune
つかれました : Mệttsukaremashita
また、あとで : Hẹn gặp lần saumata , atode
どうぞ : Xin mờidoozo
どうも : Cảm ơndoomo
どうも ありがとうございます : Xin Cảm ơn
doomo arigatou gozaimasu
どうも ありがとうございました: Xin Cảm ơndoomo arigatou gozaimashita
どういたしまして : Không có gìdouitashimashite
ちょっとまってください : Hãy chờ một chút chottomattekudasai
すみません : Xin lỗi…sumimasen
しつれいします : Xin lỗi làm phiềnshitsureishimasu
どうぞおさきに : Xin mời đi trướcdouzo osakini
おさきに : Đi trướcosakini
おねがいします: Xin vui lòngonegaishimasu
(~は)ちょっと...: Thì…( ngụ ý không được)(~wa) chotto…
わかりました : Hiểu rồiwakarimashita
もしもし: Alomoshimoshi
どうしましたか: Ông bị sao vậy?doushimashitaka
おだいじに : Chúc ông mau hết bệnhodaijini
ほんとうですか : Thật sao?hontoudesuka
しばらくですね : Lâu quá rồi nhỉshibarakudesune
いっぱいのみましょう: Uống một ly nhéippai nomimashou
がんばります: Cố gắng
ganbarimasu
どうぞ おげんきです : Nhớ giữ gin sức khỏedoozo ogenkidesu
Số đếm
Số cách đọc
1 いち=> ichi
2 に => ni
3 さん=> san
4 よん、よ => yon, yo
5 ご=> go
6 ろく=> roku
7 しち、なな => shichi, nana
8 はち=> hachi
9 く、きゅう => ku, kyu
10 じゅう => juu
11 じゅういち => juuichi
12 じゅうに => juuni
13 じゅうさん
=> juusann
14 じゅうし、じゅうよん=> juushi , juuyonn
15 じゅうご=> juugo
16 じゅうろく=> juuroku
17 じゅうしち 、じゅうなな => juushichi , juu
18 じゅうはち=> juuhachi
19 じゅうく、じゅうきゅう=> juuku ,juukyuu
20 にじゅう=> nijuu
30 さんじゅう=> sanjuu
40 よんじゅう=> yonjuu
50 ごじゅう=> gojuu
60 ろくじゅう=> rokujuu
70 ななじゅう=> nanajuu
80 はちじゅう=> hachijuu
90 きゅうじゅう=> kyuujuu
100 ひゃく=> hyaku
200 にひゃく=> nihyaku
300 さんぴゃく=>sanhyaku
400 よんひゃく=> yonhyaku
500 ごひゃく=> gohyaku
600 ろっぴゃく=> roppyaku
700 ななひゃく=> nanahyaku
800 はっぴゃく=>happyaku
900 きゅうひゃく=> kyuuhyaku
1000 せん=> sen
2000 にせん=> nisen
3000 さんぜん=> sansen
4000 よんせん=> yonsen
5000 ごせん=> gosen
6000 ろくせん=>rokusen
7000 ななせん=> nanasen
8000 はっせん=> hassen
9000 きゅうせん=> kyuusen
10.000 いちまん=> ichiman
100.000 じゅうまん=> juuman
1.000.000 ひゃくまん
=> hyakuman
10.000.000 いっせんまん=> issenman
Đếm cái
1 cái ひとつ=>hitotsu
2 cái ふたつ=>futatsu
3 cái みっつ=>mittsu
4 cái よっつ=>yottsu
5 cái いつつ=>itsutsu
6 cái むっつ=>mittsu
7 cái ななつ=>nanatsu
8 cái やっつ=>yattsu
9 cái ここのつ=>kokonotsu
10 cái とお=>too
Mấy cái いくつ=>ikutsu
Đếm lần
~ かい kai
1 lần いっかい=> ikkai
2 lần にかい=> nikai
3 lần さんかい=> sankai
4 lần よんかい=> yonkai
5 lần ごかい=> gokai
6 lần ろっかい=> rokkai
7 lần ななかい=> nanakai
8 lần はっかい=> Hakkai
9 lần きゅうかい=> kyuukai
10 lần じっかい、じゅっかい=> Jikkai , jukkai
Mấy lần なんかい=> nankai
Đếm tầng ( nhà)
~かい、がい ~kai, gai
1 tầng いっかい=> ikkai
2 tầng にかい=> nikai
3 tầng さんがい=> sangai
4 tầng よんかい
=> yonkai
5 tầng ごかい=> gokai
6 tầng ろっかい=> rokkai
7 tầng ななかい=> nanakai
8 tầng はっかい=> hakkai
9 tầng きゅうかい=>kyuukai
10 tầng じゅっかい、じっかい=> Jukkai, jikkai
Mấy tầng なんがい=> nangai
Đếm đôi ( tất , giép , giày)
~そく、ぞく ~soku ,zoku
1 đôi いっそく=> issoku
2 đôi にそく=> nisoku
3 đôi さんぞく=> sanzoku
4 đôi よんそく=> yonsoku
5 đôi ごそく=> gosoku
6 đôi ろくそく=> rokusoku
7 đôi ななそく=> nanasoku
8 đôi はっそく=> hassoku
9 đôi きゅうそく=> kyuusoku
10 đôi じゅっそく、じっそく=> Jussoku ,jissoku
Mấy đôi なんぞく=> nanzoku
Đếm căn ( nhà )
~けん、げん
1 căn いっけん=> ikken
2 căn にけん=> niken
3 căn さんげん=> sangen
4 căn よんけん=> yonken
5 căn ごけん=> goken
6 căn ろっけん=> rokken
7 căn ななけん=> nanaken
8 căn はっけん => hakken
9 căn きゅうけん=> kyuuken
10 căn じゅっけん、じっけん=> Jukken , jikken
Mấy căn なんげん=> nangen
Đếm quần áo
~ちゃく ~chyaku
1 cái いっちゃく=> icchyaku
2 cái にちゃく=> nichyaku
3 cái さんちゃく=> sanchyaku
4 cái よんちゃく=> yonchyaku
5 cái ごちゃく=> gochyaku
6 cái ろくちゃく=> rokuchyaku
7 cái ななちゃく=> nanachyaku
8 cái はっちゃく=> hacchyaku
9 cái きゅうちゃく=> kyuuchyaku
10 cái じゅっちゃく、じっちゃく=> Jucchyaku ,jicchyaku
Mấy cái なんちゃく=> nanchyaku
Đếm người
1 người ひとり=> hitori
2 người ふたり=> futari
3 người さんにん=> san nin
4 người よにん=> yo nin
5 người ごにん=> go nin
6 người ろくにん=> roku nin
7 người しちにん、ななにん=> shichi nin , nana nin
8 người はちにん=> hachi nin
9 người きゅうにん=> kyuu nin
10 người じゅうにん=> juu nin
11 người じゅういち=> juu ichi nin
14 người じゅうよにん=> juu yo nin
19 người じゅうきゅうにん=> juu kyuu nin
20 người にじゅうにん=> ni juu nin
24 người にじゅうよにん=> ni juu yo nin
29 người にじゅうきゅうにん=> ni juu kyuu nin
30 người さんじゅうにん=> san juu nin
31 người さんじゅういち=> san juu ichi nin
Mấy người なんにん=> nan nin
Đếm phút :
~ふん、ぷん=> fun ,pun
1 phút いっぷん=> ippun
2 phút にふん=> nifun
3 phút さんぷん=> sanpun
4 phút よんふん=> yonfun
5 phút ごふん=> gofun
6 phút ろっぷん=> roppun
7 phút ななふん=> nanafun
8 phút はっぷん=> happun
9 phút きゅうふん=> kyuufun
10 phút じゅっぷん、じっぷん=> juppun ,jippun
11 phút じゅういっぷん=> juuippun
12 phút じゅうにふん=> juunifun
13 phút じゅうさんぷん=> juusanpun
14 phút じゅうよんぷん=> juuyonpun
Mấy phút なんぷん
=> nanpun
Đếm giờ :
じ => ji
1 giờ いちじ=> ichiji
2 giờ にじ=> niji
3 giờ さんじ=> sanji
4 giờ よじ=> yoji
5 giờ ごじ=> goji
6 giờ ろくじ=> rokuji
7 giờ しちじ= > shichiji
8 giờ はちじ=> hachiji
9 giờ くじ=> kuji
10 giờ じゅうじ=> juuji
11 giờ じゅういちじ=> juuichiji
12 giờ じゅうにじ=> juuniji
Mấy giờ なんじ=> nanji
Đếm thứ :
ようび => youbi
Thứ hai げつようび=> getsuyoubi
Thứ ba かようび=> kayoubi
Thứ tư すいようび=> suiyoubi
Thứ năm もくようび=> mokuyoubi
Thứ sáu きんようび=> kinyoubi
Thứ bảy どようび=> doyoubi
Chủ nhật にちようび=> nichiyobi
Thứ mấy なんようび=> nanyoubi
Đếm ngày
Ngày 1 ついたち=> tsuitachi
Ngày 2 ふつか=> futsuka
Ngày 3 みっか=> mikka
Ngày 4 よっか=> yokka
Ngày 5 いっか=> itsuka
Ngày 6 むいか=> muika
Ngày 7 なのか=> nanoka
Ngày 8 ようか=> yooka
Ngày 9 ここのか=> kokonoka
Ngày 10 とおか=> tooka
Ngày 11 じゅういちにち=> juuichinichi
Ngày 14 じゅうよっか=> juuyokka
Ngày 19 じゅうくにち=> juukunichi
Ngày 20 はつか=> hatsuka
Ngày 24 にじゅうよっか=> nijuuyokka
Ngày 29 にじゅうくにち=> nijuukunichi
Ngày 30 さんじゅうにち=> sanjuunichi
Ngày 31 さんじゅういちにち=> sanjuuichinichi
Ngày mấy なんにち=> nannichi
Có thể lược bỏ (かん ) ở đằng sau:
1 ngày いちにち=> ichinichi
2 ngày ふつか(かん)=> futsuka(kan)
3 ngày みっか(かん)=> mikka(kan)
4 ngày よっか(かん)=> yokka(kan)
5 ngày いつか(かん)=> itsuka(kan)
6 ngày むいか(かん)=> muika(kan)
7 ngày なのか(かん)=> nanoka(kan)
8 ngày ようか(かん)=> yooka(kan)
9 ngày ここのか(かん)=> kokonoka(kan)
10 ngày とおか(かん)=> tooka(kan)
11 ngày じゅういちにち(かん)=> juuichinichi(kan)
12 ngày じゅうににち(かん)=> juuninichi(kan)
13 ngày じゅうさんにち(かん)=> juusannichi(kan)
14 ngày じゅうよっか(かん)=>juuyokka(kan)
20 ngày はつか(かん)=> hatsuka(kan)
24 ngày にじゅうよっか(かん)=> nijuuyokka(kan)
Mấy ngày なんにち(かん)=> nannichi(kan)
Đếm tuần :
しゅうかん => shuukann
1 tuần いっしゅうかん=> isshuukan
2 tuần にしゅうかん=> nishuukan
3 tuần さんしゅうかん=> sanshuukan
4 tuần よんしゅうかん=> yonshuukan
5 tuần ごしゅうかん=> goshuukan
6 tuần ろくしゅうかん=> rokushuukan
7 tuần ななしゅうかん=> nanashuukan
8 tuần はっしゅうかん=> hasshuukan
9 tuần きゅうしゅうかん=> kyuushuukan
10 tuần じゅっしゅうかん 、 じっしゅうかん=> jus shuukan , jis shuukan
11 tuần じゅういっしゅうかん=> juuisshuukan
12 tuần じゅうにしゅうかん=> juunishuukan
Mấy tuần なんしゅうかん=> nanshuukan
Đếm tháng :
がつ gatsu
Tháng 1 いちがつ=> ichigatsu
Tháng 2 にがつ=> nigatsu
Tháng 3 さんがつ=> sangatsu
Tháng 4 しがつ=> shigatsu
Tháng 5 ごがつ=> gogatsu
Tháng 6 ろくがつ=> rokugatsu
Tháng 7 しちがつ=> shichigatsu
Tháng 8 はちがつ=> hachigatsu
Tháng 9 くがつ=> kugatsu
Tháng 10 じゅうがつ=> juugatsu
Tháng 11 じゅういちがつ=> juuichigatsu
Tháng 12 じゅうにがつ=> juunigatsu
Tháng mấy なんがつ=> nangatsu
1 tháng いっかげつ=> ikkagetsu
2 tháng にかげつ=> nikagetsu
3 tháng さんかげつ=> sankagetsu
4 tháng よんかげつ=> yonkagetsu
5 tháng ごかげつ=> gokagetsu
6 tháng ろっかげつ=> rokkagetsu
7 tháng ななかげつ=> nanakagetsu
8 tháng はちかげつ、はっかげつ=> hachikagetsu , hakkagetsu
9 tháng きゅうかげつ=> kyuukagetsu
10 tháng じゅうかげつ、じっかげつ=> juukagetsu , jkkagetsu
11 tháng じゅういっかげつ=> juuikkagetsu
12 tháng じゅうにかげつ=> juunikagetsu
Mấy tháng なんかげつ=> nankagetsu
Đếm năm :
~ねん ~nen
1 năm いちねん=>ichinen
2 năm にねん=>ninen
3 năm さんねん=>sannen
4 năm よねん=>yonen
5 năm ごねん=>gonen
6 năm ろくねん=>rokunen
7 năm しちねん、ななねん=>shichinen , nananen
8 năm はちねん=>hachinen
9 năm きゅうねん=>kyuunen
10 năm じゅうねん=>juunen
11 năm じゅういちねん=>juuichinen
12 năm じゅうにねん=>juuninen
13 năm じゅうさんねん=>juusannen
14 năm じゅうよねん=>juuyonen
20 năm にじゅうねん=>nijuunen
24 năm にじゅうよねん=>nijuuyonen
Mấy năm なんねん
=>nannen
Đếm chiếc
~こ ~個 Cái , chiếc (Đếm các vật hình khối)
1 chiếc いっこ=> ikko
2 chiếc にこ=> niko
3 chiếc さんこ=> sanko
4 chiếc よんこ=> yonko
5 chiếc ごこ=> goko
6 chiếc ろくこ=> rokuko
7 chiếc ななこ=> nanako
8 chiếc はちこ 、はっこ=>hachiko ,hakko
9 chiếc きゅうこ=> kyuuko
10 chiếc じゅうこ 、じっこ =>jyuko , jikko
Mấy chiếc なんこ=> nanko
Đơn vị đếm tấm, tờ (những vật phẳng như VD,tờ giấy)
~まい ~mai
1 tờ いちまい=>ichimai
2 tờ にまい=>nimai
3 tờ さんまい=>sanmai
4 tờ よんまい=>yonmai
5 tờ ごまい=>gomai
6 tờ ろくまい=>rokumai
7 tờ ななまい=>nanamai
8 tờ はちまい=>hachimai
9 tờ きゅうまい =>kyuumai
10 tờ じゅうまい=>juumai
Mấy tờ なんまい=>Nanmai
Đơn vị đếm sách hay vở ( tập)
~さつ ~satsu
1 quyển いっさつ=>issatsu
2 quyển にさつ
=>nisatsu
3 quyển さんさつ=>sansatsu
4 quyển よんさつ=>yonsatsu
5 quyển ごさつ=>gosatsu
6 quyển ろくさつ=>rokusatsu
7 quyển ななさつ =>nanasatsu
8 quyển はっさつ=>hassatsu
9 quyển きゅうさつ=>kyuusatsu
10 quyển じゅうさつ、じっさつ=>Juusatsu,jissatsu
Mấy quyển なんさつ=>Nansatsu
Đếm chiếc ( như xe , máy bay…)
~だい ~dai
1 chiếc いちだい=>ichidai
2 chiếc にだい=>nidai
3 chiếc さんだい=>sandai
4 chiếc よんだい=>yondai
5 chiếc ごだい
=>godai
6 chiếc ろくだい=>rokudai
7 chiếc ななだい=>nanadai
8 chiếc はちだい=>hachidai
9 chiếc きゅうだい=>kyuudai
10 chiếc じゅうだい=>juudai
Mấy chiếc なんだい=>nandai
Đếm cây,chiếc , bông ( những vật có hình trụ: cây dù )
~ほん、ぼん、ぽん ~hon,bon,pon
1 cây いっぽん=>ippon
2 cây にほん=>nihon
3 cây さんぼん=>sanbon
4 cây よんほん=>yonhon
5 cây ごほん=>gohon
6 cây ろっぽん=>roppon
7 cây ななほん=>nanahon
8 cây はっぽん=>happon
9 cây きゅうほん=>kyuuhon
10 cây じゅっぽん=>juppon
Mấy cây なんぼん=>nanhon
Đơn vị đếm ly ,cốc , chén
~はい、ばい、ぱい ~hai,bai,pai
1 ly いっぱい=>ippai
2 ly にはい=>nihai
3 ly さんばい=>sanbai
4 ly よんはい=>yonhai
5 ly ごはい=>gohai
6 ly ろっぱい=>roppai
7 ly ななはい=>nanahai
8 ly はっぱい=>happai
9 ly きゅうはい=>kyuuhai
10 ly じゅっぱい、じっぱい=>Juppai,jippai
Mấy ly なんばい=>nanbai
Đếm con ( động vật)
~ひき、びき、ぴき ~hiki,biki,piki
1 con いっぴき=>ippiki
2 con にひき=>nihiki
3 con さんびき=>sanbiki
4 con よんひき=>yonhiki
5 con ごひき=>gohiki
6 con ろっぴき=>roppiki
7 con ななひき=>nanahiki
8 con はっぴき=>happiki
9 con きゅうひき=>kyuuhiki
10 con じゅっぴき、じっぴき=>Juppiki,jippiki
Mấy con なんびき=>nanbiki
Đếm tuổi
~さい ~sai
1 tuổi いっさい=>issai
2 tuổi にさい=>nisai
3 tuổi さんさい=>sansai
4 tuổi よんさい=>yonsai
5 tuổi ごさい=>gosai
6 tuổi ろくさい=>rokusai
7 tuổi ななさい=>nanasai
8 tuổi はっさい=>hassai
9 tuổi きゅうさい=>kyusai
10 tuổi じゅっさい、じっさい=>Jussai,jissai
Mấy tuổi なんさい=>nansai
Đơn vị đếm
~にん ~người=> nin
ふたり hai người=> futari
~ぴき、わ ~con=> piki ,wa
~ぽん、ほん ~chai=> pon,hon
ヌオックマム1本 một chai nước mắm=> nuokkumamu ippon
1本のナイフ một con dao=> ippon no naihu
1本の道 một con đường=> ippon no michi
~ぽん、ほん ~cây ( dù , ô )=> pon , hon
~だい ~cái ( xe, ô tô )=> dai
~はい、ぱい ~ly,cốc ,chén=> hai , pai
ごはん2杯 hai chén cơm=> gohan nihai
~はい、ぱい ~tô , bát=> hai , pai
ラーメン1杯 một tô mì=> raamen ippai
~まい ~tấm ,tờ=> mai
1枚の写真 một tấm hình=> ichimai no shashin
~さつ ~ quyển , tập ( sách, vở)
=> satsu
本3冊 ba cuốn sách=> hon sansatsu
~つつみ ~gói=>tsutsumi
~はこ ~ hộp=> hako
~ふくろ ~bịch , bao=>hukuro
~きれ、まい ~miếng (bánh mì , thịt, đậu)=> kire , mai
~つう ~lá=> tsuu
1通の手紙 một lá thư=> ittsuu no tegami
~枚、部 ~tờ=> mai , bu
新聞1部 một tờ báo=> shinbun ichibu
~はく、ぷく ~bức=> haku , puku
1幅の絵 một bức tranh=> ippuku no e
~軒 ~căn=> ken
1軒の家 một căn nhà=> ikken no ie
~ほん、ぽん ~điếu( điếu thuốc)=> hon , pon
~缶 ~lon=> kan
コーラ3缶 bal on koka=> koora sankan
~足 ~đôi=> soku
靴1足 một đôi giầy=> kutsu issoku
~そろい ~bộ=> soroi
~対、組 ~cặp=> tsui , kumi
夫婦2組 hai cặp vợ chồng=> huuhu hutakkumi
~ダース ~tá=>daasu
鉛筆1ダース một tá bút chì=> enpitsu ichi daasu
~グループ ~nhóm=> guruupu
観光客2グループ hai nhóm khách du lịch=> kankoukyaku huta guruumu
~房 ~nải ( nải chuối)=> husa
~房 ~chùm(chùm nho)=> husa
~片、個 ~ cục =>hen, ko
~束 ~ cọng => taba
ネギ1束 một cọng hành=> negi hito taba
Đơn vị đo lường
キロメートル cây số ,ki lô mét,km=> kiro meetoru
メートル thước,mét,m=> meetoru
10センチ tấc,10cm=>jussenchi
センチ phân,cm=> senchi
ミリ ly,mm=> miri
トン tấn,t=> ton
100キロ tạ,100kg=>kyakkiro
キロ ki lô, kí , cân,kg=> kiro
グラム gam,lạng,g=> guramu
リットル lít,L=>riitoru
Đơn vị khác
パーセント、% phần trăm=>paasento
割 phần mười=> wari
~分の~ phần=> bun no
1/2 một phần hai=> ni bun no ichi2/3 hai phần ba=> san bun no ni
1/4 một phần bốn=> yon bun no ichi
~倍 ~gấp ~ lần=> bai
2倍 gấp hai lần=> nibai
3倍 gấp ba lần=> sanbai
第1課
わたし:tôi
わたしたち:chúng tôi ,chúng ta
あなた: bạn
あのひと: người kia
あのかた: vị kia
みなさん: các bạn , các anh , các chị
~さん: ~ anh,chị
~ちゃん: ~(cô) bé(gọi thân mật)
~くん : ~ ( cậu) bé
~じん : ~ người
せんせい: thầy giáo , cô giáo
きょうし: giáo viên
がくせい: học sinh , học viên
かいしゃいん: nhân viên
しゃいん : nhân viên
ぎんこういん: nhân viên ngân hàng
いしゃ: bác sỹ
けんきゅうしゃ : nhà nghiên cứu
エンジニア: kỹ sư
だいがく: đại học
びょういん : bệnh viện
でんき: điện
だれ: ai
どなた: ngài nào , vị nào
~さい: ~tuổi
なんさい: mấy tuổi
おいくつ: mấy tuổi ( dùng lịch sự hơn
はい : dạ, vâng
いえ : không
しつれいですが: xin lỗi ( khi mời người khác làm gì)
おなまえは?: tên là gì
はじめまして: xin chào ( lần đầu gặp mặt)
どうぞ よろしくおねがいします: rất hân hạnh được làm quen
これからは ~さんです: đây là anh ( chị ,ông ,bà)
~から きました: đến từ~
アメリカ: mỹ
イギリス: anh
インド: pháp
インドネシア: indonesia
かんこく: hàn quốc
タイ : thái lan
ちゅうごく: trung quốc
ドイツ: đức
にほん: nhật bản
フランス: pháp
ブラジル: barazil
ベトナム: việt nam
いなか: quê hương
しゅっしん: nơi sinh
第2課
これ : này
それ : đó
あれ : kia
この~ : ~cái này
その~ : ~cái đó
あの~ : ~ cái kia
ほん : sách
じしょ : từ điển
ざっし : tạp trí
しんぶん : tờ báo
ノート : quyển tập
てちょう : sổ tay
めいし : danh thiếp
カード : tấm thiệp
テレホンカード : cạc điện thoại
えんぴつ : bút chì
ボールペン : bút bi
シャープペン : bút chì kim
かぎ : chìa khóa
とけい : đồng hồ
かさ : cái dù, cái ô
かばん : cặp
テープ : băng (casset)
テープコーダー : máy ghi âm
テレビ : vô tuyến
ラジオ : radio
カメラ : máy ảnh
コンピューター : máy vi tính
じどうしゃ : ô tô , xe hơi
くるま : xe hơi
つくえ : cái bàn
いす : cái ghế
チョコレート : socola
コーヒー : caphe
えいご : tiếng anh
にほんご : tiếng nhật
~ご : tiếng ~
なん : cái gì
そうです : đúng vậy
ちがいます : không phải , sai rồi
そうですか : thế à
これから おせわに なります : từ nay mong được ngày giúp đỡ
あのう : ……ờ….à…
ほんのきもちです : đây là chút tấm lòng của tôi
どうぞ : xin mời
どうも : cảm ơn
こちらこそ よろしく : chính tôi mới là người mong được sự giúp đỡ của ngài
どうもありがとうございます : xin chân thành cảm ơn
第3課
ここ : chỗ này
そこ : chỗ đó
あそこ : chỗ kia
どこ : ở đâu
こちら :chỗ này ( kình ngữ)
そちら : chỗ đó ( kính ngữ)
あちら : chỗ kia ( kính ngữ )
どちら : chỗ nào ( kính ngữ)
きょうしつ : phòng học
しょくどう : phòng ăn
じむしょ : văn phòng
かいぎしつ : phòng họp
うけつけ : quầy tiếp tân
ロビー : phòng đợi
へや : căn phòng
トイレ : nhà vệ sinh
おてあらい : nhà vệ sinh
かいだん : cầu thang
エレベーター : thang máy
エスカレーター : tháng quấn
(お)くに : đất nước
かいしゃ : công ty
うち : nhà
でんわ : điện thoại
くつ : giày
ネクタイ : cà vạt
ワイン : rượu vang
たばこ : thuốc lá
うりば : quầy
てんいん : người bán hàng
ちか : tầng ngầm
~かい(~がい): tầng ~
なんがい : tầng mấy
~えん : yên ( đơn vị tiền tệ của Nhật )
しんおおさか : vung shinoosaka
おおさか : vùng oosaka
いくら : giá bao nhiêu
イタリア : itaria
スイス : thụy sỹ
ひゃく / にひゃく / さんびゃく : 100 / 200 / 300
せん / にせん / さんぜん : 1000 / 2000 / 3000
いちまん / にまん / さんまん : 10000 / 20000 / 30000
すみません : xin lỗi
~でございます : là ( desu)
~をみせてください : xin cho tôi xem
じゃ、~をください : vậy thì , tôi đưa cho
第4課
おきます (tự đt II) :thức
ねます (tự đt II) : ngủ
はたらきます (tự đt I) : làm việc
やすみます (tự đt I) : nghỉ ngơi
べんきょうします (tự đt III) : học tập
おわります (tự đt I) : kết thức
デパート : cửa hàng bách hóa
ぎんこう : ngân hàng
ゆうびんきょく :bưu điện
としょかん : thư viện
びじゅつかん:viện bảo tàng
でんわばんbごう : số điện thại
なんばん :số mấy
いま : bây giờ
~じ : ~ giờ
~ふん(~ぷん): ~ phút
はん : phần nửa
なんじ : mấy giờ
なんぷん: mấy phút
ごぜん : buổi sáng ( AM)
ごご : buổi chiều (PM)
あさ : sáng
ひる : trưa
ばん : chiều
よる : tối
おととい : ngày hôm kia
きのう : ngày hôm qua
きょう : hôm nay
あした : ngày mai
あさって : ngày mốt
けさ : sáng nay
こんばん : tối nay
ゆうべ : tối qua
げつようび : thứ hai
かようび : thứ ba
すいようび : thứ tư
もくようび : thứ năm
きんようび : thứ sáu
どようび : thứ bảy
にちようび : chủ nhật
なんようび : thứ mấy
やすみ : nghỉ ngơi
ひるやすみ : nghỉ trưa
まいあさ : mỗi sáng
まいばん : mỗi tối
まいにち : mỗi ngày
ペキン : bắc kinh
パソコク : bangkok
ロンドン : london
ロサンゼルス : los angeles
たいへんですね:vất vả nhỉ
ばんごうあんない : dịch vụ 116(hỏi số điện thoại)
おといあわせ : ( số điện thoại ) bạn muốn biết /hỏi
~をおねがいします : làm ơn ~
かしこまります :hiểu rồi
第5課
いきます (tự đt I) : đi
きます (tự đt III) : đến
かえります (tự đt I) : trở về
がっこう : trường học
スーパー : siêu thị
えき : nhà ga
ひこうき : máy bay
ふね : thuyền , tàu
でんしゃ : xe điện
ちかてつ : xe điện ngầm
しんかんせん : tàu cao tốc
バス : xe buýt
タクシー : xe taxi
じてんしゃ : xe đạp
あるいて(いきます) : đi bộ
ひと : người
ともだち : bạn
かれ : anh ấy
かのじょ : cô ấy
かぞく : gia đình
ひとりで : một mình
せんしゅう : tuần trước
こんしゅう : tuần này
らいしゅう : tuần tời
せんげつ : tháng trước
こんげつ : tháng này
らいげつ : tháng tới
きょねん : năm rồi
ことし : năm nay
らいねん: năm tời
~がつ : tháng ~
なんがつ : tháng mấy
ついたち : ngày 1
ふつか : ngày 2
みっか : ngày 3
よっか : ngày 4
いつか : ngày 5
むいか : ngày 6
なのか : ngày 7
ようか : ngày 8
ここのか : ngày 9
とおか : ngày 10
じゅうよっか : ngày 14
はつか :ngày 20
にじゅうよっか: ngày 24
いちにち : một ngày
なんにち : ngày mấy
いつ : khi nào
たんじょうび : sinh nhật
ふつう :thông thường
きゅうこう : tốc hành
とっきゅう : hỏa tốc
つぎの : kế tiếp
ありがとうございました : cảm ơn
どういたしまして : không có chi
~ばんせん : tuyến thứ ~
第6課
たべます(tha.đt II) : ăn
のみます(tha.đt I) : uống
すいます(tha.đt I) : hút
たばこをすいます : hút thuốc
みます(tha.đt II) : xem
ききます(tha.đt I) : nghe
よみます(tha.đt I) : đọc
かきます(tha.đt I) : viết
かいます(tha.đt I) : mua
とります(tha.đt I) : chụp
しゃしんをとります : chụp hình
します(tự,tha III) : làm
あいます(tự.đt I) :gặp
ともだちにあいます : gặp bạn
ごはん : cơm
あさごはん : bữa sáng
ひるごはん : nữa trưa
ばんごはん : bữa tối
パン : bánh mì
たまご : trứng
にく : thịt
さかな : cá
やさい : rau
くだもの : trái cây
みず : nước
おちゃ : trà
こうちゃ : hồng trà
ぎゅうにゅう : sữa
ミルク : sữa
ジュース : nước trái cây
ビール : bia
(お)さけ: rượu
サッカー : bóng đá
テニス : tennis
CD : đã nhạc
ビデオ : băng video
なに : cái gì
それから : sau đó
ちょっと : một chút
みせ : tiệm , quán
レストラン : nhà hàng
てがみ : lá thư
レポート: báo cáo
ときどき : thỉnh thoảng
いつも : thường , lúc nào cũng
いっしょに : cùng nhau
いいですね : được, đấy nhỉ
ええ : vâng
こうえん : công viên
なんですか : cái gì vậy ?
(お)はなみ : việc ngắm hoa anh đào
おおさかじょうこうえん : tên công viên
わかりました : hiểu rồi
じゃ、また : hẹn lần sau
第7課
きります(tha.đt I):cắt
おくります(tha.đt I) : gửi
あげます(tha.đt II) : tặng
もらいます(tha.đt I):nhận
かします(tha.đt I) : cho mượn
かります(tha.đt II): mượn
おしえます(tha.đt II) :dậy
ならいます(tha.đt I) : học
かけます(tha.đt II) : gọi điện
でんわをかけます : gọi điện thoại
て : tay
はし : đũa
スプーン : muỗng
ナイフ : dao
フォーク : nĩa
はさみ : kéo
ファックス : máy fax
ワープロ: máy đánh chữ
パソコン : máy tính cá nhân
パンチ : cái bấm lỗ
ホッチキス : cái bấm giấy
セロテープ : băng keo
消しゴム : cục gôm
かみ : giấy
はな :hoa
シャツ : áo sơ mi
プレゼント : quà tặng
にもつ : hành lý
おかね : tiền
きっぷ : vé
クリスマス : lễ noel
ちち : cha tôi
はは : mẹ tôi
おとうさん :bố của bạn
おかあさん : mẹ của bạn
もう : đã
まだ : chưa
これから : từ bây giờ
すてきですね : tuyệt vời
ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không
いらっしゃい: anh ( chị ) đến chơi
どうぞ あがりください : xin mời anh ( chị ) vào nhà
しつれいします : xin lỗi làm phiền
(~は)いかがですか : ~ có được không
いただきます : cho tôi nhận
りょこう : du lịch
おみやげ : quà đặc sản
ヨーロッパ : châu âu
第8課
ハンサム: đẹp trai
きれいな : sạch , đẹp (gái)
しずかな : yên tĩnh
にぎやかな : nhộn nhịp
ゆうめいな: nổi tiếng
しんせつな : tử tế
げんきな :khỏe
ひまな : rảnh
べんりな : tiện lợi
すてきな : tuyệt vời
おおきい : lớn , to
ちいさい : nhỏ
あたらしい : mới
ふるい : cũ
いい(よい) : tốt
わるい : xấu
あつい : trà ( nóng)
あつい : trời ( nóng)
さむい : trời lạnh
つめたい : nước đá lạnh
むずかしい : (bài tập) khó
やさしい: (bài tập ) dễ
やさしい : dịu dàng , hiền từ
たかい: đắt, cao
やすい : rẻ
ひくい : thấp
おもしろい : thú vị
おいしい : ngon
いそがしい : bận rộn
たのしい : vui vẻ
しろい : trắng
くろい : đen
あかい : đỏ
あおい : xanh
さくら : hoa anh đào
やま : núi
まち : thành phố
たべもの : đồ ăn
ところ : chỗ
りょう : ký túc xá
べんきょう : học tập
せいかつ : cuộc sống
(お)しごと : công việc
どう : như thế nào
どんな : ~nào
どれ : cái nào
とても : rất
あまり~ません không ~lắm
そして : và
~が~ : ~nhưng ~
おげんきですか : có khỏe không
ふじさん : núi phú sĩ
びわこ : hồ biwako
シャンハイ : thượng hải
しちにんのさむらい : 7 võ sĩ đạo(tên phim)
きんかくじ : chùa vàng
なれます : trở nên quen
にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống nhật bản chưa ?
もういっぱいいかがですか : thêm 1 ly nữa nhé
いいえ、けっこうです。: thôi, đủ rồi
そろそろ、しつれいします : đến lúc tôi phải về
また いらっしゃってくだい : lần sau lại đến nhé
第9課
わかります(tự.đt I):hiểu
あります(tự.đt I): có (đồ vật)
すきな : thích
きらいな : ghét
じょうずな : ……giỏi
へたな : ………dở
りょうり : việc nấu nướng thức ăn
のみもの : đồ uống
スポーツ : thể thao
やきゅう : dã cầu
ダンス : khiêu vũ
おんがく : âm nhạc
うた : bài hát
クラシック: nhạc cổ điển
ジャズ :nhạc jazz
コンサート: buổi hòa nhạc
カラオケ : karaoke
かぶき : nhạc kabuki của nhật
え : tranh
じ : chữ
かんじ : chữ kaji
ひらがな : chữ hiragana
かたかな : chữ katakana
ローマじ : chữ romaji
こまかいおかね : tiền lẻ
チケット :vé
じかん : thời gian
ようじ : việc riêng
やくそく : hẹn
ごしゅじん: chồng ( người khác)
おっと / しゅじん : chồng ( của mình)
おくさん : vợ ( người khác)
つま / かない : vợ ( của mình)
こども : trẻ con
よく(わかります) : (hiểu)rõ
だいがく : đại học
たくさん : nhiều
すこし : một chút
ぜんぜん~ない : hoàn toàn ~ không
だいたい : đại khái
はやく(かえります) : (trở về) sớm
はやく : nhanh
~から : ~bì, do
どうして : tại sao
ざんねんですね。 : đáng tiếc thật
もしもし :alo
いっしょに ~いかがですか。: cùng ~ có được không
(~は)ちょっと。。。 : thì ....(ngụ ý không được)
だめですか :không được phải không
また こんど : hẹn lần sau
おねがいします
第10課
います(tự.đt II) : có ( động vật)
あります(tự.đt I): có ( đồ vật)
いろいろな : nhiều
おとこのひと : đàn ông , con trai
おんなのひと : phụ nữ , con gai
いぬ : con chó
ねこ : con meo
き : cây
もの : đồ vật
フイルム : cuộn phim
でんち : cục pin
はこ : cái hộp
スイッチ : công tắc điện
れいぞうこ: tủ lạnh
テーブル: bàn tròn
ベッド : cái giường
たな : cái kệ
ドア : cửa ra vào
まど : cửa sổ
ポスト : thùng thư
ビル : tòa nhà cao tầng
こうえん : công viên
きっさてん : quán nước
ほんや : tiệm sách
~や : ~hiệu, quán
のりば : bến xe,bến ga, tàu
けん : huyện ( tương đương tỉnh của VN)
うえ : trên
した : dưới
まえ : trước
うしろ: sau
みぎ : bên phải
ひだり : bên trái
なか: bên trong
そと : bên ngoài
となり : bên cạnh
ちかく : chỗ gần đây
~と~のあいだ : giữa ~ và ~
~や~(など) : chẳng hạn ~ hay là
いちばん~ : ~ nhất
~だめ : ngăn thứ~
(どうも)すみません : xin lỗi
おく : phía trong
チリソース : tương ớt
スパイスコーナー : quầy gia vị
第11課
います(tự.đt II): có
「にほんにいます」 : ở nhật bản
かかります(tự.đt I) : mất , tốn
やすみます(tự-tha.đt I) : nghỉ
ひとつ : một cái
ふたつ : 2 cái
みっつ : 3 cái
よっつ : 4 cái
いつつ : 5 cái
むっつ : 6 cái
ななつ : 7 cái
やっつ : 8 cái
ここのつ : 9 cái
とお : 10 cái
いくつ : bao nhiêu cái
ひとり : 1 người
ふたり : 2 người
~にん : ~ người
~だい : ~ cái,chiếc ( máy móc)
~まい : ~ tờ ,tấm ( đếm vật mỏng )
~かい : ~lần
りんご : táo
みかん : cam
サンドイッチ :bánh sandowich
カレー(ライス): (cơm ) càri
アイスクリーム : kem
きって : tem
はがき : bưu thiếp
ふうとう : phong bì
そくたつ : chuyển phát nhanh
かきとめ : gửi đảm bảo
エアメール : (gửi bằng )đường hàng không
ふなびん : gửi bằng đường tàu
りょうしん : cha mẹ
きょうだい : anh em
あに : anh trai (tôi)
おにいさん : anh trai (bạn)
あね : chị gái (tôi)
おねえさん : chị gái (bạn)
おとうと : em trai (tôi)
おとうとさん : em trai (bạn)
いもうと : em gái (tôi)
いもうとさん : em gái (bạn)
がいこく: nước ngoài
~じかん : ~ tiếng, ~ giờ đồng hồ
~しゅうかん : ~ tuần
~かげつ : ~tháng
~ねん : ~ năm
~ぐらい : khoảng ~
どのくらい : bao lâu
ぜんぶで : tất cả , toàn bộ
みんな : mọi người
~だけ : ~ chỉ
いらっしゃいませ : xin mời quý khách vào
いい(お)てんきですね : trời đẹp nhỉ
おでかけですか : đi ra ngoài đấy hả
ちょっと~まで : đến ~một chút
いって いらっしゃい : (anh) đi nhé
いって らっしゃい : (anh) đi nhé
いって まいります : (tôi) đi đây
いって きます : (tôi> đi đây
それから : sau đó
オーストラリア : nước úc
第12課
かんたんな : đơn giản
ちかい :gần
とおい :xa
はやい : nhanh,sớm
おそい : chậm,trễ
おおい: nhiều
ひとがおおい : nhiều người
すくない : ít
ひとがすくない : ít người
あたたかい: khi hậu ( ấm áp)
あたたかい : ( canh , cơm ,nước ) ấm
すずしい : mát mẻ
あまい : ngọt
からい : cay
おもい : nặng
かるい : nhẹ
いい : tốt, được
コーヒーがいい : cà phê cũng được
きせつ : các mùa trong năm
はる : mùa xuân
なつ : mùa hạ , mùa hè
あき : mùa thu
ふゆ : mùa đông
てんき : thời tiết
あめ : mưa
ゆき : tuyết
くもり : mây
ホテル : khách sạn
くうこう : sân bay
うみ : biển
せかい: thế giới
パーテイー :bữa tiệc
(お)まつり : lễ hội
しけん : kỳ thi
すきやき :món sukiyaki của nhật
さしみ : món sashimi
(お)すし : món sushi
てんぷら :món tempura
いけばな : nghệ thuật cắm hoa
もみじ : lá đỏ
どちら : đằng nào
どちらも : đằng nào cũng
ずっと:hơn hẳn , hơn nhiều
はじめて : lần đầu tiên
ホンコン : hồng kông
シンガポール :singapore
ただいま : tôi đã về đây
おかえなさい : anh đã về đấy à(người ở nhà nói)
すごいですね : nhiều giữ vậy
でも : nhưng mà
つかれました : mệt
ぎおんまつり : lễ hội cầu được mùa
第13課
あそびます(tự.đt I) : chơi , đi chơi
およぎます(tự.đt I): bơi
むかえます(tha.đt II): đón
つかれます(tự.đt II): mệt
だします(tha.đt I):cho ra , đưa ra
てがみをだします : gửi thư
はいります(tự.đt I) : đi vào
きっさてんにはいります:đi vào quán cà phê
でます(tự.đt II): ra
きっさてんをでます: ra khỏi quán cà phê
けっこんします(tha.đt III): kết hôn, lập gia đình
かいものします(tha.đt III):mua sắm
しょくじします(tha.đt III):dùng bữa
さんぽします(tha.đt III): đi dạo
こうえんをさんぽします : đi dạo trong công viên
たいへんな : rất , lắm , quá
ほしい: muốn(cái gì)
さびしい / さみしい: buồn
ひろい: rộng
せまい:hẹp , chật
しやくしょ :ủy ban nhân dân
プール : hồ bơi
かわ : sông
けいざい : kinh tế
びじゅつ : mỹ thuật
つり : câu , việc câu cá
スキー : trượt tuyết
かいぎ : hội nghị , cuộc họp
とうろく: đăng ký
しゅうまつ : cuối tuần
~ごろ: khoảng
なにか : cái gì đó
どこか : chỗ nào đó , nơi nào đó
おなかがすきました : đói bụng rồi
おなかがいっぱいです: no rồi
のどがかわきました :khát nước
そうですね : ừ nhỉ ( đồng ý với ý kiến của người nói )
そうしましょう: ừ (làm vậy đi)
ロシア : nước CHLB nga
つるや : tên cửa tiệm
おはようテレビ : tên chương trình
ごちゅうもんは? : quý khách gọi gì?
ていしょく : một phần cơm,cơm phần
ぎゅうどん :tên món ăn
しょうしょう おまちください: xin hãy đợi một chút(kính ngữ)
べつべつに : riêng biệt ( khi tính tiền)
第 14課
つけます(tha.đt II):bật (đèn , TV)
でんきをつけます: bật đèn
けします(tha.đt I): tắt ( đèn , TV)
でんきをけします : tắt điện
あけます(tha.đt II): mở
ドアをあけます : mở cửa
しめます(tha.đt II):đóng
ドアをしめます : đóng cửa
いそぎます(tự.đt I): vội vàng
まちます(tha.đt I): chờ đợi
ともだちをまちます : đợi bạn
とめます(tha.đt II):dừng lại ( xe, máy),đậu(xe)
まがります(tha.đt I): quẹo
みぎへまがります:qẹo phải
もちます(tha.đt I) cầm ,mang , có
とります(tha.đt I)lấy
てつだいます(tha.đt I) giúp đõ
よびます(tha.đt I): gọi
タクシーをよびます: gọi taxi
はなします(tha.đt I):nói chuyện , kể
みせます(tha.đt II): cho xem
おしえます(tha.đt II): dạy , cho biết,chỉ bảo
じゅしょうをおしえます: cho biết địa chỉ
はじめます(tha.đt II):bắt đầu
じゅぎょうをはじめます : bắt đầu giờ học
ふります(tự.đt I):rơi(mưa,tuyết)
あめがふります:mưa rơi
コピーします(tự.đt III): photo
エアコン: máy điều hòa không khí
パスポート: hộ chiếu
じゅしょう: địa chỉ
ちず : bản đồ
しお : muối
さとう: đường
よみかた : cách đọc
~かた : cách~
ゆっくり: chậm rãi , thong thả , từ từ
すぐ : ngay lập tức
また : lần nữa
あとで : sau đó
もうすこし : thêm một chút nữa
いいですよ : được đấy
さあ。: nào,thì vậy
あれ?: diễn tả sự ngạc nhiên
しんごうをみぎへまがってください : hãy quẹo phải chỗ đèn giao thông
まっすぐ いきます: đi thẳng
これで おねがいします : cho tôi gửi ( nói khi trả tiền)
おつり : tiền thối lại
第15課
たちます(tự.đt I):đứng
すわります(tự.đt I):ngồi
つかいます(tha.đt I): sử dụng
おきます(tha.đt I):đặt , để
つくります(tha.đt I): làm , sản xuất
つくります(tha.đt I):làm (nhà…)
うります(tha.đt I):bán
しります(tha.đt I): biết
しっています: biết
でんわばんごうをしっています: biết số điện thoại
すみます(tự.đt I): sống
すんでいます:đang sống
おおさかにすんでいます: đang sống ở osak
けんきゅうします(tha.dt III): nghiên cứu
しりょう: tài liệu
カタログ: quấn catalogue
じこくひょう :lịch trình ( tàu , xe)
ふく: trang phục
せいひん: sản phẩm
ソフト : phần mềm(máy tính)
せんもん : chuyên môn
はいしゃ : nha sĩ
とこや: tiệm hớt tóc( dành chon nam giới)
プレイガイド: nơi bán vé (kịch , hòa nhạc)
どくしん:độc thân
とくに : đặc biệt
おもいだします : nhớ
ごかぞく: gia đình( của người khác)
いらっしゃいます : ở ( kính ngữ)
こうこう : trường cấp 3
第16課
のります(tự.đt I):bước lên (tàu,xe)
でんしゃにのります :đi xe điện
おります(tự.đt II): xuống(tàu,xe)
でんしゃをおります:xuống xe điện
のりかえます(tự.đt II): sang xe , đổi xe
あびます(tha.đt II) tắm
シャワーをあびます: tắm bằng vòi hoa sen
いれます(tha.đt II): bỏ vào
だします(tha.đt I): đưa ra , xuất ra
ぎんこうおかねをだします : rút tiền tại ngân hàng
はいります(tự.đt I): vào
だいがくにはいります: vào đại học
でます(tự.đt II) :ra
だいがくをでます: ra trường
やめます: nghỉ , bỏ
かいしゃをやめます: nghỉ việc
おします(tha.đt I): ấn ,đẩy
わかい: trẻ trung
ながい : dài
みじかい: ngắn
あかるい : sáng sủa
くらい: tối , âm u
せがたかい : dáng người cao
あたまがいい: thông minh
からだ : thân thể
あたま : đầu
かみ : tóc
かお : khuôn mặt
め : mắt
みみ : tai
くち : miệng
は : răng
おなか: bụng
あし : chân
サービス : sự phục vụ
ジョギング : việc chạy bộ
シャワー : hoa sen
みどり: cây xanh , màu xanh
(お)てら : chùa
じんじゃ : đền thờ
りゅうがくせい : du học sinh
いちばん : thứ nhất
どうやって : làm như thế nào
どの~ : nào
どのひと : người nào
(いいえ)、まだまだです。: không , vẫn chưa
JR : tên một loại tàu của nhật
アジア : châu á
バンドン : tên địa danh ( thuộc Indonesia)
ベラクルス: tên địa danh (thuộc mexico)
フランケン: tên địa danh ( thuộc đức)
おひきだしですか : anh rút tiền phải không?
ボタン : nút ấn
キャッシュカード : thẻ tín dụng
まず : trước tiên , trước hết
つぎに : kế tiếp
かくにん : xác nhận , kiểm tra lại
きんがく : số tiền
第17課
おぼえます(tha.đt II): nhớ
わすれます(tha.đt II):quên
なくします(tha.đt I):đánh mất
だします(tha.đt II):đưa , trao , nộp
レポートをだします : nộp báo cáo
のみます(tha.đt I):uống
くすりをのみます: uống thuốc
はらいます(tha.đt I):trả tiền
かえします(tha.đt I):trả lại
でかけます(tự.đt II) đi ra ngoài
ぬぎます(tha.đt I):cởi ra
もっていきます(tha.đt I):mang theo
もってきます(tha.đt III):mang đến
しんぱいします(tự.đt III): lo lắng
ざんぎょうします(tự.đt III) làm thêm giờ , tăng ca
しゅっちょうします(tự.đt III) : đi công tác
はいります(tự.đt I) đi vào
おふろにはいります : tắm bồn
たいせつな : quan trọng
だいじょうぶな: không sao
あぶない : nguy hiểm
もんだい : vấn đề
こたえ :câu trả lời
きんえん: cấm hút thuốc
(けんこう)ほけんしょう : thẻ bảo hiểm
かぜ: gió
かぜをひきます : bị cảm
ねつ :nhiệt độ
ねつがあります :bị sốt
びょうき : bệnh
くすり: thuốc uống
(お)ふろ : bồn tắm
うわぎ: áo khoắc ( ngắn)
したぎ : đồ lót
せんせい : từ dùng gọi bác sĩ
2.3にち: 2.3 ngày
~までに :trước………
ですから: vì vậy
どうしましたか。: ông bị sao vậy ?
(~が)いたいです。: đau …..
のど : cổ họng
おだいじに : chúc ông mau hết bệnh
第18課
できます(tự.đt II)có thể làm
あらいます(tha.đt I):rửa
ひきます(tha.đt I):chơi đàn
ピアノをひきます: chơi dương cầm
うたいます(tha.đt I):hát , ca
あつめます(tha.đt II):tập hợp , sưu tập
すてます(tha.đt II):vứt bỏ
かえます(tha.đt II):đổi
うんてんします(tha.đt III):lái xe
よやくします(tha.đt III):hẹn trước , đặt trước
けんがくします(tha.đt III):đi thăm quan để học hỏi
~メートル: mét
こくさい~:quốc tế
こくさいでんわ: điện thoại quốc tế
げんきん: tiền mặt
しゅみ : sở thích
にっき : nhật ký
(お)いのり: cầu nguyện
かちょう: trưởng ban
ぶちょう: trưởng phòng
しゃちょう:giám đốc
ピアノ : đàn piano
ビートルズ : ban nhạc nổi tiếng của anh (beatles)
どうぶつ : động vật
うま : ngựa
へえ。: từ biểu thị khen(à, đúng vậy)
それはおもしろいですね。: điều đó thật thú vị
ぼくじょう : bãi chăn nuôi , trang trại chăn nuôi
ほんとうですか。: thật sao?
ぜひ: nhất định
第19課
のぼります(tự.đt I) :leo
やまにのぼります:leo núi
とまります(tự.đt I):trọ lại
ホテルにとまります : trọ lại khách sạn
そうじします(tha.đt III):au chùi
せんたくします(tha.đt III):giặt giũ
れんしゅうします(tha.đt III):luyện tập
なります(tự.đt):trở nên
ねむい: buồn ngủ
つよい : mạnh mẽ
よわい: yếu
ちょうし: tình trạng (sức khỏe , máy móc)
ちょうしがいい: tình trạng xấu
ちょうしがわるい: tình trạng tốt
ひ : ngày
ゴルフ : golf
すもう : môn đánh vật , võ sĩ sumo
パチンコ : máy đánh bạc
おちゃ/さどう: trà đạo
いちど: một lần
いちども~ません: một lần cũng không, chưa lần nào
だんだん: dần dần
もうすぐ : sắp sửa
おかげさまで : nhờ trời
かんぱい : tiếng khi cụng ly
じつは : thật ra là , thật ra thì
ダイエット : ăn kiêng
なんかいも : nhiều lần
しかし: tuy nhiên
むりな : quá mức , vô lý
からだにいい :tốt cho cơ thể
からだにわるい : có hại cho cơ thể
ケーキ: bánh ngọt
第20課
いります(tự.đt I):cần
ビザがいります: cần visa
しらべます(tha.đt II):tra cứu
なおします(tha.đt I):sửa chữa , đính chính
しゅうりします(tha.đt III):sửa chữa ( máy móc)
でんわします(tha.đt III):gọi điện thoại
ぼく: anh , tớ ( cách xưng hô của nam)
きみ:em ( nam gôi nữ)
うん : vâng(cách nói ngắn của “hai”)
ううん:không (cách nói ngắn của “iie”)
サラリーマン: công chức,nhân viên văn phòng
ことば : từ ngữ
ぶっか : vật giá
きもの : áo kimono
はじめ : sự bắt đầu
こんげつのはじめ: đầu tháng này
おわり: sự kết thúc
こんげつのはじめ: cuối tháng
こっち: chỗ này (nói ngắn của “kochira”)
そっち:chỗ đó ( nói ngắn của “sochira”)
あっち: chỗ kia ( nói ngắn của “achira”)
どっち: chỗ nào(cách nói ngắn của “dochira”)
このあいだ : gần đây,hôm rồi,hôm trước
みんなで : tất cả mọi người
~けど: nhưng
くにへかえるの:về nước hả
どうするの?:làm thế nào?
どうしようかな。Không biết làm sao đây
とかったら:nếu được thì
いろいろ : nhiều
第21課
おもいます(tha.đt I):nghĩ
いいます(tự.đt I) : nói
たります(tự.đt II): đủ
かちます(tự.đt I): thắng
まけます(tự.đt II):thua
あります(tự.đt I) : có
おまつりがあります: có lễ hội
やくにたちます(tự.đt I):có ích
むだな : lãng phí , hoang phí
ふべんな: bất tiện
おなじ : giống
すごい: quá sức tưởng tượng
しゅしょう : thủ tướng
だいとうりょう: tổng thống
せいじ: chính trị
ニュース: tin tức , bản tin
スピーチ : bài diễn thuyết
しあい : trận đấu
アルバイト : công việc làm thêm
いけん : ý kiến
(お)はなし : câu chuyện
ユーモア : hài ước
デザイン : thiết kế , kiểu dáng
こうつう : giao thông
ラッシュ : giờ cao điểm
さいきん : gần đây
たぶん : có lẽ
きっと : chắc chắn
ほんとうに : quả thật là
そんなに : như thế đó
~について: về……
しかたがありません: khong còn cách nào khác
しばらくですね : lâu quá rồi nhỉ
~でも のみませんか。Anh uống một chút nhé
みないと...: không xem không được
もちろん : dĩ nhiên
カンガルー : chuột túi
キャプテン.クック : ông thuyền trưởng cook
第22課
きます(tha.đt II): mặc áo
はきます(tha.đt I):mặc (từ thắt lưng trở xuống)
かぶります(tha.đt I):đội ( nón)
かけます(tha.đt II): đeo
めがねをかけます: đeo kính
うまれます(tha.đt II): được sinh ra
コート:áo khoác (dài tới gối)
スーツ: bộ vest
セーター: áo len
ぼうし:mũ , nón
めがね: kính
よく: thường , hay
おめでとうございます : xin chúc mừng
パリ:paris
ばんりのちょうじょう : vạn lý trường thành
やちん : tiền thuê nhà
うーん : ừm,biểu lộ sự suy nghĩ
ダイニングキッチン: nhà bếp kiêm phòng ăn
わしつ : phòng kiểu nhật
おしいれ: tủ ôm tường để chăn nệm
ふとん : chăn nệm
アパート : căn hộ
第23課
ききます(tự.đt I): hỏi
せんせいにききます: hỏi giáo viên
まわします: (tha.đt I): xoay , vặn
つまみをまわします: vặn nút
ひきます(tha.đt I): kéo
かえます(tha.đt II): đổi
サイズをかえます: đổi cỡ(size)
さわります(tự.đt I):sờ vào , chạm vào
でます(tự.đt II): ra
おつりがでます:tiền thối trong máy đi ra
うごきます(tự.đt I): hoạt động , chuyển động
とけいをうごきます:đồng hồ hoạt động
あるきます(tha.đt I):đi bộ
みちをあるきます: đi bộ trên đường
わたります(tha.đt I): băng qua
はしをわたります: băng qua cầu
きをつけます(tha.đt II):chú ý
くるまにきをつけます: chú ý xe hơi
ひっこします(tha.đt I)dọn nhà
でんきや: tiệm điện
サイズ: cỡ (size)
おと: âm thanh
きかい: máy móc
つまみ : nút xoay
こしょう: sự cố , hư hỏng
みち : đường
こうさてん : giao lộ(ngã 3 , ngã 4…)
Tじろ:ngã 3 ( hình chữ T)
しんごう: đèn giao thông
かど: góc
はし: chiếc cầu
ちゅうしゃじょう:nơi đậu xe
~め:thứ
(お)しょうがつ:tết ( của người nhật
ごちそうさま(でした): cảm ơn bạn đã chiêu đãi
たてもの: tòa nhà
がいこくじんとうろくしょう : thẻ ngoại kiều
第24課
くれます(tha.đt II):cho, tặng (người khác cho minh)
つれていきます(tha.đt I):dẫn đi
つれてきます(tha.đt III): dẫn tới , dẫn đến
おくります(tha.đt I): tiễn , đưa
ひとをおくります:tiễn người
しょうかいします(tha.đt III):giới thiệu
あんないします(tha.đt III): hướng dẫn
せつめいします(tha.đt III): thuyết minh , giải thích
いれます(tha.đt II): cho vào , đưa vào , bỏ vào
コーヒーをいれます:pha cà phê
おじいさん / おじいちゃん: ông(nội,ngoại),ông cụ
おばあさん/ おばあちゃん: bà(nội,ngoại)bà cụ
じゅんび: chuẩn bị
いみ: ý nghĩa
(お)かし: kẹo
ぜんぶ : toàn bộ
じぶんで : tự mình
ほかに: ngoài ra
ワゴンしゃ : xe chở hàng
(お)べんとう: cơm hộp , hộp đựng cơm
第25課
かんがえます(tha.đt II):suy nghĩ
つきます(tự.đt I): đến nơi
えきにつきます: đến nhà ga
りゅうがくします(tự.đt III): du học
とります(tha.đt I): lấy , cầm , nắm , đạt
としをとります: tuổi lớn , có tuổi , già
いなか : quê hương
たいしかん : đại sứ quán
グループ:nhóm
チャンス: cơ hội
(1)おく: (1)trăm triệu
もし(~たら):nếu
いくら(~ても): dù bao nhiêu cũng
てんきん: chuyển chỗ làm
いっぱい のみましょう: uống một ly nhé
いろいろ おせわに なりました:cảm ơn đã giúp đõ tôi
がんばります :cố gắng
どうぞおげんきで : nhớ giữ gìn sức khỏe
第26課
みます(tha.đt II): chuẩn bệnh , khám bệnh
さがします(tha.đt I): tìm kiếm
おくれます( tự.đt II): trễ
じかんにおくれます: trễ giờ
まにあいます(tự.đt I): kịp
じかんにまにあいます: kịp giờ
やります(tha.đt I):làm
さんかします(tự.đt II): tham gia, dự
パーテイーにさんかします: dự tiệc
もうしこみます(tha.đt I):đăng ký
つごうがいい:thuận lợi
つごうがわるい: không thuận lợi
きぶんがいい :tâm trạng thoải mái
きぶんがわるい: tâm trạng không thoải mái
しんぶんしゃ :tòa báo
じゅうどう :nhu đạo , judo
うんどうかい: đại hội thể thao
ばしょ : chỗ , địa điểm
ボランテイア: việc từ thiện
~べん: tiếng địa phương
こんど: lấn này
ずいぶん: quá chừng , phần lớn
ちょくせつ : trực tiếp
いつでも : bất cứ lúc nào
どこでも : bất cứ đâu
だれでも : bất cứ ai
なんでも : bất cứ cái gì
こんな~ : như thế này
そんな~ : như thế đó
あんな~ :như thế kia
NKH : đài truyền hình NHK
こどものひ : ngày trẻ em
エドヤストア :edoyatsyroa(tên cửa hàng)
かたづきます( tự.đt I) sắp xếp , dọn dẹp cho gọn gàng
にもつがかたづきます: sắp xếp hành lý
ごみ : rác
だします(tha.đt I): đổ ( đổ rác)
もえます(tự,đt II): rác đốt được
げつ、すい、きん:hai , tư sáu
おきば : chỗ để, chỗ đặt
よこ : bên cạnh
びん : cái chai
かん : cái lon
(お)ゆ : nước sôi
ガス : gương , kính
~がいしゃ : công ty …
れんらくします(tự-tha.dt III) : liên lạc
こまったなあ : phiền quá , gay quá
でんしメール : thư điện tử
ヨメール : thư điệntử
うちゅう: vũ trụ
こわい : sợ
うちゅうせん : phi thuyền
べつ(の) : riêng biệt
うちゅうひこうし: phi hành gia
どいたかあ : tên người
~さま : ngài ~
第27課
かいます(tha.dt I): nuôi
たてます(tha.dt II): xây dựng
はしります(tự.dt I): chạy
みちをはしります : chạy trên đường
とります(tha.dt I):lấy
やすみをとります : lấy ngày nghỉ
みえます(tự.dt II): nhìn thấy được
やまがみえます: nhìn thấy núi
きこえます(tự.dt II): nghe thấy được
おとがきこえます : nghe thấy âm thanh
できます(tự.dt II): hoàn thành , làm xong
くうこうができます: làm xong sân bay
ひらきます(tha.dt I): mở
きょうしつをひらきます: mở lớp học
ペット :vật nuôi trong nhà như chim , chó , méo
とり : chim
こえ : tiếng , giọng nói
なみ : sóng
はなび :pháo hoa
けしき :phong cảnh
ひるま : buổi trưa
むかし : ngày xưa
どうぐ : dụng cụ
じどうはんばいき :máy bán hàng tự động
つうしんはんばい :mục thông tin bán hàng
クリーニング : tiệm giặt
マンション : trung cư
だいどころ : nhà bếp
~きょうしつ : phòng học
パーテイールーム : phòng tiệc
~ご : sau đó
~しか...ない : chỉ
ほかの : khác
はっきり : rõ ràng
ほとんど : hầu như
かんさいくうこう : sân bay kansai
あきはばら : akihabara tên một nhà ga nổi tiếng
いず : vùng suối nước nóng nổi tiếng ở shizuoka
にちようだいいく: ngày chủ nhật ở nhà làm mộc
ほんだな : kệ sách
ゆめ : giấc mơ
いつか:một khi nào đó
いえ : nhà
すばらしい; tuyệt vời
こどもたち : trẻ em
だいすぎな ; rất thích
まんが : truyện tranh
しゅじんこう :nhân vật chính
かたち : hình
ロボット : người máy
ふしぎな : huyền bí
ポケット : túi quần , túi áo
たとえば : ví dụ là
つけます(tha.dt II): gắn kèm
じゆうに : tự do
そら : bầu trời
とびます(tự.dt I): bay
じぶん: tự mình
しょうらい : tương lai
ドラえもん: đôraêmon
第28課
うれます(tự.đt II): bán được , bán chạy
パンがうれます : bánh mì bán chạy
おどります(tha.đt I): múa
かみます(tha.dt I):cắn
えらびます(tha.đt I):chọn
ちがいます(tự.đt I):sai
かよいます(tự.đt I):lui tới
だいがくにかよいます :lui tới trường đại học
メモします(tự.đt III):ghi chú
まじめな : nghiêm chỉnh
ねっしんな :nhiệt tình
やさしい : hiền , dịu dàng
えらい : tài giỏi, xuất chúng
ちょうどいい : vừa đúng
しゅうかん : tập quán , thói quen
けいけん: kinh nghiệm
ちから :sức lực
にんきがある : hâm mộ , ưa thích
かたち : hình dạng
いろ : màu
あじ : vị
ガム: kẹo cao su
しなもの : hàng hóa
ねだん : giá cả
きゅうりょう : lương
ボーナス :tiền thưởng
ばんぐみ : chương trình ti vi
ドラマ : phim truyền hình
しょうせつ : tiểu thuyết
しょうせつか : nhà văn
かしゅ : ca sĩ
かんりにん : người quản lý
むすこ : con trai tôi
むすこさん : con trai ông ,bà
むすめ : con gái tôi
むすめさん : con gái ông bà
じぶん : tự mình
しょうらい : tương lai
しばらく : một chút
たいてい : đại để , thường thường
それに : hơn thế nữa
それで : vì vậy , vì thế
ちょっとおねがいがあるんですが : xin cho nhờ một chút
ホームステイ :ở chơi vài ngày tại nhà nữ để tìm hiểu phong tục tập quán
かいわ : hội thoại
おしゃべりします(tự- tha.đt III):nói chuyện hàn huyên
おしらせ : thông báo
ひにち : ngày
どようび : thứ bảy
たいいくかん : phòng tập thể dục
むりょう : miễn phí
第29課
あきます(tự.đt I):mở
ドアがあきます : mở cửa
しまります(tự.đt I):đóng
ドアがしまります : đóng cửa
つきます(tự.đt I):sáng , được bật sáng
でんきがつきます : đèn sáng
きえます(tự.đt II):tắt
でんきがきえます :tắt đèn
こみます(tự.đt I):đông
みちがこみます : đường đông
すきます(tự.đt II):vắng
みちがすきます : đường đông
こわれます(tự.đt II):hỏng
いすがこわれます : ghế hỏng
われます(tự.đt II):vỡ
コップがわれます : ly vỡ
おれます(tự.đt II):gãy
きがおれます : cây gãy
やぶれます(tự.đt II):rách
かみがやぶれます:giấy rách
よごれます(tự.đt II):dơ , bẩn
ふくがよごれます : quần áo dơ , bẩn
つきます(tự.đt I):có gắn , kèm
ポケットがつきます : gắn túi
はずれます(tự.đt II): tuột
ボタンがはずれます : tuột nút
とまります(tự.đt I):dừng
エレベーターがとまります :thang máy dừng
まちがえます(tự.đt II):nhầm lẫn
おとします (tự.đt I):làm rơi , rớt
かかります(tự.đt I):khóa
かぎがかかります: khóa cửa
(お)さら : cái đĩa , đĩa
(お)ちゃわん : cái chén
コップ : cái ly
ガラス : kính , thủy tinh
ふくろ: bao , túi
さいふ : ví
えだ :cành cây
えきいん : nhân viên nhà ga
このへん : vùng này
~へん : vùng
このくらい : khoảng
おさきに どうぞ : xin mời đi trước
(ああ)よかった :tốt quá , may quá
いまのでんしゃ : chuyến xe điện vừa rồi
わすれもの: món đồ bỏ quên
~がわ : bên , phía
ボケット : túi
おぼえていません : không nhớ
あみだな:giá để hành lý
たしか : chắc chắn , không nghi ngờ
よつや : yotsuya( tên nhà ga ở Tokyo)
じしん : động đất
かべ : tường
はり : kim ( may vá )
さします :chỉ trỏ
えきまえ : trước nhà ga
たおれます(tự.đt I): ngã ,đổ
にし : phía tây
ほう: phương , hướng
さんのみや: sannomiya(nhà ga ở kobe)
第30課
はります(tha.đt I):dán
かけます(tha.đt II):treo
かざります(tha.đt I):trang trí
ならべます(tha.đt II):bày , xếp
うえます(tha.đt II):trồng cây
きをうえます: trồng cây
もどします(tha.đt I):để lại chỗ cũ
まとめます(tha.đt II)tóm lại , tổng kết lại
かたづけます(tha.đt II):xếp , dọn lại
しまいます(tha.đt II):cất
きめます(tha.đt II):quyết định
しらせます(tha.đt II):thông báo
そうだんします(tự-tha.đt III):thảo luận
よしゅうします(tha.đt III):soạn bài , chuẩn bị bài
ふくしゅうします(tha.đt III):ôn tập
そのままにします(tha.đt III):cứ để nguyên như vậy
おこさん: con gái ( người khác
じゅぎょう :giờ học
こうぎ : bài giảng
ミーテイング : hội họp
よてい : dự định
おしらせ : thông báo, cho biết
おんないしょ : bảng hướng dẫn
カレンダー : lịch
ポスター :áp phích
ごみばこ : thùng rác
にんぎょう :búp bê
かびん : bình hoa
かがみ : gương soi
ひきだし : ngăn kéo
げんかん : tiền sảnh
ろうか : hành lang
かべ : tường
いけ : cái ao
こうばん : đồn công an
もとのところ: chỗ cũ
まわり : xung quanh
まんなか : chính giữa
すみ : góc , hốc
まだ つかっています : vẫn đang sử dụng
~ほど : đến độ , đến mức
よていひょう : bảng kế hoạch
ごくろうさま : anh ( chị ) đã vất vả
きぼう : hy vọng
なにかごきぼうがありますか。: có nguyện vọng gì không
ミュージカル : ca vũ nhạc kịch
それはいいですね : vậy thì tốt quá rồi
プロ-ドウエイ : nhà hát nổi tiếng của mỹ
まるい: tròn
つき: trăng
ある~ : có
ちきゅう : trái đất
うれしい : sung sướng
いやな : không ưa , không thích
すると : ngay khi đó, đúng lúc đó
めがさめます : chợt tỉnh , thức giấc
第31課
はじまります(tha.đt I):bắt đầu
しきがはじまります : bắt đầu nghi lễ
つづけます(tha.đt II):tiếp tục
みつけます(tha.đt II):tìm thấy
うけます(tha.đt II):dự thi
しけんをうけます: dự thi , kiểm tra
にゅうがくします(tự.đt III):nhập học
だいがくににゅうがくします : nhập học học đại
そつぎょうします(tha.đt III):tốt nghiệp
だいがくをそつぎょうします : tốt nghiệp đại học
しゅっせきします : (tự.đt III):tham dự, có mặt
かいぎにしゅっせきします : dự hội nghị
きゅうけいします(tự.đt III):nghỉ giải lao
れんきゅう: kỳ nghỉ dài
さくぶん : bài văn , bài luận
てんらんかい : triển lãm
けっこんしき : lễ cuối
(お)そうしき : lễ tang
しき : lễ , nghi lễ
ほんしゃ : trụ sở chính
してん : chi nhánh
きょうかい : nhà thờ
だいがくいん : cao học
どうぶつえん :sở thú
おんせん : suối nước nóng
おきゃく(さん) : khách
だれが : ai đó
~のほう : về phía , đằng
ずっと : suốt
ピカソ : picaso – họa sĩ
うえのこうえん : công viên ueno
のこります(tự.đt I):còn lại
つきに: hàng tháng
ふつう : bình thường
ふつうのひ :ngày thường
インターネット: internet
むら : thôn
えいがかん : rạp chiếu bóng
いやな : không ưa
そら : bầu trời
とじます(tha.đt II):nhắn lại , khép lại
つごうがいい : thuận lợi
つごうがわるい : không thuận lợi
こどもたち : bọn trẻ , trẻ con
じゆうに : tự do
せかいじゅう : trên thế giới
あつまります(tự.đt I):tập trung
うつくしい : đẹp
しぜん: tự nhiên
すばらしい : tuyệt vời
きがつきます: để ý
第32課
うんどうします(tự.đt III):vận động
せいこうします(tự.đt III):thành công
しっぱいします(tự.đt III): thất bại
しけんにしっぱいします : thất bại trong kỳ thi
ごうかくします(tự.đt III):đậu , đỗ
しけんにごうかくします: thi đậu
もどります(tự.đt I): quay lại
やみます(tự.đt I): tạnh
あめがやみます : tạnh mưa
はれます(tự.đt II): trời quang đãng
くもります(tự.đt I): trời âm u
ふきます(tự.đt I): thổi
かぜがふきます :gió thổi
なおります(tự.đt I): chuyển biến tốt
びょうきがなおります : bệnh đã bớt , đã khỏi
なおります(tự.đt I): chữa lại , sửa sang tốt
こしょうがなおります: chữa hỏng hóc , hư hỏng
つづきます(tự.đt I): tiếp tục
ねつがつづきます: tiếp tục sốt
かぜをひきます(tự.đt I):bị trúng gió , bị cảm cúm
ひやします(tha.đt I): làm lạnh
しんぱいな: lo lắng
じゅうぶな : đủ
あかしい : kỳ quặc
うるさい : ồn ào
やけど : bỏng
けが : vết thương
せきがでます : bị ho
インフルエンザ : bệnh cúm
そら : bầu trời
たいよう: mặt trời
ほし : ngôi sao
つき : trăng
かぜ :gió
きた : phía bắc
みなみ : phía nam
にし : phía tây
ひがし : phía đông
すいどう : đường nước
エンジン : cái máy , động cơ
チーム : đội
こんや : tối nay
ゆうがた : buổi chiều , hoàng hôn
まえから : trước
おそく : trễ
こんなに : như thế này
そんなに : như thế đó
あんなに : như thế kia
もしかしたら : nếu như không lầm
それはいけませんね : cái đó thì không được
オリンピック : olympic
げんき : khỏe mạnh
い : bào tử
はたらきすぎ : làm việc quá sức
ストレス : strees
むりをします: làm chuyện quá sức
ゆっくりします : làm từ từ , thong thả
ほうしらない :nói sao
おひつじざ : tên sao chỉ người sinh từ 21/3 ~19/4
おうしざ : sinh từ 20/4 ~ 20/5
ふたござ : sinh từ 21/5 ~ 21 /6
かにざ : sinh từ 22/6 ~ 22/7
ししざ : sinh từ 23/7 ~ 22/8
おとめざ : sinh từ 23/8 ~ 22/9
てんびんざ : sinh từ 23/9 ~ 23/10
さそりざ : sinh từ 24/10 ~ 22/11
いてざ : sinh từ 23/11 ~ 21/12
やぎざ : sinh từ 22/12 ~ 19/1
みずがめざ : sinh từ 20/1 ~ 18/2
うおざ : sinh từ 19/2 ~ 20/3
こまります(tự.đt ):khó khăn , gặp trở ngại
たからくじ: vé số
あたります(tự.đt I) trúng
たからくじがあたります : trúng số
けんこう : sức khỏe
れんあい: tình yêu
こいびと : người yêu
(お)かねもち : giàu có
第33課
にげます(tự.đt II):chạy khỏi , chạy trồn
さわぎます(tự.đt I):làm ồn ào , làm loạn lên
あきらめます(tự.đt II):từ bỏ , mất ý chí , chào thua
なげます(tha.đt II):ném
まもります(tha.đt I):giữ ,bảo vệ
あげます(tha.đt II):tăng lên , nâng lên
さげます(tha.đt II):giảm xuống , hả xuống
つたえます(tha.đt II):truyền , truyền đạt
ちゅういします(tự.đt III):chú ý , cẩn thận , lưu ý
くるまにちゅういします : chú ý xa hơi
はずします(tha.đt I):rời ra , rời khỏi
せきをはずします : rời khỏi chỗ ngồi
だめな : không được
せき : ghế, chỗ ngồi
ファイト : cố gắng lên
マーク : cái mác , dấu hiệu , biểu tượng
ボール : quả bóng
せんたくき : máy giặt
~き : máy ~
きそく : quy tắc
しようきんし : cấm sử dụng
たちいりきんし : cấm vào
いりぐち :cửa vào
でぐち : cửa ra
ひじょうぐち : cửa thoát hiểm
むりょう : miễn phí
ほんじつきゅうぎょう : ngày nghỉ làm
えいぎょうちゅう : đang làm việc , đang bán hàng
しようちゅう : đang sử dụng
~ちゅう : đang ~
どういういみですか。: nghĩa là gì
もう~がない : đã không còn ~ nữa
あと~ : sau ~
ちゅうしゃいはん : vi phạm , đậu xe sai chỗ
そりゃあ : ối giời thế thì
~いない : trong phạm vi
けいさつ : cảnh sát
ばっきん : tiền phạt
でんぽう : điện báo
ひとびと : người người
きゅうよう: chuyện gấp
うちます(tha.đt I): đánh
でんぽうをうちます : đánh điện báo
でんぽうだい : tiền điện báo
できるだけ : cố gắng hết sức
みじかい : ngắn
また : nữa
たとえば : ví dụ
きとく : bệnh nguy hiểm rồi
おもいびょうき : bệnh nặng
あす : ngày mai
るす : vắng nhà
るすばん : người trông nhà
(お)いわい : sự chúc mừng
なくなります (tự.đt I): mất , chết
かなしみ : nỗi buồn
りようします: sử dụng
第34課
みがきます(tha.đt I): đánh , chải
はをみがきます : đánh răng
くみたてます(tha.đt II) : lắp ráp
おります(tha.đt I):làm gẫy , bẻ gẫy
きがつきます(tự.đt I): nhận ra , nhớ ra
わすれものにきがつきます : nhận ra đồ bỏ quên
つけます(tha.đt II):chấm
しょうゆをつけます : chấm tương
みつかります(tự.đt I): tìm thấy
かぎがみつかります : tìm thấy chìa khóa
します : (tự.đt III) : thắt
ネクタイをします :thắt cà vạt
しつもんします(tự.đt III): hỏi
ほそい: gầy , ốm
ふとい : mập , béo
ぼんおどり : điệu múa BON
スポーツクラス : câu lạc bộ thể thao
かぐ : dụng cụ gia đình
キー : khóa
シートベルト : thắt lưng an toàn
せつめいしょ : bảng hướng dẫn
ず : hình minh hõa
せん : đường kẻ , tuyết
やじるし : hình mũi tên
くろ : đen
しろ : trắng
あか : đỏ
あお :xanh
こん :màu tím than
きいろ : màu vàng
ちゃいろ : màu nâu
しょうゆ : xì dầu
ソース : nước sốt
~か~ : hoặc là
ゆうべ : tối hôm qua
さっき : lúc nãy
さどう : trà đạo
たてます(tha.đt II): pha
おちゃをたてます: pha trà
さきに : trước hết
のせます(tự.đt II):chất lên
これでいいですか : như thế này được chưa
にがい : đắng
おやこどんぶり : pyakodonburi –tên món ăn
ざいりょう : nguyên liệu
~ぶん : ~ phần
~グラム: ~gram
~こ : ~ quả (đếm quả)
たまねぎ :hành tây
4ぶんの1(1/4)một phần tư
ちょうみりょう : gia vị
なべ : cái nồi , chảo
ひ : lửa
かけます(tự.đt II): nhóm ( bếp , lửa )
ひにかけます : nhóm bếp
にます( tha.đt II) : nấu , luộc , kho
にえます(tự.đt II):nấu chin , nấu nhừ
どんぶり : cái bát lớn
第35課
さきます(tự.đt I):nở
はながさきます : hoa nở
かわります(tự.đt I):thay đổi
いろがかわります: thay đổi màu sắc
こまります(tự.đt I):khó khăn
つけます(tha.đt II):đính
まるをつけます: đính dấu chấm
ひろいます(tha.đt I):nhặt
かかります(tha.đt I):có
でんわがかかります : có điện thoại
らくな : nhàn rỗi
ただしい :chính xác
めずらしい: hiếm có
かた : vị , ngày
むこう: bên kia
しま : đảo
むら : thôn làng , xóm
みなと : cảng
きんじょ :hàng xóm
おくじょう : sân thượng
かいがい : nước ngoài
やまのぼり : leo núi
ハイキング : đi bộ chơi, dã ngoại
きかい : cơ hội
きょか : cho phép
まる : chấm , hình tròn
そうさ : thao tác
ほうほう : phương pháp
せつび : thiết bị
カーテン : rèm cửa
ひも : sợi dây
ふた : cái nắp
は : lá
きょく : khúc nhạc , giai điệu
たのしみ : vui mừng
もっと : hơn nữa
はじめに : lúc đầu
これでおわります : kết thúc ở đây
はこね : tên địa danh suối nước nóng nổi tiếng
にっこう :tên địa danh có suối nước nóng
はくば : tên địa danh
アフリカ : châu phi
それなら : nếu thế thì
やこうバス : xe buýt về đêm
りょこうがいしゃ : công ty du lịch
くわしい : chi tiết
スキーじょう : nơi trượt tuyết
くさつ : tên địa danh
しがこうげん :tên địa danh
しゅ : mực đỏ
まじわります(tự.đt I) : pha trộn, giao tiếp
しゅにまじわればあかくなる : gần mực thì đen , gần đèn thì sáng
ことわざ : tục ngữ
なかよくします(tự.đt III): thân thiện
ひつよう : cần thiết
第36課
とどきます(tự.đt I):tới
にもつがとどきます : hàng hóa tới
でます(tự.đt II):tham gia
しあいにでます : tham gia trận đấu
うちます(tha.đt I):đánh
ワープロをうちます : đánh máy đánh chữ
ちょきんします(tha-tự.đt III):tiết kiệm
ふとります(tự.đt I):mập lên
やせます(tự.đt II):gầy đi
すぎます(tự.đt II):quá
7じをすぎます : quá 7 giờ
なれます(tự.đt II):quen , thích nghi
しゅうかんになれます : thích nghi với tập quán
かたい : cứng
やわらかい : mềm
でんし~ : điện tử
けいたい~ : theo
こうじょう : nhà máy
けんこう : sức khỏe
けんどう : kiếm đạo
まいしゅう : mỗi tuần
まいつき : mỗi tháng
まいとし(まいねん) : mỗi năm
やっと : cuối cùng
かなり : khá , tương đối
かならず : nhất định
ぜったいに : tuyệt đối
じょうずに : giỏi
できるだけ : cố gắng hết sức
このごろ : dạo này
~ずつ : từng cái
そのほうが~ : về phía đó
ショパン : tên nhà soạn nhạc balan
おきゃくさま : quí khách
とくべつな : đặc biệt
していらっしゃいます : đang làm
すいえい : sự bơi lội
~とか、~とか : chẳng hạn , như là
タンゴ : điệu nhảy tango
チャレンジします(tự.đt III):thử thách
きもち : tâm trạng
のりもの : phương tiện giao thông
れきし : lịch sử
せいき : thế kỷ
とおく : chỗ , nơi xa
きしゃ: tàu hỏa
きせん : tàu thủy chạy bằng hơi nước
おおぜい(の~): nhiều
はこびます(tha.đt I):chuyên trở , vận chuyển
とびます(tự.đt I):bay
あんぜんな : an toàn
うちゅう : vũ trụ
ちきゅう : trái đất
ライドきょうだい : anh em nhà wight
第37課
ほめます(tha.đt II):khen
しかります(tha.đt I):la , mắng
さそいます(tự.đt I):mời , rủ rê
おこします(tha.đt I):đánh thức
しょうたいします(tự.đt III):mời
たのみます(tự.đt I):nhờ vả
ちゅういします(tự.đt III):chú ý
とります(tha.đt I):lấy trộm
パスポートをとります : lấy trộm hộ chiếu
ふみます(tha.đt I):dẫm
こわします(tha.đt I):phá hỏng
よごします(tha.đt I):làm bẩn
おこないます(tha.đt I):tiến hành
ゆしゅつします(tha.đt III):xuất khẩu
ゆにゅうします(tha.đt III):nhập khẩu
ほんやくします(tha.đt III):dịch thuật
はつめいします(tha.đt III):phát minh
はっけんします(tha.đt III):phát hiện
せっけいします(tha.đt III):thiết kế
こめ: gạo
むぎ : lúa mạch
せきゆ : dầu hỏa
げんりょう : nguyên liệu
デート : hẹn người yêu
どろぼう :kẻ trộm
けいかん : sở cảnh sát
けんちくか : kiến trúc sư
かがくしゃ : nhà khoa học
まんが : truyện tranh , hoạt hình
せかいじゅう : khắp thế giới
~じゅう : khắp
~によって : theo , theo như
よかったですね: may quá , tốt quá
ドミニカ : nước dominia
ライトきょうだい : anh em wight
げんじものがたり : trên truyện
むらさきしきぶ : tên nhà văn
グラハム.ベル : tên nhà phát minh điện thoại
にっこうとうしょうぐう : cung điện đông chiếu
えどじだい : thời đại edo
サウジアラビア : Arập saudi
うめたてます(tha.đt II):lấp đất
ぎじゅつ : kỹ thuật
とち : đất đai
そうおん : tiếng ồn
りようします(tự.đt III):sử dụng
アクセル : giao thông , đường xá
ごうかな : hào hoa
ちょうこく : điêu khắc
ねむります(tự.đt I):ngủ
ほります(tha.đt I):khắc , chạm trổ
なかま : cùng nhóm , cùng hội
そのあと : sau đó
いっしょうけんめい : chăm chỉ
ねずみ : con chuột
いっぴきもいません : không có con nào
ねむりねこ : tên bức điêu khắc nổi tiếng
ひだりじんごろう : tên nhà điêu khắc
第38課
そだてます(tha.đt II):trồng , chăm sóc
はこびます(tha.đt I):vận chuyển
なくなります(tự.đt I):mất , chết
にゅういんします(tự.đt III):nhập viện
たいいんします(tự.đt III):ra viện
いれます(tha.đt II):bỏ vào , bật đện
でんげんをいれます : bật điện
きります(tha.đt I):tắt
でんげんをきります: tắt nguồn điện , ngắt nguồn điện
かけます(tha.đt II):khóa
かぎをかけます : khóa cửa
きもちがいい; thoải mái , sung sướng
きもちがわるい : khó chịu , khó ở
おおきな~ : to
ちいさな~: nhỏ
おかあちゃん: em bé
しょうがっこう : trường cấp 1
ちゅうがっこう : trường cấp 2
えきまえ : trước nhà ga
かいがん : bờ biển
うそ : nói dối
しょるい : tài liệu , giấy tờ
でんげん : nguồn điện
~せい : hàng của hang , nước
(あ、)いけない : ôi , không được
おさきに(しつれいします) : xin phép về trước
げんばくドーム : tòa nhà trưng bày hình ảnh
かいらん : ký tên
けんきゅうしつ : phòng nghiên cứu
きちんと : sạch sẽ , chỉnh tề
せいりします(tha.đt III):chỉnh đốn , thu dọn
~というほん: sách nói về
いっさつ : một quyển
はんこ : con dấu
おします(tha.đt I): ấn
はんこをおします: đóng đấu
ふたご : sinh đôi
しまい : chị em
5ねんせい : học sinh lớp năm
にています(tự.đt II):giống nhau
せいかく : tính cách
おとなしい: tính ngoan , hiền
せわをします(tha.đt III):chăm sóc
たちます(tự.đt I):trôi qua
じかんがたちます: thời gian trôi qua
だいすきな : rất thích
~てん : điểm số
クラス : lớp
けんかします : cãi nhau
ふしぎ : lạ lùng
第39課
こたえます(tự.đt II):trả lời
しつもんにこたえます: trả lời câu hỏi
たおれます(tự.đt I):đổ , ngã xuống
ビルがたおれます: tòa nhà đổ
やけます(tự.đt II):cháy
うちがやけます : nhà bị cháy
パンがやけます:bánh mì bị cháy
にくがやけます : thịt bị cháy
とおります(tha.đt I):đi qua , thông qua
みちをとおります : đi qua đường
しにます(tự.đt I):chết
びっくりします(tự.đt III):giật mình
がっかりします(tự.đt III):thất vọng
あんしんします(tự.đt III):an tâm
ちこくします(tự.đt III):chậm trễ
そうたいします(tự.đt III):về sớm
りこんします(tự.đt III):ly hôn
ふくざつな: phức tạp
じゃまな : cản trở , phiền phức
きたない : dơ , bẩn thỉu
うれしい : vui sướng
かなしい : buồn , cô độc
はずかしい : ngại ngùng, ngượng ngùng
じしん : động đất
たいふう :bão
かじ : hỏa hoạn
じこ : tai nạn
(お)みあい : lễ ra mắt
でんわだい : cước điện thoại
~だい : cước
フロント : chính diện , phòng tiếp tân
~ごうしつ : phòng số
あせ : mồ hôi
タオル : khăn tắm
せっけん : xà phòng
おおぜい : nhiều
おつかれさまでした : chào chia tay sau giờ làm
うかがいます: thăm hỏi
とちゅうで : giữa chừng
トラック : xe tải
ぶつかります(tự.đt I):đụng , va trạm
ならびます(tự.đt I):xếp hàng
おとな : người lớn
ようふく : âu phục
せいようかします(tự.đt III):tây âu hóa
あいます(tự.đt I):hợp
いまでは : bây giờ
せいじんしき: lễ thành nhân ( nam 20 tuổi , nữ 18 tuổi)
第40課
かぞえます(tha.đt II):đếm
はかります(tha.đt I):đo, cân
たしかめます(tha.đt II):xác nhận lại
あいます(tự.đt I):hợp
サイズがあいます: hợp cỡ ,kích thước
しゅっぱつします(tự.đt III):khởi hành
とうちゃくします(tự.đt III):đến , tới
よいます(tự.đt I):sau , xỉn
きけんな : nguy hiểm
ひつような : cần thiết
うちゅう : vũ trụ
ちきゅう : trái đất
ぼうねんかい : tiệc cuối năm
しんねんかい : tiệc đầu năm
にじかい : đắng
たいかい : đại hội
マラソン : chạy ma-ra-tông
コンテスト : cuộc thi
おもて : mặt ngoài , bề ngoài
うら : mặt sau , bề sau
へんじ : hồi âm
もうしこみ : đăng ký
ほんとう : sự thật
まちがい : sai , nhầm
きず : vết trầy , trước
ズボン : quầy tây
ながさ : độ dài
おもさ : độ nặng
たかさ : độ cao
おおきさ : độ lớn
~びん : chuyến ( dùng cho máy bay)
~ごう : hiệu , biệt hiệu , chỉ số thứ tự
~こ : nhỏ
~ほん(~ぽん、~ぼん): đơn vị đếm vật dài
~はい(~ぱい、~ばい) : bia
~キロ : kilogam
~グラム: gram
~センチ : cm
~ミリ : mm
~いじょう : trên mức
~いか :dưới mức
さあ : thôi thì ( dùng khi chuyển câu)
ゴッホ : tên hỏa sỹ
ゆきまつり : lễ hội trượt tuyết
のぞみ : tên hiệu tàu siêu tốc
JL / JAL : tên hiệu hang máy bay
どうでしょうか: thấy thế nào
クラス : lớp
テスト : kiểm tra
せいせき : thành tích
ところで :dùng khi chuyển đề tài
いらっしゃいます : có mặt , tới
ようす : trạng thái , tình hình
じけん : sự kiện
オートパイ : xe mô tô
ばくだん : bom , đạn
つみます(tha.đt I):chất đống
うんてんししゅ: tài xế
はなれたところ : nơi có khoảng cách
にげる(tự.đt II):chạy trốn
きゅうに : đột nhiên
うごかします(tha.đt I):làm cử động
いっしょうけんめい : nhiệt tình , chăm chỉ
はんにん : tội pạm
てにいれます(tha.đt II):có trong tay
いまでも: bây giờ cũng
うわさします(tha.đt III):đồn đại
第41課
いただきます(tha.đt I):nhận ( kính ngữ)
くださいます(tha.đt I): (người khác) cho mình
やります(tha.đt I):làm , làm cho
よびます(tha.đt I):gọi
とりかえます(tha.đt II):đổi lại
しんせつにします(tự.đt III):đối xử tử tế , nhiệt tình
かわいい : dễ thương
おいわい : chúc mừng
おとしだま : tiền mừng tuổi
(お)みまい : đi thăm người bệnh
きょうみ : quan tâm, hứng thú
じょうほう : thông tin , tình báo , tin tưởng
ぶんぽう : ngữ pháp
はつおん: phát âm
さる : con khỉ
えさ : thức ăn cho động vật
おもちゃ : đồ chơi
えほん : sách tranh
えはがき : bưu ảnh
ドライバー :tua vít
ハンカチ : khăn mùi xoa
くつした : tất , vớ
てぶくろ : găng tay
ゆびわ : nhẫn
バッグ : cặp , túi sách
そふ : ông
そぼ : bà
まご : cháu
おじ : chú , bác
おじさん : chú , bác ( của người khác )
おば : cô , bác
おばさん : cô , bác ( của người khác )
おととし : năm kia
はあ : tiếng anh reo (A)
もうしわけございません: thành thật xin lỗi
あずかります(tha.đt I):cất giữ
せんじつ : ngày hôm trước
たすかります(tự.đt I):quá
むかしばなし: chuyện ngày xưa
ある~ : có
おとこ :nam, đàn ông
こどもたち : bọn trẻ , trẻ con
いじめます(tha.đt II):trêu chọc
かめ : con dùa
たすけます(tha.đt II):cứu , giúp đỡ
(お)しろ : thành quách
おひめさま : công chúa
たのしく~ : vui sướng
くらします(tự.đt I):sống
りく : lục địa
すると : rồi thì
けむり : khói
まっしろな : trắng toát , trắng xóa
なかみ : nội dung , cái bên trong
第42課
つつみます(tha.đt I):bọc ,gói
わかします(tha.đt I):đun nước sơi
まぜます(tha.đt II):trộn , khuấy
けいさんします(tự.đt III):tính toán
あつい: dày
うすい : mỏng
べんごし : luật sư
おんがくか : nhạc sĩ
こどもたち : bọn trẻ
ふたり : hai người
きょういく : giáo dục
れきし :lịch sử
ぶんか : văn hóa
しゃかい : xã hội
ほうりつ :pháp luật
せんそう : chiến tranh
へいわ : hòa bình
もくてき : mục đích
あんぜん : an toàn
ろんぶん : luận văn
かんけい: quan hệ
ミキサー : máy xay sinh tố
やかん : ấm đun nước sôi
せんぬき : cái bật nút chai
かんきり : dụng cụ mở đồ hộp
かんづめ : đồ hộp
ふろしき : khăn gói kiểu nhật
そろばん : bàn tính
たいおんけい : nhiệt kế
ざいりょう : vật liệu
いし : đá, sỏi
ピラミッド : kim tự tháp
データ : dữ liệu
ファイル : tập tin
なぜ : tại sao
こくれん : liên hiệp quốc
こくれんごう : liên hiệp quốc
エリーゼのために : tên ca khúc
ベートーベン : beetoven
ポーランド : phần lan
ローン : tiền vay , trả góp
セット : bộ , ván
カップラーメン : mì ly ăn liền
インスタントラーメン : mì ăn liền
なべ : nồi , chảo
どんぶり : cái tô lớn
しょくひん : thực phẩm
ちょうさ : điều tra
カップ : tách , chén
また : lại nữa
~のかわりに : thay cho ~
どこででも: bất cứ nơi nào
いまでは : bây giờ
第43課
ふえます(tự.đt II):gia tăng
ゆしゅつがふえます : xuất khẩu tăng
へります(tự.đt I) : giảm
ゆしゅつがへります : xuất khẩu giảm
あがります(tự.đt I): tăng lên
ねだんがあがります: tăng giá cả
さがります(tự.đt I):hạ , giảm xuống
ねだんがさがります: hạ giá cả
きれます(tự.đt II):bị dứt
ひもがきれます : đứt dây
とれます(tự.đt II):đứt , sứt
ボタンがとれます : sứt nút , sứt khuy
おちます(tự.đt II):rơi , rớt
にもつがおちます: rớt hàng lý ,rớt hàng hóa
なくなります(tự.đt I):hết
ガソリンがなくなります: hết xăng
じょうぶな : bền , chắc
へんな : kỳ quặc
しあわせな: hạnh phúc
うまい :ngon , khéo , giỏi
まずい : dở ( đồ ăn , uống)
つまらない : dở , chán
ガソリン : xăng
だんぼう : máy điều hòa nóng
れいぼう : máy điều hòa lạnh
いまにも : ngay lúc này đây
わあ : ôi
かいいん : hội viên
てきとう : thích hợp
ねんれい : tuổi tác
しゅうにゅう :thu nhập , doanh thu
ぴったり: phù hợp , vừa vặn
そのうえ : hơn nữa , thêm vào đó
ばら / バラ : hoa hồng
ドライブ : lái xe
第44課
なきます(tự.đt I):khóc
わらいます(tự.đt I):cười
かわきます(tự.đt II):khô
ぬれます(tự.đt II):ướt
すべります(tự.đt I):trượt ngã
おきます(tự.đt II):xảy ra
じこがおきます : xảy ra sự cố
ちょうせつします(tự.đt III):khiển
あんぜんな: an toàn
ていねいな: lịch sự
こまかい :nhỏ , chi tiết , lịch sự
こい : đậm
うすい : nhạt , lợt
くうき : không khí
なみだ : nước mắt
わしょく : món ăn nhật
ようしょく : món ăn phương tây
おかず : thức ăn đã nấu chín
りょう : lượng , số lượng
~ばい : gấp bội
はんぶん : một nửa
シングル : phòng đơn
ツイン : phòng đôi
たんす : tủ quần áo
せんたくもの : đồ giặt
りゆう : lý do
どうなさいますか : làm thế nào ?
カット : cắt tóc
シャンプー : dầu gội
どういういうふうになさいますか : muốn làm như thế nào ?
ショート : ngắn
~みたいにしてください : hãy làm giống như ~
これでよろしいでしょうか : như vậy được chưa
(どうも)おつかれさまでした:cảm phiền ông( bà)rất nhiều
いやがります(tự.đt I): : không thích , không vừa lòng
じゅんじょ : trình tự , thứ tự
ひょうげん : biểu hiện , bày tỏ
たとえば : ví dụ
わかれます(tự.đt II):chia tay
これら:những thứ này
えんぎがわるい: kiêng cữ , tránh nói điều xấu
第45課
あやまります(tự.đt I):xin lỗi , tạ lỗi
あいます(tự.đt I):gặp
じこにあいます: gặp sự cố
しんじます(tự.đt II):tin tưởng
よういします(tự.đt III): chuẩn bị
キャンセルします(tự.đt III):xóa , bỏ
うまくいきます(tự.đt I):trôi chảy , thành công
ほしょうしょ: thẻ bảo hiểm
りょうしゅうしょ: giấy biên nhận , hóa đơn
おくりもの: quà tặng
まちがいでんわ: điện thoại nhầm số
キャンプ : cắm trại
かかり : nhân viên chuyên trách
ちゅうし : ngừng lại giữa chừng
てん : điểm
レバー : cần trục
~(えん)さつ : tờ tiền nhật
ちゃんと : chỉnh tề , đoàng hoàng
きゅうに : đột ngột
たのしみにしています : mong đợi
いじょうです : xin hết ( kết thúc bài)
かかりいん: người quản lý
コース : khóa học
スタート : xuất phát , bắt đầu
いちい : đứng đầu , đứng nhất
ゆうしょうします(tự.đt III):đạt giải hạng nhất
なやみ : tâm tư , nỗi lòng , phiền muội
めざまし(とけい): đồng hồ báo thức
ねむります(tự.đt I):ngủ
めがさめます(tự.đt II):thức dậy
だいがくせい : sinh viên
かいとう:đáp án
なります(tự.đt I): kêu , reo
セットします(tự.đt III): điều chỉnh
それでも : dàu thế
第46課
やきます(tha.đt I):nướng ,đốt
わたします(tha.đt I):vượt qua , băng qua
かえってきます(tự.đt III):về đến
でます(tự.đt II):khởi hành
バスがでます: xe buýt khởi hành
るす: vắng nhà
たくはいびん : giao hàng tận nhà
げんいん : nguyên nhân
ちゅうしゃ : tiêm trích
しょくよく : sự thèm ăn , muốn ăn
パンフレット: tờ bướn quảng cáo
ステレオ : dàn máy
~のところ : chỗ ~
ちょうど : vừa , hợp , đúng lúc
たったいま : ngay lúc này , vừa mới
いま いいでしょうか : bây giờ có được không
ガスサービスセンター : gas
ガスレンジ : lò ga, bếp ga
ぐあい : trạng thái , tình trạng
どちらさまでしょうか : xin cho biết quý danh
むかいます: hướng đến , đang đến
おまたせしました: đã để ông ( bà )chờ đợi
ちしき : tri thức
ほうこ: kho báu
てにはいります(tự.đt I): có được trong tay
じょうほうがてにはいります: nắm bắt thông tin
システム : hệ thống
キーワード : từ khóa , từ quan trọng
いちぶぶん : bộ phận
にゅうりょくします: nhập dữ liệu vào máy tính
びょう : giây
でます(tự.đt II): công bố , xuất bàn
ほんがでます: xuất bản sách
第47課
あつまります(tự.đt I): tập hợp , tụ họp lại
ひとがあつまります : tập hợp mọi người
わかれます(tự.đt II): chia tay
ながいきます(tự.đt III): sống lâu
します(tự.đt III): phát ra
おと / こえがします: phát ra âm thanh / giọng nói
あじがします: có vị
においがします : có mùi
さします(tự.đt I): giơ lên , giương lên
かさをさします : che ô , dù
ひどい: kinh khủng , tàn khốc
こわい : sợ hãi , đáng sợ
てんきよほう : dự báo thời tiết
はっぴょう : phát biểu
じっけん: thí nghiệm
じんこう : dân số
におい : mùi
かがく : khoa học
いがく : y học
ぶんがく : văn học
パトカー :xe của cảnh sát
きゅうきゅうしゃ : xe cứu thương
さんせい : tán thành
はんたい : phản đối
だんせい : nam giới
じょせい : nữ giới
どうも~ようです : có lẽ , dường như
~によると : dựa vào , theo như
ばり(とう) : tên đảo của indonesia
イラン : iran
カリフォルニア : california
グアム : đảo gua
こいびと : người yêu
こんやくします(tự.đt III): đính hôn
あいて : đối tác , đối tượng
しりあいます(tự.đt I): quen biết
へいきんじゅみょう:tuổi thọ trung bình
くらべます : so với
だんせいとくらべます: so với nam giới
はかせ / はくし : tiến sĩ
のう : não
ホルモン : hooc-mon
けしょうひん: mỹ phẩm
しらべ: sự tra cứu, tìm hiểu
けしょう : trang điểm
第48課
おろします(tha.đt I):bốc dỡ , đem xuống ( từ xe …)
おろします(tha.đt I):lấy , hạ xuống ( từ trên xuống)
とどけます(tha.đt II):đến , trình báo
せわをします(tha.đt III):chăm sóc
いやな: ghét , không ưa
きびしい : nghiêm khắc
じゅく:dạy kèm , trường tư thục
スケジュール : thời khóa biểu
せいと : học trò
もの : người
にゅうかん : nhập cảnh
にゅうこくかんりきょく : cục quản lý xuất nhập cảnh
さいにゅうこくビザ : visa tái nhập cảnh
いいことですね : chuyện hay quá
おいそがしいですか : bận rộn lắm phải không
ひさしぶり : lâu, một thời gian dài
えいぎょう :kinh doanh
それまでに : cho đến khi đó
かいません : không sao đâu
たのしみます: vui vẻ , thưởng thức , mong đợi
もともと : nguồn gốc
~せいき : thế kỷ ~
かわりをします(tha.đt III): thay thế
スピード: tốc độ
きょうそうします: chạy đua
サーカス:rạp xiếc, gánh xiếc
げい: nghệ thuật
うつくしい : đẹp
すがた: phong độ
こころ: trái tim, tấm lòng
とらえます(tha.đt II):bắt , nắm lấy
~にとって : đối với
第49課
つとめます(tự.đt II):làm việc
かいしゃにつとめます: làm việc trong công ty
かけます(tự.đt II):ngồi xuống
いすにかけます : ngồi xuống ghế
すごします(tha.đt I):trải qua, sống
よります(tự.đt I):ghé vào
ぎんこうによります: ghé vào ngân hàng
いらっしゃいます(tự.đt I):có (kính ngữ )
めしあがります(tự.đt I):ăn ( kính ngữ )
おっしゃいます(tự.đt I):nói ( kính ngữ)
なさいます(tự.đt I):làm ( kính ngữ )
ごらんになります(tự.đt I):xem
ごぞんじです : biết
あいさつ : chào hỏi
はいざら :gạt tàn thuốc
りょかん : quán trọ , nhà nghỉ
かいじょう : hội trường
バスてい : trạm xe buýt
ぼうえき : thương mại , mậu dịch
~さま: ngài ~
かえりに : trên đường về
たまに : hiếm khi
ちょっとも~ ない: một chút cũng không
えんりょなく: không ngại
5ねん2くみ: 5/2(lớp học 5/2)
では: vậy thì
だします(tha.đt I):phát
ねつをだします : phát sốt
よろしくおつたえください: thăm
しつれいいたします: xin thất lễ
ひまわりしょうがっこう: trường tiểu học himawari
こうし: giáo sư
おおくの~ : nhiều ~
さくひん : tác phẩm
じゅしょうします(tha-tự.đt III):nhận thưởng
せかいてきに: tính toàn cầu
さっか : tác giả
ちょうなん: trưởng nam
しょうがい: tật nguyền
おもちです : mang , có
さっきょく: bài hát
かつどう: hoạt động
それでは : nếu vậy thì
おおえ けんざぶろう: tên nhà văn
とうきょうだいがく : tokyo
ノーべぶんがくしょう: giải noben văn học
いらっしゃいます: kính ngữ của : iku-kuru-iru
おっしゃいます:kính ngữ của iu
なさいます: kính ngữ của suru
第50課
まいります(tự.đt I):đi
おります(tự.đt I):khiêm nhường cửa iru
いただきます(tha.đt I):nhận
もうします(tự.đt I):nói
いたします(tự.đt I):làm
はいけんします(tự.đt III):làm
ぞんじます(tự.đt II):biết
うかがいます(tha.đt II):hỏi thăm
おめにかかります(tự.đt I):xem qua
ございます: khiêm nhường của aru
わたくし : tôi
ガイド : hướng dẫn viên
おたく : nhà
こうがい :ngoại ô
アルバム : tập ảnh , album
さらいしゅう: tuần sau nữa
さらいげつ: tháng tới nữa
さらいねん:năm tời nữa
はんとし: nửa năm
さいしょに : trước hết , đầu tiên
さいごに : sau cùng , cuối cùng
ただいま : bây giờ , vừa mới
えどとうきょうはくぶつかん : viện bảo tàng edo tokyo
きんちょうします: căng thẳng , hồi hộp
ほうそうします: phát thanh , phát hình
とります : thâu
ビデオにとります : thâu băng
しょうきん: tiền thưởng
しぜん: tự nhiên
きりん : hươu cao cổ
ぞう : voi
ころ : vào khoảng
かないます(tự.đt I):thực hiện
ゆめにかないます: ước mơ được thực hiện
きょうりょくします: hiệp lực , hợp tác
ひとこと よろしいでしょうか : cho tôi xin nói vài lời
こころから:từ tấm lòng
かんしゃします(tha-tự.đt III):cảm tạ
(お)れい:lời cảm ơn
はいけい: kính gửi ( viết đầu thư)
おげんきでいらっしゃいますか: anh có khỏe không
めいわくをかけます(tha.đt II):: làm phiền , gây phiền
いかします(tha.đt I):vận dụng
(お)しろ: thành quách
けいぐ: kính gửi ( cuối thư)
ミュンヘン : tên địa danh