Tieng nhat so cap

127
BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA K S T N H M Y R W A ka sa ta na ha ma ya ra wa n I ki shi chi ni hi mi ri U ku su tsu nu fu mu yu ru E ke se te ne he me re O ko so to no ho mo yo ro G Z D B P A ga za da ba pa I gi ji ji bi pi U gu zu zu bu pu O go zo do bo po KY SH CH NY HY RY GY J J BY PY A kya sha cha nya hya rya gya ja ja bya pya

Transcript of Tieng nhat so cap

Page 1: Tieng nhat so cap

BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA

K S T N H M Y R WA ka sa ta na ha ma ya ra wa n

あ か さ た な は ま や ら わ んI ki shi chi ni hi mi ri

い き し ち に ひ み りU ku su tsu nu fu mu yu ru

う く す つ ぬ ふ む ゆ るE ke se te ne he me re

え け せ て ね へ め れO ko so to no ho mo yo ro

お こ そ と の ほ も よ ろ

G Z D B PA ga za da ba pa

が ざ だ ば ぱI gi ji ji bi pi

ぎ じ ぢ び ぴU gu zu zu bu pu

ぐ ず づ ぶ ぷO go zo do bo po

ご ぞ ど ぼ ぽ

KY SH CH NY HY RY GY J J BY PYA kya sha cha nya hya rya gya ja ja bya pya

Page 2: Tieng nhat so cap

きゃ しゃ ちゃ にゃ ひゃ りゃ ぎゃ じゃ ぢゃ びゃ ぴゃU kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju ju byu pyu

きゅ しゅ ちゅ にゅ ひゅ りゅ ぎゅ じゅ ぢゅ びゅ ぴゅO kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo jo byo pyo

きょ しょ ちょ にょ ひょ りょ ぎょ じょ ぢょ びょ ぴょ

BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA

K S T N H M Y R WA ka sa ta na ha ma ya ra wa n

ア カ サ タ ナ ハ マ ヤ ラ ワ ンI ki shi chi ni hi mi ri

イ キ シ チ ニ ヒ ミ リU ku su tsu nu fu mu yu ru

ウ ク ス ツ ヌ フ ム ユ ルE ke se te ne he me re

エ ケ セ テ ネ ヘ メ レO ko so to no ho mo yo ro

オ コ ソ ト ノ ホ モ ヨ ロ

G Z D B PA ga za da ba pa

ガ ザ ダ バ パI gi ji ji bi pi

ギ ジ ヂ ビ ピU gu zu zu bu pu

グ ズ ヅ ブ プO go zo do bo po

ゴ ゾ ド ボ ポ

KY SH CH NY HY RY GY J J BY PY

Page 3: Tieng nhat so cap

A kya sha cha nya hya rya gya ja ja bya pya

キャ シャ チャ ニャ ヒャ リャ ギャ ジャ ヂャ ビャ ピャU kyu shu chu nyu hyu ryu gyu ju ju byu pyu

キュ シュ チュ ニュ ヒュ リュ ギュ ジュ ヂュ ビュ ピュO kyo sho cho nyo hyo ryo gyo jo jo byo pyo

キョ ショ チョ ニョ ヒョ リョ ギョ ジョ ヂョ ビョ ピョ

Những câu giao tiếp cơ bản

はじめまして: Chào lần đầu tiên gặphajimemashite

おはようございます: Chào buổi sáng ohayogozaimasu

こんにちは : Chào buổi trưa, chiều konnichiwa

こんばんは : Chào buổi tốikonbanwa

はい: Vânghai

いいえ: Khôngiie

いいですね: Được đấy nhỉiidesune

だいじょうぶです: Không có saodaijoubudesu

おなまえは? : Tên là gì ?Onamaewa?

~から きました đã đến từ …~kara kimashita

おげんきですか: (anh,…) có khỏe không

Page 4: Tieng nhat so cap

ogenkidesuka

はい、おげんきです: Vâng, tôi khỏehai,ogenkidesu

さようなら : Chào tạm biệtSayounara

おやすみなさい: Chúc ngủ ngonoyasuminasai

いいおてんきですね : Trời đẹp đấy nhỉii otenkidesune

おでかけですか : Đi ra ngoài đấy hảodekakedesuka

いって まいります : ( tôi) đi đâyitte mairimasu

いって きます : (tôi) đi đâyitte kimasu

いって いらっしゃい : (anh) đi nhéitte irasshai

いって らっしゃい :(anh) đi nhéitte rasshai

ただいま : Tôi đã về đâytadaima

おかえりなさい: Anh đã về đấy àokaerinasai

すごいですね : Nhiều giữ vậysugoidesune

つかれました : Mệttsukaremashita

また、あとで : Hẹn gặp lần saumata , atode

どうぞ : Xin mờidoozo

どうも : Cảm ơndoomo

どうも ありがとうございます : Xin Cảm ơn

Page 5: Tieng nhat so cap

doomo arigatou gozaimasu

どうも ありがとうございました: Xin Cảm ơndoomo arigatou gozaimashita

どういたしまして : Không có gìdouitashimashite

ちょっとまってください : Hãy chờ một chút chottomattekudasai

すみません : Xin lỗi…sumimasen

しつれいします : Xin lỗi làm phiềnshitsureishimasu

どうぞおさきに : Xin mời đi trướcdouzo osakini

おさきに : Đi trướcosakini

おねがいします: Xin vui lòngonegaishimasu

(~は)ちょっと...: Thì…( ngụ ý không được)(~wa) chotto…

わかりました : Hiểu rồiwakarimashita

もしもし: Alomoshimoshi

どうしましたか: Ông bị sao vậy?doushimashitaka

おだいじに : Chúc ông mau hết bệnhodaijini

ほんとうですか : Thật sao?hontoudesuka

しばらくですね : Lâu quá rồi nhỉshibarakudesune

いっぱいのみましょう: Uống một ly nhéippai nomimashou

がんばります: Cố gắng

Page 6: Tieng nhat so cap

ganbarimasu

どうぞ おげんきです : Nhớ giữ gin sức khỏedoozo ogenkidesu

Số đếm

Số cách đọc

1 いち=> ichi 

2 に => ni

3 さん=> san

4 よん、よ => yon, yo

5 ご=> go

6 ろく=> roku

7 しち、なな => shichi, nana

8 はち=> hachi

9 く、きゅう => ku, kyu

10 じゅう => juu

11 じゅういち => juuichi

12 じゅうに => juuni

13 じゅうさん

Page 7: Tieng nhat so cap

=> juusann

14 じゅうし、じゅうよん=> juushi , juuyonn

15 じゅうご=> juugo

16 じゅうろく=> juuroku 

17 じゅうしち 、じゅうなな => juushichi , juu

18 じゅうはち=> juuhachi

19 じゅうく、じゅうきゅう=> juuku ,juukyuu

20 にじゅう=> nijuu

30 さんじゅう=> sanjuu

40 よんじゅう=> yonjuu

50 ごじゅう=> gojuu

60 ろくじゅう=> rokujuu

70 ななじゅう=> nanajuu

80 はちじゅう=> hachijuu

90 きゅうじゅう=> kyuujuu

100 ひゃく=> hyaku

200 にひゃく=> nihyaku

300 さんぴゃく=>sanhyaku

Page 8: Tieng nhat so cap

400 よんひゃく=> yonhyaku

500 ごひゃく=> gohyaku

600 ろっぴゃく=> roppyaku

700 ななひゃく=> nanahyaku

800 はっぴゃく=>happyaku

900 きゅうひゃく=> kyuuhyaku

1000 せん=> sen

2000 にせん=> nisen

3000 さんぜん=> sansen

4000 よんせん=> yonsen

5000 ごせん=> gosen

6000 ろくせん=>rokusen

7000 ななせん=> nanasen

8000 はっせん=> hassen

9000 きゅうせん=> kyuusen

10.000 いちまん=> ichiman

100.000 じゅうまん=> juuman

1.000.000 ひゃくまん

Page 9: Tieng nhat so cap

=> hyakuman

10.000.000 いっせんまん=> issenman

Đếm cái

1 cái ひとつ=>hitotsu

2 cái ふたつ=>futatsu

3 cái みっつ=>mittsu

4 cái よっつ=>yottsu

5 cái いつつ=>itsutsu

6 cái むっつ=>mittsu

7 cái ななつ=>nanatsu

8 cái やっつ=>yattsu

9 cái ここのつ=>kokonotsu

10 cái とお=>too

Mấy cái いくつ=>ikutsu

Đếm lần

~ かい kai

Page 10: Tieng nhat so cap

1 lần いっかい=> ikkai

2 lần にかい=> nikai

3 lần さんかい=> sankai

4 lần よんかい=> yonkai

5 lần ごかい=> gokai

6 lần ろっかい=> rokkai

7 lần ななかい=> nanakai

8 lần はっかい=> Hakkai

9 lần きゅうかい=> kyuukai

10 lần じっかい、じゅっかい=> Jikkai , jukkai

Mấy lần なんかい=> nankai

Đếm tầng ( nhà)

~かい、がい ~kai, gai

1 tầng いっかい=> ikkai

2 tầng にかい=> nikai

3 tầng さんがい=> sangai

4 tầng よんかい

Page 11: Tieng nhat so cap

=> yonkai

5 tầng ごかい=> gokai

6 tầng ろっかい=> rokkai

7 tầng ななかい=> nanakai

8 tầng はっかい=> hakkai

9 tầng きゅうかい=>kyuukai

10 tầng じゅっかい、じっかい=> Jukkai, jikkai

Mấy tầng なんがい=> nangai

Đếm đôi ( tất , giép , giày)

~そく、ぞく ~soku ,zoku

1 đôi いっそく=> issoku

2 đôi にそく=> nisoku

3 đôi さんぞく=> sanzoku

4 đôi よんそく=> yonsoku

5 đôi ごそく=> gosoku

6 đôi ろくそく=> rokusoku

7 đôi ななそく=> nanasoku

Page 12: Tieng nhat so cap

8 đôi はっそく=> hassoku

9 đôi きゅうそく=> kyuusoku

10 đôi じゅっそく、じっそく=> Jussoku ,jissoku

Mấy đôi なんぞく=> nanzoku

Đếm căn ( nhà )

~けん、げん

1 căn いっけん=> ikken

2 căn にけん=> niken

3 căn さんげん=> sangen

4 căn よんけん=> yonken

5 căn ごけん=> goken

6 căn ろっけん=> rokken

7 căn ななけん=> nanaken

8 căn はっけん => hakken

9 căn きゅうけん=> kyuuken

10 căn じゅっけん、じっけん=> Jukken , jikken

Mấy căn なんげん=> nangen

Page 13: Tieng nhat so cap

Đếm quần áo

~ちゃく ~chyaku

1 cái いっちゃく=> icchyaku

2 cái にちゃく=> nichyaku

3 cái さんちゃく=> sanchyaku

4 cái よんちゃく=> yonchyaku

5 cái ごちゃく=> gochyaku

6 cái ろくちゃく=> rokuchyaku

7 cái ななちゃく=> nanachyaku

8 cái はっちゃく=> hacchyaku

9 cái きゅうちゃく=> kyuuchyaku

10 cái じゅっちゃく、じっちゃく=> Jucchyaku ,jicchyaku

Mấy cái なんちゃく=> nanchyaku

Đếm người

1 người ひとり=> hitori

2 người ふたり=> futari

Page 14: Tieng nhat so cap

3 người さんにん=> san nin

4 người よにん=> yo nin

5 người ごにん=> go nin

6 người ろくにん=> roku nin

7 người しちにん、ななにん=> shichi nin , nana nin

8 người はちにん=> hachi nin

9 người きゅうにん=> kyuu nin

10 người じゅうにん=> juu nin

11 người じゅういち=> juu ichi nin

14 người じゅうよにん=> juu yo nin

19 người じゅうきゅうにん=> juu kyuu nin

20 người にじゅうにん=> ni juu nin

24 người にじゅうよにん=> ni juu yo nin

29 người にじゅうきゅうにん=> ni juu kyuu nin

30 người さんじゅうにん=> san juu nin

31 người さんじゅういち=> san juu ichi nin

Mấy người なんにん=> nan nin

Page 15: Tieng nhat so cap

Đếm phút :  

~ふん、ぷん=> fun ,pun

1 phút いっぷん=> ippun

2 phút にふん=> nifun

3 phút さんぷん=> sanpun

4 phút よんふん=> yonfun

5 phút ごふん=> gofun

6 phút ろっぷん=> roppun

7 phút ななふん=> nanafun

8 phút はっぷん=> happun

9 phút きゅうふん=> kyuufun

10 phút じゅっぷん、じっぷん=> juppun ,jippun

11 phút じゅういっぷん=> juuippun

12 phút じゅうにふん=> juunifun

13 phút じゅうさんぷん=> juusanpun

14 phút じゅうよんぷん=> juuyonpun

Mấy phút なんぷん

Page 16: Tieng nhat so cap

=> nanpun

Đếm giờ :

じ => ji

1 giờ いちじ=> ichiji

2 giờ にじ=> niji

3 giờ さんじ=> sanji

4 giờ よじ=> yoji

5 giờ ごじ=> goji

6 giờ ろくじ=> rokuji

7 giờ しちじ= > shichiji

8 giờ はちじ=> hachiji

9 giờ くじ=> kuji

10 giờ じゅうじ=> juuji

11 giờ じゅういちじ=> juuichiji

12 giờ じゅうにじ=> juuniji

Mấy giờ なんじ=> nanji

Page 17: Tieng nhat so cap

Đếm thứ :

ようび => youbi

Thứ hai げつようび=> getsuyoubi

Thứ ba かようび=> kayoubi

Thứ tư すいようび=> suiyoubi

Thứ năm もくようび=> mokuyoubi

Thứ sáu きんようび=> kinyoubi

Thứ bảy どようび=> doyoubi

Chủ nhật にちようび=> nichiyobi

Thứ mấy なんようび=> nanyoubi

Đếm ngày

Ngày 1 ついたち=> tsuitachi

Ngày 2 ふつか=> futsuka

Ngày 3 みっか=> mikka

Ngày 4 よっか=> yokka

Page 18: Tieng nhat so cap

Ngày 5 いっか=> itsuka

Ngày 6 むいか=> muika

Ngày 7 なのか=> nanoka

Ngày 8 ようか=> yooka

Ngày 9 ここのか=> kokonoka

Ngày 10 とおか=> tooka

Ngày 11 じゅういちにち=> juuichinichi

Ngày 14 じゅうよっか=> juuyokka

Ngày 19 じゅうくにち=> juukunichi

Ngày 20 はつか=> hatsuka

Ngày 24 にじゅうよっか=> nijuuyokka

Ngày 29 にじゅうくにち=> nijuukunichi

Ngày 30 さんじゅうにち=> sanjuunichi

Ngày 31 さんじゅういちにち=> sanjuuichinichi

Ngày mấy なんにち=> nannichi

Có thể lược bỏ (かん ) ở đằng sau:

Page 19: Tieng nhat so cap

1 ngày いちにち=> ichinichi

2 ngày ふつか(かん)=> futsuka(kan)

3 ngày みっか(かん)=> mikka(kan)

4 ngày よっか(かん)=> yokka(kan)

5 ngày いつか(かん)=> itsuka(kan)

6 ngày むいか(かん)=> muika(kan)

7 ngày なのか(かん)=> nanoka(kan)

8 ngày ようか(かん)=> yooka(kan)

9 ngày ここのか(かん)=> kokonoka(kan)

10 ngày とおか(かん)=> tooka(kan)

11 ngày じゅういちにち(かん)=> juuichinichi(kan)

12 ngày じゅうににち(かん)=> juuninichi(kan)

13 ngày じゅうさんにち(かん)=> juusannichi(kan)

14 ngày じゅうよっか(かん)=>juuyokka(kan)

20 ngày はつか(かん)=> hatsuka(kan)

24 ngày にじゅうよっか(かん)=> nijuuyokka(kan)

Mấy ngày なんにち(かん)=> nannichi(kan)

Page 20: Tieng nhat so cap

Đếm tuần :

しゅうかん => shuukann

1 tuần いっしゅうかん=> isshuukan

2 tuần にしゅうかん=> nishuukan

3 tuần さんしゅうかん=> sanshuukan

4 tuần よんしゅうかん=> yonshuukan

5 tuần ごしゅうかん=> goshuukan

6 tuần ろくしゅうかん=> rokushuukan

7 tuần ななしゅうかん=> nanashuukan

8 tuần はっしゅうかん=> hasshuukan

9 tuần きゅうしゅうかん=> kyuushuukan

10 tuần じゅっしゅうかん 、 じっしゅうかん=> jus shuukan , jis shuukan

11 tuần じゅういっしゅうかん=> juuisshuukan

12 tuần じゅうにしゅうかん=> juunishuukan

Mấy tuần なんしゅうかん=> nanshuukan

Page 21: Tieng nhat so cap

Đếm tháng :  

がつ gatsu

Tháng 1 いちがつ=> ichigatsu

Tháng 2 にがつ=> nigatsu

Tháng 3 さんがつ=> sangatsu

Tháng 4 しがつ=> shigatsu

Tháng 5 ごがつ=> gogatsu

Tháng 6 ろくがつ=> rokugatsu

Tháng 7 しちがつ=> shichigatsu

Tháng 8 はちがつ=> hachigatsu

Tháng 9 くがつ=> kugatsu

Tháng 10 じゅうがつ=> juugatsu

Tháng 11 じゅういちがつ=> juuichigatsu

Tháng 12 じゅうにがつ=> juunigatsu

Tháng mấy なんがつ=> nangatsu

Page 22: Tieng nhat so cap

1 tháng いっかげつ=> ikkagetsu

2 tháng にかげつ=> nikagetsu

3 tháng さんかげつ=> sankagetsu

4 tháng よんかげつ=> yonkagetsu

5 tháng ごかげつ=> gokagetsu

6 tháng ろっかげつ=> rokkagetsu

7 tháng ななかげつ=> nanakagetsu

8 tháng はちかげつ、はっかげつ=> hachikagetsu , hakkagetsu

9 tháng きゅうかげつ=> kyuukagetsu

10 tháng じゅうかげつ、じっかげつ=> juukagetsu , jkkagetsu

11 tháng じゅういっかげつ=> juuikkagetsu

12 tháng じゅうにかげつ=> juunikagetsu

Mấy tháng なんかげつ=> nankagetsu

Đếm năm :

~ねん ~nen

Page 23: Tieng nhat so cap

1 năm いちねん=>ichinen

2 năm にねん=>ninen

3 năm さんねん=>sannen

4 năm よねん=>yonen

5 năm ごねん=>gonen

6 năm ろくねん=>rokunen

7 năm しちねん、ななねん=>shichinen , nananen

8 năm はちねん=>hachinen

9 năm きゅうねん=>kyuunen

10 năm じゅうねん=>juunen

11 năm じゅういちねん=>juuichinen

12 năm じゅうにねん=>juuninen

13 năm じゅうさんねん=>juusannen

14 năm じゅうよねん=>juuyonen

20 năm にじゅうねん=>nijuunen

24 năm にじゅうよねん=>nijuuyonen

Mấy năm なんねん

Page 24: Tieng nhat so cap

=>nannen

Đếm chiếc

~こ   ~個  Cái , chiếc (Đếm các vật hình khối)

1 chiếc いっこ=> ikko

2 chiếc にこ=> niko

3 chiếc さんこ=> sanko

4 chiếc よんこ=> yonko

5 chiếc ごこ=> goko

6 chiếc ろくこ=> rokuko

7 chiếc ななこ=> nanako

8 chiếc はちこ 、はっこ=>hachiko ,hakko

9 chiếc きゅうこ=> kyuuko

10 chiếc じゅうこ 、じっこ =>jyuko , jikko

Mấy chiếc なんこ=> nanko

Đơn vị đếm tấm, tờ (những vật phẳng như VD,tờ giấy)

Page 25: Tieng nhat so cap

~まい ~mai

1 tờ いちまい=>ichimai

2 tờ にまい=>nimai

3 tờ さんまい=>sanmai

4 tờ よんまい=>yonmai

5 tờ   ごまい=>gomai

6 tờ   ろくまい=>rokumai

7 tờ ななまい=>nanamai   

8 tờ はちまい=>hachimai

9 tờ きゅうまい =>kyuumai

10 tờ じゅうまい=>juumai

Mấy tờ なんまい=>Nanmai

Đơn vị đếm sách hay vở ( tập)

~さつ  ~satsu  

1 quyển いっさつ=>issatsu

2 quyển にさつ

Page 26: Tieng nhat so cap

=>nisatsu

3 quyển さんさつ=>sansatsu

4 quyển よんさつ=>yonsatsu

5 quyển ごさつ=>gosatsu

6 quyển ろくさつ=>rokusatsu

7 quyển ななさつ =>nanasatsu

8 quyển はっさつ=>hassatsu

9 quyển きゅうさつ=>kyuusatsu

10 quyển じゅうさつ、じっさつ=>Juusatsu,jissatsu

Mấy quyển なんさつ=>Nansatsu

Đếm chiếc ( như xe , máy bay…)

~だい ~dai

1 chiếc いちだい=>ichidai

2 chiếc にだい=>nidai

3 chiếc さんだい=>sandai

4 chiếc よんだい=>yondai

5 chiếc ごだい

Page 27: Tieng nhat so cap

=>godai

6 chiếc ろくだい=>rokudai

7 chiếc ななだい=>nanadai

8 chiếc はちだい=>hachidai

9 chiếc きゅうだい=>kyuudai

10 chiếc じゅうだい=>juudai

Mấy chiếc なんだい=>nandai

Đếm cây,chiếc , bông ( những vật có hình trụ: cây dù )

~ほん、ぼん、ぽん  ~hon,bon,pon

1 cây  いっぽん=>ippon

2 cây  にほん=>nihon

3 cây さんぼん=>sanbon

4 cây よんほん=>yonhon

5 cây ごほん=>gohon

6 cây ろっぽん=>roppon

7 cây ななほん=>nanahon

Page 28: Tieng nhat so cap

8 cây はっぽん=>happon

9 cây きゅうほん=>kyuuhon

10 cây じゅっぽん=>juppon

Mấy cây なんぼん=>nanhon

Đơn vị đếm ly ,cốc , chén

~はい、ばい、ぱい ~hai,bai,pai

1 ly いっぱい=>ippai

2 ly にはい=>nihai

3 ly さんばい=>sanbai

4 ly よんはい=>yonhai

5 ly ごはい=>gohai

6 ly ろっぱい=>roppai

7 ly ななはい=>nanahai

8 ly はっぱい=>happai

9 ly きゅうはい=>kyuuhai

Page 29: Tieng nhat so cap

10 ly じゅっぱい、じっぱい=>Juppai,jippai

Mấy ly なんばい=>nanbai

Đếm con ( động vật)

~ひき、びき、ぴき  ~hiki,biki,piki

1 con いっぴき=>ippiki

2 con にひき=>nihiki

3 con さんびき=>sanbiki

4 con よんひき=>yonhiki

5 con ごひき=>gohiki

6 con ろっぴき=>roppiki

7 con ななひき=>nanahiki

8 con はっぴき=>happiki

9 con  きゅうひき=>kyuuhiki

10 con じゅっぴき、じっぴき=>Juppiki,jippiki

Page 30: Tieng nhat so cap

Mấy con なんびき=>nanbiki

Đếm tuổi

~さい ~sai

1 tuổi いっさい=>issai

2 tuổi にさい=>nisai

3 tuổi さんさい=>sansai

4 tuổi よんさい=>yonsai

5 tuổi ごさい=>gosai

6 tuổi ろくさい=>rokusai

7 tuổi ななさい=>nanasai

8 tuổi はっさい=>hassai

9 tuổi きゅうさい=>kyusai

10 tuổi じゅっさい、じっさい=>Jussai,jissai

Mấy tuổi なんさい=>nansai

Đơn vị đếm

Page 31: Tieng nhat so cap

~にん ~người=> nin

ふたり hai người=> futari

~ぴき、わ ~con=> piki ,wa

~ぽん、ほん ~chai=> pon,hon

ヌオックマム1本 một chai nước mắm=> nuokkumamu ippon

1本のナイフ một con dao=> ippon no naihu

1本の道 một con đường=> ippon no michi

~ぽん、ほん ~cây ( dù , ô )=> pon , hon

~だい ~cái ( xe, ô tô )=> dai

~はい、ぱい ~ly,cốc ,chén=> hai , pai

ごはん2杯 hai chén cơm=> gohan nihai

~はい、ぱい ~tô , bát=> hai , pai

ラーメン1杯 một tô mì=> raamen ippai

~まい ~tấm ,tờ=> mai

1枚の写真 một tấm hình=> ichimai no shashin

~さつ ~ quyển , tập ( sách, vở)

Page 32: Tieng nhat so cap

=> satsu

本3冊 ba cuốn sách=> hon sansatsu

~つつみ ~gói=>tsutsumi

~はこ ~ hộp=> hako

~ふくろ ~bịch , bao=>hukuro

~きれ、まい ~miếng (bánh mì , thịt, đậu)=> kire , mai

~つう ~lá=> tsuu

1通の手紙 một lá thư=> ittsuu no tegami

~枚、部 ~tờ=> mai , bu

新聞1部 một tờ báo=> shinbun ichibu

~はく、ぷく ~bức=> haku , puku

1幅の絵 một bức tranh=> ippuku no e

~軒 ~căn=> ken

1軒の家 một căn nhà=> ikken no ie

~ほん、ぽん ~điếu( điếu thuốc)=> hon , pon

~缶 ~lon=> kan

コーラ3缶 bal on koka=> koora sankan

Page 33: Tieng nhat so cap

~足 ~đôi=> soku

靴1足 một đôi giầy=> kutsu issoku

~そろい ~bộ=> soroi

~対、組 ~cặp=> tsui , kumi

夫婦2組 hai cặp vợ chồng=> huuhu hutakkumi

~ダース ~tá=>daasu

鉛筆1ダース một tá bút chì=> enpitsu ichi daasu

~グループ ~nhóm=> guruupu

観光客2グループ hai nhóm khách du lịch=> kankoukyaku huta guruumu

~房 ~nải ( nải chuối)=> husa

~房 ~chùm(chùm nho)=> husa

~片、個 ~ cục =>hen, ko

~束 ~ cọng => taba

ネギ1束 một cọng hành=> negi hito taba

Đơn vị đo lường

キロメートル cây số ,ki lô mét,km=> kiro meetoru

Page 34: Tieng nhat so cap

メートル thước,mét,m=> meetoru

10センチ tấc,10cm=>jussenchi

センチ phân,cm=> senchi

ミリ ly,mm=> miri

トン tấn,t=> ton

100キロ tạ,100kg=>kyakkiro

キロ ki lô, kí , cân,kg=> kiro

グラム gam,lạng,g=> guramu

リットル lít,L=>riitoru

Đơn vị khác

パーセント、% phần trăm=>paasento

割 phần mười=> wari

~分の~ phần=> bun no

1/2 một phần hai=> ni bun no ichi2/3 hai phần ba=> san bun no ni

Page 35: Tieng nhat so cap

1/4 một phần bốn=> yon bun no ichi

~倍 ~gấp ~ lần=> bai

2倍 gấp hai lần=> nibai

3倍 gấp ba lần=> sanbai

第1課

わたし:tôi

わたしたち:chúng tôi ,chúng ta

あなた: bạn

あのひと: người kia

あのかた: vị kia

みなさん: các bạn , các anh , các chị

~さん: ~ anh,chị

~ちゃん: ~(cô) bé(gọi thân mật)

~くん : ~ ( cậu) bé

~じん : ~ người

せんせい: thầy giáo , cô giáo

きょうし: giáo viên

がくせい: học sinh , học viên

かいしゃいん: nhân viên

しゃいん : nhân viên

ぎんこういん: nhân viên ngân hàng

Page 36: Tieng nhat so cap

いしゃ: bác sỹ

けんきゅうしゃ : nhà nghiên cứu

エンジニア: kỹ sư

だいがく: đại học

びょういん : bệnh viện

でんき: điện

だれ: ai

どなた: ngài nào , vị nào

~さい: ~tuổi

なんさい: mấy tuổi

おいくつ: mấy tuổi ( dùng lịch sự hơn

はい : dạ, vâng

いえ : không

しつれいですが: xin lỗi ( khi mời người khác làm gì)

おなまえは?: tên là gì

はじめまして: xin chào ( lần đầu gặp mặt)

どうぞ よろしくおねがいします: rất hân hạnh được làm quen

これからは ~さんです: đây là anh ( chị ,ông ,bà)

~から きました: đến từ~

アメリカ: mỹ

イギリス: anh

インド: pháp

インドネシア: indonesia

かんこく: hàn quốc

タイ : thái lan

ちゅうごく: trung quốc

ドイツ: đức

Page 37: Tieng nhat so cap

にほん: nhật bản

フランス: pháp

ブラジル: barazil

ベトナム: việt nam

いなか: quê hương

しゅっしん: nơi sinh

第2課

これ : này

それ : đó

あれ : kia

この~ : ~cái này

その~ : ~cái đó

あの~ : ~ cái kia

ほん : sách

じしょ : từ điển

ざっし : tạp trí

しんぶん : tờ báo

ノート : quyển tập

てちょう : sổ tay

めいし : danh thiếp

カード : tấm thiệp

テレホンカード : cạc điện thoại

えんぴつ : bút chì

ボールペン : bút bi

シャープペン : bút chì kim

Page 38: Tieng nhat so cap

かぎ : chìa khóa

とけい : đồng hồ

かさ : cái dù, cái ô

かばん : cặp

テープ : băng (casset)

テープコーダー : máy ghi âm

テレビ : vô tuyến

ラジオ : radio

カメラ : máy ảnh

コンピューター : máy vi tính

じどうしゃ : ô tô , xe hơi

くるま : xe hơi

つくえ : cái bàn

いす : cái ghế

チョコレート : socola

コーヒー : caphe

えいご : tiếng anh

にほんご : tiếng nhật

~ご : tiếng ~

なん : cái gì

そうです : đúng vậy

ちがいます : không phải , sai rồi

そうですか : thế à

これから おせわに なります : từ nay mong được ngày giúp đỡ

あのう : ……ờ….à…

ほんのきもちです : đây là chút tấm lòng của tôi

どうぞ : xin mời

Page 39: Tieng nhat so cap

どうも : cảm ơn

こちらこそ よろしく : chính tôi mới là người mong được sự giúp đỡ của ngài

どうもありがとうございます : xin chân thành cảm ơn

第3課

ここ : chỗ này

そこ : chỗ đó

あそこ : chỗ kia

どこ : ở đâu

こちら :chỗ này ( kình ngữ)

そちら : chỗ đó ( kính ngữ)

あちら : chỗ kia ( kính ngữ )

どちら : chỗ nào ( kính ngữ)

きょうしつ : phòng học

しょくどう : phòng ăn

じむしょ : văn phòng

かいぎしつ : phòng họp

うけつけ : quầy tiếp tân

ロビー : phòng đợi

へや : căn phòng

トイレ : nhà vệ sinh

おてあらい : nhà vệ sinh

かいだん : cầu thang

エレベーター : thang máy

エスカレーター : tháng quấn

(お)くに : đất nước

Page 40: Tieng nhat so cap

かいしゃ : công ty

うち : nhà

でんわ : điện thoại

くつ : giày

ネクタイ : cà vạt

ワイン : rượu vang

たばこ : thuốc lá

うりば : quầy

てんいん : người bán hàng

ちか : tầng ngầm

~かい(~がい): tầng ~

なんがい : tầng mấy

~えん : yên ( đơn vị tiền tệ của Nhật )

しんおおさか : vung shinoosaka

おおさか : vùng oosaka

いくら : giá bao nhiêu

イタリア : itaria

スイス : thụy sỹ

ひゃく / にひゃく / さんびゃく : 100 / 200 / 300

せん / にせん / さんぜん : 1000 / 2000 / 3000

いちまん / にまん / さんまん : 10000 / 20000 / 30000

すみません : xin lỗi

~でございます : là ( desu)

~をみせてください : xin cho tôi xem

じゃ、~をください : vậy thì , tôi đưa cho

第4課

Page 41: Tieng nhat so cap

おきます (tự đt II) :thức

ねます (tự đt II) : ngủ

はたらきます (tự đt I) : làm việc

やすみます (tự đt I) : nghỉ ngơi

べんきょうします (tự đt III) : học tập

おわります (tự đt I) : kết thức

デパート : cửa hàng bách hóa

ぎんこう : ngân hàng

ゆうびんきょく :bưu điện

としょかん : thư viện

びじゅつかん:viện bảo tàng

でんわばんbごう : số điện thại

なんばん :số mấy

いま : bây giờ

~じ : ~ giờ

~ふん(~ぷん): ~ phút

はん : phần nửa

なんじ : mấy giờ

なんぷん: mấy phút

ごぜん : buổi sáng ( AM)

ごご : buổi chiều (PM)

あさ : sáng

ひる : trưa

ばん : chiều

よる : tối

おととい : ngày hôm kia

きのう : ngày hôm qua

きょう : hôm nay

Page 42: Tieng nhat so cap

あした : ngày mai

あさって : ngày mốt

けさ : sáng nay

こんばん : tối nay

ゆうべ : tối qua

げつようび : thứ hai

かようび : thứ ba

すいようび : thứ tư

もくようび : thứ năm

きんようび : thứ sáu

どようび : thứ bảy

にちようび : chủ nhật

なんようび : thứ mấy

やすみ : nghỉ ngơi

ひるやすみ : nghỉ trưa

まいあさ : mỗi sáng

まいばん : mỗi tối

まいにち : mỗi ngày

ペキン : bắc kinh

パソコク : bangkok

ロンドン : london

ロサンゼルス : los angeles

たいへんですね:vất vả nhỉ

ばんごうあんない : dịch vụ 116(hỏi số điện thoại)

おといあわせ : ( số điện thoại ) bạn muốn biết /hỏi

~をおねがいします : làm ơn ~

かしこまります :hiểu rồi

Page 43: Tieng nhat so cap

第5課

いきます (tự đt I) : đi

きます (tự đt III) : đến

かえります (tự đt I) : trở về

がっこう : trường học

スーパー : siêu thị

えき : nhà ga

ひこうき : máy bay

ふね : thuyền , tàu

でんしゃ : xe điện

ちかてつ : xe điện ngầm

しんかんせん : tàu cao tốc

バス : xe buýt

タクシー : xe taxi

じてんしゃ : xe đạp

あるいて(いきます) : đi bộ

ひと : người

ともだち : bạn

かれ : anh ấy

かのじょ : cô ấy

かぞく : gia đình

ひとりで : một mình

せんしゅう : tuần trước

こんしゅう : tuần này

らいしゅう : tuần tời

Page 44: Tieng nhat so cap

せんげつ : tháng trước

こんげつ : tháng này

らいげつ : tháng tới

きょねん : năm rồi

ことし : năm nay

らいねん: năm tời

~がつ : tháng ~

なんがつ : tháng mấy

ついたち : ngày 1

ふつか : ngày 2

みっか : ngày 3

よっか : ngày 4

いつか : ngày 5

むいか : ngày 6

なのか : ngày 7

ようか : ngày 8

ここのか : ngày 9

とおか : ngày 10

じゅうよっか : ngày 14

はつか :ngày 20

にじゅうよっか: ngày 24

いちにち : một ngày

なんにち : ngày mấy

いつ : khi nào

たんじょうび : sinh nhật

ふつう :thông thường

きゅうこう : tốc hành

とっきゅう : hỏa tốc

Page 45: Tieng nhat so cap

つぎの : kế tiếp

ありがとうございました : cảm ơn

どういたしまして : không có chi

~ばんせん : tuyến thứ ~

第6課

たべます(tha.đt II) : ăn

のみます(tha.đt I) : uống

すいます(tha.đt I) : hút

たばこをすいます : hút thuốc

みます(tha.đt II) : xem

ききます(tha.đt I) : nghe

よみます(tha.đt I) : đọc

かきます(tha.đt I) : viết

かいます(tha.đt I) : mua

とります(tha.đt I) : chụp

しゃしんをとります : chụp hình

します(tự,tha III) : làm

あいます(tự.đt I) :gặp

ともだちにあいます : gặp bạn

ごはん : cơm

あさごはん : bữa sáng

ひるごはん : nữa trưa

ばんごはん : bữa tối

パン : bánh mì

Page 46: Tieng nhat so cap

たまご : trứng

にく : thịt

さかな : cá

やさい : rau

くだもの : trái cây

みず : nước

おちゃ : trà

こうちゃ : hồng trà

ぎゅうにゅう : sữa

ミルク : sữa

ジュース : nước trái cây

ビール : bia

(お)さけ: rượu

サッカー : bóng đá

テニス : tennis

CD : đã nhạc

ビデオ : băng video

なに : cái gì

それから : sau đó

ちょっと : một chút

みせ : tiệm , quán

レストラン : nhà hàng

てがみ : lá thư

レポート: báo cáo

ときどき : thỉnh thoảng

いつも : thường , lúc nào cũng

いっしょに : cùng nhau

いいですね : được, đấy nhỉ

Page 47: Tieng nhat so cap

ええ : vâng

こうえん : công viên

なんですか : cái gì vậy ?

(お)はなみ : việc ngắm hoa anh đào

おおさかじょうこうえん : tên công viên

わかりました : hiểu rồi

じゃ、また : hẹn lần sau

第7課

きります(tha.đt I):cắt

おくります(tha.đt I) : gửi

あげます(tha.đt II) : tặng

もらいます(tha.đt I):nhận

かします(tha.đt I) : cho mượn

かります(tha.đt II): mượn

おしえます(tha.đt II) :dậy

ならいます(tha.đt I) : học

かけます(tha.đt II) : gọi điện

でんわをかけます : gọi điện thoại

て : tay

はし : đũa

スプーン : muỗng

ナイフ : dao

フォーク : nĩa

はさみ : kéo

Page 48: Tieng nhat so cap

ファックス : máy fax

ワープロ: máy đánh chữ

パソコン : máy tính cá nhân

パンチ : cái bấm lỗ

ホッチキス : cái bấm giấy

セロテープ : băng keo

消しゴム : cục gôm

かみ : giấy

はな :hoa

シャツ : áo sơ mi

プレゼント : quà tặng

にもつ : hành lý

おかね : tiền

きっぷ : vé

クリスマス : lễ noel

ちち : cha tôi

はは : mẹ tôi

おとうさん :bố của bạn

おかあさん : mẹ của bạn

もう : đã

まだ : chưa

これから : từ bây giờ

すてきですね : tuyệt vời

ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không

いらっしゃい: anh ( chị ) đến chơi

どうぞ あがりください : xin mời anh ( chị ) vào nhà

しつれいします : xin lỗi làm phiền

(~は)いかがですか : ~ có được không

Page 49: Tieng nhat so cap

いただきます : cho tôi nhận

りょこう : du lịch

おみやげ : quà đặc sản

ヨーロッパ : châu âu

第8課

ハンサム: đẹp trai

きれいな : sạch , đẹp (gái)

しずかな : yên tĩnh

にぎやかな : nhộn nhịp

ゆうめいな: nổi tiếng

しんせつな : tử tế

げんきな :khỏe

ひまな : rảnh

べんりな : tiện lợi

すてきな : tuyệt vời

おおきい : lớn , to

ちいさい : nhỏ

あたらしい : mới

ふるい : cũ

いい(よい) : tốt

わるい : xấu

あつい : trà ( nóng)

あつい : trời ( nóng)

さむい : trời lạnh

つめたい : nước đá lạnh

むずかしい : (bài tập) khó

やさしい: (bài tập ) dễ

Page 50: Tieng nhat so cap

やさしい : dịu dàng , hiền từ

たかい: đắt, cao

やすい : rẻ

ひくい : thấp

おもしろい : thú vị

おいしい : ngon

いそがしい : bận rộn

たのしい : vui vẻ

しろい : trắng

くろい : đen

あかい : đỏ

あおい : xanh

さくら : hoa anh đào

やま : núi

まち : thành phố

たべもの : đồ ăn

ところ : chỗ

りょう : ký túc xá

べんきょう : học tập

せいかつ : cuộc sống

(お)しごと : công việc

どう : như thế nào

どんな : ~nào

どれ : cái nào

とても : rất

あまり~ません không ~lắm

そして : và

~が~ : ~nhưng ~

Page 51: Tieng nhat so cap

おげんきですか : có khỏe không

ふじさん : núi phú sĩ

びわこ : hồ biwako

シャンハイ : thượng hải

しちにんのさむらい : 7 võ sĩ đạo(tên phim)

きんかくじ : chùa vàng

なれます : trở nên quen

にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống nhật bản chưa ?

もういっぱいいかがですか : thêm 1 ly nữa nhé

いいえ、けっこうです。: thôi, đủ rồi

そろそろ、しつれいします : đến lúc tôi phải về

また いらっしゃってくだい : lần sau lại đến nhé

第9課

わかります(tự.đt I):hiểu

あります(tự.đt I): có (đồ vật)

すきな : thích

きらいな : ghét

じょうずな : ……giỏi

へたな : ………dở

りょうり : việc nấu nướng thức ăn

のみもの : đồ uống

スポーツ : thể thao

やきゅう : dã cầu

ダンス : khiêu vũ

Page 52: Tieng nhat so cap

おんがく : âm nhạc

うた : bài hát

クラシック: nhạc cổ điển

ジャズ :nhạc jazz

コンサート: buổi hòa nhạc

カラオケ : karaoke

かぶき : nhạc kabuki của nhật

え : tranh

じ : chữ

かんじ : chữ kaji

ひらがな : chữ hiragana

かたかな : chữ katakana

ローマじ : chữ romaji

こまかいおかね : tiền lẻ

チケット :vé

じかん : thời gian

ようじ : việc riêng

やくそく : hẹn

ごしゅじん: chồng ( người khác) 

おっと / しゅじん : chồng ( của mình)

おくさん : vợ ( người khác)

つま /  かない : vợ ( của mình)

こども : trẻ con

よく(わかります) : (hiểu)rõ

だいがく : đại học

たくさん : nhiều

すこし : một chút

ぜんぜん~ない : hoàn toàn ~ không

Page 53: Tieng nhat so cap

だいたい : đại khái

はやく(かえります) : (trở về) sớm

はやく : nhanh

~から : ~bì, do

どうして : tại sao

ざんねんですね。 : đáng tiếc thật

もしもし :alo

いっしょに ~いかがですか。: cùng ~ có được không

(~は)ちょっと。。。 : thì ....(ngụ ý không được)

だめですか :không được phải không

また こんど : hẹn lần sau

おねがいします

第10課

います(tự.đt II) : có ( động vật)

あります(tự.đt I): có ( đồ vật)

いろいろな : nhiều

おとこのひと : đàn ông , con trai

おんなのひと : phụ nữ , con gai

いぬ : con chó

ねこ : con meo

き : cây

Page 54: Tieng nhat so cap

もの : đồ vật

フイルム : cuộn phim

でんち : cục pin

はこ : cái hộp

スイッチ : công tắc điện

れいぞうこ: tủ lạnh

テーブル: bàn tròn

ベッド : cái giường

たな : cái kệ

ドア : cửa ra vào

まど : cửa sổ

ポスト : thùng thư

ビル : tòa nhà cao tầng

こうえん : công viên

きっさてん : quán nước

ほんや : tiệm sách

~や : ~hiệu, quán

のりば : bến xe,bến ga, tàu

けん : huyện ( tương đương tỉnh của VN)

うえ : trên

した : dưới

まえ : trước

うしろ: sau

みぎ : bên phải

ひだり : bên trái

なか: bên trong

そと : bên ngoài

となり : bên cạnh

Page 55: Tieng nhat so cap

ちかく : chỗ gần đây

~と~のあいだ : giữa ~ và ~

~や~(など) : chẳng hạn ~ hay là

いちばん~ : ~ nhất

~だめ : ngăn thứ~

(どうも)すみません : xin lỗi

おく : phía trong

チリソース : tương ớt

スパイスコーナー : quầy gia vị

第11課

います(tự.đt II): có

「にほんにいます」 : ở nhật bản

かかります(tự.đt I) : mất , tốn

やすみます(tự-tha.đt I) : nghỉ

ひとつ : một cái

ふたつ : 2 cái

みっつ : 3 cái

よっつ : 4 cái

いつつ : 5 cái

むっつ : 6 cái

ななつ : 7 cái

やっつ : 8 cái

ここのつ : 9 cái

とお : 10 cái

いくつ : bao nhiêu cái

Page 56: Tieng nhat so cap

ひとり : 1 người

ふたり : 2 người

~にん : ~ người

~だい : ~ cái,chiếc ( máy móc)

~まい : ~ tờ ,tấm ( đếm vật mỏng )

~かい : ~lần

りんご : táo

みかん : cam

サンドイッチ :bánh sandowich

カレー(ライス): (cơm ) càri

アイスクリーム : kem

きって : tem

はがき : bưu thiếp

ふうとう : phong bì

そくたつ : chuyển phát nhanh

かきとめ : gửi đảm bảo

エアメール : (gửi bằng )đường hàng không

ふなびん : gửi bằng đường tàu

りょうしん : cha mẹ

きょうだい : anh em

あに : anh trai (tôi)

おにいさん : anh trai (bạn)

あね : chị gái (tôi)

おねえさん : chị gái (bạn)

おとうと : em trai (tôi)

おとうとさん : em trai (bạn)

いもうと : em gái (tôi)

いもうとさん : em gái (bạn)

Page 57: Tieng nhat so cap

がいこく: nước ngoài

~じかん : ~ tiếng, ~ giờ đồng hồ

~しゅうかん : ~ tuần

~かげつ : ~tháng

~ねん : ~ năm

~ぐらい : khoảng ~

どのくらい : bao lâu

ぜんぶで : tất cả , toàn bộ

みんな : mọi người

~だけ : ~ chỉ

いらっしゃいませ : xin mời quý khách vào

いい(お)てんきですね : trời đẹp nhỉ

おでかけですか : đi ra ngoài đấy hả

ちょっと~まで : đến ~một chút

いって いらっしゃい : (anh) đi nhé

いって らっしゃい : (anh) đi nhé

いって まいります : (tôi) đi đây

いって きます : (tôi> đi đây

それから : sau đó

オーストラリア : nước úc

第12課

かんたんな : đơn giản

ちかい :gần

とおい :xa

はやい : nhanh,sớm

Page 58: Tieng nhat so cap

おそい : chậm,trễ

おおい: nhiều

ひとがおおい : nhiều người

すくない : ít

ひとがすくない : ít người

あたたかい: khi hậu ( ấm áp)

あたたかい : ( canh , cơm ,nước ) ấm

すずしい : mát mẻ

あまい : ngọt

からい : cay

おもい : nặng

かるい : nhẹ

いい : tốt, được

コーヒーがいい : cà phê cũng được

きせつ : các mùa trong năm

はる : mùa xuân

なつ : mùa hạ , mùa hè

あき : mùa thu

ふゆ : mùa đông

てんき : thời tiết

あめ : mưa

ゆき : tuyết

くもり : mây

ホテル : khách sạn

くうこう : sân bay

うみ : biển

せかい: thế giới

パーテイー :bữa tiệc

Page 59: Tieng nhat so cap

(お)まつり : lễ hội

しけん : kỳ thi

すきやき :món sukiyaki của nhật

さしみ : món sashimi

(お)すし : món sushi

てんぷら :món tempura

いけばな : nghệ thuật cắm hoa

もみじ : lá đỏ

どちら : đằng nào

どちらも : đằng nào cũng

ずっと:hơn hẳn , hơn nhiều

はじめて : lần đầu tiên

ホンコン : hồng kông

シンガポール :singapore

ただいま : tôi đã về đây

おかえなさい : anh đã về đấy à(người ở nhà nói)

すごいですね : nhiều giữ vậy

でも : nhưng mà

つかれました : mệt

ぎおんまつり : lễ hội cầu được mùa

第13課

あそびます(tự.đt I) : chơi , đi chơi

およぎます(tự.đt I): bơi

むかえます(tha.đt II): đón

つかれます(tự.đt II): mệt

Page 60: Tieng nhat so cap

だします(tha.đt I):cho ra , đưa ra

てがみをだします : gửi thư

はいります(tự.đt I) : đi vào

きっさてんにはいります:đi vào quán cà phê

でます(tự.đt II): ra

きっさてんをでます: ra khỏi quán cà phê

けっこんします(tha.đt III): kết hôn, lập gia đình

かいものします(tha.đt III):mua sắm

しょくじします(tha.đt III):dùng bữa

さんぽします(tha.đt III): đi dạo

こうえんをさんぽします : đi dạo trong công viên

たいへんな : rất , lắm , quá

ほしい: muốn(cái gì)

さびしい / さみしい: buồn

ひろい: rộng

せまい:hẹp , chật

しやくしょ :ủy ban nhân dân

プール : hồ bơi

かわ : sông

けいざい : kinh tế

びじゅつ : mỹ thuật

つり : câu , việc câu cá

スキー : trượt tuyết

かいぎ : hội nghị , cuộc họp

とうろく: đăng ký

しゅうまつ : cuối tuần

~ごろ: khoảng

なにか : cái gì đó

Page 61: Tieng nhat so cap

どこか : chỗ nào đó , nơi nào đó

おなかがすきました : đói bụng rồi

おなかがいっぱいです: no rồi

のどがかわきました :khát nước

そうですね : ừ nhỉ ( đồng ý với ý kiến của người nói )

そうしましょう: ừ (làm vậy đi)

ロシア : nước CHLB nga

つるや : tên cửa tiệm

おはようテレビ : tên chương trình

ごちゅうもんは? : quý khách gọi gì?

ていしょく : một phần cơm,cơm phần

ぎゅうどん :tên món ăn

しょうしょう おまちください: xin hãy đợi một chút(kính ngữ)

べつべつに : riêng biệt ( khi tính tiền)

第 14課

つけます(tha.đt II):bật (đèn , TV)

でんきをつけます: bật đèn

けします(tha.đt I): tắt ( đèn , TV)

でんきをけします : tắt điện

あけます(tha.đt II): mở

ドアをあけます : mở cửa

しめます(tha.đt II):đóng

ドアをしめます : đóng cửa

Page 62: Tieng nhat so cap

いそぎます(tự.đt I): vội vàng

まちます(tha.đt I): chờ đợi

ともだちをまちます : đợi bạn

とめます(tha.đt II):dừng lại ( xe, máy),đậu(xe)

まがります(tha.đt I): quẹo

みぎへまがります:qẹo phải

もちます(tha.đt I) cầm ,mang , có

とります(tha.đt I)lấy

てつだいます(tha.đt I) giúp đõ

よびます(tha.đt I): gọi

タクシーをよびます: gọi taxi

はなします(tha.đt I):nói chuyện , kể

みせます(tha.đt II): cho xem

おしえます(tha.đt II): dạy , cho biết,chỉ bảo

じゅしょうをおしえます: cho biết địa chỉ

はじめます(tha.đt II):bắt đầu

じゅぎょうをはじめます : bắt đầu giờ học

ふります(tự.đt I):rơi(mưa,tuyết)

あめがふります:mưa rơi

コピーします(tự.đt III): photo

エアコン: máy điều hòa không khí

パスポート: hộ chiếu

じゅしょう: địa chỉ

ちず : bản đồ

しお : muối

さとう: đường

よみかた : cách đọc

~かた : cách~

Page 63: Tieng nhat so cap

ゆっくり: chậm rãi , thong thả , từ từ

すぐ : ngay lập tức

また : lần nữa

あとで : sau đó

もうすこし : thêm một chút nữa

いいですよ : được đấy

さあ。: nào,thì vậy

あれ?: diễn tả sự ngạc nhiên

しんごうをみぎへまがってください : hãy quẹo phải chỗ đèn giao thông

まっすぐ いきます: đi thẳng

これで おねがいします : cho tôi gửi ( nói khi trả tiền)

おつり : tiền thối lại

第15課

たちます(tự.đt I):đứng

すわります(tự.đt I):ngồi

つかいます(tha.đt I): sử dụng

おきます(tha.đt I):đặt , để

つくります(tha.đt I): làm , sản xuất

つくります(tha.đt I):làm (nhà…)

うります(tha.đt I):bán

しります(tha.đt I): biết

しっています: biết

Page 64: Tieng nhat so cap

でんわばんごうをしっています: biết số điện thoại

すみます(tự.đt I): sống

すんでいます:đang sống

おおさかにすんでいます: đang sống ở osak

けんきゅうします(tha.dt III): nghiên cứu

しりょう: tài liệu

カタログ: quấn catalogue

じこくひょう :lịch trình ( tàu , xe)

ふく: trang phục

せいひん: sản phẩm

ソフト : phần mềm(máy tính)

せんもん : chuyên môn

はいしゃ : nha sĩ

とこや: tiệm hớt tóc( dành chon nam giới)

プレイガイド: nơi bán vé (kịch , hòa nhạc)

どくしん:độc thân

とくに : đặc biệt

おもいだします : nhớ

ごかぞく: gia đình( của người khác)

いらっしゃいます : ở ( kính ngữ)

こうこう : trường cấp 3

第16課

のります(tự.đt I):bước lên (tàu,xe)

でんしゃにのります :đi xe điện

Page 65: Tieng nhat so cap

おります(tự.đt II): xuống(tàu,xe)

でんしゃをおります:xuống xe điện

のりかえます(tự.đt II): sang xe , đổi xe

あびます(tha.đt II) tắm

シャワーをあびます: tắm bằng vòi hoa sen

いれます(tha.đt II): bỏ vào

だします(tha.đt I): đưa ra , xuất ra

ぎんこうおかねをだします : rút tiền tại ngân hàng

はいります(tự.đt I): vào

だいがくにはいります: vào đại học

でます(tự.đt II) :ra

だいがくをでます: ra trường

やめます: nghỉ , bỏ

かいしゃをやめます: nghỉ việc

おします(tha.đt I): ấn ,đẩy

わかい: trẻ trung

ながい : dài

みじかい: ngắn

あかるい : sáng sủa

くらい: tối , âm u

せがたかい : dáng người cao

あたまがいい: thông minh

からだ : thân thể

あたま : đầu

かみ : tóc

かお : khuôn mặt

め : mắt

みみ : tai

Page 66: Tieng nhat so cap

くち : miệng

は : răng

おなか: bụng

あし : chân

サービス : sự phục vụ

ジョギング : việc chạy bộ

シャワー : hoa sen

みどり: cây xanh , màu xanh

(お)てら : chùa

じんじゃ : đền thờ

りゅうがくせい : du học sinh

いちばん : thứ nhất

どうやって : làm như thế nào

どの~ : nào

どのひと : người nào

(いいえ)、まだまだです。: không , vẫn chưa

JR : tên một loại tàu của nhật

アジア : châu á

バンドン : tên địa danh ( thuộc Indonesia)

ベラクルス: tên địa danh (thuộc mexico)

フランケン: tên địa danh ( thuộc đức)

おひきだしですか : anh rút tiền phải không?

ボタン : nút ấn

キャッシュカード : thẻ tín dụng

まず : trước tiên , trước hết

つぎに : kế tiếp

かくにん : xác nhận , kiểm tra lại

Page 67: Tieng nhat so cap

きんがく : số tiền

第17課

おぼえます(tha.đt II): nhớ

わすれます(tha.đt II):quên

なくします(tha.đt I):đánh mất

だします(tha.đt II):đưa , trao , nộp

レポートをだします : nộp báo cáo

のみます(tha.đt I):uống

くすりをのみます: uống thuốc

はらいます(tha.đt I):trả tiền

かえします(tha.đt I):trả lại

でかけます(tự.đt II) đi ra ngoài

ぬぎます(tha.đt I):cởi ra

もっていきます(tha.đt I):mang theo

もってきます(tha.đt III):mang đến

しんぱいします(tự.đt III): lo lắng

ざんぎょうします(tự.đt III) làm thêm giờ , tăng ca

しゅっちょうします(tự.đt III) : đi công tác

はいります(tự.đt I) đi vào

おふろにはいります : tắm bồn

たいせつな : quan trọng

だいじょうぶな: không sao

あぶない : nguy hiểm

もんだい : vấn đề

こたえ :câu trả lời

Page 68: Tieng nhat so cap

きんえん: cấm hút thuốc

(けんこう)ほけんしょう : thẻ bảo hiểm

かぜ: gió

かぜをひきます : bị cảm

ねつ :nhiệt độ

ねつがあります :bị sốt

びょうき : bệnh

くすり: thuốc uống

(お)ふろ : bồn tắm

うわぎ: áo khoắc ( ngắn)

したぎ : đồ lót

せんせい : từ dùng gọi bác sĩ

2.3にち: 2.3 ngày

~までに :trước………

ですから: vì vậy

どうしましたか。: ông bị sao vậy ?

(~が)いたいです。: đau …..

のど : cổ họng

おだいじに : chúc ông mau hết bệnh

第18課

できます(tự.đt II)có thể làm

あらいます(tha.đt I):rửa

ひきます(tha.đt I):chơi đàn

Page 69: Tieng nhat so cap

ピアノをひきます: chơi dương cầm

うたいます(tha.đt I):hát , ca

あつめます(tha.đt II):tập hợp , sưu tập

すてます(tha.đt II):vứt bỏ

かえます(tha.đt II):đổi

うんてんします(tha.đt III):lái xe

よやくします(tha.đt III):hẹn trước , đặt trước

けんがくします(tha.đt III):đi thăm quan để học hỏi

~メートル: mét

こくさい~:quốc tế

こくさいでんわ: điện thoại quốc tế

げんきん: tiền mặt

しゅみ : sở thích

にっき : nhật ký

(お)いのり: cầu nguyện

かちょう: trưởng ban

ぶちょう: trưởng phòng

しゃちょう:giám đốc

ピアノ : đàn piano

ビートルズ : ban nhạc nổi tiếng của anh (beatles)

どうぶつ : động vật

うま : ngựa

へえ。: từ biểu thị khen(à, đúng vậy)

それはおもしろいですね。: điều đó thật thú vị

ぼくじょう : bãi chăn nuôi , trang trại chăn nuôi

ほんとうですか。: thật sao?

ぜひ: nhất định

Page 70: Tieng nhat so cap

第19課

のぼります(tự.đt I) :leo

やまにのぼります:leo núi

とまります(tự.đt I):trọ lại

ホテルにとまります : trọ lại khách sạn

そうじします(tha.đt III):au chùi

せんたくします(tha.đt III):giặt giũ

れんしゅうします(tha.đt III):luyện tập

なります(tự.đt):trở nên

ねむい: buồn ngủ

つよい : mạnh mẽ

よわい: yếu

ちょうし: tình trạng (sức khỏe , máy móc)

ちょうしがいい: tình trạng xấu

ちょうしがわるい: tình trạng tốt

ひ : ngày

ゴルフ : golf

すもう : môn đánh vật , võ sĩ sumo

パチンコ : máy đánh bạc

おちゃ/さどう: trà đạo

いちど: một lần

いちども~ません: một lần cũng không, chưa lần nào

だんだん: dần dần

もうすぐ : sắp sửa

おかげさまで : nhờ trời

Page 71: Tieng nhat so cap

かんぱい : tiếng khi cụng ly

じつは : thật ra là , thật ra thì

ダイエット : ăn kiêng

なんかいも : nhiều lần

しかし: tuy nhiên

むりな : quá mức , vô lý

からだにいい :tốt cho cơ thể

からだにわるい : có hại cho cơ thể

ケーキ: bánh ngọt

第20課

いります(tự.đt I):cần

ビザがいります: cần visa

しらべます(tha.đt II):tra cứu

なおします(tha.đt I):sửa chữa , đính chính

しゅうりします(tha.đt III):sửa chữa ( máy móc)

でんわします(tha.đt III):gọi điện thoại

ぼく: anh , tớ ( cách xưng hô của nam)

きみ:em ( nam gôi nữ)

うん : vâng(cách nói ngắn của “hai”)

ううん:không (cách nói ngắn của “iie”)

サラリーマン: công chức,nhân viên văn phòng

ことば : từ ngữ

ぶっか : vật giá

Page 72: Tieng nhat so cap

きもの : áo kimono

はじめ : sự bắt đầu

こんげつのはじめ: đầu tháng này

おわり: sự kết thúc

こんげつのはじめ: cuối tháng

こっち: chỗ này (nói ngắn của “kochira”)

そっち:chỗ đó ( nói ngắn của “sochira”)

あっち: chỗ kia ( nói ngắn của “achira”)

どっち: chỗ nào(cách nói ngắn của “dochira”)

このあいだ : gần đây,hôm rồi,hôm trước

みんなで : tất cả mọi người

~けど: nhưng

くにへかえるの:về nước hả

どうするの?:làm thế nào?

どうしようかな。Không biết làm sao đây

とかったら:nếu được thì

いろいろ : nhiều

第21課

おもいます(tha.đt I):nghĩ

いいます(tự.đt I) : nói

たります(tự.đt II): đủ

かちます(tự.đt I): thắng

まけます(tự.đt II):thua

あります(tự.đt I) : có

Page 73: Tieng nhat so cap

おまつりがあります: có lễ hội

やくにたちます(tự.đt I):có ích

むだな : lãng phí , hoang phí

ふべんな: bất tiện

おなじ : giống

すごい: quá sức tưởng tượng

しゅしょう : thủ tướng

だいとうりょう: tổng thống

せいじ: chính trị

ニュース: tin tức , bản tin

スピーチ : bài diễn thuyết

しあい : trận đấu

アルバイト : công việc làm thêm

いけん : ý kiến

(お)はなし : câu chuyện

ユーモア : hài ước

デザイン : thiết kế , kiểu dáng

こうつう : giao thông

ラッシュ : giờ cao điểm

さいきん : gần đây

たぶん : có lẽ

きっと : chắc chắn

ほんとうに : quả thật là

そんなに : như thế đó

~について: về……

しかたがありません: khong còn cách nào khác

しばらくですね : lâu quá rồi nhỉ

~でも のみませんか。Anh uống một chút nhé

Page 74: Tieng nhat so cap

みないと...: không xem không được

もちろん : dĩ nhiên

カンガルー : chuột túi

キャプテン.クック : ông thuyền trưởng cook

第22課

きます(tha.đt II): mặc áo

はきます(tha.đt I):mặc (từ thắt lưng trở xuống)

かぶります(tha.đt I):đội ( nón)

かけます(tha.đt II): đeo

めがねをかけます: đeo kính

うまれます(tha.đt II): được sinh ra

コート:áo khoác (dài tới gối)

スーツ: bộ vest

セーター: áo len

ぼうし:mũ , nón

めがね: kính

よく: thường , hay

おめでとうございます : xin chúc mừng

パリ:paris

ばんりのちょうじょう : vạn lý trường thành

やちん : tiền thuê nhà

うーん : ừm,biểu lộ sự suy nghĩ

ダイニングキッチン: nhà bếp kiêm phòng ăn

わしつ : phòng kiểu nhật

Page 75: Tieng nhat so cap

おしいれ: tủ ôm tường để chăn nệm

ふとん : chăn nệm

アパート : căn hộ

第23課

ききます(tự.đt I): hỏi

せんせいにききます: hỏi giáo viên

まわします: (tha.đt I): xoay , vặn

つまみをまわします: vặn nút

ひきます(tha.đt I): kéo

かえます(tha.đt II): đổi

サイズをかえます: đổi cỡ(size)

さわります(tự.đt I):sờ vào , chạm vào

でます(tự.đt II): ra

おつりがでます:tiền thối trong máy đi ra

うごきます(tự.đt I): hoạt động , chuyển động

とけいをうごきます:đồng hồ hoạt động

あるきます(tha.đt I):đi bộ

みちをあるきます: đi bộ trên đường

わたります(tha.đt I): băng qua

はしをわたります: băng qua cầu

きをつけます(tha.đt II):chú ý

くるまにきをつけます: chú ý xe hơi

ひっこします(tha.đt I)dọn nhà

Page 76: Tieng nhat so cap

でんきや: tiệm điện

サイズ: cỡ (size)

おと: âm thanh

きかい: máy móc

つまみ : nút xoay

こしょう: sự cố , hư hỏng

みち : đường

こうさてん : giao lộ(ngã 3 , ngã 4…)

Tじろ:ngã 3 ( hình chữ T)

しんごう: đèn giao thông

かど: góc

はし: chiếc cầu

ちゅうしゃじょう:nơi đậu xe

~め:thứ

(お)しょうがつ:tết ( của người nhật

ごちそうさま(でした): cảm ơn bạn đã chiêu đãi

たてもの: tòa nhà

がいこくじんとうろくしょう : thẻ ngoại kiều

第24課

くれます(tha.đt II):cho, tặng (người khác cho minh)

つれていきます(tha.đt I):dẫn đi

つれてきます(tha.đt III): dẫn tới , dẫn đến

おくります(tha.đt I): tiễn , đưa

Page 77: Tieng nhat so cap

ひとをおくります:tiễn người

しょうかいします(tha.đt III):giới thiệu

あんないします(tha.đt III): hướng dẫn

せつめいします(tha.đt III): thuyết minh , giải thích

いれます(tha.đt II): cho vào , đưa vào , bỏ vào

コーヒーをいれます:pha cà phê

おじいさん / おじいちゃん: ông(nội,ngoại),ông cụ

おばあさん/ おばあちゃん: bà(nội,ngoại)bà cụ

じゅんび: chuẩn bị

いみ: ý nghĩa

(お)かし: kẹo

ぜんぶ : toàn bộ

じぶんで : tự mình

ほかに: ngoài ra

ワゴンしゃ : xe chở hàng

(お)べんとう: cơm hộp , hộp đựng cơm

第25課

かんがえます(tha.đt II):suy nghĩ

つきます(tự.đt I): đến nơi

えきにつきます: đến nhà ga

りゅうがくします(tự.đt III): du học

とります(tha.đt I): lấy , cầm , nắm , đạt

としをとります: tuổi lớn , có tuổi , già

Page 78: Tieng nhat so cap

いなか : quê hương

たいしかん : đại sứ quán

グループ:nhóm

チャンス: cơ hội

(1)おく: (1)trăm triệu

もし(~たら):nếu

いくら(~ても): dù bao nhiêu cũng

てんきん: chuyển chỗ làm

いっぱい のみましょう: uống một ly nhé

いろいろ おせわに なりました:cảm ơn đã giúp đõ tôi

がんばります :cố gắng

どうぞおげんきで : nhớ giữ gìn sức khỏe

第26課

みます(tha.đt II): chuẩn bệnh , khám bệnh

さがします(tha.đt I): tìm kiếm

おくれます( tự.đt II): trễ

じかんにおくれます: trễ giờ

まにあいます(tự.đt I): kịp

じかんにまにあいます: kịp giờ

やります(tha.đt I):làm

さんかします(tự.đt II): tham gia, dự

パーテイーにさんかします: dự tiệc

もうしこみます(tha.đt I):đăng ký

つごうがいい:thuận lợi

つごうがわるい: không thuận lợi

Page 79: Tieng nhat so cap

きぶんがいい :tâm trạng thoải mái

きぶんがわるい: tâm trạng không thoải mái

しんぶんしゃ :tòa báo

じゅうどう :nhu đạo , judo

うんどうかい: đại hội thể thao

ばしょ : chỗ , địa điểm

ボランテイア: việc từ thiện

~べん: tiếng địa phương

こんど: lấn này

ずいぶん: quá chừng , phần lớn

ちょくせつ : trực tiếp

いつでも : bất cứ lúc nào

どこでも : bất cứ đâu

だれでも : bất cứ ai

なんでも : bất cứ cái gì

こんな~ : như thế này

そんな~ : như thế đó

あんな~ :như thế kia

NKH : đài truyền hình NHK

こどものひ : ngày trẻ em

エドヤストア :edoyatsyroa(tên cửa hàng)

かたづきます( tự.đt I) sắp xếp , dọn dẹp cho gọn gàng

にもつがかたづきます: sắp xếp hành lý

ごみ : rác

だします(tha.đt I): đổ ( đổ rác)

もえます(tự,đt II): rác đốt được

げつ、すい、きん:hai , tư sáu

おきば : chỗ để, chỗ đặt

Page 80: Tieng nhat so cap

よこ : bên cạnh

びん : cái chai

かん : cái lon

(お)ゆ : nước sôi

ガス : gương , kính

~がいしゃ : công ty …

れんらくします(tự-tha.dt III) : liên lạc

こまったなあ : phiền quá , gay quá

でんしメール : thư điện tử

ヨメール : thư điệntử

うちゅう: vũ trụ

こわい : sợ

うちゅうせん : phi thuyền

べつ(の) : riêng biệt

うちゅうひこうし: phi hành gia

どいたかあ : tên người

~さま : ngài ~

第27課

かいます(tha.dt I): nuôi

たてます(tha.dt II): xây dựng

はしります(tự.dt I): chạy

みちをはしります : chạy trên đường

とります(tha.dt I):lấy

やすみをとります : lấy ngày nghỉ

Page 81: Tieng nhat so cap

みえます(tự.dt II): nhìn thấy được

やまがみえます: nhìn thấy núi

きこえます(tự.dt II): nghe thấy được

おとがきこえます : nghe thấy âm thanh

できます(tự.dt II): hoàn thành , làm xong

くうこうができます: làm xong sân bay

ひらきます(tha.dt I): mở

きょうしつをひらきます: mở lớp học

ペット :vật nuôi trong nhà như chim , chó , méo

とり : chim

こえ : tiếng , giọng nói

なみ : sóng

はなび :pháo hoa

けしき :phong cảnh

ひるま : buổi trưa

むかし : ngày xưa

どうぐ : dụng cụ

じどうはんばいき :máy bán hàng tự động

つうしんはんばい :mục thông tin bán hàng

クリーニング : tiệm giặt

マンション : trung cư

だいどころ : nhà bếp

~きょうしつ : phòng học

パーテイールーム : phòng tiệc

~ご : sau đó

~しか...ない : chỉ

ほかの : khác

はっきり : rõ ràng

Page 82: Tieng nhat so cap

ほとんど : hầu như

かんさいくうこう : sân bay kansai

あきはばら : akihabara tên một nhà ga nổi tiếng

いず : vùng suối nước nóng nổi tiếng ở shizuoka

にちようだいいく: ngày chủ nhật ở nhà làm mộc

ほんだな : kệ sách

ゆめ : giấc mơ

いつか:một khi nào đó

いえ : nhà

すばらしい; tuyệt vời

こどもたち : trẻ em

だいすぎな ; rất thích

まんが : truyện tranh

しゅじんこう :nhân vật chính

かたち : hình

ロボット : người máy

ふしぎな : huyền bí

ポケット : túi quần , túi áo

たとえば : ví dụ là

つけます(tha.dt II): gắn kèm

じゆうに : tự do

そら : bầu trời

とびます(tự.dt I): bay

じぶん: tự mình

しょうらい : tương lai

ドラえもん: đôraêmon

第28課

Page 83: Tieng nhat so cap

うれます(tự.đt II): bán được , bán chạy

パンがうれます : bánh mì bán chạy

おどります(tha.đt I): múa

かみます(tha.dt I):cắn

えらびます(tha.đt I):chọn

ちがいます(tự.đt I):sai

かよいます(tự.đt I):lui tới

だいがくにかよいます :lui tới trường đại học

メモします(tự.đt III):ghi chú

まじめな : nghiêm chỉnh

ねっしんな :nhiệt tình

やさしい : hiền , dịu dàng

えらい : tài giỏi, xuất chúng

ちょうどいい : vừa đúng

しゅうかん : tập quán , thói quen

けいけん: kinh nghiệm

ちから :sức lực

にんきがある : hâm mộ , ưa thích

かたち : hình dạng

いろ : màu

あじ : vị

ガム: kẹo cao su

しなもの : hàng hóa

ねだん : giá cả

きゅうりょう : lương

ボーナス :tiền thưởng

ばんぐみ : chương trình ti vi

Page 84: Tieng nhat so cap

ドラマ : phim truyền hình

しょうせつ : tiểu thuyết

しょうせつか : nhà văn

かしゅ : ca sĩ

かんりにん : người quản lý

むすこ : con trai tôi

むすこさん : con trai ông ,bà

むすめ : con gái tôi

むすめさん : con gái ông bà

じぶん : tự mình

しょうらい : tương lai

しばらく : một chút

たいてい : đại để , thường thường

それに : hơn thế nữa

それで : vì vậy , vì thế

ちょっとおねがいがあるんですが : xin cho nhờ một chút

ホームステイ :ở chơi vài ngày tại nhà nữ để tìm hiểu phong tục tập quán

かいわ : hội thoại

おしゃべりします(tự- tha.đt III):nói chuyện hàn huyên

おしらせ : thông báo

ひにち : ngày

どようび : thứ bảy

たいいくかん : phòng tập thể dục

むりょう : miễn phí

第29課

Page 85: Tieng nhat so cap

あきます(tự.đt I):mở

ドアがあきます : mở cửa

しまります(tự.đt I):đóng

ドアがしまります : đóng cửa

つきます(tự.đt I):sáng , được bật sáng

でんきがつきます : đèn sáng

きえます(tự.đt II):tắt

でんきがきえます :tắt đèn

こみます(tự.đt I):đông

みちがこみます : đường đông

すきます(tự.đt II):vắng

みちがすきます : đường đông

こわれます(tự.đt II):hỏng

いすがこわれます : ghế hỏng

われます(tự.đt II):vỡ

コップがわれます : ly vỡ

おれます(tự.đt II):gãy

きがおれます : cây gãy

やぶれます(tự.đt II):rách

かみがやぶれます:giấy rách

よごれます(tự.đt II):dơ , bẩn

ふくがよごれます : quần áo dơ , bẩn

つきます(tự.đt I):có gắn , kèm

ポケットがつきます : gắn túi

はずれます(tự.đt II): tuột

ボタンがはずれます : tuột nút

とまります(tự.đt I):dừng

Page 86: Tieng nhat so cap

エレベーターがとまります :thang máy dừng

まちがえます(tự.đt II):nhầm lẫn

おとします (tự.đt I):làm rơi , rớt

かかります(tự.đt I):khóa

かぎがかかります: khóa cửa

(お)さら : cái đĩa , đĩa

(お)ちゃわん : cái chén

コップ : cái ly

ガラス : kính , thủy tinh

ふくろ: bao , túi

さいふ : ví

えだ :cành cây

えきいん : nhân viên nhà ga

このへん : vùng này

~へん : vùng

このくらい : khoảng

おさきに どうぞ : xin mời đi trước

(ああ)よかった :tốt quá , may quá

いまのでんしゃ : chuyến xe điện vừa rồi

わすれもの: món đồ bỏ quên

~がわ : bên , phía

ボケット : túi

おぼえていません : không nhớ

あみだな:giá để hành lý

たしか : chắc chắn , không nghi ngờ

よつや : yotsuya( tên nhà ga ở Tokyo)

じしん : động đất

かべ : tường

Page 87: Tieng nhat so cap

はり : kim ( may vá )

さします :chỉ trỏ

えきまえ : trước nhà ga

たおれます(tự.đt I): ngã ,đổ

にし : phía tây

ほう: phương , hướng

さんのみや: sannomiya(nhà ga ở kobe)

第30課

はります(tha.đt I):dán

かけます(tha.đt II):treo

かざります(tha.đt I):trang trí

ならべます(tha.đt II):bày , xếp

うえます(tha.đt II):trồng cây

きをうえます: trồng cây

もどします(tha.đt I):để lại chỗ cũ

まとめます(tha.đt II)tóm lại , tổng kết lại

かたづけます(tha.đt II):xếp , dọn lại

しまいます(tha.đt II):cất

きめます(tha.đt II):quyết định

しらせます(tha.đt II):thông báo

そうだんします(tự-tha.đt III):thảo luận

よしゅうします(tha.đt III):soạn bài , chuẩn bị bài

ふくしゅうします(tha.đt III):ôn tập

そのままにします(tha.đt III):cứ để nguyên như vậy

おこさん: con gái ( người khác

Page 88: Tieng nhat so cap

じゅぎょう :giờ học

こうぎ : bài giảng

ミーテイング : hội họp

よてい : dự định

おしらせ : thông báo, cho biết

おんないしょ : bảng hướng dẫn

カレンダー : lịch

ポスター :áp phích

ごみばこ : thùng rác

にんぎょう :búp bê

かびん : bình hoa

かがみ : gương soi

ひきだし : ngăn kéo

げんかん : tiền sảnh

ろうか : hành lang

かべ : tường

いけ : cái ao

こうばん : đồn công an

もとのところ: chỗ cũ

まわり : xung quanh

まんなか : chính giữa

すみ : góc , hốc

まだ つかっています : vẫn đang sử dụng

~ほど : đến độ , đến mức

よていひょう : bảng kế hoạch

ごくろうさま : anh ( chị ) đã vất vả

きぼう : hy vọng

なにかごきぼうがありますか。: có nguyện vọng gì không

Page 89: Tieng nhat so cap

ミュージカル : ca vũ nhạc kịch

それはいいですね : vậy thì tốt quá rồi

プロ-ドウエイ : nhà hát nổi tiếng của mỹ

まるい: tròn

つき: trăng

ある~ : có

ちきゅう : trái đất

うれしい : sung sướng

いやな : không ưa , không thích

すると : ngay khi đó, đúng lúc đó

めがさめます : chợt tỉnh , thức giấc

第31課

はじまります(tha.đt I):bắt đầu

しきがはじまります : bắt đầu nghi lễ

つづけます(tha.đt II):tiếp tục

みつけます(tha.đt II):tìm thấy

うけます(tha.đt II):dự thi

しけんをうけます: dự thi , kiểm tra

にゅうがくします(tự.đt III):nhập học

だいがくににゅうがくします : nhập học học đại

そつぎょうします(tha.đt III):tốt nghiệp

だいがくをそつぎょうします : tốt nghiệp đại học

しゅっせきします : (tự.đt III):tham dự, có mặt

かいぎにしゅっせきします : dự hội nghị

きゅうけいします(tự.đt III):nghỉ giải lao

Page 90: Tieng nhat so cap

れんきゅう: kỳ nghỉ dài

さくぶん : bài văn , bài luận

てんらんかい : triển lãm

けっこんしき : lễ cuối

(お)そうしき : lễ tang

しき : lễ , nghi lễ

ほんしゃ : trụ sở chính

してん : chi nhánh

きょうかい : nhà thờ

だいがくいん : cao học

どうぶつえん :sở thú

おんせん : suối nước nóng

おきゃく(さん) : khách

だれが : ai đó

~のほう : về phía , đằng

ずっと : suốt

ピカソ : picaso – họa sĩ

うえのこうえん : công viên ueno

のこります(tự.đt I):còn lại

つきに: hàng tháng

ふつう : bình thường

ふつうのひ :ngày thường

インターネット: internet

むら : thôn

えいがかん : rạp chiếu bóng

いやな : không ưa

そら : bầu trời

とじます(tha.đt II):nhắn lại , khép lại

Page 91: Tieng nhat so cap

つごうがいい : thuận lợi

つごうがわるい : không thuận lợi

こどもたち : bọn trẻ , trẻ con

じゆうに : tự do

せかいじゅう : trên thế giới

あつまります(tự.đt I):tập trung

うつくしい : đẹp

しぜん: tự nhiên

すばらしい : tuyệt vời

きがつきます: để ý

第32課

うんどうします(tự.đt III):vận động

せいこうします(tự.đt III):thành công

しっぱいします(tự.đt III): thất bại

しけんにしっぱいします : thất bại trong kỳ thi

ごうかくします(tự.đt III):đậu , đỗ

しけんにごうかくします: thi đậu

もどります(tự.đt I): quay lại

やみます(tự.đt I): tạnh

あめがやみます : tạnh mưa

はれます(tự.đt II): trời quang đãng

くもります(tự.đt I): trời âm u

ふきます(tự.đt I): thổi

かぜがふきます :gió thổi

なおります(tự.đt I): chuyển biến tốt

Page 92: Tieng nhat so cap

びょうきがなおります : bệnh đã bớt , đã khỏi

なおります(tự.đt I): chữa lại , sửa sang tốt

こしょうがなおります: chữa hỏng hóc , hư hỏng

つづきます(tự.đt I): tiếp tục

ねつがつづきます: tiếp tục sốt

かぜをひきます(tự.đt I):bị trúng gió , bị cảm cúm

ひやします(tha.đt I): làm lạnh

しんぱいな: lo lắng

じゅうぶな : đủ

あかしい : kỳ quặc

うるさい : ồn ào

やけど : bỏng

けが : vết thương

せきがでます : bị ho

インフルエンザ : bệnh cúm

そら : bầu trời

たいよう: mặt trời

ほし : ngôi sao

つき : trăng

かぜ :gió

きた : phía bắc

みなみ : phía nam

にし : phía tây

ひがし : phía đông

すいどう : đường nước

エンジン : cái máy , động cơ

チーム : đội

こんや : tối nay

Page 93: Tieng nhat so cap

ゆうがた : buổi chiều , hoàng hôn

まえから : trước

おそく : trễ

こんなに : như thế này

そんなに : như thế đó

あんなに : như thế kia

もしかしたら : nếu như không lầm

それはいけませんね : cái đó thì không được

オリンピック : olympic

げんき : khỏe mạnh

い : bào tử

はたらきすぎ : làm việc quá sức

ストレス : strees

むりをします: làm chuyện quá sức

ゆっくりします : làm từ từ , thong thả

ほうしらない :nói sao

おひつじざ : tên sao chỉ người sinh từ 21/3 ~19/4

おうしざ : sinh từ 20/4 ~ 20/5

ふたござ : sinh từ 21/5 ~ 21 /6

かにざ : sinh từ 22/6 ~ 22/7

ししざ : sinh từ 23/7 ~ 22/8

おとめざ : sinh từ 23/8 ~ 22/9

てんびんざ : sinh từ 23/9 ~ 23/10

さそりざ : sinh từ 24/10 ~ 22/11

いてざ : sinh từ 23/11 ~ 21/12

やぎざ : sinh từ 22/12 ~ 19/1

みずがめざ : sinh từ 20/1 ~ 18/2

うおざ : sinh từ 19/2 ~ 20/3

Page 94: Tieng nhat so cap

こまります(tự.đt ):khó khăn , gặp trở ngại

たからくじ: vé số

あたります(tự.đt I) trúng

たからくじがあたります : trúng số

けんこう : sức khỏe

れんあい: tình yêu

こいびと : người yêu

(お)かねもち : giàu có

第33課

にげます(tự.đt II):chạy khỏi , chạy trồn

さわぎます(tự.đt I):làm ồn ào , làm loạn lên

あきらめます(tự.đt II):từ bỏ , mất ý chí , chào thua

なげます(tha.đt II):ném

まもります(tha.đt I):giữ ,bảo vệ

あげます(tha.đt II):tăng lên , nâng lên

さげます(tha.đt II):giảm xuống , hả xuống

つたえます(tha.đt II):truyền , truyền đạt

ちゅういします(tự.đt III):chú ý , cẩn thận , lưu ý

くるまにちゅういします : chú ý xa hơi

はずします(tha.đt I):rời ra , rời khỏi

せきをはずします : rời khỏi chỗ ngồi

だめな : không được

せき : ghế, chỗ ngồi

ファイト : cố gắng lên

マーク : cái mác , dấu hiệu , biểu tượng

Page 95: Tieng nhat so cap

ボール : quả bóng

せんたくき : máy giặt

~き : máy ~

きそく : quy tắc

しようきんし : cấm sử dụng

たちいりきんし : cấm vào

いりぐち :cửa vào

でぐち : cửa ra

ひじょうぐち : cửa thoát hiểm

むりょう : miễn phí

ほんじつきゅうぎょう : ngày nghỉ làm

えいぎょうちゅう : đang làm việc , đang bán hàng

しようちゅう : đang sử dụng

~ちゅう : đang ~

どういういみですか。: nghĩa là gì

もう~がない : đã không còn ~ nữa

あと~ : sau ~

ちゅうしゃいはん : vi phạm , đậu xe sai chỗ

そりゃあ : ối giời thế thì

~いない : trong phạm vi

けいさつ : cảnh sát

ばっきん : tiền phạt

でんぽう : điện báo

ひとびと : người người

きゅうよう: chuyện gấp

うちます(tha.đt I): đánh

でんぽうをうちます : đánh điện báo

でんぽうだい : tiền điện báo

Page 96: Tieng nhat so cap

できるだけ : cố gắng hết sức

みじかい : ngắn

また : nữa

たとえば : ví dụ

きとく : bệnh nguy hiểm rồi

おもいびょうき : bệnh nặng

あす : ngày mai

るす : vắng nhà

るすばん : người trông nhà

(お)いわい : sự chúc mừng

なくなります (tự.đt I): mất , chết

かなしみ : nỗi buồn

りようします: sử dụng

第34課

みがきます(tha.đt I): đánh , chải

はをみがきます : đánh răng

くみたてます(tha.đt II) : lắp ráp

おります(tha.đt I):làm gẫy , bẻ gẫy

きがつきます(tự.đt I): nhận ra , nhớ ra

わすれものにきがつきます : nhận ra đồ bỏ quên

つけます(tha.đt II):chấm

しょうゆをつけます : chấm tương

みつかります(tự.đt I): tìm thấy

かぎがみつかります : tìm thấy chìa khóa

します : (tự.đt III) : thắt

Page 97: Tieng nhat so cap

ネクタイをします :thắt cà vạt

しつもんします(tự.đt III): hỏi

ほそい: gầy , ốm

ふとい : mập , béo

ぼんおどり : điệu múa BON

スポーツクラス : câu lạc bộ thể thao

かぐ : dụng cụ gia đình

キー : khóa

シートベルト : thắt lưng an toàn

せつめいしょ : bảng hướng dẫn

ず : hình minh hõa

せん : đường kẻ , tuyết

やじるし : hình mũi tên

くろ : đen

しろ : trắng

あか : đỏ

あお :xanh

こん :màu tím than

きいろ : màu vàng

ちゃいろ : màu nâu

しょうゆ : xì dầu

ソース : nước sốt

~か~ : hoặc là

ゆうべ : tối hôm qua

さっき : lúc nãy

さどう : trà đạo

たてます(tha.đt II): pha

おちゃをたてます: pha trà

Page 98: Tieng nhat so cap

さきに : trước hết

のせます(tự.đt II):chất lên

これでいいですか : như thế này được chưa

にがい : đắng

おやこどんぶり : pyakodonburi –tên món ăn

ざいりょう : nguyên liệu

~ぶん : ~ phần

~グラム: ~gram

~こ : ~ quả (đếm quả)

たまねぎ :hành tây

4ぶんの1(1/4)một phần tư

ちょうみりょう : gia vị

なべ : cái nồi , chảo

ひ : lửa

かけます(tự.đt II): nhóm ( bếp , lửa )

ひにかけます : nhóm bếp

にます( tha.đt II) : nấu , luộc , kho

にえます(tự.đt II):nấu chin , nấu nhừ

どんぶり : cái bát lớn

第35課

さきます(tự.đt I):nở

はながさきます : hoa nở

かわります(tự.đt I):thay đổi

いろがかわります: thay đổi màu sắc

こまります(tự.đt I):khó khăn

Page 99: Tieng nhat so cap

つけます(tha.đt II):đính

まるをつけます: đính dấu chấm

ひろいます(tha.đt I):nhặt

かかります(tha.đt I):có

でんわがかかります : có điện thoại

らくな : nhàn rỗi

ただしい :chính xác

めずらしい: hiếm có

かた : vị , ngày

むこう: bên kia

しま : đảo

むら : thôn làng , xóm

みなと : cảng

きんじょ :hàng xóm

おくじょう : sân thượng

かいがい : nước ngoài

やまのぼり : leo núi

ハイキング : đi bộ chơi, dã ngoại

きかい : cơ hội

きょか : cho phép

まる : chấm , hình tròn

そうさ : thao tác

ほうほう : phương pháp

せつび : thiết bị

カーテン : rèm cửa

ひも : sợi dây

ふた : cái nắp

は : lá

Page 100: Tieng nhat so cap

きょく : khúc nhạc , giai điệu

たのしみ : vui mừng

もっと : hơn nữa

はじめに : lúc đầu

これでおわります : kết thúc ở đây

はこね : tên địa danh suối nước nóng nổi tiếng

にっこう :tên địa danh có suối nước nóng

はくば : tên địa danh

アフリカ : châu phi

それなら : nếu thế thì

やこうバス : xe buýt về đêm

りょこうがいしゃ : công ty du lịch

くわしい : chi tiết

スキーじょう : nơi trượt tuyết

くさつ : tên địa danh

しがこうげん :tên địa danh

しゅ : mực đỏ

まじわります(tự.đt I) : pha trộn, giao tiếp

しゅにまじわればあかくなる : gần mực thì đen , gần đèn thì sáng

ことわざ : tục ngữ

なかよくします(tự.đt III): thân thiện

ひつよう : cần thiết

第36課

とどきます(tự.đt I):tới

にもつがとどきます : hàng hóa tới

Page 101: Tieng nhat so cap

でます(tự.đt II):tham gia

しあいにでます : tham gia trận đấu

うちます(tha.đt I):đánh

ワープロをうちます : đánh máy đánh chữ

ちょきんします(tha-tự.đt III):tiết kiệm

ふとります(tự.đt I):mập lên

やせます(tự.đt II):gầy đi

すぎます(tự.đt II):quá

7じをすぎます : quá 7 giờ

なれます(tự.đt II):quen , thích nghi

しゅうかんになれます : thích nghi với tập quán

かたい : cứng

やわらかい : mềm

でんし~ : điện tử

けいたい~ : theo

こうじょう : nhà máy

けんこう : sức khỏe

けんどう : kiếm đạo

まいしゅう : mỗi tuần

まいつき : mỗi tháng

まいとし(まいねん) : mỗi năm

やっと : cuối cùng

かなり : khá , tương đối

かならず : nhất định

ぜったいに : tuyệt đối

じょうずに : giỏi

できるだけ : cố gắng hết sức

このごろ : dạo này

Page 102: Tieng nhat so cap

~ずつ : từng cái

そのほうが~ : về phía đó

ショパン : tên nhà soạn nhạc balan

おきゃくさま : quí khách

とくべつな : đặc biệt

していらっしゃいます : đang làm

すいえい : sự bơi lội

~とか、~とか : chẳng hạn , như là

タンゴ : điệu nhảy tango

チャレンジします(tự.đt III):thử thách

きもち : tâm trạng

のりもの : phương tiện giao thông

れきし : lịch sử

せいき : thế kỷ

とおく : chỗ , nơi xa

きしゃ: tàu hỏa

きせん : tàu thủy chạy bằng hơi nước

おおぜい(の~): nhiều

はこびます(tha.đt I):chuyên trở , vận chuyển

とびます(tự.đt I):bay

あんぜんな : an toàn

うちゅう : vũ trụ

ちきゅう : trái đất

ライドきょうだい : anh em nhà wight

第37課

ほめます(tha.đt II):khen

Page 103: Tieng nhat so cap

しかります(tha.đt I):la , mắng

さそいます(tự.đt I):mời , rủ rê

おこします(tha.đt I):đánh thức

しょうたいします(tự.đt III):mời

たのみます(tự.đt I):nhờ vả

ちゅういします(tự.đt III):chú ý

とります(tha.đt I):lấy trộm

パスポートをとります : lấy trộm hộ chiếu

ふみます(tha.đt I):dẫm

こわします(tha.đt I):phá hỏng

よごします(tha.đt I):làm bẩn

おこないます(tha.đt I):tiến hành

ゆしゅつします(tha.đt III):xuất khẩu

ゆにゅうします(tha.đt III):nhập khẩu

ほんやくします(tha.đt III):dịch thuật

はつめいします(tha.đt III):phát minh

はっけんします(tha.đt III):phát hiện

せっけいします(tha.đt III):thiết kế

こめ: gạo

むぎ : lúa mạch

せきゆ : dầu hỏa

げんりょう : nguyên liệu

デート : hẹn người yêu

どろぼう :kẻ trộm

けいかん : sở cảnh sát

けんちくか : kiến trúc sư

かがくしゃ : nhà khoa học

まんが : truyện tranh , hoạt hình

Page 104: Tieng nhat so cap

せかいじゅう : khắp thế giới

~じゅう : khắp

~によって : theo , theo như

よかったですね: may quá , tốt quá

ドミニカ : nước dominia

ライトきょうだい : anh em wight

げんじものがたり : trên truyện

むらさきしきぶ : tên nhà văn

グラハム.ベル : tên nhà phát minh điện thoại

にっこうとうしょうぐう : cung điện đông chiếu

えどじだい : thời đại edo

サウジアラビア : Arập saudi

うめたてます(tha.đt II):lấp đất

ぎじゅつ : kỹ thuật

とち : đất đai

そうおん : tiếng ồn

りようします(tự.đt III):sử dụng

アクセル : giao thông , đường xá

ごうかな : hào hoa

ちょうこく : điêu khắc

ねむります(tự.đt I):ngủ

ほります(tha.đt I):khắc , chạm trổ

なかま : cùng nhóm , cùng hội

そのあと : sau đó

いっしょうけんめい : chăm chỉ

ねずみ : con chuột

いっぴきもいません : không có con nào

ねむりねこ : tên bức điêu khắc nổi tiếng

Page 105: Tieng nhat so cap

ひだりじんごろう : tên nhà điêu khắc

第38課

そだてます(tha.đt II):trồng , chăm sóc

はこびます(tha.đt I):vận chuyển

なくなります(tự.đt I):mất , chết

にゅういんします(tự.đt III):nhập viện

たいいんします(tự.đt III):ra viện

いれます(tha.đt II):bỏ vào , bật đện

でんげんをいれます : bật điện

きります(tha.đt I):tắt

でんげんをきります: tắt nguồn điện , ngắt nguồn điện

かけます(tha.đt II):khóa

かぎをかけます : khóa cửa

きもちがいい; thoải mái , sung sướng

きもちがわるい : khó chịu , khó ở

おおきな~ : to

ちいさな~: nhỏ

おかあちゃん: em bé

しょうがっこう : trường cấp 1

ちゅうがっこう : trường cấp 2

えきまえ : trước nhà ga

かいがん : bờ biển

うそ : nói dối

しょるい : tài liệu , giấy tờ

でんげん : nguồn điện

Page 106: Tieng nhat so cap

~せい : hàng của hang , nước

(あ、)いけない : ôi , không được

おさきに(しつれいします) : xin phép về trước

げんばくドーム : tòa nhà trưng bày hình ảnh

かいらん : ký tên

けんきゅうしつ : phòng nghiên cứu

きちんと : sạch sẽ , chỉnh tề

せいりします(tha.đt III):chỉnh đốn , thu dọn

~というほん: sách nói về

いっさつ : một quyển

はんこ : con dấu

おします(tha.đt I): ấn

はんこをおします: đóng đấu

ふたご : sinh đôi

しまい : chị em

5ねんせい : học sinh lớp năm

にています(tự.đt II):giống nhau

せいかく : tính cách

おとなしい: tính ngoan , hiền

せわをします(tha.đt III):chăm sóc

たちます(tự.đt I):trôi qua

じかんがたちます: thời gian trôi qua

だいすきな : rất thích

~てん : điểm số

クラス : lớp

けんかします : cãi nhau

ふしぎ : lạ lùng

Page 107: Tieng nhat so cap

第39課

こたえます(tự.đt II):trả lời

しつもんにこたえます: trả lời câu hỏi

たおれます(tự.đt I):đổ , ngã xuống

ビルがたおれます: tòa nhà đổ

やけます(tự.đt II):cháy

うちがやけます : nhà bị cháy

パンがやけます:bánh mì bị cháy

にくがやけます : thịt bị cháy

とおります(tha.đt I):đi qua , thông qua

みちをとおります : đi qua đường

しにます(tự.đt I):chết

びっくりします(tự.đt III):giật mình

がっかりします(tự.đt III):thất vọng

あんしんします(tự.đt III):an tâm

ちこくします(tự.đt III):chậm trễ

そうたいします(tự.đt III):về sớm

りこんします(tự.đt III):ly hôn

ふくざつな: phức tạp

じゃまな : cản trở , phiền phức

きたない : dơ , bẩn thỉu

うれしい : vui sướng

かなしい : buồn , cô độc

はずかしい : ngại ngùng, ngượng ngùng

じしん : động đất

Page 108: Tieng nhat so cap

たいふう :bão

かじ : hỏa hoạn

じこ : tai nạn

(お)みあい : lễ ra mắt

でんわだい : cước điện thoại

~だい : cước

フロント : chính diện , phòng tiếp tân

~ごうしつ : phòng số

あせ : mồ hôi

タオル : khăn tắm

せっけん : xà phòng

おおぜい : nhiều

おつかれさまでした : chào chia tay sau giờ làm

うかがいます: thăm hỏi

とちゅうで : giữa chừng

トラック : xe tải

ぶつかります(tự.đt I):đụng , va trạm

ならびます(tự.đt I):xếp hàng

おとな : người lớn

ようふく : âu phục

せいようかします(tự.đt III):tây âu hóa

あいます(tự.đt I):hợp

いまでは : bây giờ

せいじんしき: lễ thành nhân ( nam 20 tuổi , nữ 18 tuổi)

第40課

Page 109: Tieng nhat so cap

かぞえます(tha.đt II):đếm

はかります(tha.đt I):đo, cân

たしかめます(tha.đt II):xác nhận lại

あいます(tự.đt I):hợp

サイズがあいます: hợp cỡ ,kích thước

しゅっぱつします(tự.đt III):khởi hành

とうちゃくします(tự.đt III):đến , tới

よいます(tự.đt I):sau , xỉn

きけんな : nguy hiểm

ひつような : cần thiết

うちゅう : vũ trụ

ちきゅう : trái đất

ぼうねんかい : tiệc cuối năm

しんねんかい : tiệc đầu năm

にじかい : đắng

たいかい : đại hội

マラソン : chạy ma-ra-tông

コンテスト : cuộc thi

おもて : mặt ngoài , bề ngoài

うら : mặt sau , bề sau

へんじ : hồi âm

もうしこみ : đăng ký

ほんとう : sự thật

まちがい : sai , nhầm

きず : vết trầy , trước

ズボン : quầy tây

ながさ : độ dài

おもさ : độ nặng

Page 110: Tieng nhat so cap

たかさ : độ cao

おおきさ : độ lớn

~びん : chuyến ( dùng cho máy bay)

~ごう : hiệu , biệt hiệu , chỉ số thứ tự

~こ : nhỏ

~ほん(~ぽん、~ぼん): đơn vị đếm vật dài

~はい(~ぱい、~ばい) : bia

~キロ : kilogam

~グラム: gram

~センチ : cm

~ミリ : mm

~いじょう : trên mức

~いか :dưới mức

さあ : thôi thì ( dùng khi chuyển câu)

ゴッホ : tên hỏa sỹ

ゆきまつり : lễ hội trượt tuyết

のぞみ : tên hiệu tàu siêu tốc

JL / JAL : tên hiệu hang máy bay

どうでしょうか: thấy thế nào

クラス : lớp

テスト : kiểm tra

せいせき : thành tích

ところで :dùng khi chuyển đề tài

いらっしゃいます : có mặt , tới

ようす : trạng thái , tình hình

じけん : sự kiện

オートパイ : xe mô tô

ばくだん : bom , đạn

Page 111: Tieng nhat so cap

つみます(tha.đt I):chất đống

うんてんししゅ: tài xế

はなれたところ : nơi có khoảng cách

にげる(tự.đt II):chạy trốn

きゅうに : đột nhiên

うごかします(tha.đt I):làm cử động

いっしょうけんめい : nhiệt tình , chăm chỉ

はんにん : tội pạm

てにいれます(tha.đt II):có trong tay

いまでも: bây giờ cũng

うわさします(tha.đt III):đồn đại

第41課

いただきます(tha.đt I):nhận ( kính ngữ)

くださいます(tha.đt I): (người khác) cho mình

やります(tha.đt I):làm , làm cho

よびます(tha.đt I):gọi

とりかえます(tha.đt II):đổi lại

しんせつにします(tự.đt III):đối xử tử tế , nhiệt tình

かわいい : dễ thương

おいわい : chúc mừng

おとしだま : tiền mừng tuổi

(お)みまい : đi thăm người bệnh

きょうみ : quan tâm, hứng thú

じょうほう : thông tin , tình báo , tin tưởng

ぶんぽう : ngữ pháp

Page 112: Tieng nhat so cap

はつおん: phát âm

さる : con khỉ

えさ : thức ăn cho động vật

おもちゃ : đồ chơi

えほん : sách tranh

えはがき : bưu ảnh

ドライバー :tua vít

ハンカチ : khăn mùi xoa

くつした : tất , vớ

てぶくろ : găng tay

ゆびわ : nhẫn

バッグ : cặp , túi sách

そふ : ông

そぼ : bà

まご : cháu

おじ : chú , bác

おじさん : chú , bác ( của người khác )

おば : cô , bác

おばさん : cô , bác ( của người khác )

おととし : năm kia

はあ : tiếng anh reo (A)

もうしわけございません: thành thật xin lỗi

あずかります(tha.đt I):cất giữ

せんじつ : ngày hôm trước

たすかります(tự.đt I):quá

むかしばなし: chuyện ngày xưa

ある~ : có

おとこ :nam, đàn ông

Page 113: Tieng nhat so cap

こどもたち : bọn trẻ , trẻ con

いじめます(tha.đt II):trêu chọc

かめ : con dùa

たすけます(tha.đt II):cứu , giúp đỡ

(お)しろ : thành quách

おひめさま : công chúa

たのしく~ : vui sướng

くらします(tự.đt I):sống

りく : lục địa

すると : rồi thì

けむり : khói

まっしろな : trắng toát , trắng xóa

なかみ : nội dung , cái bên trong

第42課

つつみます(tha.đt I):bọc ,gói

わかします(tha.đt I):đun nước sơi

まぜます(tha.đt II):trộn , khuấy

けいさんします(tự.đt III):tính toán

あつい: dày

うすい : mỏng

べんごし : luật sư

おんがくか : nhạc sĩ

こどもたち : bọn trẻ

ふたり : hai người

きょういく : giáo dục

Page 114: Tieng nhat so cap

れきし :lịch sử

ぶんか : văn hóa

しゃかい : xã hội

ほうりつ :pháp luật

せんそう : chiến tranh

へいわ : hòa bình

もくてき : mục đích

あんぜん : an toàn

ろんぶん : luận văn

かんけい: quan hệ

ミキサー : máy xay sinh tố

やかん : ấm đun nước sôi

せんぬき : cái bật nút chai

かんきり : dụng cụ mở đồ hộp

かんづめ : đồ hộp

ふろしき : khăn gói kiểu nhật

そろばん : bàn tính

たいおんけい : nhiệt kế

ざいりょう : vật liệu

いし : đá, sỏi

ピラミッド : kim tự tháp

データ : dữ liệu

ファイル : tập tin

なぜ : tại sao

こくれん : liên hiệp quốc

こくれんごう : liên hiệp quốc

エリーゼのために : tên ca khúc

ベートーベン : beetoven

Page 115: Tieng nhat so cap

ポーランド : phần lan

ローン : tiền vay , trả góp

セット : bộ , ván

カップラーメン : mì ly ăn liền

インスタントラーメン : mì ăn liền

なべ : nồi , chảo

どんぶり : cái tô lớn

しょくひん : thực phẩm

ちょうさ : điều tra

カップ : tách , chén

また : lại nữa

~のかわりに : thay cho ~

どこででも: bất cứ nơi nào

いまでは : bây giờ

第43課

ふえます(tự.đt II):gia tăng

ゆしゅつがふえます : xuất khẩu tăng

へります(tự.đt I) : giảm

ゆしゅつがへります : xuất khẩu giảm

あがります(tự.đt I): tăng lên

ねだんがあがります: tăng giá cả

さがります(tự.đt I):hạ , giảm xuống

ねだんがさがります: hạ giá cả

きれます(tự.đt II):bị dứt

ひもがきれます : đứt dây

Page 116: Tieng nhat so cap

とれます(tự.đt II):đứt , sứt

ボタンがとれます : sứt nút , sứt khuy

おちます(tự.đt II):rơi , rớt

にもつがおちます: rớt hàng lý ,rớt hàng hóa

なくなります(tự.đt I):hết

ガソリンがなくなります: hết xăng

じょうぶな : bền , chắc

へんな : kỳ quặc

しあわせな: hạnh phúc

うまい :ngon , khéo , giỏi

まずい : dở ( đồ ăn , uống)

つまらない : dở , chán

ガソリン : xăng

だんぼう : máy điều hòa nóng

れいぼう : máy điều hòa lạnh

いまにも : ngay lúc này đây

わあ : ôi

かいいん : hội viên

てきとう : thích hợp

ねんれい : tuổi tác

しゅうにゅう :thu nhập , doanh thu

ぴったり: phù hợp , vừa vặn

そのうえ : hơn nữa , thêm vào đó

ばら / バラ : hoa hồng

ドライブ : lái xe

第44課

Page 117: Tieng nhat so cap

なきます(tự.đt I):khóc

わらいます(tự.đt I):cười

かわきます(tự.đt II):khô

ぬれます(tự.đt II):ướt

すべります(tự.đt I):trượt ngã

おきます(tự.đt II):xảy ra

じこがおきます : xảy ra sự cố

ちょうせつします(tự.đt III):khiển

あんぜんな: an toàn

ていねいな: lịch sự

こまかい :nhỏ , chi tiết , lịch sự

こい : đậm

うすい : nhạt , lợt

くうき : không khí

なみだ : nước mắt

わしょく : món ăn nhật

ようしょく : món ăn phương tây

おかず : thức ăn đã nấu chín

りょう : lượng , số lượng

~ばい : gấp bội

はんぶん : một nửa

シングル : phòng đơn

ツイン : phòng đôi

たんす : tủ quần áo

せんたくもの : đồ giặt

りゆう : lý do

どうなさいますか : làm thế nào ?

カット : cắt tóc

Page 118: Tieng nhat so cap

シャンプー : dầu gội

どういういうふうになさいますか : muốn làm như thế nào ?

ショート : ngắn

~みたいにしてください : hãy làm giống như ~

これでよろしいでしょうか : như vậy được chưa

(どうも)おつかれさまでした:cảm phiền ông( bà)rất nhiều

いやがります(tự.đt I): : không thích , không vừa lòng

じゅんじょ : trình tự , thứ tự

ひょうげん : biểu hiện , bày tỏ

たとえば : ví dụ

わかれます(tự.đt II):chia tay

これら:những thứ này

えんぎがわるい: kiêng cữ , tránh nói điều xấu

第45課

あやまります(tự.đt I):xin lỗi , tạ lỗi

あいます(tự.đt I):gặp

じこにあいます: gặp sự cố

しんじます(tự.đt II):tin tưởng

よういします(tự.đt III): chuẩn bị

キャンセルします(tự.đt III):xóa , bỏ

うまくいきます(tự.đt I):trôi chảy , thành công

ほしょうしょ: thẻ bảo hiểm

りょうしゅうしょ: giấy biên nhận , hóa đơn

おくりもの: quà tặng

まちがいでんわ: điện thoại nhầm số

Page 119: Tieng nhat so cap

キャンプ : cắm trại

かかり : nhân viên chuyên trách

ちゅうし : ngừng lại giữa chừng

てん : điểm

レバー : cần trục

~(えん)さつ : tờ tiền nhật

ちゃんと : chỉnh tề , đoàng hoàng

きゅうに : đột ngột

たのしみにしています : mong đợi

いじょうです : xin hết ( kết thúc bài)

かかりいん: người quản lý

コース : khóa học

スタート : xuất phát , bắt đầu

いちい : đứng đầu , đứng nhất

ゆうしょうします(tự.đt III):đạt giải hạng nhất

なやみ : tâm tư , nỗi lòng , phiền muội

めざまし(とけい): đồng hồ báo thức

ねむります(tự.đt I):ngủ

めがさめます(tự.đt II):thức dậy

だいがくせい : sinh viên

かいとう:đáp án

なります(tự.đt I): kêu , reo

セットします(tự.đt III): điều chỉnh

それでも : dàu thế

第46課

Page 120: Tieng nhat so cap

やきます(tha.đt I):nướng ,đốt

わたします(tha.đt I):vượt qua , băng qua

かえってきます(tự.đt III):về đến

でます(tự.đt II):khởi hành

バスがでます: xe buýt khởi hành

るす: vắng nhà

たくはいびん : giao hàng tận nhà

げんいん : nguyên nhân

ちゅうしゃ : tiêm trích

しょくよく : sự thèm ăn , muốn ăn

パンフレット: tờ bướn quảng cáo

ステレオ : dàn máy

~のところ : chỗ ~

ちょうど : vừa , hợp , đúng lúc

たったいま : ngay lúc này , vừa mới

いま いいでしょうか : bây giờ có được không

ガスサービスセンター : gas

ガスレンジ : lò ga, bếp ga

ぐあい : trạng thái , tình trạng

どちらさまでしょうか : xin cho biết quý danh

むかいます: hướng đến , đang đến

おまたせしました: đã để ông ( bà )chờ đợi

ちしき : tri thức

ほうこ: kho báu

てにはいります(tự.đt I): có được trong tay

じょうほうがてにはいります: nắm bắt thông tin

システム : hệ thống

キーワード : từ khóa , từ quan trọng

Page 121: Tieng nhat so cap

いちぶぶん : bộ phận

にゅうりょくします: nhập dữ liệu vào máy tính

びょう : giây

でます(tự.đt II): công bố , xuất bàn

ほんがでます: xuất bản sách

第47課

あつまります(tự.đt I): tập hợp , tụ họp lại

ひとがあつまります : tập hợp mọi người

わかれます(tự.đt II): chia tay

ながいきます(tự.đt III): sống lâu

します(tự.đt III): phát ra

おと / こえがします: phát ra âm thanh / giọng nói

あじがします: có vị

においがします : có mùi

さします(tự.đt I): giơ lên , giương lên

かさをさします : che ô , dù

ひどい: kinh khủng , tàn khốc

こわい : sợ hãi , đáng sợ

てんきよほう : dự báo thời tiết

はっぴょう : phát biểu

じっけん: thí nghiệm

じんこう : dân số

におい : mùi

かがく : khoa học

いがく : y học

Page 122: Tieng nhat so cap

ぶんがく : văn học

パトカー :xe của cảnh sát

きゅうきゅうしゃ : xe cứu thương

さんせい : tán thành

はんたい : phản đối

だんせい : nam giới

じょせい : nữ giới

どうも~ようです : có lẽ , dường như

~によると : dựa vào , theo như

ばり(とう) : tên đảo của indonesia

イラン : iran

カリフォルニア : california

グアム : đảo gua

こいびと : người yêu

こんやくします(tự.đt III): đính hôn

あいて : đối tác , đối tượng

しりあいます(tự.đt I): quen biết

へいきんじゅみょう:tuổi thọ trung bình

くらべます : so với

だんせいとくらべます: so với nam giới

はかせ / はくし : tiến sĩ

のう : não

ホルモン : hooc-mon

けしょうひん: mỹ phẩm

しらべ: sự tra cứu, tìm hiểu

けしょう : trang điểm

Page 123: Tieng nhat so cap

第48課

おろします(tha.đt I):bốc dỡ , đem xuống ( từ xe …)

おろします(tha.đt I):lấy , hạ xuống ( từ trên xuống)

とどけます(tha.đt II):đến , trình báo

せわをします(tha.đt III):chăm sóc

いやな: ghét , không ưa

きびしい : nghiêm khắc

じゅく:dạy kèm , trường tư thục

スケジュール : thời khóa biểu

せいと : học trò

もの : người

にゅうかん : nhập cảnh

にゅうこくかんりきょく : cục quản lý xuất nhập cảnh

さいにゅうこくビザ : visa tái nhập cảnh

いいことですね : chuyện hay quá

おいそがしいですか : bận rộn lắm phải không

ひさしぶり : lâu, một thời gian dài

えいぎょう :kinh doanh

それまでに : cho đến khi đó

かいません : không sao đâu

たのしみます: vui vẻ , thưởng thức , mong đợi

もともと : nguồn gốc

~せいき : thế kỷ ~

かわりをします(tha.đt III): thay thế

スピード: tốc độ

きょうそうします: chạy đua

サーカス:rạp xiếc, gánh xiếc

Page 124: Tieng nhat so cap

げい: nghệ thuật

うつくしい : đẹp

すがた: phong độ

こころ: trái tim, tấm lòng

とらえます(tha.đt II):bắt , nắm lấy

~にとって : đối với

第49課

つとめます(tự.đt II):làm việc

かいしゃにつとめます: làm việc trong công ty

かけます(tự.đt II):ngồi xuống

いすにかけます : ngồi xuống ghế

すごします(tha.đt I):trải qua, sống

よります(tự.đt I):ghé vào

ぎんこうによります: ghé vào ngân hàng

いらっしゃいます(tự.đt I):có (kính ngữ )

めしあがります(tự.đt I):ăn ( kính ngữ )

おっしゃいます(tự.đt I):nói ( kính ngữ)

なさいます(tự.đt I):làm ( kính ngữ )

ごらんになります(tự.đt I):xem

ごぞんじです : biết

あいさつ : chào hỏi

はいざら :gạt tàn thuốc

りょかん : quán trọ , nhà nghỉ

かいじょう : hội trường

バスてい : trạm xe buýt

Page 125: Tieng nhat so cap

ぼうえき : thương mại , mậu dịch

~さま: ngài ~

かえりに : trên đường về

たまに : hiếm khi

ちょっとも~ ない: một chút cũng không

えんりょなく: không ngại

5ねん2くみ: 5/2(lớp học 5/2)

では: vậy thì

だします(tha.đt I):phát

ねつをだします : phát sốt

よろしくおつたえください: thăm

しつれいいたします: xin thất lễ

ひまわりしょうがっこう: trường tiểu học himawari

こうし: giáo sư

おおくの~ : nhiều ~

さくひん : tác phẩm

じゅしょうします(tha-tự.đt III):nhận thưởng

せかいてきに: tính toàn cầu

さっか : tác giả

ちょうなん: trưởng nam

しょうがい: tật nguyền

おもちです : mang , có

さっきょく: bài hát

かつどう: hoạt động

それでは : nếu vậy thì

おおえ けんざぶろう: tên nhà văn

とうきょうだいがく : tokyo

ノーべぶんがくしょう: giải noben văn học

Page 126: Tieng nhat so cap

いらっしゃいます: kính ngữ của : iku-kuru-iru

おっしゃいます:kính ngữ của iu

なさいます: kính ngữ của suru

第50課

まいります(tự.đt I):đi

おります(tự.đt I):khiêm nhường cửa iru

いただきます(tha.đt I):nhận

もうします(tự.đt I):nói

いたします(tự.đt I):làm

はいけんします(tự.đt III):làm

ぞんじます(tự.đt II):biết

うかがいます(tha.đt II):hỏi thăm

おめにかかります(tự.đt I):xem qua

ございます: khiêm nhường của aru

わたくし : tôi

ガイド : hướng dẫn viên

おたく : nhà

こうがい :ngoại ô

アルバム : tập ảnh , album

さらいしゅう: tuần sau nữa

さらいげつ: tháng tới nữa

さらいねん:năm tời nữa

はんとし: nửa năm

さいしょに : trước hết , đầu tiên

さいごに : sau cùng , cuối cùng

Page 127: Tieng nhat so cap

ただいま : bây giờ , vừa mới

えどとうきょうはくぶつかん : viện bảo tàng edo tokyo

きんちょうします: căng thẳng , hồi hộp

ほうそうします: phát thanh , phát hình

とります : thâu

ビデオにとります : thâu băng

しょうきん: tiền thưởng

しぜん: tự nhiên

きりん : hươu cao cổ

ぞう : voi

ころ : vào khoảng

かないます(tự.đt I):thực hiện

ゆめにかないます: ước mơ được thực hiện

きょうりょくします: hiệp lực , hợp tác

ひとこと よろしいでしょうか : cho tôi xin nói vài lời

こころから:từ tấm lòng

かんしゃします(tha-tự.đt III):cảm tạ

(お)れい:lời cảm ơn

はいけい: kính gửi ( viết đầu thư)

おげんきでいらっしゃいますか: anh có khỏe không

めいわくをかけます(tha.đt II):: làm phiền , gây phiền

いかします(tha.đt I):vận dụng

(お)しろ: thành quách

けいぐ: kính gửi ( cuối thư)

ミュンヘン : tên địa danh