(Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý...

264
ủy ban nhân dân tỉnh phú thọ trường đại học hùng vương (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tháng 8 năm 2017

Transcript of (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý...

Page 1: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

ủy ban nhân dân tỉnh phú thọtrường đại học hùng vương

(Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

SỔ TAY SINH VIÊN

(Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ)

tháng 8 năm 2017

Page 2: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

BAN BIÊN SOẠN

1. TS. Trịnh Thế Truyền: Phó Hiệu trưởng- Phụ trách Trường - Trưởng ban biên soạn

2. TS. Đỗ Tùng Phó Hiệu trưởng - Phó Trưởng Ban

3. TS. Đỗ Khắc Thanh Trưởng phòng Đào tạo - Ủy viên

4. CN. Đào Đắc Tiến Trưởng phòng CTCT&HSSV - Uỷ viên

5. ThS. Đàm Đắc TiếnTrưởng phòng KH-TC - Uỷ viên

6. ThS. Nguyễn Đức ThuậnP.Trưởng phòng CTCT&HSSV - Uỷ viên

7. TS Trần Thị Ngọc DiệpP.Trưởng phòng Đào tạo - Ủy viên

8. ThS. Vũ Xuân Dương Cán bộ phòng Đào tạo - Uỷ viên

Page 3: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

LỜI NÓI ĐẦU

Trường Đại học Hùng Vương được thành lập ngày 29/4/2003 theo Quyết định số 81/2003/QĐ - TTg của Thủ Tướng Chính phủ, trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ; là trường đại học đa ngành, đa cấp đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao; một trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Phú Thọ và khu vực.

Năm học 2017 - 2018 là năm học thứ chín nhà trường tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ. Đây là một mô hình đào tạo phù hợp với xu thế toàn cầu hóa và đáp ứng được đòi hỏi khách quan hiện nay. Mô hình đào tạo theo học chế tín chỉ tạo điều kiện tối đa để sinh viên chủ động xây dựng kế hoạch học tập, tiếp nhận kiến thức, góp phần tăng cường ý thức trách nhiệm cá nhân đối với việc học tập của mình. Người học được chủ động tham gia vào tất cả các khâu trong tiến trình đào tạo, từ việc đăng ký môn học, lựa chọn giảng viên, đến việc xác định kế hoạch học tập để tích lũy kiến thức theo quy định một cách phù hợp nhất với điều kiện, khả năng cũng như thời gian học tập của cá nhân.

Để giúp cho sinh viên chủ động trong quá trình học tập theo học chế tín chỉ, Trường Đại học Hùng Vương biên soạn cuốn Sổ tay sinh viên năm 2017. Nội dung gồm 6 phần: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương; Quy chế đào tạo; Chương trình đào tạo; Kế hoạch đào tạo; Một số quy chế và quy định của Trường về công tác học sinh, sinh viên; Các mẫu đơn. Nhà trường mong muốn rằng Sổ tay sinh viên năm 2017 sẽ là tài liệu bổ ích, thiết thực giúp cho mỗi sinh viên thực hiện đúng quyền lợi và nghĩa vụ của mình trong quá trình học tập tại trường.

Nhà trường mong nhận được ý kiến đóng góp của độc giả để tiếp tục chỉnh sửa, hoàn chỉnh

cho lần in sau.

BAN BIÊN TẬP

Page 4: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị
Page 5: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

Phần 1

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Page 6: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

6 Sổ tay sinh viên

1.1. VÀI NÉT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGTrường Đại học Hùng Vương thành lập theo Quyết định số 81/2003/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4

năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ. Với hơn 55 năm xây dựng và phát triển (hơn 30 năm đào tạo hệ Cao đẳng, hơn 14 năm đào tạo hệ Đại học và sau Đại học) đến nay Trường Đại học Hùng Vương đã trở thành một trường Đại học công lập, đa cấp, đa ngành. Sứ mạng của nhà trường là đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao, một trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và khu vực.

1.1.1. Chức năng, nhiệm vụ* Chức năng:Trường Đại học Hùng Vương là đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo công lập, trực thuộc Uỷ ban

nhân dân tỉnh Phú Thọ, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Trường Đại học Hùng Vương thực hiện đào tạo trình độ cao học, đại học và các trình độ thấp

hơn thuộc các lĩnh vực: Công nghệ, Sư phạm, Nông Lâm nghiệp, Kinh tế - Quản trị kinh doanh, Ngoại ngữ và Xã hội - Văn hóa - Du lịch nhằm đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cho tỉnh Phú Thọ và các tỉnh lân cận.

* Nhiệm vụ:- Phát triển Trường Đại học Hùng Vương đúng với quy hoạch đã được phê duyệt, phù hợp với

quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, giáo dục đào tạo, phát triển nguồn nhân lực của tỉnh Phú Thọ và khu vực.

- Xây dựng Trường Đại học Hùng Vương có cơ sở vật chất đồng bộ, từng bước hiện đại, đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học. Duy trì quy mô đào tạo, nâng cao trình độ đội ngũ gắn với cơ cấu ngành nghề hợp lý, đảm bảo về chất lượng đào tạo. Xây dựng đội ngũ giảng viên giỏi về chuyên môn nghiệp vụ, năng động sáng tạo; có chương trình, giáo trình đào tạo tiên tiến, tiếp cận với trình độ các trường đại học lớn trong nước và khu vực. Xây dựng trường trở thành cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc gia, đạt các tiêu chí kiểm định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đạt tiêu chuẩn cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng.

- Phát triển Trường thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong khu vực, tiến tới trở thành Trường có thương hiệu, uy tín trong hệ thống giáo dục đại học quốc gia.

- Đẩy mạnh xã hội hóa, huy động các nguồn lực đầu tư, nâng cao khả năng tự chủ tài chính của trường để đáp ứng yêu cầu đào tạo nhân lực chất lượng cao trong giai đoạn mới.

1.1.2. Các đơn vị trực thuộc, đội ngũ cán bộTrường Đại học Hùng Vương hiện có 02 cơ sở (cơ sở thành phố Việt Trì và cơ sở thị xã Phú Thọ)

với 12 khoa (Khoa Toán -Tin; Khoa Kỹ thuật - Công nghệ; Khoa khoa học tự nhiên; Khoa khoa học xã hội và Nhân văn; Khoa Ngoại ngữ; Khoa Giáo dục Tiểu học và Mầm non; Khoa Nghệ thuật; Khoa Nông - Lâm - Ngư; Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh; Khoa Thể dục thể thao; Khoa Tâm lý giáo dục; Khoa Lý luận chính trị); 09 phòng (phòng Tổ chức Cán bộ; phòng Công tác Chính trị - Học sinh Sinh viên; phòng Đào tạo; phòng Hành chính Tổng hợp; phòng Quản trị - Đời sống; phòng Kế hoạch - Tài chính; phòng Thanh tra - Pháp chế; phòng Khoa học Công nghệ; Phòng Hợp tác Quốc tế.), 08 Trung tâm (Trung tâm Đảm bảo chất lượng; Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học; Trung tâm Thông tin - Tư liệu - Thư viện; Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội; Trung tâm Giáo dục quốc phòng và An ninh; Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng khoa học và chuyển giao Công nghệ; Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục, Văn hóa & Nghệ thuật; Trung tâm Bồi dưỡng nhà Nhà giáo và Cán bộ quản lý Giáo dục); 02 Ban (Ban QLDA dự án; Ban quản lý ký túc xá), 01 trạm (Trạm y tế).

Page 7: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

7Phần 1: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương

Tổng số cán bộ giảng viên của trường là 491 trong đó PGS 10; TS: 55; ThS: 259; Cử nhân: 117; Trung cấp 10; khác: 40

1.1.3. Các ngành đào tạoNhà trường đang đào tạo 06 ngành thạc sĩ: LL và PPDH bộ môn Toán; Thực vật học; Chăn nuôi

thú y; Khoa học cây trồng; Giáo dục học; LL Văn học, (dự kiến trong năm 2017 mở mã ngành thạc sỹ quản lý kinh tế), 37 ngành đào tạo trình độ đại học gồm: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán - Lý; Sư phạm Vật lý; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Sư phạm Ngữ Văn; Sư phạm Sử - GDCD; Sư phạm Địa lý; Việt Nam học; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Công tác xã hội; Hướng dẫn viên du lịch; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Giáo dục thể chất; Giáo dục Mầm non; Giáo dục Tiểu học; Chăn nuôi - Thú y; Khoa học cây trồng; Nông học; Lâm nghiệp; Thú y; Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính - Ngân hàng; Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế đầu tư; Ngôn ngữ Anh; Sư phạm Tiếng Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mĩ thuật; Quản lý Giáo dục; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Thiết kế đồ họa; Công nghệ sinh học và 20 ngành đào tạo trình độ cao đẳng gồm: Giáo dục Mầm non; Giáo dục Tiểu học; Sư phạm Tiếng Anh; Sư phạm Hoá - Sinh; Sư phạm Sinh - Hóa; Giáo dục thể chất - CTĐ; Sư phạm Sử - GDCD; Sư phạm Địa - GDCD; Sư phạm Toán - Lý; Sư phạm Toán - Tin; Sư phạm Lý - KTCN; Công nghệ thông tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị kinh doanh; Khoa học thư viện; Quản trị văn phòng.

Năm học 2016 - 2017, Trường Đại học Hùng Vương đào tạo trên 4.000 sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy, 2.931 học viên đại học liên thông vừa làm vừa học, 68 học viên học văn bằng 2, 237 học sinh trung cấp sư phạm và trong năm 2016 có 72 học viên cao học đang học tại trường. Vấn đề được nhà trường quan tâm hàng đầu hiện nay là nâng cao chất lượng đào tạo toàn diện về chuyên môn, nghiệp vụ và tư tưởng đạo đức cho sinh viên, giữ vững nề nếp, kỷ cương trong công tác đào tạo, thực hiện nghiêm túc quy chế đào tạo. Việc đổi mới phương pháp giảng dạy của giảng viên, phương pháp học tập của sinh viên được triển khai ở cấp Khoa, Bộ môn và lớp; đồng thời nhà trường đã liên kết với các Trường Đại học, các tổ chức giáo dục để tổ chức các buổi Hội thảo, trao đổi và chia sẻ kinh nghiệm về đổi mới phương pháp dạy học ở Đại học ngoài ra Nhà trường đặc biệt chú trọng trong công tác tuyển sinh, đảm bảo nghiêm túc, khách quan, công bằng được nhân dân đồng tình ủng hộ.

1.1.4. Cơ sở vật chấtTheo quy hoạch được duyệt nhà trường có 2 cơ sở bao gồm: 65.96ha (trong đó, cơ sở Việt Trì:

59.12ha, cơ sở thị xã Phú Thọ 6.84ha); Nhà trường hiện có 06 Hội trường (trong đó có 01 hội trường lớn với 1.000 chỗ ngồi) với đầy

đủ trang thiết bị hiện đại đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của giảng viên và sinh viên nhà trường.Hệ thống: Giảng đường: Số phòng học lý thuyết 91 phòng với 3.089 chỗ ngồi.Phòng thí nghiệm thực hành: 68 phòng; diện tích 7.017m2.Phòng máy vi tính: 7 phòng với tổng số trên 254 máy.Phòng học ngoại ngữ: 02 phòng với tổng số trên 100 máyThư viện: Diện tích 2.576m2 gồm 2 phòng thư viện điện tử, 3 phòng đọc, trên 250 máy tính kết

nối mạng internet.Khu ký túc xá: Tổng số phòng 353 phòng, diện tích 21.330m2. Tổng số chỗ ở 2.824 chỗ.

Page 8: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

8 Sổ tay sinh viên

1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA TRƯỜNG

CÔNG ĐOÀN

ĐOÀN TNCS HCM

HỘI CỰU CHIẾN BINH

HỘI SINH VIÊN

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC - ĐÀO TẠO

HỘI ĐỒNG THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

CÁC PHÒNG, BAN CHỨC NĂNG

PHÒNG ĐÀO TẠO

PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ

PHÒNG THANH TRA - PHÁP CHẾ

PHÒNG

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

PHÒNG HÀNH CHÍNH - TỔNG HỢP

CÁC KHOA TRỰC THUỘC

KHOA KHTN

KHOA TOÁN - TIN

KHOA KHXH & NV

KHOA NGOẠI NGỮ

KHOA NÔNG - LÂM - NGƯ

KHOA KINH TẾ & QTKD

KHOA NGHỆ THUẬT

KHOA TÂM LÝ GIÁO DỤC

CÁC TRUNG TÂM TRỰC THUỘC

PHÒNG KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

PHÒNG QUẢN TRỊ - ĐỜI SỐNG

PHÒNG CTCT&HSSV

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC

TRUNG TÂM THÔNG TIN TL - THƯ VIỆN

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TNCXH

TRUNG TÂM ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

TRUNG TÂM NCƯDKH & CGCN

TRUNG TÂM NCGD,VH & NT

KHOA THỂ DỤC - THỂ THAO

ĐẢNG ỦY BAN GIÁM HIỆU

HỘI ĐỒNG TRƯỜNG

HỘI ĐỒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

BAN QLKTX

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

TRẠM Y TẾ

TRUNG TÂM GIÁO DỤC QP VÀ AN

PHÒNG QUAN HỆ QUỐC TẾ

KHOA GDTH & MẦM NON

TRUNG TÂM BDNG & CBQLGD

KHOA KỸ THUẬT - CN

KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

Page 9: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

9Phần 1: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương

1.2.1. Lãnh đạo trường

Chức danh Họ và tênSố điện thoại

Cơ quan Di động

PHT. Phụ trách Trường Trịnh Thế Truyền 0936.619.888

Phó Hiệu trưởng Đỗ Tùng (0210).3993.469 0912.135.259

Phó Hiệu trưởng Nguyễn Thành Trung (0210).3956.589 0942.072.888

Chủ tịch Hội đồng trường Trần Ngọc Thủy (0201).3820.798 0912.595.361

1.2.2. Các tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn TN, ....

Chức danh Họ và tênSố điện thoại

Cơ quan Di động

Bí thư Đảng ủy Trịnh Thế Truyền 0936.619.888

Phó bí thư Đảng uỷ Đỗ Tùng (0210). 3993.469 0912.135.259

Chủ tịch Công đoàn Dương Thị Bích Liên (0210). 3710.016 0914.507.448

Bí thư Đoàn TNCSHồ Chí Minh Bùi Huy Toàn (0210). 3991.556 0975.660.180

Chủ tịch Hội cựu chiến binh Vũ Kim Tường (0210). 3710.393 0912.741.298

Chủ tịch Hội chữ thập đỏ Trịnh Thế Truyền (0210). 3710.016 0962.803.693

Chủ tịch Hội sinh viên Đinh Thị Hòa (0210). 3710.774 01668.156.777

1.2.3. Các phòng/ban chức năng

Stt Chức danh Họ và tênSố điện thoại

Cơ quan Di động

Phòng Đào tạo (Email: [email protected])

1 Trưởng phòng Đỗ Khắc Thanh(0210). 3821.970

3710.391

0961.880.888

2 P.Trưởng phòng Hà Thị Thanh Đoàn 0912.741.298

3 P.Trưởng phòng Trần Thị Ngọc Diệp 0972.208.456

Phòng Tổ chức cán bộ (Email: [email protected])

1 Trưởng phòng Nguyễn Nhật Đang (0210). 3710.393

0168.854.0313

2 P. trưởng phòng Nguyễn Minh Tuân 0973.849.888

Phòng Công tác chính trị & Học sinh sinh viên (Email: [email protected])

1 Chủ tịch HĐT Trần Ngọc Thủy (0210) 3. 713 6913. 651 755

0912. 595. 361

2 Trưởng phòng Đào Đắc Tiến 0916. 011. 731

Page 10: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

10 Sổ tay sinh viên

Stt Chức danh Họ và tênSố điện thoại

Cơ quan Di động

1 Phó Trưởng phòng Nguyễn Đức Thuận 0988. 929. 096

2 Phó Trưởng phòng Đinh Thị Hòa 0966. 943. 888

Phòng Quản trị đời sống (Email: [email protected])

1 Trưởng phòng Lê Cao Sơn (0210). 3956.331 0904.889.798

2 P.Trưởng phòng Nguyễn Đắc Triển 0984.907.856

3 P.Trưởng phòng Lê Anh Trung 0912. 367.378

Phòng Kế hoạch tài chính (Email: [email protected])

1 Trưởng phòng Đàm Đắc Tiến (0210). 3711.099 0983.181.488

2 P. Trưởng phòng Phạm Duy Hưng 0987.878.777

3 P. Trưởng phòng Nguyễn Thị Quỳnh 0985.291.469

4 P.Trưởng phòng Lê Quang Nhân 0982.587.405

Phòng Thanh tra - Pháp chế (Email: [email protected])

1 Trưởng phòng Đinh Quang Kiều 0904.997.226

Phòng Khoa học Công nghệ (Email: [email protected])

1 Trưởng phòng Nguyễn Tài Năng (0210). 3710.392 0913.216.224

2 Phó trưởng phòng Hà Thị Lịch 0915.074.272

Phòng Hợp tác Quốc tế (Email: [email protected])

1 P.TP PTP Nguyễn Ngọc Quỳnh (0210). 3622.789 0967.755.575

2 PTP Ngô Thế Long 0965.382.858

Phòng Hành chính - Tổng hợp (Email: [email protected])

1 Trưởng phòng Dương Thị Bích Liên(0210). 3993.369

3820.042

0914.507.448

2 P.Trưởng phòng Phạm Thị Minh Thùy 01662.863.333

3 P.Trưởng phòng Hà Thị Thu Hiền 0916.717.668

Ban Quản lý dự án (Email: [email protected])

1 Phó Hiệu trưởng - Trưởng Ban. Nguyễn Thành Trung (0210) 3813.727 0942.072.888

2 P.Trưởng ban Nguyễn Tiến Anh 0975.968.788

3 Phó trưởng Ban Lê Quang Hưng 0949.263.289

Ban Quản lý ký túc xá (Email: [email protected])

1 Trưởng ban Đỗ Thái Giang (0210). 6550.555 01634.218.322

Page 11: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

11Phần 1: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương

Stt Chức danh Họ và tênSố điện thoại

Cơ quan Di động

1 P. Trưởng ban Nguyễn Tài Luyện 0918.639.889

2 P. Trưởng ban Hoàng Xuân Trúc 0985.141.852

Trạm y tế

1 PT Trạm Y tế Trần Thị Kim Huế 01639.834.111

1.2.4. Các Trung tâm

Stt Chức danh Họ và tênSố điện thoại

Cơ quan Di động

Trung tâm Thông tin - Tư liệu - Thư viện (Email: [email protected] )

1 Giám đốc Phạm Quang Sáng (0210). 3710249 0932.205.786

2 P. Giám đốc Nguyễn Thị Thanh Nga (0210). 3821093 01677.707.086

3 P. Giám đốc Lê Thị Thu Hằng 0976.155.235

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học (Email: [email protected])

1 Giám đốc Nguyễn Văn Thọ (0210) 3 713. 692 0989.293.647

2 P. Giám đốc Lê Quang Khải 0915.013.053

3 P. Giám đốc Phạm Thị Kim Cúc 0976.715.138

Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội (Email: [email protected])

1 Giám đốc Bùi Thị Mai Lan (0210). 3991559 0912.775.633

2 P.Giám đốc Nguyễn Thị Ngọc Anh 0961.881.888

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ (Email: [email protected])

1 Phó Giám đốc Ngô Thế Long 0965.382.858

Trung tâm nghiên cứu Giáo dục, Văn hóa và Nghệ thuật (Email: [email protected])

1 Phó Giám đốc Bùi Huy Toàn 0975.660.180

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh (Email: [email protected])

1 PGĐ Trung tâm Vũ Kim Tường 0912.741.298

Trung tâm Đảm bảo chất lượng (Email: [email protected])

1 P. Giám đốc Nguyễn Văn Nghĩa 0976.812.649

Trung tâm Bồi dưỡng Nhà giáo và Cán bộ quản lý Giáo dục (Email: [email protected])

1 P. Giám đốc Lê Phong Thu (0210). 3 820 237(0210). 3 712 089

0915.544.406

2 P. Giám đốc Chu Thị Hảo 0987.842.942

Trung tâm phát triển nhân lực quốc tế

1 Giám đốc Trịnh Thế Truyền 0936.619.888

Page 12: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

12 Sổ tay sinh viên

1.2.5. Các Khoa trực thuộc

1.2.5.1. Khoa Toán - Tin (Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quanHoàng Công Kiên Trưởng khoa 0912.696.431

Nguyễn Tiến Mạnh P. Trưởng khoa 01662.965.324

Đặng Thị Phương Thanh P. Trưởng khoa 0983.129.711

Bộ môn Đại số và Hình họcNguyễn Thị Thanh Tâm PTBM - Phụ trách 0983.125.559

Hà Ngọc Phú PTBM 0982.300.024

Lê Ngọc Sơn Giảng viên 0985.508.637

Bộ môn Giải tíchTrần Anh Tuấn PTBM - Phụ trách 01673.660.282

Lưu Thị Thu Huyền Giảng viên 0947.799.587

Nguyễn Thị Hằng Giảng viên 0979.912.893

Vũ Thị Xuân Quyên Giáo vụ 0977.896.453

Bộ môn Toán ứng dụngNguyễn Huyền Trang PTBM - Phụ trách 0975.251.094

Bùi Thị Thu Dung Giảng viên 0985.018.161

Nguyễn Thị Định Giảng viên 0988.248.681

Lê Thị Yến Giảng viên 01679.232.050

Trần Thị Hồng Thúy Chuyên viên 0985.951.711

Bộ môn Vật lýNguyễn Thị Thanh Vân PTBM - Phụ trách 0979.816.884

Cao Huy Phương PTBM 0918.939.198

Nguyễn Thị Huệ Giảng viên 01688.967.433

Nguyễn Long Tuyên Giảng viên 0989.253.630

Nguyễn Thị Hồng Thoa Giảng viên 0977.277.937

Nguyễn Thị Nguyệt Nga Giảng viên 01632.584.264

Nguyễn Hữu Hùng Giảng viên 0987.679.519

1.2.5.2. Khoa Kỹ thuật - Công nghệ (ĐT: (0210). 3956586; email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Nguyễn Hùng Cường Trưởng khoa 0912.595.102 0972.595.102

Page 13: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

13Phần 1: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan

2 Nguyễn Như Tùng P. Trưởng khoa 0988.480.490

Bộ môn Công nghệ phần mềmĐinh Thái Sơn PTBM - PT 0976.465.098

Nguyễn Kim Anh PTBM Đi học NCS

Nguyễn Hùng Cường Trưởng khoa 0912.595.102

Nguyễn Thị Thu Hương Giảng viên 0984.987.686

Nguyễn Thị Hảo Giảng viên 0947.068.166

Phạm Thị Phong Lan Chuyên viên 0988.468.388

Nguyễn Thị Hiền Giảng viên 0974.027.087

Phạm Đức Thọ Giảng viên Đi học NCS

Bộ môn Mạng và truyền thôngNguyễn Đình Như PTBM - PT 0912.999.678

Vũ Ngọc Trì PTBM 0976.813.844

Vũ Thị Thu Minh Giảng viên 0983.520.345

Nguyễn Kiên Trung Giảng viên 0986.979.049

Thiều Thị Tài Giảng viên 0976.945.061

Lê Hồng Sơn Chuyên viên 0984.127.408

Bộ môn Cơ khíNguyễn Như Tùng PTBM - PT 0988.480.490

Nguyễn Đức Lợi PTBM 01693.990.015

Phùng Tiến Duy Giảng viên 0973.528.833

Bộ môn Điện - Điện tửNguyễn Thị Thanh Hòa PTBM - PT 01674.699.986

Phạm Thị Kim Huệ PTBM 0976.562.481

Trần Thị Thu Trang Giảng viên 0987.692.718

Nguyễn Văn Quyết Giảng viên 0975.343.424

Đào Anh Quân Giảng viên 0963.957.005

Mai Văn Chung Giảng viên 0968.865.312

Hà Duy Thái Giảng viên 098.5175.948

1.2.5.3. Khoa Ngoại ngữ (ĐT: 0210. 3991 663; Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Vũ Thị Quỳnh Dung Trưởng khoa 0983.418.019 3991 6632 Nguyễn Thị Thu Hằng Phó trưởng khoa 0983.324.776

Page 14: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

14 Sổ tay sinh viên

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quanBộ môn Thực hành tiếng - Biên phiên dịch

3 Nguyễn Thị Tố Loan PTBM 0982.827.9254 Nguyễn Thị Ngọc Thủy Giảng viên 0947.032.6665 Đào Thị Thùy Hương Giảng viên 0977.455.3316 Đặng Lưu Ngọc Hoa Giảng viên 0973.793.2357 Đỗ Tự Trị Giảng viên 01649.590.6428 Đinh Thị Thúy Hiển Giảng viên - GVK 0989.206.713

Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh - Mỹ9 Phạm Thị Thu Hương PTBM, Phụ trách 0914.938.24210 Nguyễn Thành Long Giảng viên 01682.186.82611 Dương Thị Mai Huyền Giảng viên 0978.275.47812 Hoàng Thị Vân Yên Giảng viên 0963.912.88413 Đào Văn Yên Giảng viên 01656.299.23814 Dương Thị Hằng Thu Chuyên viên 0972.090.078

Bộ môn Phương pháp giảng dạy15 Nguyễn Thị Hoa PTBM, PTBM 0984.361.43016 Phạm Lệ Thủy Giảng viên 0976.491.68817 Ngô Thị Thanh Huyền Giảng viên 0987.345.03818 Nguyễn Thị Phương Thảo Giảng viên 0974.123.589

Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc19 Đào Thị Thùy Dương PT BM 0912.781.98420 Nguyễn Thị Hà Giang PT BM 0982.698.58321 Nguyễn Minh Huệ Giảng viên 0915.212.99922 Nguyễn Văn Tùng Giảng viên 0965.841.98123 Nguyễn Thị Ngọc Dung Giảng viên 0983.986.12624 Lê Thị Thu Trang Giảng viên 0983.218.10725 Lương Phượng Giảng viên 01295.325.88826 Lê Thị Thu Hà Giảng viên 0919.627.769

1.2.5.4. Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐT: 0210. 3991664; Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Nguyễn T. Thuý Hằng Trưởng khoa 0989.122.257

2 Nguyễn Thị Thịnh P. Trưởng khoa 0985.141.090

3 Trần Văn Hùng P. Trưởng khoa 01698.379.722

Bộ môn Ngữ văn

Page 15: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

15Phần 1: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan

4 Quách Thị Bình Thọ Trưởng BM 0989.091.868

5 Đặng Thị Bích Hồng P.TBM 0979.249.329

6 Quách P. Phương Nhân Giảng viên 0968.098.220

7 Nguyễn Văn Ba Giảng viên 0973.368.298

8 Hán Thị Thu Hiền Giảng viên 01692.151.568

9 Nguyễn Thu Thuý Giảng viên 01696.111.666

10 Nguyễn Quang Chung Giảng viên 01689.761.589

Bộ môn Lịch sử10 Triệu Thị Hương Liên P.TBM phụ trách 0944.399.144 01672205576

11 Nguyễn Phương Mai P.TBM 0962.459.977 0946.041.284

12 Đỗ Bích Liên Giảng viên 0986.998.477

13 Đoàn Thị Loan Giảng viên 0943.924.842

14 Nguyễn Thị Ngọc Dung Giảng viên 01655.686.888 0916.889.909

15 Nguyễn Thị Hương Loan Giảng viên 0984.369.188

16 Nguyễn Ngọc Hùng Giảng viên 0902.468.414 01246222991

Bộ môn Địa lí17 Đào Kim Quế P.TBM phụ trách 0988.306.248

18 Nguyễn Minh Lan P.TBM 0982.846.929

19 Vi Thị Hạnh Thi Giảng viên 0964.655.804

20 Vũ Thị Thu Hiền Giảng viên 0983.253.245

21 Lê Thị Bích Ngọc Giảng viên 01689.281.235

22 Phạm T. Kim Liên Giảng viên 0978.361.811 0965.059.555

23 Trần Thị Bích Hường Giảng viên 0984.937.981

Bộ môn Văn hoá - Du lịch24 Nguyễn Thị Huyền Trưởng BM 0932.215.168 0966.261.166

25 Chu Thanh Hiền P.TBM 0966.397.802

26 Phan Thị Hồng Giang Giảng viên 0989.128.528

27 Nguyễn Thị Hà Giảng viên 0985.364.185

28 Bùi Thị Hoa Giảng viên 0971.261.289 01696096596

29 Phạm Thị Phương Loan Giảng viên 0975.122.182

30 Hồ Thị Khánh Giang Giảng viên 0969.056.858

31 Nguyễn Thị Ngọc Hoa Giảng viên 0949.720.994

32 Tạ Thị Thanh Vân Chuyên viên 0974.071.585

33 Tạ Thị Minh Thương Chuyên viên 0868.668.663 01684337586

Page 16: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

16 Sổ tay sinh viên

1.2.5.5. Khoa Khoa học Tự nhiên (ĐT: 0210. 3710 247; Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụ Số điện thoại

Di động Cơ quan

1 Triệu Quý Hùng Trưởng khoa 0983.153.541

2 Cao Phi Bằng P. Trưởng khoa 0904.922.412

Bộ môn Hóa học3 Nguyễn Mạnh Hùng P. Trưởng bộ môn 0985.198.414

4 Nguyễn Thị Bình Yên P. Trưởng bộ môn 0988.309.910

5 Phạm Thị Thanh Huyền Giảng viên 01686. 099.656

6 Lâm Hùng Sơn Giảng viên 0982.022.741

7 Phùng Thị Lan Hương Giảng viên 0984.995.181

8 Nguyễn Thị Thu Hương Giảng viên 0989.874.848

9 Nguyễn Thị Thu Thảo Chuyên viên 0902.793.470

10 Phạm Thị Thanh Huê Chuyên viên 0983.725.095

11 Hà Khánh Linh Chuyên viên 0979.263.121

Bộ môn Sinh học13 Lương Thị Thanh Xuân Trưởng bộ môn 0974.415.468

14 Trần Thị Mai Lan P. Trưởng bộ môn 0985.107.145

15 Nguyễn Thị Hiền Giảng viên 0974.773.868

16 Nguyễn Hữu Thảo Giảng viên 0977.085.215

17 Nguyễn Thị Thanh Hương Giảng viên 0982.788.163

18 Chu Thị Bích Ngọc Giảng viên 0915.090.454

Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ Sinh học19 Nguyễn Thị Ngọc Liên Giám đốc TT 0988.253.426

20 Trần Trung Kiên P. Giám đốc TT 0988.249.993

21 Lê Thị Mận Giảng viên 0963.496.787

22 Nguyễn Phương Quý Giảng viên 0979.937.126

1.2.5.6. Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh (ĐT: 0210. 3 956 589; Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Lê Thị Thanh Thủy Trưởng khoa 01694.617.997

2 Lê Văn Bắc P. Trưởng khoa 0989.632.534

3 Đặng Văn Thanh P. Trưởng khoa 0969.523.680

Bộ môn Kinh tế

Page 17: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

17Phần 1: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan

4 Ngô Thị Thanh Tú PTBM Kinh tế 0936.293.295

5 Phạm Thái Thuỷ PTBM Kinh tế 0914.365.007

6 Phạm Lan Hương Giảng viên 0982.609.855

7 Dương Thị Dung Giảng viên 0985.597.328

8 Đỗ Hải Nam Giảng viên 0986.132.345

9 Trần Hoàng Thành Vinh Giảng viên 0919.832.141

10 Nguyễn Mạnh Tuân Giảng viên 0977.612.589

11 Đỗ Thu Hương Giảng viên 01678.746.936

12 Vũ Thị Mỹ Lệ Giảng viên 0948.178.833

13 Nguyễn Nhật Anh Giảng viên 0968.043.385

14 Nguyễn Thị Thúy Loan Giảng viên 01649.756.116

Bộ môn Quản trị kinh doanh15 Phạm Thị Thu Hường PTBM QTKD 0982.862.952

16 Phạm Thị Thu Hương PTBM QTKD 0989.560.860

17 Nguyễn Thị Thu Hương PTBM QTKD 0916.035.715

18 Nguyễn Ngọc Quế Giảng viên 0985.792.328

19 Vũ Huyền Trang Giảng viên 0986.257.487

20 Nguyễn Việt Liên Hương Giảng viên 0984.591.258

21 Chử Thị Kim Ngân Giảng viên 0988.195.591

22 Trần Thị Thúy Sinh Giảng viên 01672.633.621

23 Trần Tố Phượng Chuyên viên 0989.796.146

Bộ môn Kế toán24 Đỗ Thị Minh Hương PTBM Kế toán 0915.707.777

25 Phùng Khang Ninh PTBM Kế toán 01685.923.122

26 Nguyễn Thu Hiền PTBM Kế toán 0989.503.346

27 Phạm Thị Nhị An Giảng viên 01244.211.999

28 Diệp Tố Uyên Giảng viên 0984.677.696

Bộ môn Tài chính ngân hàng29 Phạm Thị Minh Phương PTBM TCNH 0975.896.778

30 Trần Thị Bích Nhân PTBM TCNH 0915.184.094

31 Trần Quốc Hoàn PGĐ TTNCTV KT-TC 0985.359.719

32 Nguyễn Thị Yến Giảng viên 0947.023.887

33 Đỗ Thị Hồng Nhung Giảng viên 0977.085.587

34 Lê Văn Cương Giảng viên 01219.078.763

Page 18: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

18 Sổ tay sinh viên

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan

35 Phạm Thu Hạnh Giảng viên 0981.392.866

36 Phạm Phương Thảo Giảng viên 01689.980.931

Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn Kinh tế - Tài chính

1 Lê Thị Thanh Thủy Trưởng khoa 01694.617.997

2 Trần Quốc Hoàn PGĐ TTNCTV KT-TC 0985.359.719

3 Phạm Thu Hạnh Giảng viên 0981.392.866

1.2.5.7. Khoa Tâm lý Giáo dục (ĐT: 0210. 3713695; Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Trần Đình Chiến Trưởng Khoa 0988.930.778 3713695

2 Lê Thị Xuân Thu Phó Trưởng Khoa 0915.927.408

Bộ môn Công tác xã hội3 Bùi Thị Hải Linh Phó trưởng Bộ môn 0915.657.027

4 Nguyễn Thị Liên Giảng viên 0973.792.126

5 Trần Thị Thùy Dương Giảng viên 0979.962.009

Bộ môn Giáo dục học6 Bùi Thị Loan Phó trưởng Bộ môn 0985.193.143

7 Cù Lan Thọ Giảng viên 0986.288.799

8 Thiều Thị Hồng Hạnh Giảng viên 0969.270.528

9 Nguyễn Thị Thanh Hiền Giảng viên 0912.099.643

Bộ môn Tâm lý học10 Nguyễn Thị Mai Hương Phó trưởng Bộ môn 0983.903.506

1.2.5.8. Khoa Lý luận chính trị (ĐT: 0210. 3713694; Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Lê Đình Thảo Trưởng khoa 0912.651.725 (0210) 3713694

2 Nguyễn Thị Luận P.Trưởng khoa 0978.867.879 (0210) 3713694

3 Bùi Thị Lý P.Trưởng khoa 0917.518.039 (0210) 3713694

Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin4 Nguyễn Thị Thanh Hương P.trưởng bộ môn 0915.172.559

5 Nguyễn Mạnh Thắng Giảng viên 01273.744.099

6 Đỗ Thị Thu Hương Giảng viên 0983.712.086

7 Lê Thị Thùy Giảng viên 0977.755.681

Page 19: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

19Phần 1: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan

Bộ môn Đường lối cách mạng của ĐCSVN và Tư tưởng Hố Chí Minh8 Lưu Thế Vinh P.trưởng bộ môn 0988.971.775

9 Nguyễn Thị Ngọc Giảng viên 0985.621.660

10. Đoàn Anh Phượng Giảng viên 0984.495.971

11 Triệu Lan Hương Giảng viên 0915.112.267

Bộ môn Nhà nước và pháp luật12 Hoàng Thị Thúy Hà P.trưởng bộ môn 0915.838.545

13 Đinh Thị Thu Phương Giảng viên 0944.505.015

1.2.5.9. Khoa Nghệ thuật (Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Cao Hồng Phương Trưởng khoa 0983.498.229

2 Nguyễn Quang Hưng P.Trưởng khoa 0911.599.246

Bộ môn Âm nhạc3 Phạm Thị Lộc PTBM phụ trách 0986.592.605

4 Tạ Thị Thu Hiền Giảng viên 0985.525.024

5 Hoàng Hương Giang Giảng viên 0962.525.699

Bộ môn Mỹ thuật6 Lương Công Tuyên Trưởng bộ môn 0944.592.209

7 Hoàng Bá Hồng Giảng viên 0989.699.288

8 Đặng Phương Thảo Giảng viên 0972.090.082

9 Trình Việt Ngân Giảng viên 0983.686.558

10 Cao Thị Vân Giảng viên 0978.981.239

11 Nguyễn Hương Giang Giảng viên 0919.684.299

1.2.5.10. Khoa Giáo dục Tiểu học và Mầm non (Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chúc vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Phan Thị Tình Trưởng khoa 0914.361.516

2 Lê Văn Lĩnh P. Trưởng khoa 0989.681.392

3 Nguyễn Xuân Huy P. Trưởng khoa 0915.273.046

Bộ môn Mầm non4 Hoàng Thanh Phương TBM MN- CTĐ 0983.452.406

Page 20: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

20 Sổ tay sinh viên

Stt Họ và tên Chúc vụSố điện thoại

Di động Cơ quan5 Nguyễn Thị Hồng Vân P.T BM MN- CTĐ 0915.269.727

6 Lưu Ngọc Sơn Giảng viên 01644.768.472

7 Bùi Thị Phương Liên Giảng viên 01679.790.345

8 Toàn Quang Tiến Giảng viên 0983.092.611

9 Kim Thị Hải Yến Giảng viên 0988.975.649

Bộ môn Văn10 Bùi Thị Thu Thủy Trưởng BM Văn 0915.315.544

11 Nguyễn Thị Thu Thuỷ P.Trưởng BM Văn 0982.112.814

Bộ môn Toán12 Lê Thị Hồng Chi Trưởng BM Toán 0915.952.983

13 Nguyễn T Thanh Tuyên P.Trưởng BM Toán 0976.491.008

14 Vi Thị Thu Huyền Giảng viên 01688.543.435

15 Trần Thị Thu Hòa Chuyên viên 0168.803.510

16 Hà Thị Huyền Diệp Giảng viên 0986.605.189

1.2.5.11. Khoa Nông Lâm Ngư (ĐT: 0210. 3991257; Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Phạm Thanh Loan Trưởng Khoa 0976.677.335

Bộ môn Trồng trọt2 Nguyễn Thị Cẩm Mỹ P. Trưởng BMTT 0984.977.084

3 Phan Chí Nghĩa P. Trưởng BMTT 0948.331.966

4 Hoàng Mai Thảo Giảng viên 0983.235.158

5 Trần Thành Vinh Giảng viên 0983.343.684

6 Trần Thị Thu Giảng viên 0974.220.019

Bộ môn Chăn nuôi thú y7 Nguyễn N. Minh Tuấn Trưởng BMCNTY 0912.839.333

8 Hoàng T. Hồng Nhung P. TBMCNTY 0965.689.521

9 Nguyễn Thị Quyên P. TBMCNTY 0977.787.570

10 Đỗ Thị Phương Thảo Giảng viên 0977.455.173

11 Phan T. Phương Thanh Giảng viên 01682.650.091

12 Hoàng T. Phương Thúy Giảng viên 0984.881.808

13 Bùi Thị Hoàng Yến Chuyên viên 01697.507.262

14 Trần Anh Tuyên Giảng viên 0986.715.333

Page 21: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

21Phần 1: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan15 Phan Thị Yến Giảng viên 0983.028.016

16 Nguyễn T.Hà Phương Giảng viên 0983.674.602

17 Nguyễn Xuân Việt Giảng viên 0975.976.023

Bộ môn Lâm nghiệp18 Nguyễn Thị Thúy Chuyên viên 0986.770.118

19 Nguyễn Thị Xuân Viên Giảng viên 0987.469.146

Trung tâm thực nghiệm20 Nguyễn Thị Việt Thuỳ P.GĐ TTTN 01663.219.168

Trung tâm nghiên cứu và sản xuất dược liệu21 Hoàng Thị Lệ Thu Giảng viên 0988.266.448

22 Hà Thị Tâm Tiến Giảng viên 0986.361.763

1.2.5.12. Khoa Thể dục thể thao (ĐT: 0210. 3822268; Email: [email protected])

Stt Họ và tên Chức vụSố điện thoại

Di động Cơ quan1 Trần Phúc Ba PTK.PTK 01633.074.999

Bộ môn Lý luận chuyên ngành2 Nguyễn Thị Bích Thủy Trưởng bộ môn 0913.046.065

3 Vũ Doanh Đông PTBM 0988.090.946

4 Nguyễn Thanh Thủy Giảng viên 01675.154.812

Bộ môn TDTT hiện đại5 Nguyễn Hoàng Điệp P.TBM phụ trách 0915.504.660

6 Hoàng Quang Nam Giảng viên 0986.354.555

7 Nguyễn Toàn Chung Giảng viên 0978.107.011

8 Nguyễn Văn Linh Giảng viên 0977.177.222

9 Lương Thị Thúy Hồng Giảng viên 0982.928.420

Bộ môn TDTT cơ bản10 Cao Huy Tiến P.TBM phụ trách 0975.735.189

11 Lưu Thị Như Quỳnh PTBM TDTT Cơ Bản 0983.689.675

12 Đặng Thành Trung Giảng viên 0983.955.626

13 Mai Quốc Phong Giảng viên 0914.951.989

14 Nguyễn Đức Hoàn Giảng viên 0975.891.886

15 Dương Hoàng Anh Chuyên viên 01632337.999

16 Nguyễn Quốc Huy Giảng viên 01678.766.666

Page 22: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

22 Sổ tay sinh viên

1.3.2. Hệ chính quy

1.3.2.1. Thạc sỹ: 06 chuyên ngành

• Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán• Lý luận Văn học• Chăn nuôi - Thú y• Khoa học Cây trồng• Thực vật học• Giáo dục học

• Sư phạm Toán• Sư phạm Toán - Lý• Sư phạm Vật lý• Sư phạm Sinh học• Sư phạm Hóa học• Giáo dục thể chất• Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD)• Sư phạm Địa lý• Sư phạm Ngữ văn• Sư phạm Tiếng Anh• Giáo dục Mầm non• Giáo dục Tiểu học• Sư phạm Âm Nhạc

• Sư phạm Mỹ Thuật• Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp• Công nghệ thông tin• Thú y• Công nghệ kỹ thuật cơ khí• Nông học• Khoa học cây trồng• Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)• Lâm nghiệp• Quản trị kinh doanh• Tài chính - Ngân hàng• Kế toán • Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

• Kinh tế nông nghiệp• Ngôn ngữ Anh• Ngôn ngữ Trung Quốc• Hướng dẫn viên du lịch• Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành• Việt Nam học• Công tác Xã hội• Quản lý giáo dục• Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử• Thiết kế đồ họa• Công nghệ sinh học

HỆ CHÍNH QUY

HỆ VL - VH

THẠC SỸ 2 năm

ĐẠI HỌC 4 -5 năm

CAO ĐẲNG 3 năm

TCCN 2 năm

ĐẠI HỌC 2 - 4 năm

LIÊN THÔNG TC LÊN ĐH 2 - 2,5 năm

LIÊN THÔNG CĐ LÊN ĐH 1,5 - 2 năm

1.3. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG

1.3.1. Sơ đồ đào tạo

Page 23: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

23Phần 1: Giới thiệu chung về Trường Đại học Hùng Vương

1.3.2. Hệ chính quy

1.3.2.1. Thạc sỹ: 06 chuyên ngành

• Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán• Lý luận Văn học• Chăn nuôi - Thú y• Khoa học Cây trồng• Thực vật học• Giáo dục học

• Sư phạm Toán• Sư phạm Toán - Lý• Sư phạm Vật lý• Sư phạm Sinh học• Sư phạm Hóa học• Giáo dục thể chất• Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD)• Sư phạm Địa lý• Sư phạm Ngữ văn• Sư phạm Tiếng Anh• Giáo dục Mầm non• Giáo dục Tiểu học• Sư phạm Âm Nhạc

• Sư phạm Mỹ Thuật• Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp• Công nghệ thông tin• Thú y• Công nghệ kỹ thuật cơ khí• Nông học• Khoa học cây trồng• Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)• Lâm nghiệp• Quản trị kinh doanh• Tài chính - Ngân hàng• Kế toán • Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

• Kinh tế nông nghiệp• Ngôn ngữ Anh• Ngôn ngữ Trung Quốc• Hướng dẫn viên du lịch• Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành• Việt Nam học• Công tác Xã hội• Quản lý giáo dục• Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử• Thiết kế đồ họa• Công nghệ sinh học

1.3.2.2. Đại học: 37 ngành

1.3.2.3. Cao đẳng: 20 ngành

• Sư phạm Toán học (Toán - Lý) • Sư phạm Vật lý (Lý - KTCN) • Sư phạm Toán học (Toán - Tin)• Sư phạm Vật lý (Lý - Hoá) • Sư phạm Sinh học (Sinh - Hoá) • Sư phạm Hoá học (Hóa - Sinh) • Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD)

• Sư phạm Địa lý (Địa GDCD) • Sư phạm Tiếng Anh• Sư phạm Âm nhạc• Âm nhạc • Hội họa• Giáo dục Thể chất (Thể dục - CTĐ)

• Giáo dục mầm non• Giáo dục tiểu học• Công nghệ thông tin• Quản trị kinh doanh• Kế toán• Quản trị văn phòng • Khoa học thư viện

1.3.2.4. Trung cấp chuyên nghiệp: 02 ngành• TCSP Mầm non • TCSP Tiểu học1.3.3. Hệ liên thông1.3.3.1. Liên thông từ cao đẳng lên đại học: 31 ngành

• Sư phạm Toán học • Giáo dục Tiểu học • Quản trị kinh doanh• Sư phạm Toán học (Toán - Lí) • Sư phạm Âm Nhạc • Tài chính - Ngân hàng• Sư phạm Vật lí • Sư phạm Mỹ Thuật • Kế toán • Sư phạm Sinh học • Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp • Ngôn ngữ Anh• Sư phạm Hóa học • Kinh tế (Kinh tế đầu tư) • Ngôn ngữ Trung Quốc• Giáo dục thể chất • Công nghệ thông tin • Việt Nam học• Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD) • Nông học • Quản lý giáo dục• Sư phạm Địa lí • Khoa học cây trồng • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử• Sư phạm Ngữ văn • Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) • Kinh tế nông nghiệp• Sư phạm Tiếng Anh • Lâm nghiệp • Thú y• Giáo dục Mầm non

1.3.3.2. Liên thông từ trung cấp lên đại học: 04 ngành• Giáo dục Tiểu học • Kế toán• Giáo dục Mầm non • Trồng trọt

Page 24: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

24 Sổ tay sinh viên

Page 25: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

25Phần 2: Quy chế đào tạo

Phần 2

qUy CHế Đào TẠo

Page 26: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

26 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Số: 377 /QĐ-ĐHHV-ĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 12 tháng 6 năm 2013

QUYẾT ĐỊNHVề việc ban hành Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Quyết định số 81/2003/QĐTTg ngày 29 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”;

Căn cứ Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kem theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo”;

Căn cứ kết luận của Hội nghị thông qua Quy chế Đào tạo của Trường Đại học Hùng Vương họp ngày 16/5/2013;

Theo đề nghị của ông Trưởng phòng Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kem theo Quyết định này bản “Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ” của Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 6 năm 2013. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 06 tháng 01 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương “Về việc ban hành Quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ”.

Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng, Trưởng khoa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy đào tạo theo học chế tín chỉ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:- Như điều 3 (để thực hiện);- Hiệu trưởng, các PHT; - Lưu: VT, ĐT.

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Page 27: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

27Phần 2: Quy chế đào tạo

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Số: 377 /QĐ-ĐHHV-ĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 12 tháng 6 năm 2013 QUY CHẾĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

(Ban hành kem theo Quyết định số: 377/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 12 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng Văn bản này quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ của

Trường Đại học Hùng Vương, bao gồm: tổ chức đào tạo; kiểm tra và thi học phần; xét và công nhận tốt nghiệp. Riêng các học phần ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên, thực tập sư phạm, thực tập giáo trình và thực tập tốt nghiệp, chấm khóa luận tốt nghiệp còn có một số quy định riêng.

Điều 2. Chương trình đào tạo, đề cương chi tiết học phần1. Chương trình đào tạo (sau đây gọi tắt là chương trình) của Trường Đại học Hùng Vương thể

hiện ro: Trình độ đào tạo; đối tượng đào tạo; điều kiện nhập học và điều kiện tốt nghiệp; mục tiêu đào tạo, chuẩn kiến thức, kỹ năng của người học khi tốt nghiệp; khối lượng kiến thức lý thuyết, thực hành, thực tập; kế hoạch đào tạo theo thời gian thiết kế; phương pháp và hình thức đào tạo, cách thức đánh giá kết quả học tập; các điều kiện cần thiết để thực hiện chương trình đào tạo.

2. Mỗi chương trình gắn với một ngành (kiểu đơn ngành) hoặc với một vài ngành (kiểu song ngành; kiểu ngành chính - ngành phụ; kiểu hai văn bằng) và được cấu trúc từ các học phần thuộc hai khối kiến thức: giáo dục đại cương và giáo dục chuyên nghiệp.

3. Đề cương chi tiết của từng học phần phải thể hiện ro số lượng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), nội dung lý thuyết và thực hành, cách thức đánh giá học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo và điều kiện thí nghiệm, thực hành, thực tập phục vụ học phần.

4. Chương trình được cấu trúc từ các học phần thuộc hai khối kiến thức: giáo dục đại cương và giáo dục chuyên nghiệp. Khối kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) bao gồm kiến thức về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, toán, tin học, ngoại ngữ, lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (GDCN) bao gồm kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và kiến thức bổ trợ.

Việc xây dựng CTĐT phải thỏa mãn Tiêu chuẩn 3 của Kiểm định chất lượng giáo dục đại học về Chương trình giáo dục.

5. Các khoa/bộ môn quản lý toàn bộ nội dung chương trình của các ngành do khoa/bộ môn đào tạo. Việc điều chỉnh nội dung chương trình đào tạo phải được Hội đồng khoa học Khoa hoặc Bộ môn trực thuộc trường (sau đây gọi chung là Hội đồng khoa học Khoa) đề xuất trình Hiệu trưởng phê duyệt (thông qua phòng Đào tạo).

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Page 28: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

28 Sổ tay sinh viên

6. Khối lượng kiến thức cho mỗi chương trình đào tạo của Trường Đại học Hùng Vương (chưa tính học phần giáo dục quốc phòng và học phần giáo dục thể chất) áp dụng từ khóa tuyển sinh 2013 như sau:

- Trình độ đại học 5 năm: 150 tín chỉ.- Trình độ đại học 4 năm: 130 tín chỉ.- Trình độ cao đẳng 3 năm: 100 tín chỉ.Các trường hợp đặc biệt do Hội đồng Khoa học Đào tạo khoa đề xuất và phải được Hội đồng

Khoa học - Đào tạo Trường nhất trí trình Hiệu trưởng phê duyệt.7. Chương trình đào tạo của Trường Đại học Hùng Vương bao gồm: Khung chương trình,

chương trình khung chi tiết các học phần, đề cương chi tiết học phần và sơ đồ kế hoạch đào tạo. Đề cương chi tiết học phần bao gồm các thông tin về giảng viên; thông tin về học phần: số lượng tín chỉ, mục tiêu, nội dung, học liệu; tổ chức dạy học: lý thuyết, bài tập, thảo luận, thực hành, thí nghiệm, thực tế chuyên môn, thực tập; đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp ....; đánh giá kết quả học tập của sinh viên v.v... Sơ đồ kế hoạch đào tạo, gồm: dự kiến tổ chức giảng dạy các học phần theo từng học kì; quy định của các học phần: điều kiện tiên quyết, học trước và song hành. Đề cương chi tiết học phần và sơ đồ kế hoạch đào tạo là các thông tin được thông báo cho sinh viên bằng các phương tiện: Niên lịch đào tạo, mạng thông tin của trường...

Điều 3. Học phần và Tín chỉ1. Học phần là khối lượng kiến thức tương đối hoàn chỉnh, thuận tiện cho sinh viên tích luỹ

trong quá trình học tập. Phần lớn học phần có khối lượng kiến thức từ 2 đến 4 tín chỉ (cá biệt, có thể có một số học phần có 1 hoặc lớn hơn 4 tín chỉ). Mỗi học phần phải được bố trí giảng dạy trải đều và gói gọn trong một học kỳ. Kiến thức trong mỗi học phần phải gắn với một mức trình độ theo năm học thiết kế và được kết cấu riêng như một phần của môn học hoặc được kết cấu dưới dạng tổ hợp từ nhiều môn học.

Riêng đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp là học phần đặc biệt:- Đối với trình độ đại học 4 năm có khối lượng kiến thức tương đương 7 tín chỉ, - Đối với trình độ đại học 5 năm có khối lượng kiến thức tương đương 10 tín chỉ. Mỗi học phần được ký hiệu bằng một mã số riêng gọi là mã số học phần. Mã số môn học

của Trường Đại học Hùng Vương gồm 6 kí tự, hai chữ cái in hoa đầu chỉ đơn vị quản lý nội dung đào tạo, một chữ số tiếp theo chỉ tính chất học phần trong chương trình đào tạo: số 1 chỉ môn học thuộc khối kiến thức GDĐC, số 2 chỉ môn học thuộc khối kiến thức GDCN, một chữ số tiếp theo chỉ số tín chỉ của học phần, hai chữ số cuối cùng chỉ số thứ tự học phần trong danh mục học phần do khoa, bộ môn quản lý.

2. Có hai loại học phần: học phần bắt buộc và học phần tự chọn.a) Học phần bắt buộc là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu trong

chương trình đào tạo của trường mà tất cả các sinh viên bắt buộc phải tích lũy. b) Học phần tự chọn:- Học phần tự chọn định hướng: là học phần mà sinh viên lựa chọn trong các học phần đã

được quy định trong chương trình đào tạo của ngành học, theo sự hướng dẫn của nhà trường.

Page 29: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

29Phần 2: Quy chế đào tạo

- Học phần tự chọn theo nguyện vọng: là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết mà sinh viên có thể lựa chọn đăng ký học theo nguyện vọng cá nhân.

3. Học phần điều kiện: a) Học phần tiên quyết: Học phần A gọi là học phần tiên quyết của học phần B, nghĩa là nếu muốn đăng kí học học

phần B, thì học phần A phải học xong và có điểm học phần đạt từ D trở lên. b) Học phần học trước: Học phần A gọi là học phần học trước của học phần B, nghĩa là nếu muốn đăng kí học học

phần B, thì học phần A phải học xong và có đầy đủ số bài kiểm tra theo quy định. c) Học phần song hành: Học phần A gọi là học phần song hành của học phần B, nghĩa là nếu muốn đăng kí học học

phần A thì đồng thời phải đăng kí học học phần B.d) Học phần tương đương, học phần thay thế:Hai học phần được coi là tương đương khi học phần này được phép tích luỹ để thay thế cho

học phần kia trong chương trình đào tạo. Học phần thay thế được sử dụng khi một học phần có trong chương trình đào tạo không còn tiếp tục tổ chức đào tạo nữa và được thay thế bằng một học phần khác tương đương. Việc sử dụng học phần tương đương, học phần thay thế do Hội đồng khoa học đào tạo khoa quản lý ngành đào tạo đề xuất trình Hiệu trưởng quyết định.

e) Học phần đặc biệt: Các học phần đặc biệt là các học phần không tính vào số tín chỉ tích luỹ, nhưng sinh viên bắt

buộc phải học và chỉ khi được cấp chứng chỉ mới đủ điều kiện tốt nghiệp, bao gồm: học phần giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất. Ngoài ra, tuỳ từng năm, Hiệu trưởng nhà trường có thể quy định thêm một số học phần đặc biệt khác.

g) Học phần đã tích lũy: là học phần có kết quả điểm học phần đạt từ D trở lên.4. Tín chỉ được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên. Một tín chỉ được quy định

bằng khoảng 15 tiết học lý thuyết; 30 - 45 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 45 - 90 giờ thực tập tại cơ sở; 45 - 60 giờ làm tiểu luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp. Số tín chỉ của mỗi học phần được quy định trong chương trình đào tạo của trường và được thông báo cho sinh viên trong đề cương chi tiết học phần.

Đối với những học phần lý thuyết hoặc thực hành, thí nghiệm, để tiếp thu được một tín chỉ, sinh viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị và tự học.

5. Hiệu trưởng quy định cụ thể việc tính số giờ giảng dạy của giảng viên cho các học phần trên cơ sở giờ giảng dạy trên lớp, số giờ thực hành, thực tập, số giờ chuẩn bị khối lượng tự học cho sinh viên, đánh giá kết quả tự học của sinh viên và số giờ tiếp xúc sinh viên ngoài giờ lên lớp.

6. Một tiết học được thực hiện bằng 50 phút.Điều 4. Thời gian hoạt động giảng dạyHằng ngày, thời gian hoạt động giảng dạy của trường như sau:Từ 7 giờ 00 phút đến 20 giờ 30 phút.

Page 30: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

30 Sổ tay sinh viên

Căn cứ tình hình cụ thể Hiệu trưởng sẽ quyết định thời gian hoạt động giảng dạy thực tế cho hợp lý và có thể bố trí các lớp học cả vào thứ 7 hoặc chủ nhật.

Điều 5. Đánh giá kết quả học tậpKết quả học tập của sinh viên được đánh giá sau từng học kỳ qua các tiêu chí sau:1. Số tín chỉ của các học phần mà sinh viên đăng ký học vào đầu mỗi học kỳ (gọi tắt là khối

lượng học tập đăng ký).2. Điểm trung bình chung học kỳ là điểm trung bình có trọng số của các học phần trong

chương trình đào tạo (kể cả đạt và không đạt) mà sinh viên đăng ký học trong học kỳ đó (trừ các học phần học lại, học cải thiện điểm), với trọng số là số tín chỉ tương ứng của từng học phần.

3. Khối lượng kiến thức tích lũy là khối lượng tính bằng tổng số tín chỉ của những học phần đã được đánh giá theo thang điểm chữ A, B, C, D tính từ đầu khóa học.

4. Điểm trung bình chung tích lũy là điểm trung bình của các học phần và được đánh giá bằng các điểm chữ A, B, C, D mà sinh viên đã tích lũy được, tính từ đầu khóa học cho tới thời điểm được xem xét vào lúc kết thúc mỗi học kỳ.

Điều 6. Cố vấn học tập 1. Cố vấn học tập là một nhiệm vụ kiêm nhiệm của giảng viên đại học. Mỗi khóa học của một

ngành học có một cố vấn học tập.2. Cố vấn học tập được bố trí ổn định và theo sát giúp đỡ sinh viên trong cả khóa học. Trong

trường hợp đặc biệt phải thay đổi, cố vấn học tập được miễn nhiệm có trách nhiệm bàn giao đầy đủ thông tin liên quan về tình hình sinh viên của khóa học cho cố vấn học tập mới.

3. Cố vấn học tập được Trưởng khoa quản lý lựa chọn và phân công trong số giảng viên của khoa có trình độ chuyên môn vững vàng, có phẩm chất đạo đức và nghiệp vụ giao tiếp, am hiểu nội dung, chương trình đào tạo và nắm vững quy chế đào tạo. Cố vấn học tập được cung cấp đầy đủ tài liệu, thông tin cần thiết đến nhiệm vụ, được tạo điều kiện và phương tiện làm việc, tiếp xúc với sinh viên tại văn phòng các khoa. Cố vấn học tập có trách nhiệm hướng dẫn; giải đáp những vướng mắc; giúp đỡ sinh viên đăng kí khối lượng học tập, tiến hành học tập đạt kết quả cao nhất và thực hiện quy chế đào tạo trong suốt cả khóa học. Nhiệm vụ của cố vấn học tập kết thúc và có thể được phân công đảm nhiệm cố vấn khóa học mới, khi cơ bản số lượng sinh viên khóa cũ đó tốt nghiệp.

4. Giảng viên được phân công đảm nhiệm cố vấn học tập được giảm định mức giờ dạy theo quy định.

Điều 7. Học phí tín chỉ 1. Học phí tín chỉ là đơn vị dùng để lượng hoá chi phí cho hoạt động dạy học tính cho mỗi tín

chỉ đối với từng học phần. Học phí được xác định căn cứ theo số học phần mà sinh viên được xếp theo thời khoá biểu trong học kỳ và bằng tổng số học phí tín chỉ quy định cho học phần đó nhân với mức học phí/học phí tín chỉ. Mức học phí/1học phí tín chỉ do Hiệu trưởng quy định cụ thể đối với từng khối kiến thức, từng loại học phần, từng ngành đào tạo và theo từng học kỳ, phù hợp với quy định học phí của Nhà nước.

2. Ngoài những quy định hiện hành về chế độ học phí, tất cả các sinh viên học và thi vào học kỳ ba, học và thi lại vào hai học kỳ chính (riêng hệ cao đẳng sư phạm và đại học sư phạm học và

Page 31: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

31Phần 2: Quy chế đào tạo

thi lại từ lần thứ 3 trở lên theo các lớp khoá sau), học để cải thiện điểm, học chương trình thứ hai (cho các đối tượng quy định của Điều 19 của Quy chế này), học để lấy văn bằng hai, học thêm một số học phần chuyên môn khi có đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp không được bảo vệ hoặc bảo vệ bị điểm F, học thêm một số học phần theo nhu cầu cá nhân..., đều phải tự túc kinh phí đào tạo theo mức học phí tín chỉ ở khoản 1 của Điều này.

Không thực hiện chế độ ưu tiên trong đào tạo đối với các sinh viên học chương trình thứ hai và học để lấy văn bằng hai.

3. Các chế độ ưu tiên do nhà trường thực hiện đối với các sinh viên được hưởng chế độ ưu tiên, thì thời hạn tối đa được hưởng chế độ ưu tiên là thời gian được quy định của khoá học. Ngoài thời gian trên, các sinh viên này chỉ được hưởng các quyền lợi và thực hiện các nghĩa vụ như những sinh viên khác.

Chương IITỔ CHỨC ĐÀO TẠO

Điều 8. Thời gian và kế hoạch đào tạo1. Trường Đại học Hùng Vương tổ chức đào tạo theo khoá học, năm học và học kỳ.a) Khoá học là thời gian thiết kế để sinh viên hoàn thành một chương trình cụ thể. - Đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện thống nhất là ba năm học đối với người có bằng

tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; một năm rưỡi đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành đào tạo;

- Đào tạo trình độ đại học được thiết kế là bốn năm học cho các chương trình đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp (Riêng ngành đại học Thú y là 5 năm học); khi thực hiện các chương trình đào tạo liên thông, khoá học sẽ có thời gian là 3 năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành đào tạo (riêng ngành đại học thú y là 3,5 năm học), có thời gian từ 1,5 đến 2 năm đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành đào tạo (riêng ngành đại học thú y là 2,5 năm học).

b) Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ chính có ít nhất 15 tuần thực học và 3 tuần thi. Ngoài hai học kỳ chính, hằng năm Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương sẽ xem xét quyết định tổ chức thêm học kỳ ba (trước đây gọi là học kỳ phụ) để sinh viên có điều kiện được học lại, học bù, học cải thiện điểm hoặc học vượt. Học kỳ ba có ít nhất 5 tuần thực học và 1 tuần thi. Việc có tổ chức học kỳ ba hay không căn cứ vào tình hình cụ thể của nhà trường và được công bố vào đầu năm học.

2. Căn cứ vào khối lượng và nội dung kiến thức tối thiểu quy định cho các chương trình đào tạo, điều kiện thực tế nhà trường, phòng Đào tạo trình Hiệu trưởng phê duyệt phân bổ số học phần cho từng năm học, từng học kỳ và được công bố vào đầu năm học trong cuốn “Sổ tay giảng viên”, trong kế hoạch đào tạo hằng năm, trong cuốn “Sổ tay sinh viên” và trên Website: www.hvu.edu.vn.

3. Thời gian tối đa hoàn thành chương trình bao gồm: thời gian thiết kế cho chương trình quy định tại khoản 1.a của điều này, cộng với 2 học kỳ đối với các khoá học dưới 3 năm; 4 học kỳ đối với các khoá học từ 3 đến dưới 5 năm; 6 học kỳ đối với các khoá học từ 5 đến 6 năm.

Tuỳ theo điều kiện đào tạo của nhà trường, Hiệu trưởng quy định thời gian tối đa cho mỗi chương trình, nhưng không được vượt quá hai lần so với thời gian thiết kế cho chương trình đó.

Page 32: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

32 Sổ tay sinh viên

Đối với các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy thời gian tối đa để hoàn thành chương trình do Hiệu trưởng quyết định.

Điều 9. Đăng ký nhập học 1. Khi đăng ký nhập học vào Trường Đại học Hùng Vương sinh viên phải nộp các giấy tờ theo

quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Tất cả các giấy tờ khi sinh viên nhập học phải được xếp vào túi hồ sơ của từng cá nhân và được quản lý tại phòng Công tác học sinh sinh viên.

2. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày nhập học theo quyết định, phòng Công tác học sinh sinh viên kiểm tra điều kiện nhập học, trình Hiệu trưởng kí quyết định công nhận người đến học là sinh viên chính thức của trường và cấp cho họ:

a) Thẻ sinh viên. Trong thẻ của mỗi sinh viên có một mã số, gọi là mã số sinh viên. Trong mã số sinh viên có đầy đủ các thông tin: Khoá tuyển sinh, ngành đào tạo, số hiệu sinh viên (số hiệu sinh viên là số thứ tự trong Quyết định công nhận người học là sinh viên chính thức của trường). Mã số sinh viên được cố định trong cả khoá đào tạo.

b) Sổ đăng kí học tập;c) Phiếu nhận cố vấn học tập; Đồng thời gửi cho phòng Đào tạo quyết định kem theo danh sách sinh viên với đầy đủ thông

tin trong hồ sơ. 3. Mọi thủ tục đăng ký nhập học phải được hoàn thành trong thời hạn theo quy định tại Quy

chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.4. Sinh viên nhập học được trường cung cấp đầy đủ các thông tin về mục tiêu, nội dung và kế

hoạch học tập của các chương trình, quy chế đào tạo, nghĩa vụ và quyền lợi của sinh viên thông qua cuốn “Sổ tay sinh viên”, trên Website: www.hvu.edu.vn và các hệ thống thông tin khác của trường.

5. Sinh viên dự thính là sinh viên đang học ở trường đại học khác; cán bộ đang công tác tại các cơ quan, xí nghiệp, viện nghiên cứu; các học viên học theo nhu cầu (không vi phạm quy định của pháp luật về việc không được học).... có nguyện vọng đăng ký một số học phần. Để được nhập học, sinh viên dự thính phải nộp hồ sơ xin học theo mẫu, thực hiện đầy đủ các yêu cầu của Nhà trường; phải thực hiện đúng nội quy, quy chế của nhà trường, cũng như các nhiệm vụ học tập, ren luyện và đóng học phí đầy đủ như các sinh viên hệ chính quy. Các sinh viên này sau khi hoàn thành khoá học chỉ được cấp chứng chỉ môn học và không được hưởng các chế độ của sinh viên hệ chính quy cũng như hệ vừa làm vừa học của trường.

Điều 10. Sắp xếp sinh viên vào học các chương trình hoặc ngành đào tạo1. Trường Đại học Hùng Vương xác định điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo trong kỳ thi

tuyển sinh, những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển được trường sắp xếp vào học ngành đào tạo đã đăng ký.

2. Trường hợp nếu trường xác định điểm trúng tuyển theo nhóm ngành đào tạo trong kỳ thi tuyển sinh, đầu khoá học trường công bố công khai chỉ tiêu đào tạo cho từng ngành đào tạo. Căn cứ vào đăng ký chọn ngành đào tạo, điểm thi tuyển sinh và kết quả học tập, trường sắp xếp sinh viên vào các ngành đào tạo. Mỗi sinh viên được đăng ký một số nguyện vọng chọn ngành đào tạo

Page 33: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

33Phần 2: Quy chế đào tạo

theo thứ tự ưu tiên. Hiệu trưởng quy định số lượng và tiêu chí cụ thể đối với từng ngành để sinh viên đăng ký.

Điều 11. Tổ chức lớp học1. Lớp sinh viên: Lớp sinh viên được tổ chức theo khoá tuyển sinh và theo ngành đào tạo. Tuỳ theo số lượng

sinh viên cụ thể, mỗi ngành đào tạo của một khoá học có thể có một hay nhiều lớp sinh viên. Lớp sinh viên duy trì ổn định trong cả khoá đào tạo, có tên lớp và hệ thống tổ chức lớp, đoàn thể. Mỗi lớp có một giáo viên chủ nhiệm. Tổ chức hoạt động của lớp sinh viên, vai trò của giáo viên chủ nhiệm được quy định cụ thể trong Quy chế học sinh, sinh viên của Trường Đại học Hùng Vương.

2. Lớp học phần:Là lớp học được tổ chức theo từng học phần dựa vào đăng ký khối lượng học tập của sinh viên

ở từng học kỳ. Mỗi lớp học phần có thời khoá biểu, lịch thi và có mã số lớp học riêng. Mỗi lớp học phần có một lớp trưởng, một lớp phó do khoa quản lý nội dung đào tạo chỉ định và quản lý.

Căn cứ vào điều kiện cụ thể, hiện tại Trường Đại học Hùng Vương quy định: số lượng sinh viên tối thiểu cho mỗi lớp học phần thuộc khối kiến thức đại cương là 40 sinh viên, thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp là 30 (riêng ngoại ngữ là 20). Nếu số lượng sinh viên đăng ký thấp hơn số lượng tối thiểu quy định (tính đến thời điểm trước khi bắt đầu học kỳ một tuần) thì lớp học sẽ không được tổ chức (trường sẽ bố trí khi có đủ số lượng sinh viên đăng ký) và sinh viên phải chuyển sang đăng ký học những học phần khác có lớp để đảm bảo đủ quy định về khối lượng học tập tối thiểu cho mỗi học kỳ. Đối với các trường hợp đặc biệt, phòng Đào tạo sẽ nghiên cứu và đề xuất Hiệu trưởng quyết định số lượng sinh viên cho mỗi lớp học phần.

Nếu số lượng sinh viên đăng ký thấp hơn số lượng tối thiểu quy định (tính đến thời điểm trước khi bắt đầu học kỳ một tuần) mà tất cả sinh viên làm đơn tự nguyện đóng kinh phí để bù vào phần thiếu hụt của tổng kinh phí đào tạo thì lớp học sẽ được tổ chức (khoản này không áp dụng cho sinh viên hệ đại học sư phạm và cao đẳng sư phạm trong học kỳ chính).

Đối với các lớp học vào học kỳ ba, không quy định số lượng sinh viên tối thiểu cho mỗi lớp mà căn cứ vào việc sinh viên tự nguyện đóng kinh phí đủ để thực hiện việc đào tạo theo Điều 7 của Quy chế này thì lớp học sẽ được tổ chức.

3. Trước khi bắt đầu mỗi học kỳ chính, phòng Đào tạo và các khoa phải hoàn thành điểm trung bình chung học kỳ.

Tuần đầu tiên mỗi học kỳ chính, Phòng Đào tạo và các Khoa đối chiếu điểm trung bình chung học kỳ để xác nhận và công bố công khai điểm trung bình chung học kỳ và trung bình chung tích lũy cho sinh viên.

Điểm trung bình chung tích lũy là cơ sở để xét đăng ký khối lượng học tập, học lại, học vượt, học chương trình hai,... cho sinh viên.

Điều 12. Đăng ký khối lượng học tập1. Đầu mỗi năm học, trường thông báo lịch trình học dự kiến cho từng chương trình trong

từng học kỳ, danh sách các học phần bắt buộc và tự chọn dự kiến sẽ tổ chức giảng dạy, đề cương chi tiết, điều kiện tiên quyết để được đăng ký học cho từng học phần, lịch kiểm tra và thi, hình thức

Page 34: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

34 Sổ tay sinh viên

kiểm tra và thi đối với các học phần. Toàn bộ thông tin sẽ được cung cấp cho sinh viên thông qua cuốn “Sổ tay sinh viên”, trên Website: www.hvu.edu.vn và các hệ thống thông tin khác của trường.

2. Trước khi bắt đầu mỗi học kỳ, tùy theo khả năng và điều kiện học tập của bản thân, từng sinh viên phải sử dụng phiếu đăng kí khối lượng học tập để đăng ký học các học phần dự định sẽ học trong học kỳ đó với khoa quản lí ngành đào tạo. Các khoa quản lí ngành đào tạo tập hợp danh sách chuyển về phòng Đào tạo của trường để bố trí lớp và thời khoá biểu. Có 3 hình thức đăng ký các học phần sẽ học trong mỗi học kỳ: đăng ký sớm, đăng ký bình thường và đăng ký muộn.

a) Đăng ký sớm là hình thức đăng ký được thực hiện trước thời điểm bắt đầu học kỳ 2 tháng; b) Đăng ký bình thường là hình thức đăng ký được thực hiện trước thời điểm bắt đầu học kỳ

2 tuần; c) Đăng ký muộn là hình thức đăng ký được thực hiện trong 2 tuần đầu của học kỳ chính hoặc

trong tuần đầu của học ba cho những sinh viên muốn đăng kí học thêm hoặc đăng kí học đổi sang các học phần khác khi không có lớp.

Tuỳ điều kiện cụ thể của trường, phòng Đào tạo trình Hiệu trưởng xem xét, quyết định các hình thức đăng kí thích hợp. Hiện tại, Trường Đại học Hùng Vương quy định việc đăng kí khối lượng học tập của sinh viên sẽ được thực hiện theo hình thức đăng ký trực tiếp bằng phiếu theo mẫu của trường. Khi có điều kiện (nhà trường sẽ thông báo cụ thể) sinh viên có thể đăng ký trực tuyến qua mạng thông tin với sự trợ giúp của phần mềm quản lý đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

3. Hiện tại, Trường Đại học Hùng Vương quy định: Trong học kì đầu tiên của khoá học, sinh viên sẽ tham gia học tập theo thời khoá biểu đã được xây dựng theo lớp sinh viên; bắt đầu từ học kỳ hai từng sinh viên phải đăng kí các học phần dự định sẽ học trong học kỳ theo quy định tại khoản 2 Điều 12 của Quy chế này.

4. Điểm trung bình chung tích luỹ của học kỳ đầu tiên là cơ sở để sinh viên đăng ký khối lượng học tập học kỳ hai. Từ học kỳ ba trở đi, trên cơ sở điểm trung bình chung tích luỹ, sinh viên đăng ký khối lượng học tập từng học kỳ tiếp theo cho phù hợp. Việc tính điểm trung bình chung được thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 25 và Điều 26 của quy chế này.

5. Khối lượng học tập tối thiểu mà mỗi sinh viên bắt buộc phải đăng ký trong mỗi học kỳ chính được quy định như sau:

a) 14 tín chỉ cho mỗi học kỳ, trừ học kỳ cuối khóa học, đối với những sinh viên được xếp hạng học lực từ trung bình trở lên;

b) 10 tín chỉ cho mỗi học kỳ, trừ học kỳ cuối khóa học, đối với những sinh viên đang trong thời gian bị xếp hạng học lực từ trung bình yếu trở xuống.

c) Không quy định khối lượng học tập tối thiểu đối sinh viên ở học kỳ ba.6. Trường Đại học Hùng Vương quy định khối lượng học tập tối đa mà mỗi sinh viên có thể

đăng ký trong mỗi học kỳ chính như sau:a) Sinh viên đang trong thời gian bị xếp hạng học lực từ trung bình yếu trở xuống chỉ được

đăng kí khối lượng học tập tối đa 14 tín chỉ cho mỗi học kỳ. b) Đối với các sinh viên xếp hạng học lực trung bình: khối lượng học tập tối đa sinh viên được

đăng ký là 20 tín chỉ cho mỗi học kỳ.

Page 35: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

35Phần 2: Quy chế đào tạo

c) Đối với các sinh viên khá, giỏi: khối lượng học tập tối đa sinh viên được đăng ký là 25 tín chỉ cho mỗi học kỳ.

d) Riêng học kỳ ba: khối lượng học tập tối đa các sinh viên có thể đăng ký là 9 tín chỉ.7. Việc đăng ký các học phần sẽ học cho từng học kỳ phải bảo đảm điều kiện tiên quyết của

từng học phần và trình tự học tập của mỗi chương trình cụ thể. Việc đăng kí các học phần thực tập (kể cả thực tập tốt nghiệp) và thí nghiệm cũng theo quy định như các học phần bình thường. Riêng đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp nhà trường có quy định riêng.

8. Phòng Đào tạo của trường chỉ nhận đăng ký khối lượng học tập của sinh viên ở mỗi học kỳ khi đã có chữ ký chấp thuận của cố vấn học tập trong phiếu đăng ký học tập. Khối lượng đăng ký học tập của sinh viên theo từng học kỳ phải được ghi vào phiếu đăng ký học do phòng Đào tạo của trường quản lý và lưu giữ.

Điều 13. Rút bớt học phần đã đăng ký 1. Việc rút bớt học phần trong khối lượng học tập đã đăng ký chỉ được chấp nhận sau 2 tuần

kể từ đầu học kỳ chính nhưng không muộn quá 3 tuần; sau 1 tuần kể từ đầu học kỳ ba nhưng không muộn quá 2 tuần. Ngoài thời hạn trên, học phần vẫn được giữ nguyên trong phiếu đăng ký học và nếu sinh viên không đi học sẽ được xem như tự ý bỏ học và phải nhận điểm F.

2. Điều kiện rút bớt các học phần đã đăng ký:a) Sinh viên phải tự viết đơn gửi Phòng Đào tạo của Trường;b) Được cố vấn học tập chấp thuận hoặc theo quy định của Hiệu trưởng;c) Không vi phạm khoản 5 Điều 12 của Quy chế này.Sinh viên chỉ được phép bỏ lớp đối với học phần xin rút bớt, sau khi giảng viên phụ trách nhận

giấy báo của Phòng Đào tạo. d) Những sinh viên đã đăng ký và đã hoàn thành chương trình học, nhưng trước khi thi học

phần xin rút bớt không thi phải làm đơn gửi cho Phòng Đào tạo 1 tuần trước khi thi. Những sinh viên này coi như đã học 1 lần và nhận điểm Z, nếu muốn thi học phần phải học lại từ đầu. Tuy nhiên những sinh viên này vẫn phải có số học phần dự thi đáp ứng khoản 5 Điều 12 của Quy chế này.

Điều 14. Đăng ký học lại1. Sinh viên có học phần bắt buộc bị điểm F phải đăng ký học lại học phần đó ở một trong các

học kỳ tiếp theo cho đến khi đạt điểm A, B, C hoặc D.2. Sinh viên có học phần tự chọn bị điểm F phải đăng ký học lại học phần đó hoặc học đổi

sang học phần tự chọn tương đương khác. 3. Ngoài các trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 của Điều này, sinh viên được quyền

đăng ký học lại hoặc học đổi sang học phần khác (đối với các học phần tự chọn) đối với các học phần đạt điểm C và D để cải thiện điểm trung bình chung tích lũy. Trong trường hợp này, thang điểm chữ được dùng làm cơ sở để thay đổi điểm học phần.

4. Trong trường hợp sinh viên phải học một học phần nào đó ở các lớp khác với nội dung tương đương nhưng có số tín chỉ khác nhau, thì Hội đồng Khoa học - Đào tạo khoa quản lý nội dung đào tạo đề nghị Hiệu trưởng xem xét và quyết định.

Page 36: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

36 Sổ tay sinh viên

Điều 15. Nghỉ ốm1. Sinh viên xin nghỉ ốm trong quá trình học hoặc trong đợt thi, phải viết đơn xin phép gửi

Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo (hoặc Bộ môn trực thuộc trường; sau đây gọi chung là khoa quản lý nội dung đào tạo) trong vòng một tuần kể từ ngày ốm, kem theo giấy chứng nhận của Trạm y tế trường hoặc bệnh viện tuyến huyện trở lên gửi cho Phòng Đào tạo. Tuỳ theo các trường hợp cụ thể, cách xử lý như sau:

- Nếu sinh viên nghỉ ốm trong quá trình học, nhưng không vi phạm khoản 1 của Điều 23 của Quy chế này thì vẫn được thi kết thúc học phần.

- Nếu sinh viên nghỉ ốm từ 20% số giờ trên lớp trở lên của học phần thì được coi như chưa học học phần đó.

- Nếu sinh viên nghỉ ốm trong trong đợt thi kết thúc học phần thì thực hiện theo khoản 4, khoản 5 Điều 24 của Quy chế này.

- Các trường hợp đặc biệt sẽ do hiệu trưởng xem xét quyết định.2. Sinh viên vắng mặt trong các kỳ kiểm tra, thực hiện theo Mục c, Khoản 5, Điều 23 của quy

chế này. Điều 16. Xếp hạng năm đào tạo 1. Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào khối lượng kiến thức tích lũy, sinh viên trường Đại học Hùng

Vương được xếp hạng năm đào tạo như sau:

Năm thứ Đại học Cao đẳng

a) Sinh viên năm thứ nhất

Nếu khối lượng kiến thức tích lũy dưới 33 tín chỉ;

Nếu khối lượng kiến thức tích lũy dưới 35 tín chỉ;

b) Sinh viên năm thứ hai

Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 33 đến dưới 68 tín chỉ;

Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 35 đến dưới 70 tín chỉ;

c) Sinh viên năm thứ ba

Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 68 đến dưới 103 tín chỉ;

Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 70 tín chỉ trở lên.

d) Sinh viên năm thứ tư

Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 103 đến 130 tín chỉ.

đ) Sinh viên năm thứ năm

Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 130 tín chỉ trở lên.

2. Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào điểm trung bình chung tích luỹ, sinh viên được xếp hạng về học lực như sau:

a) Hạng bình thường: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 2,00 trở lên.b) Hạng yếu: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt dưới 2,00, nhưng chưa rơi vào trường

hợp bị buộc thôi học.3. Kết quả học tập trong học kỳ ba (nếu có) được gộp vào kết quả học tập của các học kỳ

chính để tính trung bình chung tích lũy cho sinh viên.

Page 37: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

37Phần 2: Quy chế đào tạo

Điều 17. Nghỉ học tạm thời1. Sinh viên được quyền viết đơn gửi Hiệu trưởng xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả đã

học trong các trường hợp sau:a) Được điều động vào các lực lượng vũ trang;b) Bị ốm hoặc tai nạn phải điều trị thời gian dài, nhưng phải có giấy xác nhận của cơ quan y

tế có thẩm quyền;c) Nghỉ học để học lại, học bù khối lượng kiến thức còn thiếu theo quy định. Trong trường hợp

này, thời gian nghỉ học được tính vào thời gian học chính thức quy định tại khoản 3 Điều 8 của Quy chế này.

d) Vì nhu cầu cá nhân. Trường hợp này, sinh viên phải học ít nhất một học kỳ ở trường, không rơi vào các trường hợp bị buộc thôi học quy định tại Điều 18 của Quy chế này và phải đạt điểm trung bình chung tích lũy không dưới 2,00. Thời gian nghỉ học tạm thời vì nhu cầu cá nhân phải được tính vào thời gian học chính thức quy định tại khoản 3 Điều 8 của Quy chế này.

2. Sinh viên nghỉ học tạm thời, khi muốn trở lại học tiếp tại trường phải nộp các giấy tờ sau cho Phòng Công tác Học sinh sinh viên trước 1 tháng khi hết hạn được nghỉ học:

- Viết đơn xin tiếp tục trở lại học tập gửi Hiệu trưởng ít nhất một tuần trước khi bắt đầu học kỳ mới để đăng kí khối lượng học tập.

- Có giấy xác nhận không vi phạm pháp luật trong thời gian cư trú tại địa phương của chính quyền địa phương.

- Nếu điều trị dài ngày tại các cơ quan y tế thì phải có giấy xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền là đã khỏi bệnh và đủ sức khỏe để tiếp tục học tập; nếu điều trị ngoại trú thì còn phải có thêm giấy xác nhận không vi phạm pháp luật trong thời gian cư trú tại địa phương của chính quyền địa phương nơi điều trị ngoại trú.

- Quyết định của nhà trường cho phép nghỉ học. 3. Phòng Công tác Học sinh sinh viên tiếp nhận đơn xin nghỉ học tạm thời, xin trở lại học tiếp

của sinh viên, phối hợp với phòng Đào tạo nghiên cứu, đề xuất trình Hiệu trưởng xem xét, quyết định và gửi quyết định cho các đơn vị liên quan để phối hợp quản lý. Sinh viên của khoá học nào sau thời gian nghỉ học tạm thời trở lại trường học tập, tiếp tục được quản lý theo hồ sơ sinh viên của khoá học đó.

Điều 18. Cảnh báo kết quả học tập, buộc thôi học1. Cảnh báo kết quả học tập được thực hiện theo từng học kỳ, nhằm giúp cho sinh viên có

kết quả học tập kém biết và lập phương án học tập thích hợp để có thể tốt nghiệp trong thời hạn tối đa được phép theo học chương trình. Việc cảnh báo kết quả học tập của sinh viên được dựa vào 1 trong 3 điều kiện sau:

a) Điểm trung bình chung tích luỹ đạt dưới 1,20 đối với sinh viên năm thứ nhất, dưới 1,40 đối với sinh viên năm thứ hai, dưới 1,60 đối với sinh viên năm thứ ba hoặc dưới 1,80 đối với sinh viên các năm tiếp theo và cuối khoá;

b) Điểm trung bình chung học kỳ đạt dưới 0,80 đối với học kỳ đầu của khóa học, dưới 1,00 đối với các học kỳ tiếp theo;

Page 38: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

38 Sổ tay sinh viên

c) Tổng số tín chỉ của các học phần bị điểm F còn tồn đọng tính từ đầu khoá học đến thời điểm xét vượt quá 24 tín chỉ.

2. Sau mỗi học kỳ, sinh viên bị buộc thôi học nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây:a) Hai lần cảnh báo kết quả học tập liên tiếp;b) Quá bốn lần cảnh báo kết quả học tập trong khoá học đối với hệ đại học, quá ba lần đối

với hệ cao đẳng; c) Đã hết thời gian tối đa được phép học (kể cả thời gian kéo dài theo qui định) mà chưa hội

đủ điều kiện để tốt nghiệp hoặc với thời gian còn lại tính đến khi hết thời gian tối đa cho phép học, sinh viên không còn khả năng hoàn thành chương trình học;

d) Bị kỷ luật theo Khoản 2 Điều 33 của Quy chế này hoặc bị kỷ luật ở mức xoá tên khỏi danh sách sinh viên của trường.

e) Không hoàn thành nghĩa vụ học phí theo đúng qui định của trường;f) Không đăng ký học tập một học kỳ;g) Vi phạm Quy chế học sinh, sinh viên đến mức bị buộc thôi học; không đạt yêu cầu về điểm

đánh giá ren luyện theo qui định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.3. Chậm nhất là một tháng sau khi sinh viên có quyết định buộc thôi học, nhà trường sẽ thông

báo trả về địa phương nơi sinh viên có hộ khẩu thường trú. Trường hợp tại trường sinh viên vừa theo học hoặc tại trường khác có các chương trình đào tạo ở trình độ thấp hơn hoặc chương trình giáo dục thường xuyên tương ứng, thì những sinh viên thuộc diện bị buộc thôi học quy định tại các điểm a, b khoản 2 của Điều này được quyền xin xét chuyển qua các chương trình đó và được bảo lưu một phần kết quả học tập ở chương trình cũ. Hiệu trưởng xem xét quyết định cho bảo lưu kết quả học tập đối với từng trường hợp cụ thể.

Điều 19. Học cùng lúc hai chương trình1. Học cùng lúc hai chương trình dành cho sinh viên có đủ điều kiện theo quy định tại khoản

2 Điều này và có nhu cầu đăng ký học thêm một chương trình thứ hai để khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng.

2. Điều kiện để học cùng lúc hai chương trình tại Trường Đại học Hùng Vương:a) Ngành đào tạo chính ở chương trình thứ hai phải khác ngành đào tạo chính ở chương trình

thứ nhất;b) Sau khi đã kết thúc học kỳ thứ nhất năm đào tạo đầu tiên của chương trình thứ nhất và sinh

viên không thuộc diện xếp hạng học lực yếu;c) Trong quá trình sinh viên học cùng lúc hai chương trình, nếu điểm trung bình chung học kỳ

đạt dưới 2,00 thì phải dừng học thêm chương trình thứ hai ở học kỳ tiếp theo.d) Có đơn đăng ký học thêm chương trình thứ hai (theo Mẫu quy định) .3. Thời gian tối đa được phép học đối với sinh viên học cùng lúc hai chương trình là thời gian

tối đa quy định cho chương trình thứ nhất, quy định tại khoản 3 Điều 8 của Quy định này. Khi học chương trình thứ hai, sinh viên được bảo lưu điểm của những học phần có nội dung và khối lượng kiến thức tương đương có trong chương trình thứ nhất.

Page 39: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

39Phần 2: Quy chế đào tạo

4. Sinh viên chỉ được xét tốt nghiệp chương trình thứ hai, nếu có đủ điều kiện tốt nghiệp ở chương trình thứ nhất.

5. Các khoa quản lý ngành đào tạo tập hợp và chuyển đơn, lập danh sách những sinh viên có nhu cầu học cùng lúc hai chương trình về Phòng Đào tạo ngay sau khi thi kết thúc học kỳ một năm thứ nhất. Phòng Đào tạo trình Hiệu trưởng thành lập Hội đồng xét duyệt và quyết định danh sách sinh viên và kế hoạch (lịch trình) học chương trình thứ hai.

6. Đối với sinh viên học cùng lúc 2 chương trình, việc quản lý sinh viên và quản lý học tập khi chưa tốt nghiệp ngành thứ nhất do khoa quản lý ngành sinh viên vào học ban đầu quản lý; quản lý học tập ngành thứ 2 do khoa có ngành thứ 2 sinh viên theo học quản lý. Nếu sinh viên đã tốt nghiệp ngành thứ nhất vẫn còn tiếp tục học ngành thứ 2 thì việc quản lý sinh viên và học tập của sinh viên được chuyển về khoa quản lý ngành thứ 2 mà sinh viên đang theo học và thực hiện theo Quy chế quản lý HSSV hiện hành.

Điều 20. Chuyển trường1. Sinh viên được xét chuyển trường nếu có các điều kiện sau đây:a) Trong thời gian học tập, nếu gia đình chuyển nơi cư trú hoặc sinh viên có hoàn cảnh khó

khăn, cần thiết phải chuyển đến trường gần nơi cư trú của gia đình để thuận lợi trong học tập;b) Xin chuyển đến trường có cùng ngành hoặc thuộc cùng nhóm ngành với ngành đào tạo mà

sinh viên đang học;c) Được sự đồng ý của Hiệu trưởng trường xin chuyển đi và trường xin chuyển đến;d) Không thuộc một trong các trường hợp không được phép chuyển trường quy định tại khoản

2 Điều này.2. Sinh viên không được phép chuyển trường trong các trường hợp sau:a) Sinh viên đã tham dự kỳ thi tuyển sinh theo đề thi chung, nhưng không trúng tuyển vào

trường hoặc có kết quả thi thấp hơn điểm trúng tuyển của trường xin chuyển đến;b) Sinh viên thuộc diện nằm ngoài vùng tuyển sinh theo quy định của trường xin chuyển đến;c) Sinh viên đang học năm thứ nhất và năm cuối khóa;d) Sinh viên đang trong thời gian bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên.3. Thủ tục chuyển trường:a) Sinh viên xin chuyển trường phải làm hồ sơ xin chuyển trường bao gồm: Đơn xin chuyển

trường, trong đơn có đầy đủ thông tin về kết quả thi tuyển sinh, có ý kiến của trường chuyển đi và ý kiến của trường tiếp nhận, bảng ghi đầy đủ kết quả học tập của trường chuyển đi. Khi đến nhập học chính thức phải có đầy đủ hồ sơ nhập học theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hồ sơ chuyển trường. Sinh viên thuộc khoá tuyển sinh nào, khi chuyển đến trường sẽ quản lý hồ sơ và chương trình đào tạo theo khoá tuyển sinh đó.

b) Hiệu trưởng trường có sinh viên xin chuyển đến quyết định tiếp nhận hoặc không tiếp nhận; quyết định việc học tập tiếp tục của sinh viên, công nhận các học phần mà sinh viên chuyển đến được chuyển đổi kết quả và số học phần phải học bổ sung, trên cơ sở so sánh chương trình ở trường sinh viên xin chuyển đi và trường xin chuyển đến.

Page 40: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

40 Sổ tay sinh viên

Chương IIIKIỂM TRA VÀ THI HỌC PHẦN

Điều 21. Đánh giá học phần1. Đối với các học phần chỉ có lý thuyết hoặc có cả lý thuyết và thực hành: Tùy theo tính chất

của học phần, điểm tổng hợp đánh giá học phần (sau đây gọi tắt là điểm học phần) được tính căn cứ vào một phần hoặc tất cả các điểm đánh giá, bao gồm: điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập; điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia học tập; điểm đánh giá phần thực hành; điểm chuyên cần; điểm kiểm tra giữa học phần; điểm tiểu luận và điểm thi kết thúc học phần; trong đó điểm thi kết thúc học phần là bắt buộc cho mọi trường hợp và có trọng số không dưới 50%. Việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận, trọng số của các điểm đánh giá bộ phận, thời gian làm bài kiểm tra..., cũng như cách tính điểm tổng hợp đánh giá học phần do khoa quản lý nội dung đào tạo đề xuất, Hiệu trưởng phê duyệt và phải được quy định trong đề cương chi tiết của học phần.

Trường Đại học Hùng Vương quy định: a) Trọng số của điểm thi kết thúc học phần là 70%, trung bình cộng của các điểm còn lại

được gọi là điểm đánh giá bộ phận và có trọng số là 30%. b) Số bài kiểm tra (kể cả bài kiểm tra giữa học phần): Học phần có khối lượng từ 1 đến 2 tín

chỉ tối thiểu có 2 bài kiểm tra; học phần có khối lượng từ 3 đến 4 tín chỉ tối thiểu có 3 bài kiểm tra; học phần có khối lượng từ 5 tín chỉ trở lên tối thiểu có 4 bài kiểm tra.

c) Số bài kiểm tra, thời gian kiểm tra phải được thực hiện theo kế hoạch đã ghi trong đề cương môn học và đề cương bài giảng. Thời gian thực hiện các bài kiểm tra thống nhất là một tiết.

d) Ngoài thi và kiểm tra, tùy theo từng học phần giảng viên có thể lựa chọn các hình thức đánh giá khác (thảo luận, tiểu luận, chuyên cần…) và phải được quy định trong đề cương chi tiết học phần.

2. Đối với các học phần thực hành, thí nghiệm: Điểm trung bình cộng của điểm các bài thực hành, thí nghiệm trong học kỳ được làm tròn đến một chữ số thập phân là điểm của học phần thực hành. Trong trường hợp tổ chức thi kết thúc học phần thực hành, thí nghiệm thì điểm học phần là điểm trung bình cộng của các điểm thành phần có trọng số tương ứng theo quy định trong đề cương chi tiết học phần.

3. Đối với học phần thực địa, thực tế, thực tập nghề, thực tập sư phạm, thực tập tốt nghiệp v.v...: Việc tổ chức đào tạo và đánh giá kết quả học tập được quy định cụ thể trong các văn bản riêng và phải được thể hiện cụ thể trong đề cương chi tiết của các học phần này.

Điều 22. Tổ chức kiểm tra và quản lý các điểm bộ phận Khoa quản lý nội dung đào tạo chịu trách nhiệm tổ chức và quản lý các điểm đánh giá bộ

phận trong quá trình học tập của sinh viên theo đề cương chi tiết môn học của chương trình đào tạo.Giảng viên phụ trách học phần chịu trách nhiệm trực tiếp ra đề kiểm tra thường xuyên, tổ chức

công tác kiểm tra - đánh giá và cho điểm đánh giá bộ phận theo quy định trong đề cương chi tiết học phần; báo cáo Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo kết quả điểm bộ phận quá trình học tập của sinh viên và thông báo cho họ trước khi kết thúc thời gian lên lớp (theo mẫu của Trường kem

Page 41: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

41Phần 2: Quy chế đào tạo

theo quy chế này). Trường hợp môn học có nhiều giảng viên cùng thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo cử giảng viên chịu trách nhiệm tổng hợp tất cả kết quả điểm bộ phận trong quá trình học tập của sinh viên.

Các bài kiểm tra trong quá trình học tập được giảng viên trả lại cho sinh viên. Sinh viên chịu trách nhiệm giữ bài kiểm tra và kết quả để có thể khiếu nại về điểm khi cần thiết.

Hiệu trưởng ủy quyền cho Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo chỉ đạo thực hiện toàn bộ quy trình kiểm tra giữa kỳ (từ khâu ra đề, coi thi, chấm thi...).

Bảng điểm đánh giá bộ phận từng học phần của sinh viên có chữ kí của giảng viên, Trưởng bộ môn và Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo được làm thành 3 bản, bản chính gửi cho Phòng Đào tạo chậm nhất 2 ngày trước khi bắt đầu kỳ thi kết thúc học phần, một bản lưu tại khoa quản lý nội dung đào tạo, một bản của giảng viên.

Kết quả các điểm bộ phận chỉ có giá trị trong mỗi lần học và được sử dụng để cùng điểm thi kết thúc học phần trong lần học đó xác định điểm học phần của sinh viên.

Điều 23. Tổ chức kỳ thi kết thúc học phần1. Điều kiện dự thi kết thúc học phần: Trường Đại học Hùng Vương quy định điều kiện để được dự thi kết thúc học phần: Sinh viên

phải dự ít nhất 80% số giờ trên lớp của học phần. Riêng các học phần thực hành, thí nghiệm: Dù là học phần riêng hay là điều kiện của học phần

lý thuyết, thì tất cả các sinh viên đều phải tham dự đầy đủ các bài thực hành, thí nghiệm và kết quả kiểm tra của tất cả các bài thực hành, thí nghiệm đều đạt từ điểm D trở lên.

2. Ngay sau khi kết thúc học phần, giảng viên lập danh sách xét điều kiện dự thi kết thúc học phần, trình Trưởng bộ môn, Trưởng khoa phê duyệt và thông báo cho sinh viên. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi kết thúc học phần phải nhận điểm 0 là điểm thi kết thúc học phần và phải đăng kí học lại học phần đó.

3. Cuối mỗi học kỳ, Trường Đại học Hùng Vương chỉ tổ chức một kỳ thi chính. Tuỳ theo điều kiện từng năm, Trường có thể tổ chức thêm một kỳ thi phụ và sẽ công bố vào đầu năm học. Kỳ thi phụ (nếu có) chỉ dành cho những sinh viên không tham dự được kỳ thi chính (các trường hợp cụ thể do Hiệu trưởng xem xét và quyết định), hoặc đã được học lại đối với các sinh viên ở kỳ thi chính có các học phần đạt điểm F, và được tổ chức sớm nhất là hai tuần sau kỳ thi chính.

Những sinh viên thi đạt điểm F, hoặc có điểm thi đạt điểm C, D muốn cải thiện điểm, đều phải đăng ký học theo Điều 12 của quy chế này.

4. Thời gian dành cho ôn thi mỗi học phần tỉ lệ thuận với số tín chỉ của học phần đó, ít nhất là 2/3 ngày cho một tín chỉ. Thời gian ôn thi và thi mỗi học kì chính ít nhất là 3 tuần lễ.

5. Phân cấp quản lý về tổ chức thi:a) Nhà trường chỉ tổ chức một lần kiểm tra giữa học phần và một lần thi kết thúc học phần

của 2 học kỳ chính; còn lại giao cho Hội đồng thi các Khoa và giảng viên thực hiện theo các quy định hiện hành.

Đối với kiểm tra giữa học phần: Phòng Đào tạo lập kế hoạch về thời gian và đôn đốc kiểm tra việc thực hiện của các khoa. Hội đồng thi các khoa quản lý nội dung đào tạo tổ chức thực hiện toàn

Page 42: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

42 Sổ tay sinh viên

bộ các khâu kiểm tra giống như thi kết thúc học phần. Riêng đề kiểm tra: Hiệu trưởng ủy quyền cho các Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo tổ chức thực hiện.

b) Đối với học kỳ ba: Toàn bộ các điểm bộ phận giao cho các Khoa quản lý nội dung đào tạo thực hiện. Việc thi kết thúc học kỳ ba thực hiện theo các quy định thi kết thúc học phần hiện hành.

c) Sinh viên vắng mặt trong các kỳ kiểm tra nếu không có lý do chính đáng, coi như đã dự kiểm tra và phải nhận điểm 0.

Sinh viên vắng mặt trong các kỳ kiểm tra nếu có lý do chính đáng được phép kiểm tra lần 2 do giảng viên trực tiếp giảng dạy bố trí.

Nếu vắng mặt có lý do chính đáng trong kỳ kiểm tra giữa học phần, sinh viên làm đơn gửi Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo. Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo xem xét quyết định cho phép kiểm tra lần 2.

6. Hằng năm, Hiệu trưởng có thể bổ sung những quy định cụ thể về công tác tổ chức thi học phần phù hợp với tình hình thực tế và các Quy định hiện hành.

Điều 24. Ra đề thi, coi thi, hình thức thi, chấm thi và số lần được dự thi kết thúc học phần, quản lý bài thi

1. Việc ra đề, coi thi, chấm thi kết thúc học phần thực hiện theo Quy định công tác thi tại Trường Đại học Hùng Vương.

2. Hình thức thi kết thúc học phần có thể là thi viết (trắc nghiệm hoặc tự luận), vấn đáp, viết tiểu luận, làm bài tập lớn, hoặc kết hợp giữa các hình thức trên. Trưởng khoa đề xuất căn cứ vào ý kiến của trưởng bộ môn, Hiệu trưởng duyệt các hình thức thi thích hợp cho từng học phần.

3. Điểm thi kết thúc học phần và điểm học phần được ghi vào bảng điểm theo mẫu thống nhất của trường, có chữ kí của hai cán bộ chấm thi, Trưởng môn và Trưởng khoa kí xác nhận và làm thành ba bản: một bản lưu tại khoa quản lý nội dung đào tạo, một bản gửi cho khoa quản lý ngành đào tạo và một bản chính gửi về phòng Đào tạo của trường, chậm nhất một tuần sau khi kết thúc chấm thi học phần (đối với các trường hợp đặc biệt sẽ có quy định riêng). Phòng Đào tạo thống nhất quản lí kết quả học tập của sinh viên trong toàn trường bằng phần mềm quản lí điểm học phần.

4. Sinh viên vắng mặt trong kỳ thi kết thúc học phần, nếu không có lý do chính đáng coi như đã dự thi một lần, phải nhận điểm 0 ở kỳ thi chính và phải đăng ký học lại theo Điều 12, Điều 13, Điều 14 của Quy chế này.

5. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng ở kỳ thi chính, phải làm đơn gửi phòng Đào tạo (có xác nhận của Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo) để báo cáo Hiệu trưởng và khi được Hiệu trưởng cho phép thì được dự thi ở kỳ thi phụ (nếu có) ngay sau đó, điểm thi kết thúc học phần được coi là điểm thi lần đầu. Trường hợp không có kỳ thi phụ, những sinh viên này sẽ được dự thi một lần tại các kỳ thi kết thúc học phần đó ở các học kỳ chính của các lớp sau.

6. Những sinh viên không muốn dự thi kết thúc học phần, thực hiện theo Mục d, Khoản 2, Điều 13 của Quy chế này.

7. Những trường hợp đặc biệt sẽ do Hiệu trưởng xem xét quyết định.8. Khi hết thời hạn lưu giữ bài thi, nếu muốn thanh lý, Trưởng khoa quản lý nội dung đào tạo

thành lập Hội đồng thanh lý bài thi và báo cáo bằng văn bản cho nhà trường (thông qua Phòng Đào

Page 43: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

43Phần 2: Quy chế đào tạo

tạo). Thành phần Hội đồng thanh lý bài thi gồm: Ban chủ nhiệm khoa, trợ lý giảng dạy khoa và các Trưởng môn. Nội dung báo cáo gồm: ngày tháng năm họp Hội đồng thanh lý bài thi khoa nào? thanh lý bài thi học phần nào? ngày tháng năm thi học phần đó, số lượng bài thi được thanh lý... Trưởng khoa và trợ lý giảng dạy ký và ghi ro họ, tên. Bài thi lưu giữ tại Phòng Thanh tra, khảo thí và đảm bảo chất lượng, khi hết thời hạn lưu giữ bài thi, nếu muốn thanh lý, Trưởng phòng, phó trưởng phòng và các tổ trưởng của phòng cũng lập Hội đồng và thực hiện theo quy trình trên.

Điều 25. Cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần1. Tất cả các bài kiểm tra được chấm theo thang điểm 10 và làm tròn đến phần nguyên. Tất cả

các bài thi được chấm theo thang điểm 10 và được làm tròn đến một chữ số thập phân.Điểm đánh giá bộ phận tính theo thang điểm 10 và được làm tròn đến một chữ số thập phân.2. Điểm học phần là tổng của điểm thi kết thúc học phần và điểm đánh giá bộ phận nhân với

trọng số tương ứng. a) Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được

chuyển thành điểm số, điểm chữ và xếp loại như sau:

Thang điểm 10 Điểm chữ Điểm số Xếp loại

Loại đạt8,5 10 A 4 Giỏi

7,0 8,4 B 3 Khá

5,5 6,9 C 2 Trung bình

4,0 5,4 D 1 Trung bình yếu

Loại không đạt Dưới 4,0 F 0 Kém

b) Đối với những học phần chưa đủ cơ sở để đưa vào tính điểm trung bình chung học kỳ, khi xếp mức đánh giá theo kiểu chữ được sử dụng các kí hiệu sau:

I : Chưa đủ dữ liệu đánh giá. X : Chưa nhận được kết quả thi. Z : Được thi lại coi như thi lần đầu.c) Đối với những học phần được nhà trường cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá

được sử dụng kí hiệu R viết kem với kết quả.3. Việc xếp loại các mức điểm A, B, C, D, F được áp dụng cho các trường hợp sau đây:a) Đối với những học phần mà sinh viên đã có đủ điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc

học phần, kể cả trường hợp bỏ học, bỏ kiểm tra hoặc bỏ thi... không có lý do chính đáng và phải nhận điểm 0;

b) Chuyển đổi từ mức điểm I qua, sau khi đã có các kết quả đánh giá bộ phận mà trước đó sinh viên được giảng viên cho phép nợ;

c) Chuyển đổi từ các trường hợp X sang và khi có kết quả chuyển từ Z sang.4. Việc xếp loại ở mức điểm F ngoài những trường hợp như đã nêu ở khoản 3 Điều này, còn áp

dụng cho trường hợp sinh viên vi phạm nội quy thi, có quyết định phải nhận mức điểm F.

Page 44: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

44 Sổ tay sinh viên

5. Đối với các sinh viên có điểm xếp loại ở mức điểm I:

a) Việc xếp loại ở mức điểm I được áp dụng cho các trường hợp sau: Trong thời gian học hoặc trong thời gian thi kết thúc học kỳ, sinh viên bị ốm, tai nạn, hoặc các lý do khách quan không thể dự kiểm tra hoặc thi.

b) Trừ các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định, trước khi bắt đầu học kỳ mới kế tiếp, sinh viên nhận mức điểm I phải trả xong các nội dung thi và kiểm tra bộ phận còn nợ để được chuyển điểm. Trường hợp sinh viên chưa trả nợ và chưa chuyển điểm nhưng không rơi vào trường hợp bị buộc thôi học thì vẫn được học tiếp ở các học kỳ kế tiếp.

6. Việc xếp loại theo mức điểm X được áp dụng đối với những học phần mà Phòng Đào tạo của trường chưa nhận được báo cáo kết quả học tập của sinh viên từ khoa chuyển lên.

7. Ký hiệu R được áp dụng cho các trường hợp sau:

a) Điểm học phần được đánh giá ở các mức điểm A, B, C, D trong đợt đánh giá đầu học kỳ (nếu có) đối với một số học phần được phép thi sớm để giúp sinh viên học vượt.

b) Những học phần được công nhận kết quả, khi sinh viên chuyển từ trường khác đến hoặc chuyển đổi giữa các chương trình.

8. Việc chuyển đổi điểm học phần giữa đào tạo theo niên chế trước đây và đào tạo theo học chế tín chỉ hiện nay được thực hiện theo Quy định số 327/ĐHHV-ĐT ngày 25 tháng 8 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 26. Cách tính điểm trung bình chung và xếp hạng học lực

1. Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức sau và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân:

=

=

×= n

ii

n

iii

n

naA

1

1

Trong đó: A là điểm trung bình chung học kỳ hoặc điểm trung bình chung tích lũy ai là điểm của học phần thứ i ni là số tín chỉ của học phần thứ i n là tổng số học phần.2. Điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung tích lũy và xếp hạng học lực

như sau:

Page 45: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

45Phần 2: Quy chế đào tạo

a) Để được xếp hạng học lực từ mức khá đến xuất sắc, sinh viên phải tích lũy đủ khối lượng kiến thức theo quy định của chương trình đào tạo và không còn học phần bị điểm F. Nếu không thỏa mãn điều này, hạng học lực của sinh viên chỉ xếp ở mức trung bình.

b) Hạng học lực xuất sắc, giỏi sẽ bị hạ một mức nếu khối lượng của các học phần ở lần học thứ nhất có điểm học phần bị điểm F vượt quá 5% so với tổng số tín chỉ quy định.

3. Điểm trung bình chung học kỳ dùng để xét học bổng, khen thưởng sau mỗi học kỳ chỉ tính theo kết quả điểm học phần ở lần học thứ nhất với số tín chỉ đăng ký tối thiểu là 15 tín chỉ (trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định).

Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy dùng để cảnh báo kết quả học tập, buộc thôi học.

Xếp hạng học lực, xếp hạng tốt nghiệp của sinh viên được tính theo kết quả điểm học phần của lần học có điểm học phần cao nhất.

4. Việc học để cải thiện điểm chỉ áp dụng đối với các học phần đạt điểm C hoặc D theo thang điểm chữ, điểm học cải thiện nếu cao hơn chỉ được tính vào điểm trung bình chung tích luỹ.

5. Điểm học lại, học vượt trong học kỳ chính nào thì được tính vào điểm trung bình chung học kỳ của học kỳ đó.

Điều 27. Ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên, thực tập sư phạm, thực tập giáo trình, thực tập tốt nghiệp

Ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên, thực tập sư phạm, thực tập giáo trình, thực tập tốt nghiệp... là nội dung đào tạo nghề nghiệp bắt buộc. Sinh viên được đăng kí học tập và thực hiện quy chế đào tạo như những học phần bình thường. Việc tổ chức đào tạo, đánh giá các học phần này được thực hiện theo quy định riêng.

Điểm ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên, thực tập sư phạm, thực tập giáo trình, thực tập tốt nghiệp được tính vào kết quả học tập chung của toàn khóa học.

Điều 28. Khiếu nại điểm và phúc khảo 1. Đối với điểm đánh giá bộ phận (trừ điểm thi kết thúc học phần), sinh viên có quyền khiếu nại

với khoa quản lý nội dung đào tạo sau khi công bố điểm. Trưởng khoa xem xét, tổ chức giải quyết những khiếu nại của sinh viên về điểm bộ phận trước khi gửi kết quả cho phòng Đào tạo.

2. Sinh viên có quyền viết đơn đề nghị phúc khảo điểm thi kết thúc học phần. Đơn đề nghị phúc khảo gửi cho Phòng Đào tạo chậm nhất là 1 tuần sau khi công bố điểm thi. Nhà trường tổ chức

Điểm Xếp hạng học lực 3,60 4,00 Xuất sắc 3,20 3,59 Giỏi 2,50 3,19 Khá 2,00 2,49 Trung bình 0 cận 2 Kém

Page 46: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

46 Sổ tay sinh viên

phúc khảo giải quyết khiếu nại cho sinh viên chậm nhất là 1 tuần sau khi nhận đơn xin phúc khảo. Sinh viên phải nộp lệ phí phúc khảo theo quy định, nếu điểm thi được thay đổi sinh viên sẽ được hoàn lại lệ phí.

Chương IVXÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP

Điều 29. Làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp 1. Đầu năm đào tạo cuối khoá, các sinh viên được đăng ký làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp

hoặc học thêm một số học phần chuyên môn. Trường Đại học Hùng Vương quy định như sau:a) Các điều kiện để sinh viên được đăng ký làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp: Sinh viên hệ đại học chính quy có điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 2,5 trở lên tính từ đầu

khoá học đến hết năm đào tạo thứ ba (nếu là hệ đào tạo 4 năm), đến hết năm đào tạo thứ 4 (nếu là hệ đào tạo 5 năm), không còn học phần bị điểm F, tổng số học phần phải học lại không quá 5% tổng số tín chỉ đã tích luỹ đến thời điểm xét và không bị hình thức kỷ luật từ cảnh cáo trở lên, những học phần liên quan đến nội dung làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp đều đạt điểm thấp nhất là B, đã chủ trì hoặc cùng tham gia thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên và đã bảo vệ đạt từ trung bình trở lên hoặc có bài báo khoa học (được phòng QLKH&QHQT thẩm định, xác định) thì được đăng ký làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp.

Căn cứ vào tình hình thực tế hằng năm, Hiệu trưởng sẽ quyết định số lượng và danh sách sinh viên làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp trên cơ sở đề nghị của các Khoa.

Sinh viên nếu có đủ điều kiện làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp thì làm đơn đăng ký làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp nộp cho Khoa quản lí ngành đào tạo. Các Khoa quản lí ngành đào tạo kiểm tra điều kiện, tập hợp danh sách sinh viên làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp và dự kiến giảng viên hướng dẫn gửi Phòng Đào tạo trước 30 tháng 10 hằng năm để trình Hiệu trưởng ra quyết định.

b) Điều kiện được chấm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp: sinh viên đã tích luỹ đủ số tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo, không còn học phần bị điểm F và không bị hình thức kỷ luật từ cảnh cáo trở lên.

2. Các Giảng viên có trình độ chuyên môn vững vàng và đã tham gia giảng dạy ít nhất 5 năm trở lên được hướng dẫn sinh viên làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp.

a) Các giảng viên có chức danh giảng viên chính, phó giáo sư, giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ, tiến sĩ khoa học được hướng dẫn không quá 5 đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp;

b) Giảng viên là thạc sĩ được hướng dẫn không quá 3 đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp; c) Giảng viên không thuộc diện (a), (b) ở trên được hướng dẫn không quá 2 đồ án hoặc khoá

luận tốt nghiệp.d) Các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định.3. Học và thi một số học phần chuyên môn: Sinh viên không được giao làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp phải đăng ký học một số học

phần chuyên môn theo quy định của chương trình đào tạo với khối lượng kiến thức tương đương 7 tín chỉ đối với hệ đại học 4 năm, 10 tín chỉ đối với hệ đại học 5 năm, 5 tín chỉ đối với hệ cao đẳng.

Page 47: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

47Phần 2: Quy chế đào tạo

SV có thể chủ động đăng kí học các học phần dành cho những sinh viên không làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp như mọi học phần khác theo nhu cầu, khả năng của bản thân theo các điều khoản có liên quan được quy định trong quy chế này trong suốt thời gian của khoá học.

4. Căn cứ vào tình hình thực tế từng năm, Hiệu trưởng sẽ có những quy định cụ thể về điều kiện, hình thức, thời gian thực hiện, và các vấn đề khác có liên quan đến việc làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp hoặc học và thi một số học phần chuyên môn theo quy định.

Điều 30. Đánh giá đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp1. Hiệu trưởng quyết định danh sách giảng viên chấm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp. 2. Đánh giá đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp do 3 giảng viên thực hiện (trong đó có 1 giảng

viên là người hướng dẫn) theo quy trình sau:- Các khoa căn cứ vào danh sách giảng viên chấm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp tổ chức

chấm 3 vòng độc lập bằng phiếu chấm. Nếu kết quả chấm giữa 3 giảng viên chênh lệch nhau từ 2 đến 3 điểm thì Trưởng khoa tổ chức cho 3 giảng viên hội ý và thống nhất điểm. Nếu kết quả chấm giữa 3 giảng viên chênh lệch nhau trên 3 điểm, hoặc 3 giảng viên không thống nhất được điểm thì báo cáo để Hiệu trưởng xem xét quyết định.

- Điểm đánh giá của từng giảng viên theo thang điểm 10 làm tròn đến đến 1 chữ số thập phân. - Kết quả đánh giá đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp của sinh viên là điểm trung bình cộng điểm

đánh giá của 3 giảng viên được làm tròn đến 1 chữ số thập phân và chuyển sang thang điểm chữ, điểm số theo quy định tại các mục a khoản 2, Điều 25 của Quy chế này.

3. Điểm của đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp được công bố chậm nhất là 3 tuần kể từ ngày nộp đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp. Điểm của đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp được tính vào điểm trung bình chung tích lũy của toàn khoá học.

4. Sinh viên có đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp bị điểm F, phải đăng ký phải đăng ký học một số học phần chuyên môn như những sinh viên không làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp.

5. Căn cứ vào tình hình thực tế từng năm, nhà trường sẽ có những điều chỉnh hoặc bổ sung về cách thức chấm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp cho phù hợp.

Điều 31. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp1. Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được Trường xét và công nhận tốt nghiệp:a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang

trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;b) Tích lũy đủ số học phần và số tín chỉ được quy định trong chương trình đào tạo của Trường

Đại học Hùng Vương.c) Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;d) Thoả mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành đào tạo

chính và các điều kiện khác do Hiệu trưởng quy định;đ) Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng - an ninh, giáo dục thể chất đối với các ngành đào tạo

không chuyên về quân sự và thể dục - thể thao và một số chứng chỉ khác do Hiệu trưởng quy định.

Page 48: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

48 Sổ tay sinh viên

e) Có đơn gửi Phòng đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khoá học.

2. Vào cuối mỗi học kỳ hằng năm, căn cứ các điều kiện công nhận tốt nghiệp quy định tại khoản 1 Điều này, các khoa quản lý ngành đào tạo lập danh sách sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp trình Hội đồng xét tốt nghiệp.

Hội đồng xét tốt nghiệp của trường do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng được Hiệu trưởng uỷ quyền làm Chủ tịch, Trưởng Phòng Đào tạo làm Thư ký và các thành viên là các trưởng khoa quản lý ngành đào tạo, trưởng các phòng: Công tác học sinh - sinh viên, Thanh tra - Khảo thí & ĐBCL, Kế hoạch - Tài chính.

3. Căn cứ đề nghị của Hội đồng xét tốt nghiệp, Hiệu trưởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp cho những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.

Điều 32. Cấp bằng tốt nghiệp, bảo lưu kết quả học tập, chuyển chương trình đào tạo và chuyển loại hình đào tạo

1. Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng được cấp theo ngành đào tạo chính (đơn ngành hoặc song ngành). Hạng tốt nghiệp được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học theo thang điểm số và được làm tròn đến hai số thập phân, như sau:

Hạng tốt nghiệp Điểm TBCTL

Loại xuất sắc Từ 3,60 đến 4,00

Loại giỏi Từ 3,20 đến 3,59

Loại khá Từ 2,50 đến 3,19

Loại trung bình Từ 2,00 đến 2,49

2. Hạng tốt nghiệp của những sinh viên có kết quả học tập toàn khoá loại xuất sắc và giỏi sẽ bị giảm đi một mức, nếu rơi vào một trong các trường hợp sau:

a) Có khối lượng của các học phần ở lần học thứ nhất có điểm học phần bị điểm F vượt quá 5% so với tổng số tín chỉ quy định cho toàn chương trình;

b) Đã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học tại trường.

3. Kết quả học tập của sinh viên được ghi vào bảng điểm theo từng học phần. Trong bảng điểm cũng phải ghi chuyên ngành (hướng chuyên sâu) hoặc ngành phụ (nếu có).

4. Nếu kết quả học tập của sinh viên thỏa mãn những quy định tại khoản 1 Điều 31 của Quy chế này đối với một số chương trình đào tạo tương ứng với các ngành đào tạo khác nhau, thì sinh viên được cấp các bằng tốt nghiệp khác nhau tương ứng với các ngành đào tạo đó.

5. Sinh viên còn nợ chứng chỉ giáo dục quốc phòng - an ninh, giáo dục thể chất và các chứng chỉ bắt buộc khác, nhưng đã hết thời gian tối đa được phép học, trong thời hạn 5 năm tính từ ngày phải ngừng học, được trở về trường trả nợ để có đủ điều kiện xét tốt nghiệp.

Page 49: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

49Phần 2: Quy chế đào tạo

6. Sinh viên không tốt nghiệp được cấp giấy chứng nhận về các học phần đã học trong chương trình của trường. Những sinh viên này nếu có nguyện vọng, được quyền làm đơn xin chuyển qua các chương trình khác theo quy định tại khoản 3 Điều 18 của Quy chế này.

Chương V

XỬ LÝ VI PHẠM Điều 33. Xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm các quy định về thi, kiểm tra1. Trong khi dự kiểm tra thường xuyên, chuẩn bị tiểu luận, bài tập lớn, thi giữa học phần, thi

kết thúc học phần, chuẩn bị đồ án, khoá luận tốt nghiệp, nếu vi phạm quy chế, sinh viên sẽ bị xử lý kỷ luật với từng học phần đã vi phạm.

2. Các sinh viên nhờ người khác học hộ, đi học hộ; nhờ người khác làm bài kiểm tra hoặc đi kiểm tra hộ; thi hộ hoặc nhờ người khác thi hộ v.v..., đều bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập một năm đối với trường hợp vi phạm lần thứ nhất và buộc thôi học đối với trường hợp vi phạm lần thứ hai.

3. Trừ trường hợp như quy định tại khoản 2 của Điều này, mức độ sai phạm và khung xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm được thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy.

Chương VIĐIỀU KHOAN THI HÀNH

Điều 34. Thâm quyềnMọi sửa đổi, bổ sung các điều khoản của Quy chế đều phải thông qua Hội đồng Khoa học và

Đào tạo trường và được Hiệu trưởng phê duyệt.Điều 35. Hướng dân thi hànhPhòng Đào tạo, Phòng Công tác Chính trị và học sinh sinh viên, Ban cố vấn học tập và Ban

chủ nhiệm các Khoa có nhiệm vụ tổ chức triển khai, hướng dẫn chi tiết nội dung Quy chế này đến toàn thể giảng viên và sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy trong trường.

HIỆU TRƯỞNG (Đã ký)

PGS.TS. Cao Văn

Page 50: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

50 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1381/QĐ-ĐHHV Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH Về việc quy định chuân đầu ra ngoại ngữ và tin học đối với sinh viên đại học,

cao đẳng hệ chính quy của Trường Đại học Hùng Vương

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ trường Đại học ban hành theo quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ;

Căn cứ Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương được ban hành theo Quyết định số 472/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo kem theo công văn số 2196/BGDĐT-GDĐH ngày 22 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giáo dục & Đào tạo;

Căn cứ Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” ban hành kem theo Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Kế hoạch triển khai đề án ngoại ngữ 2020 trong các cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2012-2020 theo văn bản số 808/KH-BGD&ĐT ngày 16 tháng 8 năm 2012 về của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành theo Thông tư số 01/2014/ TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin ban hành kem theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Chương trình tin học ứng dụng ABC ban hành kem theo Quyết định số 21/QĐ-BGDĐT ngày 03 tháng 7 năm 2000 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành ban hành kem theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 12 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên được ban hành kem theo Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ được ban hành kem theo Quyết định số 377/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 12 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ nội dung Biên bản hội nghị lấy ý kiến Quy định chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học đối với sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy của Trường Đại học Hùng Vương ngày 25 tháng 12 năm 2015;

Page 51: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

51Phần 2: Quy chế đào tạo

Xét đề nghị của Trưởng phòng Thanh tra, Khảo thí & Đảm bảo chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và Chuẩn đầu ra tin học cho sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy Trường Đại học Hùng Vương, cụ thể như sau:

1. Chuân đầu ra ngoại ngữa. Đối với sinh viên chuyên ngữ đạt trình độ Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định

của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể như sau:- Bậc cao đẳng: Để đủ điều kiện xét tốt nghiệp trong năm 2018 phải đạt trình độ bậc 3, và từ

năm 2019 phải đạt trình độ bậc 4. Đối với ngoại ngữ 2, sinh viên tốt nghiệp từ năm 2018 phải đạt trình độ bậc 2.

- Bậc đại học: Để đủ điều kiện xét tốt nghiệp trong năm 2017 phải đạt trình độ bậc 4, từ năm 2018 phải đạt trình độ bậc 5. Đối với ngoại ngữ 2, sinh viên tốt nghiệp từ năm 2019 phải đạt trình độ bậc 2, từ năm 2020 phải đạt trình độ bậc 3.

b. Đối với sinh viên không chuyên ngữ- Bậc cao đẳng: Để đủ điều kiện xét tốt nghiệp trong năm 2018 phải đạt trình độ bậc 2.- Bậc đại học: Để đủ điều kiện xét tốt nghiệp trong năm 2019 phải đạt trình độ bậc 2, và từ

năm 2020 trở đi phải đạt trình độ bậc 3. Riêng đối với các nhóm ngành Kinh tế, Nông-Lâm-Ngư và Văn hóa du lịch tốt nghiệp từ năm 2018 phải đạt trình độ bậc 2.

2. Chuân đầu ra tin họcĐối với sinh viên hệ chính quy không thuộc chuyên ngành Công nghệ thông tin của Trường

Đại học Hùng Vương để được xét tốt nghiệp phải đạt Chuẩn đầu ra tin học Trình độ B theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và định hướng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin theo Quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Quy định Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và Chuẩn đầu ra tin học sẽ là một trong những cơ sở để xác định sinh viên Trường Đại học Hùng Vương đủ điều kiện xét tốt nghiệp sau khi đã hoàn thành chương trình đào tạo. Đối với các khóa đào tạo tốt nghiệp trước năm 2017, chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học phải đạt trình độ B theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 3. Phòng Thanh tra, Khảo thí và Đảm bảo chất lượng phối hợp với các đơn vị chuyên môn tổ chức xây dựng chương trình Chuẩn đầu ra đáp ứng yêu cầu quy định. Các ông (bà) Trưởng phòng Đào tạo, Trưởng phòng Thanh tra, Khảo thí và Đảm bảo chất lượng, Giám đốc Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học, Trưởng khoa và sinh viên các khóa theo quy định chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận: - Như điều 3 (để thực hiện); - Hiệu trưởng, các PHT;- Trang website của trường; - Lưu TTr-KT&ĐBCL,VT.

Page 52: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

52 Sổ tay sinh viên

PHỤ LỤC QUY ĐỊNH CHUẨN ĐẦU RA ĐỐI VỚI TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

HỆ CHÍNH QUY CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

(Ban hành kem theo Quyết định số 1381/QĐ-ĐHHV ngày 31tháng 12 năm 2015của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

STTNĂM TỐT NGHIỆP

TRÌNH ĐỘ2016 2017 2018 2019

2020và những năm

tiếp theo

I. Yêu cầu chuân đầu ra ngoại ngữ

1 Chuyên ngữ

- Đại học Bậc 4 Bậc 5

- Cao đẳng Bậc 3 Bậc 4

2 Không chuyên ngữ

- Đại học* B B B Bậc 2 Bậc 3

- Cao đẳng B B Bậc 2

3 Ngoại ngữ 2

- Đại học B B B Bậc 2 Bậc 3

- Cao đẳng B B Bậc 2

II. Yêu cầu chuân đầu ra tin học

BTrình độ B theo định hướng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin của Bộ Thông tin và Truyền thông và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ghi chú:*: Riêng đối với các nhóm ngành Kinh tế, Nông-Lâm-Ngư và Văn hóa du lịch tốt nghiệp từ năm 2018 phải đạt trình độ bậc 2.

Page 53: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

53Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

1.5. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG1.5.1. Sơ đồ đào tạo

THẠC SỸ2 năm

ĐẠI HỌC 4 -5 năm

CAO ĐẲNG 3 năm

LIÊN THÔNG CĐ LÊN ĐH1,5 - 2 năm

LIÊN THÔNG TC LÊN ĐH2 - 2,5 năm

TCCN 2 năm

ĐẠI HỌC 2 - 4 nămHỆ VL - VH

HỆ CHÍNH QUY

1.5.2. Hệ chính quy1.5.2.1. Thạc sỹ: 06 chuyên ngành

•Lý luận và PPDH bộ môn Toán•Lý luận Văn học•Chăn nuôi

•Khoa học cây trồng•Giáo dục học (Tiểu học)•Thực vật học

1.5.2.2. Đại học: 35 ngành• Sư phạm Toán•Sư phạm Toán - Lý• Sư phạm Vật lý• Sư phạm Sinh học•Sư phạm Hóa học• Giáo dục thể chất• Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD)• Sư phạm Địa lý• Sư phạm Ngữ văn• Sư phạm Tiếng Anh• Giáo dục Mầm non• Giáo dục Tiểu học• Sư phạm Âm Nhạc• Sư phạm Mỹ Thuật• Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp• Công nghệ thông tin• Thú y• Công nghệ kỹ thuật cơ khí

• Nông học• Khoa học cây trồng• Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)• Lâm nghiệp• Quản trị kinh doanh•Tài chính - Ngân hàng

• Kế toán • Kinh tế (Kinh tế đầu tư) • Kinh tế nông nghiệp• Ngôn ngữ Anh• Ngôn ngữ Trung Quốc• Hướng dẫn viên du lịch• Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành• Việt Nam học• Công tác Xã hội• Quản lý giáo dục• Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Page 54: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

54 Sổ tay sinh viên

1.5.2.3. Cao đẳng: 20 ngành• Sư phạm Toán học (Toán - Lý) •Sư phạm Vật lý (Lý - KTCN)• Sư phạm Toán học (Toán - Tin) • Sư phạm Vật lý (Lý - Hoá) • Sư phạm Sinh học (Sinh - Hoá) • Sư phạm Hoá học (Hóa - Sinh) • Sư phạm Địa lý (Địa - GDCD) • Giáo dục Thể chất (Thể dục - CTĐ) • Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD) • Sư phạm Tiếng Anh • Giáo dục mầm non • Giáo dục tiểu học • Sư phạm Âm nhạc • Kế toán • Công nghệ thông tin • Quản trị kinh doanh • Âm nhạc • Hội họa• Khoa học thư viện • Quản trị văn phòng1.5.2.4. Trung cấp chuyên nghiệp: 02 ngành• TCSP Mầm non • TCSP Tiểu học1.5.3. Hệ liên thông1.5.3.1. Liên thông từ cao đẳng lên đại học: 31 ngành• Sư phạm Toán học • Công nghệ thông tin • Sư phạm Toán học (Toán - Lí) • Nông học• Sư phạm Vật lí • Khoa học cây trồng• Sư phạm Sinh học • Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)• Sư phạm Hóa học • Lâm nghiệp• Giáo dục thể chất • Quản trị kinh doanh• Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD) • Tài chính - Ngân hàng • Sư phạm Địa lí • Kế toán • Sư phạm Ngữ văn • Ngôn ngữ Anh • Sư phạm Tiếng Anh • Ngôn ngữ Trung Quốc• Giáo dục Mầm non • Việt Nam học• Giáo dục Tiểu học • Quản lý giáo dục• Sư phạm Âm Nhạc • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử• Sư phạm Mỹ Thuật • Kinh tế nông nghiệp• Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp • Thú y• Kinh tế (Kinh tế đầu tư) 1.5.3.2. Liên thông từ trung cấp lên đại học: 04 ngành• Giáo dục Tiểu học • Kế toán• Giáo dục Mầm non • Trồng trọt

Page 55: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

55Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

Phần 3

CHƯƠNG TRÌNH Đào TẠo (K15)

Page 56: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

56 Sổ tay sinh viên1

23

45

67

89

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

71

42

12

84

11

18

25

29

16

23

30

61

32

02

74

11

18

25

18

15

22

29

51

21

92

65

12

19

26

29

16

23

30

71

42

12

84

11

18

25

29

16

23

30

61

32

0

11

18

25

18

15

22

29

61

32

02

73

10

17

24

18

15

22

29

51

21

92

62

91

62

32

91

62

33

06

13

20

27

41

11

82

51

81

52

22

96

13

20

27

31

01

72

4

HK

II

(18

t)

3. K

ế h

oạ

ch G

iáo

dụ

c Q

P -

AN

+ B

ộ m

ôn

: tu

ần

23

+ N

m 1

: K

14

ĐH

SP

, K

14

PS

(tu

ần

2 -

tu

ần

6)

+ K

ho

a, p

ng

ba

n:

tuầ

n 2

4

+ N

m 2

: K

15

ĐH

tạ

i C

S. V

iệt

Trì

(tu

ần

8 -

tu

ần

12

)

+ N

trư

ờn

g:

tuầ

n 2

5+

Nh

óm

3:

K1

5 Đ

H, K

15

CS

. P

Th

ọ (

tuầ

n 1

3 -

tu

ần

17

)(đ

ã k

ý)

2. T

ổn

g k

ết n

ăm

họ

c:+

Nh

óm

4:

K1

4 Đ

H n

go

ài

SP

(tu

ần

20

- t

uầ

n 2

4)

+ B

ộ m

ôn

: tu

ần

42

4. K

11

ĐH

Th

ú y

th

ực

hiệ

n t

heo

kế

ho

ạch

K1

2 đ

ại

họ

c n

go

ài

sư p

hạ

m.

+ K

ho

a, p

ng

ba

n:

tuầ

n 4

3

+ N

trư

ờn

g:

tuầ

n 4

4

HK

II

(14

t)

Hoàn thiện điểm, đăng ký môn học, học chính trị

N Ă M H Ọ C M Ớ I

Thi hết học phần

Kiểm tra

HK

I (

16

t gồ

m 5

t G

DQ

P-A

N)

HT điểm, ĐKMH

HK

II

HK

II

(14

t)

HT điểm, ĐKMH

TT

SP

2 (

7 t

uần

)

N G H Ỉ T Ế T N G U Y Ê N Đ Á N

HK

II

(16

t)

HT điểm, ĐKMH

HK

II

HK

II

(14

t)

HK

II

(19

t)

HK

II

(14

t)

Kiểm tra

Kiểm tra

Xét TN

Th

i

hết

học

ph

ần

Ra

trư

ờn

g

Ra

trư

ờn

g

Ra

trư

ờn

g

Xét TNHoàn thiện điểm, đăng ký môn học học kỳ III

Ngh

ỉ h

è. H

ọc

kỳ

III

(7t)

Ngh

ỉ h

è. H

ọc

kỳ

III

(7t)

Ngh

ỉ h

è. H

ọc

kỳ

III

(7t)

Ngh

ỉ h

è. H

ọc

kỳ

III

(7t)

Ngh

ỉ h

è. H

ọc

kỳ

III

(7t)

ĐKMH

HK

II

(14

t)

HK

II

(19

t)

Kiểm tra

HK

II

(16

t)

Th

i

hết

học

ph

ần

TT

SP

1

Th

i h

ết

học

ph

ần

HK

I (1

4t)

HK

II

HK

I (1

4t)

HK

I (1

4t)

Kiểm tra

HK

I (1

4t)

Th

i h

ết

học

ph

ần

Th

i

hết

học

ph

ần

Nhập học,

học C.TrHK

I (1

4t)

HK

I (1

4t)

HT điểm, ĐKMH

HK

I (

16

t)

Kiểm tra

HK

I (1

4t)

HK

I (1

4t)

Nhập học,

học C.Tr

HK

I (1

9t)

HK

I (1

9t

gồm

5t

GD

QP

-AN

)

8/2

01

88

/20

17

4/2

01

81

0/2

01

70

1/2

01

87

/20

18

6/2

01

89

/20

17

1. S

ơ k

ết h

ọc

kỳ

: P

Th

ọ, n

y 3

0 t

ng

5 n

ăm

20

17

TR

ƯỜ

NG

ĐẠ

I H

ỌC

NG

ƠN

G

KẾ

HO

ẠC

H T

HỜ

I G

IAN

M H

ỌC

20

17

- 2

01

8

HỆ

ĐÀ

O

TẠ

O

Tu

ần

Th

áng

Th

ứ 2

Th

ứ 6

5/2

01

8

CAO ĐẲNGĐẠI HỌC

ĐKMH

TT

SP

1

Ngo

ài

SP

K1

5

K1

4

K1

3

Kiểm tra

HK

I (1

4t)

Đăng ký môn học, học chính trị

K1

5

K1

4

SP

Ngo

ài

SP SP

Ngo

ài

SP

K1

3

K1

2

SP

11

/20

17

12

/20

17

02

/20

18

03

/20

18

ĐKMH

HK

II

(5

t G

DQ

P-A

N)

HK

I (1

4t)

Th

i

hết

học

ph

ần

Th

i h

ết

học

ph

ần

HK

IH

KI

(14

t)

Kiểm tra

HK

I (1

4t)

Th

i

hết

học

ph

ần

Thi hết học phần

Ngh

ỉ h

è. H

ọc

kỳ

III

(7t)

Ngh

ỉ h

è. H

ọc

kỳ

III

(7t)

HK

II

HK

II

Th

i h

ết

học

ph

ầnH

K I

I (1

4t)

P

GS

. T

S. C

AO

N

Th

ực

tập

1

HK

IIH

KI

(19

t gồm

5t

GD

QP

-AN

)

HK

I (

15

t)

HK

I (1

9t)

HK

I (

15

t)

H

IỆU

TR

ƯỞ

NG

HK

II

(18

t)

HK

II

(11

t)T

hi

hết

học

ph

ần

chấm

KL

TN

HK

II (

11

t)

HK

II (

18

t gồm

th

ực

tập

TN

12

t)

Th

i h

ết

học

ph

ầnH

K I

I (1

8t)

HK

II (

14

t)

HK

II (

14

t)

TT

SP

2 (

6 t

uần

)

Page 57: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

57Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

Chương trình đào tạo của Trường Đại học Hùng Vương xây dựng trên cơ sở các văn bản pháp quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành với mục đích thể hiện được mục tiêu đào tạo của từng ngành học trong Trường. Năm 2017, nhà trường tuyển sinh 30 ngành đào tạo trình độ đại học gồm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD), Sư phạm Địa lí, Việt Nam học, Hướng dẫn viên du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công tác xã hội; Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục thể chất; Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học; Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y), Khoa học cây trồng, Thú y; Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế đầu tư; Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc; Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật và 02 ngành đào tạo trình độ cao đẳng gồm: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học.

*) Đối với trình độ đại học: Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ (Chưa kể nội dung Giáo dục thể chất (9 tín chỉ) và Giáo dục Quốc phòng và an ninh (08 tín chỉ).

• Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo trình độ đại học:- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 43 tín chỉ + Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc: 39 tín chỉ + Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn: 04 tín chỉ- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 87 tín chỉ + Kiến thức cơ sở ngành: 25 tín chỉ + Kiến thức ngành bắt buộc: 43 tín chỉ + Kiến thức ngành tự chọn: 04 tín chỉ + Thực tập: 08 tín chỉ+ Khóa luận tốt nghiệp, đồ án tốt nghiệp: 07 tín chỉ*) Đối với trình độ cao đẳng: Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 100 tín chỉ (Chưa kể nội

dung Giáo dục thể chất (6 tín chỉ) và Giáo dục Quốc phòng và an ninh (08 tín chỉ).• Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo trình độ cao đẳng:- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 30 tín chỉ + Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành: 21 tín chỉ + Kiến thức GDĐC riêng cho ngành: 9 tín chỉ- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 70 tín chỉ + Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành: 14 tín chỉ + Kiến thức ngành bắt buộc: 45 tín chỉ + Thực tập: 06 tín chỉ + Các học phần chuyên môn: 05 tín chỉ

Page 58: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

58 Sổ tay sinh viên

2.1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY (1). NGÀNH: SƯ PHẠM TOÁN HỌC

TTMã số

học phầnTên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLTBT, TL

THTự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 441.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 40

1 LC1225Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2 15 15 60

2 LC1326Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

12 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG1203Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo

2 24 4 2 60

16 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

17 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

18 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 24 6 60

19 TN1270 Hình học giải tích 2 24 6 60

20 TN1304 Giải tích toán học 1 3 36 9 90

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

Page 59: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

59Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

21

22

TI1242 Ngôn ngữ lập trình Pascal 1 2* 20 10 60

TN2287Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Toán

2* 20 10 60

TN1206 Lịch sử Toán 2* 24 6 60

TI2266 Toán rời rạc 2* 20 10 60

TN1201 Lý thuyết tập hợp 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 862.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

23 TN2208 Ren luyện NVSP thường xuyên 2 60

24 TN2309 Phương pháp dạy học đại cương môn toán 3 36 9 90

25 TN2310 Phương pháp dạy học cụ thể 1 3 30 10 5 90

26 TN2311 Phương pháp dạy học cụ thể 2 3 30 10 5 90

27 TN2350 Đại số sơ cấp và thực hành giải toán 3 30 15 90

28 TN2413 Hình học sơ cấp 4 40 20 120

29 TN2314 Số học 3 36 9 90

30 TN2288 Chuyên đề giải toán phổ thông 2 24 6 60

31 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

2.2. Kiến thức ngành 46a) Kiến thức ngành bắt buộc 42

32 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 24 6 60

33 TN2386 Giải tích toán học 2 3 36 9 90

34 TN2280 Giải tích toán học 3 2 24 6 60

35 TN2375 Đại số cao cấp 1 3 36 9 90

36 TN2276 Đại số cao cấp 2 2 24 6 60

37 TN2320 Hình học afin và hình học ơclit 3 36 9 90

38 TN2321 Hình học xạ ảnh 3 36 9 90

39 TN2222 Phương trình vi phân 2 24 6 60

40 TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 60

41 TN2324 Xác suất thống kê 3 3 36 9 90

42 TN2225 Hàm phức 1 2 24 6 60

43 TN2282 Độ đo và tích phân 2 24 6 60

44 TN2227 Hình học vi phân 1 2 24 6 60

45 TN2381 Tô pô đại cương 3 36 9 90

Page 60: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

60 Sổ tay sinh viên

46 TN2385 Giải tích hàm 3 36 9 90

47 NN2304 Tiếng Anh chuyên ngành 3 36 9 90

48 TN2234 Phương trình đạo hàm riêng 2 24 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

49

50

TI2265 Phương pháp tính 2* 24 6 60

TN2231 Lý thuyết Galois 2* 24 6 60

TN2232 Lý thuyết môđun 2* 24 6 60

TN2233 Hình học vi phân 2 2* 24 6 60

TN2239 Lý thuyết phạm trù 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

51 TN2335 Thực tập sư phạm 1 3

52 TN2536 Thực tập sư phạm 2 5

53 TN2737 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

54 TN2238 Hàm phức 2 2 24 6 60

55 TN2279 Chuyên đề đa thức và phân thức hữu tỉ 2 24 6 60

56 TN2377 Số đại số 3 36 9 90

Cộng: 130

(2). NGÀNH: SƯ PHẠM VẬT LÝ

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 441.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 40

1 LC1225Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2 15 15 60

2 LC1326Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3 30 15 90

Page 61: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

61Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

12 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG1203Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo

2 24 4 2 60

16 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

17 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

18 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 24 6 60

19 TN1304 Giải tích toán học 1 3 36 9 90

20 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

21

22

VL1247 Matlab 2* 20 10 60

TI2265 Phương pháp tính 2* 24 6 60

LC1204 Lôgic học đại cương 2* 24 6 60

TI1242 Ngôn ngữ lập trình Pascal 1 2* 20 10 60

TN2225 Hàm phức 1 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 862.1. Kiến thức cơ sở ngành 24

23 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

24 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 24 6 60

25 TN2386 Giải tích toán học 2 3 36 9 90

26 VL2302 Cơ học 3 36 9 90

27 VL2303 Nhiệt học và vật lý phân tử 3 36 9 90

28 VL2304 Điện và từ 3 36 9 90

Page 62: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

62 Sổ tay sinh viên

29 VL2205 Dao động và sóng 2 24 6 60

30 VL2306 Quang học 3 36 9 90

31 NN2314 Tiếng Anh chuyên ngành 3 36 9 90

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 41

32 VL2201 Toán cho Vật lý 2 15 15 60

33 VL2331 Cơ học lý thuyết 3 36 9 90

34 VL2328 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 3 36 9 90

35 VL2432 Cơ học lượng tử 4 48 12 120

36 VL2337 Vật lý chất rắn 3 36 9 90

37 VL2438 Nhiệt động lực học và Vật lý thống kê 4 48 12 120

38 VL2309 Kĩ thuật điện - Điện tử 3 36 9 90

39 VL2240 Thực hành Kỹ thuật điện - Điện tử 2 3 27 60

40 VL2212 Thiên văn học 2 24 6 60

41 VL2229 Thí nghiệm Cơ - Nhiệt 2 2 28 60

42 VL2230 Thí nghiệm Điện - Quang 2 30 60

43 VL2272 Lý luận dạy học Vật lý 2 20 10 60

44 VL2375 Phân tích chương trình Vật lý phổ thông 3 36 9 90

45 VL2245 Bài tập Vật lý phổ thông 2 20 10 60

46 VL2242 Thí nghiệm vật lý phổ thông 2 2 28 60

47 VL2246 Ren luyện NVSP thường xuyên 2 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 7 học phần)

48

49

50

VL2213 Lịch sử vật lý 2* 24 6 60

VL2226 Sử dụng máy tính trong dạy học Vật lí 2* 20 10 60

VL2249 Vật lý bán dẫn và linh kiện 2* 24 6 60

VL2254 Nhập môn lý thuyết trường lượng tử 2* 24 6 60

VL2276 Thiết kế hoạt động dạy học Vật lí 2* 10 20 60

VL2277 Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập Vật lí 2* 20 10 60

VL2250 Đại cương về khoa học vật liệu 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

51 VL2358 Thực tập sư phạm 1 3

Page 63: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

63Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

52 VL2561 Thực tập sư phạm 2 5

53 VL2763 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

54 VL2225 Vật lý môi trường 2 23 2 5 60

55 VL2339 Điện động lực học 3 36 9 120

56 VL2256 Quang và quang phổ 2 24 6 60

Cộng: 130

(3). NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 41

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

12 TI1270 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 24 6 60

13 TN1359 Toán cao cấp A1 3 36 9 90

14 TN1260 Toán cao cấp A2 2 24 6 60

15 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 24 6 60

16 TI1302 Lập trình cơ bản 3 36 9 90

Page 64: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

64 Sổ tay sinh viên

17 TI1303 Hệ quản trị cơ sở dự liệu 1 3 36 9 90

18 TI1304 Lý thuyết đồ thị 3 36 9 90

19 TI1205 Quản lý hệ thống máy tính 2 20 10 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 2 (Chọn 1 trong 6 học phần)

20

TN1262 Xác suất thống kê 1 2* 24 6 60

TI1206 Kỹ thuật số 2* 20 10 60

TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2* 24 6 60

TI1207 Kiến trúc máy tính 2* 24 6 60

TI1208 Thực hành kỹ năng máy tính 2* 15 15 60

TI1269 Nhập môn công nghệ thông tin 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

21 TI2266 Toán rời rạc 2 24 6 60

22 TI2317 Lập trình C 3 36 9 90

23 TI2411 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 48 12 120

24 TI2312 Cấu trúc máy tính 3 36 9 90

25 TI2265 Phương pháp tính 2 24 6 60

26 TI2314 Hệ điều hành 3 36 9 90

27 TI2315 Lý thuyết ngôn ngữ 3 36 9 90

28 TI2316 Nhập môn cơ sở dữ liệu 3 36 9 90

29 TI2267 Nhập môn xử lý ảnh 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 41

30 NN2407 Tiếng Anh chuyên ngành 4 48 12 120

31 TI2356 Mạng không dây và di động 3 36 9 90

32 TI2318 Hệ quản trị cơ sở dự liệu 2 3 36 9 90

33 TI2319 Đồ họa máy tính 3 36 9 90

34 TI2220 Cơ sở dữ liệu nâng cao 2 24 6 60

35 TI2321 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 3 36 9 90

36 TI2322 Hợp ngữ và lập trình điều khiển thiết bị 3 36 9 90

37 TI2323 Thiết bị ngoại vi và ghép nối 3 36 9 90

Page 65: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

65Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

38 TI2324 Lập trình hướng đối tượng 3 36 9 90

39 TI2325 Công nghệ phần mềm 3 36 9 90

40 TI2326 Kỹ thuật lập trình trên Windows 3 36 9 90

41 TI2327 Mạng máy tính 3 36 9 90

42 TI2228 Quản trị mạng 2 24 6 60

43 TI2329 Lập trình ứng dụng mạng 3 36 9 90

b) Kiến thức giáo dục ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

44

45

46

TI2231 Lập trình ASP.NET 2* 20 10 60

TI2232 Phân tích thiết kế giải thuật 2* 20 10 60

TI2233 Lập trình .NET 2* 20 10 60

TI2251 Hệ điều hành Unix 2* 20 10 60

TI2235 Lập trình Java 2* 20 10 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

47 TI2336 Thực tập 1 3

48 TI2537 Thực tập 2 5

49 TI2738 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

50 TI2253 Lập trình trên thiết bị di động 2 24 6 60

51 TI2268 Đồ họa ứng dụng 2 24 6 60

52 TI2355 Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến 3 36 9 90

Cộng: 130

(4). NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

TTMã số

học phầnTên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLTBT, TL

THTự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 461.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 42

1 LC1225Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2 15 15 60

2 LC1326Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3 35 10 90 LC1225

Page 66: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

66 Sổ tay sinh viên

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 24 6 60

12 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 24 6 60

13 TN1304 Giải tích toán học 1 3 36 9 90

14 TN2386 Giải tích toán học 2 3 36 9

15 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 24 6 120

16 TI2265 Phương pháp tính 2 24 6 60

17 DI1336 Cơ học ứng dụng 3 36 9 90

18 DI2220 Cơ sở lý thuyết trường điện từ 2 24 6 60

19 DI1253 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 24 6 60

20 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 6 học phần)

21

22

TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2* 24 6 60

TN1262 Xác suất thống kê 1 2* 24 6 60

TI1242 Ngôn ngữ lập trình Pascal 1 2* 20 10 60

LC1204 Lôgic học đại cương 2* 24 6 60

VL1252 Vật lý đại cương A2 2* 24 6 60

TI2264 Tin học ứng dụng trong kỹ thuật 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 842.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

23 DI2302 Vẽ kỹ thuật 3 36 6 3 90

24 DI2303 Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 3 36 7 2 90

Page 67: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

67Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

25 DI2304 Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 3 36 7 2 90

26 DI2305 Điện tử công suất 3 36 7 2 90

27 DI2206 An toàn công nghiệp 2 24 6 60

28 VL2240 Thực hành kỹ thuật điện - điện tử 2 3 27 60

29 DI2308 Lý thuyết điều khiển tự động 3 36 9 90

30 DI2209 Kỹ thuật điện tử số 2 22 6 2 60

31 DI2211 Vật liệu điện 2 24 6 60

32 NN2219 Tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 44a) Kiến thức ngành bắt buộc 38

33 DI2407 Máy điện 4 48 9 3 120

34 DI2318 Kỹ thuật điện tử tương tự 3 36 7 2 90

35 DI2237 Khí cụ điện 2 22 6 2 60

36 DI2316 Cơ sở truyền động điện 3 36 7 2 90

37 DI2315 Vi xử lý - vi điều khiển 3 36 7 2 90

38 DI2351 Đo lường và thông tin công nghiệp 3 36 9 90

39 DI2313 Điều khiển logic và PLC 3 36 7 2 90

40 DI2214 Thực tập kỹ thuật nhóm ngành điện 2 30 60

41 DI2417 Hệ thống cung cấp điện 4 48 12 120

42 DI2450 Điều chỉnh tự động truyền động điện 4 48 12 120

43 DI2221 Thiết bị chiếu sáng 2 24 6 60

44 DI2223 Điện dân dụng 2 23 4 3 60

45 DI2352 Trang bị điện cho các máy công nghiệp 3 36 9 90

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 6 học phần)

46

47

48

DI2225 Điều khiển số truyền động điện 2* 24 6 60

DI2226 Lý thuyết điều khiển nâng cao 2* 24 6 60

DI2227 Tự động hóa quá trình sản xuất 2* 24 6 60

DI2228 Logic mờ và mạng nơron 2* 24 6 60

DI2229 Hệ thống điều khiển phân tán 2* 24 6 60

DI2222 Thiết bị điện lạnh 2* 24 6 60

Page 68: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

68 Sổ tay sinh viên

2.3. Thực tập, đồ án tốt nghiệp 15

49 DI2330 Thực tập 1 3

50 DI2531 Thực tập 2 5

51 DI2732 Đồ án tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế đồ án tốt nghiệp 7

52 DI2333 Truyền động điện thông minh 3 36 9 90

53 DI2234 Hệ thống SCADA 2 24 6 60

54 DI2235 Điều khiển ghép nối máy tính 2 24 6 60

Cộng: 130

(5). NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

TTMã số

học phầnTên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLTBT, TL

THTự học

1.1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 41

1 LC1225Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2 15 15 60

2 LC1326Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 24 6 60

12 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 24 6 60

13 TN1304 Giải tích toán học 1 3 36 9 90

Page 69: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

69Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

TTMã số

học phầnTên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLTBT, TL

THTự học

14 TN2386 Giải tích toán học 2 3 36 9 90

15 TN2222 Phương trình vi phân 2 24 6 60

16 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 24 6 60

17 VL1252 Vật lý đại cương A2 2 24 6 60

18 DI1254 Kỹ thuật điện đại cương 2 24 6 60

19 CK1240 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 24 6 60

20 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

1.1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

21

22

CK1207 Kỹ thuật nhiệt 2* 24 6 60

DI2223 Điện dân dụng 2* 24 3 3 60

TI2264 Tin học ứng dụng trong kỹ thuật 2* 24 6 60

VL2201 Toán cho Vật lý 2* 24 6 60

TN1262 Xác suất thống kê 1 2* 24 6 60

2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 852.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 23

23 DI2302 Vẽ kỹ thuật 3 36 6 3 90

24 CK2339 Cơ lý thuyết 3 36 9 90

25 CK2410 Sức bền vật liệu 4 48 12 120

26 CK2311 Dung sai và đo lường 3 36 7 2 90

27 CK2237 Kỹ thuật điều khiển tự động 2 24 6 60

28 CK2213Thực hành cơ sở khối ngành Cơ - Điện - Điện tử

2 30 60

29 CK2314 Nguyên lý động cơ 3 36 3 6 90

30 CK2315 Vẽ kỹ thuật cơ khí 3 30 9 6 90

2.2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

31 CK2338 Truyền động thủy lực và khí nén 3 36 9 90

32 CK2317 Vật liệu kỹ thuật 3 36 9 90

Page 70: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

70 Sổ tay sinh viên

TTMã số

học phầnTên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLTBT, TL

THTự học

33 CK2318 Nguyên lý máy 3 36 9 90

34 CK2419 Chi tiết máy 4 48 8 4 120

35 CK2320 Công nghệ chế tạo phôi 3 36 3 6 90

36 NN2219 Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật 2 24 6 60

37 CK2222 CAD/CAM/CNC 2 24 6 60

38 CK2423 Công nghệ Chế tạo máy 1 4 48 12 120

39 CK2424 Công nghệ Chế tạo máy 2 4 48 12 120

40 CK2425 Công nghệ Chế tạo máy 3 4 48 12 120

41 CK2326 Thiết kế sản phẩm với CAD 3 30 15 90

42 CK2327 Tự động hóa gia công 3 36 9 90

43 CK2336 Thực hành kỹ thuật nhóm ngành Cơ khí 3 45 90

44 DI2206 An toàn công nghiệp 2 24 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 4 học phần)

45

46

DI2249 Trang bị điện trên máy công cụ 2* 24 6 60

QT2246 Quản trị doanh nghiệp công nghiệp 2* 20 10 60

CK2229 Ma sát, mòn và bôi trơn 2* 24 6 60

CK2230 Máy nâng chuyển 2* 24 6 60

7.2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

47 CK2331 Thực tập 1 3

48 CK2532 Thực tập 2 5

49 CK2733 Đồ án tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế đồ án tốt nghiệp 7

50 CK2234 Cơ điện tử 2 24 6 60

51 CK2221 Rô bốt công nghiệp 2 24 6 60

52 CK2335 Vật liệu mới 3 36 9 90

Cộng: 130

Page 71: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

71Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

(6). NGÀNH: SƯ PHẠM NGỮ VĂN

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

12 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

16 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 60

17 VN1209 Mĩ học đại cương 2 24 5 1 60

18 NV1252 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 24 6 60

19 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

20 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

Page 72: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

72 Sổ tay sinh viên

21

22

LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2* 24 6 60

LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 60

LS1201 Dân tộc học đại cương 2* 24 6 60

DL1227 Môi trường và phát triển 2* 24 3 3 60

NV1213 Nhân học xã hội 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

23 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 24 6 60

24 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

25 NV2214 Ren luyện NVSP thường xuyên 2 60

26 NV2315 Văn bản Hán văn Trung Quốc 3 36 5 4 90

27 NV2316 Văn bản Hán - Nôm Việt Nam 3 36 5 4 90

28 NV2217 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 22 5 3 60

29 NV2254 Văn học, nhà văn, bạn đọc (LLVH 1) 2 24 6 60

30 NV2319 Tác phẩm và thể loại văn học (LLVH 2) 3 36 5 4 90

31 NV2220 Tiến trình văn học (LLVH 3) 2 24 6 60

32 NV2121 Thực tế văn học 1 5 10 60

33 NV2322 Văn học dân gian Việt Nam 3 36 5 4 90

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

34 NV2323 Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII) 3 36 5 4 90

35 NV2424 Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX) 4 48 12 120

36 NV2425 Văn học Việt Nam hiện đại I (đầu TKXX - 1945) 4 50 10 120

37 NV2326 Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975) 3 36 9 90

38 NV2227 Văn học Việt Nam hiện đại III (sau 1975) 2 24 6 60

39 NV2258 Ngữ âm học tiếng Việt 2 24 6 60

40 NV2229 Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt 2 24 6 60

41 NV2430 Ngữ pháp và văn bản Tiếng Việt 4 48 6 6 60

42 NV2231 Phong cách học 2 24 6 60

Page 73: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

73Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

43 NV2232 Ngữ dụng học tiếng Việt 2 24 6 60

44 NV2333 Văn học châu Á (VH Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản) 3 36 9 90

45 NV2234 Văn học Phương Tây 1 (VH Hi Lạp cổ đại, Anh, Bắc Mĩ - Mĩ la tinh) 2 24 6 60

46 NV2250 Văn học Phương Tây 2 (VH Pháp) 2 24 6 60

47 NV2235 Văn học Nga 2 24 6 60

48 NV2236 Lí luận dạy học Ngữ văn 1 (Phương pháp dạy học văn) 2 24 6 60

49 NV2237 Lí luận dạy học Ngữ văn 2 (Phương pháp dạy học tiếng Việt - tập làm văn) 2 24 6 60

50 NV2241 Làm văn 2 24 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 6 học phần)

51

52

NV1211 Dẫn luận Thi pháp học 2* 24 6 60

NV2238 Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam 2* 24 6 60

NV2240 Nghệ thuật thơ Đường 2* 24 6 60

NV2242 Từ Hán Việt với việc giảng dạy Ngữ văn ở THPT 2* 24 6 60

NV2257 Dạy học ngữ văn theo hướng tích hợp 2* 24 6 60

NV2259 Đọc hiểu văn bản 2* 24 6 60

2.3.Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

53 NV2343 Thực tập sư phạm 1 3

54 NV2544 Thực tập sư phạm 2 5

55 NV2745 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

56 NV2346 Tác giả tiêu biểu của Văn học Việt Nam hiện đại 3 36 9 90

57 NV2247 Những vấn đề thể loại Văn học 2 24 6 60

58 NV2248 Ngôn ngữ và Văn học 2 24 6 60

Cộng: 130

Page 74: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

74 Sổ tay sinh viên

(7). NGÀNH: SƯ PHẠM LỊCH SỬ (SỬ - GDCD)

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

12 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

16 LS1201 Dân tộc học đại cương 2 24 6 60

17 LS1252 Khảo cổ học đại cương và sử liệu học 2 24 6 60

18 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 60

19 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 24 6 60

20 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

Page 75: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

75Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

21

22

LS1204 Tôn giáo học đại cương 2* 24 6 60

NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 60

LS1205 Lịch sử Đông Nam Á đại cương 2* 24 6 60

DL1219 Điạ lý đại cương 2* 24 3 3 60

DL1227 Môi trường và phát triển 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 22

23 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

24 LS2207 Ren luyện NVSP thường xuyên 2 60

25 LS2108 Thực tế lịch sử 1 15 30

26 LS2253 Nhập môn sử học và lịch sử sử học 2 24 6 60

27 LS2210 Lịch sử ngoại giao và Lịch sử quân sự Việt Nam 2 24 6 60

28 LS2342 Lý luận dạy học Lịch sử 3 35 5 5 90

29 LS2212 Các hình thức tổ chức dạy học lịch sử 2 20 5 5 60

30 CD2211 Công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 2 22 2 6 60

31 LC2218 Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại 2 24 6 60

32 LC2208 Chính trị học đại cương 2 24 6 60

33 LC2214 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

34 LS2454 Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại 4 48 6 6 120

35 LS2415 Lịch sử Việt Nam cận đại 4 48 6 6 120

36 LS2455 Lịch sử Việt Nam hiện đại 4 48 6 6 120

37 LS2456 Lịch sử Nguyên thủy, Cổ, Trung đại thế giới 4 48 6 6 120

38 LS2418 Lịch sử thế giới cận đại 4 48 6 6 120

39 LS2357 Lịch sử thế giới hiện đại 3 36 9 90

40 LS2320 Quan hệ quốc tế từ cuối thế kỷ XIX đến nay 3 36 9 90

41 LS2258 Những vấn đề cơ bản của các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại 2 24 6 60

Page 76: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

76 Sổ tay sinh viên

42 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

43 LC2409 Pháp luật chuyên ngành 4 48 12 120

44 LC2410 Đạo đức học 4 48 12 120

45 LC2311 Hành chính nhà nước 3 36 9 90

46 LC2313 PP giảng dạy môn giáo dục công dân 3 36 9 90

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 6 học phần)

47

48

49

LS2221 Hồ Chí Minh với cách mạng Việt Nam 2* 24 6 60

LS2222 Những vấn đề lịch sử Trung Quốc cổ - trung đại 2* 24 6 60

LS2223 Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử ở trường phổ thông 2* 24 3 3 60

LS2206 Lịch sử địa phương và phương pháp nghiên cứu lịch sử địa phương 2* 24 6 60

LC2216 Lịch sử triết học Trung Quốc cổ đại 2* 24 6 60

LC2217 Lịch sử triết học Ấn Độ cổ đại 2* 24 6 60

2.3.Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

50 LS2324 Thực tập sư phạm 1 3

51 LS2525 Thực tập sư phạm 2 5

52 LS2726 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

53 LS2263 Những cuộc cải cách trong lịch sử Việt Nam thời trung đại 2 24 6 60

54 LS2351 Chủ nghĩa tư bản hiện đại 3 36 9 90

55 LC2212 Những vấn đề thời đại ngày nay 2 24 6 60

Cộng: 130

(8). NGÀNH: SƯ PHẠM ĐỊA LÝ

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 421.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 38

Page 77: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

77Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

12 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

16 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

17 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 90

18 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

19 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

1.2. Kiến thức Giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

20

21

VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2* 24 6 60

VL1259 Vật lý và thiên văn đại cương 2* 24 6 60

NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 60

LC2206 Thống kê xã hội học 2* 24 6 60

KT1221 Kinh tế học đại cương 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 882.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

Page 78: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

78 Sổ tay sinh viên

22 DL2476 Địa lý tự nhiên đại cương 1 (Trái đất - Thạch quyển) 4 48 3 9 120

23 DL2433 Địa lý tự nhiên đại cương 2 (Khí quyển - Thủy quyển) 4 48 3 9 120

24 DL2466 Địa lý tự nhiên đại cương 3 (Thổ nhưỡng - Sinh quyển - Lớp vỏ cảnh quan) 4 48 3 9 120

25 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

26 DL1218 Cơ sở khoa học môi trường 2 24 3 3 60

27 DL2235 Dân số học đại cương 2 24 3 3 60

28 DL2377 Bản đồ học đại cương 3 36 3 6 90

29 DL2237 Địa chất học đại cương 2 24 6 90

30 DL2265 Ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 60

2.2. Kiến thức ngành 48a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

31 DL2106 Thực địa tự nhiên 1 2 13 30

32 DL2238 Bản đồ địa hình và đo vẽ địa phương 2 24 3 3 60

33 DL2239 Địa chất lịch sử 2 24 3 3 60

34 DL2241 Địa lý tự nhiên các lục địa 1 (Phi-Á- Âu) 2 24 3 3 60

35 DL2242 Địa lý tự nhiên các lục địa 2 (Mỹ - Đại dương-Nam cực) 2 24 3 3 60

36 DL2207 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 2 24 3 3 60

37 DL2208 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 2 24 3 3 60

38 DL2345 Các nước châu Phi-Mỹ-Đại dương 3 36 3 6 90

39 DL2246 Các nước Châu Âu 2 24 3 3 60

40 DL2247 Các nước Châu Á 2 24 3 3 60

41 DL2348 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 1 3 36 3 6 90

42 DL2349 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 2 3 36 3 6 90

43 DL2250 Địa lý KT - XH Việt Nam 1 2 24 3 3 60

44 DL2370 Địa lý KT - XH Việt Nam 2 3 36 9 90

45 DL2252 Địa lý KT - XH Việt Nam 3 2 24 3 3 60

46 DL2153 Thực địa kinh tế - xã hội 1 2 13 30

47 DL2214 Lí luận dạy học Địa lí 2 24 3 3 60

Page 79: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

79Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

48 DL2474 Phương pháp dạy học Địa lí ở trường phổ thông 4 48 3 9 120

49 DL2217 Hệ thống thông tin địa lí 2 24 3 3 60

50 DL2227 Địa lý địa phương 2 24 3 3 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

51

52

DL2268 Địa lí du lịch Việt Nam 2* 24 3 3 60

DL2228 Địa lí tự nhiên biển Đông 2* 24 3 3 60

DL2275 Tiếng Anh chuyên ngành 2* 24 3 3 60

DL2259 Bản đồ chuyên đề 2* 24 3 3 60

DL2216 Giáo dục dân số, môi trường và giảng dạy địa lí địa phương 2* 24 3 3 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

53 DL2359 Thực tập sư phạm 1 3

54 DL2560 Thực tập sư phạm 2 5

55 DL2761 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

56 DL2362 Phương pháp dạy học địa lí theo hướng tích cực 3 36 3 6 90

57 DL2263 Địa lí các ngành công nghiệp trọng điểm ở Việt Nam 2 24 3 3 60

58 DL2264 Địa lí tự nhiên miền nhiệt đới 2 24 3 3 60

Cộng: 130

(9). NGÀNH: VIỆT NAM HỌC

TT Mã số học phần Nội dung Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

Page 80: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

80 Sổ tay sinh viên

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

12 LC1206 Thống kê xã hội học 2 24 6 60

13 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 24 6 60

14 LC1214 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 24 6 60

15 LS1201 Dân tộc học đại cương 2 24 6 60

16 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 60

17 DL1227 Môi trường và phát triển 2 24 6 60

18 VH1260 Hán Nôm cơ sở 2 24 6 60

19 VH1201 Văn bản Hán Nôm 2 24 6 60

20 VN1254 Kĩ năng làm việc hiệu quả 2 24 6 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

21

22

LS1204 Tôn giáo học đại cương 2* 24 6 60

LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2* 24 6 60

DL1219 Địa lí đại cương 2* 24 2 4 60

TG1205 Tâm lý học đại cương 2* 24 4 2 60

VN1209 Mỹ học đại cương 2* 24 5 1 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 24

23 VN1204 Văn hoá Việt Nam trong Đông Nam Á 2 24 5 1 60

24 VH2259 Văn hoá phương Đông 2 24 6 60

25 VN2211 Lịch sử - Văn hoá Phú Thọ 2 24 5 1 60

Page 81: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

81Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

26 DL2268 Địa lý du lịch Việt Nam 2 24 3 3 60

27 LS2210 Lịch sử ngoại giao và Lịch sử quân sự Việt Nam 2 24 6 60

28 VN2262 Làng xã Việt Nam 2 24 5 1 60

29 KT2271 Kinh tế Việt Nam 2 24 6 60

30 NV2361 Văn học dân gian Việt Nam 3 36 6 3 90

31 VN2116 Thực tế văn hoá, văn học dân gian 1 5 10 30

32 VN2269 Thực tế lịch sử, địa lí và du lịch văn hoá Việt Nam 2 5 25 60

33 VN1206 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 5 1 60

34 LC2218 Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 632.2.1. Kiến thức ngành bắt buộc 30

35 VN2261 Nhập môn khu vực học và Việt Nam học 2 24 6 60

36 NV2355 Văn học Việt Nam trung đại 3 36 9 90

37 NV2356 Văn học Việt Nam hiện đại 3 36 9 90

38 NV1351 Tiếng Việt 3 36 9 90

39 NV2260 Cơ sở ngôn ngữ học 2 24 4 2

40 LS2259 Lịch sử Việt Nam 1 2 24 4 2 60

41 LS2260 Lịch sử Việt Nam 2 2 24 4 2 60

42 LS2261 Lịch sử Việt Nam 3 2 24 4 2 60

43 DL2278 Địa lí Việt Nam 1 2 24 4 2 60

44 DL2279 Địa lí Việt Nam 2 2 24 4 2 60

45 VH2353 Tổng quan du lịch 3 36 7 2 90

46 NN1209 Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 2 24 6 60NN1301NN1202NN1203

47 VN2260 Ren nghiệp vụ Việt Nam học thường xuyên 2 30 60

2.2.2. Kiến thức chuyên ngành (sinh viên chọn 1 trong 2 chuyên ngành)

a) Chuyên ngành văn hóa 18

48 VN2448 Lịch sử văn hoá - văn minh Việt Nam 4 48 8 4 120

49 VH2355 Quản lí văn hóa 3 36 9 90

Page 82: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

82 Sổ tay sinh viên

50 VH2356 Ren kĩ năng văn hoá học 3 10 15 20 90

51 VH2257 Lí luận văn hóa 2 24 4 2 60

Kiến thức chuyên ngành văn hóa tự chọn 6(Chọn 3 trong 5 học phần)

52

53

54

VN1208 Trang phục Việt Nam qua các thời kỳ 2* 24 2 4 60

VN2263 Tín ngưỡng, tôn giáo Việt Nam 2* 24 2 4 60

VN2264 Âm nhạc, dân ca, dân vũ Việt Nam 2* 24 2 4 60

VN2265 Nghệ thuật hội họa, tạo hình Việt Nam 2* 24 2 4 60

VH2221 Văn hóa ẩm thực 2* 24 6 60

b) Chuyên ngành Du lịch 18

55 VH2408 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 4 48 8 4 120

56 VH2307 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 3 36 9 90

57 VH2312 Nghiệp vụ lữ hành 3 36 9 90

58 VH2211 Du lịch văn hóa 2 24 6 60

Kiến thức chuyên ngành Du lịch tự chọn 6(Chọn 3 trong 5 học phần)

59

60

61

VH2210 Du lịch sinh thái 2* 24 6 60

VH2218 Tổ chức sự kiện 2* 24 6 60

VH2234 Kĩ năng diễn giảng công cộng 2* 24 6 60

NN1208 Tiếng Anh du lịch 2* 24 6 60NN1301NN1202NN1203

VH2258 Du lịch quốc tế 2* 20 10 60

2.3. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

62 VN2343 Thực tập 1 3

63 VN2544 Thực tập 2 5

64 VN2745 Khóa luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp đối với sinh viên chọn chuyên ngành Văn hóa 7

65 VN2366 Quản lí di sản văn hóa 3 36 9 90

66 VN2267 Chuyên đề văn hóa dân gian 2 24 6 60

67 VN2268 Chuyên đề nghiệp vụ văn hóa 2 24 6 60

Page 83: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

83Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp đối với sinh viên chọn chuyên ngành Du lịch 7

68 VH2325 Tài nguyên du lịch 3 36 5 4 90

69 VH2226 Kỹ năng hướng dẫn du lịch nâng cao 2 24 4 2 60

70 VH2227 Nghiệp vụ lữ hành nâng cao 2 24 4 2 60

Cộng: 130

(10). NGÀNH: HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH

TTMã số

học phần Nội dung Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

12 KT1221 Kinh tế học đại cương 2 20 10 60

13 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

14 LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2 24 6 60

15 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 60

16 DL1269 Địa lý Việt Nam đại cương 2 24 6 60

17 NV1253 Văn học Việt Nam đại cương 2 24 6 60

Page 84: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

84 Sổ tay sinh viên

TTMã số

học phần Nội dung Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

18 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 24 6 60

19 DL1227 Môi trường và phát triển 2 24 6 60

20 VH1262 Kĩ năng làm việc hiệu quả 2 24 6 60

1.2 Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

21

22

LS1201 Dân tộc học đại cương 2* 24 6 60

LS1204 Tôn giáo học đại cương 2* 24 6 60

LC1205 Xã hội học đại cương 2* 24 6 60

VH1201 Văn bản Hán Nôm 2* 24 6 60

VN1209 Mỹ học đại cương 2* 24 5 1 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 24

23 VH2353 Tổng quan du lịch 3 36 7 2 90

24 KT2361 Kinh tế du lịch 3 30 15 90

25 VH2261 Văn hóa du lịch 2 24 4 2 60

26 TG2227 Tâm lí du khách 2 24 4 2 60

27 QT2230 Marketing du lịch 2 20 10 60

28 VH2204 Giao tiếp trong du lịch 2 20 5 5 60

29 LC2321 Pháp luật du lịch 3 36 9 90

30 NH2333 Tiền tệ và thanh toán quốc tế 3 30 15 90

31 DL2268 Địa lí du lịch Việt Nam 2 24 3 3 60

32 VN2211 Lịch sử - văn hoá Phú Thọ 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 48a) Kiến thức ngành bắt buộc 42

33 NN2317 Tiếng Anh du lịch 1 3 36 9 90

34 NN2318 Tiếng Anh du lịch 2 3 36 9 90

35 VH2258 Du lịch quốc tế 2 24 6 60

36 QT2331 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 30 15 90

37 VH2206 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 6 60

Page 85: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

85Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

TTMã số

học phần Nội dung Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

38 VH2307 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 3 36 9 90

39 VH2408 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 4 48 8 4 120

40 VH2209 Thực tế chuyên đề 1 2 5 25 60

41 VH2210 Du lịch sinh thái 2 24 6 60

42 VH2211 Du lịch văn hóa 2 24 6 60

43 VH2312 Nghiệp vụ lữ hành 3 36 9 90

44 VH2213 Thực tế chuyên đề 2 2 5 25 60

45 VH2214 Nghiệp vụ điều hành tour 2 24 6 60

46 VH2215 Thực hành nghiệp vụ lữ hành 2 5 25 60

47 VH2316 Thực hành nghiệp vụ hướng dẫn 3 10 35 90

48 VH2217 Thực tế tổng hợp 2 5 25 60

49 VH2219 Kỹ năng thuyết trình 2 20 4 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

50

51

52

VH2218 Tổ chức sự kiện 2* 24 6 60

VH2234 Kĩ năng diễn giảng công cộng 2* 24 6 60

VH2229 Lịch sử nghệ thuật Việt Nam 2* 24 6 60

VH2220 Y tế du lịch 2* 20 10 60

VH2221 Văn hóa ẩm thực 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

53 VH2322 Thực tập 1 3

54 VH2523 Thực tập 2 5

55 VH2724 Khóa luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

56 VH2325 Tài nguyên du lịch 3 36 5 4 90

57 VH2226 Kỹ năng hướng dẫn du lịch nâng cao 2 24 4 2 60

58 VH2227 Nghiệp vụ lữ hành nâng cao 2 24 4 2 60

Cộng: 130

Page 86: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

86 Sổ tay sinh viên

(11). NGÀNH: QUAN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

TTMã số

học phần Tên học phần Số TC

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

12 KT1221 Kinh tế học đại cương 2 20 10 60

13 LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2 24 6 60

14 DL1269 Địa lý Việt Nam đại cương 2 24 6 60

15 LC1206 Thống kê xã hội học 2 24 6 60

16 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 60

17 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

18 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 24 6 60

19 DL1227 Môi trường và phát triển 2 24 6 60

20 VH1262 Kĩ năng làm việc hiệu quả 2 24 6 60

1.2 Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

Page 87: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

87Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

21

22

LS1201 Dân tộc học đại cương 2* 24 6 60

LS1204 Tôn giáo học đại cương 2* 24 6 60

VH1201 Văn bản Hán Nôm 2* 24 6 60

QT1221 Văn hóa kinh doanh 2* 20 10 60

LC1205 Xã hội học đại cương 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 24

23 VH2353 Tổng quan du lịch 3 36 7 2 90

24 KT2361 Kinh tế du lịch 3 30 15 90

25 VH2261 Văn hóa du lịch 2 24 4 2 60

26 TG2328 Tâm lí học quản lý 3 36 9 90

27 QT2230 Marketing du lịch 2 20 10 60

28 QT2333 Đại cương về quản trị kinh doanh 3 30 15 90

29 LC2321 Pháp luật du lịch 3 36 9 90

30 NH2333 Tiền tệ và thanh toán quốc tế 3 30 15 90

31 QT2234 Quản trị nhân lực 2 20 10 60

2.2. Kiến thức ngành bắt buộc 32

32 VH2206 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 6 60

33 VH2258 Du lịch quốc tế 2 24 6 60

34 TI2263 Tin học ứng dụng trong du lịch 2 24 6 60

35 VH2307 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 3 36 9 90

36 VH2330 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3 36 9 90

37 DL2268 Địa lí du lịch Việt Nam 2 24 3 3 60

38 VH2231 Quan hệ và chăm sóc khách hàng 2 24 6 60

39 VH2232 Hành vi người tiêu dùng 2 24 6 60

40 VH2217 Thực tế tổng hợp 2 5 25 60

41 QT2331 Quản trị kinh doanh lữ hành 3 30 15 90

42 QT2335 Quản trị kinh doanh khách sạn 3 30 15 90

43 NN2317 Tiếng Anh du lịch 1 3 36 9 90

44 NN2318 Tiếng Anh du lịch 2 3 36 9 90

Page 88: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

88 Sổ tay sinh viên

2.3. Kiến thức chuyên ngành (sinh viên chọn 1 trong 2 chuyên ngành)

2.3.1. Chuyên ngành Quản trị lữ hành 16

45 VH2408 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 4 48 8 4 120

46 VH2312 Nghiệp vụ lữ hành 3 36 9 90

47 VH2333 Thực tế chuyên đề lữ hành 3 5 40 90

48 VH2215 Thực hành nghiệp vụ lữ hành 2 5 25 60

Kiến thức chuyên ngành Quản trị lữ hành tự chọn 4 (Sinh viên chọn 2 trong 5 học phần)

49

50

VH2234 Kĩ năng diễn giảng công cộng 2* 24 6 60

VH2220 Y tế du lịch 2* 20 10 60

VH2218 Tổ chức sự kiện 2* 24 6 60

VH2210 Du lịch sinh thái 2* 24 6 60

VH2211 Du lịch văn hóa 2* 24 6 60

2.3.2. Chuyên ngành Quản trị khách sạn 16

51 VH2435 Nghiệp vụ khách sạn cơ bản 4 48 12 120

52 VH2336 Kinh doanh dịch vụ bổ sung 3 36 9 90

53 VH2337 Thực tế chuyên đề khách sạn 3 5 40 90

54 VH2238 Thực hành nghiệp vụ khách sạn 2 5 25 60

Kiến thức chuyên ngành Quản trị khách sạn tự chọn 4 (Sinh viên chọn 2 trong 5 học phần)

55

56

QT2236 Quản trị chất lượng dịch vụ 2* 24 6 60

VH2220 Y tế du lịch 2* 20 10 60

VH2239 Xúc tiến du lịch 2* 24 6 60

VH2240 Kĩ năng quản lí khách sạn nhỏ 2* 24 6 60

VH2241 An ninh - An toàn trong khách sạn 2* 24 6 60

2.4. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

57 VH2342 Thực tập 1 3

58 VH2543 Thực tập 2 5

59 VH2744 Khóa luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp đối với sinh viên chuyên ngành Quản trị lữ hành 7

Page 89: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

89Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

60 VH2325 Tài nguyên du lịch 3 36 5 4 90

61 VH2245 Chuyên đề kinh doanh lữ hành 2 24 6 60

62 VH2246 Chuyên đề hướng dẫn suốt tuyến 2 24 6 60

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp đối với sinh viên chuyên ngành Quản trị khách sạn 7

63 VH2325 Tài nguyên du lịch 3 36 5 4 90

64 VH2247 Chuyên đề kinh doanh dịch vụ 2 24 6 60

65 VH2248 Chuyên đề marketing khách sạn 2 24 6 60

Cộng: 130

(12). NGÀNH: CÔNG TÁC XÃ HỘI

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

12 SH1203 Môi trường và con người 2 24 6 60

13 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 60

14 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 24 6 60

Page 90: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

90 Sổ tay sinh viên

15 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

16 LC1204 Logic học đại cương 2 24 6 60

17 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

18 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 60

19 NV1201 Tiếng việt thực hành 2 20 10 60

20 CH1201 Phương pháp nghiên cứu trong công tác xã hội 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 6 học phần)

21

22

LS1204 Tôn giáo học đại cương 2* 24 6 60

LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2* 24 6 60

CH1202 Tâm lý học tôn giáo 2* 24 6 60

CH1203 Lối sống các nhóm dân cư 2* 24 6 60

DL2235 Dân số học đại cương 2* 24 3 3 60

CH1204 Sức khỏe cộng đồng 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

23 TG2229 Tâm lý học giới tính 2 24 6 60

24 CH2305 Nhập môn nhân học xã hội 3 36 9 90

25 CH2206 Chăm sóc sức khỏe tâm thần 2 24 6 60

26 CH2307 Gia đình học 3 36 9 90

27 TG2330 Tâm lý học xã hội 3 36 9 90

28 TG2231 Tâm lý học phát triển 2 24 6 60

29 CH2308 Nhập môn công tác xã hội 3 36 9 90

30 CH2209 Hành vi con người và môi trường xã hội 2 24 6 60

31 LC1206 Thống kê xã hội học 2 24 6 60

32 CH2310 Chính sách xã hội 3 36 9 90

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

33 CH2211 Giới và phát triển 2 24 6 60

34 CH2312 Công tác xã hội cá nhân và nhóm 3 36 9 90

35 CH2213 Giáo dục và sự phát triển xã hội 2 24 6 60

Page 91: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

91Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

36 KT1244 Phát triển cộng đồng 2 20 10 60

37 CH2414 Tham vấn cơ bản 4 48 12 120

38 CH2315 Thực hành công tác xã hội 1 3 15 30 90

39 CH2416 Thực hành công tác xã hội 2 4 15 45 120

40 CH2417 Thực hành công tác xã hội 3 4 15 45 120

41 CH2218 Công tác xã hội trẻ em 2 24 6 60

42 CH2219 Quản trị công tác xã hội 2 24 6 60

43 CH2220 Kiểm huấn trong công tác xã hội 2 24 6 60

44 CH2221 Công tác xã hội trong hôn nhân và gia đình 2 24 6 60

45 CH2222 An sinh xã hội và những vấn đề xã hội 2 24 6 60

46 CH2223 Công tác xã hội người cao tuổi 2 24 6 60

47 CH2324 Công tác xã hội hành vi lệch chuẩn 3 36 9 90

48 CH2237 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 24 6 60

49 CH2225 Công tác xã hội người ngheo 2 24 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

50

51

CH2226 Công tác xã hội dân tộc thiểu số 2* 24 6 60

CH2227 Công tác xã hội trong trường học 2* 24 6 60

CH2228 Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế và sức khỏe 2* 24 6 60

CH2229 Công tác xã hội với người khuyết tật 2* 24 6 60

CH2230 Công tác xã hội nhóm ma túy, mại dâm và HIV 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

52 CH2331 Thực tập 1 3

53 CH2532 Thực tập 2 5

54 CH2733 Khóa luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

55 CH2234 Công tác xã hội nông thôn 2 24 6 60

56 CH2335 Công tác xã hội các nhóm đối tượng yếu thế 3 36 9 90

57 CH2236 Quản lí dự án công tác xã hội 2 24 6 60

Cộng: 130

Page 92: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

92 Sổ tay sinh viên

(13). NGÀNH: CHĂN NUÔI (CHĂN NUÔI - THÚ Y)

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 SH1260 Sinh học phân tử 2 24 6 60

12 HH1308 Hóa học 3 30 10 5 90

13 SH1301 Sinh học đại cương 3 30 15 90

14 CN1260 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 10 5 60

15 TN1261 Toán cao cấp B 2 24 6 60

16 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

17 HH1209 Hóa phân tích 2 20 7 3 60

18 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 90

19 TT2216 Khuyến nông 2 20 4 6 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

20

21

NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 90

KT1230 Phát triển nông thôn 2* 20 10

LN1201 Sinh thái môi trường 2* 20 10 60

TT2250 Trồng trọt đại cương 2* 22 8 60

TT2224 Hệ thống nông nghiệp 2* 24 6 60

Page 93: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

93Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

22 SH1209 Động vật học 2 20 10 60

23 CN2206 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 6 60

24 CN2205 Di truyền động vật 2 24 6 60

25 CN2201 Vi sinh vật đại cương 2 24 2 4 60

26 TY2223 Giải phẫu động vật 2 24 6 60

27 CN2204 Tổ chức và phôi thai học 2 24 6 60

28 CN2210 Công nghệ sinh học 2 24 3 3 60

29 CN2303 Sinh hoá động vật 3 36 3 6 90

30 CN2407 Sinh lý động vật 4 40 10 10 120

31 CN2209 Miễn dịch học 2 24 6 60

32 CN2246 Dinh dưỡng động vật 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 47 a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

33 TY2224 Dược lý học 2 20 10 60

34 CN2347 Thú y cơ bản 3 35 10 90

35 CN2220 Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi 2 20 2 8 60

36 CN2348 Chọn và nhân giống vật nuôi 3 36 5 4 90

37 CN2218 Công nghệ sinh sản 2 24 6 60

38 CN2249 Thức ăn chăn nuôi 2 24 6 60

39 CN2322 Chăn nuôi lợn 3 36 4 5 90

40 CN2326 Chăn nuôi trâu bò 3 36 4 5 90

41 CN2323 Chăn nuôi gia cầm 3 36 4 5 90

42 CN2261 Ren nghề chăn nuôi 2 30 60

43 CN2227 Thủy sản 2 24 6 60

44 CN2214 Vi sinh vật chăn nuôi 2 24 2 4 60

45 CN2219 Bệnh sản khoa 2 24 2 4 60

46 CN2330 Bệnh truyền nhiễm 3 36 9 90

47 CN2250 Vệ sinh chăn nuôi 2 24 3 3 60

48 CN2351 Ký sinh trùng thú y 3 36 9 90

Page 94: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

94 Sổ tay sinh viên

49 CN2252 Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi 2 24 6

50 NN2211 Tiếng Anh chuyên ngành 2 24 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (chọn 2 trong 5 học phần)

51

52

CN2221 Nuôi ong 2* 24 2 4 60

CN2228 Nuôi thủy đặc sản 2* 24 6 60

CN2224 Chăn nuôi dê, thỏ 2* 24 2 4 60

TY2222 Kiểm nghiệm thú sản 2* 22 2 6 60

CN2216 Độc chất học 2* 24 2 4 60

2.3. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

53 CN2325 Thực tập 1 3

54 CN2534 Thực tập 2 5

55 CN2735 Khóa luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

56 CN2353 Sinh lý động vật ứng dụng 3 36 2 7 90

57 CN2254 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 2 20 5 5 60

58 CN2255 Chăn nuôi động vật quý hiếm 2 24 3 3 60

Cộng: 130

(14). NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TLTH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng cộng Sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

Page 95: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

95Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TN1261 Toán cao cấp B 2 24 6 60

12 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

13 SH1301 Sinh học đại cương 3 30 15 90

14 SH1260 Sinh học phân tử 2 24 6 60

15 HH1308 Hoá học 3 30 10 5 90

16 HH1209 Hoá phân tích 2 20 7 3 60

17 TT1259 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 10 5 60

18 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

19 LN1201 Sinh thái môi trường 2 20 10 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

20

21

NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 60

LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 60

TT1240 Sinh thái học nông nghiệp 2* 20 10 60

DL1222 Địa lý thực vật 2* 24 3 3 60

KT2220 Thương hiệu và thị trường nông sản 2 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

22 SH2308 Hoá sinh thực vật 3 30 10 5 90

23 TT2335 Thổ nhưỡng 3 34 5 6 90

24 LN2242 Thực vật học 2 20 10 60

25 TT2203 Di truyền thực vật 2 24 2 4 60

26 TT2338 Sinh lý thực vật 3 30 7 8 90

27 CN2201 Vi sinh vật đại cương 2 24 2 4 60

28 TT2206 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 20 10 60

Page 96: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

96 Sổ tay sinh viên

29 TT2308 Côn trùng nông nghiệp 3 33 6 6 90

30 TT2309 Bệnh cây nông nghiệp 3 33 6 6 90

31 TT2219 Công nghệ sinh học trong trồng trọt 2 20 5 5 60

2.2. Kiến thức ngành bắt buộc 27

32 TT2339 Chọn, tạo giống cây trồng 3 30 5 10 90

33 TT2337 Phân bón 3 36 3 6 90

34 TT2210 Hoá bảo vệ thực vật 2 22 4 4 60

35 TT2358 Cây lương thực 3 33 6 6 90

36 TT2314 Cây ăn quả 3 30 6 9 90

37 TT2341 Cây công nghiệp 3 30 5 10 90

38 TT2217 Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng 2 20 6 4 60

39 TT2224 Hệ thống nông nghiệp 2 24 6 60

40 NN2212 Tiếng Anh chuyên ngành 2 24 6 60

41 TT2207 Canh tác học 2 24 2 4 60

42 TT2243 Cỏ dại 2 22 2 6 60

2.3. Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 1 trong 2 chuyên ngành)

a) Chuyên ngành Trồng trọt *) Kiến thức bắt buộc 16

43 TT2213 Cây rau 2 20 4 6 60

44 TT2216 Khuyến nông 2 20 4 6 60

45 TT2218 Bảo quản chế biến nông sản 2 22 2 6 60

46 TT2222 Thuỷ nông 2 24 2 4 60

47 TT2223 Khí tượng nông nghiệp 2 22 4 4 60

48 TT2221 Xây dựng và quản lý dự án 2 24 6 60

49 TT2242 Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan 2 20 4 6 60

50 TT2260 Ren nghề trồng trọt 2 30

* Kiến thức tự chọn chuyên ngành trồng trọt 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

51

52

TT2225 Quản lý dịch hại tổng hợp - IPM 2* 20 5 5 60

CN2242 Chăn nuôi đại cương 2* 24 6 60

TT2227 Trắc địa 2* 24 6 60

LN2222 Đa dạng sinh học 2* 20 10 60

TT1201 Tin học ứng dụng trong nông nghiệp 2* 15 15 60

Page 97: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

97Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

b) Chuyên ngành Công nghệ trồng và chế biến cây dược liệu* Kiến thức bắt buộc 16

53 TT2361 Kỹ thuật trồng cây dược liệu 3 30 15 90

54 TT2262 Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học 2 20 5 5 60

55 TT2263 Dược liệu học 2 20 5 5 60

56 TT2264 Sàng lọc và đánh giá hoạt tính của dược liệu 2 20 5 5 60

57 TT2365 Kỹ thuật chế biến và bào chế thuốc cổ truyền 3 35 10 90

58 TT2266 Phân loại cây dược liệu 2 20 5 5 60

59 TT2267 Ren nghề cây dược liệu 2 30

* Kiến thức tự chọn Chuyên ngành Công nghệ trồng và chế biến cây dược liệu 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

60

61

TT2225 Quản lý dịch hại tổng hợp - IPM 2* 20 5 5 60

TT2213 Cây rau 2* 20 4 6 60

TT1201 Tin học ứng dụng trong nông nghiệp 2* 15 15 60

TT2268 Phương pháp chiết xuất dược liệu 2* 20 10 60

TT2269 Thực hành nông nghiệp tốt cho cây thuốc (GACP-WHO) 2* 20 10 60

2.4. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

62 TT2328 Thực tập 1 3

63 TT2529 Thực tập 2 5

64 TT2730 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp của chuyên ngành Trồng trọt (7)

65 TT2345 Cây dược liệu 3 33 6 6 90

66 TT2246 Sinh lý thực vật ứng dụng 2 22 3 5 60

67 TT2233 Cây đặc sản nông nghiệp 2 24 2 4 60

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp của chuyên ngành Công nghệ trồng và chế biến cây dược liệu (7)

68 TT2246 Sinh lý thực vật ứng dụng 2 22 3 5 60

69 TT2270 Dược học cổ truyền 2 20 5 5 60

70 TT2371 Tài nguyên cây thuốc 3 30 5 10 90

Cộng: 130

Page 98: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

98 Sổ tay sinh viên

(15). NGÀNH: THÚ Y

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 471.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 41

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 HH1308 Hoá học 3 30 10 5 90

12 HH1209 Hóa phân tích 2 20 7 3 60

13 SH1301 Sinh học đại cương 3 30 15 90

14 SH1260 Sinh học phân tử 2 24 6 60

15 TN1261 Toán cao cấp B 2 24 6 60

16 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

17 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

18 CN1260 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 10 5 60

19 TT2216 Khuyến nông 2 20 4 6 60

20 TY1201 Tiếng la tinh 2 24 6 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

Page 99: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

99Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

21

22

23

KT1230 Phát triển nông thôn 2* 20 10 60

NV1201 Tiếng việt thực hành 2* 20 10 60

TT2224 Hệ thống nông nghiệp 2* 24 6 60

TT2250 Trồng trọt đại cương 2* 22 8 60

LN1201 Sinh thái môi trường 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 1032.1. Kiến thức cơ sở ngành 31

24 CN2210 Công nghệ sinh học 2 24 3 3 60

25 CN2206 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 6 60

26 SH1209 Động vật học 2 20 10 60

27 TY2302 Giải phẫu động vật 3 36 9 90

28 CN2204 Tổ chức và phôi thai học 2 24 6 60

29 CN2407 Sinh lý động vật 4 40 10 10 120

30 CN2246 Dinh dưỡng động vật 2 24 6 60

31 CN2201 Vi sinh vật đại cương 2 24 2 4 60

32 TY2325 Dược lý học 3 30 15 90

33 CN2209 Miễn dịch học 2 24 6 60

34 NN2211 Tiếng Anh chuyên ngành 2 24 6 60

35 CN2303 Sinh hóa động vật 3 36 3 6 90

36 CN2205 Di truyền động vật 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 54a) Kiến thức ngành bắt buộc 48

37 CN2220 Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi 2 20 2 8 60

38 TY2303 Bệnh lý học thú y 3 36 9 90 30

39 CN2216 Độc chất học 2 24 2 4 60

40 TY2204 Chẩn đoán bệnh thú y 2 24 6 90

41 TY2205 Dịch tễ học thú y 2 23 7 60

42 TY2306 Bệnh nội khoa thú y 3 36 9 90

Page 100: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

100 Sổ tay sinh viên

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

43 CN2330 Bệnh truyền nhiễm 3 36 9 90

44 CN2351 Ký sinh trùng thú y 3 36 9 90

45 TY2207 Ngoại khoa thú y 2 24 6 60

46 TY2308 Kiểm nghiệm thú sản 3 36 9 90

47 TY2309 Vi sinh vật thú y 3 36 3 6 90

48 CN2257 Chăn nuôi lợn 2 24 6 60

49 CN2258 Chăn nuôi gia cầm 2 24 6 60

50 CN2259 Chăn nuôi trâu bò 2 24 6 60

51 TY2210 Luật thú y 2 24 6 60

52 CN2218 Công nghệ sinh sản 2 24 6 60

53 CN2219 Bệnh sản khoa 2 24 2 4 60

54 CN2250 Vệ sinh chăn nuôi 2 24 3 3 60

55 TY2311 Ren nghề thú y 3 45 90

56 TY2312 Thực tập Dược - Bệnh truyền nhiễm 3 15 30 90

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

57

58

59

CN2256 Chọn và nhân giống vật nuôi 2* 24 3 3 60

CN2255 Chăn nuôi động vật quý hiếm 2* 24 3 3 60

TY2213 Miễn dịch học ứng dụng 2* 24 6 60

TY2214 Châm cứu thú y 2* 24 6 60

CN2224 Chăn nuôi dê, thỏ 2* 24 2 4 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 18

60 TY2315 Thực tập 1 3

61 TY2516 Thực tập 2 5

62 TY2917 Khoá luận tốt nghiệp 10

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 10

63 TY2218 Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y 2 24 6 60

64 TY2219 Dược liệu thú y 2 24 6 60

Page 101: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

101Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

65 TY2220 Bệnh chó meo 2 24 6 60

66 CN2227 Thủy sản 2 24 6 60

67 TY2221 Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật 2 24 6 60

Cộng: 150

(16). NGÀNH: KẾ TOÁN

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 KT2252 Kinh tế môi trường 2 20 10 60

12 TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 60

13 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

14 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 20 10 60

15 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 90

Page 102: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

102 Sổ tay sinh viên

16 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

17 KT1302 Toán kinh tế 3 30 15 90

18 KT1203 Luật kinh tế 2 20 10 60

19 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

20

21

KT1204 Kinh tế công cộng 2* 20 10 60

QT1221 Văn hoá kinh doanh 2* 20 10 60

TG1221 Tâm lý học quản lý 2* 20 8 2 60

KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2* 20 10 60

KT1207 Kinh tế phát triển 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

22 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 30 15 90

23 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 30 15 90

24 QT2302 Marketing căn bản 3 30 15 90

25 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 30 15 90

26 KT2310 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 15 90

27 KT2211 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 20 10 60

28 KT2312 Kinh tế lượng 3 30 15 90

29 NH2222 Tài chính tiền tệ 2 20 10 60

30 QT2301 Quản trị học 3 30 15 90

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

31 KE2302 Kế toán tài chính 1 3 30 15 90

32 NH2203 Tài chính doanh nghiệp 2 20 10 60

33 NN2310 Tiếng Anh chuyên ngành 3 36 9 90

34 NH2227 Thuế nhà nước 2 20 10 60

35 KE2305 Kế toán quản trị 3 30 15 90

36 KE2303 Kế toán tài chính 2 3 30 15 90

37 KE2240 Kế toán quốc tế 2 20 10 60

38 KE2224 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 20 10 60

Page 103: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

103Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

39 KE2207 Kiểm toán căn bản 2 20 10 60

40 KE2308 Kế toán tài chính 3 3 30 15 90

41 KE2310 Kế toán hành chính sự nghiệp 1 3 30 15 90

42 KE2311 Kế toán máy 3 25 20 90

43 KE2241 Kiểm toán báo cáo tài chính 2 20 10 60

44 KE2216 Kế toán thuế 2 20 10 60

45 TI2245 Tin học ứng dụng 2 20 10 60

46 KE2239 Lập và phân tích báo cáo tài chính 2 20 10 60

47 KE2214 Tổ chức công tác kế toán 2 20 10 60

48 KE2242 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 20 10 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 8 học phần)

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

Cộng: 130

(17). NGÀNH: QUAN TRỊ KINH DOANH

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

Page 104: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

104 Sổ tay sinh viên

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 KT2252 Kinh tế môi trường 2 20 10 60

12 TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 60

13 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

14 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 20 10 60

15 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 90

16 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

17 KT1302 Toán kinh tế 3 30 15 90

18 KT1203 Luật kinh tế 2 20 10 60

19 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

20

21

KT1204 Kinh tế công cộng 2* 20 10 60

QT1221 Văn hoá kinh doanh 2* 20 10 60

TG1221 Tâm lý học quản lý 2* 20 8 2 60

KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2* 20 10 60

KT1207 Kinh tế phát triển 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

22 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 30 15 90

23 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 30 15 90

24 QT2302 Marketing căn bản 3 30 15 90

25 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 30 15 90

26 KT2310 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 15 90

27 KT2211 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 20 10 60

28 KT2312 Kinh tế lượng 3 30 15 90

29 NH2222 Tài chính tiền tệ 2 20 10 60

30 QT2301 Quản trị học 3 30 15 90

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

31 KE2315 Kế toán tài chính 3 30 15 90

32 QT2303 Quản trị nhân lực 3 30 15 90

Page 105: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

105Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

33 QT2304 Quản trị sản xuất 3 30 15 90

34 KT2214 Thống kê doanh nghiệp 2 20 10 60

35 QT2228 Quản trị sự thay đổi 2 20 10 60

36 QT2305 Quản trị tài chính 3 30 15 90

37 KE2305 Kế toán quản trị 3 30 15 90

38 KE2224 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 20 10 60

39 NN2310 Tiếng Anh chuyên ngành 3 30 15 90

40 QT2306 Quản trị chiến lược 3 30 15 90

41 QT2223 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 2 20 10 60

42 QT2307 Quản trị Marketing 3 30 15 90

43 TI2245 Tin học ứng dụng 2 20 10 60

44 QT2213 Quản trị chất lượng 2 20 10 60

45 QT2324 Quản trị thương hiệu 3 30 15 90

46 QT2251 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 20 10 60

47 QT2210 Quản trị kinh doanh quốc tế 2 20 10 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 8 học phần)

48

49

QT2211 Quản lý công nghệ 2* 20 10 60

KT2216 Lập và phân tích dự án 2* 20 10 60

QT2232 Thực hành quản trị trên máy vi tính 2* 20 10 60

KT2218 Thương mại điện tử 2* 20 10 60

NH2208 Thị trường chứng khoán 2* 20 10 60

QT2250 Quan hệ công chúng 2* 20 10 60

QT2245 Quản trị hành chính văn phòng 2* 20 10 60

KT2217 Kinh tế quốc tế 2* 20 10 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

50 QT2315 Thực tập 1 3

51 QT2516 Thực tập 2 5

52 QT2717 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

53 QT2319 Quản trị doanh nghiệp 3 30 15 90

Page 106: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

106 Sổ tay sinh viên

54 QT2225 Kỹ năng và quản trị bán hàng 2 20 10 60

55 QT2226 Khởi sự doanh nghiệp 2 20 10 60

Cộng: 130

(18). NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

TTMã số

học phầnTên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLTBT, TL

THTự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GĐDC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 KT2252 Kinh tế môi trường 2 20 10 60

12 TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 60

13 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

14 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 20 10 60

15 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 90

16 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

17 KT1302 Toán kinh tế 3 30 15 90

18 KT1203 Luật kinh tế 2 20 10 60

19 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 60

Page 107: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

107Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

20

21

KT1204 Kinh tế công cộng 2* 20 10 60

QT1221 Văn hoá kinh doanh 2* 20 10 60

TG1221 Tâm lý học quản lý 2* 20 8 2 60

KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2* 20 10 60

KT1207 Kinh tế phát triển 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

22 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 30 15 90

23 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 30 15 90

24 QT2302 Marketing căn bản 3 30 15 90

25 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 30 15 90

26 KT2310 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 15 90

27 KT2211 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 20 10 60

28 KT2312 Kinh tế lượng 3 30 15 90

29 NH2301 Tài chính học 3 30 15 90

30 NH2202 Tiền tệ - Ngân hàng 2 20 10 90

2.2. Kiến thức ngành 47 a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

31 NH2323 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 90

32 NH2304 Tài chính quốc tế 3 30 15 90

33 NH2328 Định giá tài sản 3 30 15 90

34 NH2239 Thanh toán quốc tế và tài trợ ngoại thương 2 20 10 60

35 NH2234 Tài chính công 2 20 10 60

36 NH2208 Thị trường chứng khoán 2 20 10 60

37 NH2238 Nghiệp vụ Ngân hàng Trung ương 2 20 10 60

38 NH2310 Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối 3 30 15 90

39 NH2311 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 3 30 15 90

40 NH2312 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 3 30 15 90

41 NH2240 Phân tích và Đầu tư chứng khoán 2 20 10 60

42 NH2236 Quản trị rủi ro ngân hàng 2 20 10 60

Page 108: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

108 Sổ tay sinh viên

43 NH2237 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 20 10 60

44 KE2315 Kế toán tài chính 3 30 15 90

45 KE2309 Kế toán ngân hàng 3 30 15 90

46 NN2313 Tiếng Anh chuyên ngành 3 30 15 90

47 TI2245 Tin học ứng dụng 2 20 10 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 8 học phần)

48

49

NH2227 Thuế nhà nước 2* 20 10 60

NH2225 Bảo hiểm 2* 20 10 60

KE2207 Kiểm toán căn bản 2* 20 10 60

QT2225 Kỹ năng và quản trị bán hàng 2* 20 10 60

QT2250 Quan hệ công chúng 2* 20 10 60

QT2226 Khởi sự doanh nghiệp 2* 20 10 60

KT2216 Lập và phân tích dự án 2* 20 10 60

NH2226 Quản trị ngân hàng thương mại 2* 20 10 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

50 NH2316 Thực tập 1 3

51 NH2517 Thực tập 2 5

52 NH2718 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

53 NH2220 Phân tích tài chính 2 20 10 60

54 NH2321 Tín dụng và Thẩm định tín dụng ngân hàng 3 30 15 90

55 NH2229 Đầu tư tài chính 2 20 10 60

Cộng: 130

(19). NGÀNH: KINH TẾ (KINH TẾ ĐẦU TƯ)

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

Page 109: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

109Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 KT2252 Kinh tế môi trường 2 20 10 60

12 TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 60

13 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

14 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 20 10 60

15 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 90

16 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

17 KT1302 Toán kinh tế 3 30 15 90

18 KT1203 Luật kinh tế 2 20 10 60

19 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

20

21

DL1220 Địa lý kinh tế Việt Nam 2* 24 3 3 60

TG1221 Tâm lý học quản lý 2* 24 4 2 60

QT1221 Văn hóa kinh doanh 2* 20 10 60

KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2* 20 10 60

KT1244 Phát triển cộng đồng 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

22 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 30 15 90

23 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 30 15 90

Page 110: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

110 Sổ tay sinh viên

24 QT2302 Marketing căn bản 3 30 15 90

25 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 30 15 90

26 KT2310 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 15 90

27 KT2211 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 20 10 60

28 KT2312 Kinh tế lượng 3 30 15 90

29 NH2222 Tài chính tiền tệ 2 20 10 60

30 QT2301 Quản trị học 3 30 15 90

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

31 KT2268 Kinh tế đầu tư 1 2 20 10 60

32 KT2269 Kinh tế đầu tư 2 2 20 10 60

33 KT2225 Kinh tế vi mô 2 2 20 10 60

34 KT2226 Kinh tế vĩ mô 2 2 20 10 60

35 KT1207 Kinh tế phát triển 2 20 10 60

36 KE2315 Kế toán tài chính 3 30 15 90

37 KT2246 Luật đầu tư 2 20 10 60

38 NH2328 Định giá tài sản 3 30 15 90

39 KT2347 Lập dự án đầu tư 3 30 15 90

40 KT2248 Đấu thầu 2 20 10 60

41 NN2316 Tiếng Anh chuyên ngành 3 36 9 90

42 KT2249 Thẩm định dự án đầu tư 2 20 10 60

43 NH2241 Thị trường tài chính và bất động sản 2 20 10 60

44 NH2203 Tài chính doanh nghiệp 2 20 10 60

45 TI2245 Tin học ứng dụng 2 20 10 60

46 KT2251 Đầu tư nước ngoài 2 20 10 60

47 KT2270 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 20 10 60

48 KT1204 Kinh tế công cộng 2 20 10 60

49 KT2353 Quản lý và xúc tiến dự án đầu tư 3 30 15 90

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 8 học phần)

Page 111: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

111Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

50

51

KT2217 Kinh tế quốc tế 2* 20 10 60

KT2232 Kinh tế du lịch 2* 20 10 60

KT2254 Phân tích và dự báo kinh tế 2* 20 10 60

KT2255 Quản lý danh mục đầu tư 2* 20 10 60

QT2209 Quản trị doanh nghiệp 2* 20 10 60

QT2250 Quan hệ công chúng 2* 20 10 60

KT1230 Phát triển nông thôn 2* 20 10 60

KT2267 Phát triển kinh tế vùng và địa phương 2* 20 10 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

52 KT2356 Thực tập 1 3

53 KT2557 Thực tập 2 5

54 KT2758 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

55 KT2237 Chuyên đề Kinh tế học 2 10 20 60

56 KT2359 Chuyên đề Kinh tế đầu tư 3 20 25 90

57 KT2260 Chuyên đề Phân tích lợi ích-chi phí 2 10 20 60

Cộng: 130

(20). NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 6 60 NN1301

Page 112: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

112 Sổ tay sinh viên

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 10 60

11 KT2252 Kinh tế môi trường 2 10 60

12 TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2 6 60

13 LC1207 Pháp luật đại cương 2 6 60

14 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 10 60

15 TN1364 Toán cao cấp C 3 9 90

16 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 6 60

17 KT1302 Toán kinh tế 3 15 90

18 KT1203 Luật kinh tế 2 10 60

19 LC1205 Xã hội học đại cương 2 6 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

20

21

DL1220 Địa lý kinh tế Việt Nam 2* 3 3 60

TT2216 Khuyến nông 2* 4 6 60

QT1221 Văn hóa kinh doanh 2* 10 60

KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2* 10 60

KT1207 Kinh tế phát triển 2* 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

22 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 15 90

23 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 15 90

24 QT2302 Marketing căn bản 3 15 90

25 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 15 90

26 KT2310 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 15 90

27 KT2211 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 10 60

28 KT2312 Kinh tế lượng 3 15 90

29 NH2222 Tài chính tiền tệ 2 10 60

30 QT2301 Quản trị học 3 15 90

Page 113: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

113Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

31 KT2313 Kinh tế nông nghiệp 3 15 90

32 KT2225 Kinh tế vi mô 2 2 10 60

33 KT2226 Kinh tế vĩ mô 2 2 10 60

34 KT2342 Thống kê nông nghiệp 3 15 90

35 KE2315 Kế toán tài chính 3 15 90

36 TT2250 Trồng trọt đại cương 2 8 60

37 CN2242 Chăn nuôi đại cương 2 3 3 60

38 KT2327 Kinh tế hộ và trang trại 3 15 90

39 KT2328 Chính sách nông nghiệp 3 15 90

40 NN2315 Tiếng Anh chuyên ngành 3 9 90

41 KT2216 Lập và phân tích dự án 2 10 60

42 QT2227 Marketing nông nghiệp 2 10 60

43 QT2209 Quản trị doanh nghiệp 2 10 60

44 TI2245 Tin học ứng dụng 2 10 60

45 KT2217 Kinh tế quốc tế 2 10 60

46 NH2330 Tài chính nông nghiệp 3 15 90

47 KT2266 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 10 60

48 KT1230 Phát triển nông thôn 2 10 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 8 học phần)

49

50

KT2231 Kinh tế hợp tác 2* 10 60

KT2232 Kinh tế du lịch 2* 10 60

NH2208 Thị trường chứng khoán 2* 10 60

KT1204 Kinh tế công cộng 2* 10 60

KT2243 Thị trường giá cả nông sản 2* 10 60

QT2250 Quan hệ công chúng 2* 10 60

KT2254 Phân tích và dự báo kinh tế 2* 10 60

KT2267 Phát triển kinh tế vùng và địa phương 2* 10 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

Page 114: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

114 Sổ tay sinh viên

51 KT2334 Thực tập 1 3

52 KT2535 Thực tập 2 5

53 KT2736 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

54 KT2237 Chuyên đề Kinh tế học 2 20 60

55 KT2338 Chuyên đề Kinh tế nông nghiệp 3 30 90

56 KT2239 Dự án phát triển nông thôn 2 10 60

Cộng: 130

(21). NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 411.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 37

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục Quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 24 6 60

12 MN1201 Văn học dân gian 2 24 6 60

13 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

14 VN1209 Mỹ học đại cương 2 24 5 1 60

Page 115: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

115Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

15 MN1202 Tiếng Việt 2 24 6 60

16 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

17 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

18 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

19 SH1203 Môi trường và con người 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 4 học phần)

20

21

MN1271 Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mầm non 2* 24 6 60

MN1272 Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ mầm non 2* 24 6 60

NV1204 Ngôn ngữ học đại cương 2* 24 6 60

TG1219 Tổ chức các hoạt động theo giáo dục theo hướng tích hợp 2* 24 4 2 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 892.1. Kiến thức cơ sở ngành 29

22 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

23 MN2261 Tiếng Việt thực hành 2 24 6 60

24 MN2304 Toán cơ sở 3 36 9 90

25 TG2213 Tâm lý học trẻ em 1 2 24 4 2 60

26 TG2214 Tâm lý học trẻ em 2 2 24 4 2 60

27 TG2215 Giáo dục học trẻ em 1 2 24 4 2 60

28 TG2216 Giáo dục học trẻ em 2 2 24 4 2 60

29 MN2229 Ren luyện NVSP thường xuyên 2 60

30 AN2385 Âm nhạc 3 20 25 90

31 MT2388 Mỹ thuật 3 30 15 90

32 TG2218 Quản lý giáo dục mầm non 2 24 4 2 60

33 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

34 SH2269 Sinh lý học trẻ em 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 45a) Kiến thức ngành bắt buộc 41

35 MN2257 Lý luận văn học và văn học trẻ em 2 24 6 60

36 MN2258 Dinh dưỡng trẻ em 2 24 6 60

Page 116: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

116 Sổ tay sinh viên

37 MN2244 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ 2 24 6 60

38 MN2209 Múa và phương pháp dạy múa 2 10 20 60

39 MN2354 Vệ sinh trẻ em 3 36 9 90

40 MN2345 Lý luận và phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học 3 36 9 90

41 MN2373 Lý luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em 3 36 9 90

42 MN2347 Lý luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ em 3 36 9 90

43 MN2348 Lý luận và PP hướng dẫn trẻ làm quen với môi trường xung quanh 3 36 9 90

44 MN2349 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ em 3 36 9 90

45 MN2350 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ em 3 36 9 90

46 MN2351 Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em 3 36 9 90

47 MN2360 Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 36 9 90

48 TI2252 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 2 20 10 60

49 MN2219 Đồ chơi 2 20 10 60

50 MN2221 Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 2 24 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 4 học phần)

51

52

MN2256 Nghề giáo viên mầm non 2* 20 10 60

MN2233 Đánh giá trong giáo dục mầm non 2* 24 6 60

MN2222 Biên đạo múa cho trẻ MN theo chủ đề 2* 15 15 60

MN2223 Dinh dưỡng sức khoẻ và phát triển vận động cho trẻ MN theo hướng tích hợp 2* 24 6 60

2.3.Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

53 MN2325 Thực tập sư phạm 1 3

54 MN2526 Thực tập sư phạm 2 5

55 MN2727 Khóa luận tốt nghiệp 7

Page 117: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

117Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

56 TG2239 Giáo dục gia đình cho trẻ em lứa tuổi mầm non 2 24 6 60

57 MN2242 Giáo dục hòa nhập cho trẻ mầm non 2 24 6 60

58 MN2334 Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 3 36 9 90

Cộng: 130

(22). NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

12 TH1221 Toán học 1 2 24 6 60

13 TH1222 Xác suất thống kê 2 24 6 60

14 TH1201 Ngôn ngữ học đại cương 2 24 6 60

15 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

16 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

17 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

Page 118: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

118 Sổ tay sinh viên

18 SH1204 Giáo dục môi trường 2 24 6 60

19 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 24 6 60

20 TH1223 Toán sơ cấp 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 6 học phần)

21

22

TH1202 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành Tiếng Việt 2* 24 6 60

TH1203 Phong cách học Tiếng Việt 2* 24 6 60

LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2* 24 6 60

LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2* 24 6 60

TH1269 Giáo dục kĩ năng sống 2* 24 6 60

TH1273 Số học 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 26

23 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

24 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

25 TG2307 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm tiểu học 3 36 6 3 90

26 TG2208 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục tiểu học 2 24 4 2 60

27 TG2209 Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học 2 24 4 2 60

28 TH2257 Ren luyện NVSP thường xuyên 2 60

29 TI2246 Phương tiện kỹ thuật dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học 2 25 5 60

30 TH2304 Tiếng Việt 1 3 36 9 90

31 TH2205 Văn học 1 2 24 6 60

32 SH2206 Sinh lý học trẻ em 2 24 6 60

33 TH2206 Ngôn ngữ học văn bản 2 24 6 60

34 TH2207 Tiếng Việt 2 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 46a) Kiến thức ngành bắt buộc 42

35 TH2308 Văn học 2 3 35 10 90

36 TH2263 PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 1 2 24 6 60

37 TH2210 PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 2 2 24 6 60

Page 119: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

119Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

38 TH2424 Toán học 2 4 48 12 120

39 TH2225 PPDH Toán học ở tiểu học 1 2 24 6 60

40 TH2326 PPDH Toán học ở tiểu học 2 3 36 9 90

41 SH2271 Cơ sở tự nhiên và Xã hội 1 2 24 6 60

42 DL2273 Cơ sở tự nhiên và Xã hội 2 2 24 6 60

43 TH2243 PPDH Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 2 24 6 60

44 LC2224 Đạo đức và PPDH Đạo đức ở tiểu học 2 24 6 60

45 TH2245 Thủ công - Kỹ thuật 2 24 6 60

46 TH2246 PPDH thủ công và kỹ thuật ở tiểu học 2 24 6 60

47 AN2283 Âm nhạc 2 24 6 60

48 AN2284 PPDH Âm nhạc ở tiểu học 2 24 6 60

49 MT2286 Mỹ thuật 2 20 5 5 60

50 MT2287 PPDH Mỹ thuật ở tiểu học 2 20 5 5 60

51 TC2298 PPDH Thể dục ở tiểu học 2 24 6 60

52 TH2252 Phương pháp công tác Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh 2 20 2 8 60

53 TH2271 Thực hành giải toán ở tiểu học 2 24 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 4 học phần)

54

55

TH2211 Chuyên đề Tiếng Việt 2* 24 6 60

TH2272 Phương pháp dạy học đọc - hiểu ở tiểu học 2* 24 6 60

TH2274 Ren luyện và phát triển một số kĩ năng dạy học Toán ở tiểu học 2* 24 6 60

TH2270 Dạy và học tích cực ở tiểu học 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

56 TH2354 Thực tập sư phạm 1 3

57 TH2555 Thực tập sư phạm 2 5

58 TH2756 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

59 TH2329 Toán và PPDH toán ở tiểu học 3 36 9 90

60 TH2413 Tiếng Việt văn học và PPDH 4 48 12 120

Cộng: 130

Page 120: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

120 Sổ tay sinh viên

(23). NGÀNH: SƯ PHẠM TIẾNG ANH

TTMã số

học phầnTên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLTBT, TL

THTự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 421.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 38

1 LC1225Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2 15 15 60

2 LC1326Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3 30 15 90

5 TQ1301 Tiếng Trung (1) 3 36 9 90

6 TQ1202 Tiếng Trung (2) 2 24 6 60 TQ1301

7 TQ1203 Tiếng Trung (3) 2 24 6 60 TQ1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

12 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG1203Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo

2 24 4 2 60

16 NV1351 Tiếng Việt 3 36 9 90

17 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

18 TA1238 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 24 4 2 60

19 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 7 học phần)

Page 121: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

121Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

20

21

LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2* 24 6 60

NV1205 Phân tích văn bản tiếng Việt 2* 24 6 60

LS1232 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 2* 24 6 60

DL1220 Địa lý kinh tế Việt Nam 2* 24 3 3 60

KT1221 Kinh tế học đại cương 2* 20 10 60

NV1252 Dẫn luận ngôn ngữ học 2* 24 6 60

VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 882.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

22 TA2301 Nghe 1 (Pre inter) 3 36 5 4 90

23 TA2302 Nói 1 3 36 5 4 90

24 TA2303 Đọc 1 3 36 5 4 90

25 TA2304 Viết 1 3 36 5 4 90

26 TA2205 Nghe 2 (Inter) 2 24 4 2 60

27 TA2206 Nói 2 2 24 4 2 60

28 TA2207 Đọc 2 2 24 4 2 60

29 TA2208 Viết 2 2 24 4 2 60

30 TA2309 Ngữ pháp 3 36 5 4 90

31 TA2232 Kỹ năng thuyết trình 2 24 4 2 60

2.2. Kiến thức ngành 48a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

32 TA2372 Nghe 3B 3 36 5 4 90

33 TA2373 Nói 3B 3 36 5 4 90

34 TA2374 Đọc 3B 3 36 5 4 90

35 TA2375 Viết 3B 3 36 5 4 90

36 TA2278 Ngữ pháp nâng cao 2 24 4 2 60

37 TA2215 Ngữ âm - âm vị học 2 24 4 2 60

38 TA2217 Từ vựng học 2 24 4 2 60

39 TA2216 Ngữ nghĩa học 2 24 4 2 60

40 TA2218 Văn học Anh - Mỹ 2 24 4 2 60

41 TA2276 Đất nước học 1 2 24 4 2 60

42 TA2277 Đất nước học 2 2 24 4 2 60

Page 122: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

122 Sổ tay sinh viên

43 TA2221 Lí thuyết dịch 2 24 4 2 60

44 TA2322 Biên dịch 1 3 36 5 4 90

45 TA2351 Lý luận dạy học 3 36 5 4 90

46 TA2352 Phương pháp giảng dạy bộ môn 1 3 36 5 4 90

47 TA2353 Phương pháp giảng dạy bộ môn 2 3 36 5 4 90

48 TA2266 Ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 60

49 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 4 học phần)

50

51

TA2231 Giao tiếp giao văn hoá 2* 24 4 2 60

TA2228 Tiếng Anh công nghệ thông tin 2* 24 4 2 60

TA2229 Tiếng Anh du lịch 2* 24 4 2 60

TA2230 Tiếng Anh kinh tế 2* 24 4 2 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

52 TA2362 Thực tập sư phạm 1 3

53 TA2563 Thực tập sư phạm 2 5

54 TA2764 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

55 TA2361 Kĩ năng tổng hợp 3 36 5 4 90

56 TA2265 Phân tích diễn ngôn 2 24 4 2 60

57 TA2271 Công nghệ dạy và học ngoại ngữ 2 24 4 2 60

Cộng: 130

(24). NGÀNH: NGÔN NGỮ ANH

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 381.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 34

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

Page 123: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

123Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 TQ1301 Tiếng Trung (1) 3 36 9 90

6 TQ1202 Tiếng Trung (2) 2 24 6 60 TQ1301

7 TQ1203 Tiếng Trung (3) 2 24 6 60 TQ1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 NV1351 Tiếng Việt 3 36 9 90

12 TA1238 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 24 4 2 60

13 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 24 6 60

14 NV1252 Dẫn luận ngôn ngữ 2 24 6 60

15 DL1220 Địa lý kinh tế Việt Nam 2 24 3 3 60

16 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

17 TA1279 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 24 4 2 601.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 8 học phần)

18

19

LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 60

KT1221 Kinh tế học đại cương 2* 20 10 60

LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2* 24 6 60

DL1219 Địa lý đại cương 2* 24 3 3 60

LC1206 Thống kê xã hội học 2* 24 6 60

NV1205 Phân tích văn bản tiếng Việt 2* 24 6 60

TA2210 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2* 24 4 2 60

LS1232 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 922.1. Kiến thức cơ sở ngành 23

20 TA2301 Nghe 1 (Pre inter) 3 36 5 4 90

21 TA2302 Nói 1 3 36 5 4 90

22 TA2303 Đọc 1 3 36 5 4 90

23 TA2304 Viết 1 3 36 5 4 90

Page 124: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

124 Sổ tay sinh viên

24 TA2205 Nghe 2 (Inter) 2 24 4 2 60

25 TA2206 Nói 2 2 24 4 2 60

26 TA2207 Đọc 2 2 24 4 2 60

27 TA2208 Viết 2 2 24 4 2 60

28 TA2309 Ngữ pháp 3 36 5 4 90

2.2. Kiến thức giáo dục ngành 54 a) Kiến thức ngành bắt buộc 50

29 TA2372 Nghe 3B 3 36 5 4 90

30 TA2373 Nói 3B 3 36 5 4 90

31 TA2374 Đọc 3B 3 36 5 4 90

32 TA2375 Viết 3B 3 36 5 4 90

33 TA2215 Ngữ âm - âm vị học 2 24 4 2 60

34 TA2216 Ngữ nghĩa học 2 24 4 2 60

35 TA2217 Từ vựng học 2 24 4 2 60

36 TA2218 Văn học Anh - Mỹ 2 24 4 2 60

37 TA2276 Đất nước học 1 2 24 4 2 60

38 TA2277 Đất nước học 2 2 24 4 2 60

39 TA2221 Lí thuyết dịch 2 24 4 2 60

40 TA2322 Biên dịch 1 3 36 5 4 90

41 TA2323 Phiên dịch 1 3 36 5 4 90

42 TA2324 Biên dịch 2 3 36 5 4 90

43 TA2325 Phiên dịch 2 3 36 5 4 90

44 TA2326 Biên dịch 3 3 36 5 4 90

45 TA2327 Phiên dịch 3 3 36 5 4 90

46 TA2380 Nghe - Nói 4 3 36 5 4 90

47 TA2381 Đọc - Viết 4 3 36 5 4 90

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 4 học phần)

48

49

TA2228 Tiếng Anh công nghệ thông tin 2* 24 4 2 60

TA2229 Tiếng Anh du lịch 2* 24 4 2 60

TA2230 Tiếng Anh kinh tế 2* 24 4 2 60

TA2231 Giao tiếp giao văn hoá 2* 24 4 2 60

Page 125: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

125Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

50 TA2333 Thực tập 1 3

51 TA2534 Thực tập 2 5

52 TA2735 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

53 TA2361 Kĩ năng tổng hợp 3 36 5 4 90

54 TA2278 Ngữ pháp nâng cao 2 24 4 2 60

55 TA2232 Kỹ năng thuyết trình 2 24 4 2 60

Cộng: 130

(25). NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

TT Mã sốMôn học Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương(GDĐC) 391.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 35

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 KT1221 Kinh tế học đại cương 2 20 10 60

12 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

13 NV1351 Tiếng Việt 3 36 9 90

14 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 24 6 60

Page 126: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

126 Sổ tay sinh viên

15 LS1334 Lịch sử quan hệ quốc tế 3 36 9 90

16 NV1252 Dẫn luận ngôn ngữ 2 24 6 60

17 TQ1252 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 24 6 60

1.2 Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 7 học phần)

18

19

DL1219 Địa lý đại cương 2* 24 3 3 60

LC1206 Thống kê xã hội học 2* 24 6 60

LS1232 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 2* 24 6 60

DL1220 Địa lý kinh tế Việt Nam 2* 24 3 3 60

NV1205 Phân tích văn bản tiếng Việt 2* 24 6 60

LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 60

LC1204 Logic học đại cương 2 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 912.1. Kiến thức cơ sở ngành 26

20 TQ2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 6 60

21 TQ2342 Nghe 1 3 36 9 90

22 TQ2343 Nói 1 3 36 9 90

23 TQ2344 Đọc 1 3 36 9 90

24 TQ2345 Viết 1 3 36 9 90

25 TQ2346 Nghe 2 3 36 9 90

26 TQ2356 Nói 2 3 36 9 90

27 TQ2348 Đọc 2 3 36 9 90

28 TQ2349 Viết 2 3 36 9 90

2.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 46

29 TQ2257 Nghe 3 2 24 6 60

30 TQ2258 Nói 3 2 24 6 60

31 TQ2259 Đọc 3 2 24 6 60

32 TQ2260 Viết 3 2 24 6 60

33 TQ2261 Nghe 4 2 24 6 60

34 TQ2262 Nói 4 2 24 6 60

Page 127: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

127Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

35 TQ2263 Đọc 4 2 24 6 60

36 TQ2264 Viết 4 2 24 6 60

37 TQ1250 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 24 6 60

38 TQ2221 Ngữ âm - Văn tự Hán 2 24 6 60

39 TQ2222 Từ vựng tiếng Hán hiện đại 2 24 6 60

40 TQ2223 Ngữ pháp 2 24 6 60

41 TQ2224 Văn học Trung Quốc 2 24 6 60

42 TQ2225 Đất nước học Trung Quốc 2 24 6 60

43 TQ2226 Lí thuyết dịch 2 24 6 60

44 TQ2427 Phiên dịch 1 4 48 12 120

45 TQ2428 Biên dịch 1 4 48 12 120

46 TQ2429 Phiên dịch 2 4 48 12 120

47 TQ2430 Biên dịch 2 4 48 12 120

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

48

49

TQ2231 Tiếng Hán môi trường 2* 24 6 60

TQ2232 Tiếng Hán thương mại 2* 24 6 60

TQ2233 Tiếng Hán du lịch 2* 24 6 60

TQ2253 Tiếng Trung Quốc hành chính văn phòng 2* 24 6 60

TQ2235 Giao tiếp giao văn hoá 2* 24 6 60

TQ2254 Chuyên đề nghệ thuật Trung Quốc 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

50 TQ2336 Thực tập 1 3

51 TQ2537 Thực tập 2 5

52 TQ2738 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

53 TQ2339 Tiếng Trung Quốc cổ đại 3 36 9 90

54 TQ2255 Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch 2 24 6 60

55 TQ2234 Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc 2 24 6 60

Cộng: 130

Page 128: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

128 Sổ tay sinh viên

(26). NGÀNH: SƯ PHẠM SINH HỌC

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45 1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 41

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TN1261 Toán cao cấp B 2 24 6 60

12 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

13 VL1253 Vật lý đại cương 2 24 6 60

14 HH1249 Hóa học đại cương và hóa học vô cơ 2 20 5 5 60

15 HH1250 Hóa học hữu cơ 2 24 6 60

16 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

17 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

18 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

19 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

20 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

21 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 4 học phần)

Page 129: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

129Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

22

23

SH1203 Môi trường và con người 2* 24 6 60

NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 60

LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 60

SH1215 Lý sinh học 2* 20 2 8 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24 SH1260 Sinh học phân tử 2 24 6 60

25 SH2317 Sinh học tế bào 3 30 5 10 90

26 SH2372 Thực vật học 1 3 30 5 10 90

27 SH2319 Thực vật học 2 3 30 5 10 90

28 SH2373 Động vật học 1 3 30 5 10 90

29 SH2374 Động vật học 2 3 30 5 10 90

30 SH2222 Công nghệ sinh học 2 24 6 60

31 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

32 NN2220 Tiếng Anh chuyên ngành 2 24 6

33 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

2.2. Kiến thức ngành (hoặc chuyên ngành) 45a) Kiến thức ngành bắt buộc 41

34 SH2475 Hóa sinh học 4 41 9 10 120

35 SH2424 Sinh lý học thực vật 4 41 9 10 120

36 SH2325 Giải phẫu học người 3 26 9 10 90

37 SH2376 Sinh lý học người và động vật 3 30 5 10 90

38 SH2427 Di truyền học 4 36 9 15 120

39 SH2377 Vi sinh vật học 3 30 5 10 90

40 SH2370 Sinh thái học, môi trường và đa dạng sinh học 3 30 5 10 90

41 SH2278 Tiến hóa 2 25 5 60

42 SH2431 Sinh học phát triển 4 48 12 120

43 SH2232 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2 10 20 60

44 SH2333 Lý luận dạy học môn Sinh học 3 36 9 90

45 SH2434 Phương pháp dạy học Sinh học 4 36 9 15 120

46 SH2235 Ren luyện NVSP thường xuyên 2 60

Page 130: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

130 Sổ tay sinh viên

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

47

48

SH2236 Kỹ thuật di truyền 2* 24 6 60

SH2237 Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi 2* 14 6 10 60

SH2238 Thủy sản 2* 16 6 8 60

SH2239 Nuôi cấy mô và tế bào thực vật 2* 24 6 60

SH2240 Nuôi cấy mô và tế bào động vật 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

49 SH2341 Thực tập sư phạm 1 3

50 SH2542 Thực tập sư phạm 2 5

51 SH2743 Khóa luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế Khóa luận tốt nghiệp 7

52 SH2344 Di truyền học người 3 36 9 90

53 SH2245 Hệ sinh thái nông nghiệp 2 24 6 60

54 SH2246 Kĩ thuật dạy học sinh học 2 24 6 60

Cộng: 130

(27). NGÀNH: SƯ PHẠM HÓA HỌC

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 461.1 Kiến thức GDĐC bắt buộc 44

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

Page 131: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

131Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

12 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

16 TN1289 Đại số 2 24 6 60

17 TN1367 Giải tích 3 36 9 90

18 TN1268 Phương trình vi phân 2 24 6 60

19 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 24 6 60

20 VL1252 Vật lý đại cương A2 2 24 6 60

21 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

22 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

1.2 Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)

23

NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 60

SH1205 Dân số - Môi trường - AIDS - Ma túy 2* 24 6 60

LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 842.1. Kiến thức cơ sở ngành 24

24 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

25 HH2311 Hoá học đại cương 1 3 30 15 90

26 HH2312 Hoá học đại cương 2 3 30 15 90

27 HH2213 Thí nghiệm hoá học đại cương 2 30 60

28 HH2214 Tin học ứng dụng trong hoá học 2 20 10 60

29 HH2215 Lý luận dạy học môn hoá học 2 20 10 60

30 HH2255 Hoá học vô cơ 1 2 20 10 60

31 HH2257 Hoá học hữu cơ 1 2 24 6 60

32 HH2254 Ren luyện NVSP thường xuyên 2 60

Page 132: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

132 Sổ tay sinh viên

33 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

34 NN2221 Tiếng Anh chuyên ngành 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 45a) Kiến thức ngành bắt buộc 41

35 HH2320 Hoá học vô cơ 2 3 30 15 90

36 HH2221 Thí nghiệm hoá học vô cơ 2 30 60

37 HH2248 Cơ sở lý thuyết hoá vô cơ 2 20 10 60

38 HH2322 Hoá học hữu cơ 2 3 30 15 90

39 HH2223 Hoá học hữu cơ 3 2 20 10 60

40 HH2224 Thí nghiệm hoá học hữu cơ 2 30 60

41 HH2371 Cơ sở lý thuyết hoá hữu cơ 3 35 10 90

42 HH2325 Hoá học phân tích 1 3 30 15 90

43 HH2259 Hoá học phân tích 2 2 24 6 60

44 HH2227 Thí nghiệm hoá học phân tích 2 30 60

45 HH2276 Hoá lí 1 2 20 10 60

46 HH2229 Hoá lí 2 2 20 10 60

47 HH2280 Hoá lí 3 2 20 5 5 60

48 HH2278 Bài tập hóa học ở trường phổ thông 2 20 10 60

49 HH2261 Hoá công nghiệp và thực tế cơ sở sản xuất hóa học 2 20 5 5 60

50 HH2235 Hoá nông nghiệp và môi trường 2 20 10 60

51 HH2336 PPDH hoá học ở trường phổ thông 3 30 15 90

52 HH2237 Thí nghiệm hoá học ở trường phổ thông 2 30 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 6 học phần)

53

54

HH2238 Hoá học phức chất 2* 20 10 60

HH2241 Đo lường và đánh giá trong giáo dục 2* 20 10 60

HH2242 Hợp chất cao phân tử 2* 20 10 60

HH2232 Các phương pháp phổ ứng dụng vào hoá học 2* 20 10 60

HH2233 Đối xứng phân tử và lí thuyết nhóm 2* 20 10 60

HH2247 Tổng hợp hữu cơ 2* 20 10 60

HH2279 Kỹ thuật xử lý nước thải 2* 20 10 60

Page 133: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

133Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

55 HH2343 Thực tập sư phạm 1 3

56 HH2544 Thực tập sư phạm 2 5

57 HH2745 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

58 HH2246 PPDH hoá học ở trường phổ thông theo hướng tích cực 2 20 10 60

59 HH2339 Hoá học các hợp chất thiên nhiên 3 35 10 90

60 HH2240 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 2 20 10 60

Cộng: 130

(28). NGÀNH: GIÁO DỤC THỂ CHẤT

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 43 1.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10

10 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

12 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

13 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

Page 134: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

134 Sổ tay sinh viên

14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

15 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

16 TC1340 Thể dục cơ bản 3 8 37 90

17 TC1341 Chạy ngắn và tiếp sức 3 10 35 90

18 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

19

20

NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 60

SH1205 Dân số - Môi trường- ADIS - Ma tuý 2* 24 6 60

LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 60

TC1242 Lịch sử thể dục thể thao 2* 24 6 60

TC2259 Đá cầu 2 5 25 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

21 TC2343 Giải phẫu học 3 36 9 90

22 TC2344 Sinh lý thể dục thể thao 3 36 9 90

23 TC2245 Y học thể dục thể thao 2 24 6 60

24 TC2246 Đo lường thể dục thể thao 2 15 15 60

25 TC2247 Phương pháp nghiên cứu khoa học thể dục thể thao 2 24 6 60

26 TC2248 Thể dục thực dụng, đồng diễn và nhịp điệu 2 5 25 60

27 TC2249 Vệ sinh học thể dục thể thao 2 24 6 60

28 TC2250 Nhảy xa 2 5 25 60

29 TC2251 Chạy trung bình và chạy việt dã 2 5 25 60

30 TC2252 Tâm lý thể dục thể thao 2 24 6 60

31 TC2353 Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất 3 36 9 90

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

32 SH1261 Sinh hoá thể dục thể thao 2 24 6 60

33 TC2254 Nhảy cao 2 5 25 60

34 TC2255 Đẩy tạ 2 5 25 60

Page 135: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

135Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

35 TC2256 Thể dục tự do 2 5 25 60

36 TC2237 Thể dục dụng cụ 2 5 25 60

37 TC2397 Bóng đá 3 5 40 90

38 TC2458 Bóng chuyền 4 8 52 120

39 TC2260 Bóng rổ 2 5 25 60

40 TC2361 Cầu lông 3 5 40 90

41 TC2262 Bơi 2 5 25 60

42 TC2363 Bóng bàn 3 8 37 60

43 TC2264 Ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 60

44 TC2266 Cờ vua 2 5 25 60

45 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

b) Môn Thể thao chuyên sâu 10 (Chọn 1 trong 5 nhóm ngành)

46 TC2267 Bóng đá chuyên sâu 1 2* 30 60

47 TC2268 Bóng đá chuyên sâu 2 2* 30 60

48 TC2369 Bóng đá chuyên sâu 3 3* 45 90

49 TC2370 Bóng đá chuyên sâu 4 3* 45 90

50 TC2271 Bóng chuyền chuyên sâu 1 2* 30 60

51 TC2272 Bóng chuyền chuyên sâu 2 2* 30 60

52 TC2373 Bóng chuyền chuyên sâu 3 3* 45 90

53 TC2374 Bóng chuyền chuyên sâu 4 3* 45 90

54 TC2275 Cầu lông chuyên sâu 1 2* 30 60

55 TC2276 Cầu lông chuyên sâu 2 2* 30 60

56 TC2377 Cầu lông chuyên sâu 3 3* 45 90

57 TC2378 Cầu lông chuyên sâu 4 3* 45 90

58 TC2279 Thể dục chuyên sâu 1 2* 30 60

59 TC2280 Thể dục chuyên sâu 2 2* 30 60

60 TC23 81 Thể dục chuyên sâu 3 3* 45 90

61 TC2382 Thể dục chuyên sâu 4 3* 45 90

62 TC2283 Điền kinh chuyên sâu 1 2* 30 60

63 TC2284 Điền kinh chuyên sâu 2 2* 30 60

Page 136: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

136 Sổ tay sinh viên

64 TC2385 Điền kinh chuyên sâu 3 3* 45 90

65 TC2386 Điền kinh chuyên sâu 4 3* 45 90

c) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

66

67

TC2287 Vật tự do 2* 5 25 60

TC2288 Quần vợt 2* 5 25 60

TC2289 Aerobic 2* 5 25 60

TC2290 Vo Taekwondo 2* 5 25 60

TC2291 Trò chơi vận động 2* 5 25 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

68 TC2392 Thực tập sư phạm 1 3

69 TC2593 Thực tập sư phạm 2 5

70 TC2794 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

71 TC2226 Huấn luyện thể thao 2 24 6 60

72 TC2395 Thể thao trường học 3 36 9 90

73 TC2296 Quản lý thể dục thể thao 2 24 6 60

Cộng: 130

(29). NGÀNH: SƯ PHẠM ÂM NHẠC

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 43 1.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

Page 137: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

137Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

12 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

16 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

17 AN1257 Ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 60

18 LC1207 Pháp luật đại c ương 2 24 6 60

19 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

20 AN1259 Thực hành sư phạm âm nhạc 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

21

22

LC1205 Xã hội học đại cư ơng 2* 24 6 60

VN1209 Mỹ học đại cương 2* 24 5 1 60

VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2* 24 6 60

SH1205 Dân số - Môi trường - AIDS - Ma túy 2* 24 6 60

AN1258 Nghệ thuật học đại cương 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87 2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

23 AN2225 Âm nhạc cổ truyền Việt Nam 2 24 2 4 60

24 AN2360 Lý Luận dạy học âm nhạc 3 36 9 90

25 AN2305 Lí thuyết âm nhạc cơ bản 1 3 36 9 90

26 AN2206 Lí thuyết âm nhạc cơ bản 2 2 24 6 60

27 AN2226 Lịch sử âm nhạc phư ơng đông 2 24 6 60

28 AN2333 Kí Xư ớng âm 1 3 36 9 90

Page 138: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

138 Sổ tay sinh viên

29 AN2334 Kí Xướng âm 2 3 36 9 90

30 AN2361 Kí Xướng âm 3 3 36 9 90

31 AN2222 Lịch sử âm nhạc phương tây 2 24 6 60

32 AN2223 Lịch sử âm nhạc Việt Nam 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 43

33 AN2209 Thanh nhạc 1 2 24 6 60

34 AN2210 Thanh nhạc 2 2 24 6 60

35 AN2262 Thanh nhạc 3 2 24 6 60

36 AN2211 Phương pháp học đàn phím điện tử 1 2 23 7 60

37 AN2212 Phương pháp học đàn phím điện tử 2 2 23 7 60

38 AN2263 Phương pháp học đàn phím điện tử 3 2 24 6 60

39 AN2464 Hát đồng ca, Hợp xư ớng 4 48 12 120

40 AN2314 Hoà âm 3 36 9 90

41 AN2365 Phân tích tác phẩm âm nhạc 1 3 36 9 90

42 AN2266 Phân tích tác phẩm âm nhạc 2 2 24 6 60

43 AN2367 Chỉ huy 3 36 9 90

44 AN2319 Múa 3 36 9 90

45 AN2268 Giới thiệu nhạc cụ 2 24 6 60

46 AN2369 Sáng tác ca khúc 3 36 9 90

47 AN2270 Phức điệu 2 24 6 60

48 AN2271 Phối hợp xướng 2 24 6 60

49 AN2272 Dàn dựng chương trình âm nhạc tổng hợp 2 24 6 60

50 AN2273 Hát dân ca 2 24 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

51

52

AN2204 Mỹ học âm nhạc 2* 24 6 60

MT2231 Thường thức mỹ thuật 2* 24 6 60

AN2274 Âm nhạc dân tộc học 2* 24 6 60

AN2255 Tin học chuyên ngành 2* 24 6 60

MT2205 Chuyên đề lễ hội thời trang 2* 24 6 60

Page 139: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

139Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

53 AN2375 Thực tập sư phạm 1 3

54 AN2576 Thực tập sư phạm 2 5

55 AN2777 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

56 AN2378 Phương pháp biểu diễn thanh nhạc trên sân khấu 3 36 9 90

57 AN2479 Âm nhạc dân gian Phú Thọ 4 48 12 120

Cộng: 130

(30). NGÀNH: SƯ PHẠM MĨ THUẬT

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 431.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1007 Giáo dục thể chất 9TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

12 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 24 4 2 60

Page 140: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

140 Sổ tay sinh viên

15 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

16 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 15 8 7 60

17 VN1209 Mỹ học đại cương 2 24 5 1 60

18 MT2250 Ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 60

19 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

20 LC1207 Pháp luật đại c ương 2 24 6

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

21

22

LC1205 Xã hội học đại cư ơng 2* 24 6 60

MT2251 Nghệ thuật học đại cương 2* 24 6 60

NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 60

SH1205 Dân số - Môi trường - AIDS - Ma túy 2* 24 6 60

VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 872.1. Kiến thức cơ sở ngành 24

23 MT2336 Giải phẫu tạo hình 3 35 3 7 90

24 MT2352 Luật xa gần 3 35 3 7 90

25 MT2253 Nghiên cứu vốn cổ dân tộc 2 20 5 5 60

26 MT2354 Lý luận dạy học Mỹ thuật 1 3 30 10 5 90

27 MT2355 Lý luận dạy học Mỹ thuật 2 3 25 10 10 90

28 MT2338 Mỹ thuật học 3 35 5 5 90

29 MT2356 Lịch sử mỹ thuật Việt Nam 3 35 5 5 90

30 MT2457 Lịch sử mỹ thuật Thế giới 4 45 5 10 120

2.2. Kiến thức ngành 48a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

31 MT2258 Hình họa 1 2 20 5 5 60

32 MT2259 Hình họa 2 2 20 5 5 60

33 MT2260 Hình họa 3 2 20 5 5 60

34 MT2361 Hình họa 4 3 30 10 5 90

35 MT2362 Hình họa 5 3 30 10 5 90

Page 141: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

141Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

36 MT2363 Hình họa 6 3 30 10 5 90

37 MT2264 Trang trí 1 2 20 5 5 60

38 MT2265 Trang trí 2 2 20 5 5 60

39 MT2266 Trang trí 3 2 20 5 5 60

40 MT2267 Bố cục 1 2 20 5 5 60

41 MT2268 Bố cục 2 2 20 5 5 60

42 MT2269 Bố cục 3 2 20 5 5 60

43 MT2270 Bố cục 4 2 20 5 5 60

44 MT2271 Bố cục 5 2 20 5 5 60

45 MT2272 Bố cục 6 2 20 5 5 60

46 MT2373 Bố cục 7 3 30 10 5 90

47 MT2239 Điêu khắc 2 20 5 5 60

48 MT2274 Thực tế chuyên môn 1 2 20 5 5 60

49 MT2275 Thực tế chuyên môn 2 2 20 5 5 60

50 MT2276 Thực tế chuyên môn 3 2 20 5 5 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 4 (Chọn 2 trong 5 học phần)

51

52

MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60

MT2206 Thường thức âm nhạc 2* 20 5 5 60

MT2227 Mỹ thuật đương đại 2* 20 5 5 60

MT2205 Chuyên đề lễ hội thời trang 2* 20 5 5 60

MT2278 Trang trí nội ngoại thất 2* 20 5 5 60

2.3 Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

53 MT2379 Thực tập sư phạm 1 3

54 MT2580 Thực tập sư phạm 2 5

55 MT2781 Khóa luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

56 MT2382 Phân tích tác phẩm mĩ thuật 3 36 4 5 90

57 MT2483 Phương pháp sáng tác tác phẩm mĩ thuật 4 48 6 6 120

Cộng: 130

Page 142: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

142 Sổ tay sinh viên

2.2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY (1). NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON

TT Mã sốhọc phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương(GDĐC) 321.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1006 Giáo dục thể chất 6TC

9 QP1008 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1203 Quản lí hành chính Nhà nước và quản lí ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

1.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 11a) Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 9

12 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

13 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

14 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

15 AN2385 Âm nhạc 3 20 25 90

b) Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)

Page 143: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

143Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

16

TG1219 Tổ chức các hoạt động giáo dục theo hướng tích hợp 2* 24 4 2 60

MN1271 Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mầm non 2* 24 6 60

NV1204 Ngôn ngữ học đại cương 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 682.1. Kiến thức cơ sở ngành 17

17 TG2213 Tâm lý học trẻ em 1 2 24 4 2 60

18 TG2214 Tâm lý học trẻ em 2 2 24 4 2 60

19 TG2215 Giáo dục học trẻ em 1 2 24 4 2 60

20 TG2216 Giáo dục học trẻ em 2 2 24 4 2 60

21 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

22 SH2269 Sinh lý học trẻ em 2 24 6 60

23 MT2388 Mỹ thuật 3 30 15 90

24 MN1202 Tiếng Việt 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 40a) Kiến thức ngành bắt buộc 38

25 MN2219 Đồ chơi 2 20 10 60

26 MN2257 Lý luận văn học và văn học trẻ em 2 24 6 60

27 MN2258 Dinh dưỡng trẻ em 2 24 6 60

28 MN2244 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ 2 24 6 60

29 MN2209 Múa và phương pháp dạy múa 2 10 20 60

30 MN2263 Vệ sinh trẻ em 2 24 6 60

31 MN2345 Lý luận và phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học 3 36 9 90

32 MN2246 Lý luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em 2 24 6 60

33 MN2347 Lý luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ em 3 36 9 90

34 MN2348 Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen với môi trường xung quanh 3 36 9 90

35 MN2349 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ em 3 36 9 90

36 MN2350 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ em 3 36 9 90

Page 144: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

144 Sổ tay sinh viên

37 MN2351 Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em 3 36 9 90

38 MN2252 Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non 2 24 6 60

39 MN2253 Ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 60

40 MN2221 Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 2 24 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học phần)

41

MN2256 Nghề giáo viên mầm non 2* 20 10 60

MN2222 Biên đạo múa cho trẻ mầm non theo chủ đề 2* 15 15 60

MN2223 Dinh dưỡng sức khoẻ và phát triển vận động cho trẻ mầm non theo hướng tích hợp 2* 24 6 60

MN2233 Đánh giá trong giáo dục mầm non 2* 24 6 60

2.3.Thực tập sư phạm 6

42 MN2235 Thực tập sư phạm 1 2

43 MN2436 Thực tập sư phạm 2 4

2.4. Các học phần chuyên môn 5

44 MN2242 Giáo dục hòa nhập cho trẻ mầm non 2 24 6 60

45 MN2334 Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 3 36 9 90

Cộng: 100

(2). NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC

TT Mã số học phần Tên học phần Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương 291.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21

1 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15 60

2 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 35 10 90 LC1225

3 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

Page 145: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

145Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

4 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

5 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

6 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60 NN1301

7 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60 NN1202

8 TC1006 Giáo dục thể chất 6TC

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC

10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

11 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2 24 4 2 60

1.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 8a) Kiến thức GDĐC bắt buộc 6

12 TH1221 Toán học 1 2 24 6 60

13 TH1222 Xác suất thống kê 2 24 6 60

14 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 60

b) Kiến thức GDĐC tự chọn 2 (Chọn 1 trong 5 học phần)

15

TH1202 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành Tiếng Việt 2* 24 6 60

TH1203 Phong cách học Tiếng Việt 2* 24 6 60

SH1204 Giáo dục môi trường 2* 24 6 60

TH1269 Giáo dục kĩ năng sống 2* 24 6 60

TH1273 Số học 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 712.1. Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 13

16 TG2238 Kỹ năng làm việc hiệu quả 2 15 8 7 60

17 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 24 4 2 60

Page 146: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

146 Sổ tay sinh viên

18 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

19 TG2307 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm tiểu học 3 36 6 3 90

20 TG2208 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục tiểu học 2 24 4 2 60

21 TH2257 Ren luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 30 60

2.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 45

22 TH2304 Tiếng Việt 1 3 36 9 90

23 TH2205 Văn học 1 2 24 6 60

24 SH2206 Sinh lý học trẻ em 2 24 6 60

25 TH2207 Tiếng Việt 2 2 24 6 60

26 TH2263 PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 1 2 24 6 60

27 TH2210 PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 2 2 24 6 60

28 TH2358 Toán học 2 3 36 9 90

29 TH2225 PPDH Toán học ở tiểu học 1 2 24 6 60

30 TH2326 PPDH Toán học ở tiểu học 2 3 36 9 90

31 SH2271 Cơ sở tự nhiên và Xã hội 1 2 24 6 60

32 DL2273 Cơ sở tự nhiên và Xã hội 2 2 24 6 60

33 TH2243 PPDH Tự nhiên và xã hội ở tiểu học 2 24 6 60

34 LC2224 Đạo đức và PPDH đạo đức ở tiểu học 2 24 6 60

35 TH2245 Thủ công - Kỹ thuật 2 24 6 60

36 TH2246 PPDH thủ công và kỹ thuật ở tiểu học 2 24 6 60

37 AN2283 Âm nhạc 2 24 6 60

38 AN2284 PPDH Âm nhạc ở tiểu học 2 24 6 60

Page 147: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

147Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

39 MT2286 Mỹ thuật 2 20 5 5 60

40 MT2287 PPDH Mỹ thuật ở tiểu học 2 20 5 5 60

41 TC2298 PPDH Thể dục ở tiểu học 2 24 6 60

42 TH2252 Phương pháp công tác Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh 2 20 2 8 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 2 (Chọn 1 trong 5 học phần sau )

43

TH2211 Chuyên đề Tiếng Việt 2* 24 6 60

TH2270 Dạy và học tích cực ở tiểu học 2* 24 6 60

TH2271 Thực hành giải toán ở tiểu học 2* 24 6 60

TH2272 Phương pháp dạy học đọc - hiểu ở tiểu học 2* 24 6 60

TH2274 Ren luyện và phát triển một số kĩ năng dạy học Toán ở tiểu học 2* 24 6 60

2.3. Thực tập sư phạm 6

44 TH2259 Thực tập sư phạm 1 2

45 TH2460 Thực tập sư phạm 2 4

2.4. Các học phần chuyên môn 5

46 TH2261 Toán và PPDH toán ở tiểu học 2 24 6 60

47 TH2362 Tiếng Việt văn học và PPDH 3 36 9 90

Cộng: 100

Page 148: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

148 Sổ tay sinh viên

Page 149: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

149Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

Phần 4

Kế HoẠCH Đào TẠo (K15)

Page 150: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

150 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: TOÁN - TIN

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐHSP Toán (Mã lớp: 1715D01A). Sĩ số: Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Thảo (1053)

2 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 30 24 6 36 Tâm (1106)

3 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Hương (1285)

4 TN1270 Hình học giải tích 2 30 24 6 36 Dung (1149)

5 TN1304 Giải tích toán học 1 3 45 36 9 54 Huyền (1247)

6 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Nam (1178)

7 Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 1 trong 5 HP)

7.1 TI1242 Ngôn ngữ LT Pascal 1

2

30 20 10 40 Sơn (1208)

7.2 TN2287 Ứng dụng CNTT trong dạy học môn toán 30 20 10 40 Tuấn (1172)

7.3 TN1206 Lịch sử Toán 30 24 6 36 Tuấn (1172)7.4 TI2266 Toán rời rạc 30 24 6 36 Hương (1177)

7.5 TN1201 Lý thuyết tập hợp 30 24 6 36 Dung (1149)

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng an ninh 5T TTQP

Tổng học kỳ 1 13 225 235 45 15 20 425

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55 Lý (1034)

2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Trị (1437)

3 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 20 8 2 40 Hương (1186)

4 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Khải (1072)

5 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 30 24 6 36 Tâm (1106)

6 TN2386 Giải tích toán học 2 3 45 36 9 54 Huyền (1247)

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Nam (1178)

Tổng học kỳ 2 15 225 171 32 10 12

Page 151: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

151Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Hương (1205)

2 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Chung (1406)

3 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Hương (1285)4 TN1304 Giải tích toán học 1 3 45 36 9 54 Yến (1438)5 VL2302 Cơ học 3 45 36 9 54 Phương (1082)

6 VL2303 Nhiệt học và vật lí phân tử 3 45 36 9 54 Huệ (1113)

7 QP1008 Giáo dục quốc phòng an ninh 5T TTQP (QP01)Tổng học kỳ 1 13 225 147 33 15

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55 Lý (1034)2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Trị (1437)3 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 4 2 36 Hương (1186)4 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Khải (1072)5 TN2386 Giải tích toán học 2 3 45 36 9 54 Yến (1438)6 VL2304 Điện và từ 3 45 36 9 54 Nga (1482)7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Nam (1178)

Tổng học kỳ 2 16 270 187 27 14 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: TOÁN - TIN

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐHSP Vật lí (Mã lớp: 1715D40A). Sĩ số:Học kỳ: 1

Page 152: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

152 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KINH TẾ & QTKD

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Kế toán (Mã lớp: 1715D10A). Sĩ số:Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 NN1202 Tiếng Anh 2 2 30 24 6 36 Thủy(1157)2 NH2222 Tài chính tiền tệ 2 30 20 10 40 Phương (1095)3 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Tiến(1258)4 KT1203 Luật Kinh tế 2 30 20 10 40 Hương(1248)5 TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2 30 24 6 36 Kiên(1024)6 KT2310 Nguyên lý TK kinh tế 3 45 30 15 60 N.Anh (1457)7 QT2301 Quản trị học 3 45 30 15 60 Hương (1120)8 KE2302 Kế toán tài chính 1 3 45 30 15 60 Ninh (1104)9 Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 1 trong 5 HP)

9.1 KT1204 Kinh tế công cộng

2 30 20

10

40

Hương(1470)9.2 QT1221 Văn hoá kinh doanh 10 Trang (1217)9.3 TG1221 Tâm lý học quản lý 8 2 Chiến (1103)9.4 KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 10 Hương (1248)9.5 KT1207 Kinh tế phát triển 10 Loan (1452)

Tổng học kỳ 1 19 315 198 82 43 2 Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 20 10 30 Thảo(1053)2 NN1203 Tiếng anh 3 2 30 24 6 36 Thủy(1157)3 TC1007 Giáo dục thể chất 45t 45 45 Tiến(1258)4 QT2302 Marketing căn bản 3 45 30 15 60 N.Hương (1093)5 KT1302 Toán kinh tế 3 45 30 15 60 Tuân(1294)6 NH2203 Tài chính doanh nghiệp 1 2 30 20 10 40 Phương (1095)7 KE2303 Kế toán tài chính 2 3 45 30 15 60 Ninh (1104)8 Kiến thức GDĐC tự chọn ( chọn 1 trong 5 HP)

8.1 KT1204 Kinh tế công cộng

2 30 20

10

40

Hương (1470)8.2 QT1221 Văn hoá kinh doanh 10 Trang (1217)8.3 TG1221 Tâm lý học quản lý 8 2 Chiến (1103)8.4 KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 10 Hương (1248)8.5 KT1207 Kinh tế phát triển 10 Loan (1452)9 QP1008 Giáo dục QP và AN 5T TT GDQP&AN

Tổng học kỳ 2 17 300 174 86 33

Page 153: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

153Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KINH TẾ & QTKD

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐH Kinh tế đầu tư (1715D51A). Sĩ số: Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 TI1201 Tin học cơ sở* 2 30 Hương(1177)

2 LC1501 Những NLCB của CNMLN* 1 2 30 Hương(1124)

3 TN1364 Toán cao cấp C* 3 45

4 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 45 30 15 60 Hương(1470)

5 LC1205 Xã hội học đại cương* 2 30 Thùy(1470)

6 TC1007 Giáo dục thể chất* 30t 30 Trung(1240)

7 QP1008 Giáo dục QP và AN 9TC TTQP

Tổng học kỳ 1 12 210 30 15 0 0 60 Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 NN1301 Tiếng Anh 1* 3 45 Thủy(1157)

2 LC1501 Những NLCB của NMLN2* 3 45 Vinh(1110)

3 KT2252 Kinh tế môi trường 2 30 Nam(1281)

4 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 30 20 10 40 Lệ(1456)

5 TN1262 Xác suất thống kê 1* 2 30 Định(1295)

6 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 45 30 15 60 Loan (1452)

7 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 45 30 15 60 An(1108)

8 TC1007 Giáo dục thể chất* 30t 30 Trung(1240)

Tổng học kỳ 2 18 300 80 30 10 0 160

Page 154: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

154 Sổ tay sinh viên

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 TI1201 Tin học cơ sở* 2 30 Hương(1177)

2 LC1501 Những NLCB của CNMLN* 1 2 30 Hương(1124)

3 TN1364 Toán cao cấp C* 3 45

4 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 45 30 15 60 Hương(1470)

5 LC1205 Xã hội học đại cương* 2 30 Thùy(1470)

6 TC1007 Giáo dục thể chất* 30t 30 Trung(1240)

7 QP1008 Giáo dục QP và AN 9TC TTQP

Tổng học kỳ 1 12 210 30 15 0 0 60

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 NN1301 Tiếng Anh 1* 3 45 Thủy(1157)

2 LC1501 Những NLCB của CNMLN2* 3 45 Vinh(1110)

3 KT2252 Kinh tế môi trường 2 30 Nam(1281)

4 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 30 20 10 40 Lệ(1456)

5 TN1262 Xác suất thống kê 1* 2 30 Định(1295)

6 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 45 30 15 60 Loan (1452)

7 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 45 30 15 60 An(1108)

8 TC1007 Giáo dục thể chất* 30t 30 Trung(1240)

Tổng học kỳ 2 18 300 80 30 10 0 160

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KINH TẾ & QTKD

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐH Kinh tế nông nghiệp (1715D50A). Sĩ số: Học kỳ: 1

Page 155: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

155Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Hương(1177)

3 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 30 Hương(1124)

4 TN1364 Toán cao cấp C 3 45 36 9 54

5 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 45 30 15 60 Hương(1470)

6 LC1205 Xã hội học đại cương 2 30 24 6 36 Thùy(1450)

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30 Trung(1240)

8 QP1008 Giáo dục QPAN 165t 165 0 QPAN

Tổng học kỳ 1 12 210 131 39 6 34

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạyLT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 45 Vinh(1110)

2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Thủy(1157)

3 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 30 20 10 40 Lệ(1456)

4 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 30 24 6 36 Định(1295)

5 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 45 30 15 60 Loan (1452)

6 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 45 30 15 60 An (1108)

7 KT2252 Kinh tế môi trường 2 30 20 10 30 Nam (1281)

8 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 24 30 Trung(1240)

Tổng học kỳ 2 18 300 199 65 10 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KINH TẾ & QTKD

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐH Quản trị kinh doanh (1715D11A). Sĩ số: Học kỳ: 1

Page 156: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

156 Sổ tay sinh viên

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 TI1201 Tin học cơ sở* 2 30 Hương(1177)

2 LC1501 Những NLCB của CNMLN* 1 2 30 Hương(1124)

3 TN1364 Toán cao cấp C* 3 45

4 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 45 30 15 60 Hương (1470)

5 LC1205 Xã hội học đại cương* 2 30 Thùy(1450)

6 TC1007 Giáo dục thể chất* 30t 30 Trung(1240)

7 QP1008 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 165t TTQP

Tổng học kỳ 1 12 210 30 15 0 0 60

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 NN1301 Tiếng Anh 1* 3 45 Thủy(1157)

2 LC1501 Những NLCB của CNMLN2* 3 45 Vinh(1110)

3 KT2252 Kinh tế môi trường 2 30 Nam (1281)

4 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 30 20 10 40 Lệ(1456)

5 TN1262 Xác suất thống kê 1* 2 30 Định(1295)

6 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 45 30 15 60 Loan (1452)

7 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 45 30 15 60 An (1108)

8 TC1007 Giáo dục thể chất* 30t 30 Trung(1240)

Tổng học kỳ 2 18 300 80 30 10 0 160

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KINH TẾ & QTKD

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Tài chính ngân hàng (1715D16A). Sĩ số: Học kỳ: 1

Page 157: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

157Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐH CNKT Điện - Điện tử (Mã lớp: 1715D41A)Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ TC

(tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40

2 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 30 24 6 36

3 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 0 0 0 TTQP

3 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 30 24 6 36

4 LC1225Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2 30 15 15 45

5 TN1304 Giải tích toán học 1 3 45 36 9 54

6 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30

Tổng học kỳ 1 13 225 143 42 0 10

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ TC

(tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3 45 35 10 55

8 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 30 24 6 36

2 DI2220 Cơ sở lý thuyết trường điện từ 2 30 24 6 36 Chung(1421)

3 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54

4 DI1336 Cơ ứng dụng 3 45 36 9 36 Lợi (1419)

5 DI2303 Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 3 45 36 9 54 Huệ(1241)

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30

Tổng học kỳ 2 16 270 191 39 10

Page 158: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

158 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐH CNKT Cơ khí (1715D42A) . Sĩ số: Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ TC

(tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CN Mác - Lênin 1 2 30 15 15 45 Hương

(1205)2 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Tài (1209)

3 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 30 24 6 36 Tâm (1106)

4 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 30 24 6 36 Dũng (1447)

5 DI1248 Kỹ thuật điện đại cương 2 30 24 6 36 Huệ (1241)

6 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Thắng (1260)

7 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8TC Trung tâm

GDQP8 TC1007 Giáo dục thể chất (kỳ 1) 30t Quỳnh (1416)

Tổng học kỳ 1 12 180 131 24 15 10

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ TC

(tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CN Mác - Lênin 2 3 45 35 10 55 Hương

(1205)2 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 45 36 9 54 Long (1265)

3 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 30 24 6 36 Tâm (1106)

4 TN1304 Giải tích toán học 1 3 45 36 9 54 Yến (1438)

5 VL1252 Vật lý đại cương A2 2 30 24 6 36 Dũng (1447)

6 DI2302 Vẽ kỹ thuật 3 45 36 6 3 54 Lợi (1419)

7 TC1007 Giáo dục thể chất (kỳ 2) 30t Quỳnh (1416)

Tổng học kỳ 2 16 240 191 36 0 13

Page 159: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

159Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: NÔNG LÂM NGƯ

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐH Thú y (1715D30A). Sĩ số: Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạyLT BT TL TH

1 TL1125 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Thùy (1450)

2 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Minh (1144)

3 HH1308 Hoá học 3 45 30 10 5 60 Yên (1400)

4 SH1301 Sinh học đại cương 3 45 30 15 60 Tiến (1484)

5 TN1261 Toán cao cấp B 2 30 24 6 36 BM Toán

6 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 Hồng (1407)

7 QP1008 Giáo dục QP và AN 5T QPAN

Tổng học kỳ 1 12 210 123 31 15 41 271

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạyLT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 75 Vinh (1110)

2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Trị (1437)

3 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 30 24 6 36 Yến (1438)

4 HH1209 Hóa học phân tích 2 30 20 7 3 40 Hương (1292)

5 SH1209 Động vật học 2 30 20 10 40 Việt (1503)

6 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Lý (1034)

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 Hồng (1407)

8 Kiến thức GDĐC tự chọn 1 (chọn 1 trong 5 HP)

8.1 KT1230 Phát triển nông thôn

2 30

20 10 40 Hương (1093)

8.2 NV1201 Tiếng Việt thực hành 20 10 40 Thúy (1440)

8.3 TT2224 Hệ thống nông nghiệp 24 6 36 Thảo (1155)

8.4 TT2250 Trồng trọt đại cương 24 4 2 36 Trần Thu

8.5 LN1201 Sinh thái môi trường 20 10 40 Triển (1092)

Tổng học kỳ 2 16 270 183 32 6 39 351

Page 160: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

160 Sổ tay sinh viên

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạyLT BT TL TH

1 TL1125 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Thùy (1450)

2 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Hiền (1213)

3 HH1308 Hoá học 3 45 30 10 5 60 Yên (1400)

4 SH1301 Sinh học đại cương 3 45 30 15 60 Tiến (1484)

5 TN1261 Toán cao cấp B 2 30 24 6 36 BM Toán

6 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 Hồng (1407)

7 QP1008 Giáo dục QP và AN 5T QPAN

Tổng học kỳ 1 12 210 123 31 15 41 271

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạyLT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 75 Vinh (1110)

2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Yên (1443)

3 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 30 24 6 36 Yến (1438)4 HH1209 Hóa học phân tích 2 30 20 7 3 40 Hương (1292)

5 SH1209 Động vật học 2 30 20 10 40 Việt (1503)

6 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Lý (1034)

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 Hồng (1407)

8 Kiến thức GDĐC tự chọn 1 (chọn 1 trong 5 HP)

8.1 KT1230 Phát triển nông thôn

2 30

20 10 40 Hương (1093)

8.2 NV1201 Tiếng Việt thực hành 20 10 40 Thúy (1440)

8.3 TT2224 Hệ thống nông nghiệp 24 6 36 Thảo (1155)

8.4 TT2250 Trồng trọt đại cương 24 4 2 36 Trần Thu

8.5 LN1201 Sinh thái môi trường 20 10 40 Triển (1092)

Tổng học kỳ 2 16 270 183 32 6 39 351

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: NÔNG LÂM NGƯ

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Chăn nuôi (1715D13A). Sĩ số: Học kỳ: 1

Page 161: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

161Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: NÔNG - LÂM - NGƯ

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Khoa học cây trồng (1514D12A). Sĩ số: Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1325 Những NLCBCCN Mác Lênin 2 30 15 15 45 Thùy (1450)

2 TN1261 Toán cao cấp B 2 30 24 6 36 BM Toán

3 HH1308 Hóa học 3 45 30 10 5 60 Yên (1400)

4 SH1301 Sinh học đại cương 3 45 30 15 60 Tiến (1484)

5 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Minh (1144)

6 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 Hồng (1407)

7 QP1008 Giáo dục QP và AN 8TC QPAN

Tổng học kỳ 1 12 180 119 31 15 15

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCBCCN Mác Lênin 3 45 35 10 55 Vinh (1110)

2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 45 45 Trị (1437)

3 HH1209 Hoá phân tích 2 30 20 7 3 40 Hương (1292)

4 TN1262 Xác suất- thống kê 1 2 30 24 6 36 Yến (1438)

5 SH1260 Sinh học phân tử 2 30 24 6 36 Tiến (1484)

6 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 10 44 Thuỷ(1251)

7 LN1201 Sinh thái môi trường 2 30 20 5 5 40 Triển(1092)

8 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 Hồng(1407)

Tổng học kỳ 2 16 270 196 18 25 35

Page 162: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

162 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: NGOẠI NGỮ

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐHSP Tiếng Anh (1715D28A). Sĩ số: Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC 1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36

2 TA2301 Nghe 1 3 45 36 5 4 54 Huyền (1204)

3 TA2302 Nói 1 3 45 36 5 4 54 Hương (1264)

4 TA2303 Đọc 1 3 45 36 5 4 54 Cúc (1070)

5 TA2304 Viết 1 3 45 36 5 4 54 Dung (1052)

6 QP1008 Giáo dục quốc phòng & an ninh 5T TTGDQP

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30

Tổng học kỳ 1 14 240 174 0 26 40 282

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 36

2 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 20 8 2 40

3 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40

4 NV1351 Tiếng Việt 3 45 36 9 54

5 TA2205 Nghe 2 2 30 24 4 2 36 Hương (1071)

7 TA2206 Nói 2 2 30 24 4 2 36 Hoa (1276)

8 TA2207 Đọc 2 2 30 24 4 2 36 Thuỷ (1157)

9 TA2208 Viết 2 2 30 24 4 2 36 Thảo (1257)

10 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30

Tổng học kỳ 2 17 285 191 15 33 46 344

Page 163: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

163Phần 3: Chương trình đào tạo K15 (dự kiến)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: NGOẠI NGỮ

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐHNN Anh (1715D04A). Sĩ số: 40Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 2 TA2301 Nghe 1 3 45 36 5 4 54 Huyền (1204)3 TA2302 Nói 1 3 45 36 5 4 54 Hằng (1073)4 TA2303 Đọc 1 3 45 36 5 4 54 Thuỷ (1157)5 TA2304 Viết 1 3 45 36 5 4 54 Loan (1141)

6 QP1008 Giáo dục quốc phòng & an ninh 5T TTGDQP

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30 Tổng học kỳ 1 14 240 174 6 20 40

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 36

TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 36 2 NV1351 Tiếng Việt 3 45 36 9 54 3 TA2205 Nghe 2 2 30 24 4 2 36 Hương (1071)4 TA2206 Nói 2 2 30 24 4 2 36 Hoa (1276)5 TA2207 Đọc 2 2 30 24 4 2 36 Cúc (1070)6 TA2208 Viết 2 2 30 24 4 2 36 Thảo (1257)7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 8 Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 1 trong 8)

8.1 LC1204 Logic học đại cương

2

24 6 36 8.2 KT1221 Kinh tế học đại cương 20 10 36

8.3 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 24 6 36

8.4 DL1219 Địa lý đại cương 24 3 3 36 8.5 LC1206 Thống kê xã hội học 24 6 36

8.6 NV1205 Phân tích văn bản Tiếng Việt 24 6 36

8.7 TA2210 PPNC KH chuyên ngành 24 4 2 36 Cúc (1070)

8.8 LS1232 Lịch sử ngoại giao Việt nam 24 6 36

Tổng học kỳ 2 17 443 218 25 30 34

Page 164: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

164 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: NGOẠI NGỮ

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc (1715D18A). Sĩ số: Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 36

2 TQ2342 Nghe 1 3 45 36 9 54 Dung (1135)

3 TQ2343 Nói 1 3 45 36 9 54 Giang (1279)

4 TQ2344 Đọc 1 3 45 36 9 54 Dương(1150)

5 TQ2345 Viết 1 3 45 36 9 54 Dương(1150)

6 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 6 24

7 QP1008 Giáo dục QP & an ninh 5T TTGDQP

Tổng học kỳ 1 14 210 164 46 0 0 252

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC225 Những NLCB của CNMLN (1) 2 15 15 60

2 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 45 36 9 54

3 TQ2251 Nghe 2 3 45 36 9 54 Dung(1135)

4 TQ2247 Nói 2 3 45 36 9 54 Giang(1279)

5 TQ2348 Đọc 2 3 45 36 9 54 Dương(1150)

6 TQ2349 Viết 2 3 45 36 9 54 Dương(1150)

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 4 26

Tổng học kỳ 2 17 225 199 60 0 86

Page 165: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

165Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KHXH&NV

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH SP Địa lý (Mã lớp: 1715D06A). Sĩ số:Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực

hiện

GV giảng dạy

(Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Hương (1205)

2 TN1364 Toán cao cấp C 3 45 36 9 54 Định (1295)

3 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Lý (1034)

4 DL2476 Địa lí tự nhiên đại cương 1 4 60 48 3 9 72 Quế (1115)

5 DL2377 Bản đồ học đại cương 3 54 36 3 6 54 Hường (1168)

6 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Phong (12830

7 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh TTQP

Tổng học kỳ 1 14 249 159 15 21 15

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực

hiện

GV giảng dạy

(Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55 Vinh (1110)

2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Long (1265)

3 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 4 2 36 Chiến (1103)

4 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Cường (1403)

5 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 30 24 6 36 Định (1295)

6 DL2433 Địa lí tự nhiên đại cương 2 4 60 48 3 9 72 Quế (1117)

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Phong (12830

8 DL2237 Địa chất học đại cương 2 30 24 3 3 36 Hường (1168)

Tổng học kỳ 2 18 270 187 15 17 21

Page 166: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

166 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KH XÃ HỘI & NHÂN VĂN

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Sư phạm Sử - GDCD (Mã lớp: 1715D09A)Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy(mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 2 15 15 45 Hương(1205)2 TC1007 Giáo dục thể chất 0 0 30 Phong(1283)3 LS1201 Dân tộc học đại cương 2 30 24 6 36 Liên(1083)4 LC1205 Xã hội học đại cương 2 30 24 6 36 Hà(1131)

5 QP1008 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 0 TTQP

6 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 30 24 5 1 36 Toàn (1192)

7 LS2456 Lịch sử Nguyên thủy, Cổ, Trung đại thế giới 4 60 48 6 6 72 Hùng(1139)

8 KT Giáo dục ĐC TC ( Chọn 1 trong 5 HP) 8.1 LS1204 Tôn giáo học đại cương

2

30 24 6 36 Lịch (1084)8.2 NV1201 Tiếng Việt thực hành 30 20 10 36 Ba (1411)8.3 LS1205 Lịch sử ĐNA đại cương 30 24 6 36 Loan (1195)8.4 DL1219 Điạ lý đại cương 30 24 3 3 36 Quế(1117)8.5 DL1227 Môi trường và phát triển 30 24 6 36 Hiền (1187)

Tổng học kỳ I 14 182 159 44 9 7 291 Học kỳ: II

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy(mã GV)

LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 35 10 Vinh (1110)2 NN1301 Tiếng Anh (1) * 3 45 36 9 54 Long(1265)3 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Phong(1283)4 TG1205 Tâm lý học đại cương * 2 30 20 8 2 40 Chiến (1103)5 TI1201 Tin học cơ sở * 2 30 20 10 40 Cường(1403)6 LC2208 Chính trị học đại cương 2 30 24 6 36 Hương (1124)7 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 30 24 6 36 Dung(1405)

8 LS2454 Lịch sử Việt Nam cổ-trung đại 4 60 48 6 6 72 Liên(1083)

9 KT Giáo dục ĐCTC(Chọn 1 trong 4 HP):9.1 LS1204 Tôn giáo học đại cương

2

30 24 6 36 Lịch (1084)9.2 NV1201 Tiếng Việt thực hành 30 20 10 36 Thúy(1440)9.3 LS1205 Lịch sử ĐNA đại cương 30 24 6 36 Loan (1195)9.4 DL1219 Điạ lý đại cương 30 24 3 3 36 Thi (1232)9.5 DL1227 Môi trường và phát triển 30 24 6 36 Hiền (1090)

Tổng học kỳ II 20 285 231 37 14 18

Page 167: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

167Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KHXH&NV

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Việt Nam học (1715D17A) . Sĩ số: 30Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 36 26 10 46 Hương (1205)

2 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Hiền (1213)3 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Lý (1034)

4 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 24 6 36 K Giang (1504)

5 VN1260 Hán Nôm cơ sở 2 30 24 6 36 TG

6 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 0 0 0 0 0 TTQP

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30 Linh (1296)8 LS1201 Dân tộc học đại cương 2 30 24 6 36 Liên (1083)

9 LC1214 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 30 24 6 36 Hương (1205)

Tổng học kỳ 1 14 246 172 12 22 40 296

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 30 15 60 Vinh (1110)2 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 45 36 9 54 Long (1265)3 VH1201 Văn bản Hán Nôm 2 30 24 6 1 36 TG

4 VN2269 Thực tế văn hóa văn học dân gian 1 15 5 10 15 Giang (1504)

5 DL1227 Môi trường và phát triển 2 30 24 6 0 0 36 Hiền (1090)6 NV2361 Văn học dân gian Việt Nam 2 45 36 6 3 54 7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t Linh (1296)8 Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 2 trong 5 HP)

8.1 LS1204 Tôn giáo học đại cương 2 30 24 6 36 Lịch (1084)8.2 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 30 24 6 36 Dung (1405) 8.3 DL1219 Địa lí đại cương 2 30 24 6 36 Quế (1117)8.4 TG1205 Tâm lí học đại cương 2 30 24 6 36 Chiến8.5 VN1209 Mỹ học đại cương 2 30 24 6 36 Ba

Tổng học kỳ 2 17 270 203 27 27 14 327

Page 168: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

168 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KHXH&NV

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Hướng dân viên Du lịch (1713D80A). Sĩ số: 20Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 36 26 10 46 Hương (1205)

2 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Hiền (1213)

3 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30 Linh (1296)

4 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Lý (1034)

5 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 0 0 0 0 0 TTQP

6 LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2 30 24 1 5 36 Liên (1152)

7 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 24 4 36 Hà (1445)

8 VH2302 Tổng quan du lịch 3 45 36 7 5 2 54 Giang (1504)

Tổng học kỳ 1 13 231 160 12 26 36 278

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạyLT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 30 15 60 Vinh (1110)

2 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 45 36 9 54 Long (1265)

3 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 1 5 36 Chiến (1103)

4 LC2321 Pháp luật du lịch 3 45 36 9 54 Phạm Minh Thùy

5 DL1269 Địa lí Việt Nam đại cương 2 30 24 1 5 36 Thi (1232)

6 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 Linh (1296)

7 Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 2 trong 5 HP)

7.1 LC1205 Xã hội học đại cương

4

30 24 1 5 36 Hà (1171)

7.2 LS1204 Tôn giáo học Đại cương 30 24 1 5 36 Lịch (1084)

7.3 LS1201 Dân tộc học đại cương 30 24 1 5 36 Liên (1083)

7.4 VH1201 Văn bản Hán Nôm 30 24 1 5 36 TG

7.5 VN1209 Mỹ học đại cương 30 24 1 5 36 Quân (1441)

Tổng học kỳ 2 17 285 202 22 25 36 342

Page 169: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

169Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 36 26 10 46 Hương (1205)

2 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Hiền (1213)

3 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30 Linh (1296)

4 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Lý (1034)

5 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 0 0 0 0 0 TTQP

6 LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2 30 24 1 5 36 Liên (1152)

7 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 24 4 36 Hà (1445)

8 VH2302 Tổng quan du lịch 3 45 36 7 5 2 54 Giang (1504)

Tổng học kỳ 1 13 231 160 12 26 36 278

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạyLT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 30 15 60 Vinh (1110)

2 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 45 36 9 54 Long (1265)

3 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 1 5 36 Chiến (1103)

4 LC2321 Pháp luật du lịch 3 45 36 9 54 Phạm Minh Thùy

5 DL1269 Địa lí Việt Nam đại cương 2 30 24 1 5 36 Thi (1232)

6 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 Linh (1296)

7 Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 2 trong 5 HP)

7.1 LC1205 Xã hội học đại cương

4

30 24 1 5 36 Hà (1171)

7.2 LS1204 Tôn giáo học Đại cương 30 24 1 5 36 Lịch (1084)

7.3 LS1201 Dân tộc học đại cương 30 24 1 5 36 Liên (1083)

7.4 VH1201 Văn bản Hán Nôm 30 24 1 5 36 TG

7.5 VN1209 Mỹ học đại cương 30 24 1 5 36 Quân (1441)

Tổng học kỳ 2 17 285 202 22 25 36 342

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KHXH&NV

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (1614D81A). Sĩ số: Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy

(Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 36 26 10 46 Hương

(1205)2 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 36 Hiền (1213)

3 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Lý (1034)

4 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 0 0 0 0 0 TTQP

5 LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2 30 24 6 36 Đ.Liên (1152)

6 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 24 6 36 Hà (1445)

8 VH2302 Tổng quan du lịch 3 45 36 7 2 54 Loan (1461)

9 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30

Tổng học kỳ 1 13 231 132 25 12 36 274

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạyLT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 30 15 60 Vinh (1110)

2 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 45 36 9 45 Long (1265)3 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 6 36 Chiến (1103)

4 LC2321 Pháp luật du lịch 3 45 36 9 36 Phạm Minh Thùy

5 TC1002 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 36 Linh (1296)6 DL1269 Địa lí Việt Nam đại cương 2 30 24 1 5 36 Thi (1232)7 Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 2 trong 5 HP)

7.1 LS1201 Dân tộc học đại cương

4 60

24 6 36 Hương Loan (1424)

7.2 LS1204 Tôn giáo học đại cương 24 6 36 Hà Lịch (1084)

7.3 NV1201 Văn bản Hán Nôm 24 6 36 TG7.4 QT1221 Văn hóa kinh doanh 24 6 36 Trang (1217)7.5 LC1205 Xã hội học đại cương 24 6 36 Hà

Tổng học kỳ 2 17 285 202 25 32 26 321

Page 170: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

170 Sổ tay sinh viên

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy

(Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Thảo

2 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Trung

3 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 30 24 6 36 Dung

4 NV1252 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 30 24 6 36 Thọ

5 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Lý

6 VN2255 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 30 24 6 36 Hà

7 NV2322 Văn học dân gian Việt Nam 3 45 36 9 54 Hằng (1056)

8 QP1008 Giáo dục Quốc phòng &AN 5T TTGDQP

Tổng học kỳ 1 13 225 147 27 21 273

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy

(Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55

2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54

3 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 4 2 36

4 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40

5 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30

6 NV2333Văn học châu Á (VH Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản)

3 45 36 9 54 Thúy (1440)

7 NV2315 Văn bản Hán văn Trung Quốc 3 45 36 9 54 TG

8 LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2 30 24 6 36

Tổng học kỳ 2 18 300 211 33 14 12 359

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KHXH&NV

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐHSP Ngữ văn (Mã lớp: 1715D02A). Sĩ số:Học kỳ: 1

Page 171: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

171Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: GD TIỂU HỌC & MẦM NON

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Giáo dục Tiểu học A1 (1715D03A1). Sĩ số:Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy

(mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Luận (116202 TH1201 Ngôn ngữ học đại cương 2 30 24 6 36 Huy (1086)3 TH2205 Văn học 1 2 30 24 6 36 B.Thủy (1156)4 LC1207

**Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Thắng (1260)

5 SH1204 Giáo dục môi trường 2 30 20 10 40 Lan (1170)6 TH1221

**Toán học 1 2 30 24 6 36 Diệp (1273)

7 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Trì (1446)

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5T TTGDQP

9 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30 Hồng (1407)

**Tổng học kỳ 1 14 240 157 0 0 83

Học kỳ 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy

(mã GV)LT BT TL TH

1 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Thủy (1244)2 TH1223 Toán sơ cấp * 2 30 24 6 36 TG (Thuật)3 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55 Luận (1162)4 TG1205

****Tâm lý học đại cương 2 30 20 8 2 40 Dương (1453)

5 SH2206 Sinh lí học trẻ em 2 30 24 6 36 Ngọc (1465)6 TH2304 Tiếng Việt 1 3 45 36 9 54 Huy (1086)7 VN1251

*Cơ sở Văn hóa Việt Nam 2 30 24 4 2 36

8 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30 Hồng (1407)9

*Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 1 trong 6 HP )

9.1 TH1203 Phong cách học Tiếng Việt

2 30

24 6 36 N. Thủy (1087)

9.2 TH1202 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành TV Huy (1086)

9.3 TH1273 Số học 20 8 2 40 Thủy (1009)9.4 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 24 6 36 Dung (1405)9.5 LS1233 Đại cương Lịch sử Việt Nam 24 6 36 Dung (1405)9.6 TH1270 Giáo dục kĩ năng sống 24 6 36 Chi (1134)

Tổng học kỳ 2 19 315 295 29 24 57

Page 172: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

172 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: GD TIỂU HỌC & MẦM NON

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Giáo dục Tiểu học A2(1715D03A2). Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 2 TH1201

**Ngôn ngữ học đại cương 2 30 24 6 36 N.Thủy (1087)

3 TH2205 Văn học 1 2 30 24 6 36 Huy (1086)4 LC1207

**Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36

5 SH1204 Giáo dục môi trường 2 30 20 10 40 6 TH1221

**Toán học 1 2 30 24 6 36 Thuật (TG)

7 SH2206 Sinh lí học trẻ em 2 30 24 6 36

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5T TTGDQP

9 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30

**Tổng học kỳ 1 14 240 161 6 0 73

Học kỳ 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54

2 TH1223 Toán sơ cấp 2 30 24 6 36 Diệp (1273)

3 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55 4 TG1205

**Tâm lý học đại cương 2 30 20 8 2 40

5 TI1201**Tin học cơ sở 2 30 20 10 40

6 TH2304 Tiếng Việt 1 3 45 36 9 54 B. Thủy (1156)7 VN1251

*Cơ sở Văn hóa Việt Nam 2 30 24 4 2 36

8 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 26 30

9

Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 1 trong 6 HP)

TH1203 Phong cách học Tiếng Việt

2 30

24 6 36 B. Thủy (1156)

TH1202 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành TV Ng.Thủy(1087)

TH1273 Số học 20 8 2 40 Thủy (1009)LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 24 6 36 LS1233 Đại cương Lịch sử Việt Nam 24 6 36 TH1270 Giáo dục kĩ năng sống 24 6 36 Chi (1134)

Tổng học kỳ 2 19 315 291 23 24 67

Page 173: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

173Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: GD TIỂU HỌC & MẦM NON

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Giáo dục Mầm non A1 (1715D05A1). Sĩ số:Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Luận (1262)

2 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30 Thủy (1278)

3 TI1201 Tin học cơ sở 2 Trì (1046)

4 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 20 8 2 40 Hoa (1291)

5 SH2269 Sinh lý học trẻ em 2 30 24 6 36

6 MN1201 Tiếng Việt 2 30 24 6 36 Thọ (1174)

7 MN2258 Dinh dưỡng trẻ em 2 30 24 6 36 Sơn (1179)

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5T TTGDQP

9 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 20 10 40 Hương (1248)

Tổng học kỳ 1 14 210 133 0 24 53 263

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)

LT BT TL TH

1 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Đang (1126)

2 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55 Luận (1262)

3 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 24 30 Thủy (1278)

4 MT2331 Mỹ thuật 3 45 30 15 60

5 MN2244 Pbệnh và đbảo an toàn cho trẻ 2 30 24 6 36 Vân (1164)

5 TG1205 Tâm lí học đại cương 2 30 24 6 36 Hương (1186)

7 MN1201 Văn học dân gian 2 30 24 6 36 Hằng (1056)

8 VN1209 Mỹ học đại cương 2 30 20 5 5 40 Hằng (1056)

9 TG2213 Tâm lí học trẻ em 1 2 30 22 6 2 38 Hương (1186)

Tổng học kỳ 2 19 315 219 9 23 62 385

Page 174: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

174 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: GD TIỂU HỌC & MẦM NON

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐH Giáo dục Mầm non A2 (1715D05A2). Sĩ số:Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45

2 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30

3 TI1201 Tin học cơ sở 2

4 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 20 8 2 40

5 SH2269 Sinh lý học trẻ em 2 30 24 6 36

6 MN1201 Tiếng Việt 2 30 24 6 36 Khoa xh

7 MN2258 Dinh dưỡng trẻ em 2 30 24 6 36 Sơn (1179)

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5T TTGDQP

9 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 20 10 40

Tổng học kỳ 1 14 210 133 0 24 53 263

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54

2 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55

3 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 4 24 30

4 MT2331 Mỹ thuật 3 45 30 15 60

5 MN2244 Pbệnh và đbảo an toàn cho trẻ 2 30 24 6 36 Vân (1164)

5 TG1205 Tâm lí học đại cương 2 30 24 6 36

7 MN1201 Văn học dân gian 2 30 24 6 36 Khoa xh

8 VN1209 Mỹ học đại cương 2 30 20 5 5 40

9 TG2213 Tâm lí học trẻ em 1 2 30 22 6 2 38

Tổng học kỳ 2 19 315 219 9 23 62 385

Page 175: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

175Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: GD TIỂU HỌC & MẦM NON

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 CĐ Giáo dục Tiểu học (1715C09A). Sĩ số:Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CN Mác - Lênin 1 2 30 15 15 45 Luận (1262)

2 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 20 8 2 40 Dương (1453)

3 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Thắng (1260)

4 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Trì (1040)

5 TH2205 Văn học 1 2 30 24 6 36 Huy (1086)

6 SH2271 Cơ sở tự nhiên Xã hội 1 2 30 24 6 36 Hiền (1228)

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 6 24 30 Hồng (1407)

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5T BMGDQP

9 TH1221 Toán học 1 2 30 24 6 36 Diệp (1273)

Tổng học kỳ 1 14 240 157 6 8 69 299

Học kỳ 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CN Mác - Lênin 2 3 45 35 10 55 Thắng (1260)

2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Thủy (1244)

3 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 30 24 4 2 36 Huệ (1483)

4 TG2307 TLH lứa tuổi và TLH SP 3 45 30 12 3 60 Dương (1453)

5 TH2304 Tiếng việt 1 3 45 36 9 54 N. Thủy (1087)

6 DL2273 Cơ sở tự nhiên Xã hội 2 2 30 24 6 36 Ngọc (1288)

7 TH2245 Thủ công - Kĩ thuật 2 30 24 6 36 Huyền (1230)

8 SH2206 Sinh lý học trẻ em 2 30 24 6 36 Ngọc (1465)

9 TC1007 Giáo dục thể chất 30 4 26 30

Tổng học kỳ 2 20 330 237 24 16 53 397

Page 176: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

176 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: GD TIỂU HỌC & MẦM NON

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 CĐ Giáo dục Mầm non (1715C08A). Sĩ số:Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CN Mác - Lênin 1 2 30 15 15 45 Luận (1262)

2 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 4 2 36 Dương (1453)

3 SH2269 Sinh lý học trẻ em 2 30 24 9 6 36 Hương (1125)

4 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Trì (1406)

5 MN2244 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ 2 30 24 6 36 Kim* (TG)

6 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Thắng (1260)

7 MN2258 Dinh dưỡng trẻ em 2 30 24 6 36 Hồng * (TG)

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5T BMGDQP

9 TC1006 Giáo dục thể chất 30 6 24 30 Hồng (1407)

Tổng học kỳ 1 14 240 161 6 19 63

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CN Mác - Lênin 2 3 45 35 10 55 Thắng (1260)

2 NN1301 Tiếng anh 1 3 45 36 9 54 Thủy (1244)

3 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 30 24 4 2 36

4 MN2209 Múa và phương pháp dạy múa 2 30 10 20 60 Liên (1269)

5 MN1202 Tiếng Việt 2 30 24 6 36 Thọ (1174)

6 AN2343 Âm nhạc 3 45 30 15 60 Hậu (1078)

7 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh BM GDQP

8 MT2388 Mỹ thuật 3 45 36 9 54 Ngân (1226)

9 TC1006 Giáo dục thể chất 30 4 26 30 Hồng (1407)

Tổng học kỳ 2 18 300 9 4

Page 177: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

177Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Khoa LLCT

2 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Hương (1248)

3 TN1289 Đại số 2 30 24 6 36 Diệp (1273)

4 TN1367 Giải tích 3 45 36 9 54 Khoa Toá -Tin

5 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 30 24 6 36 Khoa Toán-Tin

7 HH2311 Hóa học đại cương 1 3 45 30 5 10 0 60 Huyền (1058)

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5T 0 QPAN

9 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 0 Khoa TDTT

Tổng học kỳ 1 14 210 153 32 25 0 267

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55 Khoa LLCT2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Khoa NN3 TN1262 Xác xuất thống kê 1 2 30 24 6 36 Trang (1201)4 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 4 2 36 Khoa TLGD5 TN1268 Phương trình vi phân 2 30 24 6 36 BM Toán6 VL1252 Vật lý đại cương A2 2 30 24 6 36 BM Toán7 HH2312 Hóa học đại cương 2 3 45 30 5 10 0 60 Yên (1400)8 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 0 Khoa TDTT9 Kiến thức GDĐC tự chọn (chọn 1 trong 3 HP)

9.1 TV1201 Tiếng Việt thực hành

2 30 24 6 36

BM Văn

9.2 LC1204 Logic học ĐC Khoa LLCT

9.3 SH1205 Dân số - Môi trường - AIDS - Ma túy BM Sinh học

Tổng học kỳ 2 19 285 221 32 30 2 349

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp: K15 ĐHSP Hóa học (1715D24A). Sĩ số: 40Học kỳ: 1

Page 178: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

178 Sổ tay sinh viên

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CNMLN 1 2 30 15 15 45 Khoa LLCT

2 SH2317 Sinh học tế bào 3 45 36 9 54 Ngọc (1465)

4 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Khoa LLCT

5 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Khoa KT - CN

6 HH1249 Hoá học ĐC & Hoá học vô cơ 2 30 25 5 35 Huyền (1058)

7 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Hồng (1407)

8 QP1008 GDQP & An ninh 5T TTGDQP

Tổng học kỳ 1 11 195 120 0 30 15

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạyLT BT TL TH

1 LC1326 Những NLCB của CNMLN 2 3 45 35 10 55 Khoa LLCT

2 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Khoa Ng.ngữ

3 SH2372 Thực vật học 1 3 45 30 5 10 60 Ngọc (1465)

4 HH1250 Hoá học hữu cơ 2 30 20 10 40 Hùng (1091)

5 TG1205 Tâm lý học ĐC 2 30 20 8 2 40 Hương (1186)

6 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 30 24 6 36 Tình (1057)

8 TC1007 Giáo dục thể chất 30t 30 30 Hồng (1407)

9 Kiến thức GDĐC tự chọn 1 (chọn 1 trong 4 HP)

9.1 SH1203 Môi trường và con người *

2 30 24 6 36

Hiền (1228)

9.2 NV1201 Tiếng Việt thực hành Nhân (1051)

9.3 LC1204 Lôgíc học đại cương Thảo (1103)

9.4 SH1215 Lí sinh học Cương (TG)

Tổng học kỳ 2 17 285 189 25 29 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐHSP Sinh học (Mã lớp: 1715D23A)Học kỳ: 1

Page 179: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

179Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: NGHỆ THUẬT

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp K15 ĐHSP Mỹ thuật (1715D61A). Sĩ số: Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 30 15 15 45 Luận (1162)

2 TC1007 Giáo dục thể chất 30* Hồng (1407)

3 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Thắng (1260)

4 MT2336 Giải phẫu tạo hình 3 45 35 3 7 55 Hưng (1079)

5 MT2352 Luật xa gần 3 45 35 3 7 55 Trung (1074)

6 MT2258 Hình họa(1) 2 30 20 5 5 40 Kường (1236)

7 MT2264 Trang trí (1) 2 30 20 5 5 40 Giang (1188)

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng 5T TTGDQP

Tổng học kỳ 1 14 210 149 37 24 271

Học kỳ 2:

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)

LT BT TL TH

1 LC2326 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 45 35 10 55 Thắng (1260)

2 NN1301 Tiếng anh (1) 3 45 36 9 54 Thủy (1244)

3 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Trì (1046)

4 TC1007 Giáo dục thể chât 30* Hồng (1407)

5 NV1201 Tiếng việt thực hành 2 30 20 10 40 Nhàn (1051)

6 TG1205 Tâm lí học đại cương 2 30 20 8 2 40 Hương (1186)

7 MT2251 Nghệ thuật học đại cương 2 30 24 6 36 Hồng (1080)

8 MT2253 Nghiên cứu vốn cổ dân tộc 2 30 20 5 5 36 Vân (1189)

9 MT2267 Bố cục (1) 2 30 20 5 5 40 Giang (1188)

10 MT2265 Trang trí 2 2 30 20 5 5 40 Giang (1188)

Tổng học kỳ 2 20 300 215 42 43 381

Page 180: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

180 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: NGHỆ THUẬT

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018Lớp K15 ĐHSP Âm nhạc (1715D60A) sĩ số : 10Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ TC

(tiết)

Phân bổ số giờ TCTổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)

LT BT TL TH

1 LC1225 Những NLCB của CN Mác- Lê nin 1 2 30 15 15 45 Luận 1162

2 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Thắng 1260

3 TI 1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Trì 1046

4 TC1007 Giáo dục thể chất 30t Hồng 1407

5 AN2305 Lý thuyết Âm nhạc cơ bản 1 3 45 36 9 54 Tạ Hiền 1167

6 AN2333 Ký xướng âm 1 3 45 36 9 54 Lộc 1068

7 AN2209 Thanh nhạc 1 1 15 12 3 54 Lộc 1068

8 AN2211 PP học đàn phím điện tử 1 1 15 12 3 54 Kiều 1055

9 QP1008 Giáo dục quốc phòng TTGDQP

Tổng học kỳ 1 14 210 155 30 25

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ TC

(tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Thủy 1244

2 LC1326 Những NLCB của CN Mác- Lê nin 2 3 45 35 10 55 Thắng 1260

3 TC1007 Giáo dục thể chất 30t Hồng 1407

4 TG 1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 4 2 36 Hương 1186

5 AN2206 Lý thuyết âm nhạc cơ bản 2 2 30 24 6 36 Tạ Hiền 1167

6 AN2334 Ký xướng âm 2 3 45 36 9 54 Lộc 1068

7 AN2209 Thanh nhạc 1 1 15 12 3 54 Lộc 1068

8 AN2211 PP học đàn phím điện tử 1 1 15 12 3 54 Kiều 1055

9 AN2229 Hát dân ca 2 30 24 6 36 Lan 1077

Tổng học kỳ 2 17 255 203 9 20 23

Số nhóm thực hành: Thanh nhạc và đàn phím điện tử 03 sv/1t

Page 181: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

181Phần 4: Kế hoạch đào tạo (K15)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: THỂ DỤC THỂ THAO

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐH GDTC (Mã lớp:1715D70A). Sĩ số: dự kiến 20Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực

hiệnGV giảng dạy

(Mã GV)LT BT TL TH

1 LC1225 Những nguyên lý có bản của Mác-Lênin 1 2 30 15 15 45 Luận (1162)

2 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Thắng (1260)

3 TC1340 Thể dục cơ bản 3 45 8 37 45 B.Thủy (1015)

4 TC1341 Chạy ngắn, tiếp sức 3 45 8 37 45 Ba (1242)

5 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 0 5 tuần B.Thủy (1015)

6 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Trì (1046)

Tổng học kỳ 1 12 180 211

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực

hiệnGV giảng dạy

(Mã GV)LT BT TL TH

1 TC 2249 Vệ sinh TDTT 2 30 24 6 36 B.Thủy (1015)

2 LC1326 Những nguyên lý có bản của Mác-Lênin 2 3 45 35 10 55 Thắng (1260)

3 NN1301 Tiếng Anh 1 3 45 36 9 54 Thủy (1244)

4 TC2250 Nhảy xa 2 30 5 25 30 Điệp (1199)

5 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 4 2 36 Hương (1186)

6 TC2251 Chạy trung bình và chạy việt dã 2 30 5 25 30 Ba (1242)

7 TC2361 Cầu lông 3 45 5 40 45 Chung (1046)

Tổng học kỳ 2 17 255 134 19 92

Page 182: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

182 Sổ tay sinh viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGKHOA: TÂM LÝ GIÁO DỤC

KẾ HOẠCH GIANG DẠY HỌC KỲ 1, 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

Lớp: K15 ĐHCTXH (1715D83A). Học kỳ: 1

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 TI1201 Tin học cơ sở 2 30 20 10 40 Hiền (1213)

2 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 24 5 1 36 Hà (1445)

3 LC1204 Logic học đại cương 2 30 24 6 36 Hương (1205)

4 TC1001 Giáo dục thể chất Linh (1296)

5 LC1206 Thống kê xã hội học 2 30 24 6 36 Hà (1131)

6 LC1225 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lê Nin 1 2 30 24 6 36 Hương

(1205)7 LC1205 Xã hội học đại cương 2 30 24 6 36 Hà (1131)

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng an ninh TTGDQP

9 LC1207 Pháp luật đại cương 2 30 24 6 36 Lý (1034)

Tổng học kỳ 1 14 210 164 35 11

Học kỳ: 2

TT Mã MH Tên môn học Số TC

Tổng số giờ

TC (tiết)

Phân bổ số giờ TC Tổng số giờ thực hiện

GV giảng dạy (mã GV)LT BT TL TH

1 NN1301 Tiếng anh 1 3 45 36 9 54 Long (1265)

2 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 30 24 6 36 Dung (1405)

3 TC1007 Giáo dục thể chất Linh (1296)

4 LC1326 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lê Nin 2 3 45 36 9 54 Vinh (1110)

5 NV1201 Tiếng việt thực hành 2 30 24 6 36 Thúy (1440)

6 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 30 24 6 36 Chiến (1103)

7 TN1262 Xác xuất thống kê 1 2 30 24 6 36 Khoa Toán tin

Học phần tự chọn

8 CH1202 Tâm lý học tôn giáo 2 30 24 6 36 Chiến (1103)

Tổng học kỳ 2 16 240 192 48 0 0

Page 183: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

183Phần 5: Quy chế sinh viên

Phần 5

qUy CHế SINH VIÊN

Page 184: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

184 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Số: 803/QĐ-ĐHHV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 21 tháng 7 năm 2016

QUYẾT ĐỊNHBan hành Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học

hệ chính quy Trường Đại học Hùng Vương

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ trường đại học ban hành kem theo Quyết định số 70/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy;

Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-ĐHHV ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;

Xét đề nghị của Trưởng phòng CTCT&HSSV,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kem theo Quyết định này “Quy chế công tác sinh viên” đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Quyết định này thay thế những quy định về sinh viên và công tác sinh viên tại Quyết định số 463 ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 3. Các ông (bà) Trưởng các đơn vị trực thuộc và sinh viên Trường Đại học Hùng Vương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Nơi nhận: - HT, PHT (để b/c);- Như điều 3 (để t/h);- Lưu: VT, CTCT&HSSV.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS. TS Cao Văn

Page 185: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

185Phần 5: Quy chế sinh viên

Chương INHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quy chế này quy định về công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy, bao gồm: nhiệm vụ và quyền của sinh viên; nội dung công tác sinh viên; hệ thống tổ chức, quản lý công tác sinh viên; khen thưởng và kỷ luật sinh viên; tổ chức thực hiện.

2. Quy chế này áp dụng đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Sinh viên

1. Sinh viên được quy định tại quy chế này là người đang học chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy tại Trường Đại học Hùng Vương.

2. Sinh viên là trung tâm của các hoạt động giáo dục và đào tạo trong Nhà trường, được bảo đảm điều kiện thực hiện đầy đủ nhiệm vụ và quyền trong quá trình học tập và ren luyện tại Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 3. Công tác sinh viên

1. Công tác sinh viên là một trong những công tác trọng tâm của Nhà trường, bao gồm tổng thể các hoạt động giáo dục, tuyên truyền; quản lý; hỗ trợ và dịch vụ đối với sinh viên nhằm đảm bảo các mục tiêu của giáo dục đại học.

2. Công tác sinh viên phải thực hiện đúng chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và các quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trường.

3. Công tác sinh viên phải bảo đảm dân chủ, khách quan, công bằng, công khai, minh bạch trong các vấn đề có liên quan đến sinh viên.

Chương IINHIỆM VỤ VÀ QUYỀN CỦA SINH VIÊN

Điều 4. Nhiệm vụ của sinh viên

1. Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, Điều lệ trường đại học và các quy chế, nội quy của Nhà trường.

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY CHẾCÔNG TÁC SINH VIÊN ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

HỆ CHÍNH QUY TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG(Ban hành kem theo Quyết định số 803/QĐ-ĐHHV ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hiệu trưởng

Trường Đại học Hùng Vương)

Page 186: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

186 Sổ tay sinh viên

2. Học tập, ren luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, đào tạo của Nhà trường; chủ động, tích cực tự học, nghiên cứu, sáng tạo và ren luyện đạo đức, lối sống.

3. Tôn trọng nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và nhân viên của Nhà trường; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong quá trình học tập và ren luyện; thực hiện tốt nếp sống văn minh.

4. Giữ gìn và bảo vệ tài sản; hành động góp phần bảo vệ, xây dựng và phát huy truyền thống của Nhà trường.

5. Thực hiện đầy đủ quy định về việc khám sức khỏe đầu khóa và khám sức khỏe định kỳ trong thời gian học tập theo quy định của Nhà trường.

6. Đóng học phí, bảo hiểm y tế đầy đủ, đúng thời hạn.

7. Tham gia lao động công ích, hoạt động tình nguyện, hoạt động xã hội vì cộng đồng phù hợp với năng lực và sức khỏe theo yêu cầu của Nhà trường.

8. Chấp hành nghĩa vụ làm việc có thời hạn theo sự Điều động của Nhà nước khi được hưởng học bổng, chi phí đào tạo do Nhà nước cấp hoặc do nước ngoài tài trợ theo Hiệp định ký kết với Nhà nước, nếu không chấp hành phải bồi hoàn học bổng, chi phí đào tạo theo quy định của Chính phủ.

9. Tham gia phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử và các hoạt động khác của sinh viên; kịp thời báo cáo với khoa, phòng chức năng, Hiệu trưởng Nhà trường hoặc các cơ quan có thẩm quyền khi phát hiện những hành vi tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử hoặc những hành vi vi phạm pháp luật, vi phạm nội quy, quy chế khác của sinh viên, cán bộ, nhà giáo trong Nhà trường.

10. Tham gia công tác bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội trong Nhà trường, gia đình và cộng đồng.

11. Thực hiện các nhiệm vụ khác có liên quan theo quy định của pháp luật và của Nhà trường.

Điều 5. Quyền của sinh viên

1. Được nhận vào học đúng ngành, nghề đã đăng ký dự tuyển nếu đủ các điều kiện trúng tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trường.

2. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng; được cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân về việc học tập, ren luyện theo quy định của Trường Đại học Hùng Vương; được phổ biến nội quy, quy chế về đào tạo, ren luyện và các chế độ, chính sách của Nhà nước có liên quan đến sinh viên.

3. Được tạo điều kiện trong học tập, nghiên cứu khoa học và ren luyện, bao gồm:

a) Được sử dụng hệ thống thư viện, các trang thiết bị và phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học, văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao;

b) Được tham gia nghiên cứu khoa học, thi sinh viên giỏi, thi Olympic các môn học, thi sáng tạo khoa học, kỹ thuật;

c) Được chăm sóc, bảo vệ sức khỏe theo quy định hiện hành của Nhà nước;

d) Được đăng ký dự tuyển đi học, tham gia các hoạt động giao lưu, trao đổi sinh viên ở nước ngoài; học chuyển tiếp ở các trình độ đào tạo cao hơn theo quy định hiện hành;

e) Được tham gia hoạt động trong tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam; tham gia các tổ chức tự quản của sinh viên, các hoạt động xã hội có liên

Page 187: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

187Phần 5: Quy chế sinh viên

quan ở trong và ngoài Nhà trường theo quy định của pháp luật; các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao lành mạnh, phù hợp với mục tiêu đào tạo của Trường Đại học Hùng Vương;

f) Được sử dụng các dịch vụ công tác xã hội hiện có của Nhà trường (bao gồm các dịch vụ về hướng nghiệp, tư vấn việc làm, tư vấn sức khỏe, tâm lý, hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt,...);

g) Được nghỉ học tạm thời, tạm ngừng học, học theo tiến độ chậm, tiến độ nhanh, học cùng lúc hai chương trình, chuyển trường theo quy định của quy chế về đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo; được nghỉ he, nghỉ tết, nghỉ lễ theo quy định.

4. Được hưởng các chế độ, chính sách, được xét nhận học bổng khuyến khích học tập, học bổng do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tài trợ theo quy định hiện hành; được miễn giảm phí khi sử dụng các dịch vụ công cộng về giao thông, giải trí, tham quan bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa theo quy định của Nhà nước.

5. Được góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục; trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị các giải pháp góp phần xây dựng và phát triển Nhà trường; đề đạt nguyện vọng và khiếu nại lên Hiệu trưởng Nhà trường giải quyết các vấn đề có liên quan đến quyền, lợi ích chính đáng của sinh viên.

6. Được xét tiếp nhận vào ký túc xá và ưu tiên khi sắp xếp vào ở ký túc xá theo quy định.

7. Sinh viên đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp được cấp bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng Điểm học tập và ren luyện, các giấy tờ liên quan và giải quyết các thủ tục hành chính khác.

Điều 6. Các hành vi sinh viên không được làm

1. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức, nhân viên, người học của Nhà trường và người khác.

2. Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử như: quay cóp, mang tài liệu vào phòng thi, xin Điểm; học, thi, thực tập, trực hộ người khác hoặc nhờ người khác học, thi, thực tập, trực hộ; sao chép, nhờ hoặc làm hộ tiểu luận, đồ án, khóa luận tốt nghiệp; tổ chức hoặc tham gia tổ chức thi hộ hoặc các hành vi gian lận khác.

3. Hút thuốc, uống rượu, bia trong Nhà trường; say rượu, bia khi đến lớp học.

4. Tổ chức hoặc tham gia tụ tập đông người, biểu tình, khiếu kiện trái pháp luật; tham gia tệ nạn xã hội, gây rối an ninh, trật tự an toàn trong Nhà trường hoặc ngoài xã hội.

5. Tổ chức hoặc tham gia đua xe, cổ vũ đua xe trái phép.

6. Tổ chức hoặc tham gia đánh bạc dưới mọi hình thức.

7. Sản xuất, buôn bán, vận chuyển, phát tán, tàng trữ, sử dụng hoặc lôi kéo người khác sử dụng vũ khí, chất nổ, các chất ma túy, các loại dược phẩm, hóa chất cấm sử dụng; các tài liệu, ấn phẩm, thông tin phản động, đồi trụy và các tài liệu cấm khác theo quy định của Nhà nước; tổ chức, tham gia, truyền bá các hoạt động mê tín dị đoan, các hoạt động tôn giáo trong Nhà trường và các hành vi vi phạm đạo đức khác.

8. Thành lập, tham gia các hoạt động mang tính chất chính trị trái pháp luật; tổ chức, tham gia các hoạt động tập thể mang danh nghĩa Nhà trường khi chưa được Hiệu trưởng cho phép.

Page 188: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

188 Sổ tay sinh viên

9. Đăng tải, bình luận, chia sẻ bài viết, hình ảnh có nội dung dung tục, bạo lực, đồi trụy, xâm phạm an ninh quốc gia, chống phá Đảng và Nhà nước, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân trên mạng Internet.

10. Tổ chức hoặc tham gia các hoạt động vi phạm pháp luật khác.

Chương IIINỘI DUNG CÔNG TÁC SINH VIÊN

Điều 7. Tổ chức các hoạt động giáo dục, tuyên truyền

1. Giáo dục tư tưởng chính trị

a) Giáo dục, tuyên truyền để sinh viên nắm vững và thực hiện đúng chủ trương, đường lối của Đảng, hình thành bản lĩnh chính trị, yêu tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, cảnh giác và biết phê phán những luận Điểm xuyên tạc, hành động chống phá Đảng và Nhà nước:

b) Phối hợp với Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên và các tổ chức chính trị - xã hội khác có liên quan trong các hoạt động ren luyện của sinh viên. Tạo môi trường để sinh viên ren luyện phấn đấu, được xét kết nạp vào Đảng.

2. Giáo dục đạo đức, lối sống

a) Giáo dục, tuyên truyền cho sinh viên những giá trị, truyền thống đạo đức tốt đẹp của dân tộc Việt Nam, những chuẩn mực đạo đức chung của xã hội và đạo đức nghề nghiệp; biết phê phán những hành vi không phù hợp với chuẩn mực đạo đức;

b) Định hướng, giáo dục lối sống lành mạnh, văn minh, tiến bộ phù hợp với bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam; giáo dục ý thức trách nhiệm của cá nhân sinh viên đối với tập thể và cộng đồng.

3. Giáo dục, tuyên truyền phổ biến pháp luật

a) Giáo dục, tuyên truyền nâng cao nhận thức và ý thức tuân thủ pháp luật, thói quen sống và làm việc theo pháp luật;

b) Nội dung giáo dục pháp luật đối với sinh viên tập trung vào các quy chế, quy định về học tập và ren luyện; pháp luật về phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội; đảm bảo trật tự an toàn giao thông và các Luật khác có liên quan.

4. Giáo dục kỹ năng: Kỹ năng sống, kỹ năng nghề nghiệp, việc làm,...

5. Giáo dục thể chất

a) Giáo dục, hướng dẫn sinh viên về kỹ thuật, phương pháp luyện tập và tổ chức cho sinh viên tham gia các hoạt động thể dục, thể thao theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

b) Phổ biến, tuyên truyền nâng cao nhận thức cho sinh viên về ăn uống đảm bảo dinh dưỡng, vệ sinh an toàn thực phẩm, sinh hoạt điều độ, không lạm dụng rượu, bia, sử dụng chất kích thích, gây nghiện; kiến thức và kỹ năng chăm sóc sức khỏe, phòng chống dịch, bệnh, tai nạn thương tích,…; tổ chức và triển khai hoạt động của Trạm Y tế trong Nhà trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Page 189: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

189Phần 5: Quy chế sinh viên

6. Giáo dục thẩm mỹ

a) Giáo dục kiến thức, kỹ năng để sinh viên biết yêu và cảm thụ cái đẹp trong tự nhiên, cuộc sống xã hội và trong nghệ thuật.

b) Hình thành năng lực phán đoán và đánh giá thẩm mỹ; hình thành thị hiếu, lý tưởng thẩm mỹ đúng đắn; hình thành năng lực sáng tạo nghệ thuật, lòng ham muốn và khả năng chuyển tải cái đẹp vào đời sống học tập, lao động và ứng xử. Có thái độ phê phán cái xấu, phản thẩm mỹ trong tâm hồn, trong hành vi ứng xử, hình dáng, trang phục,...

Điều 8. Công tác quản lý sinh viên

1. Công tác hành chính

a) Tổ chức tiếp nhận thí sinh trúng tuyển, sắp xếp, bố trí sinh viên vào các lớp; chỉ định Ban cán sự lớp lâm thời, làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện; quản lý, tổ chức cấp phát văn bằng, chứng chỉ của sinh viên;

b) Tổ chức tiếp nhận sinh viên vào ở nội trú.

c) Thống kê, tổng hợp dữ liệu và quản lý, lưu trữ hồ sơ liên quan đến sinh viên; giải quyết các công việc hành chính có liên quan đến sinh viên.

2. Công tác khen thưởng và kỷ luật

a) Theo doi, đánh giá ý thức học tập; tổ chức đánh giá kết quả ren luyện của sinh viên; phân loại, xếp loại sinh viên cuối mỗi học kỳ, năm học, khóa học theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; tổ chức đánh giá, bình bầu và khen thưởng cho tập thể, cá nhân sinh viên đạt thành tích cao trong học tập và ren luyện;

b) Phát động, tổ chức các phong trào thi đua trong sinh viên; tổ chức cho sinh viên nghiên cứu khoa học, thi Olympic các môn học, thi sáng tạo tài năng trẻ và các hoạt động khuyến khích học tập khác;

c) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy chế, quy định về học tập và ren luyện đối với sinh viên;

d) Tham mưu, theo doi và tổng hợp việc xử lý kỷ luật sinh viên vi phạm theo quy định.

3. Công tác sinh viên nội trú, ngoại trú

Tổ chức thực hiện các nội dung, biện pháp công tác sinh viên nội trú, ngoại trú theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Công tác bảo đảm an ninh, trật tự trường học

a) Ban hành nội quy, quy định, xây dựng kế hoạch, tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản chỉ đạo, văn bản quy phạm pháp luật của Đảng, Nhà nước về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội trong sinh viên. Phối hợp với công an địa phương thực hiện các biện pháp bảo đảm an ninh, trật tự Nhà trường;

b) Xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh, đảm bảo an toàn cho các hoạt động học tập, ren luyện của sinh viên. Theo doi, nắm bắt diễn biến tư tưởng, hành vi của sinh viên để có sự định

Page 190: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

190 Sổ tay sinh viên

hướng, giáo dục; phối hợp ngăn chặn việc kích động, lôi kéo sinh viên tham gia các hoạt động chống phá Đảng, Nhà nước, tham gia các tệ nạn xã hội, truyền đạo trái phép và các hành vi vi phạm pháp luật; phối hợp xử lý các vụ việc về an ninh, trật tự trường học và các vụ việc liên quan đến sinh viên ở trong và ngoài Nhà trường.

5. Thực hiện các chế độ, chính sách đối với sinh viên

Tuyên truyền, hướng dẫn, theo doi, tổng hợp và giải quyết các chế độ, chính sách của Nhà nước liên quan đến sinh viên theo quy định.

Điều 9. Hỗ trợ và dịch vụ sinh viên

1. Tư vấn học tập

Tư vấn, hỗ trợ sinh viên xây dựng kế hoạch, phương pháp học tập phù hợp với mục tiêu và năng lực; cung cấp thông tin về chương trình đào tạo, hướng dẫn sinh viên tiếp cận các nguồn lực (về học thuật, tài chính, kỹ thuật...) nhằm nâng cao khả năng, học tập hiệu quả.

2. Công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm

Tổ chức thực hiện các nội dung, biện pháp công tác tư vấn hướng nghiệp, việc làm cho sinh viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Tư vấn tâm lý, chăm sóc sức khỏe

a) Tư vấn, hỗ trợ sinh viên khi gặp phải các vấn đề về tâm lý - xã hội; phối hợp tổ chức các dịch vụ tư vấn, chăm sóc sức khỏe để có sự hỗ trợ, can thiệp cần thiết khi sinh viên gặp phải các vấn đề ảnh hưởng đến thể chất và tinh thần;

b) Tổ chức khám sức khỏe đầu vào và định kỳ cho sinh viên; tư vấn, tổ chức cho sinh viên thực hiện Luật bảo hiểm y tế; sơ, cấp cứu, khám chữa bệnh ban đầu cho sinh viên.

4. Hỗ trợ tài chính

Phối hợp với các tổ chức, cá nhân hảo tâm xây dựng, quản lý các quỹ học bổng; tổ chức trao học bổng tài trợ cho sinh viên xuất sắc, sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn.

5. Hỗ trợ đặc biệt

Triển khai dịch vụ công tác xã hội trong Nhà trường, tạo điều kiện giúp đỡ sinh viên khuyết tật, sinh viên diện chính sách, có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

6. Tổ chức, quản lý các dịch vụ sinh viên

Tổ chức dịch vụ cho sinh viên như: internet, điện thoại, nhà ăn, căng tin, trông giữ xe, sân chơi, bãi tập, thiết chế văn hóa,...

Chương IV

HỆ THỐNG TỔ CHỨC, QUAN LÝ

Điều 10. Hệ thống tổ chức, quản lý công tác sinh viên

Hệ thống tổ chức, quản lý công tác sinh viên của nhà trường gồm: Ban Giám hiệu Nhà trường, các phòng, ban chức năng, khoa, chủ nhiệm lớp sinh viên, cố vấn học tập và lớp sinh viên.

Page 191: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

191Phần 5: Quy chế sinh viên

Điều 11. Hiệu trưởng Nhà trường

1. Chỉ đạo, tổ chức quản lý các hoạt động của công tác sinh viên. Bố trí các nguồn lực nhằm bảo đảm thực hiện tốt các nội dung của công tác sinh viên.

2. Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngành và địa phương trong công tác sinh viên; tạo Điều kiện cho sinh viên thực hiện đầy đủ quyền và nhiệm vụ của mình.

3. Chỉ đạo tổ chức “Tuần Sinh hoạt công dân - sinh viên” đầu khóa, đầu năm và cuối khóa học theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo; hằng năm, tổ chức đối thoại với sinh viên để cung cấp thông tin cần thiết cho sinh viên, nắm bắt tâm tư, nguyện vọng và giải quyết kịp thời những thắc mắc, nhu cầu chính đáng của sinh viên.

4. Đảm bảo các điều kiện để phát huy hiệu quả vai trò của tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và Hội Sinh viên Việt Nam trong công tác sinh viên; chú trọng công tác giáo dục tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống cho sinh viên.

5. Quyết định sự tham gia của sinh viên mang tính chất đại diện cho Nhà trường khi có sự huy động của địa phương, các cấp, các ngành hoặc các tổ chức khác.

Điều 12. Các đơn vị, cá nhân phụ trách công tác sinh viên

1. Hiệu trưởng Nhà trường giao cho Phòng công tác chính trị - học sinh sinh viên là đơn vị chủ trì tham mưu, tổng hợp giúp Hiệu trưởng Nhà trường về công tác sinh viên. Các khoa quản lý ngành đào tạo trực tiếp quản lý sinh viên từ khi nhập học đến khi tốt nghiệp.

2. Cố vấn học tập và chủ nhiệm lớp sinh viên

Căn cứ điều kiện cụ thể, Trưởng khoa quản lý ngành đào tạo phân công cố vấn học tập và chủ nhiệm lớp sinh viên và gửi danh sách về trường qua phòng Đào tạo để Hiệu trưởng ra Quyết định công nhận. Cố vấn học tập và chủ nhiệm lớp sinh viên có nhiệm vụ quản lý, tư vấn, hướng dẫn sinh viên thực hiện tốt quy chế, quy định về đào tạo và quy chế công tác sinh viên.

Điều 13. Lớp sinh viên

1. Lớp sinh viên: bao gồm những sinh viên cùng ngành, cùng khóa học. Lớp sinh viên được duy trì ổn định trong cả khóa học, là nơi để Nhà trường tổ chức, quản lý về thực hiện các nhiệm vụ học tập, ren luyện, các hoạt động đoàn thể, các hoạt động xã hội, thi đua, khen thưởng, kỷ luật.

2. Ban cán sự lớp sinh viên gồm:

a) Lớp trưởng và các Lớp phó do tập thể sinh viên trong lớp bầu (số lượng không quá: 1 lớp trưởng và 2 lớp phó), Trưởng khoa theo danh sách công nhận. Nhiệm kỳ ban cán sự Lớp sinh viên theo năm học.

b) Nhiệm vụ của ban cán sự lớp sinh viên:

- Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ học tập, ren luyện, các hoạt động sinh hoạt, đời sống và các hoạt động xã hội theo kế hoạch của trường, khoa, phòng, ban;

- Đôn đốc sinh viên trong lớp chấp hành nghiêm chỉnh nội quy, quy chế về học tập, ren luyện. Xây dựng nền nếp tự quản trong lớp;

Page 192: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

192 Sổ tay sinh viên

- Tổ chức, động viên giúp đỡ những sinh viên gặp khó khăn trong học tập, ren luyện. Thay mặt cho sinh viên của lớp liên hệ với chủ nhiệm lớp và các giảng viên bộ môn; đề nghị các khoa, phòng CTCT&HSSV và Ban giám hiệu Nhà trường giải quyết những vấn đề có liên quan đến nhiệm vụ và quyền của sinh viên trong lớp;

- Phối hợp chặt chẽ và thường xuyên với tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, và Hội sinh viên Việt Nam trong hoạt động của lớp;

- Báo cáo đầy đủ, chính xác tình hình học tập, ren luyện theo học kỳ, năm học và những việc đột xuất của lớp với khoa hoặc phòng CTCT&HSSV;

c) Quyền lợi của Ban cán sự lớp sinh viên:

Được ưu tiên cộng điểm ren luyện và các chế độ khác theo quy định của Nhà trường.

Điều 14. Lớp học phần

1. Lớp học phần: bao gồm những sinh viên đăng ký cùng học một học phần. Lớp học phần được tổ chức theo thời gian học một học phần, là nơi để Nhà trường theo doi, quản lý về học tập và ý thức kỷ luật của sinh viên trong giờ học.

2. Ban cán sự lớp học học phần gồm Lớp trưởng và các Lớp phó do Khoa quản lý nội dung đào tạo quyết định trên cơ sở đề nghị của giảng viên trực tiếp giảng dạy học phần đó. Nhiệm kỳ của Ban cán sự Lớp học phần theo thời gian học của học phần. Ban cán sự lớp học học phần có trách nhiệm báo cáo việc chấp hành nội quy, quy chế của sinh viên trong lớp với khoa, phòng CTCT&HSSV. Ban cán sự lớp học phần được ưu tiên cộng Điểm ren luyện và các chế độ khác theo quy định của Nhà trường.

Chương V

KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT SINH VIÊN

Điều 15. Nội dung, hình thức khen thưởng1. Khen thưởng thường xuyên, kịp thời đối với cá nhân và tập thể lớp sinh viên đạt thành tích

xứng đáng để biểu dương, khen thưởng. Cụ thể:

a) Đoạt giải trong các cuộc thi Olympic các môn học, thi nghiên cứu khoa học, các cuộc thi sáng tạo kỹ thuật, học thuật, văn hóa, văn nghệ, thể thao;

b) Đóng góp có hiệu quả trong công tác Đảng, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên, trong hoạt động thanh niên xung kích, sinh viên tình nguyện, giữ gìn an ninh trật tự, các hoạt động trong lớp, khoa, trong ký túc xá, hoạt động xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao;

c) Có thành tích trong việc thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc, bảo đảm an ninh, trật tự Nhà trường, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội, dũng cảm cứu người bị nạn, chống tiêu cực, tham nhũng;

d) Các thành tích đặc biệt khác.

Nội dung, hình thức và mức khen thưởng thường xuyên do Hiệu trưởng Nhà trường quy định.

2. Thi đua, khen thưởng toàn diện, định kỳ đối với cá nhân và tập thể lớp sinh viên được tiến hành vào cuối năm học, khóa học. Cụ thể:

Page 193: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

193Phần 5: Quy chế sinh viên

a) Đối với cá nhân:

- Danh hiệu cá nhân gồm 3 loại: Khá, Giỏi, Xuất sắc.

- Tiêu chuẩn xếp loại:

+ Đạt danh hiệu sinh viên Khá: xếp loại học tập và ren luyện từ khá trở lên;

+ Đạt danh hiệu sinh viên Giỏi: xếp loại học tập từ giỏi trở lên và xếp loại ren luyện từ tốt trở lên;

+ Đạt danh hiệu sinh viên Xuất sắc: kết quả học tập đạt từ 3,6 (thang Điểm 4) trở lên và xếp loại ren luyện xuất sắc.

+ Sinh viên đạt danh hiệu Giỏi toàn khoá học: Nếu trong tất cả các năm học đều đạt danh hiệu sinh viên Giỏi trở lên.

+ Sinh viên đạt danh hiệu Xuất sắc toàn khoá học: Nếu trong tất cả các năm học đều đạt danh hiệu sinh viên Xuất sắc.

- Danh hiệu cá nhân được lưu vào hồ sơ quản lý sinh viên.

- Không xét khen thưởng đối với sinh viên bị kỷ luật hoặc có điểm kết thúc học phần trong năm học đó dưới mức trung bình.

b) Đối với tập thể lớp sinh viên:

- Danh hiệu tập thể lớp sinh viên gồm 2 loại: Lớp sinh viên Tiên tiến và Lớp sinh viên Xuất sắc.

- Đạt danh hiệu Lớp sinh viên Tiên tiến nếu lớp sinh viên:

+ Có từ 25% sinh viên đạt danh hiệu sinh viên Khá trở lên.

+ Có cá nhân đạt danh hiệu sinh viên Giỏi trở lên.

+ Không có cá nhân xếp loại học tập Kém hoặc ren luyện Kém hoặc bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên.

+ Tập thể lớp đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập, ren luyện, tổ chức nhiều hoạt động thi đua và tích cực hưởng ứng phong trào thi đua trong Nhà trường, chấp hành tốt quy chế công tác sinh viên.

- Đạt danh hiệu Lớp sinh viên Xuất sắc nếu lớp sinh viên: đạt các tiêu chuẩn của danh hiệu lớp sinh viên Tiên tiến và có từ 10% sinh viên đạt danh hiệu sinh viên Giỏi trở lên, có cá nhân đạt danh hiệu sinh viên Xuất sắc.

Điều 16. Trình tự, thủ tục xét khen thưởng

1. Vào đầu năm học, các khoa tổ chức cho sinh viên, các lớp sinh viên đăng ký danh hiệu thi đua cá nhân và tập thể lớp sinh viên (theo mẫu) và nộp về phòng CTCT&HSSV.

2. Thủ tục xét khen thưởng:

a) Căn cứ vào thành tích đạt được trong học tập và ren luyện của sinh viên, các lớp sinh viên tiến hành lập danh sách kem theo bản thành tích cá nhân và tập thể lớp, có xác nhận của chủ nhiệm lớp, đề nghị lên khoa xem xét;

b) Khoa tổ chức họp, xét và đề nghị Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên của Nhà trường thông qua phòng CTCT&HSSV;

Page 194: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

194 Sổ tay sinh viên

c) Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên trường tổ chức xét và đề nghị Hiệu trưởng Nhà trường công nhận danh hiệu đối với cá nhân và tập thể lớp sinh viên.

d) Đối với cá cá nhân và tập thể Xuất sắc hoặc có thành tích đặc biệt, Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên đề nghị Hiệu trưởng ra Quyết định khen thưởng (mức thưởng do Hiệu trưởng quyết định)

Điều 17. Hình thức kỷ luật và nội dung vi phạm

1. Những sinh viên có hành vi vi phạm thì tùy tính chất, mức độ, hậu quả của hành vi vi phạm có thể được nhắc nhở, phê bình hoặc phải chịu một trong các hình thức kỷ luật sau:

a) Khiển trách: áp dụng đối với sinh viên có hành vi vi phạm lần đầu nhưng ở mức độ nhẹ;

b) Cảnh cáo: áp dụng đối với sinh viên đã bị khiển trách mà tái phạm hoặc vi phạm ở mức độ nhẹ nhưng hành vi vi phạm có tính chất thường xuyên hoặc mới vi phạm lần đầu nhưng mức độ tương đối nghiêm trọng;

c) Đình chỉ học tập có thời hạn: áp dụng đối với những sinh viên đang trong thời gian bị cảnh cáo mà vẫn vi phạm kỷ luật hoặc vi phạm nghiêm trọng các hành vi sinh viên không được làm; sinh viên vi phạm pháp luật bị xử phạt tù nhưng cho hưởng án treo. Tùy từng trường hợp cụ thể, Hiệu trưởng Nhà trường căn cứ vào quy chế đào tạo để quyết định thời hạn đình chỉ học tập theo các mức: đình chỉ một học kỳ, đình chỉ một năm học hoặc đình chỉ theo thời gian sinh viên bị xử phạt tù nhưng cho hưởng án treo.

d) Buộc thôi học: áp dụng đối với sinh viên đang trong thời gian bị đình chỉ học tập mà vẫn tiếp tục vi phạm kỷ luật hoặc vi phạm lần đầu nhưng có tính chất và mức độ vi phạm đặc biệt nghiêm trọng, gây ảnh hưởng xấu đến Nhà trường và xã hội; vi phạm pháp luật bị xử phạt tù giam.

2. Hình thức kỷ luật của sinh viên từ cảnh cáo trở lên phải được lưu vào hồ sơ quản lý sinh viên và thông báo cho gia đình sinh viên. Trường hợp sinh viên bị kỷ luật mức đình chỉ học tập có thời hạn hoặc buộc thôi học, Nhà trường gửi thông báo cho địa phương và gia đình sinh viên biết để phối hợp quản lý, giáo dục.

3. Nội dung vi phạm và khung xử lý kỷ luật thực hiện theo quy định Phụ lục kem theo Quy chế này.

Điều 18. Trình tự, thủ tục và hồ sơ xét kỷ luật

1. Thủ tục xét kỷ luật:

a) Sinh viên có hành vi vi phạm phải làm bản tự kiểm điểm và tự nhận hình thức kỷ luật. Trong trường hợp sinh viên không chấp hành làm bản tự kiểm điểm thì Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên vẫn họp để xử lý trên cơ sở các chứng cứ thu thập được;

b) Chủ nhiệm lớp sinh viên chủ trì họp với tập thể lớp sinh viên, phân tích và đề nghị hình thức kỷ luật gửi lên Khoa quản lý ngành đào tạo;

c) Căn cứ vào đề nghị của lớp sinh viên, Khoa quản lý ngành đào tạo tổ chức họp xét và đề nghị lên Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên trường xem xét (thông qua phòng CTCT&HSSV);

d) Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên trường tổ chức họp để xét kỷ luật. Thành phần cuộc họp bao gồm:

Page 195: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

195Phần 5: Quy chế sinh viên

- Thành viên Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên;

- Đại diện tập thể lớp sinh viên có sinh viên vi phạm và sinh viên có hành vi vi phạm kỷ luật.

Sinh viên vi phạm kỷ luật đã được mời mà không đến dự (nếu không có lý do chính đáng), không có bản tự kiểm điểm thì Hội đồng vẫn tiến hành họp và xét thêm khuyết điểm thiếu ý thức tổ chức kỷ luật.

Hội đồng kiến nghị áp dụng hình thức kỷ luật, đề nghị Hiệu trưởng ra Quyết định kỷ luật bằng văn bản.

2. Hồ sơ xử lý kỷ luật của sinh viên gồm:

a) Bản tự kiểm điểm (nếu có);

b) Biên bản của tập thể lớp sinh viên họp kiểm điểm sinh viên có hành vi vi phạm;

c) Biên bản của Khoa quản lý ngành đào tạo;

d) Các tài liệu có liên quan.

Điều 19. Chấm dứt hiệu lực của quyết định kỷ luật

1. Đối với sinh viên bị kỷ luật khiển trách: sau 03 tháng kể từ ngày có quyết định kỷ luật, nếu sinh viên không tái phạm hoặc không có những vi phạm đến mức phải xử lý kỷ luật thì đương nhiên được chấm dứt hiệu lực của quyết định kỷ luật và được hưởng quyền lợi của sinh viên kể từ ngày quyết định kỷ luật chấm dứt hiệu lực.

2. Đối với sinh viên bị kỷ luật cảnh cáo: sau 06 tháng kể từ ngày có quyết định kỷ luật, nếu sinh viên không tái phạm hoặc không có những vi phạm đến mức phải xử lý kỷ luật thì đương nhiên được chấm dứt hiệu lực của quyết định kỷ luật và được hưởng quyền lợi của sinh viên kể từ ngày quyết định kỷ luật chấm dứt hiệu lực.

3. Đối với trường hợp đình chỉ học tập có thời hạn: khi hết thời hạn đình chỉ, sinh viên phải xuất trình chứng nhận của địa phương (cấp xã, phường, thị trấn) nơi cư trú về việc chấp hành tốt nghĩa vụ công dân tại địa phương; chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc đã chấp hành xong hình phạt tù nhưng cho hưởng án treo để Hiệu trưởng xem xét, tiếp nhận vào học tiếp nếu đủ điều kiện.

4. Cấp có thẩm quyền quyết định kỷ luật phải có điều khoản ghi ro thời gian sinh viên bị thi hành kỷ luật, tính từ khi ban hành quyết định kỷ luật đến thời điểm hết thời hạn bị kỷ luật theo quy định.

Điều 20. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ của Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên

1. Cơ cấu tổ chức Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên:

a) Chủ tịch Hội đồng: là Hiệu trưởng Nhà trường

b) Phó chủ tịch Hội đồng: là Phó Hiệu trưởng Nhà trường phụ trách công tác sinh viên.

b) Thường trực Hội đồng: là Trưởng phòng CTCT&HSSV.

c) Các ủy viên: là đại diện các khoa, phòng, ban có liên quan; Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội sinh viên Việt Nam của Nhà trường.

Hội đồng có thể mời đại diện lớp sinh viên, giảng viên chủ nhiệm và cố vấn học tập. Các thành phần này được tham gia phát biểu ý kiến, đề xuất mức khen thưởng hoặc kỷ luật nhưng không được quyền biểu quyết.

Page 196: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

196 Sổ tay sinh viên

2. Hiệu trưởng Nhà trường ra Quyết định thành lập và quy định cụ thể về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và hoạt động của Hội đồng khen thưởng và kỷ luật sinh viên.

Điều 21. Quyền khiếu nại về khen thưởng, kỷ luật

Cá nhân và tập thể sinh viên nếu xét thấy các hình thức khen thưởng và kỷ luật không thỏa đáng có quyền khiếu nại lên các phòng, ban chức năng hoặc Hiệu trưởng Nhà trường; nếu Nhà trường đã xem xét lại mà chưa thỏa đáng có thể khiếu nại lên cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.

Chương VI

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 22. Trách nhiệm của Nhà trường

1. Chủ động phối hợp chặt chẽ với các tổ chức đoàn thể, gia đình sinh viên, các cơ quan có liên quan trên địa bàn để tổ chức thực hiện tốt công tác sinh viên.

2. Chỉ đạo các khoa chuyên môn thực hiện chức năng và nhiệm vụ theo quy định về công tác sinh viên. Kết thúc từng học kỳ, năm học các khoa tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá công tác sinh viên báo cáo Nhà trường qua phòng CTCT&HSSV. Nhà trường tổ chức tổng kết, đánh giá công tác sinh viên, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo vào cuối năm học; gửi báo cáo đột xuất về Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan quản lý trực tiếp về những vụ việc phức tạp, nghiêm trọng xảy ra có liên quan đến sinh viên.

3. Nhiệm vụ của các phòng, ban, trung tâm

a) Phòng Đào tạo

Thực hiện chức năng và nhiệm vụ về công tác tổ chức giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Hùng Vương.

b) Phòng CTCT&CTSV

Phối hợp với các đơn vị trực thuộc trong trường triển khai, thực hiện về Công tác chính trị và Quy chế Công tác sinh viên của Trường Đại học Hùng Vương.

c) Phòng Thanh tra - Pháp chế

Tổ chức để sinh viên được góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục; được thực hiện Quyền và Nhiệm vụ của sinh viên Trường Đại học Hùng Vương.

d) Phòng Quản lý khoa học và Quan hệ quốc tế

Thực hiện chức năng và nhiệm vụ về công tác Nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Hùng Vương.

đ) Phòng Kế hoạch - Tài chính

Thực hiện chức năng và nhiệm vụ về công tác Kế hoạch - Tài chính của Trường Đại học Hùng Vương.

e) Phòng Quản trị đời sống

Thực hiện chức năng và nhiệm vụ về công tác An ninh, trật tự, phòng chống các tệ nạn xã hội, bảo vệ tài sản của Trường Đại học Hùng Vương.

Page 197: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

197Phần 5: Quy chế sinh viên

f) Trung tâm Đảm bảo chất lượng

Tổ chức để sinh viên được góp ý kiến các điều kiện đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hùng Vương.

g) Trung tâm Thông tin - Tư liệu - Thư viện

Thực hiện chức năng và nhiệm vụ về công tác Thông tin - Tư liệu - Thư viện của Trường Đại học Hùng Vương.

h) Trung tâm Hợp tác đào tạo

Thực hiện chức năng và nhiệm vụ về hợp tác đào tạo; Hướng nghiệp, hỗ trợ và Tư vấn việc làm đối với sinh viên Trường Đại học Hùng Vương.

i) Trạm Y tế

Thực hiện chức năng và nhiệm vụ về chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ theo quy định của Trường Đại học Hùng Vương.

k) Ban quản lý ký túc xá

Thực hiện đón, sắp xếp sinh viên vào ở trong ký túc xá khoa học, hợp lý; đảm bảo về cơ sở vật chất; an ninh, trật tự để sinh viên học tập, sinh hoạt.

Điều 23. Công tác thanh tra, kiểm tra, khen thưởng, kỷ luật

1. Nhà trường tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện công tác sinh viên định kỳ hoặc đột xuất.

2. Các đơn vị, cá nhân có thành tích trong công tác sinh viên được xét khen thưởng theo quy định của Nhà trường.

3. Các cá nhân vi phạm quy định về công tác sinh viên tùy theo mức độ sẽ bị xử lý theo quy định.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS. TS Cao Văn

Page 198: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

198 Sổ tay sinh viên

PHỤ LỤCMỘT SỐ NỘI DUNG VI PHẠM VÀ KHUNG XỬ LÝ KỶ LUẬT SINH VIÊN

(Kem theo Quyết định số 803/QĐ-ĐHHV ngày 21 tháng7 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

TT Nội dung vi phạm

Số lần vi phạm và hình thức xử lý

(Số lần tính trong cả khóa học)Ghi chú

Khiển trách

Cảnh cáo Đình chỉ có thời

hạn

Buộc thôi học

1 2 3 4 5 6 7

1. - Nghỉ học không phép hoặc quá phép------------------------------- Đến muộn giờ học, giờ thực tập

20 ngày

--------

3 lần

40 ngày

--------

6 lần

60 ngày

-------

75 ngày

----------

Hội đồng xem xét, xử lý theo đề nghị của giảng viên2. Mất trật tự, làm việc riêng

trong giờ học, giờ thực tập và tự học

3 lần 6 lần

3. Vô lễ với thầy, cô giáo và CBVC nhà trường

Tuỳ theo mức độ, xử lý từ khiển trách đến buộc thôi học

4. Học thay hoặc nhờ người khác học thay

Lần 1 Lần 2

5. Thi, kiểm tra thay, hoặc nhờ thi, kiểm tra thay; làm thay, nhờ làm hoặc sao chép tiểu luận, đồ án, khóa luận tốt nghiệp

Lần 1 Lần 2

6. Tổ chức học, thi, kiểm tra thay; tổ chức làm thay tiểu luận, đồ án, khóa luận tốt nghiệp

Lần 1 Tùy theo mức độ có thể giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

7. Mang tài liệu vào phòng thi, đưa đề thi ra ngoài nhờ làm thay, ném tài liệu vào phòng thi, vẽ bậy vào bài thi; bỏ thi không có lý do chính đáng và các hình thức gian lận khác trong học tập, thi, kiểm tra

Xử lý theo Quy chế đào tạo

Page 199: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

199Phần 5: Quy chế sinh viên

8. Cố tình chậm nộp hoặc không nộp học phí, bảo hiểm Y tế và các khoản phí khác như: (lệ phí KTX, tiền điện nước; tiền đoàn phí,…) đúng thời gian quy định hoặc quá thời hạn được trường cho phép hoãn

Tuỳ theo mức độ, xử lý từ nhắc nhở, trừ điểm ren luyện; khiển trách đến buộc thôi học.

Riêng SV có hoàn cảnh khó khăn, không có khả năng đóng học phí và đảm bảo cuộc sống tối thiểu thì viết đơn “Xin hỗ trợ, miễn giảm học phí” có xác nhận của chính quyền địa phương trình Hiệu trưởng xem xét, giải quyết.

9. Làm hư hỏng tài sản trong KTX và các tài sản khác của trường

Tuỳ mức độ xử lý từ khiển trách đến buộc thôi học và phải bồi thường toàn bộ thiệt hại đã gây ra.

10. Uống rượu, bia trong giờ học; say rượu, bia khi đến lớp.

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4

11. Hút thuốc lá trong giờ học, phòng họp, phòng thí nghiệm và nơi cấm hút thuốc theo quy định

Từ lần 3 trở lên, xử lý từ khiển trách đến cảnh cáo.

12. Đánh bạc dưới mọi hình thức Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Tùy mức độ có thể giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định pháp luật.

13. Tàng trữ, lưu hành, truy cập, sử dụng sản phẩm văn hóa đồi trụy hoặc tham gia các hoạt động mê tín dị đoan, hoạt động tôn giáo trái phép

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Nếu nghiêm trọng giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

14. Buôn bán, vận chuyển, tàng trữ, lôi kéo người khác sử dụng ma túy

Lần 1 Giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

15. Sử dụng ma túy Cho sinh viên nghỉ chữa bệnh và được bảo lưu kết quả học tập 01 năm học

16. Chứa chấp, môi giới mại dâm Lần 1 Giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

17. Hoạt động mại dâm Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4

18. Lấy cắp tài sản, chứa chấp, tiêu thụ tài sản do lấy cắp mà có

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Nếu nghiêm trọng, giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

Page 200: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

200 Sổ tay sinh viên

19. Chứa chấp, buôn bán vũ khí, chất nổ và hàng cấm theo quy định của Nhà nước.

Lần 1 Giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

20. Đưa phần tử xấu vào trong trường, KTX gây ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự trong nhà trường.

Lần 1 Lần 2 Lần 3

21. - Gây gổ đánh nhau

-----------------------------------

- Đánh nhau, tổ chức hoặc tham gia tổ chức đánh nhau

Lần 1

-----------

Lần 1 Lần 2 Lần 3

Nếu nghiêm trọng, giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

22. Kích động, lôi kéo người khác biểu tình, viết truyền đơn, áp phích trái pháp luật

Lần 1 Lần 2 Nếu nghiêm trọng, giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

23. Tham gia biểu tình, tụ tập đông người, khiếu kiện trái quy định của pháp luật

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Nếu nghiêm trọng, giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

24. Đăng tải, bình luận, chia sẻ bài viết, hình ảnh có nội dung dung tục, bạo lực, đồi trụy, xâm phạm an ninh quốc gia, chống phá Đảng và Nhà nước, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân trên mạng Intenet.

Tùy theo mức độ, xử lý từ khiển trách đến buộc thôi học. Nếu nghiêm trọng, giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

25. Có hành động quấy rối, dâm ô, xâm phạm nhân phẩm, đời tư của người khác

Tùy theo mức độ, xử lý từ khiển trách đến buộc thôi học. Nếu nghiêm trọng, giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật.

26. Vi phạm các quy định về an toàn giao thông

Tùy theo mức độ, xử lý từ khiển trách đến buộc thôi học

27 Các vi phạm khác Tuỳ theo mức độ, Nhà trường xem xét, nhắc nhở, phê bình, trừ điểm ren luyện hoặc xử lý từ khiển trách đến buộc thôi học.

Page 201: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

201Phần 5: Quy chế sinh viên

QUYẾT ĐỊNHBan hành Quy chế học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương

(Áp dụng đối với sinh viên hệ cao đẳng chính quy)

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ Trư ờng Đại học ban hành kem theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/ 9/ 2010 của Thủ tư ớng Chíng phủ;

Căn cứ Quyết định số: 472/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ Quyết định số: 42/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 13 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế học sinh, sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy;

Xét đề nghị của Ông trưởng phòng CTCT&HSSV,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kem theo Quyết định này "Quy chế học sinh, sinh viên" của Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định 226/QĐ - ĐHHV-CTCT&HSSV ngày 26/4/2012 và Quyết định số 512/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV ngày 02/10/2012 về việc cụ thể hoá điểm a, khoản 2, Điều 18 Quy chế học sinh, sinh viên ban hành kem theo Quyết định số 226/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV ngày 26/4/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương

Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng, Trưởng khoa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và sinh viên Trường Đại học Hùng Vương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Số: 463/QĐ-ĐHHV- CTCT&HSSV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013

Nơi nhận :- Như điều 3 (để t/hiện) - HT, PHT (để b/cáo)- Lưu CTCT,VT

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Page 202: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

202 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯ ỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯ ƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY CHẾHọc sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương

(Áp dụng đối với sinh viên hệ cao đẳng chính quy)

(Ban hành kem theo Quyết định số: 463/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSVngày 25 tháng 7 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

Chương INHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quy chế này quy định quyền và nghĩa vụ của học sinh, sinh viên; nội dung công tác học sinh, sinh viên; hệ thống tổ chức, quản lý; thi đua, khen thưởng và kỷ luật.

2. Quy chế này áp dụng đối với học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Mục đích

Công tác HSSV là một trong những công tác trọng tâm của Hiệu trưởng nhà trường, nhằm bảo đảm thực hiện mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Điều 3. Yêu cầu của công tác học sinh, sinh viên

1. Học sinh, sinh viên là nhân vật trung tâm trong nhà trường, được nhà trường bảo đảm điều kiện thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ trong quá trình học tập và ren luyện tại trường.

2. Công tác HSSV phải thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Công tác HSSV phải bảo đảm khách quan, công bằng, công khai, minh bạch, dân chủ trong các khâu có liên quan đến HSSV.

Chương IIQUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN

Điều 4. Quyền của HSSV

1. Được nhận vào học đúng ngành nghề đã đăng ký dự tuyển nếu đủ các điều kiện trúng tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.

2. Được nhà trường tôn trọng và đối xử bình đẳng; được cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân về việc học tập, ren luyện theo quy định của nhà trường; được nhà trường phổ biến nội quy, quy chế về học tập, thực tập, thi tốt nghiệp, ren luyện, về chế độ chính sách của Nhà nước có liên quan đến HSSV.

Page 203: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

203Phần 5: Quy chế sinh viên

3. Được tạo điều kiện trong học tập và ren luyện, bao gồm:a) Được sử dụng thư viện, các trang thiết bị và phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, thí

nghiệm, nghiên cứu khoa học, văn hoá, văn nghệ, thể dục, thể thao;b) Được tham gia nghiên cứu khoa học, thi HSSV giỏi, thi Olympic các môn học, thi sáng tạo

tài năng trẻ;c) Được chăm lo, bảo vệ sức khoẻ theo chế độ hiện hành của Nhà nước; d) Được đăng ký dự tuyển đi học ở nước ngoài, học chuyển tiếp ở các trình độ đào tạo cao

hơn theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;đ) Được tạo điều kiện hoạt động trong tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Đoàn TNCS Hồ Chí

Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam; tham gia các tổ chức tự quản của HSSV, các hoạt động xã hội có liên quan ở trong và ngoài nhà trường theo quy định của pháp luật; các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể thao lành mạnh, phù hợp với mục tiêu đào tạo của nhà trường;

e) Được nghỉ học tạm thời, tạm ngừng học, học theo tiến độ chậm, tiến độ nhanh, học cùng lúc hai chương trình, chuyển trường theo quy định của quy chế về đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo; được nghỉ he, nghỉ tết, nghỉ lễ theo quy định.

4. Được hưởng các chế độ, chính sách ưu tiên theo quy định của Nhà nước; được xét nhận học bổng do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tài trợ; được miễn giảm phí khi sử dụng các dịch vụ công cộng về giao thông, giải trí, tham quan viện bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hoá theo quy định của Nhà nước.

5. Được trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị với nhà trường các giải pháp góp phần xây dựng nhà trường; được đề đạt nguyện vọng và khiếu nại lên Hiệu trưởng giải quyết các vấn đề có liên quan đến quyền, lợi ích chính đáng của HSSV.

6. Được xét tiếp nhận vào ký túc xá theo quy định của trường. Việc ưu tiên khi sắp xếp vào ở ký túc xá theo quy định tại Quy chế công tác HSSV nội trú của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. HSSV đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp được nhà trường cấp bằng tốt nghiệp, bảng điểm học tập và ren luyện, hồ sơ HSSV, các giấy tờ có liên quan khác và giải quyết các thủ tục hành chính.

8. Được hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước trong tuyển dụng vào các cơ quan Nhà nước nếu tốt nghiệp loại giỏi, ren luyện tốt và được hưởng các chính sách ưu tiên khác theo quy định về tuyển dụng cán bộ, công chức, viên chức.

Điều 5. Nghĩa vụ của HSSV1. Chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và các quy chế, nội

quy, điều lệ nhà trường.2. Tôn trọng nhà giáo, cán bộ và nhân viên của nhà trường; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong

quá trình học tập và ren luyện; thực hiện tốt nếp sống văn minh.3. Giữ gìn và bảo vệ tài sản của nhà trường; góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền

thống của nhà trường.4. Thực hiện nhiệm vụ học tập, ren luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, đào tạo của

nhà trường; chủ động tích cực tự học, nghiên cứu, sáng tạo và tự ren luyện đạo đức, lối sống.5. Thực hiện đầy đủ quy định về việc khám sức khoẻ khi mới nhập học và khám sức khoẻ định

kỳ trong thời gian học tập theo quy định của nhà trường.

Page 204: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

204 Sổ tay sinh viên

6. Đóng học phí đúng thời hạn theo quy định.

7. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với năng lực và sức khoẻ theo yêu cầu của nhà trường.

8. Chấp hành nghĩa vụ làm việc có thời hạn theo sự điều động của Nhà nước khi được hưởng học bổng, chi phí đào tạo do Nhà nước cấp hoặc do nước ngoài tài trợ theo Hiệp định ký kết với Nhà nước, nếu không chấp hành phải bồi hoàn học bổng, chi phí đào tạo theo quy định.

9. Tham gia phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử và các hoạt động khác của HSSV, cán bộ, giáo viên; kịp thời báo cáo với khoa, phòng chức năng, Hiệu trưởng nhà trường hoặc các cơ quan có thẩm quyền khi phát hiện những hành vi tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử hoặc những hành vi vi phạm pháp luật, vi phạm nội quy, quy chế khác của HSSV, cán bộ, giáo viên trong trường.

10. Tham gia phòng chống tội phạm, tệ nạn ma tuý, mại dâm và các tệ nạn xã hội khác.

11. Thực hiện tốt công tác đảm bảo trật tự và an toàn khi tham gia giao thông.

Điều 6. Các hành vi HSSV không được làm

1. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ, nhân viên nhà trường và HSSV khác.

2. Gian lận trong học tập như: quay cóp, mang tài liệu vào phòng thi, xin điểm; học, thi, thực tập, trực hộ người khác hoặc nhờ người khác học, thi, thực tập, trực hộ; sao chép, nhờ hoặc làm hộ tiểu luận, đồ án, khoá luận tốt nghiệp; tổ chức hoặc tham gia tổ chức thi hộ hoặc các hành vi gian lận khác.

3. Hút thuốc, uống rượu, bia trong giờ học; say rượu, bia khi đến lớp.

4. Gây rối an ninh, trật tự trong trường hoặc nơi công cộng.

5. Tham gia đua xe hoặc cổ vũ đua xe trái phép.

6. Đánh bạc dưới mọi hình thức.

7. Sản xuất, buôn bán, vận chuyển, phát tán, tàng trữ, sử dụng hoặc lôi kéo người khác sử dụng vũ khí, chất nổ, các chất ma tuý, các loại hoá chất cấm sử dụng, các tài liệu, ấn phẩm, thông tin phản động, đồi trụy và các tài liệu cấm khác theo quy định của Nhà nước; tổ chức, tham gia, truyền bá các hoạt động mê tín dị đoan, các hoạt động tôn giáo trong nhà trường và các hành vi vi phạm đạo đức khác.

8. Thành lập, tham gia các hoạt động mang tính chất chính trị trái pháp luật; tổ chức, tham gia các hoạt động tập thể mang danh nghĩa nhà trường khi chưa được Hiệu trưởng cho phép.

Chương IIINỘI DUNG CÔNG TÁC HỌC SINH, SINH VIÊN

Điều 7. Công tác tổ chức hành chính

1. Nhà trường tổ chức tiếp nhận thí sinh trúng tuyển vào học theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo , sắp xếp bố trí vào các lớp HSSV; Giáo viên chủ nhiệm chỉ định Ban cán sự lớp HSSV lâm thời (01 lớp trưởng, 02 lớp phó) trong thời gian đầu khoá học; làm thẻ cho HSSV.

Page 205: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

205Phần 5: Quy chế sinh viên

2. Tổ chức tiếp nhận HSSV vào ở nội trú.3. Thống kê, tổng hợp dữ liệu, quản lý hồ sơ của HSSV.4. Tổ chức phát bằng tốt nghiệp cho HSSV.5. Giải quyết các công việc hành chính có liên quan cho HSSV.Điều 8. Công tác tổ chức, quản lý hoạt động học tập và ren luyện của HSSV1. Theo doi, đánh giá ý thức học tập, ren luyện của HSSV; phân loại, xếp loại HSSV cuối mỗi

học kỳ hoặc năm học, khoá học; tổ chức thi đua, khen thưởng cho tập thể và cá nhân HSSV đạt thành tích cao trong học tập và ren luyện; xử lý kỷ luật đối với HSSV vi phạm quy chế, nội quy.

2. Tổ chức “Tuần sinh hoạt công dân - HSSV” vào đầu khoá, đầu năm và cuối khóa học.3. Tổ chức cho HSSV tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, thi HSSV giỏi, Olympic

các môn học, thi sáng tạo tài năng trẻ và các hoạt động khuyến khích học tập khác.4. Tổ chức triển khai công tác giáo dục tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống cho HSSV; tổ chức

cho HSSV tham gia các hoạt động văn hoá, văn nghệ và các hoạt động ngoài giờ lên lớp khác; tổ chức đối thoại định kỳ giữa Hiệu trưởng nhà trường với HSSV.

5. Theo doi công tác phát triển Đảng trong HSSV; tạo điều kiện thuận lợi cho HSSV tham gia tổ chức Đảng, các đoàn thể trong trường; phối hợp với Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên và các tổ chức chính trị - xã hội khác có liên quan trong các hoạt động phong trào của HSSV, tạo điều kiện cho HSSV có môi trường ren luyện, phấn đấu.

6. Tổ chức tư vấn học tập, nghề nghiệp, việc làm cho HSSV. Điều 9. Công tác y tế, thể thao 1. Tổ chức thực hiện công tác y tế trường học; tổ chức khám sức khoẻ cho HSSV khi vào nhập

học; chăm sóc, phòng chống dịch, bệnh và khám sức khoẻ định kỳ cho HSSV trong thời gian học tập theo quy định; xử lý những trường hợp không đủ tiêu chuẩn sức khoẻ để học tập.

2. Tạo điều kiện cơ sở vật chất cho HSSV luyện tập thể dục, thể thao; tổ chức cho HSSV tham gia các hoạt động thể dục, thể thao.

3. Tổ chức nhà ăn tập thể cho HSSV bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.Điều 10. Thực hiện các chế độ, chính sách đối với HSSV1. Tổ chức thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước quy định đối với HSSV về học bổng,

học phí, trợ cấp xã hội, bảo hiểm, tín dụng đào tạo và các chế độ khác có liên quan đến HSSV.2. Tạo điều kiện giúp đỡ HSSV tàn tật, khuyết tật, HSSV diện chính sách, HSSV có hoàn cảnh

khó khăn.3. Thực hiện tốt việc tri trả chế độ tiền sinh hoạt phí cho lưu học sinh, trang bị đầy đủ cơ sở

vật chất đảm bảo tốt cho lưu học sinh học tập và sinh hoạt tại trường.Điều 11. Thực hiện công tác an ninh chính trị, trật tự, an toàn, phòng chống tội phạm và

các tệ nạn xã hội 1. Phối hợp với các ngành, các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn nơi trường đóng, khu

vực có HSSV ngoại trú xây dựng kế hoạch đảm bảo an ninh chính trị, trật tự và an toàn cho HSSV; giải quyết kịp thời các vụ việc liên quan đến HSSV.

Page 206: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

206 Sổ tay sinh viên

2. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về an toàn giao thông, phòng chống tội phạm, ma tuý, mại dâm, HIV/AIDS và các hoạt động khác có liên quan đến HSSV; hướng dẫn HSSV chấp hành pháp luật và nội quy, quy chế.

3. Tư vấn pháp lý, tâm lý, xã hội cho HSSV.

Điều 12. Thực hiện công tác quản lý HSSV nội trú, ngoại trú

Tổ chức triển khai thực hiện công tác quản lý HSSV nội trú, ngoại trú theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chương IVHỆ THỐNG TỔ CHỨC, QUAN LÝ

Điều 13. Hệ thống tổ chức, quản lý công tác HSSV

Hệ thống tổ chức, quản lý công tác HSSV của trường gồm có Hiệu trưởng, đơn vị phụ trách công tác HSSV, giáo viên chủ nhiệm và lớp HSSV.

Căn cứ Điều lệ nhà trường của từng trình độ đào tạo, Hiệu trưởng quy định hệ thống tổ chức, quản lý công tác HSSV phù hợp, bảo đảm thực hiện các nội dung công tác học sinh, sinh viên.

Điều 14. Trách nhiệm của Hiệu trưởng

1. Chịu trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức quản lý các hoạt động của công tác HSSV.

2. Tổ chức chỉ đạo việc thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngành, địa phương trong công tác HSSV, bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch và dân chủ trong công tác HSSV. Tiến hành các biện pháp thích hợp đưa công tác HSSV vào nề nếp, bảo đảm cho HSSV thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ của mình.

3. Quản lý HSSV về các mặt học tập và ren luyện, tình hình tư tưởng và đời sống. Hằng năm, tổ chức đối thoại với HSSV để giải thích đường lối, chủ trương của Đảng, Nhà nước, cung cấp thông tin cần thiết của trường cho HSSV; hiểu ro tâm tư nguyện vọng và giải quyết kịp thời những thắc mắc của HSSV.

4. Bảo đảm các điều kiện để phát huy vai trò của tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội sinh viên trong công tác HSSV; chú trọng công tác giáo dục tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống cho HSSV.

5. Quyết định sự tham gia của HSSV mang tính chất đại diện cho trường khi có sự huy động của địa phương, các cấp, các ngành hoặc các tổ chức khác.

Điều 15. Đơn vị phụ trách công tác HSSV

Căn cứ Điều lệ nhà trường của từng trình độ đào tạo, Hiệu trưởng quy định chức năng, nhiệm vụ của phòng CTCT& HSSV, làm đầu mối giúp Hiệu trưởng thực hiện nội dung công tác HSSV theo quy định tại Chương III của Quy chế này.

Điều 16. Giáo viên chủ nhiệm

Căn cứ điều kiện cụ thể, các khoa lập danh sách giáo viên chủ nhiệm lớp, trợ lý khoa, cán bộ phụ trách công tác HSSV gửi về phòng CTCT&HSSV trình Hiệu trưởng ra quyết định công nhận, để hướng dẫn các hoạt động của lớp.

Page 207: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

207Phần 5: Quy chế sinh viên

Điều 17. Lớp học sinh, sinh viên1. Lớp HSSV được tổ chức bao gồm những HSSV cùng ngành, nghề, khoá học và được duy trì

ổn định trong cả khoá học. Đối với HSSV học theo học chế tín chỉ, ngoài việc sắp xếp vào lớp HSSV để tổ chức, quản lý về thực hiện các nhiệm vụ học tập, ren luyện, các hoạt động đoàn thể, các hoạt động xã hội, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, những HSSV đăng ký cùng học một học phần được sắp xếp vào lớp học tín chỉ theo từng học kỳ.

2. Ban cán sự lớp HSSV gồm:a) Lớp trưởng và lớp phó (lớp phó học tập; lớp phó lao động, bảo hiểm) được tập thể HSSV

trong lớp bầu và do Trưởng khoa công nhận. Nhiệm kỳ ban cán sự lớp HSSV theo năm học; b) Nhiệm vụ của ban cán sự lớp HSSV: - Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ học tập, ren luyện, các hoạt động sinh hoạt, đời sống và

các hoạt động xã hội theo kế hoạch của trường, khoa, phòng, ban;- Đôn đốc HSSV trong lớp chấp hành nghiêm chỉnh nội quy, quy chế về học tập, ren luyện.

Xây dựng nề nếp tự quản trong lớp;- Tổ chức, động viên giúp đỡ những HSSV gặp khó khăn trong học tập, ren luyện. Thay mặt

cho HSSV của lớp liên hệ với giáo viên chủ nhiệm và các giáo viên bộ môn; đề nghị các khoa, phòng CTCT&HSSV và Ban Giám hiệu nhà trường giải quyết những vấn đề có liên quan đến quyền và nghĩa vụ của HSSV trong lớp;

- Phối hợp chặt chẽ và thường xuyên với tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội sinh viên trong hoạt động của lớp;

- Báo cáo đầy đủ, chính xác tình hình học tập, ren luyện theo từng học kỳ, năm học và những việc đột xuất của lớp với khoa và phòng CTCT&HSSV;

c) Quyền của ban cán sự lớp HSSV:Được ưu tiên cộng điểm ren luyện và các chế độ khác theo quy định của trường.3. Ban cán sự lớp học tín chỉ gồm lớp trưởng và các lớp phó do nhà trường chỉ định. Ban cán

sự lớp học tín chỉ có trách nhiệm báo cáo việc chấp hành nội quy, quy chế của HSSV trong lớp với đơn vị phụ trách công tác HSSV. Ban cán sự lớp học tín chỉ được ưu tiên cộng điểm ren luyện và các chế độ khác theo quy định của trường.

Chương VTHI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT

Điều 18. Nội dung, hình thức thi đua, khen thưởng1. Thi đua, khen thưởng thường xuyên đối với cá nhân và tập thể lớp HSSV có thành tích cần

biểu dương, khuyến khích kịp thời. Cụ thể:

a) Đoạt giải trong các cuộc thi HSSV giỏi, Olympic các môn học, có công trình nghiên cứu khoa học có giá trị;

b) Đóng góp có hiệu quả trong công tác Đảng, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên, trong hoạt động thanh niên xung kích, HSSV tình nguyện, giữ gìn an ninh trật tự, các hoạt động trong lớp, khoa, trong ký túc xá, trong hoạt động xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao;

Page 208: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

208 Sổ tay sinh viên

c) Có thành tích trong việc cứu người bị nạn, dũng cảm bắt kẻ gian, chống tiêu cực, tham nhũng;

d) Các thành tích đặc biệt khác.

Nội dung, mức khen thưởng thường xuyên do Hiệu trưởng quy định.

2. Thi đua, khen thưởng toàn diện định kỳ đối với cá nhân và tập thể lớp HSSV

Trường Đại học Hùng Vương quy định việc xét thi đua, khen thưởng toàn diện định kỳ đối với cá nhân, tập thể lớp HSSV được tiến hành vào cuối mỗi năm học.

a) Đối với cá nhân HSSV:

* Điều kiện được xếp loại danh hiệu cá nhân, như sau:

- Sinh viên có kết quả ren luyện từ loại khá trở lên và không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên. Kết quả ren luyện được xác định theo Quyết định số: …../QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV ngày … tháng … năm 2013 về việc ban hành Quy chế "Đánh giá điểm ren luyện của HSSV Trường Đại học Hùng Vương"

- Sinh viên có điểm thi kết thúc học phần đạt từ D trở lên; điểm học phần đạt từ C trở lên; điểm trung bình chung mỗi học kỳ trong năm học đạt từ Khá trở lên.

Điểm học tập của sinh viên được xác định theo qui định hiện hành của "Quy định đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy, theo học chế tín chỉ" ban hành kem theo Quyết định số: 377/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 12 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng đạt Vương (chỉ tính điểm thi kết thúc học phần, điểm học phần và điểm trung bình chung học kỳ ở lần học thứ nhất với số tín chỉ đăng ký và đã có kết quả học tập tối thiểu là 30 tín chỉ/1 năm học).

* Danh hiệu cá nhân gồm 3 loại: Khá, Giỏi, Xuất sắc.

+ Đạt danh hiệu HSSV Khá, nếu xếp loại học tập và ren luyện từ Khá trở lên;

+ Đạt danh hiệu HSSV Giỏi nếu xếp loại học tập từ Giỏi trở lên và xếp loại ren luyện từ Tốt trở lên;

+ Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc nếu xếp loại học tập và ren luyện Xuất sắc.

Danh hiệu cá nhân của HSSV được ghi vào hồ sơ HSSV.

b) Đối với tập thể lớp HSSV:

- Danh hiệu tập thể lớp HSSV gồm 2 loại: Lớp HSSV Tiên tiến và Lớp HSSV Xuất sắc.

- Đạt danh hiệu Lớp HSSV Tiên tiến nếu đạt các tiêu chuẩn sau:

+ Có từ 25% HSSV đạt danh hiệu HSSV Khá trở lên;

+ Có cá nhân đạt danh hiệu HSSV Giỏi trở lên;

+ Không có cá nhân xếp loại học tập kém hoặc ren luyện kém, bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên;

+ Tập thể đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, ren luyện, tổ chức nhiều hoạt động thi đua và tích cực hưởng ứng phong trào thi đua trong nhà trường, chấp hành tốt quy chế HSSV.

Page 209: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

209Phần 5: Quy chế sinh viên

- Đạt danh hiệu Lớp HSSV Xuất sắc nếu đạt các tiêu chuẩn của danh hiệu lớp HSSV Tiên tiến và có từ 10% HSSV đạt danh hiệu HSSV Giỏi trở lên, có cá nhân đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc.

c) Đối với sinh viên cuối khoá

Những sinh viên đạt danh hiệu HSSV Giỏi và Xuất sắc toàn khoá được nhà trường khen thưởng:

- Sinh viên đạt danh hiệu HSSV Giỏi toàn khoá: Nếu trong tất cả các năm học đều đạt danh hiệu HSSV Giỏi trở lên.

- Sinh viên đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc toàn khoá: Nếu trong tất cả các năm học đều đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc.

Điều 19. Trình tự, thủ tục xét khen thưởng

1. Vào đầu năm học, nhà trường tổ chức cho HSSV, các lớp HSSV đăng ký danh hiệu thi đua cá nhân và tập thể lớp HSSV.

2. Thủ tục xét khen thưởng:

a) Căn cứ vào thành tích đạt được trong học tập và ren luyện của HSSV, các lớp HSSV tiến hành lập danh sách kem theo bản thành tích cá nhân và tập thể lớp, có xác nhận của giáo viên chủ nhiệm, đề nghị lên khoa xem xét;

b) Căn cứ vào bản thành tích của cá nhân và tập thể lớp các Khoa tổ chức họp, xét và đề nghị lên Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật HSSV của trường (nộp qua phòng CTCT & HSSV);

c) Căn cứ vào đề nghị của phòng CTCT & HSSV, Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật của trường tổ chức xét và đề nghị Hiệu trưởng ra Quyết định công nhận danh hiệu đối với cá nhân và tập thể lớp HSSV.

d) Đối với các cá nhân và tập thể xuất sắc, Hội đồng thi đua khen thưởng đề nghị Hiệu trưởng ra Quyết định khen thưởng (mức thưởng do Hiệu trưởng Quyết định).

Điều 20. Hình thức kỷ luật và nội dung vi phạm

1. Những HSSV có hành vi vi phạm thì tuỳ tính chất, mức độ, hậu quả của hành vi vi phạm, phải chịu một trong các hình thức kỷ luật sau:

a) Khiển trách: áp dụng đối với HSSV có hành vi vi phạm lần đầu nhưng ở mức độ nhẹ;

b) Cảnh cáo: áp dụng đối với HSSV đã bị khiển trách mà tái phạm hoặc vi phạm ở mức độ nhẹ nhưng hành vi vi phạm có tính chất thường xuyên hoặc mới vi phạm lần đầu nhưng mức độ tương đối nghiêm trọng;

c) Đình chỉ học tập 1 năm học: áp dụng đối với những HSSV đang trong thời gian bị cảnh cáo mà vẫn vi phạm kỷ luật hoặc vi phạm nghiêm trọng các hành vi

HSSV không được làm;

d) Buộc thôi học: áp dụng đối với HSSV đang trong thời gian bị đình chỉ học tập mà vẫn tiếp tục vi phạm kỷ luật hoặc vi phạm lần đầu nhưng có tính chất và mức độ vi phạm nghiêm trọng, gây ảnh hưởng xấu đến nhà trường và xã hội; vi phạm pháp luật bị xử phạt tù (kể cả trường hợp bị xử phạt tù được hưởng án treo).

Page 210: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

210 Sổ tay sinh viên

2. Hình thức kỷ luật của HSSV phải được ghi vào hồ sơ HSSV. Trường hợp HSSV bị kỷ luật mức đình chỉ học tập 1 năm học và buộc thôi học, nhà trường cần gửi thông báo cho địa phương và gia đình HSSV biết để quản lý, giáo dục.

3. Nội dung vi phạm và khung xử lý kỷ luật thực hiện theo quy định Phụ lục 1 "Một số nội dung vi phạm và khung xử lý kỷ luật" kem theo Quy chế này.

Điều 21. Trình tự, thủ tục và hồ sơ xét kỷ luật

1. Thủ tục xét kỷ luật:

a) HSSV có hành vi vi phạm phải làm bản tự kiểm điểm và tự nhận hình thức kỷ luật;

b) Giáo viên chủ nhiệm chủ trì họp với tập thể lớp HSSV, phân tích và đề nghị hình thức kỷ luật gửi lên Hội đồng thi đua khen thưởng và kỷ luật cấp khoa;

c) Căn cứ vào đề nghị của các lớp, Hội đồng thi đua khen thưởng và kỷ luật cấp khoa tổ chức họp, xét và đề nghị lên Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật HSSV cấp trường xem xét (nộp qua phòng CTCT&HSSV);

d) Căn cứ vào đề nghị của phòng CTCT&HSSV, Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật HSSV cấp trường tổ chức họp để xét kỷ luật sinh viên vi phạm kỷ luật. Thành phần cuộc họp bao gồm:

- Hội đồng thi đua - khen thưởng và kỷ luật;

- Đại diện tập thể lớp HSSV có HSSV vi phạm (chỉ được đóng góp ý kiến, không được quyền biểu quyết) và sinh viên có hành vi vi phạm kỷ luật.

HSSV vi phạm kỷ luật đã được mời mà không đến dự (nếu không có lý do chính đáng) thì Hội đồng vẫn tiến hành họp và xét thêm khuyết điểm thiếu ý thức tổ chức kỷ luật.

Hội đồng kiến nghị áp dụng hình thức kỷ luật, đề nghị Hiệu trưởng ra quyết định kỷ luật bằng văn bản.

2. Hồ sơ xử lý kỷ luật của HSSV:

a) Bản tự kiểm điểm (trong trường hợp HSSV có khuyết điểm không chấp hành việc làm bản tự kiểm điểm thì Hội đồng vẫn họp để xử lý trên cơ sở các chứng cứ thu thập được);

b) Biên bản của tập thể lớp họp kiểm điểm HSSV có hành vi vi phạm;

c) Ý kiến của khoa hoặc đơn vị phụ trách công tác HSSV;

d) Các tài liệu có liên quan.

Trong trường hợp có đủ chứng cứ HSSV vi phạm pháp luật, nội quy, quy chế, phòng CTCT&HSSV sau khi trao đổi với Trưởng khoa, đại diện tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội sinh viên lập hồ sơ trình Hiệu trưởng quyết định hình thức xử lý.

Điều 22. Chấm dứt hiệu lực của quyết định kỷ luật

1. Đối với trường hợp bị khiển trách: sau 3 tháng kể từ ngày có quyết định kỷ luật, nếu HSSV không tái phạm hoặc không có những vi phạm đến mức phải xử lý kỷ luật thì đương nhiên được chấm dứt hiệu lực của quyết định kỷ luật và được hưởng quyền lợi của HSSV kể từ ngày chấm dứt hiệu lực của quyết định kỷ luật.

Page 211: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

211Phần 5: Quy chế sinh viên

2. Đối với trường hợp bị cảnh cáo: sau 6 tháng kể từ ngày có quyết định kỷ luật, nếu HSSV không tái phạm hoặc không có những vi phạm đến mức phải xử lý kỷ luật thì đương nhiên được chấm dứt hiệu lực của quyết định kỷ luật và được hưởng quyền lợi của HSSV kể từ ngày chấm dứt hiệu lực của quyết định kỷ luật.

3. Đối với trường hợp đình chỉ học tập cho về địa phương: khi hết thời hạn đình chỉ, HSSV phải xuất trình chứng nhận của địa phương xã, phường, thị trấn nơi cư trú về việc chấp hành tốt nghĩa vụ công dân tại địa phương để Hiệu trưởng xem xét, tiếp nhận và ra Quyết định vào học tiếp.

4. Cấp có thẩm quyền quyết định kỷ luật phải có điều khoản ghi ro thời gian HSSV bị thi hành kỷ luật, tính từ khi ban hành quyết định kỷ luật đến thời điểm hết thời hạn bị kỷ luật theo quy định.

Điều 23. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ của Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật HSSV cấp khoa và cấp trường

Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật HSSV cấp khoa và cấp trường để theo doi công tác thi đua, khen thưởng và kỷ luật đối với HSSV trong khoa và trong trường.

1. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật HSSV cấp khoa và cấp trường:

a) Thành phần Hội đồng cấp trường gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Hiệu trưởng nhà trường;

- Phó chủ tịch Hội đồng: Phó Hiệu trưởng nhà trường phụ trách công tác học sinh, sinh viên;

- Thường trực Hội đồng: Trưởng phòng CTCT&HSSV;

- Các uỷ viên: Lãnh đạo các khoa, phòng, ban có liên quan; Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội sinh viên nhà trường;

(danh sách Hội đồng do Hiệu trưởng quyết định)

Hội đồng có thể mời đại diện lớp HSSV (lớp trưởng hoặc bí thư chi đoàn) và giáo viên chủ nhiệm lớp của những lớp có HSSV được khen thưởng hoặc kỷ luật tham dự. Các thành phần này được tham gia phát biểu ý kiến, đề xuất mức khen thưởng hoặc kỷ luật nhưng không được quyền biểu quyết.

b) Thành phần Hội đồng cấp khoa gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Trưởng khoa;

- Phó chủ tịch Hội đồng: Phó trưởng khoa phụ trách công tác học sinh, sinh viên;

- Thường trực Hội đồng: Trợ lý phụ trách công tác HSSV của khoa;

- Các uỷ viên: GVCN lớp, lớp trưởng, bí thư chi đoàn, bí thư Liên chi đoàn, chủ tịch Liên chi hội sinh viên;

(Các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng Quyết định)

Hội đồng có thể mời HSSV được khen thưởng hoặc kỷ luật tham dự. Các thành phần này được tham gia phát biểu ý kiến, đề xuất mức khen thưởng hoặc kỷ luật nhưng không được quyền biểu quyết.

Page 212: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

212 Sổ tay sinh viên

2. Nhiệm vụ của Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật:

a) Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật là cơ quan tư vấn giúp Hiệu trưởng triển khai công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật đối với HSSV và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Hiệu trưởng;

b) Căn cứ các quy định hiện hành, trên cơ sở đề nghị của khoa, phòng CTCT & HSSV, Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật tiến hành xét danh sách cá nhân và đơn vị HSSV có thành tích, đề nghị Hiệu trưởng khen thưởng hoặc đề nghị lên cấp trên khen thưởng; xét và đề nghị Hiệu trưởng ra quyết định đối với những trường hợp vi phạm kỷ luật;

c) Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật HSSV mỗi năm họp một lần để xét thi đua, khen thưởng toàn diện, định kỳ. Khi cần thiết, Hội đồng thi đua, khen thưởng và kỷ luật có thể họp các phiên bất thường.

Điều 24. Quyền khiếu nại về thi đua, khen thưởng

Cá nhân và tập thể HSSV nếu xét thấy các hình thức khen thưởng và kỷ luật không thoả đáng có quyền khiếu nại lên Lãnh đạo khoa, phòng CTCT & HSSV để trình Lãnh đạo trường xem xét, giải quyết.

Chương VITỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 25. Công tác phối hợp

Phòng CTCT & HSSV chủ động phối hợp chặt chẽ với các đơn vị trực thuộc, gia đình HSSV, các cơ quan có liên quan trên địa bàn tổ chức thực hiện tốt công tác HSSV.

Điều 26. Chế độ báo cáo

1. Kết thúc từng học kỳ, năm học các khoa tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá công tác HSSV báo cáo Nhà trường qua phòng CTCT & HSSV.

2. Các khoa, GVCN kịp thời báo cáo Lãnh đạo trường, phòng CTCT & HSSV, phòng Đào tạo và các đơn vị chức năng những vụ việc xảy ra có liên quan đến HSSV để có kế hoạch phối hợp giải quyết.

Điều 27. Công tác thanh tra, kiểm tra, khen thưởng, kỷ luật

1. Ban Giám hiệu Nhà trường, Phòng CTCT & HSSV, các phòng chức năng và Lãnh đạo các khoa, GVCN theo thẩm quyền tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện công tác HSSV.

2. Các đơn vị, cá nhân có thành tích trong công tác HSSV được xét khen thưởng theo quy định của Nhà trường.

3. Các cá nhân vi phạm quy định về công tác HSSV tuỳ theo mức độ sẽ bị xử lý theo quy định của Nhà trường.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Page 213: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

213Phần 5: Quy chế sinh viên

PHỤ LỤC 1MỘT SỐ NỘI DUNG VI PHẠM VÀ KHUNG XỬ LÝ KỶ LUẬT

(Áp dụng đối với sinh viên hệ cao đẳng chính quy)

(Kem theo Quyết định: 463/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

TT Tên vụ việc vi phạm

Số lần vi phạm và hình thức xử lý

(Số lần tính theo từng học kỳ)

Ghi chúKhiển trách

Cảnh cáo

Đình chỉ học tập 1 năm học

Buộc thôi học

1 2 3 4 5 6 71 Nghỉ học không phép hoặc quá

phép20 ngày 40 ngày 60 ngày 75 ngày

Đến muộn giờ học, giờ thực tập 3 lần 6 lần Hội đồng xem xét, xử lý theo đề nghị của giảng viên2 Mất trật tự, làm việc riêng trong giờ

học, giờ thực tập và tự học3 lần 6 lần

3 Vô lễ với thầy, cô giáo và CBCC nhà trường

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Hội đồng xem xét, xử lý theo đề nghị của giảng viên, CBCC nhà trường

4 Các sinh viên nhờ người khác học hộ, đi học hộ; nhờ người khác làm bài kiểm tra hoặc đi kiểm tra hộ; thi hộ hoặc nhờ người khác thi hộ .v.v. .., đều bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập một năm đối với trường hợp vi phạm lần thứ nhất và buộc thôi học đối với trường hợp vi phạm lần thứ hai.

Lần 1 Lần 2 Nếu mức độ nghiêm trọng có thể giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

5 - Mang tài liệu vào phòng thi. Lần 1 Kem theo xử lý theo quy chế đào tạo

- Sử dụng tài liệu, chép bài của bạn, đổi đề thi cho nhau đưa đề thi ra ngoài nhờ làm hộ, ném tài liệu vào phòng thi.

Lần 1

Kem theo xử lý theo quy chế đào tạo

- Vẽ bậy vào bài thi Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4

- Bỏ thi không có lý do chính đáng Lần 2 Lần 4 Lần 1 GV nhắc nhở

Page 214: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

214 Sổ tay sinh viên

1 2 3 4 5 6 76 Không đóng học phí và các khoản

phí khác (như lệ phí KTX, tiền điện, nước; tiền đảng phí, đoàn phí, …) đúng quy định (hoặc quá thời hạn được trường cho phép hoãn)

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Riêng SV có hoàn cảnh khó khăn không có khả năng đóng học phí và đảm bảo cuộc sống tối thiểu thì viết đơn "Xin hỗ trợ, miễn, giảm học phí" có xác nhận của chính quyền địa phương trình Hiệu trưởng xem xét giải quyết.

- Nộp chậm tiền bảo hiểm y tế (khi có thông báo)

Lần 1 Lần 2 Lần 3

- Không nộp tiền bảo hiểm y tế Lần 1 Lần 27 Làm hư hỏng tài sản trong KTX và

các tài sản khác của trường.Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Phải bồi thường toàn bộ

thiệt hại đã gây ra. Nếu nghiêm trọng giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật.

8 Uống rượu, bia trong giờ học; say rượu, bia khi đến lớp.

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4

9 Hút thuốc lá trong giờ học, phòng họp, phòng thí nghiệm và nơi cấm hút thuốc theo quy định

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4

10 Chơi cờ bạc dưới mọi hình thức Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Tuỳ theo mức độ có thể giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

11 Tàng trữ, lưu hành, truy cập, sử dụng sản phẩm văn hoá đồi trụy hoặc tham gia các hoạt động mê tín dị đoan, hoạt động tôn giáo trái phép

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Nếu nghiêm trọng giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

12 Buôn bán, vận chuyển, tàng trữ, lôi kéo người khác sử dụng ma tuý

Lần 1 Giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

13 Sử dụng ma tuý Cho SV nghỉ chữa bệnhvà được bảo lưu kết quả học tập 01 năm

14 Chứa chấp, môi giới hoạt động mại dâm

Lần 1 Giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

15 Hoạt động mại dâm Lần 1 Lần 216 Lấy cắp tài sản, chứa chấp, tiêu thụ

tài sản lấy cắp.Lần 1 Lần 2 Lần 3 Nếu nghiêm trọng, giao

cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

Page 215: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

215Phần 5: Quy chế sinh viên

1 2 3 4 5 6 717 Chứa chấp buôn bán vũ khí, chất

nổ, chất dễ cháy và các hàng cấm theo quy định của Nhà nước.

Lần 1 Giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

18 Đưa phần tử xấu vào trong trường, KTX gây ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự trong nhà trường.

Lần 1 Lần 2 Lần 3

19 Đánh nhau gây thương tích, tổ chức hoặc tham gia tổ chức đánh nhau

Lần 1 Lần 2 Nếu nghiêm trọng, giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

20 Kích động, lôi kéo người khác biểu tình, viết truyền đơn, áp phích trái pháp luật

Lần 1 Lần 2 Nếu nghiêm trọng, giao cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định của pháp luật

21 Vi phạm các quy định về an toàn giao thông

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4

22 Các vi phạm Nội quy, quy chế khác như: Quy chế quản lý sinh viên nội, ngoại trú; không đeo thẻ sinh viên

3 lần 6 lần Từ 1-2 lầnGV nhắc nhở

23 Sinh con trong thời gian học tập tại trường

1 lần

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Page 216: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

216 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1230/QĐ-ĐHHV Phú Thọ, ngày 03 tháng 12 năm 2015

QUY CHẾĐÁNH GIÁ KẾT QUA RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

(Áp dụng đối với sinh viên hệ Đại học chính quy)

(Ban hành kem theo Quyết định số 1230 /QĐ-ĐHHV, ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

Chương IQUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quy chế này quy định việc đánh giá kết quả ren luyện của sinh viên được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy (sau đây gọi chung là người học), bao gồm: Đánh giá kết quả ren luyện và khung điểm; phân loại và quy trình đánh giá; tổ chức đánh giá và sử dụng kết quả; tổ chức thực hiện.

2. Quy chế này áp dụng đối với sinh viên Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Nguyên tắc đánh giá kết quả ren luyện của người học

1. Thực hiện nghiêm túc quy trình và các tiêu chí đánh giá được quy định tại quy chế này; đảm bảo khách quan, công khai, công bằng, chính xác.

2. Đảm bảo yếu tố bình đẳng, dân chủ, tôn trọng quyền làm chủ của người được đánh giá.

3. Phối hợp đồng bộ, chặt chẽ các bộ phận, các đơn vị có liên quan trong nhà trường tham gia công tác đánh giá kết quả ren luyện của người học.

Điều 3. Nội dung đánh giá và thang điểm

1. Xem xét, đánh giá kết quả ren luyện của người học là đánh giá ý thức, thái độ của người học theo các mức điểm đạt được trên các mặt:

a) Ý thức tham gia học tập;

b) Ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong nhà trường;

c) Ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội;

d) Ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng;

đ) Ý thức và kết quả tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ chức khác trong cơ sở giáo dục đại học hoặc người học đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, ren luyện.

2. Điểm ren luyện được đánh giá bằng thang điểm 100.

Page 217: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

217Phần 5: Quy chế sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1230/QĐ-ĐHHV Phú Thọ, ngày 03 tháng 12 năm 2015

QUY CHẾĐÁNH GIÁ KẾT QUA RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

(Áp dụng đối với sinh viên hệ Đại học chính quy)

(Ban hành kem theo Quyết định số 1230 /QĐ-ĐHHV, ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

Chương IQUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quy chế này quy định việc đánh giá kết quả ren luyện của sinh viên được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy (sau đây gọi chung là người học), bao gồm: Đánh giá kết quả ren luyện và khung điểm; phân loại và quy trình đánh giá; tổ chức đánh giá và sử dụng kết quả; tổ chức thực hiện.

2. Quy chế này áp dụng đối với sinh viên Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Nguyên tắc đánh giá kết quả ren luyện của người học

1. Thực hiện nghiêm túc quy trình và các tiêu chí đánh giá được quy định tại quy chế này; đảm bảo khách quan, công khai, công bằng, chính xác.

2. Đảm bảo yếu tố bình đẳng, dân chủ, tôn trọng quyền làm chủ của người được đánh giá.

3. Phối hợp đồng bộ, chặt chẽ các bộ phận, các đơn vị có liên quan trong nhà trường tham gia công tác đánh giá kết quả ren luyện của người học.

Điều 3. Nội dung đánh giá và thang điểm

1. Xem xét, đánh giá kết quả ren luyện của người học là đánh giá ý thức, thái độ của người học theo các mức điểm đạt được trên các mặt:

a) Ý thức tham gia học tập;

b) Ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong nhà trường;

c) Ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội;

d) Ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng;

đ) Ý thức và kết quả tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ chức khác trong cơ sở giáo dục đại học hoặc người học đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, ren luyện.

2. Điểm ren luyện được đánh giá bằng thang điểm 100.

Chương IICÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ KHUNG ĐIỂM

Điều 4. Đánh giá về ý thức tham gia học tập1. Các tiêu chí để xác định điểm đánh giá:a) Ý thức và thái độ trong học tập;b) Ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, hoạt động

ngoại khóa, hoạt động nghiên cứu khoa học;c) Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi;d) Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập;đ) Kết quả học tập.2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 20 điểm.Điều 5. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong cơ sở giáo dục đại học1. Các tiêu chí để xác định điểm đánh giá:a) Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, của cơ quan chỉ đạo cấp trên;b) Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định khác được áp dụng trong Trường

Đại học Hùng Vương.2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 25 điểm.Điều 6. Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể

thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội1. Các tiêu chí để xác định điểm đánh giá:a) Ý thức và hiệu quả tham gia các hoạt động ren luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ,

thể thao;b) Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội;c) Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội.2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 20 điểm.Điều 7. Đánh giá về ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng1. Các tiêu chí để xác định điểm đánh giá:a) Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật

của Nhà nước trong cộng đồng;b) Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu dương, khen thưởng;c) Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn nạn.2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 25 điểm.

Điều 8. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, tổ chức trong trường đại học Hùng Vương hoặc người học đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, ren luyện

Page 218: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

218 Sổ tay sinh viên

1. Các tiêu chí để xác định điểm đánh giá:

a) Ý thức, tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả công việc của người học được phân công nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác trong trường đại học Hùng Vương;

b) Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, quản lý các tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác trong trường đại học Hùng Vương;

c) Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể, khoa và Nhà trường;

d) Người học đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, ren luyện.

2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 10 điểm.

Chương IIIPHÂN LOẠI ĐÁNH GIÁ VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUA RÈN LUYỆN

Điều 9. Phân loại kết quả ren luyện

1. Kết quả ren luyện được phân thành các loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu và kém.

2. Phân loại kết quả ren luyện:

a) Từ 90 đến 100 điểm: loại xuất sắc;

b) Từ 80 đến dưới 90 điểm: loại tốt;

c) Từ 65 đến dưới 80 điểm: loại khá;

d) Từ 50 đến dưới 65 điểm: loại trung bình;

đ) Từ 35 đến dưới 50 điểm: loại yếu;

e) Dưới 35 điểm: loại kém.

Điều 10. Phân loại để đánh giá

1. Trong thời gian người học bị kỷ luật mức khiển trách, khi đánh giá kết quả ren luyện không được vượt quá loại khá.

2. Trong thời gian người học bị kỷ luật mức cảnh cáo, khi đánh giá kết quả ren luyện không được vượt quá loại trung bình.

3. Người học bị kỷ luật mức đình chỉ học tập không được đánh giá ren luyện trong thời gian bị đình chỉ.

4. Người học bị kỷ luật mức buộc thôi học không được đánh giá kết quả ren luyện.

5. Người học hoàn thành chương trình học và tốt nghiệp chậm so với quy định của khóa học thì tiếp tục được đánh giá kết quả ren luyện trong thời gian đang hoàn thành bổ sung chương trình học và tốt nghiệp, tùy thuộc vào nguyên nhân để quy định mức đánh giá ren luyện tại kỳ bổ sung.

6. Người học khuyết tật, tàn tật, mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc cha hoặc mẹ, hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn có xác nhận của địa phương theo quy định đối với những hoạt động ren luyện

Page 219: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

219Phần 5: Quy chế sinh viên

không có khả năng tham gia hoặc đáp ứng yêu cầu chung thì được ưu tiên, động viên, khuyến khích, cộng điểm khi đánh giá kết quả ren luyện qua sự nỗ lực và tiến bộ của người học tùy thuộc vào đối tượng và hoàn cảnh cụ thể.

7. Người học nghỉ học tạm thời được bảo lưu kết quả ren luyện sẽ được đánh giá kết quả ren luyện khi tiếp tục trở lại học tập theo quy định.

8. Người học đồng thời học hai chương trình đào tạo sẽ được đánh giá kết quả ren luyện tại đơn vị quản lý chương trình thứ nhất và lấy ý kiến nhận xét của đơn vị quản lý chương trình thứ hai làm căn cứ, cơ sở để đánh giá thêm. Trường hợp chương trình thứ nhất đã hoàn thành thì đơn vị quản lý chương trình thứ hai sẽ tiếp tục được đánh giá kết quả ren luyện của người học.

9. Người học chuyển trường được sự đồng ý của Hiệu trưởng hai cơ sở giáo dục đại học thì được bảo lưu kết quả ren luyện của cơ sở giáo dục đại học cũ khi học tại cơ sở giáo dục đại học mới và tiếp tục được đánh giá kết quả ren luyện ở các học kỳ tiếp theo.

Điều 11. Quy trình đánh giá kết quả ren luyện

1. Người học căn cứ vào kết quả ren luyện của bản thân, tự đánh giá theo mức điểm chi tiết theo quy định tại Văn bản này.

2. Tổ chức họp lớp có giáo viên chủ nhiệm/cố vấn học tập tham gia, tiến hành xem xét và thông qua mức điểm tự đánh giá của từng người học trên cơ sở các minh chứng xác nhận kết quả và phải được quá nửa ý kiến đồng ý của tập thể đơn vị lớp và phải có biên bản kem theo.

Giáo viên chủ nhiệm/cố vấn học tập xác nhận kết quả họp lớp và chuyển kết quả lên Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện của người học cấp khoa (sau đây gọi tắt là Hội đồng cấp khoa).

3. Hội đồng đánh giá cấp khoa họp xét, thống nhất, báo cáo Trưởng khoa thông qua và trình kết quả lên Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện của người học cấp trường (sau đây gọi tắt là Hội đồng cấp trường).

4. Hội đồng cấp trường họp xét, thống nhất trình Hiệu trưởng xem xét và quyết định công nhận kết quả.

5. Kết quả đánh giá, phân loại ren luyện của người học phải được công bố công khai và thông báo cho người học biết trước 20 ngày trước khi ban hành quyết định chính thức.

Chương IVTỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG KẾT QUA ĐÁNH GIÁ

Điều 12. Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện

1. Hiệu trưởng trường Đại học Hùng Vương ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện của người học và chấm dứt hoạt động khi Hội đồng ban hành Quyết định công nhận kết quả của người học chính thức.

2. Hội đồng cấp trường

a) Thẩm quyền thành lập

Hội đồng cấp trường do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng được Hiệu trưởng ủy quyền ký Quyết định thành lập Hội đồng cấp trường.

Page 220: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

220 Sổ tay sinh viên

b) Thành phần Hội đồng cấp trường bao gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng được Hiệu trưởng ủy quyền.

- Thường trực Hội đồng: Trưởng phòng CTCT&HSSV.

- Các ủy viên: Đại diện Lãnh đạo các khoa, phòng (ban) có liên quan, đại diện Đoàn thanh niên và Hội sinh viên cấp trường.

c) Nhiệm vụ của Hội đồng cấp trường:

- Tư vấn giúp Hiệu trưởng xem xét, công nhận kết quả ren luyện của từng sinh viên và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Hiệu trưởng.

- Căn cứ vào các quy định hiện hành, trên cơ sở đề nghị của các Trưởng khoa, tiến hành xem xét, đánh giá kết quả ren luyện của từng khoa, đề nghị Hiệu trưởng công nhận.

3. Hội đồng cấp khoa

a) Thẩm quyền thành lập

Hội đồng cấp khoa do Trưởng khoa hoặc Phó trưởng khoa được Trưởng khoa ủy quyền ký Quyết định thành lập Hội đồng cấp khoa.

b) Thành phần Hội đồng cấp khoa gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Trưởng khoa hoặc Phó trưởng khoa được Trưởng khoa ủy quyền.

- Các ủy viên: Trợ lý HSSV; giáo viên chủ nhiệm/cố vấn học tập; đại diện Liên chi đoàn thanh niên; Chi hội hoặc Liên chi Hội sinh viên, Ban cán sự lớp.

c) Nhiệm vụ của Hội đồng cấp khoa:

- Có nhiệm vụ giúp Trưởng khoa xem xét, đánh giá chính xác, công bằng, công khai và dân chủ kết quả ren luyện của từng người học trong khoa.

- Căn cứ vào các quy định hiện hành, trên cơ sở đề nghị của giáo viên chủ nhiệm/cố vấn học tập của từng đơn vị lớp học, tiến hành xem xét, đánh giá kết quả ren luyện của từng lớp, đề nghị Trưởng khoa công nhận.

Điều 13. Thời gian đánh giá

1. Việc đánh giá kết quả ren luyện của người học được tiến hành định kỳ theo học kỳ, năm học và toàn khóa học.

2. Điểm ren luyện của học kỳ là tổng điểm đạt được của 5 nội dung đánh giá chi tiết của trường.

3. Điểm ren luyện của năm học là trung bình cộng của điểm ren luyện các học kỳ của năm học đó và được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

4. Điểm ren luyện toàn khóa học là trung bình cộng của điểm ren luyện các học kỳ của khóa học và được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

Page 221: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

221Phần 5: Quy chế sinh viên

Điều 14. Sử dụng kết quả

1. Kết quả đánh giá ren luyện từng học kỳ, năm học của người học được lưu trong hồ sơ quản lý người học của trường, được sử dụng trong việc xét duyệt học bổng, xét khen thưởng - kỷ luật, xét thôi học, ngừng học, xét lưu trú ký túc xá, xét giải quyết việc làm thêm, xét miễn giảm chi phí, dịch vụ và sinh hoạt trong ký túc xá và các ưu tiên khác tùy theo quy định của Trường đại học Hùng Vương.

2. Kết quả đánh giá ren luyện toàn khóa học của người học được lưu trong hồ sơ quản lý người học của cơ sở giáo dục đại học, làm căn cứ để xét thi tốt nghiệp, làm luận văn hoặc khóa luận tốt nghiệp.

3. Kết quả đánh giá ren luyện toàn khóa học được ghi chung vào bảng điểm kết quả học tập và lưu trong hồ sơ của người học khi tốt nghiệp ra trường.

4. Người học có kết quả ren luyện xuất sắc được Hiệu trưởng trường đại học Hùng Vương xem xét biểu dương, khen thưởng.

5. Người học bị xếp loại ren luyện yếu, kém trong hai học kỳ liên tiếp thì phải tạm ngừng học ít nhất một học kỳ ở học kỳ tiếp theo và nếu bị xếp loại ren luyện yếu, kém hai học kỳ liên tiếp lần thứ hai thì sẽ bị buộc thôi học.

Điều 15. Quyền khiếu nại

Người học có quyền khiếu nại lên các phòng, ban chức năng hoặc Hiệu trưởng Trường đại học Hùng Vương nếu thấy việc đánh giá kết quả ren luyện chưa chính xác. Khi nhận được đơn khiếu nại nhà trường có trách nhiệm giải quyết, trả lời theo quy định của pháp luật về khiếu nại.

Chương VTỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 16. Tổ chức thực hiện

1. Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương ban hành văn bản hướng dẫn chi tiết việc thực hiện Quy chế này; Hàng năm, kiểm tra, đánh giá và sửa đổi bổ sung kịp thời cho phù hợp với điều kiện, phạm vi của nhà trường, ngành học và địa phương.

2. Văn bản hướng dẫn thực hiện của các cơ sở giáo dục đại học phải quy định ro trách nhiệm, quyền hạn, chức năng của hội đồng đánh giá, trách nhiệm của các phòng, ban, khoa, lớp, giáo viên chủ nhiệm/cố vấn học tập và trách nhiệm của người học trong nhà trường; thể hiện ro, chi tiết các nội dung, tiêu chí, thang điểm và hình thức đánh giá, đối tượng đánh giá phù hợp theo từng năm, phù hợp với đặc thù và điều kiện thực tiễn nhà trường, phù hợp với các nội dung đánh giá theo khung điểm quy định của Quy chế này.

3. Kết thúc năm học, trường Đại học Hùng Vương đánh giá, tổng kết và báo cáo công tác thực hiện Quy chế này về Bộ Giáo dục và Đào tạo và cơ quan quản lý trực tiếp.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Page 222: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

222 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUA RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN

(Kem theo Quyết định số: 1230/QĐ-ĐHHV ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường đại học Hùng Vương)

TIÊU CHÍ Quy chếĐược tính tối đa

Tiêu chí 1. Đánh giá về ý thức tham gia học tập. 20 điểm

1. Thực hiện nội quy, quy chế đào tạo 10 điểm

1.1. Thực hiện quy chế thi, kiểm tra 4 điểm

- Thực hiện tốt quy chế thi, kiểm tra 4 điểm

- Vi phạm quy chế thi bị khiển trách 0 điểm

- Vi phạm quy chế thi bị cảnh cáo trở lên 0 điểm, hạ 1 mức

1.2. Về việc đi học và thái độ học tập 3 điểm

- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học 3 điểm

- Đi học chưa đầy đủ, đến muộn giờ học, giờ thực tập, mất trật tự trong giờ học Mỗi lần trừ 1 điểm (trừ tối đa 3 điểm)

1.3. Ý thức và thái độ tham gia các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, học tập nội quy, quy chế đào tạo, các buổi sinh hoạt lớp, ngoại khóa.

3 điểm

- Tham gia đầy đủ các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, học tập nội quy, quy chế đào tạo, các buổi sinh hoạt lớp, các buổi ngoại khóa, câu lạc bộ học thuật.

3 điểm

- Không tham gia các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, học tập nội quy, quy chế đào tạo, các buổi sinh hoạt lớp, các buổi ngoại khóa, câu lạc bộ học thuật.

Mỗi lần trừ 1 điểm (trừ tối đa 3 điểm)

2. Đạt được các thành tích trong học tập 6 điểm

2.1. Kết quả học tập 3 điểm

- Có điểm TBC học tập từ loại giỏi trở lên 3 điểm

- Có điểm TBC học tập loại khá 2 điểm

- Có điểm TBC học tập loại trung bình 1 điểm

2.2. Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập 3 điểm

- Tất cả các môn thi học phần đạt từ điểm D trở lên 3 điểm

- Mỗi môn thi đạt điểm F trừ 1 điểm (trừ tối đa 3 điểm)

Page 223: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

223Phần 5: Quy chế sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUA RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN

(Kem theo Quyết định số: 1230/QĐ-ĐHHV ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường đại học Hùng Vương)

TIÊU CHÍ Quy chếĐược tính tối đa

Tiêu chí 1. Đánh giá về ý thức tham gia học tập. 20 điểm

1. Thực hiện nội quy, quy chế đào tạo 10 điểm

1.1. Thực hiện quy chế thi, kiểm tra 4 điểm

- Thực hiện tốt quy chế thi, kiểm tra 4 điểm

- Vi phạm quy chế thi bị khiển trách 0 điểm

- Vi phạm quy chế thi bị cảnh cáo trở lên 0 điểm, hạ 1 mức

1.2. Về việc đi học và thái độ học tập 3 điểm

- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học 3 điểm

- Đi học chưa đầy đủ, đến muộn giờ học, giờ thực tập, mất trật tự trong giờ học Mỗi lần trừ 1 điểm (trừ tối đa 3 điểm)

1.3. Ý thức và thái độ tham gia các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, học tập nội quy, quy chế đào tạo, các buổi sinh hoạt lớp, ngoại khóa.

3 điểm

- Tham gia đầy đủ các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, học tập nội quy, quy chế đào tạo, các buổi sinh hoạt lớp, các buổi ngoại khóa, câu lạc bộ học thuật.

3 điểm

- Không tham gia các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, học tập nội quy, quy chế đào tạo, các buổi sinh hoạt lớp, các buổi ngoại khóa, câu lạc bộ học thuật.

Mỗi lần trừ 1 điểm (trừ tối đa 3 điểm)

2. Đạt được các thành tích trong học tập 6 điểm

2.1. Kết quả học tập 3 điểm

- Có điểm TBC học tập từ loại giỏi trở lên 3 điểm

- Có điểm TBC học tập loại khá 2 điểm

- Có điểm TBC học tập loại trung bình 1 điểm

2.2. Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập 3 điểm

- Tất cả các môn thi học phần đạt từ điểm D trở lên 3 điểm

- Mỗi môn thi đạt điểm F trừ 1 điểm (trừ tối đa 3 điểm)

3. Tích cực tham gia nghiên cứu khoa học, tham gia dự thi sinh viên giỏi các cấp 4 điểm

- Tham gia nghiên cứu khoa học, tham gia dự thi sinh viên giỏi, có bài báo hoặc có bài đăng trên kỷ yếu, hội thảo từ cấp tỉnh trở lên.

4 điểm

- Tham gia nghiên cứu khoa học, tham gia dự thi sinh viên giỏi, có bài báo hoặc có bài đăng trên kỷ yếu, hội thảo cấp trường.

3 điểm

- Tham gia nghiên cứu khoa học hoặc dự thi SV giỏi, có bài báo hoặc có bài đăng trên kỷ yếu, hội thảo cấp khoa đạt từ giải khuyến khích trở lên.

2 điểm

- Không tham gia nghiên cứu khoa học hoặc không tham gia dự thi sinh viên giỏi từ cấp khoa trở lên.

0 điểm

Tiêu chí 2. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong nhà trường 25 điểm

1. Thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của sinh viên nội trú, ngoại trú 5 điểm

2. Nộp các loại hồ sơ theo quy định của nhà trường đúng hạn

5 điểm (bị nhắc nhở, đôn đốc 1 lần trừ 1 điểm, trừ cho

đến hết 5 điểm

3. Nộp học phí đúng thời gian quy định của trường 5 điểm (bị nhắc nhở, đôn đốc 1 lần trừ 1 điểm, trừ cho

đến hết 5 điểm)

4. Thực hiện quy chế sinh viên của nhà trường 10 điểm

- Thực hiện tốt quy chế sinh viên của nhà trường 10 điểm

- Vi phạm quy chế sinh viên của nhà trường bị khiển trách 0 điểm

- Vi phạm quy chế sinh viên bị cảnh cáo 0 điểm, hạ 1 mức

Tiêu chí 3. Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội

20 điểm

1. Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, tình nguyện, hoạt động công ích, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội.

5 điểm/ 1lần tham gia hoạt động (tối

đa 10điểm)

2. Có thành tích trong hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội được khen thưởng.

10 điểm

Có thành tích trong hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội được khen thưởng cấp trường trở lên.

10 điểm

Có thành tích trong hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội được khen thưởng cấp khoa

5 điểm

Tiêu chí 4. Đánh giá về phâm chất công dân và quan hệ với cộng đồng 25 điểm

1. Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước

12 điểm

Page 224: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

224 Sổ tay sinh viên

- Chấp hành tốt và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước.

12 điểm

- Chấp hành tốt các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước. 8 điểm

- Không chấp hành các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước 0 điểm

2. Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu dương, khen thưởng;

8 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu dương, khen thưởng (có giấy khen).

8 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu dương. 4 điểm

3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn nạn, tham gia hiến máu nhân đạo.

5 điểm

Tiêu chí 5. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia công tác phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức trong nhà trường hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, ren luyện của sinh viên

10 điểm

1. Hoàn thành tốt công tác quản lý lớp, các đoàn thể hoặc các tổ chức khác trong nhà trường

10 điểm

1.1. Lớp sinh viên đạt các tiêu chuẩn sau:+ Có từ 25% sinh viên đạt kết quả học tập từ khá trở lên;+ Có cá nhân đạt kết quả học tập giỏi trở lên;+ Không có cá nhân xếp loại học tập kém, bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên;+ Tập thể đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, ren luyện tổ chức nhiều hoạt động thi đua và tích cực hưởng ứng phong trào thi đua trong nhà trường, chấp hành tốt quy chế sinh viên.

- Sinh viên là: Lớp trưởng, Bí thư CĐ, Bí thư Liên chi đoàn; Bí thư, Phó bí thư đoàn trường, chủ tịch Hội sinh viên (nếu có);

8 điểm

- Sinh viên là: Lớp trưởng lớp học phần; Lớp phó, phó Bí thư CĐ, phó Bí thư Liên chi đoàn, Uỷ viên BCH đoàn trường; phó chủ tịch Hội sinh viên (nếu có);

6 điểm

- Sinh viên là: Lớp phó lớp học phần; ủy viên BCH Chi đoàn, ủy viên BCH Liên chi đoàn, ủy viên BCH Hội sinh viên;

4 điểm

1.2. Lớp sinh viên đạt kết quả học tập tại mục 1.1 và có từ 10% sinh viên đạt kết quả học tập giỏi trở lên, có cá nhân đạt kết quả học tập loại xuất sắc:

- Sinh viên là: Lớp trưởng, Bí thư CĐ, Bí thư Liên chi đoàn; Bí thư, Phó bí thư đoàn trường, chủ tịch Hội sinh viên (nếu có);

10 điểm

- Sinh viên là: Lớp trưởng lớp học phần; Lớp phó, phó Bí thư CĐ, phó Bí thư Liên chi đoàn, Uỷ viên BCH đoàn trường; phó chủ tịch Hội sinh viên (nếu có);

8 điểm

- Sinh viên là: Lớp phó lớp học phần; ủy viên BCH Chi đoàn, ủy viên BCH Liên chi đoàn, ủy viên BCH Hội sinh viên;

6 điểm

1.3. Lớp sinh viên không đạt tại các mục 1.1 và 1.2 của tiêu chí 5:

- Sinh viên là: Lớp trưởng, Bí thư CĐ, Bí thư Liên chi đoàn; Bí thư, Phó bí thư đoàn trường, chủ tịch Hội sinh viên (nếu có);

6 điểm

Page 225: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

225Phần 5: Quy chế sinh viên

- Sinh viên là: Lớp trưởng lớp học phần; Lớp phó, phó Bí thư CĐ, phó Bí thư Liên chi đoàn, Uỷ viên BCH đoàn trường; phó chủ tịch Hội sinh viên (nếu có);

4 điểm

- Sinh viên là: Lớp phó lớp học phần; ủy viên BCH Chi đoàn, ủy viên BCH Liên chi đoàn, ủy viên BCH Hội sinh viên;

2 điểm

1.4 Sinh viên ở KTX là trưởng nhà, trưởng tầng, trưởng phòng, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao (có xác nhận BQL KTX)

10 điểm

1.5 Sinh viên ở KTX là chủ nhiệm, phó chủ nhiệm các câu lạc bộ văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao (có xác nhận BQL KTX)

10 điểm

1.6 Sinh viên ở KTX chấp hành tốt chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật Nhà nước, nội quy Nhà trường (có xác nhận BQL KTX)

8 điểm

2. Không hoàn thành công tác quản lý lớp, các đoàn thể hoặc các tổ chức khác trong nhà trường (trong lớp có từ 3 thành viên bị kỷ luật ở mức cảnh cáo trở lên)

0 điểm

3. Cá nhân đạt thành tích 10 điểm

- Có điểm trung bình chung học tập loại xuất sắc hoặc thành tích đặc biệt trong ren luyện.

10 điểm

- Có công trình nghiên cứu khoa học dự thi cấp Bộ hoặc tham gia các kỳ thi cấp Quốc gia

10 điểm

- Có thành tích tham gia các hoạt động chính trị, văn hoá, xã hội, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội, hiến máu nhân đạo được khen thưởng từ cấp tỉnh trở lên.

10 điểm

- Có thành tích tham gia các hoạt động chính trị, văn hoá, xã hội, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội; hiến máu nhân đạo 2 lần trở lên.

5 điểm

Page 226: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

226 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 462/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013

Quyết địnhVề việc Ban hành Quy chế đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên

Trường Đại học Hùng Vương (Áp dụng đối với sinh viên hệ cao đẳng chính quy)

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ Trư ờng Đại học ban hành kem theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/ 9/ 2010 của Thủ tư ớng Chíng phủ;

Căn cứ Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ Quyết định số 60/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 16 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục Đại học và Trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy;

Xét đề nghị của Ông trưởng phòng CTCT&HSSV,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Ban hành kem theo Quyết định này Quy chế đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên của Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định: 227/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV ngày 26/4/2012 về việc Ban hành Quy chế đánh giá kết quả ren luyện học sinh, sinh viên của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng, Trưởng khoa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và sinh viên Trường Đại học Hùng Vương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Nơi nhận:- Như Điều 3 (để t/hiện);- HT, PHT (để b/cáo);- Lưu CTCT,VT

Page 227: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

227Phần 5: Quy chế sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯ ỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯ ƠNG

QUY CHẾ ĐÁNH GIÁ KẾT QUA RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

(Ban hành kem theo Quyết định số 462/QĐ-ĐHHV- CTCT&HSSV ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

Chương IQUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng1. Văn bản này quy định việc đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên trường Đại

học Hùng Vương bao gồm: Đánh giá kết quả ren luyện và khung điểm; phân loại kết quả và quy trình đánh giá kết quả ren luyện; tổ chức đánh giá và sử dụng kết quả đánh giá.

2. Quy chế này áp dụng đối với học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Mục đích Việc đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên các trường nhằm:

1. Góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

2. Đưa ra được những định hướng, nội dung ren luyện cụ thể, phù hợp với từng trường, tạo điều kiện cho học sinh, sinh viên có môi trường ren luyện.

Điều 3. Yêu cầu1. Việc đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên là việc làm thường xuyên ở các

trường.

2. Quá trình đánh giá phải đảm bảo chính xác, công bằng, công khai và dân chủ.

Điều 4. Nội dung đánh giá và thang điểm1. Xem xét, đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên là đánh giá phẩm chất chính trị,

đạo đức, lối sống của từng học sinh, sinh viên theo các mức điểm đạt được trên các mặt:

a) Ý thức học tập;

b) Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường;

c) Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội;

d) Phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng;

e) Ý thức, kết quả tham gia phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức khác trong nhà trường hoặc các thành tích đặc biệt trong học tập, ren luyện của học sinh, sinh viên.

Page 228: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

228 Sổ tay sinh viên

2. Điểm ren luyện được đánh giá bằng thang điểm 100. Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương quy định cụ thể các tiêu chí và mức điểm chi tiết

trong phần "Hướng dẫn đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên" đính kem theo quy chế này.

Chương IIĐÁNH GIÁ KẾT QUA RÈN LUYỆN VÀ KHUNG ĐIỂM

Điều 5. Đánh giá về ý thức học tập1. Căn cứ để xác định điểm là tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập, tích cực

tham gia nghiên cứu khoa học, tham gia dự thi học sinh, sinh viên giỏi ở các cấp.2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 30 điểm.Điều 6. Đánh giá về ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường1. Căn cứ để xác định điểm là ý thức và kết quả việc chấp hành các nội quy, quy chế và các

quy định khác được áp dụng trong trường.2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 25 điểm.Điều 7. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hoá,

văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội1. Căn cứ để xác định điểm là kết quả tham gia các hoạt động ren luyện về chính trị - xã hội,

văn hoá, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội.2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 20 điểm.Điều 8. Đánh giá về phâm chất công dân và quan hệ với cộng đồng1. Căn cứ để xác định điểm là kết quả chấp hành các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp

luật của Nhà nước, thành tích trong công tác xã hội và giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; mối quan hệ cộng đồng, tinh thần giúp đỡ bạn be, cưu mang người gặp khó khăn.

2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 15 điểm.Điều 9. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia công tác phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ

chức trong nhà trường hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, ren luyện của học sinh, sinh viên

1. Căn cứ để xác định điểm là ý thức, mức độ hoàn thành nhiệm vụ đối với học sinh, sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường; và những học sinh, sinh viên khác có thành tích đặc biệt trong học tập, ren luyện.

2. Khung điểm đánh giá từ 0 đến 10 điểm.

Chương IIIPHÂN LOẠI KẾT QUA VÀ QUY TRÌNH

ĐÁNH GIÁ KẾT QUA RÈN LUYỆN

Điều 10. Phân loại kết quả ren luyện

1. Kết quả ren luyện được phân thành các loại: xuất sắc, tốt, khá, trung bình khá, trung bình, yếu và kém.

Page 229: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

229Phần 5: Quy chế sinh viên

a) Từ 90 đến 100 điểm: loại xuất sắc;

b) Từ 80 đến dưới 90 điểm: loại tốt;

c) Từ 70 đến dưới 80 điểm: loại khá;

d) Từ 60 đến dưới 70 điểm: loại trung bình khá;

đ) Từ 50 đến dưới 60 điểm: loại trung bình;

e) Từ 30 đến dưới 50 điểm: loại yếu;

g) Dưới 30 điểm: loại kém.

2. Những học sinh, sinh viên bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên khi phân loại kết quả ren luyện không được vượt quá loại trung bình.

Điều 11. Quy trình đánh giá kết quả ren luyện

1. Từng học sinh, sinh viên căn cứ vào kết quả ren luyện, tự đánh giá theo mức điểm chi tiết do trường quy định.

2. Tổ chức họp lớp có giáo viên chủ nhiệm tham gia, tiến hành xem xét và thông qua mức điểm của từng học sinh, sinh viên trên cơ sở phải được quá nửa ý kiến đồng ý của tập thể đơn vị lớp và phải có biên bản kem theo.

3. Kết quả ren luyện của từng học sinh, sinh viên được Trưởng khoa xem xét, xác nhận, trình Hiệu trưởng.

Đối với trường có số lượng học sinh, sinh viên lớn thì thành lập Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên cấp khoa để giúp Trưởng khoa xem xét trước khi trình Hiệu trưởng.

4. Hiệu trưởng xem xét và công nhận sau khi đã thông qua Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên cấp trường.

5. Kết quả đánh giá, phân loại ren luyện của học sinh, sinh viên phải được công bố công khai và thông báo cho học sinh, sinh viên biết.

Chương IV

TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG KẾT QUA ĐÁNH GIÁ

Điều 12. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ của Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện cấp khoa và cấp trường

Hiệu trưởng ra Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện cấp khoa và cấp trường để đánh giá kết quả ren luyện của từng học sinh, sinh viên

1. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên cấp khoa và cấp trường:

a) Thành phần Hội đồng cấp trường gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Hiệu trưởng nhà trường;

- Phó chủ tịch Hội đồng: Phó Hiệu trưởng nhà trường phụ trách công tác học sinh, sinh viên;

- Thường trực Hội đồng: Trưởng phòng CTCT&HSSV;

Page 230: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

230 Sổ tay sinh viên

- Các uỷ viên: Lãnh đạo các khoa, phòng, ban có liên quan; Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội sinh viên nhà trường (danh sách cụ thể của từng thành viên do Hiệu trưởng quy định).

b) Thành phần Hội đồng cấp khoa gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Trưởng khoa;

- Phó chủ tịch Hội đồng: Phó trưởng khoa phụ trách công tác học sinh, sinh viên;

- Thường trực Hội đồng: Cán bộ phụ trách công tác HSSV của khoa;

- Các uỷ viên: Trợ lý theo doi công tác HSSV của khoa, giáo viên chủ nhiệm, bí thư Liên chi đoàn thanh niên, Chủ tịch Liên chi Hội sinh viên.

Hội đồng có thể mời đại diện lớp HSSV (lớp trưởng hoặc bí thư Chi đoàn) của những lớp được đánh giá kết quả ren luyện tham dự (Các thành phần này được tham gia phát biểu ý kiến nhưng không được quyền biểu quyết).

2. Nhiệm vụ của Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện:

a) Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện của HSSV là cơ quan tư vấn giúp Hiệu trưởng xem xét, đánh giá kết quả ren luyện của từng HSSV và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Hiệu trưởng;

b) Căn cứ các quy định hiện hành, trên cơ sở đề nghị của khoa, phòng CTCT & HSSV, Hội đồng đánh giá kết quả ren luyện tiến hành xem xét, đánh giá kết quả ren luyện của từng HSSV và đề nghị Hiệu trưởng ra Quyết định công nhận.

Điều 13. Thời gian đánh giá kết quả ren luyện1. Việc đánh giá kết quả ren luyện của từng học sinh, sinh viên được tiến hành theo từng học

kỳ, năm học và toàn khoá học.

2. Điểm ren luyện của học kỳ là tổng điểm đạt được của 5 nội dung đánh giá chi tiết của trường.

3. Điểm ren luyện cả năm:

a) Điểm ren luyện cả năm là trung bình cộng của điểm ren luyện các học kỳ của năm học đó, điểm ren luyện làm tròn đến 1 chữ số thập phân, được tính theo công thức sau:

Trong đó:

- RCN là điểm ren luyện cả năm;

- iα là điểm ren luyện của học kỳ thứ i;

- n là số học kỳ của năm học đó;

b) Học sinh, sinh viên nghỉ học tạm thời, khi nhà trường xem xét cho học tiếp thì thời gian nghỉ học không tính điểm ren luyện.

Page 231: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

231Phần 5: Quy chế sinh viên

4. Điểm ren luyện toàn khoá: a) Điểm ren luyện toàn khóa là trung bình chung của điểm ren luyện các năm học của khoá

học đã được nhân hệ số, điểm ren luyện toàn khóa làm tròn đến 1 chữ số thập phân và được tính theo công thức sau:

Trong đó:

- RTK là điểm ren luyện toàn khoá;

- ri là điểm ren luyện của năm học thứ i;

- ni là hệ số của năm học thứ i;

- n là số năm học của khoá học. Nếu năm học cuối chưa đủ một năm học, được tính tròn thành một năm học.

b) Hiệu trưởng nhà trường quy định cụ thể hệ số ni như sau:

- Năm học thứ nhất: Hệ số 1

- Năm học thứ hai: Hệ số 1,2

- Năm học thứ ba: Hệ số 1,4

- Năm học thứ tư: Hệ số 1,6

- Năm học thứ năm: Hệ số 1,8

Điều 14. Sử dụng kết quả ren luyện1. Kết quả phân loại ren luyện toàn khoá học của từng học sinh, sinh viên được lưu trong hồ

sơ quản lý học sinh, sinh viên của trường và ghi vào bảng điểm kết quả học tập và ren luyện của từng học sinh, sinh viên khi ra trường.

2. Học sinh, sinh viên có kết quả ren luyện xuất sắc được nhà trường xem xét biểu dương, khen thưởng.

3. Học sinh, sinh viên bị xếp loại ren luyện kém trong cả năm học thì phải tạm ngừng học một năm học ở năm học tiếp theo và nếu bị xếp loại ren luyện kém cả năm lần thứ hai thì sẽ bị buộc thôi học.

Điều 15. Quyền khiếu nạiHọc sinh, sinh viên có quyền khiếu nại lên các phòng, ban chức năng hoặc Hiệu trưởng nếu

thấy việc đánh giá kết quả ren luyện chưa chính xác. Khi nhận được đơn khiếu nại, nhà trường có trách nhiệm giải quyết, trả lời theo quy định hiện hành.

HIỆU TRƯỞNG (Đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Page 232: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

232 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUA RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN

(Ban hành kem theo Quyết định số 462/QĐ-ĐHHV- CTCT&HSSV ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

Tiêu chí Được tính tối đaTiêu chí 1. Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập, tích cực tham gia nghiên cứu khoa học, tham gia dự thi học sinh, sinh viên giỏi các cấp 30 điểm

1. Thực hiện nội quy, quy chế đào tạo 15 điểm1.1. Thực hiện quy chế thi, kiểm tra 5 điểm- Thực hiện tốt quy chế thi, kiểm tra 5 điểm- Vi phạm quy chế thi bị khiển trách 0 điểm- Vi phạm quy chế thi bị cảnh cáo 0 điểm, hạ 1 mức1.2. Về việc đi học và thái độ học tập 5 điểm- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học 5 điểm

- Đi học chưa đầy đủ, đến muộn giờ học, giờ thực tập, mất trật tự trong giờ học Mỗi lần trừ 1 điểm (trừ tối đa 5 điểm)

1.3. Tham gia các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, học tập nội quy, quy chế đào tạo, các buổi sinh hoạt lớp 5 điểm

- Tham gia đầy đủ các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, học tập nội quy, quy chế đào tạo, các buổi sinh hoạt lớp 5 điểm

- Không tham gia các buổi trao đổi kinh nghiệm học tập, học tập nội quy, quy chế đào tạo, các buổi sinh hoạt lớp từ 3 buổi trở lên 0 điểm

2. Đạt được các thành tích trong học tập 10 điểm2.1. Kết quả học tập 5 điểm- Có điểm TBC học tập từ loại giỏi trở lên 5 điểm- Có điểm TBC học tập loại khá 4 điểm- Có điểm TBC học tập loại trung bình 3 điểm2.2. Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập 5 điểm- Tất cả các môn thi học phần đạt từ điểm D trở lên 5 điểm- Mỗi môn thi đạt điểm F trừ 1 điểm- Có từ 5 môn thi đạt điểm F trở lên 0 điểm3. Tích cực tham gia nghiên cứu khoa học, tham gia dự thi sinh viên giỏi các cấp 5 điểm- Tham gia nghiên cứu khoa học hoặc tham gia dự thi sinh viên giỏi từ cấp tỉnh trở lên 5 điểm- Tham gia nghiên cứu khoa học hoặc tham gia dự thi sinh viên giỏi cấp trường 4 điểm- Tham gia nghiên cứu khoa học hoặc dự thi SV giỏi cấp khoa đạt từ giải khuyến khích trở lên 3 điểm

Page 233: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

233Phần 5: Quy chế sinh viên

- Không tham gia nghiên cứu khoa học hoặc không tham gia dự thi sinh viên giỏi từ cấp khoa trở lên 0 điểm

Tiêu chí 2. Đánh giá về ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường 25 điểm1. Thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của học sinh, sinh viên nội ngoại trú 5 điểm2. Nộp các loại hồ sơ theo quy định của nhà trường đúng hạn 5 điểm3. Nộp học phí đúng thời gian quy định 5 điểm4. Thực hiện quy chế học sinh, sinh viên của nhà trường 10 điểm- Thực hiện tốt quy chế học sinh, sinh viên của nhà trường 10 điểm

- Vi phạm quy chế học sinh, sinh viên của nhà trường bị khiển trách 0 điểm

- Vi phạm quy chế học sinh, sinh viên bị cảnh cáo 0 điểm, hạ 1 mức

Tiêu chí 3. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội 20 điểm

1. Tham gia các hoạt động chính trị, xã hôi, văn hoá, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội

5 điểm/ 1lần tham gia hoạt động (tối đa 15

điểm)2. Có thành tích trong hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội được khen thưởng 5 điểm

- Có thành tích trong hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội được khen thưởng từ cấp trường trở lên 5 điểm

- Có thành tích trong hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội được khen thưởng cấp khoa 3 điểm

Tiêu chí 4. Đánh giá về phâm chất công dân và quan hệ với cộng đồng 15 điểm1. Chấp hành các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước 8 điểm- Chấp hành tốt các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước 8 điểm

- Không chấp hành các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước 0 điểm

2. Có thành tích trong công tác xã hội và giữ gìn anh ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội được biểu dương khen thưởng 2 điểm

3. Mối quan hệ cộng đồng, tinh thần giúp đỡ bạn be, cưu mang người gặp khó khăn 5 điểm- Có mối quan hệ cộng đồng, tinh thần giúp đỡ bạn be, cưu mang người gặp khó khăn 5 điểm

- Không có mối quan hệ cộng đồng, tinh thần giúp đỡ bạn be, cưu mang người gặp khó khăn 0 điểm

Tiêu chí 5. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia công tác phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức trong nhà trường hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, ren luyện của sinh viên

10 điểm

1. Hoàn thành tốt công tác quản lý lớp, các đoàn thể hoặc các tổ chức khác trong nhà trường 10 điểm

1.1. Lớp sinh viên đạt danh hiệu "Lớp HSSV xuất sắc"- Sinh viên là: Lớp trưởng, Bí thư CĐ, Bí thư Liên chi đoàn; Bí thư, Phó bí thư đoàn trường, chủ tịch Hội sinh viên (nếu có); 10

Page 234: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

234 Sổ tay sinh viên

- Sinh viên là: Lớp trưởng lớp học phần; Lớp phó, phó Bí thư CĐ, phó Bí thư Liên chi đoàn, Uỷ viên BCH đoàn trường; phó chủ tịch Hội sinh viên (nếu có); 8

- Sinh viên là: Lớp phó lớp học phần; ủy viên BCH Chi đoàn, ủy viên BCH Liên chi đoàn, ủy viên BCH Hội sinh viên; 6

1.2. Lớp sinh viên đạt danh hiệu "Lớp HSSV Tiên tiến"- Sinh viên là: Lớp trưởng, Bí thư CĐ, Bí thư Liên chi đoàn; Bí thư, Phó bí thư đoàn trường, chủ tịch Hội sinh viên (nếu có); 8

- Sinh viên là: Lớp trưởng lớp học phần; Lớp phó, phó Bí thư CĐ, phó Bí thư Liên chi đoàn, Uỷ viên BCH đoàn trường; phó chủ tịch Hội sinh viên (nếu có); 6

- Sinh viên là: Lớp phó lớp học phần; ủy viên BCH Chi đoàn, ủy viên BCH Liên chi đoàn, ủy viên BCH Hội sinh viên; 4

1.3. Lớp sinh viên không đạt danh hiệu- Sinh viên là: Lớp trưởng, Bí thư CĐ, Bí thư Liên chi đoàn; Bí thư, Phó bí thư đoàn trường, chủ tịch Hội sinh viên (nếu có); 6

- Sinh viên là: Lớp trưởng lớp học phần; Lớp phó, phó Bí thư CĐ, phó Bí thư Liên chi đoàn, Uỷ viên BCH đoàn trường; phó chủ tịch Hội sinh viên (nếu có); 4

- Sinh viên là: Lớp phó lớp học phần; ủy viên BCH Chi đoàn, ủy viên BCH Liên chi đoàn, ủy viên BCH Hội sinh viên; 2

1.4 Sinh viên ở KTX là: trưởng nhà, trưởng tầng, trưởng phòng, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao (có xác nhận BQL KTX) 10

1.5 Sinh viên ở KTX là: chủ nhiệm, phó chủ nhiệm các câu lạc bộ văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao (có xác nhận BQL KTX) 10

1.6 Sinh viên ở KTX chấp hành tốt chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật Nhà nước, nội quy Nhà trường (có xác nhận BQL KTX) 8

2. Không hoàn thành công tác quản lý lớp, các đoàn thể hoặc các tổ chức khác trong nhà trường (trong lớp có từ 3 thành viên bị kỷ luật ở mức cảnh cáo trở lên) 0 điểm

3. Cá nhân đạt thành tích 10 điểm- Có điểm trung bình chung học tập loại xuất sắc 10 điểm

- Có công trình nghiên cứu khoa học dự thi cấp Bộ hoặc tham gia các kỳ thi cấp Quốc gia 10 điểm

- Có thành tích tham gia các hoạt động chính trị, văn hoá, xã hội, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội, hiến máu nhân đạo được khen thưởng từ cấp tỉnh trở lên. 10 điểm

- Có thành tích tham gia các hoạt động chính trị, văn hoá, xã hội, văn nghệ, thể thao và phòng chống các tệ nạn xã hội; hiến máu nhân đạo từ 1 đến 2 lần. 5 điểm

Lưu ý: Sinh viên được cộng điểm khuyến khích thì không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Page 235: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

235Phần 5: Quy chế sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯ ỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯ ƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 461/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013

QUYẾT ĐỊNHVề việc Ban hành Quy định chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuân của Ban cán sự lớp

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ Trư ờng Đại học ban hành kem theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/ 9/ 2010 của Thủ tư ớng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định 472/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ Quyết định số 42/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của ông Tr ưởng phòng CTCT&HSSV,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành Quy định về chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn Ban cán sự lớp của Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà), Trưởng phòng, Trưởng Khoa, GVCN, Ban cán sự các lớp, phòng KH-TC và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thực hiện.

HIỆU TRƯ ỞNG

(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Nơi nhận: - Như Điều 3 (để t/hiện); - HT, các PHT;- L ưu CTCT, VT.

Page 236: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

236 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯ ỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯ ƠNG

QUY ĐỊNH CHỨC TRÁCH, NHIỆM VỤ VÀ TIÊU CHUẨN CỦA BAN CÁN SỰ LỚP

(Ban hành kem theo Quyết định số: 461/QĐ-ĐHHV- CTCT&HSSV ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

Điều I. Quy định chungQuy định áp dụng cho tất cả các lớp sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy và không chính

quy tại trường.Ban cán sự (BCS) lớp đại diện cho lớp sinh viên, chịu trách nhiệm trước Nhà trường về toàn

bộ hoạt động học tập, ren luyện, đời sống của sinh viên trong thời gian đào tạo. Ban cán sự lớp do sinh viên trong lớp bầu ra, được Trưởng Khoa quyết định công nhận. Nhiệm kỳ của Ban cán sự lớp là 01 năm.

Điều II. Cơ cấu và nhiệm vụ của Ban cán sự lớp1. Cơ cấu của Ban cán sự lớpBan cán sự lớp gồm ba người, trong đó có một lớp trưởng và hai lớp phó.2. Nhiệm vụ của Ban cán sự lớpBan cán sự lớp có nhiệm vụ sau:- Điều hành, quản lý lớp sinh viên thực hiện chương trình học tập, ren luyện tư tưởng, trau dồi

đạo đức tác phong, tham gia các hoạt động xã hội, chấp hành đầy đủ và nghiêm túc các Quy chế, quy định của Bộ Giáo dục - Đào tạo và Nhà trường.

- Truyền đạt, phổ biến các thông báo, chỉ thị, thông tin của Nhà trường tới sinh viên trong lớp để thực hiện, đồng thời đại diện cho lớp đề đạt ý kiến, phản ánh nguyện vọng, kiến nghị của sinh viên trong lớp tới Nhà trường.

- Thường xuyên liên hệ với GVCN, cố vấn học tập để báo cáo về tình hình lớp, xin ý kiến tư vấn nhằm giải quyết những vấn đề liên quan đến diễn biến tư tưởng, học tập, ren luyện và sinh hoạt của sinh viên trong lớp. Hằng tuần tổ chức sinh hoạt lớp (mời GVCN lớp dự họp).

- Thường xuyên liên hệ với phòng CTCT&HSSV nhằm thực hiện việc theo doi quản lý sinh viên của lớp, thực hiện chế độ chính sách và các quy định về quản lý sinh viên nội, ngoại trú, nội quy ký túc xá (KTX) của Nhà trường.

- Phối hợp chặt chẽ với Đoàn TNCSHCM, Hội sinh viên tổ chức và quản lý học tập, ren luyện chính trị tư tưởng, trau dồi đạo đức, tác phong.

2.1. Nhiệm vụ của lớp trưởng.Lớp trưởng là người điều hành, quản lý toàn bộ các hoạt động của lớp và từng thành viên trong

lớp, cụ thể:- Tổ chức, quản lý thực hiện các nhiệm vụ học tập, ren luyện theo chương trình đào tạo, quy

chế ren luyện và tham gia các hoạt động xã hội.

Page 237: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

237Phần 5: Quy chế sinh viên

- Theo doi, đôn đốc lớp chấp hành đầy đủ, nghiêm túc Quy chế, quy định, nội quy về học tập và sinh hoạt của Bộ Giáo dục- Đào tạo và Nhà trường. Xây dựng và thực hiện nền nếp tự quản trong sinh viên.

- Tổ chức, động viên giúp đỡ những sinh viên gặp khó khăn trong học tập, ren luyện và đời sống.

- Chịu sự điều hành quản lý trực tiếp của Trưởng Khoa và tư vấn của GVCN lớp.- Truyền đạt và tổ chức lớp thực hiện các chỉ thị, thông báo ... của Nhà trường, Khoa.- Phản ánh tình hình của lớp, kiến nghị đề xuất những vấn đề liên quan đến nghĩa vụ, quyền lợi

của các thành viên trong lớp với GVCN, Trưởng Khoa, các phòng ban liên quan, Lãnh đạo Trường.- Chủ trì các cuộc họp của lớp để đánh giá kết quả học tập, ren luyện, xét học bổng, đề nghị

thi đua, khen thưởng toàn diện định kỳ đối với cá nhân, tập thể lớp HSSV.- Phối hợp với Đoàn TNCSHCM, Hội sinh viên trong các hoạt động chung của lớp, Nhà trường.2.2. Nhiệm vụ của lớp phó phụ trách học tậpLớp phó phụ trách học tập là người giúp lớp trưởng điều hành, quản lý các hoạt động có liên

quan đến học tập của lớp và từng thành viên trong lớp, cụ thể: - Liên hệ với phòng Đào tạo, Trưởng khoa, văn phòng khoa, giáo viên phụ trách môn học để

nhận kế hoạch học tập (lý thuyết, thực hành, thi kết thúc học phần, thực tập nghề, thực tập Sư phạm, thực tập tốt nghiệp ...), tổ chức lớp thực hiện đầy đủ và hoàn thành tốt kế hoạch học tập.

- Giúp lớp trưởng điều hành và quản lý lớp, thực hiện nghiêm túc Quy chế đào tạo của Nhà trường.

- Liên hệ với các phòng Đào tạo, Quản trị- Đời sống, Hành chính Tổng hợp và giáo viên phụ trách môn học để chuẩn bị giảng đường, thiết bị nghe nhìn phục vụ môn học…

- Đôn đốc sinh viên đi học đầy đủ, đúng giờ, đảm bảo học tập nghiêm túc, điểm danh, ghi sổ đầu bài đầy đủ, kịp thời.

2.3. Nhiệm vụ của lớp phó phụ trách lao động, bảo hiểm.Lớp phó phụ trách lao động, bảo hiểm là người giúp lớp trưởng điều hành, quản lý các hoạt

động liên quan đến lao động, bảo hiểm, sinh hoạt của lớp và từng thành viên trong lớp, cụ thể:- Lập danh sách sinh viên thuộc diện đối tượng ưu tiên, hoàn cảnh khó khăn, các hoạt động

tình nghĩa nhân đạo báo cáo GVCN, Trưởng khoa để thực hiện chế độ chính sách ưu đãi theo quy định.

- Tổ chức chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho sinh viên trong lớp. Tổ chức động viên, thăm hỏi những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, ốm đau, tai nạn ...

- Theo doi việc thực hiện các quy định về sinh viên nội, ngoại trú. Tổ chức đời sống tinh thần, các hoạt động sinh hoạt tâp thể cho sinh viên của lớp.

Điều III. Tiêu chuân của Ban cán sự lớp- Có tư cách đạo đức tốt, không bị bất cứ hình thức kỷ luật nào, có tinh thần trách nhiệm, nhiệt

tình trong công tác tập thể, có lối sống lành mạnh, được sinh viên trong lớp yêu mến, tín nhiệm. Gương mẫu trong việc thực hiện nội quy, quy định cũng như các hoạt động tập thể khác.

Page 238: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

238 Sổ tay sinh viên

- Có điểm trung bình chung (TBC) học tập đạt loại trung bình khá trở lên.- Có phương pháp vận động quần chúng tốt, có mối liên hệ mật thiết với GVCN lớp, Trưởng

khoa, các đơn vị và tổ chức liên quan để kịp thời phản ánh và xử lý thông tin hai chiều.- Lớp trưởng và lớp phó phụ trách lao động, bảo hiểm phải ở trong khu KTX (hoặc ở ngoại trú

gần khu vực trường) để kịp thời nắm bắt và giải quyết các công việc của lớp.- Thu chi quỹ lớp (nếu có) phải được tập thể bàn bạc, công khai minh bạch và sử dụng đúng

mục đích.Điều IV. Bầu cử và bổ nhiệm, miễn nhiệm Ban cán sự lớpĐối với sinh viên mới nhập học, do Khoa chỉ định Ban cán sự lớp tạm thời. Nhiệm kỳ của Ban

cán sự (BCS) lớp tạm thời là 1 học kỳ.Tháng đầu tiên của học kỳ thứ 2 (đối với năm thứ nhất) hoặc tháng đầu tiên của năm học

(đối với các lớp từ năm học thứ 2 trở đi), tiến hành hội nghị sơ kết học kỳ 1 hoặc tổng kết năm học cũ và xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ học kỳ 2 hoặc năm học mới, đồng thời bầu BCS lớp.

Ban cán sự lớp được bầu theo phương thức bỏ phiếu. Mọi sinh viên có đủ tiêu chuẩn đều có quyền ứng cử và đề cử vào BCS lớp. Giáo viên chủ nhiệm chủ trì hội nghị, đề nghị thành phần Ban bầu cử, lấy biểu quyết thông qua trước hội nghị, Ban bầu cử tổ chức việc bầu cử BCS, sau đó bầu lớp trưởng từ một trong các thành viên vừa trúng cử vào BCS. Mỗi người bỏ phiếu chỉ được bầu không quá 3 thành viên vào BCS lớp và được bầu một thành viên vừa trúng cử vào BCS lớp làm lớp trưởng. Phải có ít nhất 80% số sinh viên của lớp tham gia bỏ phiếu, người trúng cử phải có ít nhất 50% số phiếu tín nhiệm của những người tham gia bỏ phiếu. Nếu có nhiều người đạt đủ số phiếu tín nhiệm thì danh sách người trúng cử lấy từ cao xuống thấp theo số phiếu tín nhiệm. Lớp trưởng hội ý BCS, phân công nhiệm vụ cho các lớp phó.

Danh sách phân công BCS lớp, biên bản bầu cử, phiếu bầu, biên bản hội nghị lớp với đầy đủ chữ ký xác nhận được niêm phong gửi về Lãnh đạo khoa. Trưởng khoa ra quyết định công nhận BCS lớp, lớp trưởng và các lớp phó.

Quyết định công nhận này được gửi về phòng CTCT&HSSV, phòng Đào tạo để theo doi, quản lý.

Trong trường hợp BCS lớp hoặc một thành viên trong BCS lớp không hoàn thành nhiệm vụ hoặc vi phạm kỷ luật, Trưởng khoa sẽ ra quyết định miễn nhiệm, đồng thời bổ nhiệm tạm thời BCS lớp hoặc thành viên mới trong BCS lớp.

Điều V. Quyền lợi của Ban cán sự lớpLớp trưởng và các thành viên BCS lớp được hưởng các quyền lợi quy định trong Quy chế công

tác HSSV và Quy chế đánh giá kết quả ren luyện.Điều VI. Điều khoản thi hànhQuy định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quy định này đều bị

bãi bỏ.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Page 239: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

239Phần 5: Quy chế sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 460/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013

QUYẾT ĐỊNHVề học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ Trư ờng Đại học ban hành kem theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/ 9/ 2010 của Thủ tư ớng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số: 472/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ Quyết định số: 44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy, theo hệ thống tín chỉ Ban hành kem theo Quyết định số ..../QĐ- ĐHHV-ĐT ngày ... tháng ... năm 20... của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương;

Xét đề nghị của ông Trưởng phòng CTCT&HSSV,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Học bổng khuyến khích học tập ở Trường Đại học Hùng Vương được quy định như sau:

1. Đối tượng được xét, cấp học bổng khuyến khích học tập

Học sinh, sinh viên hệ Cao đẳng, Đại học chính quy đạt danh hiệu thi đua, khen thưởng toàn diện định kỳ, cụ thể:

a) Học sinh, sinh viên hệ Cao đẳng, Đại học chính quy ngoài sư phạm đang học tại Trường Đại học Hùng Vương được xét, cấp học bổng KKHT theo Quyết định số: 44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Đối với học sinh, sinh viên hệ sư phạm, được hưởng theo từng học kỳ (mỗi học kỳ được hưởng 5 tháng). Các học kỳ được xét học bổng khuyến khích học tập của các hệ đào tạo như sau:

- Đối với sinh viên hệ Đại học: Từ học kỳ III đến học kỳ VII

- Đối với hệ Cao đẳng: Từ học kỳ III đến học kỳ V

Đối với học kỳ III lấy kết quả trung bình chung học tập và ren luyện của cả 3 học kỳ (từ học kỳ I đến học kỳ III được tính hệ số 1)

Page 240: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

240 Sổ tay sinh viên

Số lượng mỗi lớp từ 01 đến 02 sinh viên, có kết quả học tập và ren luyện từ giỏi trở lên và không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong học kỳ xét học bổng.

Mức học bổng: do Hiệu trưởng quy định.

c) Học sinh, sinh viên thuộc diện hưởng học bổng chính sách, trợ cấp xã hội và học sinh, sinh viên diện chính sách ưu đãi theo quy định hiện hành, nếu đạt kết quả học tập, ren luyện vào diện được xét, cấp học bổng tại Quyết định này thì được xét, cấp học bổng khuyến khích học tập như những học sinh, sinh viên khác.

2. Tiêu chuẩn và mức xét, cấp học bổng khuyến khích học tập

Học sinh, sinh viên đạt danh hiệu thi đua, khen thưởng toàn diện định kỳ được xét, cấp học bổng khuyến khích học tập, trong phạm vi quỹ học bổng KKHT của trường theo các mức sau:

a) Mức học bổng loại khá: Dành cho học sinh, sinh viên đạt danh hiệu HSSV khá. Mức học bổng loại khá bằng mức trần học phí hiện hành của ngành, nghề mà học sinh, sinh viên đó phải đóng tại Trường Đại học Hùng Vương.

b) Mức học bổng loại giỏi: Dành cho học sinh, sinh viên đạt danh hiệu HSSV Giỏi. Mức học bổng loại giỏi được tính bằng 120% mức trần học phí.

c) Mức học bổng loại xuất sắc: Dành cho học sinh, sinh viên đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc. Mức học bổng loại xuất sắc được tính bằng 140% mức trần học phí.

Trong trường hợp các sinh viên có điểm trung bình chung học kỳ và điểm ren luyện như nhau thì xét thêm các tiêu chí phụ như: Tỉ lệ % số bài thi kết thúc học phần đạt điểm D, tỉ lệ % điểm trung bình chung học phần đạt điểm C, Tỉ lệ % số bài thi kết thúc học phần đạt điểm B, tỉ lệ % điểm trung bình chung học phần đạt điểm A, điểm trung bình chung tích luỹ. Việc xét học bổng thực hiện theo nguyên tắc lấy từ cao xuống thấp. Nếu tất cả các tiêu chí trên vẫn như nhau thì có thể xét thêm, điểm trung bình chung học kỳ theo thang điểm 10.

Học bổng khuyến khích học tập được cấp theo từng học kỳ và cấp 10 tháng trong năm học.

3. Quỹ học bổng khuyến khích học tập

Quỹ học bổng khuyến khích học tập được bố trí bằng 15% nguồn thu học phí hệ Đại học, Cao đẳng chính quy của Trường Đại học Hùng Vương.

4. Trình tự, thủ tục xét, cấp học bổng KKHT

a) Căn cứ vào kết quả xét thi đua, khen thưởng toàn diện định kỳ của cá nhân HSSV, các lớp tiến hành lập danh sách HSSV đủ điều kiện xét, cấp học bổng (căn cứ vào quỹ học bổng của lớp), có xác nhận của giáo viên chủ nhiệm và đề nghị lên khoa xem xét;

b) Căn cứ vào danh sách đề nghị xét, cấp học bổng KKHT của các lớp, Hội đồng cấp khoa tổ chức họp, xét và đề nghị lên Hội đồng xét học bổng KKHT cấp trường (nộp qua phòng CTCT & HSSV);

c) Căn cứ vào đề nghị của phòng CTCT & HSSV, Hội đồng xét, cấp học bổng KKHT cấp trường tổ chức xét và đề nghị Hiệu trưởng ra Quyết định cấp học bổng KKHT cho HSSV.

d) Các sinh viên được xét, cấp học bổng khuyến khích học tập phải tích luỹ đủ 15 tín chỉ mỗi học kỳ.

Page 241: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

241Phần 5: Quy chế sinh viên

5. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ của Hội đồng xét, cấp học bổng KKHT

a) Cơ cấu tổ chức của Hội đồng xét, cấp học bổng KKHT

Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng xét, cấp học bổng KKHT để theo doi công tác xét, cấp học bổng KKHT đối với HSSV

1) Thành phần Hội đồng cấp trường gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Hiệu trưởng nhà trường;

- Phó chủ tịch Hội đồng: Phó Hiệu trưởng nhà trường phụ trách công tác học sinh, sinh viên;

- Thường trực Hội đồng: Trưởng phòng CTCT&HSSV;

- Các uỷ viên: Lãnh đạo các khoa, phòng, ban có liên quan; Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội sinh viên nhà trường;

2) Thành phần Hội đồng cấp khoa gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Trưởng khoa;

- Phó chủ tịch Hội đồng: Phó trưởng khoa phụ trách công tác học sinh, sinh viên;

- Thường trực Hội đồng: Cán bộ phụ trách công tác HSSV của khoa;

- Các uỷ viên: GVCN lớp, lớp trưởng, bí thư chi đoàn, bí thư Liên chi đoàn, chủ tịch Liên chi hội sinh viên;

b) Nhiệm vụ của Hội đồng xét, cấp học bổng KKHT:

- Hội đồng xét, cấp học bổng KKHT là cơ quan tư vấn giúp Hiệu trưởng triển khai công tác xét, cấp học bổng KKHT đối với HSSV và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Hiệu trưởng;

- Căn cứ vào đề nghị của khoa và phòng CTCT & HSSV, Hội đồng xét, cấp học bổng KKHT tiến hành xét, cấp học bổng theo thứ tự từ loại xuất sắc trở xuống đến hết số suất học bổng đã được xác định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số: 513/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV ngày 02/10/2012 về học bổng khuyến khích học tập đối với HSSV của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng, Trưởng khoa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và sinh viên Trường Đại học Hùng Vương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Nơi nhận :-Như Điều 3 (để t/hiện); -HT, PHT (để b/cáo);-Lưu CTCT,VT.

Page 242: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

242 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 636/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 18 tháng 7 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 460/QĐ-ĐHHV- CTCT&HSSV ngày 25/7/2013 về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ Trư ờng Đại học ban hành kem theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/ 9/ 2010 của Thủ tư ớng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số: 472/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ Quyết định số: 44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Thông tư số 31/2013/TT-BGD ĐT ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 15/8/2007;

Xét đề nghị của ông Trưởng phòng CTCT&HSSV,

QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 460/QĐ-ĐHHV- CTCT&HSSV ngày

25/7/2013 về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương như sau:

1. Bổ sung khoản 2, Điều 1 Tiêu chuẩn và mức xét, cấp học bổng khuyến khích học tập như sau:

d) Trong trường hợp quỹ học bổng khuyến khích học tập còn dư, không đủ một suất học bổng theo quy định, Hiệu trưởng nhà trường xem xét quyết định.

2. Sửa đổi khoản 3, Điều 1 Quỹ học bổng khuyến khích học tập như sau:

Quỹ học bổng khuyến khích học tập được bố trí bằng 8% nguồn thu học phí hệ Đại học, Cao đẳng chính quy của Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng, Trưởng khoa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và sinh viên Trường Đại học Hùng Vương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

HIỆU TRƯỞNG(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Nơi nhận:-Như điều 3 (để t/hiện); -HT, PHT (để b/cáo);-Lưu CTCT,VT.

Page 243: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

243Phần 5: Quy chế sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 636/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 18 tháng 7 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 460/QĐ-ĐHHV- CTCT&HSSV ngày 25/7/2013 về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ Trư ờng Đại học ban hành kem theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/ 9/ 2010 của Thủ tư ớng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số: 472/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ Quyết định số: 44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Thông tư số 31/2013/TT-BGD ĐT ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 15/8/2007;

Xét đề nghị của ông Trưởng phòng CTCT&HSSV,

QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 460/QĐ-ĐHHV- CTCT&HSSV ngày

25/7/2013 về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương như sau:

1. Bổ sung khoản 2, Điều 1 Tiêu chuẩn và mức xét, cấp học bổng khuyến khích học tập như sau:

d) Trong trường hợp quỹ học bổng khuyến khích học tập còn dư, không đủ một suất học bổng theo quy định, Hiệu trưởng nhà trường xem xét quyết định.

2. Sửa đổi khoản 3, Điều 1 Quỹ học bổng khuyến khích học tập như sau:

Quỹ học bổng khuyến khích học tập được bố trí bằng 8% nguồn thu học phí hệ Đại học, Cao đẳng chính quy của Trường Đại học Hùng Vương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng, Trưởng khoa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và sinh viên Trường Đại học Hùng Vương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

HIỆU TRƯỞNG(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 459/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013

Quyết địnhVề Trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ Trư ờng Đại học ban hành kem theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/ 9/ 2010 của Thủ tư ớng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTB&XH ngày 25 tháng 8 năm 1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch 13/2002/TTLT-BGDĐT-BTC hướng dẫn Quyết định 194/2001/QĐ-TTg về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập quy định tại Quyết định 1121/1997/QĐ-TTg do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính ban hành;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTB&XH ngày 03 tháng 8 năm 2009 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 mục I phần II Thông tư Liên tịch số 53/TTLT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTB&XH hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập;

Xét đề nghị của ông Trưởng phòng CTCT&HSSV,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Trợ cấp xã hội ở Trường Đại học Hùng Vương được quy định như sau:

1. Đối tượng và phạm vi áp dụng:

Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội là học sinh, sinh viên thuộc chỉ tiêu pháp lệnh đang học tại Trường Đại học Hùng Vương gồm các đối tượng sau:

a) Học sinh, sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao. Căn cứ để xác định người dân tộc ít người là giấy khai sinh bản gốc, hoặc giấy kết hôn của bố mẹ (nếu giấy khai sinh bản gốc bị thất lạc), trong đó có ghi bố hoặc mẹ là người dân tộc ít người. Người dân tộc ít người ở vùng cao là người dân tộc ít người liên tục sống ở vùng cao hoặc có hộ khẩu thường trú ở vùng cao ít nhất từ 3 năm trở lên (tính đến thời điểm vào học tại Trường Đại học Hùng Vương).

Page 244: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

244 Sổ tay sinh viên

b) Học sinh, sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa. Đây là những người không có người đỡ đầu chính thức, không có nguồn chu cấp thường xuyên (học sinh, sinh viên phải xuất trình giấy xác nhận của cơ quan thương binh xã hội cấp quận, huyện, thị xã trên cơ sở đề nghị của phường, xã nơi học sinh, sinh viên cư trú).

c) Học sinh, sinh viên là người tàn tật theo quy định của Nhà nước tại Nghị định số 81/CP ngày 23/11/1995 là những người gặp khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên do tàn tật, được Hội đồng y khoa có thẩm quyền xác định (hồ sơ, thủ tục giám định y khoa áp dụng theo hướng dẫn tại Thông tư 34/TT-LB ngày 29/12/1993 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế). Học sinh, sinh viên thuộc diện này phải xuất trình biên bản giám định y khoa và xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường về hoàn cảnh kinh tế khó khăn.

d) Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập là những người mà gia đình của họ thuộc diện hộ ngheo phải xuất trình giấy chứng nhận là học sinh, sinh viên thuộc hộ ngheo do Uỷ ban nhân dân xã xác nhận theo mẫu giấy chứng nhận ban hành kem theo Quyết định này (được sửa đổi theo thông tư 18/2009)

Học sinh, sinh viên thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội phải làm đơn xin hưởng trợ cấp xã hội và phải xuất trình đầy đủ các giấy tờ theo quy định mới được nhà trường xét cho hưởng trợ cấp xã hội.

2. Mức hưởng Trợ cấp xã hội

Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng con hộ ngheo; con mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, không có người đỡ đầu chính thức và không có nguồn chu cấp thường xuyên được hưởng mức trợ cấp xã hội là 100.000 đồng/tháng và được tính 12 tháng/năm.

Học sinh, sinh viên con dân tộc ít người có cha mẹ thường trú tại xã đặc biệt khó khăn được hưởng mức trợ cấp xã hội là 140.000 đồng/tháng và được hưởng 12 tháng/năm.

3. Trình tự, thủ tục xét Trợ cấp xã hội

a) Căn cứ vào đối tượng và phạm vi áp dụng của Quyết định các lớp tiến hành lập danh sách HSSV đủ điều kiện xét Trợ cấp xã hội (kem theo hồ sơ xin hưởng Trợ cấp xã hội của từng HSSV, theo Mẫu số 2b,2c,2d), có xác nhận của giáo viên chủ nhiệm và đề nghị lên Hội đồng cấp khoa xem xét;

b) Căn cứ vào danh sách đề nghị xét Trợ cấp xã hội của các lớp, Hội đồng cấp khoa tổ chức họp, xét và đề nghị lên Hội đồng xét Trợ cấp xã hội cấp trường (nộp qua phòng CTCT & HSSV);

c) Căn cứ vào đề nghị của phòng CTCT & HSSV, Hội đồng xét Trợ cấp xã hội cấp trường tổ chức xét và đề nghị Hiệu trưởng ra Quyết định cấp tiền Trợ cấp xã hội cho HSSV.

4. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ của Hội đồng xét Trợ cấp xã hội

a) Cơ cấu tổ chức của Hội đồng xét Trợ cấp xã hội

Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng xét Trợ cấp xã hội để theo doi công tác xét, cấp Trợ cấp xã hội đối với HSSV.

1) Thành phần Hội đồng cấp trường gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Hiệu trưởng nhà trường;

Page 245: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

245Phần 5: Quy chế sinh viên

- Phó chủ tịch Hội đồng: Phó Hiệu trưởng nhà trường phụ trách công tác học sinh, sinh viên;

- Thường trực Hội đồng: Trưởng phòng CTCT&HSSV;

- Các uỷ viên: Lãnh đạo các khoa, phòng, ban có liên quan; Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội sinh viên nhà trường;

2) Thành phần Hội đồng cấp khoa gồm:

- Chủ tịch Hội đồng: Trưởng khoa;

- Phó chủ tịch Hội đồng: Phó trưởng khoa phụ trách công tác học sinh, sinh viên;

- Thường trực Hội đồng: Cán bộ phụ trách công tác HSSV của khoa;

- Các uỷ viên: GVCN lớp, lớp trưởng, bí thư chi đoàn, bí thư Liên chi đoàn, chủ tịch Liên chi hội sinh viên; (Các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định).

b) Nhiệm vụ của Hội đồng xét Trợ cấp xã hội:

- Hội đồng xét Trợ cấp xã hội là cơ quan tư vấn giúp Hiệu trưởng triển khai công tác xét Trợ cấp xã hội đối với HSSV và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Hiệu trưởng; - Căn cứ vào đề nghị của khoa và phòng CTCT & HSSV, Hội đồng xét Trợ cấp xã hội tiến hành xét và trình Hiệu trưởng ra Quyết định chi tiền Trợ cấp xã hội cho HSSV.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng, Trưởng khoa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và sinh viên Trường Đại học Hùng Vương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Nơi nhận :-Như điều 3 (để t/hiện); -HT, PHT (để b/cáo);-Lưu CTCT,VT.

Page 246: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

246 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Số: 01/HD-ĐHHV-CTCT&HSSV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 18 tháng 07 năm 2014

HƯỚNG DẪN

Thực hiện Thông tư Liên tịch số 20/2014/TTLT-BGD ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của Liên tịch Bộ Giáo dục- Đào tạo; Bộ Tài chính; Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện Thông tư số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 .

2. Đối tượng áp dụng

a) Hướng dẫn này áp dụng đối với sinh viên trường Đại học Hùng Vương ở các cấp học và trình độ đào tạo.

b) Hướng dẫn này áp dụng đối với sinh viên, học viên học chính quy, học liên thông theo hình thức đào tạo chính quy tại trường Đại học Hùng Vương.

II. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHAI ĐÓNG HỌC PHÍ, MIỄN, GIAM HỌC PHÍ

1. Đối tượng không phải đóng học phí

a) Sinh viên ngành sư phạm hệ chính quy đang theo học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, theo chỉ tiêu đào tạo của Nhà nước, được Ngân sách nhà nước cấp bù học phí.

b) Người theo học các khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm để đạt chuẩn trình độ đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng được miễn học phí

a) Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005, Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Cụ thể:

- Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; Bệnh binh;

Page 247: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

247Phần 5: Quy chế sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Số: 01/HD-ĐHHV-CTCT&HSSV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 18 tháng 07 năm 2014

HƯỚNG DẪN

Thực hiện Thông tư Liên tịch số 20/2014/TTLT-BGD ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của Liên tịch Bộ Giáo dục- Đào tạo; Bộ Tài chính; Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện Thông tư số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 .

2. Đối tượng áp dụng

a) Hướng dẫn này áp dụng đối với sinh viên trường Đại học Hùng Vương ở các cấp học và trình độ đào tạo.

b) Hướng dẫn này áp dụng đối với sinh viên, học viên học chính quy, học liên thông theo hình thức đào tạo chính quy tại trường Đại học Hùng Vương.

II. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHAI ĐÓNG HỌC PHÍ, MIỄN, GIAM HỌC PHÍ

1. Đối tượng không phải đóng học phí

a) Sinh viên ngành sư phạm hệ chính quy đang theo học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, theo chỉ tiêu đào tạo của Nhà nước, được Ngân sách nhà nước cấp bù học phí.

b) Người theo học các khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm để đạt chuẩn trình độ đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng được miễn học phí

a) Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005, Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Cụ thể:

- Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; Bệnh binh;

- Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8 năm 1945; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con của Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của liệt sỹ; con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

b) Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế. Cụ thể:

- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa;

- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ cận ngheo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

c) Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ ngheo và hộ cận ngheo. (chuẩn hộ ngheo, cận ngheo thực hiện theo Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ).

d) Sinh viên hệ cử tuyển.

e) Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn ( các dân tộc rất ít người gồm : La Hủ, La Ha, Pà Thẻ, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu).

3. Đối tượng được giảm học phí

a) Các đối tượng được giảm 70% học phí gồm: Sinh viên các chuyên ngành nhã nhạc cung đình, tuồng, cải lương, múa, xiếc.

b) Các đối tượng được giảm 50% học phí gồm:

Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

III. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ MIỄN, GIAM HỌC PHÍ

1. Trình tự, thủ tục xét miễn, giảm học phí

- Trong vòng 30 ngày kể từ ngày khai giảng năm học sinh viên có đơn đề nghị miễn, giảm học phí gửi trường Đại học Hùng Vương (theo mẫu đơn)

- Đầu mỗi kỳ của năm học Giáo viên chủ nhiệm thu hồ sơ của sinh viên được miễn, giảm học phí cùng danh sách, nộp về khoa.

- Khoa tổ chức xét miễn, giảm học phí và lập danh sách gửi lên Hội đồng xét miễn, giảm học phí cấp trường ( Nộp qua phòng CTCT&HSSV).

- Phòng CTCT&HSSV thẩm định từng hồ sơ, báo cáo Hội đồng xét miễn, giảm học phí cấp trường.

- Căn cứ vào biên bản và danh sách được Hội đồng xét miễn, giảm học phí cấp trường thông qua, Hiệu trưởng ra quyết định công nhận sinh viên được miễn, giảm học phí.

2. Hồ sơ xét miễn, giảm học phí

Đối với sinh viên là con của người có công với cách mạng hồ sơ gồm:

a) Sinh viên là con Liệt sỹ

Page 248: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

248 Sổ tay sinh viên

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu phụ lục I của trường)

- Bản sao chứng thực Giấy xác nhận Liệt sỹ của cha/mẹ

- Giấy xác nhận là con Liệt sỹ do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp (Huyện, Thị xã, Thành phố) gọi chung là cấp huyện cấp.

b) Sinh viên là con của thương bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu phụ lục I của trường)

- Bản sao công chứng thẻ thương bệnh binh của cha/mẹ hoặc giấy xác nhận của cha/mẹ được hưởng chính sách như thương bệnh binh do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp.

- Giấy chứng nhận hưởng ưu đãi do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp trong đó xác nhận sinh viên là con của thương bệnh binh hoặc con của người được hưởng chính sách như thương binh.

c) Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu phụ lục I của trường)

- Giấy xác nhận của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp trong đó xác nhận sinh viên là con của người hoạt động trong kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

d) Sinh viên mồ côi cả cha lân mẹ không nơi nương tựa hồ sơ gồm:

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu phụ lục I của trường)

- Bản sao công chứng Quyết định về trợ cấp xã hội của UBND cấp huyện (theo mẫu số 05 của Thông tư số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính)

- Giấy xác nhận con mồ côi cả cha lẫn mẹ

e) Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc hộ cận ngheo hồ sơ gồm:

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu phụ lục I của trường)

- Bản sao công chứng Giấy xác nhận sinh viên là người tàn tật, khuyết tật suy giảm khả năng lao động do bệnh viện cấp huyện trở lên cấp.

- Giấy xác nhận sinh viên thuộc hộ cận ngheo (do UBND xã, phường) cấp.

f) Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ ngheo, cận ngheo (chuẩn hộ ngheo, cận ngheo thực hiện theo Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ) hồ sơ gồm:

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu phụ lục I của trường)

- Bản sao công chứng giấy khai sinh

- Giấy xác nhận hộ ngheo, cận ngheo do UBND xã, phường, thị trấn cấp.

- Thẻ hộ ngheo, cận ngheo phô tô công chứng.

Page 249: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

249Phần 5: Quy chế sinh viên

g) Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻ, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu) ở vùng kinh tế - khó khăn và đặc biệt khó khăn hồ sơ gồm:

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu phụ lục I của trường)

- Bản sao công chứng giấy khai sinh (mang theo bản gốc để đối chiếu)

- Giấy xác nhận là người dân tộc rất ít người do UBND xã, phường, thị trấn cấp.

- Sổ hộ khẩu phô tô công chứng.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Các đối tượng thuộc diện được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Thông tư liên tịch này mà cùng một lúc được hưởng nhiều chính sách hỗ trợ khác nhau thì chỉ được hưởng một chế độ ưu đãi cao nhất.

2. Sinh viên, học viên thuộc diện được miễn, giảm học phí nếu đồng thời học ở nhiều cơ sở giáo dục hoặc nhiều khoa, nhiều ngành trong cùng một trường thì được hưởng một chế độ ưu đãi.

3. Không áp dụng chế độ ưu đãi về miễn, giảm học phí đối với sinh viên, học viên trong trường hợp đã hưởng chế độ này tại một cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc cơ sở giáo dục đại học.

4. Không áp dụng chế độ miễn, giảm học phí đối với trường hợp đang hưởng lương và sinh hoạt phí khi đi học, các trường hợp học sau đại học, nghiên cứu sinh (trừ đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư liên tịch này).

5. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng trong Thông tư liên tịch này được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng văn bản mới thì sẽ được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Phòng Công tác Chính trị và Học sinh sinh viên Trường Đại học Hùng Vương xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:- Các Khoa, Phòng, Ban, Đơn vị (để th/hiện);- HT, Các PHT (để báo cáo);- Lưu CTCT&HSSV, KH-TC, ĐT, VT.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS Cao Văn

Page 250: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

250 Sổ tay sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1381/QĐ-ĐHHV Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quy định chuân đầu ra ngoại ngữ và tin học đối với sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy của Trường Đại học Hùng Vương

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ trường Đại học ban hành theo quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ;

Căn cứ Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương được ban hành theo Quyết định số 472/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo kem theo công văn số 2196/BGDĐT-GDĐH ngày 22 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giáo dục & Đào tạo;

Căn cứ Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” ban hành kem theo Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Kế hoạch triển khai đề án ngoại ngữ 2020 trong các cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2012-2020 theo văn bản số 808/KH-BGD&ĐT ngày 16 tháng 8 năm 2012 về của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành theo Thông tư số 01/2014/ TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin ban hành kem theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Chương trình tin học ứng dụng ABC ban hành kem theo Quyết định số 21/QĐ-BGDĐT ngày 03 tháng 7 năm 2000 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành ban hành kem theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 12 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên được ban hành kem theo Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Page 251: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

251Phần 5: Quy chế sinh viên

UBND TỈNH PHÚ THỌTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1381/QĐ-ĐHHV Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quy định chuân đầu ra ngoại ngữ và tin học đối với sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy của Trường Đại học Hùng Vương

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Căn cứ Điều lệ trường Đại học ban hành theo quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ;

Căn cứ Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương được ban hành theo Quyết định số 472/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo kem theo công văn số 2196/BGDĐT-GDĐH ngày 22 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giáo dục & Đào tạo;

Căn cứ Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” ban hành kem theo Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Kế hoạch triển khai đề án ngoại ngữ 2020 trong các cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2012-2020 theo văn bản số 808/KH-BGD&ĐT ngày 16 tháng 8 năm 2012 về của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành theo Thông tư số 01/2014/ TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin ban hành kem theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Chương trình tin học ứng dụng ABC ban hành kem theo Quyết định số 21/QĐ-BGDĐT ngày 03 tháng 7 năm 2000 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành ban hành kem theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 12 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên được ban hành kem theo Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ được ban hành kem theo Quyết định số 377/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 12 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ nội dung Biên bản hội nghị lấy ý kiến Quy định chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học đối với sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy của Trường Đại học Hùng Vương ngày 25 tháng 12 năm 2015;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Thanh tra, Khảo thí & Đảm bảo chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và Chuẩn đầu ra tin học cho sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy Trường Đại học Hùng Vương, cụ thể như sau:

1. Chuân đầu ra ngoại ngữ

a. Đối với sinh viên chuyên ngữ đạt trình độ Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể như sau:

- Bậc cao đẳng: Để đủ điều kiện xét tốt nghiệp trong năm 2018 phải đạt trình độ bậc 3, và từ năm 2019 phải đạt trình độ bậc 4. Đối với ngoại ngữ 2, sinh viên tốt nghiệp từ năm 2018 phải đạt trình độ bậc 2.

- Bậc đại học: Để đủ điều kiện xét tốt nghiệp trong năm 2017 phải đạt trình độ bậc 4, từ năm 2018 phải đạt trình độ bậc 5. Đối với ngoại ngữ 2, sinh viên tốt nghiệp từ năm 2019 phải đạt trình độ bậc 2, từ năm 2020 phải đạt trình độ bậc 3.

b. Đối với sinh viên không chuyên ngữ

- Bậc cao đẳng: Để đủ điều kiện xét tốt nghiệp trong năm 2018 phải đạt trình độ bậc 2.

- Bậc đại học: Để đủ điều kiện xét tốt nghiệp trong năm 2019 phải đạt trình độ bậc 2, và từ năm 2020 trở đi phải đạt trình độ bậc 3. Riêng đối với các nhóm ngành Kinh tế, Nông-Lâm-Ngư và Văn hóa du lịch tốt nghiệp từ năm 2018 phải đạt trình độ bậc 2.

2. Chuân đầu ra tin học

Đối với sinh viên hệ chính quy không thuộc chuyên ngành Công nghệ thông tin của Trường Đại học Hùng Vương để được xét tốt nghiệp phải đạt Chuẩn đầu ra tin học Trình độ B theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và định hướng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin theo Quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Quy định Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và Chuẩn đầu ra tin học sẽ là một trong những cơ sở để xác định sinh viên Trường Đại học Hùng Vương đủ điều kiện xét tốt nghiệp sau khi đã hoàn thành chương trình đào tạo. Đối với các khóa đào tạo tốt nghiệp trước năm 2017, chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học phải đạt trình độ B theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Page 252: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

252 Sổ tay sinh viên

Nơi nhận: - Như điều 3 (để thực hiện); - Hiệu trưởng, các PHT;- Trang website của trường; - Lưu TTr-KT&ĐBCL,VT.

HIỆU TRƯỞNG

(Đã kí)

PGS.TS Cao Văn

Điều 3. Phòng Thanh tra, Khảo thí và Đảm bảo chất lượng phối hợp với các đơn vị chuyên môn tổ chức xây dựng chương trình Chuẩn đầu ra đáp ứng yêu cầu quy định. Các ông (bà) Trưởng phòng Đào tạo, Trưởng phòng Thanh tra, Khảo thí và Đảm bảo chất lượng, Giám đốc Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học, Trưởng khoa và sinh viên các khóa theo quy định chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Page 253: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

253Phần 5: Quy chế sinh viên

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH CHUẨN ĐẦU RA ĐỐI VỚI TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

(Ban hành kem theo Quyết định số 1381/QĐ-ĐHHV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)

STTNĂM TỐT NGHIỆP

TRÌNH ĐỘ2016 2017 2018 2019

2020và những năm tiếp

theoI. Yêu cầu chuân đầu ra ngoại ngữ

1 Chuyên ngữ- Đại học Bậc 4 Bậc 5- Cao đẳng Bậc 3 Bậc 4

2 Không chuyên ngữ- Đại học* B B B Bậc 2 Bậc 3- Cao đẳng B B Bậc 2

3 Ngoại ngữ 2- Đại học B B B Bậc 2 Bậc 3- Cao đẳng B B Bậc 2

II. Yêu cầu chuân đầu ra tin học B

Trình độ B theo định hướng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin của Bộ Thông tin và Truyền thông và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ghi chú:

*: Riêng đối với các nhóm ngành Kinh tế, Nông-Lâm-Ngư và Văn hóa du lịch tốt nghiệp từ năm 2018 phải đạt trình độ bậc 2.

Page 254: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

254 Sổ tay sinh viên

GIỚI THIỆU CỔNG THÔNG TIN PHỤC VỤ ĐÀO TẠOHỆ THỐNG QUAN LÝ ĐÀO TẠO EDUSOFT

Edusoft là một hệ thống phần mềm tích hợp gồm 12 phân hệ giúp cho việc quản lý đào tạo của nhà trường đạt được các mục đích quan trọng như: giảm thiểu sai sót do quản lý thủ công, an toàn dữ liệu, chính xác, kịp thời và hiệu quả.

Hệ thống Edusoft bao gồm 12 phân hệ, 3000 chức năng với các phân hệ sau: Quản lý sinh viên; Quản lý nhân sự; Quản lý điểm; Học phí tài vụ; Chương trình đào tạo; Xếp Thời khóa biểu; Đăng ký môn học; Quản lý phòng học; Tuyển sinh; Học bổng và miễn giảm học phí; Khối lượng giảng dạy; Thông tin phục vụ lãnh đạo.

Giao diện hệ thống quản lý đào tạo Edusof

WEBSITE PHÒNG ĐÀO TẠO - HỆ THỐNG EDUSOFT WEB

Edusoft Web là một hệ thống website liên kết với phần mềm quản lý đào tạo EDUSOFT, với các chức năng chính như sau: xem thời khóa biểu toàn trường; xem thời khóa biểu giảng viên; xem thời khóa biểu cá nhân của từng giáo viên; tra cứu lịch thi, lịch thi lại của sinh viên ; đăng ký môn học trực tuyến phục vụ cho công tác đào tạo theo hệ thống tín chỉ; xem học phí sinh viên sau khi đăng ký môn học; xem thông báo và tin tức của nhà trường lên trang web…

Page 255: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

255Phần 5: Quy chế sinh viên

2. Đăng nhập

Để đăng nhập các giảng viên cần sử dụng mã giảng viên của mình và mật khẩu (được mặc định là ngày sinh với định dạng ddmmyy). Sau khi đăng nhập thành công thông tin chào mừng sẽ được hiển thị trên banner.

1. Truy cập hệ thống

Hệ thống có thể truy cập thông qua tên miền www.dangky.hvu.edu.vn

Ghi chú: Nếu giảng viên không đăng nhập được phải thông báo ngay cho Ban quản trị thông qua địa chỉ email: [email protected] hoặc số điện thoại 0918 254 788

3. Xem thời khóa biểu

Tùy vào chính sách của trường có cho phép người dùng xem thời khóa biểu khi chưa đăng nhập hay không, nếu cho phép, khi người dùng chọn xem thời khóa biểu mà chưa đăng nhập sẽ hiển thị bảng sau:

Page 256: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

256 Sổ tay sinh viên

Nếu chính sách của trường không cho xem thời khóa biểu khi chưa đăng nhập thì sẽ link tới trang đăng nhập.

Sau khi người dùng đăng nhập, mặc định thời khóa biểu hiển thị lên khi mở là thời khóa biểu tuần. Khi người dùng đưa chuột vào lịch cần xem, thông tin chi tiết về môn học sẽ được hiển thị.

Dạng thời khóa biểu học kỳ:

Khi xem thời khóa biểu học kỳ có 2 cách sắp xếp: theo môn học và theo thứ tiết (tăng dần theo thứ và tiết ), hình trên biểu diễn cách sấp xếp theo môn học. Sắp xếp theo thứ tiết. Giảng viên muốn xem danh sách lớp thì nhần vào DSSV bên tay phải.

Khi xem thời khóa biểu danh mục hiển thị bao gồm:

Mã MH: mã môn học

Tên môn học: tên đầy đủ của môn học

NMH: nhóm môn học

TTH: tổ thực hành

STC: số tín chỉ

STCHP: số tín chỉ đóng học phí

SCP: số lượng đăng kí cho phép

CL: số lượng đăng kí còn lại

TH: có phải tiết thực hành không

Page 257: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

257Phần 5: Quy chế sinh viên

Thứ: thứ học môn học

Tiết BD: tiết bắt đầu môn học

ST: số tiết phải học

Phòng: mã phòng học

Tuần: danh sách tuần học

Tuần học có dạng: 123--678901…..

Tuần có số xác định: là tuần học

Tuần có dấu -: là tuần nghỉ

VD: 123--56--901: học tuần thứ 1,2,3,5,6,9,10,11.

Lưu ý các tùy chọn người dùng có thể thực hiện:1. Chọn học niên học học kỳ xem thời khóa biểu2. Dạng thời khóa biểu cần xem: xem theo tuần, xem theo học kỳ và xem thời khóa biểu toàn

trường3. Chọn tuần cần xem khi muốn xem thời khóa biểu theo tuần4. In thời khóa biểu: in thời khóa biểu hiện tại mà người dùng đang xem4. Sửa thông tin cá nhân

Khi người dùng muốn sửa đổi mục nào (Điện thoại, Email), thì click vào “Sửa đổi” tương ứng.

5. Góp ý kiến

Người dùng gửi ý kiến đến ban quả lý nhà trường, khi nhà trường có trả lời lại thì khi người dùng đăng nhập vào sẽ nhận được “Bạn có thông báo mới” trên banner.

Page 258: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

258 Sổ tay sinh viên

Page 259: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

259Phần 6: Các mẫu đơn

Phần 6

CÁC MẪU ĐƠN (2017)

Page 260: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

260 Sổ tay sinh viên

1. Đơn tiếp học học (dùng cho các SV đã có QĐ bảo lưu kết quả học tập);

2. Đơn xin hưởng chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo;

3. Đơn xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả học tập;

4. Đơn xin thôi học;

5. Đơn xin cấp lại thẻ sinh viên;

6. Đơn xin cấp lại bản sao bằng tốt nghiệp;

7. Đơn xin mượn hồ sơ;

8. Giấy ủy quyền;

9. Phiếu thanh toán tài sản;

10. Giấy xác nhận học sinh, sinh viên ngoại trú;

11. Giấy xác nhận ( dùng cho xác nhậ SV);

12. Giấy xác nhận (dùng cho SV vay vốn tín dụng);

13. Giấy cam kết trả nợ;

14. Đơn xác nhận cư trú tại xã đặc biệt khó khăn;

15. Giấy xác nhận SV thuộc diện hộ ngheo, cận ngheo;

16. Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập;

17. Đơn xin cấp lại giấy chứng nhận tốt nghiệp;

18. Mẫu đơn Kết quả học tập.

Lưu ý: Các mẫu đơn được Nhà trường đăng tải trên Website: http://www.hvu.edu.vn chuyên mục CTCT&HSSV, các bạn sinh viên dowload tại đây.

Page 261: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

261Phần 6: Các mẫu đơn

MỤC LỤC

Lời nói đầu .............................................................................................................................................3

PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG ..........................................................5

1.1. Vài nét về Trường Đại học Hùng Vương .............................................................................................6

1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy của trường ...................................................................................................8

PHẦN II. QUY CHẾ ĐÀO TẠO ...................................................................................................................25

Quyết định về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ ..........26

Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ ......................................................27

Chương 1. Những quy định chung ............................................................................................................27

Chương 2. Tổ chức đào tạo ......................................................................................................................31

Chương 3. Kiểm tra và thi học phần .........................................................................................................40

Chương 4. Xét và công nhận tốt nghiệp ....................................................................................................46

Chương 5. Xử lý vi phạm ..........................................................................................................................49

Chương 6. Điều khoản thi hành ................................................................................................................49

Quyết định số 1381/QĐ-ĐHHV Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2015 Về việc quy định chuẩn đầu ra ngoại ngữ và

tin học đối với sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy của Trường Đại học Hùng Vương ................................ 50

PHẦN III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (K15) ..............................................................................................55

Chương trình đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ thuộc khóa tuyển sinh ............... 57

2.1. Chương trình đào tạo các ngành trình độ Đại học hệ chính quy .........................................................58

2.2. Chương trình đào tạo các ngành trình độ Cao đẳng hệ chính quy ......................................................143

PHẦN 4. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO (K15) ........................................................................................................142

- Khoa Toán - tin ......................................................................................................................................150

- Khoa KT & QTKD ...................................................................................................................................152

- Khoa KT - Công nghệ ............................................................................................................................157

- Khoa Nông - lâm - ngư ..........................................................................................................................159

- Khoa Ngoại ngữ .....................................................................................................................................162

- Khoa XH & Nhân văn .............................................................................................................................165

- Khoa Giáo dục TH & mầm non ..............................................................................................................171

- Khoa KHTN............................................................................................................................................177

Page 262: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

262 Sổ tay sinh viên

- Khoa Nghệ thuật ....................................................................................................................................179

- Khoa Thể dục thể thao ...........................................................................................................................181

- Khoa Tâm lý giáo dục ............................................................................................................................182

PHẦN 5. QUY CHẾ SINH VIÊN .................................................................................................................183

Quyết định Số: 803/QĐ-ĐHHV ngày 21 tháng 07 năm 2016 Ban hành Quy chế công tác sinh viên đối với

chương trình đào tạo đại học hệ chính quy Trường Đại học Hùng Vương ...................................................184

Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo Đại học hệ chính quy Trường Đại học ................185

Chương I: Những quy định chung .............................................................................................................185

Chương II: Nhiệm vụ và quyền của sinh viên ............................................................................................185

Chương III: Nội dung công tác sinh viên ...................................................................................................188

Chương IV: Hệ thống tổ chức, quản lý .....................................................................................................190

Chương V: Khen thưởng và kỷ luật sinh viên .............................................................................................192

Chương VI: Tổ chức thực hiện ..................................................................................................................196

Phụ lục một số nội dung vi phạm và khung xử lý kỷ luật sinh viên ............................................................198

Quyết định số: 463/QĐ-ĐHHV- CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013 Ban hành Quy chế học sinh,

sinh viên Trường Đại học Hùng Vương .....................................................................................................201

Quy chế Học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương ........................................................................202

Phụ lục 1: Một số nội dung vi phạm và khung xử lý kỷ luật .......................................................................213

Quy chế số: 1230/QĐ-ĐHHV Phú Thọ, ngày 03 tháng 12 năm 2015 đánh giá kết quả ren luyện ..............216

Hướng dẫn đánh giá kết quả ren luyện của sinh viên ................................................................................222

Quyết định số: 462/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013 Về việc Ban hành Quy chế

đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương .......................................226

Quy chế đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên Trường Đại học Hùng Vương .........................227

Hướng dẫn đánh giá kết quả ren luyện của học sinh, sinh viên .................................................................232

Quyết định số: 461/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013 Về việc Ban hành Quy định

chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của Ban cán sự lớp ...........................................................................235

Quy định chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của ban cán sự lớp .............................................................236

Quyết định số: 460/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013 Về học bổng .............239

Quyết định số: 636/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 18 tháng 7 năm 2014 Sửa đổi, bổ sung ........242

Page 263: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

263Phần 6: Các mẫu đơn

Quyết định Số: 459/QĐ-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2013 Về Trợ cấp xã hội .....243

Hướng dấn số: 01/HD-ĐHHV-CTCT&HSSV Phú Thọ, ngày 18 tháng 07 năm 2014 Thực hiện .................246

Quyết định số 1381/QĐ-ĐHHV Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2015 về việc quy định ...........................250

- Phụ lục quy định chuẩn đầu ra đối với trình độ đào tạo Đại học, cao đẳng hệ chính quy ........................253

Giới thiệu cổng thông tin phục vụ đào tạo hệ thống quản lý đào tạo EDUSOFT .........................................254

PHẦN 6: CÁC MẪU ĐƠN ..............................................................................................................259

Page 264: (Tài liệu phục vụ học tập theo học chế tín chỉ) tay SV... · tin; Sư phạm Lý - Hóa; Hội họa; Âm nhạc; Sư phạm Âm nhạc; Kế toán; Quản trị

Chịu trách nhiệm xuất bản

PHÓ HIỆU TRƯỞNG-PHỤ TRÁCH TRƯỜNGTS. Trịnh Thế Truyền

Biên tập: T.S ĐỖ TÙNG

TS. ĐỖ KHẮC THANHCN. ĐÀO ĐẮC TIẾNThS: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

ThS. ĐÀM ĐẮC TIẾN

ThS. NGUYỄN NGỌC ANH

ThS. NGÔ NGỌC TUYÊN

Sửa bản in: ThS: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

Trình bày sách: KIM OANH

In 500 bản, khổ 16x24 cm tại Công ty CP In Phú Thọ. Giấy phép xuất bản số: .../GP-STTTT. Do Sở Thông tin và Truyền thông Phú Thọ cấp ngày .. tháng 8 năm 2017. In xong và nộp lưu chiểu tháng .. năm 2017.