hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí Thứ hai ngày tháng năm file- Cho HS viết và...

30
hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1 Thứ hai ngày tháng năm HỌC VẦN BÀI 39 : VẦN AU - ÂU I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: au , âu, cây cau, cái cầu ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: Bộ chữ cái, bảng, phấn, SGK, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 2p 13p 1.Ổn định 2.KTBC 3.Bài mới HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần - Cho HS hát - Cho HS viết và đọc: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ - Gọi HS đọc đoạn thơ: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo - Giới thiệu bài: au , âu - Viết lên bảng : au - Gọi HS phân tích vần au - Cho HS so sánh vần au với ao - Cho HS ghép vần au - Gọi HS đánh vần au - H: Có vần au, muốn có tiếng cau ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng cau - Gọi HS phân tích tiếng cau - Viết lên bảng: cau - Gọi HS đánh vần tiếng cau - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ cây gì? + Cây cau trồng đẩ làm gì? - Cả lớp hát - Viết vào bảng con và đọc - 2 HS lần lượt đọc - Âm a ghép âm u - Giống âm a đứng đầu, khác âm o, u đứng cuồi - Ghép a với u - a u au - Thêm âm c - Ghép: c, a, u - Âm c ghép vần au - Theo dõi - cờ – au cau - Quan sát tranh - Cây cau

Transcript of hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí Thứ hai ngày tháng năm file- Cho HS viết và...

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1

Thứ hai ngày tháng năm HỌC VẦN

BÀI 39 : VẦN AU - ÂU

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Đọc được: au , âu, cây cau, cái cầu ; từ và các câu ứng dụng

2.Kĩ năng : - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

- luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt

2.HS: Bộ chữ cái, bảng, phấn, SGK, vở TV

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

13p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Nhận diện

chữ, đánh vần

- Cho HS hát

- Cho HS viết và đọc: cái kéo, leo

trèo, trái đào, chào cờ

- Gọi HS đọc đoạn thơ:

Suối chảy rì rào

Gió reo lao xao

Bé ngồi thổi sáo

- Giới thiệu bài: au , âu

- Viết lên bảng : au

- Gọi HS phân tích vần au

- Cho HS so sánh vần au với ao

- Cho HS ghép vần au

- Gọi HS đánh vần au

- H: Có vần au, muốn có tiếng cau

ta làm sao?

- Cho HS ghép tiếng cau

- Gọi HS phân tích tiếng cau

- Viết lên bảng: cau

- Gọi HS đánh vần tiếng cau

- Cho HS xem tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ cây gì?

+ Cây cau trồng đẩ làm gì?

- Cả lớp hát

- Viết vào bảng con và

đọc

- 2 HS lần lượt đọc

- Âm a ghép âm u

- Giống âm a đứng

đầu, khác âm o, u đứng

cuồi

- Ghép a với u

- a – u – au

- Thêm âm c

- Ghép: c, a, u

- Âm c ghép vần au

- Theo dõi

- cờ – au – cau

- Quan sát tranh

- Cây cau

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 2

10p

10p

HĐ2: Đọc từ

ứng dụng

HĐ3: Viết chữ

- Viết lên bảng: cây cau ; gọi HS

đọc

- Gọi HS đánh vần, đọc: au , cau,

cây cau

- Dạy vần âu, quy trình tương tự

vần au.

+ Cho HS so sánh vần âu với

vần au

- Đính lên bảng lần lượt từng từ:

rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo

sậu

- Cho HS tìm tiếng có chứa vần

au, âu

- Gọi HS đọc từ ứng dụng

- Giải thích:

+ Rau cải: là loại rau thường có

lá to, mềm, màu xanh, thường

dùng để nấu canh, xào, nấu, muối

dưa. Có nhiều loại cải ( cho xem

cây rau cải)

+ Lau ( sậy ): Cây cùng loại với

lúa, mọc hoang thành bụi, thân

xốp, hoa trắng tự thành bông.

+ Sậy: Cây thân dài cùng họ với

lúa, lá dài thường mọc ven bờ

nước

+ Châu chấu: là bọ cánh trắng,

đầu tròn, thân mập, màu nâu và

vàng, nhảy giỏi, ăn hại lúa ( cho

xem tranh )

+ Sáo sậu: Là loại sáo đầu trắng,

cổ đen, lưng màu nâu xám, bụng

trắng, kiếm ăn từng đôi ở các

nương rẫy.

- Hướng dẫn HS viết: au , cây cau,

âu, cái cầu

- Lấy quả

- Đọc trơn

- Lần lượt đọc

- Giống âm u đứng

cuối, khác âm a, â

đứng đầu

- Theo dõi

- rau, lau, châu, chấu,

sậu

- Lần lượt đọc

- Quan sát, lắng nghe

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Quan sát, lắng nghe

- Lắng nghe

- Viết vào bảng con

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 3

10p

10p

13p

3p

HĐ1: Luyện đọc

HĐ2: Luyện nói

HĐ3: Luyện viết

4. Củng cố- dặn

Tiết 2

- Gọi HS đọc lại bài ở T1

- Cho HS xem tranh và hỏi:

Tranh vẽ con gì?

- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới

tranh

- Cho HS tìm tiếng có chứa vần

mới học

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói

- Cho HS xem tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ những ai?

+ Bà đang làm gì? Hai cháu

đang làm gì?

+ Khi làm theo lời bà khuyên,

em cảm thấy thế nào?

- Cho HS viết: au, âu, cây cau, cái

cầu

- Gọi HS đọc lại bài

- Cho HS tìm tiếng mới có chứa

vần au, âu

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học lại bài, xem

trước bài: iu, êu

- Lần lượt đọc

- Quan sát

- 2 con chim đậu trên

cành cây

- Đọc trơn

- màu, nâu, đâu

- Bà cháu

- Quan sát

- Bà và hai cháu

- Bà đang kể chuyện

hai cháu đang lắng

nghe

- Vui sướng

- Viết trong vở TV

- 3 HS lần lượt đọc

- Thi đua

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 4

Thứ ba ngày tháng năm TIẾNG ANH

Đ / C : HẰNG DẠY

…………………………………………………

HỌC VẦN

BÀI 41 : VẦN IU -IÊU

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng

2.Kĩ năng : - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu

- Luyệnn nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt

2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ chữ cái, vở TV

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

13p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Nhận

diện chữ, đánh

vần

- Gv cho lớp hát

- Gọi HS đọc: rau cải, lau sậy, châu

chấu, sáo sậu.

- Gọi HS đọc câu:

Chào Mào có áo màu nâu. Cứ

mùa ổi tới từ đâu bay về

- Cho HS viết: cây cau, cái cầu

- Giới thiệu bài: iu, êu

- Viết lên bảng: iu

- Gọi HS phân tích vần iu

- Cho HS so sánh vần iu với vần au

- Lớp hát

- Lần lươt đọc

- 1 HS đọc

- Viết vào bảng con

- Lắng nghe

- Theo dõi

- Âm i ghép âm u

- Giống âm u đứng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 5

10p

HĐ2: Đọc từ

ứng dụng

- Cho HS ghép vần iu

- Gọi HS đánh vần : iu

- H: Có vần iu, muốn có tiếng rìu ta

làm sao?

- Cho HS ghép tiếng : rìu

- Gọi HS phân tích tiếng rìu

- Viết lên bảng: rìu

- Gọi HS đánh vần: rìu

- Cho HS xem tranh và hỏi: Trong

tranh vẽ vật gì?

- Viết lên bảng: lưỡi rìu

- Gọi HS đọc: lưỡi rìu

- Gọi HS đánh vần, đọc: iu, rìu,

lưỡi rìu

- Dạy vần êu, quy trình tương tự

vần iu

+ So sánh vần êu với vần iu

- Đính lên bảng lần lượt từng từ: líu

lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi

- Cho HS tìm tiếng có chứa vần iu,

êu

- Gọi HS đọc từ ứng dụng

- Giải thích:

+ Líu lo: ( tiếng nói, giọng hót )

cuối, khác âm a, i đứng

đầu

- Ghép i với u

- i – u – ui

- Thêm âm r và dấu

huyền

- Ghép tiếng rìu

- Âm r ghép vần iu,

dấu \ trên i

- Theo dõi

- rờ – iu – riu – huyền

– rìu

- Lưỡi rìu

- Theo dõi

- Đọc trơn

- Lần lượt đọc

- Giống âm u đứg cuối,

khác âm ê, i đứng đầu

- Theo dõi

- líu, chịu, nêu, kêu

- Lần lượt đọc

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 6

10p

10p

10p

HĐ3: Tập viết

HĐ1: Luyện

đọc

HĐ2: Luyện

nói

có nhiều âm thanh cao và trong,

nghe vui tai

VD: Tiếng chim hót líu lo

+ Chịu khó : Cố gắng, không

quản ngại khó khăn, vất vả để làm

việc.

+ Cây nêu: Là cây tre cao, ở trên

thường có treo trầu cau và bùa để

yếm ma quỷ ( theo mê tín ) cắm

trước nhà trong những ngày tết.

- Hướng dẫn HS viết: iu, lưỡi rìu,

êu, cái phễu

Tiết 2

- Gọi HS đọc bài ở T1

- Cho HS xem tranh và hỏi: Trong

tranh vẽ những ai và cây gì?

- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới

tranh.

- H: Khi đọc câu này ta phải chú ý

điều gì?

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói

- Cho HS xem tranh và hỏi:

+ Trong tranh vẽ những con vật

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Viết vào bảng con

- Lần lượt đọc

- Tranh vẽ bà, bạn nhỏ,

cây bưởi, cây táo

- Đọc: Cây bưởi, cây

táo nhà bà đều sai trĩu

quả

- Ngắt hơi sau dấu

phẩy

- Ai chịu khó

- Tranh vẽ: con trâu,

con mèo, con chó,

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 7

13p

3p

HĐ3: Luyện

viết

4. Củng cố-

dặn dò

nào?

+ Các con vật trong tranh đang

làm gì?

+ Trong số những con vật đó, con

nào chịu khó?

- Cho HS viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái

phễu

- Gọi HS đọc lại bài

- Cho HS tìm tiếng mới có chứa

vần iu, êu

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học lại bài, xem

trước bài: iêu, yêu

chim, gà, chuột.

- Con trâu đang cày,

con chim đang hót,…

- Con trâu, con mèo,…

- Viết trong vở TV

- 3 HS lần lượt đọc

- Thi đua

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 8

TOÁN

LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3

2.Kĩ năng : - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bảng phụ

2.HS: SGK, bảng, phấn

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

8p

9p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

Bài tập 1

Bài tập 2

- Cho HS hát

- Tính:

2 – 1 = ; 3 – 1 = ; 3 –

2 =

- Điền dấu > , < = vào chỗ chấm:

2 + 1 ….2 2 – 1

….1

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện

tập

- Cho HS mở SGk/55

- Gọi HS nêu yêu cầu btập

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Yêu cầu HS quan sát cột thứ ba

và hỏi:

+ Các số trong phép tính như

thế nào?

+ Vị trí các số như thế nào?

+ 1 cộng với 2 bằn mấy?

+ Ngược lại : 3 trừ 1 bằng mấy?

- Nêu: Đó chính là mối quan hệ

giữa phép cộng và phép trừ

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS làm bài

- Cả lớp hát

- Cà lớp làm vào bảng

con

- 2 HS làm bảng con

- Tính

- Làm bài vào sách

- Đọc kết quả

- Các số giống nhau

- Vị trí thay đổi

- Bằng 3

- Bằng 2

- Lắng nghe, nhận thức

- Điền số thích hợp vào

chỗ trống

- Cả lớp làm vào sách, 4

HS làm vào bảng phụ

- Điền dấu + hoặc dấu –

vào chỗ chấm

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 9

7p

6p

3p

Bài tập 3

Bài tập 4

4. Củng cố-

dặn dò

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Hướng dẫn HS cách làm bài:

Viết dấu + hoặc dấu – vào chỗ

chấm để có một phép tính thích

hợp

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS nhìn tranh, nêu phép

tính và viềt phép tính vào các ô

trống

- H: 3 trừ mấy bằng 2 ?

+ 3 trừ mấy bằng 2 ?

+ 2 trừ mấy bằng 1 ?

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học thuộc bảng

trừ trong phạm vi 3, xem trước

bài: Phép trừ trong phạm vi 4

- Lắng nghe, nhận thức

- Làm bài vào sách

- Đọc kết quả

- Viết phép tính thích

hợp

a/ 2 – 1 = 1

b/ 3 – 2 = 1

- Ba trừ 2 bằng 1

- 3 trừ 1 bằng 2

- 2 trừ 1 bằng 1

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 10

BUỔI CHIỀU

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 10 : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan

2.Kĩ năng : - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày

* HS khá giỏi:

Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như

+ Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt

+ Buổi trưa: ngủ trưa ; chiều tắm gội

+ Buổi tối: đánh răng

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Tranh

2.HS: SGK

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

15p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Củng cố

các kiến thức cơ

bản về các bộ

phận của cơ thể

và các giác quan

- Cho HS hát

- H: Các em nên chơi những trò

chơi gì để có lợi cho sứck hỏe?

+ Chúng ta nên nghỉ ngơi khi

nào?

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập :

Con người và sức khỏe

- H: + Cơ thể người gồm có mấy

phần?

+ Chúng ta nhận biết màu

sắc hình dáng của một vật bằng

bộ phận nào?

+ Chúng ta nhận biết mùi

của một vật bằng bộ phận nào?

+ Ta nhận biết được vị ngọt,

mặn chua, cay của thức ăn bằng

bộ phận nào?

- Cả lớp hát

- Đá banh, đá cầu, nhảy

dây,…

- Khi làm việc nhiều

hoặc hoạt động quá sức

- Lắng nghe

- Cơ thể người gồm 3

phần: đầu, mình, tay

chân

- Mắt

- Mũi

- Lưỡi

- Tai

- Lắng nghe, nhận thức

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 11

15p

3p

HĐ2: Nhớ và kể

lại các việc làm

vệ sinh cá nhân

trong một ngày

4. Củng cố- dặn

+ Ta nghe được tiếng của

các vật xung quanh bằng bộ phận

nào?

- Nêu yêu cầu : Hãy nhớ và kể

lại một tong ngày từ sáng đến khi

đi ngủ, em đã làm những việc gì?

- Cho HS thảo luận theo nhóm

- Gọi đại diện nhóm nêu những

việc đã làm trong 1 ngày

- Cho HS mở SGK/22

- Cho HS quan sát các tranh

trong SGK và hỏi

+ Tranh 1: Bạn nam và bạn nữ

đang làm gì? Bạn gái đang làm

gì?

+ Tranh 2: Bạn gái cho biết

hằng ngày bạn ăn những thức ăn

gì?

- KL: Muốn có sức khỏe tốt ta

phải ăn uống đủ chất, chơi những

trò chơi có lợi cho sức khỏe,

trong khi chơi phải chú ý giữ an

tòan. Ngoài ra, còn phải tắm gội

bằng nước sạch và xà phòng

- Cho HS chơi trò chơi: “ Ai gọi

tên các bộ phận của cơ thể đúng

và nhanh nhất ”

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhả thực hiện những

điều vừa học, xem trước bài :

Gia đình

- Thảo luận theo nhóm

đôi

- Lắng nghe, bổ sung

- Bạn nam và bạn nữ

đang thi chạy. Bạn gái

đang nhảy dây

- đu đủ, chuối, thịt, gà,

cá, củ cải đỏ…

- Lắng nghe, nhận thức

- Cả lớp thực hiện

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 12

Thứ tư ngày tháng năm

HỌC VẦN

ÔN TẬP GIỮA KÌ I

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40

2.Kĩ năng : - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40

- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV : Bảng phụ

2.HS: Bảng, phấn

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

13p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Ôn các vần

đã học

- Gv cho lớp hát

- Cho HS viết và đọc: líu lo, chịu

khó, cây nêu, kêu gọi.

- Gọi HS đọc câu: Cây bưởi, cây

táo nhà bà đều sai trĩu quả

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập

- Gọi HS nêu tên các âm đã học

từ bài 1 đến bài 26 – Ghi lên

bảng

- Lớp hát

- Viết vào bảng con

- 2 HS lần lượt đọc

- e, b, ê, v, k, h, o, c, ô,

ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th,

u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p

– ph, nh, g, gh, q – qu,

gi, ng, ngh, y, tr, â

- Lần lượt đọc

- ia, ua, ưa, oi, ai, ôi,

ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay,

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 13

10p

10p

15p

17p

3p

HĐ2: Đọc từ ứng

dụng

HĐ 3 :Luyện viết

bảng

HĐ1: Luyện đọc

`

HĐ2: Luyện viết

4. Củng cố-dặn

- Gọi HS đọc lại các âm trên

bảng

- Gọi HS nêu tên các vần trên

bảng đã học từ bài 30 đến bài 40

ghi lên bảng

- Gọi HS đọc các câu trên bảng

- Viết lên bảng các từ: mua mía,

ngựa tía, cái còi, cái chổi, ngói

mới, ngửi mùi, buổi tối, tươi

cười, nhảy dây, leo trèo, ngôi

sao, màu nâu, chịu khó, kêu gọi

Tiết 2

- Cho GS lên bảng bốc thăm và

đọc các câu ứng dụng trong SGK

- Cho HS viết: buổi tối, tươi

cười, buổi trưa, ngày hội

- Gọi HS đọc lại các âm, vần từ

ngữ vừa ôn

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học lại bài,

chuẩn bị tiết sau kiểm tra giữa

HKI

ây, eo, ao, au, âu, iu,

êu.

- Lần lượt đọc

- Cá nhân lần lượt đọc,

từng tổ đọc

- Lần lượt từng HS cả

lớp thực hiện

- Cả lớp viết vào bảng

con

- 4 HS lần lượt đọc

-Hs viết

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 14

TOÁN

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4

2.Kĩ năng : - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ đồ dùng toán

2.HS: Bộ đồ dùng học Toán, SGK, bảng, phấn, bút

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

10p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Giới thiệu

phép trừ, bảng trừ

trong phạm vi 4

- Cho HS hát:

- Tính:

3 - 1 = 3 - 2 =

- Tính:

3 - 1 = 3 - 1 + 1 =

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ

trong phạm vi 4

* Yêu cầu HS lấy 4 qt, bớt đi 1

qt

- H: + Còn lại mấy qt?

+ 4 qt bớt 1 qt còn mấy que

tính?

+ Bốn bớt một còn mấy?

- Nêu: Bốn bớt một còn ba, ta

viết như sau:

- Viết lên bảng: 4 – 1 = 3

- Gọi HS đọc: 4 – 1 = 3

* Cho HS lấy 4 hình vyông, bớt

2 hình vuông

- H: Còn lại mấy hình vuông?

- Gọi HS nêu phép tính

- Gọi HS đọc: 4 - 2 = 2

* Cho HS lấy 4 hình tròn, bớt 3

hình tròn.

- Cả lớp hát

- Cả lớp làm vào bảng

con

- 2 HS làm trên bảng

lớp

- Lấy qt theo yêu cầu

- Còn lại 3 qt

- 4 qt bớt 1 còn 3 qt

- Bốn bớt một còn ba

- Lắng nghe

- Bốn trừ một bằng ba

- Lấy hình vuông theo

yêu cầu

- Còn lại 2 hình vuông

4 – 2 = 2

- Bốn trừ hai bằng hai

- Lấy hình tròn theo

yêu cầu

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 15

8p

7p

7p

3p

HĐ2: Thực hành

Bài tập 1 cột 1, 2

Bài tập 2

Bài tập 3

4. Củng cố- dặn

- H: Còn lại mấy hình tròn?

- Gọi HS nêu phép tính

- Gọi HS đọc: 4 - 3 = 1

* Cho HS đọc lại các công thức

4 -1 = 3

4 - 2 = 2

4 - 3 = 1

- Cho HS mở SGK/57

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Gọi HS nêu yêu cầu

- H: Khi thựch iện tính theo cột

dọc, ta phải chú ý điều gì?

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Hướng dẫn HS nhìn tranh, viết

phép tính vào ô trống

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Cho HS thực hiện phép tính:

4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 =

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học thuộc bảng

trừ trong phạm vi 4 xem trước

bài : Luyện tập

- Còn lại 1 hình tròn

4 – 3 = 1

- Bốn trừ ba bằng một

- Đọc thuộc lòng

- Tính

- Cả lớp làm vào sách

- Đọc kết quả

- Tính theo hàng dọc

- Viết kết quả thẳng

cột với các số

- Cả lớp làm vào sách,

6 HS làm vào bảng

con

- Nhận xét

- Viết phép tính thích

hợp

- Lắng nghe, nhận thức

- Cả lớp làm vào sách

4 - 1 = 3

- Cả lớp làm vào bảng

con

- Lắng nghe

…………………………………………………………..

ĐẠO ĐỨC

Đ / C: PHÚC DẠY

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 16

BUỔI CHIỀU

THỦ CÔNG

XÉ , DÁN HÌNH CON GÀ ( T 1)

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Biết cách xé hình con gà con

2.Kĩ năng : - Xé được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa

* HS khéo tay:

- Xé được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa

- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức vệ sinh

3.Thái độ : - yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bài mẫu, giấy thủ công .

2.HS: Giấy màu, bút chì

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

5p

10p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Quan sát

mẫu

HĐ2: Hướng

dẫn xé hình thân

- Cho HS hát:

- Xé, dán hình cây đơn giản

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Xé, dán

hình con gà con ( T 1 )

- Cho HS xem bài mẫu và hỏi:

+ Con gà con có các bộ phận

nào?

+ Gà con có màu gì?

+ Gà con có gì khác so với gà

lớn? ( gà trống, gà mái ) về đầu,

thân, cánh, đuôi và màu lông

- Nêu: khi xé hình con gà con các

em có thể chọn giấy màu theo ý

thích

- Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau

đếm ô, đánh dấu và vẽ một hình

chữ nhật

- Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy

màu

- Cả lớp hát

- Lắng nghe

- Quan sát

- Đầu, mình, chân,

cánh, đuôi

- Màu vàng

- Gà con nhỏ, đuôi

ngắn, thân nhỏ, cánh

ngắn, có 1 màu lông

- Lắng nghe, nhận thức

- Quan sát, lắng nghe

GV hướng dẫn cách xé

hình thân gà

- Cả lớp thực hiện

- Quan sát, lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 17

8p

8p

3p

HĐ3: Hướng

dẫn HS xé hình

đầu gà

HĐ4: Hướng

dẫn HS xé hình

đuôi gà

4. Củng cố- dặn

- Xé 4 góc của hình chữ nhật

- Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống

hình thân gà

- Cho HS lấy giấy màu, vẽ và xé

hình thân gà

- Dùng tờ giấy màu, lật mặt sau

đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình

vuông

+ Xé hình vuông khỏi tờ giấy

màu

+ Xé 4 góc của hình vuông

+ Xé chỉnh sửa cho gần tròn

giống hình đầu gà

- Dùng tờ giấy màu, đếm ô đánh

dấu và vẽ 1 hình vuông

+ Vẽ hình tam giác từ hình

vuông

+ Xé theo các cạnh của hình tam

giác

- Cho HS lấy giấy màu vẽ và xé

hình đuôi gà

- Cho HS thi đua xé hình con gà

con

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà tập xé hình con

gà con

- Quan sát, lắng nghe,

nhận thức

- Cả lớp thực hiện

- Hai đội A, B, mỗi đội

cử đại diện: 1 em xé

hình thân, 1 em xé

hình đầu gà, 1 em xé

hình đuôi gà

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 18

Thứ năm ngày tháng năm

TOÁN

LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học

2.Kĩ năng : - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bảng phụ

2.HS: SGK, bảng, phấn, bút chì

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

8p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

Bài tập 1

- Cho HS hát:

- Tính:

4 - 3 = 4 - 2 = 4 - 1 =

- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm

vi 4

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện

tập

- Cho HS mở SGK/57

- Gọi HS nêu yêu cầu

- H: Khi thực hiện tính theo cột

dọc, ta phải chú ý điều gì?

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Cả lớp hát

- Cả lớp làm vào bảng

con

- 2 HS đọc

- Lắng nghe

- Tính theo cột dọc

- Viết kết quả thẳng cột

với các số

- Cả lớp làm vào sách

- Đọc kết quả

- Viết số thích hợp vào

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 19

9p

6p

7p

3p

Bài tập 2 dòng 1

Bài tập 3

Bài tập 5 a

4. Củng cố- dặn

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Gọi HS nêu cách làm bài

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Gọi HS nêu cách tính: 4 - 1 - 1 =

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS nhìn tranh và viết phép

tính vào ô trống

- Chữa bài

- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm

vi 3,4

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học lại bảng trừ

trong phạm vi 3,4 . Xem trước

bài : Phép trừ trong phạm vi 5

chỗ trống

- Tính rồi viết kết quả

vào hình tròn

- Cả lớp làm vào sách

- Đọc kết quả

- Tính

- Lấy 4 trừ 1 bằng 3,

rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2

- Cả lớp làm vào sách,

2 HS làm vào bảng phụ

- Nhận xét

- Viết phép tính thích

hợp

- Làm bài vào sách

- 4 HS lần lượt đọc

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 20

HỌC VẦN

BÀI 41 : VẦN IÊU - YÊU

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng

2.Kĩ năng : - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.Gv: Bộ đồ dùng tiếng việt

2.HS: Bộ chữ cái, SGK, bảng, phấn, vở TV

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

13p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Nhận diện

chữ, đánh vần

- Gv cho lớp hát

- Gọi HS đọc: líu lo, chịu khó, cây

nêu, kêu gọi

- Gọi HS đọc câu: Cây bưởi, cây

táo nhà bà đều sai trĩu quả

- Cho HS viết: lưỡi rìu, cái phễu

- Giới thiệu bài: iêu, yêu

- Viết lên bảng: iêu

- Nêu: Vần iêu do âm đôi iê ghép

với âm u

- Cho HS so sánh vần iêu với vần

êu

- Cho HS ghép vần iêu

- Gọi HS đánh vần : iêu

- H: Có vần iêu, muốn có tiếng diều

ta làm sao?

- Cho HS ghép tiếng diều

- Gọi HS phân tích tiếng diều

- Viết lên bảng: diều

- Gọi HS đánh vần: diều

- Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh

vẽ gì?

- Lớp hát

- 4 HS lần lượt đọc

- 2 HS lần lượt đọc

- Viết vào bảng con

- Lắng nghe

- Theo dõi

- Lắng nghe, nhận

thức

- Giống âm u đứng

cuối khác vần iêu có

thêm âm i

- Ghép i, ê, u

- iê – u – iêu

- Thêm âm d và dấu

huyền

- Ghép tiếng diều

- Âm d ghép vần iêu

dấu huyền trên ê

- Theo dõi

- dờ – iêu – diêu –

huyền – diều

- Tranh vẽ diều sáo

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 21

10p

10p

10p

HĐ2: Đọc từ

ứng dụng

HĐ3: Tập viết

HĐ1: Luyện đọc

- Giảng: diều sáo là loại diều có

gắn sáo nên khi thả bay lên thì phát

ra tiếng vi vu như tiếng sáo

- Ghi lên bảng: diều sáo, gọi HS

đọc

- Gọi HS đánh vần và đọc: iêu,

diều, diều sáo

- Dạy vần yêu, quy trình tương tự

vần iêu

- Đính lên bảng lần lượt từng từ

ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu

cầu, già yếu

- Cho HS tìm tiếng có chứa vần iêu,

yêu

- Gọi HS đọc từ ứng dụng

- Giải thích:

+ Buổi chiều: Là khoảng thời

gian từ sau trưa đến trước tối

+ Hiểu bài: Hiểu được những gì

cô giảng và vận dụng được để làm

bài tập

+ Yêu cầu: Khi cô đặt câu hỏi:

Hãy giải thích cho cô từ…tức là cô

đã yêu cầu em trả lời

- Hướng dẫn HS viết: iêu, diều sáo,

yêu, yêu quý

Tiết 2

- Gọi HS đọc lại bài ở T 1

- Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh

vẽ gì?

- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới

tranh

- Lắng nghe

- Lần lượt đọc trơn

- Cá nhân, cả lớp đọc

- Theo dõi

- chiều, hiểu, yêu,

yếu

- Đọc trơn

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Viết vào bảng con

- Lần lượt đọc

- Tranh vẽ những

chùm vải và hai con

tu hú

- Đọc: Tu hú kêu, báo

hiệu mùa vải thiều đã

về.

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 22

10p

13p

3p

HĐ2: Luyện nói

HĐ 3 : Luyện

viết

4. Củng cố- dặn

- Cho HS tìm trong câu ứng dụng

tiếng chứa vần mới học

- H: Khi đọc câu này ta phải chú ý

điều gì?

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói

- Cho HS xem tranh và hỏi:

+ Các bạn trong tranh đang làm

gì?

+ Khi giới thiệu chúng ta cần nói

những gì?

+ Em hãy tự giới thiệu về mình

cho cả lớp cùng nghe

Cho hs viết vở

- Gọi HS đọc lại bài

- Cho HS tìm tiếng mới có chứa

vần iêu, yêu

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học lại bài, xem

trước bài 42 : ưu , ươu

- hiệu, thiều

- Ngắt hơi sau dấu

phẩy

- Bé tự giới thiệu

- Các bạn đang giới

thiệu về mình

- Tên, tuổi, nơi ở của

mình

- Tự giới thiệu về

mình

-hs viết

- 4 HS lần lượt đọc

- Thi đua

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 23

BUỔI CHIỀU

TOÁN

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5

2.Kĩ năng : - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ độ dùng toán

2.HS: Bộ đồ dùng học Toán, bảng, phấn, SGK

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

10p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Giới thiệu

phép trừ, bảng trừ

trong phạm vi 5

- Cho HS hát

- Tính:

4 - 2 = 1 3 + 1 = 2

3 - 1 = 2

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép

trừ trong phạm vi 5

- Yêu cầu HS lấy 5 qt, bớt 1 qt

- H: 5 qt bớt 1 qt còn lại mấy

qt?

+ 5 bớt 1 còn mấy?

- Nêu: Năm bớt một còn bốn, ta

viết như sau:

- Viết lên bảng: 5 - 1 = 4 , gọi

HS đọc

- Cho HS lấy 5 hình vuông, bớt

2 hình vuông

- H: Còn lại mấy hình vuông?

- Gọi HS nêu phép tính

- Gọi HS đọc: 5 - 2 = 3

- Tương tự giới thiệu phép trừ 5

- 3 = 2 ;

5 - 4 = 1

- Cho HS học thuộc lòng các

- Cả lớp hát

- Cả lớp làm vào bảng

con

- Lắng nghe

- Lấy que tính theo yêu

cầu

- Còn lại 4 qt

- 5 bớt 1 còn 4

- Lắng nghe

- Năm trừ một bằng 4

- Lấy hình vuông theo

yêu cầu

- Còn lại 3 hình vuông

5 – 2 = 3

- Năm trừ hai bằng ba

- Cá nhân đọc, từng tổ

đọc

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 24

6p

4p

6p

4p

3p

HĐ2: Thực hành

Bài tập 1

Bài tập 2 cột 1

Bài tập 3

Bài tập 4 ( a )

4. Củng cố- dặn

công thức

5 - 1 = 4

5 - 2 = 3

5 - 3 = 2

5 - 4 = 1

- Cho HS xem hình vẽ chấm

tròn, hướng dẫn HS nhận biết

mối quan hệ giữa phép cộng và

phép trừ

- Cho HS mở SGK/58

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS làm bài

- Chữa bài: Cho HS chơi trò

chơi “ Đố bạn”

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Gọi HS nêu yêu cầu

- H: Khi thực hiện tính theo cột

dọc ta phải chú ý điều gì?

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS nhìn tranh, viết phép

tính vào các ô trống.

- Cho HS tính : 5 - 2 = 5 - 4 =

5 - 1 = 5 - 3 =

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học thuộc

bảng trừ trong phạm vi 5, xem

trước bài : Luyện tập

- Quan sát; lắng nghe,

nhận thức

- Tính

- Cả lớp làm vào SGK

- Cả lớp thực hiện

- Tính

- Cả lớp làm vào sách,

1 em làm vào bảng

phụ

- Nhận xét

- Tính theo cột dọc

- Viết kết quả thẳng

cột với các số

- Cả lớp làm vào sách,

6 HS làm vào bảng

con

- Nhận xét

- Viết phép tính thích

hợp

- Cả lớp làm vào bảng

con

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 25

BUỔI CHIỀU

LUYỆN ÂM NHẠC

ÔN TẬP 2 BÀI HÁT : TÌM BẠN THÂN , LÝ CÂY XANH

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát

2.Kĩ năng : - Biết hát kết hợp vỗ tay

- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV : Đàn , nhạc cụ

2.HS : Hát chuẩn xác bài hát: Tìm bạn 25han , Lý cây xanh

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

15p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Ôn tập bài

hát Tìm bạn 25han

- Gv cho lớp hát

- Gọi HS hát lại bài hát Lý cây

xanh

- Giới thiệu bài: Ôn tập 2 bài

hát : Tìm bạn 25han, Lý cây

xanh

- Cho HS hát lại bài hát

- Cho HS hát kết hợp vỗ tay

- Hướng dẫn HS tập hát kết

hợp vận động phụ họa

- lớp hát

- Đơn ca

- Cá nhân hát, từng tổ

hát, cả lớp hát

- Cả lớp thực hiện

- Cả lớp quan sát và

thực hiện theo hướng

dẫn

- Lần lượt từng nhóm

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 26

15p

3p

HĐ2: Ôn bài hát:

Lý cây xanh

4. Củng cố- dặn

- Cho HS lên biểu diễn trước

lớp

- Cho HS hát lại bài hát Lý

cây xanh

- Hướng dẫn HS hát kết hợp

vỗ tay

- Cho HS tập biểu diễn kết

hợp vận động phụ họa

- Cho HS hát kết hợp vận

động phụ họa bài: Tìm bạn

26han

- Cho HS hát kết hợp vận

động phụ họa bài : Lý cây

xanh

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà tập hát lại 2

bài hát: Tìm bạn 26han và Lý

cây xanh

thực hiện

- Cá nhân hát, từng tổ

hát, cả lớp hát

- Cả lớp thực hiện

- Lần lượt từng nhóm

lên biểu diễn trước lớp

- Tốp ca

- Tốp ca

- Lắng nghe

..................................................................

MĨ THUẬT

Đ /C : HIẾU DẠY

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 27

HỌC VẦN

BÀI 42 : VẦN ƯU - ƯƠU

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và các câu ứng dụng

2.Kĩ năng : - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi

3.Thái độ : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt

2.HS: SGK, bảng, phấn, vở TV, Bộ chữ cái

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1p

2p

13p

1.Ổn định

2.KTBC

3.Bài mới

HĐ1: Nhận diện

chữ, đánh vần

- Cho HS hát

- Cho HS viết và đọc: buổi

chiều, hiểu bài, yêu cầu, già

yếu

- Gọi HS đọc câu: Tu hú kêu,

báo hiệu mùa vải thiều đã về

- Giới thiệu bài: ưu, ươu

- Viết lên bảng: ưu

- Gọi HS phân tích vần ưu

- Cho HS so sánh vần ưu với

vần êu

- Cho HS ghép vần ưu

- Cả lớp hát

- Viết vào bảng con

- 2 HS lần lượt đọc

- Lắng nghe

- Theo dõi

- Âm u ghép âm u

- Giống nhau: âm cuối u ;

khác nhau âm đầu ư, ê

- Ghép ư, u

- ư – u – ưu

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 28

10p

10p

HĐ2: Đọc từ

ứng dụng

HĐ3: Viết chữ

- Gọi HS đánh vần: ưu

- H: Có vần ưu, muốn có tiếng

lựu ta làm sao?

- Cho HS ghép tiếng : lựu

- Gọi HS phân tích tiếng lựu

- Viết lên bảng: lựu

- Gọi HS đánh vần : lựu

- Cho HS xem tranh, hỏi: Trái

gì đây?

- Viết lên bảng: trái lựu gọi HS

đọc

- Gọi HS đánh vần, đọc: ưu,

lựu, trái lựu

- Dạy vần ươu, quy trình tương

tự vần ưu.

- Đính các từ ứng dụng lên

bảng

- Cho HS tìm tiếng có chứa vần

ưu, ươu

- Gọi HS đọc từ ứng dụng

- Giải thích từ ứng dụng

- Hướng dẫn HS viết : ưu, trái

lựu, ươu, hươu sao

- Thêm âm l và dấu nặng

- Ghép tiếng lựu

- Âm l ghép vần ưu, dấu

nặng dưới ư

- Theo dõi

- lờ – ưu – lưu – nặng –

lựu

- Trái lựu

- Đọc trơn

- Lần lượt đọc

- Theo dõi

- cừu, mưu, rượu, bướu

- Đọc trơn

- Viết vào bảng con

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 29

10p

10p

HĐ1: Luyện

đọ c

HĐ2: Luyện nói

Tiết 2

- Gọi HS đọc lại bài ở T 1

- Cho HS xem tranh và hỏi:

Trong tranh vẽ cảnh gì?

- Gọi HS đọc câu ứng dụng

dưới tranh

- Cho HS tìm trong câu ứng

dụng tiếng có chứa vần mới

học

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói

- Cho HS xem tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ những con vật

nào?

+ Những con vật này sống ở

đâu?

+ Trong những con vật này,

con nào ăn thịt? Con nào ăn cỏ?

+ Con nào thích ăn mật ong?

+ Con nào hiền lành nhất?

- Gọi HS đọc lại bài

- Cho HS tìm tiếng mới có

- Lần lượt đọc

- Tranh vẽ Cừu con chạy

theo mẹ ra bờ suối, còn

có bầy hươu nai

- Đọc: Buổi trưa, Cừu

chạy theo mẹ ra bờ suối.

Nó thấy bầy hươu, nai đã

ở đấy rồi

- Cừu , hươu

- Hổ, báo, gấu, hươu, nai,

voi

- Hổ, báo, hấu, hươu, nai,

voi

- Trong rừng

- Hổ, báo ăn thịt – hươu,

nai ăn cỏ

- Gấu

- Con voi

- 3 HS đọc lần lượt

- Cả lớp thực hiện

- Lắng nghe

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 30

13p

3p

HĐ 3 : Luyện

viết

4. Củng cố- dặn

chứa vần ưu, ươu

Cho hs viết

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học lại bài,

xem trước bài: Ôn tập

-hs viết

- Lắng nghe