hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí Thứ hai ngày tháng năm file- Cho HS viết và...
Transcript of hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí Thứ hai ngày tháng năm file- Cho HS viết và...
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1
Thứ hai ngày tháng năm HỌC VẦN
BÀI 39 : VẦN AU - ÂU
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc được: au , âu, cây cau, cái cầu ; từ và các câu ứng dụng
2.Kĩ năng : - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt
2.HS: Bộ chữ cái, bảng, phấn, SGK, vở TV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
13p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện
chữ, đánh vần
- Cho HS hát
- Cho HS viết và đọc: cái kéo, leo
trèo, trái đào, chào cờ
- Gọi HS đọc đoạn thơ:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
- Giới thiệu bài: au , âu
- Viết lên bảng : au
- Gọi HS phân tích vần au
- Cho HS so sánh vần au với ao
- Cho HS ghép vần au
- Gọi HS đánh vần au
- H: Có vần au, muốn có tiếng cau
ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng cau
- Gọi HS phân tích tiếng cau
- Viết lên bảng: cau
- Gọi HS đánh vần tiếng cau
- Cho HS xem tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ cây gì?
+ Cây cau trồng đẩ làm gì?
- Cả lớp hát
- Viết vào bảng con và
đọc
- 2 HS lần lượt đọc
- Âm a ghép âm u
- Giống âm a đứng
đầu, khác âm o, u đứng
cuồi
- Ghép a với u
- a – u – au
- Thêm âm c
- Ghép: c, a, u
- Âm c ghép vần au
- Theo dõi
- cờ – au – cau
- Quan sát tranh
- Cây cau
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 2
10p
10p
HĐ2: Đọc từ
ứng dụng
HĐ3: Viết chữ
- Viết lên bảng: cây cau ; gọi HS
đọc
- Gọi HS đánh vần, đọc: au , cau,
cây cau
- Dạy vần âu, quy trình tương tự
vần au.
+ Cho HS so sánh vần âu với
vần au
- Đính lên bảng lần lượt từng từ:
rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo
sậu
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần
au, âu
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích:
+ Rau cải: là loại rau thường có
lá to, mềm, màu xanh, thường
dùng để nấu canh, xào, nấu, muối
dưa. Có nhiều loại cải ( cho xem
cây rau cải)
+ Lau ( sậy ): Cây cùng loại với
lúa, mọc hoang thành bụi, thân
xốp, hoa trắng tự thành bông.
+ Sậy: Cây thân dài cùng họ với
lúa, lá dài thường mọc ven bờ
nước
+ Châu chấu: là bọ cánh trắng,
đầu tròn, thân mập, màu nâu và
vàng, nhảy giỏi, ăn hại lúa ( cho
xem tranh )
+ Sáo sậu: Là loại sáo đầu trắng,
cổ đen, lưng màu nâu xám, bụng
trắng, kiếm ăn từng đôi ở các
nương rẫy.
- Hướng dẫn HS viết: au , cây cau,
âu, cái cầu
- Lấy quả
- Đọc trơn
- Lần lượt đọc
- Giống âm u đứng
cuối, khác âm a, â
đứng đầu
- Theo dõi
- rau, lau, châu, chấu,
sậu
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 3
10p
10p
13p
3p
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố- dặn
dò
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại bài ở T1
- Cho HS xem tranh và hỏi:
Tranh vẽ con gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới
tranh
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần
mới học
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ những ai?
+ Bà đang làm gì? Hai cháu
đang làm gì?
+ Khi làm theo lời bà khuyên,
em cảm thấy thế nào?
- Cho HS viết: au, âu, cây cau, cái
cầu
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa
vần au, âu
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học lại bài, xem
trước bài: iu, êu
- Lần lượt đọc
- Quan sát
- 2 con chim đậu trên
cành cây
- Đọc trơn
- màu, nâu, đâu
- Bà cháu
- Quan sát
- Bà và hai cháu
- Bà đang kể chuyện
hai cháu đang lắng
nghe
- Vui sướng
- Viết trong vở TV
- 3 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 4
Thứ ba ngày tháng năm TIẾNG ANH
Đ / C : HẰNG DẠY
…………………………………………………
HỌC VẦN
BÀI 41 : VẦN IU -IÊU
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng
2.Kĩ năng : - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Luyệnn nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt
2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ chữ cái, vở TV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
13p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận
diện chữ, đánh
vần
- Gv cho lớp hát
- Gọi HS đọc: rau cải, lau sậy, châu
chấu, sáo sậu.
- Gọi HS đọc câu:
Chào Mào có áo màu nâu. Cứ
mùa ổi tới từ đâu bay về
- Cho HS viết: cây cau, cái cầu
- Giới thiệu bài: iu, êu
- Viết lên bảng: iu
- Gọi HS phân tích vần iu
- Cho HS so sánh vần iu với vần au
- Lớp hát
- Lần lươt đọc
- 1 HS đọc
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm i ghép âm u
- Giống âm u đứng
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 5
10p
HĐ2: Đọc từ
ứng dụng
- Cho HS ghép vần iu
- Gọi HS đánh vần : iu
- H: Có vần iu, muốn có tiếng rìu ta
làm sao?
- Cho HS ghép tiếng : rìu
- Gọi HS phân tích tiếng rìu
- Viết lên bảng: rìu
- Gọi HS đánh vần: rìu
- Cho HS xem tranh và hỏi: Trong
tranh vẽ vật gì?
- Viết lên bảng: lưỡi rìu
- Gọi HS đọc: lưỡi rìu
- Gọi HS đánh vần, đọc: iu, rìu,
lưỡi rìu
- Dạy vần êu, quy trình tương tự
vần iu
+ So sánh vần êu với vần iu
- Đính lên bảng lần lượt từng từ: líu
lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần iu,
êu
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích:
+ Líu lo: ( tiếng nói, giọng hót )
cuối, khác âm a, i đứng
đầu
- Ghép i với u
- i – u – ui
- Thêm âm r và dấu
huyền
- Ghép tiếng rìu
- Âm r ghép vần iu,
dấu \ trên i
- Theo dõi
- rờ – iu – riu – huyền
– rìu
- Lưỡi rìu
- Theo dõi
- Đọc trơn
- Lần lượt đọc
- Giống âm u đứg cuối,
khác âm ê, i đứng đầu
- Theo dõi
- líu, chịu, nêu, kêu
- Lần lượt đọc
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 6
10p
10p
10p
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện
đọc
HĐ2: Luyện
nói
có nhiều âm thanh cao và trong,
nghe vui tai
VD: Tiếng chim hót líu lo
+ Chịu khó : Cố gắng, không
quản ngại khó khăn, vất vả để làm
việc.
+ Cây nêu: Là cây tre cao, ở trên
thường có treo trầu cau và bùa để
yếm ma quỷ ( theo mê tín ) cắm
trước nhà trong những ngày tết.
- Hướng dẫn HS viết: iu, lưỡi rìu,
êu, cái phễu
Tiết 2
- Gọi HS đọc bài ở T1
- Cho HS xem tranh và hỏi: Trong
tranh vẽ những ai và cây gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới
tranh.
- H: Khi đọc câu này ta phải chú ý
điều gì?
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ những con vật
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Tranh vẽ bà, bạn nhỏ,
cây bưởi, cây táo
- Đọc: Cây bưởi, cây
táo nhà bà đều sai trĩu
quả
- Ngắt hơi sau dấu
phẩy
- Ai chịu khó
- Tranh vẽ: con trâu,
con mèo, con chó,
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 7
13p
3p
HĐ3: Luyện
viết
4. Củng cố-
dặn dò
nào?
+ Các con vật trong tranh đang
làm gì?
+ Trong số những con vật đó, con
nào chịu khó?
- Cho HS viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái
phễu
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa
vần iu, êu
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học lại bài, xem
trước bài: iêu, yêu
chim, gà, chuột.
- Con trâu đang cày,
con chim đang hót,…
- Con trâu, con mèo,…
- Viết trong vở TV
- 3 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 8
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
2.Kĩ năng : - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng phụ
2.HS: SGK, bảng, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
8p
9p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
- Cho HS hát
- Tính:
2 – 1 = ; 3 – 1 = ; 3 –
2 =
- Điền dấu > , < = vào chỗ chấm:
2 + 1 ….2 2 – 1
….1
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện
tập
- Cho HS mở SGk/55
- Gọi HS nêu yêu cầu btập
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Yêu cầu HS quan sát cột thứ ba
và hỏi:
+ Các số trong phép tính như
thế nào?
+ Vị trí các số như thế nào?
+ 1 cộng với 2 bằn mấy?
+ Ngược lại : 3 trừ 1 bằng mấy?
- Nêu: Đó chính là mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Cả lớp hát
- Cà lớp làm vào bảng
con
- 2 HS làm bảng con
- Tính
- Làm bài vào sách
- Đọc kết quả
- Các số giống nhau
- Vị trí thay đổi
- Bằng 3
- Bằng 2
- Lắng nghe, nhận thức
- Điền số thích hợp vào
chỗ trống
- Cả lớp làm vào sách, 4
HS làm vào bảng phụ
- Điền dấu + hoặc dấu –
vào chỗ chấm
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 9
7p
6p
3p
Bài tập 3
Bài tập 4
4. Củng cố-
dặn dò
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS cách làm bài:
Viết dấu + hoặc dấu – vào chỗ
chấm để có một phép tính thích
hợp
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS nhìn tranh, nêu phép
tính và viềt phép tính vào các ô
trống
- H: 3 trừ mấy bằng 2 ?
+ 3 trừ mấy bằng 2 ?
+ 2 trừ mấy bằng 1 ?
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học thuộc bảng
trừ trong phạm vi 3, xem trước
bài: Phép trừ trong phạm vi 4
- Lắng nghe, nhận thức
- Làm bài vào sách
- Đọc kết quả
- Viết phép tính thích
hợp
a/ 2 – 1 = 1
b/ 3 – 2 = 1
- Ba trừ 2 bằng 1
- 3 trừ 1 bằng 2
- 2 trừ 1 bằng 1
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 10
BUỔI CHIỀU
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 10 : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
2.Kĩ năng : - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày
* HS khá giỏi:
Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như
+ Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt
+ Buổi trưa: ngủ trưa ; chiều tắm gội
+ Buổi tối: đánh răng
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Tranh
2.HS: SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
15p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Củng cố
các kiến thức cơ
bản về các bộ
phận của cơ thể
và các giác quan
- Cho HS hát
- H: Các em nên chơi những trò
chơi gì để có lợi cho sứck hỏe?
+ Chúng ta nên nghỉ ngơi khi
nào?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập :
Con người và sức khỏe
- H: + Cơ thể người gồm có mấy
phần?
+ Chúng ta nhận biết màu
sắc hình dáng của một vật bằng
bộ phận nào?
+ Chúng ta nhận biết mùi
của một vật bằng bộ phận nào?
+ Ta nhận biết được vị ngọt,
mặn chua, cay của thức ăn bằng
bộ phận nào?
- Cả lớp hát
- Đá banh, đá cầu, nhảy
dây,…
- Khi làm việc nhiều
hoặc hoạt động quá sức
- Lắng nghe
- Cơ thể người gồm 3
phần: đầu, mình, tay
chân
- Mắt
- Mũi
- Lưỡi
- Tai
- Lắng nghe, nhận thức
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 11
15p
3p
HĐ2: Nhớ và kể
lại các việc làm
vệ sinh cá nhân
trong một ngày
4. Củng cố- dặn
dò
+ Ta nghe được tiếng của
các vật xung quanh bằng bộ phận
nào?
- Nêu yêu cầu : Hãy nhớ và kể
lại một tong ngày từ sáng đến khi
đi ngủ, em đã làm những việc gì?
- Cho HS thảo luận theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu những
việc đã làm trong 1 ngày
- Cho HS mở SGK/22
- Cho HS quan sát các tranh
trong SGK và hỏi
+ Tranh 1: Bạn nam và bạn nữ
đang làm gì? Bạn gái đang làm
gì?
+ Tranh 2: Bạn gái cho biết
hằng ngày bạn ăn những thức ăn
gì?
- KL: Muốn có sức khỏe tốt ta
phải ăn uống đủ chất, chơi những
trò chơi có lợi cho sức khỏe,
trong khi chơi phải chú ý giữ an
tòan. Ngoài ra, còn phải tắm gội
bằng nước sạch và xà phòng
- Cho HS chơi trò chơi: “ Ai gọi
tên các bộ phận của cơ thể đúng
và nhanh nhất ”
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhả thực hiện những
điều vừa học, xem trước bài :
Gia đình
- Thảo luận theo nhóm
đôi
- Lắng nghe, bổ sung
- Bạn nam và bạn nữ
đang thi chạy. Bạn gái
đang nhảy dây
- đu đủ, chuối, thịt, gà,
cá, củ cải đỏ…
- Lắng nghe, nhận thức
- Cả lớp thực hiện
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 12
Thứ tư ngày tháng năm
HỌC VẦN
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
2.Kĩ năng : - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV : Bảng phụ
2.HS: Bảng, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
13p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Ôn các vần
đã học
- Gv cho lớp hát
- Cho HS viết và đọc: líu lo, chịu
khó, cây nêu, kêu gọi.
- Gọi HS đọc câu: Cây bưởi, cây
táo nhà bà đều sai trĩu quả
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập
- Gọi HS nêu tên các âm đã học
từ bài 1 đến bài 26 – Ghi lên
bảng
- Lớp hát
- Viết vào bảng con
- 2 HS lần lượt đọc
- e, b, ê, v, k, h, o, c, ô,
ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th,
u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p
– ph, nh, g, gh, q – qu,
gi, ng, ngh, y, tr, â
- Lần lượt đọc
- ia, ua, ưa, oi, ai, ôi,
ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay,
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 13
10p
10p
15p
17p
3p
HĐ2: Đọc từ ứng
dụng
HĐ 3 :Luyện viết
bảng
HĐ1: Luyện đọc
`
HĐ2: Luyện viết
4. Củng cố-dặn
dò
- Gọi HS đọc lại các âm trên
bảng
- Gọi HS nêu tên các vần trên
bảng đã học từ bài 30 đến bài 40
ghi lên bảng
- Gọi HS đọc các câu trên bảng
- Viết lên bảng các từ: mua mía,
ngựa tía, cái còi, cái chổi, ngói
mới, ngửi mùi, buổi tối, tươi
cười, nhảy dây, leo trèo, ngôi
sao, màu nâu, chịu khó, kêu gọi
Tiết 2
- Cho GS lên bảng bốc thăm và
đọc các câu ứng dụng trong SGK
- Cho HS viết: buổi tối, tươi
cười, buổi trưa, ngày hội
- Gọi HS đọc lại các âm, vần từ
ngữ vừa ôn
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học lại bài,
chuẩn bị tiết sau kiểm tra giữa
HKI
ây, eo, ao, au, âu, iu,
êu.
- Lần lượt đọc
- Cá nhân lần lượt đọc,
từng tổ đọc
- Lần lượt từng HS cả
lớp thực hiện
- Cả lớp viết vào bảng
con
- 4 HS lần lượt đọc
-Hs viết
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 14
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
2.Kĩ năng : - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng toán
2.HS: Bộ đồ dùng học Toán, SGK, bảng, phấn, bút
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
10p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu
phép trừ, bảng trừ
trong phạm vi 4
- Cho HS hát:
- Tính:
3 - 1 = 3 - 2 =
- Tính:
3 - 1 = 3 - 1 + 1 =
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ
trong phạm vi 4
* Yêu cầu HS lấy 4 qt, bớt đi 1
qt
- H: + Còn lại mấy qt?
+ 4 qt bớt 1 qt còn mấy que
tính?
+ Bốn bớt một còn mấy?
- Nêu: Bốn bớt một còn ba, ta
viết như sau:
- Viết lên bảng: 4 – 1 = 3
- Gọi HS đọc: 4 – 1 = 3
* Cho HS lấy 4 hình vyông, bớt
2 hình vuông
- H: Còn lại mấy hình vuông?
- Gọi HS nêu phép tính
- Gọi HS đọc: 4 - 2 = 2
* Cho HS lấy 4 hình tròn, bớt 3
hình tròn.
- Cả lớp hát
- Cả lớp làm vào bảng
con
- 2 HS làm trên bảng
lớp
- Lấy qt theo yêu cầu
- Còn lại 3 qt
- 4 qt bớt 1 còn 3 qt
- Bốn bớt một còn ba
- Lắng nghe
- Bốn trừ một bằng ba
- Lấy hình vuông theo
yêu cầu
- Còn lại 2 hình vuông
4 – 2 = 2
- Bốn trừ hai bằng hai
- Lấy hình tròn theo
yêu cầu
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 15
8p
7p
7p
3p
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1 cột 1, 2
Bài tập 2
Bài tập 3
4. Củng cố- dặn
dò
- H: Còn lại mấy hình tròn?
- Gọi HS nêu phép tính
- Gọi HS đọc: 4 - 3 = 1
* Cho HS đọc lại các công thức
4 -1 = 3
4 - 2 = 2
4 - 3 = 1
- Cho HS mở SGK/57
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Khi thựch iện tính theo cột
dọc, ta phải chú ý điều gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS nhìn tranh, viết
phép tính vào ô trống
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cho HS thực hiện phép tính:
4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 =
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học thuộc bảng
trừ trong phạm vi 4 xem trước
bài : Luyện tập
- Còn lại 1 hình tròn
4 – 3 = 1
- Bốn trừ ba bằng một
- Đọc thuộc lòng
- Tính
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc kết quả
- Tính theo hàng dọc
- Viết kết quả thẳng
cột với các số
- Cả lớp làm vào sách,
6 HS làm vào bảng
con
- Nhận xét
- Viết phép tính thích
hợp
- Lắng nghe, nhận thức
- Cả lớp làm vào sách
4 - 1 = 3
- Cả lớp làm vào bảng
con
- Lắng nghe
…………………………………………………………..
ĐẠO ĐỨC
Đ / C: PHÚC DẠY
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 16
BUỔI CHIỀU
THỦ CÔNG
XÉ , DÁN HÌNH CON GÀ ( T 1)
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Biết cách xé hình con gà con
2.Kĩ năng : - Xé được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa
* HS khéo tay:
- Xé được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức vệ sinh
3.Thái độ : - yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bài mẫu, giấy thủ công .
2.HS: Giấy màu, bút chì
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
5p
10p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Quan sát
mẫu
HĐ2: Hướng
dẫn xé hình thân
gà
- Cho HS hát:
- Xé, dán hình cây đơn giản
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Xé, dán
hình con gà con ( T 1 )
- Cho HS xem bài mẫu và hỏi:
+ Con gà con có các bộ phận
nào?
+ Gà con có màu gì?
+ Gà con có gì khác so với gà
lớn? ( gà trống, gà mái ) về đầu,
thân, cánh, đuôi và màu lông
- Nêu: khi xé hình con gà con các
em có thể chọn giấy màu theo ý
thích
- Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau
đếm ô, đánh dấu và vẽ một hình
chữ nhật
- Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy
màu
- Cả lớp hát
- Lắng nghe
- Quan sát
- Đầu, mình, chân,
cánh, đuôi
- Màu vàng
- Gà con nhỏ, đuôi
ngắn, thân nhỏ, cánh
ngắn, có 1 màu lông
- Lắng nghe, nhận thức
- Quan sát, lắng nghe
GV hướng dẫn cách xé
hình thân gà
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 17
8p
8p
3p
HĐ3: Hướng
dẫn HS xé hình
đầu gà
HĐ4: Hướng
dẫn HS xé hình
đuôi gà
4. Củng cố- dặn
dò
- Xé 4 góc của hình chữ nhật
- Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống
hình thân gà
- Cho HS lấy giấy màu, vẽ và xé
hình thân gà
- Dùng tờ giấy màu, lật mặt sau
đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình
vuông
+ Xé hình vuông khỏi tờ giấy
màu
+ Xé 4 góc của hình vuông
+ Xé chỉnh sửa cho gần tròn
giống hình đầu gà
- Dùng tờ giấy màu, đếm ô đánh
dấu và vẽ 1 hình vuông
+ Vẽ hình tam giác từ hình
vuông
+ Xé theo các cạnh của hình tam
giác
- Cho HS lấy giấy màu vẽ và xé
hình đuôi gà
- Cho HS thi đua xé hình con gà
con
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà tập xé hình con
gà con
- Quan sát, lắng nghe,
nhận thức
- Cả lớp thực hiện
- Hai đội A, B, mỗi đội
cử đại diện: 1 em xé
hình thân, 1 em xé
hình đầu gà, 1 em xé
hình đuôi gà
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 18
Thứ năm ngày tháng năm
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
2.Kĩ năng : - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng phụ
2.HS: SGK, bảng, phấn, bút chì
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
8p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
- Cho HS hát:
- Tính:
4 - 3 = 4 - 2 = 4 - 1 =
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm
vi 4
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện
tập
- Cho HS mở SGK/57
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Khi thực hiện tính theo cột
dọc, ta phải chú ý điều gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cả lớp hát
- Cả lớp làm vào bảng
con
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- Tính theo cột dọc
- Viết kết quả thẳng cột
với các số
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc kết quả
- Viết số thích hợp vào
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 19
9p
6p
7p
3p
Bài tập 2 dòng 1
Bài tập 3
Bài tập 5 a
4. Củng cố- dặn
dò
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách làm bài
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách tính: 4 - 1 - 1 =
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS nhìn tranh và viết phép
tính vào ô trống
- Chữa bài
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm
vi 3,4
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học lại bảng trừ
trong phạm vi 3,4 . Xem trước
bài : Phép trừ trong phạm vi 5
chỗ trống
- Tính rồi viết kết quả
vào hình tròn
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc kết quả
- Tính
- Lấy 4 trừ 1 bằng 3,
rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2
- Cả lớp làm vào sách,
2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Viết phép tính thích
hợp
- Làm bài vào sách
- 4 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 20
HỌC VẦN
BÀI 41 : VẦN IÊU - YÊU
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng
2.Kĩ năng : - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.Gv: Bộ đồ dùng tiếng việt
2.HS: Bộ chữ cái, SGK, bảng, phấn, vở TV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
13p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện
chữ, đánh vần
- Gv cho lớp hát
- Gọi HS đọc: líu lo, chịu khó, cây
nêu, kêu gọi
- Gọi HS đọc câu: Cây bưởi, cây
táo nhà bà đều sai trĩu quả
- Cho HS viết: lưỡi rìu, cái phễu
- Giới thiệu bài: iêu, yêu
- Viết lên bảng: iêu
- Nêu: Vần iêu do âm đôi iê ghép
với âm u
- Cho HS so sánh vần iêu với vần
êu
- Cho HS ghép vần iêu
- Gọi HS đánh vần : iêu
- H: Có vần iêu, muốn có tiếng diều
ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng diều
- Gọi HS phân tích tiếng diều
- Viết lên bảng: diều
- Gọi HS đánh vần: diều
- Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh
vẽ gì?
- Lớp hát
- 4 HS lần lượt đọc
- 2 HS lần lượt đọc
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Lắng nghe, nhận
thức
- Giống âm u đứng
cuối khác vần iêu có
thêm âm i
- Ghép i, ê, u
- iê – u – iêu
- Thêm âm d và dấu
huyền
- Ghép tiếng diều
- Âm d ghép vần iêu
dấu huyền trên ê
- Theo dõi
- dờ – iêu – diêu –
huyền – diều
- Tranh vẽ diều sáo
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 21
10p
10p
10p
HĐ2: Đọc từ
ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
- Giảng: diều sáo là loại diều có
gắn sáo nên khi thả bay lên thì phát
ra tiếng vi vu như tiếng sáo
- Ghi lên bảng: diều sáo, gọi HS
đọc
- Gọi HS đánh vần và đọc: iêu,
diều, diều sáo
- Dạy vần yêu, quy trình tương tự
vần iêu
- Đính lên bảng lần lượt từng từ
ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu
cầu, già yếu
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần iêu,
yêu
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích:
+ Buổi chiều: Là khoảng thời
gian từ sau trưa đến trước tối
+ Hiểu bài: Hiểu được những gì
cô giảng và vận dụng được để làm
bài tập
+ Yêu cầu: Khi cô đặt câu hỏi:
Hãy giải thích cho cô từ…tức là cô
đã yêu cầu em trả lời
- Hướng dẫn HS viết: iêu, diều sáo,
yêu, yêu quý
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại bài ở T 1
- Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh
vẽ gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới
tranh
- Lắng nghe
- Lần lượt đọc trơn
- Cá nhân, cả lớp đọc
- Theo dõi
- chiều, hiểu, yêu,
yếu
- Đọc trơn
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Tranh vẽ những
chùm vải và hai con
tu hú
- Đọc: Tu hú kêu, báo
hiệu mùa vải thiều đã
về.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 22
10p
13p
3p
HĐ2: Luyện nói
HĐ 3 : Luyện
viết
4. Củng cố- dặn
dò
- Cho HS tìm trong câu ứng dụng
tiếng chứa vần mới học
- H: Khi đọc câu này ta phải chú ý
điều gì?
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
+ Các bạn trong tranh đang làm
gì?
+ Khi giới thiệu chúng ta cần nói
những gì?
+ Em hãy tự giới thiệu về mình
cho cả lớp cùng nghe
Cho hs viết vở
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa
vần iêu, yêu
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học lại bài, xem
trước bài 42 : ưu , ươu
- hiệu, thiều
- Ngắt hơi sau dấu
phẩy
- Bé tự giới thiệu
- Các bạn đang giới
thiệu về mình
- Tên, tuổi, nơi ở của
mình
- Tự giới thiệu về
mình
-hs viết
- 4 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 23
BUỔI CHIỀU
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5
2.Kĩ năng : - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ độ dùng toán
2.HS: Bộ đồ dùng học Toán, bảng, phấn, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
10p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu
phép trừ, bảng trừ
trong phạm vi 5
- Cho HS hát
- Tính:
4 - 2 = 1 3 + 1 = 2
3 - 1 = 2
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép
trừ trong phạm vi 5
- Yêu cầu HS lấy 5 qt, bớt 1 qt
- H: 5 qt bớt 1 qt còn lại mấy
qt?
+ 5 bớt 1 còn mấy?
- Nêu: Năm bớt một còn bốn, ta
viết như sau:
- Viết lên bảng: 5 - 1 = 4 , gọi
HS đọc
- Cho HS lấy 5 hình vuông, bớt
2 hình vuông
- H: Còn lại mấy hình vuông?
- Gọi HS nêu phép tính
- Gọi HS đọc: 5 - 2 = 3
- Tương tự giới thiệu phép trừ 5
- 3 = 2 ;
5 - 4 = 1
- Cho HS học thuộc lòng các
- Cả lớp hát
- Cả lớp làm vào bảng
con
- Lắng nghe
- Lấy que tính theo yêu
cầu
- Còn lại 4 qt
- 5 bớt 1 còn 4
- Lắng nghe
- Năm trừ một bằng 4
- Lấy hình vuông theo
yêu cầu
- Còn lại 3 hình vuông
5 – 2 = 3
- Năm trừ hai bằng ba
- Cá nhân đọc, từng tổ
đọc
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 24
6p
4p
6p
4p
3p
HĐ2: Thực hành
Bài tập 1
Bài tập 2 cột 1
Bài tập 3
Bài tập 4 ( a )
4. Củng cố- dặn
dò
công thức
5 - 1 = 4
5 - 2 = 3
5 - 3 = 2
5 - 4 = 1
- Cho HS xem hình vẽ chấm
tròn, hướng dẫn HS nhận biết
mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
- Cho HS mở SGK/58
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài: Cho HS chơi trò
chơi “ Đố bạn”
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Khi thực hiện tính theo cột
dọc ta phải chú ý điều gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS nhìn tranh, viết phép
tính vào các ô trống.
- Cho HS tính : 5 - 2 = 5 - 4 =
5 - 1 = 5 - 3 =
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học thuộc
bảng trừ trong phạm vi 5, xem
trước bài : Luyện tập
- Quan sát; lắng nghe,
nhận thức
- Tính
- Cả lớp làm vào SGK
- Cả lớp thực hiện
- Tính
- Cả lớp làm vào sách,
1 em làm vào bảng
phụ
- Nhận xét
- Tính theo cột dọc
- Viết kết quả thẳng
cột với các số
- Cả lớp làm vào sách,
6 HS làm vào bảng
con
- Nhận xét
- Viết phép tính thích
hợp
- Cả lớp làm vào bảng
con
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 25
BUỔI CHIỀU
LUYỆN ÂM NHẠC
ÔN TẬP 2 BÀI HÁT : TÌM BẠN THÂN , LÝ CÂY XANH
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát
2.Kĩ năng : - Biết hát kết hợp vỗ tay
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV : Đàn , nhạc cụ
2.HS : Hát chuẩn xác bài hát: Tìm bạn 25han , Lý cây xanh
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
15p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Ôn tập bài
hát Tìm bạn 25han
- Gv cho lớp hát
- Gọi HS hát lại bài hát Lý cây
xanh
- Giới thiệu bài: Ôn tập 2 bài
hát : Tìm bạn 25han, Lý cây
xanh
- Cho HS hát lại bài hát
- Cho HS hát kết hợp vỗ tay
- Hướng dẫn HS tập hát kết
hợp vận động phụ họa
- lớp hát
- Đơn ca
- Cá nhân hát, từng tổ
hát, cả lớp hát
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp quan sát và
thực hiện theo hướng
dẫn
- Lần lượt từng nhóm
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 26
15p
3p
HĐ2: Ôn bài hát:
Lý cây xanh
4. Củng cố- dặn
dò
- Cho HS lên biểu diễn trước
lớp
- Cho HS hát lại bài hát Lý
cây xanh
- Hướng dẫn HS hát kết hợp
vỗ tay
- Cho HS tập biểu diễn kết
hợp vận động phụ họa
- Cho HS hát kết hợp vận
động phụ họa bài: Tìm bạn
26han
- Cho HS hát kết hợp vận
động phụ họa bài : Lý cây
xanh
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà tập hát lại 2
bài hát: Tìm bạn 26han và Lý
cây xanh
thực hiện
- Cá nhân hát, từng tổ
hát, cả lớp hát
- Cả lớp thực hiện
- Lần lượt từng nhóm
lên biểu diễn trước lớp
- Tốp ca
- Tốp ca
- Lắng nghe
..................................................................
MĨ THUẬT
Đ /C : HIẾU DẠY
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 27
HỌC VẦN
BÀI 42 : VẦN ƯU - ƯƠU
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và các câu ứng dụng
2.Kĩ năng : - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt
2.HS: SGK, bảng, phấn, vở TV, Bộ chữ cái
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1p
2p
13p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện
chữ, đánh vần
- Cho HS hát
- Cho HS viết và đọc: buổi
chiều, hiểu bài, yêu cầu, già
yếu
- Gọi HS đọc câu: Tu hú kêu,
báo hiệu mùa vải thiều đã về
- Giới thiệu bài: ưu, ươu
- Viết lên bảng: ưu
- Gọi HS phân tích vần ưu
- Cho HS so sánh vần ưu với
vần êu
- Cho HS ghép vần ưu
- Cả lớp hát
- Viết vào bảng con
- 2 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm u ghép âm u
- Giống nhau: âm cuối u ;
khác nhau âm đầu ư, ê
- Ghép ư, u
- ư – u – ưu
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 28
10p
10p
HĐ2: Đọc từ
ứng dụng
HĐ3: Viết chữ
- Gọi HS đánh vần: ưu
- H: Có vần ưu, muốn có tiếng
lựu ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng : lựu
- Gọi HS phân tích tiếng lựu
- Viết lên bảng: lựu
- Gọi HS đánh vần : lựu
- Cho HS xem tranh, hỏi: Trái
gì đây?
- Viết lên bảng: trái lựu gọi HS
đọc
- Gọi HS đánh vần, đọc: ưu,
lựu, trái lựu
- Dạy vần ươu, quy trình tương
tự vần ưu.
- Đính các từ ứng dụng lên
bảng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần
ưu, ươu
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết : ưu, trái
lựu, ươu, hươu sao
- Thêm âm l và dấu nặng
- Ghép tiếng lựu
- Âm l ghép vần ưu, dấu
nặng dưới ư
- Theo dõi
- lờ – ưu – lưu – nặng –
lựu
- Trái lựu
- Đọc trơn
- Lần lượt đọc
- Theo dõi
- cừu, mưu, rượu, bướu
- Đọc trơn
- Viết vào bảng con
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 29
10p
10p
HĐ1: Luyện
đọ c
HĐ2: Luyện nói
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại bài ở T 1
- Cho HS xem tranh và hỏi:
Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
dưới tranh
- Cho HS tìm trong câu ứng
dụng tiếng có chứa vần mới
học
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ những con vật
nào?
+ Những con vật này sống ở
đâu?
+ Trong những con vật này,
con nào ăn thịt? Con nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?
+ Con nào hiền lành nhất?
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có
- Lần lượt đọc
- Tranh vẽ Cừu con chạy
theo mẹ ra bờ suối, còn
có bầy hươu nai
- Đọc: Buổi trưa, Cừu
chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nó thấy bầy hươu, nai đã
ở đấy rồi
- Cừu , hươu
- Hổ, báo, gấu, hươu, nai,
voi
- Hổ, báo, hấu, hươu, nai,
voi
- Trong rừng
- Hổ, báo ăn thịt – hươu,
nai ăn cỏ
- Gấu
- Con voi
- 3 HS đọc lần lượt
- Cả lớp thực hiện
- Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 30
13p
3p
HĐ 3 : Luyện
viết
4. Củng cố- dặn
dò
chứa vần ưu, ươu
Cho hs viết
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học lại bài,
xem trước bài: Ôn tập
-hs viết
- Lắng nghe