Thuyết minh Đồ án Nền Móng - Nguyễn Đình Huy Hoàng
-
Upload
nguyen-dinh-hoang -
Category
Documents
-
view
7.412 -
download
20
Transcript of Thuyết minh Đồ án Nền Móng - Nguyễn Đình Huy Hoàng
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 1
MỤC LỤC 1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A ........................................................................................... 4
2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG ............................................................................................. 6
2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ............................................... 6
2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG ............................................................................. 8
2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG ....................................................................... 8
2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƢỚC MÓNG (BxL) ................................................ 9
2.4.1. Xác định bề rộng móng B..................................................................................... 9
2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng. .......................................................... 10
2.4.3. Điều kiện cƣờng độ. ........................................................................................... 12
2.4.4. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún) ................................................... 12
2.5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN NGANG ........................................... 15
2.5.1. Xác định: ................................................................................................. 15
2.5.2. Xác định chiều cao móng: .................................................................................. 15
2.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) .......................................... 16
2.7. Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng .......................................................... 29
2.7.3. THANH THÉP SỐ 3, BỐ TRÍ CỐT ĐAI .......................................................... 31
2.7.4. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4. ................................................ 32
3. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3B. ........................................................................................ 33
4. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG. ................................................................................................ 36
5. THIẾT KẾ MÓNG CỌC. .............................................................................................. 36
5.1. CHỌN THÔNG SỐ BAN ĐẦU. ............................................................................ 36
5.1.1. Chọn chiều sâu chôn đài móng. ......................................................................... 36
5.1.2. Chọn thông số cho cọc. ...................................................................................... 36
5.1.3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu. ..................................................... 38
5.1.4. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền. .......................................... 39
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 2
5.1.5. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền. ........................... 40
5.1.6. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT): ............................... 41
5.2. Xác định số lƣợng cọc trong đài. ............................................................................ 42
5.1. Bố trí cọc trong đài: ................................................................................................ 42
5.2. Kiểm tra phàn lực đầu cọc. ..................................................................................... 42
5.3. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. .......................................................................... 43
5.4. Kiểm tra lún cho móng. .......................................................................................... 44
5.4.1. Xác định móng khối quy ƣớc ............................................................................. 44
5.5. Xác định chiều cao đài móng. ................................................................................. 48
5.6. Tính toán cốt thép cho đài cọc. ............................................................................... 50
5.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ................................................................................... 51
5.8. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp ........................................................................ 56
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Chữ ký của giảng viên hƣớng dẫn:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 4
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất tại đƣờng 30 tháng 4, thi xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh,
công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế công trình Khu phố thƣơng mại liên kế
25 căn, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2, HK3
Chiều sâu khoan khảo sát là -15m mỗi hố khoan, có các trạng thái của đất nền nhƣ sau:
* Hố khoan HK2 có 4 lớp, HK1 và HK3 có 5 lớp
1.1. Lớp 1: (Chí có tại HK1) Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ
Lớp này dày 0.5m
1.2. Lớp 2: Sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng/ nâu đỏ, độ dẻo
trung bình – trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng, gồm 2 lớp:
1.2.1. Lớp 2a: Trạng thái dẻo cứng; có bề dày tại HK1 = 5.5m, HK2 = 5.3m, HK3 =3.2m
với các tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm: W = 21.4%
- Dung trọng tự nhiên: = 1.885 g/cm3 = 18.85 KN/m
3
- Sức chịu nén đơn: Qu = 1.211 kG/cm2
- Lực dính đơn vị: C = 0.151 kG/cm2 = 15.1 KN/m
2
- Góc ma sát trong: = 14030’
1.2.2. Lớp 2b: Trạng thái nửa cứng, có bề dày tại HK3 = 2.5m với các tính chất cơ lý đặc
trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm: W = 20.1%
- Dung trọng tự nhiên: = 1.917 g/cm3 = 19.17 KN/m
3
- Lực dính đơn vị: C = 0.241 kG/cm2 = 24.1 KN/m
2
- Góc ma sát trong: = 170
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 5
1.3. Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ vân xám trắng đốm vàng nâu, độ
dẻo trung bình – trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1 = 1.5m, HK2 = 1.9m, HK3 =
1.3m với các tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm: W = 20.1%
- Dung trọng tự nhiên: = 1.972 g/cm3 = 19.72 KN/m
3
- Dung trọng đẩy nổi: = 1.031 g/cm3 = 10.31 KN/m
3
- Lực dính đơn vị: C = 0.255 kG/cm2 = 25.5 KN/m
2
- Góc ma sát trong: = 16030’
1.4. Lớp 4: Cát mịn lẫn bột, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt – trạng thái bời rời; có bề
dày tại HK1 = 4.1m, HK2 = 4.3m, HK3 = 4.5m với các tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ
sau:
- Độ ẩm: W = 25.7%
- Dung trọng tự nhiên: = 1.860 g/cm3 = 18.60 KN/m
3
- Dung trọng đẩy nổi: = 0.925 g/cm3 = 9.25 KN/m
3
- Lực dính đơn vị: C = 0.025 kG/cm2 = 2.5 KN/m
2
- Góc ma sát trong: = 270
1.5. Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng/ nâu đỏ nhạt đến nâu nhạt, độ dẻo cao –
trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1 = 3.4m , HK2 = 3.5m, HK3 = 3.5m với các tính
chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm: W = 25.1%
- Dung trọng tự nhiên: = 1.982 g/cm3 = 19.82 KN/m
3
- Dung trọng đẩy nổi: = 0.995 g/cm3 = 9.95 KN/m
3
- Lực dính đơn vị: C = 0.290 kG/cm2 = 29.0 KN/m
2
- Góc ma sát trong: = 150
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 6
2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Với số liệu tính toán được giao theo bảng sau: Mã Đề 24
Địa chất L1 (m) L2 (m) L3 (m) L4 (m) L5 (m) Ntt H
tt M
tt
2A 4.2 5.0 5.9 5.0 4.2 3543 -10 96.45
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 7
Lực dọc Ntt Lực Ngang Htt Moment Mtt
(KN) (KN) (KN.m)
A 461 52 40
B 619 60 53
C 695 50 73
D 729 67 70
E 557 48 69
F 482 57 60
Cột
Giá Trị Tính Toán
Lực dọc Ntc Lực Ngang Htc Moment Mtc
(KN) (KN) (KN.m)
A 400.87 45.22 34.78
B 538.26 52.17 46.09
C 604.35 43.48 63.48
D 633.91 58.26 60.87
E 484.35 41.74 60
F 419.13 49.57 52.17
Cột
Giá Trị Tiêu Chuẩn
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 8
2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
- Móng đƣợc đúc bằng bê tông B20 (M250) có:
+ Rbt = 0.9MPa (cƣờng độ chịu kéo của bê tông).
+ Rb = 11.5 MPa ( cƣờng độ chịu nén của bê tông).
+ Mô đun đàn hồi E = 26.5*103
MPa = 2.65*107 KN/m2.
- Cốt thép trong móng loại CII, có cƣờng độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa,
Rsw=225MPa
- Cốt thép trong móng loại CII, có cƣờng độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa,
Rsw=225MPa
- Hệ số vƣợt tải n =1,15.
- γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m3=2,2T/m
3
2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
- Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá
yếu.
- Chiều sâu đôn móng: chọn Df = 2 m .
- Chọn sơ bộ chiều cao h:
max
1 1 1 15.9 (0.49 0.98)
12 6 12 6ih l
Chọn h = 0.8 m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 9
2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƢỚC MÓNG (BxL)
- Tổng chiều dài móng băng là:
L = 1 + 4.2 + 5.0 + 5.9 + 5.0 + 4.2 + 1= 26.3 m
2.4.1. Xác định bề rộng móng B
- Chọn sơ bộ B = 1 m
- Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất:
+ Df = 2 m.
+ H ( chiều cao mực nƣớc ngầm) = 5.5 m.
+ Dung trọng lớp đất (lớp 1) trên mực nƣớc ngầm: γ1 = 20 KN/m3
+ Chiều cao của lớp đất này: h1 = 0.5 m
+ Dung trọng lớp đất trên đáy móng (lớp 2) trên mực nƣớc ngầm: γ2 = 18.85 KN/m3
+ Chiều cao của lớp đất này: h2 = 1.5 m.
+ Dung trọng lớp đất dƣới mực nƣớc ngầm trên đáy móng (lớp 2): γ2’ = 9.73
KN/m3
+ Chiều cao của lớp đất này: h2’ = 3.5 m ; 3 = 14030’ ; C3 = 15.1 KN/m
2
+ Với góc nội ma sát 3 = 14030’ ( Dùng phƣơng pháp nội suy) ta có
0.3089
2.2354
4.7679
A
B
C
N 10.675
N 3.765
N 2.470
c
q
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 10
2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
1.2
0
tc tc
max
tc tc
TB
tc
min
P R
P R
P
Trong đó:
- : cƣờng độ (sức chịu tải tc) của đất nền dƣới đáy móng.
-
)
- ,
: Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
-
-
- Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
+
26.31 12.15
2 2A a
Ld l m
+
26.31 4.2 7.95
2 2aBd
Ll l m
+ 1 2
26.31 4.2 5.0 2.95
2 2C a
Ld l l l m
+ 4 5
26.31 5.0 4.2 2.95
2 2D b
Ld l l l m
+ 5
26.31 4.2 7.95
2 2E b
Ld l l m
+
26.31 12.15
2 2F b
Ld l m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 11
- Tổng tải trọng tác dụng theo phƣơng đứng:
+ tt tt tt tt tt tt tt
1 2 3 4 5 6N N N N N N N
461 619 695 729 557 482 3543ttN KN
+ 1 2 3 4 5 6 tt tt tt tt tt tt ttH H H H H H H
52 60 50 67 48 57 10 ttH KN
+ tt tt ttt tM
i i iM N d H h
Trong đó:
40 53 73 70 69 60 33 .ttM KN m
∑
∑
| |
- Tải trọng tiêu chuẩn:
+
+
+
- Cƣờng độ ( sức chịu tải tiêu chuẩn) của đất nền dƣới đáy móng:
1 2 *( )tc
f
tc
m mR A b B D D c
K
+ Trong đó : trọng lƣợng riêng của đất dƣới đáy móng
(
) )
kN/m3
- Trong trƣờng hợp này không xét đến ảnh hƣởng của MNN đến dƣới đáy móng
1 2
2
*( )
1*10.3089*1*18.85 2.2354*(0.5*20 1.5*18.85) 4.7679*15.1 163.38 /
1
tc
f
tc
m mR A b B D D c
K
kN m
- Ta có: 23080.8725.81
* 163.38 22*2
tc
tc tb
f
NF m
R D
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 12
25.81
0.98 26.3
FB m
L Chọn B = 1.5 m
2167.92 /tcR kN m
- Kiểm tra:
+ 2
2
ax 2
3080.87 6*83.8722*2 122.58 /
1.5*26.3 1.5*26.3
6*
* *
tc tctc
fm tb
N MP D
BkN
L B Lm
+ 2
2
2
3080.87 6*83.8722*2 121.61 /
1.5*26.3 1.5*26.
6*
* 3*
tc tctc
min tb f
N MP D
B Lk m
BN
L
+
122.58 121.61122.095
2 2
tc tctc max min
TB
P PP
+
2 2
2
2 2
122.58 / 1.2 201.5 /
121.61 / 0
122.095 / 167.92 /
tc tc
max
tc
min
tc tc
tb
P KN m R KN m
P KN m
P KN m R KN m
Thỏa ĐK
2.4.3. Điều kiện cƣờng độ.
- Hệ số an toàn cƣờng độ:
+ *
215.1*10.675 (0.5*20 1.5*18.85)*3.7
* * 0
65 0.5*18.85*1.5*2.470 340.22 /
.5* * *ult c f q yq c N D N b
N
N
k m
+ 22
3543 6*96.4522*2 134.37
1.5*26.3 1.5*26.3
6*
* *
tt tttt
max tb f
N MP D
B L B L
+ 340.22
2.53 2134.37
ults stt
max
qF F
P (thõa mãn)
2.4.4. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
- Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
* 2* 122.095 0.5*20 1.5*18.85 83.82 /tc
gl tb fP P D KN m
- Độ lún: 1 2
1
* 8 1
i ii i
i
e eS S h S cm
e
- Chia lớp đất dƣới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:
[ ] [ ]
- Áp lực ban đầu (do trọng lƣợng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:
∑ (theo bảng 1)
Trong đó: ; -hệ số phân bố ứng suất; {
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 13
Tính lún: Ta dùng phƣơng pháp cộng lún từng lớp phân tố
Chọn mẫu đất tính lún
Lớp 2a chọn mẫu 1-1 (độ sâu 1.5 – 2.0m) tính lún từ 1.5–3.5m
P
(KN/m2) 0 25 50 100 200 400 800
e 0.695 0.675 0.659 0.635 0.607 0.572 0.532
Lớp 2a chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3.5-4.0m) tính lún từ 3.5-5.5m
P
(KN/m2) 0 25 50 100 200 400 800
e 0.734 0.715 0.695 0.67 0.638 0.603 0.56
0.6
0.62
0.64
0.66
0.68
0.7
0 50 100 150 200 250
e-p
0.6
0.65
0.7
0.75
0 50 100 150 200 250
e-p
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 14
Lớp 3 chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5.5-6.0m) tính lún từ 5.5-7.5m
P
(KN/m2) 0 25 50 100 200 400 800
e 0.764 0.746 0.725 0.7 0.67 0.63 0.588
Ta có bảng tính toán độ lún móng băng như sau:
SttLớp
đất
Lớp
phân
tố
Chiều
dày hi
độ
sâu zi
L/B Z/B K0 sgli P1i P2i e1i e2i s i
1 2a 1 0.8 0.4 18.85 17.53 0.27 0.92 77.09 45.82 122.90 0.66 0.63 0.00796
2 2a 2 0.8 1.2 18.85 17.53 0.80 0.64 53.81 60.90 114.71 0.65 0.63 0.01661
3 2a 3 0.8 2 18.85 17.53 1.33 0.44 36.88 75.98 112.85 0.68 0.67 0.01917
4 2a 4 0.8 2.8 18.85 17.53 1.87 0.33 27.30 91.06 118.35 0.67 0.66 0.01729
5 3 5 0.8 3.6 19.72 17.53 2.40 0.26 21.58 109.27 130.85 0.70 0.69 0.01373
0.07477
L B
26.3 1.5
Tổng
Sau khi ta phân chia lớp đất đến phân tố thứ 5, ta có:
=> Vậy độ lún ổn định tại tâm móng là:
∑ ∑
[ ]
=> Vậy ta có bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún.
0.65
0.7
0.75
0.8
0 50 100 150 200 250
e-p
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 15
2.5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN NGANG
2.5.1. Xác định:
)
2.5.2. Xác định chiều cao móng:
- Chiều cao dầm móng h:
max
1 10.49 0.98
12 6ih l
chọn h= 0.8m
- Chọn bề rộng dầm móng bb
0.3 0.6 0.24 0.48 0.4bb h m
- b=B=1.5m
- Chọn chiều cao bản móng hb
+ Xét 1m bề rộng bản móng
+ max* *1 0.6 * *1
2
tt bbt bonet
b bP m R h m
+ Ta có:
+
2
max 2 2
3543 6*96.45
1.5*26.3 1.
690.37
5*26.3/
* *
tt tttt
net
N MP KN m
B L B L
+ 00.6 * *1 540bt bo bR h m h
+ 0 0 00.17 0.390.37 0 354 b b bh h h
- Chọn chiều cao của cánh móng:
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng
0.33 0.07 0.4 b boh h a m
Độ dốc của bản móng = 0.4
2 10.2
b
a
hm
h (Thỏa ĐK của độ dốc từ 13)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 16
2.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)
- Hệ số nền:
kN/m2
- Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station OutputCase CaseType P V2 M3
Text m Text Text KN KN KN-m
8 0 MB LinStatic 0 -7.81 0
8 0.1 MB LinStatic 0 -7.81 0.781
8 0.1 MB LinStatic -0.125 -23.388 0.781
8 0.2 MB LinStatic -0.125 -23.388 3.1198
8 0.2 MB LinStatic -0.375 -38.922 3.1198
8 0.3 MB LinStatic -0.375 -38.922 7.012
8 0.3 MB LinStatic -0.5 -54.414 7.012
8 0.4 MB LinStatic -0.5 -54.414 12.4534
8 0.4 MB LinStatic -0.5 -69.863 12.4534
8 0.5 MB LinStatic -0.5 -69.863 19.4397
8 0.5 MB LinStatic -0.5 -85.269 19.4397
8 0.6 MB LinStatic -0.5 -85.269 27.9667
8 0.6 MB LinStatic -0.5 -100.633 27.9667
8 0.7 MB LinStatic -0.5 -100.633 38.03
8 0.7 MB LinStatic -0.625 -115.954 38.03
8 0.8 MB LinStatic -0.625 -115.954 49.6254
8 0.8 MB LinStatic -0.938 -131.233 49.6254
8 0.9 MB LinStatic -0.938 -131.233 62.7488
8 0.9 MB LinStatic -1.063 -146.469 62.7488
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 17
8 1 MB LinStatic -1.063 -146.469 77.3956
9 0 MB LinStatic -53 299.338 117.3956
9 0.1 MB LinStatic -53 299.338 87.4618
9 0.1 MB LinStatic -53.188 284.192 87.4618
9 0.2 MB LinStatic -53.188 284.192 59.0426
9 0.2 MB LinStatic -53.313 269.093 59.0426
9 0.3 MB LinStatic -53.313 269.093 32.1334
9 0.3 MB LinStatic -53.563 254.04 32.1334
9 0.4 MB LinStatic -53.563 254.04 6.7293
9 0.4 MB LinStatic -53.625 239.035 6.7293
9 0.5 MB LinStatic -53.625 239.035 -17.1742
9 0.5 MB LinStatic -53.5 224.077 -17.1742
9 0.6 MB LinStatic -53.5 224.077 -39.5819
9 0.6 MB LinStatic -53.5 209.166 -39.5819
9 0.7 MB LinStatic -53.5 209.166 -60.4985
9 0.7 MB LinStatic -53.625 194.301 -60.4985
9 0.8 MB LinStatic -53.625 194.301 -79.9286
9 0.8 MB LinStatic -53.938 179.483 -79.9286
9 0.9 MB LinStatic -53.938 179.483 -97.8769
9 0.9 MB LinStatic -54.063 164.71 -97.8769
9 1 MB LinStatic -54.063 164.71 -114.3479
9 1 MB LinStatic -54 149.982 -114.3479
9 1.1 MB LinStatic -54 149.982 -129.3462
9 1.1 MB LinStatic -54.188 135.3 -129.3462
9 1.2 MB LinStatic -54.188 135.3 -142.8761
9 1.2 MB LinStatic -54.438 120.661 -142.8761
9 1.3 MB LinStatic -54.438 120.661 -154.9422
9 1.3 MB LinStatic -54.5 106.065 -154.9422
9 1.4 MB LinStatic -54.5 106.065 -165.5487
9 1.4 MB LinStatic -54.563 91.512 -165.5487
9 1.5 MB LinStatic -54.563 91.512 -174.6999
9 1.5 MB LinStatic -54.438 77 -174.6999
9 1.6 MB LinStatic -54.438 77 -182.3999
9 1.6 MB LinStatic -54.5 62.53 -182.3999
9 1.7 MB LinStatic -54.5 62.53 -188.6529
9 1.7 MB LinStatic -54.625 48.099 -188.6529
9 1.8 MB LinStatic -54.625 48.099 -193.4628
9 1.8 MB LinStatic -54.813 33.708 -193.4628
9 1.9 MB LinStatic -54.813 33.708 -196.8335
9 1.9 MB LinStatic -55.063 19.354 -196.8335
9 2 MB LinStatic -55.063 19.354 -198.7689
9 2 MB LinStatic -55.125 5.038 -198.7689
9 2.1 MB LinStatic -55.125 5.038 -199.2727
9 2.1 MB LinStatic -55.25 -9.242 -199.2727
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 18
9 2.2 MB LinStatic -55.25 -9.242 -198.3485
9 2.2 MB LinStatic -55.375 -23.486 -198.3485
9 2.3 MB LinStatic -55.375 -23.486 -195.9999
9 2.3 MB LinStatic -55.438 -37.697 -195.9999
9 2.4 MB LinStatic -55.438 -37.697 -192.2302
9 2.4 MB LinStatic -55.5 -51.873 -192.2302
9 2.5 MB LinStatic -55.5 -51.873 -187.0429
9 2.5 MB LinStatic -55.563 -66.017 -187.0429
9 2.6 MB LinStatic -55.563 -66.017 -180.4412
9 2.6 MB LinStatic -55.563 -80.13 -180.4412
9 2.7 MB LinStatic -55.563 -80.13 -172.4282
9 2.7 MB LinStatic -55.563 -94.211 -172.4282
9 2.8 MB LinStatic -55.563 -94.211 -163.0071
9 2.8 MB LinStatic -55.5 -108.263 -163.0071
9 2.9 MB LinStatic -55.5 -108.263 -152.1808
9 2.9 MB LinStatic -55.688 -122.285 -152.1808
9 3 MB LinStatic -55.688 -122.285 -139.9522
9 3 MB LinStatic -55.875 -136.279 -139.9522
9 3.1 MB LinStatic -55.875 -136.279 -126.3243
9 3.1 MB LinStatic -56 -150.246 -126.3243
9 3.2 MB LinStatic -56 -150.246 -111.2997
9 3.2 MB LinStatic -55.938 -164.185 -111.2997
9 3.3 MB LinStatic -55.938 -164.185 -94.8813
9 3.3 MB LinStatic -56.063 -178.097 -94.8813
9 3.4 MB LinStatic -56.063 -178.097 -77.0715
9 3.4 MB LinStatic -56.313 -191.984 -77.0715
9 3.5 MB LinStatic -56.313 -191.984 -57.8732
9 3.5 MB LinStatic -56.5 -205.845 -57.8732
9 3.6 MB LinStatic -56.5 -205.845 -37.2887
9 3.6 MB LinStatic -56.563 -219.68 -37.2887
9 3.7 MB LinStatic -56.563 -219.68 -15.3206
9 3.7 MB LinStatic -56.5 -233.491 -15.3206
9 3.8 MB LinStatic -56.5 -233.491 8.0285
9 3.8 MB LinStatic -56.875 -247.277 8.0285
9 3.9 MB LinStatic -56.875 -247.277 32.7561
9 3.9 MB LinStatic -56.875 -261.038 32.7561
9 4 MB LinStatic -56.875 -261.038 58.8599
9 4 MB LinStatic -56.875 -274.774 58.8599
9 4.1 MB LinStatic -56.875 -274.774 86.3373
9 4.1 MB LinStatic -56.938 -288.485 86.3373
9 4.2 MB LinStatic -56.938 -288.485 115.1859
10 0 MB LinStatic -116.938 316.963 168.1859
10 0.09804 MB LinStatic -116.938 316.963 137.1111
10 0.09804 MB LinStatic -117.188 303.574 137.1111
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 19
10 0.19608 MB LinStatic -117.188 303.574 107.3489
10 0.19608 MB LinStatic -117.375 290.215 107.3489
10 0.29412 MB LinStatic -117.375 290.215 78.8964
10 0.29412 MB LinStatic -117.5 276.886 78.8964
10 0.39216 MB LinStatic -117.5 276.886 51.7507
10 0.39216 MB LinStatic -117.563 263.588 51.7507
10 0.4902 MB LinStatic -117.563 263.588 25.9088
10 0.4902 MB LinStatic -117.813 250.32 25.9088
10 0.58824 MB LinStatic -117.813 250.32 1.3676
10 0.58824 MB LinStatic -117.938 237.082 1.3676
10 0.68627 MB LinStatic -117.938 237.082 -21.8757
10 0.68627 MB LinStatic -118.188 223.874 -21.8757
10 0.78431 MB LinStatic -118.188 223.874 -43.8241
10 0.78431 MB LinStatic -118.25 210.696 -43.8241
10 0.88235 MB LinStatic -118.25 210.696 -64.4806
10 0.88235 MB LinStatic -118.438 197.548 -64.4806
10 0.98039 MB LinStatic -118.438 197.548 -83.8481
10 0.98039 MB LinStatic -118.438 184.43 -83.8481
10 1.07843 MB LinStatic -118.438 184.43 -101.9294
10 1.07843 MB LinStatic -118.688 171.341 -101.9294
10 1.17647 MB LinStatic -118.688 171.341 -118.7275
10 1.17647 MB LinStatic -118.813 158.28 -118.7275
10 1.27451 MB LinStatic -118.813 158.28 -134.2452
10 1.27451 MB LinStatic -118.938 145.247 -134.2452
10 1.37255 MB LinStatic -118.938 145.247 -148.485
10 1.37255 MB LinStatic -118.938 132.241 -148.485
10 1.47059 MB LinStatic -118.938 132.241 -161.4499
10 1.47059 MB LinStatic -118.938 119.262 -161.4499
10 1.56863 MB LinStatic -118.938 119.262 -173.1422
10 1.56863 MB LinStatic -119 106.309 -173.1422
10 1.66667 MB LinStatic -119 106.309 -183.5647
10 1.66667 MB LinStatic -118.938 93.381 -183.5647
10 1.76471 MB LinStatic -118.938 93.381 -192.7197
10 1.76471 MB LinStatic -118.813 80.478 -192.7197
10 1.86275 MB LinStatic -118.813 80.478 -200.6097
10 1.86275 MB LinStatic -118.875 67.597 -200.6097
10 1.96078 MB LinStatic -118.875 67.597 -207.2368
10 1.96078 MB LinStatic -118.75 54.74 -207.2368
10 2.05882 MB LinStatic -118.75 54.74 -212.6035
10 2.05882 MB LinStatic -118.813 41.904 -212.6035
10 2.15686 MB LinStatic -118.813 41.904 -216.7117
10 2.15686 MB LinStatic -118.688 29.089 -216.7117
10 2.2549 MB LinStatic -118.688 29.089 -219.5635
10 2.2549 MB LinStatic -118.875 16.293 -219.5635
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 20
10 2.35294 MB LinStatic -118.875 16.293 -221.1609
10 2.35294 MB LinStatic -118.938 3.516 -221.1609
10 2.45098 MB LinStatic -118.938 3.516 -221.5056
10 2.45098 MB LinStatic -119 -9.242 -221.5056
10 2.54902 MB LinStatic -119 -9.242 -220.5995
10 2.54902 MB LinStatic -119.063 -21.984 -220.5995
10 2.64706 MB LinStatic -119.063 -21.984 -218.4442
10 2.64706 MB LinStatic -118.938 -34.71 -218.4442
10 2.7451 MB LinStatic -118.938 -34.71 -215.0413
10 2.7451 MB LinStatic -119 -47.421 -215.0413
10 2.84314 MB LinStatic -119 -47.421 -210.3921
10 2.84314 MB LinStatic -119.063 -60.118 -210.3921
10 2.94118 MB LinStatic -119.063 -60.118 -204.4982
10 2.94118 MB LinStatic -118.938 -72.802 -204.4982
10 3.03922 MB LinStatic -118.938 -72.802 -197.3608
10 3.03922 MB LinStatic -118.938 -85.474 -197.3608
10 3.13725 MB LinStatic -118.938 -85.474 -188.981
10 3.13725 MB LinStatic -119 -98.134 -188.981
10 3.23529 MB LinStatic -119 -98.134 -179.36
10 3.23529 MB LinStatic -119.188 -110.784 -179.36
10 3.33333 MB LinStatic -119.188 -110.784 -168.4989
10 3.33333 MB LinStatic -119.188 -123.424 -168.4989
10 3.43137 MB LinStatic -119.188 -123.424 -156.3985
10 3.43137 MB LinStatic -119.188 -136.055 -156.3985
10 3.52941 MB LinStatic -119.188 -136.055 -143.0597
10 3.52941 MB LinStatic -119.25 -148.678 -143.0597
10 3.62745 MB LinStatic -119.25 -148.678 -128.4835
10 3.62745 MB LinStatic -119.5 -161.294 -128.4835
10 3.72549 MB LinStatic -119.5 -161.294 -112.6704
10 3.72549 MB LinStatic -119.688 -173.902 -112.6704
10 3.82353 MB LinStatic -119.688 -173.902 -95.6211
10 3.82353 MB LinStatic -119.625 -186.504 -95.6211
10 3.92157 MB LinStatic -119.625 -186.504 -77.3364
10 3.92157 MB LinStatic -119.625 -199.1 -77.3364
10 4.01961 MB LinStatic -119.625 -199.1 -57.8168
10 4.01961 MB LinStatic -119.688 -211.691 -57.8168
10 4.11765 MB LinStatic -119.688 -211.691 -37.0629
10 4.11765 MB LinStatic -119.563 -224.276 -37.0629
10 4.21569 MB LinStatic -119.563 -224.276 -15.075
10 4.21569 MB LinStatic -119.563 -236.856 -15.075
10 4.31373 MB LinStatic -119.563 -236.856 8.1461
10 4.31373 MB LinStatic -119.625 -249.431 8.1461
10 4.41176 MB LinStatic -119.625 -249.431 32.6002
10 4.41176 MB LinStatic -119.5 -262.002 32.6002
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 21
10 4.5098 MB LinStatic -119.5 -262.002 58.2867
10 4.5098 MB LinStatic -119.5 -274.568 58.2867
10 4.60784 MB LinStatic -119.5 -274.568 85.2051
10 4.60784 MB LinStatic -119.625 -287.128 85.2051
10 4.70588 MB LinStatic -119.625 -287.128 113.3549
10 4.70588 MB LinStatic -119.625 -299.684 113.3549
10 4.80392 MB LinStatic -119.625 -299.684 142.7357
10 4.80392 MB LinStatic -119.875 -312.234 142.7357
10 4.90196 MB LinStatic -119.875 -312.234 173.3469
10 4.90196 MB LinStatic -119.688 -324.778 173.3469
10 5 MB LinStatic -119.688 -324.778 205.1879
11 0 MB LinStatic -169.688 357.559 278.1879
11 0.1 MB LinStatic -169.688 357.559 242.432
11 0.1 MB LinStatic -169.563 344.784 242.432
11 0.2 MB LinStatic -169.563 344.784 207.9535
11 0.2 MB LinStatic -169.563 332.023 207.9535
11 0.3 MB LinStatic -169.563 332.023 174.7512
11 0.3 MB LinStatic -169.688 319.277 174.7512
11 0.4 MB LinStatic -169.688 319.277 142.8235
11 0.4 MB LinStatic -169.563 306.546 142.8235
11 0.5 MB LinStatic -169.563 306.546 112.1688
11 0.5 MB LinStatic -169.375 293.832 112.1688
11 0.6 MB LinStatic -169.375 293.832 82.7857
11 0.6 MB LinStatic -169.313 281.133 82.7857
11 0.7 MB LinStatic -169.313 281.133 54.6723
11 0.7 MB LinStatic -169.125 268.452 54.6723
11 0.8 MB LinStatic -169.125 268.452 27.8272
11 0.8 MB LinStatic -169.188 255.787 27.8272
11 0.9 MB LinStatic -169.188 255.787 2.2485
11 0.9 MB LinStatic -169.125 243.138 2.2485
11 1 MB LinStatic -169.125 243.138 -22.0653
11 1 MB LinStatic -169.063 230.507 -22.0653
11 1.1 MB LinStatic -169.063 230.507 -45.116
11 1.1 MB LinStatic -169.063 217.891 -45.116
11 1.2 MB LinStatic -169.063 217.891 -66.9051
11 1.2 MB LinStatic -169.063 205.292 -66.9051
11 1.3 MB LinStatic -169.063 205.292 -87.4343
11 1.3 MB LinStatic -169.125 192.709 -87.4343
11 1.4 MB LinStatic -169.125 192.709 -106.7052
11 1.4 MB LinStatic -169 180.141 -106.7052
11 1.5 MB LinStatic -169 180.141 -124.7193
11 1.5 MB LinStatic -168.875 167.588 -124.7193
11 1.6 MB LinStatic -168.875 167.588 -141.478
11 1.6 MB LinStatic -168.938 155.049 -141.478
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 22
11 1.7 MB LinStatic -168.938 155.049 -156.9829
11 1.7 MB LinStatic -168.875 142.523 -156.9829
11 1.8 MB LinStatic -168.875 142.523 -171.2352
11 1.8 MB LinStatic -168.75 130.01 -171.2352
11 1.9 MB LinStatic -168.75 130.01 -184.2362
11 1.9 MB LinStatic -168.563 117.509 -184.2362
11 2 MB LinStatic -168.563 117.509 -195.9872
11 2 MB LinStatic -168.688 105.019 -195.9872
11 2.1 MB LinStatic -168.688 105.019 -206.4891
11 2.1 MB LinStatic -168.563 92.54 -206.4891
11 2.2 MB LinStatic -168.563 92.54 -215.7431
11 2.2 MB LinStatic -168.375 80.069 -215.7431
11 2.3 MB LinStatic -168.375 80.069 -223.75
11 2.3 MB LinStatic -168.375 67.607 -223.75
11 2.4 MB LinStatic -168.375 67.607 -230.5106
11 2.4 MB LinStatic -168.5 55.151 -230.5106
11 2.5 MB LinStatic -168.5 55.151 -236.0257
11 2.5 MB LinStatic -168.5 42.702 -236.0257
11 2.6 MB LinStatic -168.5 42.702 -240.296
11 2.6 MB LinStatic -168.563 30.258 -240.296
11 2.7 MB LinStatic -168.563 30.258 -243.3218
11 2.7 MB LinStatic -168.563 17.818 -243.3218
11 2.8 MB LinStatic -168.563 17.818 -245.1035
11 2.8 MB LinStatic -168.5 5.38 -245.1035
11 2.9 MB LinStatic -168.5 5.38 -245.6415
11 2.9 MB LinStatic -168.5 -7.056 -245.6415
11 3 MB LinStatic -168.5 -7.056 -244.936
11 3 MB LinStatic -168.5 -19.491 -244.936
11 3.1 MB LinStatic -168.5 -19.491 -242.9868
11 3.1 MB LinStatic -168.5 -31.927 -242.9868
11 3.2 MB LinStatic -168.5 -31.927 -239.7942
11 3.2 MB LinStatic -168.688 -44.365 -239.7942
11 3.3 MB LinStatic -168.688 -44.365 -235.3577
11 3.3 MB LinStatic -168.75 -56.805 -235.3577
11 3.4 MB LinStatic -168.75 -56.805 -229.6772
11 3.4 MB LinStatic -168.688 -69.249 -229.6772
11 3.5 MB LinStatic -168.688 -69.249 -222.7523
11 3.5 MB LinStatic -168.625 -81.698 -222.7523
11 3.6 MB LinStatic -168.625 -81.698 -214.5825
11 3.6 MB LinStatic -168.563 -94.153 -214.5825
11 3.7 MB LinStatic -168.563 -94.153 -205.1671
11 3.7 MB LinStatic -168.5 -106.615 -205.1671
11 3.8 MB LinStatic -168.5 -106.615 -194.5056
11 3.8 MB LinStatic -168.375 -119.085 -194.5056
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 23
11 3.9 MB LinStatic -168.375 -119.085 -182.597
11 3.9 MB LinStatic -168.313 -131.564 -182.597
11 4 MB LinStatic -168.313 -131.564 -169.4406
11 4 MB LinStatic -168.375 -144.053 -169.4406
11 4.1 MB LinStatic -168.375 -144.053 -155.0353
11 4.1 MB LinStatic -168.313 -156.552 -155.0353
11 4.2 MB LinStatic -168.313 -156.552 -139.3802
11 4.2 MB LinStatic -168 -169.062 -139.3802
11 4.3 MB LinStatic -168 -169.062 -122.474
11 4.3 MB LinStatic -168 -181.584 -122.474
11 4.4 MB LinStatic -168 -181.584 -104.3157
11 4.4 MB LinStatic -167.813 -194.118 -104.3157
11 4.5 MB LinStatic -167.813 -194.118 -84.9038
11 4.5 MB LinStatic -167.75 -206.666 -84.9038
11 4.6 MB LinStatic -167.75 -206.666 -64.2373
11 4.6 MB LinStatic -167.813 -219.227 -64.2373
11 4.7 MB LinStatic -167.813 -219.227 -42.3146
11 4.7 MB LinStatic -167.813 -231.802 -42.3146
11 4.8 MB LinStatic -167.813 -231.802 -19.1344
11 4.8 MB LinStatic -167.938 -244.391 -19.1344
11 4.9 MB LinStatic -167.938 -244.391 5.3046
11 4.9 MB LinStatic -167.938 -256.994 5.3046
11 5 MB LinStatic -167.938 -256.994 31.0041
11 5 MB LinStatic -168 -269.612 31.0041
11 5.1 MB LinStatic -168 -269.612 57.9652
11 5.1 MB LinStatic -168.25 -282.244 57.9652
11 5.2 MB LinStatic -168.25 -282.244 86.1896
11 5.2 MB LinStatic -168.313 -294.89 86.1896
11 5.3 MB LinStatic -168.313 -294.89 115.6786
11 5.3 MB LinStatic -168.5 -307.55 115.6786
11 5.4 MB LinStatic -168.5 -307.55 146.4336
11 5.4 MB LinStatic -168.5 -320.224 146.4336
11 5.5 MB LinStatic -168.5 -320.224 178.456
11 5.5 MB LinStatic -168.313 -332.911 178.456
11 5.6 MB LinStatic -168.313 -332.911 211.7471
11 5.6 MB LinStatic -168.375 -345.61 211.7471
11 5.7 MB LinStatic -168.375 -345.61 246.3081
11 5.7 MB LinStatic -168.438 -358.321 246.3081
11 5.8 MB LinStatic -168.438 -358.321 282.1401
11 5.8 MB LinStatic -168.438 -371.042 282.1401
11 5.9 MB LinStatic -168.438 -371.042 319.2443
12 0 MB LinStatic -101.188 345.352 249.2443
12 0.09804 MB LinStatic -101.188 345.352 215.3863
12 0.09804 MB LinStatic -101.313 332.868 215.3863
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 24
12 0.19608 MB LinStatic -101.313 332.868 182.7522
12 0.19608 MB LinStatic -101.25 320.381 182.7522
12 0.29412 MB LinStatic -101.25 320.381 151.3423
12 0.29412 MB LinStatic -101.25 307.894 151.3423
12 0.39216 MB LinStatic -101.25 307.894 121.1566
12 0.39216 MB LinStatic -101.188 295.405 121.1566
12 0.4902 MB LinStatic -101.188 295.405 92.1953
12 0.4902 MB LinStatic -101.063 282.916 92.1953
12 0.58824 MB LinStatic -101.063 282.916 64.4584
12 0.58824 MB LinStatic -101.125 270.427 64.4584
12 0.68627 MB LinStatic -101.125 270.427 37.9459
12 0.68627 MB LinStatic -101.188 257.938 37.9459
12 0.78431 MB LinStatic -101.188 257.938 12.6579
12 0.78431 MB LinStatic -101.125 245.448 12.6579
12 0.88235 MB LinStatic -101.125 245.448 -11.4057
12 0.88235 MB LinStatic -101.125 232.959 -11.4057
12 0.98039 MB LinStatic -101.125 232.959 -34.2448
12 0.98039 MB LinStatic -101.063 220.469 -34.2448
12 1.07843 MB LinStatic -101.063 220.469 -55.8594
12 1.07843 MB LinStatic -101 207.979 -55.8594
12 1.17647 MB LinStatic -101 207.979 -76.2496
12 1.17647 MB LinStatic -101 195.489 -76.2496
12 1.27451 MB LinStatic -101 195.489 -95.4151
12 1.27451 MB LinStatic -101.063 182.997 -95.4151
12 1.37255 MB LinStatic -101.063 182.997 -113.356
12 1.37255 MB LinStatic -101 170.503 -113.356
12 1.47059 MB LinStatic -101 170.503 -130.072
12 1.47059 MB LinStatic -101.063 158.008 -130.072
12 1.56863 MB LinStatic -101.063 158.008 -145.5629
12 1.56863 MB LinStatic -101.063 145.509 -145.5629
12 1.66667 MB LinStatic -101.063 145.509 -159.8285
12 1.66667 MB LinStatic -100.938 133.007 -159.8285
12 1.76471 MB LinStatic -100.938 133.007 -172.8685
12 1.76471 MB LinStatic -101 120.501 -172.8685
12 1.86275 MB LinStatic -101 120.501 -184.6823
12 1.86275 MB LinStatic -101.063 107.991 -184.6823
12 1.96078 MB LinStatic -101.063 107.991 -195.2696
12 1.96078 MB LinStatic -101 95.474 -195.2696
12 2.05882 MB LinStatic -101 95.474 -204.6298
12 2.05882 MB LinStatic -101 82.951 -204.6298
12 2.15686 MB LinStatic -101 82.951 -212.7622
12 2.15686 MB LinStatic -101.063 70.42 -212.7622
12 2.2549 MB LinStatic -101.063 70.42 -219.6662
12 2.2549 MB LinStatic -101 57.881 -219.6662
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 25
12 2.35294 MB LinStatic -101 57.881 -225.3408
12 2.35294 MB LinStatic -101 45.333 -225.3408
12 2.45098 MB LinStatic -101 45.333 -229.7852
12 2.45098 MB LinStatic -101 32.774 -229.7852
12 2.54902 MB LinStatic -101 32.774 -232.9983
12 2.54902 MB LinStatic -101.125 20.204 -232.9983
12 2.64706 MB LinStatic -101.125 20.204 -234.979
12 2.64706 MB LinStatic -101.25 7.621 -234.979
12 2.7451 MB LinStatic -101.25 7.621 -235.7262
12 2.7451 MB LinStatic -101.188 -4.975 -235.7262
12 2.84314 MB LinStatic -101.188 -4.975 -235.2384
12 2.84314 MB LinStatic -101.188 -17.585 -235.2384
12 2.94118 MB LinStatic -101.188 -17.585 -233.5144
12 2.94118 MB LinStatic -101.125 -30.211 -233.5144
12 3.03922 MB LinStatic -101.125 -30.211 -230.5525
12 3.03922 MB LinStatic -101.125 -42.853 -230.5525
12 3.13725 MB LinStatic -101.125 -42.853 -226.3512
12 3.13725 MB LinStatic -101.25 -55.513 -226.3512
12 3.23529 MB LinStatic -101.25 -55.513 -220.9088
12 3.23529 MB LinStatic -101.438 -68.191 -220.9088
12 3.33333 MB LinStatic -101.438 -68.191 -214.2234
12 3.33333 MB LinStatic -101.625 -80.888 -214.2234
12 3.43137 MB LinStatic -101.625 -80.888 -206.2931
12 3.43137 MB LinStatic -101.563 -93.606 -206.2931
12 3.52941 MB LinStatic -101.563 -93.606 -197.1161
12 3.52941 MB LinStatic -101.688 -106.345 -197.1161
12 3.62745 MB LinStatic -101.688 -106.345 -186.69
12 3.62745 MB LinStatic -101.875 -119.107 -186.69
12 3.72549 MB LinStatic -101.875 -119.107 -175.0129
12 3.72549 MB LinStatic -102 -131.891 -175.0129
12 3.82353 MB LinStatic -102 -131.891 -162.0825
12 3.82353 MB LinStatic -102 -144.698 -162.0825
12 3.92157 MB LinStatic -102 -144.698 -147.8963
12 3.92157 MB LinStatic -102 -157.531 -147.8963
12 4.01961 MB LinStatic -102 -157.531 -132.4522
12 4.01961 MB LinStatic -102 -170.388 -132.4522
12 4.11765 MB LinStatic -102 -170.388 -115.7474
12 4.11765 MB LinStatic -102 -183.271 -115.7474
12 4.21569 MB LinStatic -102 -183.271 -97.7797
12 4.21569 MB LinStatic -102 -196.181 -97.7797
12 4.31373 MB LinStatic -102 -196.181 -78.5462
12 4.31373 MB LinStatic -101.938 -209.117 -78.5462
12 4.41176 MB LinStatic -101.938 -209.117 -58.0446
12 4.41176 MB LinStatic -102.063 -222.081 -58.0446
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 26
12 4.5098 MB LinStatic -102.063 -222.081 -36.272
12 4.5098 MB LinStatic -102.063 -235.071 -36.272
12 4.60784 MB LinStatic -102.063 -235.071 -13.2257
12 4.60784 MB LinStatic -101.938 -248.09 -13.2257
12 4.70588 MB LinStatic -101.938 -248.09 11.0968
12 4.70588 MB LinStatic -102.125 -261.137 11.0968
12 4.80392 MB LinStatic -102.125 -261.137 36.6985
12 4.80392 MB LinStatic -102.188 -274.211 36.6985
12 4.90196 MB LinStatic -102.188 -274.211 63.5819
12 4.90196 MB LinStatic -102.125 -287.314 63.5819
12 5 MB LinStatic -102.125 -287.314 91.75
13 0 MB LinStatic -54.063 256.425 22.75
13 0.1 MB LinStatic -54.063 256.425 -2.8925
13 0.1 MB LinStatic -54 243.007 -2.8925
13 0.2 MB LinStatic -54 243.007 -27.1932
13 0.2 MB LinStatic -54.063 229.565 -27.1932
13 0.3 MB LinStatic -54.063 229.565 -50.1498
13 0.3 MB LinStatic -54.125 216.099 -50.1498
13 0.4 MB LinStatic -54.125 216.099 -71.7597
13 0.4 MB LinStatic -54.125 202.607 -71.7597
13 0.5 MB LinStatic -54.125 202.607 -92.0204
13 0.5 MB LinStatic -54.125 189.09 -92.0204
13 0.6 MB LinStatic -54.125 189.09 -110.9294
13 0.6 MB LinStatic -54.125 175.547 -110.9294
13 0.7 MB LinStatic -54.125 175.547 -128.484
13 0.7 MB LinStatic -54.125 161.977 -128.484
13 0.8 MB LinStatic -54.125 161.977 -144.6817
13 0.8 MB LinStatic -54.063 148.38 -144.6817
13 0.9 MB LinStatic -54.063 148.38 -159.5197
13 0.9 MB LinStatic -54.125 134.755 -159.5197
13 1 MB LinStatic -54.125 134.755 -172.9952
13 1 MB LinStatic -54.063 121.101 -172.9952
13 1.1 MB LinStatic -54.063 121.101 -185.1053
13 1.1 MB LinStatic -54.125 107.418 -185.1053
13 1.2 MB LinStatic -54.125 107.418 -195.8471
13 1.2 MB LinStatic -54.063 93.705 -195.8471
13 1.3 MB LinStatic -54.063 93.705 -205.2175
13 1.3 MB LinStatic -54.188 79.96 -205.2175
13 1.4 MB LinStatic -54.188 79.96 -213.2135
13 1.4 MB LinStatic -54.188 66.183 -213.2135
13 1.5 MB LinStatic -54.188 66.183 -219.8318
13 1.5 MB LinStatic -54.313 52.372 -219.8318
13 1.6 MB LinStatic -54.313 52.372 -225.069
13 1.6 MB LinStatic -54.188 38.528 -225.069
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 27
13 1.7 MB LinStatic -54.188 38.528 -228.9218
13 1.7 MB LinStatic -54.188 24.648 -228.9218
13 1.8 MB LinStatic -54.188 24.648 -231.3865
13 1.8 MB LinStatic -54.25 10.731 -231.3865
13 1.9 MB LinStatic -54.25 10.731 -232.4596
13 1.9 MB LinStatic -54.313 -3.223 -232.4596
13 2 MB LinStatic -54.313 -3.223 -232.1373
13 2 MB LinStatic -54.25 -17.215 -232.1373
13 2.1 MB LinStatic -54.25 -17.215 -230.4158
13 2.1 MB LinStatic -54.375 -31.248 -230.4158
13 2.2 MB LinStatic -54.375 -31.248 -227.291
13 2.2 MB LinStatic -54.625 -45.32 -227.291
13 2.3 MB LinStatic -54.625 -45.32 -222.759
13 2.3 MB LinStatic -54.688 -59.435 -222.759
13 2.4 MB LinStatic -54.688 -59.435 -216.8155
13 2.4 MB LinStatic -54.75 -73.593 -216.8155
13 2.5 MB LinStatic -54.75 -73.593 -209.4562
13 2.5 MB LinStatic -54.813 -87.794 -209.4562
13 2.6 MB LinStatic -54.813 -87.794 -200.6768
13 2.6 MB LinStatic -55.125 -102.04 -200.6768
13 2.7 MB LinStatic -55.125 -102.04 -190.4728
13 2.7 MB LinStatic -55.188 -116.332 -190.4728
13 2.8 MB LinStatic -55.188 -116.332 -178.8396
13 2.8 MB LinStatic -55.25 -130.671 -178.8396
13 2.9 MB LinStatic -55.25 -130.671 -165.7725
13 2.9 MB LinStatic -55.188 -145.057 -165.7725
13 3 MB LinStatic -55.188 -145.057 -151.2669
13 3 MB LinStatic -55.125 -159.491 -151.2669
13 3.1 MB LinStatic -55.125 -159.491 -135.3178
13 3.1 MB LinStatic -55.25 -173.975 -135.3178
13 3.2 MB LinStatic -55.25 -173.975 -117.9203
13 3.2 MB LinStatic -55.188 -188.508 -117.9203
13 3.3 MB LinStatic -55.188 -188.508 -99.0695
13 3.3 MB LinStatic -55.313 -203.091 -99.0695
13 3.4 MB LinStatic -55.313 -203.091 -78.7604
13 3.4 MB LinStatic -55.563 -217.726 -78.7604
13 3.5 MB LinStatic -55.563 -217.726 -56.9878
13 3.5 MB LinStatic -55.688 -232.412 -56.9878
13 3.6 MB LinStatic -55.688 -232.412 -33.7466
13 3.6 MB LinStatic -55.625 -247.149 -33.7466
13 3.7 MB LinStatic -55.625 -247.149 -9.0317
13 3.7 MB LinStatic -55.75 -261.939 -9.0317
13 3.8 MB LinStatic -55.75 -261.939 17.1622
13 3.8 MB LinStatic -55.875 -276.78 17.1622
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 28
13 3.9 MB LinStatic -55.875 -276.78 44.8402
13 3.9 MB LinStatic -56.063 -291.674 44.8402
13 4 MB LinStatic -56.063 -291.674 74.0076
13 4 MB LinStatic -56.188 -306.62 74.0076
13 4.1 MB LinStatic -56.188 -306.62 104.6696
13 4.1 MB LinStatic -56.063 -321.617 104.6696
13 4.2 MB LinStatic -56.063 -321.617 136.8313
14 0 MB LinStatic 1 145.334 76.8313
14 0.1 MB LinStatic 1 145.334 62.298
14 0.1 MB LinStatic 0.938 130.237 62.298
14 0.2 MB LinStatic 0.938 130.237 49.2743
14 0.2 MB LinStatic 0.688 115.093 49.2743
14 0.3 MB LinStatic 0.688 115.093 37.765
14 0.3 MB LinStatic 0.5 99.902 37.765
14 0.4 MB LinStatic 0.5 99.902 27.7748
14 0.4 MB LinStatic 0.5 84.663 27.7748
14 0.5 MB LinStatic 0.5 84.663 19.3085
14 0.5 MB LinStatic 0.5 69.378 19.3085
14 0.6 MB LinStatic 0.5 69.378 12.3707
14 0.6 MB LinStatic 0.438 54.045 12.3707
14 0.7 MB LinStatic 0.438 54.045 6.9662
14 0.7 MB LinStatic 0.313 38.664 6.9662
14 0.8 MB LinStatic 0.313 38.664 3.0998
14 0.8 MB LinStatic 0.125 23.237 3.0998
14 0.9 MB LinStatic 0.125 23.237 0.7761
14 0.9 MB LinStatic 0 7.761 0.7761
14 1 MB LinStatic 0 7.761 1.747E-11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 29
- M250 có:
+ )
+ )
+ )
- Biểu đồ lực cắt của dầm móng băng
- Biểu đồ Moment của dầm móng băng
2.7. Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng
- Xác định vị trí trục trung hòa:
)
)
So sánh Mf với tất cả các giá trị Momen tại nhịp và gối đƣợc xuất ra từ biểu đồ Sap2000
Ta kết luận Mf>Mmax (của cả gối và nhịp)
trục trung hòa đi qua cánh, tính theo tiết diện hình chữ nhật.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 30
2.7.1. TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 1 (THÉP TẠI NHỊP) TẠI MC 2-2, 4-4, 6-6, 8-8,
10-10
- Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngƣợc. Do tiết diện tính là hình chữ
nhật có kích thƣớc: 1.5*0.8
2
0*** hbR
M
bb
m
m *211
- Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
S
obbs
R
hbRA
****
- Hàm lƣợng thép
0*hb
As
11.50.05 * * 0.656*0.9* 2.42%
280
bmax R b
s
R
R
Mặt cắtMoment
(kN.m)m R
As
(mm2)
As Chọn
thép
Hàm
lƣợng
(%)
2-2 199.27 0.02 0.02 986.95 2 f 22 + 1 f 18 1014.22 0.17
4-4 221.51 0.03 0.03 1098.60 2 f 22 + 1 f 22 1139.82 0.20
6-6 245.62 0.03 0.03 1220.05 2 f 22 + 2 f 22 1519.76 0.26
8-8 235.72 0.03 0.03 1170.17 2 f 22 + 2 f 22 1519.76 0.26
10-10 232.46 0.03 0.03 1153.72 2 f 22 + 2 f 22 1519.76 0.26
Chọn thép
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 31
2.7.2. TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 2 (THÉP TẠI GỐI) TẠI MC 1-1, 3-3, 5-5, 7-7, 9-9,
11-11
Tiết diện tính là hình chữ nhật có kích thƣớc: 0.4*0.8
Mặt cắtMoment
(kN.m)m R
As
(mm2)
As Chọn
thép
Hàm
lƣợng
(%)
1-1 116.09 0.05 0.05 583.74 2 f 18 + 1 f 18 763.02 0.26
3-3 168.19 0.08 0.08 856.84 2 f 18 + 2 f 18 1017.36 0.35
5-5 276.00 0.13 0.13 1447.31 2 f 18 + 2 f 25 1489.93 0.51
7-7 319.24 0.14 0.16 1694.94 2 f 18 + 4 f 22 2028.44 0.69
9-9 90.26 0.04 0.04 451.00 2 f 18 + 0 f 0 508.68 0.17
11-11 135.43 0.06 0.06 684.26 2 f 18 + 1 f 18 763.02 0.26
Chọn thép
2.7.3. THANH THÉP SỐ 3, BỐ TRÍ CỐT ĐAI
- Từ bảng kết quả lực cắt ta chọn đƣợc Qmax= 371.042 KN tại mặt cắt 7-7.
Chọn f 8, số nhánh n=2, aS=50.24 (mm2)
- Tính bƣớc cốt đai:
+ Bƣớc cốt đai theo cấu tạo:
Trong đoạn gần gối dầm (4
L):
800267
3 3
300CT
hmm
S
mm
Trong đoạn giữa dầm (2
L):
3 3*800600
4 4
500CT
hmm
S
mm
+ Bƣớc cốt đai theo tính toán:
2 3 2 3
0
2 2
max
8 8*0.9*0.9*10 *400*(730) *225*10 *2*50.24227
(371.042)
b bt b Sw SwTT
R b h R naS mm
Q
+ Bƣớc tính cốt đai lớn nhất:
2 3 2
0max
max
1.5 1.5*0.9*0.9*10 *400*(730)699
371.042
b bt bR b hS mm
Q
=> S(mm) Min(SCT, STT, Smax) (mm)
+ Vậy chọn cốt đai f 8@200; số nhánh là n=2 bố trí trong đoạn 4
L, đoạn đầu dầm
chọn cốt đai f 8@300; số nhánh là n=2 bố trí trong đoạn 2
L, đoạn giữa nhịp
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 32
- Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông
2
2
3 2
max
* * 225*2*50.24113.04( )
200
2* *(1 )* * * *
2* 2*(1 0)*0.9*11.5*10 *1.5*0.73 *113.04 2735 376.26
sw sww
wb b f b b o w
R n Aq KN
s
Q R b h q
KN Q KN
f f
Vậy cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên không cần tính cốt xiên.
2.7.4. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4.
- Dầm công xôn ngàm tại mép dầm
2
ax 22
3080.87 6*83.8778.58 /
1.5*26.3 1.5*26.3
6
* *
tc tc
m
tc N MP
B LkN
Lm
B
2 2
max
1 1*1 *78.58*(1.5 0.4) 11.89
8 8
tt
bnetM P b b m kNm
- Diện tích cốt thép:
2 2
3
0
11.89/1 0.000143 143
0.9* * 0.9*280*10 *0.33s
s b
MA m m mm
R h
+ Chọn để tính toán As =113.04mm2
+ Số thanh n=
= 1.27
+ Chọn 2 thanh thép
Khoảng cách a=1000/2=500 mm
Vậy kết luận thép số 4 chọn a500.
THANH THÉP SỐ 05 CHỌN @200 (theo cấu tạo).
THANH THÉP SỐ 06 CHỌN (cốt giá).
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 33
PHẦN II: THIẾT KẾ MÓNG CỌC
3. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3B.
3.1. Lớp 1: (Cát đắp) Cát hạt vừa, màu vàng xám - trạng thái chặt vừa đến bời rời với các
tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Bề dày: h = 1.2m
- Độ ẩm: W = 28.8%
- Dung trọng tự nhiên: a = 18.32(kN/m3)A
- Dung trọng đẩy nổi: ' = 8.89(kN/m3)B
- Lực dính đơn vị: c = 0.3(kN/m2)
- Góc ma sát trong: = 240
3.2. Lớp 2: Bùn sét lẫn hữu cơ và ít cát màu xám đen/xám đến xanh nhạt, độ dẻo cao -
trạng thái rất mềm với các tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Bề dày: h = 19.4m
- Độ ẩm: W = 90.1%
- Dung trọng tự nhiên: a = 14.45(kN/m3)
- Dung trọng đẩy nổi: '
= 4.68(kN/m3)C
- Lực dính đơn vị: c = 7.3(kN/m2)
- Góc ma sát trong: = 4030'
3.3. Lớp 3: Cát mịn lẫn ít sét, màu xám/vàng nâu nhạt - trạng thái thay đổi từ chặt vừa đến
bời rời, gồm 2 lớp 3a và 3b; (ta chọn lớp 3b để tính)
- Bề dày: h = 1.6m
- Độ ẩm: W = 27.8%
- Dung trọng tự nhiên: a = 18.42(kN/m3)
- Dung trọng đẩy nổi: '
= 9.01(kN/m3)D
- Lực dính đơn vị: c = 2.7(kN/m2)
- Góc ma sát trong: = 250
3.4. Lớp 4: Sét lẫn bột và ít cát, màu xám nhạt/ vàng nâu, độ dẻo cao - trạng thái dẻo cứng
đến nửa cứng với các tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Bề dày: h = 4.0m
- Độ ẩm: W = 31.3%
- Dung trọng tự nhiên: a = 18.82(kN/m3)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 34
- Dung trọng đẩy nổi: '
= 8.98(kN/m3)E
- Lực dính đơn vị: c = 14.9(kN/m2)
- Góc ma sát trong: = 130
3.5. Lớp 5: Cát vừa đến mịn lẫn bột, màu xám trắng, trạng thái thay đổi từ chặt vừa đến
bời rời, gồm 2 lớp:
3.5.1. Lớp 5a: Trạng thái chặt vừa, bề dày h = 7.6m với các tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ
sau:
- Độ ẩm: W = 23.4%
- Dung trọng tự nhiên: a = 18.95(kN/m3)
- Dung trọng đẩy nổi: '
= 9.60(kN/m3)
- Lực dính đơn vị: c = 2.8(kN/m2)
- Góc ma sát trong: = 290
3.5.2. Lớp 5b: Trạng thái bời rời, bề dày h = 6.2m với các tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau:
- Độ ẩm: W = 25.4%
- Dung trọng tự nhiên: a = 18.58(kN/m3)
- Dung trọng đẩy nổi: '
= 9.26(kN/m3)X
- Lực dính đơn vị: c = 2.7(kN/m2)
- Góc ma sát trong: = 260
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 35
-
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 36
4. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG.
5. THIẾT KẾ MÓNG CỌC.
5.1. CHỌN THÔNG SỐ BAN ĐẦU.
5.1.1. Chọn chiều sâu chôn đài móng.
- Chọn chiều sâu chôn đài Df=2.0m.
5.1.2. Chọn thông số cho cọc.
- Chọn vật liệu làm cọc:
+ Chọn hệ số điều kiện làm việc của bê tông b = 0.9.
+ Móng cọc đƣợc đúc bằng bê tông B20 (M250) có cƣờng độ chịu kéo Rbt=0.9 MPa;
cƣờng độ chịu nén của bêtông Rb = 11.5MPa; môđun đàn hồi E = 27*103 MPa =
2.7*107 kN/m
2.
+ Cốt thép trong móng loại AII có cƣờng độ chịu kéo cốt thép dọc RS = 280 MPa.
+ Cốt thép trong móng loại AI có cƣờng độ chịu kéo cốt đai RS = 225 MPa.
+ Hệ số vƣợt tải n = 1.15.
+ Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ đáy móng a = 0.15m
𝑁⬚𝑡𝑡 𝑘𝑁)
𝑀𝑥𝑡𝑡 𝑘𝑁𝑚)
𝐻𝑦𝑡𝑡 𝑘𝑁)
𝑀𝑦𝑡𝑡 𝑘𝑁𝑚)
𝐻𝑥𝑡𝑡 𝑘𝑁)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 37
- Chọn sơ bộ kích thƣớc cọc:
+ Chọn chiều dài cọc: Dựa vào báo cáo thí nghiệm xuyên động bằng chuỳ tiêu
chuẩn ta thấy lớp đất tốt (có NSPT 10) bắt đầu ổn định ở độ sâu 33m (thuộc lớp
5a) và yêu cầu mũi cọc phải cắm vào lớp đất tốt một đoạn n 2m. Do đó ta chọn
sơ bộ chiều dài cọc là 34.5m (Chọn 3 cọc 11.5m). Vậy chiều dài từ mũi cọc lên
đáy đài là 34m.
+ Chọn tiết diện cọc:
Chọn cọc hình vuông tiết diện: 0.35x0.35(m).
Diện tích tiết diện ngang cọc: AP = 0.35*0.35 = 0.1225 (m2).
Chu vi tiết diện ngang cọc: 4*0.35= 1.4 (m).
Chọn bêtông B20: Rb = 11.5MPa = 11500 (kN/m2); Rbt = 0.9MPa =
900(kN/m2).
Chọn thép loại A-II: RS = RSC = 280MPa = 280000 (kN/m2).
Chọn 4f 16 (Fa = 8.04*10-4
m2); cốt đai f 6.
- Chọn sơ bộ kích thƣớc cột:
21.2*33800.35
11500b
kNA m
R
Vậy chọn cột 600mm*600mm
- Chọn sơ bộ kích thƣớc đài:
+ Cao trình đáy đài là -2m.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 38
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC.
5.1.3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu.
( ) s s b b
4
Q (A R +A R )
0.9372*(8.04*10 *280000 0.122*11500)
1525.874
a vl
kN
- Trong đó:
+ As=8.04*10-4
m2: diện tích tiết diện ngang của cốt thép dọc trong cọc.
+ Ab=Ap-As=0.1225-8.04*10-4
=0.122m2: Diện tích tiết diện ngang của bê tông trong
cọc.
+ Rb=11500 kN/m2.
+ Rs=280000 kN/m2.
+ : Hệ số uốn dọc của cọc đƣợc tính nhƣ sau:
Khi thi công ép cọc: 01 1 1 1*11.5 11.5l v l m
Khi cọc chịu tải trọng công trình: 02 2 2 0.5*23.324 11.662l v l m
4 4
3 40.351.25*10 ( )
12 12
dI m
bc=1.5d+0.5=1.025 (d<0.8m)
K=5000(kN/m2)
557 3
* 5000*1.0250.686
2.7*10 *1.25*10
cbd
b
K b
E I
2 * 0.686*34 23.324e bdl l l m
Thiên về an toàn chọn l0=max(l01,l02)=12.348m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 39
Độ mảnh của cọc 0 11.66233.32
0.35
l
r
Nội suy từ bảng 2.2 (trang 25 – Phân tích và tính toán móng cọc) ta đƣợc
0.9372
5.1.4. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền.
Q tca
tc
Q
k
- Với hệ số ktc lấy theo bảng 2.3 (trang 27 – Phân tích và tính toán móng cọc), sơ bộ ktc=1.65.
( )tc R p p f si iQ m m q A u m f l
- Hệ số điều kiện làm việc m=1.
- Xác định R p pm q A .
+ Độ sâu mũi cọc -36m
+ Đất dƣới mũi cọc là cát chặt vừa tra bảng 2.6 (trang 30 – Phân tích và tính toán
móng cọc) ta có mR=1.2. Tra bảng 2.4(trang 28 – Phân tích và tính toán móng cọc)
ta có qp=6450 kN/m2
21.2*6450*0.35 948.15R p pm q A kN
- Hệ số làm việc của đất ở mặt bên cọc mf tra bảng bảng 2.6(trang 30 – Phân tích và tính toán
móng cọc)
- Lực ma sát đơn vị fi tra bảng 2.5(trang 30 – Phân tích và tính toán móng cọc)
- Đất nền phải chia thành các lớp nhỏ đồng chất dày không quá 2m.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 40
Lập bảng tính nhƣ sau:
Lớp đất
Độ sâu
trung
bình (m)
li(m) IL mf
fsi
(kN/m2)
mffsili
(kN)
-2 : -4 3 2.00 1.47 0.9 0.00 0.00
-4 : -6 5 2.00 1.47 0.9 0.00 0.00
-6 : -8 7 2.00 1.47 0.9 0.00 0.00
-8 : -10 9 2.00 1.47 0.9 0.00 0.00
-10 : -12 11 2.00 1.47 0.9 0.00 0.00
-12 : -14 13 2.00 1.47 0.9 0.00 0.00
-14 : -16 15 2.00 1.47 0.9 0.00 0.00
-16 : -18 17 2.00 1.47 0.9 0.00 0.00
-18 : -20 19 2.00 1.47 0.9 0.00 0.00
-20 : -20.6 20.3 0.60 1.47 0.9 0.00 0.00
Lớp 3b -20.6 : -22.2 21.4 1.60 1 57.40 91.84
-22.20 : -24.2 23.2 2.00 0.42 1 40.59 81.18
-24.20 : -26.2 25.2 2.00 0.42 1 41.71 83.42
-26.20 : -28 27.1 1.80 1 63.10 113.58
-28.00 : -30 29 2.00 1 65.00 130.00
-30.00 : -32 31 2.00 1 67.00 134.00
-32.00 : -32.4 32.2 0.40 1 67.76 27.10
-32.40 : -34 33.2 1.60 1 68.56 109.70
-34.00 : -35 34.5 1.00 1 70.00 70.00
840.828Tổng
Độ sâu (m)
Lớp 2
Lớp 4
Lớp 5b
Lớp 5a
Vậy ( ) 1*(948.15 4*0.35*840.828) 2125.31tc R p p f si iQ m m q A u m f l
2125.311288.067
1.65
tca
tc
QQ kN
k
5.1.5. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền.
Qps
a
s p
FS FS
Xác định sức chịu tải cực hạn do ma sát Qs
si iQs u f l
' 'tan tanI I I I
si hi ai ai vi si ai aif c k cs s
- Trong đó:
+ '
is : Ứng suất hữu hiệu giữa lớp đất thứ I theo phƣơng thẳng đứng.
+ 1 sin I
si ik : hệ số áp lực ngang của lớp đất thứ i
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 41
Lập bảng tính toán nhƣ sau:
Lớp
đất
Độ sâu
giữa lớp
(m)
l i
(m)c s'vi ksi fs fs*l i
Lớp 2 -2 : -20.6 11.3 18.6 7.3 5 67.366 0.922 12.186 226.657
Lớp 3b -20.6 : -22.2 21.4 1.6 2.7 25 118.100 0.577 34.497 55.195
Lớp 4 -22.2 : -26.2 24.2 4 15 13 143.266 0.775 40.535 162.141
Lớp 5b -26.2 : -32.4 29.3 6.2 2.8 29 189.932 0.515 57.040 353.647
Lớp 5a -32.4 : -35 33.7 2.6 2.7 26 255.118 0.562 72.583 188.716
986.355
Độ sâu (m)
Tổng
4*0.35*986.355 1380.897sQ kN
- Xác định sức chịu tải cực hạn do kháng mũi Qp
p p pQ A q
- Với qp tính theo công thức của Terzaghi:
'1.3p c q vq cN N dNs
- Mũi cọc cắm vào lớp đất thứ 5 là lớp cát mịn có 290 tra bảng 2.7 (trang 32 – Phân tích và
tính toán móng cọc) ta có 34.242, 19.981, 17.7c qN N N
'
2
1.3
1.3*2.8*34.242 19.981*253.198 0.4*9.6*0.35*17.7 5207.579 /
p c q vq cN N dN
kN m
s
0.35*0.35*5207.579 637.93p p pQ A q kN
- Vậy sức chịu tải cho phép:
1380.897 637.93Q 903.092
2 3
psa
s p
QQkN
FS FS
5.1.6. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Sức chịu tải cho phép của cọc theo công thức của Nhật Bản:
2
10.2
3
1(30*26*0.35 (0.2(1.6*7 6.2*6 3.6*20.5) (0.2*19.4 4*10))*0.35*4)
3
63.7327 637.33
a a p s s c cQ N A N L N L u
T kN
Vậy sức chịu tải của cọc: Qa=637.33kN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 42
5.2. Xác định số lƣợng cọc trong đài.
3380*1.3 7.42
637.33
tt
c
aTK
Nn
Q
Vậy chọn nc= 8 cọc
5.1. Bố trí cọc trong đài:
- Chọn khoảng cách giữa 2 tâm cọc là 3d=1.05m
- Khoảng cách giữa các mép cọc tới mép ngoài của đài chọn là d/2=0.65m.
- Chọn cao trình đáy đài là -2m, chiều cao đài là 0.8m.
- Ta đƣợc kết quả bố trí cọc nhƣ hình vẽ:
5.2. Kiểm tra phàn lực đầu cọc.
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (trƣờng hợp này trùng với trọn
tâm đài):
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 43
Trọng lƣợng riêng trung bình của bê tông đài và đất phía trên đài: 322 /b kN m
* * 3380 2.8*2.52*22*2 3690.464tt tt
d tb fN N F D kN
* * 161 100*0.8 241tt tt tt tt
x x y yM M H h N e kNm
* * 156 114*0.8 247.2tt tt tt tt
y y x xM M H h N e kNm
Trong đó: ey, ex là độ lệch tâm của lực Ntt so với trọng tâm nhóm cọc theo phƣơng x,y.
Tải trọng tác dục lên cọc:
2 2
* *tt tt tt
y i x itt
i
i i
N M x M y
Pn
x y
Lập bảng tính toán nhƣ sau:
Cọc xi (m) yi (m) xi2
yi2
Tổng xi2
Tổng yi2 Pi
1 -1.05 0.91 1.10 0.83 519.03
2 0.00 0.91 0.00 0.83 571.35
3 1.05 0.91 1.10 0.83 623.67
4 -0.53 0.00 0.28 0.00 501.05
5 0.53 0.00 0.28 0.00 553.37
6 -1.05 -0.91 1.10 0.83 430.75
7 0.00 -0.91 0.00 0.83 483.07
8 1.05 -0.91 1.10 0.83 535.39
4.96 4.97
Vậy tải trọng tác dụng vào các cọc đều thỏa: max
min 0
aTKP Q
P
5.3. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm.
Hệ số nhóm: 1 2 2 1
1 2
( 1) ( 1)1
90* *
n n n n
n n
với (deg)
darctg
s
Trong đó: n1: số hàng cọc trong nhóm cọc n1=3.
n2: số cọc trong một hàng n2=2.67
s: Khoảng cách 2 cọc tính từ tâm, thiên về an toàn lấy s=3d
01(deg) 18.4
3arctg
1 2 2 1
1 2
( 1) ( 1) (3 1)*2.67 (2.67 1)*31 1 18.4* 0.736
90* * 90*3*2.67
n n n n
n n
Sức chịu tải của nhóm cọc:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 44
hom * * 0.736*8*637.33 3752.6 3690.464tt
n c atkQ n Q kN N kN
Vậy thỏa điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc.
5.4. Kiểm tra lún cho móng.
5.4.1. Xác định móng khối quy ƣớc
04.5*18.6 25*1.6 13*4 26*6.2 29*3.612.98
18.6 1.6 4 6.2 3.6
i i
tb
i
l
l
1
1
12.982 tan 2.45 2*34* tan 6.305
4 4
12.982 tan 2.17 2*34* tan 6.025
4 4
tbqu tb
tbqu tb
L L L m
B B L m
- Moment chống uốn của móng khối quy ƣớc:
2 23
2 23
* 6.305*6.02538.146
6 6
* 6.305 *6.02539.919
6 6
qu qu
x
qu qu
y
L BW m
L BW m
- Chiều cao khối móng quy ƣớc
Hqu=L+Df=34+2=36m
- Diện tích móng khối quy ƣớc:
Aqu=Lqu*Bqu=6.305*6.025=37.988m2
- Khối lƣợng đất trong móng quy ƣớc:
37.988*(1*18.32 0.2*8.89 19.4*4.68 1.6*9.01 4*8.98 6.2*9.26 3.6*9.6)
37.988*253.198 9618.486
d qu i IQ A H
kN
- Khối lƣợng đất bị cọc, đài chiếm chỗ:
8*(0.35*0.35)*253.198 0.8*4.68*2.8*2.52 274.552dc p i I dàiQ nA H V kN
- Khối lƣợng cọc và đài bê tông:
8*0.35*0.35*25*34 25*2.8*2.52*0.8 974.12c p bt c dàiQ nA L W kN
- Khối lƣợng tổng trên móng quy ƣớc:
9618.486 974.12 274.552 10318.054qu d c dcQ Q Q Q kN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 45
- Tải trọng quy về đáy móng khối quy ƣớc:
338010318.054 13257.184
1.15 1.15
161140
1.15 1.15
156135.652
1.15 1.15
tttc dàiqu qu
tttc xxqu
tt
ytc
yqu
NN Q kN
MM kNm
MM kNm
- Ứng suất dƣới đáy móng khối quy ƣớc:
2
max min
13257.184348.983 /
37.988
tc
qutc
tb
qu
tc tc tc
qu xqu yqutc
qu x y
Np kN m
A
N M Mp
A W W
2
max
2
min
356.052 /
341.915 /
tc
tc
p kN m
p kN m
- Xác định sức chịu tải của đất nền theo trạng thái giới hạn II:
' '( )tc
qu I vp IR m AB B Dc s
+ Với m=1 là hệ số điều kiện làm việc
' 2253.198 /vp f ID kN ms
+ Mũi cọc tại lớp đất 5a có: 2 329 , 2.8 / , ' 9.6 /o c kN m kN m
Ta có : A= 1.0651, B= 5.2605, D= 7.6718
' '
2
( ) 1*(1.0651*6.025*9.6 5.2605*253.198 7.6718*2.8)
1415.035 /
tc
qu I vp IR m AB B Dc
kN m
s
Điều kiện ổn định đất nền đƣợc thỏa mãn:
max
min
1.2
0
tc tc
tb
tc tc
tc
p R
p R
p
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 46
- Tính độ lún móng khối quy ƣớc theo phƣơng pháp tổng phân tố qua các bƣớc sau:
Bƣớc 1. Áp lực gây lún.
' 2348.983 253.198 95.785 /tc
gl tb i ip p h kN m
Bƣớc 2. Chia lớp phân tố:
Đất nền đƣợc chia thành các lớp đồng nhất với chiều dày thỏa điều kiện:
(0.4 0.6) 2(.662 3.993 )i quh B m m
Phía dƣới móng khối quy ƣớc là lớp cát đồng nhất, chia thành từng lớp 0.5m.
Bƣớc 3,4,5: Xác định độ lún của từng lớp phân tốt và tính tổng phân tố.
Chọn mẫu 2-35
P
(KN/m2)
0 25 50 100 200 400 800
e 0.662 0.648 0.631 0.617 0.595 0.571 0.542
0.62
0.64
0.66
0.68
0.7
0.72
0 50 100 150 200 250
e-p
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 47
Lập thành bảng nhƣ sau:
Độ sâu
(m)Z (m) Z/B k0 szi s1i s1i s2i e1i e2i Độ lún
-36 0 0.00 1.00 95.785 253.198
255.598 350.425 0.588 0.577 0.0036
-36.5 -0.5 -0.08 0.98 93.869 257.998
262.798 356.188 0.587 0.576 0.0035
-37 -1 -0.17 0.97 92.911 267.598
274.798 365.315 0.586 0.575 0.0034
-37.5 -1.5 -0.25 0.92 88.122 281.998
291.598 376.847 0.584 0.574 0.0032
-38 -2 -0.33 0.86 82.375 301.198
313.198 392.700 0.581 0.572 0.0030
-38.5 -2.5 -0.41 0.80 76.628 325.198
339.598 411.916 0.578 0.570 0.0026
-39 -3 -0.50 0.71 68.007 353.998
370.798 434.974 0.575 0.568 0.0019
-39.5 -3.5 -0.58 0.63 60.345 387.598
406.798 464.269 0.571 0.566 0.0013
-40 -4 -0.66 0.57 54.597 425.998
471.598 522.843 0.566 0.562 0.0012
-45.5 -9.5 -1.58 0.50 47.893 517.198
584.398 629.417 0.558 0.554 0.0010
-50 -14 -2.32 0.44 42.145 651.598
0.0248Tổng
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 48
5.5. Xác định chiều cao đài móng.
- Chọn chiều cao đài sơ bộ là 0.8m
- Chọn a0=15cm, chiều cao làm việc của tiết diện đài:
- Chiều cao làm việc của tiết diện đài:
- h0=hd=0.8-0.15=0.65m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 49
- Lực gây xuyên thủng: Pxt=Ntt=3380kN
- Lực chống xuyên thủng:
3
2 1 0 2 2 00* 0* *2
2 1 2 2
0.6 0.6 2*0.575 0.65 0.6 0.6 2*0.435 0.651*0.9*10 * *0.65* *0.65* *2
2 0.575 2 0.435
3363.53
cx bt
hc hc c h bc bc c hP R h h
c c
kN
Vậy thỏa điều kiện chống xuyên thủng đài cọc.
Vậy chiều cao đài hợp lý chọn 0.8m.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 50
5.6. Tính toán cốt thép cho đài cọc.
Sơ đồ tính: Xem đài là bản consol một đầu ngàm vào mép cột, đầu kia tự do, giả thiết đài
tuyệt đối cứng.
Tính thép theo phƣơng X:
3 3 5 5 8 8 623.67*0.75 553.37*0.225 535.39*0.75 993.803i iPl Pl Pl Pl kNm
2 2
0
20
993.8030.09
0.9*11500*2.52*0.65
1 1 2 0.094
0.094*0.9*11500*2.52*0.6556.91
280000
m
b b
b bs
s
M
R bh
R bhA cm
R
Chọn 12 f 25 rải với khoảng cách a=80mm (As=58.88cm2)
Tính thép đặt theo phƣơng Y:
1 1 2 2 3 3 519.03*0.61 571.35*0.61 623.67*0.61 1045.57i iPl Pl Pl Pl kNm
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 51
2 2
0
20
1045.570.0854
0.9*11500*2.8*0.65
1 1 2 0.0894
0.0894*0.9*11500*2.8*0.6559.22
280000
m
b b
b bs
s
M
R bh
R bhA cm
R
Chọn 13f 25 rải với khoảng cách a=70 mm (As=63.78cm2).
5.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang.
Ta kiểm tra cho trƣờng hợp lực cắt lớn nhất theo từng phƣơng. Do tiết diện cọc hình vuông
nên chỉ cần kiểm tra với trƣờng hợp lực cắt lớn nhất.
Lực cắt lớn nhất tại chân đài: Htt=114kN.
Lực cắt tác dụng 1 cọc: 14.258
ttHH kN
Moment tại chân đài đã chuyển thành lực dọc trong cột, nên cọc không có moment tác dụng.
Chỉ có lực ngang tác dụng ở đầu cọc (tƣơng ứng đáy đài).
Moment quán tính tiết diện ngang của cọc:
43 41.25*10 ( )
12
dI m
Môđun đàn hồi bê tông B20:
3 7 227*10 ( ) 2.7*10 ( / )bE MPa kN m
Chiều rộng quy ƣớc cọc:
bc=1.5d+0.5=1.025m (d<0.8m)
Hệ số nền K= 5000kN/m2 (tra bảng 2.18 trang 63 – Phân tích và tính toàn móng cọc)
Hệ số biến dạng:
556 3
5000*1.0250.686
27*10 *1.25*10
cbd
b
Kb
E I
Chiều dài cọc trong đất tính đổi:
* 0.686*34 23.324e bdl l m
Tra bảng 2.19 trang 64 – Phân tích và tính toán móng cọc ta có:
0 0 02.441, 1.621, 1.751A B C
Xác định chuyển vị ngang y0 và góc xoay 0 ở đầu cọc
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0=1 gây ra:
4
03 3 7 3
1 1*2.441 2.24*10 /
* * 0.686 *2.7*10 *1.25*10HH
bd b
A m kNE I
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 52
Chuyển vị ngang của tiết diện cọc bởi lực đơn vị M0=1 gây ra:
4
02 2 7 3
1 1*1.621 1.02*10 ( / )
* * 0.686 *2.7*10 *1.25*10HM
bd b
B m kNE I
Góc xoay của tiết diện cọc bởi lực đơn vị H0=1 gây ra:
4 1 11.02*10 ( * )MH HM kN m
Moment uốn và lực cắt tại đầu cọc:
H0=H=14.25kN; M0=M+Hl0=0
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình mặt đất:
4 3
0 0 0* M * 14.25*2.24*10 3.192*10HH HMy H m
4 3
0 0 0* M * 14.25*1.02*10 1.453*10MH MMH rad
Tính toán chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở mức đáy đài:
3 2
0 00 0 0
2
0 00
3 2
2
b b
b b
Hl Mly l
E I E I
Hl Ml
E I E I
Trong đó l0 là chiều dài cọc từ đáy đài đến mặt đất, cọc đài thấp l0=0.
3
0 3.192*10y m , 3
0 1.453*10 rad
Áp lực 2( / )z kN ms , moment uốn Mz(kNm), lực cắt Qz trong các tiết diện cọc đƣợc tính theo
công thức sau:
0 0 00 1 1 1 12 2
2 00 3 0 3 0 3 3
3 2
0 4 0 4 4 0 4
*z e
bd bd bd b bd b
z bd b bd b
bd
z bd b bd b bd
M HKz y A B C D
E I E I
HM E Iy A E I B M C D
Q E Iy A E I B MC H D
s
Trong đó: ze là chiều sâu tính đổi, ez bd z với 0.686bd
1 3 4 1 2 3 1 3 4 1 3 4, , , , , , , , , , ,A A A B B B C C C D D D tra bảng 2.20 trang 66 – Phân tích và tính toán móng
cọc.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 53
Moment dọc theo thân cọc:
z ze A3 B3 C3 D3Mz
(kNm)
0.0 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
0.1 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 2.077
0.3 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 4.104
0.4 0.3 -0.004 -0.001 1.000 0.300 6.063
0.6 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 7.818
0.7 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 9.489
0.9 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 11.008
1.0 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 12.302
1.2 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 13.430
1.3 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 14.347
1.5 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 14.971
1.6 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 15.488
1.7 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 15.840
1.9 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 15.941
2.0 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 15.868
2.2 1.5 -0.559 -0.420 0.811 1.437 15.634
2.3 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 15.293
2.5 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 14.805
2.6 1.8 -0.956 -0.867 0.530 1.612 14.177
2.8 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.640 13.509
2.9 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 12.733
3.2 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 10.996
3.5 2.4 -2.141 -2.663 -0.941 1.352 9.119
3.8 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 7.272
4.1 2.8 -3.103 -4.718 -3.408 0.197 5.495
4.4 3.0 -3.541 -6.000 -4.688 -0.891 3.825
4.5 3.1 -3.617 -6.709 -5.818 -1.884 3.226
4.7 3.2 -3.692 -7.418 -6.949 -2.876 2.628
4.8 3.3 -3.768 -8.126 -8.079 -3.869 2.029
5.1 3.5 -3.919 -9.544 -10.340 -5.854 0.831
5.8 4.0 -1.614 -11.730 -17.910 -15.070 -0.134
Biểu đồ moment dọc theo thân cọc:
-5
0
5
10
15
20
0 2 4 6 8
Mz (kNm)
Mz (kNm)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 54
Lực cắt dọc theo trục
z ze A4 B4 C4 D4Qz
(kNm)
0.0 0.0 0.000 0.000 0.000 1.000 14.250
0.1 0.1 -0.005 0.000 0.000 1.000 14.076
0.3 0.2 -0.020 -0.003 0.000 1.000 13.623
0.4 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 12.892
0.6 0.4 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 11.951
0.7 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 10.856
0.9 0.6 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 9.607
1.0 0.7 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 8.272
1.2 0.8 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 6.907
1.3 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 5.519
1.5 1.0 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 4.106
1.6 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 2.728
1.7 1.2 -0.714 -0.575 -0.259 0.917 1.500
1.9 1.3 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 0.180
2.0 1.4 -0.976 -0.91 -0.479 0.821 -1.249
2.2 1.5 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 -2.036
2.3 1.6 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 -2.963
2.5 1.7 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -3.101
2.6 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -4.491
2.8 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -5.119
2.9 2.0 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -5.591
3.2 2.2 -2.125 -3.36 -2.849 -0.692 -6.223
3.5 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -6.454
3.8 2.6 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -6.322
4.1 2.8 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -5.912
4.2 2.9 -2.158 -6.394 -7.915 -5.483 -5.597
4.4 3.0 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -5.233
4.5 3.1 -1.360 -6.770 -9.810 -7.982 -4.781
5.0 3.4 0.465 -6.784 -12.720 -12.368 -3.424
5.1 3.5 1.074 -6.789 -13.690 -13.830 -2.972
5.8 4.0 9.244 -0.358 -15.610 -23.140 0.145
Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc:
-10.00
-5.00
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
0.00 2.00 4.00 6.00 8.00
Qz (kNm)
Qz (kNm)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 55
Bảng giá trị áp lực ngang
z ze A1 B1 C1 D1sz
(kNm)
0.0 0.0 1.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.1 0.1 1.000 0.100 0.005 0.000 2.172
0.3 0.2 1.000 0.200 0.020 0.001 4.037
0.4 0.3 1.000 0.300 0.045 0.004 5.602
0.6 0.4 1.000 0.400 0.080 0.011 6.878
0.7 0.5 1.000 0.500 0.125 0.021 7.873
0.9 0.6 0.999 0.600 0.180 0.036 8.593
1.0 0.7 0.999 0.700 0.245 0.057 9.085
1.2 0.8 0.997 0.799 0.320 0.085 9.336
1.3 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 9.381
1.5 1.0 0.992 0.997 0.499 0.167 9.279
1.6 1.1 0.978 1.095 0.604 0.222 8.761
1.7 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 8.543
1.9 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 8.000
2.0 1.4 0.955 1.397 0.974 0.456 6.995
2.2 1.5 0.937 1.468 1.115 0.560 6.709
2.3 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 5.963
2.5 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 5.180
2.6 1.8 0.843 1.706 1.548 0.961 4.379
2.8 1.9 0.795 1.770 1.752 1.126 3.610
2.9 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 2.841
3.2 2.2 0.575 1.887 2.272 1.72 1.398
3.5 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 0.139
3.8 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -0.961
4.1 2.8 -0.385 1.490 3.128 3.288 -1.762
4.2 2.9 -0.657 1.265 3.177 3.573 -2.228
4.4 3.0 -0.928 1.037 3.225 3.858 -2.513
5.1 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.980 -3.608
Biểu đồ áp lực ngang:
-6.00
-4.00
-2.00
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
0.00 2.00 4.00 6.00 8.00
sz (kNm)
sz (kNm)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 56
Kiểm tra ổn định nền đất quanh cọc:
'
1 2
4( )
cosz z v I I
I
tg cs s s
Tại độ sâu z= 1.5m so với đáy đài hay 3.5m (ở lớp đất thứ 2) maxzs =9.381kN/m
2,
' 39.381 /v kN ms . Lớp 2 có cI=7.3kN/m2, 0 04 30
' 0 0
1 2 0 0
2
max
4 4( ) 1*0.7* *(30.862* (4 30 ) 0.3*4.5)
cos cos(4 30 )
10.614 /
z z v I I
I
z
tg c tg
kN m
s s s
s
Vậy thỏa điều kiện ổn định nền đất quanh cọc.
5.8. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp
Cọc bố trí 2 móc cẩu và dùng móc cẩu trong sơ đồ cẩu cọc để dựng cọc.
Trọng lƣợng bản thân cọc kể đến hệ số động khi cẩu lắp và dựng cọc:
2 2* * 1.5*25*0.35 4.594( / )dq k d kN m
Moment lớn nhất: M=0.0214qL2
Khi dựng cọc:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 57
Moment lớn nhất: 0.068qL2
Vậy moment lớn nhất khi cẩu cẩu lắp và dựng cọc là:
2 2
2
0
20
0.068 0.068*4.594*11.5 41.314
41.3140.04
0.9*11500*0.35*0.3
1 1 2 0.041
0.041*0.9*11500*0.35*0.31.59
280000
m
b b
b bs
s
M qL kNm
M
R bh
R bhA cm
R
Vậy thép đã chọn trong cột là 2f 16 mỗi phía (As=4.02cm2) là thỏa mãn.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 58
3. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3B.
3.1. Các bước tính toán:
3.1.1. Tập hợp số liệu của chỉ tiêu cần thống kê ở cùng một lớp đất đối với tất cả các
hố khoan.
3.1.2. Tính giá trị trung bình của các chỉ tiêu cần thống kê:
n
ii=1=
A
Atb n
Trong đó: n là số lần thí nghiệm
Ai là giá trị riêng của đặc trưng từ một thí nghiệm riêng.
3.1.3. Loại bỏ sai số Ai ra khỏi tập hợp khi:
.A Ai CMtb
Với:
CM
: Độ lệch toàn phương
1 2( ) ; n>251 1
1 2( ) ; n 251
nA AiCM tbn i
nA AiCM tbn i
là tiêu chuẩn thống kê, lấy theo số lượng mẫu thí nghiệm n Tra bảng
n n n n n n
6 2.07 11 2.47 16 2.67 21 2.80 26 2.90 31 2.97
7 2.18 12 2.52 17 2.70 22 2.82 27 2.91 32 2.98
8 2.27 13 2.56 18 2.73 23 2.84 28 2.93 33 3.00
9 2.35 14 2.60 19 2.75 24 2.86 29 2.94 34 3.01
10 2.41 15 2.64 20 2.78 25 2.88 30 2.96 35 3.02
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 59
3.1.4. Xác định hệ số biến động:
tb
vA
Với: 1 2( )
1 1
nA A ni tbn i
Các đặc trưng cơ lí của một lớp địa chất công trình phải có hệ số biến động đủ nhỏ, ≤ [].
Với []: hệ số biến động cho phép tra bảng
Đặc trưng của đất
Hệ số biến động
[ ]
Tỉ trọng hạt 0.01
Trọng lượng riêng 0.05
Độ ẩm tự nhiên 0.15
Giới hạn Atterberg 0.15
Module biến dạng 0.30
Chỉ tiêu sức chống cắt 0.40
3.1.5. Tính lại giá trị trung bình sau khi đã loại bỏ sai số
n
ii=1=
A
Atb n
3.1.6. Giá trị tính toán:
Trong đó: Atc
là giá trị đặc trưng đang xét
Kd là hệ số an toàn về đất: 1
= 1
Kd
là chỉ số độ chính xác và được xác định như sau:
+ Đối với , RC: t
n
(1 )tcAtt tcA A
kd
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 60
t
: tra bảng phụ thuộc vào số bậc tự do (n-1) và xác suất tin cậy (Bảng A.1/
trang 67 TCVN 9362:2012)
Khi tính nền theo biến dạng (TTGH 2): = 0,85
Khi tính nền theo cường độ (TTGH 1): = 0,95
+ Đối với c, : t
t
: tra bảng phụ thuộc vào số bậc tự do (n-2) và xác suất tin cậy (Bảng A.1/
trang 67 TCVN 9362:2012)
Khi tính nền theo biến dạng (TTGH 2): = 0,85
Khi tính nền theo cường độ (TTGH 1): = 0,95
3.2. Tính mẫu cho lớp số 2: Lớp này có 27 mẫu
+ Hố khoan số 1 có 10 mẫu: 1-1, 1-3, 1-5, 1-7, 1-9, 1-11, 1-13, 1-15, 1-17, 1-19.
+ Hố khoan số 2 có 10 mẫu: 2-1, 2-3, 2-5, 2-7, 2-9, 2-11, 2-13, 2-15, 2-17, 2-19.
+ Hố khoa số 3 có 7 mẫu: 3-3, 3-5, 3-7, 3-9, 3-11, 3-13, 3-15.
3.2.1. Độ ẩm: W
STT Số hiệu mẫu W │Wi-Wtb│ (Wi-Wtb)2 Ghi chú
1 1-1 68.40 12.55 157.46 Nhận
2 1-3 90.40 9.45 89.34 Nhận
3 1-5 93.20 12.25 150.11 Nhận
4 1-7 87.40 6.45 41.63 Nhận
5 1-9 89.50 8.55 73.13 Nhận
6 1-11 88.90 7.95 63.23 Nhận
7 1-13 84.60 3.65 13.34 Nhận
8 1-15 81.30 0.35 0.12 Nhận
9 1-17 69.80 11.15 124.28 Nhận
10 1-19 61.10 19.85 393.95 Nhận
11 2-1 66.00 14.95 223.45 Nhận
12 2-3 94.70 13.75 189.11 Nhận
13 2-5 91.40 10.45 109.24 Nhận
14 2-7 88.70 7.75 60.09 Nhận
15 2-9 94.00 13.05 170.35 Nhận
16 2-11 86.60 5.65 31.94 Nhận
17 2-13 81.70 0.75 0.57 Nhận
18 2-15 75.40 5.55 30.78 Nhận
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 61
19 2-17 64.60 16.35 267.26 Nhận
20 2-19 58.70 22.25 494.98 Nhận
21 3-3 91.10 10.15 103.06 Nhận
22 3-5 93.30 12.35 152.57 Nhận
23 3-7 91.30 10.35 107.16 Nhận
24 3-9 84.70 3.75 14.08 Nhận
25 3-11 79.00 1.95 3.80 Nhận
26 3-13 68.10 12.85 165.07 Nhận
27 3-15 61.70 19.25 370.49 Nhận
Lớp 2
Tổng 2185.60 237.35 3600.59
wtb 80.95 σCM 11.768
ν 0.1454
υ.σCM 34.245
3.2.2. Trọng lượng riêng tự nhiên: w
STT Số hiệu mẫu γω │γωi- γωtb│ (γωi- γωtb)2 Ghi chú
1 1-1 15.34 0.551 0.303 Nhận
2 1-3 14.53 0.259 0.067 Nhận
3 1-5 14.45 0.339 0.115 Nhận
4 1-7 14.60 0.189 0.036 Nhận
5 1-9 14.38 0.409 0.167 Nhận
6 1-11 14.53 0.259 0.067 Nhận
7 1-13 14.75 0.039 0.002 Nhận
8 1-15 14.83 0.041 0.002 Nhận
9 1-17 15.28 0.491 0.241 Nhận
10 1-19 15.58 0.791 0.625 Nhận
11 2-1 15.47 0.681 0.463 Nhận
12 2-3 14.41 0.379 0.144 Nhận
13 2-5 14.55 0.239 0.057 Nhận
14 2-7 14.62 0.169 0.029 Nhận
15 2-9 14.47 0.319 0.102 Nhận
16 2-11 14.67 0.119 0.014 Nhận
17 2-13 14.75 0.039 0.002 Nhận
18 2-15 14.96 0.171 0.029 Nhận
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 62
19 2-17 15.21 0.421 0.177 Nhận
20 2-19 15.44 0.651 0.423 Nhận
21 3-3 14.39 0.399 0.159 Nhận
22 3-5 14.36 0.429 0.184 Nhận
23 3-7 14.48 0.309 0.096 Nhận
24 3-9 14.45 0.339 0.115 Nhận
25 3-11 14.47 0.319 0.102 Nhận
26 3-13 15.01 0.221 0.049 Nhận
27 3-15 15.33 0.541 0.292 Nhận
Lớp 2
Tổng 399.31 9.113 4.063
γωtb 14.789 σCM 0.3953
ν 0.02673
υ.σCM 1.150323
ρ(TTGH1) 0.0087863 tt 14.66
ρ(TTGH2) 0.005443 tt 14.71
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 251 1
nA A niCM tbn i
1
4.063 = 0.395327 1
xCM
. 1.1503232.91 0.3953 =xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
Giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb =14.789 kN/m2
Giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I: α = 0.95 ; n -1 = 27 - 1 = 26
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.708
1.708 0.02673
0.008786327
t x
n
(1 ) 14.789 (1 0.0087863)wI tc x
Chọn 214.66 /wI kN m
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n -1 = 27 -1 = 26
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.058
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 63
27
1.058 0.026730.005443
t x
n
(1 ) 14.789 (1 0.005443)wII tc x
Chọn 214.71 /wII kN m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 64
3.2.3. Dung trọng khô: d
STT Số hiệu mẫu γd │γdi- γdtb│ (γdi- γdtb)2 Ghi chú
1 1-1 9.11 0.899 0.808201
2 1-3 7.63 0.581 0.337561
3 1-5 7.48 0.731 0.534361
4 1-7 7.79 0.421 0.177241
5 1-9 7.59 0.621 0.385641
6 1-11 7.69 0.521 0.271441
7 1-13 7.99 0.221 0.048841
8 1-15 8.18 0.031 0.000961
9 1-17 9.00 0.789 0.622521
10 1-19 9.67 1.459 2.128681
11 2-1 9.32 1.109 1.229881
12 2-3 7.40 0.811 0.657721
13 2-5 7.60 0.611 0.373321
14 2-7 7.75 0.461 0.212521
15 2-9 7.46 0.751 0.564001
16 2-11 7.86 0.351 0.123201
17 2-13 8.12 0.091 0.008281
18 2-15 8.53 0.319 0.101761
19 2-17 9.24 1.029 1.058841
20 2-19 9.37 1.159 1.343281
21 3-3 7.57 0.641 0.410881
22 3-5 7.43 0.781 0.609961
23 3-7 7.57 0.641 0.410881
24 3-9 7.88 0.331 0.109561
25 3-11 8.05 0.161 0.025921
26 3-13 8.93 0.719 0.516961
27 3-15 9.48 1.269 1.610361
Tổng 221.69 17.509 14.683
γdtb 8.211 σCM 0.7515
ν 0.092
Hệ số biến động 0.7515
0.092 0.058.211
dtb
do đó ta phải loại bỏ các mẫu
có sai số lớn. Ta loại bỏ 8 mẫu 1-1, 1-17, 1-19, 2-1, 2-17, 2-19, 3.13, 3-15 có sai số
lớn.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 65
Ta tính lại:
STT Số hiệu mẫu γd │γdi- γdtb│ (γdi- γdtb)2 Ghi chú
1 1-3 7.63 0.1368 0.01872576
2 1-5 7.48 0.2868 0.08227839
3 1-7 7.79 0.0232 0.00053629
4 1-9 7.59 0.1768 0.03127313
5 1-11 7.69 0.0768 0.00590471
6 1-13 7.99 0.2232 0.04979945
7 1-15 8.18 0.4132 0.17069945
8 2-3 7.40 0.3668 0.13457313
9 2-5 7.60 0.1668 0.02783629
10 2-7 7.75 0.0168 0.00028366
11 2-9 7.46 0.3068 0.09415208
12 2-11 7.86 0.0932 0.00867839
13 2-13 8.12 0.3532 0.1247205
14 2-15 8.53 0.7632 0.58240997
15 3-3 7.57 0.1968 0.03874681
16 3-5 7.43 0.3368 0.1134626
17 3-7 7.57 0.1968 0.03874681
18 3-9 7.88 0.1132 0.01280471
19 3-11 8.05 0.2832 0.08017839
Tổng 147.57 4.530526 1.61581
Lớp 2
γdtb 7.767 σCM 0.085043
ν 0.0386
υ.σCM 0.2339
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 251
nA A niCM tbn i
1
1.61581 = 0.08504319
xCM
. 2.75 0.085043 = 0.23387xCM
Ta loại trừ theo các γdi lớn theo công thức:
. 2.75 0.085043 = 0.23387xCM
dtbdi
Vậy ta loại tiếp các mẫu 1-5, 1-15, 2-3, 2-9, 2-13, 2-15, 3-5, 3-11.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 66
STT Số hiệu mẫu γd │γdi- γdtb│ (γdi- γdtb)2 Ghi chú
1 1-3 7.63 0.09 0.0081 Nhận
2 1-7 7.79 0.07 0.0049 Nhận
3 1-9 7.59 0.13 0.0169 Nhận
4 1-11 7.69 0.03 0.0009 Nhận
5 1-13 7.99 0.27 0.0729 Nhận
6 2-5 7.60 0.12 0.0144 Nhận
7 2-7 7.75 0.03 0.0009 Nhận
8 2-11 7.86 0.14 0.0196 Nhận
9 3-3 7.57 0.15 0.0225 Nhận
10 3-7 7.57 0.15 0.0225 Nhận
11 3-9 7.88 0.16 0.0256 Nhận
Tổng 147.57 1.34 0.2092
Lớp 2
γdtb 7.72 σCM 0.1379
ν 0.01874
υ.σCM 0.340613
ρ(TTGH1) 0.01023 dtt 7.65
ρ(TTGH2) 0.006215 dtt 7.67
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 251
nA A niCM tbn i
1
0.2092 = 0.137911
xCM
. 2.47 0.1379 = 0.340613xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
Giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 7.72 kN/m2
Giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I: α = 0.95 ; n -1 = 11 -1 = 10
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.81
11
1.81 0.018740.01023
t x
n
(1 ) 7.72 (1 0.01023)dI tc x
Chọn 27.65 /I kN md
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 67
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n -1 = 11 -1 = 10
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.10
1.10 0.01874
0.00621511
t x
n
(1 ) 7.72 (1 0.006215)dII tc x
Chọn 27.67 /
dII kN m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 68
3.2.4. Dung trọng đây nổi: s
STT Số hiệu mẫu γs │γsi- γstb│ (γsi- γstb)2 Ghi chú
1 1-1 5.63 0.560741 0.31443 Nhận
2 1-3 4.7 0.369259 0.136352 Nhận
3 1-5 4.61 0.459259 0.210919 Nhận
4 1-7 4.8 0.269259 0.072501 Nhận
5 1-9 4.67 0.399259 0.159408 Nhận
6 1-11 4.74 0.329259 0.108412 Nhận
7 1-13 4.93 0.139259 0.019393 Nhận
8 1-15 5.04 0.029259 0.000856 Nhận
9 1-17 5.55 0.480741 0.231112 Nhận
10 1-19 5.97 0.900741 0.811334 Nhận
11 2-1 5.76 0.690741 0.477123 Nhận
12 2-3 4.56 0.509259 0.259345 Nhận
13 2-5 4.68 0.389259 0.151523 Nhận
14 2-7 4.77 0.299259 0.089556 Nhận
15 2-9 4.59 0.479259 0.229689 Nhận
16 2-11 4.84 0.229259 0.05256 Nhận
17 2-13 5.01 0.059259 0.003512 Nhận
18 2-15 5.26 0.190741 0.036382 Nhận
19 2-17 5.7 0.630741 0.397834 Nhận
20 2-19 6.0 0.930741 0.866278 Nhận
21 3-3 4.66 0.409259 0.167493 Nhận
22 3-5 4.58 0.489259 0.239375 Nhận
23 3-7 4.66 0.409259 0.167493 Nhận
24 3-9 4.85 0.219259 0.048075 Nhận
25 3-11 4.96 0.109259 0.011938 Nhận
26 3-13 5.5 0.430741 0.185538 Nhận
27 3-15 5.85 0.780741 0.609556 Nhận
Tổng 136.87 11.19333 6.057985
γstb 5.069 σCM 0.4827
ν 0.09522
υ.σCM 1.40466
Lớp 2 ρ(TTGH1) 0.0313 stt 4.91
ρ(TTGH2) 0.0194 stt 4.971
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 69
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 251 1
nA A niCM tbn i
1
6.057985 = 0.482727 1
xCM
. 2.91 0.4827 =1.40466xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
Giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 5.069259 kN/m2
Giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I: α = 0.95 ; n -1 = 27 - 1 = 26
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.708
0.095221.708
0.031327
t x
n
(1 ) 5.069259 (1 0.0313)I tc xs
Chọn 24.91 /I kN ms
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n -1 = 27 -1 = 26
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.058
0.09522
27
1.0580.0194
t x
n
(1 ) 5.069259 (1 0.0194)I tc xs
Chọn 24.971 /II kN ms
3.2.5. Hệ số rỗng e:
STT Số hiệu mẫu e │ei-etb│ ( ei-etb)2 Ghi chú
1 1-1 1.870 0.324704 0.105432
2 1-3 2.412 0.217296 0.047218
3 1-5 2.480 0.285296 0.081394
4 1-7 2.344 0.149296 0.022289
5 1-9 2.430 0.235296 0.055364
6 1-11 2.388 0.193296 0.037363
7 1-13 2.263 0.068296 0.004664
8 1-15 2.187 0.007704 5.93E-05
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 70
9 1-17 1.899 0.295704 0.087441
10 1-19 1.701 0.493704 0.243743
11 2-1 1.806 0.388704 0.151091
12 2-3 2.518 0.323296 0.10452
13 2-5 2.425 0.230296 0.053036
14 2-7 2.360 0.165296 0.027323
15 2-9 2.489 0.294296 0.08661
16 2-11 2.314 0.119296 0.014232
17 2-13 2.211 0.016296 0.000266
18 2-15 2.056 0.138704 0.019239
19 2-17 1.824 0.370704 0.137421
20 2-19 1.684 0.510704 0.260818
21 3-3 2.439 0.244296 0.059681
22 3-5 2.503 0.308296 0.095047
23 3-7 2.439 0.244296 0.059681
24 3-9 2.305 0.110296 0.012165
25 3-11 2.236 0.041296 0.001705
26 3-13 1.919 0.275704 0.076013
27 3-15 1.755 0.439704 0.193339
Tổng 59.257 6.492074 2.037156
etb 2.195 σCM 0.28
υ.σCM 0.8148
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 251 1
nA A niCM tbn i
1
2.037156 = 0.2827 1
xCM
. 2.91 0.28 =0.8148xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
3.2.6. Các chỉ tiêu cường độ: c,
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 71
SỐ
HIỆU
MẪU
σ
KN/m2
τ
KN/m2
SỐ
HIỆU
MẪU
σ
KN/m2
τ
KN/m2
SỐ
HIỆU
MẪU
σ
KN/m2
τ
KN/m2
1-1
30.00 13.20
1-19
30.00 12.50
2-17
10.00 10.00
50.00 15.50 50.00 14.70 20.00 11.00
70.00 17.80 70.00 16.90 30.00 12.10
1-3
10.00 8.70
2-1
30.00 12.80
2-19
30.00 12.50
20.00 9.60 50.00 15.10 50.00 14.80
30.00 10.60 70.00 17.50 70.00 17.10
1-5
10.00 8.40
2-3
10.00 8.10
3-3
10.00 8.50
20.00 9.20 20.00 8.90 20.00 9.40
30.00 10.10 30.00 9.70 30.00 10.20
1-7
10.00 9.20
2-5
10.00 8.30
3-5
10.00 8.20
20.00 10.10 20.00 9.20 20.00 9.00
30.00 11.10 30.00 10.00 30.00 9.80
1-9
10.00 8.80
2-7
10.00 9.10
3-7
10.00 8.70
20.00 9.70 20.00 9.90 20.00 9.60
30.00 10.50 30.00 10.80 30.00 10.40
1-11
10.00 9.40
2-9
10.00 8.50
3-9
10.00 9.00
20.00 10.30 20.00 9.30 20.00 9.80
30.00 11.30 30.00 10.10 30.00 10.70
1-13
10.00 9.70
2-11
10.00 8.90
3-11
10.00 9.20
20.00 10.60 20.00 9.70 20.00 10.10
30.00 11.60 30.00 10.60 30.00 11.10
1-15
10.00 9.90
2-13
10.00 9.40
3-13
10.00 9.70
20.00 10.90 20.00 10.30 20.00 10.70
30.00 11.90 30.00 11.30 30.00 11.70
1-17
10.00 10.10
2-15
10.00 9.70
3-15
30.00 12.30
20.00 11.10 20.00 10.70 50.00 14.50
30.00 12.20 30.00 11.70 70.00 16.70
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 72
- Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:
tg
tc c
tc tc
0.137680412 7.370389462 7.83922
σ 0.005802191 0.173347922
0.87695994 0.808151654
563.0673097 79
367.7443814 51.59561856
0.0421425 0.02352
0.3
- Từ đó tính được:
TTGH I TTGH II
= 0.95 n-2 = 79 t =0.85 n-2 = 79 t
c 0.03928
c 0.024696
tg 0.0704 tg 0.04425
cI 7.081 cII 7.19
tgI 0.128 tgII 0.132
ϕI 7.294 ϕII 7.52
Giá trị tiêu chuẩn - Theo bảng trên: tgφ
tc = 0.137680412 φ
tc = 7.83922
ctc
= 7.370389462 kN/m2
Theo trạng thái giới hạn I: α=0.95 ; n=81 n – 2 = 81 – 2 = 79, tra bảng A.1 trang
67 TCVN 9362:2012: tα = 1.67
- Góc ma sát φI :
ρtgφ = tα.νtgφ =1.67 x 0.0421425 = 0.0704
tgφI = tgφtc
(1 ρtgφ)= 0.137680412 x (1 0.0704)
Chọn tgυI = 0.128
- Lực dính cI
ρc = tα.νc=1.67 x 0.02352 = 0.03928
cI = ctc
(1 ρc) = 7.370389462 x (1 0.03928)
Chọn: cI = 7.081 kN/m2
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n = 81n – 2 = 79, tra bảng A.1 trang 67
TCVN 9362:2012: tα = 1.05
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 73
- Góc ma sát φI
ρtgφ = tα.νtgφ = 1.05 x 0.0421425 = 0.04425
tgφII = tgφtc
(1 ρtgφ)= 0.137680412 x (1 0.04425)
Chọn tgυII = 0.132
- Lực dính cII
ρc = tα .νc = 1.05 x 0.02352 = 0.024696
cII = ctc
(1 ρc) = 7.370389462 x (1 0.024696)
Chọn: cII = 7.19 kN/m2
3.3. Tính mẫu cho lớp số 3a: Lớp này có 3 mẫu thử (2-21, 3-17, 3-19).
Do lượng mẫu thử < 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà lấy giá trị tiêu chuẩn
bằng giá trị trung bình sao khi đã kiểm tra thống kê ν <
y = 0.1377x + 0.0737
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
Ứn
g su
ất t
iếp
τ
kG/c
m2
Ứng suất pháp σ kG/cm2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 74
3.3.1. Độ ẩm: W
STT Số hiệu mẫu W │Wi-Wtb│ (Wi-Wtb)2 Ghi chú
1 2-21 21.4 1.367 1.868
2 3-17 22.8 0.033 0.001
3 3-19 24.1 1.333 1.778
Lớp 3a
Tổng 68.3 2.733 3.647
wtb 22.77 wtc = wtb = 22.77
ν 0.0593
3.3.2. Trọng lượng riêng tự nhiên: w
STT Số hiệu mẫu γω │γωi- γωtb│ (γωi- γωtb)2 Ghi chú
1 2-21 19.36 0.253 0.064
2 3-17 19.03 0.077 0.006
3 3-19 18.93 0.177 0.031
Lớp 3a
Tổng 57.32 0.507 0.101
γωtb 19.11 γωtc = γωtb = 19.11
ν 0.012
3.3.3. Dung trọng khô: d
STT Số hiệu mẫu γd │γdi- γdtb│ (γdi- γdtb)2 Ghi chú
1 2-21 15.95 0.383 0.1467
2 3-17 15.5 0.067 0.00449
3 3-19 15.25 0.317 0.10049
Lớp 3a
Tổng 46.7 0.767 0.2517
γdtb 15.567
γdtc = γdtb = 15.567
ν 0.023
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 75
3.3.4. Dung trọng đẩy nổi: s
STT Số hiệu mẫu γs │γsi- γstb│ (γsi- γstb)2 Ghi chú
1 2-21 9.96 0.237 0.056169
2 3-17 9.68 0.043 0.001849
3 3-19 9.53 0.193 0.037249
Lớp 3a
Tổng 29.17 0.473 0.095267
γstb 9.723
γstc = γstb = 9.723
ν 0.022
3.3.5. Hệ số rỗng e:
STT Số hiệu mẫu e │ei-etb│ ( ei-etb)2 Ghi chú
1 2-21 0.67 0.0423 0.00178929
2 3-17 0.719 0.0067 0.00004489
3 3-19 0.748 0.0357 0.00127449
Lớp 3a Tổng 2.137 0.0847 0.003109
etb 0.7123
e = etb = 0.7123
3.3.6. Các chỉ tiêu cường độ: c,
SỐ HIỆU
MẪU
σ
kN/m2
τ
kN/m2
2-21
100 60.2
200 117.3
300 174.5
3-17
100 59
200 115
300 171
3-19
100 57.1
200 111.4
300 165.7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 76
- Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:
tg
tc c
tc tc
0.558 2.944 29.16152
σ 0.012 2.621
0.997 2.972
2116.170 7.000
18693.002 61.834
0.0215 0.89
0.3
Từ trên ta có:
TTGH I TTGH II
= 0.95 n-2 = 7 t = 0.85 n-2 = 7 t
c 1.6287
c 0.979
tg 0.039345 tg 0.02365
cI 7.74 cII 5.826
tgI 0.58 tgII 0.5712
ϕI 30.11 ϕII 29.74
y = 0.5582x + 0.0294
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
Ứn
g su
ất t
iếp
τ
kG/c
m2
Ứng suất pháp σ kG/cm2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 77
3.4. Tính mẫu cho lớp số 3b: Lớp này có 2 mẫu thử (1-21, 3-21).
Do lượng mẫu thử < 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà lấy giá trị tiêu chuẩn
bằng giá trị trung bình sao khi đã kiểm tra thống kê ν <
3.4.1. Độ ẩm: W
STT Số hiệu mẫu W │Wi-Wtb│ (Wi-Wtb)2 Ghi chú
1 1-21 27.40 0.40 0.16
2 3-21 28.20 0.40 0.16
Lớp 3b
Tổng 55.60 0.80 0.32
wtb 27.80
wtc = wtb = 27.8 ν 0.02
3.4.2. Trọng lượng riêng tự nhiên: w
STT Số hiệu mẫu γω │γωi- γωtb│ (γωi- γωtb)2 Ghi chú
1 1-21 18.51 0.09 0.01
2 3-21 18.33 0.09 0.01
Lớp 3b
Tổng 36.84 0.18 0.02
γωtb 18.42 γωtc = γωtb = 18.42
ν 0.0077
3.4.3. Dung trọng khô: d
STT Số hiệu mẫu γd │γdi- γdtb│ (γdi- γdtb)2 Ghi chú
1 1-21 14.58 0.14 0.0196
2 3-21 14.30 0.14 0.0196
Lớp 3b
Tổng 28.88 0.28 0.0392
γdtb 14.44 γdtc = γdtb = 14.44
ν 0.0137
3.4.4. Dung trọng đây nổi: s
STT Số hiệu mẫu γs │γsi- γstb│ │(γsi- γstb)2 Ghi chú
1 1-21 9.08 0.07 0.0049
2 3-21 8.94 0.07 0.0049
Tổng 18.02 0.14 0.0098
Lớp 3b γstb 9.01
γstc = γstb = 9.01 ν 0.011
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 78
3.4.5. Hệ số rỗng: e
STT Số hiệu mẫu e │ei-etb│ ( ei-etb)2 Ghi chú
1 1-21 0.836 0.0145 0.00021025
2 3-21 0.865 0.0145 0.00021025
Lớp 3b Tổng 1.701 0.029 0.0004205
etb 0.8505
e = etb = 0.8505
3.4.6. Các chỉ tiêu cường độ: c,
Số hiệu mẫu
( kN/m2)
( kN/m2
1-21
100 50.7
200 98.4
300 146.1
3-21
100 49.3
200 96.0
300 142.6
- Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:
tgtc
ctc
tc
0.472 2.833 25.267
σ 0.008 1.707
0.999 1.580
3565.821 4.000
8901.923 9.986
0.01695 0.6025
0.3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 79
Từ trên ta có:
TTGH I TTGH II
= 0.95 n-2 = 4 t = 0.85 n-2 = 4 t
c 1.283
c 0.72
tg 0.0361 tg 0.0202
cI 6.47 cII 4.873
tgI 0.6424 tgII 0.482
ϕI 32.72 ϕII 25.73
3.5. Tính mẫu cho lớp số 4: Lớp này có 5 mẫu thử (1-23, 1-25, 2-23, 2-25, 3-23).
Do lượng mẫu thử < 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà lấy giá trị tiêu chuẩn
bằng giá trị trung bình sao khi đã kiểm tra thống kê ν <
y = 0.4718x + 0.0283
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
Ứn
g su
ất t
iếp
τ
kG/c
m2
Ứng suất pháp σ kG/cm2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 80
3.5.1. Độ ẩm: W
STT Số hiệu mẫu W │Wi-Wtb│ (Wi-Wtb)2 Ghi chú
1 1-23 29.80 0.30 0.09
2 1-25 29.30 0.20 0.04
3 2-23 32.80 3.30 10.89
4 2-25 31.20 1.70 2.89
5 3-23 24.40 5.10 26.01
Lớp 4
Tổng 147.50 10.6 39.92
wtb 29.50 w = wtb = 29.50
ν 0.1071
3.5.2. Trọng lượng riêng tự nhiên: w
STT Số hiệu mẫu γω │γωi- γωtb│ (γωi- γωtb)2 Ghi chú
1 1-23 19.05 0.04 0.0016
2 1-25 19.03 0.02 0.0004
3 2-23 18.58 0.43 0.1849
4 2-25 18.72 0.29 0.0841
5 3-23 19.67 0.66 0.4356
Lớp 4
Tổng 95.05 1.44 0.7066
γωtb 19.01 γωtc = γωtb = 19.01
ν 0.022
3.5.3. Dung trọng khô: d
STT Số hiệu mẫu γd │γdi- γdtb│ (γdi- γdtb)2 Ghi chú
1 1-23 14.68 0.014 0.000196
2 1-25 14.72 0.026 0.000676
3 2-23 13.99 0.704 0.495616
4 2-25 14.27 0.424 0.179776
5 3-23 15.81 1.116 1.245456
Lớp 4
Tổng 73.47 2.284 1.92172
γdtb 14.694 γdtc = γdtb = 14.694
ν 0.0472
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 81
3.5.4. Dung trọng đây nổi: s
STT Số hiệu mẫu γs │γsi- γstb│ (γsi- γstb)2 Ghi chú
1 1-23 9.2 0.012 0.000144
2 1-25 9.23 0.018 0.000324
3 2-23 8.77 0.442 0.195364
4 2-25 8.94 0.272 0.073984
5 3-23 9.92 0.708 0.501264
Lớp 4 Tổng 46.06 1.452 0.7711
γstb 9.212 γstc = γstb = 9.212
ν 0.0477
3.5.5. Hệ số rỗng e:
STT Số hiệu mẫu e │ei-etb│ ( ei-etb)2 Ghi chú
1 1-23 0.826 0.001 0.000001
2 1-25 0.820 0.007 4.9E-05
3 2-23 0.914 0.087 0.007569
4 2-25 0.877 0.05 0.0025
5 3-23 0.698 0.129 0.016641
Lớp 4
Tổng 4.135 0.274 0.0268
etb 0.827 e = etb = 0.827
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 82
3.5.6. Các chỉ tiêu cường độ: c,
Số hiệu mẫu
( kN/m2)
( kN/m2
1-23
100 43.20
200 71.00
300 98.70
1-25
100 41.50
200 68.30
300 95.10
2-23
100 38.00
200 61.10
300 84.20
2-25
100 38.10
200 62.10
300 86.10
3-23
100 57.20
200 87.30
300 117.40
- Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:
tg
tc c
tc tc
0.264 17.253 14.789
σ 0.033 7.086
0.832 10.373
64.528 13.000
6943.225 1398.792
0.125 0.4106
0.3
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 83
Từ trên ta có:
TTGH I TTGH II
= 0.95 n-2 = 13 t = 0.85 n-2 = 13 t
c 0.727
c 0.44345
tg 0.22125 tg 0.135
cI 29.79 cII 24.904
tgI 0.32241 tgII 0.29964
ϕI 17.87 ϕII 16.68
3.6. Tính mẫu cho lớp số 5a: Lớp này có 18 mẫu thử cụ thể:
Hố khoan 1 có 4 mẫu (1-33, 1-35, 1-37, 1-39)
Hố khoan 2 có 9 mẫu ( 2-31, 2-33, 2-35, 2-37, 2-39, 2-41, 2-43, 2-45, 2-47)
Hố khoan 3 có 5 mẫu (3-25, 3-27, 3-29, 3-37, 3-39)
y = 0.2635x + 0.1725
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
Ứn
g su
ất t
iếp
τ
kG/c
m2
Ứng suất pháp σ kG/cm2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 84
3.6.1. Độ ẩm:W
STT Số hiệu mẫu W │Wi-Wtb│ (Wi-Wtb)2 Ghi chú
1 1-33 20.90 0.389 0.151 Nhận
2 1-35 19.60 1.689 2.852 Nhận
3 1-37 18.60 2.689 7.230 Nhận
4 1-39 19.10 2.189 4.791 Nhận
5 2-31 23.20 1.911 3.652 Nhận
6 2-33 23.70 2.411 5.813 Nhận
7 2-35 22.30 1.011 1.022 Nhận
8 2-37 19.60 1.689 2.852 Nhận
9 2-39 20.80 0.489 0.239 Nhận
10 2-41 20.10 1.189 1.413 Nhận
11 2-43 19.90 1.389 1.929 Nhận
12 2-45 19.40 1.889 3.568 Nhận
13 2-47 19.20 2.089 4.363 Nhận
14 3-25 23.80 2.511 6.306 Nhận
15 3-27 23.10 1.811 3.280 Nhận
16 3-29 23.40 2.111 4.457 Nhận
17 3-37 23.00 1.711 2.928 Nhận
18 3-39 23.50 2.211 4.889 Nhận
Lớp 5a
Tổng 383.20 31.378 61.738
wtb 21.289 σCM 1.852
ν 0.08952
υ.σCM 5.05596
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 85
3.6.2. Trọng lượng riêng tự nhiên: w
STT Số hiệu mẫu γω │γωi- γωtb│ (γωi- γωtb)2 Ghi chú
1 1-33 19.37 0.043 0.002 Nhận
2 1-35 19.61 0.283 0.080 Nhận
3 1-37 19.75 0.423 0.179 Nhận
4 1-39 19.69 0.363 0.132 Nhận
5 2-31 18.96 0.367 0.135 Nhận
6 2-33 18.93 0.397 0.158 Nhận
7 2-35 19.10 0.227 0.052 Nhận
8 2-37 19.59 0.263 0.069 Nhận
9 2-39 19.41 0.083 0.007 Nhận
10 2-41 19.49 0.163 0.026 Nhận
11 2-43 19.54 0.213 0.045 Nhận
12 2-45 19.62 0.293 0.086 Nhận
13 2-47 19.66 0.333 0.111 Nhận
14 3-25 18.95 0.377 0.142 Nhận
15 3-27 18.99 0.337 0.114 Nhận
16 3-29 18.92 0.407 0.166 Nhận
17 3-37 18.92 0.407 0.166 Nhận
18 3-39 19.39 0.063 0.004 Nhận
Lớp 5a
Tổng 347.89 5.042 1.672
γωtb 19.327 σCM 0.305
ν 0.0162
υ.σCM 0.83265
ρ(TTGH1) 0.006644 tt 19.199
ρ(TTGH2) 0.004086 tt 19.248
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 25 1
nA A niCM tbn i
18
11.672 = 0.305x
CM
. 2.73 0.305 =0.83265xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
Giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 19.327 kN/m2
Giá trị tính toán:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 86
Theo trạng thái giới hạn I: α = 0.95 ; n -1 = 18 - 1 = 17
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.74
1.74 0.0162
0.00664418
t x
n
(1 ) 19.327 (1 0.006644)wI tc x
Chọn 219.199 /wI kN m
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n -1 = 18 -1 = 17
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.07
18
1.07 0.01620.004086
t x
n
(1 ) 19.327 (1 0.004086)wII tc x
Chọn 219.248 /wII kN m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 87
3.6.3. Dung trọng khô: d
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 25 1
nA A niCM tbn i
18
14.206428 = 0.4834x
CM
. 2.73 0.4834 =1.32xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
Giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 15.964 kN/m2
Giá trị tính toán:
STT Số hiệu mẫu γd │γdi- γdtb│ (γdi- γdtb)2 Ghi chú
1 1-33 16.02 0.056111 0.003148 Nhận
2 1-35 16.40 0.436111 0.190193 Nhận
3 1-37 16.65 0.686111 0.470748 Nhận
4 1-39 16.53 0.566111 0.320482 Nhận
5 2-31 15.39 0.573889 0.329348 Nhận
6 2-33 15.30 0.663889 0.440748 Nhận
7 2-35 15.62 0.343889 0.11826 Nhận
8 2-37 16.38 0.416111 0.173148 Nhận
9 2-39 16.07 0.106111 0.01126 Nhận
10 2-41 16.23 0.266111 0.070815 Nhận
11 2-43 16.30 0.336111 0.112971 Nhận
12 2-45 16.43 0.466111 0.21726 Nhận
13 2-47 16.49 0.526111 0.276793 Nhận
14 3-25 15.31 0.653889 0.427571 Nhận
15 3-27 15.43 0.533889 0.285037 Nhận
16 3-29 15.33 0.633889 0.401815 Nhận
17 3-37 15.38 0.583889 0.340926 Nhận
18 3-39 16.09 0.126111 0.015904 Nhận
Lớp 5a
Tổng 287.35 7.974444 4.206428
γdtb 15.964 σCM 0.4834
ν 0.0312
υ.σCM 1.32
ρ(TTGH1) 0.0128 dtt 15.76
ρ(TTGH2) 0.00787 dtt 15.84
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 88
Theo trạng thái giới hạn I: α = 0.95 ; n -1 = 18 - 1 = 17
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.74
1.74 0.0312
0.012818
t x
n
(1 ) 15.964 (1 0.0128)dI tc x
Chọn 215.76 /dI kN m
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n -1 = 18 -1 = 17
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.07
18
1.07 0.03120.00787
t x
n
(1 ) 15.964 (1 0.00787)dII tc x
Chọn 215.84 /
dII kN m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 89
3.6.4. Dung trọng đây nổi: s
STT Số hiệu mẫu γs │γsi- γstb│ (γsi- γstb)2 Ghi chú
1 1-33 10.00 0.029444 0.000867 Nhận
2 1-35 10.24 0.269444 0.0726 Nhận
3 1-37 10.39 0.419444 0.175934 Nhận
4 1-39 10.32 0.349444 0.122111 Nhận
5 2-31 9.61 0.360556 0.13 Nhận
6 2-33 9.56 0.410556 0.168556 Nhận
7 2-35 9.76 0.210556 0.044334 Nhận
8 2-37 10.23 0.259444 0.067311 Nhận
9 2-39 10.04 0.069444 0.004823 Nhận
10 2-41 10.14 0.169444 0.028711 Nhận
11 2-43 10.18 0.209444 0.043867 Nhận
12 2-45 10.26 0.289444 0.083778 Nhận
13 2-47 10.29 0.319444 0.102045 Nhận
14 3-25 9.57 0.400556 0.160445 Nhận
15 3-27 9.64 0.330556 0.109267 Nhận
16 3-29 9.58 0.390556 0.152534 Nhận
17 3-37 9.61 0.360556 0.13 Nhận
18 3-39 10.05 0.079444 0.006311 Nhận
Lớp 5a
Tổng 179.47 4.927778 1.603494
γstb 9.97 σCM 0.2985
ν 0.031
υ.σCM 0.815
ρ(TTGH1) 0.0127 γstt 9.84
ρ(TTGH2) 0.00782 γstt 9.892
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 25 1
nA A niCM tbn i
18
11.603494 = 0.2985x
CM
. 2.73 0.2985 =0.815xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
Giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 9.97 kN/m2
Giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I: α = 0.95 ; n -1 = 18 - 1 = 17
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 90
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.74
1.74 0.031
0.012718
t x
n
(1 ) 9.97 (1 0.0127)sI tc x
Chọn 29.84 /sI kN m
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n -1 = 18 -1 = 17
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.07
18
1.07 0.0310.00782
t x
n
(1 ) 9.97 (1 0.00782)sII tc x
Chọn 29.892 /s
II kN m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 91
3.6.5. Hệ số rỗng e
STT Số hiệu mẫu e │ei-etb│ ( ei-etb)2 Ghi chú
1 1-33 0.662 0.007833 6.14E-05
2 1-35 0.623 0.046833 0.002193
3 1-37 0.598 0.071833 0.00516
4 1-39 0.610 0.059833 0.00358
5 2-31 0.731 0.061167 0.003741
6 2-33 0.742 0.072167 0.005208
7 2-35 0.706 0.036167 0.001308
8 2-37 0.625 0.044833 0.00201
9 2-39 0.657 0.012833 0.000165
10 2-41 0.641 0.028833 0.000831
11 2-43 0.634 0.035833 0.001284
12 2-45 0.620 0.049833 0.002483
13 2-47 0.614 0.055833 0.003117
14 3-25 0.741 0.071167 0.005065
15 3-27 0.727 0.057167 0.003268
16 3-29 0.738 0.068167 0.004647
17 3-37 0.733 0.063167 0.00399
18 3-39 0.655 0.014833 0.00022
Lớp 5a
Tổng 12.057 0.858333 0.048333
etb 0.67 σCM 0.052
υ.σCM 0.142 e = etb = 0.67
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 92
3.6.6. Các chỉ tiêu cường độ: c,
SỐ HIỆU
MẪU
σ
kN/m2
τ
kN/m2
SỐ HIỆU
MẪU
σ
kN/m2
τ
kN/m2
1-33
100 60.60
2-41
100 60.70
200 118.40 200 118.50
300 176.10 300 176.20
1-35
100 64.30
2-43
100 61.50
200 125.60 200 119.80
300 186.80 300 178.20
1-37
100 67.10
2-45
100 63.20
200 130.80 200 123.30
300 194.50 300 183.40
1-39
100 65.70
2-47
100 64.60
200 128.20 200 125.90
300 190.70 300 187.10
2-31
100 58.20
3-25
100 56.90
200 113.70 200 111.20
300 169.10 300 165.50
2-33
100 56.90
3-27
100 58.20
200 111.20 200 113.70
300 165.50 300 169.10
2-35
100 58.70
3-29
100 57.60
200 114.70 200 112.40
300 170.70 300 167.30
2-37
100 63.20
3-37
100 57.30
200 123.30 200 111.60
300 183.40 300 165.90
2-39
100 60.10
3-39
100 60.90
200 117.20 200 118.70
300 174.40 300 176.40
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 93
- Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:
tgtc
ctc
tc
0.579 2.970 30.07
σ 0.011 2.370
0.982 6.582
2786.520 52.000
120709.921 2252.600
0.019 0.79
0.3
- Từ trên ta có:
TTGH I TTGH II
= 0.95 n-2 = 52 t = 0.85 n-2 = 52 t
c 1.32246
c 0.8295
tg 0.032 tg 0.01995
cI 6.9 cII 5.434
tgI 0.59753 tgII 0.5906
ϕI 30.86 ϕII 30.57
y = 0.5791x + 0.0297
0
0.5
1
1.5
2
2.5
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
Ứn
g su
ất t
iếp
τ
kG/c
m2
Ứng suất pháp σ kG/cm2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 94
3.7. Tính mẫu cho lớp số 5b: Lớp này có 8 mẫu thử cụ thể:
Hố khoan 1 có 3 mẫu (1-27, 1-29, 1-31)
Hố khoan 2 có 2 mẫu (2-27, 2-29)
Hố khoan 3 có 3 mẫu (3-31, 3-33, 3-35).
3.7.1. Độ ẩm:W
STT Số hiệu mẫu W │Wi-Wtb│ (Wi-Wtb)2 Ghi chú
1 1-27 27.60 1.500 2.250 Nhận
2 1-29 26.70 0.600 0.360 Nhận
3 1-31 26.20 0.100 0.010 Nhận
4 2-27 26.40 0.300 0.090 Nhận
5 2-29 25.70 0.400 0.160 Nhận
6 3-31 26.30 0.200 0.040 Nhận
7 3-33 25.20 0.900 0.810 Nhận
8 3-35 24.70 1.400 1.960 Nhận
Lớp 5b
Tổng 208.80 5.400 5.680
wtb 26.1 σCM 0.843
ν 0.0345
υ.σCM 1.91361
3.7.2. Trọng lượng riêng tự nhiên: w
STT Số hiệu mẫu γω │γωi- γωtb│ (γωi- γωtb)2 Ghi chú
1 1-27 18.32 0.165 0.027 Nhận
2 1-29 18.36 0.125 0.016 Nhận
3 1-31 18.60 0.115 0.013 Nhận
4 2-27 18.40 0.085 0.007 Nhận
5 2-29 18.45 0.035 0.001 Nhận
6 3-31 18.50 0.015 0.000 Nhận
7 3-33 18.59 0.105 0.011 Nhận
8 3-35 18.66 0.175 0.031 Nhận
Lớp 5b
Tổng 147.88 0.82 0.106
γωtb 18.485 σCM 0.1151
ν 0.00666
υ.σCM 0.261277
ρ(TTGH1) 0.004474 tt 18.402
ρ(TTGH2) 0.002637 tt 18.436
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 95
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 25 1
nA A niCM tbn i
8
10.106 = 0.1151x
CM
. 2.27 0.1151 =0.261277xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
Giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 18.485 kN/m2
Giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I: α = 0.95 ; n -1 = 8 - 1 = 7
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.9
1.9 0.00666
0.0044748
t x
n
(1 ) 18.485 (1 0.004474)wI tc x
Chọn 218.402 /wI kN m
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n -1 = 8 -1 = 7
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.12
8
1.12 0.006660.002637
t x
n
(1 ) 18.485 (1 0.002637)wII tc x
Chọn 218.436 /wII kN m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 96
3.7.3. Dung trọng khô: d
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 25 1
nA A niCM tbn i
8
10.26355 = 0.1815x
CM
. 2.27 0.1815 =0.412xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
Giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 14.663 kN/m2
Giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I: α = 0.95 ; n -1 = 8 - 1 = 7
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.9
1.9 0.01323
0.008898
t x
n
(1 ) 14.663 (1 0.00889)dI tc x
Chọn 214.533 /dI kN m
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n -1 = 8 -1 = 7
STT Số hiệu mẫu γd │γdi- γdtb│ (γdi- γdtb)2 Ghi chú
1 1-27 14.36 0.3025 0.091506 Nhận
2 1-29 14.49 0.1725 0.029756 Nhận
3 1-31 14.75 0.0875 0.007656 Nhận
4 2-27 14.56 0.1025 0.010506 Nhận
5 2-29 14.68 0.0175 0.000306 Nhận
6 3-31 14.65 0.0125 0.000156 Nhận
7 3-33 14.85 0.1875 0.035156 Nhận
8 3-35 14.96 0.2975 0.088506 Nhận
Lớp 5b
Tổng 117.3 1.18 0.26355
γdtb 14.663 σCM 0.1815
ν 0.01323
υ.σCM 0.412
ρ(TTGH1) 0.00889 dtt 14.533
ρ(TTGH2) 0.00524 dtt 14.56
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 97
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.12
8
1.12 0.013230.00524
t x
n
(1 ) 14.633 (1 0.00524)dII tc x
Chọn 214.56 /dII kN m
3.7.4. Dung trọng đây nổi: s
STT Số hiệu mẫu γs │γsi- γstb│ (γsi- γstb)2 Ghi chú
1 1-27 8.98 0.18625 0.034689 Nhận
2 1-29 9.06 0.10625 0.011289 Nhận
3 1-31 9.22 0.05375 0.002889 Nhận
4 2-27 9.10 0.06625 0.004389 Nhận
5 2-29 9.18 0.01375 0.000189 Nhận
6 3-31 9.16 0.00625 3.91E-05 Nhận
7 3-33 9.28 0.11375 0.012939 Nhận
8 3-35 9.35 0.18375 0.033764 Nhận
Lớp 5b
Tổng 73.33 0.73 0.100188
γstb 9.17 σCM 0.1119
ν 0.013
υ.σCM 0.254
ρ(TTGH1) 0.00873 γstt 9.09
ρ(TTGH2) 0.00515 γstt 9.123
Kiểm tra thống kê:
- Loại sai số:
1 2( ) 25 1
nA A niCM tbn i
8
10.100188 = 0.1119x
CM
. 2.27 0.1119 =0.254xCM
Các số đều thỏa, không bị loại.
Giá trị tiêu chuẩn: γtc = γtb = 9.17 kN/m2
Giá trị tính toán:
Theo trạng thái giới hạn I: α = 0.95 ; n -1 = 8 - 1 = 7
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 98
1.9 0.013
0.008738
t x
n
(1 ) 9.17 (1 0.00873)sI tc x
Chọn 29.09 /sI kN m
Theo trạng thái giới hạn II: α = 0.85 ; n -1 = 8 -1 = 7
tra bảng A.1 trang 67 TCVN 9362:2012: tα = 1.12
8
1.12 0.0130.00515
t x
n
(1 ) 9.17 (1 0.00515)sII tc x
Chọn 29.123 /sII kN m
3.7.5. Hệ số rỗng e
STT Số hiệu mẫu e │ei-etb│ ( ei-etb)2 Ghi chú
1 1-27 0.858 0.038875 0.001511 Nhận
2 1-29 0.841 0.021875 0.000479 Nhận
3 1-31 0.808 0.011125 0.000124 Nhận
4 2-27 0.832 0.012875 0.000166 Nhận
5 2-29 0.817 0.002125 4.52E-06 Nhận
6 3-31 0.820 0.000875 7.66E-07 Nhận
7 3-33 0.795 0.024125 0.000582 Nhận
8 3-35 0.782 0.037125 0.001378 Nhận
Lớp 5b
Tổng 6.553 0.149 0.004245
etb 0.819 σCM 0.023
υ.σCM 0.05221 e = etb = 0.819
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 99
3.7.6. Các chỉ tiêu cường độ: c,
SỐ HIỆU MẪU σ
kN/m2
τ
kN/m2
1-27
100 48.40
200 93.90
300 139.50
1-29
100 49.00
200 95.70
300 142.30
1-31
100 51.50
200 100.20
300 149.00
2-27
100 50.10
200 97.80
300 145.50
2-29
100 51.50
200 100.20
300 149.00
3-31
100 53.00
200 103.40
300 153.80
3-33
100 55.00
200 107.00
300 159.10
3-35
100 55.30
200 107.90
300 160.50
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 100
- Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:
tgtc
ctc
tc
0.491 2.663 26.15
σ 0.013 2.877
0.984 5.327
1356.708 22.000
38504.251 624.374
0.0265 1.08
0.3
- Từ trên ta có:
TTGH I TTGH II
= n-2 = 22 t = 0.85 n-2 = 22 t
c 1.85328
c 1.145
tg 0.0455 tg 0.0281
cI 7.6 cII 5.712
tgI 0.51334 tgII 5.505
ϕI 27.17 ϕII 26.78
y = 0.4906x + 0.0266
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
Ứn
g su
ất t
iếp
τ
kG/c
m2
Ứng suất pháp σ kG/cm2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 101
BẢNG TÓM TẮT:
Trạng thái Lớp 2 3a 3b 4 5a 5b
W tc 80.95 22.77 27.8 29.5 21.289 26.1
γw
tc 14.789 19.11 18.42 19.01 19.327 18.485
I 14.66 19.199 18.402
II 14.71 19.248 18.436
γd
tc 7.72 15.567 14.44 14.694 15.964 14.663
I 7.65 15.76 14.533
II 7.67 15.84 14.56
γs
tc 5.069 9.723 9.01 9.212 9.97 9.17
I 4.91 9.84 9.09
II 4.971 9.892 9.123
e
2.195 0.7123 0.85 0.827 0.67 0.819
c
tc 7.37 2.944 2.833 17.253 2.97 2.633
I 7.081 7.74 6.47 29.79 6.9 7.6
II 7.19 5.826 4.873 24.904 5.434 5.712
υ
tc 7.839 29.16 25.267 14.789 30.07 26.15
I 7.294 30.11 32.72 17.87 30.86 27.17
II 7.52 29.74 25.73 16.68 30.57 26.78