Thông số kỹ thuật

15
DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC: ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC: KHẢ NĂNG CẮT ĐỊNH MỨC, TÍCH PHÂN JOULE . ĐẶC TÍNH AMPE GIÂY . THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Transcript of Thông số kỹ thuật

Page 1: Thông số kỹ thuật

DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC: ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC: KHẢ NĂNG CẮT ĐỊNH MỨC,

TÍCH PHÂN JOULE . ĐẶC TÍNH AMPE GIÂY .

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Page 2: Thông số kỹ thuật

Dòng điện định mức(A) In

Thời gian quy ước

(giờ)

Dòng quy ước không nóng chảy

Inf

Dòng quy ước nóng

chảyIf

≤ 4 1 1,5In 2,1In

4 - 16 1 1,5In 1,9In

16 - 63 1 1,25In 1,6In

63 - 160 2 1,25In 1,6In

160 - 400 3 1,25In 1,6In

>400 4 1,25In 1,6In

DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC(Được ghi trên nhãn cầu chì)

Page 3: Thông số kỹ thuật

Khả năng cắt định mức

I: giá trị hiệu dụng của dòng điện qua cầu chìt: thời gian tác động của cầu chì= t/g nóng chảy + t/g hồ quang

I2t tổng = I2t nóng chảy + I2t hồ quang

Ứng suất nhiệt (tích phân Joule):Là nhiệt lượng phát ra trong mạch trong quá trình cầu hì tác động

: 𝐼𝐶𝑢𝑣 à 𝐼 𝑐𝑠

Page 4: Thông số kỹ thuật

1. Trường hợp có dòng điện xung chạy qua cầuchì. Để cầu chì không bị đứt :

I2t nóng chảy của cầu chì ≥ I2t xung*Fp (Fp: hệ số xung)Các dạng sóng sung, cách tính

Page 5: Thông số kỹ thuật

Hệ số xung Fp

Cầu chì có cấu tạo kín Cầu chì có dâychảy tiếp xúcvới không khí

Số xung Hệ số Fp Số xung Hệ số Fp

1 ÷ 100.000 1,25 100 2,11.000 2,6

10.000 3,4100.000 4,6

Page 6: Thông số kỹ thuật

2. Trường hợp có ngắn mạch, cầu chì phải cắt mạch nhanh để bảo vệ những thiết bị đặt dưới nó:

Cầu chì A PHÍA NGUỒN

PHÍA PHỤ TẢI

𝐼 2𝑡 (𝑛𝑐𝑛𝑔𝑢ồ𝑛𝑀𝐼𝑁 )> 𝐼 2𝑡(𝑡 ổ𝑛𝑔𝑝 hụ 𝑡 ả 𝑖)

Cầu chì B1

Ngắn mạch

3. Trường hợp muốn thay thế cầu chì của hãng này bằng cầu chì của hãng khác thì phải biết các giá trị tương ứng của cầu chì

Page 7: Thông số kỹ thuật

Đặc tính ampe giâyQuan hệ giữa dòng điện và thời gian tác động của cầu chì được xác định bằng đo lường để đảm bảo tính đồng nhất và chuẩn xác với hàng loạt lô cầu chì được sản xuất.

Quan hệ này được thể hiện bằng đồ thị bên

Page 8: Thông số kỹ thuật

100A

100A 1000A

0,2s

Đặc tính ampe giây cầu chì gG 500V AC 16…250A3000A

3.10-3 s

Page 9: Thông số kỹ thuật

Đường đặc tính ampe giây dùng để phối hợp với thiết bị được cầu chì bảo vệ

tĐối tượngbảo vệ

Cầu chì

Thờ

i gia

n100

10

1

0,1

Dòng điện

Đặc tính cầu chì

Page 10: Thông số kỹ thuật

Đặc tính cầu chì

t

IIñmIgh

Cầu chì không bảo vệ

Cầu chì bảo vệ

Igh/ Iñm= (1,62) vớiCugh ñmI / I = (1,251,4)

với PbIgh/ Iñm= 1,15 với (Pb+Sn)

1. Đường dặc tính TB cần bảo vệ .

2. Đường đặc tính bảo vệ lý tưởng.

3. Đường thực tế bảo vệ của cầu chì

4. Đường đặc tính KĐ và quá tải TB.

1

234

Page 11: Thông số kỹ thuật

Cầu chì Công tắc tơM

Động cơĐặc tính cầu chì

Page 12: Thông số kỹ thuật

Thờ

i gia

n

1 2 3 4 5 6 7 Dòng điện

a. Đặc tính thấp nhất của công tắc tơ.b. Đặc tính tác động

của công tắc tơc. Đặc tính quá tải của

động cơd. Đặc tính ampe

giây của cầu chìe. Đặc tính cầu chì

bị đứtf. Đặc tính tác động

của cầu chì

A

BCThời gian khởi động động cơ

ab c

de f

Đặc tính cầu chì

Page 13: Thông số kỹ thuật

Phối hợp các cầu chì mắc nối tiếp với nhau

Máy biến áp

Cầu chì chính F3

Cầu chìnhánh F2

Cầu chì nhánh F1

Cầu chì phía nguồn

Cầu chì phía nguồn

Cầu chì phía phụ tải

Sự cố ngắn mạchCắt mạch

Cầu chì phía nguồn= 1,6 : 1,0

Cầu chì phía phụ tải

Đối với cầu chì gG

200A

Cầu chì phía phụ tải315A

500A

Page 14: Thông số kỹ thuật

Đặc tính cắt dòng điện (đặt tính hạn chế dòng điện)- Cầu chì cắt dòng điện sự cố trước khi nó tăng đến giá trịđỉnh nên ta nói cầu chì có khả năng hạn chế dòng điện- Khả năng này được thể hiện bằng đồ thị

Đặc tính cắt dòng cầu chì 690V AC - gG,hãng Siemens

Page 15: Thông số kỹ thuật

Đặc tính cắt dòng cầu chì

690V AC- gG, hãng Siemens240A

2600A

5000A

2000A