T&D Management-Snapshot

5
Khóa: Giám ðốc ðào Tạo & Phát Triển TUV Rheinland- Bộ Phận Tư Vấn & ðào Tạo SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC ðÀO TẠO TẠI CÔNG TY CỦA BẠN Thông tin khảo sát Công thức tính Công ty của bạn Số giờ ñào tạo tính trên mỗi nhân viên Tổng số giờ ñào tạo / Tổng số nhân viên Chi phí ñào tạo so với lương cơ bản Tổng chi phí ñào tạo / Tổng qũy lương cơ bản *100 Chi phí ñào tạo tính trên mỗi nhân viên (USD) Tổng chi phí ñào tạo / Tổng số nhân viên Phần trăm khóa ñào tạo ñược cung cấp qua web Phần trăm khóa ñào tạo sử dụng dịch vụ bên ngoài Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Nhân sự (HR) Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận ðào tạo (Training team staff) Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Tài chính (Finance) Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Công nghệ Thông tin (IT) Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Tiếp thị (Marketing) Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Bán hàng (Sales) Ngân sách ñào tạo tính trên mỗi nhân viên Tổng ngân sách ñào tạo / Tổng số nhân viên Ngân sách ñào tạo so với doanh thu Tổng ngân sách ñào tạo / Tổng doanh thu *100

description

Training Need Analysis

Transcript of T&D Management-Snapshot

Page 1: T&D Management-Snapshot

Khóa: Giám ðốc ðào Tạo & Phát Triển

TUV Rheinland- Bộ Phận Tư Vấn & ðào Tạo

SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC ðÀO TẠO TẠI CÔNG TY CỦA BẠN Thông tin khảo sát Công thức tính Công ty

của bạn

Số giờ ñào tạo tính trên mỗi nhân viên Tổng số giờ ñào tạo / Tổng số nhân viên

Chi phí ñào tạo so với lương cơ bản Tổng chi phí ñào tạo / Tổng qũy lương cơ bản *100

Chi phí ñào tạo tính trên mỗi nhân viên (USD) Tổng chi phí ñào tạo / Tổng số nhân viên

Phần trăm khóa ñào tạo ñược cung cấp qua web

Phần trăm khóa ñào tạo sử dụng dịch vụ bên ngoài

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Nhân sự (HR)

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận ðào tạo (Training team staff)

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Tài chính (Finance)

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Công nghệ Thông tin (IT)

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Tiếp thị (Marketing)

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Bán hàng (Sales)

Ngân sách ñào tạo tính trên mỗi nhân viên Tổng ngân sách ñào tạo / Tổng số nhân viên

Ngân sách ñào tạo so với doanh thu Tổng ngân sách ñào tạo / Tổng doanh thu *100

Page 2: T&D Management-Snapshot

Khóa: Giám ðốc ðào Tạo & Phát Triển

TUV Rheinland- Bộ Phận Tư Vấn & ðào Tạo

KHẢO SÁT CÔNG TÁC ðÀO TẠO CỦA DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM – NĂM 2007 Thông tin khảo sát Công thức tính Công ty

của bạn Q1 Median Q3 Trung

bình

Số giờ ñào tạo tính trên mỗi nhân viên Tổng số giờ ñào tạo / Tổng số nhân viên 8.87 20.10 42.49 26.34

Chi phí ñào tạo so với lương cơ bản Tổng chi phí ñào tạo / Tổng qũy lương cơ bản *100

3.41 6.18 13.36 9.51

Chi phí ñào tạo tính trên mỗi nhân viên (USD) Tổng chi phí ñào tạo / Tổng số nhân viên 2,688 5,948 16,696 13,761

Phần trăm khóa ñào tạo ñược cung cấp qua web 0 0 11.75 12.19

Phần trăm khóa ñào tạo sử dụng dịch vụ bên ngoài

20 73 100 59.56

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Nhân sự (HR)

50 100 100 73.70

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận ðào tạo (Training team staff)

25 100 100 57.35

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Tài chính (Finance)

72.5 100 100 66.13

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Công nghệ Thông tin (IT)

39.50 100 100 75.88

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Tiếp thị (Marketing)

50 100 100 84.52

Phần trăm khóa ñào tạo cung cấp cho nhân viên bộ phận Bán hàng (Sales)

50 85.25 100 75.42

Ngân sách ñào tạo tính trên mỗi nhân viên Tổng ngân sách ñào tạo / Tổng số nhân viên

173 718 2,100 1,329

Ngân sách ñào tạo so với doanh thu Tổng ngân sách ñào tạo / Tổng doanh thu *100

0.01 0.04 0.21 0.17

Nguồn tham khảo: Mercer 2007

Page 3: T&D Management-Snapshot

Khóa: Giám ðốc ðào Tạo & Phát Triển

TUV Rheinland- Bộ Phận Tư Vấn & ðào Tạo

Phần trăm các công ty cung cấp các khóa ñào tạo khác nhau

Product knowledge

Basic Life & Work Skills

Train-the-Trainer

Wellness Customer Education

Quality

Creativity Sales Presentation Skills Diversity

Outplacement Retirement

Strategic Planning Time Management

English as a second language

Hiring/ Interviewing

Foreign language

Managing Change

Remedial reading, Writing, Arithmetic

Personal Growth

Communication Skills

Management Development

New Employee Orientation

Safety

Leadership

Customer Service

Sexual Harassment

Problem Solving

Technical Training

Performance Appraisal

Computer Systems/ Applications

Team Building

New Equipment Operation

20-30% or less

30-40% 40-50% 50-60% 60-70% 70-80% 80-100%

Source: Based on H.Delezalek, “The 2005 Industry Report”, Training Magazine (December 2005):22

Page 4: T&D Management-Snapshot

Khóa: Giám ðốc ðào Tạo & Phát Triển

TUV Rheinland- Bộ Phận Tư Vấn & ðào Tạo

Số liệu về thực hành công tác ñào tạo tại các công ty hàng ñầu của Mỹ

1. Phần trăm nhân viên ñược cung cấp các khóa ñào tạo chính quy 70%

2. Tổng ngân sách cho công tác ñào tạo hàng năm 50 – 60 tỷ USD

3. Thời lượng công ty dành cho một nhân viên tham gia ñào tạo 30 giờ

4. ðối tượng ñược ñào tạo 36% cho cấp nhân viên, 25% cho cấp quản lý, 14% cho cấp ñiều hành

5. Ngân sách ñào tạo giữa các ngành kinh doanh Nhiều nhất: Ngành vận tải, tài chính, bảo hiểm, bất ñộng sản, dầu khí, dịch vụ công, các công ty dịch vụ

Ít nhất: cơ quan chính phủ, y tế, các công ty thương mại

6. Sử dụng dịch vụ ñào tạo bên ngoài Hầu hết các công ty cho biết rằng họ sử dụng cả hai nguồn ñào tạo: dịch vụ bên ngoài và nguồn giảng viên nội bộ cho các khóa ñào tạo dành cho mọi cấp ñộ.

Dịch vụ ñào tạo bên ngoài ñược dùng cho các khóa học truyền thống là 36% và cho các chương trình liên quan ñến kỹ thuật là 27%

7. Người có quyền ra quyết ñịnh ñào tạo Bộ phận ñào tạo thuộc Phòng Nhân sự: 51%

Hội ñồng quản trị liên phòng ban: 22%

Ban quản trị cấp cao: 19%

Học viên: 4%

8. Tổng chi phí sử dụng cho các sản phẩm và dịch vụ về ñào tạo 13.5 tỷ USD Source: Based on H.Dolezalek, “The 2005 Industry Report”, Training Magazine (December 2005):19-28; H.Frazis and J.Spletzer, “Worker Training: What we’ve learned from the NLYS 79”, “Monthly Labour Review (February 2005): 48-58

Page 5: T&D Management-Snapshot

Khóa: Giám ðốc ðào Tạo & Phát Triển

TUV Rheinland- Bộ Phận Tư Vấn & ðào Tạo

SỐ LIỆU VỀ THỰC HÀNH CÔNG TÁC ðÀO TẠO TẠI CÁC CÔNG TY CHÂU ÂU Theo nghiên cứu khảo sát của Price Waterhouse Cranfield, Holden và Livian (1992), một vài số liệu về công tác ñào tạo của các công ty thuộc 10 nước ở châu Âu, bao gồm: Thuỵ Sĩ, ðan Mạch, ðức, Phần Lan, Ý, Nauy, Hà Lan, Thuỵ ðiển và Anh Quốc ñược công bố như sau: ðào t�o ñ�c xem nh� m�t chi�n l�c tuy�n d�ng Tất cả 10 quốc gia ñều xác nhận ñào tạo ñược xem như một trong những công cụ sử dụng cho việc tuyển dụng. Trong ñó, có 8 nước (ngoại trừ ðức và Thuỵ ðiển), ñào tạo cho nhân viên mới ñược xem như phương pháp phổ biến nhất ñể thu hút ứng viên. Nh�n th�c v� ý nghĩa ñ"u t� trong công tác ñào t�o Mặc dù tất cả các tổ chức ñều tăng thêm ngân quỹ cho ñào tạo trong những năm vừa qua, tuy nhiên nhiều công ty vẫn không thực sự nhận thức rằng chi phí thực tế sử dụng cho ñào tạo chính là một phần trong quỹ lương của nhân viên. Tỷ lệ cao nhất là: Thuỵ ðiển (44% các công ty). ðan Mạch (42%). Anh quốc (38%). Tỷ lệ thấp nhất là: Pháp (2%). ðiều này ñược phản ánh qua luật thuế doanh nghiệp của Pháp, công ty sẽ hải chịu thuế nếu không sử dụng 1.2% cho các chi phí ñào tạo. ð"u t� trong công tác ñào t�o Có hơn 25% các công ty của Thụy ðiển và Pháp chi trung bình 4% trên tổng chi phí cho ñào tạo. Các công ty ở các quốc gia khác chi trung bình khoảng 2%. Th'i gian cho ñào t�o Chỉ khoảng 10% các công ty cung cấp trên 10 ngày ñào tạo/ năm/ nhân viên. Riêng Tây Ban Nha là 29%. Tất cả các quốc gia ñều ñào tạo cho cấp quản lý nhiều hơn cho cấp nhân viên.