T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
-
Upload
si-tran-dung -
Category
Education
-
view
140 -
download
4
Transcript of T13 bai 5 chuan du gio ngay 22-09-2015
GV: Trần Văn Sĩ
Tổ: Toán – Tin
Tiêt: 12
Theo em c¸c thao t¸c trªn b¶ng trong chÕ ®é trang d÷ liÖu gồm những công việc gì ?
BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
CÁC THAO CÁC THAO TÁC TRÊN TÁC TRÊN
BẢNGBẢNGCập nhật dữ
liệu:- Thêm bản ghi.- Chỉnh sửa.- Xóa bản ghi.
Sắp xêp - LọcTìm kiêm
In ấn
1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
+ Thêm Bản ghi mới.
+ Chỉnh sửa.
+ Xóa bản ghi.
- Là thay đổi dữ liệu trong các bảng:
1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
C1: Chọn Insert New Record hoặc nháy
C2: Có thể nháy trực tiêp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
Click chọn
Click chọn
1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
Click trực tiếp vào bản ghi
a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
b. Chỉnh sửa:b. Chỉnh sửa:Nháy chuột vào giá trị của ô cần chỉnh sửa, chỉnh sửa
xong thì nhấn Enter.
a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
c. Xóa bản ghi:c. Xóa bản ghi:
Cách 1:
B1: Chọn bản ghi cần xoá.
B2: Nháy nút (Delete Record) hoặc nhấn phím Delete.
B3: Xuất hiện hộp thoại chọn Yes để thực hiện xóa.
b. Chỉnh sửa:b. Chỉnh sửa:a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
Có mấy cách để xoá một bản
ghi?
1. Cập nhật dữ liệu:1. Cập nhật dữ liệu:
c. Xóa bản ghi:c. Xóa bản ghi:
Cách 2: Chọn bản ghi cần xoá, nhấn chuột phải chọn
(Delete Record)
b. Chỉnh sửa:b. Chỉnh sửa:a. Thêm bản ghi mới:a. Thêm bản ghi mới:
2. Sắp xêp và lọc:2. Sắp xêp và lọc:a. Sắp xêp:a. Sắp xêp:
- Muốn sắp xêp dữ liệu tăng dần (giảm dần):
Trong chê độ hiển thị trang dữ liệu của bảng Chọn trường cần sắp xêp;
Click biểu tượng Sort Ascending hoặc Sort Descending.
C¸ch s¾p xÕp c¸c b¶n ghi cã thùc hiÖn gièng nh c¸ch s¾p xÕp trong b¶ng tÝnh Excel kh«ng ?
Lưu kêt quả sắp xêp
Vị dụ: Sắp xêp theo tổ bảng dữ liệu sau
+ Nháy chuột vào trường To, sau đó nháy nút + Dữ liệu sau khi sắp xêp
2. Sắp xêp và lọc:2. Sắp xêp và lọc:a. Sắp xêp:a. Sắp xêp:
Tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiêm.
b. Lọc:
Sử dụng các nút lệnh sau đây trên Table Datasheet
Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu
Lọc/Hủy bỏ lọc
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
* Lọc theo ô dữ liệu đang chọn: Chọn ô (điều kiện lọc); Click biểu tượng (Filter by selection).
* Kêt quả : Hiển thị tất cả những bản ghi có họ Nguyễn:
Để kêt thúc lọc (trở về danh sách ban đầu) click vào (Remove filter)
* Lọc theo mẫu:
B1. Click (Filter by form);
B2. Trong hộp thoại Filter by Form nhập điều kiện lọc (Filter by form);
VD: Lọc tất cả các học sinh có điểm toán >= 8
B3. Nháy nút lệnh để thực hiện lọc.
* Kêt quả :Hiển thị tất cả các bản ghi những học sinh có điểm TOAN >=8.
Muốn trở về danh sách ban đầu, click vào
(Remove Filter)
Theo c¸c em có mấy cách để tìm kiếm? Đó
là những cách nào?
3. Tìm kiêm đơn giản3. Tìm kiêm đơn giản Cách 1: Chọn Edit Find…
Nháy nút
Nhấn Ctrl + F.
+ Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
Cách 2:
Cách 3:
+ Trong ô Look In: Chọn tên bảng hoặc trường hiện tại.
3. Tìm kiêm đơn giản3. Tìm kiêm đơn giản
+ Trong ô Match chọn cách thức tìm kiêm:
- Any Part of Field: tìm ở phần bất kì của trường. - Whole Field: từ tìm là nội dung 1 ô. - Start of Field: từ tìm nằm ở đầu của trường.
+ Nháy nút Find Next để tìm kiêm tiêp.
3. Tìm kiêm đơn giản3. Tìm kiêm đơn giản
+ Ở lệnh Replace khác ở Find ô Replace With
+ Ô này ta gõ cụm từ thay thê cụm từ ở ô Find What.
4. In dữ liệu:4. In dữ liệu:- Thiêt đặt trang in: File Page Setup….
- Xem trước khi in: File Print preview
- In dữ liệu
C1: Ctrl + P
C2:Vào menu File Print…
C3: Nhấn chọn biểu tượng máy in trên thanh công cụ:
* * Ý nghĩa một số ký hiệu trên thanh công cụ:Ý nghĩa một số ký hiệu trên thanh công cụ:
Sắp xêp ascending
Sắp xêp descending
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu, điều kiện
Lọc/hủy bỏ lọc Tìm kiêm
Thêm bản ghi mới
Xóa bản ghi
1. Cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới
Chỉnh sửa Xóa bản ghi
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
2. Sắp xêp và lọc Sắp xếp Lọc
3.Tìm kiêm đ.giản Tìm kiếm Thay thế
4. In dữ liệu *
Câu 1: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Xóa một bản ghi.
B. Lọc dữ liệu theo mẫu.
C. Thêm bản ghi mới.
D. Thêm trường mới.
Câu 2: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn Insert New Record nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.B. Nháy nút trên thanh công cụ nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi ở đầu bảng nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Nút lệnh dùng dể làm gì?
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
B. Lọc theo mẫu.
C. Xóa trường từ bảng.
D. Thêm trường mới.
Câu 4: Cập nhật dữ liệu cho bảng gồm những thao tác nào?
A. Thêm/ Xóa bản ghi, lọc.
B. Lọc, thêm bản ghi, chỉnh sửa.C. Chỉnh sửa, thêm/xóa bản ghi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Các thao tác để lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
A. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
B. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
C. Nháy nút nhập điều kiện lọc.
D. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
Về nhà học lại nội dung kiên thức trong bài.Về nhà học lại nội dung kiên thức trong bài.
Làm và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK Làm và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK trang 47.trang 47. Đọc và chuẩn bị trước bài tập và thực hành 3.Đọc và chuẩn bị trước bài tập và thực hành 3.